Super Multi NX Hai Chiều Lạnh/Sưởi
Transcription
Super Multi NX Hai Chiều Lạnh/Sưởi
Cảnh báo Các sản phẩm của Daikin được sản xuất để xuất khẩu sang rất nhiều nước trên toàn thế giới. Trước khi mua hàng, hãy xác nhận với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ được ủy quyền tại địa phương để biết sản phẩm có tuân theo các tiêu chuẩn có thể áp dụng, và phù hợp sử dụng ở vùng mà sản phẩm sẽ được sử dụng. Với quan điểm này, chúng tôi không có ý ngăn chặn, hạn chế hay thay đổi việc áp dụng bất kỳ quy định pháp luật nào tại địa phương. Hãy yêu cầu một nhà thầu hay người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt thiết bị này. Không cố tự lắp đặt thiết bị vì lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ. Chỉ sử dụng linh kiện hay phụ tùng thay thế do Daikin chỉ dẫn hoặc cung cấp. Hãy yêu cầu một nhà thầu hoặc người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt các linh kiện, phụ tùng thay thế. Sử dụng các linh kiện hay phụ tùng thay thế không được phép hay lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ. VN PCRHK1016 Mang lại sự thoải mái và tiện nghi cho căn hộ của bạn. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Sách hướng dẫn sử dụng có cung cấp các hướng dẫn an toàn và cảnh báo quan trọng. Phải tuyệt đối tuân thủ theo những chỉ dẫn này. Liên hệ với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ tại địa phương khi có yêu cầu. Lưu ý về sự ăn mòn sản phẩm 1. Không nên lắp đặt máy điều hòa không khí tại những nơi sinh ra khí ăn mòn như khí axit hoặc kiềm. 2. Nếu dàn nóng được lắp gần bờ biển, nên tránh vị trí đón gió biển trực tiếp. Nếu bạn muốn lắp dàn nóng gần bờ biển, hãy liên hệ với nhà phân phối tại địa phương. Các đặc tính kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước. All rights reserved Printed in Vietnam 06/16/001 DAV Máy điều hòa không khí Multi-Split Sử dụng công nghệ biến tần DC Hai chiều lạnh/sưởi (50Hz) Giải pháp điều hòa không khí khắp nhà chỉ với duy nhất một dàn nóng Nội dung Tạo sự hài hòa với các thiết kế kiến trúc trong nhà. Tạo thêm khoảng không cho ban công căn hộ. Đem đến cho gia đình sự tiện nghi khắp mọi phòng trong nhà. Tổng quan 3 Đặc điểm chính 5 Dòng sản phẩm 9 Tính năng 15 Thông số kỹ thuật 21 Phụ kiện tùy chọn 23 Bảng thông số công suất 24 Sản phẩm Super Multi NX - Sự lựa chọn hoàn hảo cho căn hộ của bạn. Sản phẩm Super Multi NX giúp nâng cao hiệu suất của hệ thống điều hòa không khí cho nhiều phòng bằng cách kết nối 5 dàn lạnh với 1 dàn nóng. Dòng sản phẩm này có mẫu mã dàn lạnh đa dạng phù hợp với mọi kiểu trúc giúp bạn dễ dàng tạo ra không gian nội thất phù hợp sở thích cá nhân. Với duy nhất một dàn nóng nhỏ gọn, hệ thống giúp tận dụng tối đa khoảng không gian sẵn có tại nơi lắp đặt, chẳng hạn như ngoài ban công nhà. Các dàn lạnh được bố trí ở khắp nơi trong nhà như phòng khách, phòng học, phòng ngủ,... có thể điều chỉnh độc lập, đáp ứng từng sở thích riêng của mỗi thành viên trong gia đình. Dòng sản phẩm Super Multi NX tạo nên sự tiện nghi lẫn phong cách sống chính trong ngôi nhà của bạn. 1 2 Tổng quan Tổng quan Ñaëc ñieåm öu vieät cuûa doøng saûn phaåm Super Multi NX Haõy taän höôûng söï tieän nghi vaø sang troïng maø baïn haèng mong öôùc. M Với động cơ DC, máy nén Swing và các công nghệ tiên tiến khác giúp thiết bị nâng cao hiệu suất năng lượng khi làm việc và đạt được hệ số COP cao. oâi tröôøng soáng lyù töôûng Chế độ làm việc êm ái và công nghệ biến tần DC Inverter tiến tiến, mang lại hiệu suất hoạt động vượt trội, tạo ra một môi trường sống thoải mái. Năm 1969, Daikin đã phát triển hệ thống điều hòa không khí cho nhiều phòng với duy nhất một dàn nóng duy nhất ở Nhật Bản. Trải qua hơn 40 năm, sản phẩm của Daikin đã tạo dựng được uy tín đáng nể bằng việc không ngừng cải tiến công nghệ. Dòng sản phẩm Super Multi NX chỉ cần duy nhất một dàn nóng để duy trì sự tiện nghi thoải mái cho 5 phòng. Đây là một sự lựa chọn lý tưởng đối với những nơi có khoảng không gian lắp đặt dàn nóng chật hẹp. Việc cài đặt cho máy điều hòa ở mỗi phòng có thể được thực hiện độc lập, tương ứng với nhu cầu riêng biệt của mỗi người. Ngoài việc tối ưu hóa sự tiện nghi cá nhân, sản phẩm Super Multi NX còn áp dụng công nghệ DC biến tần để làm giảm thất thoát năng lượng. 5MK(X)S series 4MK(X)S series New Hệ thống gồm 1 dàn nóng kết nối 5 dàn lạnh Hệ thống gồm 1 dàn nóng kết nối 4 dàn lạnh 3MK(X)S series L inh hoaït vôùi thieát keá noäi ngoaïi thaát Dàn lạnh thiết kế đơn giản và tinh tế, hài hòa với mọi không gian trong ngôi nhà. giảm khoảng không gian lắp đặt khi dùng duy nhất một dàn nóng nhỏ gọn và tăng cường sự linh động khi lắp đặt với các đường ống dẫn dài. Ñ Hệ thống gồm 1 dàn nóng kết nối 3 dàn lạnh ieàu Khieån ñoäc laäp Các dàn lạnh được bố trí mỗi phòng riêng biệt, có thể được điều khiển độc lập. Chức năng hoạt động riêng biệt này làm cho việc sử dụng máy trở nên tiện ích và dễ dàng hơn. Hệ thống một dàn nóng kết nối 5 dàn lạnh 3 4 Các đặc điểm chính Hiệu suất năng lượng cao với các công nghệ tiên tiến giúp đạt được hệ số COP cao 5MXS100LVMA Chế độ sưởi 3.65 4.58 COP Dàn lạnh Một dàn lạnh êm ái là yếu tố quan trọng để tạo ra sự tiện nghi cá nhân. Sản phẩm Super Multi NX đạt độ ồn chỉ 22 dB(A) trong chế độ Dàn lạnh hoạt động êm đối với model FTXS25 khi làm lạnh. 3 * Trong suốt quá trình làm việc của 5 dàn lạnh (Công suất 2.0 + 2.0 + 2.0 + 2.0 + 2.0 kW). COP là gì? 22dB(A) là ngưỡng êm ái mà bạn có thể nghe được cả lời thì thầm Công suất (W) COP = Công suất điện tiêu thụ (W) Tiếng xào xạc của lá rơi 2 20 1 30 Thư viện 50 40 Tiếng tíc tắc của đồng hồ quả lắc Công nghệ tiết kiệm điện năng Daikin (dB (A)) Trong văn phòng Dàn nóng 1 Máy nén swing Với chuyển động êm ái, máy nén swing giảm ma sát và rung động. Nó cũng ngăn ngừa việc rò rỉ môi chất lạnh trong quá trình nén. Những lợi thế này tạo ra sự làm việc êm ái và làm tăng hiệu suất. Gas lạnh Bạc lót Một dàn nóng hoạt động êm ái là yếu tố tạo ra sự tiện nghi và cảm tình của hàng xóm. Sản phẩm Super Multi NX đạt độ ồn ở chế độ Dàn nóng vận hành êm là 45 dB(A) trong quá trình làm lạnh đối với model 2MXS50. Độ ồn tối thiểu của dàn nóng là 44 dB(A)* * Giá trị đạt được khi cùng lựa chọn chế độ dàn nóng và dành lạnh hoạt động êm cho tất cả các dàn lạnh. Ghi chú: Công suất có thể giảm khi chọn chức năng hoạt động êm. Cụm piston của cánh và con lăn Máy nén swing Máy nén swing có thể làm giảm rung động và tiếng ồn khi làm việc do piston chuyển động nhẹ nhàng hơn bên trong máy nén. Mô tơ DC từ trở *1. Nam châm neodymium mạnh hơn xấp xỉ 10 lần so với nam chân ferrite tiêu chuẩn. *2. Mô men quay được sinh ra do sự thay đổi mức năng lượng giữa các bộ phận nam châm và sắt. Động cơ DC từ trở 90 80 Động cơ DC thường Trên 20% 70 Động cơ AC 60 50 0 30 60 90 120 Vận tốc quay (vòng/giây) Tải nhỏ Công suất thấp Tải lớn Công suất cao Máy điều hòa không khí Không Inverter độ vận hành đơn giản bằng cách bật/tắt Nhiệt liên tục, bật khi nhiệt độ tăng cao và tắt khi đạt nhiệt độ cài đặt.Trong khi Nhiệt độ đó máy Inverter hoạt động bằng cài đặt cách giảm công suất máy để duy trì nhiệt độ cài đặt. Nhờ đó, máy điều hòa không khí Inverter tiết kiệm năng lượng hơn và không gây sự chênh lệch nhiệt độ lớn như máy Không Inverter. Thoải mái ian làm Thời g hòng ngắn lạnh p Quá lạnh Khởi động Nguồn cấp Hệ số công suất Hiệu suất thuận biến Thất thoát Hiệu suất nghịch biến Thất thoát Sản phẩm Super Multi NX có thể vận hành làm lạnh ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời thấp. Ghi chú: Thông tin này dành cho model hai chiều lạnh/sưởi. Loại không inverter Không lạnh Loại DC inverter lệch Chênh ộ nhỏ nhiệt đ an Thời gi *Sơ đồ này chỉ mang mục đích minh họa Dãy hoạt động rộng 3 Điều khiển biến điệu biên độ xung Giúp làm giảm thất thoát năng lượng bằng cách điều khiển số lần đóng/ngắt của bộ chuyển đổi dòng điện. Điều khiển nhiệt độ thoải mái Ghi chú: Các thông số trên dựa trên những nghiên cứu được thực hiện tại phòng thí nghiệm Daikin Công suất Các dòng sản phẩm Daikin DC inverter được trang bị động cơ điện một chiều kiểu từ trở cho máy nén. Động cơ này sử dụng 2 kiểu mô men quay khác nhau: nam châm neodymium*1 và mô men từ trở*2, giúp tiết kiệm điện năng do phát ra công suất lớn hơn với một mức năng lượng điện nhỏ hơn so với động cơ xoay chiều hoặc động cơ điện một chiều thông thường. Hiệu suất động cơ (%) 2 Động cơ DC từ trở 5 22 dB (A) Ghi chú: Công suất có thể giảm khi lựa chọn chế độ vận hành êm. Hệ số COP của máy điều hòa không khí cho biết mức tiết kiệm điện hiệu quả trong tiêu thụ năng lượng của thiết bị. Hệ số COP cao nghĩa là hiệu suất năng lượng lớn Nam châm neodymium được dùng trong khu vực màu hồng oâi tröôøng soáng lyù töôûng Hoạt động êm ái Tiết kiệm năng lượng tối đa Chế độ làm lạnh M Loại hai chiều lạnh/sưởi 50 46°C DB 40 30 20 10 0 -10 -10°C DB Làm lạnh 4MXS80 Nhiệt độ ngoài trời ( °C WB) oâng ngheä thoâng minh Những tính năng tiện lợi tạo ra môi trường sống lý tưởng Nhiệt độ ngoài trời ( °C DB) C Các đặc điểm chính 20 15.5°C WB 10 0 -10 -20 –15°C WB Sưởi 6 Các đặc điểm chính Các đặc điểm chính T Mẫu mã phong phú, kiểu dáng trang nhã ính linh hoaït ñoái phù hơp với mọi không gian nội thất. Ñ Điều khiển độc lập ở mỗi phòng phù hợp với lối sống riêng. vôùi noäi vaø ngoaïi thaát Mẫu mã dàn lạnh theo phong cách trang nhã Chế độ ưu tiên ieàu khieån ñoäc laäp Cài đặt ban đầu khi lắp đặt Cài đặt ưu tiên giúp tạo ra công suất ưu tiên cho phòng ưu tiên khi sử dụng hệ thống điều hòa không khí loại nhiều dàn lạnh. Sau khi lựa chọn phòng ưu tiên máy điều hòa không khí sẽ nhận chế độ làm việc và điều khiển ưu tiên thông qua 3 chức năng bên dưới. * Model 2MXS50F không bao gồm tính năng này 1 Cài đặt ưu tiên với chế độ inverter hoạt động mạnh mẽ Khi lựa chọn chế độ inverter hoạt động mạnh mẽ tại phòng ưu tiên, công suất dàn lạnh tại phòng ưu tiên gia tăng nhờ công suất từ các dàn lạnh của phòng khác chuyển sang. Sau 20 phút, tất cả các dàn lạnh tự động trở về cài đặt ban đầu. Ghi chú: công suất ở những phòng khác sẽ giảm nhẹ. Phòng A Phòng A Dàn lạnh treo tường được thiết kế mặt nạ phẳng tạo ra nét hài hòa tinh tế cho các bài trí trong phòng. Chỉ cần khoảng không 240mm cho máy lắp đặt trên trần. Thế kế đơn giản nhỏ gọn dễ kết hợp với các kiểu phòng. Phòng ưu tiên Phòng khách Dàn nóng nhỏ gọn, giảm bớt cản trở cho không gian bên ngoài Hệ thống chỉ duy nhất 1 dàn nóng. Với thiết kế nhỏ gọn, việc lắp đặt mang tính linh hoạt, ít chiếm chỗ, giảm bớt cản trở cho không gian bên ngoài. 2 Phòng ưu tiên Phòng C Cài đặt ưu tiên với chế độ hoạt động Ghi chú: Không thể thay đổi chế độ hoạt động từ các phòng khác. 3 Cài đặt ưu tiên với chế độ dàn nóng hoạt động êm Cài đặt phòng ưu tiên cũng cho phép lựa chọn chế độ dàn nóng hoạt động êm bằng 1 lệnh* từ phòng ưu tiên. * Nếu chưa cài đặt khi cài đặt phòng ưu tiên, có thể ấn chọn chế độ dàn nóng hoạt động êm từ điều khiển từ xa cho tất cả các dàn lạnh đang làm việc tại thời điểm đó. Các bộ điều khiển từ xa tiện lợi Giới hạn chiều dài đường ống lên đến 80m cho phép thoải mái bố trí máy, tối ưu hóa không gian bên ngoài nhà. Hệ thống các mẫu điều khiển phong phú cho phép điều khiển riêng biệt các thông số như nhiệt độ, lưu lượng gió và thời gian hoạt động. Chiều dài ống tối đa Phòng C Phòng khách Kích thước đường ống dài, linh hoạt trong lắp đặt Tên model Phòng B Gia tăng công suất! Chế độ hoạt động (làm lạnh/sưởi) của dàn lạnh tại phòng ưu tiên sẽ được ưu tiên. Khi chế độ hoạt động của dàn lạnh ở các phòng còn lại khác với dàn lạnh được ưu tiên khác với dàn lạnh tại phòng ưu tiên, các dàn lạnh đó sẽ ở chế độ chờ. Chỉ cần duy nhất 1 dàn nóng - giúp không gian bên ngoài thoáng đãng. 2MXS50F 3MXS52E 3MXS68E 4MXS80E 5MXS100L Toàn bộ 30 m 50 m 60 m 70 m 80 m Cho mỗi phòng 20 m 25 m 30 m Điều khiển từ xa không dây 7 Phòng B Điều khiển trung tâm loại 5 phòng (Phụ kiện tùy chọn) Điều khiển từ xa trung tâm (Phụ kiện tùy chọn) Điều khiển Bật/tắt hợp nhất. (Phụ kiện tùy chọn) 8 Dòng sản phẩm Dòng sản phẩm Mẫu mã đa dạng phong phú, tạo sự tiện nghi và thoải mái tuyệt vời Dàn nóng Dàn nóng Model Dãy công suất Tên model Chiều dài ống tối đa Chênh lệch độ cao tối đa Kết nối với 2 dàn lạnh Tên model Model Dãy công suất Chiều dài ống tối đa Chênh lệch độ cao tối đa Kết nối với 4 dàn lạnh Hai chiều lạnh/sưởi 2MXS50FV1B 5.0 kW 30 m 15 m Hai chiều lạnh/sưởi 4MXS80EVMA 8.0 kW 70 m 15 m Hai chiều lạnh/sưởi 5MXS100LVMA 10.0 kW 80 m 15 m Kết nối với 5 dàn lạnh Mới Kết nối với 3 dàn lạnh 3MXS52EVMA 5.2 kW 50 m 15 m 3MXS68EVMA 6.8 kW 60 m 15 m Hai chiều lạnh/sưởi Dàn lạnh Dãy công suất Model 2.0 kW 2.5 kW 3.5 kW FTXS20DVMA FTXS25EVMA FTXS35EVMA 5.0 kW 6.0 kW 7.1 kW FTXS50FVMA FTXS60FVMA FTXS71FVMA Treo tường Hai chiều lạnh/sưởi Dàn lạnh Model Dãy công suất 2.5 kW Hai chiều lạnh/sưởi 3.5 kW Treo tường Hai chiều lạnh/sưởi FTXS25EVMA FTXS35EVMA Nối ống gió Hai chiều lạnh/sưởi CDXS25EAVMA CDXS35EAVMA Chiều rộng 700mm Hai chiều lạnh/sưởi FTX25GV1B FTX35GV1B Hai chiều lạnh/sưởi FDXS25CVMA FDXS35CVMA FDXS50CVMA FDXS60CVMA Hai chiều lạnh/sưởi FFQ25BV1B FFQ35BV1B FFQ50BV1B FFQ60BV1B Chiều rộng 900/1,100mm Cassette âm trần đa hướng thổi nhỏ gọn Nối ống gió Hai chiều lạnh/sưởi CDXS25EAVMA CDXS35EAVMA Phụ kiện tùy chọn Chiều rộng 700mm Các kết nối dàn nóng và dàn lạnh Hai chiều lạnh/sưởi FDXS25CVMA FDXS35CVMA Chiều rộng 900mm Cassette âm trần đa hướng thổi nhỏ gọn Model Dãy công suất 2.0 kW 2.5 kW 3.5 kW 5.0 kW 6.0 kW 7.1 kW Hai chiều lạnh/sưởi 3MXS52E 3MXS68E 4MXS80E 5MXS100L Hai chiều lạnh/sưởi FFQ25BV1B FFQ35BV1B Phụ kiện tùy chọn 9 10 Dòng sản phẩm Dòng sản phẩm Treo tường Dòng 2.0 kW Hai chiều lạnh/sưởi FTXS20DVMA Dòng 2.5 kW Giấu trần nối ống gió Dòng 3.5 kW FTXS25EVMA FTXS35EVMA Dòng 2.5 kW Dòng 3.5 kW Dòng 5.0 kW Dòng 6.0 kW Loại chiều rộng 700mm Hai chiều lạnh/sưởi CDXS25EAVMA CDXS35EAVMA Loại chiều rộng 900/1,100mm Hai chiều lạnh/sưởi Dòng 5.0 kW Hai chiều lạnh/sưởi FTXS50FVMA Dòng 6.0 kW Dòng 7.1 kW FTXS60FVMA FTXS71FVMA FDXS25CVMA FDXS35CVMA FDXS50CVMA Kiểu dáng thanh mảnh và nhỏ gọn Các model trong series CDXS-EA chỉ rộng 700m và nặng 21 kg, dễ dàng lắp đặt ở những không gian giới hạn. Chỉ với 200mm chiều cao, tất cả các model có thể được lắp đặt ở các phòng có chiều sâu trần giới hạn ở mức 240mm giữa trần giật cấp và tấm trần. Làm sạch không khí CDXS-EA Sử dụng phin lọc xúc tác quang Apatit Titan. Apatit Titan là một vật liệu quang hóa có khả năng hấp thụ cao. Hiệu quả trong việc hấp thụ và loại bỏ vi khuẩn. Những phin lọc này không phải là thiết bị y tế. Các lợi ích như hấp thụ và phân hủy vi khuẩn và vi rút chỉ có tác dụng đối với một số chất tiếp xúc trực tiếp với phin lọc xúc tác quang Apatit titan. Hai chiều lạnh/sưởi Dòng 2.5 kW Dòng 3.5 kW FTX25GV1B FTX35GV1B FDXS60CVMA Ống thổi gió ra* Chỉ 700 mm 200 mm 240 mm Kiểm nghiệm loại bỏ vi khuẩn Phương pháp kiếm nghiệm: phương pháp nhỏ giọt Chứng nhận kết quả: Số. 012553-1 và 012553-2 Tổ chức kiểm nghiệm: Tổ chức giám định Spinners Nhật Bản Phin lọc thô bắt bụi Các loại máy treo tường đạt được mức âm thanh êm ái với độ ồn 22 dB(A) khi lựa chọn chế độ dàn lạnh hoạt động êm. (Cao/Thấp/Cực êm) FTXS20D/25E FTXS35E FTX25G FTX35G 37/25/22 dB (A) 38/26/23 dB (A) 40/26/22 dB (A) 41/27/23 dB (A) Trong hoạt động làm lạnh 11 Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan Lưới lọc Miệng gió cấp* KHÔNG KHÍ RA Buồng hút Dây dẫn tín hiệu Chiều dài = 1,900 mm Tín hiệu từ điều khiển từ xa được truyền đến bộ nhận tín hiệu Vận hành êm Bu lông treo* CDXS25EA CDXS35EA CFDXS25C CFDXS35C 200 x 900 x 620 mm 25 kg Trọng lượng 21 kg 3 3 3 Lưu lượng gió (Cao) 8.7 m /phút 9.5 m /phút 10.0 m /phút Áp suất tĩnh ngoài 30 Pa 40 Pa Phụ kiện tùy chọn Bộ nhận tín hiệu Miệng gió hồi* KHÔNG KHÍ VÀO Kích thước (Cao x Rộng x Dày) 200 x 700 x 620 mm Vận hành êm Mức vận hành êm ái chỉ có cường độ 29 dB(A) ở các máy 2.5 kW và 3.5 kW trong khi hoạt động ở chế độ vận hành êm. Miệng gió hồi (KDGF19A45) * Các bộ phận có thể trang bị tại chỗ Ghi chú: 1. Để hạn chế tiếng ồn khi máy làm việc, tránh lắp đặt miệng gió hồi bên dưới buồng hút 2. Miệng gió, nối ống, ống gió và các chi tiết khác có thể mua tại địa phương. Dàn lạnh nối ống gió không có bơm nước xả. 3. Bộ nhận tín hiệu cần được lắp đặt gần đường gió hồi do có gắn cảm biến nhiệt độ phòng. 12 Dòng sản phẩm Dòng sản phẩm Cassette âm trần bốn hướng thổi nhỏ gọn Điều khiển từ xa LCD có dây Nhờ có nắp đậy trục xoay nên áp suất gió bên trong giảm đáng kể. Với tốc độ quạt thấp, độ ồn của model 2.5 kW là 24.5 dB(A) và model 6.0 kW là 32 dB(A). Chế độ khử ẩm ưu tiên giảm độ ẩm hơn là giảm nhiệt độ. Khử ẩm được điều khiển bằng máy tính nhằm ngăn ngừa thay đổi nhiệt độ đột ngột gây ra sự khó chịu. Tốc độ quạt có thể chuyển đổi: Cao/Thấp (Cao/Thấp) Bộ nhận tín hiệu Bộ nhận tín hiệu đi kèm với Điều khiển từ xa không dây. FFQ25 FFQ35 FFQ50 FFQ60 29.5/24.5 dB(A) 32/25 dB(A) 36/27 dB(A) 41/32 dB(A) Thổi 4 hướng Thổi 3 hướng Thổi 2 hướng 0° Được thiết kế vừa khít với hốc trần rộng 600 mm 0° Gió thổi phương ngang 1 kiểu " " biểu thị hướng đường ống. " các miệng gió (Phụ kiện tùy chọn) 4 kiểu 1 kiểu " biểu thị vật liệu chắn gió dành cho Lưu ý: Khi lắp đặt 2 hướng và 3 hướng thổi, phải sử dụng vật liệu chắn gió (phụ kiện tùy chọn) cho các miệng gió không sử dụng. Không cần bảo dưỡng trong vòng 1 năm. g ạ tran Mặt n ọn g trí nhỏ Chức năng chống bẩn trần 700 mm Thoải mái cả phòng Không khí sau khi được làm mát sẽ được phân bổ đồng đều nhờ chế độ đảo gió tự động. 5 hướng thổi ĐẢO GIÓ TỰ ĐỘNG Cài đặt tiêu chuẩn 0° 60° Cài đặt ngăn gió lùa 0° 35° 25° 0° Đảo gió tự động giữa góc 0o và 60o Đảo gió tự động 60° giữa góc 25 và 60 o Có thể cài đặt 5 mức khác nhau giữa 0o 60° và 60o 0° Đảo gió tự động giữa góc 0o và 35o 35° 25° o Có thể cài đặt 5 mức khác nhau giữa 0o và 35o Có thể cài đặt 5 mức khác nhau giữa 25o 60° và 60o Lưu ý: Các góc thể hiện ở trên chỉ mang tính hướng dẫn và có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt tại công trình. 13 Kỹ thuật xả gió tiên tiến của Daikin giữ cho luồng gió cách xa trần giúp cho việc vệ sinh trần ít hơn. 700 mm Điều chỉnh hướng gió để phù hợp điều kiện với các kiểu phòng Không cần cắt thanh chữ T bị thừa ra Lưu ý: Độ ồn gia tăng khi sử dụng 2 và 3 hướng thổi. Mặt nạ trần Thanh chữ T 600 mm Nếu xảy ra mất điện khi máy đang vận hành, hệ thống sẽ khởi động lại với chế độ như cũ khi nguồn điện phục hồi. Phin lọc lâu bền 286 ít gió lùa Tự khởi động lại Có thể chọn hướng thổi theo điều kiện lắp đặt 575 mm mm (Tại chỗ) Được trang bị bơm nước xả 750 mm 575 mm Cài đặt chống bẩn trần Không thổi ra gió lạnh khi chế độ sưởi bắt đầu làm việc hoặc sau khi xả đá. FFQ25BV1B FFQ35BV1B FFQ50BV1B FFQ60BV1B Được thiết kế với vận hành ít gió lùa mang lại sự thoải mái cho người sử dụng (Tại chỗ) Khởi động nóng (sau khi rã đông) Hệ thống đa hướng thổi Phụ kiện tùy chọn Dòng 2.5 kW Dòng 3.5 kW Dòng 5.0 kW Dòng 6.0 kW Hai chiều lạnh/sưởi Chế độ khử ẩm Vỏ bọc trục xoắn ốc Điều khiển từ xa LCD không dây Phụ kiện tùy chọn Yên tĩnh với độ ồn chỉ 24.5 dB (A) Hai bộ cảm biến nhiệt độ có thể lựa chọn. 600 mm Kể cả với những máy có kích thước lớn hơn 600 x 600 cũng không cần mở ra kiểm tra. Việc bảo trì có thể được thực hiện sau khi tháo lưới hút gió vì hộp công tắc được tích hợp bên trong máy. Tín hiệu phin lọc Khi phin lọc cần được làm sạch, biểu tượng phin lọc sẽ được hiển thị trên điều khiển từ xa. Cả dàn nóng và điều khiển từ xa có dây (phụ kiện tùy chọn) đều có cảm biến nhiệt độ. Cảm biến nhiệt độ có thể được cài đặt tại dàn lạnh hoặc để gia tăng mức độ thoải mái, có thể cài đặt gần khu vực mục tiêu tại điều khiển từ xa có dây. Tính năng này cần cài đặt từ ban đầu khi lắp đặt. *Cảm biến nhiệt độ trên dàn lạnh phải được sử dụng khi máy điều hòa được điều khiển từ một phòng khác. (Điều khiển từ xa không dây không có cảm biến nhiệt độ) 14 Tính năng Tính năng Tiết kiệm điện năng và nhanh chóng trở về trạng thái cài đặt chế độ tiện nghi mong muốn Chế độ hoạt động vắng nhà Mắt thần thông minh Mắt thần với cảm biến hồng ngoại giúp dò tìm chuyển động trong phòng. Khi không có người máy sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ +/- 2oC để tiết kiệm điện năng. Mắt thần thông minh có sẵn ở các model FTXS20/25/35/50/60/71. Chế độ hoạt động vắng nhà ngăn chặn biến động nhiệt độ trong phòng bằng cách duy trì hoạt động* khi bạn đang ngủ hoặc vắng nhà. Điều này có nghĩa là máy điều hòa không khí luôn sẵn sàng chào đón khi bạn thức dậy hoặc trở về. Đồng thời cũng đồng nghĩa với việc nhiệt độ phòng sẽ nhanh chóng trở về các thông số cài đặt yêu thích. Chế độ hoạt động vắng nhà có sẵn ở các model FTXS50/60/71 và tất cả các model nối ống gió. Làm lạnh/sưởi đồng bộ cả phòng Cánh đảo gió kép mạnh mẽ và cánh hướng dòng rộng Chế độ inverter hoạt động mạnh mẽ Chế độ inverter hoạt động mạnh mẽ đẩy nhanh việc làm lạnh/sưởi nhanh trong vòng 20 phút. Điều này tiện lợi khi bạn vừa bật máy điều hòa và khi bạn muốn điều chỉnh nhiệt độ nhanh chóng khi máy đang vận hành. cánh đảo gió kép mạnh mẽ và cánh hướng dòng rộng làm việc song song để điều khiển chính xác hướng gió theo cả phương đứng và phương ngang giúp cho việc phân phối gió đồng đều hơn. cánh đảo gió kép mạnh mẽ * Chế độ hoạt động vắng nhà có thể lựa chọn bất kỳ nhiệt độ nào từ 18 đến 32oC khi làm lạnh và từ 10 đến 30oC khi sưởi. Trong vận hành làm lạnh, nhiệt độ phòng cài đặt là 23oC, và 28oC đối với cài đặt ở chế độ hoạt động vắng nhà. 23˚C Khi có người trong phòng Khi không có người trong phòng Làm lạnh: cánh đảo gió hướng ra ngoài khi máy làn việc giúp gió mát có thể thổi đến các góc xa nhất trong phòng. Chế độ tiết kiệm điện Chế độ tiết kiệm điện giúp làm giảm dòng điện và mức điện năng tiêu thụ tối đa của dàn nóng xuống giá trị định mức, có tác dụng ngăn ngừa sự quá tải ở cầu dao tự động (CB) do sử dụng cùng lúc nhiều máy điều hòa và các thiết bị điện khác. Chức năng này có thể dễ dàng kích hoạt bằng cách ấn nút ECONO trên điều khiển từ xa. Chế độ tiết kiệm điện có sẵn ở các model FTXS20/25/35 và FTX25/35 * Đối với dàn nóng 2MXS50FV1B, mức điện năng tiêu thụ tối đa được giới hạn là 1,300 W Khởi động chế độ hoạt động vắng nhà đơn giản chỉ bằng cách nhấn trên điều khiển từ xa. Nhấn 1 lần!! Sưởi: cánh đảo gió hạ xuống thổi không khí ấm trực tiếp xuống sàn nhanh chóng làm ấm cả phòng. Cánh hướng dòng rộng Từ góc phòng đến trung tâm GÓC RỘNG Nút Bật/Tắt trên dàn lạnh 28˚C Có thể dễ dàng khởi động máy bằng tay trong trường hợp điều khiển từ xa bị thất lạc hoặc hết pin. Dòng điện và điện năng tiêu thụ Tối đa Chế độ làm việc bình thường Định mức Cánh hướng dòng có thể điều chỉnh bằng tay ở các model FTXS20/25/35 và FTX25/35. Mức tối đa ở chế độ làm việc bình thường Mức tối đa ở chế độ tiết kiệm điện Phủ khắp phòng rộng Chế độ hoạt động ban đêm Khi bạn rời khỏi nhà, máy điều hòa không khí sẽ ngăn ngừa sự gia tăng lớn của nhiệt độ phòng bằng cách liên tục hoạt động ở chế độ cài đặt vắng nhà. Chế độ tiết kiệm điện Chế độ luồng gió sảng khoái Từ lúc khởi động đến khi đạt được nhiệt độ cài đặt Thời gian Chế độ luồng gió sảng khoái ngăn gió lùa khó chịu thổi trực tiếp vào người. Với tính năng này, khi bạn nhấn nút COMFORT trong khi làm lạnh, cánh đảo gió sẽ đảo lên phía trên để tránh gió lạnh trực tiếp. Trong khi sưởi, cánh đảo gió cũng hướng xuống để ngăng gió lùa trực tiếp và mang gió ấm xuống sàn nhà. Chế độ luồng khí sảng khoái có sẵn ở model FTX25/35. 23˚C • Đồ thị trên chỉ mang tính minh họa. • Công suất tối đa sụt giảm trong khi hoạt động ở chế độ tiết kiệm điện, cần nhiều thời gian hơn để đạt được nhiệt độ cài đặt. Nút Bật/Tắt trên dàn lạnh Nhấn nút hẹn giờ tắt (Off Timer) để tự động lựa chọn chế độ hoạt động ban đêm. Chức năng này ngăn chặn tình trạng quá nóng hoặc quá lạnh giúp bạn ngủ ngon giấc. +0.5 C Nhiệt độ cài đặt trước khi chức năng hẹn giờ tắt bắt đầu làm việc 2 C 60 Bật chức năng hẹn giờ tắt Khi trở về nhà, bạn sẽ sảng khoái với căn phòng đã được điều hòa. Chỉ cần nhấn nút HOME LEAVE một lần nữa để trở về chế độ cài đặt ban đầu. Nhấn lần nữa!! Sưởi Thời gian ĐVT: phút Chức năng hẹn giờ tắt tắt máy Làm lạnh: Nhiệt độ phòng tăng 0.5oC sau 60 phút Sưởi: Nhiệt độ phòng giảm 2oC sau 60 phút Làm lạnh 15 Làm lạnh Sưởi Xem trang 18 để biết thêm chi tiết về tính năng của từng model riêng biệt. 16 Tính năng Tính năng Model Điều khiển từ xa không dây dễ sử dụng FTXS50/60/71 Chế độ hoạt động vắng nhà Đảo gió phương đứng (Lên và xuống) Cài đặt nhiệt độ phòng Lựa chọn tốc độ quạt và dàn lạnh hoạt động êm Lựa chọn chế độ làm việc: tự động, làm lạnh, sưởi, khử ẩm, chỉ chạy quạt Mắt thần thông minh Chế độ làm việc chống mốc Bật/Tắt máy inverter hoạt động mạnh mẽ Chế độ dàn nóng hoạt động êm Đảo gió phương ngang (Trái và phải) Hủy hẹn giờ Bật/Tắt Hẹn giờ bật 24 giờ Cài đặt đồng hồ Hẹn giờ tắt 24 giờ và chế độ hoạt động ban đêm Cài đặt hẹn giờ Luồng gió sảng khoái Cài đặt nhiệt độ phòng Chế độ tiết kiệm điện Chế độ inverter hoạt động mạnh mẽ Bật/Tắt máy FTXS20/25/35 FTXS50/60/71 FTX25/35 Giấu trần nối ống gió CDXS/FDXS Dàn nóng Cassette đa hướng thổi nhỏ gọn FFQ25/35/50/60 2MXS 3/4/5MXS Cánh đảo gió kép mạnh mẽ Cánh đảo gió đơn mạnh mẽ Cánh hướng dòng rộng Đảo gió tự động theo phương đứng (lên và xuống) Đảo gió tự động theo phương ngang (trái và phải) Luồng gió 3 chiều Luồng gió sảng khoái Vận hành ưu việt FTXS20/25/35 Các chức năng Dàn lạnh Treo tường Dàn lạnh hoạt động êm Dàn nóng hoạt động êm Chế độ hoạt động êm ban đêm Mắt thần thông minh Chế độ tự động (Chỉ có ở loại hai chiều lạnh sưởi) Chế độ khử ẩm Tốc độ quạt tự động Tiện nghi Inverter hoạt động mạnh mẽ FTX25/35 Chế độ tiết kiệm điện Chế độ hoạt động vắng nhà Nút Bật/Tắt trên dàn lạnh Cài đặt phòng ưu tiên Hẹn giờ bật 24 giờ Cài đặt đồng hồ Hẹn giờ tắt 24 giờ và chế độ hoạt động ban đêm Cài đặt hẹn giờ 17 Bật/Tắt máy Vệ sinh Lựa chọn chế độ làm việc: tự động, làm lạnh, sưởi, khử ẩm , chỉ chạy quạt, Hủy hẹn giờ Bật/Tắt Cài đặt nhiệt độ phòng Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan inverter hoạt động mạnh mẽ Chế độ luồng gió sảng khoái Hẹn giờ Lựa chọn tốc độ quạt và dàn lạnh hoạt động êm Chế độ tiết kiệm điện An tâm Đảo gió phương đứng (Lên và xuống) Chế độ chống nấm mốc Mặt nạ phẳng dễ vệ sinh Dấu hiệu vệ sinh phin lọc Hẹn giờ Bật/Tắt 24 giờ Hẹn giờ Bật/Tắt 72 giờ Chế độ hoạt động ban đêm Tự khởi động lại sau khi mất điện Tự chẩn đoán lỗi với màn hình kỹ thuật số Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn 18 Các chức năng Luồng Gió Sảng Khoái Cánh đảo gió kép mạnh mẽ Chức năng Đảo Gió 2 Cánh Mạnh Mẽ có thể dàn trải hơi lạnh đều khắp đến tận cùng các góc của căn phòng. Cánh đảo gió có thể thổi hơi ấm trực tiếp xuống sàn trong khi sưởi. Các chức năng Mắt Thần Thông Minh Mắt Thần Thông Minh với cảm biến hồng ngoại tự động điều chỉnh hoạt động của máy điều hòa qua việc dò tìm chuyển động của người trong phòng. Khi không có chuyển động, nhiệt độ điều chỉnh khoảng ± 2oC để tiết kiệm năng lượng Hoạt Động Tự Động Chức năng này tự động lựa chọn chế độ làm lạnh hoặc sưởi ấm dựa trên nhiệt độ phòng ngay lúc khởi động. Cánh đảo gió mạnh mẽ Chức năng đảo gió mạnh mẽ điều chỉnh độ mở của miệng gió ra để tạo ra một hình dạng tối ưu. Cánh Hướng Dòng Rộng Cánh hướng dòng với góc rộng được uốn cong giúp thổi gió rộng khắp phòng tăng hiệu quả hoạt động làm lạnh/sưởi. Đảo Gió Tự Động Theo Phương Đứng (lên và xuống) Chức năng này tự động di chuyển cánh đảo gió theo chiều lên và xuống để phân bố gió đều khắp căn phòng. Đảo Gió Tự Động Theo Phương Ngang (trái và phải) Chức năng này Tự Động di chuyển cánh hướng dòng sang trái và phải để hơi lạnh/hơi ấm bao trùm cả không gian căn phòng. Luồng gió 3 Chiều Chức năng này kết hợp cả Đảo Chiều Tự Động theo phương Đứng và phương Ngang giúp luân chuyển hơi lạnh/hơi ấm đến mọi nơi của căn phòng, ngay cả ở những không gian rộng lớn. Luồng gió sảng khoái Chức năng này ngăn chặn luồng gió trực tiếp thổi vào người. Cánh đảo gió sẽ thay đổi hướng gió thổi, di chuyển đi lên trong quá trình làm mát và di chuyển đi xuống trong quá trình sưởi ấm. Xem trang 16 Vận hành ưu việt Chế độ Dàn Lạnh Hoạt Động Êm Độ ồn hoạt động của dàn lạnh có thể giảm từ 2 đến 4 dB(A) so với tốc độ quạt thấp sử dụng điều khiển từ xa không dây. Độ ồn hoạt động của dàn nóng có thể giảm khoảng 3 dB(A) so với độ ồn hoạt động định mức sử dụng điều khiển từ xa không dây. Xem trang 6 An tâm Phin Lọc Xúc Tác Quang Apatit Titan Tự Động Khởi Động Lại Sau Khi Mất Điện Khi xảy ra tình trạng mất điện, máy sẽ ghi nhớ các chế độ, lưu lượng gió, nhiệt độ, ... đã cài đặt và tự động trở lại cài đặt trước đó khi nguồn điện phục hồi. Phin lọc có vật liệu mới là xúc tác quang titan. Trong khi phin lọc bẫy các phân tử bụi nhỏ, xúc tác quang sẽ hấp thu và phân hủy vi khuẩn . Phin lọc này có thể dùng đến 3 năm nếu được rửa bằng nước mỗi 6 tháng. Tự Chẩn Đoán Lỗi Với Màn Hình Kỹ Thuật Số Các mã lỗi được hiển thị trên màn hình kỹ thuật số của bộ điều khiển từ xa giúp việc chẩn đoán và sửa chữa được nhanh chóng và dễ dàng. Chức Năng Khử Ẩm Chức năng này tự động làm giảm độ ẩm không khí. Tốc Độ Quạt Tự Động Bộ xử lý vi mạch tự động điều khiển tốc độ quạt để điều chỉnh nhiệt độ phòng đạt đến nhiệt độ cài đặt. Tiện Nghi Cho Cuộc Sống Inverter hoạt động mạnh mẽ Chức năng này tiện lợi trong việc cần làm lạnh/sưởi nhanh trong vòng 20 phút khi bạn vừa bật máy điều hòa và khi bạn muốn thay đổi nhanh nhiệt độ phòng. Chế độ tiết kiệm điện Chức năng này hạn chế tối đa dòng khởi động và điện năng tiêu thụ của dàn nóng về giá trị định mức. Chức năng này hữu ích khi sử dụng nhiều máy điều hòa cùng lúc với các thiết bị điện khác. Nút Bật/Tắt Trên Dàn Lạnh Có thể bật máy điều hòa bằng tay trong trường hợp điều khiển từ xa bị thất lạc hoặc hết pin. Cài đặt phòng ưu tiên Cánh tản nhiệt của dàn nóng được xử lý đặc biệt để chống ăn mòn. Bề mặt được phủ lớp nhựa acrylic mỏng làm tăng khả năng chống lại mưa axit và hơi muối biển. Chức năng này tự động chạy quạt trong khoảng 1 giờ khi đã ngừng chế độ làm lạnh hoặc khử ẩm. Việc này giúp ngăn ngừa nấm mốc và mùi hôi phát sinh ra bên trong dàn lạnh. Các sản phẩm có thiết kế phẳng dễ dàng làm sạch bề mặt với chỉ một giẻ lau. Có thể tháo dễ dàng mặt nạ của máy để làm sạch triệt để hơn bên trong. Dấu hiệu vệ sinh phin lọc Bụi bẩn bám vào phin lọc khí không chỉ mất vệ sinh mà còn làm giảm hiệu suất làm việc của máy điều hòa. Chức năng này là một tin nhắn gửi đến người dùng báo hiệu phin lọc cần được vệ sinh. Hẹn giờ Hẹn Giờ Bật/Tắt 24h Bộ hẹn giờ này có thể cài đặt chạy hoặc dừng máy bất kỳ khi nào trong khoảng thời gian 24 giờ, bằng cách nhấn nút On/Off trên bộ điều khiển từ xa. Chế Độ Làm Việc Vắng Nhà Chức năng hoạt động khi vắng nhà giúp cho căn phòng không trở nên quá nóng hay quá lạnh khi chúng ta ngủ hoặc ra khỏi nhà. Chọn bất kỳ nhiệt độ từ 18 đến 32oC cho chế độ làm lạnh và 10 đến 30oC cho chế độ sưởi Cánh Tản Nhiệt Dàn Nóng Được Xử Lý Chống Ăn Mòn Hoạt Động Chống Mốc Mặt Nạ Phẳng Dễ Vệ Sinh Xem trang 6 Chế độ Dàn Nóng Hoạt Động Êm Vệ sinh Các chức năng khác Vận hành ưu việt (Có sẵn ở loại 2 chiều) Làm nóng nhanh Trong giai đoạn nhiệt độ ngoài trời thấp, chức năng này làm nóng máy nén trước để rút ngắn thời gian cần thiết cho việc thổi ra khí nóng. Tự động rã đông Trước khi bắt đầu hoạt động sưởi, một cảm biến sẽ kiểm tra tình trạng đóng băng của dàn nóng và thực hiện rã đông tự động nếu cầu thiết để chỉ hơi nóng được thổi ra. An tâm Chức năng khóa chế độ Làm lạnh/Sưởi* Chủ nhân có thể khóa chế độ hoạt động để ngăn chặn việc thay đổi ở những phòng khác. Chức năng này tiện lợi cho các khách sạn nhỏ, chức năng có sẵn ở loại hai chiều lạnh/sưởi. Kiểm tra lỗi đi dây* Hẹn Giờ Bật/Tắt 72h Bộ hẹn giờ này có thể cài đặt chạy hoặc dừng máy bất kỳ khi nào trong khoảng thời gian 72 giờ. Bằng cách nhấn nút On, máy điều hòa sẽ tự động bật và hoạt động theo thời gian đã được cài đặt sẵn. Chế độ hoạt động ban đêm Nhấn nút off timer để lựa chọn tự động chế độ cài đặt ban đêm. Chức năng này ngăn chặn sự thay đổi nhiệt độ làm lạnh hoặc sưởi ấm quá mức, cho giấc ngủ ngon hơn. Bộ vi xử lý kiểm tra và chẩn đoán lỗi đi dây trong suốt quá trình lắp đặt để ngăn ngừa sự cố. Linh hoạt Xả nước ở cả 2 phía (trái hoặc phải) Dàn lạnh loại treo tường được thiết kế để đường ống xả có thể lắp đặt bên trái hoặc bên phải. * Model 2MXS50F không có chức năng này. Khi cài đặt chức năng này, có thể dễ dàng lựa chọn chế độ Inverter hoạt động mạnh mẽ, dàn nóng hoạt động êm và chế độ hoạt động. Cần cài đặt chế độ này khi lắp đặt Xem trang 8 Chế độ hoạt động ban đêm Độ ồn hoạt động của dàn nóng tự động giảm 3 dB(A) so với độ ồn hoạt động định mức khi nhiệt độ ngoài trời giảm 6oC từ mức nhiệt độ tối đa được ghi lại ban ngày. Cần cài đặt khi lắp đặt. 19 Xem trang 18 để biết thêm chi tiết về chức năng từng model riêng biệt. 20 Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật Tên model Nguồn điện Tổng công suất tối đa dàn lạnh kết nối Màu sắc Loại máy nén Loại môi chất lạnh Làm lạnh Độ ồn* Sưởi Kích thước (Cao x Rộng x Dày) Khối lượng Làm lạnh Dãy hoạt động Sưởi Chiều dài ống tối đa Môi chất lạnh nạp bổ sung Chênh lệch độ cao tối đa Dàn nóng Hai chiều lạnh/sưởi Trắng ngà Swing dạng kín 10 đến 46 -15 đến 15.5 30 (tổng) 20 (Cho một phòng) 20 (Từ 20m trở lên) -5 đến 46 -10 đến 46 -15 đến 15.5 -15 đến 18 50 (tổng) 60 (tổng) 70 (tổng) 80 (tổng) 25 (Cho một phòng) 30 (Cho một phòng) 20 (Từ 30m trở lên) 20 (Từ 40m trở lên) 15 (Giữa dàn nóng và dàn lạnh)/7.5(Giữa các dàn lạnh) Ghi chú: giá trị đầu tiên bên trái dấu gạch chéo (/) là giá trị định mức. Giá trị bên phải dấu gạch chéo là độ ồn khi sử dụng chế độ dàn nóng hoạt động êm Tên model Nguồn điện Màu sắc mặt nạ Tốc độ gió (Cao) Làm lạnh Sưởi Làm lạnh Sưởi Độ ồn (Cao/ Thấp/Cực êm) Tốc độ quạt Điều khiển nhiệt độ Kích thước (Cao x Rộng x Dày) Khối lượng Ống lỏng (Loe) Kết nối ống Ống hơi (Loe) Ống xả Cách nhiệt Giấu trần nối ống gió <Chiều rộng 700mm> Hai chiều lạnh/sưởi Tên model Nguồn điện Tốc độ gió (Cao) Làm lạnh Sưởi Làm lạnh Sưởi Độ ồn (Cao/ Thấp/Cực êm)* Tốc độ quạt Điều khiển nhiệt độ Kích thước (Cao x Rộng x Dày) Khối lượng Ống lỏng (Loe) Ống hơi (Loe) Kết nối ống Ống xả Cách nhiệt Áp suất tĩnh bên ngoài 5 bước, yên tĩnh và tự động Điều khiển vi xử lý VP 20 (D ngoài. 26 / D trong. 20) Cả ống lỏng và ống hơi Ghi chú: *Độ ồn làm việc đối với những máy có ống gió hồi phía sau và áp suất tĩnh ngoài là 30 PA đối với model CDXS-EA. Nếu đường gió hồi dưới đáy máy, độ ồn tăng thêm 6 dB(A) đối với model CDXD-EA Dàn lạnh Treo tường Dàn lạnh Giấu trần nối ống gió <Chiều rộng 900/1,100mm> Hai chiều lạnh/sưởi Trắng 5 bước, yên tĩnh và tự động Điều khiển vi xử lý Cả ống lỏng và ống hơi Hai chiều lạnh/sưởi Tên model Nguồn điện Tốc độ gió (Cao) Làm lạnh Sưởi Làm lạnh Sưởi Độ ồn (Cao/ Thấp/Cực êm)* Tốc độ quạt Điều khiển nhiệt độ Kích thước (Cao x Rộng x Dày) Khối lượng Ống lỏng (Loe) Kết nối ống Ống hơi (Loe) Ống xả Cách nhiệt Áp suất tĩnh bên ngoài 5 bước, yên tĩnh và tự động Điều khiển vi xử lý VP 20 (D ngoài. 26 / D trong. 20) Cả ống lỏng và ống hơi Ghi chú: *Độ ồn làm việc đối với những máy có ống gió hồi phía sau và áp suất tĩnh ngoài là 40 PA đối với model FDXS-C. Nếu đường gió hồi dưới đáy máy, độ ồn tăng thêm 5 dB(A) đối với model FDXS-C. Cassette đa hướng thổi nhỏ gọn Tên model Nguồn điện Làm lạnh Tốc độ gió (Cao) Sưởi Độ ồn (Cao/ Làm lạnh Thấp)* Sưởi Tốc độ quạt Điều khiển nhiệt độ Kích thước (Cao x Rộng x Dày) Khối lượng Ống lỏng (Loe) Kết nối ống Ống hơi (Loe) Cách nhiệt Mặt nạ (Phụ kiện tùy chọn) Model Màu sắc Kích thước (Cao x Rộng x Dày) Khối lượng Hai chiều lạnh/sưởi 2 bước Điều khiển vi xử lý VP 20 (D ngoài. 26 / D trong. 20) Cả ống lỏng và ống hơi BYFQ60B3W1 Trắng Ghi chú: * Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh. Điều kiện đo 1. Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, chiều dài ống 7.5 m 2. Công suất sưởi định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB. Chiều dài ống 7,5 m 3. Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh. 21 22 Bảng công suất Phụ kiện tùy chọn Hai chiều lạnh/sưởi Phụ kiện tùy chọn 2MXS50F KPW937A4 KKP937A4 STT Hạng mục 1 Lưới chỉnh hướng gió 2 Đầu nối ống nước xả Dàn nóng 3MXS52 Dàn nóng 3MXS68 KPW945A4 KKP937A4*1 4MXS80 KKP945A4*2 5MXS100 L KPW5E112 Ghi chú: *1. Một bộ gồm 5 cái cho 5 máy *2. Một bộ gồm 1 cái cho 1 máy Lưới chỉnh hướng gió KPW945A4 2MXS50FV1B Công suất sưởi Đầu nối ống nước xả KKP937A4 1 2 3 4 5 6 Treo tường FTXS20-35 FTXS50-71F KRC72 Hạng mục Điều khiển trung tâm 5 phòng* 1 Bộ điều hợp dùng cho bộ hẹn giờ/điều khiển từ xa *2 (Tiếp điểm xung mở thường/tiếp điểm thường mở) Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan* 3 Dây xích chống mất điều khiển từ xa Miệng gió hồi Bộ cách nhiệt cho nơi có độ ẩm cao FTX25/35G — KRP413AB1S KAF970A46 KKF917A4 CDXS25/35EA Giấu trần nối ống gió FDXS25-50C KRC72 — KAF952B42 KKF910A4 — — FDXS60C Dàn nóng KRP413AB1S — KAF970A46 KKF917A4 KDGF19A45 KDT25N32 KDT25N50 KDT25N63 Ghi chú: * Cần mỗi bộ tiếp hợp KRP413AB1S cho từng dàn lạnh. * Đồng hồ hẹn giờ và các thiết bị khác mua tại địa phương. * Phin lọc là phụ kiện tiêu chuẩn. Cần được thay thế sau mỗi 3 năm. 3MXS52EVMA Điều khiển trung tâm 5 phòng KRC72 Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan KAF952B42 Công suất lạnh Dây xích chống mất điều khiển từ xa KKF917A4 STT 1 Mặt nạ trang trí 2 Điều khiển từ xa 3 4 5 6 7 8 9 10 Bộ điều hợp đi dây* Bộ điều hợp cho các thiết bị điện *2 Hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB Cảm biến từ xa Phin lọc lâu bền có thể thay thế Bộ nạp gió tươi Loại lắp trực tiếp Tấm che miệng gió ra Tấm đệm mặt nạ Cassette âm trần đa hướng thổi nhỏ gọn BYFQ60B3W1 BRC1C61 BRC7E530W BRC1E531W KRP1BA57 KRP4AA53 KRP1BA101 KRCS01-1B KAFQ441BA60 KDDQ44XA60 KDBH44BA60 KDBQ44BA60A Hạng mục Loại có dây *1 Loại không dây Hai chiều Một chiều lạnh 2 Ghi chú: *1. Dây của bộ điều khiển từ xa có dây có thể trang bị tại chỗ *2. Cần hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB (KRP1BA101) 3MXS52EVMA Công suất sưởi Hệ thống điều khiển STT 1 2 3 4 Hạng mục Điều khiển từ xa trung tâm* Điều khiển bật/tắt đồng nhất* Bộ lập trình thời gian* Giao diện bộ điều hợp sử dụng DIII-NET Treo tường FTXS20-35 FTXS50-71F DCS302CA61 DCS301BA61 DST301BA61 KRP928BB2S FTX25/35G — — — — Cassette âm trần đa hướng thổi nhỏ gọn DCS302CA61 DCS301BA61 DST301BA61 KRP928BB2S DTA112BA51 Giấu trần nối ống gió Ghi chú: *Giao diện bộ điều hợp sử dụng DIII-NET (KRP928BB2S hoặc DTA112BA51) cần được trang bị cho mỗi dàn lạnh Điều khiển từ xa trung tâm DCS302CA61 23 Điều khiển bật/tắt đồng nhất DCS301BA61 25 35 25+25 25+35 35+35 25 35 25+25 25+35 35+35 Công suất của mỗi dàn lạnh (kW) Phòng A 2.50 3.50 2.50 2.08 2.50 3.40 4.00 2.80 2.38 2.85 Phòng B 2.50 2.92 2.50 2.80 3.32 2.85 Tổng công suất (KW) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 2.50 (1.53–3.10) 3.50 (1.53–4.00) 5.00 (1.81–5.20) 5.00 (1.81–5.30) 5.00 (1.81–5.30) 3.40 (1.21–4.10) 4.00 (1.21–4.60) 5.60 (1.28–5.80) 5.70 (1.34–6.00) 5.70 (1.40–6.10) Tổng điện năng tiêu thụ (W) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 660 (330– 920) 1,090 (330–1,420) 1,560 (330–1,710) 1,530 (330–1,760) 1,500 (330–1,720) 980 (250–1,330) 1,240 (250–1,530) 1,450 (240–1,550) 1,480 (250–1,640) 1,460 (250–1,650) Dòng điện tổng (A) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 3.2 (1.6–4.4) 5.2 (1.6–6.8) 7.5 (1.6–8.2) 7.3 (1.6–8.4) 7.2 (1.6–8.2) 4.7 (1.2–6.4) 5.9 (1.2–7.3) 6.9 (1.1–7.4) 7.1 (1.2–7.8) 7.0 (1.2–7.9) Ghi chú: 1. Số liệu hoạt động làm lạnh dựa trên các điều kiện sau: nhiệt độ trong nhà: 27oCDB, 19oCWB; nhiệt độ ngoài trời: 35oCDB 2. Số liệu hoạt động sưởi dựa trên các điều kiện sau: nhiệt độ trong nhà: 20oCDB; nhiệt độ ngoài trời: 7oCDB, 6oCWB 3. Tổng công suất các dàn lạnh kết nối: tối đa 8.5 kW 4. Không thể kết nối 1 dàn lạnh 5. Các giá trị trên dành cho kết nối với các dàn lạnh sau: FTXS25/35EVMA, FTX25/35GV1B Dàn lạnh STT 2MXS50FV1B Công suất lạnh Các kết hợp dàn lạnh 230 V, 50 Hz Các kết hợp dàn lạnh 20 25 35 50 20+20 20+25 20+35 20+50 25+25 25+35 25+50 35+35 35+50 20+20+20 20+20+25 20+20+35 20+25+25 20+25+35 20+35+35 25+25+25 25+25+35 20+20+50 20 25 35 50 20+20 20+25 20+35 20+50 25+25 25+35 25+50 35+35 35+50 20+20+20 20+20+25 20+20+35 20+25+25 20+25+35 20+35+35 25+25+25 25+25+35 20+20+50 Công suất của mỗi dàn lạnh (kW) Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D 2.00 2.50 3.50 5.00 2.00 2.00 2.00 2.50 1.89 3.31 1.49 3.71 2.50 2.50 2.17 3.03 1.73 3.47 2.60 2.60 2.14 3.06 1.73 1.73 1.73 1.60 1.60 1.99 1.38 1.38 2.43 1.49 1.85 1.85 1.30 1.63 2.27 1.16 2.02 2.02 1.73 1.73 1.73 1.53 1.53 2.14 1.16 1.16 2.88 2.72 3.40 4.20 5.80 3.05 3.05 2.78 3.47 2.38 4.17 1.94 4.86 3.25 3.25 2.79 3.97 2.27 4.53 3.40 3.40 2.80 4.00 2.26 2.26 2.26 2.09 2.09 2.60 1.80 1.80 3.18 1.94 2.42 2.42 1.70 2.13 2.97 1.52 2.64 2.64 2.26 2.26 2.26 2.00 2.00 2.80 1.51 1.51 3.78 Tổng công suất 9KW) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 2.00 (1.76–2.84) 2.50 (1.76–3.24) 3.50 (1.76–4.52) 5.00 (1.85–5.80) 4.00 (1.88–5.96) 4.50 (1.88–6.23) 5.20 (1.88–6.24) 5.20 (1.88–6.91) 5.00 (1.88–6.23) 5.20 (1.88–6.35) 5.20 (1.88–6.91) 5.20 (1.88–6.40) 5.20 (1.88–6.92) 5.19 (1.86–7.04) 5.19 (1.86–7.04) 5.19 (1.95–7.06) 5.19 (1.86–7.04) 5.20 (1.95–7.06) 5.20 (1.95–7.07) 5.19 (1.95–7.04) 5.20 (1.95–7.06) 5.20 (2.04–7.30) 2.72 (1.21–3.75) 3.40 (1.21–4.00) 4.20 (1.21–4.82) 5.80 (1.30–6.79) 6.10 (1.28–7.00) 6.25 (1.28–7.00) 6.55 (1.34–7.04) 6.80 (1.36–7.95) 6.50 (1.28–7.00) 6.70 (1.34–7.19) 6.80 (1.42–7.95) 6.80 (1.40–7.22) 6.80 (1.42–7.98) 6.78 (1.34–8.02) 6.78 (1.34–8.02) 6.78 (1.45–8.05) 6.78 (1.34–8.02) 6.80 (1.57–8.05) 6.80 (1.56–8.08) 6.78 (1.45–8.02) 6.80 (1.57–8.05) 6.80 (1.64–8.30) Tổng điện năng tiêu thụ (W) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 460 (350– 740) 620 (350– 800) 970 (350–1,510) 1,540 (350–2,100) 950 (350–1,910) 1,180 (350–2,140) 1,550 (350–2,140) 1,280 (350–2,070) 1,450 (350–2,140) 1,550 (350–2,250) 1,280 (350–2,070) 1,550 (350–2,250) 1,260 (350–2,080) 1,240 (350–2,160) 1,240 (350–2,160) 1,240 (370–2,160) 1,240 (350–2,160) 1,240 (370–2,160) 1,240 (370–2,160) 1,240 (370–2,160) 1,230 (370–2,160) 1,220 (390–2,190) 720 (300–1,200) 990 (300–1,260) 1,390 (300–1,680) 1,740 (300–2,510) 1,700 (310–2,280) 1,750 (310–2,280) 1,860 (310–2,280) 1,520 (310–2,220) 1,860 (310–2,310) 1,930 (310–2,360) 1,520 (310–2,220) 1,970 (310–2,350) 1,520 (310–2,210) 1,570 (320–2,140) 1,570 (320–2,140) 1,560 (320–2,140) 1,570 (320–2,140) 1,560 (320–2,140) 1,560 (320–2,140) 1,570 (320–2,140) 1,560 (320–2,140) 1,420 (320–2,040) Dòng điện tổng (A) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 2.1 (1.6– 3.4) 2.8 (1.6– 3.6) 4.3 (1.6– 6.7) 6.8 (1.5– 9.2) 4.2 (1.5– 8.4) 5.2 (1.5– 9.4) 6.8 (1.5– 9.4) 5.6 (1.5– 9.1) 6.4 (1.5– 9.4) 6.8 (1.5– 9.9) 5.6 (1.5– 9.1) 6.8 (1.5– 9.9) 5.6 (1.5– 9.2) 5.4 (1.5– 9.5) 5.4 (1.5– 9.5) 5.4 (1.6– 9.5) 5.4 (1.5– 9.5) 5.4 (1.6– 9.5) 5.4 (1.6– 9.5) 5.4 (1.6– 9.5) 5.4 (1.6– 9.5) 5.4 (1.7– 9.6) 3.3 (1.4– 5.4) 4.4 (1.3– 5.6) 6.2 (1.3– 7.5) 7.6 (1.3–11.0) 7.5 (1.4–10.0) 7.7 (1.4–10.0) 8.2 (1.4–10.0) 6.7 (1.4– 9.7) 8.2 (1.4–10.1) 8.5 (1.4–10.4) 6.7 (1.4– 9.7) 8.7 (1.4–10.3) 6.7 (1.4– 9.7) 6.9 (1.4– 9.4) 6.9 (1.4– 9.4) 6.9 (1.4– 9.4) 6.9 (1.4– 9.4) 6.9 (1.4– 9.4) 6.9 (1.4– 9.4) 6.9 (1.4– 9.4) 6.9 (1.4– 9.4) 6.2 (1.4– 9.0) Bộ lập trình thời gian DST301BA61 24 Bảng công suất Bảng công suất Dàn nóng 3MXS68EVMA Công suất lạnh 3MXS68EVMA Công suất sưởi 25 Các kết hợp dàn lạnh 20 25 35 50 60 20+20 20+25 20+35 20+50 20+60 25+25 25+35 25+50 25+60 35+35 35+50 35+60 50+50 50+60 20+20+20 20+20+25 20+20+35 20+20+50 20+20+60 20+25+25 20+25+35 20+25+50 20+25+60 20+35+35 20+35+50 25+25+25 25+25+35 25+25+50 25+25+60 25+35+35 25+35+50 35+35+35 20 25 35 50 60 20+20 20+25 20+35 20+50 20+60 25+25 25+35 25+50 25+60 35+35 35+50 35+60 50+50 50+60 20+20+20 20+20+25 20+20+35 20+20+50 20+20+60 20+25+25 20+25+35 20+25+50 20+25+60 20+35+35 20+35+50 25+25+25 25+25+35 25+25+50 25+25+60 25+35+35 25+35+50 35+35+35 Công suất của mỗi dàn lạnh(kW) Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D 2.00 2.50 3.50 5.00 6.00 2.00 2.00 2.00 2.50 2.00 3.50 1.94 4.86 1.70 5.10 2.50 2.50 2.50 3.50 2.27 4.53 2.00 4.80 3.40 3.40 2.80 4.00 2.51 4.29 3.40 3.40 3.09 3.71 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.50 1.81 1.81 3.18 1.51 1.51 3.78 1.36 1.36 4.08 1.94 2.43 2.43 1.70 2.13 2.97 1.43 1.79 3.58 1.30 1.62 3.88 1.52 2.64 2.64 1.30 2.27 3.23 2.26 2.26 2.26 2.00 2.00 2.80 1.70 1.70 3.40 1.55 1.55 3.70 1.78 2.51 2.51 1.55 2.16 3.09 2.26 2.26 2.26 2.72 3.40 4.30 7.20 7.90 3.25 3.25 3.04 3.81 2.71 4.74 2.46 6.14 2.15 6.45 3.60 3.60 3.29 4.61 2.87 5.73 2.53 6.07 4.30 4.30 3.54 5.06 3.17 5.43 4.30 4.30 3.91 4.69 2.63 2.63 2.63 2.54 2.54 3.17 2.29 2.29 4.02 1.91 1.91 4.78 1.72 1.72 5.16 2.46 3.07 3.07 2.15 2.69 3.76 1.81 2.26 4.53 1.64 2.05 4.91 1.92 3.34 3.34 1.64 2.87 4.09 2.86 2.86 2.86 2.53 2.53 3.54 2.15 2.15 4.30 1.95 1.95 4.70 2.26 3.17 3.17 1.95 2.74 3.91 2.86 2.86 2.86 Tổng công suất (KW) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) Tổng điện năng tiêu thụ (W) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 2.00 (1.63–2.57) 2.50 (1.70–3.39) 3.50 (1.71–4.73) 5.00 (1.87–5.88) 6.00 (1.89–6.35) 4.00 (1.82–5.02) 4.50 (1.83–5.31) 5.50 (1.92–6.20) 6.80 (1.99–7.10) 6.80 (2.12–7.58) 5.00 (1.83–5.97) 6.00 (1.90–6.43) 6.80 (2.10–7.25) 6.80 (2.15–7.60) 6.80 (1.98–6.97) 6.80 (2.15–7.63) 6.80 (2.25–7.90) 6.80 (2.36–8.11) 6.80 (2.42–8.29) 6.00 (1.92–6.45) 6.50 (1.93–6.85) 6.80 (2.04–7.21) 6.80 (2.23–7.90) 6.80 (2.36–8.15) 6.80 (2.04–7.10) 6.80 (2.15–7.58) 6.80 (2.23–7.93) 6.80 (2.36–8.37) 6.80 (2.15–7.88) 6.80 (2.36– 8.37) 6.80 (2.04– 7.45) 6.80 (2.15– 7.79) 6.80 (2.35– 8.27) 6.80 (2.42– 8.53) 6.80 (2.25– 8.11) 6.80 (2.42– 8.53) 6.80 (2.37– 8.44) 2.72 (1.22– 3.88) 3.40 (1.23– 4.11) 4.30 (1.29– 4.47) 7.20 (1.61– 8.02) 7.90 (1.93– 8.51) 6.50 (1.61– 7.65) 6.85 (1.61– 7.82) 7.45 (1.75– 8.35) 8.60 (2.15–10.12) 8.60 (2.43–10.32) 7.20 (1.61– 8.14) 7.90 (1.90– 8.62) 8.60 (2.26–10.23) 8.60 (2.53–10.40) 8.60 (2.13– 8.97) 8.60 (2.50–10.41) 8.60 (2.73–10.56) 8.60 (2.83–10.61) 8.60 (3.04–10.64) 7.89 (1.89–10.03) 8.25 (2.02–10.12) 8.60 (2.27–10.20) 8.60 (2.67–10.47) 8.60 (2.81–10.60) 8.60 (2.15–10.12) 8.60 (2.36–10.20) 8.60 (2.70–10.61) 8.60 (2.93–10.64) 8.60 (2.68–10.41) 8.60 (3.02–10.64) 8.60 (2.26–10.23) 8.60 (2.50–10.41) 8.60 (2.83–10.61) 8.60 (3.04–10.64) 8.60 (2.73–10.56) 8.60 (3.04–10.64) 8.60 (3.01–10.62) 490 (400– 670) 650 (440– 910) 1,020 (450–1,430) 1,650 (470–2,140) 2,230 (450–2,440) 1,100 (430–1,590) 1,340 (440–1,750) 1,860 (450–2,380) 2,440 (460–2,510) 2,390 (480–2,760) 1,710 (460–2,190) 2,430 (460–2,630) 2,440 (470–2,640) 2,390 (470–2,840) 2,770 (450–2,850) 2,440 (470–2,870) 2,370 (470–3,110) 2,190 (490–2,950) 2,140 (490–3,060) 1,760 (450–1,950) 2,070 (450–2,180) 2,260 (470–2,470) 2,100 (480–2,690) 2,050 (500–2,820) 2,280 (470–2,380) 2,230 (470–2,680) 2,100 (480–2,690) 2,040 (500–3,010) 2,230 (480–2,990) 2,050 (490–3,120) 2,230 (470–2,580) 2,230 (470–2,860) 2,050 (500–2,960) 2,030 (490–3,180) 2,230 (470–3,200) 2,050 (490–3,250) 2,210 (470–3,330) 790 (370–1,230) 1,090 (370–1,330) 1,410 (380–1,560) 2,420 (400–2,710) 2,510 (430–2,710) 1,830 (400–2,200) 2,010 (400–2,290) 2,280 (410–2,570) 2,420 (490–2,890) 2,310 (540–2,920) 2,190 (400–2,500) 2,550 (430–2,800) 2,420 (510–2,930) 2,310 (570–2,930) 2,870 (480–3,030) 2,410 (570–3,010) 2,280 (590–2,920) 2,240 (650–2,800) 2,150 (640–2,740) 2,010 (440–2,640) 2,120 (470–2,680) 2,300 (500–2,800) 2,130 (610–2,620) 2,080 (600–2,610) 2,300 (480–2,730) 2,290 (520–2,800) 2,080 (610–2,650) 2,060 (630–2,570) 2,270 (590–2,840) 2,080 (670–2,720) 2,290 (500–2,800) 2,290 (540–2,880) 2,080 (650–2,680) 2,040 (660–2,580) 2,250 (580–2,880) 2,080 (680–2,670) 2,250 (670–2,940) Dòng điện tổng (A) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 2.2 (1.8– 3.0) 2.9 (2.0– 4.1) 4.5 (2.0– 6.3) 7.2 (2.1– 9.4) 9.8 (2.0–10.7) 4.8 (1.9– 7.0) 5.9 (1.9– 7.7) 8.2 (2.0–10.5) 10.7 (2.0–11.0) 10.5 (2.1–12.1) 7.5 (2.0– 9.6) 10.7 (2.0–11.6) 10.7 (2.1–11.6) 10.5 (2.1–12.5) 12.2 (2.0–12.5) 10.7 (2.1–12.6) 10.4 (2.1–13.7) 9.6 (2.2–13.0) 9.4 (2.2–13.4) 7.7 (2.0– 8.6) 9.1 (2.0– 9.6) 9.9 (2.1–10.8) 9.2 (2.1–11.8) 9.0 (2.2–12.4) 10.0 (2.1–10.5) 9.8 (2.1–11.8) 9.2 (2.1–11.8) 9.0 (2.2–13.2) 9.8 (2.1–13.1) 9.0 (2.2–13.7) 9.8 (2.1–11.3) 9.8 (2.1–12.6) 9.0 (2.2–13.0) 8.9 (2.2–14.0) 9.8 (2.1–14.1) 9.0 (2.2–14.3) 9.7 (2.1–14.6) 3.5 (1.6– 5.5) 4.8 (1.6– 5.9) 6.2 (1.7– 6.9) 10.6 (1.8–11.9) 11.0 (1.9–11.9) 8.0 (1.8– 9.7) 8.8 (1.8–10.1) 10.0 (1.8–11.3) 10.6 (2.2–12.7) 10.1 (2.4–12.8) 9.7 (1.8–11.0) 11.2 (1.9–12.3) 10.6 (2.2–12.9) 10.1 (2.5–12.9) 12.6 (2.1–13.3) 10.6 (2.5–13.2) 10.0 (2.6–12.8) 9.8 (2.9–12.3) 9.4 (2.8–12.0) 8.8 (1.9–11.6) 9.3 (2.1–11.8) 10.1 (2.2–12.3) 9.4 (2.7–11.5) 9.1 (2.6–11.5) 10.1 (2.1–12.0) 10.1 (2.3–12.3) 9.1 (2.7–11.6) 9.0 (2.8–11.3) 10.0 (2.6–12.5) 9.1 (2.9–11.9) 10.1 (2.2–12.3) 10.1 (2.4–12.6) 9.1 (2.9–11.8) 9.0 (2.9–11.3) 10.0 (2.5–12.6) 9.1 (3.0–11.7) 9.9 (2.9–12.9) Dàn nóng 4MXS80EVMA Công suất lạnh Các kết hợp dàn lạnh 20 25 35 50 60 71 20+20 20+25 20+35 20+50 20+60 20+71 25+25 25+35 25+50 25+60 25+71 35+35 35+50 35+60 35+71 50+50 50+60 50+71 60+60 60+71 71+71 20+20+20 20+20+25 20+20+35 20+20+50 20+20+60 20+20+71 20+25+25 20+25+35 20+25+50 20+25+60 20+25+71 20+35+35 20+35+50 20+35+60 20+35+71 20+50+50 20+50+60 20+50+71 20+60+60 25+25+25 25+25+35 25+25+50 25+25+60 25+25+71 25+35+35 25+35+50 25+35+60 25+35+71 25+50+50 25+50+60 25+60+60 35+35+35 35+35+50 35+35+60 35+35+71 35+50+50 35+50+60 20+20+20+20 20+20+20+25 20+20+20+35 20+20+20+50 20+20+20+60 20+20+20+71 20+20+25+25 20+20+25+35 20+20+25+50 20+20+25+60 Công suất của mỗi dàn lạnh (kW) Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D 2.00 2.50 3.50 5.00 6.00 7.10 2.00 2.00 2.00 2.50 2.00 3.50 2.00 5.00 1.83 5.48 1.66 5.90 2.50 2.50 2.50 3.50 2.40 4.79 2.18 5.24 2.00 5.68 3.50 3.50 3.06 4.36 2.82 4.83 2.61 5.30 3.88 3.88 3.64 4.36 3.31 4.69 4.00 4.00 3.66 4.34 4.00 4.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.50 1.92 1.92 3.35 1.68 1.68 4.18 1.55 1.55 4.67 1.44 1.44 5.12 2.00 2.50 2.50 1.83 2.28 3.20 1.61 2.01 4.03 1.50 1.88 4.50 1.38 1.72 4.90 1.68 2.93 2.93 1.50 2.63 3.75 1.39 2.43 4.18 1.27 2.22 4.51 1.34 3.33 3.33 1.23 3.08 3.69 1.13 2.84 4.03 1.14 3.43 3.43 2.40 2.40 2.40 2.18 2.18 3.06 1.94 1.94 3.89 1.82 1.82 4.36 1.65 1.65 4.70 2.01 2.82 2.82 1.81 2.55 3.64 1.67 2.33 4.00 1.52 2.14 4.34 1.60 3.20 3.20 1.48 2.96 3.56 1.38 3.31 3.31 2.63 2.63 2.63 2.33 2.33 3.34 2.15 2.15 3.70 1.99 1.99 4.02 2.08 2.96 2.96 1.93 2.76 3.31 1.83 1.83 1.83 1.83 1.75 1.75 1.75 2.17 1.61 1.61 1.61 2.82 1.45 1.45 1.45 3.65 1.33 1.33 1.33 4.01 1.22 1.22 1.22 4.34 1.68 1.68 2.09 2.09 1.55 1.55 1.94 2.73 1.39 1.39 1.74 3.48 1.28 1.28 1.60 3.84 Tổng công suất (KW) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) Tổng điện năng tiêu thụ (W) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) Dòng điện tổng (A) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 2.00 (1.80– 2.99) 2.50 (1.87– 3.52) 3.50 (1.91– 4.85) 5.00 (2.07– 5.65) 6.00 (2.17– 6.60) 7.10 (2.28– 7.26) 4.00 (1.97– 5.30) 4.50 (2.02– 5.73) 5.50 (2.12– 6.38) 7.00 (2.27– 7.30) 7.31 (2.41– 7.90) 7.56 (2.56– 8.22) 5.00 (2.07– 6.17) 6.00 (2.17– 6.60) 7.19 (2.34– 7.59) 7.42 (2.48– 8.03) 7.68 (2.63– 8.22) 7.00 (2.27– 7.27) 7.42 (2.48– 8.01) 7.65 (2.61– 8.54) 7.91 (2.77– 8.23) 7.76 (2.68– 8.76) 8.00 (2.82– 8.79) 8.00 (2.97– 8.99) 8.00 (2.96– 9.00) 8.00 (3.11– 9.02) 8.00 (3.26– 9.04) 6.00 (2.17– 6.63) 6.50 (2.22–6.95) 7.19 (2.34–7.61) 7.54 (2.55–8.40) 7.77 (2.68–8.82) 8.00 (2.83–9.03) 7.00 (2.27–7.30) 7.31 (2.41–7.90) 7.65 (2.61–8.62) 7.88 (2.75–8.84) 8.00 (2.90–9.03) 7.54 (2.55–8.23) 7.88 (2.75–8.81) 8.00 (2.89–9.02) 8.00 (3.04–9.07) 8.00 (2.96–9.39) 8.00 (3.09–9.54) 8.00 (3.25–9.60) 8.00 (3.23–9.60) 7.20 (2.34–7.61) 7.42 (2.48–8.05) 7.77 (2.68–8.80) 8.00 (2.82–8.84) 8.00 (2.97–9.03) 7.65 (2.61–8.34) 8.00 (2.82–8.81) 8.00 (2.96–9.02) 8.00 (3.11–9.07) 8.00 (3.03–9.47) 8.00 (3.16–9.58) 8.00 (3.30–9.60) 7.89 (2.75–8.58) 8.00 (2.96–8.99) 8.00 (3.09–9.07) 8.00 (3.25–9.05) 8.00 (3.16–9.58) 8.00 (3.30–9.60) 7.32 (2.41–7.90) 7.42 (2.48–8.16) 7.65 (2.61–8.62) 8.00 (2.82–9.15) 8.00 (2.96–9.39) 8.00 (3.11–9.55) 7.54 (2.55–8.40) 7.77 (2.68–8.82) 8.00 (2.89–9.28) 8.00 (3.03–9.47) 600 (460–1,070) 780 (490–1,350) 1,190 (490–1,570) 1,670 (470–1,810) 2,010 (470–2,430) 2,710 (500–2,830) 1,190 (470–1,670) 1,360 (470–1,810) 1,810 (470–2,110) 2,360 (510–2,530) 2,530 (510–2,960) 2,690 (540–3,160) 1,440 (430–2,110) 2,010 (470–2,370) 2,470 (510–2,770) 2,590 (540–3,030) 2,730 (580–3,160) 2,650 (500–2,830) 2,650 (540–3,030) 2,700 (580–3,560) 2,970 (610–3,160) 2,580 (580–3,240) 2,710 (610–3,250) 2,710 (650–3,390) 2,650 (610–3,390) 2,590 (650–3,390) 2,530 (680–3,400) 1,780 (510–2,090) 2,030 (510–2,310) 2,480 (510–2,720) 2,400 (550–2,970) 2,530 (580–3,250) 2,650 (610–3,400) 2,360 (510–2,540) 2,540 (510–2,970) 2,460 (550–3,110) 2,590 (580–3,250) 2,650 (610–3,400) 2,720 (540–3,160) 2,580 (580–3,250) 2,590 (610–3,390) 2,530 (650–3,400) 2,380 (620–3,330) 2,320 (650–3,480) 2,260 (650–3,490) 2,380 (650–3,490) 2,480 (510–2,720) 2,600 (540–3,030) 2,520 (580–3,240) 2,650 (610–3,250) 2,590 (610–3,400) 2,780 (580–3,090) 2,710 (610–3,250) 2,650 (610–3,390) 2,590 (650–3,400) 2,380 (620–3,400) 2,320 (650–3,480) 2,260 (680–3,490) 2,900 (610–3,160) 2,710 (610–3,390) 2,650 (650–3,390) 2,590 (680–3,400) 2,380 (650–3,480) 2,320 (680–3,490) 2,110 (520–2,460) 2,170 (550–2,590) 2,290 (550–2,910) 2,380 (590–3,120) 2,320 (620–3,340) 2,260 (650–3,420) 2,230 (550–2,780) 2,530 (580–3,250) 2,380 (590–3,260) 2,320 (620–3,340) 2.7 (2.0– 4.7) 3.5 (2.2– 6.0) 5.3 (2.2– 7.0) 7.4 (2.1– 8.0) 8.9 (2.1–10.8) 12.0 (2.2–12.6) 5.3 (2.1– 7.4) 6.0 (2.1– 8.0) 8.0 (2.1– 9.4) 10.5 (2.3–11.2) 11.2 (2.3–13.1) 11.9 (2.4–14.0) 6.4 (1.9– 9.4) 8.9 (2.1–10.5) 11.0 (2.3–12.3) 11.5 (2.4–13.4) 12.1 (2.6–14.0) 11.8 (2.2–12.6) 11.8 (2.4–13.4) 12.0 (2.6–15.8) 13.2 (2.7–14.0) 11.4 (2.6–14.4) 12.0 (2.7–14.4) 12.0 (2.9–15.0) 11.8 (2.7–15.0) 11.5 (2.9–15.0) 11.2 (3.0–15.1) 7.9 (2.3– 9.3) 9.0 (2.3–10.2) 11.0 (2.3–12.1) 10.6 (2.4–13.2) 11.2 (2.6–14.4) 11.8 (2.7–15.1) 10.5 (2.3–11.3) 11.3 (2.3–13.2) 10.9 (2.4–13.8) 11.5 (2.6–14.4) 11.8 (2.7–15.1) 12.1 (2.4–14.0) 11.4 (2.6–14.4) 11.5 (2.7–15.0) 11.2 (2.9–15.1) 10.6 (2.8–14.8) 10.3 (2.9–15.4) 10.0 (2.9–15.5) 10.6 (2.9–15.5) 11.0 (2.3–12.1) 11.5 (2.4–13.4) 11.2 (2.6–14.4) 11.8 (2.7–14.4) 11.5 (2.7–15.1) 12.3 (2.6–13.7) 12.0 (2.7–14.4) 11.8 (2.7–15.0) 11.5 (2.9–15.1) 10.6 (2.8–15.1) 10.3 (2.9–15.4) 10.0 (3.0–15.5) 12.9 (2.7–14.0) 12.0 (2.7–15.0) 11.8 (2.9–15.0) 11.5 (3.0–15.1) 10.6 (2.9–15.4) 10.3 (3.0–15.5) 9.4 (2.3–10.9) 9.6 (2.4–11.5) 10.2 (2.4–12.9) 10.6 (2.6–13.8) 10.3 (2.8–14.8) 10.0 (2.9–15.2) 9.9 (2.4–12.3) 11.2 (2.6–14.4) 10.6 (2.6–14.5) 10.3 (2.8–14.8) 26 Bảng công suất Bảng công suất Dàn nóng 4MXS80EVMA Công suất lạnh 4MXS80EVMA Công suất sưởi 27 Các kết hợp dàn lạnh 20+20+25+71 20+20+35+35 20+20+35+50 20+20+35+60 20+20+50+50 20+25+25+25 20+25+25+35 20+25+25+50 20+25+25+60 20+25+25+71 20+25+35+35 20+25+35+50 20+25+35+60 20+25+50+50 20+35+35+35 20+35+35+50 25+25+25+25 25+25+25+35 25+25+25+50 25+25+25+60 25+25+35+35 25+25+35+50 25+25+35+60 25+35+35+35 25+35+35+50 35+35+35+35 20 25 35 50 60 71 20+20 20+25 20+35 20+50 20+60 20+71 25+25 25+35 25+50 25+60 25+71 35+35 35+50 35+60 35+71 50+50 50+60 50+71 60+60 60+71 71+71 20+20+20 20+20+25 20+20+35 20+20+50 20+20+60 20+20+71 20+25+25 20+25+35 20+25+50 20+25+60 20+25+71 20+35+35 20+35+50 20+35+60 20+35+71 20+50+50 20+50+60 20+50+71 20+60+60 25+25+25 25+25+35 Công suất của mỗi dàn lạnh (kW) Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D 1.18 1.18 1.47 4.17 1.45 1.45 2.55 2.55 1.28 1.28 2.24 3.20 1.19 1.19 2.07 3.55 1.14 1.14 2.86 2.86 1.62 2.01 2.01 2.01 1.50 1.88 1.88 2.62 1.33 1.67 1.67 3.33 1.23 1.54 1.54 3.69 1.13 1.42 1.42 4.03 1.40 1.74 2.43 2.43 1.23 1.54 2.15 3.08 1.14 1.43 2.00 3.43 1.10 1.38 2.76 2.76 1.28 2.24 2.24 2.24 1.14 2.00 2.00 2.86 1.94 1.94 1.94 1.94 1.82 1.82 1.82 2.54 1.60 1.60 1.60 3.20 1.48 1.48 1.48 3.56 1.67 1.67 2.33 2.33 1.48 1.48 2.07 2.97 1.38 1.38 1.93 3.31 1.55 2.15 2.15 2.15 1.38 1.93 1.93 2.76 2.00 2.00 2.00 2.00 2.44 3.05 4.27 6.09 7.31 8.65 2.44 2.44 2.44 3.05 2.44 4.26 2.44 6.09 2.32 6.95 2.11 7.49 3.04 3.04 3.05 4.26 2.98 5.95 2.82 6.78 2.50 7.10 4.26 4.26 3.95 5.65 3.54 6.06 3.17 6.43 4.80 4.80 4.36 5.24 3.97 5.63 4.80 4.80 4.40 5.20 4.80 4.80 2.43 2.43 2.43 2.44 2.44 3.04 2.38 2.38 4.17 2.13 2.13 5.34 1.92 1.92 5.76 1.73 1.73 6.14 2.43 3.05 3.05 2.31 2.90 4.06 2.02 2.53 5.05 1.82 2.29 5.49 1.65 2.07 5.88 2.14 3.73 3.73 1.83 3.20 4.57 1.67 2.92 5.01 1.52 2.67 5.41 1.60 4.00 4.00 1.48 3.69 4.43 1.37 3.40 4.83 1.38 4.11 4.11 2.97 2.97 2.97 2.82 2.82 3.96 Tổng công suất (KW) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) Tổng điện năng tiêu thụ (W) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 8.00 (3.18–9.59) 8.00 (2.82–8.86) 8.00 (3.03–9.47) 8.00 (3.16–9.58) 8.00 (3.23–9.60) 7.65 (2.61–8.62) 7.88 (2.75–8.86) 8.00 (2.96–9.39) 8.00 (3.09–9.54) 8.00 (3.25–9.60) 8.00 (2.89–9.09) 8.00 (3.09–9.54) 8.00 (3.23–9.60) 8.00 (3.30–9.60) 8.00 (3.03–9.23) 8.00 (3.23–9.60) 7.76 (2.68–8.82) 8.00 (2.82–8.92) 8.00 (3.03–9.47) 8.00 (3.16–9.58) 8.00 (2.96–9.04) 8.00 (3.16–9.58) 8.00 (3.30–9.60) 8.00 (3.09–9.34) 8.00 (3.30–9.60) 8.00 (3.23–9.05) 2.44 (1.31– 4.10) 3.05 (1.36– 4.55) 4.27 (1.48– 4.94) 6.09 (1.90– 6.92) 7.31 (2.19– 7.92) 8.65 (2.50– 8.70) 4.88 (1.62– 6.55) 5.49 (1.76– 6.85) 6.70 (2.05– 7.35) 8.53 (2.47– 8.53) 9.27 (2.74– 9.35) 9.60 (3.04–10.02) 6.08 (1.90– 6.92) 7.31 (2.19– 8.24) 8.93 (2.61– 9.14) 9.60 (2.88– 9.77) 9.60 (3.17–10.02) 8.52 (2.47– 8.87) 9.60 (2.88– 9.74) 9.60 (3.15–10.00) 9.60 (3.45–10.03) 9.60 (3.28–10.27) 9.60 (3.55–10.31) 9.60 (3.85–10.34) 9.60 (3.82–10.35) 9.60 (4.12–10.38) 9.60 (4.42–10.41) 7.29 (2.19– 8.05) 7.92 (2.33– 8.64) 8.93 (2.61– 9.37) 9.60 (3.01–10.32) 9.60 (3.28–10.35) 9.60 (3.58–10.39) 8.53 (2.47– 8.64) 9.27 (2.74– 9.37) 9.60 (3.15–10.32) 9.60 (3.42–10.35) 9.60 (3.72–10.39) 9.60 (3.01–10.01) 9.60 (3.42–10.32) 9.60 (3.69–10.36) 9.60 (3.99–10.39) 9.60 (3.82–10.64) 9.60 (4.09–10.67) 9.60 (4.39–10.71) 9.60 (4.36–10.71) 8.91 (2.61– 9.55) 9.60 (2.88– 9.78) 2,260 (650–3,500) 2,650 (610–3,250) 2,380 (620–3,410) 2,320 (650–3,490) 2,150 (650–3,110) 2,290 (550–2,910) 2,590 (580–3,250) 2,380 (620–3,340) 2,350 (650–3,420) 2,320 (650–3,500) 2,650 (610–3,400) 2,380 (650–3,490) 2,320 (650–3,490) 2,110 (650–3,110) 2,650 (650–3,400) 2,380 (650–3,490) 2,530 (580–3,250) 2,650 (610–3,250) 2,380 (620–3,410) 2,320 (650–3,490) 2,650 (610–3,400) 2,380 (650–3,490) 2,320 (680–3,490) 2,650 (650–3,400) 2,380 (680–3,490) 2,650 (680–3,400) 710 (330–1,290) 930 (350–1,390) 1,510 (360–1,790) 1,830 (440–2,230) 2,320 (580–2,630) 2,940 (620–2,970) 1,240 (360–1,850) 1,430 (400–1,930) 1,970 (460–2,260) 2,400 (560–2,400) 2,590 (600–2,640) 2,630 (640–2,840) 1,790 (440–2,170) 2,260 (580–2,670) 2,550 (580–2,660) 2,810 (620–2,940) 2,660 (670–2,880) 2,870 (630–3,110) 2,810 (630–2,870) 2,640 (650–2,850) 2,580 (720–2,780) 2,440 (630–2,760) 2,430 (670–2,740) 2,420 (710–2,730) 2,460 (710–2,780) 2,450 (760–2,770) 2,390 (830–2,700) 1,870 (510–2,170) 2,080 (530–2,360) 2,430 (580–2,640) 2,420 (580–2,740) 2,410 (610–2,720) 2,400 (660–2,710) 2,290 (560–2,340) 2,560 (600–2,610) 2,420 (600–2,740) 2,410 (640–2,720) 2,400 (680–2,710) 2,580 (620–2,790) 2,420 (640–2,740) 2,410 (680–2,720) 2,400 (730–2,710) 2,260 (640–2,670) 2,250 (700–2,660) 2,240 (740–2,640) 2,230 (740–2,640) 2,480 (580–2,740) 2,690 (620–2,790) Dòng điện tổng (A) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 10.0 (2.9–15.5) 11.8 (2.7–14.4) 10.6 (2.8–15.1) 10.3 (2.9–15.5) 9.5 (2.9–13.8) 10.2 (2.4–12.9) 11.5 (2.6–14.4) 10.6 (2.8–14.8) 10.4 (2.9–15.2) 10.3 (2.9–15.5) 11.8 (2.7–15.1) 10.6 (2.9–15.5) 10.3 (2.9–15.5) 9.4 (2.9–13.8) 11.8 (2.9–15.1) 10.6 (2.9–15.5) 11.2 (2.6–14.4) 11.8 (2.7–14.4) 10.6 (2.8–15.1) 10.3 (2.9–15.5) 11.8 (2.7–15.1) 10.6 (2.9–15.5) 10.3 (3.0–15.5) 11.8 (2.9–15.1) 10.6 (3.0–15.5) 11.8 (3.0–15.1) 3.1 (1.5– 5.7) 4.1 (1.6– 6.2) 6.7 (1.6– 7.9) 8.1 (2.0– 9.9) 10.3 (2.6–11.7) 13.0 (2.8–13.2) 5.5 (1.6– 8.2) 6.3 (1.8– 8.6) 8.7 (2.0–10.0) 10.6 (2.5–10.6) 11.5 (2.7–11.7) 11.7 (2.8–12.6) 7.9 (2.0– 9.6) 10.0 (2.6–11.8) 11.3 (2.6–11.8) 12.5 (2.8–13.0) 11.8 (3.0–12.8) 12.7 (2.8–13.8) 12.5 (2.8–12.7) 11.7 (2.9–12.6) 11.4 (3.2–12.3) 10.8 (2.8–12.2) 10.8 (3.0–12.2) 10.7 (3.1–12.1) 10.9 (3.1–12.3) 10.9 (3.4–12.3) 10.6 (3.7–12.0) 8.3 (2.3– 9.6) 9.2 (2.4–10.5) 10.8 (2.6–11.7) 10.7 (2.6–12.2) 10.7 (2.7–12.1) 10.6 (2.9–12.0) 10.2 (2.5–10.4) 11.4 (2.7–11.6) 10.7 (2.7–12.2) 10.7 (2.8–12.1) 10.6 (3.0–12.0) 11.4 (2.8–12.4) 10.7 (2.8–12.2) 10.7 (3.0–12.1) 10.6 (3.2–12.0) 10.0 (2.8–11.8) 10.0 (3.1–11.8) 9.9 (3.3–11.7) 9.9 (3.3–11.7) 11.0 (2.6–12.2) 11.9 (2.8–12.4) Dàn nóng 4MXS80EVMA Công suất sưởi Các kết hợp dàn lạnh 25+25+50 25+25+60 25+25+71 25+35+35 25+35+50 25+35+60 25+35+71 25+50+50 25+50+60 25+60+60 35+35+35 35+35+50 35+35+60 35+35+71 35+50+50 35+50+60 20+20+20+20 20+20+20+25 20+20+20+35 20+20+20+50 20+20+20+60 20+20+20+71 20+20+25+25 20+20+25+35 20+20+25+50 20+20+25+60 20+20+25+71 20+20+35+35 20+20+35+50 20+20+35+60 20+20+50+50 20+25+25+25 20+25+25+35 20+25+25+50 20+25+25+60 20+25+25+71 20+25+35+35 20+25+35+50 20+25+35+60 20+25+50+50 20+35+35+35 20+35+35+50 25+25+25+25 25+25+25+35 25+25+25+50 25+25+25+60 25+25+35+35 25+25+35+50 25+25+35+60 25+35+35+35 25+35+35+50 35+35+35+35 Công suất của mỗi dàn lạnh (kW) Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D 2.40 2.40 4.80 2.18 2.18 5.24 1.98 1.98 5.64 2.52 3.54 3.54 2.19 3.05 4.36 2.00 2.80 4.80 1.84 2.56 5.20 1.92 3.84 3.84 1.77 3.56 4.27 1.66 3.97 3.97 3.20 3.20 3.20 2.80 2.80 4.00 2.58 2.58 4.44 2.38 2.38 4.84 2.48 3.56 3.56 2.32 3.31 3.97 2.32 2.32 2.32 2.32 2.26 2.26 2.26 2.82 2.02 2.02 2.02 3.54 1.75 1.75 1.75 4.35 1.60 1.60 1.60 4.80 1.47 1.47 1.47 5.19 2.13 2.13 2.67 2.67 1.92 1.92 2.40 3.36 1.67 1.67 2.09 4.17 1.54 1.54 1.92 4.60 1.41 1.41 1.76 5.02 1.75 1.75 3.05 3.05 1.54 1.54 2.69 3.83 1.42 1.42 2.49 4.27 1.37 1.37 3.43 3.43 2.01 2.53 2.53 2.53 1.82 2.29 2.29 3.20 1.60 2.00 2.00 4.00 1.47 1.85 1.85 4.43 1.37 1.70 1.70 4.83 1.67 2.09 2.92 2.92 1.48 1.85 2.58 3.69 1.38 1.71 2.40 4.11 1.32 1.66 3.31 3.31 1.53 2.69 2.69 2.69 1.37 2.40 2.40 3.43 2.40 2.40 2.40 2.40 2.18 2.18 2.18 3.06 1.92 1.92 1.92 3.84 1.78 1.78 1.78 4.26 2.00 2.00 2.80 2.80 1.78 1.78 2.49 3.55 1.66 1.66 2.32 3.96 1.86 2.58 2.58 2.58 1.65 2.32 2.32 3.31 2.40 2.40 2.40 2.40 Tổng công suất (KW) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) Tổng điện năng tiêu thụ (W) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 9.60 (3.28–10.32) 9.60 (3.55–10.35) 9.60 (3.85–10.39) 9.60 (3.15–10.01) 9.60 (3.55–10.32) 9.60 (3.82–10.36) 9.60 (4.12–10.39) 9.60 (3.96–10.64) 9.60 (4.23–10.67) 9.60 (4.50–10.71) 9.60 (3.42–10.02) 9.60 (3.82–10.33) 9.60 (4.09–10.37) 9.60 (4.39–10.40) 9.60 (4.23–10.64) 9.60 (4.50–10.68) 9.28 (2.74– 9.45) 9.60 (2.88– 9.60) 9.60 (3.15–10.37) 9.60 (3.55–10.68) 9.60 (3.82–10.72) 9.60 (4.12–10.75) 9.60 (3.01–10.36) 9.60 (3.28–10.37) 9.60 (3.69–10.68) 9.60 (3.96–10.72) 9.60 (4.26–10.75) 9.60 (3.55–10.38) 9.60 (3.96–10.69) 9.60 (4.23–10.73) 9.60 (4.36–11.00) 9.60 (3.15–10.36) 9.60 (3.42–10.37) 9.60 (3.82–10.68) 9.60 (4.09–10.72) 9.60 (4.39–10.75) 9.60 (3.69–10.38) 9.60 (4.09–10.69) 9.60 (4.36–10.73) 9.60 (4.50–11.00) 9.60 (3.96–10.38) 9.60 (4.36–10.70) 9.60 (3.28–10.36) 9.60 (3.55–10.37) 9.60 (3.96–10.68) 9.60 (4.23–10.72) 9.60 (3.82–10.38) 9.60 (4.23–10.69) 9.60 (4.50–10.73) 9.60 (4.09–10.38) 9.60 (4.50–10.70) 9.60 (4.36–10.39) 2,420 (620–2,740) 2,410 (660–2,720) 2,400 (700–2,710) 2,580 (640–2,790) 2,420 (670–2,740) 2,410 (710–2,720) 2,400 (750–2,710) 2,260 (680–2,670) 2,250 (730–2,660) 2,230 (770–2,640) 2,580 (690–2,790) 2,420 (710–2,730) 2,400 (760–2,720) 2,390 (800–2,710) 2,260 (730–2,670) 2,250 (780–2,650) 2,410 (510–2,510) 2,510 (550–2,510) 2,410 (590–2,720) 2,250 (580–2,650) 2,230 (620–2,640) 2,220 (690–2,630) 2,410 (570–2,720) 2,410 (610–2,720) 2,250 (610–2,650) 2,230 (640–2,640) 2,220 (710–2,630) 2,400 (660–2,720) 2,240 (670–2,650) 2,230 (720–2,640) 2,090 (660–2,590) 2,410 (590–2,720) 2,410 (640–2,720) 2,250 (630–2,650) 2,230 (690–2,640) 2,220 (740–2,630) 2,400 (680–2,720) 2,240 (700–2,650) 2,230 (740–2,640) 2,090 (710–2,590) 2,400 (730–2,710) 2,240 (750–2,650) 2,410 (610–2,720) 2,410 (660–2,720) 2,250 (680–2,650) 2,230 (720–2,640) 2,400 (710–2,720) 2,240 (720–2,650) 2,230 (770–2,640) 2,400 (760–2,710) 2,240 (770–2,650) 2,400 (810–2,710) Dòng điện tổng (A) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 10.7 (2.8–12.2) 10.7 (2.9–12.1) 10.6 (3.1–12.0) 11.4 (2.8–12.4) 10.7 (3.0–12.2) 10.7 (3.1–12.1) 10.6 (3.3–12.0) 10.0 (3.0–11.8) 10.0 (3.2–11.8) 9.9 (3.4–11.7) 11.4 (3.1–12.4) 10.7 (3.1–12.1) 10.6 (3.4–12.1) 10.6 (3.5–12.0) 10.0 (3.2–11.8) 10.0 (3.5–11.8) 10.7 (2.3–11.1) 11.1 (2.4–11.1) 10.7 (2.6–12.1) 10.0 (2.6–11.8) 9.9 (2.8–11.7) 9.8 (3.1–11.7) 10.7 (2.5–12.1) 10.7 (2.7–12.1) 10.0 (2.7–11.8) 9.9 (2.8–11.7) 9.8 (3.1–11.7) 10.6 (2.9–12.1) 9.9 (3.0–11.8) 9.9 (3.2–11.7) 9.3 (2.9–11.5) 10.7 (2.6–12.1) 10.7 (2.8–12.1) 10.0 (2.8–11.8) 9.9 (3.1–11.7) 9.8 (3.3–11.7) 10.6 (3.0–12.1) 9.9 (3.1–11.8) 9.9 (3.3–11.7) 9.3 (3.1–11.5) 10.6 (3.2–12.0) 9.9 (3.3–11.8) 10.7 (2.7–12.1) 10.7 (2.9–12.1) 10.0 (3.0–11.8) 9.9 (3.2–11.7) 10.6 (3.1–12.1) 9.9 (3.2–11.8) 9.9 (3.4–11.7) 10.6 (3.4–12.0) 9.9 (3.4–11.8) 10.6 (3.6–12.0) 28 Bảng công suất 240 V, 50 Hz Dàn nóng 5MXS100LVMA Công suất lạnh 29 Các kết hợp dàn lạnh 20+60+71 25+25+25 25+25+35 25+25+50 25+25+60 25+25+71 25+35+35 25+35+50 25+35+60 25+35+71 25+50+50 25+50+60 25+50+71 25+60+60 25+60+71 35+35+35 35+35+50 35+35+60 35+35+71 35+50+50 35+50+60 35+50+71 35+60+60 50+50+50 20+20+20+20 20+20+20+25 20+20+20+35 20+20+20+50 20+20+20+60 20+20+20+71 20+20+25+25 20+20+25+35 20+20+25+50 20+20+25+60 20+20+25+71 20+20+35+35 20+20+35+50 20+20+35+60 20+20+35+71 20+20+50+50 20+20+50+60 20+25+25+25 20+25+25+35 20+25+25+50 20+25+25+60 20+25+25+71 20+25+35+35 20+25+35+50 20+25+35+60 20+25+35+71 20+25+50+50 20+25+50+60 20+35+35+35 20+35+35+50 20+35+35+60 20+35+50+50 25+25+25+25 25+25+25+35 25+25+25+50 25+25+25+60 25+25+25+71 25+25+35+35 25+25+35+50 25+25+35+60 25+25+35+71 25+25+50+50 25+35+35+35 25+35+35+50 25+35+35+60 35+35+35+35 35+35+35+50 20+20+20+20+20 20+20+20+20+25 Công suất của mỗi dàn lạnh (kW) Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng E 1.32 3.97 4.71 2.46 2.46 2.46 2.39 2.39 3.35 2.31 2.31 4.63 2.27 2.27 5.46 2.07 5.86 2.07 2.33 3.27 3.27 2.27 4.54 3.18 2.08 5.00 2.92 1.91 5.42 2.67 2.00 4.00 4.00 1.85 4.45 3.70 1.71 4.87 3.42 1.72 4.14 4.14 1.60 4.55 3.85 3.14 3.14 3.14 2.92 4.16 2.92 2.69 4.62 2.69 2.48 5.04 2.48 2.60 3.70 3.70 2.41 4.14 3.45 2.24 4.55 3.21 2.26 3.87 3.87 3.33 3.33 3.33 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.50 2.00 2.00 2.00 3.50 1.82 1.82 1.82 4.54 1.67 1.67 1.67 4.99 1.53 1.53 1.53 5.41 2.00 2.50 2.00 2.50 2.00 2.50 2.00 3.50 1.74 2.17 1.74 4.35 1.60 2.00 1.60 4.80 1.47 1.84 1.47 5.22 1.82 3.18 1.82 3.18 1.60 2.80 1.60 4.00 1.48 2.59 1.48 4.45 1.37 2.40 1.37 4.86 1.43 3.57 1.43 3.57 1.33 3.33 1.33 4.01 2.00 2.50 2.50 2.50 1.90 2.38 2.38 3.34 1.67 2.08 2.08 4.17 1.54 1.92 1.92 4.62 1.42 1.77 1.77 5.04 1.74 3.04 2.18 3.04 1.54 2.69 1.92 3.85 1.43 2.50 1.79 4.28 1.32 2.32 1.66 4.70 1.38 3.45 1.72 3.45 1.29 3.23 1.61 3.87 1.60 2.80 2.80 2.80 1.43 2.50 2.50 3.57 1.33 2.33 2.33 4.01 1.29 3.23 2.25 3.23 2.50 2.50 2.50 2.50 2.27 2.27 2.27 3.19 2.00 2.00 2.00 4.00 1.85 1.85 1.85 4.45 1.71 1.71 1.71 4.87 2.08 2.92 2.08 2.92 1.85 2.59 1.85 3.71 1.72 2.41 1.72 4.15 1.60 2.24 1.60 4.56 1.67 3.33 1.67 3.33 1.93 2.69 2.69 2.69 1.72 2.41 2.41 3.46 1.61 2.26 2.26 3.87 2.50 2.50 2.50 2.50 2.26 2.26 2.26 3.22 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 1.90 1.90 1.90 1.90 2.40 Tổng công suất (KW) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 10.00 (3.29-12.40) 7.39 (3.01-10.03) 8.14 (3.03-10.17) 9.25 (3.16-11.40) 9.99 (3.18-11.53) 10.00 (3.19-11.61) 8.88 (3.06-10.37) 9.99 (3.17-11.52) 10.00 (3.19-11.64) 10.00 (3.20-11.72) 10.00 (3.26-12.20) 10.00 (3.27-12.28) 10.00 (3.28-12.34) 10.00 (3.30-12.35) 10.00 (3.31-12.40) 9.42 (3.08-10.51) 10.00 (3.19-11.63) 10.00 (3.21-11.74) 10.00 (3.25-11.82) 10.00 (3.27-12.28) 10.00 (3.30-12.35) 10.00 (3.31-12.40) 10.00 (3.31-12.41) 10.00 (3.32-12.61) 8.00 (3.20-11.20) 8.50 (3.20-11.20) 9.50 (3.21-11.77) 10.00 (3.28-12.37) 10.00 (3.29-12.43) 10.00 (3.30-12.48) 9.00 (3.20-11.67) 10.00 (3.21-11.77) 10.00 (3.28-12.37) 10.00 (3.29-12.43) 10.00 (3.30-12.48) 10.00 (3.22-11.87) 10.00 (3.29-12.43) 10.00 (3.30-12.49) 10.00 (3.31-12.52) 10.00 (3.33-12.68) 10.00 (3.34-12.69) 9.50 (3.20-11.67) 10.00 (3.21-11.77) 10.00 (3.28-12.37) 10.00 (3.29-12.43) 10.00 (3.30-12.48) 10.00 (3.22-11.87) 10.00 (3.29-12.43) 10.00 (3.30-12.49) 10.00 (3.31-12.52) 10.00 (3.33-12.68) 10.00 (3.34-12.69) 10.00 (3.24-11.96) 10.00 (3.30-12.48) 10.00 (3.31-12.53) 10.00 (3.34-12.69) 10.00 (3.20-11.67) 10.00 (3.21-11.77) 10.00 (3.28-12.37) 10.00 (3.29-12.43) 10.00 (3.30-12.48) 10.00 (3.22-11.87) 10.00 (3.29-12.43) 10.00 (3.30-12.49) 10.00 (3.31-12.52) 10.00 (3.33-12.68) 10.00 (3.24-11.96) 10.00 (3.30-12.48) 10.00 (3.31-12.53) 10.00 (3.25-12.04) 10.00 (3.31-12.53) 10.00 (3.30-12.50) 10.00 (3.30-12.50) Tổng điện năng tiêu thụ (W) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 2,740 (480-3,980) 1,960 (480-3,520) 2,320 (480-3,510) 2,690 (480-3,940) 3,160 (480-3,940) 3,090 (480-3,930) 2,770 (480-3,580) 3,160 (480-3,940) 3,090 (480-3,930) 3,020 (480-3,930) 2,810 (480-3,990) 2,810 (480-3,990) 2,810 (480-3,990) 2,740 (480-3,990) 2,740 (480-3,980) 3,110 (480-3,580) 3,090 (480-3,930) 3,020 (480-3,930) 2,950 (480-3,930) 2,810 (480-3,990) 2,740 (480-3,990) 2,740 (480-3,980) 2,740 (480-3,980) 2,670 (480-3,970) 1,960 (480-3,490) 2,190 (480-3,490) 2,690 (480-3,930) 2,740 (480-3,980) 2,740 (480-3,980) 2,740 (480-3,980) 2,430 (480-3,930) 3,020 (480-3,930) 2,740 (480-3,980) 2,740 (480-3,980) 2,740 (480-3,980) 2,950 (480-3,930) 2,740 (480-3,980) 2,740 (480-3,980) 2,670 (480-3,980) 2,600 (480-3,960) 2,600 (480-3,960) 2,750 (480-3,930) 3,020 (480-3,930) 2,740 (480-3,980) 2,740 (480-3,980) 2,740 (480-3,980) 2,950 (480-3,930) 2,740 (480-3,980) 2,740 (480-3,980) 2,670 (480-3,980) 2,600 (480-3,960) 2,600 (480-3,960) 2,880 (480-3,920) 2,740 (480-3,980) 2,670 (480-3,970) 2,600 (480-3,960) 3,090 (480-3,930) 3,020 (480-3,930) 2,740 (480-3,980) 2,740 (480-3,980) 2,740 (480-3,980) 2,950 (480-3,930) 2,740 (480-3,980) 2,740 (480-3,980) 2,670 (480-3,980) 2,600 (480-3,960) 2,880 (480-3,920) 2,740 (480-3,980) 2,670 (480-3,970) 2,880 (480-3,920) 2,670 (480-3,980) 2,740 (480-3,980) 2,740 (480-3,980) Dòng điện tổng (A) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 11.8 (2.1-17.1) 8.4 (2.1-15.2) 10.0 (2.1-15.1) 11.6 (2.1-17.0) 13.6 (2.1-17.0) 13.3 (2.1-16.9) 11.9 (2.1-15.4) 13.6 (2.1-17.0) 13.3 (2.1-16.9) 13.0 (2.1-16.9) 12.1 (2.1-17.2) 12.1 (2.1-17.2) 12.1 (2.1-17.2) 11.8 (2.1-17.2) 11.8 (2.1-17.1) 13.4 (2.1-15.4) 13.3 (2.1-16.9) 13.0 (2.1-16.9) 12.7 (2.1-16.9) 12.1 (2.1-17.2) 11.8 (2.1-17.2) 11.8 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-17.1) 11.5 (2.1-17.1) 8.4 (2.1-15.0) 9.4 (2.1-15.0) 11.6 (2.1-16.9) 11.8 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-17.1) 10.4 (2.1-16.9) 13.0 (2.1-16.9) 11.8 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-17.1) 12.7 (2.1-16.9) 11.8 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-17.1) 11.5 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-16.9) 13.0 (2.1-16.9) 11.8 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-17.1) 12.7 (2.1-16.9) 11.8 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-17.1) 11.5 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.1) 12.4 (2.1-16.9) 11.8 (2.1-17.1) 11.5 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.1) 13.3 (2.1-16.9) 13.0 (2.1-16.9) 11.8 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-17.1) 12.7 (2.1-16.9) 11.8 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-17.1) 11.5 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.1) 12.4 (2.1-16.9) 11.8 (2.1-17.1) 11.5 (2.1-17.1) 12.4 (2.1-16.9) 11.5 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-17.1) 240 V, 50 Hz Dàn nóng 5MXS100LVMA Công suất lạnh 5MXS100LVMA Công suất sưởi Các kết hợp dàn lạnh 20+20+20+20+35 20+20+20+20+50 20+20+20+20+60 20+20+20+20+71 20+20+20+25+25 20+20+20+25+35 20+20+20+25+50 20+20+20+25+60 20+20+20+25+71 20+20+20+35+35 20+20+20+35+50 20+20+20+35+60 20+20+25+25+25 20+20+25+25+35 20+20+25+25+50 20+20+25+25+60 20+20+25+35+35 20+20+25+35+50 20+20+35+35+35 20+25+25+25+25 20+25+25+25+35 20+25+25+25+50 20+25+25+25+60 20+25+25+35+35 20+25+25+35+50 20+25+35+35+35 25+25+25+25+25 25+25+25+25+35 25+25+25+25+50 25+25+25+35+35 25+25+35+35+35 20 25 35 50 60 71 20+20 20+25 20+35 20+50 20+60 20+71 25+25 25+35 25+50 25+60 25+71 35+35 35+50 35+60 35+71 50+50 50+60 50+71 60+60 60+71 71+71 20+20+20 20+20+25 20+20+35 20+20+50 20+20+60 20+20+71 20+25+25 20+25+35 20+25+50 20+25+60 20+25+71 20+35+35 20+35+50 20+35+60 20+35+71 Công suất của mỗi dàn lạnh (kW) Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng E 3.04 1.74 1.74 1.74 1.74 3.84 1.54 1.54 1.54 1.54 4.28 1.43 1.43 1.43 1.43 4.72 1.32 1.32 1.32 1.32 2.27 1.82 1.82 1.82 2.27 2.91 1.67 1.67 1.67 2.08 3.71 1.48 1.48 1.48 1.85 4.14 1.38 1.38 1.38 1.72 4.56 1.28 1.28 1.28 1.60 2.69 1.54 1.54 1.54 2.69 3.45 1.38 1.38 1.38 2.41 3.87 1.29 1.29 1.29 2.26 2.17 1.74 1.74 2.17 2.17 2.80 1.60 1.60 2.00 2.00 3.56 1.43 1.43 1.79 1.79 4.00 1.33 1.33 1.67 1.67 2.59 1.48 1.48 1.86 2.59 3.33 1.33 1.33 1.68 2.33 2.41 1.38 1.38 2.41 2.41 2.08 1.68 2.08 2.08 2.08 2.70 1.54 1.92 1.92 1.92 3.46 1.38 1.72 1.72 1.72 3.88 1.29 1.61 1.61 1.61 2.50 1.42 1.79 1.79 2.50 3.23 1.29 1.61 1.61 2.26 2.33 1.33 1.67 2.33 2.33 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.60 1.85 1.85 1.85 1.85 3.32 1.67 1.67 1.67 1.67 2.42 1.72 1.72 1.72 2.42 2.26 1.61 1.61 2.26 2.26 2.53 3.16 4.43 6.33 7.60 8.99 2.54 2.54 2.53 3.17 2.53 4.44 2.53 6.34 2.34 7.02 2.16 7.65 3.17 3.17 3.17 4.43 3.05 6.11 2.81 6.76 2.61 7.41 4.44 4.44 3.94 5.63 3.67 6.30 3.44 6.98 5.09 5.09 4.81 5.78 4.55 6.45 5.50 5.50 5.04 5.96 5.50 5.50 2.53 2.53 2.53 2.53 2.53 3.17 2.45 2.45 4.30 2.22 2.22 5.53 2.10 2.10 6.28 1.98 1.98 7.04 2.53 3.17 3.17 2.37 2.96 4.13 2.15 2.69 5.39 2.05 2.56 6.13 1.90 2.37 6.73 2.21 3.88 3.88 2.05 3.58 5.11 1.91 3.35 5.74 1.75 3.06 6.19 Tổng công suất (KW) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 10.00 (3.31-12.55) 10.00 (3.34-12.71) 10.00 (3.34-12.71) 10.00 (3.34-12.71) 10.00 (3.30-12.50) 10.00 (3.31-12.55) 10.00 (3.34-12.71) 10.00 (3.34-12.71) 10.00 (3.34-12.71) 10.00 (3.32-12.59) 10.00 (3.34-12.71) 10.00 (3.34-12.71) 10.00 (3.30-12.50) 10.00 (3.31-12.55) 10.00 (3.34-12.71) 10.00 (3.34-12.71) 10.00 (3.32-12.59) 10.00 (3.34-12.71) 10.00 (3.32-12.62) 10.00 (3.30-12.50) 10.00 (3.31-12.55) 10.00 (3.34-12.71) 10.00 (3.34-12.71) 10.00 (3.32-12.59) 10.00 (3.34-12.71) 10.00 (3.32-12.62) 10.00 (3.30-12.50) 10.00 (3.31-12.55) 10.00 (3.34-12.71) 10.00 (3.32-12.59) 10.00 (3.32-12.62) 2.53 (2.48 - 4.64) 3.16 (2.48 - 5.25) 4.43 (2.48 - 6.02) 6.33 (2.49 - 7.74) 7.60 (2.49 - 8.67) 8.99 (2.50-10.15) 5.07 (2.50 - 9.62) 5.70 (2.50 - 9.83) 6.97 (2.50-10.77) 8.87 (2.50-11.35) 9.36 (2.50-11.37) 9.81 (2.50-11.40) 6.33 (2.50-10.22) 7.60 (2.50-10.93) 9.16 (2.50-11.35) 9.57 (2.50-11.37) 10.02 (2.50-11.40) 8.87 (2.50-11.33) 9.57 (2.50-11.37) 9.97 (2.50-11.38) 10.42 (2.50-11.41) 10.18 (2.50-11.61) 10.59 (2.50-11.62) 11.00 (2.50-11.64) 10.99 (2.50-11.63) 11.00 (2.49-11.65) 11.00 (2.49-11.65) 7.60 (2.81-11.43) 8.23 (2.81-11.50) 9.20 (2.81-11.64) 9.97 (2.80-12.14) 10.48 (2.80-12.15) 11.00 (2.80-12.14) 8.87 (2.81-11.57) 9.46 (2.81-11.64) 10.23 (2.80-12.14) 10.74 (2.80-12.15) 11.00 (2.80-12.14) 9.97 (2.81-12.14) 10.74 (2.80-12.15) 11.00 (2.80-12.15) 11.00 (2.79-12.14) Tổng điện năng tiêu thụ (W) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 2,670 (480-3,970) 2,600 (480-3,960) 2,600 (480-3,950) 2,600 (480-3,940) 2,740 (480-3,980) 2,670 (480-3,970) 2,600 (480-3,960) 2,600 (480-3,950) 2,600 (480-3,940) 2,670 (480-3,970) 2,600 (480-3,960) 2,600 (480-3,950) 2,740 (480-3,980) 2,670 (480-3,970) 2,600 (480-3,960) 2,600 (480-3,950) 2,670 (480-3,970) 2,600 (480-3,950) 2,670 (480-3,970) 2,740 (480-3,980) 2,670 (480-3,970) 2,600 (480-3,960) 2,600 (480-3,950) 2,670 (480-3,970) 2,600 (480-3,960) 2,670 (480-3,970) 2,740 (480-3,980) 2,670 (480-3,970) 2,600 (480-3,960) 2,670 (480-3,970) 2,670 (480-3,970) 460 (430-1,030) 620 (430-1,240) 970 (430-1,510) 1,570 (420-2,150) 2,060 (420-2,550) 2,590 (420-3,320) 1,170 (420-2,620) 1,360 (420-2,740) 1,770 (420-3,350) 2,450 (410-3,630) 2,610 (410-3,580) 2,690 (410-3,420) 1,570 (420-3,010) 2,000 (420-3,480) 2,580 (410-3,630) 2,740 (410-3,580) 2,750 (410-3,420) 2,520 (410-3,750) 2,720 (410-3,560) 2,820 (410-3,510) 2,890 (410-3,360) 2,790 (410-3,570) 2,940 (410-3,510) 3,000 (400-3,360) 3,090 (400-3,470) 2,970 (400-3,320) 2,850 (400-3,190) 1,760 (460-3,230) 1,960 (460-3,290) 2,290 (460-3,340) 2,470 (450-3,600) 2,600 (450-3,550) 2,720 (450-3,410) 2,220 (460-3,350) 2,400 (460-3,340) 2,570 (450-3,600) 2,710 (450-3,550) 2,720 (450-3,410) 2,530 (460-3,710) 2,700 (450-3,540) 2,770 (450-3,490) 2,680 (440-3,360) Dòng điện tổng (A) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 11.5 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.0) 11.2 (2.1-17.0) 11.8 (2.1-17.1) 11.5 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.0) 11.2 (2.1-17.0) 11.5 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.0) 11.8 (2.1-17.1) 11.5 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.0) 11.5 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.0) 11.5 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-17.1) 11.5 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.0) 11.5 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.1) 11.5 (2.1-17.1) 11.8 (2.1-17.1) 11.5 (2.1-17.1) 11.2 (2.1-17.1) 11.5 (2.1-17.1) 11.5 (2.1-17.1) 2.0 (1.9- 4.5) 2.7 (1.9- 5.4) 4.2 (1.9- 6.5) 6.7 (1.9- 9.3) 8.8 (1.9-11.0) 11.1 (1.9-14.3) 5.0 (1.9-11.3) 5.8 (1.9-11.8) 7.6 (1.9-14.4) 10.5 (1.8-15.6) 11.2 (1.8-15.4) 11.6 (1.8-14.7) 6.7 (1.9-13.0) 8.6 (1.9-15.0) 11.1 (1.8-15.6) 11.8 (1.8-15.4) 11.8 (1.8-14.7) 10.8 (1.8-16.2) 11.7 (1.8-15.3) 12.1 (1.8-15.1) 12.4 (1.8-14.5) 12.0 (1.8-15.4) 12.6 (1.8-15.1) 12.9 (1.8-14.5) 13.3 (1.8-15.0) 12.8 (1.8-14.3) 12.2 (1.8-13.8) 7.6 (2.0-13.9) 8.4 (2.0-14.2) 9.8 (2.0-14.4) 10.6 (2.0-15.5) 11.2 (2.0-15.3) 11.7 (2.0-14.7) 9.5 (2.0-14.4) 10.3 (2.0-14.4) 11.0 (2.0-15.5) 11.6 (2.0-15.3) 11.7 (2.0-14.7) 10.9 (2.0-16.0) 11.6 (2.0-15.3) 11.9 (2.0-15.0) 11.5 (1.9-14.5) 30 240 V, 50 Hz 240 V, 50 Hz Dàn nóng 5MXS100LVMA Công suất sưởi 31 Các kết hợp dàn lạnh 20+50+50 20+50+60 20+50+71 20+60+60 20+60+71 25+25+25 25+25+35 25+25+50 25+25+60 25+25+71 25+35+35 25+35+50 25+35+60 25+35+71 25+50+50 25+50+60 25+50+71 25+60+60 25+60+71 35+35+35 35+35+50 35+35+60 35+35+71 35+50+50 35+50+60 35+50+71 35+60+60 50+50+50 20+20+20+20 20+20+20+25 20+20+20+35 20+20+20+50 20+20+20+60 20+20+20+71 20+20+25+25 20+20+25+35 20+20+25+50 20+20+25+60 20+20+25+71 20+20+35+35 20+20+35+50 20+20+35+60 20+20+35+71 20+20+50+50 20+20+50+60 20+25+25+25 20+25+25+35 20+25+25+50 20+25+25+60 20+25+25+71 20+25+35+35 20+25+35+50 20+25+35+60 20+25+35+71 20+25+50+50 20+25+50+60 20+35+35+35 20+35+35+50 20+35+35+60 20+35+50+50 25+25+25+25 25+25+25+35 25+25+25+50 25+25+25+60 25+25+25+71 25+25+35+35 25+25+35+50 25+25+35+60 25+25+35+71 25+25+50+50 25+35+35+35 25+35+35+50 25+35+35+60 Công suất của mỗi dàn lạnh (kW) Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng E 1.84 4.58 4.58 1.69 4.23 5.08 1.56 3.90 5.54 1.58 4.71 4.71 1.46 4.37 5.17 3.07 3.07 3.07 2.86 3.99 2.86 2.62 5.24 2.62 2.50 6.00 2.50 2.27 6.46 2.27 2.69 3.77 3.77 2.50 5.00 3.50 2.29 5.50 3.21 2.10 5.96 2.94 2.20 4.40 4.40 2.04 4.89 4.07 1.88 5.35 3.77 1.90 4.55 4.55 1.76 5.01 4.23 3.58 3.58 3.58 3.21 4.58 3.21 2.96 5.08 2.96 2.73 5.54 2.73 2.86 4.07 4.07 2.66 4.55 3.79 2.47 5.00 3.53 2.48 4.26 4.26 3.67 3.67 3.67 2.41 2.41 2.41 2.41 2.34 2.34 2.34 2.94 2.24 2.24 2.24 3.93 2.00 2.00 2.00 5.00 1.83 1.83 1.83 5.51 1.68 1.68 1.68 5.96 2.29 2.86 2.29 2.86 2.20 2.75 2.20 3.85 1.91 2.39 1.91 4.79 1.76 2.20 1.76 5.28 1.62 2.02 1.62 5.74 2.00 3.50 2.00 3.50 1.76 3.08 1.76 4.40 1.63 2.85 1.63 4.89 1.51 2.64 1.51 5.34 1.57 3.93 1.57 3.93 1.47 3.67 1.47 4.39 2.25 2.80 2.80 2.80 2.10 2.62 2.62 3.66 1.83 2.29 2.29 4.59 1.69 2.12 2.12 5.07 1.56 1.95 1.95 5.54 1.91 3.35 2.39 3.35 1.69 2.96 2.12 4.23 1.57 2.75 1.96 4.72 1.46 2.55 1.82 5.17 1.52 3.79 1.90 3.79 1.42 3.55 1.77 4.26 1.76 3.08 3.08 3.08 1.57 2.75 2.75 3.93 1.47 2.57 2.57 4.39 1.42 3.55 2.48 3.55 2.75 2.75 2.75 2.75 2.50 2.50 2.50 3.50 2.20 2.20 2.20 4.40 2.04 2.04 2.04 4.88 1.88 1.88 1.88 5.36 2.29 3.21 2.29 3.21 2.04 2.85 2.04 4.07 1.90 2.66 1.90 4.54 1.76 2.47 1.76 5.01 1.83 3.67 1.83 3.67 2.12 2.96 2.96 2.96 1.90 2.66 2.66 3.78 1.77 2.48 2.48 4.27 Tổng công suất (KW) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 11.00 (2.79-12.14) 11.00 (2.79-12.14) 11.00 (2.78-12.13) 11.00 (2.79-12.14) 11.00 (2.78-12.12) 9.20 (2.81-11.64) 9.71 (2.81-11.78) 10.48 (2.80-12.14) 11.00 (2.80-12.15) 11.00 (2.80-12.14) 10.23 (2.81-12.14) 11.00 (2.80-12.15) 11.00 (2.80-12.15) 11.00 (2.79-12.14) 11.00 (2.79-12.14) 11.00 (2.79-12.14) 11.00 (2.78-12.13) 11.00 (2.79-12.14) 11.00 (2.78-12.12) 10.74 (2.80-12.14) 11.00 (2.80-12.15) 11.00 (2.80-12.15) 11.00 (2.79-12.14) 11.00 (2.79-12.14) 11.00 (2.79-12.13) 11.00 (2.78-12.12) 11.00 (2.78-12.13) 11.00 (2.78-12.12) 9.62 (3.10-11.70) 9.96 (3.10-11.83) 10.65 (3.09-12.50) 11.00 (3.08-12.50) 11.00 (3.08-12.50) 11.00 (3.06-12.50) 10.31 (3.10-12.50) 11.00 (3.09-12.50) 11.00 (3.08-12.50) 11.00 (3.08-12.50) 11.00 (3.06-12.50) 11.00 (3.09-12.50) 11.00 (3.07-12.50) 11.00 (3.07-12.50) 11.00 (3.06-12.50) 11.00 (3.06-12.50) 11.00 (3.05-12.50) 10.65 (3.10-12.50) 11.00 (3.09-12.50) 11.00 (3.08-12.50) 11.00 (3.08-12.50) 11.00 (3.06-12.50) 11.00 (3.09-12.50) 11.00 (3.07-12.50) 11.00 (3.07-12.50) 11.00 (3.06-12.50) 11.00 (3.06-12.50) 11.00 (3.05-12.50) 11.00 (3.08-12.50) 11.00 (3.07-12.50) 11.00 (3.06-12.50) 11.00 (3.05-12.50) 11.00 (3.10-12.50) 11.00 (3.09-12.50) 11.00 (3.08-12.50) 11.00 (3.08-12.50) 11.00 (3.06-12.50) 11.00 (3.09-12.50) 11.00 (3.07-12.50) 11.00 (3.07-12.50) 11.00 (3.06-12.50) 11.00 (3.06-12.50) 11.00 (3.08-12.50) 11.00 (3.07-12.50) 11.00 (3.06-12.50) Tổng điện năng tiêu thụ (W) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 2,700 (450-3,380) 2,670 (440-3,340) 2,580 (440-3,220) 2,640 (440-3,300) 2,560 (440-3,190) 2,330 (460-3,400) 2,460 (460-3,450) 2,630 (450-3,600) 2,820 (450-3,550) 2,720 (450-3,410) 2,640 (460-3,710) 2,810 (450-3,540) 2,770 (450-3,490) 2,680 (440-3,360) 2,700 (450-3,380) 2,670 (440-3,340) 2,580 (440-3,220) 2,640 (440-3,300) 2,560 (440-3,190) 2,770 (450-3,640) 2,760 (450-3,470) 2,730 (450-3,430) 2,640 (440-3,300) 2,660 (440-3,330) 2,630 (440-3,290) 2,550 (440-3,180) 2,600 (440-3,250) 2,560 (440-3,200) 2,170 (490-2,940) 2,260 (490-3,030) 2,470 (490-3,650) 2,490 (480-3,520) 2,470 (480-3,490) 2,460 (480-3,390) 2,360 (490-3,710) 2,570 (490-3,650) 2,490 (480-3,520) 2,470 (480-3,490) 2,460 (480-3,390) 2,530 (490-3,600) 2,460 (480-3,470) 2,440 (480-3,440) 2,430 (470-3,360) 2,440 (480-3,370) 2,430 (470-3,350) 2,500 (490-3,710) 2,570 (490-3,650) 2,490 (480-3,520) 2,470 (480-3,490) 2,460 (480-3,390) 2,530 (490-3,600) 2,460 (480-3,470) 2,440 (480-3,440) 2,430 (470-3,360) 2,440 (480-3,370) 2,430 (470-3,350) 2,500 (490-3,550) 2,430 (480-3,430) 2,420 (480-3,400) 2,420 (470-3,340) 2,600 (490-3,710) 2,570 (490-3,650) 2,490 (480-3,520) 2,470 (480-3,490) 2,460 (480-3,390) 2,530 (490-3,600) 2,460 (480-3,470) 2,440 (480-3,440) 2,430 (470-3,360) 2,440 (480-3,370) 2,500 (490-3,550) 2,430 (480-3,430) 2,420 (480-3,400) Dòng điện tổng (A) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 11.6 (2.0-14.6) 11.5 (1.9-14.4) 11.1 (1.9-13.9) 11.3 (1.9-14.2) 11.0 (1.9-13.8) 10.0 (2.0-14.7) 10.6 (2.0-14.9) 11.3 (2.0-15.5) 12.1 (2.0-15.3) 11.7 (2.0-14.7) 11.3 (2.0-16.0) 12.1 (2.0-15.3) 11.9 (2.0-15.0) 11.5 (1.9-14.5) 11.6 (2.0-14.6) 11.5 (1.9-14.4) 11.1 (1.9-13.9) 11.3 (1.9-14.2) 11.0 (1.9-13.8) 11.9 (2.0-15.7) 11.9 (2.0-15.0) 11.7 (2.0-14.8) 11.3 (1.9-14.2) 11.4 (1.9-14.4) 11.3 (1.9-14.2) 11.0 (1.9-13.7) 11.2 (1.9-14.0) 11.0 (1.9-13.8) 9.3 (2.2-12.7) 9.7 (2.2-13.1) 10.6 (2.2-15.7) 10.7 (2.1-15.2) 10.6 (2.1-15.0) 10.6 (2.1-14.6) 10.1 (2.2-16.0) 11.0 (2.2-15.7) 10.7 (2.1-15.2) 10.6 (2.1-15.0) 10.6 (2.1-14.6) 10.9 (2.2-15.5) 10.6 (2.1-15.0) 10.5 (2.1-14.8) 10.4 (2.1-14.5) 10.5 (2.1-14.5) 10.4 (2.1-14.4) 10.7 (2.2-16.0) 11.0 (2.2-15.7) 10.7 (2.1-15.2) 10.6 (2.1-15.0) 10.6 (2.1-14.6) 10.9 (2.2-15.5) 10.6 (2.1-15.0) 10.5 (2.1-14.8) 10.4 (2.1-14.5) 10.5 (2.1-14.5) 10.4 (2.1-14.4) 10.7 (2.2-15.3) 10.4 (2.1-14.8) 10.4 (2.1-14.7) 10.4 (2.1-14.4) 11.2 (2.2-16.0) 11.0 (2.2-15.7) 10.7 (2.1-15.2) 10.6 (2.1-15.0) 10.6 (2.1-14.6) 10.9 (2.2-15.5) 10.6 (2.1-15.0) 10.5 (2.1-14.8) 10.4 (2.1-14.5) 10.5 (2.1-14.5) 10.7 (2.2-15.3) 10.4 (2.1-14.8) 10.4 (2.1-14.7) Dàn nóng 5MXS100LVMA Công suất sưởi Các kết hợp dàn lạnh 35+35+35+35 35+35+35+50 20+20+20+20+20 20+20+20+20+25 20+20+20+20+35 20+20+20+20+50 20+20+20+20+60 20+20+20+20+71 20+20+20+25+25 20+20+20+25+35 20+20+20+25+50 20+20+20+25+60 20+20+20+25+71 20+20+20+35+35 20+20+20+35+50 20+20+20+35+60 20+20+25+25+25 20+20+25+25+35 20+20+25+25+50 20+20+25+25+60 20+20+25+35+35 20+20+25+35+50 20+20+35+35+35 20+25+25+25+25 20+25+25+25+35 20+25+25+25+50 20+25+25+25+60 20+25+25+35+35 20+25+25+35+50 20+25+35+35+35 25+25+25+25+25 25+25+25+25+35 25+25+25+25+50 25+25+25+35+35 25+25+35+35+35 Công suất của mỗi dàn lạnh (kW) Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng E 2.75 2.75 2.75 2.75 2.48 2.48 2.48 3.56 2.20 2.20 2.20 2.20 2.20 2.60 2.10 2.10 2.10 2.10 3.36 1.91 1.91 1.91 1.91 4.24 1.69 1.69 1.69 1.69 4.72 1.57 1.57 1.57 1.57 5.16 1.46 1.46 1.46 1.46 2.50 2.00 2.00 2.00 2.50 3.22 1.83 1.83 1.83 2.29 4.07 1.63 1.63 1.63 2.04 4.54 1.52 1.52 1.52 1.90 5.01 1.41 1.41 1.41 1.76 2.96 1.69 1.69 1.69 2.96 3.78 1.52 1.52 1.52 2.66 4.26 1.42 1.42 1.42 2.48 2.39 1.91 1.91 2.39 2.39 3.08 1.76 1.76 2.20 2.20 3.94 1.57 1.57 1.96 1.96 4.40 1.47 1.47 1.83 1.83 2.85 1.63 1.63 2.04 2.85 3.66 1.47 1.47 1.83 2.57 2.66 1.51 1.51 2.66 2.66 2.29 1.84 2.29 2.29 2.29 2.95 1.69 2.12 2.12 2.12 3.78 1.52 1.90 1.90 1.90 4.27 1.42 1.77 1.77 1.77 2.75 1.58 1.96 1.96 2.75 3.56 1.42 1.77 1.77 2.48 2.57 1.46 1.83 2.57 2.57 2.20 2.20 2.20 2.20 2.20 2.84 2.04 2.04 2.04 2.04 3.68 1.83 1.83 1.83 1.83 2.65 1.90 1.90 1.90 2.65 2.49 1.77 1.77 2.49 2.49 Tổng công suất (KW) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 11.00 (3.08-12.50) 11.00 (3.06-12.50) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) 11.00 (3.50-12.70) Tổng điện năng tiêu thụ (W) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 2,480 (480-3,500) 2,460 (480-3,390) 2,400 (550-3,690) 2,400 (550-3,690) 2,380 (550-3,670) 2,390 (540-3,610) 2,380 (540-3,600) 2,370 (530-3,590) 2,400 (550-3,690) 2,380 (550-3,670) 2,390 (540-3,610) 2,380 (540-3,600) 2,370 (530-3,590) 2,370 (540-3,640) 2,380 (540-3,600) 2,380 (530-3,590) 2,400 (550-3,690) 2,380 (550-3,670) 2,390 (540-3,610) 2,380 (540-3,600) 2,370 (540-3,640) 2,380 (540-3,600) 2,350 (540-3,620) 2,400 (550-3,690) 2,380 (550-3,670) 2,390 (540-3,610) 2,380 (540-3,600) 2,370 (540-3,640) 2,380 (540-3,600) 2,350 (540-3,620) 2,400 (550-3,690) 2,380 (550-3,670) 2,390 (540-3,610) 2,370 (540-3,640) 2,350 (540-3,620) Dòng điện tổng (A) Định mức (Tối thiểu-Tối đa) 10.7 (2.1-15.1) 10.6 (2.1-14.6) 10.3 (2.4-15.9) 10.3 (2.4-15.9) 10.2 (2.4-15.8) 10.3 (2.4-15.6) 10.2 (2.4-15.5) 10.2 (2.3-15.5) 10.3 (2.4-15.9) 10.2 (2.4-15.8) 10.3 (2.4-15.6) 10.2 (2.4-15.5) 10.2 (2.3-15.5) 10.2 (2.4-15.7) 10.2 (2.4-15.5) 10.2 (2.3-15.5) 10.3 (2.4-15.9) 10.2 (2.4-15.8) 10.3 (2.4-15.6) 10.2 (2.4-15.5) 10.2 (2.4-15.7) 10.2 (2.4-15.5) 10.1 (2.4-15.6) 10.3 (2.4-15.9) 10.2 (2.4-15.8) 10.3 (2.4-15.6) 10.2 (2.4-15.5) 10.2 (2.4-15.7) 10.2 (2.4-15.5) 10.1 (2.4-15.6) 10.3 (2.4-15.9) 10.2 (2.4-15.8) 10.3 (2.4-15.6) 10.2 (2.4-15.7) 10.1 (2.4-15.6) : Ghi chú: 1. Số liệu hoạt động làm lạnh dựa trên các điều kiện sau: nhiệt độ trong nhà: 27oCDB, 19oCWB; nhiệt độ ngoài trời: 35oCDB 2. Số liệu hoạt động sưởi dựa trên các điều kiện sau: nhiệt độ trong nhà: 20oCDB; nhiệt độ ngoài trời: 7oCDB, 6oCWB 3. Tổng công suất các dàn lạnh kết nối: tối đa 9.0 kW đối với model 3MXS52, tối đa 11.0 kW đối với model 3MXS68, tối đa 14.5 kW cho model 4MXS80, tối đa 15.6 kW cho model 5MXS100. 4. Các giá trị trên dành cho kết nối với các dàn lạnh sau: 2.0/2.5/3.5/5.0/6.0/7.1 kw, dàn lạnh treo tường model K/KA 5. Không thể kết nối với chỉ dàn lạnh 32 Ghi chú bedrooms, for example - can be controlled independently to match your family ’s lifestyle. 2