Super Multi NX Hai Chiều Lạnh/Sưởi

Transcription

Super Multi NX Hai Chiều Lạnh/Sưởi
Cảnh báo
Các sản phẩm của Daikin được sản xuất để xuất khẩu sang rất nhiều nước trên toàn thế giới. Trước
khi mua hàng, hãy xác nhận với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ được ủy quyền tại
địa phương để biết sản phẩm có tuân theo các tiêu chuẩn có thể áp dụng, và phù hợp sử dụng ở vùng
mà sản phẩm sẽ được sử dụng. Với quan điểm này, chúng tôi không có ý ngăn chặn, hạn chế hay
thay đổi việc áp dụng bất kỳ quy định pháp luật nào tại địa phương.
Hãy yêu cầu một nhà thầu hay người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt thiết bị này. Không cố tự lắp đặt
thiết bị vì lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy
nổ.
Chỉ sử dụng linh kiện hay phụ tùng thay thế do Daikin chỉ dẫn hoặc cung cấp. Hãy yêu cầu một nhà
thầu hoặc người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt các linh kiện, phụ tùng thay thế. Sử dụng các linh kiện
hay phụ tùng thay thế không được phép hay lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất
làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ.
VN PCRHK1016
Mang lại sự thoải mái và tiện nghi
cho căn hộ của bạn.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Sách hướng dẫn sử dụng có cung cấp các hướng dẫn an
toàn và cảnh báo quan trọng. Phải tuyệt đối tuân thủ theo những chỉ dẫn này.
Liên hệ với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ tại địa phương khi có yêu cầu.
Lưu ý về sự ăn mòn sản phẩm
1. Không nên lắp đặt máy điều hòa không khí tại những nơi sinh ra khí ăn mòn như khí axit hoặc kiềm.
2. Nếu dàn nóng được lắp gần bờ biển, nên tránh vị trí đón gió biển trực tiếp. Nếu bạn muốn lắp dàn nóng gần bờ biển, hãy liên hệ
với nhà phân phối tại địa phương.
Các đặc tính kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước.
All rights reserved
Printed in Vietnam 06/16/001 DAV
Máy điều hòa không khí Multi-Split
Sử dụng công nghệ biến tần DC
Hai chiều lạnh/sưởi (50Hz)
Giải pháp điều hòa không khí khắp
nhà chỉ với duy nhất một dàn nóng
Nội dung
Tạo sự hài hòa với các thiết kế
kiến trúc trong nhà.
Tạo thêm khoảng không cho
ban công căn hộ.
Đem đến cho gia đình sự tiện nghi khắp
mọi phòng trong nhà.
Tổng quan
3
Đặc điểm chính
5
Dòng sản phẩm
9
Tính năng
15
Thông số kỹ thuật
21
Phụ kiện tùy chọn
23
Bảng thông số công suất
24
Sản phẩm Super Multi NX - Sự lựa chọn hoàn hảo cho
căn hộ của bạn.
Sản phẩm Super Multi NX giúp nâng cao hiệu suất của hệ thống điều hòa không khí cho nhiều phòng bằng cách kết
nối 5 dàn lạnh với 1 dàn nóng. Dòng sản phẩm này có mẫu mã dàn lạnh đa dạng phù hợp với mọi kiểu trúc giúp bạn
dễ dàng tạo ra không gian nội thất phù hợp sở thích cá nhân. Với duy nhất một dàn nóng nhỏ gọn, hệ thống giúp tận
dụng tối đa khoảng không gian sẵn có tại nơi lắp đặt, chẳng hạn như ngoài ban công nhà. Các dàn lạnh được bố trí ở
khắp nơi trong nhà như phòng khách, phòng học, phòng ngủ,... có thể điều chỉnh độc lập, đáp ứng từng sở thích riêng
của mỗi thành viên trong gia đình. Dòng sản phẩm Super Multi NX tạo nên sự tiện nghi lẫn phong cách sống chính
trong ngôi nhà của bạn.
1
2
Tổng quan
Tổng quan
Ñaëc ñieåm öu vieät cuûa doøng saûn phaåm Super Multi NX
Haõy taän höôûng söï tieän nghi vaø sang troïng maø baïn haèng mong öôùc.
M
Với động cơ DC, máy nén Swing và các công
nghệ tiên tiến khác giúp thiết bị nâng cao hiệu
suất năng lượng khi làm việc và đạt được hệ
số COP cao.
oâi tröôøng soáng
lyù töôûng
Chế độ làm việc êm ái và công nghệ biến tần
DC Inverter tiến tiến, mang lại hiệu suất hoạt
động vượt trội, tạo ra một môi trường sống
thoải mái.
Năm 1969, Daikin đã phát triển hệ thống điều hòa không khí cho nhiều phòng với duy nhất một
dàn nóng duy nhất ở Nhật Bản. Trải qua hơn 40 năm, sản phẩm của Daikin đã tạo dựng được
uy tín đáng nể bằng việc không ngừng cải tiến công nghệ. Dòng sản phẩm Super Multi NX chỉ
cần duy nhất một dàn nóng để duy trì sự tiện nghi thoải mái cho 5 phòng. Đây là một sự lựa chọn
lý tưởng đối với những nơi có khoảng không gian lắp đặt dàn nóng chật hẹp. Việc cài đặt cho
máy điều hòa ở mỗi phòng có thể được thực hiện độc lập, tương ứng với nhu cầu riêng biệt của
mỗi người. Ngoài việc tối ưu hóa sự tiện nghi cá nhân, sản phẩm Super Multi NX còn áp dụng
công nghệ DC biến tần để làm giảm thất thoát năng lượng.
5MK(X)S series
4MK(X)S series
New
Hệ thống gồm 1 dàn nóng kết nối 5 dàn lạnh
Hệ thống gồm 1 dàn nóng kết nối 4 dàn lạnh
3MK(X)S series
L
inh hoaït vôùi thieát keá
noäi ngoaïi thaát
Dàn lạnh thiết kế đơn giản và tinh tế, hài hòa
với mọi không gian trong ngôi nhà. giảm khoảng
không gian lắp đặt khi dùng duy nhất một dàn
nóng nhỏ gọn và tăng cường sự linh động khi
lắp đặt với các đường ống dẫn dài.
Ñ
Hệ thống gồm 1 dàn nóng kết nối 3 dàn lạnh
ieàu Khieån
ñoäc laäp
Các dàn lạnh được bố trí mỗi phòng riêng biệt,
có thể được điều khiển độc lập. Chức năng hoạt
động riêng biệt này làm cho việc sử dụng máy
trở nên tiện ích và dễ dàng hơn.
Hệ thống một dàn nóng kết nối 5 dàn lạnh
3
4
Các đặc điểm chính
Hiệu suất năng lượng cao với các công
nghệ tiên tiến giúp đạt được hệ số
COP cao
5MXS100LVMA
Chế độ sưởi
3.65
4.58
COP
Dàn lạnh
Một dàn lạnh êm ái là yếu tố quan trọng để tạo ra sự tiện nghi cá nhân.
Sản phẩm Super Multi NX đạt độ ồn chỉ 22 dB(A) trong chế độ Dàn lạnh
hoạt động êm đối với model FTXS25 khi làm lạnh.
3
* Trong suốt quá trình làm việc của 5 dàn lạnh
(Công suất 2.0 + 2.0 + 2.0 + 2.0 + 2.0 kW).
COP là gì?
22dB(A) là ngưỡng êm ái mà bạn có thể
nghe được cả lời thì thầm
Công suất (W)
COP =
Công suất điện tiêu thụ (W)
Tiếng xào xạc của lá rơi
2
20
1
30
Thư viện
50
40
Tiếng tíc tắc của
đồng hồ quả lắc
Công nghệ tiết kiệm điện năng Daikin
(dB (A))
Trong văn phòng
Dàn nóng
1 Máy nén swing
Với chuyển động êm ái, máy nén swing
giảm ma sát và rung động. Nó cũng ngăn
ngừa việc rò rỉ môi chất lạnh trong quá
trình nén. Những lợi thế này tạo ra sự
làm việc êm ái và làm tăng hiệu suất.
Gas lạnh
Bạc lót
Một dàn nóng hoạt động êm ái là yếu tố tạo ra sự tiện nghi và cảm tình của hàng xóm. Sản phẩm Super
Multi NX đạt độ ồn ở chế độ Dàn nóng vận hành êm là 45 dB(A) trong quá trình làm lạnh đối với
model 2MXS50. Độ ồn tối thiểu của dàn nóng là 44 dB(A)*
* Giá trị đạt được khi cùng lựa chọn chế độ dàn nóng và dành lạnh hoạt động êm cho tất cả các dàn lạnh.
Ghi chú: Công suất có thể giảm khi chọn chức năng hoạt động êm.
Cụm piston của
cánh và con lăn
Máy nén swing
Máy nén swing có thể làm giảm rung
động và tiếng ồn khi làm việc do piston
chuyển động nhẹ nhàng hơn bên trong
máy nén.
Mô tơ DC từ trở
*1. Nam châm neodymium mạnh hơn xấp xỉ 10 lần so với nam chân ferrite tiêu chuẩn.
*2. Mô men quay được sinh ra do sự thay đổi mức năng lượng giữa các bộ phận nam châm và sắt.
Động cơ DC từ trở
90
80
Động cơ DC
thường
Trên 20%
70
Động cơ AC
60
50
0
30
60
90
120
Vận tốc quay (vòng/giây)
Tải nhỏ
Công suất thấp
Tải lớn
Công suất cao
Máy điều hòa không khí Không Inverter
độ
vận hành đơn giản bằng cách bật/tắt Nhiệt
liên tục, bật khi nhiệt độ tăng cao và
tắt khi đạt nhiệt độ cài đặt.Trong khi
Nhiệt độ
đó máy Inverter hoạt động bằng
cài đặt
cách giảm công suất máy để duy
trì nhiệt độ cài đặt. Nhờ đó, máy điều
hòa không khí Inverter tiết kiệm năng
lượng hơn và không gây sự chênh
lệch nhiệt độ lớn như máy Không Inverter.
Thoải mái
ian làm
Thời g hòng ngắn
lạnh p
Quá lạnh
Khởi động
Nguồn cấp
Hệ số
công
suất
Hiệu suất
thuận biến
Thất thoát
Hiệu suất
nghịch biến
Thất thoát
Sản phẩm Super Multi NX có thể vận hành làm lạnh ngay
cả khi nhiệt độ ngoài trời thấp.
Ghi chú: Thông tin này dành cho model hai chiều lạnh/sưởi.
Loại không inverter
Không lạnh
Loại DC inverter
lệch
Chênh ộ nhỏ
nhiệt đ
an
Thời gi
*Sơ đồ này chỉ mang mục đích minh họa
Dãy hoạt động rộng
3 Điều khiển biến điệu biên độ xung
Giúp làm giảm thất thoát năng lượng bằng
cách điều khiển số lần đóng/ngắt của bộ
chuyển đổi dòng điện.
Điều khiển nhiệt độ thoải mái
Ghi chú: Các thông số trên dựa trên những nghiên
cứu được thực hiện tại phòng thí nghiệm Daikin
Công suất
Các dòng sản phẩm Daikin DC inverter được trang bị
động cơ điện một chiều kiểu từ trở cho máy nén.
Động cơ này sử dụng 2 kiểu mô men quay khác
nhau: nam châm neodymium*1 và mô men từ trở*2,
giúp tiết kiệm điện năng do phát ra công suất lớn
hơn với một mức năng lượng điện nhỏ hơn so
với động cơ xoay chiều hoặc động cơ điện một
chiều thông thường.
Hiệu suất động cơ (%)
2 Động cơ DC từ trở
5
22 dB (A)
Ghi chú: Công suất có thể giảm khi lựa chọn chế độ vận hành êm.
Hệ số COP của máy điều hòa không khí cho
biết mức tiết kiệm điện hiệu quả trong tiêu thụ
năng lượng của thiết bị. Hệ số COP cao nghĩa
là hiệu suất năng lượng lớn
Nam châm neodymium được
dùng trong khu vực màu hồng
oâi tröôøng soáng
lyù töôûng
Hoạt động êm ái
Tiết kiệm năng lượng tối đa
Chế độ làm lạnh
M
Loại hai chiều lạnh/sưởi
50
46°C DB
40
30
20
10
0
-10
-10°C DB
Làm lạnh
4MXS80
Nhiệt độ ngoài trời ( °C WB)
oâng ngheä
thoâng minh
Những tính năng tiện lợi tạo ra môi
trường sống lý tưởng
Nhiệt độ ngoài trời ( °C DB)
C
Các đặc điểm chính
20
15.5°C WB
10
0
-10
-20
–15°C WB
Sưởi
6
Các đặc điểm chính
Các đặc điểm chính
T
Mẫu mã phong phú, kiểu dáng trang nhã
ính linh hoaït ñoái phù hơp với mọi không gian nội thất.
Ñ
Điều khiển độc lập ở mỗi phòng phù hợp
với lối sống riêng.
vôùi noäi vaø
ngoaïi thaát
Mẫu mã dàn lạnh theo phong cách trang nhã
Chế độ ưu tiên
ieàu khieån
ñoäc laäp
Cài đặt ban đầu khi lắp đặt
Cài đặt ưu tiên giúp tạo ra công suất ưu tiên cho phòng ưu tiên khi sử dụng hệ thống điều hòa không khí loại nhiều
dàn lạnh. Sau khi lựa chọn phòng ưu tiên máy điều hòa không khí sẽ nhận chế độ làm việc và điều khiển ưu tiên thông
qua 3 chức năng bên dưới.
* Model 2MXS50F không bao gồm tính năng này
1
Cài đặt ưu tiên với chế độ inverter hoạt động mạnh mẽ
Khi lựa chọn chế độ inverter hoạt động mạnh mẽ tại phòng ưu tiên, công suất dàn lạnh tại phòng ưu tiên gia
tăng nhờ công suất từ các dàn lạnh của phòng khác chuyển sang. Sau 20 phút, tất cả các dàn lạnh tự động
trở về cài đặt ban đầu.
Ghi chú: công suất ở những phòng khác sẽ giảm nhẹ.
Phòng A
Phòng A
Dàn lạnh treo tường được thiết kế mặt nạ
phẳng tạo ra nét hài hòa tinh tế cho các
bài trí trong phòng.
Chỉ cần khoảng không 240mm cho máy
lắp đặt trên trần.
Thế kế đơn giản nhỏ gọn dễ kết hợp với các kiểu phòng.
Phòng ưu tiên
Phòng khách
Dàn nóng nhỏ gọn, giảm bớt cản trở cho không gian bên ngoài
Hệ thống chỉ duy nhất 1 dàn nóng.
Với thiết kế nhỏ gọn, việc lắp đặt
mang tính linh hoạt, ít chiếm chỗ,
giảm bớt cản trở cho không gian
bên ngoài.
2
Phòng ưu tiên
Phòng C
Cài đặt ưu tiên với chế độ hoạt động
Ghi chú: Không thể thay đổi chế độ hoạt động từ các phòng khác.
3
Cài đặt ưu tiên với chế độ dàn nóng hoạt động êm
Cài đặt phòng ưu tiên cũng cho phép lựa chọn chế độ dàn nóng hoạt động êm bằng 1 lệnh* từ phòng ưu tiên.
* Nếu chưa cài đặt khi cài đặt phòng ưu tiên, có thể ấn chọn chế độ dàn nóng hoạt động êm từ điều khiển
từ xa cho tất cả các dàn lạnh đang làm việc tại thời điểm đó.
Các bộ điều khiển từ xa tiện lợi
Giới hạn chiều dài đường ống lên đến 80m cho phép thoải mái bố trí máy,
tối ưu hóa không gian bên ngoài nhà.
Hệ thống các mẫu điều khiển phong phú cho phép điều khiển riêng
biệt các thông số như nhiệt độ, lưu lượng gió và thời gian hoạt động.
Chiều dài
ống tối đa
Phòng C
Phòng khách
Kích thước đường ống dài, linh hoạt trong lắp đặt
Tên model
Phòng B
Gia tăng công suất!
Chế độ hoạt động (làm lạnh/sưởi) của dàn lạnh tại phòng ưu tiên sẽ được ưu tiên. Khi chế độ hoạt động
của dàn lạnh ở các phòng còn lại khác với dàn lạnh được ưu tiên khác với dàn lạnh tại phòng ưu tiên,
các dàn lạnh đó sẽ ở chế độ chờ.
Chỉ cần duy nhất 1 dàn nóng - giúp không gian
bên ngoài thoáng đãng.
2MXS50F
3MXS52E
3MXS68E
4MXS80E
5MXS100L
Toàn bộ
30 m
50 m
60 m
70 m
80 m
Cho mỗi phòng
20 m
25 m
30 m
Điều khiển từ xa
không dây
7
Phòng B
Điều khiển trung
tâm loại 5 phòng
(Phụ kiện tùy chọn)
Điều khiển từ xa trung tâm
(Phụ kiện tùy chọn)
Điều khiển Bật/tắt hợp nhất.
(Phụ kiện tùy chọn)
8
Dòng sản phẩm
Dòng sản phẩm
Mẫu mã đa dạng phong phú, tạo sự tiện nghi và thoải mái tuyệt vời
Dàn nóng
Dàn nóng
Model
Dãy công suất
Tên model
Chiều dài ống tối đa
Chênh lệch độ cao tối đa
Kết nối với 2 dàn lạnh
Tên model
Model
Dãy công suất
Chiều dài ống tối đa
Chênh lệch độ cao tối đa
Kết nối với 4 dàn lạnh
Hai chiều
lạnh/sưởi
2MXS50FV1B
5.0 kW
30 m
15 m
Hai chiều
lạnh/sưởi
4MXS80EVMA
8.0 kW
70 m
15 m
Hai chiều
lạnh/sưởi
5MXS100LVMA
10.0 kW
80 m
15 m
Kết nối với 5 dàn lạnh
Mới
Kết nối với 3 dàn lạnh
3MXS52EVMA
5.2 kW
50 m
15 m
3MXS68EVMA
6.8 kW
60 m
15 m
Hai chiều
lạnh/sưởi
Dàn lạnh
Dãy công suất
Model
2.0 kW
2.5 kW
3.5 kW
FTXS20DVMA
FTXS25EVMA
FTXS35EVMA
5.0 kW
6.0 kW
7.1 kW
FTXS50FVMA
FTXS60FVMA
FTXS71FVMA
Treo tường
Hai chiều
lạnh/sưởi
Dàn lạnh
Model
Dãy công suất
2.5 kW
Hai chiều
lạnh/sưởi
3.5 kW
Treo tường
Hai chiều
lạnh/sưởi
FTXS25EVMA
FTXS35EVMA
Nối ống gió
Hai chiều
lạnh/sưởi
CDXS25EAVMA CDXS35EAVMA
Chiều rộng 700mm
Hai chiều
lạnh/sưởi
FTX25GV1B
FTX35GV1B
Hai chiều
lạnh/sưởi
FDXS25CVMA
FDXS35CVMA
FDXS50CVMA
FDXS60CVMA
Hai chiều
lạnh/sưởi
FFQ25BV1B
FFQ35BV1B
FFQ50BV1B
FFQ60BV1B
Chiều rộng 900/1,100mm
Cassette âm trần đa hướng thổi
nhỏ gọn
Nối ống gió
Hai chiều
lạnh/sưởi
CDXS25EAVMA
CDXS35EAVMA
Phụ kiện
tùy chọn
Chiều rộng 700mm
Các kết nối dàn nóng và dàn lạnh
Hai chiều
lạnh/sưởi
FDXS25CVMA
FDXS35CVMA
Chiều rộng 900mm
Cassette âm trần đa hướng thổi
nhỏ gọn
Model
Dãy công suất
2.0 kW
2.5 kW
3.5 kW
5.0 kW
6.0 kW
7.1 kW
Hai chiều lạnh/sưởi
3MXS52E
3MXS68E
4MXS80E
5MXS100L
Hai chiều
lạnh/sưởi
FFQ25BV1B
FFQ35BV1B
Phụ kiện
tùy chọn
9
10
Dòng sản phẩm
Dòng sản phẩm
Treo tường
Dòng 2.0 kW
Hai chiều lạnh/sưởi FTXS20DVMA
Dòng 2.5 kW
Giấu trần nối ống gió
Dòng 3.5 kW
FTXS25EVMA
FTXS35EVMA
Dòng 2.5 kW Dòng 3.5 kW Dòng 5.0 kW Dòng 6.0 kW
Loại chiều rộng 700mm
Hai chiều
lạnh/sưởi
CDXS25EAVMA CDXS35EAVMA
Loại chiều rộng 900/1,100mm
Hai chiều
lạnh/sưởi
Dòng 5.0 kW
Hai chiều lạnh/sưởi FTXS50FVMA
Dòng 6.0 kW
Dòng 7.1 kW
FTXS60FVMA
FTXS71FVMA
FDXS25CVMA FDXS35CVMA FDXS50CVMA
Kiểu dáng thanh mảnh và nhỏ gọn
Các model trong series CDXS-EA chỉ rộng 700m và nặng 21 kg,
dễ dàng lắp đặt ở những không gian giới hạn. Chỉ với 200mm
chiều cao, tất cả các model có thể được lắp đặt ở các phòng
có chiều sâu trần giới hạn ở mức 240mm giữa trần giật cấp
và tấm trần.
Làm sạch không khí
CDXS-EA
Sử dụng phin lọc xúc tác quang Apatit Titan. Apatit
Titan là một vật liệu quang hóa có khả năng hấp
thụ cao. Hiệu quả trong việc hấp thụ và loại bỏ
vi khuẩn.
Những phin lọc này không phải là thiết bị y tế. Các lợi ích như
hấp thụ và phân hủy vi khuẩn và vi rút chỉ có tác dụng đối với
một số chất tiếp xúc trực tiếp với phin lọc xúc tác quang
Apatit titan.
Hai chiều lạnh/sưởi
Dòng 2.5 kW
Dòng 3.5 kW
FTX25GV1B
FTX35GV1B
FDXS60CVMA
Ống thổi gió ra*
Chỉ 700 mm
200 mm
240 mm
Kiểm nghiệm loại bỏ vi khuẩn
Phương pháp kiếm nghiệm: phương pháp nhỏ giọt
Chứng nhận kết quả: Số. 012553-1 và 012553-2
Tổ chức kiểm nghiệm: Tổ chức giám định Spinners Nhật Bản
Phin lọc thô bắt bụi
Các loại máy treo tường đạt được mức âm thanh
êm ái với độ ồn 22 dB(A) khi lựa chọn chế độ
dàn lạnh hoạt động êm.
(Cao/Thấp/Cực êm)
FTXS20D/25E FTXS35E FTX25G FTX35G
37/25/22 dB (A) 38/26/23 dB (A) 40/26/22 dB (A) 41/27/23 dB (A)
Trong hoạt động làm lạnh
11
Phin lọc xúc tác
quang Apatit Titan
Lưới lọc
Miệng gió cấp*
KHÔNG
KHÍ RA
Buồng hút
Dây dẫn tín hiệu
Chiều dài = 1,900 mm
Tín hiệu từ điều khiển từ xa được truyền đến
bộ nhận tín hiệu
Vận hành êm
Bu lông treo*
CDXS25EA CDXS35EA CFDXS25C CFDXS35C
200 x 900 x 620 mm
25 kg
Trọng lượng
21 kg
3
3
3
Lưu lượng gió (Cao)
8.7 m /phút
9.5 m /phút 10.0 m /phút
Áp suất tĩnh ngoài
30 Pa
40 Pa
Phụ kiện tùy chọn
Bộ nhận
tín hiệu
Miệng gió
hồi*
KHÔNG
KHÍ VÀO
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) 200 x 700 x 620 mm
Vận hành êm
Mức vận hành êm ái chỉ có cường độ 29 dB(A) ở các
máy 2.5 kW và 3.5 kW trong khi hoạt động ở chế độ
vận hành êm.
Miệng gió hồi (KDGF19A45)
* Các bộ phận có thể trang
bị tại chỗ
Ghi chú:
1. Để hạn chế tiếng ồn khi máy làm việc, tránh lắp đặt miệng gió hồi bên
dưới buồng hút
2. Miệng gió, nối ống, ống gió và các chi tiết khác có thể mua tại địa phương.
Dàn lạnh nối ống gió không có bơm nước xả.
3. Bộ nhận tín hiệu cần được lắp đặt gần đường gió hồi do có gắn cảm
biến nhiệt độ phòng.
12
Dòng sản phẩm
Dòng sản phẩm
Cassette âm trần bốn hướng thổi nhỏ gọn
Điều khiển từ xa
LCD có dây
Nhờ có nắp đậy trục xoay nên
áp suất gió bên trong giảm
đáng kể. Với tốc độ quạt thấp,
độ ồn của model 2.5 kW là
24.5 dB(A) và model 6.0 kW
là 32 dB(A).
Chế độ khử ẩm ưu tiên giảm độ ẩm hơn là
giảm nhiệt độ. Khử ẩm được điều khiển bằng
máy tính nhằm ngăn ngừa thay đổi nhiệt độ đột
ngột gây ra sự khó chịu.
Tốc độ quạt có thể chuyển đổi: Cao/Thấp
(Cao/Thấp)
Bộ nhận tín hiệu
Bộ nhận tín hiệu đi
kèm với Điều khiển
từ xa không dây.
FFQ25
FFQ35
FFQ50
FFQ60
29.5/24.5 dB(A)
32/25 dB(A)
36/27 dB(A)
41/32 dB(A)
Thổi 4 hướng
Thổi 3 hướng
Thổi 2 hướng
0°
Được thiết kế vừa khít với hốc
trần rộng 600 mm
0°
Gió thổi
phương ngang
1 kiểu
" " biểu thị hướng đường ống. "
các miệng gió (Phụ kiện tùy chọn)
4 kiểu
1 kiểu
" biểu thị vật liệu chắn gió dành cho
Lưu ý: Khi lắp đặt 2 hướng và 3 hướng thổi, phải sử dụng vật liệu chắn gió
(phụ kiện tùy chọn) cho các miệng gió không sử dụng.
Không cần bảo dưỡng trong vòng 1 năm.
g
ạ tran
Mặt n ọn
g
trí nhỏ
Chức năng chống bẩn trần
700 mm
Thoải mái cả phòng
Không khí sau khi được làm
mát sẽ được phân bổ đồng
đều nhờ chế độ đảo gió tự
động.
5 hướng thổi
ĐẢO GIÓ TỰ ĐỘNG
Cài đặt
tiêu chuẩn
0°
60°
Cài đặt ngăn
gió lùa
0°
35°
25°
0°
Đảo gió tự động
giữa góc 0o và 60o
Đảo gió tự động
60° giữa góc 25 và 60
o
Có thể cài đặt 5 mức
khác nhau giữa 0o
60° và 60o
0°
Đảo gió tự động
giữa góc 0o và 35o
35°
25°
o
Có thể cài đặt 5 mức
khác nhau
giữa 0o
và 35o
Có thể cài đặt 5 mức
khác nhau giữa 25o
60° và 60o
Lưu ý: Các góc thể hiện ở trên chỉ mang tính hướng dẫn và có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện
lắp đặt tại công trình.
13
Kỹ thuật xả gió tiên tiến của Daikin giữ cho luồng
gió cách xa trần giúp cho việc vệ sinh trần ít hơn.
700 mm
Điều chỉnh hướng gió để phù
hợp điều kiện với các kiểu
phòng
Không cần cắt thanh chữ T bị thừa ra
Lưu ý: Độ ồn gia
tăng khi sử dụng
2 và 3 hướng thổi.
Mặt nạ trần
Thanh chữ T
600 mm
Nếu xảy ra mất điện khi máy đang vận hành,
hệ thống sẽ khởi động lại với chế độ như cũ
khi nguồn điện phục hồi.
Phin lọc lâu bền
286
ít gió lùa
Tự khởi động lại
Có thể chọn hướng thổi theo điều kiện lắp đặt
575 mm
mm
(Tại chỗ)
Được trang bị bơm nước xả
750 mm
575 mm
Cài đặt
chống
bẩn trần
Không thổi ra gió lạnh khi chế độ sưởi bắt đầu
làm việc hoặc sau khi xả đá.
FFQ25BV1B FFQ35BV1B FFQ50BV1B FFQ60BV1B
Được thiết kế với vận hành ít gió
lùa mang lại sự thoải mái cho
người sử dụng
(Tại chỗ)
Khởi động nóng (sau khi rã đông)
Hệ thống đa hướng thổi
Phụ kiện
tùy chọn
Dòng 2.5 kW Dòng 3.5 kW Dòng 5.0 kW Dòng 6.0 kW
Hai chiều
lạnh/sưởi
Chế độ khử ẩm
Vỏ bọc trục
xoắn ốc
Điều khiển từ xa
LCD không dây
Phụ kiện
tùy chọn
Yên tĩnh với độ ồn chỉ 24.5 dB (A)
Hai bộ cảm biến nhiệt độ có thể lựa chọn.
600 mm
Kể cả với những máy có kích thước lớn hơn
600 x 600 cũng không cần mở ra kiểm tra.
Việc bảo trì có thể được thực hiện sau khi
tháo lưới hút gió vì hộp công tắc được tích
hợp bên trong máy.
Tín hiệu phin lọc
Khi phin lọc cần được làm sạch, biểu tượng phin
lọc sẽ được hiển thị trên điều khiển từ xa.
Cả dàn nóng và điều khiển từ xa có dây
(phụ kiện tùy chọn) đều có cảm biến nhiệt độ.
Cảm biến nhiệt độ có thể được cài đặt tại
dàn lạnh hoặc để gia tăng mức độ thoải mái,
có thể cài đặt gần khu vực mục tiêu tại điều
khiển từ xa có dây. Tính năng này cần cài
đặt từ ban đầu khi lắp đặt.
*Cảm biến nhiệt độ trên dàn lạnh phải được sử dụng khi máy
điều hòa được điều khiển từ một phòng khác.
(Điều khiển từ xa không dây không có cảm biến nhiệt độ)
14
Tính năng
Tính năng
Tiết kiệm điện năng và nhanh chóng trở về trạng thái cài đặt chế độ
tiện nghi mong muốn
Chế độ hoạt động vắng nhà
Mắt thần thông minh
Mắt thần với cảm biến hồng ngoại giúp dò tìm chuyển
động trong phòng. Khi không có người máy sẽ tự động
điều chỉnh nhiệt độ +/- 2oC để tiết kiệm điện năng.
Mắt thần thông minh có sẵn ở các model
FTXS20/25/35/50/60/71.
Chế độ hoạt động vắng nhà ngăn chặn biến động nhiệt độ
trong phòng bằng cách duy trì hoạt động* khi bạn đang ngủ
hoặc vắng nhà. Điều này có nghĩa là máy điều hòa không
khí luôn sẵn sàng chào đón khi bạn thức dậy hoặc trở về.
Đồng thời cũng đồng nghĩa với việc nhiệt độ phòng sẽ
nhanh chóng trở về các thông số cài đặt yêu thích. Chế
độ hoạt động vắng nhà có sẵn ở các model FTXS50/60/71
và tất cả các model nối ống gió.
Làm lạnh/sưởi đồng bộ cả phòng
Cánh đảo gió kép mạnh mẽ
và cánh hướng dòng rộng
Chế độ inverter hoạt động mạnh mẽ
Chế độ inverter hoạt động mạnh mẽ đẩy nhanh việc làm
lạnh/sưởi nhanh trong vòng 20 phút. Điều này tiện lợi khi
bạn vừa bật máy điều hòa và khi bạn muốn điều chỉnh
nhiệt độ nhanh chóng khi máy đang vận hành.
cánh đảo gió kép mạnh mẽ và cánh hướng dòng rộng
làm việc song song để điều khiển chính xác hướng gió
theo cả phương đứng và phương ngang giúp cho việc
phân phối gió đồng đều hơn.
cánh đảo gió kép mạnh mẽ
* Chế độ hoạt động vắng nhà có thể lựa chọn bất kỳ nhiệt độ nào từ 18
đến 32oC khi làm lạnh và từ 10 đến 30oC khi sưởi.
Trong vận hành làm lạnh, nhiệt độ phòng cài đặt là 23oC, và 28oC đối với
cài đặt ở chế độ hoạt động vắng nhà.
23˚C
Khi có người trong phòng
Khi không có người trong phòng
Làm lạnh: cánh đảo gió hướng ra
ngoài khi máy làn việc giúp gió mát
có thể thổi đến các góc xa nhất
trong phòng.
Chế độ tiết kiệm điện
Chế độ tiết kiệm điện giúp làm giảm dòng điện và mức điện
năng tiêu thụ tối đa của dàn nóng xuống giá trị định mức,
có tác dụng ngăn ngừa sự quá tải ở cầu dao tự động (CB)
do sử dụng cùng lúc nhiều máy điều hòa và các thiết bị điện
khác. Chức năng này có thể dễ dàng kích hoạt bằng cách
ấn nút ECONO trên điều khiển từ xa. Chế độ tiết kiệm điện
có sẵn ở các model FTXS20/25/35 và FTX25/35
* Đối với dàn nóng 2MXS50FV1B, mức điện năng tiêu thụ tối đa được
giới hạn là 1,300 W
Khởi động chế độ hoạt động vắng nhà đơn
giản chỉ bằng cách nhấn trên điều khiển từ xa.
Nhấn 1 lần!!
Sưởi: cánh đảo gió hạ xuống thổi
không khí ấm trực tiếp xuống sàn
nhanh chóng làm ấm cả phòng.
Cánh hướng dòng rộng
Từ góc phòng
đến trung tâm
GÓC RỘNG
Nút Bật/Tắt trên dàn lạnh
28˚C
Có thể dễ dàng khởi động máy bằng
tay trong trường hợp điều khiển từ
xa bị thất lạc hoặc hết pin.
Dòng điện và điện năng tiêu thụ
Tối đa
Chế độ làm
việc bình
thường
Định mức
Cánh hướng dòng có thể điều
chỉnh bằng tay ở các model
FTXS20/25/35 và
FTX25/35.
Mức tối đa ở chế độ
làm việc bình thường
Mức tối đa ở chế
độ tiết kiệm điện
Phủ khắp phòng rộng
Chế độ hoạt động ban đêm
Khi bạn rời khỏi nhà, máy điều hòa không khí sẽ ngăn ngừa sự gia tăng lớn
của nhiệt độ phòng bằng cách liên tục hoạt động ở chế độ cài đặt vắng nhà.
Chế độ
tiết kiệm
điện
Chế độ luồng gió sảng khoái
Từ lúc khởi động đến khi
đạt được nhiệt độ cài đặt
Thời gian
Chế độ luồng gió sảng khoái ngăn gió lùa khó chịu thổi
trực tiếp vào người. Với tính năng này, khi bạn nhấn nút
COMFORT trong khi làm lạnh, cánh đảo gió sẽ đảo lên
phía trên để tránh gió lạnh trực tiếp. Trong khi sưởi,
cánh đảo gió cũng hướng xuống để ngăng gió lùa trực
tiếp và mang gió ấm xuống sàn nhà. Chế độ luồng khí
sảng khoái có sẵn ở model FTX25/35.
23˚C
• Đồ thị trên chỉ mang tính minh họa.
• Công suất tối đa sụt giảm trong khi hoạt động ở chế độ tiết kiệm
điện, cần nhiều thời gian hơn để đạt được nhiệt độ cài đặt.
Nút Bật/Tắt trên dàn lạnh
Nhấn nút hẹn giờ tắt (Off Timer) để tự động lựa chọn
chế độ hoạt động ban đêm. Chức năng này ngăn chặn
tình trạng quá nóng hoặc quá lạnh giúp bạn ngủ ngon giấc.
+0.5 C
Nhiệt độ cài đặt
trước khi chức
năng hẹn giờ tắt
bắt đầu làm việc
2 C
60
Bật chức năng hẹn giờ tắt
Khi trở về nhà, bạn sẽ sảng khoái với căn
phòng đã được điều hòa. Chỉ cần nhấn nút
HOME LEAVE một lần nữa để trở về chế
độ cài đặt ban đầu.
Nhấn lần nữa!!
Sưởi
Thời gian
ĐVT: phút
Chức năng hẹn giờ tắt tắt máy
Làm lạnh: Nhiệt độ phòng tăng 0.5oC sau 60 phút
Sưởi: Nhiệt độ phòng giảm 2oC sau 60 phút
Làm lạnh
15
Làm lạnh
Sưởi
Xem trang 18 để biết thêm chi tiết về tính năng của từng model
riêng biệt.
16
Tính năng
Tính năng
Model
Điều khiển từ xa không dây dễ sử dụng
FTXS50/60/71
Chế độ
hoạt động
vắng nhà
Đảo gió phương đứng
(Lên và xuống)
Cài đặt nhiệt
độ phòng
Lựa chọn tốc độ quạt
và dàn lạnh hoạt động êm
Lựa chọn chế độ làm việc: tự
động, làm lạnh, sưởi, khử ẩm,
chỉ chạy quạt
Mắt thần thông minh
Chế độ làm
việc chống mốc
Bật/Tắt máy
inverter
hoạt động
mạnh mẽ
Chế độ dàn nóng hoạt động êm
Đảo gió
phương
ngang
(Trái và
phải)
Hủy hẹn giờ Bật/Tắt
Hẹn giờ bật 24 giờ
Cài đặt đồng hồ
Hẹn giờ tắt 24 giờ
và chế độ hoạt động ban đêm
Cài đặt hẹn giờ
Luồng gió sảng khoái
Cài đặt nhiệt
độ phòng
Chế độ tiết
kiệm điện
Chế độ
inverter hoạt
động mạnh mẽ
Bật/Tắt máy
FTXS20/25/35
FTXS50/60/71
FTX25/35
Giấu trần nối
ống gió
CDXS/FDXS
Dàn nóng
Cassette đa hướng
thổi nhỏ gọn
FFQ25/35/50/60
2MXS
3/4/5MXS
Cánh đảo gió kép
mạnh mẽ
Cánh đảo gió đơn
mạnh mẽ
Cánh hướng dòng rộng
Đảo gió tự động theo
phương đứng
(lên và xuống)
Đảo gió tự động theo
phương ngang (trái và phải)
Luồng gió 3 chiều
Luồng gió sảng khoái
Vận hành ưu việt
FTXS20/25/35
Các chức năng
Dàn lạnh
Treo tường
Dàn lạnh hoạt
động êm
Dàn nóng hoạt
động êm
Chế độ hoạt động
êm ban đêm
Mắt thần thông minh
Chế độ tự động (Chỉ có
ở loại hai chiều lạnh sưởi)
Chế độ khử ẩm
Tốc độ quạt tự động
Tiện nghi
Inverter hoạt động
mạnh mẽ
FTX25/35
Chế độ tiết kiệm điện
Chế độ hoạt động
vắng nhà
Nút Bật/Tắt trên
dàn lạnh
Cài đặt phòng ưu tiên
Hẹn giờ bật 24 giờ
Cài đặt đồng hồ
Hẹn giờ tắt 24 giờ
và chế độ hoạt động
ban đêm
Cài đặt hẹn giờ
17
Bật/Tắt máy
Vệ sinh
Lựa chọn chế độ làm việc:
tự động, làm lạnh, sưởi, khử
ẩm , chỉ chạy quạt,
Hủy hẹn giờ Bật/Tắt
Cài đặt nhiệt độ phòng
Phin lọc xúc tác quang
Apatit Titan
inverter hoạt động mạnh mẽ
Chế độ luồng gió sảng khoái
Hẹn giờ
Lựa chọn tốc độ quạt và
dàn lạnh hoạt động êm
Chế độ tiết kiệm điện
An tâm
Đảo gió phương
đứng (Lên và xuống)
Chế độ chống
nấm mốc
Mặt nạ phẳng dễ
vệ sinh
Dấu hiệu vệ sinh
phin lọc
Hẹn giờ Bật/Tắt 24 giờ
Hẹn giờ Bật/Tắt 72 giờ
Chế độ hoạt động
ban đêm
Tự khởi động lại sau
khi mất điện
Tự chẩn đoán lỗi với
màn hình kỹ thuật số
Cánh tản nhiệt dàn nóng
được xử lý chống ăn mòn
18
Các chức năng
Luồng Gió Sảng Khoái
Cánh đảo gió kép mạnh mẽ
Chức năng Đảo Gió 2 Cánh Mạnh Mẽ có thể dàn trải
hơi lạnh đều khắp đến tận cùng các góc của căn phòng.
Cánh đảo gió có thể thổi hơi ấm trực tiếp xuống sàn
trong khi sưởi.
Các chức năng
Mắt Thần Thông Minh
Mắt Thần Thông Minh với cảm biến hồng ngoại tự động
điều chỉnh hoạt động của máy điều hòa qua việc dò tìm
chuyển động của người trong phòng. Khi không có
chuyển động, nhiệt độ điều chỉnh khoảng ± 2oC để tiết
kiệm năng lượng
Hoạt Động Tự Động
Chức năng này tự động lựa chọn chế độ làm lạnh hoặc
sưởi ấm dựa trên nhiệt độ phòng ngay lúc khởi động.
Cánh đảo gió mạnh mẽ
Chức năng đảo gió mạnh mẽ điều chỉnh độ mở của
miệng gió ra để tạo ra một hình dạng tối ưu.
Cánh Hướng Dòng Rộng
Cánh hướng dòng với góc rộng được uốn cong giúp
thổi gió rộng khắp phòng tăng hiệu quả hoạt động làm
lạnh/sưởi.
Đảo Gió Tự Động Theo Phương Đứng (lên và xuống)
Chức năng này tự động di chuyển cánh đảo gió theo
chiều lên và xuống để phân bố gió đều khắp căn phòng.
Đảo Gió Tự Động Theo Phương Ngang (trái và phải)
Chức năng này Tự Động di chuyển cánh hướng dòng
sang trái và phải để hơi lạnh/hơi ấm bao trùm cả không
gian căn phòng.
Luồng gió 3 Chiều
Chức năng này kết hợp cả Đảo Chiều Tự Động theo
phương Đứng và phương Ngang giúp luân chuyển
hơi lạnh/hơi ấm đến mọi nơi của căn phòng, ngay
cả ở những không gian rộng lớn.
Luồng gió sảng khoái
Chức năng này ngăn chặn luồng gió trực tiếp thổi vào
người. Cánh đảo gió sẽ thay đổi hướng gió thổi, di
chuyển đi lên trong quá trình làm mát và di chuyển đi
xuống trong quá trình sưởi ấm.
Xem trang 16
Vận hành ưu việt
Chế độ Dàn Lạnh Hoạt Động Êm
Độ ồn hoạt động của dàn lạnh có thể giảm từ 2 đến
4 dB(A) so với tốc độ quạt thấp sử dụng điều khiển
từ xa không dây.
Độ ồn hoạt động của dàn nóng có thể giảm khoảng
3 dB(A) so với độ ồn hoạt động định mức sử dụng
điều khiển từ xa không dây.
Xem trang 6
An tâm
Phin Lọc Xúc Tác Quang
Apatit Titan
Tự Động Khởi Động Lại Sau Khi Mất Điện
Khi xảy ra tình trạng mất điện, máy sẽ ghi nhớ các
chế độ, lưu lượng gió, nhiệt độ, ... đã cài đặt và tự
động trở lại cài đặt trước đó khi nguồn điện phục hồi.
Phin lọc có vật liệu mới là xúc tác quang titan. Trong
khi phin lọc bẫy các phân tử bụi nhỏ, xúc tác quang
sẽ hấp thu và phân hủy vi khuẩn . Phin lọc này có
thể dùng đến 3 năm nếu được rửa bằng nước mỗi
6 tháng.
Tự Chẩn Đoán Lỗi Với Màn Hình Kỹ Thuật Số
Các mã lỗi được hiển thị trên màn hình kỹ thuật số của
bộ điều khiển từ xa giúp việc chẩn đoán và sửa chữa
được nhanh chóng và dễ dàng.
Chức Năng Khử Ẩm
Chức năng này tự động làm giảm độ ẩm không khí.
Tốc Độ Quạt Tự Động
Bộ xử lý vi mạch tự động điều khiển tốc độ quạt để
điều chỉnh nhiệt độ phòng đạt đến nhiệt độ cài đặt.
Tiện Nghi Cho Cuộc Sống
Inverter hoạt động mạnh mẽ
Chức năng này tiện lợi trong việc cần làm lạnh/sưởi
nhanh trong vòng 20 phút khi bạn vừa bật máy điều
hòa và khi bạn muốn thay đổi nhanh nhiệt độ phòng.
Chế độ tiết kiệm điện
Chức năng này hạn chế tối đa dòng khởi động
và điện năng tiêu thụ của dàn nóng về giá trị
định mức. Chức năng này hữu ích khi sử dụng
nhiều máy điều hòa cùng lúc với các thiết bị
điện khác.
Nút Bật/Tắt Trên Dàn Lạnh
Có thể bật máy điều hòa bằng tay trong trường
hợp điều khiển từ xa bị thất lạc hoặc hết pin.
Cài đặt phòng ưu tiên
Cánh tản nhiệt của dàn nóng được xử lý đặc biệt để
chống ăn mòn. Bề mặt được phủ lớp nhựa acrylic
mỏng làm tăng khả năng chống lại mưa axit và hơi
muối biển.
Chức năng này tự động chạy quạt trong khoảng
1 giờ khi đã ngừng chế độ làm lạnh hoặc khử ẩm.
Việc này giúp ngăn ngừa nấm mốc và mùi hôi
phát sinh ra bên trong dàn lạnh.
Các sản phẩm có thiết kế phẳng dễ dàng làm sạch bề
mặt với chỉ một giẻ lau. Có thể tháo dễ dàng mặt nạ
của máy để làm sạch triệt để hơn bên trong.
Dấu hiệu vệ sinh phin lọc
Bụi bẩn bám vào phin lọc khí không chỉ mất vệ sinh mà
còn làm giảm hiệu suất làm việc của máy điều hòa.
Chức năng này là một tin nhắn gửi đến người dùng
báo hiệu phin lọc cần được vệ sinh.
Hẹn giờ
Hẹn Giờ Bật/Tắt 24h
Bộ hẹn giờ này có thể cài đặt chạy hoặc dừng máy bất
kỳ khi nào trong khoảng thời gian 24 giờ, bằng cách
nhấn nút On/Off trên bộ điều khiển từ xa.
Chế Độ Làm Việc Vắng Nhà
Chức năng hoạt động khi vắng nhà giúp cho căn
phòng không trở nên quá nóng hay quá lạnh khi
chúng ta ngủ hoặc ra khỏi nhà. Chọn bất kỳ nhiệt
độ từ 18 đến 32oC cho chế độ làm lạnh và 10
đến 30oC cho chế độ sưởi
Cánh Tản Nhiệt Dàn Nóng Được Xử Lý Chống Ăn Mòn
Hoạt Động Chống Mốc
Mặt Nạ Phẳng Dễ Vệ Sinh
Xem trang 6
Chế độ Dàn Nóng Hoạt Động Êm
Vệ sinh
Các chức năng khác
Vận hành ưu việt (Có sẵn ở loại 2 chiều)
Làm nóng nhanh
Trong giai đoạn nhiệt độ ngoài trời thấp, chức năng này làm
nóng máy nén trước để rút ngắn thời gian cần thiết cho việc
thổi ra khí nóng.
Tự động rã đông
Trước khi bắt đầu hoạt động sưởi, một cảm biến sẽ kiểm tra
tình trạng đóng băng của dàn nóng và thực hiện rã đông tự
động nếu cầu thiết để chỉ hơi nóng được thổi ra.
An tâm
Chức năng khóa chế độ Làm lạnh/Sưởi*
Chủ nhân có thể khóa chế độ hoạt động để ngăn chặn việc thay
đổi ở những phòng khác. Chức năng này tiện lợi cho các khách
sạn nhỏ, chức năng có sẵn ở loại hai chiều lạnh/sưởi.
Kiểm tra lỗi đi dây*
Hẹn Giờ Bật/Tắt 72h
Bộ hẹn giờ này có thể cài đặt chạy hoặc dừng máy
bất kỳ khi nào trong khoảng thời gian 72 giờ. Bằng
cách nhấn nút On, máy điều hòa sẽ tự động bật
và hoạt động theo thời gian đã được cài đặt sẵn.
Chế độ hoạt động ban đêm
Nhấn nút off timer để lựa chọn tự động chế độ cài
đặt ban đêm. Chức năng này ngăn chặn sự thay
đổi nhiệt độ làm lạnh hoặc sưởi ấm quá mức,
cho giấc ngủ ngon hơn.
Bộ vi xử lý kiểm tra và chẩn đoán lỗi đi dây trong suốt quá trình
lắp đặt để ngăn ngừa sự cố.
Linh hoạt
Xả nước ở cả 2 phía (trái hoặc phải)
Dàn lạnh loại treo tường được thiết kế để đường ống xả
có thể lắp đặt bên trái hoặc bên phải.
* Model 2MXS50F không có chức năng này.
Khi cài đặt chức năng này, có thể dễ dàng lựa chọn
chế độ Inverter hoạt động mạnh mẽ, dàn nóng hoạt
động êm và chế độ hoạt động. Cần cài đặt chế độ
này khi lắp đặt
Xem trang 8
Chế độ hoạt động ban đêm
Độ ồn hoạt động của dàn nóng tự động giảm
3 dB(A) so với độ ồn hoạt động định mức khi
nhiệt độ ngoài trời giảm 6oC từ mức nhiệt độ
tối đa được ghi lại ban ngày. Cần cài đặt khi
lắp đặt.
19
Xem trang 18 để biết thêm chi tiết về chức năng từng model riêng biệt.
20
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Tên model
Nguồn điện
Tổng công suất tối đa dàn lạnh kết nối
Màu sắc
Loại máy nén
Loại môi chất lạnh
Làm lạnh
Độ ồn*
Sưởi
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
Khối lượng
Làm lạnh
Dãy
hoạt động
Sưởi
Chiều dài ống tối đa
Môi chất lạnh nạp bổ sung
Chênh lệch độ cao tối đa
Dàn nóng
Hai chiều lạnh/sưởi
Trắng ngà
Swing dạng kín
10 đến 46
-15 đến 15.5
30 (tổng)
20 (Cho một phòng)
20 (Từ 20m trở lên)
-5 đến 46
-10 đến 46
-15 đến 15.5
-15 đến 18
50 (tổng)
60 (tổng)
70 (tổng)
80 (tổng)
25 (Cho một phòng)
30 (Cho một phòng)
20 (Từ 30m trở lên)
20 (Từ 40m trở lên)
15 (Giữa dàn nóng và dàn lạnh)/7.5(Giữa các dàn lạnh)
Ghi chú: giá trị đầu tiên bên trái dấu gạch chéo (/) là giá trị định mức. Giá trị bên phải dấu gạch chéo là độ ồn khi sử dụng chế độ dàn nóng hoạt động êm
Tên model
Nguồn điện
Màu sắc mặt nạ
Tốc độ gió (Cao)
Làm lạnh
Sưởi
Làm lạnh
Sưởi
Độ ồn (Cao/
Thấp/Cực êm)
Tốc độ quạt
Điều khiển nhiệt độ
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
Khối lượng
Ống lỏng (Loe)
Kết nối ống
Ống hơi (Loe)
Ống xả
Cách nhiệt
Giấu trần nối ống gió <Chiều rộng 700mm>
Hai chiều lạnh/sưởi
Tên model
Nguồn điện
Tốc độ gió (Cao)
Làm lạnh
Sưởi
Làm lạnh
Sưởi
Độ ồn (Cao/
Thấp/Cực êm)*
Tốc độ quạt
Điều khiển nhiệt độ
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
Khối lượng
Ống lỏng (Loe)
Ống hơi (Loe)
Kết nối ống
Ống xả
Cách nhiệt
Áp suất tĩnh bên ngoài
5 bước, yên tĩnh và tự động
Điều khiển vi xử lý
VP 20 (D ngoài. 26 / D trong. 20)
Cả ống lỏng và ống hơi
Ghi chú: *Độ ồn làm việc đối với những máy có ống gió hồi phía sau và áp suất tĩnh ngoài là 30 PA đối với model CDXS-EA. Nếu đường gió hồi dưới đáy máy,
độ ồn tăng thêm 6 dB(A) đối với model CDXD-EA
Dàn lạnh
Treo tường
Dàn lạnh
Giấu trần nối ống gió <Chiều rộng 900/1,100mm>
Hai chiều lạnh/sưởi
Trắng
5 bước, yên tĩnh và tự động
Điều khiển vi xử lý
Cả ống lỏng và ống hơi
Hai chiều lạnh/sưởi
Tên model
Nguồn điện
Tốc độ gió (Cao)
Làm lạnh
Sưởi
Làm lạnh
Sưởi
Độ ồn (Cao/
Thấp/Cực êm)*
Tốc độ quạt
Điều khiển nhiệt độ
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
Khối lượng
Ống lỏng (Loe)
Kết nối ống
Ống hơi (Loe)
Ống xả
Cách nhiệt
Áp suất tĩnh bên ngoài
5 bước, yên tĩnh và tự động
Điều khiển vi xử lý
VP 20 (D ngoài. 26 / D trong. 20)
Cả ống lỏng và ống hơi
Ghi chú: *Độ ồn làm việc đối với những máy có ống gió hồi phía sau và áp suất tĩnh ngoài là 40 PA đối với model FDXS-C. Nếu đường gió hồi dưới đáy máy,
độ ồn tăng thêm 5 dB(A) đối với model FDXS-C.
Cassette đa hướng thổi nhỏ gọn
Tên model
Nguồn điện
Làm lạnh
Tốc độ gió
(Cao)
Sưởi
Độ ồn (Cao/ Làm lạnh
Thấp)*
Sưởi
Tốc độ quạt
Điều khiển nhiệt độ
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
Khối lượng
Ống lỏng (Loe)
Kết nối ống Ống hơi (Loe)
Cách nhiệt
Mặt nạ
(Phụ kiện
tùy chọn)
Model
Màu sắc
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
Khối lượng
Hai chiều lạnh/sưởi
2 bước
Điều khiển vi xử lý
VP 20 (D ngoài. 26 / D trong. 20)
Cả ống lỏng và ống hơi
BYFQ60B3W1
Trắng
Ghi chú: * Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.
Điều kiện đo
1. Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, chiều dài ống 7.5 m
2. Công suất sưởi định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB. Chiều dài ống 7,5 m
3. Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.
21
22
Bảng công suất
Phụ kiện tùy chọn
Hai chiều lạnh/sưởi
Phụ kiện tùy chọn
2MXS50F
KPW937A4
KKP937A4
STT Hạng mục
1
Lưới chỉnh hướng gió
2
Đầu nối ống nước xả
Dàn nóng
3MXS52
Dàn nóng
3MXS68
KPW945A4
KKP937A4*1
4MXS80
KKP945A4*2
5MXS100
L
KPW5E112
Ghi chú: *1. Một bộ gồm 5 cái cho 5 máy
*2. Một bộ gồm 1 cái cho 1 máy
Lưới chỉnh hướng gió
KPW945A4
2MXS50FV1B
Công
suất sưởi
Đầu nối ống nước xả
KKP937A4
1
2
3
4
5
6
Treo tường
FTXS20-35
FTXS50-71F
KRC72
Hạng mục
Điều khiển trung tâm 5 phòng* 1
Bộ điều hợp dùng cho bộ hẹn giờ/điều khiển từ xa *2
(Tiếp điểm xung mở thường/tiếp điểm thường mở)
Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan* 3
Dây xích chống mất điều khiển từ xa
Miệng gió hồi
Bộ cách nhiệt cho nơi có độ ẩm cao
FTX25/35G
—
KRP413AB1S
KAF970A46
KKF917A4
CDXS25/35EA
Giấu trần nối ống gió
FDXS25-50C
KRC72
—
KAF952B42
KKF910A4
—
—
FDXS60C
Dàn nóng
KRP413AB1S
—
KAF970A46
KKF917A4
KDGF19A45
KDT25N32
KDT25N50
KDT25N63
Ghi chú: * Cần mỗi bộ tiếp hợp KRP413AB1S cho từng dàn lạnh.
* Đồng hồ hẹn giờ và các thiết bị khác mua tại địa phương.
* Phin lọc là phụ kiện tiêu chuẩn. Cần được thay thế sau mỗi 3 năm.
3MXS52EVMA
Điều khiển trung
tâm 5 phòng
KRC72
Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan
KAF952B42
Công
suất lạnh
Dây xích chống mất
điều khiển từ xa
KKF917A4
STT
1
Mặt nạ trang trí
2
Điều khiển từ xa
3
4
5
6
7
8
9
10
Bộ điều hợp đi dây*
Bộ điều hợp cho các thiết bị điện *2
Hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB
Cảm biến từ xa
Phin lọc lâu bền có thể thay thế
Bộ nạp gió tươi
Loại lắp trực tiếp
Tấm che miệng gió ra
Tấm đệm mặt nạ
Cassette âm trần đa hướng thổi nhỏ gọn
BYFQ60B3W1
BRC1C61
BRC7E530W
BRC1E531W
KRP1BA57
KRP4AA53
KRP1BA101
KRCS01-1B
KAFQ441BA60
KDDQ44XA60
KDBH44BA60
KDBQ44BA60A
Hạng mục
Loại có dây *1
Loại không dây
Hai chiều
Một chiều lạnh
2
Ghi chú: *1. Dây của bộ điều khiển từ xa có dây có thể trang bị tại chỗ
*2. Cần hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB (KRP1BA101)
3MXS52EVMA
Công
suất sưởi
Hệ thống điều khiển
STT
1
2
3
4
Hạng mục
Điều khiển từ xa trung tâm*
Điều khiển bật/tắt đồng nhất*
Bộ lập trình thời gian*
Giao diện bộ điều hợp sử dụng DIII-NET
Treo tường
FTXS20-35
FTXS50-71F
DCS302CA61
DCS301BA61
DST301BA61
KRP928BB2S
FTX25/35G
—
—
—
—
Cassette âm trần đa hướng
thổi nhỏ gọn
DCS302CA61
DCS301BA61
DST301BA61
KRP928BB2S
DTA112BA51
Giấu trần nối ống gió
Ghi chú: *Giao diện bộ điều hợp sử dụng DIII-NET (KRP928BB2S hoặc DTA112BA51) cần được trang bị cho mỗi dàn lạnh
Điều khiển từ xa trung tâm
DCS302CA61
23
Điều khiển bật/tắt
đồng nhất
DCS301BA61
25
35
25+25
25+35
35+35
25
35
25+25
25+35
35+35
Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)
Phòng A
2.50
3.50
2.50
2.08
2.50
3.40
4.00
2.80
2.38
2.85
Phòng B
2.50
2.92
2.50
2.80
3.32
2.85
Tổng công suất (KW)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
2.50 (1.53–3.10)
3.50 (1.53–4.00)
5.00 (1.81–5.20)
5.00 (1.81–5.30)
5.00 (1.81–5.30)
3.40 (1.21–4.10)
4.00 (1.21–4.60)
5.60 (1.28–5.80)
5.70 (1.34–6.00)
5.70 (1.40–6.10)
Tổng điện năng tiêu thụ (W)
Định mức (Tối thiểu-Tối đa)
660 (330– 920)
1,090 (330–1,420)
1,560 (330–1,710)
1,530 (330–1,760)
1,500 (330–1,720)
980 (250–1,330)
1,240 (250–1,530)
1,450 (240–1,550)
1,480 (250–1,640)
1,460 (250–1,650)
Dòng điện tổng (A)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
3.2 (1.6–4.4)
5.2 (1.6–6.8)
7.5 (1.6–8.2)
7.3 (1.6–8.4)
7.2 (1.6–8.2)
4.7 (1.2–6.4)
5.9 (1.2–7.3)
6.9 (1.1–7.4)
7.1 (1.2–7.8)
7.0 (1.2–7.9)
Ghi chú:
1. Số liệu hoạt động làm lạnh dựa trên các điều kiện sau: nhiệt độ trong nhà: 27oCDB, 19oCWB; nhiệt độ ngoài trời: 35oCDB
2. Số liệu hoạt động sưởi dựa trên các điều kiện sau: nhiệt độ trong nhà: 20oCDB; nhiệt độ ngoài trời: 7oCDB, 6oCWB
3. Tổng công suất các dàn lạnh kết nối: tối đa 8.5 kW
4. Không thể kết nối 1 dàn lạnh
5. Các giá trị trên dành cho kết nối với các dàn lạnh sau: FTXS25/35EVMA, FTX25/35GV1B
Dàn lạnh
STT
2MXS50FV1B
Công
suất lạnh
Các kết hợp
dàn lạnh
230 V, 50 Hz
Các kết hợp
dàn lạnh
20
25
35
50
20+20
20+25
20+35
20+50
25+25
25+35
25+50
35+35
35+50
20+20+20
20+20+25
20+20+35
20+25+25
20+25+35
20+35+35
25+25+25
25+25+35
20+20+50
20
25
35
50
20+20
20+25
20+35
20+50
25+25
25+35
25+50
35+35
35+50
20+20+20
20+20+25
20+20+35
20+25+25
20+25+35
20+35+35
25+25+25
25+25+35
20+20+50
Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)
Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D
2.00
2.50
3.50
5.00
2.00
2.00
2.00
2.50
1.89
3.31
1.49
3.71
2.50
2.50
2.17
3.03
1.73
3.47
2.60
2.60
2.14
3.06
1.73
1.73
1.73
1.60
1.60
1.99
1.38
1.38
2.43
1.49
1.85
1.85
1.30
1.63
2.27
1.16
2.02
2.02
1.73
1.73
1.73
1.53
1.53
2.14
1.16
1.16
2.88
2.72
3.40
4.20
5.80
3.05
3.05
2.78
3.47
2.38
4.17
1.94
4.86
3.25
3.25
2.79
3.97
2.27
4.53
3.40
3.40
2.80
4.00
2.26
2.26
2.26
2.09
2.09
2.60
1.80
1.80
3.18
1.94
2.42
2.42
1.70
2.13
2.97
1.52
2.64
2.64
2.26
2.26
2.26
2.00
2.00
2.80
1.51
1.51
3.78
Tổng công suất 9KW)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
2.00 (1.76–2.84)
2.50 (1.76–3.24)
3.50 (1.76–4.52)
5.00 (1.85–5.80)
4.00 (1.88–5.96)
4.50 (1.88–6.23)
5.20 (1.88–6.24)
5.20 (1.88–6.91)
5.00 (1.88–6.23)
5.20 (1.88–6.35)
5.20 (1.88–6.91)
5.20 (1.88–6.40)
5.20 (1.88–6.92)
5.19 (1.86–7.04)
5.19 (1.86–7.04)
5.19 (1.95–7.06)
5.19 (1.86–7.04)
5.20 (1.95–7.06)
5.20 (1.95–7.07)
5.19 (1.95–7.04)
5.20 (1.95–7.06)
5.20 (2.04–7.30)
2.72 (1.21–3.75)
3.40 (1.21–4.00)
4.20 (1.21–4.82)
5.80 (1.30–6.79)
6.10 (1.28–7.00)
6.25 (1.28–7.00)
6.55 (1.34–7.04)
6.80 (1.36–7.95)
6.50 (1.28–7.00)
6.70 (1.34–7.19)
6.80 (1.42–7.95)
6.80 (1.40–7.22)
6.80 (1.42–7.98)
6.78 (1.34–8.02)
6.78 (1.34–8.02)
6.78 (1.45–8.05)
6.78 (1.34–8.02)
6.80 (1.57–8.05)
6.80 (1.56–8.08)
6.78 (1.45–8.02)
6.80 (1.57–8.05)
6.80 (1.64–8.30)
Tổng điện năng tiêu thụ (W)
Định mức (Tối thiểu-Tối đa)
460 (350– 740)
620 (350– 800)
970 (350–1,510)
1,540 (350–2,100)
950 (350–1,910)
1,180 (350–2,140)
1,550 (350–2,140)
1,280 (350–2,070)
1,450 (350–2,140)
1,550 (350–2,250)
1,280 (350–2,070)
1,550 (350–2,250)
1,260 (350–2,080)
1,240 (350–2,160)
1,240 (350–2,160)
1,240 (370–2,160)
1,240 (350–2,160)
1,240 (370–2,160)
1,240 (370–2,160)
1,240 (370–2,160)
1,230 (370–2,160)
1,220 (390–2,190)
720 (300–1,200)
990 (300–1,260)
1,390 (300–1,680)
1,740 (300–2,510)
1,700 (310–2,280)
1,750 (310–2,280)
1,860 (310–2,280)
1,520 (310–2,220)
1,860 (310–2,310)
1,930 (310–2,360)
1,520 (310–2,220)
1,970 (310–2,350)
1,520 (310–2,210)
1,570 (320–2,140)
1,570 (320–2,140)
1,560 (320–2,140)
1,570 (320–2,140)
1,560 (320–2,140)
1,560 (320–2,140)
1,570 (320–2,140)
1,560 (320–2,140)
1,420 (320–2,040)
Dòng điện tổng (A)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
2.1 (1.6– 3.4)
2.8 (1.6– 3.6)
4.3 (1.6– 6.7)
6.8 (1.5– 9.2)
4.2 (1.5– 8.4)
5.2 (1.5– 9.4)
6.8 (1.5– 9.4)
5.6 (1.5– 9.1)
6.4 (1.5– 9.4)
6.8 (1.5– 9.9)
5.6 (1.5– 9.1)
6.8 (1.5– 9.9)
5.6 (1.5– 9.2)
5.4 (1.5– 9.5)
5.4 (1.5– 9.5)
5.4 (1.6– 9.5)
5.4 (1.5– 9.5)
5.4 (1.6– 9.5)
5.4 (1.6– 9.5)
5.4 (1.6– 9.5)
5.4 (1.6– 9.5)
5.4 (1.7– 9.6)
3.3 (1.4– 5.4)
4.4 (1.3– 5.6)
6.2 (1.3– 7.5)
7.6 (1.3–11.0)
7.5 (1.4–10.0)
7.7 (1.4–10.0)
8.2 (1.4–10.0)
6.7 (1.4– 9.7)
8.2 (1.4–10.1)
8.5 (1.4–10.4)
6.7 (1.4– 9.7)
8.7 (1.4–10.3)
6.7 (1.4– 9.7)
6.9 (1.4– 9.4)
6.9 (1.4– 9.4)
6.9 (1.4– 9.4)
6.9 (1.4– 9.4)
6.9 (1.4– 9.4)
6.9 (1.4– 9.4)
6.9 (1.4– 9.4)
6.9 (1.4– 9.4)
6.2 (1.4– 9.0)
Bộ lập trình thời gian
DST301BA61
24
Bảng công suất
Bảng công suất
Dàn nóng
3MXS68EVMA
Công
suất lạnh
3MXS68EVMA
Công
suất sưởi
25
Các kết hợp
dàn lạnh
20
25
35
50
60
20+20
20+25
20+35
20+50
20+60
25+25
25+35
25+50
25+60
35+35
35+50
35+60
50+50
50+60
20+20+20
20+20+25
20+20+35
20+20+50
20+20+60
20+25+25
20+25+35
20+25+50
20+25+60
20+35+35
20+35+50
25+25+25
25+25+35
25+25+50
25+25+60
25+35+35
25+35+50
35+35+35
20
25
35
50
60
20+20
20+25
20+35
20+50
20+60
25+25
25+35
25+50
25+60
35+35
35+50
35+60
50+50
50+60
20+20+20
20+20+25
20+20+35
20+20+50
20+20+60
20+25+25
20+25+35
20+25+50
20+25+60
20+35+35
20+35+50
25+25+25
25+25+35
25+25+50
25+25+60
25+35+35
25+35+50
35+35+35
Công suất của mỗi dàn lạnh(kW)
Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D
2.00
2.50
3.50
5.00
6.00
2.00
2.00
2.00
2.50
2.00
3.50
1.94
4.86
1.70
5.10
2.50
2.50
2.50
3.50
2.27
4.53
2.00
4.80
3.40
3.40
2.80
4.00
2.51
4.29
3.40
3.40
3.09
3.71
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.50
1.81
1.81
3.18
1.51
1.51
3.78
1.36
1.36
4.08
1.94
2.43
2.43
1.70
2.13
2.97
1.43
1.79
3.58
1.30
1.62
3.88
1.52
2.64
2.64
1.30
2.27
3.23
2.26
2.26
2.26
2.00
2.00
2.80
1.70
1.70
3.40
1.55
1.55
3.70
1.78
2.51
2.51
1.55
2.16
3.09
2.26
2.26
2.26
2.72
3.40
4.30
7.20
7.90
3.25
3.25
3.04
3.81
2.71
4.74
2.46
6.14
2.15
6.45
3.60
3.60
3.29
4.61
2.87
5.73
2.53
6.07
4.30
4.30
3.54
5.06
3.17
5.43
4.30
4.30
3.91
4.69
2.63
2.63
2.63
2.54
2.54
3.17
2.29
2.29
4.02
1.91
1.91
4.78
1.72
1.72
5.16
2.46
3.07
3.07
2.15
2.69
3.76
1.81
2.26
4.53
1.64
2.05
4.91
1.92
3.34
3.34
1.64
2.87
4.09
2.86
2.86
2.86
2.53
2.53
3.54
2.15
2.15
4.30
1.95
1.95
4.70
2.26
3.17
3.17
1.95
2.74
3.91
2.86
2.86
2.86
Tổng công suất (KW)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
Tổng điện năng tiêu thụ (W)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
2.00 (1.63–2.57)
2.50 (1.70–3.39)
3.50 (1.71–4.73)
5.00 (1.87–5.88)
6.00 (1.89–6.35)
4.00 (1.82–5.02)
4.50 (1.83–5.31)
5.50 (1.92–6.20)
6.80 (1.99–7.10)
6.80 (2.12–7.58)
5.00 (1.83–5.97)
6.00 (1.90–6.43)
6.80 (2.10–7.25)
6.80 (2.15–7.60)
6.80 (1.98–6.97)
6.80 (2.15–7.63)
6.80 (2.25–7.90)
6.80 (2.36–8.11)
6.80 (2.42–8.29)
6.00 (1.92–6.45)
6.50 (1.93–6.85)
6.80 (2.04–7.21)
6.80 (2.23–7.90)
6.80 (2.36–8.15)
6.80 (2.04–7.10)
6.80 (2.15–7.58)
6.80 (2.23–7.93)
6.80 (2.36–8.37)
6.80 (2.15–7.88)
6.80 (2.36– 8.37)
6.80 (2.04– 7.45)
6.80 (2.15– 7.79)
6.80 (2.35– 8.27)
6.80 (2.42– 8.53)
6.80 (2.25– 8.11)
6.80 (2.42– 8.53)
6.80 (2.37– 8.44)
2.72 (1.22– 3.88)
3.40 (1.23– 4.11)
4.30 (1.29– 4.47)
7.20 (1.61– 8.02)
7.90 (1.93– 8.51)
6.50 (1.61– 7.65)
6.85 (1.61– 7.82)
7.45 (1.75– 8.35)
8.60 (2.15–10.12)
8.60 (2.43–10.32)
7.20 (1.61– 8.14)
7.90 (1.90– 8.62)
8.60 (2.26–10.23)
8.60 (2.53–10.40)
8.60 (2.13– 8.97)
8.60 (2.50–10.41)
8.60 (2.73–10.56)
8.60 (2.83–10.61)
8.60 (3.04–10.64)
7.89 (1.89–10.03)
8.25 (2.02–10.12)
8.60 (2.27–10.20)
8.60 (2.67–10.47)
8.60 (2.81–10.60)
8.60 (2.15–10.12)
8.60 (2.36–10.20)
8.60 (2.70–10.61)
8.60 (2.93–10.64)
8.60 (2.68–10.41)
8.60 (3.02–10.64)
8.60 (2.26–10.23)
8.60 (2.50–10.41)
8.60 (2.83–10.61)
8.60 (3.04–10.64)
8.60 (2.73–10.56)
8.60 (3.04–10.64)
8.60 (3.01–10.62)
490 (400– 670)
650 (440– 910)
1,020 (450–1,430)
1,650 (470–2,140)
2,230 (450–2,440)
1,100 (430–1,590)
1,340 (440–1,750)
1,860 (450–2,380)
2,440 (460–2,510)
2,390 (480–2,760)
1,710 (460–2,190)
2,430 (460–2,630)
2,440 (470–2,640)
2,390 (470–2,840)
2,770 (450–2,850)
2,440 (470–2,870)
2,370 (470–3,110)
2,190 (490–2,950)
2,140 (490–3,060)
1,760 (450–1,950)
2,070 (450–2,180)
2,260 (470–2,470)
2,100 (480–2,690)
2,050 (500–2,820)
2,280 (470–2,380)
2,230 (470–2,680)
2,100 (480–2,690)
2,040 (500–3,010)
2,230 (480–2,990)
2,050 (490–3,120)
2,230 (470–2,580)
2,230 (470–2,860)
2,050 (500–2,960)
2,030 (490–3,180)
2,230 (470–3,200)
2,050 (490–3,250)
2,210 (470–3,330)
790 (370–1,230)
1,090 (370–1,330)
1,410 (380–1,560)
2,420 (400–2,710)
2,510 (430–2,710)
1,830 (400–2,200)
2,010 (400–2,290)
2,280 (410–2,570)
2,420 (490–2,890)
2,310 (540–2,920)
2,190 (400–2,500)
2,550 (430–2,800)
2,420 (510–2,930)
2,310 (570–2,930)
2,870 (480–3,030)
2,410 (570–3,010)
2,280 (590–2,920)
2,240 (650–2,800)
2,150 (640–2,740)
2,010 (440–2,640)
2,120 (470–2,680)
2,300 (500–2,800)
2,130 (610–2,620)
2,080 (600–2,610)
2,300 (480–2,730)
2,290 (520–2,800)
2,080 (610–2,650)
2,060 (630–2,570)
2,270 (590–2,840)
2,080 (670–2,720)
2,290 (500–2,800)
2,290 (540–2,880)
2,080 (650–2,680)
2,040 (660–2,580)
2,250 (580–2,880)
2,080 (680–2,670)
2,250 (670–2,940)
Dòng điện tổng (A)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
2.2 (1.8– 3.0)
2.9 (2.0– 4.1)
4.5 (2.0– 6.3)
7.2 (2.1– 9.4)
9.8 (2.0–10.7)
4.8 (1.9– 7.0)
5.9 (1.9– 7.7)
8.2 (2.0–10.5)
10.7 (2.0–11.0)
10.5 (2.1–12.1)
7.5 (2.0– 9.6)
10.7 (2.0–11.6)
10.7 (2.1–11.6)
10.5 (2.1–12.5)
12.2 (2.0–12.5)
10.7 (2.1–12.6)
10.4 (2.1–13.7)
9.6 (2.2–13.0)
9.4 (2.2–13.4)
7.7 (2.0– 8.6)
9.1 (2.0– 9.6)
9.9 (2.1–10.8)
9.2 (2.1–11.8)
9.0 (2.2–12.4)
10.0 (2.1–10.5)
9.8 (2.1–11.8)
9.2 (2.1–11.8)
9.0 (2.2–13.2)
9.8 (2.1–13.1)
9.0 (2.2–13.7)
9.8 (2.1–11.3)
9.8 (2.1–12.6)
9.0 (2.2–13.0)
8.9 (2.2–14.0)
9.8 (2.1–14.1)
9.0 (2.2–14.3)
9.7 (2.1–14.6)
3.5 (1.6– 5.5)
4.8 (1.6– 5.9)
6.2 (1.7– 6.9)
10.6 (1.8–11.9)
11.0 (1.9–11.9)
8.0 (1.8– 9.7)
8.8 (1.8–10.1)
10.0 (1.8–11.3)
10.6 (2.2–12.7)
10.1 (2.4–12.8)
9.7 (1.8–11.0)
11.2 (1.9–12.3)
10.6 (2.2–12.9)
10.1 (2.5–12.9)
12.6 (2.1–13.3)
10.6 (2.5–13.2)
10.0 (2.6–12.8)
9.8 (2.9–12.3)
9.4 (2.8–12.0)
8.8 (1.9–11.6)
9.3 (2.1–11.8)
10.1 (2.2–12.3)
9.4 (2.7–11.5)
9.1 (2.6–11.5)
10.1 (2.1–12.0)
10.1 (2.3–12.3)
9.1 (2.7–11.6)
9.0 (2.8–11.3)
10.0 (2.6–12.5)
9.1 (2.9–11.9)
10.1 (2.2–12.3)
10.1 (2.4–12.6)
9.1 (2.9–11.8)
9.0 (2.9–11.3)
10.0 (2.5–12.6)
9.1 (3.0–11.7)
9.9 (2.9–12.9)
Dàn nóng
4MXS80EVMA
Công
suất lạnh
Các kết hợp
dàn lạnh
20
25
35
50
60
71
20+20
20+25
20+35
20+50
20+60
20+71
25+25
25+35
25+50
25+60
25+71
35+35
35+50
35+60
35+71
50+50
50+60
50+71
60+60
60+71
71+71
20+20+20
20+20+25
20+20+35
20+20+50
20+20+60
20+20+71
20+25+25
20+25+35
20+25+50
20+25+60
20+25+71
20+35+35
20+35+50
20+35+60
20+35+71
20+50+50
20+50+60
20+50+71
20+60+60
25+25+25
25+25+35
25+25+50
25+25+60
25+25+71
25+35+35
25+35+50
25+35+60
25+35+71
25+50+50
25+50+60
25+60+60
35+35+35
35+35+50
35+35+60
35+35+71
35+50+50
35+50+60
20+20+20+20
20+20+20+25
20+20+20+35
20+20+20+50
20+20+20+60
20+20+20+71
20+20+25+25
20+20+25+35
20+20+25+50
20+20+25+60
Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)
Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D
2.00
2.50
3.50
5.00
6.00
7.10
2.00
2.00
2.00
2.50
2.00
3.50
2.00
5.00
1.83
5.48
1.66
5.90
2.50
2.50
2.50
3.50
2.40
4.79
2.18
5.24
2.00
5.68
3.50
3.50
3.06
4.36
2.82
4.83
2.61
5.30
3.88
3.88
3.64
4.36
3.31
4.69
4.00
4.00
3.66
4.34
4.00
4.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.50
1.92
1.92
3.35
1.68
1.68
4.18
1.55
1.55
4.67
1.44
1.44
5.12
2.00
2.50
2.50
1.83
2.28
3.20
1.61
2.01
4.03
1.50
1.88
4.50
1.38
1.72
4.90
1.68
2.93
2.93
1.50
2.63
3.75
1.39
2.43
4.18
1.27
2.22
4.51
1.34
3.33
3.33
1.23
3.08
3.69
1.13
2.84
4.03
1.14
3.43
3.43
2.40
2.40
2.40
2.18
2.18
3.06
1.94
1.94
3.89
1.82
1.82
4.36
1.65
1.65
4.70
2.01
2.82
2.82
1.81
2.55
3.64
1.67
2.33
4.00
1.52
2.14
4.34
1.60
3.20
3.20
1.48
2.96
3.56
1.38
3.31
3.31
2.63
2.63
2.63
2.33
2.33
3.34
2.15
2.15
3.70
1.99
1.99
4.02
2.08
2.96
2.96
1.93
2.76
3.31
1.83
1.83
1.83
1.83
1.75
1.75
1.75
2.17
1.61
1.61
1.61
2.82
1.45
1.45
1.45
3.65
1.33
1.33
1.33
4.01
1.22
1.22
1.22
4.34
1.68
1.68
2.09
2.09
1.55
1.55
1.94
2.73
1.39
1.39
1.74
3.48
1.28
1.28
1.60
3.84
Tổng công suất (KW)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
Tổng điện năng tiêu thụ (W)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
Dòng điện tổng (A)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
2.00 (1.80– 2.99)
2.50 (1.87– 3.52)
3.50 (1.91– 4.85)
5.00 (2.07– 5.65)
6.00 (2.17– 6.60)
7.10 (2.28– 7.26)
4.00 (1.97– 5.30)
4.50 (2.02– 5.73)
5.50 (2.12– 6.38)
7.00 (2.27– 7.30)
7.31 (2.41– 7.90)
7.56 (2.56– 8.22)
5.00 (2.07– 6.17)
6.00 (2.17– 6.60)
7.19 (2.34– 7.59)
7.42 (2.48– 8.03)
7.68 (2.63– 8.22)
7.00 (2.27– 7.27)
7.42 (2.48– 8.01)
7.65 (2.61– 8.54)
7.91 (2.77– 8.23)
7.76 (2.68– 8.76)
8.00 (2.82– 8.79)
8.00 (2.97– 8.99)
8.00 (2.96– 9.00)
8.00 (3.11– 9.02)
8.00 (3.26– 9.04)
6.00 (2.17– 6.63)
6.50 (2.22–6.95)
7.19 (2.34–7.61)
7.54 (2.55–8.40)
7.77 (2.68–8.82)
8.00 (2.83–9.03)
7.00 (2.27–7.30)
7.31 (2.41–7.90)
7.65 (2.61–8.62)
7.88 (2.75–8.84)
8.00 (2.90–9.03)
7.54 (2.55–8.23)
7.88 (2.75–8.81)
8.00 (2.89–9.02)
8.00 (3.04–9.07)
8.00 (2.96–9.39)
8.00 (3.09–9.54)
8.00 (3.25–9.60)
8.00 (3.23–9.60)
7.20 (2.34–7.61)
7.42 (2.48–8.05)
7.77 (2.68–8.80)
8.00 (2.82–8.84)
8.00 (2.97–9.03)
7.65 (2.61–8.34)
8.00 (2.82–8.81)
8.00 (2.96–9.02)
8.00 (3.11–9.07)
8.00 (3.03–9.47)
8.00 (3.16–9.58)
8.00 (3.30–9.60)
7.89 (2.75–8.58)
8.00 (2.96–8.99)
8.00 (3.09–9.07)
8.00 (3.25–9.05)
8.00 (3.16–9.58)
8.00 (3.30–9.60)
7.32 (2.41–7.90)
7.42 (2.48–8.16)
7.65 (2.61–8.62)
8.00 (2.82–9.15)
8.00 (2.96–9.39)
8.00 (3.11–9.55)
7.54 (2.55–8.40)
7.77 (2.68–8.82)
8.00 (2.89–9.28)
8.00 (3.03–9.47)
600 (460–1,070)
780 (490–1,350)
1,190 (490–1,570)
1,670 (470–1,810)
2,010 (470–2,430)
2,710 (500–2,830)
1,190 (470–1,670)
1,360 (470–1,810)
1,810 (470–2,110)
2,360 (510–2,530)
2,530 (510–2,960)
2,690 (540–3,160)
1,440 (430–2,110)
2,010 (470–2,370)
2,470 (510–2,770)
2,590 (540–3,030)
2,730 (580–3,160)
2,650 (500–2,830)
2,650 (540–3,030)
2,700 (580–3,560)
2,970 (610–3,160)
2,580 (580–3,240)
2,710 (610–3,250)
2,710 (650–3,390)
2,650 (610–3,390)
2,590 (650–3,390)
2,530 (680–3,400)
1,780 (510–2,090)
2,030 (510–2,310)
2,480 (510–2,720)
2,400 (550–2,970)
2,530 (580–3,250)
2,650 (610–3,400)
2,360 (510–2,540)
2,540 (510–2,970)
2,460 (550–3,110)
2,590 (580–3,250)
2,650 (610–3,400)
2,720 (540–3,160)
2,580 (580–3,250)
2,590 (610–3,390)
2,530 (650–3,400)
2,380 (620–3,330)
2,320 (650–3,480)
2,260 (650–3,490)
2,380 (650–3,490)
2,480 (510–2,720)
2,600 (540–3,030)
2,520 (580–3,240)
2,650 (610–3,250)
2,590 (610–3,400)
2,780 (580–3,090)
2,710 (610–3,250)
2,650 (610–3,390)
2,590 (650–3,400)
2,380 (620–3,400)
2,320 (650–3,480)
2,260 (680–3,490)
2,900 (610–3,160)
2,710 (610–3,390)
2,650 (650–3,390)
2,590 (680–3,400)
2,380 (650–3,480)
2,320 (680–3,490)
2,110 (520–2,460)
2,170 (550–2,590)
2,290 (550–2,910)
2,380 (590–3,120)
2,320 (620–3,340)
2,260 (650–3,420)
2,230 (550–2,780)
2,530 (580–3,250)
2,380 (590–3,260)
2,320 (620–3,340)
2.7 (2.0– 4.7)
3.5 (2.2– 6.0)
5.3 (2.2– 7.0)
7.4 (2.1– 8.0)
8.9 (2.1–10.8)
12.0 (2.2–12.6)
5.3 (2.1– 7.4)
6.0 (2.1– 8.0)
8.0 (2.1– 9.4)
10.5 (2.3–11.2)
11.2 (2.3–13.1)
11.9 (2.4–14.0)
6.4 (1.9– 9.4)
8.9 (2.1–10.5)
11.0 (2.3–12.3)
11.5 (2.4–13.4)
12.1 (2.6–14.0)
11.8 (2.2–12.6)
11.8 (2.4–13.4)
12.0 (2.6–15.8)
13.2 (2.7–14.0)
11.4 (2.6–14.4)
12.0 (2.7–14.4)
12.0 (2.9–15.0)
11.8 (2.7–15.0)
11.5 (2.9–15.0)
11.2 (3.0–15.1)
7.9 (2.3– 9.3)
9.0 (2.3–10.2)
11.0 (2.3–12.1)
10.6 (2.4–13.2)
11.2 (2.6–14.4)
11.8 (2.7–15.1)
10.5 (2.3–11.3)
11.3 (2.3–13.2)
10.9 (2.4–13.8)
11.5 (2.6–14.4)
11.8 (2.7–15.1)
12.1 (2.4–14.0)
11.4 (2.6–14.4)
11.5 (2.7–15.0)
11.2 (2.9–15.1)
10.6 (2.8–14.8)
10.3 (2.9–15.4)
10.0 (2.9–15.5)
10.6 (2.9–15.5)
11.0 (2.3–12.1)
11.5 (2.4–13.4)
11.2 (2.6–14.4)
11.8 (2.7–14.4)
11.5 (2.7–15.1)
12.3 (2.6–13.7)
12.0 (2.7–14.4)
11.8 (2.7–15.0)
11.5 (2.9–15.1)
10.6 (2.8–15.1)
10.3 (2.9–15.4)
10.0 (3.0–15.5)
12.9 (2.7–14.0)
12.0 (2.7–15.0)
11.8 (2.9–15.0)
11.5 (3.0–15.1)
10.6 (2.9–15.4)
10.3 (3.0–15.5)
9.4 (2.3–10.9)
9.6 (2.4–11.5)
10.2 (2.4–12.9)
10.6 (2.6–13.8)
10.3 (2.8–14.8)
10.0 (2.9–15.2)
9.9 (2.4–12.3)
11.2 (2.6–14.4)
10.6 (2.6–14.5)
10.3 (2.8–14.8)
26
Bảng công suất
Bảng công suất
Dàn nóng
4MXS80EVMA
Công
suất lạnh
4MXS80EVMA
Công
suất sưởi
27
Các kết hợp
dàn lạnh
20+20+25+71
20+20+35+35
20+20+35+50
20+20+35+60
20+20+50+50
20+25+25+25
20+25+25+35
20+25+25+50
20+25+25+60
20+25+25+71
20+25+35+35
20+25+35+50
20+25+35+60
20+25+50+50
20+35+35+35
20+35+35+50
25+25+25+25
25+25+25+35
25+25+25+50
25+25+25+60
25+25+35+35
25+25+35+50
25+25+35+60
25+35+35+35
25+35+35+50
35+35+35+35
20
25
35
50
60
71
20+20
20+25
20+35
20+50
20+60
20+71
25+25
25+35
25+50
25+60
25+71
35+35
35+50
35+60
35+71
50+50
50+60
50+71
60+60
60+71
71+71
20+20+20
20+20+25
20+20+35
20+20+50
20+20+60
20+20+71
20+25+25
20+25+35
20+25+50
20+25+60
20+25+71
20+35+35
20+35+50
20+35+60
20+35+71
20+50+50
20+50+60
20+50+71
20+60+60
25+25+25
25+25+35
Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)
Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D
1.18
1.18
1.47
4.17
1.45
1.45
2.55
2.55
1.28
1.28
2.24
3.20
1.19
1.19
2.07
3.55
1.14
1.14
2.86
2.86
1.62
2.01
2.01
2.01
1.50
1.88
1.88
2.62
1.33
1.67
1.67
3.33
1.23
1.54
1.54
3.69
1.13
1.42
1.42
4.03
1.40
1.74
2.43
2.43
1.23
1.54
2.15
3.08
1.14
1.43
2.00
3.43
1.10
1.38
2.76
2.76
1.28
2.24
2.24
2.24
1.14
2.00
2.00
2.86
1.94
1.94
1.94
1.94
1.82
1.82
1.82
2.54
1.60
1.60
1.60
3.20
1.48
1.48
1.48
3.56
1.67
1.67
2.33
2.33
1.48
1.48
2.07
2.97
1.38
1.38
1.93
3.31
1.55
2.15
2.15
2.15
1.38
1.93
1.93
2.76
2.00
2.00
2.00
2.00
2.44
3.05
4.27
6.09
7.31
8.65
2.44
2.44
2.44
3.05
2.44
4.26
2.44
6.09
2.32
6.95
2.11
7.49
3.04
3.04
3.05
4.26
2.98
5.95
2.82
6.78
2.50
7.10
4.26
4.26
3.95
5.65
3.54
6.06
3.17
6.43
4.80
4.80
4.36
5.24
3.97
5.63
4.80
4.80
4.40
5.20
4.80
4.80
2.43
2.43
2.43
2.44
2.44
3.04
2.38
2.38
4.17
2.13
2.13
5.34
1.92
1.92
5.76
1.73
1.73
6.14
2.43
3.05
3.05
2.31
2.90
4.06
2.02
2.53
5.05
1.82
2.29
5.49
1.65
2.07
5.88
2.14
3.73
3.73
1.83
3.20
4.57
1.67
2.92
5.01
1.52
2.67
5.41
1.60
4.00
4.00
1.48
3.69
4.43
1.37
3.40
4.83
1.38
4.11
4.11
2.97
2.97
2.97
2.82
2.82
3.96
Tổng công suất (KW)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
Tổng điện năng tiêu thụ (W)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
8.00 (3.18–9.59)
8.00 (2.82–8.86)
8.00 (3.03–9.47)
8.00 (3.16–9.58)
8.00 (3.23–9.60)
7.65 (2.61–8.62)
7.88 (2.75–8.86)
8.00 (2.96–9.39)
8.00 (3.09–9.54)
8.00 (3.25–9.60)
8.00 (2.89–9.09)
8.00 (3.09–9.54)
8.00 (3.23–9.60)
8.00 (3.30–9.60)
8.00 (3.03–9.23)
8.00 (3.23–9.60)
7.76 (2.68–8.82)
8.00 (2.82–8.92)
8.00 (3.03–9.47)
8.00 (3.16–9.58)
8.00 (2.96–9.04)
8.00 (3.16–9.58)
8.00 (3.30–9.60)
8.00 (3.09–9.34)
8.00 (3.30–9.60)
8.00 (3.23–9.05)
2.44 (1.31– 4.10)
3.05 (1.36– 4.55)
4.27 (1.48– 4.94)
6.09 (1.90– 6.92)
7.31 (2.19– 7.92)
8.65 (2.50– 8.70)
4.88 (1.62– 6.55)
5.49 (1.76– 6.85)
6.70 (2.05– 7.35)
8.53 (2.47– 8.53)
9.27 (2.74– 9.35)
9.60 (3.04–10.02)
6.08 (1.90– 6.92)
7.31 (2.19– 8.24)
8.93 (2.61– 9.14)
9.60 (2.88– 9.77)
9.60 (3.17–10.02)
8.52 (2.47– 8.87)
9.60 (2.88– 9.74)
9.60 (3.15–10.00)
9.60 (3.45–10.03)
9.60 (3.28–10.27)
9.60 (3.55–10.31)
9.60 (3.85–10.34)
9.60 (3.82–10.35)
9.60 (4.12–10.38)
9.60 (4.42–10.41)
7.29 (2.19– 8.05)
7.92 (2.33– 8.64)
8.93 (2.61– 9.37)
9.60 (3.01–10.32)
9.60 (3.28–10.35)
9.60 (3.58–10.39)
8.53 (2.47– 8.64)
9.27 (2.74– 9.37)
9.60 (3.15–10.32)
9.60 (3.42–10.35)
9.60 (3.72–10.39)
9.60 (3.01–10.01)
9.60 (3.42–10.32)
9.60 (3.69–10.36)
9.60 (3.99–10.39)
9.60 (3.82–10.64)
9.60 (4.09–10.67)
9.60 (4.39–10.71)
9.60 (4.36–10.71)
8.91 (2.61– 9.55)
9.60 (2.88– 9.78)
2,260 (650–3,500)
2,650 (610–3,250)
2,380 (620–3,410)
2,320 (650–3,490)
2,150 (650–3,110)
2,290 (550–2,910)
2,590 (580–3,250)
2,380 (620–3,340)
2,350 (650–3,420)
2,320 (650–3,500)
2,650 (610–3,400)
2,380 (650–3,490)
2,320 (650–3,490)
2,110 (650–3,110)
2,650 (650–3,400)
2,380 (650–3,490)
2,530 (580–3,250)
2,650 (610–3,250)
2,380 (620–3,410)
2,320 (650–3,490)
2,650 (610–3,400)
2,380 (650–3,490)
2,320 (680–3,490)
2,650 (650–3,400)
2,380 (680–3,490)
2,650 (680–3,400)
710 (330–1,290)
930 (350–1,390)
1,510 (360–1,790)
1,830 (440–2,230)
2,320 (580–2,630)
2,940 (620–2,970)
1,240 (360–1,850)
1,430 (400–1,930)
1,970 (460–2,260)
2,400 (560–2,400)
2,590 (600–2,640)
2,630 (640–2,840)
1,790 (440–2,170)
2,260 (580–2,670)
2,550 (580–2,660)
2,810 (620–2,940)
2,660 (670–2,880)
2,870 (630–3,110)
2,810 (630–2,870)
2,640 (650–2,850)
2,580 (720–2,780)
2,440 (630–2,760)
2,430 (670–2,740)
2,420 (710–2,730)
2,460 (710–2,780)
2,450 (760–2,770)
2,390 (830–2,700)
1,870 (510–2,170)
2,080 (530–2,360)
2,430 (580–2,640)
2,420 (580–2,740)
2,410 (610–2,720)
2,400 (660–2,710)
2,290 (560–2,340)
2,560 (600–2,610)
2,420 (600–2,740)
2,410 (640–2,720)
2,400 (680–2,710)
2,580 (620–2,790)
2,420 (640–2,740)
2,410 (680–2,720)
2,400 (730–2,710)
2,260 (640–2,670)
2,250 (700–2,660)
2,240 (740–2,640)
2,230 (740–2,640)
2,480 (580–2,740)
2,690 (620–2,790)
Dòng điện tổng (A)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
10.0 (2.9–15.5)
11.8 (2.7–14.4)
10.6 (2.8–15.1)
10.3 (2.9–15.5)
9.5 (2.9–13.8)
10.2 (2.4–12.9)
11.5 (2.6–14.4)
10.6 (2.8–14.8)
10.4 (2.9–15.2)
10.3 (2.9–15.5)
11.8 (2.7–15.1)
10.6 (2.9–15.5)
10.3 (2.9–15.5)
9.4 (2.9–13.8)
11.8 (2.9–15.1)
10.6 (2.9–15.5)
11.2 (2.6–14.4)
11.8 (2.7–14.4)
10.6 (2.8–15.1)
10.3 (2.9–15.5)
11.8 (2.7–15.1)
10.6 (2.9–15.5)
10.3 (3.0–15.5)
11.8 (2.9–15.1)
10.6 (3.0–15.5)
11.8 (3.0–15.1)
3.1 (1.5– 5.7)
4.1 (1.6– 6.2)
6.7 (1.6– 7.9)
8.1 (2.0– 9.9)
10.3 (2.6–11.7)
13.0 (2.8–13.2)
5.5 (1.6– 8.2)
6.3 (1.8– 8.6)
8.7 (2.0–10.0)
10.6 (2.5–10.6)
11.5 (2.7–11.7)
11.7 (2.8–12.6)
7.9 (2.0– 9.6)
10.0 (2.6–11.8)
11.3 (2.6–11.8)
12.5 (2.8–13.0)
11.8 (3.0–12.8)
12.7 (2.8–13.8)
12.5 (2.8–12.7)
11.7 (2.9–12.6)
11.4 (3.2–12.3)
10.8 (2.8–12.2)
10.8 (3.0–12.2)
10.7 (3.1–12.1)
10.9 (3.1–12.3)
10.9 (3.4–12.3)
10.6 (3.7–12.0)
8.3 (2.3– 9.6)
9.2 (2.4–10.5)
10.8 (2.6–11.7)
10.7 (2.6–12.2)
10.7 (2.7–12.1)
10.6 (2.9–12.0)
10.2 (2.5–10.4)
11.4 (2.7–11.6)
10.7 (2.7–12.2)
10.7 (2.8–12.1)
10.6 (3.0–12.0)
11.4 (2.8–12.4)
10.7 (2.8–12.2)
10.7 (3.0–12.1)
10.6 (3.2–12.0)
10.0 (2.8–11.8)
10.0 (3.1–11.8)
9.9 (3.3–11.7)
9.9 (3.3–11.7)
11.0 (2.6–12.2)
11.9 (2.8–12.4)
Dàn nóng
4MXS80EVMA
Công
suất sưởi
Các kết hợp
dàn lạnh
25+25+50
25+25+60
25+25+71
25+35+35
25+35+50
25+35+60
25+35+71
25+50+50
25+50+60
25+60+60
35+35+35
35+35+50
35+35+60
35+35+71
35+50+50
35+50+60
20+20+20+20
20+20+20+25
20+20+20+35
20+20+20+50
20+20+20+60
20+20+20+71
20+20+25+25
20+20+25+35
20+20+25+50
20+20+25+60
20+20+25+71
20+20+35+35
20+20+35+50
20+20+35+60
20+20+50+50
20+25+25+25
20+25+25+35
20+25+25+50
20+25+25+60
20+25+25+71
20+25+35+35
20+25+35+50
20+25+35+60
20+25+50+50
20+35+35+35
20+35+35+50
25+25+25+25
25+25+25+35
25+25+25+50
25+25+25+60
25+25+35+35
25+25+35+50
25+25+35+60
25+35+35+35
25+35+35+50
35+35+35+35
Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)
Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D
2.40
2.40
4.80
2.18
2.18
5.24
1.98
1.98
5.64
2.52
3.54
3.54
2.19
3.05
4.36
2.00
2.80
4.80
1.84
2.56
5.20
1.92
3.84
3.84
1.77
3.56
4.27
1.66
3.97
3.97
3.20
3.20
3.20
2.80
2.80
4.00
2.58
2.58
4.44
2.38
2.38
4.84
2.48
3.56
3.56
2.32
3.31
3.97
2.32
2.32
2.32
2.32
2.26
2.26
2.26
2.82
2.02
2.02
2.02
3.54
1.75
1.75
1.75
4.35
1.60
1.60
1.60
4.80
1.47
1.47
1.47
5.19
2.13
2.13
2.67
2.67
1.92
1.92
2.40
3.36
1.67
1.67
2.09
4.17
1.54
1.54
1.92
4.60
1.41
1.41
1.76
5.02
1.75
1.75
3.05
3.05
1.54
1.54
2.69
3.83
1.42
1.42
2.49
4.27
1.37
1.37
3.43
3.43
2.01
2.53
2.53
2.53
1.82
2.29
2.29
3.20
1.60
2.00
2.00
4.00
1.47
1.85
1.85
4.43
1.37
1.70
1.70
4.83
1.67
2.09
2.92
2.92
1.48
1.85
2.58
3.69
1.38
1.71
2.40
4.11
1.32
1.66
3.31
3.31
1.53
2.69
2.69
2.69
1.37
2.40
2.40
3.43
2.40
2.40
2.40
2.40
2.18
2.18
2.18
3.06
1.92
1.92
1.92
3.84
1.78
1.78
1.78
4.26
2.00
2.00
2.80
2.80
1.78
1.78
2.49
3.55
1.66
1.66
2.32
3.96
1.86
2.58
2.58
2.58
1.65
2.32
2.32
3.31
2.40
2.40
2.40
2.40
Tổng công suất (KW)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
Tổng điện năng tiêu thụ (W)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
9.60 (3.28–10.32)
9.60 (3.55–10.35)
9.60 (3.85–10.39)
9.60 (3.15–10.01)
9.60 (3.55–10.32)
9.60 (3.82–10.36)
9.60 (4.12–10.39)
9.60 (3.96–10.64)
9.60 (4.23–10.67)
9.60 (4.50–10.71)
9.60 (3.42–10.02)
9.60 (3.82–10.33)
9.60 (4.09–10.37)
9.60 (4.39–10.40)
9.60 (4.23–10.64)
9.60 (4.50–10.68)
9.28 (2.74– 9.45)
9.60 (2.88– 9.60)
9.60 (3.15–10.37)
9.60 (3.55–10.68)
9.60 (3.82–10.72)
9.60 (4.12–10.75)
9.60 (3.01–10.36)
9.60 (3.28–10.37)
9.60 (3.69–10.68)
9.60 (3.96–10.72)
9.60 (4.26–10.75)
9.60 (3.55–10.38)
9.60 (3.96–10.69)
9.60 (4.23–10.73)
9.60 (4.36–11.00)
9.60 (3.15–10.36)
9.60 (3.42–10.37)
9.60 (3.82–10.68)
9.60 (4.09–10.72)
9.60 (4.39–10.75)
9.60 (3.69–10.38)
9.60 (4.09–10.69)
9.60 (4.36–10.73)
9.60 (4.50–11.00)
9.60 (3.96–10.38)
9.60 (4.36–10.70)
9.60 (3.28–10.36)
9.60 (3.55–10.37)
9.60 (3.96–10.68)
9.60 (4.23–10.72)
9.60 (3.82–10.38)
9.60 (4.23–10.69)
9.60 (4.50–10.73)
9.60 (4.09–10.38)
9.60 (4.50–10.70)
9.60 (4.36–10.39)
2,420 (620–2,740)
2,410 (660–2,720)
2,400 (700–2,710)
2,580 (640–2,790)
2,420 (670–2,740)
2,410 (710–2,720)
2,400 (750–2,710)
2,260 (680–2,670)
2,250 (730–2,660)
2,230 (770–2,640)
2,580 (690–2,790)
2,420 (710–2,730)
2,400 (760–2,720)
2,390 (800–2,710)
2,260 (730–2,670)
2,250 (780–2,650)
2,410 (510–2,510)
2,510 (550–2,510)
2,410 (590–2,720)
2,250 (580–2,650)
2,230 (620–2,640)
2,220 (690–2,630)
2,410 (570–2,720)
2,410 (610–2,720)
2,250 (610–2,650)
2,230 (640–2,640)
2,220 (710–2,630)
2,400 (660–2,720)
2,240 (670–2,650)
2,230 (720–2,640)
2,090 (660–2,590)
2,410 (590–2,720)
2,410 (640–2,720)
2,250 (630–2,650)
2,230 (690–2,640)
2,220 (740–2,630)
2,400 (680–2,720)
2,240 (700–2,650)
2,230 (740–2,640)
2,090 (710–2,590)
2,400 (730–2,710)
2,240 (750–2,650)
2,410 (610–2,720)
2,410 (660–2,720)
2,250 (680–2,650)
2,230 (720–2,640)
2,400 (710–2,720)
2,240 (720–2,650)
2,230 (770–2,640)
2,400 (760–2,710)
2,240 (770–2,650)
2,400 (810–2,710)
Dòng điện tổng (A)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
10.7 (2.8–12.2)
10.7 (2.9–12.1)
10.6 (3.1–12.0)
11.4 (2.8–12.4)
10.7 (3.0–12.2)
10.7 (3.1–12.1)
10.6 (3.3–12.0)
10.0 (3.0–11.8)
10.0 (3.2–11.8)
9.9 (3.4–11.7)
11.4 (3.1–12.4)
10.7 (3.1–12.1)
10.6 (3.4–12.1)
10.6 (3.5–12.0)
10.0 (3.2–11.8)
10.0 (3.5–11.8)
10.7 (2.3–11.1)
11.1 (2.4–11.1)
10.7 (2.6–12.1)
10.0 (2.6–11.8)
9.9 (2.8–11.7)
9.8 (3.1–11.7)
10.7 (2.5–12.1)
10.7 (2.7–12.1)
10.0 (2.7–11.8)
9.9 (2.8–11.7)
9.8 (3.1–11.7)
10.6 (2.9–12.1)
9.9 (3.0–11.8)
9.9 (3.2–11.7)
9.3 (2.9–11.5)
10.7 (2.6–12.1)
10.7 (2.8–12.1)
10.0 (2.8–11.8)
9.9 (3.1–11.7)
9.8 (3.3–11.7)
10.6 (3.0–12.1)
9.9 (3.1–11.8)
9.9 (3.3–11.7)
9.3 (3.1–11.5)
10.6 (3.2–12.0)
9.9 (3.3–11.8)
10.7 (2.7–12.1)
10.7 (2.9–12.1)
10.0 (3.0–11.8)
9.9 (3.2–11.7)
10.6 (3.1–12.1)
9.9 (3.2–11.8)
9.9 (3.4–11.7)
10.6 (3.4–12.0)
9.9 (3.4–11.8)
10.6 (3.6–12.0)
28
Bảng công suất
240 V, 50 Hz
Dàn nóng
5MXS100LVMA
Công
suất lạnh
29
Các kết hợp
dàn lạnh
20+60+71
25+25+25
25+25+35
25+25+50
25+25+60
25+25+71
25+35+35
25+35+50
25+35+60
25+35+71
25+50+50
25+50+60
25+50+71
25+60+60
25+60+71
35+35+35
35+35+50
35+35+60
35+35+71
35+50+50
35+50+60
35+50+71
35+60+60
50+50+50
20+20+20+20
20+20+20+25
20+20+20+35
20+20+20+50
20+20+20+60
20+20+20+71
20+20+25+25
20+20+25+35
20+20+25+50
20+20+25+60
20+20+25+71
20+20+35+35
20+20+35+50
20+20+35+60
20+20+35+71
20+20+50+50
20+20+50+60
20+25+25+25
20+25+25+35
20+25+25+50
20+25+25+60
20+25+25+71
20+25+35+35
20+25+35+50
20+25+35+60
20+25+35+71
20+25+50+50
20+25+50+60
20+35+35+35
20+35+35+50
20+35+35+60
20+35+50+50
25+25+25+25
25+25+25+35
25+25+25+50
25+25+25+60
25+25+25+71
25+25+35+35
25+25+35+50
25+25+35+60
25+25+35+71
25+25+50+50
25+35+35+35
25+35+35+50
25+35+35+60
35+35+35+35
35+35+35+50
20+20+20+20+20
20+20+20+20+25
Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)
Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng E
1.32
3.97
4.71
2.46
2.46
2.46
2.39
2.39
3.35
2.31
2.31
4.63
2.27
2.27
5.46
2.07
5.86
2.07
2.33
3.27
3.27
2.27
4.54
3.18
2.08
5.00
2.92
1.91
5.42
2.67
2.00
4.00
4.00
1.85
4.45
3.70
1.71
4.87
3.42
1.72
4.14
4.14
1.60
4.55
3.85
3.14
3.14
3.14
2.92
4.16
2.92
2.69
4.62
2.69
2.48
5.04
2.48
2.60
3.70
3.70
2.41
4.14
3.45
2.24
4.55
3.21
2.26
3.87
3.87
3.33
3.33
3.33
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.50
2.00
2.00
2.00
3.50
1.82
1.82
1.82
4.54
1.67
1.67
1.67
4.99
1.53
1.53
1.53
5.41
2.00
2.50
2.00
2.50
2.00
2.50
2.00
3.50
1.74
2.17
1.74
4.35
1.60
2.00
1.60
4.80
1.47
1.84
1.47
5.22
1.82
3.18
1.82
3.18
1.60
2.80
1.60
4.00
1.48
2.59
1.48
4.45
1.37
2.40
1.37
4.86
1.43
3.57
1.43
3.57
1.33
3.33
1.33
4.01
2.00
2.50
2.50
2.50
1.90
2.38
2.38
3.34
1.67
2.08
2.08
4.17
1.54
1.92
1.92
4.62
1.42
1.77
1.77
5.04
1.74
3.04
2.18
3.04
1.54
2.69
1.92
3.85
1.43
2.50
1.79
4.28
1.32
2.32
1.66
4.70
1.38
3.45
1.72
3.45
1.29
3.23
1.61
3.87
1.60
2.80
2.80
2.80
1.43
2.50
2.50
3.57
1.33
2.33
2.33
4.01
1.29
3.23
2.25
3.23
2.50
2.50
2.50
2.50
2.27
2.27
2.27
3.19
2.00
2.00
2.00
4.00
1.85
1.85
1.85
4.45
1.71
1.71
1.71
4.87
2.08
2.92
2.08
2.92
1.85
2.59
1.85
3.71
1.72
2.41
1.72
4.15
1.60
2.24
1.60
4.56
1.67
3.33
1.67
3.33
1.93
2.69
2.69
2.69
1.72
2.41
2.41
3.46
1.61
2.26
2.26
3.87
2.50
2.50
2.50
2.50
2.26
2.26
2.26
3.22
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
1.90
1.90
1.90
1.90
2.40
Tổng công suất (KW)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
10.00 (3.29-12.40)
7.39 (3.01-10.03)
8.14 (3.03-10.17)
9.25 (3.16-11.40)
9.99 (3.18-11.53)
10.00 (3.19-11.61)
8.88 (3.06-10.37)
9.99 (3.17-11.52)
10.00 (3.19-11.64)
10.00 (3.20-11.72)
10.00 (3.26-12.20)
10.00 (3.27-12.28)
10.00 (3.28-12.34)
10.00 (3.30-12.35)
10.00 (3.31-12.40)
9.42 (3.08-10.51)
10.00 (3.19-11.63)
10.00 (3.21-11.74)
10.00 (3.25-11.82)
10.00 (3.27-12.28)
10.00 (3.30-12.35)
10.00 (3.31-12.40)
10.00 (3.31-12.41)
10.00 (3.32-12.61)
8.00 (3.20-11.20)
8.50 (3.20-11.20)
9.50 (3.21-11.77)
10.00 (3.28-12.37)
10.00 (3.29-12.43)
10.00 (3.30-12.48)
9.00 (3.20-11.67)
10.00 (3.21-11.77)
10.00 (3.28-12.37)
10.00 (3.29-12.43)
10.00 (3.30-12.48)
10.00 (3.22-11.87)
10.00 (3.29-12.43)
10.00 (3.30-12.49)
10.00 (3.31-12.52)
10.00 (3.33-12.68)
10.00 (3.34-12.69)
9.50 (3.20-11.67)
10.00 (3.21-11.77)
10.00 (3.28-12.37)
10.00 (3.29-12.43)
10.00 (3.30-12.48)
10.00 (3.22-11.87)
10.00 (3.29-12.43)
10.00 (3.30-12.49)
10.00 (3.31-12.52)
10.00 (3.33-12.68)
10.00 (3.34-12.69)
10.00 (3.24-11.96)
10.00 (3.30-12.48)
10.00 (3.31-12.53)
10.00 (3.34-12.69)
10.00 (3.20-11.67)
10.00 (3.21-11.77)
10.00 (3.28-12.37)
10.00 (3.29-12.43)
10.00 (3.30-12.48)
10.00 (3.22-11.87)
10.00 (3.29-12.43)
10.00 (3.30-12.49)
10.00 (3.31-12.52)
10.00 (3.33-12.68)
10.00 (3.24-11.96)
10.00 (3.30-12.48)
10.00 (3.31-12.53)
10.00 (3.25-12.04)
10.00 (3.31-12.53)
10.00 (3.30-12.50)
10.00 (3.30-12.50)
Tổng điện năng tiêu thụ (W)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
2,740 (480-3,980)
1,960 (480-3,520)
2,320 (480-3,510)
2,690 (480-3,940)
3,160 (480-3,940)
3,090 (480-3,930)
2,770 (480-3,580)
3,160 (480-3,940)
3,090 (480-3,930)
3,020 (480-3,930)
2,810 (480-3,990)
2,810 (480-3,990)
2,810 (480-3,990)
2,740 (480-3,990)
2,740 (480-3,980)
3,110 (480-3,580)
3,090 (480-3,930)
3,020 (480-3,930)
2,950 (480-3,930)
2,810 (480-3,990)
2,740 (480-3,990)
2,740 (480-3,980)
2,740 (480-3,980)
2,670 (480-3,970)
1,960 (480-3,490)
2,190 (480-3,490)
2,690 (480-3,930)
2,740 (480-3,980)
2,740 (480-3,980)
2,740 (480-3,980)
2,430 (480-3,930)
3,020 (480-3,930)
2,740 (480-3,980)
2,740 (480-3,980)
2,740 (480-3,980)
2,950 (480-3,930)
2,740 (480-3,980)
2,740 (480-3,980)
2,670 (480-3,980)
2,600 (480-3,960)
2,600 (480-3,960)
2,750 (480-3,930)
3,020 (480-3,930)
2,740 (480-3,980)
2,740 (480-3,980)
2,740 (480-3,980)
2,950 (480-3,930)
2,740 (480-3,980)
2,740 (480-3,980)
2,670 (480-3,980)
2,600 (480-3,960)
2,600 (480-3,960)
2,880 (480-3,920)
2,740 (480-3,980)
2,670 (480-3,970)
2,600 (480-3,960)
3,090 (480-3,930)
3,020 (480-3,930)
2,740 (480-3,980)
2,740 (480-3,980)
2,740 (480-3,980)
2,950 (480-3,930)
2,740 (480-3,980)
2,740 (480-3,980)
2,670 (480-3,980)
2,600 (480-3,960)
2,880 (480-3,920)
2,740 (480-3,980)
2,670 (480-3,970)
2,880 (480-3,920)
2,670 (480-3,980)
2,740 (480-3,980)
2,740 (480-3,980)
Dòng điện tổng (A)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
11.8 (2.1-17.1)
8.4 (2.1-15.2)
10.0 (2.1-15.1)
11.6 (2.1-17.0)
13.6 (2.1-17.0)
13.3 (2.1-16.9)
11.9 (2.1-15.4)
13.6 (2.1-17.0)
13.3 (2.1-16.9)
13.0 (2.1-16.9)
12.1 (2.1-17.2)
12.1 (2.1-17.2)
12.1 (2.1-17.2)
11.8 (2.1-17.2)
11.8 (2.1-17.1)
13.4 (2.1-15.4)
13.3 (2.1-16.9)
13.0 (2.1-16.9)
12.7 (2.1-16.9)
12.1 (2.1-17.2)
11.8 (2.1-17.2)
11.8 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-17.1)
11.5 (2.1-17.1)
8.4 (2.1-15.0)
9.4 (2.1-15.0)
11.6 (2.1-16.9)
11.8 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-17.1)
10.4 (2.1-16.9)
13.0 (2.1-16.9)
11.8 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-17.1)
12.7 (2.1-16.9)
11.8 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-17.1)
11.5 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-16.9)
13.0 (2.1-16.9)
11.8 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-17.1)
12.7 (2.1-16.9)
11.8 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-17.1)
11.5 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.1)
12.4 (2.1-16.9)
11.8 (2.1-17.1)
11.5 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.1)
13.3 (2.1-16.9)
13.0 (2.1-16.9)
11.8 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-17.1)
12.7 (2.1-16.9)
11.8 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-17.1)
11.5 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.1)
12.4 (2.1-16.9)
11.8 (2.1-17.1)
11.5 (2.1-17.1)
12.4 (2.1-16.9)
11.5 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-17.1)
240 V, 50 Hz
Dàn nóng
5MXS100LVMA
Công
suất lạnh
5MXS100LVMA
Công
suất sưởi
Các kết hợp
dàn lạnh
20+20+20+20+35
20+20+20+20+50
20+20+20+20+60
20+20+20+20+71
20+20+20+25+25
20+20+20+25+35
20+20+20+25+50
20+20+20+25+60
20+20+20+25+71
20+20+20+35+35
20+20+20+35+50
20+20+20+35+60
20+20+25+25+25
20+20+25+25+35
20+20+25+25+50
20+20+25+25+60
20+20+25+35+35
20+20+25+35+50
20+20+35+35+35
20+25+25+25+25
20+25+25+25+35
20+25+25+25+50
20+25+25+25+60
20+25+25+35+35
20+25+25+35+50
20+25+35+35+35
25+25+25+25+25
25+25+25+25+35
25+25+25+25+50
25+25+25+35+35
25+25+35+35+35
20
25
35
50
60
71
20+20
20+25
20+35
20+50
20+60
20+71
25+25
25+35
25+50
25+60
25+71
35+35
35+50
35+60
35+71
50+50
50+60
50+71
60+60
60+71
71+71
20+20+20
20+20+25
20+20+35
20+20+50
20+20+60
20+20+71
20+25+25
20+25+35
20+25+50
20+25+60
20+25+71
20+35+35
20+35+50
20+35+60
20+35+71
Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)
Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng E
3.04
1.74
1.74
1.74
1.74
3.84
1.54
1.54
1.54
1.54
4.28
1.43
1.43
1.43
1.43
4.72
1.32
1.32
1.32
1.32
2.27
1.82
1.82
1.82
2.27
2.91
1.67
1.67
1.67
2.08
3.71
1.48
1.48
1.48
1.85
4.14
1.38
1.38
1.38
1.72
4.56
1.28
1.28
1.28
1.60
2.69
1.54
1.54
1.54
2.69
3.45
1.38
1.38
1.38
2.41
3.87
1.29
1.29
1.29
2.26
2.17
1.74
1.74
2.17
2.17
2.80
1.60
1.60
2.00
2.00
3.56
1.43
1.43
1.79
1.79
4.00
1.33
1.33
1.67
1.67
2.59
1.48
1.48
1.86
2.59
3.33
1.33
1.33
1.68
2.33
2.41
1.38
1.38
2.41
2.41
2.08
1.68
2.08
2.08
2.08
2.70
1.54
1.92
1.92
1.92
3.46
1.38
1.72
1.72
1.72
3.88
1.29
1.61
1.61
1.61
2.50
1.42
1.79
1.79
2.50
3.23
1.29
1.61
1.61
2.26
2.33
1.33
1.67
2.33
2.33
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.60
1.85
1.85
1.85
1.85
3.32
1.67
1.67
1.67
1.67
2.42
1.72
1.72
1.72
2.42
2.26
1.61
1.61
2.26
2.26
2.53
3.16
4.43
6.33
7.60
8.99
2.54
2.54
2.53
3.17
2.53
4.44
2.53
6.34
2.34
7.02
2.16
7.65
3.17
3.17
3.17
4.43
3.05
6.11
2.81
6.76
2.61
7.41
4.44
4.44
3.94
5.63
3.67
6.30
3.44
6.98
5.09
5.09
4.81
5.78
4.55
6.45
5.50
5.50
5.04
5.96
5.50
5.50
2.53
2.53
2.53
2.53
2.53
3.17
2.45
2.45
4.30
2.22
2.22
5.53
2.10
2.10
6.28
1.98
1.98
7.04
2.53
3.17
3.17
2.37
2.96
4.13
2.15
2.69
5.39
2.05
2.56
6.13
1.90
2.37
6.73
2.21
3.88
3.88
2.05
3.58
5.11
1.91
3.35
5.74
1.75
3.06
6.19
Tổng công suất (KW)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
10.00 (3.31-12.55)
10.00 (3.34-12.71)
10.00 (3.34-12.71)
10.00 (3.34-12.71)
10.00 (3.30-12.50)
10.00 (3.31-12.55)
10.00 (3.34-12.71)
10.00 (3.34-12.71)
10.00 (3.34-12.71)
10.00 (3.32-12.59)
10.00 (3.34-12.71)
10.00 (3.34-12.71)
10.00 (3.30-12.50)
10.00 (3.31-12.55)
10.00 (3.34-12.71)
10.00 (3.34-12.71)
10.00 (3.32-12.59)
10.00 (3.34-12.71)
10.00 (3.32-12.62)
10.00 (3.30-12.50)
10.00 (3.31-12.55)
10.00 (3.34-12.71)
10.00 (3.34-12.71)
10.00 (3.32-12.59)
10.00 (3.34-12.71)
10.00 (3.32-12.62)
10.00 (3.30-12.50)
10.00 (3.31-12.55)
10.00 (3.34-12.71)
10.00 (3.32-12.59)
10.00 (3.32-12.62)
2.53 (2.48
- 4.64)
3.16 (2.48
- 5.25)
4.43 (2.48
- 6.02)
6.33 (2.49
- 7.74)
7.60 (2.49
- 8.67)
8.99 (2.50-10.15)
5.07 (2.50
- 9.62)
5.70 (2.50
- 9.83)
6.97 (2.50-10.77)
8.87 (2.50-11.35)
9.36 (2.50-11.37)
9.81 (2.50-11.40)
6.33 (2.50-10.22)
7.60 (2.50-10.93)
9.16 (2.50-11.35)
9.57 (2.50-11.37)
10.02 (2.50-11.40)
8.87 (2.50-11.33)
9.57 (2.50-11.37)
9.97 (2.50-11.38)
10.42 (2.50-11.41)
10.18 (2.50-11.61)
10.59 (2.50-11.62)
11.00 (2.50-11.64)
10.99 (2.50-11.63)
11.00 (2.49-11.65)
11.00 (2.49-11.65)
7.60 (2.81-11.43)
8.23 (2.81-11.50)
9.20 (2.81-11.64)
9.97 (2.80-12.14)
10.48 (2.80-12.15)
11.00 (2.80-12.14)
8.87 (2.81-11.57)
9.46 (2.81-11.64)
10.23 (2.80-12.14)
10.74 (2.80-12.15)
11.00 (2.80-12.14)
9.97 (2.81-12.14)
10.74 (2.80-12.15)
11.00 (2.80-12.15)
11.00 (2.79-12.14)
Tổng điện năng tiêu thụ (W)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
2,670 (480-3,970)
2,600 (480-3,960)
2,600 (480-3,950)
2,600 (480-3,940)
2,740 (480-3,980)
2,670 (480-3,970)
2,600 (480-3,960)
2,600 (480-3,950)
2,600 (480-3,940)
2,670 (480-3,970)
2,600 (480-3,960)
2,600 (480-3,950)
2,740 (480-3,980)
2,670 (480-3,970)
2,600 (480-3,960)
2,600 (480-3,950)
2,670 (480-3,970)
2,600 (480-3,950)
2,670 (480-3,970)
2,740 (480-3,980)
2,670 (480-3,970)
2,600 (480-3,960)
2,600 (480-3,950)
2,670 (480-3,970)
2,600 (480-3,960)
2,670 (480-3,970)
2,740 (480-3,980)
2,670 (480-3,970)
2,600 (480-3,960)
2,670 (480-3,970)
2,670 (480-3,970)
460 (430-1,030)
620 (430-1,240)
970 (430-1,510)
1,570 (420-2,150)
2,060 (420-2,550)
2,590 (420-3,320)
1,170 (420-2,620)
1,360 (420-2,740)
1,770 (420-3,350)
2,450 (410-3,630)
2,610 (410-3,580)
2,690 (410-3,420)
1,570 (420-3,010)
2,000 (420-3,480)
2,580 (410-3,630)
2,740 (410-3,580)
2,750 (410-3,420)
2,520 (410-3,750)
2,720 (410-3,560)
2,820 (410-3,510)
2,890 (410-3,360)
2,790 (410-3,570)
2,940 (410-3,510)
3,000 (400-3,360)
3,090 (400-3,470)
2,970 (400-3,320)
2,850 (400-3,190)
1,760 (460-3,230)
1,960 (460-3,290)
2,290 (460-3,340)
2,470 (450-3,600)
2,600 (450-3,550)
2,720 (450-3,410)
2,220 (460-3,350)
2,400 (460-3,340)
2,570 (450-3,600)
2,710 (450-3,550)
2,720 (450-3,410)
2,530 (460-3,710)
2,700 (450-3,540)
2,770 (450-3,490)
2,680 (440-3,360)
Dòng điện tổng (A)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
11.5 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.0)
11.2 (2.1-17.0)
11.8 (2.1-17.1)
11.5 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.0)
11.2 (2.1-17.0)
11.5 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.0)
11.8 (2.1-17.1)
11.5 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.0)
11.5 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.0)
11.5 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-17.1)
11.5 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.0)
11.5 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.1)
11.5 (2.1-17.1)
11.8 (2.1-17.1)
11.5 (2.1-17.1)
11.2 (2.1-17.1)
11.5 (2.1-17.1)
11.5 (2.1-17.1)
2.0 (1.9- 4.5)
2.7 (1.9- 5.4)
4.2 (1.9- 6.5)
6.7 (1.9- 9.3)
8.8 (1.9-11.0)
11.1 (1.9-14.3)
5.0 (1.9-11.3)
5.8 (1.9-11.8)
7.6 (1.9-14.4)
10.5 (1.8-15.6)
11.2 (1.8-15.4)
11.6 (1.8-14.7)
6.7 (1.9-13.0)
8.6 (1.9-15.0)
11.1 (1.8-15.6)
11.8 (1.8-15.4)
11.8 (1.8-14.7)
10.8 (1.8-16.2)
11.7 (1.8-15.3)
12.1 (1.8-15.1)
12.4 (1.8-14.5)
12.0 (1.8-15.4)
12.6 (1.8-15.1)
12.9 (1.8-14.5)
13.3 (1.8-15.0)
12.8 (1.8-14.3)
12.2 (1.8-13.8)
7.6 (2.0-13.9)
8.4 (2.0-14.2)
9.8 (2.0-14.4)
10.6 (2.0-15.5)
11.2 (2.0-15.3)
11.7 (2.0-14.7)
9.5 (2.0-14.4)
10.3 (2.0-14.4)
11.0 (2.0-15.5)
11.6 (2.0-15.3)
11.7 (2.0-14.7)
10.9 (2.0-16.0)
11.6 (2.0-15.3)
11.9 (2.0-15.0)
11.5 (1.9-14.5)
30
240 V, 50 Hz
240 V, 50 Hz
Dàn nóng
5MXS100LVMA
Công
suất sưởi
31
Các kết hợp
dàn lạnh
20+50+50
20+50+60
20+50+71
20+60+60
20+60+71
25+25+25
25+25+35
25+25+50
25+25+60
25+25+71
25+35+35
25+35+50
25+35+60
25+35+71
25+50+50
25+50+60
25+50+71
25+60+60
25+60+71
35+35+35
35+35+50
35+35+60
35+35+71
35+50+50
35+50+60
35+50+71
35+60+60
50+50+50
20+20+20+20
20+20+20+25
20+20+20+35
20+20+20+50
20+20+20+60
20+20+20+71
20+20+25+25
20+20+25+35
20+20+25+50
20+20+25+60
20+20+25+71
20+20+35+35
20+20+35+50
20+20+35+60
20+20+35+71
20+20+50+50
20+20+50+60
20+25+25+25
20+25+25+35
20+25+25+50
20+25+25+60
20+25+25+71
20+25+35+35
20+25+35+50
20+25+35+60
20+25+35+71
20+25+50+50
20+25+50+60
20+35+35+35
20+35+35+50
20+35+35+60
20+35+50+50
25+25+25+25
25+25+25+35
25+25+25+50
25+25+25+60
25+25+25+71
25+25+35+35
25+25+35+50
25+25+35+60
25+25+35+71
25+25+50+50
25+35+35+35
25+35+35+50
25+35+35+60
Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)
Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng E
1.84
4.58
4.58
1.69
4.23
5.08
1.56
3.90
5.54
1.58
4.71
4.71
1.46
4.37
5.17
3.07
3.07
3.07
2.86
3.99
2.86
2.62
5.24
2.62
2.50
6.00
2.50
2.27
6.46
2.27
2.69
3.77
3.77
2.50
5.00
3.50
2.29
5.50
3.21
2.10
5.96
2.94
2.20
4.40
4.40
2.04
4.89
4.07
1.88
5.35
3.77
1.90
4.55
4.55
1.76
5.01
4.23
3.58
3.58
3.58
3.21
4.58
3.21
2.96
5.08
2.96
2.73
5.54
2.73
2.86
4.07
4.07
2.66
4.55
3.79
2.47
5.00
3.53
2.48
4.26
4.26
3.67
3.67
3.67
2.41
2.41
2.41
2.41
2.34
2.34
2.34
2.94
2.24
2.24
2.24
3.93
2.00
2.00
2.00
5.00
1.83
1.83
1.83
5.51
1.68
1.68
1.68
5.96
2.29
2.86
2.29
2.86
2.20
2.75
2.20
3.85
1.91
2.39
1.91
4.79
1.76
2.20
1.76
5.28
1.62
2.02
1.62
5.74
2.00
3.50
2.00
3.50
1.76
3.08
1.76
4.40
1.63
2.85
1.63
4.89
1.51
2.64
1.51
5.34
1.57
3.93
1.57
3.93
1.47
3.67
1.47
4.39
2.25
2.80
2.80
2.80
2.10
2.62
2.62
3.66
1.83
2.29
2.29
4.59
1.69
2.12
2.12
5.07
1.56
1.95
1.95
5.54
1.91
3.35
2.39
3.35
1.69
2.96
2.12
4.23
1.57
2.75
1.96
4.72
1.46
2.55
1.82
5.17
1.52
3.79
1.90
3.79
1.42
3.55
1.77
4.26
1.76
3.08
3.08
3.08
1.57
2.75
2.75
3.93
1.47
2.57
2.57
4.39
1.42
3.55
2.48
3.55
2.75
2.75
2.75
2.75
2.50
2.50
2.50
3.50
2.20
2.20
2.20
4.40
2.04
2.04
2.04
4.88
1.88
1.88
1.88
5.36
2.29
3.21
2.29
3.21
2.04
2.85
2.04
4.07
1.90
2.66
1.90
4.54
1.76
2.47
1.76
5.01
1.83
3.67
1.83
3.67
2.12
2.96
2.96
2.96
1.90
2.66
2.66
3.78
1.77
2.48
2.48
4.27
Tổng công suất (KW)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
11.00 (2.79-12.14)
11.00 (2.79-12.14)
11.00 (2.78-12.13)
11.00 (2.79-12.14)
11.00 (2.78-12.12)
9.20 (2.81-11.64)
9.71 (2.81-11.78)
10.48 (2.80-12.14)
11.00 (2.80-12.15)
11.00 (2.80-12.14)
10.23 (2.81-12.14)
11.00 (2.80-12.15)
11.00 (2.80-12.15)
11.00 (2.79-12.14)
11.00 (2.79-12.14)
11.00 (2.79-12.14)
11.00 (2.78-12.13)
11.00 (2.79-12.14)
11.00 (2.78-12.12)
10.74 (2.80-12.14)
11.00 (2.80-12.15)
11.00 (2.80-12.15)
11.00 (2.79-12.14)
11.00 (2.79-12.14)
11.00 (2.79-12.13)
11.00 (2.78-12.12)
11.00 (2.78-12.13)
11.00 (2.78-12.12)
9.62 (3.10-11.70)
9.96 (3.10-11.83)
10.65 (3.09-12.50)
11.00 (3.08-12.50)
11.00 (3.08-12.50)
11.00 (3.06-12.50)
10.31 (3.10-12.50)
11.00 (3.09-12.50)
11.00 (3.08-12.50)
11.00 (3.08-12.50)
11.00 (3.06-12.50)
11.00 (3.09-12.50)
11.00 (3.07-12.50)
11.00 (3.07-12.50)
11.00 (3.06-12.50)
11.00 (3.06-12.50)
11.00 (3.05-12.50)
10.65 (3.10-12.50)
11.00 (3.09-12.50)
11.00 (3.08-12.50)
11.00 (3.08-12.50)
11.00 (3.06-12.50)
11.00 (3.09-12.50)
11.00 (3.07-12.50)
11.00 (3.07-12.50)
11.00 (3.06-12.50)
11.00 (3.06-12.50)
11.00 (3.05-12.50)
11.00 (3.08-12.50)
11.00 (3.07-12.50)
11.00 (3.06-12.50)
11.00 (3.05-12.50)
11.00 (3.10-12.50)
11.00 (3.09-12.50)
11.00 (3.08-12.50)
11.00 (3.08-12.50)
11.00 (3.06-12.50)
11.00 (3.09-12.50)
11.00 (3.07-12.50)
11.00 (3.07-12.50)
11.00 (3.06-12.50)
11.00 (3.06-12.50)
11.00 (3.08-12.50)
11.00 (3.07-12.50)
11.00 (3.06-12.50)
Tổng điện năng tiêu thụ (W)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
2,700 (450-3,380)
2,670 (440-3,340)
2,580 (440-3,220)
2,640 (440-3,300)
2,560 (440-3,190)
2,330 (460-3,400)
2,460 (460-3,450)
2,630 (450-3,600)
2,820 (450-3,550)
2,720 (450-3,410)
2,640 (460-3,710)
2,810 (450-3,540)
2,770 (450-3,490)
2,680 (440-3,360)
2,700 (450-3,380)
2,670 (440-3,340)
2,580 (440-3,220)
2,640 (440-3,300)
2,560 (440-3,190)
2,770 (450-3,640)
2,760 (450-3,470)
2,730 (450-3,430)
2,640 (440-3,300)
2,660 (440-3,330)
2,630 (440-3,290)
2,550 (440-3,180)
2,600 (440-3,250)
2,560 (440-3,200)
2,170 (490-2,940)
2,260 (490-3,030)
2,470 (490-3,650)
2,490 (480-3,520)
2,470 (480-3,490)
2,460 (480-3,390)
2,360 (490-3,710)
2,570 (490-3,650)
2,490 (480-3,520)
2,470 (480-3,490)
2,460 (480-3,390)
2,530 (490-3,600)
2,460 (480-3,470)
2,440 (480-3,440)
2,430 (470-3,360)
2,440 (480-3,370)
2,430 (470-3,350)
2,500 (490-3,710)
2,570 (490-3,650)
2,490 (480-3,520)
2,470 (480-3,490)
2,460 (480-3,390)
2,530 (490-3,600)
2,460 (480-3,470)
2,440 (480-3,440)
2,430 (470-3,360)
2,440 (480-3,370)
2,430 (470-3,350)
2,500 (490-3,550)
2,430 (480-3,430)
2,420 (480-3,400)
2,420 (470-3,340)
2,600 (490-3,710)
2,570 (490-3,650)
2,490 (480-3,520)
2,470 (480-3,490)
2,460 (480-3,390)
2,530 (490-3,600)
2,460 (480-3,470)
2,440 (480-3,440)
2,430 (470-3,360)
2,440 (480-3,370)
2,500 (490-3,550)
2,430 (480-3,430)
2,420 (480-3,400)
Dòng điện tổng (A)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
11.6 (2.0-14.6)
11.5 (1.9-14.4)
11.1 (1.9-13.9)
11.3 (1.9-14.2)
11.0 (1.9-13.8)
10.0 (2.0-14.7)
10.6 (2.0-14.9)
11.3 (2.0-15.5)
12.1 (2.0-15.3)
11.7 (2.0-14.7)
11.3 (2.0-16.0)
12.1 (2.0-15.3)
11.9 (2.0-15.0)
11.5 (1.9-14.5)
11.6 (2.0-14.6)
11.5 (1.9-14.4)
11.1 (1.9-13.9)
11.3 (1.9-14.2)
11.0 (1.9-13.8)
11.9 (2.0-15.7)
11.9 (2.0-15.0)
11.7 (2.0-14.8)
11.3 (1.9-14.2)
11.4 (1.9-14.4)
11.3 (1.9-14.2)
11.0 (1.9-13.7)
11.2 (1.9-14.0)
11.0 (1.9-13.8)
9.3 (2.2-12.7)
9.7 (2.2-13.1)
10.6 (2.2-15.7)
10.7 (2.1-15.2)
10.6 (2.1-15.0)
10.6 (2.1-14.6)
10.1 (2.2-16.0)
11.0 (2.2-15.7)
10.7 (2.1-15.2)
10.6 (2.1-15.0)
10.6 (2.1-14.6)
10.9 (2.2-15.5)
10.6 (2.1-15.0)
10.5 (2.1-14.8)
10.4 (2.1-14.5)
10.5 (2.1-14.5)
10.4 (2.1-14.4)
10.7 (2.2-16.0)
11.0 (2.2-15.7)
10.7 (2.1-15.2)
10.6 (2.1-15.0)
10.6 (2.1-14.6)
10.9 (2.2-15.5)
10.6 (2.1-15.0)
10.5 (2.1-14.8)
10.4 (2.1-14.5)
10.5 (2.1-14.5)
10.4 (2.1-14.4)
10.7 (2.2-15.3)
10.4 (2.1-14.8)
10.4 (2.1-14.7)
10.4 (2.1-14.4)
11.2 (2.2-16.0)
11.0 (2.2-15.7)
10.7 (2.1-15.2)
10.6 (2.1-15.0)
10.6 (2.1-14.6)
10.9 (2.2-15.5)
10.6 (2.1-15.0)
10.5 (2.1-14.8)
10.4 (2.1-14.5)
10.5 (2.1-14.5)
10.7 (2.2-15.3)
10.4 (2.1-14.8)
10.4 (2.1-14.7)
Dàn nóng
5MXS100LVMA
Công
suất sưởi
Các kết hợp
dàn lạnh
35+35+35+35
35+35+35+50
20+20+20+20+20
20+20+20+20+25
20+20+20+20+35
20+20+20+20+50
20+20+20+20+60
20+20+20+20+71
20+20+20+25+25
20+20+20+25+35
20+20+20+25+50
20+20+20+25+60
20+20+20+25+71
20+20+20+35+35
20+20+20+35+50
20+20+20+35+60
20+20+25+25+25
20+20+25+25+35
20+20+25+25+50
20+20+25+25+60
20+20+25+35+35
20+20+25+35+50
20+20+35+35+35
20+25+25+25+25
20+25+25+25+35
20+25+25+25+50
20+25+25+25+60
20+25+25+35+35
20+25+25+35+50
20+25+35+35+35
25+25+25+25+25
25+25+25+25+35
25+25+25+25+50
25+25+25+35+35
25+25+35+35+35
Công suất của mỗi dàn lạnh (kW)
Phòng A Phòng B Phòng C Phòng D Phòng E
2.75
2.75
2.75
2.75
2.48
2.48
2.48
3.56
2.20
2.20
2.20
2.20
2.20
2.60
2.10
2.10
2.10
2.10
3.36
1.91
1.91
1.91
1.91
4.24
1.69
1.69
1.69
1.69
4.72
1.57
1.57
1.57
1.57
5.16
1.46
1.46
1.46
1.46
2.50
2.00
2.00
2.00
2.50
3.22
1.83
1.83
1.83
2.29
4.07
1.63
1.63
1.63
2.04
4.54
1.52
1.52
1.52
1.90
5.01
1.41
1.41
1.41
1.76
2.96
1.69
1.69
1.69
2.96
3.78
1.52
1.52
1.52
2.66
4.26
1.42
1.42
1.42
2.48
2.39
1.91
1.91
2.39
2.39
3.08
1.76
1.76
2.20
2.20
3.94
1.57
1.57
1.96
1.96
4.40
1.47
1.47
1.83
1.83
2.85
1.63
1.63
2.04
2.85
3.66
1.47
1.47
1.83
2.57
2.66
1.51
1.51
2.66
2.66
2.29
1.84
2.29
2.29
2.29
2.95
1.69
2.12
2.12
2.12
3.78
1.52
1.90
1.90
1.90
4.27
1.42
1.77
1.77
1.77
2.75
1.58
1.96
1.96
2.75
3.56
1.42
1.77
1.77
2.48
2.57
1.46
1.83
2.57
2.57
2.20
2.20
2.20
2.20
2.20
2.84
2.04
2.04
2.04
2.04
3.68
1.83
1.83
1.83
1.83
2.65
1.90
1.90
1.90
2.65
2.49
1.77
1.77
2.49
2.49
Tổng công suất (KW)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
11.00 (3.08-12.50)
11.00 (3.06-12.50)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
11.00 (3.50-12.70)
Tổng điện năng tiêu thụ (W)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
2,480 (480-3,500)
2,460 (480-3,390)
2,400 (550-3,690)
2,400 (550-3,690)
2,380 (550-3,670)
2,390 (540-3,610)
2,380 (540-3,600)
2,370 (530-3,590)
2,400 (550-3,690)
2,380 (550-3,670)
2,390 (540-3,610)
2,380 (540-3,600)
2,370 (530-3,590)
2,370 (540-3,640)
2,380 (540-3,600)
2,380 (530-3,590)
2,400 (550-3,690)
2,380 (550-3,670)
2,390 (540-3,610)
2,380 (540-3,600)
2,370 (540-3,640)
2,380 (540-3,600)
2,350 (540-3,620)
2,400 (550-3,690)
2,380 (550-3,670)
2,390 (540-3,610)
2,380 (540-3,600)
2,370 (540-3,640)
2,380 (540-3,600)
2,350 (540-3,620)
2,400 (550-3,690)
2,380 (550-3,670)
2,390 (540-3,610)
2,370 (540-3,640)
2,350 (540-3,620)
Dòng điện tổng (A)
Định mức
(Tối thiểu-Tối đa)
10.7 (2.1-15.1)
10.6 (2.1-14.6)
10.3 (2.4-15.9)
10.3 (2.4-15.9)
10.2 (2.4-15.8)
10.3 (2.4-15.6)
10.2 (2.4-15.5)
10.2 (2.3-15.5)
10.3 (2.4-15.9)
10.2 (2.4-15.8)
10.3 (2.4-15.6)
10.2 (2.4-15.5)
10.2 (2.3-15.5)
10.2 (2.4-15.7)
10.2 (2.4-15.5)
10.2 (2.3-15.5)
10.3 (2.4-15.9)
10.2 (2.4-15.8)
10.3 (2.4-15.6)
10.2 (2.4-15.5)
10.2 (2.4-15.7)
10.2 (2.4-15.5)
10.1 (2.4-15.6)
10.3 (2.4-15.9)
10.2 (2.4-15.8)
10.3 (2.4-15.6)
10.2 (2.4-15.5)
10.2 (2.4-15.7)
10.2 (2.4-15.5)
10.1 (2.4-15.6)
10.3 (2.4-15.9)
10.2 (2.4-15.8)
10.3 (2.4-15.6)
10.2 (2.4-15.7)
10.1 (2.4-15.6)
:
Ghi chú:
1. Số liệu hoạt động làm lạnh dựa trên các điều kiện sau: nhiệt độ trong nhà: 27oCDB, 19oCWB; nhiệt độ ngoài trời: 35oCDB
2. Số liệu hoạt động sưởi dựa trên các điều kiện sau: nhiệt độ trong nhà: 20oCDB; nhiệt độ ngoài trời: 7oCDB, 6oCWB
3. Tổng công suất các dàn lạnh kết nối: tối đa 9.0 kW đối với model 3MXS52, tối đa 11.0 kW đối với model 3MXS68, tối đa 14.5 kW cho model 4MXS80,
tối đa 15.6 kW cho model 5MXS100.
4. Các giá trị trên dành cho kết nối với các dàn lạnh sau: 2.0/2.5/3.5/5.0/6.0/7.1 kw, dàn lạnh treo tường model K/KA
5. Không thể kết nối với chỉ dàn lạnh
32
Ghi chú
bedrooms, for example - can be controlled independently to match your family
’s lifestyle.
2

Similar documents