Tại đây. - Hội Tim mạch học Việt Nam
Transcription
Tại đây. - Hội Tim mạch học Việt Nam
NG QUAN ....................................................................................................................10 NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN GIÚP THEO DÕI LÂU DÀI HOẠ ĐỘNG CỦA VAN TIM NHÂN TẠO .......................................................................................... 11 2. CẬP NHẬT XỬ TRÍ NỘI KHOA RUNG NHĨ Ở BỆNH NHÂN SUY TIM ........... 18 3. ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG VÀ CẤU TRÚC NỘI MẠC MẠCH MÁU Ở BỆNH NHÂN ĐÁI HÁO ĐƯỜNG .................................................................................. 27 4. BỆNH ĐỘNG ẠCH NGOẠI BI N CÁC ẾU NGU CƠ ĐẾN CH N ĐOÁN VÀ ĐI U R ............................................................................................ 37 5. ĂNG HU ẾT ÁP Ở BỆNH NHÂN ĐÁI HÁO ĐƯỜNG .................................. 41 6. CH N ĐOÁN BỆNH TIM B SINH RƯỚC SINH BẰNG SIÊU ÂM TIM THAI ..................................................................................................................... 48 7. NHÂN MỘ RƯỜNG HỢP VIÊM NÔI TÂM MẠC DO NẤM TRÊN VAN NHÂN TẠO 52 8. HORMONE SINH DỤC NAM VÀ BỆNH LÝ R I LOẠN CHUYỂN HÓA ......... 57 9. HỘI CHỨNG TIM THẬN THIẾU MÁU .............................................................. 66 10. ĐI U TR ĂNG HU ẾT ÁP & R I LOẠN LIPID MÁU Ở BỆNH NHÂN GÚT 71 11. TI N ĐÁI HÁO ĐƯỜNG (PRE-DIABETES) ................................................... 74 12. CƠ CHẾ KHÁNG INSULIN Ở NGƯỜI BÉO PHÌ................................................ 79 13. RƯỜNG HỢP LÂM SÀNG: CHỤP MẠCH VÀNH BẰNG GADOLINIUM Ở BỆNH NHÂN D ỨNG THU C CẢN QUANG CHỨA IOD .................................. 84 14. NHÂN MỘ RƯỜNG HỢP NÚT MẠCH CẤP CỨU BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾ DƯỚI NHỆN DO VỠ PHÌNH MẠCH NÃO Ở BỆNH VIỆN RƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HUẾ .............................................................................................. 85 15. NHỮNG BÀN CÃI V VAI TRÒ CỦA CHẸN B A RONG ĐI U TR ĂNG HUYẾ ÁP, QUAN ĐIỂM HIỆN NAY GIỮA CÁC KHUYẾN CÁO ĐI U TR ĂNG HU ẾT ÁP 2011. ....................................................................................... 91 16. MỘT CHỈ ĐIỂM TIM MẠCH MỚI ĐI U TR DỰ PHÒNG BỆNH LÝ TIM MẠCH DO VỮA XƠ ........................................................................................... 100 17. T N HƯƠNG VAN I (VI NỘI TÂM MẠC LIBMAN-SACKS) TRONG HỘI CHỨNG ANTIPHOSPHOLIPID ................................................................... 105 18. NGU CƠ ẮC ĐÁI HÁO ĐƯỜNG TÝP 2 VÀ CÁC YẾU T I N ĐOÁN NGU CƠ ẮC MỚI ĐÁI HÁO ĐƯỜNG TÝP 2 Ở BỆNH NHÂN ĐI U TR BẰNG ATORVASTATIN: KẾT QUẢ T 3 THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG NGẪU NHIÊN TNT, IDEAL VÀ SPARCL ...................................................................... 113 1. NGOẠI I ẠCH .......................................................................................................119 19. PHẪU THUẬT CẦU N I CHỦ ĐÙI RONG ĐI U TR TẮC ĐỘNG MẠCH CHỦ CHẬU MẠN TÍNH .............................................................................................. 120 20. NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG KỸ THUẬ EC O ĐI U TR BỆNH NHÂN SUY GIẢM CHỨC NĂNG I PH I CẤP TẠI BỆNH VIỆN RUNG ƯƠNG HUẾ ... 124 21. PHẪU THUẬT XÂM LẤN T I THIỂU TRÊN BỆNH NHÂN TIM B M SINH 131 CUNG LƯỢNG TIM SAU PHẪU THUẬT TIM NHÂN MỘT RƯỜNG HỢP BẤ HƯỜNG ĨNH ẠCH PH I TRỞ V TIM THỂ TRONG TIM ..................................................................................................................... 135 23. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KỸ THUẬT NỘI SOI LỒNG NGỰC CẢI TIẾN ĐI U TR BỆNH CÒN NG ĐỘNG MẠCH Ở TRE EM ...................................................... 139 24. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT SỬA TOÀN BỘ BỆNH THẤT PHẢI HAI ĐƯỜNG RA CHO TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI RUNG ƯƠNG .................... 143 25. BẤ HƯỜNG TAUSSIG-BING: KINH NGHIỆM PHẪU THUẬT SỬA TOÀN BỘ T 3 RƯỜNG HỢP TẠI BỆNH VIỆN NHI RUNG ƯƠNG ........................ 148 26. BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PH I HỢP GÂ XƯƠNG CÙNG BẰNG BUPIVACAINE VÀ MORPHINE SULPHATE VỚI GÂY MÊ TRÊN PHẪU THUẬT TIM HỞ Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1 ............................ 152 27. ĐẶC ĐIỂ CHĂ SÓC BỆNH NHI PHẪU THUẬT TIM HỞ Ở GIAI ĐOẠN HẬU PHẪU TẠI KHOA TIM MẠCH .................................................................. 157 28. KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU PHẪU THUẬT TIM TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 .. 165 29. VỠ THẤT TRÁI SAU PHẪU THUẬT VAN HAI LÁ ........................................ 169 30. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐI U TR BỆNH VIÊM TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH HAI CHI DƯỚI.................................................................................................... 173 22. HỘI CHỨNG GIẢ ĂNG HU Ế ÁP ..........................................................................................................178 31. KHẢO SÁ LỆ VÀ Ộ S ĐẶC ĐIỂ BỆNH ĂNG HU Ế ÁP Ở BỆNH NHÂN ĐÁI HÁO ĐƯỜNG P ..................................................................... 179 32. NGHI N CỨU NH H NH ĐI U R NGOẠI R ĂNG HU Ế ÁP ẠI PHƯỜNG PH HẬU- HÀNH PH HUẾ ............................................................ 183 33. ĂNG HU ẾT ÁP VÀ CÁC CHỈ S NHÂN TRẮC Ở NGƯỜI 25-64 TU I TẠI LÂ ĐỒNG NĂ 010 ...................................................................................... 188 34. NGHI N CỨU NỒNG ĐỘ LIPOPRO EIN (A HU Ế HANH Ở BỆNH NHÂN ĂNG HU Ế ÁP NGU N PHÁ ................................................................... 196 35. NGHIÊN CỨU GIÁ TR CỦA HS-CRP VÀ IL-6 RONG LƯỢNG GIÁ NGUY CƠ I ẠCH T NG QUÁT Ở BỆNH NHÂN ĂNG HU ẾT ÁP NGUYÊN PHÁT .................................................................................................................. 199 36. NGHIÊN CỨU T LỆ HUYẾ ÁP RŨNG VÀ KHÔNG RŨNG BẰNG KỸ THUẬ ĐO HU Ế ÁP LƯU ĐỘNG 24 GIỜ ..................................................... 206 37. KHẢO SÁ ĐI U TR ĂNG HU ẾT ÁP TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN CẤP CỨU RƯNG VƯƠNG ( 01/ 008 ĐẾN 6/2009) .................................................. 210 38. NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VÀ QUẢN LÝ BỆNH ĂNG HU ẾT ÁP Ở CÁN BỘ TRUNG CAO CẤP TỈNH CÀ MAU ............................................................... 217 39. BIẾN THIÊN HUYẾT ÁP Ở BỆNH NHÂN CAO TU I ĂNG HU Ế ÁP BẰNG ĐO HU Ế ÁP LƯU ĐỘNG GIỜ ẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HÀNH PH CẦN HƠ ............................................................................................................ 224 40. NGHIÊN CỨU CÁC THÔNG S LƯU HU ẾT CHI DƯỚI Ở BỆNH NHÂN ĂNG HU Ế ÁP .............................................................................................. 229 41. NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ MÔ HÌNH QUẢN LÝ, THEO DÕI VÀ ĐI U TR CÓ KIỂM SOÁT BỆNH ĂNG HU ẾT ÁP Ở HÀ NAM .................... 237 42. KIỂM SOÁT HUYẾ ÁP ĐÁNH GIÁ QUA HỰC HÀNH ĐI U TR NGOẠI TRÚ TẠI KHOA NỘI TIM MẠCH - BỆNH VIỆN RUNG ƯƠNG HUẾ ............. 245 BỆNH MẠCH VÀNH .....................................................................................................251 ÍCH NHĨ RÁI VỚI ÁP LỰC THẤT TRÁI CU I Â RƯƠNG Ở CÁC BỆNH NHÂN NHỒI ÁU CƠ I CẤP ...................... 252 44. NỒNG ĐỘ NT-proBNP HUYẾ HANH VÀ HANG ĐIỂM NGU CƠ GRACE RONG I N LƯỢNG NGẮN HẠN Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP258 45. CH N ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỒI ÁU CƠ I CẤP Ở BỆNH NHÂN TRẺ TU I ................................................................................................................... 264 46. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ DẤU CHỈ ĐIỂM SINH HỌC CỦA T N HƯƠNG I RONG NHỒI ÁU CƠ I CẤP TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÀNH PH CẦN HƠ .......................................................................... 270 47. NGHIÊN CỨU GIÁ TR ĐIỆN Â ĐỒ TRONG VIỆC XÁC Đ NH V TRÍ TẮC NGHẼN ĐỘNG MẠCH VÀNH Ở BỆNH NHÂN NHỒI ÁU CƠ I CẤP ST CHÊNH LÊN ....................................................................................................... 276 48. NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TIÊU CHU N MỚI TRONG CH N ĐOÁN NHỒI MÁU CƠ I CẤP Ở BỆNH NHÂN CÓ CƠN ĐAU HẮT NGỰC ........................................ 282 49. NHẬN XÉT HIỆU QUẢ ĐI U TR CỦA THU C STREPTOKINASE Ở BỆNH NHÂN NHỒI ÁU CƠ I CẤP CÓ ST CHÊNH LÊN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH LÂ ĐỒNG ................................................................................... 288 50. NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ MYELOPEROXIDASE HUYẾ ƯƠNG VÀ I LIÊN QUAN VỚI MỨC ĐỘ NẶNG Ở BỆNH NHÂN NHỒI ÁU CƠ I CẤP .......... 292 51. YẾU T I N LƯỢNG TRONG NHỒI ÁU CƠ I CẤP TẠI KHOA HSCC BỆNH VIỆN NINH THUẬN ................................................................................ 298 52. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT S YẾU T NGU CƠ VÀ DỰ BÁO NGUY CƠ ẮC BỆNH ĐÔNG ẠCH VÀNH RONG 10 NĂ ỚI, DỰA THEO HANG ĐIỂM FRAMINGHAM CHO MỘT S Đ I ƯỢNG DO VIỆN Y HỌC LAO ĐỘNG QUẢN LÝ ....................................................................................... 308 53. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CỦA NHỒI ÁU CƠ I CẤP Ở BỆNH NHÂN LỚN TU I TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA RUNG ƯƠNG CẦN HƠ .................................... 313 54. NGHIÊN CỨU GIÁ TR SỰ HỒI PHỤC ĐOẠN ST TRONG VIỆC ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐI U TR ÁI ƯỚI ÁU CƠ I VÀ I N LƯỢNG BỆNH NHÂN NHỒI ÁU CƠ I CẤP ................................................................................... 317 55. NGHI N CỨU SỰ BIẾN Đ I CÁC HÔNG S RẮC NGHIỆ GẮNG SỨC HẢ LĂN Ở BỆNH NHÂN R N 0 U I ẮC HỘI CHỨNG CHU ỂN HÓA ẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA VĨNH LONG ......................................................... 323 56. GÓP PHẦN CH N ĐOÁN VÀ ĐI U R BỆNH VI ĐỘNG ẠCH AKA ASU NHÂN RƯỜNG HỢP LÂ SÀNG ............................................ 330 57. NGHIÊN CỨU GIÁ TR CỦA BRAIN NATRIURETIC PEPTIDE TRONG TIÊN LƯỢNG SỚM NHỒI ÁU CƠ I CẤP CÓ ST CHÊNH LÊN .......................... 335 43. M I LIÊN QUAN GIỮA THỂ Â ĐAN RONG ĐI U TR ĐAU HẮT NGỰC N Đ NH ............................................................ 340 59. THEO DÕI NGẮN HẠN VÀ TRUNG HẠN BỆNH MẠCH VÀNH Ở NGƯỜI TRẺ TẠI BỆNH VIỆN I Â ĐỨC ....................................................................... 346 58. NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ LÂM SÀNG CỦA THIÊN SỨ HỘ TIM MẠCH CAN THIỆP ...............................................................................................349 60. NHẬN XÉT KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU CHỤP VÀ CAN THIỆP ĐỘNG MẠCH VÀNH TẠI BỆNH VIỆN RƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HUẾ ............................ 350 61. ĐÓNG HÔNG LI N NHĨ QUA NG HÔNG DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM TRONG BUỒNG TIM (ICE) ......................................................................... 354 62. RÚT NGẮN THỜI GIAN CỬA - BÓNG TRONG CAN THIỆP MẠCH VÀNH TIÊN PHÁT Ở BỆNH NHÂN NHỒI ÁU CƠ I CẤP ST CHÊNH LÊN TẠI BỆNH VIỆN NHÂN DÂN GIA Đ NH ............................................................................. 362 63. BƯỚC ĐẦU ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP ÁI ĐỒNG BỘ (CR RONG ĐI U TR BỆNH NHÂN SUY TIM TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC DƯỢC HUẾ ........... 371 64. ĐÁNH GIÁ CÁC ĐẶC ĐIỂ ĐƯỜNG PHỤ VÀ CÁC YẾU T KỸ THUẬT TRONG TRIỆT BỎ ĐƯỜNG DẪN TRUY N PHỤ BẰNG SÓNG CAO TẦN ...... 377 65. ĐÁNH GIÁ GIÁ R CỦA ĐIỆN Â ĐỒ VÀ CÁC NGHIỆM PHÁP TRONG TRIỆT BỎ ĐƯỜNG DẪN TRUY N PHỤ BẰNG SÓNG CAO TẦN TẠI TRUNG TÂM TIM MẠCH HUẾ ....................................................................................... 383 66. ĐÁNH GIÁ ĐẶC ĐIỂ ĐIỆN Â ĐỒ B MẶT TRONG TẠO NH P VÙNG VÁCH ĐƯỜNG RA THẤT PHẢI ........................................................................ 388 67. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BƯỚC ĐẦU CỦA VIỆC TRIỂN KHAI CAN THIỆP BÍT NG ĐỘNG MẠCH BẰNG AMPLATZER VÀ NONG HẸP VAN ĐỘNG MẠCH PH I BẰNG BÓNG QUA DA TẠI BỆNH VIỆN NHI NGHỆ AN ................................................... 394 68. ĐÓNG HÔNG LI N NHĨ BẰNG DÙ TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 ............ 398 69. ỨNG DỤNG ĐẶT MÁY TẠO NH P TIM TRÊN BỆNH NHÂN R I LOẠN NH P TIM CHẬM TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ỈNH B NH Đ NH RONG NĂ (6/2009 – 4/2011) ................................................................................................. 403 70. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚ NONG VAN ĐỘNG MẠCH PH I BẰNG BÓNG QUA DA Ở TRẺ T 0 ĐẾN 24 THÁNG TU I .................................................... 408 71. NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA STENT PHỦ THU C RONG ĐI U TR NHỒI ÁU CƠ I CẤP ............................................................................................. 413 72. BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHỤP, CAN THIỆP ĐỘNG MẠCH VÀNH QUA DA TẠI BỆNH VIỆN ĐK ỈNH B NH Đ NH ............................................. 419 73. HOẠ ĐỘNG TIM MẠCH CAN THIỆP BỆNH VIỆN TỈNH KHÁNH HÒA NĂ 2009 – 2011 ......................................................................................................... 423 74. KẾT QUẢ NĂ CẤY MÁY TẠO NH P I VĨNH VIỄN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ỈNH KIÊN GIANG .......................................................................... 428 75. ĐI U R SU ĨNH ẠCH NÔNG CHI DƯỚI BẰNG PHƯƠNG PHÁP LASER NỘI ĨNH ẠCH VỚI LASER DIODE BƯỚC SÓNG 810 ............................. 433 76. BƯỚC ĐẦU TIẾN HÀNH KỸ THUẬT TẠO NH P VĨNH VIỄN TẠI BỆNH VIỆN RƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HUẾ .................................................................... 439 R I LOẠN NH P ............................................................................................................444 77. KHẢO SÁT R I LOẠN NH P TIM Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ỈNH ĐẮK LẮK T 10/ 010 ĐẾN 04/2011 .......... 445 78. NGHIÊN CỨU R I LOẠN NH P TIM Ở BỆNH NHÂN BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ MẠN TÍNH BẰNG HOL ER ĐIỆN TIM 24 GIỜ .................................. 453 79. NGHIÊN CỨU R I LOẠN NH P TIM VÀ HIỆN ƯỢNG KHÔNG GIẢM HAY GIẢM HUYẾT ÁP V Đ R N BỆNH NHÂN ĂNG HU ẾT ÁP BẰNG HOL ER ĐIỆN TIM VÀ HUYẾT ÁP 24 GIỜ ...................................................... 460 80. SO SÁNH ĐẶC ĐIỂ ĐIỆN SINH LÝ TIM, HIỆU QUẢ ĐI U TR BẰNG NĂNG LƯỢNG SÓNG TẦN S RADIO CỦA R I LOẠN NH P THẤT PHẢI VÀ THẤT TRÁI ................................................................................................................... 464 81. NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ĐIỆN SINH LÝ HỌC I ĐỂ CH N ĐOÁN VÀ ĐI U TR MỘT S R I LOẠN NH P THẤT BẰNG NĂNG LƯỢNG SÓNG CÓ TẦN S RADIO .................................................................................................. 469 82. NGHIÊN CỨU BIẾN THIÊN NH P TIM VÀ HIỆN ƯỢNG KHÔNG GIẢM HAY GIẢM HUYẾT ÁP V Đ R N BỆNH NHÂN ĂNG HU ẾT ÁP BẰNG HOLTER HUYẾ ÁP VÀ ĐIỆN TIM 24 GIỜ ...................................................... 476 83. NGHIÊN CỨU BIẾN THIÊN NH P TIM BỆNH NHÂN ĂNG HU ẾT ÁP NGUYÊN PHÁT TRÊN 40 TU I ........................................................................ 480 84. NGHIÊN CỨU MỘT S ĐẶC ĐIỂM CỦA SUY TIM MẠN TÍNH TẠI KHOA NỘI TIM MẠCH BỆNH VIỆN ĐA KHOA ỈNH ĐẮK LẮK T THÁNG 10/2010 – 04/2011 ................................................................................................................ 484 85. ĐÁNH GIÁ CHẤ LƯỢNG CUỘC S NG HEO BẢNG S -36 RƯỚC VÀ SAU ĐI U R ÍCH CỰC BỆNH NHÂN SU I ẠN ......................................... 493 86. NGHIÊN CỨU MỘT S YẾU T I N LƯỢNG Ở BỆNH NHÂN SUY TIM MẠN ĐỢT CẤP ................................................................................................... 498 87. NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG NGƯNG HỞ KHI NGỦ TẠI BỆNH VIỆN RƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HUẾ .................................................................... 506 88. NGHIÊN CỨU BIẾN THIÊN NH P TIM THEO THỜI GIAN VÀ THEO PH TẦN S Ở NGƯỜI B NH HƯỜNG ............................................................................ 514 89. NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ PRO-B TYPE NATRIURETIC PEPTIDE (PRO-BNP) CỦA BỆNH NHÂN SUY TIM MẠN TÍNH .......................................................... 520 90. NGHI N CỨU ĐẶC ĐIỂ R I LOẠN NH P I BẰNG HOL ER ĐIỆN I GIỜ Ở BỆNH NHÂN ĂNG HU Ế ÁP NGU N PHÁ ẠI KHOA I ẠCH - NỘI IẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA RUNG ƯƠNG CẦN HƠ ........................ 525 91. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA VERAPA IL VÀ A IODARONE ĐI U TR ĐƠN ĐỘC HOẶC PH I HỢP QUA ĐƯỜNG ĨNH ẠCH TRONG NH P NHANH K CH PHÁT TRÊN THẤT CÓ PHỨC BỘ QRS HẸP TẠI BỆNH VIỆN HƯƠNG RÀ NĂ 2010 - 2011 ........................................................................................................... 534 92. NGHIÊN CỨU R I LOẠN NH P I R N ĐIỆN TIM LIÊN TỤC 24 GIỜ Ở BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN LỌC MÁU CHU KỲ ........................................ 540 ÁU CƠ I R N BỆNH NHÂN ĂNG HUYẾ ÁP CÓ ECG HƯỜNG QU B NH HƯỜNG BẰNG HOLTER ECG 24 GIỜ546 94. NGHIÊN CỨU VAI TRÒ DỰ BÁO ĐỘT TỬ DO TIM BẰNG KẾT HỢP LUÂN PHIÊN SÓNG T VÀ NT-PROBNP Ở BỆNH NHÂN SUY TIM ............................ 550 95. NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH R I LOẠN NH P TIM TRONG CỘNG ĐỒNG TẠI MỘT S TỈNH MI N BẮC VIỆT NAM .............................................................. 557 96. TÌM HIỂU M I LIÊN QUAN GIỮA ĐIỆN THẾ MUỘN DƯƠNG ÍNH VÀ R I LOẠN NH P THẤ R N ĐIỆN Â ĐỒ B MẶT Ở BỆNH NHÂN NHỒI ÁU CƠ I ... 563 93. KHẢO SÁT R I LOẠN NH P VÀ THIẾU BỆNH ẠCH ÁU VÀ HỘI CHỨNG TIM MẠCH - CHU ỂN HÓA ......................569 97. XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH CẢNH Ở NGƯỜI CAO TU I .................................... 570 98. NHẬN XÉT TRIỆU CHỨNG VÀ CÁC YẾU T LIÊN QUAN TỚI BỆNH NHÂN CHẢ ÁU NÃO ĐI U TR NỘI TRÚ TẠI KHOA THẦN KINH BỆNH VIÊN THANH NHÀN ................................................................................................... 576 99. NHẬN XÉT TRIỆU CHỨNG VÀ CÁC YẾU T LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN TAI BIẾN MẠCH ÁU NÃO ÁI PHÁ ĐI U TR TẠI KHOA THẦN KINH BỆNH VIỆN THANH NHÀN .............................................................................. 581 100. NGHI N CỨU ĐẶC ĐIỂ LÂ SÀNG VÀ H NH ẢNH CỦA CHẢ ÁU DƯỚI ÀNG NHỆN ẠI KHOA HẦN KINH BỆNH VIỆN HANH NHÀN NĂ 2009 .................................................................................................................... 589 101. NGHI N CỨU NỒNG ĐỘ N - HU Ế HANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI ÁU NÃO GIAI ĐOẠN CẤP ....................................................................................... 595 102. XÁC Đ NH VỮA XƠ ĐỘNG MẠCH CẢNH BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER Ở BỆNH NHÂN TĂNG HU ẾT ÁP VÀ CÁC YẾU T LIÊN QUAN ..................... 603 103. NGHIÊN CỨU BILAN LIPID MÁU Ở BÊNH NHÂN HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ỈNH ĐẮK LẮK ................................ 608 104. NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ỈNH ĐẮK LẮK ................... 617 105. MỘT S ĐẶC ĐIỂM D CH TỄ HỌC BỆNH ĐÁI HÁO ĐƯỜNG CỦA CƯ DÂN Ở THÀNH PH BUÔN MA THUỘ , ĐẮK LẮK................................................. 625 106. HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN NỮ TRÊN 45 TU I ĂNG HUYẾT ÁP TẠI BỆNH VIỆN C ĐÀ NẴNG ........................................................ 631 107. PHÁT HIỆN ĂNG HU ẾT ÁP VÀ BIẾN Đ I ĐIỆN TIM Ở NGƯỜI ĐÁI HÁO ĐƯỜNG P ĐI U TR TẠI KHOA TIM MẠCH BỆNH VIỆN THANH NHÀN ................................................................................................................. 637 108. NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ APO AI, APO B VÀ CHỈ S APO B/APO AI Ở NGƯỜI CAO TU I CÓ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA ........................................ 644 109. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐI U CHỈNH LIPIDE MÁU CỦA SIMVASTATIN Ở BỆNH NHÂN CÓ YẾU T NGU CƠ I ẠCH ............................................ 650 110. SỬ DỤNG CHỈ S CHỨC NĂNG HẤ RÁI ( EI INDEX , CHỈ S KH I CƠ HẤ RÁI VÀ ĐỘ DÀ HÀNH ƯƠNG Đ I ĐỂ KHẢO SÁ H NH HÁI VÀ CHỨC NĂNG HẤ RÁI Ở BỆNH NHÂN ĐÁI HÁO ĐƯỜNG P ................. 656 111. NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH TH A CÂN, BÉO PHÌ CỦA NGƯỜI LỚN TRONG CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ ẠI TỈNH QUẢNG NAM .............................................. 662 112. BỆNH CƠ I I LẶNG Ở BỆNH NHÂN ĐÁI HÁO ĐƯỜNG TYPE 2 ........ 669 113. CÁC YẾU T NGU CƠ I ẠCH Ở NGƯỜI TH A CÂN, BÉO PHÌ ...... 677 114. NGHIÊN CỨU CHỈ S LIPID MÁU Ở BỆNH NHÂN NỮ ĂNG HU ẾT ÁP ĐI U TR NGOẠI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA RUNG ƯƠNG HÁI NGUYÊN ............................................................................................................ 683 115. HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA R N NGƯỜI T 45 TU I TRỞ L N CÓ ĂNG ĐƯỜNG HUYẾT TẠI HUYỆN CẦU NGANG TỈNH TRÀ VINH ........................ 690 116. GIÁ TR NỒNG ĐỘ NT-pro BNP TRONG DỰ BÁO BỆNH CƠ I ĐÁI HÁO ĐƯỜNG ............................................................................................................... 698 117. LIÊN QUAN NỒNG ĐỘ NT-proBNP HUYẾ HANH VÀ PHÂN ĐỘ SUY TIM LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ĐÁI HÁO ĐƯỜNG KHÔNG ĂNG HU ẾT ÁP 705 118. NỒNG ĐỘ NT-proBNP HUYẾT THANH VÀ R I LOẠN CHỨC NĂNG HẤT TRÁI Ở BỆNH NHÂN ĐÁI HÁO ĐƯỜNG PE KHÔNG ĂNG HU ẾT ÁP 714 119. NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ PRO-B TYPE NATRIURETIC PEPTIDE (PRO-BNP) CỦA BỆNH NHÂN SUY TIM MẠN TÍNH .......................................................... 727 120. ĐÁNH GIÁ CHỈ S MẮT CÁ CHÂN – CÁNH TAY TRONG CH N ĐOÁN BỆNH ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN CHI DƯỚI Ở BỆNH NHÂN ĐÁI HÁO ĐƯỜNG TÝP 2 .................................................................................................... 733 121. NHẬN XÉ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG NHỒI MÁU NÃO Ở BỆNH NHÂN ĐÁI HÁO ĐƯỜNG ..................................................................... 739 122. NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ INTERLEUKIN – 1 BÊTA HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN GÚT NGUYÊN PHÁT ............................................................................. 745 123. NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ INTERLEUKIN-6 HUYẾT THANH TRÊN BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP ..................................................................... 754 124. KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ HAPTOGLOBIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN SUY THÂN MẠN GIAI ĐOẠN CU I.......................................................................... 759 125. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN ĐI U TR BẢO TỒN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA RUNG ƯƠNG CẦN HƠ CÓ HOẶC KHÔNG CÓ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA ............................... 765 126. NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG SUY MÒN Ở BỆNH NHÂN SUY TIM MẠN..... 772 I B SINH - HĂ DÒ CHỨC NĂNG ..............................................................779 127. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH ĨNH ẠCH PH I V LẠC CHỖ HOÀN TOÀN Ở TRẺ EM ................................................... 780 128. ĐẶC ĐIỂ D CH Ễ HỌC LÂ SÀNG BỆNH I B SINH ẠI KHOA NHI BỆNH VIỆN RUNG ƯƠNG HUẾ ...................................................................... 785 129. NGHIÊN CỨU SỰ ĐÀN HỒI CỦA ĐỘNG MẠCH CHỦ BẰNG SIÊU ÂM TRÊN BỆNH NHÂN ĂNG HU ẾT ÁP NGUYÊN PHÁT ............................................ 792 130. NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN Đ I CỦA HUYẾ ÁP ĐỘNG MẠCH ĐO BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHÔNG XÂ NHẬP VÀ XÂM NHẬP Ở BỆNH NHI S C DO S T XUẤT HUYẾT DENGUE ............................................................................ 799 131. NGHIÊN CỨU I ƯƠNG QUAN GIỮA BIẾN Đ I HÌNH THÁI VÀ CHỨC NĂNG Â RƯƠNG HẤT TRÁI TRÊN BỆNH CƠ I GIÃN BẰNG X QUANG VÀ SI U Â ........................................................................................ 806 132. RI VÀ Á ĐI U TR NH P TIM ................................................................ 816 133. NGHI N CỨU ÁP LỰC ĐỘNG ẠCH PH I Ở BỆNH NHI I B SINH . 818 134. BƯỚC ĐẦU KHẢO SÁT HÌNH THÁI VÀ CHỨC NĂNG HẤT TRÁI BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở PHỤ NỮ CÓ TH A CÂN - BÉO PHÌ ..................... 824 135. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM DOPPLER TIM CỦA CÒN NG ĐỘNG MẠCH Ở TRẺ SƠ SINH NON HÁNG ẠI KHOA NHI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ......................................................................................................... 832 136. NGHI N CƯU I ƯƠNG QUAN GIỮA VẬN ĐỘNG VÒNG VAN HAI LÁ VÀ PHÂN SUẤT T NG ÁU, PHÂN ĐỘ SUY TIM NYHA .............................. 838 137. NGHIÊN CỨUVẬN ĐỘNG VÒNG VAN HAI LÁQUA SIÊU ÂM M-MODE TRÊN BỆNH NHÂN SUY TIM TÂM THU .......................................................... 846 138. TÌM HIỂU V HÌNH THÁI TIM VÀ ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PH I BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở BỆNH NHÂN HÔNG LI N NHĨ ................................... 853 139. KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU CHỨC NĂNG Â RƯƠNG HẤT TRÁI Ở BỆNH NHÂN BÉO PHÌ DẠNG NAM BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER MÔ 859 140. GIÁ TR I N LƯỢNG TRUNG HẠN CỦA CHỈ S VÔI HÓA VÀ MỨC ĐỘ HẸP ĐỘNG MẠCH VÀNH VỚI KỸ THUẬT MSCT 64 LÁT CẮT ..................... 865 141. NGHIÊN CỨU VẬN ĐỘNG VÒNG VAN BA LÁ ( APSE RONG ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG Â HU HẤT PHẢI Ở BỆNH NHÂN BỆNH CƠ I GIÃN 871 142. NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN Đ I NỒNG ĐỘ CK, CK-MB VÀ TROPONIN T TRONG MÁU Ở TRẺ GIAI ĐOẠN SƠ SINH SỚM CÓ NGẠT ......................................... 880 143. R I LOẠN NH P TIM VÀ BIẾN THIÊN NH P I R N HOL ER ĐIỆN TIM Ở BỆNH NHÂN ĐÁI HÁO ĐƯỜNG ÝP CÓ ĂNG HU ẾT ÁP .................. 886 144. NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI VÀ CHỨC NĂNG HẤT TRÁI Ở BỆNH NHÂN ĂNG HUYẾ ÁP NGƯỜI LỚN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC BỒNG SƠN B NH Đ NH ................................................................................................ 894 145. NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG XƠ VỮA VÀ B DÀY LỚP NỘI TRUNG MẠC ĐỘNG MẠCH CẢNH CỦA PHỤ NỮ ÃN KINH KHÔNG ĂNG HU ẾT ÁP TẠI BVĐK BỒNG SƠN B NH Đ NH ......................................................................... 902 146. NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN Đ I ÁP LỰC ĨNH ẠCH RUNG Â ĐẶT QUA ĨNH ẠCH N N RONG ĐI U TR S C S T XUẤT HUYẾT DENGUE TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG CẦN HƠ ................................................................... 909 147. VI CƠ I CẤP ĐE DỌA Ử VONG Ở RẺ E HÔNG BÁO Ộ RƯỜNG HỢP ..................................................................................................................... 917 148. NGHI N CỨU CÁC HÔNG S ĐIỆN HẾ UỘN Ở BỆNH NHÂN BỆNH CƠ I GIÃN ................................................................................................................... 920 149. NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH BỆNH LÝ QUA CHỤP MẠCH NÃO S HOÁ XOÁ N N (DSA) Ở BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC DƯỢC HUẾ ...................................................... 925 150. KHẢO SÁT T N HƯƠNG ĐỘNG MẠCH CẢNH BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER Ở BỆNH NHÂN ĂNG HU ẾT ÁP TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC NGÃ BẢY .................................................................................................................... 933 151. KHẢO SÁT HÌNH THÁI VÀ CHỨC NĂNG HẤT TRÁI BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở BỆNH NHÂN ĐÁI HÁO ĐƯỜNG TYP 2 TẠI BỆNH VIỆN 121 QK9-CẦN HƠ 942 NG QUAN NHỮNG KIẾN THỨ Ơ BẢN GIÚP THEO DÕI LÂU DÀI HOẠ ĐỘNG CỦA VAN TIM NHÂN TẠO V Tạ Mạnh Cường V N ở đầu Kể ừ k Huf gel lầ đầu ê đặ ộ v â o độ g ủ vào ă 19 đế y, lĩ vự v â o đã ó ộ sự p á r ể ẽ. Có lo v â o v ơ ọ ( v b , v đĩ và v á ,v s ọ (v lợ , v là ừ à g goà im bò, van g ép ù g lo . ộ v â o đượ o là lý ưở g k ó đả bảo đủ á đ ều k dễ lắp đặ , bề , k ô g bị đô g áu rê v , ó u qủ uyế độ g, k ô g gây áu, ươ g đôí rẻ ề và k ô g gây ế g ồ . uy ê , vẫ ư óv oà ảo ư vậy. Cá v â o đượ sử dụ g y ó ấ ả á ưu đ ể và ượ đ ể r ê g k o độ g lâu dà , vì vậy đò ỏ gườ ầy uố p ả xe xé ộ á ậ rọ g, ỷ ỉ để ó ể ọ r ộ lo v p ù ợp o gườ b . uổi thọ của van V ơ ọ ó độ bề o ơ ẳ v s ọ . C ư ó báo áo ào về ư ỏ g ấu o ủ á v S rr- Edwards, Medtronic-H ll y O s e e go rừ ộ số í á rườ g ợp ủ v S ed l. uy ê , á v Bjork- S ley d g lồ lõ g ê g 60o ó ộ ỷ l gẫy k á o s u 10 ă 10, % đố vớ lo v lớ ( 9-33 , 1, % đố vớ lo ỏ ( 1-27mm). ro g vò g 10 ă kể ừ s u k p ẫu uậ guy ơ là ư u đố vớ ả lo và ó đã k ô g đượ sử dụ g ừ ă 1986. uy ê , ơ 8 000 v đã đượ y ế o gườ b và l u ó p ả y l ấ ả số v ày k ô g vẫ là vấ đề ò đ g đượ r ã rộ g rã . V ộ lá đượ sử dụ g ừ ă 198 ư g k ô g lưu à ở âu âu và d .Gố g ư vậy, vấ đề gãy v xảy r đố vớ lo v Doro ed đã là o lo v ày k ô g đượ sử dụ g ừ ă 1988 ỹ. Cá v s ọ s u - ă bắ đầu bị oá oá và x oá và s u k y v ừ 8-10 ă , số v bị ỏ g ă g o. K oả g 0-30% v lợ bắ đầu p ả y ừ ă ứ 10, ừ ă ứ 1 , ỷ l ày là 60-70%. ỷ l v â o bị ỏ g xảy r ều ơ ở ữ g gườ dướ 3 uổ và ữ g gườ suy ậ ã í y ă g x áu. ự ế rê ều gườ b â gườ ấy rằ g v lá ừ lợ oá oá ơ so vớ v độ g ủ ù g ấ l u, ó ể do v ịu áp lự â u ều ơ là áp lự â rươ g. V ày ó uổ ọ o ơ ở ữ g gườ ừ 60 uổ rở lê . ở ữ g gườ ày , 9 % v độ g ủ và 80% v lá k ô g bị oá oá s u 10 ă . Vấ đề lớ ấ đặ r đố vớ v là ừ à g goà bò là v bị x oá rấ và ượ g gãy v ườ g xảy r ừ ă ứ . lo v ày đã k ô g lưu à ừ ă 1987. ộ ố g kê rê ộ ó ỏb â đượ y ế v độ g ủ C pe erEdw rd o ấy ỷ l v k ô g bị ỏ g s u 9 ă là 98 %. Đố vớ v g ép ù g lo bảo quả l ( o ogreffe ryopréservée , ỷ l v k ô g bị oá oá là 70%. Thời gian sông thêm của người được thay van tim nhân tạo ờ g số g ê ủ gườ b k ô g l ê qu vớ lo v y ế. Nguyê â ử vo g s u ày ườ g do b lý ế r ể , đặ b k ó ổ ươ g độ g và p ố ợp. N ữ g yếu ố k á ả ưở g đố vớ ờ g số g ê ủ b â s uk y v là bế ứ g ủ v â o, sự ó ặ ủ b lý goà p ố ợp, uổ rê 70, ứ độ suy ặ g (N HA III oặ IV y ầu ố độ g và bị ắ ẹp. Đố vớ v độ g ủ, ờ g số g ê rê 10 ă là 57 –7 % eo á ố g kê và 6 –64 % sau thay van lá. K ô g ó sự k á b ó ý g ĩ về ờ g số g ê ủ gườ b gv ơ ọ và s ọ s u ă ( 80 % vớ v ơ ọ , 8 % vớ v s ọ ũ g ư 10 ă (63 % và 65%). ác hiện tượng huyết khối và huyết tắc Cá b ế uyế k ố và uyế ắ vẫ là ộ b ế ứ g ườ g gặp ro g quá rì o độ g ủ á v â o, o dù ỷ l b ế ứ g ày đã g ả ều ừ ữ g ă 1990. K b ế ày xảy r ì gầ ư ắ ắ p ả yv â o k á . ỷ l uyế í (b ế ố/b â - ă o ơ ở ữ gb â đượ yv ơ ọ , ấp ơ ở ữ g b â đượ yv s ọ và k ô g gặp ro g rườ g ợp g ép g ù g loà . ỷ l b ế ố oà bộ ừ 1- %/ ă . Về lâ sà g, 80% số rườ g ợp ắ xảy r ở ão, ro g đó 33% ó r u ứ g oá g qu , k oả g 0% để l d ứ g và 8% d ễ b ế ặ g. ỷ l bế oà bộ ắ ắ là o vì ều b ế uyế ắ k ô g đượ p á rê lâ sà g. K uyế ắ ì à ì guy ơ á l sẽ gấp lê oặ 3 lầ . Nguy ơ uyế ắ đố vớ ù g ộ lo v y đổ k á ều uỳ eo đố ượ g b â . N ư vậy ò ó ữ g yếu ố k á á độ g lê sự ì à uyế k ố , ví dụ, ru g ĩ, kí ướ ĩ rá , uổ đờ , b và p ố ợp và u qủ ủ uố ố g đô g. ấ ả á v ơ ọ đều dễ ì à uyế k ố . Đ ều rị bằ g uố ố g đô g là g ả guy ơ uyế ắ xuố g ừ 3 đế 8 lầ . Cá uố ố g gư g ập ểu ầu dườ g ư k ô g ó u quả ếu dù g đơ độ . Đố vớ v s ọ k ô g ầ p ả dù g uố ố g đô g kéo dà rừ k ó ữ g yếu ố guy ơ k á ư ru g ĩ oặ uyế k ố ừ rướ . uy ê , ặ dù u quả ư đượ ứ g ư g gườ ấy ro g 3 á g đầu s u k yv s ọ , gườ b ê đượ dù g uố ố g đô g lo k á g V K vớ INR ừ -3 để rá ượ g g ă g ì à uyế ắ ro g ờ g ày. Huyết khối (thrombose) Huyế k ố v ơ ọ là ộ ượ g k á ế , ỷ l ừ 0-0,8 % b â / ă và số b â y v độ g ủ k ô g bị uyế k ố ro g ờ g ă là 9 – 100%. Đố vớ b â yv lá, ỷ l bị uyế k ố v ừ 0 – 3,1% b â / ă và ro g ă eo dõ , số b â k ô g bị uyế k ố là 9 – 100%. ỷ l uyế k ố v s ọ ấp ơ ều ( 0 –0,1 % đố vớ v độ g ủ và 0,1 – 0,3 % b â / ă đố vớ v lá . ro g ộ số í rườ g ợp uyế k ố v gườ ó ể đ ều rị à ô g bằ g á uố êu sợ uyế . uy ê , bế ão do ắ ũ g ó k xảy r . Huyết động Cầ p ả ó rằ g ấ ả á v â o đều ẹp ở ứ độ vừ p ả . rừ ộ số rườ g ợp go l , v à g bé, ê áp qu v à g lớ ấ là k ịp .D í v 2 đả bảo u qủ về ặ uyế độ g í ấ p ả đượ 1 (v ỡ 1 oặ lớ ơ đố vớ v ơ ọ và s ọ . Nếu gố độ g ủ k ô g đặ vừ v số 1 ì ô g ườ g á p ẫu uậ v ê p ả ự p ẫu uậ là rộ g gố độ g ủ để lắp vừ o ỡv ày. ứ độ ê áp bì ườ g ủ á v â o lá và độ g ủ đượ rì bày ro g bả g 1 và . Cá v ơ ọ ườ g bị ở ở ứ độ đá g kể rừ k ịp . Vấ đề ày k ô g xảy r ở v s ọ .Vê ộ â ễ k uẩ uộ Vê ộ â ễ k uẩ gặp ừ 0,3 – ,1 % b â / ă (k oả g 1% / ă và k ô g bị v ê ộ ấ ừ 89 - 97% ro g 10 ă . ỷ l gặp g ữ v ơ ọ và v s ọ là gầ ư u. V độ g ủ bị ễ k uẩ ều ơ v lá ừ đế lầ . S p ylo o us v r d s là v k uẩ ườ g gặp ơ ả, s u đó là S. ep der s, ụ ầu ó D, v k uẩ Gr â yế k í và ấ . ổ ươ g ễ rù g ườ g đ d g, uỳ uộ vào lo v ơ ọ ys ọ . Vớ v s ọ , ổ ươ g gặp ều là áp xe vò g v , ễ rù g l oả, uyế k ố v , ở qu v và rố lo dẫ ruyề . Rá v và ẹp ũ g là ổ ươ g ườ g gặp ở v s ọ . ỷ l ử vo g là o đố vớ ả lo v k bị ễ k uẩ và yv ườ g là ầ ế.P ả yv g y ro g rườ g ợp ổ ươ g do ấ oặ k b â ó suy . ử vo g k đ ều rị ộ k o là ừ 0 – 60 % đố vớ v s ọ và k đ ều rị go k o ì o số ày là 0%. Đ ều rị k á g s ó ể à ô g k oả g 30% ư g đô k s u đó y v lầ vẫ p ả ự . Bả g 1. V độ g ủ â o so sá ê áp ố đ và ê áp ru g bì đo bằ g Doppler qu v ơ ọ và v s ọ . ứ ê áp rấ y đổ , v à g lớ ì ê áp à g ấp và gượ l . Số l u ủ ập ợp ều g ê ứu C ê áp ố đ Chênh áp trung bình (mmHg) (mmHg) Starr-Edward 11 - 57 20 - 28 Medtronic-Hall 27 - 49 8,2 - 15,4 St.Jude Medical 7,3 - 39 3,5 - 26 Bjork-Shiley 16 - 58 7,8 - 20 Hancock 16 - 49 8,7 - 20,1 Carpentier-Edwards 21 - 73 9 - 27 Hommogreffe 12 - 27 5 - 12 Bả g . V lá â o so sá ê áp ố đ và ê áp ru g bì đo bằ g Doppler qu v ơ ọ và v s ọ . ứ ê áp rấ y đổ , v à g lớ ì ê áp à g ấp và gượ l . Số l u ủ ập ợp ều g ê ứu. C ê áp ố đ Chênh áp trung bình Lo v (mmHg) (mmHg) Starr-Edward 8 - 18 3-7 Medtronic-Hall 12 - 13 3,1 - 3,5 St.Jude Medical 4 - 20 1,2 - 7 Bjork-Shiley 3,1 - 2,8 0,4 - 8,2 Hancock 6,9 - 22,8 2,1 - 7,7 Carpentier-Edwards 3,4 - 14 1,2 - 8,6 ác tai biến chảy máu Nó u g rị l u ố g đô g bằ g w rf r đượ bắ đầu ừ gày ứ oặ ứ 3 s u p ẫu uậ y v . INR duy rì ừ , – 3, . ỷ l ày o p ép p ò g gừ ộ á ố ấ á b ế uyế k ố – ắ đố vớ v ơ ọ , đồ g ờ bế ảy áu ỉ ở ứ độ ỏ. ỷl ảy áu ừ 0 - 1, % (k ô g b ế ảy áu ro g ờ g 10 ă ừ 87 - 98% đố vớ v s ọ và ừ 0,6 –7,9% (k ô g ó bế ảy áu ro g 10 ă là 9 % đố vớ v ơ ọ . C ảy áu êu oá là ườ g gặp ấ 0,1- 0,8%/ ă b â ảy áu ặ g và ừ 0, %/ ă b â ảy áu g ê rọ g. K ể r ườ g quy gườ ấy 30- 0% b nhân đ ều rị bằ g w rf r ó INR ằ goà p v đ ều rị. K ờ g pro ro b e ă g , lầ so vớ ứ g ì guy ơ ảy áu o gấp - 8 lầ , ấ là ữ g gườ rê 70 uổ . B lý bào do w rf r gây r , ví dụ, ểu sả ũ , eo ão, eo ị g á ậ p á rể ầ buộ ú g p ả gừ g uố o đế uầ ứ 36 ủ kì. Ngườ ó ể y ế bằ g rị l u ep r ư g ó ể xảy r guy ơ ế lưu và ảy áu sả p ụ. C ỉ /3 p ụs đẻ bì ườ g. Bả g 3. s o ỉ l vê ộ ễ k uẩ k ô g g ả o dù đã ó đ ều rị bằ g uố k á g s ? 1. uổ ọ ă g o . Cá kỹ uậ ă dò ảy áu p á r ể 3. Số gườ gv â o ă g Lo v . Có ê ữ g gườ rưở g không hoàn toàn) . Cẩu ả ủ b â ro 6.ý ứ p ò g b ủ b 7. Cá ủ g v k uẩ ó độ 8. S lầ về ữ g k ế ứ 9. Cá p ươ g p áp p á 10. V ê ộ á dễ ở Tan máu áu ở ữ gb à ắ b bẩ s ó í (đã sử ữ oặ sử ữ g ô g á ự ự à b v â ấp í og ă gp á rể ơ bả b y ơ , í xá ơ á b â đã đượ đ ều rị ổ đị â óv s ọ đ g o độ g bì ườ g đã đượ báo áo ư g đây là ộ ro g ữ g số rườ g ợp ế gặp. ở ữ g b â gv ơ ọ , b ểu lâ sà g ủ áu ườ g kí đáo ư g ượ g ày ó ể rở ê dõ é ếu ó ữ g bấ ườ g về kỹ uậ oặ ấu rú ở vị rí qu v . So sánh van cơ học và van sinh học. V â o đượ sử dụ g y gồ v b S rr-Edw rds ( ừ ă 196 , v á S. Jude ed l (1977 , v đĩ e ro -Hall (1977), Omniscience (1978), Bjork-Shiley (1982). V b k ô g p ù ợp đố vớ v lá do v ườ g bị ộ v . Đố vớ rườ g ợp vò g v độ g ủ bé và ấ rá ỏ ì ũ g k ô g ê dù g lo v ày. Hơ ữ , ứ độ ê áp qu v ườ g o ơ vớ v ỡ ỏ, b ế uyế k ố – ắ và ượ g áu ó ể xảy r ều ơ so vớ á lo v k á . So vớ v b , dò g ảy ủ v đĩ í bị xoáy ơ và uyế độ g qu v k g ỉ gơ ũ g k k gắ g sứ đả bảo ơ g y ả đố vớ lo v ỡ ỏ. uy ê k đặ v ầ ế sứ ậ rọ g bở vì ơ ế o độ g ủ ó k á ậy ả đố vớ ữ g y đổ ủ ổ ứ kề ậ . ỷ l ì à uyế k ố ủ á v O s e e và Bjork-S ley ó ể o ơ á lo v k á . V S rrEdw rd ó ỷ l ì à uyế k ố ấp ơ và rấ ấp đố vớ v ed ro -H ll. ế g k lo do v ơ ọ o r ro g u uyể ườ g gây r g á k ó ịu o gườ b . uy ê đố vớ ầu ế b â dướ 3 uổ và dướ 6 –70 uổ , ũ g ư vớ ữ g rườ g ợp p ả dù g uố ố g đô g do ru g ĩ oặ do ộ guyê â ào đó ì v ơ ọ là sự lự ọ ố ấ o ọ. Bả g . Cá guyê â ó ể ủ ữ g rườ g ợp v ê ộ â ễ k uẩ ấy máu âm tính 1. Đ ều rị k á g s lú đầu k ô g đú g ứ . C ủ g v k uẩ k ó ọ V k uẩ yế k í – peptostreptoccous b V k uẩ ọ ro g ô rườ g g ầu CO ư ộ số l ê ầu V k uẩ gr (- uộ ó HACEK, ví dụ He op lus p rop ylus 3. V k uẩ đề k á g ấ speg lus, H s opl s , C d d b) Legionellae: L. pneumophila c) Ricketsiae: Coxiella burnetti và số Q d) Chlamydea: C. psitaci e) Brucella: B. abortus f rự k uẩ b ầu . C ẩ đoá s . ổ ươ g ộ â p ả do v k uẩ ... (v ê ộ â ễ k uẩ ở ữ g gườ dù g uý eo đườ g ĩ k ô g ó lê ro g p ầ ày. Cá v s ọ sử dụ g y là H o k (1970 , H o k vớ lỗ v b ế đổ (1976 , Hancock II (1982), Van bò Carpentier-Edw rd (1976 , v là ừ à g goà C rpe erEdw rd (1980 và v g ép đồ g lo (196 . Cá v ày o độ g rấ ố o đế ă ứ6 y ă ứ 10 – ờ kỳ à á v ự oá oá và ườ g p ả y ộ v k á .V ỉ đượ sử dụ g đố vớ ộ số í b â dướ 3 uổ vì lứ uổ ày v ự x oá rấ .V g đầy đủ ữ g b ế ứ g ó ể ó ủ v ơ ọ ưvê ộ â ễ k uẩ , áu, đô g áu o à uyế k ố V đả bảo rấ ố về ặ uyế độ g và đây ũ g là sự lự ọ ố ấ o ữ g đố ượ g ừ 6 - 70 uổ rở lê , p ụ ữ ó guy vọ g s đẻ, ữ g gườ k ó í , ậy ả đố vớ ữ g y đổ ủ go ả (k ó ịu vớ ế g ồ oặ o ữ gb â ầ đượ ự ộ p ẫu uậ goà . ử vo g k ự p ẫu uậ goà do rố lo o độ g ủ v ở b â gv s ọ ấp ơ ( ,6% - 16% so vớ ữ gb â gv ơ ọ (37, % , % . uy ê , v bị oá oá dầ dầ và ó ể p ả y ộ v k á . Lo v đượ là ừ g goà ũ g đả bảo uyế độ g rấ ố và ó ể dù g o ữ g rườ g ợp lỗ v độ g ủ ỏ. b ế uyế k ố rấ í k xảy r và k ô g ầ ế p ả dù g uố ố g đô g. V độ g ủ là bằ g g goà ó uyế độ g g ố g ập rí ố ơ v lợ . Van ghép tự â động m ch chủ và mộ v lý ưởng vì van không có sự chênh áp, không tan máu, không có tai biến huyết khối tắc m v được sử dụng cho trẻ nhỏ, đồng thờ ũ g đượ đá g á rấ o đối với vị rí v động m ch phổi hoặc khi cần phải cầu trúc l i buồng tống máu thất phải. Phẫu thuật viên phải thành th o k đặt van này. Hở v động m ch chủ từ vừ đến nặng xuất hi n ở 32% b â s u ă ứ 8. Tỷ l không phải phẫu thuật thay l v s u ườ ă k á o (6 - 9%) kỹ thuật bảo quả v ro g ô rường l đe l i sự cải thi n về tuổi thọ ũ g ư sức c nh tranh củ v ư g kết quả về lâu dà ư b ết rõ. Đánh giá hoạt động của van nhân tạo bằng các thăm dò không chảy máu Ng e vẫ là ộ b p áp ữu í để p á ữ g rố lo ứ ă g ủ v â o. Xuấ ộ ế g ổ ớ , ấ là ế g ổ â u ủ ởv lá ở b â g v lá s ọ oặ ế g ổ â rươ g ủ ở v độ g ủởb â gv độ g ủs ọ , oặ k ô g g e ấy ế g k lo ở b â gv ơ ọ à rướ đó ế g k lo ày p á r k á rõ ì p ả g gờ g y ó sự rố lo o độ g ủ v â o. So uỳ qu g độ g là ộ xé g ó g á rị ẩ đoá ữ g rườ g ợp bị bo g, ư g rườ g ợp đĩ y á v bị ấ y o độ g đó g ở bị rố lo n. Siêu âm qu ự quả o p ép qu sá vớ độ í xá o về o độ g ủ v lá â o. P ươ g p áp ày ũ g o b ế v ó bị bo g y k ô g, ó bị v ê ộ â ễ k uẩ , ở y ẹp v y k ô g. ặ k á , s êu â qu ự quả qu sá rõ ơ dò g ở v độ g ủ và đá g á í xá ơ ứ độ ê áp qu v , ừ đó lượ g oá ố ơ ứ độ ẹp v â o. Bì ườ g, ê áp qu v y đổ k á ều, ó p ụ uộ vào lo v và ỡ v (bả g 1 và . Lo v ỡ ỏ ườ g ó ê áp lớ ấ là k ịp . ộ guyê â k á ó ể là s l ứ độ ê áp qu v là ù s êu â và ều ủ dò g áu ảy k ô g ẳ g à g. K đó ố độ ậ ủ dò g ảy ấp xuố g và vị rí đo k ô g đú g qu v bằ g á so sá ỷ l g ữ ố độ dò g ảy qu v và ố độ dò g ảy s u v rê Doppler xu g gườ ó ể b ế đượ sự ấ ươ g ứ g gữ vị rí ày. C ê áp qu v đo bằ g Doppler ó ể ê l so vớ p ươ g p áp ô g ớ ơ 0 Hg ở v độ g ủ S . Jude ed l do ó dò g ảy g ữ á v ó ố độ lớ . Do đó, ê áp ru g bì ó ể là ộ ô g số p ả á đú g ứ ơ . ờ g bá g ả áp lự và d í v là ữ g ô g số ố để g ê ứu v lá â o. Bả g . C ỉ đị đ ều rị p ẫu uậ ro g v ê ộ â ễ k uẩ uyệt đối 1. Rố lo o độ g v ấp í . Xâ ễ ơ do á â ễ rù g 3. C ủ g v k uẩ k á g k á g s . Suy ứ uyế ồ lưu d dẳ g, k ô g ả dướ á độ g ủ đ ều rị ương đối . ả g sù lớ (>10 rừ ữ g rườ g ợp sử dụ g uý đườ g ĩ gây v ê ộ â v b lá do ụ ầu và g 7. rê s êu â ấy ữ g ả sù d độ g 8. á p á v ê ộ â ễ k uẩ ở gườ gv â o ( ro g k đó ở gườ k ô g gv â o ì vẫ ó ể đ ều rị bằ g k á g s 9. ộ số lo v k uẩ đặ b ụ ầu và g gây ổ ươ g oà â y ì à á ổ áp xe ỏ b Pseudo o s erug os đ đô vớ quá rì ủy v ườ g y o à ổ áp xe ở vòng van. ổ ươ g do ấ gây ắ ều ơ . d Vê ộ â ễ k uẩ sớ s u y v ( ro g ă đầu s u p ẫu uậ ổ ươ g ườ g do S.epder d s. 10. Xuấ ữ g rố lo dẫ ruyề ( ườ g b ểu ủ vê ủ sâu ơ Bả g 6 – P â bố b â uộ á ó guy ơ bị v ê ộ â ễ k uẩ Nguy cơ kinh điển 1. P ầ lớ á b bẩ s . Cá b v ắ p ả , do ấp y á guyê â k á 3. Cá b ơ p ìđ .S v lá ó ở v Nguy cơ lớn . ề sử v ê ộ â 6. V â o, ơ ọ ys ọ 7. P ẫu uậ l ê qu đế sử ữ p ổ – ố g ( ro g á b bẩ s ó í ác nguy cơ còn đang tranh luận 8. S v lá (p ầ lớ á rườ g ợp 9. áy o ịp ( ấ là ở g đo sớ , g ĩ là ro g 6 á g s u k đặ áy 10. Cấy áy p á ru g ự độ g (và ữ g b â đặ é es ro g lò g 11. Hở v lá (và b lá do rố lo ứ ă g ơ ú 1 . Dẫ lưu ão ấ – ả ( ão ú g ủy 13. Dụ g ụ â o ổ g ợp ro g lò g (ở đây vẫ ấ vào g đo sớ s u p 1 .C y ậ â o (vớ ầu ố độ g – ĩ 1 .B â y 16. B â y k ớp â o Nguy cơ thấp hay không có nguy cơ (đã ó qu đ ể ố g ấ u g 1. ô g l ê ĩ lỗ ứ (k ô g ó s v lá . P ẫu uậ vá lỗ ô g l ê ĩ lỗ ứ oặ ô g l ê ấ k ô g ò lỗ ô g ồ lưu, k ô g sử dụ g ả vá bằ g eflo oặ đó g ố g độ g đã đượ rê 6 á g. 3. Cầu ố và bằ g ĩ ể . ế g ổ ứ ă g, s lý y k ô g ự ể . ề sử ấp k ớp ấp, k ô g ổ ươ g , p ả p ò g ấp k ớp ấp ư g k ô g p ả dự phòng v ê ộ â ễ k uẩ 6. ề sử b K w s k,k ô g ób v 7. Sử dụ g uý đườ g ĩ (k ô g ó b v rướ đó Van nhân tạo ở trẻ nhỏ y ộ v y ều v ơ ọ ys ọ đố vớ ữ g rườ g ợp ắ b v ti bẩ s , do ấp y do ễ k uẩ đã đượ ự ở rẻ ừ 3 uầ uổ đế 0 uổ . Cá kế quả đá gí ừ đế 10 ă k á ả ư g dù s o ộ số kế đã đượ g ậ gườ ấy rằ g á v ổ ứ k ô g đượ bề và k ô g ê sử dụ g. Cá v ơ ọ ư S rr-Edw rd o độ g rấ ố , g y ả đố vớ á lo v ỡ ỏ. N ều rẻ e vị à ê vẫ ó ể dù g á v ỡ ủ gườ lớ . N ều p ẫu uậ v ê – ư g k ô g p ả là ấ ả - o rằ g uố ố g đô g là bắ buộ k gv ơ ọ , ấ là v lá. ộ số g ê ứu ỉ r rằ g uố ố g kế ập ểu ầu ũ g ó u quả ư uố ố g đô g lo k á g V K, ấ là đố vớ rẻ e dướ uổ . ầ số bị b ế uyế k ố - ắ ừ 1, - ,7% b â / ă . ỷ l số g s u ă là 86 - 100% sau thay v độ g ủ và 3 – 87% s u yv lá. ỷ l số g s u 10 ă ừ 70 đế 98,8 %. S u ă , ỷl b â k ô g bị b ế ứ g là 63 - 9 % đố vớ v độ g ủ, ừ 45- 63% đố vớ v lá. ỷ l v ê ộ â ễ k uẩ là 0,6 - 1,6%, uyế k ố là 0, - 1% b â / ă . H 1. lá â HẢ Cườ g, Nguyễ Hồ g H ( 010 , Ng ê ứu o độ g bì ườ g ủ v o lo S Jude s ers rên siêu âm Doppler tim. Y học Việt Nam, tr. 10-17. 2. William A. Zoghbi, John B. Chambers, Jean G. Dumesnil, Elyse Foster, John S. Gottdiener, Paul A. Grayburn, Bijoy K. Khandheria, Robert A. Levine, Gerald Ross Marx, Fletcher A. Miller, Satoshi Nakatani, Miguel A. Quinones, Harry Rakowski, L. Leonardo Rodriguez, Madhav Swaminathan, Alan D. Waggoner, Neil J. Weissman, Miguel Zabalgoitia (2009), Recommendations for Evaluation of Prosthetic Valves With Echocardiography and Doppler Ultrasound, Journal of the American Society of Echocardiography. CẬP NHẬT XỬ TRÍ NỘ H R NG NHĨ Ở B NH NHÂN SUY TIM Nguyễn Hữu Trâm Em, Huỳnh Văn Minh P â Hộ rố lo ịp V N Ó Ắ eo á ố g kê gầ đây, ru g ĩ ả ưở g , r u gườ ỹ và , r u gườ C âu Âu. ầ suấ ru g ĩ ở á ướ ày ế 1% dâ số u g. ầ suấ ru g ĩ và suy đều g ă g eo uổ . ộ BN ếu ắ b ày đều g ă g k ả ă g ắ b k và gượ l . ầ suấ ru g ĩ o ấy l ê qu rõ r vớ ì r g suy . Nếu ư ru g ĩ ỉ gặp ỉ % ởb â suy độ I eo p â lo N HA ì ỉ l ày ă g đế 0% ở BN suy độ IV. 1-7 ặ dù vẫ ò bà ã ư g ì r g ày là g ă g b suấ và ử suấ ủ u. Ngày y vớ ều ế bộ ủ kỹ uậ ẩ đoá và đ ều rị, sự ă só và p á sớ á b lý là ộ ro g ữ g yếu ố kéo dà uổ ọ. Do đó, ầ suấ suy và ru g ĩ g ă g đều đặ ro g ữ g ă qu . V xử rí ru g ĩ ở b â suy vẫ g ều á ứ k à đ ều rị á uố ố g lo ịp ( uyể ịp đố vớ ru g ĩ vẫ k ô g ả rõ r về số g ò . Ngoà r , o đế y, ỉ ó ộ số rấ í uố ố g lo ịp ó ể sử dụ g ở b â suy . Ru g ĩ ở BN suy vớ đáp ứ g ấ ú đẩy suy k ó k ể soá ơ , g ă g ử vo g và á ập v vì ữ g b ế ứ g do suy và ru g ĩ p ố ợp. ụ êu ủ đ ều rị ru g ĩ b o gồ gă gừ b ế ứ g uyê ắ , k ể soá ịp ( uyể ịp và duy rì ịp xo g oặ k ể soá ầ số . Đồ g ờ vớ đ ều rị ru g ĩ, ở ữ g BN ó suy , v duy rì á uố ằ k ể soá yếu ố ú đẩy, b ề và ì r g quá ả ể í , p ố ợp k ể soá ì r g ă g o g o ả và ố g RAA là ữ g áu ố n ằ gả á ập v và ử vo g. . NHỮNG V N Đ Ậ NHẬ R NG R NG NHĨ Đố vớ BN suy , k xuấ ru g ĩ sẽ dẫ đế guy ơ ập v vì ơ ịp sẽ là r u ứ g ặ g ê , ó ể suy ấ bù rõ r ơ và đồ g ờ g ă g guy ơ độ quị và ử vo g u g. Gầ đây H p ộ C âu Âu đã đư r ướ g dẫ về xử rí ru g ĩ. 8 Có ộ số đ ể y đổ ro g ướ g dẫ lầ ày là 1.1. Điều chỉnh lại phân tầng nguy cơ đột quị ở BN rung nhĩ Nếu ư ro g p â ầ g guy ơ ũ CHADS ì ở BN ó số đ ể là 0 và 1, ó ỉ l độ quị à g ă là 1,9% và ,8% ì ro g p â ầ g eo CHA DS VAS số đ ể 0 ươ g ứ g vớ ỉ l độ quị là 0% và đ ể số 1 ỉ ó 1,3%. V áp dụ g gđể ớ g úp p â ầ g BN ru g ĩ ó guy ơ ấp ấ để k ô g ầ sử dụ g k á g đô g, số BN ò l v sử dụ g k á g đô g sẽ g úp gă gừ guy ơ độ quị. eo ướ g dẫ ủ H p ộ C âu Âu 10/ 010, áp dụ g g đ ể CHA DS VAS - Sử dụ g k á g đô g đườ g uố g o ữ g BN ó 1 NC í oặ ≥ đ ể . - Đố vớ BN ỉ ó 1 đ ể o NC lâ sà g k ô g ủ yếu ó ể xe xé sp r 7 3 g/ gày oặ k á g đô g đườ g uố g. uy ê k á g đô g đườ g uố g ê ưu ê ơ . - Đố vớ ữ g BN ru g ĩ uộ ó guy ơ ấp à g đ ể CHA2DS2VASc =0 thì aspirin 75-3 g/ gày là lự ọ oặ k ô g ầ á uố ố g uyế k ố ào k á . Bả g 1. Cá NC o độ quị và uyê ắ uyế k ố k ru g ĩ k ô g b v ếu ố guy ơ í ếu ố guy ơ k ô g í yếu về lâ sà g - Độ quị rướ đây - Suy tim - Cơ ếu áu ão oá g qu - Rố lo ứ ă g ấ rá vừ và ặ g (LVE < 0% - uyê ắ ố g - ă g HA - uổ >7 - Đá áo đườ g - Nữ g ớ - uổ 6 -74 -B áu H ố g í đ ể yếu ố guy ơ CHA2DS2-VASc Yếu tố nguy cơ Điểm số Suy su g uyế /Rố lo ứ ă g ấ rá 1 ă g uyế áp 1 uổ ≥ 7 2 Đá áo đườ g 1 Độ quị/ ơ ếu áu ão oá g qu / uyê ắ uyế k ố 2 B áu 1 uổ 6 -74 1 Gớ í ữ 1 Điểm số tối đa 9 ỉ l độ quị eo CHA2DS2-VASc score Đ ể số Số BN ỉ l % độ quị à g ă 0 1 0 1 422 1,3 2 1230 2,2 3 1730 3,2 4 1718 4,0 5 1159 6,7 6 679 9,8 7 294 9,6 8 82 6,7 9 14 15,2 1.2. ân bằng nguy cơ xuất huyết và huyết khối ừ g ê ứu EuroHeart Survey 9, vớ 3978 BN âu Âu ó ru g ĩ, ó á g ả đá gá á ỉ số lâ sà g b o gồ ă g HA, bấ ườ g ứ ă g g ậ , ơ đị ó guy ơ ảy áu, độ quị, INR d o độ g, uổ lớ , đ g sử dụ g uố oặ rượu để xá đị guy ơ ảy áu ở ữ g BN ru g ĩ. K sử dụ g gđể ày, vớ đ ể số ≥3 ì l ê qu vớ guy ơ xấ uyế o (3.7 /100 BN- ă . Do đó vớ đ ể số ày ầ eo dõ sá và ậ rọ g sử dụ g ố g uyế k ố ả k á g đô g đườ g uố g và sp r . Bả g - Đặ đ ể lâ sà g b o gồ để í đ ể guy ơ xuấ uyế (HAS-BLED Bleeding Risk Score) Ký Đ ể số HASỉ l xuấ uyế / Đặ đ ể lâ sà g* Đ ể số u BLED 100 BN- ă † Hypertension (THA) 1 0 1.13 H Abnormal renal and liver function A ( ứ ă g g và ậ bấ ườ g 1 oặ 1 1.02 (1đ o ỗ ơ qu S roke (độ quị 1 2 1.88 S Bleed g ( guy ơ xuấ uyế 1 3 3.74 B L b le INRs (INR d o độ g 1 4 8.70 L Elderly ( gườ o uổ 1 E Drugs or l o ol (1đ o ỗ ứ D 1 oặ (sử dụ g uố oặ rượu ố đ 9để Chú thích: H - ăng H : K uyế áp â u>160 Hg. A - Bất thường chức năng gan thận: C ứ ă g ậ bấ ườ g k seru re e > 00 µ ol/L. oặ lọ ậ â o, g ép ậ . Bấ ườ g ứ ă g g k b g (xơ g oặ b l rub e áu > lầ g ớ rê bì ườ g, kế ợp vớ ASA /ALA /Alk l e p osp se >3 lầ g ớ rê bì ườ g. S - Đột quị B - Xuất huyết: b o gồ ề sử oặ yếu ố ú đẩy xuấ uyế ( ơ đị ảy áu, ếu áu). L - NR dao động: K INR k ô g ổ đị oặ rị số í k ằ ro g g ớ đ ều rị (<60% E - Người cao tuổi C - huốc: Đ g sử dụ g uố kè eo (k á g ểu ầu, NSAIDs oặ rượu. 1.3. Sự công nhận thuốc kháng đông mới trong điều trị Cá uố ố g uyế k ố ườ g đượ sử dụ g lâu dà ro g gă gừ độ quị b o gồ ASA, lop dogrelvà k á g v K đườ g uố g ou d (w rf r , acenocoumarol (Sintrom) and phenprocoumon (Marcoumar). ro g ướ g dẫ ủ ACC /AHA/HRS10 vào á g 1 / 010, ở ữ g BN ừ ố sử dụ g w rf r oặ do đá g á ủ bá sĩ về lâ sà g, đ ều k eo dõ ì ó ể sử dụ g lop dogrel ê vào ASA để g ả guy ơ độ quị ở BN ru g ĩ. uy ê sự p ố ợp ày ũ g g ă g guy ơ xuấ uyế ươ g ự ư vớ w rfarin. C o đế y, k á g v e K đườ g uố g ư w rf r là uố k á g đô g í yếu đượ sử dụ g để đ ều rị gă gừ độ quị. uy ê , v sử dụ g k á p ứ p do ươ g á uố k á ều, k ở p á đ ều rị ậ , ầ p ả eo dõ INR ườ g xuyê và á dụ g p ụ xuấ uyế qu rọ g. H y, ó ều ó uố k á u đượ đư vào ử g lâ sà g, ư g ó uố ứ ế ro b rự ếp là đượ sự qu â ều ấ . Vào á g 9 ă 009, S u r J. Co olly và s đã ô g bố kế quả g ê ứu e RE-LY study 11. Nghiên ứu ày ự ở 18.113 BN ru g ĩ đượ ọ gẫu ê để đ ều rị vớ w rf r ỉ l ều eo INR oặ d b g r l ều ằ g đị (110 g và 1 0 g lầ / gày . Qu ờ g eo dõ ru g bì ă , gườ đá g á êu í guyê p á là độ quị và uyê ắ uyế k ố ố g. Kế quả g ê ứu o ấy d b g r l ều 110 g lầ / gày ó u quả gă gừ độ quị và uyê ắ ươ g ự ư w rf r ư gbế ứ g xuấ uyế í ơ . R ê g đố vớ d b g r l ều 1 0 g lầ / gày o ấy g ả guy ơ độ quị và uyê ắ ều ơ k so vớ w rf r ư gbế ứ g xuấ uyế là ươ g ự ư w rf r . ặ dù d b g r là uố ó ể sử dụ g để gă gừ độ quị ro g ru g ĩ và ó ể xem xé y ế w rf r ở ữ g BN ày. uy ê o đế á g 10/ 010 DA ớ ô g ậ d b g r ro g ỉ đị ày. ro g Hướ g Dẫ Cập N ậ ớ ấ về Ru g N ĩ, á p ộ ACC /AHA/ARS á g ă 011 đã ô g ậ d b g r là uố í lợ y ế w rf r ro g gă gừ độ quị và uyế k ố ố g ở BN ru g ĩ (Cl ss I 12. uố ày ầ ỉ l ều k ó suy ậ . K ô g k uyế áo uố k ố độ lọ ầu ậ <1 l/p oặ ở BN ẩ p â và suy g ặ g. Í lợ ủ uố ày là sử dụ g l ều ố đị và k ô g ầ eo dõ ườ g độ k á g đô g. D b g r đã rở à uố k á g đô g đườ g uố g ớ ấ đầu ê ro g ơ 0 ă qu . Hình 1 - Cấu rú ủ Dabigatran etexilate Bả g 3. N ữ g g ê ĩ (đã đ ều ỉ uố ử g Dabigatran (110 g/1 0 g so vớ Warfarin duy trì INR 2–3 Rivaroxaban 20 mg o.d. Warfarin INR 2–3 Apixaban 5 mg b.i.d. Warfarin INR 2–3 Apixaban 5 mg b.i.d. Aspirin 81–32 mg o.d. Apixaban 5 mg b.i.d. Aspirin 81–32 mg o.d. Edoxaban 30 mg/60 mg o.d. Warfarin ứu về ứ ế ro b rự ếp ro g gă gừ độ quị ở BN ru g 13 . Ng ê ứu RE-LY 18.113 BN ru g êu í g ê Độ quị/ uyê ĩ ố g ứu Kế quả ắ L ều ấp u quả ươ g đươ g, l ều o ưu v ơ w rf r ắ Không thua kém w rf r về u quả và ươ g ự về guy ơ xuấ uyế (AHA 010 ắ Hoàn thành vào tháng 4 ă 011 ROCKET-AF, 14.000 BN Độ quị/ uyê ố g ARISTOTLE, 18.205 BN Độ quị/ uyê ố g AVERROES 5.600 BN Độ quị/ uyê ố g ắ Apix b ưu v ơ sp r ư gk ô gg ă g guy ơ xuấ uyế ENGAGE-AF– TIMI 48 20.500 BN Độ quị/ uyê ố g ắ Kế ú 3/2012 g ê ứu H N S NH H S NS Ở BN suy kè ru g ĩ, k ể soá ịp ( uyể ịp đe đế ều í lợ - Cả uyế độ g k ịp xo g đều. - C ứ ă g ĩ đượ p ụ ồ , g ă g u g lượ g ờ vào ả ì r g đổ đầy ấ rá . -Gả guy ơ uyê ắ . -B ơ do ịp đượ gă ặ oặ p ụ ồ . - Cả ứ ă g ể lự và ấ lượ g số g C o đế y vẫ ư ó ứ g ứ ủ g ộ sử dụ g ế lượ ào (k ể soá ịp y k ể soá ầ số ro g xử rí ru g ĩ ở BN suy .V ọ lự ọ ế lượ xử rí p ụ uộ vào ừ g á ể để BN suy ả đượ ấ lượ g số g (Bảng 4) Bả g . êu uẩ ọ lự ế lượ đ ều rị o ru g ĩ kéo dà 14,15 K ể soá ịp ( uyể ịp K ể soá ầ số Cơ ru g ĩ đầu tiên Ru g ĩ ư g í oặc không tri u chứng Ru g ĩ gây tri u chứng nặng Tuổi cao (>75 t) Tuổi trẻ Nguy ơ o á p á ru g ĩ Khó kiểm soát nhịp thấ ro g ru g ĩ Có chỉ đị k á g đô g dù bất cứ nhịp gì B ơ do ịp nhanh có thể phục hồi Các quần thể đặt bi t (phụ nữ, gười cao huyết áp) Suy tim liên quan với nhịp nhanh Thất b i vớ đ ều trị chuyển nhịp Có thể gư g k á g đô g B â ư uộng B â ư uộng eo H p ộ C âu Âu 8: V ọ lự k ể soá ịp ( uyể ịp ê ưu ê o ữ g đố ượ g s u - Ru g ĩ ó r u ứ g dù đã k ể soá đượ ầ số (IB - Suy l ê qu vớ ru g ĩ (II A - Ngườ rẻ à ư lo rừ k ả ă g ắ đố qu e er (II C - Ru g ĩ ứ p á s u yếu ố k ở p á oặ b ề k á đã đượ đ ều rị ( ườ g g áp, ếu áu ụ bộ ơ (II C - V lự ọ k ể soá ầ số đượ đề g ị o ữ g đố ượ g s u - Ngườ g à oặ r u ứ g rấ ẹ. - Cầ duy rì k ể soá ầ số k đ g sử dụ g b p áp uyể ịp oặ ru g ĩ á p á . Bả g . Cá ử g k ể soá ịp so vớ k ể soá ầ số PIAF STAF RACE AFFIRM Số BN 252 200 522 4060 ờ g eo dõ 1 ă 19,6 tháng ,3 ă 3. ă uổ ru g bì ( ă 61,5 65,8 68 69,7 K oả g ờ g RN <1 ă < ă <1 ă <6 tháng r u ứ g á Nguy ơ RN lầ rướ Số đ 1–2 Nguy ơ RN êu uẩ g phát ro g vò g ă tái phát cao êu í đầu ê Cả r u ứ g P ố ợp P ố ợp ử vo g u g K ể soá ịp 55,1% 10% 22,6% 3,8% ( ă K ể soá ầ số 60,8% 9% 17,2% 1,8% ( ă rị số p 0,317 0,99 0,11 0,08 Cá g ê ứu ế à ở BN ru g ĩ ằ là rõ ế lượ đ ều rị ào (k ể soá ầ số y k ể soá ịp là ưu v . Kế quả á ử g o ấy k ô g ó sự k á b về ử vo g p ố ợp và về á b ế ố độ quị, uyế k ố ố g là k ô g k á u (Bả g . 17-19 ro g á ử g lâ sà g ở BN ru g ĩ ó suy ũ g k ô g o ấy k á b về ử vo g u g, ử vo g , suy ế r ể và độ quị… Đối với mục tiêu kiểm soát nhịp (chuyển nhịp ) 8,10,20-25 rá vớ uố ố g lo ịp ó I, á uố ó III ư od ro e và dofe l de ó ể duy rì đượ ịp xo g ở BN suy . A od ro e là uố rấ u quả ro g k ể soá ru g ĩ và ầ số ấ và í á độ g lê ứ ă g , í gây lo ịp do uố . uy ê đ ều rị vớ od ro e lâu dà ó ể gây á dụ g p ụ goà ( ư rố lo ứ ă g uyế g áp, xơ oá p ổ , ổ ươ g d và ắ vớ ỉ l gầ 8% o 1 ă đ ều rị. K đ ều rị lâu dà , 8% BN ầ p ả gư g uố s u 1 ă và 30% BN s u ă vì ữ g á dụ g p ụ ư ậ và á dụ g p ụ goà . Ngoà r , sử dụ g od ro e vớ v rò k ể soá ịp sẽ là g ớ sử dụ g k á g đô g do ươ g á . Cầ eo dõ ậ rọ g INR k p ố ợp od ro e và w rf r . K ầ ế ó ể g ả l ều warfarin 25- 0% k ự p ố ợp ày. So lol k ô g u quả bằ g od ro e ro g uyể ịp và duy rì ịp xo g s u uyể ịp. uố k ô g ê sử dụ g ở BN ó rố lo ứ ă g ấ rá oặ suy . Dro ed ro e là uố ố g lo ịp ế s u ủ od ro e, uố ó á dụ g uyể ru g ĩ về ịp xo g và duy rì ịp xo g vớ á dụ g p ụ í , là g ả guy ơ ập v do ru g ĩ. uy ê uố k ô g u quả bằ g od ro e và g ă g guy ơ ử vo g ở BN suy N HA III-IV. K ô g ê sử dụ g uố ày ở BN suy ru g bì và ặ g. eo DA gày 1 /01/ 011, ro g rườ g ợp ế , uố ũ g gây r ổ ươ g g ặ g, do đó BN ầ đượ eo dõ ứ ă g g ro g 6 á g đầu đ ều rị. Dofe l de là uố ố g lo ịp ớ ó III ó á dụ g là g ả á p á ru g ĩ ở BN suy , là g ă g k ả ă g duy rì ịp xo g s u 1 ă (79% vớ dofe l de so vớ % vớ pl ebo . uố ày ó á dụ g ru g oà về ử vo g ư g êu í p ố ợp về ử vo g và á ập v ấp ơ k đ ều rị vớ dofe l de k so vớ pl ebo. á dụ g p ụ uả uố là gây Q kéo dà và xoắ đỉ (3% . ườ g xãy r ở gườ g à, suy â u, p ụ ữ. 26-30 Đối với mục tiêu kiểm soát tần số ro g ữ g rườ g ợp ế lượ k ể soá ầ số đượ lự ọ oặ k ể soá ịp ấ b ì k ể soá ố ầ số ấ là ụ êu qu rọ g ro g đ ều rị suy ó ru g ĩ. ro g á ướ g dẫ rướ đây, ụ êu k ể soá ầ số là đư ầ số ấ lú g ỉ về 60-80 lầ /p ú và lú gắ g sứ là 90-11 lầ /p ú . uy ê , ro g g ê ứu RACE II gầ đây o ấy rằ g v k ể soá ầ số ấ g ê gặ ư rê ở ữ g BN ó ứ ă g ấ rá bảo ồ , k ô g ó r u ứ g do lo ịp ì k ô g gl u quả g ả guy ơ ươ g ự ư ro g rườ g ợp k ể soá ầ số ấ “k o du g” (le e ( ứ ầ số lú g ỉ <110 lầ /p ú . Do đó ro g ướ g dẫ ớ ấ ủ á p ộ (ESC, ACC /AHA/HRS k ô g khuyế k í k ể soá ầ số ấ g ê gặ . uy ê , ở BN suy ó ữ g ổ ươ g ự ể, v k ể soá ầ số ấ ó ể ó í lợ ro g v g ả ế r ể suy , do đó ầ g ê ứu ê o quầ ể ày. C ẹ bê là uố lự ọ à g đầu ro g ữ g rườ g ợp ru g ĩ ở BN suy ế ứ dị . Ngoà á dụ g k ể soá ầ số lú g ỉ và gắ g sứ , uố ò ó á dụ g qu rọ g g ả ỉ l ử vo g và ập v ở BN suy . D gox ườ g đượ sử dụ g ro g ru g ĩ ó suy ư g k ể soá ầ số ấ lú gắ g sứ ké . uố ó ể p ố ợp vớ ẹ bê để g ă g ứ độ đ ể soá ầ số ấ . C ẹ bê đơ độ oặ p ố ợp d gox đều ó á dụ g gả guy ơ ập v và ử vo g ở BN ru g ĩ ó suy . ậ rọ g sử dụ g digox ở gườ g à, suy ậ và k ó ươ g á uố .Cá uố ẹ kê -xi không dihydropyridine ó ể g úp k ể soá ầ số ấ ro g ru g ĩ ở BN suy ư g ứ ă g ấ rá bảo ồ . A od ro e là uố duy rì ịp xo g s u uyể ịp ũ g là uố í lợ k ể soá ầ số ấ k à á uố rê k ô g u quả oặ k ô g du g p Hì . Cá ếp ậ xử rí ru g ĩ ở BN suy . 31 Có thể là không thận trọng nếu sử dụng amiodarone ở BN rung nhĩ kéo dài hơn 48 giờ mà không dùng kháng đông trước đó, trừ khi huyết khối nhĩ trái được loại trừ với SATQ. Xử trí rung nhĩ theo tình huống lâm sàng Có 3 ì uố g BN suy ó ể ập v vì ru g ĩ 32: Cơ ru g ĩ ú đẩy ó g suy ế r ể dù rướ đó BN ó ì r g suy tim ổ đị . Ở BN ày k ả ă g p ụ ồ ịp xo g k á o ếu r u ứ g suy k ể soá ố . BN xuấ ru g ĩ ro g ều gày, ều uầ dầ dầ ế r ể suy ấ bù ấp và ập v vớ á r u ứ g ặ g. N ữ g BN ày k ô g ể ự uyể ịp do đó ầ á b p áp uyể ịp s u đó. BN ru g ĩ í kè suy ổ đị , ó ữ g yếu ố ú đẩy k á để ầ số ấ ă g và ế r ể suy .N ữ gb â ày k ó ó ể uyể về ịp xo g kể ả sử dụ g uố . 1/ Xử rí ơ ru g ĩ kị p á ở BN suy ổ đị Có ể uyể ịp g y ó ể bằ g uố oặ số đ uyể ịp ùy eo ì r g uyế độ g. Nếu ư b â ó ụ uyế áp, ì số đ uyể ịp đượ lự ọ . Nguy ơ độ quị ở BN ru g ĩ kị p á k ô g k á vớ á d g ru g ĩ k á và p ụ uộ vào yếu ố guy ơ. Cầ sử dụ g k á g đô g g y và duy rì k á g đô g uầ s u k uyể ịp. Cá uố ó ể xe xé uyể ịp o N ó uố I l ê qu vớ lo ịp do uố và ế r ể suy ặ g ơ ê k ô g đượ sử dụ g o quầ ể ày. o Cá uố bu l de, dofe l de và od ro e ó ể sử dụ g để uyể ịp. Ibu l de ó ể g ă g guy ơ xoắ đỉ ở BN ó LVE <3 %. ỉ l ru g ĩ á p á k á o s u uyể ịp ở BN suy , uy ê gă gừ á p á ru g ĩ bằ g uố ố g lo ịp k ô g p ả là b p áp ố ưu. A od ro e và dofe l de là ữ g uố đượ lự ọ đ ều rị gă gừ . Cá uố đ ều rị suy b o gồ ứ ế e uyể ( oặ ẹ ụ ể ngiotensin), lợ ểu, k á g ldos ero e vẫ p ả duy rì. C ẹ bê ầ ậ rọ g k sử dụ g á uố ố g lo ịp. Cá uố ứ ế e uyể và ẹ ụ ể goe s ó ể g úp gă gừ ru g ĩ ớ k ở p á . / Xử rí suy ấ bù ấp ở BN ru g ĩ o G ă g l ều lợ ểu oặ p ố ợp ê ó lợ ểu k á , xe xé d gox , ó ể g ả l ều ặ bê . o S u k k ể soá ố ì r g quá ả ể í và ả r u ứ g k ó ở, BN ườ g rở về ịp xo g ếu ru g ĩ ớ k ở p á . K ữ gb p áp rê k ô g uyể ịp, xe xé k á g đô g, đá g á uyế k ố ĩ rá bằ g s êu â qu ự quả và uyể ịp bằ g uố ( od ro e . o Duy rì á uố đ ều rị ó (ƯC C, k á g đô g duy rì INR -3, k á g ểu ầu… o K ể soá á yếu ố ú đẩy suy ấ bù ễ rù g, ộ ứ g và ấp, lo ịp (g ă g đáp ứ g ấ ro g ru g ĩ , uâ ủ đ ều rị, ế độ ă uố g. 3/ Xử rí ru g ĩ ở BN suy ổ đị Lự ọ ế độ đ ều rị k ể soá ầ số ó ể kế ợp ẹ bê ±d gox oặ ẹ bê vớ od ro e. Lưu ý ươ g á uố ủ ữ g uố ày. Duy rì á uố đ ều rị suy . Duy rì k á g đô g vớ INR -3 . Ế ẬN Ru g ĩ ở BN suy là vấ đề p ứ p, b ả ày là g ă g guy ơ ập v do độ quị, suy ấ bù ấp và ử vo g . Sử dụ g p â ầ g guy ơ về độ quị, sử dụ g k á g đô g, lự ọ ợp lý ế lượ k ể soá ịp oặ k ể soá ầ số eo ừ g á ể, đ ều rị ố b ề và đ ều ỉ á yếu ố ú đẩy là ữ g b p áp ằ g ả guy ơ ở BN ru g ĩ ó suy . 1. H HẢ Fuster V, Rydén LE, Cannom DS, et al. ACC/AHA/ESC 2006 guidelines for the Management of Patients with Atrial Fibrillation: a report of the American College of Cardiology/American Heart Association Task Force on Practice Guidelines and the European Society of Cardiology Committee for Practice Guidelines (Writing Committee to Revise the 2001 Guidelines for the Management of Patients With Atrial Fibrillation). J Am Coll Cardiol 2006;48:854 –906. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. The SOLVD Investigators. Effect of enalapril on mortality and the development of heart failure in asymptomatic patients with reduced left ventricular ejection fractions. N Engl J Med. 1992;327:685-691. Deedwania PC, Singh BN, Ellenbogen K, et al. Spontaneous conversion and maintenance of sinus rhythm by amiodarone in patients with heart failure and atrial fibrillation: observations from the veterans affairs congestive heart failure survival trial of antiarrhythmic therapy (CHF-STAT). Circulation. 1998;98:2574-2579. Pedersen OD, Bagger H, Keller N, et al. Efficacy of dofetilide in the treatment of atrial fibrillation-flutter in patients with reduced left ventricular function: a Danish investigation of arrhythmia and mortality on dofetilide (DIAMOND) substudy. Circulation. 2001;104:292-296. MERIT-HF Study group. Effect of metoprolol CR/XL in chronic heart failure: Metoprolol CR/XL Randomised Intervention Trial in Congestive Heart Failure (MERIT-HF). Lancet. 1999;353(9169):2001-2007. Carson PE, Johnson GR, Dunkman WB, et al. The influence of atrial fibrillation on prognosis in mild to moderate heart failure. The V-HeFT Studies. The V-HeFT VA Cooperative Studies Group. Circulation. 1993;87(6 Suppl):VI102-VI110. The CONSENSUS Trial Study Group. Effects of enalapril on mortality in severe congestive heart failure. Results of the Cooperative North Scandinavian Enalapril Survival Study (CONSENSUS). N Engl J Med. 1987;316:1429-1435. Camm AJ, Kirchhof P, Lip GY, Schotten U, Savelieva I, Ernst S, Van Gelder IC, AlAttar N, Hindricks G, Prendergast B, Heidbuchel H, Alfieri O, Angelini A, Atar D, Colonna P, De Caterina R, De Sutter J, Goette A, Gorenek B, Heldal M, Hohloser SH, Kolh P, Le Heuzey JY, Ponikowski P, Rutten FH. Guidelines for the management of atrial fibrillation: the Task Force for the Management of Atrial Fibrillation of the European Society of Cardiology (ESC). Eur Heart J. 2010 Oct;31(19):2369-429. Pisters R, Lane DA, Nieuwlaat R, de Vos CB, Crijns HJ, Lip GY. A novel userfriendly score (HAS-BLED) to assess one-year risk of major bleeding in atrial fibrillation patients: The Euro Heart Survey. Chest 2010, Chest. 2010 Nov;138(5):1093-100. American College of Cardiology Foundation; American Heart Association Task Force on Practice Guidelines, Wann LS, Curtis AB, January CT, Ellenbogen KA, Lowe JE, Estes NA 3rd, Page RL, Ezekowitz MD, Slotwiner DJ, Jackman WM, Stevenson WG, Tracy CM. 2011 ACCF/AHA/HRS Focused Update on the Management of Patients With Atrial Fibrillation (Updating the 2006 Guideline). J Am Coll Cardiol. 2010 Dec 17. [Epub ahead of print] Connolly SJ, Ezekowitz MD, Yusuf S, Eikelboom J, Oldgren J, Parekh A, Pogue J, Reilly PA, Themeles E, Varrone J, Wang S, Alings M, Xavier D, Zhu J, Diaz R, Lewis BS, Darius H, Diener HC, Joyner CD, Wallentin L; RE-LY Steering Committee and Investigators. Dabigatran versus warfarin in patients with atrial fibrillation. N Engl J Med. 2009 Sep 17;361(12):1139-51. L. Samuel Wann, Anne B. Curtis, Kenneth A. Ellenbogen. 2011 ACCF/AHA/HRS Focused Update on the Management of Patients With Atrial Fibrillation (Update on Dabigatran). J Am Coll Cardiol, doi:10.1016/j.jacc.2011.01.010 (Published online 14 February 2011) Stephan H. Schirmer, Magnus Baumhäkel, Hans-Ruprecht Neuberger et al. Novel Anticoagulants for Stroke Prevention in Atrial Fibrillation Current Clinical Evidence and Future Developments. J Am Coll Cardiol 2010;56:2067–76. Michiel Rienstra and Isabelle C. Van Gelder. Who, when and how to rate control for atrial fibrillation. Current Opinion in Cardiology 2008, 23:23–27. Ahmad Hersi, D. George Wyse. Medical Management of Atrial Fibrillation. Current Cardiology Reports 2006, 8:323–329. Noel G. Boyle, Kalyanam Shivkumar. Atrial Fibrillation in Congestive Heart Failure: 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. Current Management. Cardiol Clin 27 (2009) 79–93 Denis Royet al. The Atrial Fibrillation and Congestive Heart Failure (AF-CHF) American Heart Association 2007 Scientific Sessions. Late-breaking session. Presented November 6, 2007 & Circulation Vol 116, No 22 November 27, 2007, p2631. Ronald S. Freudenberger, Alan C. Wilson, John B. Kostis et al. Comparison of Rate Versus Rhythm Control for Atrial Fibrillation in Patients With Left Ventricular Dysfunction (from the AFFIRM Study). Am J Cardiol. 2007 Jul 15;100(2):247-52 Mario Talajic, Paul Khairy, Sylvie Levesque, Stuart J. Connolly et al. Maintenance of Sinus Rhythm and Survival in Patients With Heart Failure and Atrial Fibrillation. J Am Coll Cardiol 2010;55:1796–802 Nazem Akoum, MD, and Mohamed H. Hamdan, MD. Atrial Fibrillation and Congestive Heart Failure: A Two-way Street . Current Heart Failure Reports 2007, 4:78–83. Imad Abi nasr, Nicolas Mansencal, Olivier Dubourg. Management of atrial fibrillation in heart failure in the elderly. Int J Cardiol (2007), Volume 125, Issue 2, Pages 178-182 (10 April 2008) Richard L. Page, MD. Medical management of atrial fibrillation: Future directions. Heart Rhythm 2007;4:S91–S94. 1Simone Musco, Emily L. Conway, Peter R. Kowey. Drug Therapy for Atrial Fibrillation. Med Clin N Am 2008; 92: 121–141. Peter Zimetbaum. Amiodarone for Atrial Fibrillation. N Engl J Med 2007;356:935-41. Jens Seiler, MD, PhD, and William G. Stevenson, MD. Atrial Fibrillation in Congestive Heart Failure. Cardiology in Review 2010;18: 38–50 William G. Stevenson, Usha Tedrow. Management of atrial fibrillation in patients with heart failure. Heart Rhythm 2007;4:S28 –S30. Aronow WS. Treatment of heart failure with normal left ventricular ejection fraction. Compr Ther. 2007 Winter;33(4):223-30. Marcio Lerch Stürmer, Mario Talajic, Bernard Thibault et al. Management of Atrial Fibrillation in Patients With Congestive Heart Failure. The American Journal of Geriatric Cardiology 2005;14:91–94. Van Gelder IC, Groenveld HF, Crijns HJ, Tuininga YS, Tijssen JG, Alings AM, Hillege HL, Bergsma-Kadijk JA, Cornel JH, Kamp O, Tukkie R, Bosker HA, Van Veldhuisen DJ, Van den Berg MP. Lenient versus strict rate control in patients with atrial fibrillation. N Engl J Med 2010;362:1363–1373 Laurent Fauchier, MD, PhD*, Caroline Grimard, MD, Bertrand Pierre, MD, Emilie Nonin, MD, Laurent Gorin, MD, Bruno Rauzy, MD, Pierre Cosnay, MD, Dominique Babuty, MD, PhD, and Bernard Charbonnier, MD. Comparison of Beta Blocker and Digoxin Alone and in Combination for Management of Patients With Atrial Fibrillation and Heart Failure. Am J Cardiol 2009;103:248 –254 Michael Efremidis, Loukas Pappas, Anthony Sideris, And Gerasimos Filippatos. Management of Atrial Fibrillation in Patients With Heart Failure. J Cardiac Fail 2008;14:232e237 John P. DiMarco. Atrial Fibrillation and Acute Decompensated Heart Failure. Circ Heart Fail 2009;2;72-73 Đ NH G HỨ NĂNG V Ở B NH NHÂN Đ U TRÚC NỘI MẠC MẠCH MÁU H ĐƯỜNG rườ g Đ Nguyễn Hải Thủy ọ Dượ Huế SUMMARY Endothelial dysfunction may play a pathophysiological role in the development of atherosclerosis. Endothelial dysfunction develops early and has been shown to predict the development of clinical complications of atherosclerosis in type 2 diabetic patients Currently, endothelial dysfunction can be detected using simple, inexpensive, and noninterventional methods. Particularly, easily accessible localization of the brachial artery is ideal for the evaluation of endothelial dysfunction. Flow-mediated dilation method (FMD; endothelial-dependent vasodilation), which can be carried out noninvasively with ultrasonography on the brachial artery, is a frequently used method for the assessment of endothelial dysfunction. To evaluate ultrasonographically determined intima-media thickness as a measure of early atherosclerosis. Ultrasound measurements of intima-media thickness in the carotid artery were directly validated by comparing the same thickness measured by light microscopy. The relationship between early endothelial dysfunction and the progression of arterial disease in the diabetic population was more closely related to carotid artery intima media thickness (cIMT) and Flow-mediated dilatation (FMD). . ĐẠ ƯƠNG NỘI MẠC MẠCH Nội m c m ch máu (vascular endothelium) là một lớp tế bào nằm ở giữa lòng m ch máu và lớp tế bào ơ rơ ch máu. Về p ươ g d n chuyển hoá lớp nội m c ho động và sản xuất một số chấ ru g g l ê qu đến vận m ro g đó ất nitric oxide (NO) dẫn xuất từ tế bào nội m c là chấ ơ bản trong duy trì sự hằ g định nội môi m ch máu. Nội m c m ch máu là mộ ơ qu ận nội tiết lớn, nó tiết ra nhiều yếu tố đ ều ò rươ g lực m ch máu, giúp phát triển của tế bào, á ươ g á ủa b ch cầu và tiểu cầu và đặc tính sinh đô g. N ững nhận cả và đáp ứng của nội m đối với vô số các kích thích bên ngoài và bên trong thông qua các phức hợp thụ thể màng tế bào và những ơ ế truyền tải tín hi u, dẫ đến sự tổng hợp và phóng thích các chất ho t m ch, các yếu tố phát triể và đ ều ò đô g áu. Vai trò của nội m c m ch máu trong b nh lý ở gười gầ đây đã rở à â đ ểm nghiên cứu của các nhà khoa học. Suy giảm chức ă g ội m c có liên quan với một số tình tr ng b lý ư đá áo đường, rối lo l p d áu, ă g uyế áp, béo p ì… Rối lo n chứ ă g ội m c là một trong những dấu hi u chính và sớm của b s xơ vữa m ch, dự báo nhữ g y đổ xơ vữ động m ch. Các chất tự nội tiết và cận nội tiết phóng thích từ nội mô Tác dụng Các chất tự nội tiết và cận nội tiết Giãn m ch NO, prostacyclin, yếu tố ă g k ử cực dẫn xuất nội mô, bradykinin, adrenomedulin, yếu tố lợi ni u C Co m ch ET-1, angiotensin II, thromboxane A2, gốc oxy hoá, prostaglandin H2. Chống tân sinh NO, prostacyclin, yếu tó phát triển chuyển giao ß, heparin sulphate. Tiền tân sinh ET-1, angiotensin II, gốc oxy hoá, yếu tố phát triển dẫn xuất từ tiểu cầu, yếu tố phát triển nguyên bào sợ ơ bản, yếu tố phát triển giống insulin, interleukin Chống huyết khối NO, prostacyclin, ho t hoá plasminogen, protein C, yếu tố ức chế tổ chức, yếu tố von Willebrand. Tiền huyết khối ET-1, gốc oxy hoá, PAI-1, thromboxane A2, fibrinogen, yếu tố tổ chức CAMs (P và E-selectin, ICAM,VCAM) chemokine, yếu tố â ĸ-B Chỉ đ ểm viêm Thụ thể cho sản phẩ s u ù g đường hoá bậc cao (AGEP). Tính thấm Yếu tố phát triển nội m c m ch Tân sinh m ch Bì ường ho động tế bào nội m c m ch làm giả rươ g lực m ch máu, h n chế sự kết dính b ch cầu ũ g ư á p ản ứng viêm trong các thành m ch, duy trì tính thấm m ch máu đối với chấ d dưỡng, hormone, các chất trọ g lượng phân tử lớn khác, b ch cầu, ức chế kết dí và gư g ập tiểu cầu bằng cách sản xuất prostacyclin và NO, h n chế ho động của quá rì đô g áu bởi thrombomodulin/protein C, heparan sulfate/antithrombin và yếu tố tổ chứ / ươ g á ức chế o đường yếu tố tổ chứ và đ ều hoà tiêu sợi huyết bằng sản xuất t-PA và chất ức chế PAI-1 của chúng. Một trong các phân tử quan trọ g được tổng hợp t i tế bào nội m c là NO có tác dụng gây giãn m ch, chố g gư g ập tiểu cầu, chống tân sinh, giảm tính thấm và thuộc tính kháng viêm. Chất NO ức chế kết dính b ch cầu và liên quan trình di n chất VCAM-1(vascular cell adhesion molecule-1) do cytokine và chất MCP-1 (monocyte chemotactic protein-1), các hậu quả mà có ít nhất một phần tham gia ức chế sao chép yếu tố NF-ĸB ( u le r f or ĸB . Tổ ươ g ội m c có thể gây rối lo n chứ ă g ội m được biểu hi n khi thuộc tính bị y đổi theo chiều ướ g k ô g ươ g í ro g r g á ơ bản hoặc sau khi kích thích. Rối lo n chứ ă g ội m c có vai trò quan trọng không những trong khở đầu xơ vữ động m ch mà còn trong tiến triển và hậu quả lâm sàng. Cá guy ơ ư ă g cholesterol máu, rối lo n lipid máu, hút thuố lá, đá áo đườ g đều l ê qu đến ho t hoá nội m c và rối lo n chứ ă g ội m c. Vì thế ho t hoá nội m được chấp nhậ ư là sự chuyể đổi (transducer) của các yếu tố guy ơ xơ vữa. Các yếu tố guy ơ xơ vữ ường làm cho NO nội m c giảm sút hoặc là do giảm sản xuất hoặ là do ă g g á g hoá... Ví dụ nồ g độ o LDL ă g sản xuất sản phẩm oxy phản ứng ROS (reactive oxygen species) và các NO dọn dẹp ư g ũ g g ă g ươ g á g ữa NOS (NO synthetase) và caveolin-1 chất làm giảm sản xuất NO. Chấ g o e s II là g ă g NAD(P H ox d se ch máu, sản xuất superoxide và NO thu dọ và ư ế giảm hi u lực NO. Các tiến trình trên giãn đến ho t hoá nội m c biểu hi n bở g ă g rì d n các phân tử kết dính. . Đ NH G Bả g đá R I LOẠN CHỨ NĂNG ỦA NỘI MẠC MẠCH g á rối lo n chứ ă g ội m c ở gười Đá g á Giải thích về tổ ươ g RL ứ ă g Rối lo n giãn m ch phụ thuộc nội m c Giảm sản xuất chất giãn m và/ y ă g sản xuất chất co m ch ă g ỷ thoát qua màng mao m ch của G ă g ấm với chất có phân tử lớn lbu đá dấu phóng x í ĩ ch, microalbumin ni u và sCD146 ↑ E do el ă g sản xuất chất co m ch ↑vW ă g o t tiền huyết khối và tiề đô g áu ↑s ro bo odul Giảm ho t chố g đô g ↑ -PA và PAI-1 Giảm ho t tiền tiêu sợi huyết ↑sE-selectin và sVCAM-1 ă g dí và ấ đối với b ch cầu ↑sICA -1 Ho t hoá phản ứng viêm ↑f bro e ế bào và collagen lo i IV Rối lo n tổng hợp ơ ất ngo i bào Chứ ă g ội m c không thể đá g á rực tiếp ở gườ , đá g á á lo i rối lo n chức ă g ội m c có thể đ được gián tiếp bằ g đá g á g ã ch phụ thuộc nội m c, nồ g độ huyế ươ g ủ pro e đ ều hoà dẫn chất từ nội m c và có thể qua microalbumine ni u. Một vài thuộc tính m áu ư ứ g động m ch và dày lớp nội trung m (I động m ch cảnh có lẽ một phần phụ thuộc nội m c. Nhiều nghiên cứu ngang ghi nhận rối lo n giãn m ch phụ thuộc nội m c và nồ g độ cao của á pro e đ ều hoà giãn chất nội m c ở các b nh nhân có các b l ê qu đến tổ ươ g ội m ư là xơ vữa-huyết khối, tiền sản giật và viêm m áu ũ g ư ững cá nhân có các guy ơ xơ vữa-huyết khối. Ngoài ra những b nh nhân có rối lo n giãn m ch phụ thuộc nội m c, nồ g độ của các pro e đ ều hoà dẫn chất nội m c hoặc microalbumin ni u có dự hậu xấu về tim m ch. Trong bả g đá g á rối lo n chứ ă g ội m c: - Cá es đá g á g ã ch phụ thuộc nội m qu ru g g NO đá g á á dụng của các chất giãn m ch nội m ư pros y l và EDHF (endothelium derived hyperpolarizing factor) và có thể nhầm rối lo n chứ ă g ế bào ơ rơ ch máu. - Chấp nhận nồ g độ cao trong huyế ươ g ủa các chất trung gian dẫn chất nội m c phản ảnh rối lo n chứ ă g ội m c trong các b nh m ch máu (m ch vành, m ch cả đò ỏi: + Các lo i tế bào khác không là nguồn quan trọng. + Tổng hợp qu ro g ơ là ải trừ phi chất sau phụ thuộc nội m c. + Chứ ă g ội m c trong vi m ươ g đươ g ứ ă g ro g ch máu lớn, thành phần này, do sự vi c là h thống nội m c vi m ch với di n rộng và khả ă g ổng hợp, là quan trọng khẳ g định nồ g độ huyế ươ g ủa các chất trung gian dẫn xuất nội m . lưu ý PAI-1 không những có thể sản xuất từ tế bào nội m c mà còn tế bào gan, tế bào mỡ và tế bào ơ rơ m ch máu. - Tỷ l xuyên màng củ lbu được khẳ g định không những bởi nội m c mà l i còn bởi thuộc tính hoá họ và ơ ọc củ ơ ất ngo i bào và bởi áp lực huyế động dử li u gầ đây chất hoà tan CD146 thành phần globulin miễn dị l ê qu đến kiểm soát liên kết tế bào và tế bào (cell-cell cohesion) và tính thấm nội m c, cung cấp nhiều thông tin liên quan của nội m c với tính thấm m ch máu. Tóm tắ á đ ều ki n phối hợp rối lo n chứ ă g ội m c, chiế lược can thi p rối lo n chứ ă g ội m c và chất chỉ đ ê rối lo n chứ ă g ội m c. Cá đ ều ki n phối Xơ vữ động m , ă g oles erol áu, ă g LDL.C, g ảm HDL.C, hợp với rối lo n ă g Lp( , ă g LDL.sd, LDL.C oxy oá, ă g uyế áp, ă g chứ ă g ội m c homocystein, tuổi, viêm m ch máu, tiền sản giật, hội chứng chuyển hoá, đ u ắt ngực không ổ đị , đá áo đường, hút thuốc lá chủ động và thụ độ g, á ưới máu sau thiếu áu, xơ vữ động m ch, bypass tim phổi, mãn kinh, b nh Kawasaki, b nh Chagas, tiền sử g đì b nh m ch vành, nhiễm khuẩn, trầm cảm, ít ho động, béo phì, suy thậ , ă g CRP, suy tim sung huyế , p ì đ i thấ rá , s u ă . Can thi p nhằm cải Ức chế enzym chuyển, ức chế thụ thể angiotensin, ức chế endothelin, thi n chứ ă g ội statin, tetrahydrobiopterin, folate, tập thể dụ , ă g y insulin, giảm m c LDL, ă g HDL, ô g oxy oá, L-arginine, desferoxamine, glutathione, giảm homocystein, giảm CRP, giảm FFA Các chất chỉ đ ểm CAMs, yếu tố vo W llebr d, r e, k ô g ươ g í ( symetric) hoà tan của rối lo n dimethylarginine, CRP, tPA, fibrinogen, amyloid A chứ ă g ội m c . Đ NH G N HƯƠNG NỘ Ạ Ạ H R NG H H NH Â S NG RÊN B NH NHÂN Đ H ĐƯƠNG. ử g đá g á ứ ă g ộ rê gườ đò ỏ ó ều g ê ứu. Nộ p ó g í ộ số sả p ẩ , ư g vẫ ư ó ộ xé g áu đơ độ ào ứ g đượ í ữu dụ g ro g v xá đị ứ ă g ộ bì ườ g y bấ ườ g, ấ là ở g đo sớ . Cá ử g ườ g đượ dù g ấ để đá g á ứ ă g ộ rê ơ ể số g đều dự vào v đo sự g ã p ụ uộ ộ k áu đáp ứ g vớ ữ g kí í bă g dượ ấ oặ vậ lý. Đặ í ày dự vào k ả ă g ủ ộ p ó g í NO, ó k ô g ỉ là ộ ấ gây g ã à ò là ộ yếu ố ố g gư g ập ểu ầu, sự kế dí đ ự bào, và sự ă g s ủ ế bào ơ rơ . C ứ ă g ộ ó ể đo đượ rự ếp ở độ g và và độ g go b ê bằ g á đo ứ ă g vậ s u k ruyề vào ro g lò g độ g ộ số ấ là g ă g p ó g í NO ộ . Đ ều bấ ủ p ươ g p áp ày là bả ấ xâ ập ủ ó. Vì lý do ày, ữ g p ươ g p áp k ô g xâ ập để đá g á ứ ă g ộ đã đượ hình thành. 3.1 hương pháp gây giãn mạch qua trung gian dòng chảy (FMD: Flow Mediated Vasodilation) áu ó k ả ă g o g ã ằ đáp ứ g vớ ữ g kí í ó ọ và vậ lý á độ g ro g lò g đượ gọ là k ả ă g ự đ ều ò rươ g lự ằ để đ ều ỉ p â bố ũ g ư dò g ảy ủ áu đáp ứ g vớ ữ g y đổ ô rườ g ỗ. N ều áu đáp ứ g vớ sự g ă g dò g ảy oặ áp lự è ép gây ắ oà oà bằ g á g ã r . H ượ g ày đượ gọ là D. NO guồ gố ộ là ấ ru g g ơ bả ủ ượ g FMD. Cơ ế í xá ủ v p á ấp ờ ủ lự đè ép và sự dẫ ruyề í u đế s u đó để đ ều í rươ g lự áu vẫ ư đượ b ế đầy đủ. à g ế bào ộ ó ứ á kê o uyê b , ư á kê k l đượ o ó bở l u , ó ở r để đáp ứ g vớ áp lự đè ép. H u quả ủ v ở kê k l là ườ g p â ự ế bào ộ , g ă g dò g l u đ vào. C l u á dụ g ư 1 e zy e ổ g ợp NO, và sự ì à NO s u đó gây ra FMDP ươ g p áp đượ sử dụ g rộ g rã ấ là dự vào s êu â D đo đườ g kí độ g k ẩu lớ k ó đáp ứ g vớ áp lự đè ép rướ đó gây r g ã p ụ uộ ộ . Gã k ô g p ụ uộ ộ ũ g ó ể đá g á bằ g v đo đườ g kí độ g s u k dù g rogly er gậ dướ lưỡ . Trong thập niên 90, với siêu âm tần số cao khảo sá động m á y để đá g á sự giãn m ch qua trung gian dòng chảy (Flow Mediated Dilation) phụ thuộc nội m đã p á r ể . Đây là một kỹ thuậ đá g á ứ ă g ội m c. Kỹ thuật này kích thích phóng thích nitric oxide (NO), gây ra giãn m ch. Mứ độ giãn m ch có thể í oá đượ ư ột chỉ số của chứ ă g vận m (v so o or fu o . ă dò k ô g xâ ập của kỹ thuật cho phép lập l i nhiều lầ để nghiên cứu hi u quả của những can thi p khác nhau có ảnh ưởng lên sự lành lặn của m ch máu. Mặc dù không phải là tiêu chuẩ và g để đá g á ứ ă g ội m c hi n hữu, đo FMD ở động m ch cánh tay hoặ động m đù qu s êu â D là p ươ g p áp g ê ứu dùng nhiều nhất trên lâm sàng. 3.1.1.Phương pháp đo FMD Do ó ều g ê ứu D ở ữ g vị rí độ g k á u rê ơ ể ũ g ư á á ế à gây áp lự đè ép vớ k oả g ờ g k á u. Nă 00 . ổ ứ Đ Họ ỹ (A er College of C rd ology ou d o đã đồ g uậ về kỹ uậ ủ p ươ g p áp đo D. r g ế bị í là áy s êu â Doppler D àu ó p ầ ề áu vớ đầu dò ầ số o ( rê 7, Hz . Vị rí đượ ọ để đo đườ g kí rướ và s u k o r kí í đè ép là độ g á y đo rê ố k uỷu. K kí í đè ép gây ắ dò g ảy đượ o r bằ g ộ áy đo uyế áp vớ bă g đo đượ quấ ở vị rí á y rê ỗ độ g đượ đo oặ ở vị rí ẳ g y dướ . ờ g đỉ để đ sự g ã ố đ là 0 g ây s u k là gư g dò g ảy ở độ g ẳ g y và 70 g ây đố vớ độ g á y. Do sự g ã đ đế ứ ố đ k độ g bị đè ắ ro g p ú , ờ g ày đượ ọ là ờ g là gư g dò g ảy. Bơ áp lự bằ g áy uyế áp lê ứ vượ quá uyế áp â u 0 Hg để là ắ dò g ảy o r kí í và g ữ ro g p ú . S u đó xả áp lự uyế áp để o r p ả ứ g ườ g áu. Đườ g kí độ g á y đượ đo rướ và s u k xả áp lự đượ đo ù g vị rí. ỷ l p ầ ră g ữ đườ g kí s u k o kí í và đườ g kí rướ đó gọ là D. Cô g ứ í D = (D – D1)/D1* 100 (%) Có suy g ả ứ ă g ộ k D < ,0 %. Căn bả Hì Sau khi tháo ép ra 45-50 giây Sau khi dùng nitroglycerin 4 phút 1. P ươ g p áp đo đáp ứ g g ã qu ru g g dò g ảy (đo đườ g kí á ys uk áo bă g ép và s u k dù g rogly er độ g Hì . Hì ả s êu â độ g á y (A lú bì ườ g vớ đườ g kí 3.88 và (B) mộ p ú s u k kí í ườ g lự áu ( ypere s ulus ó đườ g kí ,09 rí dẫ eo Corre , . C. e l. J A Coll C rd ol 00 ;39 7-265 . Đườ g kính độ g m cánh tay (mm) Thờ gian sau khi đã tháo băng ép (giây) Hì rí dẫ 3. Sơ đồ o đườ g b ểu d ễ độ g á y k k ảo sá đáp ứ g dò g ảy eo Corretti, M. C. et al. J Am Coll Cardiol 2002;39:257-265 3.1.2.Nghiên cứu FMD trên bệnh nhân đái tháo đường típ 2 Ve g GE và CS (199 g ậ D ở độ g á y ó Đ Đ lớ ơ ở ó k ô g Đ Đ. A s s ou E và CS (1998 ứ g ỏ ó p ụ ữ bị Đ Đ g é rướ đó ó D g ả so vớ ó ứ g. D ó ươ g qu g ị vớ ồ g độ d ur uyế ươ g, B I, oles erol oà p ầ uyế ươ g và ì r g đề k á g sul . S ge H và CS (1999 g ậ D g ả vào g đo s u ă . D ó ươ g qu g ị vớ ứ độ ă g đườ g áu s u ă , gợ ý rố lo ứ ă g ộ ởb â Đ Đ rở ê suy g ả ơ s uk ă . eyer và CS ( 008 g ê ứu D ở 63 b â Đ Đ íp và gườ ứ g k ô g bị Đ Đ g ậ ở ó Đ Đ ype , D g ả so vớ ó ứ g (3,8 ± 0,8% so vớ 6,9 ± 0,9%, p < 0,01). l z I và CS ( 008 g ê ứu D và ro lbu e uở8 b â Đ Đ íp và 38 gườ ứ g. Kế quả, D ó ươ g qu g ị vớ đ u Simova II và CS (2008 g ê ứu đá g á ứ ă g ộ qu D độ g á y ở 93 gườ ó oặ k ô g ó Đ Đ vớ á ứ độ ẹp độ g và k á u. Kế quả, ó bị Đ Đ ó D g ả ó ý g ỉ so vớ ó k ô g bị Đ Đ (3,7 ± 3,8% so vớ , ± 5,3%, p < 0,05). K xếp ó đố ượ g eo ứ độ ẹp độ g và ìk á b D g ữ gườ ó và k ô g Đ Đ ỉ ó ở ó ó ứ ẹp k ô g đá g kể. Đ ều ày gợ ý rằ g ở b â ób và , sự d ủ đá áo đườ g ó l ê qu đế rố lo ứ ă g ộ . Celer jer DS và CS 199 g ê ứu rê 100 đố ượ g ó yếu ố guy ơ và 0 gườ ứ g. D g ả gặp ở ả rẻ e và gườ lớ ó á yếu ố guy ơ xơ vữ độ g ư ú uố lá, ă g oles erol áu, rướ k ó dấu u về g ả p ẫu ủ v ì à ả g vữ . J d v U và CS 003 g ậ D ó ób và g ả ơ so vớ ó k ô g ób và (OR = 3,9; p = 0,011 . Shechter M và CS 2007 ghi nhận ở nhóm có b nh m ch vành FMD giả ơ so với nhóm chứng khỏe m nh (9,5 ± 8,0% so với 13,5 ± 8,0%, p = 0,012). Có sự liên quan nghịch giữa FMD với số lượng yếu tố guy ơ ch truyền thống ở cả nhóm b nh và nhóm chứng. Theo dõi trong 15 tháng thì nhóm có FMD < 6% có tỷ l mổ bắc cầu động m và o ơ ó ý ghỉa so với nhóm có FMD > 6% (33,3% so vớ 1 ,1%, p = 0,03 . N ư vậy FMD có thể là một thông ê lượng quan trọ g đối với các biến cố m ch vành. Hiroyoshi Komai (2008) ghi nhận nhóm b nh nhân có b nh m ch máu ngo b ê do xơ vữa có FMD thấp ơ so với nhóm chứng (5,4 ± 0,7% so với 12,8± 2,2%, p<0,001). le L và CS ( 008 g ậ D ở ó ó ộ ứ g uyể ó ấp ơ ó ý g ỉ so vớ ó k ô g ó ộ ứ g uyể ó (8,1 ± ,1% so vớ 8,7 ± ,0%, p = 0,0 . D ó ươ g qu g ị vớ số lượ g êu í ủ ộ ứ g uyể ó . Vă Bì và CS ( 008 dù g p ươ g p áp đo đáp ứ g g ã qu ru g g dò g ảy để đá g á ă dò ứ ă g ộ g ậ Dgả ó ý g ĩ ở gườ đá áo đườ g kè eo á yếu ố guy ơ k á ư ă g uyế áp, rố lo uyể ó l p d so vớ gườ đá áo đườ g k ô g ó á yếu ố guy ơ ày. HbA1C à g o ì D à ggả Võ Bảo Dũ g và Nguyễ Hả ủy ( 010 K ảo sá vớ đầu dò 1 .8 Hz g ậ D ru g bì ở 8 b â Đ Đ íp ớ p á là ,88 ± 1,91%, ro g đó ó ,86% b â ó ứ D < %. N ó b â ó ú uố lá ó D ấp ơ so vớ ó k ô g ú uố lá ( ,18 ± 1, 1% so vớ , 7 ± ,06% . N ó ó HA ó D ấp ơ so vớ ó k ô g ó HA (3,73 ± 1,3 % so vớ ,8 ± 1,91% . D ó ươ g qu g ị vớ vò g bụ g (r = - 0,6 , uyế áp â rươ g (r = - 0,41), triglycerit (r = - 0, 9 và oles erol oà p ầ (r = 0,45). 3.2. hảo sát bề dày lớp nội trung mạc ( ntima edia hickness) 3.2.1. Kỹ thuật đo IMT S u p ươ g p áp đá g á đáp ứng nội m c qua trung gian dòng chảy, tổ ươ g sớ xơ vữ động m ch có thể phát bằ g đo bề dày lớp nội trung m ch (IMT) bằng siêu âm 2D vớ đầu dò ó độ ly giả o ≥7, Hz á động m ô g ư động m ch cả , động m ch chủ, động m đù , động m k eo... P ươ g p áp đo I bằ g s êu â D đã được Pignoli P. (1986) lầ đầu ê đề xuất. Về p ươ g d n hình ảnh siêu âm, h thống m ch máu chia làm 2 nhóm bao gồm nhóm A ro g đó về p ươ g d đ i thể lòng m bì ường hoặc có giải mỡ (fatty streak) và nhóm B ro g đó ó ổ ươ g xơ vữ động m ch. ro g ó A đặ rư g ch máu biểu hi dưới hình ả đường hồi âm song song (p r llel e oge l es được phân cách nhau bởi một khoảng giảm hồi âm hoặc không có hồi âm (hypoechogenic or anechoic space). Biểu đồ mặt cắ đượ xá đị ư là b ểu đồ đường ro g đó đường bên trong (phía lòng m ườ g đều dặn, mềm m i và mỏ g ơ so với đường bên ngoài. ươ g qu với các hình này với mẩu tiêu bản lớ được chấp nhận vớ đường bên trong là nội m , đường giảm hồi âm là trung m và đường hồi âm bên ngoài là ngo i m c. Vì vậy k đo k oảng cách từ đường hồ â bê ro g đến khoảng phân giới (interface) giữ đường giảm hồ â và đường hồi âm thứ hai gọi là bề dày nội trung m c (IMT) của thành m ch. Hình 4 và 5. G ả p ẫu lớp ộ ru g bì ườ g ( rá và dày lê (p ả Hình 6 và 7. S êu â D bề dày lớp I bì ườ g (p ả và dày lê ( rá 3.2.2. Các nghiên cứu bề dày lớp nội trung mạc (IMT) trên bệnh nhân ĐTĐ típ 2 Kelly J Hu và s ( 003 s êu â độ g ả ủ 66 b â ề đá áo đườ g và so sá vớ gườ k ô g bị đá áo đườ g g ậ bề dày ru g bì ủ I ở ó b â ề đá áo đườ g là 0,81 lớ ơ so vớ ó k ô g đá áo đườ g là 0,71 . K se E và ộ g sự ( 007 g ê ứu bề dày I ủ b â Đ Đ rẻ vớ bề dày 0,96 ± 0, 9 dày ơ so vớ ứ g ù g độ uổ 0,7 ± 0,17 . Nguyễ Hả uỷ và ộ g sự 00 - 008 k k ảo sá I ủ 03 b â rê 60 uổ sử dụ g đầu dò 7, Hz g ậ bề dày ru g bì I ủ Đ C u g bê rá là 1,08± 0, 7 dày ơ so vớ Đ C u g bê p ả ru g bì 1,03 ± 0, (p < 0,0 . ro g số 81 b â ó ồ g độ glu ose áu o bề dày I là 1,18 ± 0, dày ơ ó glu ose áu bì ườ g (1,06 ±0, . Nguyễ ị u Hươ g và ộ g sự ( 00 k g ê ứu s êu â Đ C ở gườ bì ườ g g ậ I ở độ g ả u g là 0,6 0,19 và ở á g ả là 0,8 0,27mm, ở 6 b â Đ Đ ype g ậ I ở độ g ả u g là 0,97 0,18mm. Lê nguyễn Thanh Hằng và Nguyễn Hải Thuỷ (2005) khảo sát b â đá áo đường type 2 có b nh m ch vành phối hợp với mả g xơ vữa ở động m ch cảnh không gây tri u chứng là 72,73%. Bề dày lớp IMT ở nhóm b nh nhân có mả g xơ vữ động m ch cảnh kèm theo là 1,16 0,74mm lớ ơ ều so với nhóm b nh nhân không có mả g xơ vữa kèm theo. Ngoài ra còn ghi nhận IMT ở nhóm b â Đ Đ ó độ tuổi từ 40-60 là 0,81 0,21mm thấp ơ so với nhóm b nh nhân > 60 tuổi là 1,19 0,76 mm. IMT ở ó ày ũ g k á u ó ý g ỉa thống kê (p < 0,05). 3.3. Nghiên cứu FMD và IMT trên bệnh nhân Đ Đ Tsuchiya K và CS (2007) nghiên cứu 101 b â đá áo đường típ 2 không có b nh m ch máu lớn, kết quả D ươ g qu g ịch vớ I động m ch cảnh. FMD thấp ơ ó ý nghỉa ở ó đá áo đường có từ 3 yếu tố guy ơ ch trở lên so vớ ó ó dưới 3 yếu tố guy ơ. Ở ó đá áo đường có mức kiể só đường huyế lú đó ≤ 1 0 g/dl, D ó ươ g qu g ịch với nồ g độ sul lú đó và ỉ số HOMA-IR. Nghiên cứu này gợi ý vi c í lũy á yếu tố guy ơ ó l ê qu đến rối lo n chứ ă g ội m c ở b nh nhân đá áo đườ g, và đề kháng insulin có thể có vai trò b nh sinh trong sự phát triển của rối lo n chứ ă g ội m c.. Juonala và CS (2004) trong một nghiên cứu vớ 109 gười khỏe m nh tuổi từ 9 đến 39 g đượ đo D ở động m ch cánh t y và I động m ch cảnh bằng siêu âm. Kết quả D ó ươ g qu g ịch vớ I (p < 0,001 ro g p â í đ b ế đã đ ều chỉnh tuổi, giới, kí ướ động m ch cánh tay và một số biế guy ơ k á . Kết quả nghiên cứu gợi ý rằng rối lo n chứ ă g ội m c là một biến cố sớm củ xơ vữ động m ch. Nair BM và CS (2004) trong một nghiên cứu cắ g g đo D và I ở 0 gười không Đ Đ, 3 gườ Đ Đ ype k ô g ó b ến chứ g và 3 gườ Đ Đ ype ó b ến chứng thận và b nh võng m c. Kết quả s u k đ ều chỉnh tuổi, giá trị FMD ở nhóm b Đ Đ ấp ơ so với nhóm chứng (8,9 ± 5% so với 18,8 ± 7,5%; p< 0,0001). Không có sự khác bi t về FMD giữa 2 ó Đ Đ ó và k ô g ó b ến chứng. Không có sự khác bi t FMD về giới ở cả ó Đ Đ và nhóm chứ g. D ó ươ g qu n nghịch với IMT (r = - 0,23, p<0,05). Ifrim S và Vasilescu R (2004) nghiên cứu FMD và IMT ở ó Đ Đ íp và ó ứng. Kết quả ó Đ Đ ó g ảm FMD so với nhóm chứng (5,56 ± 1.42% so với 7,11 ± 1,01%, p = 0,016 . Đáp ứng giãn m ch không phụ thuộc nội m c bằng ngậ rogly er dướ lưỡi không có sự khác bi t giữa 2 nhóm (15,4 ± 2,01% so vớ 1 .7 ± , 8%, p=0,7 . I ă g ó ý g ỉa ở ó Đ Đ so với nhóm chứng (0,87 ± 0,07mm so với 0,77 ± 0,06mm, p = 0,0022).(24). Yan RT và CS (2005) tiến hành nghiên cứu rê 1 78 gười tuổ ru g ê , ư được biết có b nh tim m ch. Kết quả I động m ch cả ươ g qu với tuổi, huyết áp tâm thu, BMI, đườ g áu lú đó , C oles erol oà p ần, LDL-C và vớ g đ ểm Framingham (p<0,001). Ngược l D động m ch cánh tay liên quan với huyế áp â u và â rươ g (p<0,01 . Không có sự liên quan giữa IMT và FMD ở toàn bộ mẫu thuần tập, ũ g ư á ó ẫu phân tầng theo yếu tố guy ơ ruyền thống và phân theo chuẩ độ 1/4 của IMT và FMD. Malecki MT và CS (2008) ng ê ứu I độ g ả và D ở 18 b â đá áo đườ g ype . Kế quả I ở ó óbế ứ gv võ g o ơ so vớ ó k ô g ó bế ứ g (0,87 so vớ 0,79 , p = 0,0001 . Dở ó ó bế ứ gv võ g ấp ơ so vớ ó k ô g óbế ứ g (8,38% so vớ 10, %, p = 0,00 3 . N ư vậy b lý v võ g đượ dự báo bở I độ g ả o và D ấp ở b â đá áo đườ g íp . N ư vậy suy g ả ứ ă g ộ ó ể g vào quá rì b s ủ á bế ứ gv ởb â đá áo đườ g íp .. ebo J và CS ă ( 008 đá g á sự l ê qu g ữ D và I độ g ả , đã ự ộ g ê ứu uầ ập vớ 338 gườ lớ uổ (7 -98 uổ g . Kế quả ả D và I độ g ả đều l ê qu vớ uổ , ồ g độ HDL-C, ỉ vò g bụ g/vò g ô g, C oles erol oà p ầ uyế ươ g và số lượ g yếu ố guy ơ . D và I độ g ả k ô g l ê qu vớ u ở gườ lớ uổ .. Ế ẬN B â Đ Đ ype ó guy ơ về xơ vữ độ g , ro g đó rố lo ộ áu ườ g xãy r sớ . Về p ươ g d lâ sà g ă dò D và I g úp p á sớ xơ vữ độ g ô g qu đá rố lo ứ ă g và ổ ươ g hình thái ấu rú ộ áu. Vê N ỷl b â Đ Đ và ấ là ề Đ Đ ype gày à g g ă g ro g đó ổ ươ g xơ vữ độ g ườ g lặ g ro g g đo sớ . Vì vậy kỷ uậ s êu â đá g á đáp ứ g dã qu ru g g g ò g ảy ( D và đo bề lớp ộ ru g (I cầ đượ sử dụ g rộ g rã , g úp p á sớ ổ ươ g xơ vữ độ g ởb â đá áo đườ g. TÀI LI U THAM KHẢO 1. Bots ML, Westerink J, Rabelink TJ, de Koning EJ. Assessment of flow-mediated vasodilatation (FMD) of the brachial artery: effects of technical aspects of the FMD measurement on the FMD respond. Eur Heart J. 2005;26(4):363-8. 2. Casper G. Schalkwijk, Coen D.A. Stehouwer. Vascular complications in diabetes mellitus: the role of endothelial dysfunction. Clinical Science. 2005. 109: 143-159. 3. Corretti MC, Anderson TJ, Benjamin EJ, Celermajer D, Charbonnaeu F et al. Guidelines for the ultrasound assessment of endothelial-dependent flow-mediated vasodilation of the brachial artery. J Am Coll Cardiol, 2002;39:257-265. 4. Hiroyoshi Komai, Yayoi Higami, Hisaharu Tanaka et al. Impaired flow-mediated endothelium-dependent and endothelium-independent vasodilation of the brachial artery in patients with artherosclerotic peripheral vascular disease. Angiology, 2008. Vol 59, No1:52-56. 5. Ifrim S, Vasilescu R. Early detection of atherosclerosis in type 2 diabetic patients by endothelial dysfunction and intima-media thickness.Rom J Intern Med. 2004;42(2):34354. 6. Malecki MT, Osmenda G, Walus-Miarka M, Skupien J et al. Retinopathy in type 2 diabetes mellitus is associated with increased intima-media thickness and endothelial dysfunction. Eur J Clin Invest. 2008 Dec;38(12):925-30. 7. McVeigh GE, Brennan GM, Jonhston GD. Et al. Impaired endothelium-dependent and independent vasodilation in patiemts with type 2 (non-insulin-dependent) diabetes mellitus. Diabetologia. 1992 Aug;35(8):771-6. 8. Meyer MF, Lieps D, Schatz H, Pfohl M. Impaired flow-mediated vasodilation in type 2 diabetes: lack of relation to microvascular dysfunction. Microvasc Res. 2008 May;76(1):61-5. 9. 9.Michael T. Johnstone and Eli Gelfand. Nitric oxide and its role in diabetes mellitus 10. Diabetes and Cardiovascular Disease, second edition. Humana Press.2005: 201-225 11. Nair BM, Viswanathan V, Snehalatha C, Mohan RS, Ramachandran A. Flow mediated dilatation and carotid intimal thickness in South Indian type 2 diabetic subjects. Diabetes Res Clin Pract. 2004Jul;65(1):13-9. 12. Nicholas Tentolouris, Christina Arapostathi, Despoina Perrea et al. Differential effects of two isoenergietic meals rich in saturated or monounsaturated fat on endothelial function in subjects with type 2 diabetes. Diabetes Care, 2008 Dec;31(12):2276-8. 13. Oshima T, Yano Y, Nakajima H, Oishi T, Kambe M et al. Establishment of a clinical method for evaluating flow-mediated vasodilation (FMD) in brachial artery. Rinsho Byori. 2004 Feb;51(2):158-61. 14. 13.. Title LM, Lonn E, Charbonneau F, Fung M, Mather KJ et al. Relationship between brachial artery flow-mediated dilatation, hyperemic shear stress, and the metabolic syndrome. Vasc Med. 2008 Nov;13(4):263-70. 15. 14. Tsuchiya K, Nakayama C, Iwashima F, Sakai H, Izumiyama H, Doi M, Hirata Y. Advanced endothelial dysfunction in diabetic patients with multiple risk factors; importance of insulin resistance. J Atheroscler Thromb. 2007 Dec;14(6):303-9. 16. 15 Yan RT, Anderson TJ, Charbonneau F, Title L, Verma S, Lonn E. Relationship between carotid artery intima-thickness and brachial artery flow-mediated dilation in middle-aged healthy men. J Am Coll Cardiol. 2005 Jun 21;45(12):1980-6. 17. 16. Yeboah J, Burke GL, Crouse JR, Herrington DM. Relationship between brachial flow-mediated dilation and carotid intima-media thickness in an elderly cohort: the Cardiovascular Healthy Study. Atherosclerosis. 2008 Apr;197(2):840-5. 18. 17. Yilmaz MI, Saglam M, Qureshi AR, Carrero JJ, Caglar K et al. Endothelial dysfunction in type 2 diabetes with early diabetic nephropathy is associated with low circulating adiponectin. Nephrol Dial Transplant. 2008 May;23(5):1621-7. YẾ B NH ĐỘNG Ạ H NG Ạ B ÊN: NG Y Ơ ĐẾN H N Đ NV Đ B v ố gN ấ, R Nguyễn Đức C ng à p ố Hồ C í Bệnh động mạch ngoại biên (BĐMNB) thường là kết quả của của tiến trình hẹp dần dần của các động mạch chi dưới do nguyên nhân xơ vữa động mạch. Triệu chứng thường gặp của BĐMNB là chứng khập khiễng cách hồi, tuy nhiên triệu chứng này giống như phần nổi của tảng băng vì chỉ có một số ít người bệnh động mạch chi dưới bị khập khiễng cách hồi, số còn lại không có triệu chứng. Với bản chất của tình trạng xơ vữa hệ thống, bệnh nhân có bệnh động mạch ngoại biên (BĐMNB) là đối tượng có nguy cơ cao về nhồi máu cơ tim, đột quị và tử vong tim mạch. Do đó việc tầm soát và chẩn đoán và điều trị sớm BĐMNB là một vấn đề cần đặt ra cho các Bs lâm sàng. Tần suất lưu hành của BĐMNB hiện nay thay đổi theo từng nghiên cứu, tùy thuôc vào tuổi tác cũng như các yếu tố nguy cơ kèm theo. Nghiên cứu NHANES1 (National Health and Nutritional Examination Survey) giai đoạn 1999-2000 của Hoa Kỳ thực hiện trên 2174 người tuổi trên 40 cho thấy tần suất lưu hành bệnh động mạch chi dưới (được định nghĩa là chỉ số cổ chân-cánh tay ABI ≤0,9) là 2,5% ở nhóm tuổi 50-59 và 14,5% ở lứa tuổi trên 701. Khảo sát riêng ở những người lứa tuổi 50-69 có đái tháo đường hoặc hút thuốc lá cho thấy tần suất lưu hành bệnh động mạch chi dưới lên đến gần 30%2. Các nghiên cứu khác cũng cho thấy tỉ lệ bệnh BĐMNB gia tăng theo tuổi tác3,4 . Một khảo sát ở 7 quốc gia châu Á như Korea, China, Taiwan, Hong Kong, Indonesia, Thailand và Philippines về BĐMNB(được định nghĩa là chỉ số cổ chân-cánh tay ABI ≤0,9) trên đối tương bệnh nhân tiểu đường trên 50 tuổi cho thấy tần suất lưu hành của BĐMNB thay đổi tùy quốc gia, thấp nhất ở Korea, và cao nhất ở Hong Kong. Tần suất lưu hành trung bình là 17,7%5. Bởi vì xơ vữa động mạch là nguyên nhân gây ra BĐMNB, nên các yếu tố nguy cơ cho BĐMNB cũng là các yếu tố nguy cơ cho xơ vữa động mạch. Các yếu tố đó bao gồm: Hút thuốc, đái tháo đường, tăng huyết áp, tăng cholesterol trong máu, tăng homocystein trong máu, tăng C-Reactive Protein trong máu. Hút thuốc lá là một yếu tố nguy cơ quan trọng đối với BĐMNB, Trong nghiên cứu của Price và công sự cho thấy tần suất BĐMNB gia tăng theo số lượng và thời gian hút thuốc của bệnh nhân sau 5 năm theo dõi6. Trong một khảo sát tại Mỹ năm 2000 cho thấy tăng huyết áp sẽ làm tăng tần suất BĐMNB lên 6,9% so với 2,2% ở nhóm bệnh nhân không có tăng huyết áp7. Tương tự như thế tăng cholesterol trong máu sẽ làm tăng tần suất phát sinh BĐMNB lên 5,8% so với 3,2% ở nhóm có cholesterol bình thường7. Đái tháo đường làm tăng nguy cơ BĐMNB lên 2-4 lần. Trong nghiên cứu Framingham, đái tháo đường làm gia tăng nguy cơ BĐMNB lên 3,5 lần ở nam và 8,6 lần ở nữ8. Nguy cơ phát sinh BĐMNB tỉ lệ với độ nặng và thời gian của bệnh tiểu đường 9. Sự gia tăng nồng độ C-Reactive Protein, một dấu ấn trong huyết thanh của tình trạng viêm hệ thống, thường đi kèm với BĐMNB. Nghiên cứu của Ridker cho thấy CRP gia tăng ở bệnh nhân đau cách hồi và cao hơn ở những bệnh nhân cần phẫu thuật động mạch. Dựa trên các chứng cứ dịch tễ học dân số có nguy cơ với BĐMNB có thể được xác định là: - Tuổi < 50 có bệnh tiểu đường , và một yếu tố nguy cơ kèm theo (ví dụ hút thuốc, rối loạn mỡ máu, tăng huyết áp hay tăng homocystein máu) - Tuổi từ 50 đến 69 tuổi có tiền sử hút thuốc hoặc bệnh tiểu đường - Tuổi trên 70 - Triệu chứng ở chân khi gắng sức (gợi ý đau cách hồi) hoặc đau khi nghỉ do thiếu máu - Khám mạch chi dưới có bất thường - Bệnh lý xơ vữa đã biết ở động mạch vành, động mạch cảnh, động mạch thận Chẩn đoán bệnh động mạch ngoại biên dựa trên: - Yếu tố nguy cơ - Triệu chứng lâm sàng - Chỉ số cổ chân-cánh tay(ABI) - Các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh + Siêu âm mạch máu Dopplex + MSCT động mạch + Cộng hưởng từ động mạch + DSA động mạch Các thể lâm sàng của bệnh động mạch ngoại biên chi dưới: - Không triệu chứng thường gặp ở người tiểu đường, lớn tuổi, di chứng thần kinh làm cho vận động đi lại ít nên không bộc lộ được triệu chứng. - Khập khiễng cách hồi điển hình (đau bắp chân khi đi lại và giảm khi nghỉ), khập khiễng cách hồi không điển hình (đau bắp chân khi đi lại nhưng không giảm khi nghỉ), - Đau do thiếu máu chi dưới nặng (đau cả khi nghỉ, vết thương lâu lành hoặc hoại thư). - Đau do thiếu máu chi cấp 5P: đau (pain), vô mạch (pulselessness), tím tái (palor), tê (paresthesia), yếu liệt chi (paralysis). Chỉ số cổ chân-cánh tay(ABI) - Là chỉ số đánh giá lâm sàng đơn giản và giá trị - Phương pháp này có độ nhạy cảm là 79-95% và độ đặc hiệu 95-100% - Những giới hạn của phương pháp này là trị số đo sẽ không chính xác khi động mạch chày bị vôi hoá, không đè xẹp được và khi có hẹp nhẹ động mạch dưới đòn - iá trị của ABI: + 1.00-1.29: Bình thường + 0,91-0,99: Giới hạn + 0,41-0,90: Bệnh động mạch ngoại biên nhẹ-vừa + ≤ 0,40: Bệnh động mạch ngoại biên nặng + ≥ 1,30: Động mạch cứng Các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh - Siêu âm mạch máu Dopplex: hiện nay sử dụng để mô tả tình trạng giải phẩu, huyết động và hình thái tổn thương. - MSCT động mạch: với sự tiến bộ của kỹ thuật CT scan đa lát cắt độ nhạy cảm và đặc hiệu của kỹ thuật này là khá cao (94-100% và 98-100%) trong chẩn đoán bệnh mach máu ngoại biên. - Cộng hưởng từ động mạch: độ nhạy cảm và đặc hiệu của kỹ thuật này khá cao ( 93-100% và 96-100%) trong việc xác định mức độ hẹp của các động mạch chậu, đùi. - DSA động mạch: được sử dụng khi có chỉ định can thiệp sau các xét nghiệm không xâm nhập. 41 iều chỉnh các yếu tố nguy cơ - Ngưng hút thuốc lá: việc ngưng thuốc lá cho thấy giảm tỉ lệ tử vong 10 năm từ 54% còn 18% ở người 65-75 có BĐMNB. Ngoài ra, việc ngưng thuốc lá cũng giúp làm giảm triệu chứng bệnh11. - Điều trị tăng lipid máu: + Điều trị với thuốc ức chế HMG-CoA Reductase (statin) được chỉ định cho tất cả bệnh nhân BĐMNB để đạt mục tiêu LDL < 100 mg/dl. + Điều trị với thuốc ức chế HMG-CoA Reductase (statin) được chỉ định để đạt mục tiêu LDL < 70 mg/dl cho BĐMCD có nguy cơ cao các biến cố thiếu máu12 . - Tăng huyết áp: thuốc hạ huyết áp được sử dụng cho bệnh nhân tăng huyết áp có BĐMNB chi dưới để đạt mục tiêu < 140/90 mm Hg (không ĐTĐ) hay <130/80 mmHg (ĐTĐ và các bệnh nhân bệnh thận mãn tính) để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim, đột quị, suy tim sung huyết, và chết do nguyên nhân tim mạch12. - Kiểm soát đường huyết: + Chăm sóc bàn chân đúng cách bao gồm sử dụng vớ phù hợp, thuốc chăm sóc bàn chân, quan sát chân hàng ngày, làm sạch da, và dùng chất làm ẩm, nên được khuyến khích và các sang thương da và loét nên được phát hiện kịp thời ở tất cả bệnh nhân ĐTĐ có BĐMNB12. + Điều trị ĐTĐ có BĐMNB bằng các thuốc hạ đường huyết để giảm hemoglobin A1C< 7% có thể hiệu quả giảm biến chứng mạch máu nhỏ và cải thiện bệnh tim mạch12. - Thuốc kháng tiểu cầu: thuốc kháng tiểu cầu được chỉ định để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim, đột quị, và chết do mạch máu ở bệnh nhân BĐMNB12. (Level of Evidence: A) + Aspirin: liều hàng ngày 75 đến 325 mg, được đề nghị như liệu pháp kháng tiểu cầu hiệu quả và an toàn để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim, đột quị, và chết do mạch máu ở bệnh nhân BĐMNB12. (Level of Evidence: A) + Clopidogrel (75 mg/ngày): được đề nghị như liệu pháp kháng tiểu cầu thay thế hiệu quả cho Aspirin để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim, đột quị, và chết do mạch máu ở bệnh nhân BĐMNB12. (Level of Evidence: B) 4 2 iều trị cải thiện chức năng Một chương trình huấn luyện tập luyện được giám sát được đề nghị như là một phương thức điều trị đầu tiên cho các bệnh nhân đau cách hồi (Level of Evidence: A) Một chương trình huấn luyện tập luyện được giám sát nên được thực hiện tối thiểu 30 đến 45 phút, trong một chương trình ít nhất 3 lần/tuần trong tối thiểu 12 tuần12. (Level of Evidence: A) Sự hiệu quả của chương trình tập luyện không được giám sát thì chưa được thừa nhận như là một phương thức điều trị đầu tiên hiệu quả cho các bệnh nhân đau cách hồi12. (Level of Evidence: B) 4 3 iều trị triệu chứng đau cách hồi Cilostazol (100 mg uống ngày 2 lần) được chỉ định như là một thuốc hiệu quả để cải thiện triệu chứng và gia tăng khoảng cách đi lại ở bệnh nhân BĐMNB và đau cách hồi (ở các bệnh nhân không suy tim) 12. (Level of Evidence: A) Pentoxifylline (400 mg 3 lần một ngày) có thể xem xét như một liệu pháp thay thế thứ 2 cho cilostazol để cải thiện khoảng cách đi lại ở những bệnh nhân đau cách hồi12. (Level of Evidence: A) Không có bằng chứng cho các thuốc sau L-arginine, propionyl-L-carnitine, gingkobiloba, prostaglandins, vitamin E 4 4 iều trị tái thông: can thiệp mạch máu và phẫu thuật mạch máu Theo AHA/ACC và TASC II, tái thông được đề xuất cho những trường hợp sau: Cần can thiệp sớm với những BN có thiếu máu đe doạ chi như đau khi nghỉ, loét chân do thiếu máu, hoại thư. BN không đáp ứng với trị liệu phục hồi chức năng gắng sức và thuốc. BN bị giới hạn hoạt động bởi đau khập khiễng cách hồi. Lựa chọn tái thông bằng can thiệp nội mạch hoặc phẩu thuật phụ thuộc vào tuổi, bệnh kèm, dạng tổn thương (theo phân loại tổn thương TASC). Phẩu thuật thường đặt ra ở những người có giải phẫu động mạch chi mà dễ đạt được kết quả lâu dài và nguy cơ tim mạch thấp đối với phẩu thuật. Nói chung người ta đều nhất trí rằng can thiệp nội mạch nên là điều trị chọn lựa cho phân loại tổn thương A, B của TASC và phẫu thuật mạch máu là chọn lựa cho phân loại tổn thương C,D của TASC. B động m ch ngo b ê dưới là b nh lý có ả ưởng quan trọ g đến chấ lượng số g, guy ơ ử vong ở BN cao tuổi và có nhiều b nh kèm. Do tính chất âm thầm của b nh làm cho BN và thầy thuốc ít cảnh giác với b nh lý này. Cần có những khuyến cáo cộ g đồng và sự quan tâm sâu rộng trong y giới nhằm có chiế lược tầm soát lâm sàng với nhữ g đố ượng có guy ơ o. C í đ ều này sẽ góp phần giả đ ững biến chứng và tàn phế do b nh lý này gây nên. Sự can thi p sớm kết hợp với các bi p áp đ ều trị nội khoa tích cực giả guy ơ là nhân tố quan trọng cải thi n chấ lượng sống và tri u chứng của b nh nhân. 1. Selvin E, Erlinger TP (2004). Prevalence of and risk factors for peripheral arterial disease in the United States: results from the National Health and Nutritional Examination Survey, 1999-2000. Circulation; 110:738-743. 2. Hirsch A, Criqui M, Treat-Jacobson D, et al (2001). Peripheral arterial disease detection, awareness, and treatment in primary care. JAMA; 286:1317-1324. 3. Meijer WT, et al (1998). Peripheral Arterial Disease in the Elderly: The Rotterdam Study. Arterioscler Thromb Vasc Biol. 18:185-192 4. Criqui MH, et al (1985). The prevalence of peripheral arterial disease in a defined population. Circulation. 71:510-515 5. Sang Youl Rhee et al (2006). Multi-country study on the prevalence and clinical feature of peripheral arterial disease in asian type 2 diabetes patients at high risk of atherosclerosis. Diabetes Research and Clinical Practice, 7: 29. 6. Price JF, Mowbray PI, Lee AJ, et al (1999). Relationship between smoking and cardiovascular risk factors in the development of peripheral arterial disease and coronary artery disease: Edinburgh Artery Study. Eur Heart J. 20:344-353. 7. Elizabeth Selvin and Thomas P.Erlinge (2004). Prevalence of and Risk Factors for Peripheral Arterial Disease in the United States: Results From the National Health and Nutrition Examination Survey, 1999–2000. Circulation; 110;738-743 8. Kannel WB, McGee DL (1985). Update on some epidemiologic features of intermittent claudication: the Framingham Study. J Am GeriatrSoc; 33:13-8. 9. Beks PJ, Mackaay AJ, de Neeling JN, et al (1995). Peripheral arterial disease in relation to glycaemic level in an elderly Caucasian population: the Hoorn study. Diabetologia; 38:86-96. 10. Ridker PM, Cushman M, Stampfer MJ, et al (1998). Plasma concentration of C-reactive protein and risk of developing peripheral vascular disease. Circulation; 97:425-8. 11. Burns P, Gough S, Bradbury AW (2003). Management of peripheral arterial disease in primary care, BMJ, 326 (7389): 584-8. 12. Hirsch AT, et al (2006). ACC/AHA 2005 Practice Guidelines for the Management of Patients With Peripheral Arterial Disease (Lower Extremity, Renal, Mesenteric, and Abdominal Aortic). Circulation; 113:e463-e465. ĂNG H YẾT ÁP Ở B NH NHÂN Đ H ĐƯỜNG rườ g Đ Nguyễn Hải Thuỷ ọ Dượ Huế SUMMARY Hypertension is a common co-morbidity in diabetic patients. It substantially increases the risk of cardiovascular disease in this patient. The goal of treatment of hypertension in diabetic patients is to prevent the hypertension associated increase risk of cardiovascular disease death and disability. Hypertension in diabetic patients has unique features such as increased salt sensibility, volume expansion, loss of nocturnal dipping of blood pressure and pulse, increased propensity to proteinuria, orthostatic hypotension and, isolated systolic hypertension. Thus, the level of blood pressure and the diagnosis of hypertension should be based on multiple blood pressure measurements obtained in a standardized fashion on at least three occasion. Because of the tendency to orthostatic hypotension, standing blood pressure should be measured at each office visit. Furthermore, because of the increased blood pressure variability in these patients, ambulatory blood pressure measurements or home blood pressure monitoring may be very useful. The consensus blood pressure goal in diabetic patients with hypertension is less than 130/80 mmHg . ĐẠ ƯƠNG Đá áo đườ g (Đ Đ và ă g uyế áp ( HA là b lý bê goà ó vẻ k á b ư g ự ế luô xảy r rê ù g b â Đ Đ, đặ b b â Đ Đ ype . rê lâ sà g k ó p â b b guyê HA ở b â Đ Đ. ậ vậy, THA tro g Đ Đ ype ườ g là ộ ro g ữ g b ểu ủ ộ ứ g uyể ó l ê qu k á g sul và HA ro g Đ Đ ype 1 l ê qu đế b ậ Đ Đ. P ố ợp HA và Đ Đ là g ă g guy ơ bế ứ g và ử vo g ở quầ ểb â Đ Đ. Theo g ê ứu W e ll ở A eo dõ ro g 10 ă , guy ơ ử vo g do b ởb â Đ Đ ó HA ă g gấp đô b â Đ Đ k ô g HA. HA ở b â Đ Đ ươ g đố đ d g vì ế xá đị ể HA ũ g ư ọ lự uố ầ eo dõ rướ ắ ũ g ư về lâu dà . .X Đ NH ĂNG H YẾT ÁP Ở B NH NHÂN Đ H ĐƯỜNG Hi n vẫ ư ống nhất về tiêu chí chẩ đoá HA ở b â Đ Đ. Tiêu chí THA của WHO/ISH (2004) củ gườ k ô g Đ Đ là ≥1 0/90 Hg và k uyến cáo duy trì huyết áp b â Đ Đ dưới 130/90 mmHg. Theo Hiệp hội đái tháo đường Hoa Kỳ ( D ) năm 2009: xá định THA b â Đ Đ là 130/80 mmHg. Do tầm quan trọng của trị số HA đối với b â Đ Đ vì ế k đá g á HA ở b nh â Đ Đ ần tuân thủ theo một số quy định: - Sử dụng máy huyết áp thuỷ ngân. - Thực hi đo HA í ất 2 lần. -B â được nghỉ gơ í ấ p ú rướ k đo uyết áp. - Đo uyế áp ư ế để phát hi n h huyế áp ư ế. - Cần lo i trừ THA phản ứ g ư HA do áo oà g rắng,do tác dụng của thuố đ ều trị Đ Đ ( sul , sulfo ylure , b ến tim m , do s ress… - Nếu ó đ ều ki n có thể theo dõi HA trong 24 giờ (Holter HA 24 giờ). - S êu â doppler động m dướ , động m ch thậ , động m ch cảnh. - S êu â (đá g á p ì đ i thất trái, chứ ă g â rươ g… . - Microalbumine ni u. - So đáy ắt. - Khám bàn chân. - Đo ỉ số huyết áp tâm thu còn gọi chỉ số huyết áp cổ chân/cánh tay (ABI: Ankle Brachial Index) .Đ Đ ĐỘNG H C VÀ CHUY N H R NG ĂNG H YẾT ÁP Ở B NH NHÂN Đ H ĐƯỜNG So với b â k ô g Đ Đ, HA ở b â Đ Đ á ữ g đặ đ ểm bao gồ ă g nh y cảm muối, mấ đ k oả g rũ g uyết áp và nhịp tim sinh lý về đê , g ă g ải protein ni u, h huyế áp ư ế và ă g uyế áp â u đơ độc. Ví dụ liều thấp lợi tiểu được xem xét ro g đ ều trị g ă g ể tích máu trong khi ức chế enzyme chuyển hoặc ức chế thụ thể angiotensin sử dụng cho b nh nhân có protein ni u. 3.1. Mất khoảng trũng huyết áp về đêm Ngườ k ô g ă g uyết áp và phần lớn b â ă g uyết áp có một sự y đổi huyết áp và tần số tim trong 24 giờ qua khảo sá o or g. Đ ển hình trị số huyế áp ă g o ất khi thức dậy và thấp nhất khi ngủ. Khoả g rũ g uyết áp khi trị số huyết áp giảm 10-15%. B â được gọi là mất khoảng rũ g uyết áp khi trị số huyế áp b đê k gủ giả dưới 10% so với trị số huyết áp ban ngày. H.A tâm thu H.A â Ngưỡ g HA k mmHg Ngưỡ g HA k mmHg rươ g K ứ , 1 0/90 gũ, 1 0/80 gủ Hình 1. Biểu đồ g o động huyết áp sinh lý trong ngày qua khảo sát Holter 24 giờ G o độ g uyế áp ro g gày ro g rườ g ợp “k ô g rũ g” Ngưỡ g HA k mmHg Ngưỡ g HA k mmHg H.A tâm thu H.A â rươ g K Hì . ấ đườ g b ểu d ễ b uyế áp s â b ứ , 1 0/90 gủ, 1 0/80 gủ lý về đê ( ấ k oả g rũ g uyế áp ro g ậ Đ Đ B â Đ Đ và b nh nhân có hội chứng chuyển hoá tim (cardiometabolic syndrome) có sự mất khoả g rũ g uyết áp khi theo dõi monitoring trong 24 giờ. Đ ều này hết sức quan trọng b â ày do g ă g guy ơ đột quỵ và nhồi áu ơ . Ngoà r k đo uyế áp lưu động ghi nhậ p ì đ i thấ rá và ă g ải protein ni u là biến chứ g ơ qu đí đối vớ ă g uyế áp vă p ò g (off e blood pressure . Khoảng 30% b nh nhân nhồ áu ơ và 0% b â đột quỵ xảy ra trong khoảng thời gian 6 giờ sá g đến 12 giờ rư . Đây là ộ đ ều quan trong trong chiế lược chọn thuốc. Đặc bi t càng quan trọng cho b â Đ Đ ă g uyết áp buổi tối. 3.2. ăng thể tích máu và nhạy với chất muối Rối lo n cân bằng muối và thể tích dịch ngo i bào là những hậu quả k ô g đồng nhất của ă g HA ở gườ k ô g và ó ă g uyế áp. ă g uố ă k ô g gây ă g uyết áp ở tất cả b nh nhân THA và sự nh y cả đối với muố ă o ất ở gườ g à, đá áo đường, béo phì, suy thận, giảm nồ g độ renin và chủng tộ gười Mỹ gố P C âu. ê vào đó y cảm muối ở gườ k ô g ă g uyế áp ường phối hợp vớ ă g HA l ê qu đến tuổi lớ ơ . Đây ũ g là đ ều quan trọng khi theo dõi b â Đ Đ ó HA, đặc bi gười lớn tuổi, bởi vì tần suất về Đ Đ và y cảm muố ũ g ă g eo uổi. Vì thế giảm luợng muố đư vào ườ g đ kèm với giảm chế độ tiết thự k á ư g ảm chấ béo, ă g lượng kali rất quan trọ g rê đối ượng này. 3.3. Microalbumin niệu Có minh chứ g đá g g ận THA ở b â Đ Đ ype 1 là guyê â ơ là ậu quả của b nh lý thận và b nh thậ ường xảy r rướ HA. ă g uyế áp ường xuyên ở b nh â Đ Đ ype 1 ường là biểu hi n của b nh thậ Đ Đ đướ xá định bằ g đị lượng microalbumine ni u. Cả THA và b nh thận tác động lẫ u. ro g Đ Đ ype ì r ng xuất hi n micrialbumin ni u ường phối hợp với kháng insulin, nh y cảm muối, mất khoả g rũ g huyết áp về đê và với các cấu thành của hội chứng chuyển hoá. ă g uyết áp tâm thu là yếu tố quan trọng trong tiến triển microalbumin ni u. ê vào đó có sự g ă g ứng microalbumin ni u là thành phần của HCCH phối hợp vớ HA. Đ ều này quan trọ g ro g xe xé á â dượ lý ro g đ ều trị THA ở b â Đ Đ ọn các thuốc làm giảm cả protein ni u lẫn h huyế áp ư là ó ức chế enzyme chuyển, ức chế thụ thể g o e s , l ê qu đến giảm sự tiến triển b nh thậ Đ Đ rê á b nh nhân này. Các thuố rê dườ g ư ũ g ó ải thi k á g sul . Ngoà r để h huyết áp nhằm kiểm soát b nh thậ Đ Đ ần phối hợp nhiều thuốc. Ngoài ra các yếu tố guy ơ k á ần kiể soá ư l p d áu, đường máu và thuốc lá. 3.4. ăng huyết áp tâm thu đơn độc Với sự tiến triển củ XVĐ ở b â Đ Đ, á động m ch lớn mất dầ í đà ồi và trở nên cứng và huyết áp â ug ă g ộ á ươ g ứng do h thố g à động m ch không còn khả ă g g ã r k lưu lượ g áu g ă g ừ thấ rá đư đế ă g uyết áp tâm thu đơ độc, hi n tuợ g ường gặp ở b â Đ Đ và xảy ra ngay cả b â Đ Đ ò rẻ. Thêm vào đó ó sự liên quan giữa THA tâm thu với b nh lý vi m ch và m ch máu lớn ở b nh â Đ Đ. 3.5. Hạ huyết áp tư thế Lượng máu dự trữ phụ thuộc vào h thố g ĩ ro g k đứng dậy sau thời gian nằm nghỉ bì ường làm giảm thể tích tống máu và huyết áp â u đ kè với phản x giao cảm gây g ă g đề kháng h thống m ch máu, huyế áp â rươ g, ần số tim. Ở b â Đ Đ có b nh lý thần kinh tự độ g, g ă g lượng máu dự trữ ĩ ch và rối lo n sự nh y cảm phản x áp lực có thể gây h huyết áp ư ế một cách tức thời hoặc trì hoãn vì thế gây giả lưu lượng máu não gây choáng váng thoáng qua, m t, lo ng cho ng và ngất. Đ ều này rất quan trong nhằm nhận biết b â Đ Đ ó HA vì l ê qu đến nhiều chẩ đoá và ké o đ ều trị. Ví dụ gưng thuốc lợi tiểu và thuốc giãn m ch ngo i biên và bồi phụ thể tích trong h huyế áp ư ế m n tính. ươ g ự ở b nh nhân h huyế áp ư ế ường giao cảm biểu hi n với toát mồ hôi, hồi hộp khi sử dụng liều thấp clonidine có thể cần thiế để làm giả đáp ứng giao cảm quá mức. Ngoài ra g ă g xu ướng h huyế áp ư ế ở b â Đ Đ là o ức chế thụ thể alpha adrenegic ngo i biên giả đá g kể và các tác nhân thứ hai cho các b â ày. ê vào đó l ều thuốc h huyết áp phải cân nhắc liều luợng thận trọng ở b â Đ Đ ó huyế áp ư ế trong khi l ă g HA k ằm. IV. SINH LÝ B NH ĂNG H YẾT ÁP Ở Đ H ĐƯỜNG Sự l ê qu g ữ HA, béo p ì, KI và Đ Đ rấ p ứ p. HA ế ỷl o ở gườ Đ Đ ơ là gườ k ô g Đ Đ. K so sá vớ uổ , g ớ , ủ g ộ , béo p ì, o độ g ể lự và ề sử g đì g ậ ầ suấ HA ở Đ Đ ype ă g . lầ so vớ gườ k ô g Đ Đ. Cá lý do ó ể là g ă g ưu ế để p á r ể à Đ Đ ở gườ HA guyê p á ũ g đã đượ g ê ứu. C ú g b o gồ rố lo à p ầ ổ ứ ơ vâ ( ều ỡ và g ả á sợ ơ o y ả ậ vớ sul , g ả lưu lượ g áu đế ổ ứ ơ là kế quả ủ sự p ì đ áu, ư ớ áu, o và rố lo đáp ứ g đ ều oà ậu ụ ể đố vớ Insulin. ro g Đ Đ ype 1, ỷ l HA í gặp ro g ữ g rườ g ợp k ô g ó b ậ Đ Đ, HA ườ g bắ đầu ă g s u 3 ă xuấ ro lbu u. ro g g ê ứu ă g HA ở b â Đ Đ vớ dự ủ 3068 b â (UKPDS . ỷ l ă g uyế áp p á ở ó Đ Đ ớ p á là 39%. ro g ữ g b â ày HA ườ g p ố ợp vớ á à ố ủ ộ ứ g uyể oá ư là béo p ì, ă g G, ă g I sul . ỷ l ro lbu uở ó HA ày là %. Cá dấu ứ g ày là sự k á b về s lý b HA g ữ Đ Đ ype 1và ype , ro g đó HA ủ Đ Đ ype l ê qu ặ ẽ vớ á à ố ủ ộ ứ g uyể oá ( rd o e bol sy dro e . ro lbu u là dấu ứ g lâ sà g đầu ê ủ b ậ Đ Đ. Đây k ô g k ô g ữ g là yếu ố guy ơ ủ b ậ Đ Đ à ũ g là yếu ố guy ơ về ỷ l ử vo g và ắ b về ởb â Đ Đ và k ô g Đ Đ. ro lbu u p ả ả rố lo ứ ă g ế bào ộ oà ể ro g đó b o gồ ả ầu ậ . HA và b ậ Đ Đ là ặ g u và góp p ầ o vò g xoắ ế r ể HA, b ậ và b . N ều yếu ố l ê qu đế ậ k á góp p ầ là g ă g p á r ể HA và á b ế ứ gởb â Đ Đ. B â Đ Đ ó sự g ă g uộ í ứ uố và g ă g ể í . G ă g y ả uố ở á b â ày l ê qu ều ơ ế ư là á ấp u uố ậ do ă g đườ g áu ở ố g lượ gầ , ă g sul áu và bấ ườ g ố g Re A g o e s e Aldos ero e ậ . Vì vậy ế uố ro g ế độ ă ủ á b â ày rấ qu rọ g ro g đ ều rị HA. KI và ă g I sul áu là g ă g á o độ g g o ả , ườ g p ố ợp vớ g ữ uố ậ và uậ lợ o sự g ă g đề k á g áu. Bì ườ g sul ó á dụ g gây g ã và g ă g lượ g áu đế ơ uậ lợ o sử dụ g glu ose. á dụ g ày qu ru g g ộ p ầ g ă g sả xuấ ấ NO do sul là ă g o độ g ủ NO sy se. I sul ấ b ro g v đư lượ g áu đế ơ ro g béo p ì và ro g Đ Đ là kế quả ủ sự g ả k ả ăng kích thích NO. ă g I sul và KI k ô g ấ ế dẫ đế HA. ỗ dâ P I d ó ầ suấ ỷ l béo p ì KI và ườ g I sul ư gl ó ỷl ấp về HA. Cá g ậ ày đã xá đị sự l ê qu g ữ KI và HA rấ p ứ p và ò uỳ uộ vào yếu ố ủ g ộ và ô rườ g. Béo p ì, đặ b là béo p ì d g là guy ơ ủ HA và Đ Đ. Béo p ì d g , KI, HA và rố lo l p d áu Đ Đ là á à p ầ ủ ộ ứ g uyể oá ( rd o e bol sy dro e . Ngoà r ò ó á bấ ườ g k á ư là ro lbu u, ă g đô g áu, rố lo êu sợ uyế và ă g ì r g v ê ro g ộ ứ g ày. N ều đị g ỉ về ộ ứ g uyể oá gầ đây ủ WHO và ủ NCEP-A P III ỹ. Hộ ứ g uyể oá là rố lo ườ g gặp, ầ suấ ỹ k sử dụ g êu í NCEP là %. ầ suấ ủ ộ ứ g ày và ủ Đ Đ ype g ă g eo uổ , béo p ì và lố số g ĩ . Nguyê â ủ ộ ứ g uyể oá p ứ p b o gồ d ruyề và á bấ ườ g ắ p ả . Béo d g là yếu ố í ro g b s ủ ộ ứ g ày. Đó là đặ rư g bở sự lắ g đọ g ỡ ở p ầ rê oặ là ru g â ủ ơ ể“ ỡ ộ g”. ế bào ỡ ộ g ườ g o oá và k á g sul ều ơ ế bào ỡ go b ê . C ú g p ó g í ều y ok e ư là TNF anpha và IL-6 là ú đẩy p ả ứ g v ê , rố lo l p d áu, HA, ro lbu u, bấ ườ g về đô g áu và rố lo êu sợ uyế . oá b ế ỡ ở ỡ bụ g p ó g í A d béo ự do là ơ ấ o r gly er de ở g . H ố g RAS ũ g ă g o ro g ế bào ỡ ru g â . Ngoà r á pep d dẫ xuấ ừ ế bào ỡ ó v rò ro g ỗ rợ ro g ộ ứ g uyể oá . Ví dụ Nồ g độ Lep ă g o ở gườ béo p ì và ồ g độ lep ày ó ể kí í ố g ầ k g o ả và ó ể góp p ầ ro g b s ă g uyế áp p ố ợp vớ béo p ì. C ấ Ad po e ó á dụ g k á g v ê và ồ g độ ú g rấ ấp ro g á ì uố g KI. Gả ồ g độ Ad po e ó ể rấ qu rọ g, v rò ủ Ad po e là ú đẩy g ã qua trung gian sul và o độ g vậ uyể glu ose. S u ù g ồ g độ o ủ Res ( ộ ấ pep d dẫ xuấ ế bào ỡ ro g ỡ ộ g p ố ợp ro g KI và béo p ì. C ấ pep d ày ó á dụ g gượ l vớ ấ Ad po e là ứ ế á dụ g uyể oá I sul . nsulin và yếu tố phát triển giống insulin -1 (ILGF-1) trong sinh lý và kháng insulin: Insulin và insulin like growth factor-1 (IGF-1 đầu ó á dụ g rê rươ g lự à . I sul đượ sả xuấ ừ uyế uỵ, IG -1 là pep de ự uyế và ậ uyế đượ sả xuấ ừ ế bào ộ và ế bào ơ rơ áu eo s u kí í ủ sul , g o e s II và s ress. Ngoà r số lượ g ụ ể IG -1 đượ rì d ở ế bào ơ rơ à ều ơ số lượ g ụ ể sul . IGF-1 ó ều á dụ g qu rọ g rê à b o gồ duy rì sự b oá bì ườ g p e o ype ế bào ơ rơ à , vậ uyể glu ose, đ ều oà rươ g lự máu. Insulin và IGF-1 bì ườ g g ả ượ g o / uậ lợ o sự g ã ô g qua kích thích p ụ uộ PI3K (p osp dyl os ol 3 k se ủ NO sy se à và o độ g ủ bơ N -K-ATPase. rê ô ì ự g độ g vậ béo p ì, KI và HA ó ứ gk á g í u PI3K ủ sul và IG -1 đó g v rò ro g b s ủ HA, rố lo ứ ă g ơ và g ả vậ uyể glu ose. Vì ế á rố lo và đáp ứ g í u IG -1 và sul ủ ế bào ơ vâ ó ể g ả í sự kế ợp HA,KI và Đ Đ ype . Insulin và IGF-1 bì ườ g gây g ã , ro g đó ộ p ầ là g ả ồ g độ l ộ bào ế bào ơ rơ và sự p osp oryl oá uỗ ẹ yos / y ả o l . Cá á dụ g ày b o gồ o oá ả NOS à và o độ g bơ N -K-ATPase. S u kí í ểu đơ vị be ủ ụ ể sul và ụ ể IG -1 không n ữ g rở à p osp oryl oá rê á vị rí ủ yros e à ò gây p osp oryl ộ số p â ử p ụ ư là ơ ấ ụ ể sul -1 (insulin receptor substrate-1 , đượ sử dụ g ố á vị rí qu rọ g o ộ số k se và p osp se. N ều á dụ g uyể oá ủ I sul và IG -1 qu ru g g PI3K s u k l ê kế vớ IRS-1 ô g qu đ ều oà ểu đơ vị (p8 SH ủ ú g. ụ êu qu rọ g ro g dò g á á dụ g ủ PI3K kí í bở sul /IG -1 là serine-threonine kinase, Akt (protein kinase B). C ấ Ak ươ g á ô g qu p ươ g d ộ ế vớ á p osp ol p d o r bở PI3K. P osp oryl oá ủ r308 và Ser 73 ủ Ak rấ qu rọ g o o độ g ủ ú g. Ak ũ g bị l ê qu vớ vậ uyể glu ose đ ều oà bở IG -1/insulin và các ứ ă g ế bào khác. ộ số g ê ứu o ấy v rò ủ í u Ak ro g đ ều oà á dụ g áu ủ IGF-1/I sul . Ngoà r gườ ấy rằ g A g o e s ứ ế í u IG -1 thông qua con đườ g PI3K/Ak gây g ả o oá NOS/N -K-ATPase ro g ế bào ơ rơ à .Gã ro g đáp ứ g vớ í u sul và IG -1 bị p ụ uộ ộ p ầ vào ế bào ộ và sự sả xuấ NO ế bào ơ rơ và g ả o l ộ bào ủ ế bào ơ rơ à . C ấ NO/ G P ( y l gu os e o op osp e g ă g ro g đáp ứ g vớ kí í ủ I sul và IG -1 gấy ứ ế sự p osp oryl/ o oá uỗ ẹ yos bằ g sự g ă g o độ g ủ Ser l ê kế yos / reo spe f p o p se ( BP . á dụ g ày ủ I sul và IGF-1 vì ế â bằ g gượ vớ ă g l ộ bào và á á dụ g y ả uỗ ẹ yos vớ o l qu ru g g bở ấ o ư là A g o e s . Vậ uyể glucose Na-K ATPase Ge / rì ă g vậ Phân bào d NOS uyể glucose Phân bào P ìđ P ìđ á ủo sul /IG -1 Hì 3. Cơ ế A g o e s e II đố k á g vớ á dụ g g ã á o (Ngu n Samy c arlane, Amal F. Farag, James R.Sowers (2005). Diabetes and Hypertension. Diabetes and cardiovascular disease. Second edition. Humana Press. 2005: 307-329) Cá ứ g đề g ị rằ g ấ A g o e s ó ể đố k á g vớ á dụ g g ã ủ I sul /IG -1 t ô g qu ơ ế í u Pro e rọ g lượ g G p â ử ỏ, g ă g sự p osp oryl oá và o oá uỗ ẹ yos . Vì vậy ó vẻ á dụ g đố k á g g ữ Insulin/IGF-1 và A g o e s và á ấ o k á ro g sự đ ều oà ủ y ả o l uỗ ẹ/ rươ g lự áu. Sự à lập á sả p ẩ oxy p ả ứ g ủ ổ ứ áu ó vẻ là ơ ế qu rọ g bở Ag o e s e ứ ế á o đườ g í u uyể hoá do insulin và IGF-1. Insulin và IGF-1 ũ g đ ều oà rươ g lự áu bằ g sự g ă g o độ g bơ N K-A P se ro g ế bào ơ rơ áu, ậu quả g k uy độ o N r qu à g là luồ g l oá r qu r o đổ N /C . Ngoài ra Insulin/IGF-1 ó ể g á ếp á độ g rự ếp bơ N -K-ATPase và MBP, trong ế bào ơ rơ áu bằ g sự kí í NO/ G P ế bào ơ rơ áu. Vì vậy ro g á ì r g k á g sul b o gồ p ố ợp vớ Đ Đ ype ó sự xuấ đề k á g áu đố vớ á dụ g g ã ủ I sul và IG -1. Có vẻ g ă g ế A goe s và ậu quả ủ sự à lập á sả p ẩ oxyge p ả ứ g (ROS ro g áu góp p ầ o sự đề k á g ày. V. KẾT LUẬN THA ở b â Đ Đ ường gặp với b guyê đ d ng, nhiều yếu tố guy ơ p ối hợp. Tỷ l biến chứng và tử vong chủ yếu liên quan tim m ch. Song song với kiểm soát tốt đường huyết và h n chế các yếu tố guy ơ. V c tiế à đ ều trị cần tuân thủ nguyên tắc khi sử dụ g p ươ g p áp đ ều trị không dùng thuốc, chọn lựa thuốc hay phối hợp nhiều lo i thuốc nhằm kiểm soát huyế áp dưới 130/80 mmHg. TÀI LI U THAM KHẢO 1. Norman M Kaplan, Burton D Rose (2002), Who should be screened for renovascular or secondary hypertension, UpToDate, (800) 998-6374, (781) 237-4788. pp 1-3. 2. Linda Brooker, MSC (2004), The updated WHO/ISH hypertension guidelins, Medcape, no(471863), pp 1-5. 3. Felicio, Ferreira, Plavnik, Moises, Kohlmann, Ribeiro, Zanella (2001), Effect of blood glucose on left ventricular mass in patient with hypertension and type 2 diabetes mellitus, Am-J-Hypertens, 13(11): 1149-54. 4. Poirier, Bogaty, Garneau, Marois, Dumesnil (2001), Diabetes dysfunction in 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. normotensive men well-controlled typ 2 diabetes: Importance of maneuvers in echocardiography screening for preclinical diabetic, Diabetes-Care, 24(1): 5-10. Marvin Moser (2004). Clinical Management of Hypertension. Seventh Edition. Norman M Kaplan (2005), Hypertension and Diabetes. The Diabetes Mellitus Manual. Silvio Inzucchi. Mc Graw Hill. Sixth edition, pp 395-407. John Shin, Valerie Goldburt (2004). Antihypertensive Therapy. Therapy for diabetes mellitus and related disorders. Harold E. Lebovitz. American Diabetes Association. Fourth edition. pp 310-317. David M Safley (2003), Adjunctive pharmacotherapy. The Handbook of Diabetes Mellitus and Cardiovascular disease. Steven P Marso. Remedica. Pp 69-112 Ehud Grossman, Franz H. Messerli (2008). Hypertension and Diabetes. Cardiovascular diabetology. Karger. 82-106. Samy I. McFarlane, Amal F. Farag, James R. Sowers (2005). Diabetes and Hypertension. Diabetes and cardiovascular disease. Second edition. Humana Press. 2005: 307-329 Eva Gerdts, Kristian Wachtell, Per Omvik (2007). Left atrial size and Risk of major cardiovascular events during antihypertensive treatment: Losartan Intervention for endpoint reduction in hypertension trial. Hypertension American Heart Assciation. 49:311-316 Stanley S. Franklin (2007). Hypertension in the metabolic syndrome. Metabolic syndrome and cardiovascular disease. Informa Healthcare. pp 219-240. ADA (2009). Standards of Medical Care in Diabetes-2009. Diabetes Care, 32, S13-50. CH N Đ N B NH TIM B S NH RƯỚC SINH BẰNG SIÊU ÂM TIM THAI B v Thái Viết Tuấn ru g ươ g Huế Ó Ắ B bẩ s là dị ậ bẩ s ườ g gặp ấ ở rẻ e , ế ỉ l k oả g 1% rẻ ớ s r . uy ê , số rẻ e bị ẩ đoá uộ ũ g ư ỉ l bỏ só dị ậ ở vẫ ò ươ g đố ều. V bỏ só ộ số dị ậ bẩ s dễ đư đế ử vo g à lẽ r rẻ ó ể số g ố ếu ữ rị à ô g, ví dụ uyể vị đ độ g , ẹp eo độ g ủ… ộ số g ê ứu o ấy s êu â sà g lọ ô g ườ g ro g sả k o ư p á ế á dị ậ bẩ s ê ầ ó s êu â r ê g b . S êu â là ộ p ươ g ố để đá g á ố g , g úp sà g lọ ẩ đoá b bẩ s rướ s . ụ êu ủ bà báo áo ày ằ ập ậ ướ g dẫ á ặ ắ uẩ , g ớ u ỉ đị ũ g ư ộ số ì ả bẩ s ườ g gặp ro g s êu â ằ góp p ầ ẩ đoá sớ b bẩ s , ừ đó ó ể đư r ữ g lờ k uyê , kế o ă só í ợp. SUMMARY PRENATAL DIAGNOSIS OF CONGENITAL HEART DISEASE BY FETAL ECHOCARDIOGRAM Congenital heart disease is the most common form of congenital anomalies in children, accounting for about 1% of live births. However, children with missed or delayed diagnosis of congenital heart defects are significant problem. This can result in higher mortality although these cardiac malformation can be cured such as transposition of great arteries, coarctation of or r … So e s ud es s owed general antenatal obstetrical ultrasound can miss many cardiac anomalies, so fetal echocardiogram is needed. Fetal echocardiogram is a good method to evaluate the human fetal cardiovascular system and screen antenatally congenital heart disease. The purpose of this presentation is to update standard guidelines for performance, introduce indication and some common images of congenital heart disease by fetal echocardiogram to get early diagnosis and give counseling, planning of care prior to birth. . NG Q N S êu â là s êu â đá g á ố g . ộ số g ê ứu o ấy rằ g s êu â sà g lọ ro g Sả k o ư đủ để p á ộ á đầy đủ á dị ậ bẩ s ê ầ ế p ả ó s êu â rê gb . B bẩ s là dị ậ bẩ s ườ g gặp ấ ở rẻ e , ế ỉ l k oả g 1% rẻ ớ s r . S êu â g úp ẩ đoá sớ bẩ s , ừ đó đư r ữ g lờ k uyê , kế o ă só và p ố ợp đ ều rị Bỏ só ộ số dị ậ rướ s dễ đư đế ử vo g à lẽ r rẻ ó ể số g ố ếu ữ rị à ô g, ví dụ uyể vị đ độ g , ẹp eo độ g ủ… Ng ê ứu ủ D e Bo e và CS ở ó GA đượ ẩ đoá rướ s ó ì r g lâ sà g ẹ ơ k ập v , ờ g ằ v gắ và g ả ỉ l ử vo g đá g kể so vớ ó k ô g đượ ẩ đoá rướ s . Vớ sự p á r ể ủ k o ọ kỹ uậ , ộ số ru g â rê ế g ớ ó ể đ ều rị ộ số b bẩ s k rẻ ò ro g bào bằ g ô g p dướ sự ướ g dẫ ủ s êu â , ở r ộ r ể vọ g ớ o rẻ bị b bẩ s ro g ươ g l . Đ ều ày à g o ấy ầ qu rọ g ủ s êu â . ờ để ố ấ để s êu â p á á dị ậ ở là ừ 18uầ . . HỈ Đ NH SIÊU ÂM TIM THAI 2.1. Yếu tố nguy cơ từ phía mẹ: bà ẹ Đá áo đườ g g ó ộ ro g ữ g yếu ố s u uố l o ol, l u , yd o , v lpro d, r e d o e, so re o Đ ố , ểu ố B ự ễ N ễ rù g Rubell , Coxs k e, C V Phenylketonuria 2.2. Yếu tố nguy cơ từ phía thai ỏ â so vớ uổ . bị p ù ó dị ậ k á ư bấ sả á rà g, eo ự quả , dò ự quả -k í quả , oá vị rố , oá vị oà , lo sả ậ , ão ú g ủy H dây rố , đ Bấ ườ g ễ sắ ể. r so y 1, 13, 18; P r l r so y , ur er sy dro e Rố lo ịp ă g độ ờ d gáy > 3 ở s êu â lú đượ 10-1 uầ Ng gờ bị bẩ s ở uyế rướ . 2.3. Yếu tố gia đình B bẩ s ổ ươ g ắ g ẽ ấ rá # 13%. Dị ậ k á # 3% B d ruyề Hộ ứ g D George, Hol -Oram, Noonan, Marfan, Tuberous Sclerosis, Williams. .S Ê Â eo K uyế H BÌNH HƯỜNG áo Hộ s êu â Ho Kỳ ó 9 ặ ắ uẩ o S êu â IV. SIÊU ÂM T H B NH Ý S êu â ó ểp á đượ ầu ế á b lý bẩ s ở . Vớ ó b lý ó ộ ứ g ểu sả ấ ư ểu sả ấ rá , kê ĩ ấ ó ấ k ô g â đố , ẹp v 3 lá ặ g oặ eo v 3 lá dễ dà g p á dướ ặ ắ buồ g. V đá g á ố g độ g , đặ b ro g ộ ứ g ểu sả ấ rá , là ầ ế.S uk s , ố g độ g đó g l dễ dẫ ớ ì r g rố lo uyế độ g và ễ o . N ữ g ổ ươ g ro g b ả ủ ứ ứ g llo , vớ á ứ độ ắ g ẽ đườ g r ấ p ả k á u ó ểp á bằ g ữ g ặ ắ đá g á đườ g r ủ ấ . Luồ g ô g p ụ gượ ừ độ g ủ vào á á độ g p ổ qu ố g độ g là dấu u o ấy ẹp độ g p ổ ặ g oặ eo độ g p ổ. C uyể vị đ độ g , ấ p ả đườ g r và ô g l ê ấ ó ể ẩ đoá bằ g s êu â . ro g uyể bị đ độ g , độ g ủ và độ g p ổ y so g so g vớ u ư ì bê , k ô g ò bắ éo vớ u. ó ữ gb lý ày ườ g p á r ể bì ườ g vì k ô g ả ưở g ều đế vò g uầ oà bào . Vớ ữ g ổ ươ g ặ g ầ eo dõ bằ g s êu â ặ ẽ và đị kỳ để đá gá ế rể ủ ổ ươ g. Ví dụ, ro g ểu sả ấ rá , v eo dõ và đá g á kí ướ ĩ rá , luồ g s u qu lỗ bầu dụ , p ổ Doppler ủ ĩ p ổ là ầ ế , g úp í o v ê lượ g và xử rí b s us . N ữ g ổ ươ g ẹ ư ẹp eo độ g ủ ẹ, ẹp v ứ độ ẹ ó ể p á bằ g s êu â , uy ê do đặ í duy ấ ủ vò g uầ oà , ữ g ổ ươ g lo ày k ô g ả ưở g đế sự p á r ể ủ . Hở v 3 lá oặ ở v lá ườ g p á dướ ặ ắ buồ g. Hở v 3 lá ặ g sẽ đư đế suy và p ù . N ữ g guyê â gây r ở v 3 lá b o gồ quá ã ể í ấ p ả ( ư ro g ẹp độ g p ổ ặ g oặ g ớ luồ g s u qu ố g độ g , suy oặ dã ấ ro g b ơ , oặ do bấ ườ g ấu rú v ro g b Ebs e , lo sả v 3 lá oặ kê ĩ ấ . Hở v lá í gặp ơ . Hở v lá ũ g gây ê ả ưở g ấ rá ươ g ự ở 3 lá đố vớ ấ p ả . V. B N ẬN eo ex book of Ped r C rd ology ủ A derso và ộ g sự, ũ g ư ro g ều g ê ứu k á o ấy ro g s êu â sà g lọ ở Sả k o , ếu ỉ dù g ặ ắ buồ g ì ỉ l p á , - 81%, ếu kè ữ g ặ ắ k ảo sá ê đườ g r ủ ấ ì ỉ l 3 - 85,5%. S êu â ó ể xá đ dị ậ bẩ s lê đế 8 - 90% và ầu ế á dị ậ y gặp đều p á đượ . uy ê , s êu â ũ g ư á s êu â k á đều ó ộ số g ớ ấ đị l ê qu đế kỹ uậ và rì độ ủ gườ là s êu â . ộ số rườ g ợp k ó là s êu â ư ư ế k ô g í ợp, ẹ bị béo p ì, đ . N ữ g lỗ ô g l ê ấ ỏ y ô glê ĩ ó ể bị bỏ só , ẹp eo độ g ủ ầ p ả kể r ắ ắ s u k ố g độ g đã đó g. Đặ b , b ĩ p ổ rở về bấ ườ g ườ g k ó xá đị vì dò g áu qu ĩ p ổ í ro g ờ kỳ bào . Để v p á , ă só và đ ều rị rẻ bị bẩ s ó u quả ầ ế ó sự p ố ợp ộ á ặ ẽ g ữ bá sĩ sả k o , bá sĩ , p ẩu uậ v ê ũ g ư bá sĩ gây ê ồ sứ . V. Ế ẬN Ngoà s êu â sà g lọ ro g sả k o , s êu â S êu â g úp xá đ p ầ lớ á b ữ g ro g ư vấ à ò ó kế o đ ều rị í bẩ ự sự ầ ế k ó ỉ đị . s rướ s , giúp ích không ợp. H HẢ 1. Rychik J, Ayres N, Cuneo B, Gotteiner N, Hornberger L, Spevak PJ, Van Der Veld M (2004), American Society of Echocardiography Guidlines and standard performance of fetal echocardiogram, Journal of the American Society of Echocardiography, 803-810. 2. Anderson et al (2010), Fetal Echocardiography, Textbook of Pediatric Cardiology 3. Damien Bonnet et al (1999), Detection of Transposition of the great arteries in fetuses reduces neonatal morbility and mortality, Circulation, 99: 916-918 4. Lindsey Allan (2000), Congenital heart disease: antenatal diagnosis of heart disease, Heart, 83: 367-370 5. Pei-Ni Jone, Kenneth O. Schowengerdt (2009), Prenatal diagnosis of congenita heart disease, Pediatric Clin N Am, 56: 709-715. NHÂN MỘ RƯỜNG HỢP VIÊM NÔI TÂM MẠC DO N M TRÊN VAN NHÂN TẠO Phạm Quang Tuấn, Nguyễn Tá Đ ng, Lê Thị Yến, Nguyễn Anh Vũ K o Nộ ,B v ru g ươ g Huế Ó Ắ B â ữ 6 uổ , ập v p ẫu uậ yv lá và v độ g ủ lo v ơ ọ . S u p ẫu uậ 10 gày ì b â xuấ số o. Cấy e er ở ĩ o kế quả S p ylo o us o o gul s, ấy áu â í 9 lầ ỗ lầ á u 8 g ờ. B â đượ đ ều rị eo k á g s đồ và đ ều rị VN NK eo p á đồ ấy áu â í ư g vẫ k ô g đỡ. B â đượ ấy áu ì ấ và kế quả ấy áu lâ á u ngày cho ấy C d d p r ps los s. B â đượ đ ều rị vớ uố k á g ấ lu o zole. S u 8 uầ đ ều rị b â k ô g óbế ứ g, k ô g p ẫu uậ , b ổ đị r v . Kết luận: VN NK do ấ rê v â o ườ g ẩ đoá và đ ều rị k ó k ă . Cầ p ả g ĩ đế và ấy áu ì ấ k kế quả ấy áu â í để rá bỏ só . SUMMARY CASE REPORT: INFECTIVE ENDOCARDITIS CAUSED BY CANDIDA PARAPSILOSIS ON PROSTHETIC VALVES A 56-year-old woman was hospitalized for an operation of replacement of aorticmitralmechanical valves. 10 days after the operation, the patientgot a high fever. Staphylococcus was found onthe venous catheter but the blood culture was negative for 9 times in threeconsecutive days. The patient was under antibiotic treatment but the status was not improved. Positive blood culture of Candida parapsilosis was done twice. The patient was given thereafter with Fluconazole. She was discharged after 8 weeks under this treatment with neither complication nor re-operation. Conclusion: fungussearching should be considered if the blood culture result is negative for the bacterial species and the bacterial antibiotics is not effective. . ỞĐ Nguy ơ bị VN NK ở b â v ó xu ướ g g ă g ơ so vớ v bì ườ g, ế k oả g 0. % ỗ ă . VN do ấ ầ p ả g ĩ đế k VN NK bị á p á ro g uố đợ đ ều rị k á g s oặ s u k đ ều rị. C d d ườ g ắ p ả b v . Hộ ứ g lâ sà g ủ VN NK do ấ ườ g k ó ẩ đoá ơ là do v k uẩ . ộ p ầ b ườ g xảy r ro g ì r g ậu p ẫu y do ều b p ố ợp. Sù ro g VN NK do ấ ườ g rấ o do đó b ế ứ g ô g ườ g ấ ủ VN do ấ là uyê ắ , b o gồ ắ g ẽ á áu lớ go b ê . K á g ấ A p o er B là uố ủ lự ư g gấ vào ô ké đồ g ờ l ó độ í o là ế l ều dù g, do đó đ ều rị ộ k o p ả kế ợp vớ p ẫu uậ . .B RƯỜNG HỢ Â S NG 2.1. Lâm sàng B â ữ 6 uổ , ề sử ở v độ g ủ, ở ẹp v k o í ự ,b â vào v để yv lá và v độ g ậ ì r gb â ổ đị về uyế độ g, k ô g ó dấu ứ g suy ổ đị . B â đượ p ẫu uậ yv lá và v độ g gày. S u p ẫu uậ 10 gày b â xuấ sô o 390C- 400C l ê eo dõ í ự ro g 1 á g. ro g đó ấ ả á xé g đượ là áu, ấy ướ ểu, ấy dị vế ổ, ấy e er ĩ .S u ơ 1 ì r g ậu p ẫu ổ y v ổ đị ư g ì r g ễ rù g o â đượ uyể đế K o Nộ . G ậ K o Nộ lá đã lâu, đ ều rị ộ ủ. Lú ập v g ễ rù g, ì r g ủ ơ ọ s u7 ụ .B â đượ C , VSS, CRP, ấy á g eo dõ s u ổ ặ g ề. S u đó b qu y đều, bắ rõ 80 lầ /p ú , HA 100/60 Hg, độ 390C, ầ số ở 8 lầ /p ú , ều o 1 6 , â ặ g 60 kg. -B â ỉ áo, ếp xú ố , oà â ỏ , ô k ô lưỡ bẩ , vẻ ặ ễ rù g, kế ắ rắ g , ó ấ xuấ uyế ở ẳ g chân. - K ô g đ u gự . đều rõ, k ô g g e ế g ổ . K ó ở ẹ, ô g k í rõ p ế rườ g. P ổ r ẩ ở đáy p ổ . Ă uố g ké . G lá k ô g lớ . ểu ườ g, ểu ự ủ. K ô g ểu buố , k ô g ểu lắ ắ . Nướ ểu và g ro g. - Các ơ qu k á ư p á b lý. 2.2. ác xét nghiệm cận lâm sàng Bả g .1. Cô g ứ áu CTM 13/01 01/02 09/02 14/02 17/03 01/04 04/05 18/05 B ầu 6,22 17,68 17,98 24,71 9,47 6,09 7,61 4,47 Hồ g ầu 4,03 3,69 2,55 3,9 2,92 2,9 2,8 3,7 Hb 13 11,7 8,5 11,9 8,9 9,1 9,0 11 HCT 38,4 34,2 23,15 33,64 28,3 26,97 7,97 30,0 Bả g . . S ó và ố độ lắ g áu 13/01 01/02 09/02 14/02 17/03 01/04 04/05 18/05 Ure 5,9 11,3 48 35,4 2,5 5,0 9,1 8 Creatinin 64 195 412 111 45 69 118 111 CRP 66.5 54,3 22,1 6,7 h 122 96 76 50 VSS 1 2h 136 131 112 80 INR: Trong quá trình theo dõi INR duy trì 2,5-3,5 ECG ro g á gày eo dõ k ô g ó b ế đổ gì đặ b XQu g p ổ k ô g ó ổ ươ g. Bả g .3. S êu â Ngày 13/01 Ngày 27/02 IA qu rọ g = 3/ do v độ g ủ dày, Pro ese V đú g v rí, k ô g bị dò o rú vừ Gr d qu V ố I qu rọ g = 3/ do v lá dày và o rú H đĩ v vậ độ g ố Dí á ép v ủ v lá, ư g d Pro ese VA đú g vị rí, k ô g dò í v ò ấp ậ đượ Gradt VA max= 95 mmHg 2 SM (2D)= 2,2 cm VG dã ẹ, OG dã OG dã = 39 , VG lớ = 0 K ô g ó dị à g goà IT= 2/4, PAPS= 40 mmHg I = ¼, k ó đá g á PAPs Không ó dị à g goà C ứ ă g g ả E = 0% C ứ ă g g ả , E = 6% Ngày 17/03 Pro ese V đú g vị rí, k ô g bị dò H đĩ v đó g ở ố Gradient qua VM max= 13 mmHg Pro ese VA đú g vị rí, k ô g bị dò Gradient qua VA max= 28 mmHg OG dã vừ , VG k ô g dã K ô g ó dị à g IT= ¼, PAPs= 30 mmHg C ứ ă g VG bảo ồ , E = % C ứ ă g VG bảo ồ , E = % Có ố đậ bá vào dây ằ g g g VG Theo dõi: Vegetation Ngày 18/05 ằ g ấ rá , kí Nố sù ở dây 9,3x14,2 mm Nố vô ó ở dây PAPs= 41 mmHg EF= 56% ằ g lá s u v ướ lá Cấy đầu C e er ĩ gày 09/0 S p ylo o us o o gul s. Cấy dị vế ổ gày 1 /0 S p ylo o us o o gul s Cấy áu v k uẩ > 9 lầ á u 8h o kế quả â í . Cấy áu ì ấ Kế quả dươ g í lầ vớ C d da parapsilosis vào ngày 01/04 và ngày 04/04. B â đượ ẩ đoá ễ rù g uyế g do S p ylo o us o o gul s và đượ đ ều rị eo k á g s đồ ư g k ô g đáp ứ g. S u đó b â đượ k ể r s êu â v p á ê k ố sù ở dây ằ g ơ ấ rá ê b â đượ đ ều rị eo ướ g v ê ộ â ễ rù g vớ ấy áu vô rù g. S u 10 gày eo dõ v đ ều rị, ì r gb â vẫ k ô g y đổ . Ng y s u đó b â đượ ấy áu ì ấ .S u gày ấy áu o kế quả là dươ g í ẫu vớ C d d p r ps los s gày 01/0 và gày 0 /0 . B â đượ đ ều rị eo ướ g VN NK do ấ và uố k á g ấ đượ dù g là lu o zole 00 g/ gày uyề ĩ . S u 7 gày b â ế số . B â ếp ụ đượ eo dõ ếp, s u 7 uầ dù g uố k á g ấ b â vẫ ổ đị , ấy áu ì ấ đượ ự vào uầ ứ 6 s u đ ều rị k á g ấ o kế quả â í vớ 3 ẫu ử. Cá xé g k á ũ g đượ ự ư CRP rở về bì ườ g, lắ g áu ò o ư g gả ều so vớ á lầ rướ , b ầu bì ườ g, XQ p ổ , ECG k ô g ó gì đặ b , s êu â o ấy E ả , k ố sù vẫ k ô g y đổ . B â r v vào uầ ứ 8 và uố k á g ấ đườ g uố g đượ duy rì à g gày. B â vẫ đ g đượ eo dõ sá ở à. .B N ẬN ộ b â ób v và ấ là b â đã đượ ổ yv â o, k ó ộ ứ g ễ rù g ì ộ số guyê â ầ đượ g ĩ đế đó là ễ rù g vế ổ, ễ rù g uyế , VN NK, v ê p ổ , ễ rù g ế u do ằ lâu,…. rê b â ày s u y v â o đượ 10 gày, b â bắ đầu ó ộ ứ g ễ rù g rõ ê á guyê â đượ g ĩ ều đế là ễ rù g vế ổ, ễ k uẩ uyế và VN NK. B â đã đượ là á xé g ấy dị vế ổ và ấy C e er ĩ đều o kế quả là S p ylo o us o o gul s do đó b â đượ ưu ê đ ều rị eo ướ g ễ k uẩ vế ổ và ễ rù g uyế do á â rê . S u 3 uầ đ ều rị ì r gb â vẫ k ô g ả .B â đượ là s êu â kể r p á k ố sù và ẩ đoá ếp eo đượ g ĩ đế là VN NK, b â đượ ấy áu 9 lầ , ỗ lầ á u 8h o kế quả â í vớ v k uẩ uy ê b â vẫ đượ đ ều rị eo p á đồ VN NK ấy áu â í .S u ơ 10 gày đ ều rị ì r g ễ rù g vẫ k ô g ả .B â ếp ụ đượ ấy áu ro g ô rườ g đặ b ì ấ và đã o kế quả ấy áu lầ á u gày là C d d p r ps los s. B â đượ đ ều rị uố k á g ấ s u 7 gày ì ì r g ễ rù g ả rõ. Dự eo êu uẩ ẩ đoá VN NK ủ Duke ả b ê 003.Cá ướ g dẫ về ẩ đoá và xử rí VN NK ủ ESC và AHA ũ g k uyê sử dụ g bộ êu uẩ ày o ữ g rườ g ợp VNTMNK. eo êu uẩ Duke ả b ê ìb â ày đượ ẩ đoá ắ ắ là VN NK và guyê â là do ấ C d d p r ps los s. Nguyê â ấy áu â í vớ v k uẩ rê b â ày > 9 ẫu đã đượ g ả í là do ễ ấ . Tác nhân gây VNT NK rê v â o do ấ xuấ rướ 60 gày đượ gọ là sớ và ế ỉ l rấy ấp k oả g (8% . Do đó VN NK rê b â ày đượ gọ là VN NK sớ . C. Garzoni 10 đã báo áo ộ rườ g ợp VN NK do C d d p r ps los s và ậ xé so sá y vă ếgớ o ấy VN NK do ấ là ộ b í p ổ b ế , và ỉ l ướ í ỉ k oả g 1.3 – 6% ủ ấ ả á rườ g ợp v ê ộ â ễ rù g, ó gây ỉ l ử vo g k á o. ặ dù C d d lb sđ d o guyê â gây b í ủ VN NK, ư g C. p r ps los s là p ổ b ế ấ ro g á loà ấ k ô g uộ ó lb s. Cá á g ả p â í 7 rườ g ợp v ê ộ â do C. p r ps los s ro g quá k ứ o ấy ếu ố p ổbế ấ dẫ đế b vê ộ â do C. P r ps los s ( 1/7 ; 7. % b o gồ v sử dụ g v lves â o eo s u đó là v sử dụ g uố bằ g đườ g ĩ (1 /7 ; 0% . ỉ l ử vo g oà bộ là 1.7%. ro g sự xe xé l ủ 1 rườ g ợp VN NK do C d d , ì C. P r ps los s ế k oả g 17%. Vấ đề đ ều rị rê b â ày ũ g ầ p ả đượ đặ r ụ ể là đ ều rị ộ k o đơ uầ vớ uố k á g ấ y kế ợp go k o . eo ướ g dẫ Hướ g dẫ ủ p ộ b ễ rù g ỹ 00 o k ể soá v ê ộ â C d d rằ g “ ễ rù g ả v â o và v ự ê ê đượ đ ều rị vớ p ẫu uậ yv ễ rù g”. uố k á g ấ đượ yêu ầu là p o er B ó y k ô g fluoro y os e l ều du g p ố đ , í ấ là 6 uầ s u p ẫu uậ , ếu k ô g ế à p ẫu uậ , ê đ ều rị duy rì kéo dà vớ fluconazole. Amphoter B là ấ ứ ế ấ , ư g ké ấ vào ro g sù , độ í o, đặ b ro g rườ g ợp ễ k uẩ ặ g và ó yếu ố đồ g gây b . lu o zole ó ưu đ ể du g p ố , đặ u o loà C d d . eo k á g ấ đồ rê b â ày ầu ế đều y ả vớ ấ á á lo k á g ấ . eo k uyế áo ì A p o er B đượ lự ọ à g đầu ư g vì độ í đố vớ ậ o, gấ vào ổ ứ sù ké , b â ày đã ừ g bị suy ậ ấp ro g quá rì đ ều rị ê A p o er B ro g rườ g ợp ày ú g ô k ô g lự ọ . Cá lo k á g ấ ò l ư lu y os e, lu o zole, Vor o zole. uố k á g ấ ớ e o d s, spofu g ũ g đã đượ J P l r và ộ g sự đề ập đế và ũ g đã ó ộ và rườ g ợp đ ều rị à ô g VN NK do C d d ó y k ô g ó kè eo p ẫu uậ . ro g ấ ả á lo k á g ấ kể rê ì ỉ ó lu o zole là ó ặ rê ị rườ g à ú g ô ó đượ ê ú g ô ưu ê ọ lo ày để dù g o b â . Vấ đề đ ều rị p ẫu uậ rê b â ày ũ g ầ đượ đặ r và ê ọ ờ để ào. eo ướ g dẫ ACC/AHA quy đị ỉ đị p ẫu uậ đố vớ v ê ộ â do ấ và eo ướ g dẫ ủ p ộ b ễ rù g ỹ 00 o k ể soá v ê ộ â C d d rằ g “ ễ rù g ả v â o và v ự ê ê đượ đ ều rị vớ p ẫu uậ yv ễ rù g. rê b â ày p ươ g p áp đ ều rị ố ưu ấ vẫ p ả là dù g uố k á g ấ kế ợp vớ p ẫu uậ l . uy ê ú g ô k ô g ọ p ươ g p áp p ẫu uậ vì s u ộ uầ đ ều rị k á g ấ ì r g ễ rù g ó ả , ặ k á k ố sù vớ kí ướ ấp ậ đượ , k ô g lớ lắ , k ô g d độ g ều, k ô g gây ổ ươ g v â o ũ g ư ỗ k âu và k ố sù vẫ k ô g p á r ể lớ ơ . Theo á á g ả rê ếgớ ì ũ g ó ều rườ g ợp đ ều rị k á g ấ àk ô g ầ p ẫu uậ l , ũ g ó rườ g ợp p ả p ẫu uậ l ớ à ô g. J P l r và ộ g sự eo dõ 7 rườ g ợp VN NK do ấ (6 do C d d lb s, 1 do C d d parapsilosis), ro g đó ó rườ g ợp du g uố k á g ấ và kế ợp y v s u -6 uầ đ ều rị o kê quả k ả qu , rườ g ợp ò l ỉ dù g uố k á g ấ , 1 rườ g ợp ử vo g vào gày ứ do ễ k uẩ ặ g, rườ g ợp ò l đều o kế quả ố à k ô g ầ p ẫu uậ . L g C P erro 9 ậ xé 1 rườ g ợp VN NK do ấ ừ 199 - 000, ộ số đượ đ ều rị ộ k o đơ độ vớ uố k á g ấ và ộ số p ố ợp vớ p ẫu uậ . ro g đó á g ả đã eo dõ 1 rườ g ợp ì ỉ l ử vo g là 6,6% (30 b â k ô g ó dữ l u . ỷ l ử vo g g ữ v â o và v ự ê là k ô g k á b ( 0% và 66.1% . Có xu ướ g số g só o ơ ở b â vê ộ â do ấ e ó p ẫu uậ v (68.3% so vớ . % k ô g ó p ẫu uậ , p=0. . ỷ l ử vo g ở b â đ ều rị ộ k o và b â ó p ố ợp đ ều rị ộ go k o đều xấp xỉ 0%. ỷ l ử vo g k ô g k á b g ữ VN NK b ế ứ g và k ô g b ế ứ g, o dù b â ó đ ều rị ộ k o y p ố ợp ộ go k o . ừ đó á g ả đư r ậ xé rằ g “C p p ẩu uậ yv k ô g ả ỷ l ử vo g k so sá vớ b â đượ đ ều rị k á g ấ đơ độ ”. V. Ế ẬN VN NK do ấ là ộ ừ g ó yv â o oặ ưu. uố k á g ấ ầ p ả và duy rì để rá á p á.V ể. C ú g ô ô g báo ộ à ô g bằ g p ươ g p áp â ếp ụ . ro g ữ g ẩ đoá ấy áu â í vớ v đượ sử dụ g sớ , k đ ều rị go k o ũ rườ g ợp v ê ộ â ộ k o , uy ê kế ầ đượ úýở ữ gb â đã k uẩ à đã dù g k á g s rị l u ố ó kế quả ấy áu và p ả dù g kéo dà g ầ đượ đặ ro g ừ g rườ g ợp ụ do ấ rê v â o đ ều rị quả lâu dà ầ p ả đượ eo dõ b H HẢ 1. Huỳnh Văn Minh (2010), Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Giáo trình sau đại học Tim mạch học, Nxb Đại học Huế, tr. 89-105. 2. Phạm Nguyễn Vinh (2008), Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Bệnh học tim mạch tập 2, Nxb Y học chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh, tr. 298- 315. 3. Nguyễn Anh Vũ (2008), Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Siêu âm tim từ căn bản đến nâng cao, Nxb Đại học Huế, tr. 157-167. 4. Hội Tim Mạch Học Việt Nam (2008), Khuyến cáo 2008 của Hội Tim mạch Việt Nam học Việt Nam về chẩn đoán và xử trí Viêm nội Tâm mạc nhiễm khuẩn, Khuyến cáo 2008 về các bệnh lý tim mạch và chuyển hóa, Nxb Y học, tr. 52-71. 5. Karcher AW (2005). Infective endocarditis. In: Zipes DP, Libby P, Bonow RO, Braunwald E, eds. Braunwald’s heart disease, 7th edition. Elsevier Saunders, 1633-1658. 6. Guidelines on the prevention, dianogis, and treatment of Infective endocarditis (2009). The Task Force on the prevention, dianogis, and treatment of Infective endocarditis of the European Society of Cardiology (ESC). Eur Heart J; 30: 2369-2413. 7. Infective endocarditis: Dianogis, antimicro-bial therapy, and management of complication: A statement for healthcare professionals from the Com-mittee on rheumatic fever, endocarditis, and Kawasaki disease, Council on cardiovascular disease in the young, and the Councils on clinical cardiology, stroke, and cardiovascular surgery and anesthesia, American Heart Association. Circulation 2005; 111:e 394-e 434. 8. Talarmin J Pet al (2008), Candidaendocarditis: role of new antifungal agents, Article first published online. 9. Ligia C Pierrotti và Larry M Baddour (2002), Fungal endocarditis, 1995-2000. Chest; 122: 302-310. 10. Garzoni C, Nobre VA and Garbino J (2007), Candida parapsilosis endocarditis: a comparative review of the literature, Eur J Clin Microbiol Infect Dis. HORMONE SINH D C NAM VÀ B NH LÝ R I LOẠN CHUY N HÓA Nguyễn Hải Thuỷ rườ g Đ ọ Dượ Huế SUMMARY Low levels of testosterone have been associated with increased body weight, insulin resistance (a precursor to diabetes and a risk factor for heart disease), and poor cholesterol levels. These metabolic factors ultimately lead to cardiovascular disease. A noteworthy overview of androgen deprivation therapy and its tight link to cardiovascular disease has been published in the journal Circulation. Most importantly, this brings to light, again, the negative effect that low testosterone has on insulin sensitivity and the heart. Metabolic syndrome and cardiovascular disease can potentially be prevented via the optimization of testosterone levels. For males, it is impor o u ders d w your “ o l” d “free” es os ero e levels re, and to perform a thorough workup that focuses of deciphering the cause of why the levels are low (or high) in the first place. Then, a treatment strategy should ensue. Type 2 diabetes mellitus is increasing globally and is an established risk factor for the development of atherosclerotic vascular disease. Insulin resistance is the hallmark feature of type 2 diabetes and is also an important component of the metabolic syndrome. There is evidence to suggest that testosterone is an important regulator of insulin sensitivity in men. Observational studies have shown that testosterone levels are low in men with diabetes, visceral obesity (which is strongly associated with insulin resistance), coronary artery disease and metabolic syndrome. Short-term interventional studies have also demonstrated that testosterone replacement therapy produces an improvement in insulin sensitivity in men. Thus hypotestosteronaemia may have a role in the pathogenesis of insulin-resistant states and androgen replacement therapy could be a potential treatment that could be offered for improvements in glycaemic control and reduction in cardiovascular risk, particularly in diabetic men. . ĐẠ ƯƠNG V NDR GEN Androge là d ừ dù g để ỉ á ợp ấ ự ê y ổ g ợp ườ g là or o s ero d ó ứ ă g kí í và k ể soá sự p á r ể và duy rì đặ í ở độ g vậ ó xươ g số g ô g qu sự l ê kế vớ ụ ể đặ u A droge đượ p á đầu ê vào ă 1936 đượ gọ là or o e ( droge or o es oặ là es o ds. A droge ũ g ò ó guồ gố ừ á s ero d đồ g oá ( bol d s ero ds . Ngoà r droge ò là ề ấ ủ ấ ả es roge , or o g ớ í ữ. Ngoà es os ero e là ấ droge đầu ê đượ b ế ều ò p ả kể đế ộ số droge k á b o gồ Dehydroepiandrosterone (DHEA đượ sả xuấ vỏ ượ g ậ ừ oles erol. Đây là ề ấ ê p á ủ es roge ự ê . DHEA ò đượ gọ là de ydro so dros ero e oặ là dehydroandrosterone. Androstenedione (A dro đượ sả xuấ bở oà , vỏ ượ g ậ và buồ g rứ g. ro g k dros e od o e b ế đổ à es o ero e và á droge k á , ú g ò là ấu rú ọ à g ủ es ro e. H y, Uỷ b ế vậ ộ Quố ế k uyế áo ấ sử dụ g dros e ed o e o á vậ độ g v ê . Androstenediol là ộ s ero d uyể oá á độ g í đ ều oà ế go do rop . A dros ero e là ấ oá ọ o r ro g quá rì p á vỡ droge oặ dẫ ấ ừ progestero e ũ g ó á dụ g oá ư g á dụ g bằ g 1/7 so vớ es os ero e. ì ấy ro g ướ ểu và uyế ươ g ủ và ữ . D ydro es os ero e (DH là ấ uyể oá ủ es os ero e, ó ề ă g oá ơ so vớ es os ero e và l ê kế vớ ụ ể droge , đượ sả xuấ ở vỏ ượ g ậ . . H Y NH NDR GEN Hì 1. Sơ đồ ổ g ợp droge Ba hormone chính của của sinh dục nam là testosterone, dihydrotestosterone và estradiol. ro g đó droge qu rọng nhất là testosterone. Trê 9 % es os ero e được sản xuất từ tế bào Leydid củ oà s u k được biế đổi từ cholesterol. Ngoài ra tinh hoàn còn sản xuất một số lượng chất có tiề ă g droge ư d ydro es os ero e và droge yếu ơ là dehydroepiandrosterone (DHEA) và androstenedione. Lượng testosterone trong tinh hoàn 25 µg và trung bình 5-10 g es os ero e đựoc tiết ra à g gày dưới sự kiể soá u LH. Lượ g es os ero y đổi trong ngày vớ đỉnh cao nhất là 6-8 giờ sáng và thấp nhất là 18-20 giờ tố và y đổi eo ù ro g đó o ất trong cuối mùa è và đầu mùa thu, thấp nhất cuố ù đô g và đầu mùa xuân. Nồ g độ testosterone còn liên qu đến tuổ ro g đó uổi càng cao thì sự tổng hợp testosterone càng giảm. Nồ g độ testosterone bắ đầu ă g ở tuổi dậy thì và ổ đị đến 50 tuổi rồ s u đó g ảm dần nồ g độ sinh học trung bình 1,2% mỗ ă . uy ê lượng testosterone toàn phần giả k ô g đá g kể cho đến cuố đờ gười. Hình 2. Biểu đồ biểu diễn nồ g độ testosterone và estrogen củ gười Testosterone trong huyết thanh chủ yếu là d ng kết hợp với các albumin và globulin SHBG (Sex hormon binding globulin). Ở nam giới chỉ có 2% testosterone ở d ng tự do hoặc không liên kết, 44% kết hợp với SHBG cà 54% kết hợp albumin và các protein khác. Mặc dù albumin có ái lực thấp ơ so vớ SHBG đến 100 lần khi kết hợp vớ es os ero e ư g ú g l i kết hợp trên 0% lượng testosterone trong huyế ươ g do ồ g độ albumin cao trong máu. Ngoài ra tất cả testosterone kết hợp với albumin thuận lợi cho các tổ chức thu nhận. Lượng testosterone sinh học trong huyế ươ g xấp xỉ lượng testosterone tự do cộng với hormone liên kết albumin. Nồ g độ SHBG ở nam giới chỉ bằ g 1/3 đến 1/2 so với nữ giới. Ở nam giới bị thiểu ă g s dục (hypogonal men) và trẻ em tiền dậy thì có nồng độ SHBG o ơ bì ường. Nồ g độ SHBG ường giả ro g quá rì đ ều trị androgen và suy giáp, gược l i nồ g độ SHBG l g ă g ro g ườ g g áp và đ ều trị es roge . Đ ều này giải thích một phần rối lo n kinh nguy t hoặc vô sinh ở nữ b nh nhân bị rối lo n chứ ă g uyến giáp. Sự y đổi nồ g độ SHBG không ả ưở g đến tác dụng sinh lý của androgen trong tr ng thái ổn định nam giớ bì ường do h thố g yê đồi chỉ đáp ứng vớ y đổi cấp về nồ g độ sinh học của testosterone do rối lo n tổng hợp testosterone và tai thiết lập nồ g độ nồ g độ huyết thanh bì ường của testosterone sinh học. Testosterone có thể được chuyển thành 5 dihydrotestosterone là chấ ru g g ó á đặc tính về bi t hoá, phát triển và giữ chứ ă g bi t hoá về giới tính nam và sự nam hoá. Testosterone có thể t o â ơ oá ( ro z o à es roge là ất có tác dụng độc lập, đối nghịch hoặ đồng vận với tác dụng tác dụng của androgen. D ydro es os ero e lưu à được t o ra chính từ androgen tổ chứ đí . Nam giới bình ườ g lượng dihydrotestosterone t o ra khoảng 6-8% lượng testosterone chuyển hoá. Estrogen á độ g l ê qu đến androgen nhằm ức chế tiết gonadotropin và giúp cho sự rưở g à đầu xươ g ủa trẻ em dậy ì. uy ê ă g ết quá mức estrogen gây chứng vú to ở nam giới. Ngược l i androgen tác dụng lên tuyến vú ức chế estrogen. Testosterone có thể được chuyển thành 5 dihydrotestosterone là chấ ru g g ó á đặc tính về bi t hoá, phát triển và giữ chứ ă g b t hoá về giới tính nam và sự nam hoá. Testosterone có thể t o â ơ oá (aromatization) thành estrogen là chất có tác dụ g độc lập, đối nghịch hoặ đồng vận với tác dụng tác dụng của androgen. D ydro es os ero e lưu à được t o ra chính từ androgen tổ chứ đí . N g ới bình ườ g lượng dihydrotestosterone t o ra khoảng 6-8% lượng testosterone chuyển hoá. Estrogen á độ g l ê qu đến androgen nhằm ức chế tiết gonadotropin và giúp cho sự rưở g à đầu xươ g ủa trẻ em dậy ì. uy ê ă g ết quá mức estrogen gây chứng vú to ở nam giới. Ngược l i androgen tác dụng lên tuyến vú ức chế estrogen Hì 3. Sơ đồ chuyển hoá androgen Hàng ngày có khoả g µg es r d ol được tổng hợp ở nam giớ bì ườ g, ro g đó 8 % được tổng hợp ngoài tổ chức tuyến, phần còn l i tổng hợp t i tinh hoàn. Sự t o â ơ oá của androgen trong tinh hoàn và tổ chức ngoài tuyến bị thoái biến bởi CYP19 hi n di n trong nhau thai và buồng trứng. Ngoài ra tổ chức mỡ là một trong những vị trí quan trọng trong của t o lập estrogen ở nam giới bì ường và tố độ ho t hoá CYP19 ở các tổ chức ngoài tuyế ă g theo sự g ă g rọ g lượng và tuổ đờ . Ngoà r g ă g ồ g độ LH huyế ú đẩy tiết estradiol ở tinh hoàn. III. TÁC D NG CỦA ANDROGEN Hì . Sơ đồ đ ều oà và á động của androgen Bên trong nhân tế bào đí , es os ero e và d ydro es os ero e ó ù g á lực kết hợp với thụ thể androgen. Sự liên kết giữa hormone và thụ thể khở đầu s u đó o á á dụng chuyển hoá tiếp theo ở nộ bào. K á động trên tế bào đí es os ero e đượ được biế đổi thành 2 chất chuyển hoá có ho í o đó là d ydro es os ero e và es r d ol. á dụng của testosterone là kết quả của sự phối hợp tác dụng của testosterone và các chất chuyển hoá của chúng ghi nhận ưs u (1 Đ ều hoà tiết gonadotropin của h thố g đồi yên. (2) Khở đầu và duy trì sinh tinh trùng. (3) Thành lập phenotype nam trong quá trình t o phôi thai. ( ú đẩy sự thành thục giới tính ở tuổi dậy thì và tiếp tục duy trì về sau này. (5) T o khố ơ ro g đó g ới có nhiều khố ơ ơ so với nữ giới do testosterone có tác dụ g là g ă g k ố ơ c và giảm khố lượng chất mỡ l ê qu đến khả ă g ủa androgen kích thích các lớp trung mô tế bào â ( ese y l s e ell để phát triể eo o đường sinh tế bào ơ và ức chế phát triể eo o đường t o tế bào mỡ thông qua các thụ thể đặc hi u. (6) Sinh tổ chức mỡ ro g đó g ới có ít mỡ ơ ữ giới, các kết quả nghiên cứu cho thấy androgen ức chế khả ă g ủa một vài tế bào mỡ để dự trữ lipid bằng cách ức chế các các tín hi u dẫn truyề để hổ trợ chứ ă g ế bào mỡ. Chỉ có androgen mà không phải là estrogen, là g ă g ụ thể beta adrenergic trong khi l i giảm thụ thể alpha adrenergic, kết quả g ă g nồ g độ epinephrine/norepinephrine do thiếu feedback âm lên thụ thể alpha 2 và giảm tích luỹ mỡ do ep ep r e/ orep ep r e á động thoái biến mỡ do thụ thể beta gây ra. (7 Hà v qu đó i não nồ g độ droge lưu à ó ểả ưởng lên hành vi con gười do một vài neuron thần kinh nh y cảm với hormone steroid. Nồ g độ androgen liên quan đế đ ều oà ă g lực và tình dục. (8 Cơ qu o áu ro g đó á or o e s dụ á độ g là g ă g k ố lượng hồng cầu bằng cách kích thích tổng hợp ery ropo e và á động trực tiếp lên sự rưởng thành các tiền chất t o hồng cầu. (9 L p d áu ro g đó droge là g ă g ồ g độ VLDL và giảm HDL.C huyế ươ g, chính vì thế guy ơ gây b nh m ch vành ở nam giới khi nồ g độ es os ero e g ă g. (10) Tổng hợp pro e ro g đó droge đ ều hoà tổng hợp một số protein ở g đặc bi t làm giảm tất cả globulin liên kết hormone. (11) Chuyể oá l ro g đó droge ó á dụ g g ă g o khố xươ g ều ở nam giới so với nữ giới vì thế có tác dụng chố g loã g xươ g. (12) Trên thành m ro g đó droge ó tác dụng bảo v thành m ch. Testosterone sau khi chuyển thành estradiol và kích ho t các thụ thể estrogen và vai trò trực tiếp của androgen trên thành m ũ g đã đượ đồng thuận. Vì thế sự giảm nồ g độ testosterone, dihydrotestosterone và estradiol ở b â đều dẫ đế guy ơ gây xơ vữ động m ch gây tai biến tim m ch. (13) Một số l ê qu k á ro g đó ă g đường máu mãn tính tiề Đ Đ ype l ê qu đến rối lo l p d áu, k á g sul , ườ g sul , béo p ì .. ường kèm theo giảm hormone sinh dục nam do nhiều nguyên nhân khác nhau sẽ làm tiến triể xơ vữ động m ch góp phần gây biến chứng các m ch máu lớ (động m và , động m ão, động m ch ngo i biên ...). IV. VAI TRÒ ANDROGEN TRONG R I LOẠN CHUY N HÓA Androgen luôn là mối quan tâm của y học nhất là các nhà tim m ch nội tiết học. Một số nghiên cứu về lãnh vự ày được ghi nhậ ưs u Varant Kupelian và cộng sự (2006) nghiên cứu 950 nam giới ghi nhận nồ g độ thấp huyết thanh SHBG, testosterone toàn phần và biểu hi n lâm sàng do giả droge đều có liên quan đế đến tiến triển hội chứng chuyể oá đặc bi gười không thừa cân, tuổi trung niên và BMI dưới 25. Chính sự giảm SHBG và/hay biểu hi n lâm sàng thiếu androgen có thể là dấu báo hi u sớm về guy ơ ch và là thời đ ểm can thi p sớm ở gười không béo phì. Johan Arnlov và cộng sự (2006) nghiên cứu trên 386 nam giới ghi nhận sự g ă g ồ g độ estradiol huyết thanh liên quan với giả guy ơ b ến tim m ch ở nam giới cao tuổ . Đ ều này gợi ý estrogen nội sinh ở nam giới là yếu tố bảo v tim m ch của nam giới. Nghiên cứu r g , ss use s ũ g g ận có sự liên quan chặt chẻ giữa nồ g độ hormon sinh dục và các yếu tố guy ơ ch ở nam giới nhất là với estradiol vớ độ tin cậy 95%. Chứ g "Hó đầu" nam giới là lo i b nh lý liên quan do hi n di n nhiều thụ thể androgen ở hộp sọ. Nghiên cứu t đ i học Harvard và Brigham và b nh vi n Phụ Nữ ở Boston thực hi n rê .000 y sĩ g ới, tuổi 40-8 . Qu eo dõ ro g 10 ă g ận có sự liên quan giữa chứ g ó đầu và b nh m ch vành. Khi so sánh với nhóm b nh nhân không rụng tóc, nhóm hói đầu ó guy ơ đến 36% về guy ơ b nh m và ư đ u ắt ngực, nhồ áu ơ , thi p vành (nong vành và bypass). Nếu nhóm b nh nhân chỉ ó đầu ở vùng trán nguy ơ ỉ là 9% so vớ gười không rụng tóc, nếu ó đầu í ì guy ơ là 3%, ếu ó đầu mứ độ trung bì ì guy ơ lê đến 32%. Qua nghiên cứu đã o ấy có sự liên quan giữa nồ g độ testosterone và b nh m ch vành. David nhà tim m ch học t i vi đ i học Queensland (2000) cho rằ g “ N ều thụ thể androgen t i hộp sọ giải thích chứ g ó đầu, ư g đ ều đó k ô g ó g ĩ là guy ơ o về tim m ”. uy ê ứ g ó đầu mặc dù là minh chứ g l ê qu đến nồ g độ cao testosterone huyế ươ g và qu nghiên cứu rướ đây rê động vật có nồ g độ testosterone cao ghi nhận gia ă g guy ơ xơ vữ động m . Đ ều cần biế , rê gườ ó đầu ũ g ần phải kể đến các yếu tố guy ơ ch phối hợp ư ú uố lá, ă g oles erol, ă g uyế áp, ă g đường máu, các yếu tố tiết thực vậ động không kiểm soát, yếu tố thầ k ư rầm cảm và stress. Ngược l i một nghiên cứu cắt ngang ghi nhậ g ă g b nh tim m ch nhất là b nh m ch vành có thể l ê qu đến giảm nồ g độ testosterone huyế ươ g ở nam giới. Giảm nồ g độ androgen nam vớ và ă g droge ữ giớ ó l ê qu đến béo phì d ng nam, kháng insulin, giả HDL.C, ă g G, ă g LDL ỏ đậ đặc và PAI-1... Giải thích sự k á u ày đã ấn m đến vai trò củ es os ero e l ê qu đế xơ vữ động m ch. Cũ g eo g ê ứu r g , ss use s qu eo dõ rê 08 gườ đà ô g ru g niên có sức khỏe bì ường. Tiế à đị lượ g đị lượng testosterone, DHEA-S, Estradiol, liên tiếp ro g 10 ă đã ó ững kết luận rằng 18,5% nam giới xảy ra biến cố b nh tim m ch có nồ g độ testosterone giả , s u k k đ ều chỉnh các yếu tố guy ơ . Ngoà r ũ g qu nghiên cứu ày ũ g đã g ận nồ g độ es r d ol o đã là g ả đá g kể b nh tim m ch. Tan JK và cộng sự (2003) t i Singapore khi nghiên cứu về rối lo ươ g dươ g ở 729 gười trên 30 tuổi ghi nhậ Đ Đ ũ g là yếu tố guy ơ suy s dục nam và suy giảm nồ g độ testosterone máu. Mặ k á Đ Đ ype ường có tỉ l rối lo n lipid cao và rối lo l p d ũ g ư ă g glu ose áu là o quá rì xơ vữ động m ch tiến triển nhanh góp phần làm giảm testosterone T i Vi t Nam trong nhữ g ă gầ đây ều nghiên cứu ghi nhận nồ g độ testosterone trong một số b â đá áo đườ g ũ g ó sự y đổi. Nguyễ Vă Quý , rầ Đì Thắng (2007) ghi nhận nồ g độ testosterone huyết thanh ở b â Đ Đ g ảm so vớ gười không bị đá áo đườ g ù g độ tuổi. Giảm nồ g độ es os ero e l ê qu đến tuổi, rối lo n l p d... Đ Đ là ột b nh lý m n tính kết hợp với các yếu tố guy ơ ư yếu tố ô rường, stress tinh thần hay thể chất là những yếu tố thuận lợi dẫ đến sự giảm testosterone càng m nh. Ngoà r ă g đường máu gây tổ ươ g về m áu uô dưỡ g ơ qu s dục, tuyến nội tiết và tổ ươ g ần kinh tự động dẫ đến giảm bài tiết testosterone. Nguyễn Thị B ch Oanh và Nguyễn Hải Thủy (2007-2009) t i Huế khi khảo sát sự liên quan giữa nồ g độ testosterone huyế ươ g với tổ ươ g động m ch vành qua chụp vành chọn lọc trên 36 b â đá áo đường type 2 ghi nhận nồ g độ testosteron huyế ươ g ở b nh nhân đá áo đường týp 2 có b nh m ch vành thấp ơ so với b nh nhân không bị đá áo đường (4,65 ±1,74ng/ml so với 5,29 ± 2,38ng/ml, p < 0,01). Có sự liên quan giữa nồ g độ testosterone huyế ươ g với mứ độ tổ ươ g động m và ro g đó ó ổ ươ g ≥ 3 á động m ch vành chiếm tỉ l 52,78% (p < 0,05) và có sự ươ g qu g ịch giữa nồ g độ testosteron huyế ươ g với số á động m ch vành bị tổ ươ g (r = - 0,293).Có sự khác bi t về nồng độ testosteron huyế ươ g g ữa các nhóm tổ ươ g và , ro g đó ồ g độ testosteron huyế ươ g ấp gặp chủ yếu ở nhóm có tổ ươ g 3 á ( 6,3 % .N ó b nh nhân hẹp động m và ≥ 7 % ( = 7 ếm tỉ l cao nhất 75,00% (p < 0,05) và có sự khác bi t về nồ g độ testosteron huyế ươ g g ữa các mứ độ hẹp, ro g đó ẹp <50%, 50-7 %, ≥7 % với nồ g độ lầ lượt là 5,28 ±1,12ng/ml, 5,48 ± 1,67ng/ml,4,39 ±1,78ng/ml và có sự ươ g qu nghịch giữa nồ g độ testosteron huyế ươ g vớ độ hẹp động m ch vành (r = - 0,234). Giới tính cả p á đều có các yếu tố guy ơ í ư u ư g g ới l i phát triển b nh m ch vành sớ ơ ữ giới 10-1 ă . i Hoa kỳ vào thờ đ ểm tuổi 60 ghi nhận chỉ có 1/17 phụ nữ có biến cố BMV trong khi ở nam giới là 1/15.Tuy nhiên trên 60 tuổi b Đ V rở nên là nguyên nhân tử vo g à g đầu ở cả nam lẫn nữ và số lượng nữ tử vong do b ày ũ g ươ g đươ g với số lượng nam tử vong do b nh này. Ả ưởng của của yếu tố guy ơ về giới tính phụ thuộc vào Cholesterol vì không có phụ nữ hoặc nam giới nào phát triển BMV trừ phi nồ g độ Cholesterol huyế ươ g > 1 0 g%. B ến chứng của vữ xơ động m ch xảy ra ở nam sớ ơ ở nữ, tỷ l nữ bị b nh chỉ ă g ừ 60 tuổi. Theo Framingham (1985) tỷ l mắc b à g ă ở nam là 0,36% và ở nữ là 0,18%. Qua các số li u thống kê cho thấy rằng các hormon sinh dục (testosterone, Dehydroepiandrosterone sulfate (DHEA-S) và Estradiol ) ả ưở g đến các yếu tố guy ơ b nh tim m ch (m ch vành, m ch não, m ch ngo i vi hoặc suy tim ) và chứ ă g ch máu. B nh tim m l ê qu đến XVĐ do ều yếu tố guy ơ k á u, k rọ g lượ g ơ ể ă g ó g ả thuyết cho rằng testosteron có ả ưở g đá g kể đến sự phát triển củ xơ vữ động m ch. V. SỬ D NG NDR GEN R NG B NH Ý R ẠN H Y N HÓ 5.1. Hiệu quả điều trị của androgen ở bệnh nhân béo phì r và ộ g sự k g ê ứu đ ều rị es os ero e o b â béo p ì uổ ru g ê g ậ ó sự g ả rố lo du g p glu ose s u ộ uầ sử dụ g 00 g es os ero e ( o ộ ồ g độ es os ero e uyế ươ g rê ứ s lý , uy ê s u k đ ều rị vớ l ều đ ồ g độ o ủ g ớ s lý, ồ g độ sul uyế ươ g g ả và ă g sự y sul , á dụ g ều ấ g ậ rê b â ó ồ g độ es os ero e ấp ơ ồ g độ ơ bả . ro g ộ g ê ứu ở 3 b â béo p ì uổ ru g ê vớ ó ứ g đ ều rị 8 á g vớ es os ero e và g ả dượ . N ó đ ều rị vớ sul g ả ì r g k á g sul , á á dụ g ày đượ g ả í do es os ero e á dụ g rê ổ ứ ở g oặ do á dụ g rự ếp rê ế bào ơ y ả vớ sul 5.2. Hiệu quả của androgen thay thế ở bệnh nhân nam đái tháo đường N b â đá áo đườ g ó ỷ l suy ứ ă g s dụ rấ sớ . es os ero e là ấ đ ều b ế qu rọ g ủ sự y sul và á kế quả ủ ả sự y sul ở b â đá áo đườ g ố ơ k ể soá đườ g uyế . uy ê rấ í g ê ứu p đượ ự rê ữ gb â ày. Boy ov và ộ g sự ă dò á á dụ g ủ u g ấp es os ero e đườ g uố g ở 8 b â đá áo đườ g ó ếu ẹ droge . N ó gườ ậ es os ero e và gườ dù g g ả dượ . Kế quả ó ậ es os ero e g ậ g ả đá g kể về ể rọ g, ở ơ ể, đườ g áu và HbA1 ( ừ 10. % xuố g 8.6% . ặ dù đây là g ê ứu k ô g ù đô và es os ero e sử dụ g bằ g đườ g uố g, á á dụ g uậ lợ ủ đ ều rị es os ero e rê á ô g số về uyể ó ở b â đá áo đườ g ype đượ qu sá . uy ế g ê ứu ủ Corr les và ộ g sự ũ g g ậ ầ suấ o ủ suy oà ở b â đá áo đườ g ype , á dụ g ru g í rê k ể soá đườ g áu vớ es osro e đườ g ê bắp g ậ ở 10 b â đá áo đườ g ype vớ ếu droge k ô g oà oà . 5.3. DHEA và kháng insulin De ydroep dros ero e (DHEA và d g sulf e ủ ú g (DHEA-S đượ o r b đầu ở uyế vỏ ượ g ậ và ũ g là or o e ượ g ậ í lưu à ro g áu. Cá or o e ày g ậ g ả dầ ở g ớ ừ s u 30 uổ rở đ . Sự g ả do uổ ày đã đề xuấ u g ấp DHEA o gườ ó uổ ó ể ó lợ ro g v dự p ò g á rố lo l ê qu đá áo đườ g và b và . Cườ g sul ườ g p ố ợp vớ g ả ồ g độ droge ở g ớ ó uổ , sự ấp DHEA ày ó ể g ả í bở ứ ế ủ o độ g 17, 0-adrenallyase do insulin, là chìa khóa l ê qu đế ổ g ợp droge ượ g ậ . Cườ g sul l ê qu uổ ó ể g ả í ồ g độ ấp DHEA vớ uổ . Nồ g độ ấp DHEA-S ũ g g ậ ở b â Đ Đ. Haffner và ộ g sự ũ g g ậ ó sự ươ g qu g ị g ữ ồ g độ DHEAS vớ ỷ vò g bụ g/vò g ô g. Cá g ê ứu k á ũ g k ô g g ậ l ê qu vớ béo p ì oặ vớ ồ g độ sul . uy ê v g ả rọ g lươ g bằ g ế độ ế ự ở g ớ béo p ì làm g ă g ồ g độ DHEAS. ộ g ê ứu ắ g g ở ữ g gườ đà ô g Ý lớ uổ đã o ấy; ồ g độ DHEAS ấp là ỉ đ ể k ô g đặ u ủ uổ á và sứ k ỏe ơ là ỉ đ ể guy ơ ủ b lý đặ u. ộ số í g ê ứu về á dụ g ủ DHEAS rê á dụ g sul ở gườ . Ng ê ứu Us ske và ộ g sự đ ều rị 6 gườ béo p ì vớ l ều 1600 g DHEA/ ỗ gày ro g 8 gày, k ô g ấy ó á dụ g rê sul và glu ose. ươ g ự, k ô g ấy y đổ sự y ả sul vớ đ ều rị DHEA đã đượ g ậ ở g ớ bì ườ g y g ớ bị rố lo l p d áu. ộ g ê ứu g g ù đô gầ đây ( g ê ứu b ứ g ở1 đượ đ ều rị 0 g DHEA/ gày oặ g ả dượ ro g 3 á g, g ậ là k ô g ấy y đổ đá g kể ồ g độ sul uyế và ồ g độ glu ose oặ là lượ g ỡ ơ ể. Đ ều ày ó ể o rằ g y ế DHEA k ô g ó á dụ g rê sự y ủ sul . ặ dù á g ê ứu rê ó số lượ g ỏ b â g g ê ứu và ờ g g ê ứu gắ vì ế á á dụ g y ế DHEA ro g sự dự p ò g Đ Đ ở gớ ỉ ó ể xá đị bằ g á g ê ứu rộ g và dà ơ . 5.4. Đề kháng insulin, bệnh mạch máu và testosterone ở nam giới Đ Đ ype là guy ơ ủ b lý xơ vữ độ g và k á g sul là guyê ân í gây b ế ứ g ơ là ă g đườ g áu đơ uầ . Ru ge và ộ g sự đã o ấy k á g sul ườ g p ố ợp vớ g ă g á guy ơ o b ế ứ g .B và ườ g gặp ở ơ là ữ, ó ứ g là l ê qu đế g ả ồ g độ es os ero e ở g ớ để g ả í sự ưu ế ủ g ớ về ặ b ày.Có ều g ê ứu ắ g g và ế ứu o ấy ó sự l ê qu ru g í oặ â í vớ ồ g độ es os ero e uyế . Ng ê ứu rê g ớ vớ và bì ườ g là ó ứ g o ấy rằ g gớ ób lý và ồ g độ es os ero e s ọ và es os ero e ự do ấp ơ đá g kể. ro g ộ g ê ứu gầ đây ở ộ ó gớ ó b lý và đượ ụp 3. % g ả s dụ ( ồ g độ es os ero e oà p ầ <7. /l và/ oặ ồ g độ es os ero e s ọ < . /l và 9. % ó ồ g độ es os erol ở ứ g ớ ( es os ero e oà p ầ 7. 1 /l và/ oặ es os ero e s ọ . /l. ứ g ỏ ầ suấ o ủ suy s dụ ó ể g ả í bở uổ á . K á g sul ũ g ó v rò ro g p á r ể và ă g uyế áp. Nồ g độ áo PAI1 và f br oge l ê qu đế k á g sul . Rố lo l p d áu vớ sự g ă g LDL.C và g ả HDLC ũ g l ê qu đế k á g sul . ộ lầ ữ ồ g độ ấp es os ero e ườ g l ê qu đế rố lo l p d, ề xơ vữ ( ă g oles erol và LDL-C , ă g uyế áp, ồ g độ o f br oge và ề uyế k ố và r g á ề v ê . Nồ g độ es os ero e uyế là dự báo qu rọ g k ô g p ụ uộ ủ HDL-C vớ ồ g độ o ơ ươ g qu uậ vớ or o e ày. Ng ê ứu p đã ứ g ỏ á dụ g ó lợ ủ es os ero e rê á yếu ố guy ơ ó rê . Alex drese và ộ g sự đã ứ g ỏ rằ g đ ều rị l ều o es os ero e ó ể là g ả ồ g độ f br oge . y ế es os ero e s lý ở ữ g gườ suy s dụ o ấy g ả ồ g độ oles erol oà p ầ và LDL-C, k ô g ấy đố vớ HDL-C và ũ g ó á dụ g g ả oles erol ấp ơ so vớ đã đ ều rị vớ s s vì b và . Alex dresen và ộ g sự g ậ droge đã ả xơ vữ độ g ở ỏ. Đ ều r es os ero e ũ g g ậ ứ ế y ok e ề v ê erleuk -1β (IL-1β và yếu ố N α và ă g ồ g độ IL-10 ó á dụ g ố g l xơ vữ . Đ ều rị es os ero e ũ g g ả uyế áp â rươ g k oả g Hg. es os ero e là ộ ấ gã và và ó ể ả ếu áu ơ ở g ớ ó ơ đ u ắ gự ổ đị . es os ero e á dụ g rự ếp lê ế bào ơ rơ áu. ặ dù g ê ứu o ấy rằ g đây là á dụ g rự ếp ủ es os ero e, á dụ g ê vào ủ es roge ô g qu sự b ế đổ ừ es os ero e k ô g ể lo rừ. Cơ ế xá đị rằ g es os ero e ứ ế kê l - dòng L á độ g rự ếp rê ồ g độ ủ o ó ù g á ứ g ố g ư sử dụ g ó ứ ế l ư d ydropyr d e ( fed p e ro g ứ g đ u ắ gự và ă g uyế áp. Ngoà r es os ero e ũ g g ậ là g ã ố g, ả u g lượ g và ứ ă g ở b â ó suy ã í . ó l , es os ero e á dụ g ó lợ rê á yếu ố guy ơ vớ á ơ ế k á u về ữ g á dụ g ày đã đượ ô ả và ả sự y ủ sul qu ru g g es os ero e ũ g là ộ yếu ố góp p ầ ủ yếu. Ế ẬN Qua nhiều nghiên cứu đã g ận sự g ă g quá ứ ũ g ư g ảm nồ g độ testosterone huyế ươ g đều có ả ưở g đến b nh lý tim m ô g qu xơ vữ động m ch. Những nghiên cứu quan sát lâm sàng suy giảm sinh dụ ường phối hợp với kháng insulin ở nam giới đ ều trị bằng testosterone ức chế ường insulin và có thể trì hoãn sự khở p á Đ Đ ở nam giới và cải thi n kiể soá đường máu. Ngoài ra giảm kháng insulin do testosrone có thể làm giảm các biến cố tim m ch. Có một sự liên kết giữa nồ g độ thấp droge và ường insulin. Sự giảm nồ g độ androgen ghi nhậ ó l ê qu đến béo phì d ng nam. Nghiên cứu trên nam giới có hội chứng chuyển hóa cho thấy testosterol tự do thấp ơ , và sự giảm thấp này góp phần vào tình tr ng tiề đá áo đường và sự phát triển củ Đ Đ ype . Có nhiều bằng chứng ghi nhận testosterone là chấ đ ều biến quan trọng về sự nh y insulin ở nam giới, nhiều nghiên cứu cho thấy rằng nồ g độ testosterone thấp ở nam giới mắc b Đ Đ, béo d ng nam, b nh m ch vành và HCCH. Các nghiên cứu ngắn h ũ g ứng tỏ là đ ều trị thay thế testosterone cải thi n sự nh y insulin ở nam giới. Vì vậy giảm testosterone máu có vai trò quan trọng trong b nh sinh củ k á g sul và đ ều trị thay thế bằng androgen có thể là một đ ều trị tiề ă g g ups ải thi n kiể soá đường máu, giả guy ơ ch ở b nh nhân nam mắc b Đ Đ. Tuy nhiên bên c nh rối lo n nồ g độ es os ero e ú g ũ g ầ ú ý đến các yếu tố VI. guy ơ ch phối hợp rê đố ượ g ày ro g quá rì chấ lượng sống cho b nh nhân đ ều trị và theo dõi nhằm cải thi n TÀI LI U THAM KH O 1. Mai thế Trạch (2003). Buồng trứng. Nội tiết học đại cương. Nhà xuất bản y học. trang 277-282 2. Mai thế Trạch (2003). Tinh hoàn. Nội tiết học đại cương. Nhà xuất bản y học.2003. trang 273-276 3. Nguyễn Văn Quýnh, Trần Đình Thắng (2007). Nghiên cứu nồng độ testosterone ở bệnh nhân ĐTĐ thể 2. ếu to n ăn ội nghị khoa học chuyên ngành Nội tiết Chuyển Hoá lần III. 4. Marin, P., Krotkiewski, M. & Bjorntorp, P. (1992) Androgen treatment of middle-aged, obese men: effects on metabolism, muscle and adipose tissues. European Journal of Medicine, 1, 329–336. 5. Haffner, S.M., Valdez, R.A., Stern, M.P. & Katz, M.S. (1993) Obesity, body fat distribution and sex hormones in men. International Journal of Obesity, 17, 643–649. 6. Anderson, R.A., Ludlam, C.A. & Wu, F.C. (1995) Haemostatic effects of supraphysiological levels of testosterone in normal men. Thrombosis and Haemostasis, 74, 693–697. 7. Ruige, J.B., Assendelft, W.J.J., Dekker, J.M., Kostense, P.J., Heine, R.J. & Bouter, L.M. (1998) Insulin and risk of cardiovascular disease. Circulation, 97, 996–1001. 8. Jaime Gerber.(1999) Estrogen: Its role in protecting women from heart disease. Health. Women. Yale New Haven Hospital. April 12.1999. 9. Robert M Berne, Matthew N Levy(2000). Male Reproduction. Principles of Physiology. Third edition: 590-597. 10. David S. Loose-Mitchell and George M Stancel (2001). Estrogens and Progestins. Gooman and Gilman’s The Pharmacological Basic of Therapeutics. McGrraww-Hill. Teenth edition, 1597-1634 11. Fredrick C. W. Wu and Arnold von Eckardstein (2003), Androgens and Coronary Artery Disease, The Endocrine Society, pp. 1 12. Boyanov, M.A., Boneva, Z. & Christov, V.G. (2003) Testosterone supplementation in men with type 2 diabetes, visceral obesity and partial androgen deficiency Aging Male, 6, 1–7. 13. Corrales, J.J., Burgo, R.M., Garca-Berrocal, B., Almeida, M., Alberca, I., GonzalezBuitrago, J.M., Orfa, A. & Miralles, J.M. (2004) Partial androgen deficiency in aging type 2 diabetic men and its relationship to glycemic control. Metabolism, 53, 666–672. 14. Jean M. kaufman, Alex Vermeulen.(2005) The Decline of Androgen levels in elderly men and its clinical and therapeutic implication. Endocrine Reveiws. 26(6): 833-876. 15. Varant Kupelian, Stephanie T.Page, Andre B. Araujo. (2006). Low sex hormone binding globulin, total testosterone, and symptomatic androgen deficiency are associated with development of metabolic syndrome in nonobese men. Clinical Endocrinology and Metabolism. 91(3): 843-850. 16. Giuseppe Danilo Norata et al (2006), and Dihydrotestosteron Decreases Tumor Necrosis Factor alpha Lipopolysaccharide – Induced Inflammatary Response in Human Endothelial Cells, The Endocrine Society, pp 1 – 2 17. Johan Arnlov et al (2006), Endogenous Sex Hormones and Cardiovascular Disease Incidence in men, Annals of Internal Medicine, pp 1- 2. 18. Kathryn A Martin, Robert S. Rosenson (2007), Postmenopausal hormonen therapy and cardiovasscular risk, UpToDate. 19. James E Grifin, Jean D Wilson (2007). Male reproductive physiology. UpToDate. 20. JoAnn E Manson, Matthew A. Alllison, Jacques E.Rosouw (2007). Estrogen therapy and coronary artery calcification. The New England Journal of medicine. 356(25): 25912602. HỘI CHỨNG TIM THẬN THIẾU MÁU Nguyễn Hùng, Nguyễn Thị Phòng Đặng Anh Đào, Nguyễn Thị Thủy K o Nộ ậ ,B v đ k o Đà N g SUMMARY CARDIO RENAL ANEMIA SYNDROME The interactione between chronic heart failure, chronic kidney insufficiency and anemia, form a vicious cycle, term as the cardio renal anemia syndrome. The interaction between these three conditions causes deterioration of the cardiac and renal function and increases anemia. Each of three can cause or be caused by the others. Many patients with congestive heart failure (CHF) fail to respond to maximal CHF therapy and progress to end stage CHF with many hospitalizations, poor quality of life, progressive chronic kidney disease (CKD) which can lead to end stage kidney disease (ESKD), or die of cardiovascular complications within a short time. One factor that has generally been ignored in many of these people is the fact that they are often anemic. The anemia in CHF is due mainly to the frequently-associated CKD but also to the inhibitory effects of cytokines on erythropoietin production and on bone marrow activity. Anemia itself may further worsen cardiac and renal function and make the patients resistant to standard CHF therapy. Anemia in CHF has been associated with increased severity of CHF, increased hospitalization, worse cardiac function and functional class, the need for higher doses of diuretics, progressive worsening of renal function and reduced QoL. Correction of the anemia with has been associated with improvement in many cardiac and renal parameters and an increased QoL. Anemia, CHF and CKD interact as a vicious circle so as to cause or worsen each other- the so-called cardio renal anemia syndrome. Only adequate treatment of all three conditions can prevent the CHF and CKD from progressing. I. Đ V NĐ B lý ậ (CKD C ro K d ey D se se là vấ đề sứ k oẻ ộ g đồ g ủ oà ầu, b là g ả ấ lượ g uộ số g, gây r ều b ế ứ g ặ gả ưở g đế uổ ọ và đò ỏ k p í đ ều rị o rở à gá ặ gk ế o á â , g đì , xã ộ . Cá b ế ứ g về là ườ g gặp, là guyê â ử vo g à g đầu ở b â suy ậ g đo uố đ g lọ áu, ế k oả g 0%. Suy ậ gây ê ếu áu, suy . ếu áu á độ g rở l là ặ g ì r g suy ậ , suy . Bả â suy ũ g á độ g gượ gây suy ậ và là ặ g ì r g ếu áu. á độ g bấ lợ qu l g ữ suy , suy ậ , ếu áu đượ đượ gó gọ ro g uậ gữ gọ là “Hội chứng tim thận thiếu máu”, “ ardio Renal Anemia Syndrome”. 1 ro g 3 ì r g rê ó ể là guyê â và là ậu quả ủ u. Ả ưở g qu l ủ 3 ì r g rê à g là ặ g ê ì r g suy ậ , suy và ếu áu. rê ều g ê ứu o ấy đ ều ỉ ếu áu ở b ậ (CKD g ả đượ ập v do suy su g uyế (CH Co ges ve He r lure . ươ g ự ư vậy, đ ều ỉ ếu áu ở b ậ g đo uố (ESRD E d S ge Re l D se se p ò g gừ , ả đượ g ã và p ì đ ấ rá , g ả ập v , ử vo g và ả ấ lượ g uộ số g. Sự á độ g ộ g lự qu l g ữ CH , suy ậ và ếu áu là ă g guy ơ b ậ và ử vo g đượ ứ g bở ộ g ê ứu rê k oả g 1 r u gườ lớ uổ o ấy, rê ữ g á ể ó ộ ro g 3 yếu ố rê ă g guy ơ ủ ử vo g y ESRD lê đế 0100%, ò ữ g á ể ó ả 3 yếu ố rê ì ỷ l ày ó ể lê đế 300%. S lverberg và ộ g sự đã đư r ộ ơ ế ớ về sự ươ g á qu l bấ lợ g ữ CH , suy ậ và ếu máu đượ gọ là “Hội chứng tim thận thiếu máu”. Sự á độ g qu l g ữ 3 ì r g ày ă g ê ứ độ rầ và ũ g là ậu quả ủ rọ g ủ suy , suy á ì r g ò l . ậ và ếu áu. ỗ ì r g là guyê â Giảm tưới máu Hoạt hóa hệ RAAS Tăng trương lực giao cảm Điều trị ức chế men chuyển SUY THẬN SUY TIM Giảm tương đối EPO Tăng TNF α Giảm tưới máu Suy dinh dưỡng Thiếu máu cục bộ Apoptosis Phì đại thất trái Tăng trương lực giao cảm Pha loãng máu Co mạch Đề kháng EPO TỦY XƯƠNG THIẾU MÁU Giảm sản xuất hồng cầu TNF: yếu tố hoại tử u EPO: erythropoietin RAAS: renin angiotensin aldosterone system Hì 1. á độ g qu l g ữ ếu áu, suy su g uyế , suy ậ . ẢNH HƯỞNG Ủ HẾ ÊN S Y S NG H YẾ V S Y HẬN ẠN Đầu ữ g ă 1990, ơ ế ủ sự ếu áu ả ưở g đế và ậ đã đượ b ế đế . ếu áu ặ g đã đượ ứ g là yếu ố gây ê b và ậ rê ữ g á ể à rướ đó ứ ă g ậ bì ườ g. cytokines Chết tế bào Xơ hóa cơ tim Suy tim xung huyết Thiếu máu Giảm oxy tổ chức Tổn thương thận Phì đại thất trái Dãn thất trái Tăng thể tích tuần hoàn Tăng giữ dịch Giãn mạch ngoại biên Giảm huyết áp Tăng hoạt hệ giao cảm Giảm lưu lượng máu thận Tăng hoạt hệ RAA Hì . Cơ ế ủ ếu áu gây suy , suy ậ ếu oxy ở ô do ếu áu sẽ dẫ đế dã và g ả sứ ả go b ê và dẫ đế gả uyế áp. H ố g g o ả đượ o ó là ă g ịp , ă g ể í â u và ă g o go b ê để duy rì uyế áp ươ g ứ g. uy ê , ă g o g o ả ũ g gây ê o ậ gây g ả lưu lượ g áu đế ậ và g ả ứ lọ ầu ậ dẫ đế ì r g ếu áu ậ . G ả lưu lượ g áu đế ậ o ó Re -Angiotensine-Aldosterone và ADH à g là o ậ ơ ữ và gây ê ì r g g ữ uố và ướ . Suy ậ dẫ đế ếu áu ô g qu g ả sả xuấ Ery ropo e và g ả o độ g ủy xươ g. Sự g ữ uố và ướ ư đã ó ở rê là ă g ể í uầ oà dẫ đế p ì đ ấ rá và ă g áp lự lê ơ s u đó gây p ì đ ơ ếp đế o ử, pop os s ơ , xơ ó ơ và b lý ơ uố ù g là CH . ê vào đó sự ă g ồ g độ Re , A g o e s e, Aldos ero e gây ổ ươ g rự ếp ơ . Nồ g độ yếu ố o ử u ( N ă g lê ro g CH , đây là bằ g ứ g o ấy ế bào ơ sả xuấ r y ok e ày để đáp ứ g vớ ổ ươ g. Sự ă g sả xuấ y ok e ày ũ g l ên qu đế sự p á r ể ủ ếu áu í và ũ g là ặ g ê ì r g ếu áu ở b â CKD và CH , đây ũ g í là vò g xoắ b lý ủ “Hộ ứ g ậ ếu áu”. . ẢNH HƯỞNG Ủ B NH HẬN ẠN ÊN S HẾ V S Y Trên n ữ g b â suy ậ ế r ể , ứ ă g ậ g ả dầ dẫ đế g ả sự o à Ery ropo e (EPO , ếp s u đó là g ả o ồ g ầu ở ủy xươ g. Đặ b rê ERSD, ếu áu gây ê ều b ế ố ưgã ,p ìđ ấ rá , suy . ặ dù ó ỷ l o ủ rố lo ứ ă g ậ gặp ro g suy , uy ê á k ảo sá o ấy ồ g độ EPO là bì ườ g oặ ă g ro g suy vớ ộ sự ươ g qu g ữ ứ độ ă g EPO và rố lo ứ ă g .C ứ ă g ké dẫ đế g ả ướ áu và ếu oxy ậ , đây là ộ yếu ố ú đẩy sả suấ EPO ằ đáp ứ g bù rừ vớ ì r g rê . Nồ g độ EPO ă g ẹ ro g suy ế rể , ỷl o ủ ếu áu rê ó b â ày đượ g ậ . Đ ều ày ó g ĩ rằ g dườ g ư sự ếu áu ở b â suy ó ể l ê qu đế sự đề k á g o độ g ủ EPO, ếu áu ồ d d g ặ dù đươ đ ều rị vớ l ều o EPO. Suy ậ đượ xe là guyê â gây suy , goà vấ đề ếu áu r suy ậ ò đượ b ế đế là yếu ố guy ơ l ê qu đế á b ế ố . Suy ậ ắ ắ sẽ ế r ể đế ESRD, quá ả ể í uầ oà do g ữ uố và ướ gây ă g uyế áp, đặ b rê ESRD. ă g uyế áp sẽ gây p ì đ ấ rá và suy . ê vào đó, xơ vữ độ g do á yếu ố ư x ó độ g do rố lo uyể ó C x – Phosphate - PTH và á yếu ố l ê qu đế ure áu ở ữ g b ậ là ổ ươ g ơ gây suy . V. ẢNH HƯỞNG Ủ S Y ÊN S Y HẬN ẠN V HẾ Suy ậ là ì r g ườ g gặp ở b â suy vớ ỷ l k oả g ừ 30- 0%. G ả ướ áu ậ là ơ ế rự ếp ủ suy ả ưở g đế suy ậ . ê vào đó là á độ g ủ á y ok e và á yếu ố p á r ể (G ro g suy ả ưở g đế sự ế r ể ủ suy ậ . ặ dù ếu áu là ườ g gặp ở b â suy , uy vậy ư ó bằ g ứ g đầy đủ về sự l ê qu rự ếp g ữ suy và ếu áu y do ều yếu ố ề ẩ k á ro g suy á độ g góp p ầ gây ếu áu. Suy là ộ b lý ườ g gặp ở gườ lớ uổ , đây là ó uổ à ỷ l ếu áu ro g ộ g đồ g u g ũ g o, ì r g á b lý kè eo ũ g ườ g gặp, ộ ro g số đó là suy ậ . Suy ậ gây ếu áu, ộ vò g xoắ b lý đượ ế lập. Cá yếu ố k á kè eo ó ể gây ếu áu ở b â suy là sự p loã g ồ g độ He oglob , á y ok e ề v ê , suy d dưỡ g do suy p ả , ếu sắ , g ả ướ áu ủy xươ g, ộ số uố ro g đ ều rị suy (ứ ế e uyể , Asp r e . N ư vậy, ếu áu ro g suy là sự á độ g qu l ủ ều yếu ố. Đặ đ ể ủ ộ ứ g suy là quá ả ể í uyế ươ g, vì vậy ếu áu ở b â suy là do sự p loã g ồ g độ He oglob ơ là sự g ả số lượ g ồ g ầu. ếu áu là ă g ỷ l ử vo g ở b â suy . Suy đượ b ế đế là ộ ì r g o ó v ê l ê ụ , ồ g độ o ro g uầ oà ủ á y ok e ề v ê l ê qu đế ứ độ rầ rọ g ủ b và á ậu quả lâ sà g. H y ok e ề v ê í là N lp và erleuk 6 ó á độ g rự ếp lê ủy xươ g và l ê qu đế ơ ế ếu áu ro g á b lý í . Sự ă g ồ g độ á y ok e ày dẫ đế g ả sả xuấ EPO và ă g sự đề k á g vớ á dụ g ủ EPO lê ủy xươ g, là g ả sả xuấ ồ g ầu. ê vào đó, á y ok e ề v ê ứ ế sự g ả p ó g sắ ừ lướ ộ ô, đ ều ày là o ủy xươ g k ô g đủ sắ để sả xuấ He oglob , ó ò ứ ế sự ấp u sắ ở ruộ o ô g qu sự o à Hep d ở g . B â suy ặ g ườ g g ả ả g á go g vì vậy lâu gày gây ê ì r g suy d dưỡ g vớ g ả â ,gả lbu áu, ếu áu. Ngượ l , ếu áu ũ g gây á ă ừ đó gây suy d dưỡ g. ê vào đó, ếu ụ sắ là ì r g ườ g gặp ở b â suy ếu áu do suy dưỡ g. Asp r e ườ g đượ sử dụ g ở b â suy , ó ũ g ó ể gây xuấ uyế êu ó . Cũ g ở b â suy pro e e u là ườ g ó, gây ấ ộ lượ g đá g kể EPO, sắ , r sferr qu đườ g ểu góp p ầ gây ếu áu. Bả â suy ũ g gây ê ì r g ké ấp u do gây p ù ở đườ g êu ó . Cuố ù g, đ ều rị vớ uố ứ ế e uyể là vấ đề ủ đ o ro g suy . uy ê ều dữ l u đã ứ g rằ g, đ ều rị vớ ứ ế e uyể ó ể là g ả ồ g độ He oglob ở b â suy . L ều đ ều rị ủ ứ ế e uyể đã đượ ứ g là g ả sự sả xuấ EPO ở ậ rê ữ gb â ă g uyế áp, suy ậ , b ă g ồ g ầu và suy . V. XE XÉ Đ R EPO là uẩ và g ro g đ ều rị ếu áu ở ữ g b ậ g đo uố . N ều g ê ứu o ấy, ữ g b â đượ đ ều rị vớ EPO ả đượ ấ lượ g uộ số g, ỷ l ử vo g, ũ g ư g ả đượ p ì đ ấ rá , ă g u g lượ g và p â suấ ố g áu ấ trá . rê ữ g ó b â đượ đ ều rị vớ EPO ày ũ g ă g k ả ă g du g p vớ vậ độ g, g ả rầ ả , ă g k ả ă g ì dụ , ậ ứ xã ộ , g ấ gủ, sự go g và ì r gd dưỡ g. Cũ g eo á g ê ứu rê , đ ều rị ếu áu vớ EPO là ă g uyể ó ếu k í, g ả uyể ó kỵ k í và g ả o à l e, ă g k ả ă g sử dụ g oxy, ả ứ ă g ơ xươ g, g ả ữ g ơ đ u gự , ả lưu lượ g áu ão, ả uyể ó x , glu ose, ứ ă g ộ ô và lưu b ế áu. eo báo áo ủ Ofs u và ộ g sự, ứ ă g ỗ ấ 1g He oglob ro g k oả g 9-13 g/dl sẽ ă g 6 á g số g ò ở b â suy ậ đ g lọ áu. L và Coll s o ấy ó ố l ê qu g ị g ữ He o r ờ đ ể bắ đầu lọ áu và guy ơ ử vo g, ập v do á b ế ố rê 0 79 b â suy ậ g đo uố . uy ê ư b ế đượ í xá ờ đ ể lý ưở g để bắ đầu Đ ều rị ếu áu vớ EPO ở b â ậ í và đí He o r lý ưở g ầ đ để g ả b ế ố và ử vo g do á b lý . eo k uyế áo ủ l ê đoà ậ quố ế (NK , ữ g b â suy su g uyế kè eo b lý ậ , ứ lọ ầu ậ ướ đoá ≤ 60 l/ p ú , ó ì r g ếu áu vớ ồ g độ He oglob < 11 g/dl đượ k uyế áo đ ều rị vớ Ery ropo e để duy rì He oglob vào k oả g 1 g/dl. Nồ g độ He oglob k ô g ê vượ quá 13 g/dl ở b â ESRD vì l ê qu đế ều b ế ố . H HẢ 1. Ajay K. Singh (2007), Anemia of chronic kidney disease, Clin J Am Soc Nephro, doi: 10.2215/CJN.05131107. 2. Der-Cherng Tarng (2007), Cardio renal syndrome in chronic kidney disease, J Chin Med Assoc, 70(10): 424-429. 3. Donald Silverberg et al (2004), The Cardio Renal Anemia Syndrome: Congestive Heart Failure, Chronic Kidney Insufficiency and Anemia, Dialysis Times, 10(1), p 2-8. 4. Efstratiadis G. et al, Cardio Renal Anemia Syndrome, Hippokratia 2008; 12 (1): 11-16. 5. National Kidney Foundation K/QIDO (2006), Clinical practice guidelines for chronic kidney disease: Evaluation, classification and stratification, Am J Kid Dis, 47(Suppl): 1-146. 6. Peter Stevinkel and Peter Barany (2002), Anemia, rHuEPO resistance and cardiovascular disease in end stage renal failure: links to inflammation and oxidative stress, Nephro Dial Tranplant, 17, [suppl 5]: 32-37. 7. Phrommintikul A et al (2007), Mortality and target haemoglobin concentrations in anemic patients with chronic kidney disease treated with erythropoietin therapy: A meta analysis, Lancet, 369: 8-381. 8. Yi-Da and Stuart D. Katz (2006), Anemia in chronic heart failure: Prevalence, Etiology, Clinical correlates, and treatment opnions, Circulation, 113: 2454-2461. Đ U TR ĂNG H YẾT ÁP & R I LOẠN LIPID MÁU Ở B NH NHÂN GÚT Mai Thị Minh Tâm K o Cơ xươ g k ớp, B v E, Hà Nộ Cá g ê ứu o ấy b gú ườ g p ố ợp ă g uyế áp và rố lo l p d áu , . Gú là ộ b rố lo uyể ó x ur áu (AU , do sự ă g o AU áu kéo dà và lắ g đọ g ể ur sod u ở k ớp và á ổ ứ . eo k uyế áo ủ Hô k ớp ọ C âu Âu (EULAR đ ều rị gú p ả đ đượ AU < 360 ol/L. Đ ều rị g ả AU bằ g á ứ ế sự ổ g ợp AU, ă g bà ế AU r ướ ểu và lự ọ ộ số uố k á (Los r , e of br e, oặ Los r p ố ợp vớ e of br e… để đ ều rị g ả AU 1, -9 . Vào ữ g ă 19 0-1960 llopur ol, be zbro ro e, sulf pyr zo e và probe e de là ữ g uố đ ều rị g ả AU. ộ số uố rê ó độ í o vớ g do đó rê lâ sà g ủ yếu ỉ sử dụ g allopurinol để đ ều rị g ả AU. uy ê u quả ủ llopur ol ế k ó suy ậ . Lự ọ đ ều rị ớ , los r và fe of br e là á p â ử k ô g đượ o là uố là g ả AU áu, ư g là ă g bà ế AU u. A de ur áu đượ ổ g ợp ừ ều o đườ g ( ì 1 Hì Hì 1. Sơ đồ ổ g ợp de ur áu . Sơ đồ á độ g qu l g ữ de ur và b s (theo Ward. Lancet 1998:352: 670-1) ă g uyế áp ơ chế các thuốc làm giảm -Ứ ế e zy e x e – oxyd se (XO , ổ g ợp HypoxanthineXanthine (Allopurinol, Febuxostat) - ă g đào ả AU u, ứ ế ur e r spor er 1 (URA 1 ư (Probe e d, Los r , Fenofibrate..) - Sự oxy ó (ur se de ur à All o e. rê ơ sở á dụ g ủ á uố ứ ế ổ g ợp AU và ă g ả AU u v lự ọ uố đ ều rị g ả AU áu. ở b â gú ó ă g uyế áp và rố lo l p d áu los r và fe of br e. uố ứ ế e zy e XO - Febuxostat - Allopurinol. uố ứ ế URA 1 ă g đào ả AU u - Losartan - Fenofibrate. Oxy hóa acide uric thành allantoine. Hì 3. Cơ ế á dụ g á uố là g ả AU Cá uố Los r vớ b dượ là Coz rR d g v ê uố g ứ g, 0 g oặ 100 g R los r và e of br e vớ b dượ L p yl v ê uố g ứ 100 g, 00 g và 300 g s ó rê ị rườ g. họn thuốc điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân gút? Có sự l ê qu g ữ gú và ă g uyế áp . Rấ ều lo uố để đ ều rị ă g uyế áp, uy ê ỗ lo uố ó l ê qu đế vậ uyể AU. uố lợ ểu ă g á ấp u ở ố g ậ và ấ ướ ó ể kí í ur e r spor er 1 (URA 1 . C ẹ β k ô g y đổ bà ế ur ở ậ . A od p e là ă g bà ế ur ở ậ 3 . Sartans gồm losartan, candesartan, eprosartan, irbesartan, telmisartan, valsartan… S r s, á dộ g lê ụ ể A 1. ă g uyế áp ở b â gú ê ọ los r (Coz r R). Los r ó á dụ g đố k á g ụ ể ủ A g o e s e II, đ ều rị ă g uyế áp. Los r ứ ế e URA 1 là ă g đào ả AU u 7 Hì . Cơ ế á dụ g áp ủ S r s Ng ê ứu ủ k s S 6 eo dõ 3 á g, gồ 13 b â đ ều rị be zbro ro e 0 g/ gày vớ los r 0 g/ gày và 1 b â đ ều rị llopur ol 00 g/ gày vớ los r 0 g/ gày là g ả ẹ AU 6 . họn thuốc điều trị rối loạn lipid máu ở bệnh nhân gút? Rố lo l p d áu ườ g gặp ở b â gú , ế độ ă ợp lý g ả ấ béo, g ả lượ g lo rấ ố o b â gú . Cá uố . e of br e và A orv s đượ ọ sử dụ g đ ều rị rố lo l p d áu o b â gú . ă g r gly er de ( G gặp 0% đế 7 % ở b â gú , e of br e là uố đượ ỉ đị o b â ă g l p d áu đặ b ă g G. e of br e ứ ế URA 1. e of br e o p ép là ấp AU 0% và là ă g độ lọ AU 30%. Nghiên ứu ủ k s S 6 ở 13 b â đ ều rị be zbro ro e 0 g/ gày kế ợp vớ fe of br e 300 g/ gày và 1 b â đ ều rị llopur ol 00 g/ gày vớ fe of br e 300 g/ gày o u quả g ả AU ở ứ ru g bì . á g ả ấy rằ g sự kế ợp fe ofibrate vớ be zbro ro e 100 g/ gày - 1 0 g/ gày í u quả ơ kế ợp fe of br e vớ llopur ol. ro g g ê ứu ủ Hepbur AL rấ u quả k đơ rị l u vớ fe of br e. B gú do rố lo uyể ó AU, ộ số uố ó ể là ă g ồ g độ AU ư y lop osp d, v e B1 , e bu ol, r f py e, furose de. ă g uyế áp ở b â gú ê gừ g lợ ểu và sử dụ g Los r . Rố lo l p de áu ở b â gú goà ế độ ă g ả lo và g ả l p de ọ fe of br e đ ều rị. T 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. H HẢ Bardin T (2003), Fenofibrate and losartan. Ann Rheum Dis, 62:497-498 Becker MA, Jolly M (2006). Hyperuricemia and associated diseases. Rhem Dis Clin North Am; 32:275-293. Choi HK, Curhan G (2004). Alcohol intake and risk of incident gout in men: A prospective study. Lancet, 363:1277-81 H.Bennesser Alaoui, Z Tazi Mezalek, H.Harmouche, A.Maaouni (2010). La goutte: nouvelles recommandations. Espérance Médicale, 17(166), 119-133. Hepburn AL, Kaye SA, Feher MD (2003), Long-term remission from gout associated with fenofibrate therapy. Clin Rheumatol, 22:73–6. Takahashi S, Moriwaki Y, Yamamoto T, Tsutsumi Z, Kufuchi M (2003), Effects of combination treatment using antihyperuricaemic agents with fenofibrate and/or losartan on uric acid metabolism. Ann Rheum Dis; 62:572–5. Würzner GC, Gersterb JC, Chiolero A, Maillard M, Fallab-Stubi CL, Brunner HS, et al (2001). Comparative effects of losartan and irbesartan on serum uric acid in hypertensive patients with hyperuricaemia and gout. J Hypertens;19:1855–60. Yamamoto T, Moriwaki Y, Takahashi S, Tsutsumi Z, Hada T (2001). Effect of fenofibrate on plasma concentration and urinary excretion of purine bases and oxypurinol. J Rheumatol; 28:2294–7. Elsaf M, Tsichodimos V, Bairaktari E, Siamopoulos KC (1999). Effect of micronized fenofibrate and losartan combination on uric acid metabolism in hypertensive patients with hyperuricemia. J Cardiovasc Pharmacol; 34:60–3. TI N Đ H ĐƯỜNG (PRE-DIABETES) rườ g Đ Tr n Hữu Dàng ọ Dượ Huế . ĐẠ ƯƠNG ề Đ Đ là ì r g suy g ả uyể ó glu ose, b o gồ ì uố g G ả du g p glu ose lú đó (Rố lo glu ose lú đó ( p red f s g glu ose = I G và g ả du g p glu ose ( p red glu ose oler e = IG . Cả ì uố g ày đều ă g glu ose áu, ư g ư đ ứ ẩ đoá Đ Đ ậ sự. uy ê ở g đo ề Đ Đ đã xuấ ì r g k á g sul , g đo ề Đ Đ là bướ k ở đầu ro g ế rì xuấ Đ Đ ýp . N ều g ê ứu o ấy g y ro g g đo ề Đ Đ đã xuấ bế ứ g ủ b Đ Đ. ỷ l ă g o ở ều ướ rê ế g ớ đò ỏ gà ế ầ ó ế lượ p ò g và ố g ề Đ Đ ộ á í ự ,6 . . H NĐ N I G đượ ẩ đoá k glu ose áu đó (k ô g ă quá 8 g ờ ro g k oả g 100 mg/dL (5,6 - 6,9 mmol/L). IG đượ ẩ đoá k glu ose áu g ờ s u es uố g glu ose ro g k oả g 1 0 mg/dL (7,8 - 11 mmol/L). Gầ đây Hộ Đá áo đườ g Ho Kỳ (ADA đề xuấ ê ộ d g ề Đ Đk á rê HbA1C. ứ ẩ đoá là ừ ,7 - 6,4%. N ư vậy k ẩ đoá đượ xá đị k ỏ ã ộ ro g 3 êu uẩ I G, IG HbA1C ừ ,7 - 6,4%. es du g p glu ose uố g s u g ờ y ơ ro g ẩ đoá ề Đ Đ so vớ glu áu lú đó , đây là es đượ yêu ầu ro g p ươ g p áp sà g lọ ề Đ Đ, uy ê v es du g p glu ose uố g s u g ờ k á p ứ p ro g ự ế, do đó glu ose áu lú sẽ g úp p á g ả du g p glu ose lú đó . 125 199 dự oặ ose ự đó Đ Đ ≥ 6,5% Tiền Đ Đ (RLGĐ,GDNG) < 6,5% ≥ 5,7% < 5,7% Bình thường GLUCOSE MÁ ĐÓI NGHI M PHÁP HbA1C Sơ đồ 1. C ẩ đoá ề Đ Đ ro g rườ g ợp ề Đ Đ k ô g đượ p á và p, b ườ g d ễ b ế đế Đ Đ ậ sự. ì r g bắ đầu ă g glu ose áu ở ề Đ Đ sẽ d ễ b ế đồ g ờ ươ g ổ ứ ă g ế bào bê và ă g đề k á g sul ở go b ê sẽ g ă g guy ơ b ế ứ g . ươ g ổ ó ể xảy r ều ă rướ k b ểu lâ sà g ủ Đ Đ xuấ rõ. K glu ose áu đượ k ể soá sớ , ứ ă g ế bào bê sẽ đượ bảo v và góp p ầ gả bế ứ g 7. Bấ ườ g uyể ó rướ ê ở ề Đ Đ là ì r g k á g sul ở ều ô ủ ơ ể, ụ ể ở g , ô ỡ, ơ 6 . ề Đ Đ bắ đầu bằ g sự í ụ d béo ự do ở ô ỡ ũ g ư á ôk á ư g , ơ, ụy g ( í ụ ỡ ộ g . Sự lắ g đọ g ỡ ở ộ g ừ đó làm phóng thích các ad po y ok e ề v ê ư N α, erleuk - 6, lep , và á ấ k á ư CP-1(macrophages and monocytes chemoattratant protein), PAI-1 (plasminogen activator b or , d ps và ASP ( yl o s ul g pro e , res s … á ấ ày góp p ầ gây đề k á g sul , rừ d po e e . C í sự đề k á g sul kè ă g sul áu gây ê ều á lê ư ă g uyế áp, y đổ ứ ă g ộ áu, rố lo l p d áu, y đổ ứ ă g ểu ầu và sự đô g áu 1,3, . % Thương tổn tim mạch 30.00 25.00 27 20.00 15.00 18 12.00 10.00 5.00 6.00 0.00 Người bình thường Tiền ĐTĐ ĐTĐ mới ĐTĐ cũ Nguồn: Hu F, et al. Diabetes Care. 2002;25:1129-1134. B ểu đồ 1. Nguy ơ ươ g ổ rướ Đ Đ .D H Ễ ô g báo rướ đây ở Ho Kỳ ó k oả g 1 r u gườ lứ uổ ừ 0 - 7 uổ bị ề Đ Đ. Gầ đây ơ ( 007 rê đố ượ g ừ - 7 số lượ g gườ bị ề Đ Đ đã là 7 r u gườ (số l u ủ ru g â k ể soá b ậ Ho Kỳ CDC , ừ số ày gây g ă g guy ơ b Đ Đ ýp , ươ g ổ , độ quỵ. uy ê d ễ b ế đế Đ Đ k ô g p ả là k ô g p ò g rá đượ , đã ó ều g ê ứu o ấy ếu y đổ lố số g í ợp, kế ợp dù g uố ó ể là ậ , ậ í gă gừ sự xuấ Đ Đ ýp ậ sự . DIỄN BIẾN TI N Đ Đ BÌNH Đ Đ M TÀNG IGT HƯỜNG SAU 10 NĂ Đ Đ (GDNGlucose) GDN GLUCOSE IGT Sơ đồ . D ễ b ế V. HÒNG Đ N ều g ê ữ g gườ ề Đ Ng ê ứu D ề Đ Đ H ĐƯỜNG BẰNG H Y Đ S NG ứu ứ g u quả p ò g gừ Đ Đ ủ ế Đ 8. Q g rê 77 gườ bị IG đượ p â à 3 ó ự và 1 ó ể dụ trên áp dụ g ế ự đơ uầ , 1 ó áp dụ g ể dụ đơ uầ , 1 ó kế ợp vừ ế ự vừ ể dụ , eo dõ s u 6 ă , kế quả o ấy kế quả ỷ l d ễ b ế à Đ Đở á ó ưs u 1 -N ó k ô g p ỷ l Đ Đ là 67,7%. -Ở ó ế ự đơ uầ ỷ l Đ Đ là 3,8%. -Ở ó ể dụ đơ uầ ỷ l Đ Đ là 1,1%. -Ở ó ế ự và ể dụ kế ợp là 6% (p < 0,0 . ỷl gả guy ơ p á r ể à Đ Đ lầ lượ là 31% (p < 0,03 , 6% (p < 0,001 , và % (p < 0,00 . Đ ể lý ú là ập ể dụ đơ uầ ó á dụ g g ả guy ơ Đ Đ o ấ . Cá kế quả rê đây ũ g đã đượ ủ g ố qu ươ g rì p ò g gừ Đ Đ (D be es Preve o Progr = DPP bằ g eo dõ s u ,8 ă . Ng ê ứu ự rê gườ ừ â kè IG . ỷ l ớ ắ Đ Đ ở ó IG g ả 8% ở ó y đổ lố số g r để so vớ ó y đổ lố số g eo uẩ kè g ả dượ (p<0,001 , và g ả 39% so vớ ó y đổ lố số g eo uẩ kè e for 8 0 g lầ / gày. êu ầu ủ y đổ lố số g r để là đ đượ và duy rì sự g ả ≥7% ể rọ g bằ g ế ự g ả lor ợp lý, g ả ỡ (< % ổ g lor và ập ể dụ ườ g độ vừ , í ấ 1 0 p ú / uầ . Đặ b , kế quả ủ sự y đổ lố số g ày đượ duy rì ì ỷ l g ả Đ Đ ũ g đượ duy rì, g y ả eo dõ s u 7 ă dù đã gư g p. V. HÒNG Đ H ĐƯỜNG BẰNG H N ều lo uố đã đượ áp dụ g ư e for , zolidinedione (TZD), acarbose, và orlistat. N ư đề ập ở Bả g 1, qu ươ g rì p ò g gừ Đ Đ vớ e for ó ể là g ả guy ơ Đ Đ 31%, rõ rà g u quả ấp ơ p bằ g y đổ lố số g r để. Ng ê ứu RIPOD sử dụ g rogl zo e đượ ự đã lâu, y rogl zo e đã bị ấ do rấ độ o ế bào g . Cá uố k á ù g ó ư ros gl zo e oặ p ogl zo e vẫ đượ lưu à rộ g rã rê ị rườ g. uy ê gầ đây, bả â ros gl zo e ũ g đã bị rú k ỏ ị rườ g âu Âu ũ g ư sự ậ rọ g ều ơ rê ế g ớ do ữ g ả báo về ỷ l ồ áu ơ 9. Bả g 1. Kế quả ộ số g ê ứu p ò g b Đ Đ bằ g uố uố g 11,1 Tên H u quả Đố ượ g g ê ứu uố dù g g ê ứu Gả guy ơ Đ Đ DPP 3 3 b â IG Metformin 850 mg x 2 31% lầ / gày TRIPOD 66 Đ Đ g é ở rogl zo e oặ g ả 55% p ụ ữ ỹ gố ây dượ Ban Nha DREAM 69 b â I G Rosiglitazone 8 mg/ngày 60% vớ ros gl zo e oặ IG oặ g ả dượ , kế ợp 9% vớ r pr l r pr l ≤ 1 g/ gày oặ g ả dược STOP-NIDDM 1 9 b â IG Acarbose 100 mg x 3 Gả % guy ơ Đ Đ. lầ / gày oặ g ả dượ G ả 9% guy ơ . XENDOS [15] 330 b â béo Orlistat 120 mg x 3 37,3% o ấ ả b p ì kè oặ k ô g lầ / gày, p ố ợp y â vớ orl s . kèm IGT đổ lố số g % ob â IG DPP = Diabetes Prevention Program; IGT = impaired glucose tolerance; TRIPOD = TRoglitazone In the Prevention Of Diabetes; DREAM = Diabetes REduction Assessment with ramipril and rosiglitazone Medication; IFG = impaired fasting glucose; STOP-NIDDM = Study TO Prevent Non–Insulin-Dependent Diabetes Mellitus; XENDOS = XENical in the prevention of Diabetes in Obese Subjects. V . H ẾN ƯỢ HÒNG B NH H NĐ H ĐƯỜNG C ế lượ p ò g b o ề Đ Đ vừ gă gừ d ễ b ế đế Đ Đ ýp , đồ g ờ gă gừ ả b ế ứ g. rướ ế ầ xá đị ữ g đố ượ g ó guy ơ, ữ g đố ượ g ày gồ ữ g gườ béo p ì kè k á g sul , ữ g gườ béo p ì ư bị rố lo uyể ó , và ữ g gườ ó ể rọ g bì ườ g ư g bị rố lo uyể ó 1 . B â béo p ì ư bị rố lo uyể ó ườ g ó ỡ ộ g, sul áu lú đó , r gl er de uyế ươ g và sCRP ấp ơ ũ g ư HDL-C o ơ . N ữ g b â ó ể rọ g bì ườ g ư g bị rố lo uyể ó ườ g ó ỡ ộ g, sự k á g sul ở ứ độ o ơ . ấ ả ữ g b â ó guy ơ dẫ đế Đ Đ ầ đượ xé g vớ es du g p glu ose oặ đị lượ g glu ose lú đó , ó ể ó gườ glu ose đó bì ườ g ư g es du g p glu ose l đ ứ ề Đ Đ, g ĩ là glu ose áu ươ g g ờ s u uố g 7 g glu ose ro g k oả g 1 0 -199 mg/dL (7,8 - 11 mmol/L) [1]. y đổ lố số g vớ ế ự g ả ă g lượ g và g ă g o độ g ể lự ó á độ g rự ếp g úp ả ì r g k á g sul và ỷ l xuấ Đ Đ ư đã êu rê ,8 . G ả dầ ă g lượ g u p ừ 00 - 1000 K lo/ gày ù g vớ ă g o độ g ể lự (1 0 p ú / uầ g úp g ả ể rọ g dầ dầ . G ả êu ụ ỡ bão ò , á d béo d g r s ( r s f y ds , và oles erol g úp ả l p d áu và á dụ g ủ sul . C ươ g rì g áo dụ oles erol quố g ủ Ho Kỳ ( e N o l C oles erol Edu o Progr = NCEP đề g ị ổ g lượ g ỡ u p ỗ gày p ả dướ - 3 % ổ g lor và ỡ bão ò p ả dướ 7% ổ g lor . P â í kế quả g ê ứu DPP o ấy sự g ả â g úp gă gừ Đ Đ ẽ ấ . G ả 1kg â ặ g g úp g ả 16% guy ơ p á r ể Đ Đ. R ê g o độ g ể lự ó ể ó lợ í độ lập so vớ g ả â , ập luy là ă g ấp u glu ose ở ơ và g ả â o glu ose ừ g . N ư ế, o độ g ể lự g úp ả rự ếp sự k á g sul và g ả glu ose áu 10, 13 . Qu đ ể y ê kế ợp ù g lú y đổ lố số g kè uố uố g, ấ là ó zol d ed o e (Ros gl zo e sẽ o kế quả ố ưu ro g p ò g b Đ Đ ýp ở ữ g b â ề Đ Đ 1 , 16 . 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. H HẢ rầ Hữu Dà g ( 010 . ề Đá áo đườ g (pred be es . Y học thực hành, 710 -711. 10 - 12. rầ Hữu Dà g, Huỳ Vă Đô , Hoà g Xuâ uậ và ộ g sự ( 007 . Ng ê ứu ì ì Đá áo đườ g ở gườ 30 uổ rở lê à p ố Quy ơ ă 00 . Hội nghi khoa học toàn quốc chuyên ngành Nội tiết và chuyển hóa lần thứ Ba. (Hà Nộ 9 - 10/11/2007). rầ Hữu Dà g, Ngô Hữu V và ộ g sự ( 008 . Ng ê ứu ồ g độ đườ g áu ở b â ă g uyế áp B v Đ k o Quả g Ngã . Y học thực hành. Số 603/2008. rầ Hữu Dà g, Nguyễ Đứ Hoà g, Dươ g Vĩ L ( 001 . Ng ê ứu rố lo Glu oz áu ở gườ béo p ì d g . Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học Đại hội Nội tiết Đái tháo đường Việt Nam Lần thứ nhất. Hà Nộ 1-2/11/2001.288 - 293. rầ ừ Nguyê , rầ Hữu Dà g và ộ g sự ( 006 . Rố lo du g p glu ose áu ở gườ ă g rọ g, béo p ì ó đề k á g sul . Y học thực hành (Hội nghị Nội tiết và Đái tháo đường miền Trung lần thứ V). Số 8/ 006. - 457. rầ ừ Nguyê , rầ Hữu Dà g, P ( 008 . Ng ê ứu rố lo du g p glu ose áu qu g p áp du g p glu ose uố g rê đố ượ g o uổ bị g ễ ỡ. rầ ừ Nguyê , rầ Hữu Dà g ( 009 . ỷ l đá áo đườ g íp và ề đá áo đườ g ở gườ o uổ béo p ì d g ó k á g sul . Y học thực hành, Số 673 674. 123 - 128. Biuso TJ, Butterworth S, Linden A. (2007). A conceptual framework for targeting prediabetes with lifestyle, clinical,and behavioral management interventions. Disease 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. Management. 10:6-15. Chiasson J-L, Josse RG, Gomis R, et al (2003). Acarbose treatment and the risk of cardiovascular disease and hypertension in patients with impaired glucose tolerance. The STOP-NIDDM trial. JAMA, 290:486-494. Diabetes Prevention Program Research Group (2002). Reduction in the incidence of type 2 diabetes with lifestyle intervention or metformin. N Engl J Med. 346:393-403. DREAM (Diabetes REduction Assessment with ramipril and rosiglitazone Medication) Trial Investigators (2006). Effect of rosiglitazone on the frequency of diabetes in patients with impaired glucose tolerance or impaired fasting glucose: A randomised controlled trial. Lancet; 368:1096–1105. DREAM Trial Investigators (2006). Effect of ramipril on the incidence of diabetes. N Engl J Med; 355:1551-1562. Hamman RF, Wing RR, Edelstein SL, et al (2006). Effect of weight loss with lifestyle intervention on risk of diabetes. Diabetes Care; 29:2102–2107. Icks A, Rathmann W, Haastert B, et al, for the KORA Study Group (2007). Clinical and cost-effe ve ess of pr ry preve o of ype d be es ‘re l world’ rou e healthcare setting: Model based on the KORA Survey 2000. Diabet Med. 24:473-480. Torgerson JS, Hauptman J, Boldrin MN, Sjöström L (2004). Xenical in the prevention of Diabetes in Obese Subjects (XENDOS) study. Diabetes Care, 27:155-161. Walker EA, Molitch M, Kramer MK, et al (2002). Adherence to preventive medications: Predictors and outcomes in the Diabetes Prevention Program. Diabetes Care, 29 Ơ HẾ KHÁNG INSULIN Ở NGƯỜI BÉO PHÌ 1 B v Tr n Thừa Nguyên1, Tr n Hữu Dàng2 ru g ươ g Huế, 2 rườ g Đ ọ Dượ Huế Ó Ắ K á g sul ó l ê qu béo p ì là yếu ố guy ơ í ủ đá áo đườ g ýp và b . Ả ưở g ủ ộ ứ g k á g sul đố vớ ì r g ứ ă g, s ó , uyể ó và v ê ở gườ béo p ì đã đượ g ậ .K ộ o đườ g bị rố lo ì ó á độ g đế á o đườ g k á dẫ đế y đổ ố g là rầ rọ g ê vấ đề. H ểu b ế về ố g ày sẽ g úp g ê ứu r á b p áp p ằ gă gừ oặ đ ều rị đặ u ì r g k á g sul và b ậ đ kè . Từ khóa: kháng insulin, béo phì, adipokine, viêm. SUMMARY MECHANISMS OF INSULIN RESISTANCE IN THE OBESITY Obesity-associated insulin resistance is a major risk factor for type 2 diabetes and cardiovascular disease. The impact of insulin resistance syndrome on functional, biochemical, metabolic, and inflammatory status in obesity was determined. When one pathway is disturbed, its interconnections with the others lead to changes in other systems that exacerbate the problem. Understanding the biology of these systems will inform the search for interventions that specifically prevent or treat insulin resistance and its associated pathologies. Keywords: insulin resistance, obesity, adipokines, inflammatory. K á g sul ó l ê qu béo p ì là yếu ố guy ơ í ủ đá áo đườ g ýp và b . Ả ưở g ủ ộ ứ g k á g sul đố vớ ì r g ứ ă g, s ó , uyể ó và v ê ở gườ béo p ì đã đượ g ậ . ro g ập kỷ qu , ở gườ béo p ì đã đượ p á à g lo o đườ g bị rố lo ộ ế , v ê , ầ k , ộ ế bào. . Ơ HẾ H NG NS N Ở NGƯỜ BÉ HÌ 1.1. ơ chế nội tiết A d béo ồ g độ d béo ă g ở gườ béo p ì do g ă g o d béo và ở rộ g k ố lượ g ỡ. A d béo ự do đó g v rò qu rọ g ro g ố l ê g ữ béo p ì, k á g sul và Đ Đ ể . Đầu ê , d béo ự do ă g lê ở ầu ế gườ BP, ứ ă g ồ g độ d béo ự do ro g uyế ươ g là ứ ế ế sul đượ kí í bở lượ g đườ g go b ê ở gườ bì ườ g và b Đ Đ ể . H ơ ế uậ đượ ậ b ế bằ g (1 quá rì ứ ế vậ uyể y p osp oryl ó glu ose ó l ê qu đế ỡ d ễ r s u 3- g ờ ruyề ỡ và ( sự g ả sú o độ g ổ g ợp gly oge ơ xảy r s u - 6 g ờ ruyề ỡ. ứ b , d béo ự do kí í ế sul gườ k ô g bị Đ Đ. ộ lượ g í sul ày đượ lưu à ro g uầ oà go b ê và ó ể bù đắp o sự k á g sul go b ê qu ru g g d béo ự do. Cườ g sul ừ g p ầ qu ru g g d béo ự do là ấ á dụ g kí í o glu ose g ủ d béo ự do. Vì vậy, gă ả o đườ g ừ g quá ều. - C u rì R dle ă 1963, R dle và ộ g sự đã đư r u rì glu ose- acid béo ự do dự rê guyê ắ là sự r uyể oá ôxy oá g ữ do ồ g độ d béo o vớ do glu ose ở á ế bào y ả sul d béo ự do đượ u ậ bở A P-1 (fatty acid transporter protein-1 pro e vậ uyể d béo ự do 1 và đượ o oá à A-CoA (fatty acyl-coenzyme A: Acyl- oe zy e A ỡ . ro g k đó glu ose đượ u ậ bở GLU 4 (glucose transporterấ vậ uyể glu ose và đượ p osp oryl oá bở exok se-II (HK-II). Quá trình ôxy hóa FA-CoA o r e yl-CoA và g ả á oe zy e d ydro o de de e d u leo de (NADH ; d ydrofl v e de e d u leo de và là ă g ỷ A e ylCoA/CoA và ỷ NADH/NAD+ ro g y l p ể. A e yl-CoA là g ả quá rì ôxy ó glu ose bằ g á ứ ế e pyruv e de ydroge se (PDH . NADH ó ể ứ ế u rì Kreb. Đ ều ày là ă g ồ g độ C r e, ứ ế e P osp ofru ok se-1 (PFK-1 , á y đổ ày là ậ quá rì ôxy ó glu ose và pyruv e (P R , kế ếp là là ă g í ụ Glu ose-6-phosphate. Cuố ù g, ở ơ v g ă g ồ g độ G6P (Glucose-6-p osp e sẽ ứ ế e Hexok se gây ê g ả lượ g glu ose đượ vậ uyể vào ro g ế bào và g ả í ụ glu ose ro g ế bào ơ. Sơ đồ 1. ố l ê béo p ì vớ k á g sul qu o đườ g ộ ế , v ê và ầ k Ngu n Mohammed Qatanani, Mitchell A. Lazar (2007), Mechanisms of obesity-associated insulin resistance: many choices on the menu, Genes Dev, 21, pp.1443-1455. - Adipokine (Sơ đồ 1.B) + Lep đượ r ed s và ộ g sự ì r vào ă 199 đã k ẳ g đị ô ỡ là ơ qu ộ ế , lep đ ều oà y ả sul . + Ad po e đượ ì ấy bở ó g ê ứu bằ g á p ươ g p áp k á u ro g ă 199 và 1996 (S erer và ộ g sự -1995; Choi- ur và ộ g sự - 1996; Hu và ộ g sự -1996; ed và ộ g sự -1996). Cơ ế á dụ g ủ d po e (1 g ă g ườ g y ả sul , g ả o d béo, ă g ôxy oá d béo và g ả u ậ glu ose ở g ; ( ơ kí í sử dụ g glu ose và ôxy oá d béo ô g qu o độ g ‘ ả b ế ’ ă g lượ g ế bào, pro e k se o oá A P (A PK A P-activated protein kinase). + Res s ì r vào ă 001, ộ pro e đặ u ủ ô ỡ ó á độ g đế PPARγ (peroxisome proliferator- v ed re ep or γ . Res s ó l ê đế k á g sul và áp lự ẩ ấu glu ose ô g qu ơ ế (1 ă g o độ g pro e k se o oá A P (A PK A P-activated protein kinase ; ( g ả o độ g á e zy e â o glu ose g và (3 ả ưở g đế SOCS-3 (Suppressor of Cytokine Signaling-3 , ộ ấ ứ ế đườ g ruyề í u sul . +C ấ ứ ế o oá pl s oge -1 (PAI-1: plasminogen activator inhibitor-1 . Nồ g độ PAI-1 ă g o ở gườ béo p ì và k á g sul , đồ g ờ ê đoá guy ơ đá áo đườ g ể . Đây là ấ uộ ó ứ ế ser e pro e se và là ấ đầu ê ứ ế f br olys s bằ g á bấ o ấ o oá pl s oge ô ( PA ssue-type plasminogen activator). + Interleukin-6 (IL-6 là ộ y ok e ó ươ g qu uậ vớ béo p ì, g ả du g p glu ose áu và k á g sul , đồ g ờ ê đoá guy ơ đá áo đườ g ể . Cơ ế á dụ g là suy yếu đườ g ruyề í u sul bằ g á (1 g ả đ ều oà IRS và ( ă g đ ều oà SOCS-3. + ếu ố o ử ô α ( N α u or e ros s f or α đượ xe ư là y ok e đầu ê ó l ê qu ro g b s ủ béo p ì và k á g sul . Cá g ê ứu gầ đây o ấy đ ự bào là guồ dự rữ N α í ở ô ỡ. Cơ ế á dụ g ủ N α o oá á ser e k se (JNK và APK p38 oge v ed pro e k se dẫ đế ă g quá rì ser e p osp oryl oá IRS-1 và IRS- k ế ú g rở ê g èo ơ ấ đố vớ á k se o oá ụ ể sul và ă g oá b ế IRS-1 và IRS-2. + Pro e gắ re ol-4 (RBP4: retinol-b d g pro e là ộ d pok e, gây ê k á g sul bằ g quá rì bấ o GLU đặ u ủ ô ỡ. Pro e gắ re ol- gây k á g sul qu ơ ế (1 ơ là g ả u ậ glu ose đượ kí í bở sul và ( ă g o glu ose g . - Cá ấ k á ừ ế bào ỡ Cor sol là ộ ấ ộ ế k á đượ ế r ừ ô ỡ. Nồ g độ glu o or o d ă g gây ê k á g sul và đá áo đườ g ể bằ g á đố k á g á dụ g ố g â o glu ose ở g ủ sul (Se kl và ộ g sự 00 ). Ở gườ béo p ì, ồ g độ glu o or o d gầ bì ườ g, uy ê ô ỡl ứ e 11β- ydroxys ero d de ydroge se ype 1 (11β-HSD1 , ó á dụ g uyể d g bấ o cortisone thành cortisol. 1.2. ơ chế viêm -Đ ự bào ô ỡ (A s Ad pose ssue rop ges góp p ầ o ê à g lo d pok e kể rê . Ngườ béo p ì ó ì r g ă g ập ru g đ ự bào ở ô ỡ rắ g, đ ều ày là ă g sả xuấ á y ok e v ê ở ô ỡ là ứ ế đườ g í u sul (Sơ đồ 1.C). - JUN N-terminal k se 1 (JNK1 đây là ộ pro e k se ser e/ reo e đượ o oá bở kí í v ê ó l ê qu đế đườ g í u sul (Sơ đồ 1.D). Cơ ế á dụ g (1 o oá JNK1 dẫ đế quá rì ser e p osp oryl IRS-1 làm suy gả o độ g ủ sul . ( IKKβ là ộ ấ ru g g ủ quá rì k á g sul do N . IKKβ á độ g đườ g í u sul bằ g á p osp oryl IRS-1 rự ếp ở p ầ đuô ứ ế ser e và bằ g p osp oryl yếu ố ứ ế N -κB (IκB , là o oá N -κB, đây là yếu ố uyể vị kí í sả xuấ ều ấ ru g g v ê ư N α và IL-6 (Sơ đồ 1.E). - Pro e SOCS o ê o đườ g á dụ g gượ ‘â í ’ ro g đườ g í u y ok e (Sơ đồ 1. . Í ấ đã ó 3 lo SOCS SOCS-1, SOCS-3 và SOCS-6 ó l ê qu đế quá rì ứ ế í u sul ô g qu á y ok e, ậ í óả ưở g đế quá rì yros e p osp oryl ủ IRS-1 và IRSy quá rì oá oá pro eoso l ủ IRS-1 và IRS- . Nồ g độ SOCS-1 và SOCS-3 ă g o ở g gây ê k á g sul ố g. - ụ ể g ố g oll (TLR4: Toll-L ke Re ep or đó g v rò qu rọ g ro g ễ dị bẩ s , đượ o oá bở d béo (Sơ đồ 1.G). suz w và ộ g sự ( 00 o rằ g ASK1 là ộ lo AP3K ( e APK k se–k se , đây ũ g là ấ ru g g đặ u ủ á í u LR ô g qu o đườ g p ụ uộ á lo ôxy p ả ứ g (ROS re ve oxygen species). ASK1 o oá o đườ g JNK. Đ ều ày o ấy sự l ê qu g ữ ễ dị bẩ s , s ress ế bào và k á g sul . 1.3. ơ chế thần kinh - V rò ủ ão ro g v ổ đị glu ose ộ ô ão o r ố g ô g gồ (1 đáp ứ g vớ í u or o e ( sul , lep , ồ g độ á or o e ày ươ g qu vớ k ố lượ g ỡ ơ ể và ( đáp ứ g vớ í ud dưỡ g, ươ g xứ g vớ k ố lượ g ứ ă ă vào ( d béo . Não đáp ứ g l bằ g á gở í u k ể soá à v ă uố g và quá rì uyể oá á ấ ằ ổ đị ộ ô (Sơ đồ 1.H). - Lep và sul ó v rò ro g v k ể soá uyể oá glu ose go b ê , đồ g ờ là g ả ồ g độ SOCS-3. - Acid ole là ă g y ả sul . - Cá ấ ứ ế e r e p l oyl r sfer se-1 (CPT-1 ru g ươ g là g ả ôxy oá d béo dẫ đế ă g yl-CoA ỡ vù g duớ đồ ô ầ k ở vù g ão ỉ uy ầ k p ó g o ả đồ g p ế vị là ă g y ả sul g . V ă uố g ếu ư lep gây ê ấ â bằ g uyể oá là b ế đổ 1.4. ơ chế bên trong tế bào Sơ đồ . ố lê g qu ơ ế o oá á ơ ro ờ ũ g o oá á dây ầ k ố á pep de bổ ầ k (ví dụ y ả sul . g ữ béo p ì vớ á ấ ru g g bê ro g ế bào ủ ì r g k á g sul Ngu n Mohammed Qatanani, Mitchell A. Lazar (2007), Mechanisms of obesity-associated insulin resistance: many choices on the menu, Genes Dev, 21, pp.1443-1455. - Dự rữ ỡ l ỗ béo p ì là g ă g ồ g độ d béo và á p â ử l p d k á (ví dụ ư r gly er de gây ê ỡ dự rữ l ỗ ở ơ và g , là o oá PKC gây ứ ế í u insulin (Sơ đồ .A). - Stress ôxy hoá s ress ôxy oá ố g là ì r g ấ â đố d dẳ g g ữ quá rì sả xuấ á lo p â ử p ả ứ g o ( ủ yếu là ôxy và ơ và à g rào ố g ôxy oá. í luỹ ỡ quá ứ gây ă g ROS đượ o r bở quá rì β ôxy oá y l p ể. K ROS quá ều ì o oá à g lo k se ser e/ reo e (JNK, IKK và p38 APK , đ ều ày ứ ế í u sul oặ là rự ếp ô g qu quá rì ser e p osp oryl IRS-1 hay IRS- oặ là g á ếp ô g qu quá rì uyể vị đượ xú á bở N -κB (Sơ đồ .B). - Rố lo ứ ă g yl p ể gả ứ ă g y l p ể (gồ g ả o độ g ôxy oá y l p ể và g ả ổ g ợp A P ủ y l p ể là do bở ồ g độ r gly er de o ở ơ và g là g ă g á ấ uyể oá d béo bê ro g ế bào ( yl-CoA ỡ và d ylglyerol là g á đo đườ g dẫ ruyề í u sul ở ơ ũ g ư ở g . G ả số lượ g y l p ể ở ơ do ă g í ụ ỡ ro g ế bào, gây ê g ả o độ g ủ ge đ ều oà quá rì s ổ g ợp y l p ể, ví dụ ư PGC-1α (PPARγ o v or 1 α ấ đồ g vậ PPARγ 1 α và PGC-1β (PPARγ o v or 1 β ấ đồ g vậ PPARγ 1 β . Ở g đo đầu ủ k á g sul , ôxy oá d béo là ă g ROS dẫ đế rố lo ứ ă g y l p ể. Ở g đo uộ , bê v là rố lo ứ ă g y l p ể, ROS ò là ă g í luỹ ỡ ở ơ và g dẫ đế ì r g k á g sul eo ơ ế ư rê đã rì bày (Sơ đồ .C). - S ress ộ bào ô lướ (ER s ress e dopl s re ulu s ress béo p ì o oá đáp ứ g s ress ộ bào ô lướ ế bào là ứ ế í u sul ô g qu o đườ g o oá JNK oặ do ă g ROS (Sơ đồ .D .. Co đườ g ộ ế , v ê , lo bê ro g ế bào là đ ều ỉ đườ g dẫ ruyề í ứ ă g á ô uyể oá k á u ỡ, g , ơ, ầ k đồ g ờ ù g xảy r và rố u sul (Sơ đồ .E và ả ưở g ễ dị , ầ k . . Ế ẬN K á g sul ó l ê qu đế béo p ì là ộ rố lo rấ p ứ p. Cá o đườ quan, v ê và ầ k rố lo ù g ộ lú và ả ưở g đế ứ ă g ều ô k ư ỡ, g , ơ, ễ dị và ầ k .K ộ o đườ g bị rố lo ì ó đế á o đườ g k á dẫ đế y đổ ố g là rầ rọ g ê vấ đề. Hơ ều o đườ g và á ấ ru g g ó l ê qu đế ều b rầ rọ g ư k ố lo ễ dị . Đ ều ày đò ỏ p ả ểu rõ ỗ ố g và là ế ào ú g ươ g ơ ể o gườ . 1. 2. 3. 4. 5. 6. gđ ơ á u á độ g ế ữ , u và rố á ro g H HẢ Andrew J.K (2002), Pathophysiology of Insulin resistance, Insulin resistance: a clinical handbook, Blackwell Pubshing Company, pp.34-46. David B.S, Kitt F.P, Shulman G.I (2005), Mechanisms of Insulin Resistance in Humans and Possible Links With Inflammation, Hypertension, 45, pp.828-833. Gary F.L, André C, Khosrow A (2002), Disordered Fat Storage and Mobilization in the Pathogenesis of Insulin Resistance and Type 2 Diabetes, Endocrine Reviews, 23 (2), pp.201-229 Mohammed Qatanani, Mitchell A. Lazar (2007), Mechanisms of obesity-associated insulin resistance: many choices on the menu, Genes Dev, 21, pp.1443-1455. Tony K.T.L, Hidenori Y, Haber C.A, Elena B, Loretta L, Fantus I.G, Adria G (2002), Free fatty acid-induced hepatic insulin resistance: a potential role for protein kinase C, Am J Physiol Endocrinol Metab, 283 (4), pp.E682-E691. Tony K.T.L, André C, Gary F.L, Gérald W, Fantus I.G, Adria G (2003), Mechanisms of the free fatty acid-induced increase in hepatic glucose production, Am J Physiol Endocrinol Metab, 284 (5), pp. E863-E873. RƯỜNG HỢP LÂM SÀNG: CH P MẠCH VÀNH BẰNG GADOLINIUM Ở B NH NHÂN D ỨNG THU C CẢN QUANG CHỨA IOD Vũ Hoàng Vũ, Tr n Hòa Nguyễn Hữu Khoa Nguyên, Trương Quang Bình B v Đ ọ Dượ à p ố Hồ C í Ó Ắ Mục tiêu: Báo áo ộ rườ g ợp b â ó ề ă dị ứ g uố ả qu g vào v vì ồ áu ơ ấp Trường hợp lâm sàng: b â , 7 uổ , vào v vì đ u gự g ờ ứ . Đ u gự k ểu và , xuấ k g ỉ, kè k ó ở ứ độ vừ , vã ồ ô . Đ â đồ o ấy S ê xuố g l ỏ , ê lê ở VR và V1. e CK- B và ropo I ă g o. B â đượ ẩ đoá ồ áu ơ ấp k ô g S ê lê và ó ỉ đị ụp và p và sớ . uy ê ,b â ày ó ề ă dị ứ g uố ả qu g k ụp DC gự ó ả qu g á 10 ă . B â đượ sử dụ g Cor o des và - s s, s u đó b â đượ ụp và ó ọ lọ bằ g ố g ô g qu d vớ uố ả ừ G dol u oà . Kế quả là b 3 á và ặ g. C ấ lượ g ì ả độ g và vớ G dol u đủ để ẩ đoá . B â s u đó đượ p ẫu uậ bắ ầu độ g và ấp ứu. Kết luận: G dol u ó ể y ế uố ả qu g ứ od để ẩ đoá b và ở ữ g b â ó ề sử dị ứ g uố ả qu g. uy ê , ì ả k ô g đượ rõ ư uố ả qu g ứ od và l ều lượ g uố bị g ớ . ABSTRACT CASE REPORT: GADOLINIUM-BASED CORONARY ANGIOGRAM IN PATIENT WITH ALLERGIC REACTION TO IODINATED CONTRAST MEDIA Objectives: to present one patient with history of allergic reaction to iodinated contrast media admitted due to acute myocardial infarction Case report: A 74 year-old man was presented with severe typical chest pain associated with dyspnea and sweating. ECG showed diffused ST segment depression in precordial leads, elevated ST segment in avR and V1, elevated CK-MB and Troponin I. He was diagnosed with non-ST elevation myocardial infarction and indicated for urgent coronary angiography (CAG). However, he had history of allergic reaction to iodinated contrast media during chest contrastenhanced MDCT 10 years ago. He was prescribed Corticoides and anti-histamines and then taken coronary angiography safely with Gadolinium-based contrast media. CAG showed severe triple vessel disease. He was sent to urgent coronary artery bypass graft surgery. Conclusions: Gadolinium-based contrast media is an alternative to iodinated contrast media for coronary angiography in patient with allergic reaction to iodinated contrast media. However, Gadolinium image quality is lower than iodinated contrast media and the amount of Gadolinium is limited. Keywords: Gadolinium, iodinated contrast media, coronary angiography, allergic reaction. NHÂN MỘ RƯỜNG HỢP NÚT MẠCH C P CỨU B NH NHÂN XU T HUYẾ DƯỚI NH N DO VỠ PHÌNH MẠCH NÃO Ở B NH VI N RƯỜNG ĐẠI H Y DƯỢC HUẾ Nguyễn Đình Toàn, Nguyễn Công Quỳnh, Tr n Chí Cường, Huỳnh Văn Minh rườ g Đ ọ Dượ Huế Ó Ắ Nú bằ g o l ro g đ ều rị p ì độ g ão là ộ p ươ g p áp đ ều rị u quả và oà đượ ứ g dụ g ều rê ếgớ. V p ươ g p áp ày vẫ ò k á ớ và vẫ ư đượ r ể k ộ á rộ g rã . C ú g ô x g ớ u ộ rườ g ợp xuấ uyế dướ do vỡ p ì đượ ú à ô gởB v Đ ọ Dượ Huế. SUMMARY Many reports on embolization with coils of intracranial aneurysms have been published all over the world with safe and high efficacity but in Viet nam, this technique is not used widely. We performed a case with acute subarachnoid hemorrhage due to a ruptured aneurysm embolisated su esfully by o l g e u vers y osp l of Hue’s ollege of ed e d P r y ẶT VẤ Theo thống kê ở Mỹ mổi năm có khoảng 25.000-30.000 ca xuất huyết dưới nhện không do chấn thương, trong đó khoảng 80% là do vỡ túi phình mạch máu não. Xuất huyết dưới nhện là một cấp cứu nội khoa với tỷ lệ tử vong cao thậm chí khi bệnh nhân được đưa đến bệnh viện sớm. Hơn một nửa số bệnh nhân xuất huyết dưới nhện thường nặng và có khoảng 10-15% bệnh nhân chết trước khi đến bệnh viện. Có 2 phưong pháp điều trị phình mạch não: phương pháp phẩu thuật kẹp cổ túi phình (clipping) được ứng dụng từ những năm 30 của thế kỷ trước, tuy nhiên có nhiều trường hợp túi phình không thể phẫu thuật được như vị vị trí sâu, không bộc lộ được cổ, bệnh nhân nhiều nguy cơ cho phẫu thuật: tiểu đường, quá lớn tuổi… thì phẫu thuật không thực hiện được. Từ năm 1990 cho đến nay nhiều trường hợp phình mạch đã được điều trị với một phương pháp ít xâm nhập và hiệu quả hơn là phương pháp nút mạch bằng vòng xoắn kim loại platin (coiling). Ở Việt Nam, một số trung tâm lớn đã thực hiện kỹ thuật này trong vài năm qua nhưng ở Miền trung đặc biệt ở Huế thì đây là một kỹ thuật còn khá mới mẻ. Với sự hổ trợ về mặt chuyên môn của các chuyên gia đến từ Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh b,Bệnh viện Đại học Y Dược Huế đã bắt đầu triển khai chụp và can thiệp nội mạch các bệnh lý mạch máu não. Chúng tôi xin giới thiệu một trường hợp xuất huyết dưới nhện do vỡ phình mạch não đã được nút mạch thành công tại Bệnh viện Đại học Y Dược Huế. ƯỜNG HỢP LÂM SÀNG 2.1. Bệnh sử Bệnh nhân Nguyễn Thị Ng 53 tuổi, nữ. Quê quán Ba Đồn, Quảng Bình Khởi bệnh cách ngày nhập viện một ngày với xuất hiện một cơn đau đầu dữ dội khi bệnh nhân đang đi chợ. Sau đó bệnh nhân lơ mơ và lập tức được đưa đến bệnh viện tuyến huyện và sau đó được chuyển vào Huế. 2.2. ết quả thăm khám 2.2.1. Lâm sàng Ghi nhận lúc bệnh nhân nhập viện: - Mạch 100lần/phút, huyết áp 110/80mmHg - Bệnh nhân kích thích lasgow E4V4M6=14 điểm - Bệnh nhân đau đầu rất dữ dội, đau không đáp ứng với các thuốc giảm đau thông thường. - Khám lâm sàng thần kinh: bệnh nhân biểu hiện sợ ánh sáng, sợ tiếng động, dấu cứng cổ (+++), dấu Kernig (+). - Không ghi nhận có yếu liệt vận động. 2.2.2. Cận lâm sàng Bệnh nhân được chụp CTScan sọ não cấp cứu với hình ảnh xuất huyết dưới nhện. B â Hì .1. Hì ả xuấ uyế dướ rê C s sọ ão ũ g đượ ụp A g o SC vớ kế quả p ì ở độ g Hình 2.2. A g o SC ô gs u o ấy ộ ú p ì kí ướ ỏ ằ ở ơ xuấ p á ủ độ g ô g s u rá B â đượ ẩ đoá xuấ uyế dướ do vỡ p ì ão và đã đượ đ ều rị bằ g N o op uyề qu ser gue đ . D ễ b ế lâ sà g - S u 3 gày đ ều rị ì r gb â k ô g ả , đ u đầu vẫ ồ . r gá gả vớ Gl sgow E3V4M4 =11 đ ể . 110lầ /p ú , uyế áp 90/60 Hg. B ão g â đượ ộ ẩ và ậ đượ ưs u uyể ụp DSA để xe xé p. Kế quả ụp Hình 2.3. Hì ả ụp số oá xoá ề Ghi nhận một túi phình mạch não kích thướt nhỏ nằm ở đoạn thông sau với hình ảnh mảnh vở của túi phình và có hiện tượng thoát thuốc ra ngoài ở thì động mạch (cho thấy là máu đang chảy) ro g ì r g lâ sà g bê â xấu dầ vớ ì ả xuấ uyế ếp d ễ ú g ô đã quyế đị p ú bằ g o l. 2.2.3.Tiến trình thủ thuật C ọ Đ đù P, đặ 1S e l 6 s u đó đặ gu d g 6 vào độ g ả ro g rá . uố ố g đô g Hep r ê ứ ì 000 đơ vị rướ k đặ o l và duy rì 00-3000 đơ vị/g ờ. Luồ ro e er qu gu d g đế ậ ú p ì , qu ro e er luồ o l vào ú p ì . K co l đã lấp đầy ú p ì , ụp l áu k ể r vị rí vò g xoắ và xe ứ độ bị kí ú p ì ủ vò g xoắ . ế à ắ o l và rú ro e er. S u ủ uậ o ếp epả 00 đơ vị/ g ờ ro g gày s u đó o ố g đô g rọ g lượ g p â ử ấp ê dướ d 0,3 l, ố g/ gày ừ đế 8 gày. . Ế Q ẢV B N Hì ẬN 3.1. Hì o ú ú p ì bằ g o l. Hì 3. . Luồ Hì 3. . Hì ì ro ả e er vào ú p ì ụp coil s uk r g lâ sà g b â rở l 1 0/80 Hg. r g á ả gồ dậy đượ và gày s u b ả đã đặ Hì Hì 3.3. ế à đư o l vào ú p ì 3. . ú p ì đã đượ bị kí và k ô g ò ượ g xuấ uyế ữ ó gs u vớ Gl sgow 1 đ ể . ộ â đ l đượ bì ườ g. p, đ u đầu g ả , uyế áp gày s u b â đã ó ể V. B N ẬN Ngày nay vỡ túi phình gây xuất huyế dưới nh được coi là b nh lý cấp cứu vi đ ều trị cần theo nguyên tắ u g là đ ều trị tri để túi phình càng sớm càng tố để giảm tỉ l tử vong do tái vỡ túi phình. Theo tác giả Fujii và cộng sự [5] tỉ l tái chảy máu sớm trong những giờ đầu sau xuất huyế lê đến 18% b nh nhân, tỉ l tái chảy máu xảy ra cao nhấ ro g gày đầu, 20% sẽ bị tái vỡ túi phình trong vòng 2 tuầ đầu, một phần ba số b nh nhân sẽ tái chảy máu trong tháng đầu, 50% sẽ tái chảy máu trong vòng 6 tháng. Tỉ l tử vong khi tái chảy áu là 0%. Do đó s u khi chẩ đoá xá định có xuất huyế dưới nh n, b â ê đượ đ ều trị t i những trung tâm có thể chụp DSA m ch máu não và có thể đ ều trị túi phình bằng phẫu thuật hoặc can thi p nội m đặt coils. Về phẫu thuật kẹp túi phình ở ướ ă 007 á g ả Nguyễn Minh Anh [1] báo cáo kết quả phẫu thuật 182 b nh nhân: cho thấy tỉ l biến chứng về thần kinh và tử vong khoảng 16,5%. Về can thi p nội m đặ o l đ ều trị túi phình, trải qua mộ g đo n dài hình thành và phát triển kỹ thuật, Guglielmi [6] một phẫu thuật viên thầ k gườ Ý là gườ đã g ê ứu và sử dụng h thống coils có thể tách rờ (de ble Co ls để đ ều trị túi phình m ch máu não lầ đầu ê ă 1991, và kỹ thuậ ày gày à g được hoàn thi n và ứng dụng rộ g rã đến gày y. Nă 1999 Br ls r ổng kết từ 48 nghiên cứu với 1383 b nh nhân xuất huyế dưới nh n do vỡ ú p ì đượ đ ều trị nội m đặt coils, tỉ l thành công chung trên 90%, tỉ l tai biến và tử vong khoảng 3,7%. Ở ướ p ươ g p áp p nội m đ ều trị túi phình m ch máu não khá mới, chỉ được thực hi n ở vài trung tâm [2]. Theo tác giả Ph m Minh Thông [3] kết quả đ ều trị 171 b nh nhân túi phình m ch máu não bằng can thi p nội m ch với tỉ l hồi phục lâm sàng hoàn toàn là 90,06%, tỉ l tử vong 4,09. Để so sá độ an toàn và hi u quả lâu dài giữ p ươ g p áp p ẫu thuật kẹp túi phình và can thi p nội m đặt coils, nghiên cứu ISAT(International Subarachnoid Hemorrhage Aneurysm Trial) [7]: ă 00 ột nghiên cứu ù đô , đ ru g â ở châu âu, Canada, Mỹ, Úc. Trong số 9559 b nh nhân xuất huyế dưới nh n có 2143 b â đượ đư vào nghiên cứu đượ p â à ó đượ đ ều trị bằng phẫu thuật kẹp ú p ì 1070 và đặt coils 1073 b nh nhân. Kết quả: tỉ l tử vong và tàn phế ro g ó đặt coils thấp ơ ỉ l tử vong và tàn phế trong nhóm phẫu thuậ ó ý g ĩ ống kê với (p=0,0019), nhóm b â được phẫu thuậ ó guy ơ ử vo g o ơ , b â đượ đ ều trị bằng can thi p nội m ch sẽ giảm đượ ,6% guy ơ ử vong (khoảng tin cậy 95%:8,9-34,2%). rường hợp b nh nhân chúng tôi báo cáo là mộ rường hợp khó vì túi phình nằm ở độnh m ch cả đo ô g s u kí ướt nhỏ ê p ươ g p áp go i khoa không thể thực hi n đượ . Hơ ữa, b â đ g ro g ì r ng choáng nên vi c phẩu thuậ ũ g rất dè dặ . Đối với vi c can thi p nội m ch bằ g o l ì đây ũ g là ộ rường hợp khó vì cổ túi phình rộng và tỷ l cổ/đáy >1. ê ữa là tình tr g ú p ì đ g vỡ xuất huyế ê guy ơ là vỡ thêm túi phình là rấ o. uy ê s u k đư được vào lòng túi phình mộ o l ì ũ g đủ làm lấp đầy túi phình và làm dừng hẳn chảy máu từ ú p ì vào k o g dưới nh n. V. KẾT LUẬN Can thi p nội m đ ều trị phình m ch não là mộ p ươ g p áp đ i, an toàn và hi u quả o ro g đ ều trị nguyên nhân của b nh lý xuất huyế dưới nh n do vỡ phình m ch não. Mặc dù trang thiết bị còn nhiều h n chế và độ gũ ụp m ch can thi p ư đồng bộ. B nh vi n rường Đ i họ Dược Huế đã bướ đầu thành công trong vi c triển khai chụp m ch chẩ đoá và can thi p các bênhk lý m ch máu não. Hy vọng trong thời gian tới b nh vi n sẽ triển khai m nh hơ ữ ro g lĩ vực can thi p m ch thần kinh. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. H HẢ Nguyễn Minh Anh, Nguyễn Phong và cs (2007), Điều trị vi phẫu thuật túi phình động mạch não: kinh nghiệm trên 182 trường hợp, k yếu hội nghị khoa học phẫu thuật thần kinh toàn quốc lần thứ VIII, trang 48-49. Trần Chí Cường, Trần Triệu Quốc Cường, Võ Tấn Sơn, Huỳnh Hồng Châu (2009), Can thiệp nội mạch điều trị túi phình động mạch não tổng kết 60 trường hợp tại bệnh viện ĐHYD TP.HCM, Tạp chí Y Học Thành Phố Hồ Chí Minh, tập 13, phụ bản số 1, trang 244280. Phạm Minh Thông, Vũ Đăng Lưu (2008) Kết quả và kinh nghiệm điều trị phình động mạch não bằng can thiệp nội mạch tại Bệnh viện Bạch Mai, Tạp chí Y học Việt Nam, tập 349, trang 165-172. Lê Văn Trường (2004). Chụp mạch não số hóa nền và X quang can thiệp mạch. Bài giảng chu ên ng nh đột quỵ. Viện nghiên cứu Y – Dược lâm sàng Fujii Y, Takeuchi S et al (1996), Ultra-early rebleeding in spontaneous subarachnoid hemorrhage, J Neurosurg, 84:35-42. Guglielmi G, et al(1991), Electrothrombosis of saccular aneurysms via endovascular approach, electrochemical basis, technique, and experimental results. J Neurosurg, 75:1-7. Molyneux A, Kerr R, Stratton I, Sandercock P, Clarke M, Shrimptom J, Holman R (2002), International Subarachnoid Hemorrhage Aneurysm Trial (ISAT) of Neurosurgical clipping versus endovascular coilling in 2143 patients with rupture intracranial aneurysms: a randomised trial. Lancet, 360:1267-1274. 8. Wanke I (2007), Intracranial Vascular Malformations and Aneurysms, Springer, second edition, 167-270. NHỮNG BÀN CÃI V VAI TRÒ CỦA CHẸN BÊTA R NG Đ U TR ĂNG H YẾ , Q N Đ M HI N NAY GIỮA CÁC KHUYẾN Đ U TR ĂNG H YẾT ÁP 2011. Tr n Văn Huy Khoa Tim m ch, B nh vi n tỉnh Khánh Hòa Các thuốc chẹ bê (BB đã được xem là một trong những thuốc nền tả g đ ều trị ă g huyết áp (THA) trong 4 thập kỷ qua, là một trong 5 nhóm thuố à g đầu của nhiều khuyến cáo quốc gia và quốc tế về đ ều trị THA (BB, ức chế men chuyển (UCMC), chẹn thụ thể Angiotensin II (chẹn A II), chẹn kênh Ca và lợi tiểu)[1][18- 0 3 . uy ê ro g ă rở l đây, á thuố BB đã được nghiên cứu đá g á l i và trở thành một vấ đề bàn cãi có tính thời sự trong cộ g đồng tim m ch, hi n có nhiều chuyên gia ủng hộ chẹn beta là thuốc nền tả g ro g đ ều trị THA [1-4], một số tác giả vẫn còn nghi ngờ về vai trò củ ú g ro g đ ều trị HA ư ó biến chứng[5] [6-7] [27]. Khở đầu của sự bàn cãi là từ kết qủa phân tích gộp của Calberg & cs với 6825 b nh nhân HA đ ều trị atenolol so với giả dượ đã o ấy không có sự khác bi t giữa về tỷ l tử vong tim m ch và tử vo g u g 6 . Đặc bi t phân tích gộp của Lindholm LH & cs 2005 phân tích 13 thử nghiêm với 105.951 b nh nhân THA so sánh các thuốc BB với các thuốc khác và 7 thử nghi m (n=27,433) so sánh BB với giả dược cho thấy rằng không có sự khác bi t về tỷ l nhối áu ơ (N C và ử vong, có giả guy ơ đột quỵ 19% ó ý g ĩ (bảng 1), tuy nhiên khi so sánh BB với các nhóm thuốc khác l i cho thấy BB là ă g guy ơ đột qụy 19% [7] . Một phân tích gộp k á ă 2006 của Elliot cho thấy atenolol so vớ đ ều trị các thuốc khác có sự gia ă g ó ý g ĩ ỷ l tử vong chung, tử vong tim m và đột qụy (bảng 2) [8]. Từ những kết qủa phân tích gộp nầy ũ g ư á g ê ứu đơ lớ so sá ư g ê ứu Anglo-Scandinavian Cardiac Outcomes Trial-Blood Pressure Lowering Arm (ACOST) [9] và nghiên cứu Losartan Intervention For Endpoint (LIFE) [10] không cho thấy ưu ế của thuốc BB dẫ đến khuyến cáo National Institute of Clinical Excellence (NICE) của Anh Quốc cập nhật 2006 đã lo i trừ BB trong thuố à g đầu đ ều trị THA mà chỉ có chỉ định ở bậc 4 trong phối hợp 4 thuốc [11]. Bảng 1. Phân tích gộp của Lindholm 2005. Kết qủa so sánh giữa các chẹn beta và giả dược. Bảng 2. So sánh hi u qủ đ ều trị THA bằng atenolol so với các thuốc khác Bảng 3. Hi u qủa đ ều trị THA bằng chẹn beta so với các thuốc khác theo hai nhóm tuổi >60 tuổi và < 60 tuổi uy ê , ro g ă 006 K & cs đã á k ẳ g định vai trò của BB qua phân tích gộp 21 thử nghi m với 145.811 b nh nhân HA đã o ấy BB so với giả dược có giá trị giảm các biến cố tim m ch ở gười THA < 60 tuổ ó ý g ĩ RR 0,86 9 % CI 0,7 -0,99 và không có sự khác bi t với các nhóm thuốc khác (Bảng 3) [12]. Qua phân tích gộp nầy cùng với những chứng cứ của các nghiên cứu Heart Attack Primary Prevention in Hypertension (HAPPY ) [13], International Prospective Primary Prevention Study in Hypertension (IPPPSH) [14], Swedish Trial in Old Patients with Hypertension-2 (STOP-2) [15] và nghiên cứu International VerapamilTrandolapril (INVES 16 đ ều trị BB hoặ á uô k á đều cho thấy có hi u qủa trên các biến cố tim m ch. Nghiên cứu INVEST với 22,500 b nh nhân THA lớ ơ ASCO o ấy không có sự khác bi t giữa phối hợp nhóm chẹn kênh Ca và ỨCMC so với BB và lợi tiểu trong mục tiêu h huyế áp ũ g ư á b ến cố tim m ch [16]. Ngoài ra kết qủa của United Kingdom Prospe ve D be es S udy (UKPDS 39 p â í s u 0 ă o ấy atenolol có khuynh ướng ít biến cố tim m ơ p or l ở b â HA ó đá áo đường (Đ Đ , g ảm 23% tử vo g u g ó ý g ĩ với p=0,047 (hình 1)[17]. Từ nhữ g ơ sở nầy, khuyế áo đ ều trị THA của Hội Tim M ch Châu Âu/Hội THA Châu Âu (ESC/ESH) ă 007 vẫn khẳ g định BB là mộ ro g ă uố được chọ à g đầu ro g đ ều trị HA ư có biến chứng [18]. Hình 1. Hi u quả của chẹn bêta trên UCMC trên tử vong mọ guyê â s u 0 ă ở b â HA ó đá áo đường trong thử nghi m UKPDS 39. Nă 008, ột phân tích gộp các thử nghi đ ều trị làm h huyết áp Blood Pressure Lowering re e r l s s’ Coll bor o (BPLTT) với 190,606 b nh nhân THA một lần nữa cho thấy không có sự khác bi t về hi u qủa trên các biến cố tim m ch giữa các giữa các nhóm thuố í (ƯC C/ ẹn thụ thể A II, chẹn Ca, BB, Lợi tiểu), và trái với nghiên cứu của Khan 2006, không cho thấy có sự khác bi t giữa các nhóm tuổ rê và dưới 65 tuổi giữa các nhóm thuốc (bảng 4) [3]. Bảng 4. Phân tích gộp Blood Pressure Lower g re e r l s s’ Coll bor o (BPLTT) cho thấy không có sự khác bi t giữa chẹn beta so vớ ƯC C oặc chẹn Ca giữa 2 nhóm tuổi >65 tuổi và <65 tuổi Hình 2. Phân tích gộp147 thử nghi m của Law MR 2009. Hi u qủa của BB và các thuốc khác Hình 3. Hi u qủa của 5 nhóm thuốc chính đ ều trị THA (chẹ be , ƯC C, ẹn AII, chẹn Ca và lợi tiểu) có tác dụng h áp và giảm các biến cố tim m và đột quỵ ươ g ự nhau. Nă 009 ột phân tích gộp khác của Law MR & cs 147 thử nghi m với 464,000 b nh â HA đã g ận không có sự khác bi t trong vi c h áp và giảm các biến cố tim m ch và đột qụy giữa 5 nhóm thuố í là ƯC C/ ẹn AII, chẹn Ca, BB, lợi tiểu, ngo i trừ BB ó ưu thế nổi trộ ơ k được cho sớm sau NMCT và chẹn Ca có phần nhỏ hi u qủ ơ ro g dự p ò g đột qụy (hình 2 & 3)[4]. Chính vì vậy khuyến cáo ESC/ESH cập nhậ ă 009 vẫn khẳ g định BB là một trong 5 nhóm thuố à g đầu trong chọn lự đ ều r HA ư ó b ến chứng và không phân bi t lứa tuổi [19]. Theo khuyến cáo THA của Canadian Hypertension Education Program (CHEP) 2011, mặc dầu công nhận chẹn bêta là mộ ro g ă ứ thuố à g đầu ro g đ ều trị HA ư ó b ến chứng ư k uyế áo ESC/ESH ư g ỉ chỉ định ở b nh nhân <60 tuổi (hình 4) [20], còn khuyến cáo NICE cập nhậ 011 vè ướ g đ ều trị thì không khác bi ă 006 ư g k ẳ g định BB có thể xe xé được chỉ đị đầu tiên ở b nh nhân trẻ < 55 tuổ k ƯC C / ẹn A II không dung n p, chống chỉ định, hoặc phụ nữ có thai, hoặc có chứng cứ ă g o t thần kinh cảm (hình 6) [21]. THA ở gười lớn tuổ ó và ơ ế sinh b lý đặc bi t, bao gồ g ă g ất trung gian thụ thể hậu sinap (pos sy p α-adrenoceptor–mediated) và co m do ă g dò g l đ vào ũ g ư g ảm sự ho động renin huyế ươ g . Trong bả g đồng thuận của của Hội Tim M ch Hoa Kỳ và rường Môn Tim Học Hoa Kỳ (ACCF/AHA) 2011 về chẩ đoá và đ ều trị THA ở gười lớn tuổi (>65t), không chọn BB cho THA ở gười lớn tuổ k ư ó b ến chứng, mà chọn một trong 4 thuố ƯC C, ẹn thụ thể A II, chẹn Ca và lợi tiểu hoặc phối hợp đối vớ HA độ I, ò HA độ II ư ó b ến chứng thì phối hợp amlodipine với chẹn thụ thể A II hoặ ƯC C là ưu ê và ó ể phối hợp với lợi tiểu ( ì 7 . Cò HA â u đơ độ ũ g ường gặp ở gười lớ ư ó biến chứng theo CHEP thì chọn một trong ba nhóm thuốc chẹn thụ thể A II, lợi tiểu, chẹn Ca DHP kéo dài, và có thể phối hợp 2 hoặc 3 thứ trong ba thuốc nhóm nầy khi không kiểm soát huyế áp đ t mục tiêu, nếu vẫn không kiểm soát thì có thể phối hợp nhóm thuố k á ( ư UC C, ẹn alpha, tác nhân thầ k ru g ươ g o c chẹn Ca kéo dài Non DHP) (hình 5) [20]. Hì Hì . ó lượ đ ều trị THA theo khuyế . ó lượ đ ều trị HA â u đơ độ áo CHEP 011 đối vớ ư ó HA ư ó b ến chứng. ỉ định bắt buộc theo khuyến cáo CHEP 2011 Hì 6. ó lượ đ ều trị THA theo khuyến cáo NICE cập nhật 2011 . Hì 7. Đồng thuận của ACCF/AHA 2011 về đ ều trị THA ở gười lớn tuổi. Tuy nhiên THA ở gười lớn tuổ ường có các b nh cảnh lâm sàng tim m ch hoặc bán lâm sà g đ kè ê k uy ướng của các khuyến cáo hi y đều có sự thống nhất chung không có sự bàn cải về các chỉ định bắt buộc trong từng b nh cảnh cụ thể và xem xét phối hợp thuốc sớ . ro g đó BB đượ xe định bắt buộc trong THA có các b nh cả lâ sà g đ kè s u b nh m ch vành ổ định, sau nhồ áu ơ , suy , lo n nhịp ti , ă g ã áp, guy ơ o b nh m và , đá áo đườ g và p ì bó á động m ch chủ [21,22, 23].. Hi n các khuyế áo đều thống nhất phối hợp chẹn BB với chẹn Ca DHP tác dụng kéo dài là phối hợp được lựa chọ ưu ê ó í bổ sung cho nhau là ă g ê huyế áp, đặc bi t ro g HA ó ơ đ u ắt ngực ổ đị , ư g k ô g k uyến cáo phối hợp chẹn Ca Non DHP + BB vì guy ơ o là ịp tim chậm nặng nề [18,21, 24]. Đối với d ng phối hợp BB với lợi tiểu, mặc dầu có chứng cứ giảm các biến cố tim m ch ư g guy ơ o p á r ể Đ Đ đã được ghi nhận nên khuyến cáo ESC/ESH 2009 chú ý tránh d ng phối hợp nầy ngo i trừ nhữ g rường hợp đặc bi t [19]. Tuy nhiên theo Hội THA Hoa Kỳ (ASH) 2010 và khuyến cáo của CHEP Canada vẫn chấp nhận d ng phối hợp nầy ở mứ độ D và cần chú ý ă g guy ơ k ô g du g p glucose, yếu thể lực và rối lo n ho động tình dục [24] , hi n thị rường Hoa Kỳ có d ng viên phối hợp cố định liều (bisoprolol+hypothiazide) (bảng 5) [24] Phối hợp BB và ƯC C là ả hai nhóm được xem bảo v ư g k ô g được khuyến khích phối hợp trong mụ đí làm h thêm huyế áp vì ư được chứng minh có hi u qủa h thêm huyết áp so với li u p áp đơ rị 0, , ư g ó đượ xe ư p ối hợp ưu ê ro g chỉ định THA có suy tim tâm thu phân suất tống máu giả , ũ g ư ro g HA ó N C gần [20]. Bảng 5. Phối hợp thuố ro g đ ều trị THA. Khuyến cáo 2010 của Hội THA Hoa Kỳ THA là một thực thể đ yếu tố, nên có sự khác bi ro g đáp ứ g đ ều trị, không có một li u p áp đơ ào dự đoá đáp ứ g được tất cả mọi b nh nhân, chọn lựa thuố đầu tiên cần dựa vào êu í được chứng minh giảm các tỷ l tử vong chung, tử vong tim m , gă gừa tiến triển chuổi b nh lý tim m ch, giảm các biến cố tim m ch, ít tác dụng phụ và có lợi ích giữa tính hi u qủ và p í đ ều trị. Qu đó với những chứng cứ nêu trên, các khuyến cáo lớn hi y ư ESC/ESH 2009, JNC VII, CHEP 2011 vẫn xem BB là một thứ thuố đ ều trị THA quan trọng, một trong 5 thứ thuốc có thể chỉ đị à g đầu ro g đ ều trị THA c ư ó b ến chứng, vấ đề là cần xem xét trên từng cá nhân, có thể chú ý chỉ định ở b nh nhân THA <60 tuổi, hoặc phụ nữ có thai, hoặc có bằng chứ g ă g ần kinh giao cả và đặc bi t có thể xe xé ư ỉ định bắt buộc trong THA có b nh m ch vành ổ định, sau nhồ áu ơ , suy , lo n nhịp tim , ă g ã áp, guy ơ o b nh m và , đá áo đường và p ì bó á động m ch chủ. Hi n vẫ ư đủ chứng cứ ưu ê dù g ẹn bêta cho THA có hút thuốc[20]. Không xem xét chỉ định BB trong hen phế quả , blo AV độ 2,3, nhip chậm xoang nặng, cần cẩn trọng trong b nh phổi tác nghẻn m n, lự sĩ và ó ội chứng chuyển hóa, rối lo n dung n p đường huyết[1]. Vấ đề đặt ra hi n nay là nên chọn lo i BB nào? Hầu hết các thử nghi m về các BB thuộc thế h ũ (prob olol, e olol, e oprolol ó bất lợi về ă g s uyển hóa gây rối lo n lipd, ă g đề k á g sul , đá áo đườ g, ó dượ động họ y đổi theo từ g gười do chuyển hóa phần lớn (70-80%) qua men cytochrome P450 2D6. Kiểu hình di truyền của cytochrome P450 2D6 khác bi t giữa cá nhân, giữa các chủng tộc khác nhau [25] nên chọn thuốc chẹn beta tốt nhất là không thuộc chuyể ó dưới d ng nầy. Trái l i, hi n nay một số thuốc BB mớ ư bisoprolol có tính chọn lọc cao vừa thả qu đường thận và gan mật, ít gây rối lo ườ g dươ g [1,25] không chuyển hóa qua men cytochrome P450 2D6, và các thuốc BB có tính giãn m ch ư rved lol, eb volol, ả ba lo i thuốc BB mới nầy ít ả ưởng trên chuyển hóa , hi ư thấy báo cáo ghi nhậ g ă g đề kháng insulin, hoặ Đ Đ 1 . C í vì vậy nhiều tác giả khuyế k í ưu ê ọn các BB nầy ro g đ ều trị HA ư ó b ến chứng hay trong chỉ định bắt buộc có các b nh cảnh lâm sàng tim m đ kè . uy ê ũ g ần những nghiên cứu lớn ngẫu ê ó đối chứ g để khẳ g định giá trị í ưu ế củ ú g ro g đ ều THA. Tài liệu tham khảo: 1. Giuseppe Mancia. Prevention of risk factors: beta-blockade and hypertension. European Heart Journal Supplements (2009) 11 (Supplement A), A3–A8 doi:10.1093/eurheartj/sup003. 2. Bielecka-Dabrowa A, Aronow WS, Rysz J, Banach M. Current place of beta-blockers in the treatment of hypertension. Curr Vasc Pharmacol 2010; 8733-41. 3. Turnbull F, Neal B, et al. Effects of different regimens to lower blood pressure on major cardiovascular events in older and younger adults: meta-analysis of randomised trials. Br Med J 2008;336:1121–1123. 4. Law MR, Morris JK, Wald NJ. Use of blood pressure lowering drugs in the prevention of cardiovascular disease: Meta- analysis of 147 randomized trial in the context of expectations from prospective epidemiological studies. BMJ 2009; 338: 1665-1683 5. De Caterina AR, Leone AM. Why beta-blockers should not be used as first choice in uncomplicated hypertension. Am J Cardiol 2010; 105: 1433-8. 6. Carlberg B, Samuelsson O, Lindholm LH. Atenolol in hypertension: is it a wise choice? Lancet 2004;364:1684–1689. 7. Lindholm LH, Carlberg B, Samuelsson O. Should beta blockers remain first choice in the treatment of primary hypertension? A meta-analysis. Lancet 2005;366: 1545–1553. 8. Elliott WJ . Adverse Cardiovascular Outcomes With Atenolol in Clinical Trials in Hypertension: An Updated Meta-Analysis. JACC. 2006;47 (Suppl):361A. 9. Dahlof B, ert al. Prevention of cardiovascular events with an antihypertensive regimen of amlodipine adding perindopril as required versus atenolol adding bendroflumethiazide as required, in the Anglo-Scandinavian Cardiac Outcomes Trial-Blood Pressure Lowering Arm (ASCOT-BPLA): a multicentre randomised controlled trial. Lancet 2005;366:895– 906. 10. Dahlof B, et al. Cardiovascular morbidity and mortality in the Losartan Intervention For Endpoint reduction in hypertension study (LIFE): a randomised trial against atenolol. Lancet 2002;359:995–1003 11. UK National Institute for Health and Clinical Excellence and British Hypertension Society. Hypertension: management of hypertension in adults in primary care. 2006; www.nice.org.uk/CG034. 12. Khan N, McAlister FA. Re-examining the efficacy of beta-blockers for the treatment of hypertension: a meta-analysis. CMAJ 2006;174:1737–1742. 13. Wilhelmsen L, Berglund G, Elmfeldt D, Fitzsimons T, Holzgreve H, Hosie J, Hornkvist PE, Pennert K, Tuomilehto J, Wedel H. Beta-blockers versus diureticsin hypertensive men: main results from the HAPPHY trial. J Hypertens 1987;5:561–572. 14. The IPPPSH Collaborative Group. Cardiovascular risk and risk factors in a randomized trial of treatment based on the beta-blocker oxprenolol: the International Prospective Primary Prevention Study in Hypertension (IPPPSH). J Hypertens 1985;3:379–392. 15. Hansson L et al. Randomised trial of old and new antihypertensive drugs in elderly patients: cardiovascular mortality and morbidity the Swedish Trial in Old Patients with Hypertension-2 study. Lancet 1999;354:1751–1756. 16. Pepine CJ et al. A calcium antagonist vs a non-calcium antagonist hypertension treatment strategy for patients with coronary artery disease. The International VerapamilTrandolapril Study (INVEST): a randomized controlled trial. JAMA 2003;290:2805– 2816. 17. Holman RR, Paul SK, Bethel MA, et al. Long-term follow-up after tight control of blood pressure in type 2 diabetes. N Engl J Med 2008;359:1565-76 18. Mancia G et al. Guidelines for the management of arterial hypertension: The Task Force for the Management of Arterial Hypertension of the European Society of Hypertension (ESH) and of the European Society of Cardiology (ESC). Eur Heart J 2007;28:1462– 1536. 19. Mancia G et al. Reappraisal of European guideline on hypertension management: A European Society of Hypertension Task Force document. J Hypertens 2009; 27: 21212125. 20. Campbell NRC et al. The 2011 Canadian Hypertension Education Program Recommendation on line: www. htn update.ca. 21. NICE Clinical Guideline. Hypertension. Management in adults in primary care: pharmacological update. 2011. Available at: www. nice. org. uk. 22. Aronow WS, Fleg JL, Pepine CJ.et al. ACCF/AHA 2011 Expert Consensus Document on Hypertension in the Elderly J. Am Coll Cardiol 2011; 57: xxx- xx on line. 23. Chobanian AV et al. Complete Report. The Seventh Report of the Joint National Committee on Prevention, Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Pressure. NIH Publication No. 04–5230. August 2004. 24. Gradman AH, Basile JN, Carter BL, et al. Combination therapy in hypertension. J Am Soc Hypertens 2010; 4:42-50. 25. Zhoy SF. Polymorphism of human cytochrome P450 2D6 and its clinical significance. Part I. Clin. Pharmacokinet 2009; 48: 689-723 26. Leopold G, Pabst J, Ungethim W et al. Basis pharmacokinetics of bisoprolol, a new highly beta 1 selective adrenoreceptor antagonist. J Clin Pharmacol 1986; 26: 616-621. 27. Wiysonge CSU, Bradley HA, Mayosi BM, Maroney RT, Mbewu A, Opie L, Volmink J. Beta-blockers for hypertension. Cochrane Database of Systematic Reviews 2007, Issue 1. Art. No.: CD002003. DOI: 10.1002/14651858.CD002003.pub2. Đ MỘT CHỈ Đ M TIM MẠCH MỚI U TR D PHÒNG B NH LÝ TIM MẠCH DO VỮ XƠ Huỳnh Văn Minh, Nguyễn Thanh Định rườ g Đ Ó ọ Dượ Huế Ắ yeloperox d se ( PO là e zy e dẫ xuấ ừ b ầu oá b ế sự o à á à p ầ ox d ó p ả ứ g. Cá ấ ox d ó dẫ xuấ PO góp p ầ vào ổ ươ g ô ro g quá rì v ê . Cá p ả ứ g dẫ xuấ PO góp p ầ qu rọ g vào sự ì à á o độ g ề vữ xơ độ g ro g quá rì ế rể b . Do vậy PO o ấy là ụ êu ấp dẫ o ê lượ g và p đ ều rị dự p ò g b lý do vữ xơ. ABSTRACT MYELOPEROXIDASE (MPO) Myeloperoxidase (MPO) is a leukocyte-derived enzyme that catalyzes the formation of a number of reactive oxidant species. MPO-derived oxidants contribute to tissue damage during inflammation. MPO-catalyzed reactions attributed to potentially proatherogenic biological activities throughout the evolution of cardiovascular disease. MPO represent attractive targets for both prognostication and therapeutic intervention in the prophylaxis of atherosclerotic cardiovascular disease. I. L CH SỬ NGHIÊN CỨU V MYELOPEROXIDASE PO đã đượ b ế đế á đây 70 ă . PO là ộ e opro e đượ dự rữ ro g leuko y es ( ro g zurop l ủ eu rop ls và ro g lysoso es ủ o o y es . Nó ó v rò ư là ộ à p ầ ủ đáp ứ g ễ dị bẩ s để ố g l á â go l đượ ô g ậ lầ đầu ê gầ ập kỷ rướ . Lầ đầu ê PO đượ p â lập vào ă 19 1, và ếu ụ PO lầ đầu ê đượ ô ả ro g ă 19 . Cá ử g đượ ế à vào ữ g ă 1960 o ấy PO xú á uyể đổ ủ perôxí đrô và á o loru (Cl à x ypo lorous. Hypo lorous x g ế ế v k uẩ ơ ydroge peroxide 50 lầ .[1] Cá ập kỷ qu , đã ứ g k ế ộ sự rỗ dậy ro g ữ g ỗ lự g ê ứu ập ru g vào protein heme này, thành công bướ đầu g ậ rằ g PO ă g ê ứ độ b xơ vữ độ g .[4] N ều bằ g ứ g o rằ g PO ó ể đó g ộ v rò ro g xơ vữ độ g ở gườ . ếu PO oà oà oặ gầ oà oà , là ộ k ế k uyế bẩ s vớ ầ xuấ k oả g 1 trong 2000- 000 gườ d rắ g, ữ g gườ ày í ó k ả ă g p á r ể b và . ă g ứ PO ố g ũ g đã đượ ứ g để dự đoá sự d ủ b độ g và [8]. PO í ụ ro g à độ g và đượ ă g lê ở vị rí ổ ươ g guyê â gây độ ử do 1 . ứ PO o dự đoá sớ độ lập guy ơ ro g ươ g l ở ữ gb â ộ ứ g và ấp rướ á g 1, 3. ứ PO uyế (p ol/l Đá g á rủ ro <894 Rủ ro ấp 895-1657 Rủ ro vừ p ả > 1657 Nguy ơ o Bả g 1.1. Đá g á ứ độ rủ ro eo ứ PO uyế .[3] II. C RÚ ỦA MYELOPEROXIDASE Hình 1. Cấu rú lập ể ủ yeloperox d se [9]. PO là pro e ó ấu rú ị p â gồ uỗ ẹ 1 KD l ê kế bở ầu ố d sulfu và uỗ ặ g b ế rọ g l ê kế bở ầu ố d sulfu . N â e e l ê kế đồ g ó rị g ữ uỗ ặ g và uỗ ẹ. Cấu rú k ô g g ư u, ỉ k á u ở kí ướ ủ uỗ ặ g. Nó ứ x gắ vớ 7 vị rí l g d, o à ộ k ự áp o ì ă goc. ộ ro g ữ g l g d là ó bo yl ủ Asp 96 [9]. III. CƠ HẾ TÁC ĐỘNG ÊN VỮ XƠ ĐỘNG Ạ H ỦA MYELOPEROXIDASE Sự kí o ủ leuko y es là p ó g í PO, và PO sẽ xú á sả xuấ á d ypo lorous oxy (HOCl ừ ydroge perox de (H2O2) và các ion clorua (Cl-). Hydrogen perox de ó ể đượ bắ guồ ừ ộ số guồ ro g ơ ể, b o gồ ox d ses NADPH leukocyte, xanthine oxidase, uncoupled nitric oxide synthase (NOS), và isoenzymes Nox khác nhau. N ữ g sả p ẩ p ả ứ g ày ú đẩy ổ ươ g ox oá ở á vị rí độ g vê . PO đượ ấy í lũy ro g ả g vữ xơ độ g và o r á sả p ẩ oxy oá đượ quy o sự k ô g ổ đị ủ ả g bá ro g xơ vữ độ g và b độ g và [6]. MPO H2O2 + Cl- + H+ HOCl + H2O B ầu ru g í Hó B ầu rung tính bám dính, xuyê gây ổ ươ g lớp dướ ộ ướ g độ g ự bào Đ ự bào ổ ươ g ộ Vê o ử Nộ Hình 2. Cơ ế gây ổ ươ g độ g ủ yeloperox d se [10] PO í ụ ro g à độ g và ó ều ở vị rí ổ ươ g. Nó g vào ọ g đo ủ quá rì xơ vữ độ g ừ sự p á r ể b đầu ủ rố lo ứ ă g ộ và í ụ oles erol ro g độ g , đế sự p á r ể á ả g bá vỡ 11 . MPO làm gả s k ả dụ g ox r dẫ đế rố lo ứ ă g ộ . PO kí o dò g pro e se l ê qu đế ổ ươ g ả g bá 6 . Hình 3. PO và ế r ể b (Ar er os ler ro b Vasc Biol. 2005;25:1102-1111.) NGH ÊN ỨU V MYELOPEROXIDASE ro g ộ g ê ứu rê b â ób , Marie-Luise Brennan và cộng sự ậ ấy ro g số á b â độ ử vì guyê â , ồ g độ yeloperox d se ă g ở ữ g ả g xơ vữ ủ p bị vỡ oặ ứ . Họ đã ọ l ê ếp 60 BN đế p ò g ấp ứu vì đ u gự và ấy rằ g ồ g độ yeloperox d se uyế ươ g b đầu dự đoá N C , g y ả ở ữ g gườ ó ropo â í (<0.1 ug/L lú đầu (P<0.001 . Nồ g độ Myeloperox d se ũ g dự đoá ỉ l bị á b ế ố rướ ắ và lâu dà (P<0.001 . Ng ê ứu k ẳ g đị v ă g ồ g độ yeloperox d se là ộ yếu ố độ lập đố vớ ă g guy ơ N C , u ầu á ô g và , và ữ g kế ụ bấ lợ í rê và ro g vò g 30 gày và 6 á g s u k xuấ v (P<0.001 đố vớ ỗ so sá . Ở những b nh nhân không có bằng chứng về ho i tử ơ ( ropo â í , á ức myeloperoxidase ơ bản dự đoá độc lập guy ơ lớn các biểu hi n bất lợi m và s u 30 gày (đ ểm tứ phân vị 2, 3, và thứ 4 tỷ l chênh, 2,2 [độ tin cậy 95% khoảng 1,1- ,6 , , độ tin cậy 95% khoảng 2,18,4 , và ,1 độ tin cậy 95% khoảng 2,0-8, , ươ g ứng) lúc 6 tháng [2], [8]. Ng ê ứu ủ Stephan Baldus rê 1.090 b â bị HC VC ó g l á rườ g ợp ế và ồ áu ơ ro g 6 á g l ê ếp. ứ độ y đổ PO k ô g ươ g ứ g vớ ropo . uy ê , á b â vớ á ứ PO o (3 0 g/L; 31,3% ă g guy ơ rõ r (p= 0,003). Đặ b , á ứ PO dự báo guy ơ ở b â ó ứ ropo dướ 0,01 g / L (p= 0,001) [12]. IV. C 20 15 1st tertile 10 2nd tertile 3rd tertile 5 0 24 hours 72 hours 30 days 6 months Tertile 1 MPO < 222 ug/L, Tertile 2 MPO 222 – 350 ug/L, Tertile 3 MPO > 350 ug/L Hình 4. PO và ồ áu ơ ởb â k ô g r u ứ g eo g ê ứu EPICNORFOLK (Baldus và cs., Circulation 2003, 108-14400:5) ro g ộ báo áo ủ K và ộ g sự á g 06 ă 007, ậ đị rằ g, v rò ủ PO ư là ộ yếu ố dự báo ử vo g oặ ồ áu ơ ( I ởb â ồ áu ơ ó đo S ê lê (S E I là k ô g rõ rà g. Họ đã g ê ứu 38 b â vớ S E I. Kế quả Có 0 gườ ế và 37 ồ áu ơ l . PO ru g bì ă g lê ở ữ g b â ử vo g oặ I so vớ ữ g gườ số g só ( ru g bì [k oả g g / l, 0,6 1 ,3124,1] vs 33,5 [6,6-400,2], p = 0,001). Kế luậ PO ó ể là ô g ụ ữu í ov p â ầ g guy ơ ủ ấ ả á ộ ứ g và ấp í 7. Mar j C. euwese g ê ứu rê đố ượ g là 1.138 gườ đà ô g và p ụ ữ k ỏe p á r ể CAD ro g 8 ă ếp eo. N ó ứ g gồ . 37 gườ , p ù ợp vớ uổ á , g ớ í , và ờ g g d , k ô g ắ CAD. Kế quả ủ á ứ PO đã o ơ đá g kể ở ó đố ượ g p á r ể CAD so vớ ó ứ g và ươ g qu vớ pro e C-p ả ứ g (CRP (0, ; p < 0,001 . guy ơ ươ g l ủ CAD g ă g l ê ếp ở á ứ ứ p â vị à PO ập ru g vào, vớ ộ ỷ suấ ê (OR 1, 9 ro g ó so vớ ứ dướ ủ ứ p â vị (độ ậy 9 % k oả g 1, 0-1,84; p < 0,001). S u k đ ều ỉ o á yếu ố guy ơ ruyề ố g, OR ro g ó ứ p â vị qu rọ g ò l là 1,36 (9 % CI 1,07-1,73 . ứ PO o (7 8 p ol / l dự báo g ă g guy ơ CAD ro g ươ g l g ố g ugữ ữ g gườ g b o gồ ả oles erol LDL-130 mg / dl, HDL- oles erol 0 g/dl, oặc CRP 2,0 mg/l (OR 1,52 [95% CI 1,21-1,91], 1,59 [95% CI 1,24-2,05], 1,42 [95% CI 1,14-1,77)], ươ g ứ g [8]. 14.0% 7.1% CVD Events (%) 15.0% CAC>=100 3.9% 10.0% CAC 10-99 3.2% 5.0% 0.9% 0.3% CAC 0-9 0.0% Hình 5. P ố MPO<257pm ợp á ó MPO>=257pm PO-CAC và guy ơ (Wong và cs. JACC 2009) Để xá đị xe l u yeloperox d se ó ể dự đoá ồ áu ơ ấp í ở ữ g b â ó ơ đ u ắ gự k ô g. ừ á g 7- á g 1 ă 00 , R Espor e và ộ g sự đã ế à ộ g ê ứu o or ươ g l ở 1 0 b â đ ều rị k o ấp ứu ro g vò g g ờ s u k k ở p á đ u gự g gờ ó guồ gố do . Cá đố ượ g g ê ứu ừ 1 uổ rở lê , k ô g ó ề sử oặ bằ g ứ g lâ sà g ủ v ê , b ự ễ oặ u g ư. Cá ô g á â , lâ sà g và kế quả đượ g l . N ó g ê ứu b o gồ 1 0 b â ( % ; uổ ru g bì 63,7 ± 13,9 ă , 6 ,8% bị ă g uyế áp và 7,8% bị b ểu đườ g. N ồ áu ơ là ẩ đoá uố ù g ro g 9,3% b â g ê ứu. ộ đ ể ắ PO 100 p đượ lự ọ vớ v sử dụ g p ươ g p áp ố g kê C. Độ y 9 %, g á rị dự báo â í 98%. ứ yeloperox d se b đầu đã đượ xá đị là ộ yếu ố dự báo độ lập ủ ồ áu ơ (P = 0,048). yeloperox d se đo g y s u k ập v do đ u gự là ộ dấu u guy ơ ớ o ộ ứ g và ấp í . 1 . V. Ế ẬN Cầ qu â g ê ứu ỉ đ ể ớ PO ro g b lý . Đặ b PO ư là ộ yếu ố dự báo độ lập o ồ áu ơ ấp í ầ đượ ú ý đị lượ g ro g b l và ướ . H HẢ 1. Biasucci LM, Luizzo G, Angiolillo DJ and al (2000), "Infammation and acute coronary syndromes", Herz, 25 (2), pp. 108-12. 2. Brennan ML, Penn MS, Van Lente F, et al (2003). Prognostic value of myeloperoxidase in patients with chest pain. N Engl J Med; 349:1595-604. 3. Cavusoglu E et al. (2007), "Usefulness of baseline plasma myeloperoxidase levels as an independent predictor of myocardial infarction at two years in patients presenting with acute coronary syndrome", Am J Cardiol, 99, pp. 1364-68. 4. Daugherty A, Dunn JL, Rateri DL, Heinecke JW. (1994), "Myeloperoxidase, acatalyst for lipoprotein oxidation, is expressed in human atherosclerotic lesions", J Clin Invest, 94, pp. 437- 444. 5. Eiserich JP et al. (2002), "Myeloperoxidase: A leukocyte-derived vascular NO oxidase", Science, 296, pp. 2391-94. 6. Fu X et al. (2001), "Hypochlorous acid oxygenates the cysteine switch domain of promatrilysin (MMP-7): A mechanism for matrix metalloproteinase activation and atherosclerotic plaque rupture by myeloperoxidase", J Biol Chem, 276, pp. 41279-87. 7. Khan, Sohail Q. Kelly, Dominic Quinn, Paulene Davies, Joan E.Ng, Leong L. (2007), "Myeloperoxidase aids prognostication together with NT-BNP in high-risk patients with acute ST elevation myocardial infarction", Heart, 93(7), pp.826-831 8. Marijn C. Meuwese (2007), "Serum Myeloperoxidase Levels Are Associated With the Future Risk of Coronary Artery Disease in Apparently Healthy Individuals", J Am Coll Cardiol,50, pp. 159-65. 9. M Mathy-Hartert et al. (1998), "Purification of myeloperoxidase from equine polymorphonuclear leucocytes". Can J Vet Res, 62 (2), pp. 127–132. 10. Mukherjee AK. (1995), "Prediction of coronary heart disease using risk factor categories". J Indian Med Assoc 93 (8), pp. 312–5. 11. Nicholls SJ and Hazen SL. (2005), "Myeloperoxidase and cardiovascular disease", Arterioscler Thromb Vasc Biol, 25, pp. 1102-11. 12. R Esporcatte (2005), "Impact of myeloperoxidase dosage in acute coronary syndrome", Critical Care, 9(Suppl 2), pp. 10.1186, 10.3574. T N HƯƠNG V N (V Ê NỘI TÂM MẠC LIBMAN-SACKS) TRONG HỘI CHỨNG ANTIPHOSPHOLIPID 1 Ó rườ g Đ ọ Võ Tam1, Nguyễn Văn Tuấn2 Dượ Huế, 2 rườ g Đ ọ V Ắ Hộ ứ g p osp ol p d (APS đượ xá đị bở sự xuấ ủ á k á g ể kháng p osp ol p ds ( PLs và uyế k ố độ g oặ ĩ , sẩy á d ễ , oặ g ả ểu ầu. Hộ ứ g ó ể là ê p á oặ ứ p á , ườ g gặp ấ ro g b lupus b đỏ ố g (SLE . Ng ê ứu s êu â p á r bấ ườ g v ở 1/3 b â APS ê p á . B â SLE ếu ó PLs ì ỉ l ổ ươ g v o ơ ữ gb â k ô g ó k á g ể ày. ổ ươ g v ởb â ó PLs là sù vô k uẩ ,dày v oặ ả . Cả ổ ươ g ó ể kế ợp vớ suy v . Bấ ườ g ứ ă g ế ưu ế là ở v , ế k là ẹp v .V lá bị ả ưở g ủ yếu s u đó là v độ g ủ. ổ ươ g v ườ g í gây r b lý rê lâ sà g. Sự d ủ PLs là ă g guy ơ b ế ứ g uyế k ố ắ , ủ yếu là ão, đượ g ả í do ổ ươ g v .V ê ộ â ễ k uẩ ê vào ì ế gặp ư g k ó p â b vớ v ê ộ â ễ l ê ầu. Hướ g dẫ đ ều rị ớ ỉ áp dụ g o APS u g. L u p áp ố g đô g ờ gi dà đượ k uyê dù g. H u quả ủ sp r đơ rị l u oặ kế ợp ư đượ đá g á. Cor os ero d k ô g ó u quả và ậ í là ặ g ổ ươ g v . uố ứ ế ễ dị ỉ sử dụ g o đ ều rị b ề . N ữ g dữ l u gầ đây o ấy v rò ủ PLs ro g ơ ế b ọ ủ ổ ươ g v . PLs ó ể ú đẩy sự ì à uyế k ố v .N ữ g k á g ể ày ũ g ó ể o độ g bằ g ơ ế k á và kế quả là sự lắ g đọ g dướ ộ ủ á globul ễ dị , b o gồ k á g ể k á g rd ol p và á p ứ ợp bổ ể rê v đã bị b ế d g ở b â APS. . ĐẠ ƯƠNG Hộ ứ g p osp ol p d đượ xá đị k ó uyế k ố độ g oặ ĩ , sẩy á d ễ , oặ xuấ uyế g ả ểu ầu kế ợp vớ ă g ồ g độ PLs ro g áu. Hì ả lâ sà g ( uy ê rấ đ d g b o gồ ữ g rố lo ầ k ( ore , v ê ủy ắ g g, gr e k ô g đ ể ì , độ g k , ếu ụ ý ứ , ù oá g qu , á b ế ứ g sả k o (sẩy , ă g uyế áp do g é , và ề sả g ậ , b v , ổ ươ g d ( ã g x í , loé â , b o ư, vế ô g g ố g v ê . APS gọ là ứ p á k xuấ rê b â bị b ự ễ , oặ u g ư, oặ do uố . K k ô g ó á rố lo đó đ kè , đượ p â lo là APS ê p á . ă g ồ g độ PLs ườ g xẩy r ro g ễ rù g ư g k ô g kế ợp vớ APS. APS ê p á p á k oả g ộ ử số b â , ro g k đó APS ứ p á ủ yếu là ở b â SLE 3 . PLs là ộ ó k ô g đồ g ấ ủ á globul ễ dị (IgG, Ig và ế k IgA ó ểp á bở lo es (1 p ươ g p áp ễ dị đặ u, đ ể ì là ELISA, vớ p osp ol p ds đượ sử dụ g ư là k á g guyê , oặ ( es đô g áu p ụ uộ phospholipids (coagulation test , bằ g k ả ă g ủ PLs gây suy g ả p ả ứ g đô g áu ro g v ro do đó kéo dà ờ g đô g áu. Và lo PLs ũ g s r p ả ứ g dươ g í gảởb â g g . PLs đượ p á bở es ELISA đượ gọ là CLs, ro g k đó k á g ể đượ p á bở o gul o es gọ là LAs . C o đế ữ g ă 1990, PLs ở ữ g b â ự ễ đượ o là ấ ô g rự ếp p osp ol p ds. N ữ g đ ều ày k ô g đượ ừ ậ bở sự eo dõ á pro e uyế ươ g ấ đị gắ vớ p osp ol p ds ro g sự ầ áu ầ ế o sự p á PLs. β Gly opro e I, ũ g đượ gọ là pol popro e H, vừ đượ ì ấy ầ ế o sự gắ kế ủ á CLs ự ễ ro g es ELISA và LAs để b ểu lộ o độ g ố g đô g v ro. N ữ g dữ l u gầ đây ỗ rợ ẽ g ả uyế β -Gly opro e I gắ vớ o p osp ol p d, ể đí s lý b xác đá g đố vớ CLs. ươ g ự, LAs ướ g rự ếp ớ pro ro b gắ vớ p osp ol p ds, pro e C oặ pro e S. Cũ g ó ữ g dự l u b đầu o ấy rằ g và LAs p ả ứ g đặ u vớ yếu ố đô g áu X và vớ k oge là of or ro g sự kế ợp g ữ k á g ể vớ p osp dyle ol e 7 ó l , ữ g g ê ứu gầ đây o ấy rằ g ở ữ g b â ắ b ự ễ , PLs ấ ô g rự ếp lê p ứ ợp pro e -p osp ol p d oặ á pro e uyế ươ g gắ vớ p osp ol p ds và ậ í ó ể là ộ p ầ ro g ọ ự k á g ể đặ u đố vớ á pro e uyế ươ g k á u gắ vớ p osp ol p d l ê qu đế p ả ứ g đô g áu. V rò ủ p osp ol p d ả ro g v ro và v vo ro g sự kế ợp vớ k á g ể. Đ ều ày ó ể vì ă g ồ g độ ỗ ủ á đí pro e và oặ sự y đổ ủ á pro e bày r á eoep ope oặ ryp ep ope p á bở á k á g ể 6,7 . Bả g 1 dướ đây l kê á pro e uyế ươ g gắ vớ p osp ol p ds đượ xá đị ư là á đí k á g guyê và ổ g ợp p ả ứ g ủ á k á g ể ươ g ứ g ro g p ươ g p áp uẩ p á PL. Có 3 đ ể ầ ú ý (1 K á g ể đượ p á là k ô g đồ g ấ . A rd ol p ELISA p á á k á g ể đố vớ β -Gly opro e I gắ vớ rd ol p ũ g ư rd ol p (k á g ể đặ u vớ p osp ol p d , đượ ì ấy đ ể ì ro g ễ rù g. LA es p á á k á g ể đố vớ β -Glycopro e I gắ vớ p osp ol p ds oặ pro ro b ư gk ô gp á á k á g ể đặ u p osp ol p ds. ( C ỉ ó sự xếp lê u ừ g p ầ g ữ đặ u k á g guyê ủ á k á g ể đo bở p ươ g p áp rd ol p và LA. (3 K á g ể đố vớ pro e C và pro e S là ề ẩ ầ qu rọ g về ặ lâ sà g ì k ô g đượ p á bở p ươ g p áp p osp ol p d ro g ứ g dụ g lâ sàng. Bả g 1.1. P á ự k á g ể đố vớ pro e uyế ươ g gắ vớ p osp ol p ds P á ựk á g ể Kháng nguyên Anti-Cardiolipin ELISA LA Tests ß2-Glycoprotein I có có/không Prothrombin không có Protein C không không Protein S không không Có ữ g bằ g ứ g uyế p ụ rằ g PLs ứ ru g bì oặ o là ă g guy ơ uyế k ố ở bấ kỳ áu ào. Kế quả s lý b k á u ủ PLs g ả í á b ểu lâ sà g l ê qu và ă g đô g là ơ ế b ọ ru g â . N ữ g k á g ể ày là guyê â , ậu quả y là sự rù g k ớp gẫu ê vẫ đ g ò r luậ . N ữ g dữ l u cung ấp oặ là ự p á oặ là ự g ê rê độ g vậ về v rò b ọ ủ PLs. Gầ đây, ự g v vo về uyế k ố qu ru g g PL ũ g đượ ô ả 11 ro g k uô k ổ ủ à l u ày sẽ ập ru g vào á bấ ườ g v xẩy r ở b ân PLs, ũ g ư ầ suấ , ì ả ọ , dấu u lâ sà g và ơ ế g ả í sự p á r ể ủ b . Vấ đề đ ều rị và p ò g á b ế ứ g ũ g đượ bà luậ . . V NÉ V H SỬ Vê ộ â Lb -S ks đượ ô ả đầu ê vào ă 19 ở b â ổ ươ g d g ụ ơ vô k uẩ k ô g đ ể ì ủ v và ộ â . ổ ươ g, ó sự k á b về b ọ so vớ v ê ộ â do guyê â k á , đượ o là đặ rư g ủ b SLE. Sù L b -S ks đượ ì ấy ở 3 % - 65% b â Lupus ro g á g ê ứu ổ ử ở g đo sớ ư g ườ g yê lặ g về ặ lâ sà g và rố lo uyế độ g k ô g đá g kể 1 ,16 . Kỷ uậ s êu â ẩ đoá o ấy dày và suy ứ ă g v ườ g xẩy r ở b â SLE à ó xu ướ g là rố lo uyế độ g. S êu â ũ g o ấy ó lo ì ả b ọ ủ ổ ươ g v xuấ ở ữ g g đo k á u ủ ù g ộ quá rì b lý. B lý v đượ o là do sử dụ g s ero d và sự số g ủ b nhân SLE kéo dài, làm o v bị xơ ó và suy ứ ă g ư là g đo uố ủ v ê ộ â Lb -Sacks[17,18]. Sự kế ợp g ữ 198 ở ộ p ụ ữ â SLE và ộ b v rò ủ PLs ro p á b ểu rướ rằ g vê ộ â Lb -S ks và PLs đượ g ậ đầu ê vào ă rẻ bị b SLE và LAs. N ữ g qu sá ươ g ự đượ g ậ ở b â APS ê p á s u đó. Vào ă 1989, ó g ê ứu đã é ở g ơ ếs b ủ b v ro g SLE. N ữ g á g ả ày ũ g đã ổ ươ g v là ộ p ầ ấu à APS. . BẰNG HỨNG V S Ế HỢ G Ữ a s V N HƯƠNG V N - aPLs Ở B NH NHÂN S E V N HƯƠNG V N Số l u ừ ữ g g ê ứu s êu â lớ đá g á ầ suấ bấ ườ g v ( ì ả ọ và/ oặ ứ ă g ởb â SLE ro g ố ươ g qu vớ sự xuấ PLs đượ rì bày ở bả g . Bằ g á sử dụ g s êu â doppler và s êu â qu à gự , ộ và g ê ứu đã ỉ r ỷ l ổ ươ g v ởb â SLE ó PLs o ơ là ở b â k ô g ó k á g ể ày. ro g ộ g ê ứu , sử dụ g kỷ uậ s êu â Doppler qu ự quả ì ổ ươ g v ườ g gặp ở ả b â PLs dươ g í và PLs â í và ỉ l k ô g ó sự k á b (bả g 3.1 . Sự d ủ PLs , đượ xá đị bở IgG, Ig , oặ IgA CLs và LAs, ó l ê qu vớ ổ ươ g d g ụ ơ ủ v lá oặ v độ g ủ, sự dày lê và suy ứ ă g v , và ở v độ g ủ và v lá. ổ ươ g v bị ả ưở g bở ả ờ g ắ b SLE và sự d ủ IgG CLs. Cũ g ầ ú ý rằ g ờ g ắ b SLE ũ g ả ưở g ớ ứ ă g ơ , ro g k đó CLs ỉ l ê qu vớ ổ ươ g ộ â 6. Bả g 3.1. ầ suấ bấ ườ g v ởb â SLE ó và k ô g ó PL Có aPL Khôngcó aPL Ng ê ứu aPL Test p n % n % Khamashta et al IgG and IgM aCL, LA 23/50 46 9/82 11 <.00 1 Nihoyannopoulos et al IgG and IgM aCL 20/50 40 6/43 14 ... Cervera et al IgG and IgM aCL, LA 15/23 65 16/47 34 <.05 Jouhikainen et al LA 5/37 14 0/37 0 .05 Roldan et al IgG and IgM aCL, LA, 17/22 77 23/32 72 NS VDRL1 Gleason et al IgG and IgM aCL ... 8/20 40 ... Vianna et al IgG and IgM aCL, LA 29/46 63 ... ... (1 VDRL: false-positive Venereal Disease Research Laboratory test). - aPLs ở bệnh nhân tổn thương van tim không bị S E Ng ê ứu số lượ g lớ b â APS ê p á bằ g s êu â D và Doppler o ấy ộ ỷ l ừ 3 % đế 38% ó ổ ươ g v . ầ suấ ổ ươ g v ók á uở g ê ứu k á (10% và 60% . uy ê ỗ g ê ứu ày ỉ ó 10 b â APS ê p á . rá l , bấ ườ g v đượ p á ừ 0% đế % ở ó ứ g. Kế quả ừ ữ g g ê ứu lớ rê b â APS ê p á đượ rì bày ở bả g 3.2. Bả g 3.2. ầ suấ b v ởb â APS ê p á và ó ứ gở á g ê ứu k á u PAPS N ó ứ g Ng ê ứu aPL Test n % n % Brenner et al IgG aCL, LA 11/34 32 1/22 5 Cervera et al IgG aCL, LA 21/55 38 2/55 4 Galve et al IgG and IgM aCL, LA 10/28 36 0/28 0 Vianna et al IgG and IgM aCL, LA 18/51 35 ... (PAPS : APS tiên phát) Số l u về ỷ l PLs ở b â b v đơ độ ì ế. ộ g ê ứu gồ 87 b â ởv lá và ở v độ g ủ ó rố lo uyế độ g qu rọ g đượ k ể r sự d ủ IgG và Ig CLs. IgG CLs ă g đượ p á ở 30% b â và k ô g ób â ào ở ó ứ g k ỏe . oà bộ b â ó Ig CLs ó ă g l ê ụ IgG CLs và k ô g ó sự k á u về ầ suấ Ig CLs g ữ b â và ó ứ g. Bàn luận Kế quả ừ á g ê ứu lâ sà g ỉ r ố l ê g ữ PLs và ổ ươ g v . Xấp xỉ 1/3 b â APS ê p á ó bấ ườ g v , ều ơ rấ đá g kể so vớ quầ ể u g. Sự k á u g ữ á g ê ứu về ỷ l bấ ườ g v ởb â SLE ó và k ô g ó PLs ó ể do sự k á u về p ươ g p áp p á PL ũ g ư sự k á u ro g kỷ uậ s êu â và p â í kế quả. Cá đặ đ ể ủ b â ó ểả ưở g đá g kể đế ỷ l ướ lượ g. SLE là ộ b p ứ p và ườ g y đổ , và á yếu ố ư sự xuấ ủ á k á g ể k á và sự rố lo ễ dị , ờ g bị b và á l u p áp đ ều rị ó ể ả ưở g đế ổ ươ g ộ â . Cá g ê ứu gầ đây o ấy, ỷ l ổ ươ g v ở APS ứ p á rê b â SLE o ơ ó ý g ĩ rê b â APS ê phát [25]. G ố g ư ố ươ g qu đã đượ ế lập g ữ CL và b ểu lâ sà g ủ APS, IgG CLs ì đặ u o ổ ươ g v ơ là Ig . Hơ ữ , p ầ ều b â b van đượ báo áo ì LA là lo duy ấ ủ PL đượ p á . Đ ều ày o ấy ó ể CLs và LAs là ữ g k á g ể g ố g u, ví dụ k á g ể k á g β -Gly opro e I gắ vớ p osp ol p ds (bả g 1 . Ở ả APS ê p á và ứ p á , k ả ă g ă g ổ ươ g v dườ g ư l ê qu vớ ă g ồ g độ PLs ro g uầ oà . Ví dụ, ro g ộ g ê ứu gồ 93 b â SLE, í ấ ó ộ bấ ườ g v ở 0% số b â ó ứ CLs o, 37% ở b â ó CLs ru g bì và ỉ 1 % ở b â k ô g ă g CLs 3 . V. HÌNH ẢNH H V B HƯỜNG V N Ế HỢ VỚ a V HÌNH ẢNH Ô B NH H Bấ ườ g v ởb â APS, oặ là ê p á oặ là ứ p á , g ố g u ả về ì á và vị rí đượ ô ả rướ đây ở b â SLE ó u g. H lo ì ả s êu â ó ể ấy rõ là sù v và dày v . H lo ì ả ày ó ể kế ợp và ả ó ểđ kè vớ suy v . Bấ ườ g ứ ă g ế ưu ế là ở v , ro g k đó ẹp v ế k ấy. V lá bị ả ưở g ủ yếu, ếp đế là v độ g ủ. ổ ươ g v b lá và v độ g p ổ ế k đượ xá đị . ổ ươ g v Lb -S ks là sù vô k uẩ à ó ể p á r ể bấ kỳ ở đâu rê ộ â ư g ó ê ướ g ở á lá v bê rá , đặ b là bề ặ ấ ủ v lá. C ú g ư ụ ơ , k ô g ó uố g và ư đầu đ kí ướ 3-4 mm [12,13,14]. Các ổ ươ g d g ụ ơ gố g u đượ ì ấy rê v ủ b â PS ê p á oặ ứ p á s u SLE. Về ặ s êu â , sù v xuấ ư là á k ố rê v ó kí ướ và ì d g k á u vớ bờ và đậ độ e o k ô g đều, dí ắ vào bề ặ v 3 . ro g k á g ê ứu rướ đó, sù v đượ ấy p ầ lớ ở gầ đỉ v , á dữ l u về s êu â gầ đây o ấy vị rí ườ g gặp ủ ổ ươ g là p ầ gầ đầu oặ g ữ oặ ở đỉ v . ổ ươ g v Lb -S ks đượ đặ rư g về ặ ô ọ bở sự lắ g đọ g f br và á ứ độ v ê k á u vớ sự xâ p ủ b ầu đơ â . G đo uố ủ ổ ươ g là á ả g xơ ó , đô k ó l ó 1 ,13,1 . Nếu ổ ươ g rộ g, ó ể ó ể để l sẹo, sự dày lê và b ế d g ủ v à p ầ lớ dẫ đế suy ứ ă g v . Có sự b ế đổ k á ườ g ủ v ởb â PS ê p á đã đượ báo áo, đó là sù v độ g ủ và uyế k ố rê v lá bì ườ g 3 . V. Â S NG Ủ N HƯƠNG V N Ở B NH NHÂN a s Ở p ầ lớ á b â PLs đượ g ê ứu, ổ ươ g v gây rố lo uyế độ g k ô g đá g kể và k ô g gây b v b ểu rê lâ sà g. uy ê , ộ số rườ g ợp ó b ế d g và suy ứ ă g v ặ g ậ í đò ỏ p ả p ẩu uậ y v oặ sử v ũ g đã đượ báo áo ả ở b â APS ê p á và ứ p á 0, , 7, 8 . ổ ươ g v ó ể xuấ á bế ứ g lâ sà g k á rướ k ó dấu u suy ứ ă g v . B ểu ườ g gặp ấ ở ữ g b â ày là ổ ươ g áu ão, độ quỵ oặ ơ ếu áu ụ bộ ão oá g qu . rướ đây, sù L bman-Sacks k ô g đượ o là guyê â ặ dù g ẽ ừ á ổ ươ g ư vậy đã đượ ô ả ở ữ gb â SLE. PLs đượ b ế là ộ yếu ố là ă g guy ơ g ẽ , uyế k ố 1, ,8,9 . Vì vậy, ả b v và PLs ó ể độ lập góp p ầ là ă g guy ơ g ẽ . ro g ộ g ê ứu 9 rê b â ởv lá và/ oặ ở v độ g ủ và k ô g ó bằ g ứ g SLE, ếu áu ão ụ bộ xẩy r ở 8 b â , b o gồ 7/ 6 b â ó ă g IgG CLs và ỉ 1/60 ó CL â í . uổ ru g bì ủ b â ở ờ đ ể bị bế ão là 9 uổ , và uổ ru g bì ủ ả ó g ê ứu là uổ . S êu â đượ ự bở ó g ê ứu k á g p osp ol p d rê b â độ quỵ ở 71 b â PLs ó b ão o ấy bấ ườ g v lá là , %; bấ ườ g v độ g ủ là ,8%; bấ ườ g à là 9,7% và uyế k ố ro g là , %. uổ ru g bì ủ ó b â g ê ứu ở ờ đ ể ó ổ ươ g ão là ,8 uổ (SD = 17 uổ . ặ dù v ê ộ â ễ rù g ê vào k ô g p ả là b ế ứ g ườ g gặp ở b â v ó PL, ư g ổ ươ g ư vậy ó ể là ề ó g o sự ư rú ủ v trùng [33] . V . Ơ HẾ S NH B NH. Cơ ế s b ủ vê ộ â Lb -Sacks là sự ì à uyế k ố ểu ầu – f br rê v đã bị y đổ , đ ều ày dẫ ớ xơ ó , b ế d g và suy ứ ă g v 0, 1 . PLs đơ uầ là ru g g gây ổ ươ g v bằ g á ú đẩy sự ì à uyế k ố rê v đã bị ổ ươ g ơ là đó g v rò rự ếp 19,31 . Có bằ g ứ g o rằ g PLs và và lo globul ễ dị k á ro g uyế ủ b â APS gắ vớ ế bào ộ â 3 ,3 . Sự gắ kế ày ó ể là rự ếp vớ p osp ol p ds à g ế bào oặ là g á ếp qu á pro e uyế ươ g gắ vớ p osp ol p ds ư β -Gly opro e I. Đ ều ày gây rở g sự sả xuấ và oặ g ả p ó g pros y l (pros gl d I2 , là ă g sả xuấ yếu ố o ó ểu ầu, ă g o ó yếu ố ô, ứ ế g ả p ó g yếu ố oá ó pl s oge , ă g yếu ố ứ ế o ó pl s oge . Nguy ơ đô g áu ủ PL ũ g ó ể do p vào ứ ă g ủ ểu ầu, o o y es, và pro e uyế ươ g ro g quá rì đô g áu và êu sợ uyế ,10,36 . uy ê , ổ ươ g b đầu ủ v gợ r sự ếp ố ủ quá rì b lý đã đượ xá đị . ổ ươ g ễ dị ọ , ó ể qu ru g g á p ứ ễ dị , đã đượ xá đị . Sự lắ g đọ g ủ á globul ễ dị và bổ ể đã đượ ì ấy ở á ổ ươ g v n rê b â SLE xá ậ v rò ủ á p ứ ễ dị ro g sự p á r ể ủ sù v . B d và ộ g sự 37 đã ỉ r sự lắ g đọ g d g ủ á globul ễ dị và bổ ểở ấ ề ủ ộ â , dọ bờ ủ lá v và ở á sù rê v ủ b â SLE. Gầ đây, Z pore và ộ g sự 38 , bằ g p ươ g p áp ễ dị ó ô để đá g á v ủ b â APS ứ p á và APS ê p á . Sự lắ g đọ g ủ á globul ễ dị và á p ứ ợp bổ ể đượ ấy rê á v . K ểu lắ g đọ g g ố g u ở ấ ả á lá v , g ố g ư ả g bă g rê bề ặ ủ lá v oặ đỉ v . ổ ươ g ày dườ g ư đặ u vớ APS, ó k ô g đượ ì ấy ở v bì ườ g oặ ó ứ g. Có ể xá đị CLs ro g ẫu lắ g đọ g ủ globul ễ dị . Sự đặ u ủ k á g guyê rd ol p ủ k á g ể ở ẫu lắ g đọ g đượ xá đị bở á á globul ễ dị ừ ổ ứ v . uy ê gườ ũ g ư b ế sự lắ g đọ g dướ ộ ủ CL là ê p á do sự á độ g qu l ủ k á g nguyên – k á g ể đặ u oặ ứ p á s u ổ ươ g b đầu. ổ ươ g ô b ọ đặ rư g ro g APS là ắ uyế k ố à k ô g ó dấu u vê .H ượ g v ê đượ ì ấy rê v ổ ươ g ở b â APS ê p á ũ g ư thứ p á . Pope và ộ g sự 30 ấy ó g ả ồ g độ bổ ể C3 và C ro g 11/1 b â APS ób v , 3 ro g 11 b â ày ó đủ êu uẩ ẩ đoá SLE và số ò l là APS tiên phát. N ữ g dữ l u rê đây o ấy rằ g PLs đó g v rò b ọ ro g p á r ể ổ ươ g v . K uy ướ g ă g đô g áu ó ể k ô g p ả là ơ ế duy ấ à ờ đó PLs ó ể ru g g gây ổ ươ g v .H k ô g ó bằ g ứ g g ả í về í ấ dễ bị ổ ươ g ó í ấ ọ lọ ủ ộ â đố vớ o độ g ủ PLs. V .V NĐ Đ R ừ k v rò ự sự ủ PLs ro g ơ ế b s ủ ổ ươ g v đượ xá đị rõ rà g ì l u p áp đ ều rị đượ ế lập. L u p áp đ ều rị ó ụ êu oặ là g ả ă g đô g áu (l u p áp k á g đô g oặ là g ả ứ PL (ứ ế ễ dị . uố ứ ế ễ dị k ô g ó lợ í lâu dà ro g APS và ỉ ê sử dụ g k ầ ế o đ ều rị b ề (SLE . Cá uố ố g đô g (k á g v K, ep r , ố g kế ập ểu ầu o ấy ó u quả và ó sự đồ g uậ o l ều ố ưu ữ g lo uố ày. L u p áp k á g đô g đượ ỉ đị o dự p ò g ứ p á ở b â b v kế ợp PL à đã ừ g bị uyế k ố g ẽ . ro g ộ g ê ứu lớ gầ đây bở Kh s và ộ g sự 39 o ấy l u p áp k á g đô g đườ g uố g l ều o (INR ≥ 3 ó u quả ơ l ều ấp (INR < 3 ro g dự p ò g uyế k ố độ g ĩ ởb â PLs, uy ê ó đò ỏ ấp ậ guy ơ b ế ứ g đặ b là ảy áu. Kế quả ừ ử g lớ k á ũ g o kế quả ươ g ự 0, 1 . ro g g ê ứu ủ K s và ộ g sự 39 về dự p ò g ứ p á uyế k ố l ê qu đế PL, l ều ấp sp r (7 g/ gày oặ là đơ rị l u oặ là p ố ợp vớ w rf r đã k ô g ma g l u quả s u k đã đ ểu ỉ á yếu ố guy ơ uyế k ố k á . Đ ều ày ũ g ươ g ự ro g g ê ứu ủ Rosove và Brewer 1 . Vì vậy, v sử dụ g sp r và á uố ố g kế ập ểu ầu k á , đặ b ro g dự p ò g uyế k ố độ g , vẫ ò r luậ . K ô g ó bằ g ứ g về u quả ủ or os ero d ó ể dự p ò g ổ ươ g v . ặ dù ượ g v ê ó ể đượ gă ặ ố.B ơ bả và ổ ươ g ổ ứ k ô g ây đổ bở l u p áp s ero d. ự ế, s ero d ó ể gây r sẹo và b ế d g đá g kể v à p ầ lớ dẫ đế ở v . ó l , N ữ g dữ l u u g ấp bở á g ê ứu lâ sà g và ễ dị ọ đã u g ấp ố lê g ữ PLs và ổ ươ g v . C ú g ũ g o ấy rằ g PLs đó g v rò s b ro g ổ ươ g ộ â . H HẢ 1. Hughes GRV, Harris EN, Gharavi AE. The anticardiolipin syndrome. J Rheumatol.. 1986;13:486-489. 2. Harris EN. A reassessment of the antiphospholipid syndrome. J Rheumatol.. 3. 1990;17:733-735. 4. Hughes GRV. The antiphospholipid syndrome: ten years on. Lancet.. 1993;342:341-344. 5. Triplett DA. Assays for detection of antiphospholipid antibodies. Lupus.. 1994;3:281-287. 6. Harris EN. Antiphospholipid antibodies. Br J Haematol.. 1990;74:1-9. Annotation. 7. Matsuura E, Igarashi Y, Yasuda T, Triplett DA, Koike T. Anticardiolipin antibodies recognize ß2-glycoprotein I structure altered by interacting with an oxygen modified solid phase surface. J Exp Med.. 1994;179:457-462. 8. Roubey RAS. Autoantibodies to phospholipid-binding plasma proteins: a new view of lupus anticoagulants and other `antiphospholipid' autoantibodies. Blood.. 1994;84:2854-2867. 9. Harris EN, Chan JKH, Asherson RA, Aber VR, Gharavi AE, Hughes GRV. Thrombosis, recurrent fetal loss and thrombocytopenia: predictive value of the anticardiolipin antibody test. Arch Intern Med.. 1986;146:2153-2156. 10. Love PE, Santoro SA. Antiphospholipid antibodies: anticardiolipin and the lupus anticoagulant in systemic lupus erythematosus (SLE) and non-SLE disorders— prevalence and clinical significance. Ann Intern Med.. 1990;112:682-698. 11. Reyes H, Dearing L, Shoenfeld Y, Peter JB. Antiphospholipid antibodies: a critique of their heterogeneity and hegemony. Semin Thromb Hemost.. 1994;20:89-100. 12. Pierangeli SS, Barker JH, Stikovac D, Ackerman D, Anderson G, Barquinero J, Acland R, Harris EN. Effect of human IgG antiphospholipid antibodies on an in vivo thrombosis model in mice. Thromb Haemost.. 1994;71:670-674. 13. Libman E, Sacks B. A hitherto undescribed form of valvular and mural endocarditis. Arch Intern Med.. 1924;33:701-737. 14. Baehr G, Klemperer K, Schifrin A. A diffuse disease of the peripheral circulation usually associated with lupus erythematosus and endocarditis. Trans Assoc Am Physicians.. 1935;50:139-155. 15. Gross L. The cardiac lesion in Libman-Sacks disease with a consideration of its relationship to acute diffuse lupus erythematosus. Am J Pathol.. 1940;16:375-408. 16. Shearn MA. The heart in systemic lupus erythematosus: a review. Am Heart J.. 1959;58:452-466. 17. Bridgen W, Bywaters EG, Lessof MH, Ross IP. The heart in systemic lupus erythematosus. Br Heart J.. 1960;22:1-16. 18. Bulkley BH, Roberts WC. The heart in systemic lupus erythematosus and the changes induced in it by corticosteroid therapy: a study of 36 necropsy patients. Am J Med.. 1975;58:243-264. 19. Galve E, Candell-Riera J, Pigrau C, Permanyer-Miralda G, Garcia-Del-Castillo H, SolerSoler J. Prevalence, morphologic types, and evolution of cardiac valvular disease in systemic lupus erythematosus. N Engl J Med.. 1988;319:817-823. 20. Straaton KV, Chatham WW, Reveille JD, Koopman WJ, Smith SH. Clinically significant valvular heart disease in systemic lupus erythematosus. Am J Med.. 1988;85:645-650. 21. Ford PM, Ford SE, Lillicrap DP. Association of lupus anticoagulant with severe valvular heart disease in systemic lupus erythematosus. J Rheumatol.. 1988;15:597-600. 22. Asherson RA, Lubbe WF. Cerebral and valve lesions in SLE: association with antiphospholipid antibodies. J Rheumatol.. 1988;15:539-543. 23. Chartash EK, Lans DM, Paget SA, Qamar T, Lockshin MD. Aortic insufficiency and mitral regurgitation in patients with systemic lupus erythematosus and the antiphospholipid syndrome. Am J Med.. 1989;86:407-412. 24. Nihoyannopoulos P, Gomez PM, Joshi J, Loizou S, Walport MJ, Oakley CM. Cardiac abnormalities in systemic lupus erythematosus: association with raised anticardiolipin antibodies. Circulation. 1990;82:369-375. 25. Roldan CA, Shively BK, Lau CC, Gurule FT, Smith EA, Crawford MH. Systemic lupus erythematosus valve disease by transesophageal echocardiography and the role of antiphospholipid antibodies. J Am Coll Cardiol.. 1992;20:1127-1134. 26. Vianna JL, Khamashta MA, Ordi-Ros J, Font J, Cervera R, Lopez-Soto A, Tolosa C, Franz J, Selva A, Ingelmo M, Vilardell M, Hughes GRV. Comparison of the primary and secondary antiphospholipid syndrome: a European multicenter study of 114 patients. Am J Med.. 1994;96:3-9. 27. Giunta A, Picillo U, Maione S, Migliaresi S, Valentini G, Arnese M, Losardo L, Marone G, Tirri G, Condorelli M. Spectrum of cardiac involvement in systemic lupus erythematosus: echocardiographic, echo-Doppler observations and immunological investigation. Acta Cardiol.. 1993;48:183-197. 28. Cervera R, Khamashta A, Font J, Reyes PA, Vianna JL, Lopez-Soto A, Amigo MC, Asherson RA, Azqueta M, Pare C, Vargas J, Romero A, Ingelmo M, Hughes GRV. High prevalence of significant heart valve lesions in patients with the primary antiphospholipid syndrome. Lupus.. 1991;1:43-47. 29. Galve E, Ordi J, Barquinero J, Evangelista A, Vilardell M, Soler-Soler J. Valvular heart disease in the primary antiphospholipid syndrome. Ann Intern Med.. 1992;116:293-298. 30. Barbut D, Borer JS, Gharavi A, Wallerson D, Devereux RB, Supino P, Suite NDA. Prevalence of anticardiolipin antibody in isolated mitral or aortic regurgitation, or both, and possible relation to cerebral ischemic events. Am J Cardiol.. 1992;70:901-905. 31. Pope JM, Canny CLB, Bell DA. Cerebral ischemic events associated with endocarditis, retinal vascular disease, and lupus anticoagulant. Am J Med.. 1991;90:299-309. 32. Ford SE, Charette EJP, Knight J, Pym J, Ford P. A possible role for antiphospholipid antibodies in acquired cardiac valve deformity. J Rheumatol.. 1990;17:1499-1503. 33. Nickele GA, Foster PA, Kenny D. Primary antiphospholipid syndrome and mitral valve thrombosis. Am Heart J.. 1994;128:1245-1247. 34. Lehman TJA, Palmeri ST, Hastings C, Klippel JH, Plotz PH. Bacterial endocarditis complicating systemic lupus erythematosus. J Rheumatol.. 1983;10:655-658. 35. McGrae KR, de Michelle A, Samuels P, Roth D, Kuo A, Meg QH, Rauch J, Cines DA. Detection of endothelial cell reactive immunoglobulin in patients with antiphospholipid antibodies. Br J Haematol.. 1991;79:595-605. 36. Cervera R, Khamashta MA, Font J, Ramirez J, Cruz D, Montalban J, Lopez-Soto A, Asherson RA, Ingelmo M, Hughes GRVH. Antiendothelial cell antibodies in patients with the antiphospholipid syndrome. Autoimmunity.. 1991;11:1-6. 37. Galli M, Bevers EM. Inhibition of phospholipid-dependent coagulation reactions by `antiphospholipid antibodies': possible modes of action. Lupus.. 1994;3:223-228. 38. Bidani AK, Roberts JL, Schwartz MM, Lewis EJ. Immunopathology of cardiac lesions in fatal systemic lupus erythematosus. Am J Med.. 1980;69:849-858. 39. Ziporen L, Goldberg I, Kopolovic Y, Arad M, Sandbank Y, Ordi-Rose J, VilardellTarress M, De Torres I, Adler Y, Weinberger A, Asherson RA, Shoenfeld Y. Libman Sacks endocarditis: the possible pathogenic role of anti-cardiolipin antibodies deposited at the valve subendothelium. Lupus. 1995;4(suppl 2):100. 40. Khamashta MA, Cuadrado MJ, Mujic F, Taub NA, Hunt BJ, Hughes GRV. The management of thrombosis in the antiphospholipid-antibody syndrome. N Engl J Med.. 1995;332:993-997. 41. Derksen RHWM, de Groot PG, Kater L, Nieuwenhuis HK. Patients with antiphospholipid antibodies and venous thrombosis should receive long term anticoagulant treatment. Ann Rheum Dis.. 1993;52:689-692. 42. Rosove MH, Brewer PMC. Antiphospholipid thrombosis: clinical course after the first thrombotic event in 70 patients. Ann Intern Med.. 1992;117:303-308. NG Y Ơ Ắ Đ H ĐƯỜNG TÝP 2 VÀ CÁC YẾU T ÊN Đ N NG Y Ơ ẮC MỚ Đ H ĐƯỜNG TÝP 2 Ở B NH NHÂN Đ U TR BẰNG ATORVASTATIN: KẾT QUẢ T 3 THỬ NGHI M LÂM SÀNG NGẪU NHIÊN TNT, IDEAL VÀ SPARCL Bộ môn Nộ , Đ i họ Lê Văn Chi Dược Huế Có nhiều thuố là ă g guy ơ ắ đá áo đườ g (Đ Đ ýp ư lợi tiểu thiazide, chẹn bêta, glucocorticoid, niacin, chất ức chế protease. Trong một phân tích gộp bao gồm 13 thử nghi m liên quan vớ s rê 91.1 0 gười mớ được công bố trên t p chí Lancet ă 010, N. Sattar, D. Preiss, H. M. Murray cho thấy vi c sử dụ g s là ă g ẹ guy ơ ắ Đ Đ týp 2 với tỉ số guy ơ HR 1,09, k oảng tin cậy 95%: 1,02-1,17 và guy ơ ă g o ất ở gười lớn tuổi. Trong thử nghi m JUPITER (Justification for the Use of Statins in Primary Prevention: An Intervention Trial Evaluating Rosuvastatin), ở nhánh dùng rosuvastatin (BD: Crestor) tỉ l mắc mớ đá áo đườ g ă g lê s u ờ g đ ều trị 1,9 ă . uy ê ó ột số thử nghi m cho kết quả gược l , đơ cử ư kết quả của thử nghi m WOSCOPS (West of Scotland Coronary Prevention Study) cho thấy guy ơ ắ đá áo đường giảm ở những b nh â đượ đ ều trị bằng pravastatin. Trên t p chí củ rường môn Tim m ch Hoa Kỳ (Journal of the American College of Cardiology) số 1 vào á g ă 011, á á g ả David D. Walters, Jennifer E. Ho, David A. De o và s đã p â í ỉ l mắc mớ Đ Đ ýp ừ 3 thử nghi m lâm sàng có qui mô là thử nghi m TNT, thử nghi m IDEAL, và thử nghi m SPARCL. Thử nghi m TNT (Treating to New Targets) so sánh hi u quả của atorvastatin 80 mg/ngày và 10 mg/ngày ở b nh nhân b nh m ch vành ổ định. B â ó độ tuổi từ 35-75, nồ g độ LDL-C rướ đ ều trị từ 3,4-6,5 mmol/l và giảm < 3,4 mmol/l sau 8 tuầ đ ều trị bằng atorvastatin 10 g/ gày. S u đó b â được chia ngẫu ê à ó đ ều trị bằng 80 mg atorvastatin hoặ 10 g orv s và đượ eo dõ ro g ,9 ă . Thử nghi m IDEAL (Incremental Decrease in End Points Through Aggressive Lipid Lowering) so sánh hi u quả atorvastatin 80 mg/ngày với simvastatin 20 mg/ngày ở b nh nhân sau nhồ áu ơ < 80 uổi với thờ g eo dõ ,8 ă . Thử nghi m SPARCL (Stroke Prevention by Aggressive Reduction in Cholesterol Levels) so sánh hi u quả atorvastatin 80 mg/ngày với giả dược ở b nh nhân mới mắ đột quỵ hoặc mới bị thiếu máu cục bộ não thoáng qua (từ 1-6 tháng), không có b nh m ch vành và có nồ g độ LDL-C 2,6-4,9 mmol/l; thờ g eo dõ ,9 ă . Các thông số được sử dụng trong nghiên cứu bao gồm: tuổi, giới, thói quen hút thuốc lá, tiền sử ă g uyế áp và Đ Đ, ền sử b nh m ch vành và can thi p m ch vành, các thuố đ ều trị; đo nhịp tim, huyết áp, BMI; glucose huyế ươ g ĩ đó , b l l p d áu và ô g ức b ch cầu. Đ ể guy ơ ắc mớ Đ Đ ýp được tính bằ g á gá 1 đ ểm cho sự hi n di n của mỗi yếu tố guy ơ lú bắ đầu nghiên cứu: glucose huyế ươ g lú đó > ,6 ol/l, r gly er de lú đó > 1,7 ol/l, B I > 30 kg/ 2, và tiền sử ó ă g uyết áp. Trong quá trình theo dõi, tỉ l mắc mớ Đ Đ ýp 2 là 8,68% trong nghiên cứu TNT (659/7595 b nh nhân), 5,99% trong nghiên cứu IDEAL (447/7461 b nh nhân),7,39% trong nghiên cứu SPARCL (281/3803 b nh nhân). Trong cả 3 thử nghi m, những b nh nhân mới mắc Đ Đ ýp bị ă g uyết áp vào lúc bắ đầu nghiên cứu nhiều ơ ; ó ồ g độ glu ose áu đó , BMI, số lượng b ch cầu, huyết áp tâm thu, huyế áp â rươ g, ỉ cholesterol toàn phần/HDL-C, nồ g độ r gly er de o ơ và ồ g độ HDL-C thấp ơ . B nh nhân mắc mớ Đ Đ ýp rẻ ơ ro g ử nghi m IDEAL (p=0,01 , ư g k ô g ó sự khác bi t về độ tuổi trong 2 nghiên cứu TNT và SPARCL. Các yếu tố ê đoá ắc mớ Đ Đ ýp được trình bày ở Bảng 1 (nghiên cứu TNT), Bảng 2 (nghiên cứu IDEAL), Bảng 3 (nghiên cứu SPARCL ; ro g đó glu ose áu lú đó , ỉ số BMI, r gly er de áu đó và ă g uyết áp là các yếu tố ê đoá guy ơ ắ Đ D ýp . Bả g 1. P â í P â í đ b ến đơ b ế và đ b ến các yếu tố ê đoá ắ Đ Đ ýp ro g ử nghi m TNT P â í đ b ến Phân tích đơ b ến đầy đủ rút gọn Đặ đ ểm lúc bắ đầu nghiên cứu HR (95% CI)* p HR (95% CI)* p HR (95% CI)* p Tuổ ( ă , ă g ỗ ă 0.97 (0.93–1.01) 0.144 0.98 (0.93–1.03) Glucose máu lúc đói, tăng mỗi 10mg/dl 2.76 (2.56–2.97) 0.0001 2.53 (2.34–2.73) 0.0001 2.53 (2.34–2.73) 0.0001 BMI, tăng mỗi 3-kg/m2 1.28 (1.25–1.32) 0.0001 1.20 (1.15–1.25) 0.0001 1.21 (1.16–1.26) 0.0001 3 3 Log b ch cầu, ă g ỗi 0,25-log (10 /mm ) 1.27 (1.18–1.38) 0.0001 HA â u, ă g ỗi 20 mm Hg 1.24 (1.13–1.36) 0.0001 1.072 (0.951–1.210) HA â rươ g, ă g ỗi 10 mm Hg 1.21 (1.11–1.31) 0.0001 1.024 (0.92–1.14) 0.655 — — Cholesterol toàn phầ , ă g ỗi 20 mg/dl 1.14 (1.07–1.21) 0.0001 — LDL-C, ă g ỗi 10 mg/dl 1.032 (0.988–1.078) 0.162 — — HDL-C, ă g ỗi 10 mg/dl 0.76 (0.70–0.82) 0.0001 — — Tỉ Chol TP/HDL-C, ă g ỗi 1 U 1.51 (1.40–1.63) 0.0001 1.076 (0.96–1.21) og triglyceride, tăng mỗi 1,0-log (mg/dl) 2.78 (2.33–3.32) 0.0001 1.67 (1.30–2.16) 0.0001 1.85 (1.53–2.22) 0.0001 Giới, nam 0.94 (0.77–1.15) 0.545 1.028 (0.82–1.28) Đ g ú uốc lá 1.14 (0.92–1.41) 0.225 0.83 (0.623–1.10) ăng huyết áp 1.64 (1.40–1.92) 0.0001 1.21 (1.02–1.43) Dùng statins ro g gđo n tầm soát 1.065 (0.91–1.25) 0.436 1.013 (0.86–1.19) Dùng chẹ be ( rước khi nghiên cứu) 1.28 (1.10–1.50) 0.0018 1.022 (0.87–1.20) 0.789 — — Đ ều trị bằng atorvastatin 80 mg 1.15 (0.98–1.34) 0.082 1.10 (0.94–1.29) HR: Hazard Ratio Bảng 2. P â í IDEAL P â í đ b ến 0.3804 1.16 (1.06– 0.254 — — — — — — — 0.228 — 0.809 — 0.194 — 0.029 1.24 0.874 — 0.221 1.10 95% CI: 95% Confident Interval đơ b ế và đ b ến các yếu tố ê đoá ắ Đ Đ ýp ro g ử nghi m P â í đ b ến P â í đơ b ến đầy đủ rút gọn Đặ đ ểm lúc bắ đầu nghiên cứu HR (95% CI)* p HR (95% CI)* p HR (95% CI)* p Tuổ ( ă , ă g ỗ ă 0.96 (0.92–1.01) 0.107 0.97 (0.92–1.03) Glucose máu lúc đói, tăng mỗi 10mg/dl 2.63 (2.40–2.88) 0.0001 2.49 (2.26– 2.75) 0.0001 2.49 (2.26–2.74) 0.0001 2 BMI, tăng mỗi 3-kg/m 1.45 (1.37–1.55) 0.0001 1.28 (1.20–1.37) 0.0001 1.29 (1.20–1.38) 0.0001 Log b ch cầu, ă g ỗi 0,25-log (103/mm3) 1.14 (1.05–1.24) 0.0015 1.07 (0.97–1.18) 0.179 — — HA â u, ă g ỗi 20 mm Hg 1.14 (1.04–1.24) 0.0062 1.03 (0.90–1.17) HA â rươ g, ă g ỗi 10 mm Hg 1.14 (1.04–1.25) 0.0038 0.97 (0.86–1.10) 0.669 — — Cholesterol toàn phầ , ă g ỗi 20 mg/dl 0.98 (0.93–1.02) 0.300 — LDL-C, ă g ỗi 10 mg/dl 0.97 (0.94–0.998) 0.035 — — HDL-C, ă g ỗi 10 mg/dl 0.74 (0.67–0.80) 0.0001 — — Tỉ Chol TP/HDL-C, ă g ỗi 1 U 1.15 (1.10–1.20) 0.0001 1.03 (0.95–1.12) 0.298 — 0.697 — — — — — — — 0.417 — P â í đ b ến P â í đ b ến P â í đơ b ến đầy đủ rút gọn Đặ đ ểm lúc bắ đầu nghiên cứu HR (95% CI)* p HR (95% CI)* p HR (95% CI)* p og triglyceride, tăng mỗi 1,0-log (mg/dl) 2.24 (1.84–2.74) 0.0001 Giới, nam 1.15 (0.90–1.48) 0.257 1.04 (0.80–1.35) Đ g ú uốc lá so với không bao giờ hút 0.99 (0.79–1.25) 0.956 1.07 (0.77–1.50) 0.677 — — Đã ừng hút thuốc so với không bao giờ hút 1.20 (0.988–1.45) 0.066 1.07 (0.82–1.40) 0.604 — — ăng huyết áp 1.60 (1.32–1.93) 0.0001 1.35 (1.09–1.67) Dùng statins ro g gđo n tầm soát 1.08 (0.87–1.35) 0.497 1.06 (0.83–1.35) Dùng chẹ be ( rước khi nghiên cứu) 1.28 (1.02–1.61) 0.032 1.06 (0.84–1.33) 0.650 — — Đ ều trị bằng atorvastatin 1.16 (0.96–1.40) 0.120 1.19 (0.99–1.44) Bảng 3. P â í SPARCL P â í đ b ến đơ b ế và đ b ến các yếu tố ê đoá ắ Đ Đ ýp ro g 1.31 (0.996 0.800 — 0.0057 1.32 0.650 — 0.072 1.19 ử nghi m P â í đ b ến P â í đơ b ến đầy đủ rút gọn Đặ đ ểm lúc bắ đầu nghiên cứu HR (95% CI)* p HR (95% CI)* p HR (95% CI)* p Tuổ ( ă , ă g ỗ ă 1.02 (0.97–1.07) 0.528 1.04 (0.97–1.11) Glucose máu lúc đói, tăng mỗi 10mg/dl 2.13 (1.90–2.38) 0.0001 1.92 (1.71– 2.16) 0.0001 1.96 (1.74–2.20) 0.0001 BMI, tăng mỗi 3-kg/m2 1.30 (1.22–1.38) 0.0001 1.19 (1.11–1.28) 0.0001 1.19 (1.11–1.27) 0.0001 3 3 Log b ch cầu, ă g ỗi 0,25-log (10 /mm ) 1.18 (1.06–1.31) 0.0031 1.06 (0.94–1.19) 0.364 — — HA â u, ă g ỗi 20 mm Hg 1.20 (1.07–1.34) 0.0019 0.93 (0.78–1.10) HA â rươ g, ă g ỗi 10 mm Hg 1.20 (1.09–1.33) 0.0002 1.13 (0.97–1.31) 0.117 — — Cholesterol toàn phầ , ă g ỗi 20 mg/dl 1.004 (0.93–1.09) 0.920 — LDL-C, ă g ỗi 10 mg/dl 0.97 (0.92–1.02) 0.273 — — HDL-C, ă g ỗi 10 mg/dl 0.76 (0.69–0.84) 0.0001 — — Tỉ Chol TP/HDL-C, ă g ỗi 1 U 1.21 (1.14–1.29) 0.0001 0.97 (0.86–1.10) og triglyceride, tăng mỗi 1,0-log (mg/dl) 2.99 (2.34–3.81) 0.0001 2.64 (1.83– 3.81) 0.0001 2.51 (1.92–3.29) 0.0001 Giới, nam 1.13 (0.89–1.44) 0.327 1.10 (0.83–1.45) Đ g ú uốc lá so với không bao giờ hút 0.97 (0.72–1.32) 0.853 0.995 (0.68–1.46) 0.980 — — Đã ừng hút thuốc so với không bao giờ hút 1.26 (0.996–1.59) 0.054 1.09 (0.82–1.46) 0.563 — — ăng huyết áp 1.91 (1.47–2.48) 0.0001 1.34 (0.997–1.79) Dùng statins ro g gđo n tầm soát 0.96 (0.45–2.03) 0.913 0.70 (0.33–1.48) Dùng chẹ be ( rước khi nghiên cứu) 1.62 (1.24–2.11) 0.0004 1.14 (0.85–1.52) 0.392 — — Đ ều trị bằng atorvastatin 1.44 (1.14–1.83) 0.0024 1.34 (1.05–1.71) Ảnh hưởng của liều cao Atorvastatin 80 mg với nguy cơ mắc mới Đ Đ týp 2: trong thử nghi N guy ơ ày là 1,1 với khoảng tin cậy 95%: 0,98-1,3 (p=0,08 k p â í đơ biến, và 1,10 với khoảng tin cậy 95%: 0,94-1, 9 (p=0, k p â í đ b ến với nhóm so sánh là orv s 10 g. ươ g ự, guy ơ ày ro g ử nghi m IDEAL lầ lượt là 1,16 với khoảng 0.264 — 0.380 — — — — — — — 0.671 — 0.530 — 0.052 1.42 0.346 — 0.018 1.37 tin cậy 95%: 0,96-1,40 (p=0,12) và 1,19 với khoảng tin cậy 95%: 0,99-1,44 (p=0,072) với nhóm so sánh là simvastatin 20 mg. Trong thử nghi SPARCL, guy ơ ắ Đ Đ ýp k p â í đơ biến là 1,44 với khoảng tin cậy 95%: 1,14-1,83 (p=0,00 và k p â í đ b ế guy ơ ày là 1,34 với khoảng tin cậy 95%: 1,05-1,71 (p=0,018) với nhóm so sánh là giả dược. Tỉ l tuy đối (absolute rate) mắc mớ Đ Đ ýp ro g ử nghi m TNT là 9,24% ở nhóm dùng atorvastatin 80 mg và 8,11% ở nhóm dùng atorvastatin 10 mg; trong thử nghi m IDEAL là 6,40% ở nhóm dùng atorvastatin và 5,59% ở nhóm dùng simvastatin; trong thử nghi m SPARCL là 8,71% ở nhóm dùng atorvastatin 80 mg và 6,06% ở nhóm dùng giả dược. Yếu tố ê đoá ắ Đ Đ ýp nh nhất trong cả 3 thử nghi m là nồ g độ glucose máu lú đó lúc bắ đầu nghiên cứu. Nồ g độ glu ose áu đó ở gũ p â vị cao nhấ ó guy ơ ắc Đ Đ ều ơ . ro g ử nghi N , guy ơ ắ Đ Đ ở nhóm có nồ g độ glucose máu đó ở gũ p â vị cao nhất ( 107 mg/dl) cao gấp 13,2 lần nhóm có nồ g độ glucose máu đó ở gũ p â vị thấp nhất (< 89 mg/dl) với p<0,0001. Trong thử nghi IDEAL, guy ơ ắ Đ Đ ở nhóm có nồ g độ glu ose áu đó ở gũ p â vị cao nhất ( 106 mg/dl) cao gấp 10,4 lần nhóm có nồ g độ glu ose áu đó ở gũ p â vị thấp nhất (< 90 mg/dl) với p<0,0001. Trong thử nghi SPARCL, guy ơ ắ Đ Đ ở nhóm có nồ g độ glu ose áu đó ở gũ p â vị cao nhất ( 105 mg/dl) cao gấp 5,89 lần nhóm có nồ g độ glu ose áu đó ở gũ p â vị thấp nhất (< 88 mg/dl) với p<0,0001. Những b nh nhân có nhiều yếu tố phối hợp ư glu ose áu đó > ,6 ol/l, r gly er de áu đó > 1,7 ol/l, B I > 30 và ền sử ă g uyết áp sẽ ó guy ơ ắ Đ Đ ýp o ơ nữ . Nguy ơ ày y đổi từ 3, 9 đế ,78 đối với glucose; từ 1,88 đế ,37 đối với triglyceride; từ ,36 đế ,73 đối với BMI và từ 1,60 đế 1,91 đối vớ ă g uyết áp. Sự hi n di n của mỗi yếu tố guy ơ ó rê đượ gá o 1 đ ể và được trình bày ở Bảng 4. Khi không có yếu tố guy ơ ào, guy ơ ắ Đ Đ ýp là 1, 6%; k ó sự hi n di n của 4 yếu tố, nguy ơ ày ă g lê 30% ( ử nghi N . ươ g ự guy ơ ă g ừ 1,55% lên 24,8% (thử nghi m IDEAL), từ 2,06% lên 34,3% (thử nghi m SPARCL). Bả g Nguy ơ ắc mớ Đ Đ ýp eo số lượng các yếu tố guy ơ Số YTNC Thử nghi m TNT (n=7595) Tỉ l mắc mới HR (95% CI) p 0 1,46 1 1 4,54 3,19 (2,02-5,02) < 0,0001 2 9,89 7,15 (4,6-11,09) < 0,0001 3 19,6 14,91 (9,62-23,1) < 0,0001 4 30,0 25,4 (16-40,4) < 0,0001 TC 8,68 % Số YTNC Thử nghi m IDEAL (n=7595) Tỉ l mắc mới HR (95% CI) p 0 1,55 1 1 4,37 2,89 (1,95-4,29) < 0,0001 2 8,1 5,48 (3,72-8,08) < 0,0001 3 14,9 10,54 (7,09-15,7) < 0,0001 4 24,8 18,78 (11,5-30,6) < 0,0001 TC 5,99 % Số YTNC Thử nghi m SPARCL (n=3803) Tỉ l mắc mới HR (95% CI) p 0 2,06 1 1 4,51 2,23 (1,31-3,95) < 0,0001 2 8,39 4,28 (2,52-7,28) < 0,0001 3 15,8 8,58 (5,0-14,71) < 0,0001 4 34,3 20,16 (11,2-36,3) < 0,0001 TC 7,39 % Hình 1. Tỉ l mắc mớ Đ Đ eo số yếu tố guy ơ. (A): thử nghi m TNT; (B): thử nghi m IDEAL; (C): thử nghi m SPARCL. Trong mỗi thử nghi , guy ơ ắ Đ Đ ýp k ô g ă g lê ở nhóm b nh nhân có từ 0-1 yếu tố guy ơ và g y ả ở ó đ ều trị bằng atorvastatin liều cao. Tuy vậy, ở nhóm b nh nhân có 3-4 yếu tố guy ơ ắ Đ Đ ó ột số nhỏ b nh nhân ở ó đ ều trị liều cao bằng atorvas guy ơ ắ Đ Đ ă g lê (Hì 1 . Từ 3 thử nghi m lâm sàng có qui mô nói trên có thể rút ra 2 kết quả í s u đây 1. Vi c sử dụng liều o orv s 80 g/ gày là ă g guy ơ ắ Đ Đ ýp so với nhóm dùng giả dược trong thử nghi m SPARCL với sự khác bi t tuy đối giữa 2 nhóm là 2,65% (8,71% so với 6,06%) vớ guy ơ u chỉnh HR là 1,34 (KTC 95%: 1,05-1,71). Trong 2 thử nghi m còn l i là TNT và IDEAL với nhóm so sánh là atorvastatin liều thấp 10 mg/ngày, nguy ơ ắ Đ Đ ýp k ô g ó sự khác bi ó ý g ĩ g ữa 2 nhóm. 2. Có thể ê đoá guy ơ ắc mớ Đ Đ ýp dựa vào một số yếu tố: nồ g độ glucose áu đó , ă g r gly er de áu, ă g B I và ă g uyết áp. Càng có nhiều yếu tố guy ơ ì k ả ă g ắc mớ Đ Đ ýp à g o % k k ông có yếu tố guy ơ, -5% khi có 1 yếu tố nguy ơ, > 10% k ó 3-4 yếu tố guy ơ. HDL-C thấp là yếu tố guy ơ ủ Đ Đ ýp ro g p â í đơ b ế , và guy ơ ày k ô g ò ro g p â í đ b ế . ươ g ự đối với số lượng b ch cầu (chỉ đ ểm hi n tượng viêm). Kết quả phân tích của 3 thử nghi m này cho thấy đ ều trị 255 b nh nhân bằng statin trong 4 ă sẽ gây 1 rường hợp Đ Đ ớ , ư g gược l i vi đ ều trị này làm giả đượ , rường hợp tử vong do nhồ áu ơ oặc do b nh m ch vành qua vi c làm giảm 1 mmol/l LDL-C. Lợi ích này càng lớ ơ ữa nếu tính thêm các biến cố đột quỵ và tái thông m ch vành. Vì vậy đ ều trị bằ g s đe l i nhiều lợ í ơ là guy ơ. B nh nhân không nên ngừ g đ ều trị statin vì lo sợ là ă g guy ơ ắ Đ Đ, y vào đó ọ có thể áp dụng một số bi n pháp khác để làm giả guy ơ ắ Đ Đ ư là g ảm cân, luy n tập và kiểm soát huyết áp. Một số ý kiến của các chuyên gia về kết quả các nghiên cứu này: Theo Ts Roger Blumenthal (B nh vi Đ i học Johns Hopkins, B l ore , đ ểm cầ lưu ý ở đây là ỉ l mắc mớ Đ Đ ýp ở b â đ ều trị bằng atorvastatin thấp ơ ều tỉ l b nh â đã ắ Đ Đ vào lú bắ đầu nghiên cứu và không khác bi t rõ với tỉ l không mắ Đ Đ. ươ g ự, tỉ l các biến cố tim m ch ở những b nh nhân mắ Đ Đ k đ ều trị bằng Thiazide trong nghiên cứu ALLHA ũ g k ô g o ơ . Vì vậy kết quả phân tích của 3 thử nghi m nói trên sẽ k ô g là y đổi chỉ định dùng statin của TS Blumenthal. s W ll Bode (Đ i học Y khoa và Khoa Y tế công cộng Buffalo) cho rằng hội chứng chuyển hóa chính là cầu nối giữ đá áo đường và vi đ ều trị bằng atorvastatin chứ không có mối liên h nhân quả nào giữa vi c sử dụ g orv s và guy ơ ắc mớ Đ Đ ýp . eo khuyến cáo của NCEP-ATP III, những b nh nhân mắc hội chứng chuyển hóa cầ đượ đ ều trị m để đư LDL-C < 70 g/dl, do đó sẽ không có gì là quá ng c nhiên khi tỉ l Đ Đ ýp o ở những b nh nhân này vì bản thân họ đã ó guy ơ ắ Đ Đ ýp g y ừ khi họ được chẩn đoá ắc hội chứng chuyển hóa. NG Ạ Ạ H PHẪU THUẬT C U N I CHỦ ĐÙ R NG Đ U TR TẮ ĐỘNG MẠCH CHỦ CHẬU MẠN TÍNH Phan Quốc Hùng, Phạm Minh Ánh, Nguyễn Đình Long Hải Khoa Phẫu thuật Lồng ngực - M ch máu, B nh vi n Chợ Rẫy Ó Ắ Mục tiêu: đá g á kế quả đ ều rị sớ p ẫu uậ ầu ố ủ - đù ro g đ ều rị ắ Đ ủ ậu í . Phương pháp: g ê ứu ề ứu 10 rườ g ợp ắ Đ ủ ậu í đượ p ẫu uậ ầu ố ủ-đù BV C ợ Rẫy ừ á g 7 ă 010 đế á g1 ă 011. G ậ r u ứ g lâ sà g rướ và s u p ẫu uậ , vị rí ắ Đ , p ươ g p áp p ẫu uậ , ử vo g, bế ứ g, đo ỉ số ắ á â - á y (ABI rướ và s u p ẫu uậ , ụp ắ lớp đ oá dự g ì áu (C A s u ổ đá g á lưu ô g ủ ầu ố . Kết quả: ỷ l / ữ là7/3, uổ ru g bì 3.9. Đ u á ồ ả ưở g s o 8/10 rườ g ợp, loé â /10. P â bố ắ Đ ủ ậu ó I , ó II , ó III . ắ Đ ủ g gĐ ậ rườ g ợp, 1 ẹp Đ ậ , 1 ẹp Đ reo rà g rê . P ẫu uậ ầu ố ủ-đù 8/10, ủ- ậu /10, p ụ ồ lưu ô g 1 Đ ậ và 1 Đ reo rà g rê . K ô g ó ử vo g ậu p ẫu. B ế ứ gở3b â Suy ậ ấp và ảy áu s u ổ 1 rườ g ợp, ắ ố g g ép . ABI rướ ổ 0. 0+/-0.19, ABI s u ổ 0.98+/-0.3 . C ụp C A s u ổ 9 ầu ố ô g, 1 ầu ố ắ . Kết luận: p ẫu uậ ầu ố ủ- đù rấ u quả ro g đ ều rị ắ Đ ủ ậu í . SUMMARY AORTOFEMORAL GRAFTING BYPASS IN TREATMENT OF CHRONIC AORTOILIAC OCCLUSION Objective: evaluate the early outcome of aortofemoral grafting bypass in chronic aortoiliac occlusion (CAO) treatment. Method: From July, 2010 to January, 2011 ten patients CAO were operated at Choray hospital. They were included in prospective study and underwent aortofemoral reconstruction with graft implantation. Symptoms before and after surgery, location and extent of arterial occlusion, operation method, mortality, morbidity, ABI before and after surgery were examined. Postoperative CTA was indicated for evaluating graft patency. Results: There were 7 males, 3 females, mean age 53,9 years. Life-limiting claudication was present in 8 patients, 2 patients had leg ulcer or gangrene. 10 patients CAO consist of type I: 2, type II: 4, type III: 4. Juxtarenal aortic occlusion: 2, 1 renal artery (RA) stenosis, 1 superior mesenteric artery (SMA) stenosis. Aortofemoral bypass: 8/10 cases, aortoiliac bypass: 2/10, 1 RA reconstruction, 1 SMA reconstruction. No postoperative mortality, complications occurred in 3 patients: acute renal failure and haemorrhage: 1 case, graft thrombosis: 2 cases. ABI before surgery: 0.50+/-0.19, after surgery: 0.98+/-0.34. Postoperative CTA: 9 patent graft, 1 occluded graft. Conclusion: aortofemoral grafting reconstruction had an excellent symptomatic relief in CAO treatment. .Đ V NĐ Độ g (Đ ủ bụ g dướ Đ ậ và Đ ậu là ữ g vị rí ổ ươ g ườ g gặp ro g ếu áu dướ í ó r u ứ g. eo Brews er 2 , ắ Đ ủ ậu í gồ 3 ó I – tắ ẹp Đ ủ bụ g dướ Đ ậ và Đ ậu u g, II – ắ ẹp l đế Đ ậu goà , III – ắ ẹp l đế Đ dướ u g đù . r u ứ g lâ sà g ườ g gặp là đ u á ồ , ó ể là ô g, đù , ẳ g â ùy eo vị rí Đ ắ ẹp 8]. Vớ sự p á r ể ủ p ộ , á ổ ươ g rê ộ đo gắ , k u rú ủ Đ ủ bụ g, Đ ậu đượ đ ều rị bằ g p ươ g p áp ày đe l kế quả ố . uy ê , vớ á b â ắ ẹp Đ ều ơ , đo ắ ẹp dà ì p ẫu uậ bắ ầu Đ vẫ là lự ọ đố vớ ều p ẫu uậ v ê . Cầu ố ủ- đù eo g ả p ẫu đượ ỉ đị ro g đ số rườ g ợp, ó kế quả ố và lâu dà . ỷ l ầu ố ô g ố s u ă ừ 85-90% [1 . Cầu ố goà g ả p ẫu ư gự - đù , á - đù , đù - đù ỉ sử dụ g ế đố vớ ộ số í b â ễ rù g ố g g ép y guy ơ p ẫu uậ o k ô g ể là ầu ố ủ- đù 8]. Nhìn c u g, p ẫu uậ b ắ Đ ủ ậu í ỉ đượ ự ở ộ số í b v ủ ướ . N ữ g báo áo k o ọ về b lý ày ũ g k ô g ều. Vì vậy, g ê ứu ày ằ đó g góp ộ số k g bướ đầu ủ ú g ô vớ quý đồ g g p. ụ êu ằ đá g á kế quả đ ều rị sớ p ẫu uậ ầu ố ủ đù ro g đ ều rị ắ Đ ủ ậu í . .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ C ú g ô ế à g ê ứu ề ứu rê 10 b â ắ Đ ủ ậu í đượ ế à p ẫu uậ ầu ố ủ đù eo g ả p ẫu k o go Lồ g gự áu b v C ợ Rẫy PHC ừ á g đế á g 10 ă 010. Cá vấ đề đượ đá g á - Cá đặ đ ể lâ sà g uổ , g ớ , á yếu ố guy ơ g uố lá, ểu đườ g, ă g uyế áp, ă g ỡ áu, r u ứ g lâ sà g đ u á ồ,đ uk g ỉ, loé y o ử â , suy g ả ì dụ ở gớ - Cá đặ đ ể ì ả ọ ủ ụp áu vị rí ắ ẹp Đ ủ g g ậ y dướ ậ , vị rí ắ Đ ậu, ắ Đ dướ u g đù , ắ Đ g - C ỉ đị , p ươ g p áp p ẫu uậ , ỷ l b ế ứ g, ử vo g - r u ứ g lâ sà g s u p ẫu uậ - Đo ỉ số ắ á â - á y (ABI rướ và s u p ẫu uậ để đá g á y đổ về uyế độ g ọ . ABI = Huyế áp â uĐ ày s u/ Huyế áp â uĐ á y. Huyế áp đượ đo vớ sự ỗ rợ ủ s êu â Doppler. - C ụp ắ lớp đ oá dự g ì áu (C A s u ổ đá g á lưu ô g ủ ầu ố Chỉ định phẫu thuật đ u á ồ ả ưở g đế s o , đ u k g ỉ, loé y o ử hân. Phương pháp phẫu thuật B â ằ gữ , bộ lộ Đ đù bê qu đườ g ổ dọ ếp bẹ . Đá g á Đ đù u g, ô g, sâu. ở bụ g đườ g g ữ rê , dướ rố , k ể soá Đ ủ bụ g và ậu u g bê . Nố Đ ủ bụ g- ố g g ép D ro ậ - ậ y bên- ậ . o đườ g ầ s u p ú , ố đầu x ố g g ép ậ - bê vào Đ đù u g. Nếu Đ đù ô g ắ , ố đầu x ố g g ép vào Đ đù sâu. rườ g ợp Đ ậu ề , k ô g ắ , ú g ô là ầu ố ủ ậu. . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ ừ á g đế á g 10 ă 010, ú g ô ế à p ẫu uậ 10 rườ g ợp ắ Đ ủ ậu í . ỷl / ữ là 7/3, uổ ru g bì là 3,9, ỏ ấ là 36, lớ ấ là 70 uổ . Cá yếu ố guy ơ ă g HA ế 9/10 rườ g ợp, ă g ỡ áu 7/10, g uố lá 7/10, k ô g ó rườ g ợp ào bị ểu đườ g. r u ứ g lâ sà g đượ p â bố ư s u đ u á ồ ả ưở g đế s o 8/10, đ uk g ỉ 0/10, loé â /10. ấ ả b â đều suy g ả k ả ă g ì dụ . Về ì ả ọ kế quả ụp áu /10 ắ Đ ủ bụ g g g Đ ậ , 8/10 ắ Đ ủ dướ Đ ậ . P â bố ắ Đ ậu và Đ dướ u g đù kè eo ư bả g 1. Bả g 3.1. P â lo ắ Đ ủ ậu Vị rí ắ Số rườ g ợp Đ ủ+Đ ậu u g (N ó I 2 Đ ủ+Đ ậu u g + Đ ậu ngoài ( Nhóm II) 4 Đ ủ+Đ ậu u g + Đ ậu goà + Đ dướ u g đù (N ó III 4 Có 1 Đ ậ ẹp > 0%, 1 Đ reo rà g rê ẹp, Đ reo rà g dướ ắ . Về p ẫu uậ ú g ô ự ầu ố ủ- đù ro g 8/10 rườ g ợp, ầu ố ủ- ậu /10. Kẹp Đ ủ rê Đ ậ /10, ờ g kẹp ru g bì là 1 . ậ 8/10. P ụ ồ lưu ô g 1 Đ ậ và 1 Đ reo rà g rê , ử vo g ậu p ẫu 0, b ế ứ g suy ậ ấp 1 rườ g ợp, ố s u ổ 1, ắ ầu ố 1. r u ứ g lâ sà g s u p ẫu uậ 8 rườ g ợp ế đ u á là , 1 rườ g ợp loé đ g ếp ụ eo dõ . ABI ru g bì rướ p ẫu uậ 0. 0 +/- 0.19 và s u p ẫu uậ C ụp ắ lớp đ oá dự g ì áu s u ổ 1 rườ g rườ g ợp ò l ầu ố lưu ô g ố . p ú , kẹp Đ ủ dướ Đ ộ Đ reo rà g dướ ảy áu s u ổ 1, ắ g ồ , 1 rườ g ợp vế loé 0.98 +/- 0.34 ợp ắ oà oà ầu ố , 9 V. B N ẬN ắ Đ ủ ậu í gây r ì r g ếu áu dướ ở ều ứ độ. Lự ọ p ươ g p áp đ ều rị ùy eo vị rí và í ấ ủ ổ ươ g. Độ uổ ắ b gày à g rẻ, uổ ru g bì ro g g ê ứu ủ ú g ô là 3,9, ỏ ấ là 36 và lớ ấ là 70. N gớ ắ b ều ơ ữ (7 , 3 ữ . eo Jo L gush [4 , uổ ru g bì là 7, gớ xấp xỉ ữ g ớ do sự g ă g ì r g g uố lá ở ữ g ớ . Cá yếu ố guy ơ ú đẩy xơ vữ Đ gồ g uố lá 7/10, ă g HA 9/10, ă g ỡ áu 7/10. ấ ả á b â ro g g ê ứu ủ ú g ô g uố lá ặ g. r u ứ g lâ sà g ườ g gặp ấ là đ u á ồ (8/10 , ươ g ự ư kế quả ủ Tapper [7 . Đ u k g ỉ y loé o ử â í gặp ơ . N ư ô ả ủ LeR e, suy g ả k ả ă g ì dụ gặp ở ấ ả g ớ ro g g ê ứu ủ ú g ô . ỷ l ày ủ Jo L gus [4] là 73%. Vị rí ắ Đ ủ bụ g p ầ lớ là dướ Đ ậ , ỉ ó rườ g ợp ắ g g Đ ậ do sự ế r ể ủ uyế k ố ư g k ô g gây ắ Đ ậ . Ju g I 5 g ê ứu rê b â ắ Đ ủ bụ g í ó 11 b â ắ g g và rê ậ . P â bố ắ Đ ủ ậu eo Brews er ro g g ê ứu ày ườ g gặp là ó II, III (bả g 1 . Kế quả ủ G re or ss-Stiff [3 là 81%. Lý do ó II, III ế ỷ l o vì xơ vữ Đ là b lý l ỏ , ế r ể . N ữ g b â ó II, III ó ầ suấ á yếu ố guy ơ ư ă g HA, ểu đườ g, b lý p ố ợp o ơ ê kế quả đ ều rị lâu dà ké ơ . P ẫu uậ ầu ố ủ- đù đượ ự rê 8 b â , ầu ố ủ- ậu rê b â do Đ ậu ò ề ê ú g ô quyế đị k ô g ố r đù . Đ ều ày ũ g p ù ợp bở vì k ố g g ép ằ oà oà ro g bụ g sẽ ế đượ k ả ă g ễ rù g, ầu ố gắ sẽ g ả ỷ l ắ về s u. g ố ố g g ép-Đ ủ ó ể ậ - ậ y ậ - bê . Nố ận- ậ ó ều ưu đ ể , lo rừ đượ k ả ă g uyế k ố ế r ể là ắ g ố . uy ê , ầ p ả ú ý ro g rườ g ợp ắ k u rú ở Đ ậu goà , ố ậ - ậ sẽ ả rở dò g áu vào Đ ậu ro g ò ô g, g ă g guy ơ ấ ứ ă g ươ g y rầ rọ g ơ là ếu áu đ rà g 8]. Đầu x ủ ố g g ép ườ g đượ ố ậ - bê vào Đ đù u g. Nếu Đ đù ô g ắ , ú g ô ố vào Đ đù sâu s u k o ì . Đ đù sâu là ộ á p ụ rấ qu rọ g ấp áu o ẳ g bà â . N ều g ê ứu o ấy Đ đù sâu ô g ố bảo đả o ầu ố k ô g ắ và là là á vế loé do ếu áu 3]. Có rườ g ợp ắ Đ ủ g gĐ ậ ro g g ê ứu ủ ú g ô . ro g rườ g ợp ày, Đ ủ đượ kẹp rê ậ , k ể soá Đ ậ , ở dọ à rướ ủ Đ ủ, bó ộ kè uyế k ố Đ ủ, k âu l Đ ủ, kẹp l Đ ủ dướ ậ s u đó ớ ế à là ầu ố . ờ g kẹp Đ ủ rê ậ ru g bì là 1 . p ú . ke s Iw [6 ự rê b â , ờ g kẹp rê ậ là 9.3 p ú . Ng ê ứu ủ Nyp ver 9] o ấy kẹp Đ ủ rê Đ ậ dướ 30 p ú , suy ậ s u ổ í xảy r . Cầu ố Đ ủ- Đ ậ ,Đ ủ-Đ reo rà g rê đượ ự rê b â ẹp Đ g p ố ợp o kế quả ố . Đố vớ á rườ g ợp ắ Đ reo rà g dướ , s u k là ầu ố , đ rà g k ô g ó b ểu ếu áu, ú g ô quyế đị ắ . K ô g ó ử vo g ậu p ẫu ro g g ê ứu ày. 1 rườ g ợp ắ g g ậ ó b ế ứ g ảy áu s u p ú và suy ậ ấp đượ y ậ â o ờ , ổ l lấy áu ụs up ú , 1 rườ g ợp ắ g ố ố g g ép-Đ ậu đượ ổ lấy uyế k ố . b â ày ổ đị s u ổ l g ả quyế b ế ứ g. ộ rườ g ợp k á đặ b là ắ oà oà ầu ố do uyế k ố g y ro g ổ. C ú g ô dù g ố g ô g og r y lấy uyế k ố ều lầ ư g uyế k ố á lập l rấ , gây ắ oà oà ố g g ép. K ả ă g ó ể do ó ì r g ă g đô g ở b â ày. Hầu ế b â ro g g ê ứu ủ ú g ô đều ả r u ứ g lâ sà g s u ổ. 8 rườ g ợp k ô g ò đ u á ồ , 1 rườ g ợp là vế loé ở gó â s u p ẫu uậ 3 á g, rườ g ợp ò l vẫ đ g đượ ếp ụ eo dõ . ấ ả á b â đượ đo ABI để đá g á sự y đổ về uyế độ g ọ . C ỉ số ày ừ 0. 0 rướ p ẫu uậ ă g lê 0.98 s u p ẫu uậ (bả g . So sá vớ ộ số á g ả k á Bả g .1. So sá vớ ộ số á g ả k á á gả ABI rướ ổ ABI s u ổ Yves Alimi [10] 0.42+/-0.11 0.81+/-0.12 John Ligush [4] 0.32+/-0.15 0.88+/-0.15 P.Q.Hùng 0.50+/-0.19 0.98+/-0.34 Sự g ă g ủ ABI o ấy ì r g ếu áu ả đá g kể s u p ẫu uậ . C ụp C A đượ ự rê ấ ả b â s u ổg ậ á ầu ố lưu ô g ố , go rừ rườ g ợp ắ ầu ố g y ro g lú ổ à ú g ô đã đề ập ở rê . V. Ế Qu ẬN g ê ứu 10 rườ g ợp p ẫu áu b v C ợ Rẫy, ú g ô í Đ ủ ậu kể ả ro g rườ g ỉ là kế quả bướ đầu, ú g ô sẽ ếp dõ lâu dà và sẽ ô g bố vớ quý đồ g g uậ ầu ố ủ- đù k o Ngo Lồ g gự – ậ ấy p ươ g p áp ày rấ u quả để đ ều rị ắ ợp ắ Đ ủ g gĐ ậ . uy ê , đây ũ g ụ g ê ứu vớ số lượ g b â lớ ơ , eo p. H HẢ David C. Brewster (1997). Current controversies in the management of aortoiliac occlusion. J Vas Surg, 25: 365-79 2. David C. Brewster (2004). Aortoiliac, aortofemoral, iliofemoral arteriosclerotic occlusive diseases. In: Haimovici 5ed, Vascular Surgery. Massachusettes, U.S.A: Blackwell, p499-521 3. Gareth Morris Stiff, Samuel Ogunbiyi, Richard K Winter, Russel Brown, Michael H Lewis (2008). Aortic replacement in aorto-occlusive disease: an observational study. BMC Sugery; 8:19 4. John Ligush, Jr, Enrique Criado, Steven J. Burnham,George Johnson, Jr and Blair A. Keagy (1996). Management and outcome of chronic artherosclerosis infrarenal aortic occlusion. J Vas surg; 24: p394-405 5. Jung IM, Lee TS, Ha J, Kim SJ (1998). Chronic abdominal aortic occlusion. J Korean Vas Surg Soc, Apr; 14(1): p66-76 6. Takehisa Iwai, Shoji Sato, Yoshinori Inoue (1996). Perioperative management of juxtarenal aortic occlusion. Vascular and endovascular surgery; 30(2): p109-115 7. Tapper SS, Jenkins JM, Edwards WH, et al (1992). Juxtarenal aortic occlusion. Ann Surg; 215: p443-50 8. Thomas.F.Rehring, David C. Brewster (2000). Aortic reconstructionfor occlusive disease. In: Jeffrey L.Ballard, Aortic Sugery. Texas, U.S.A: Landes Bioscience, P120-123 9. Timothy J. Nypaver, Alexander D.Shepard, Daniel J. Reddy (1993). Supraceliac aortic cross-clamping: determinants of outcome in elective abdominal aortic reconstruction. J Vas Surg, 17: p868-76 10. Yves Alimi, Giovanni De Caridi, Olivier Hartung (2004). Laparoscopy-assisted reconstruction to treat severe aortoiliac occlusive disease: early and midterm results. Journal of Vascular surgery; 39(4): p777-83 1. NGHIÊN CỨU ÁP D NG KỸ THUẬ E Đ U TR B NH NHÂN SUY GIẢM CHỨ NĂNG H I C P TẠI B NH VI N R NG ƯƠNG HUẾ Đoàn Đức Hoằng, Trương Tuấn Anh, Lê Nhật Anh, Đặng Thế Uyên1, Lê Quang Thứu, Nguyễn Lương Tấn, Bùi Đức Phú2, Huỳnh Văn Minh3 1 2 3 Khoa GMHS Tim , K o Ngo BV W Huế, rườ g ĐH Huế SUMMARY RESEARCH OF ECMO APPLICATION OF TREATEMENT FOR PATIENTS WITH ACUTE CARDIOPULMONARY FUNCTION FAILURE IN HUE CENTRAL HOSPITAL Introduction ECMO (Extra-Corporeal Membrane Oxygenation) is a temporary support of cardio-pulmonary function under an artificial heart-lung machine. In the world, ECMO was firstly implemented for children in 1972. The effectiveness of ECMO support was very significant: >90% with respiration syndrome, 80% with usually pulmonary hypertension, 65% with septic cases, 40% with successful cases of complicated congenital heart operation, 50% with dilated myocardiopathy. In Hue Cardiovascular Center, thousands of open heart operation cases have been successfully done annually for valvular heart disease, coronary artery disease, congenital heart disease. A few of cases must need a temporary circulatory assistance in order to await the cardiac function recovery after complex pathological surgical repairs Successful implementation of ECMO technique gives a chance of survival for patients with more complex and severe cardiovascular pathology which could not be saved with previous conventional medical and pharmacologic management. In reverse, ECMO supports the development of cardiac surgery because it widens the indications of cardiovascular pathology which was assessed to be unable to treat due to lack of supportive and intensive care for patients who face with major risk surgery. Especially, ECMO is also a temporary bridge given to patients with end-stage of heart failure while they are awaiting the artificial heart implantation or the heart transplantation. ỞĐ ECMO (Extra-Corpore l e br e Oxyge o oxy ó qu à g goà ơ ể là ộ kỹ uậ ỗ rợ ờ ứ ă g và p ổ bở ộ ố g p ổ â o. rê ế g ớ , ứ g dụ g EC O lầ đầu ê ự EC O ở rẻ sơ s vào ă 197 . H u quả ỗ rợ EC O đư l ữ g o số rấ ó ý g ĩ > 90% vớ á ộ ứ g đườ g ô ấp; 80% á rườ g ợp ă g áp p ổ ườ g xuyê ; 6 % á rườ g ợp ễ rù g; 0% à ô gs u p ẫu uậ bẩ s p ứ p, 0% b lý ơ dã . Trung â Huế ự à ô g à g gà p ẫu uậ ở ỗ ă vớ á đố ượ g b lý v ,b và , b bẩ s p ứ p. N ều rườ g ợp đò ỏ ỗ rợ ơ ọ ứ ă g uầ oà ờ để ờ ồ p ụ ơ s u á sữ ữ ổ ươ g b lý. rể k à ô g kỹ uậ EC O ở r ơ ộ ứu số g o á b â vớ b lý ặ g ề và p ứ p ơ à rướ đây á p ươ g p áp đ ều rị ộ và go k o ổ đ ể k ô g ứu ữ đượ . Ngượ l , EC O ỗ rợ để p á r ể p ẫu uậ vì ở rộ g ơ o á ỉ đị đ ều rị á b lý à rướ đây ú g o là quá k ả ă g ứu ữ vì ếu p ươ g ồ sứ ỗ rợ o á b â ịu dự g uộ p ẫu uậ ặ g ề. Đặ b , EC O ò là ầu ố ứu á ờ để ự ộ p ươ g ứ đ ều rị k á o á đố ươ g b â suy g đo uố ư y â â o oặ g ép . . Ỹ H Ậ HỖ RỢ NH NE 1.1. hỉ định E C ỉ đị EC O p ả dự vào ữ g êu uẩ đượ xá đị rõ. Cá êu uẩ đá g á gườ b đã ấ b vớ á p ươ g ứ đ ều rị ườ g qu g y ở g sớ ấ ớ đe l u quả o. ày ằ ờ để C ỉ đị EC O b o gồ - C ỉ số oxy (OI oxyge dex > 0 k đo k í áu độ g í ấ lầ OI = (MAP x FiO2 x 100)/PaO2 -P O < 0 Hg ro g g ờ l ề k ở áy vớ O = 100% - o uyể ó k ó đ ều rị - C oá g k ó đ ều rị - Suy g ả ứ ă g và/ oặ p ổ ế r ể , k ó đ ều rị -K ô g ể uầ oà goà ơ ể ro g p ẫu uậ -B â suy g đo uố ờ g ép - N ễ rù g ặ g k ó đ ều rị 1.2. iêu chuẩn chọn bệnh K ế à EC O luô ề ẩ á guy ơ, vì vậy ầ ó êu uẩ ọ đố vớ á b â vố ó ê lượ g ử vo g vớ á p ươ g ứ đ ều rị ườ g qu rướ đây 1.2.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh: rẻ sơ s ó uổ > 3 uầ , â ặ g > 1,8kg, á guyê â b lý ó ể ồ p ụ đượ , ô g k í ơ ọ đố vớ rẻ sơ s < 1 gày, ấ b vớ á đ ều rị ộ k o ố đ , b â ặ g ó ê lượ g ử vo g > 80% 1.2.2. Tiêu chuẩn loại trừ: xuấ uyế ộ sọ ồ , ặ g ề, cá k uyế ậ k ô g ể sử ữ đượ , ổ ươ g ầ k ặ g, k ô g ồ p ụ , b lý đô g áu k ô g ể k ể soá đượ , á ộ ứ g b lý vớ ê lượ g xấu 1.3. Đánh giá bệnh nhân trước E - Cá xé g ầ là k ẩ ấp rướ k ế à EC O x-qu g p ổ , pH áu và k í áu độ g . Ngoài ra, nếu có thời gian cần khám xét thêm k á ự ể vớ ă k á ơ qu ầ k ẩ ậ , xé g uyế ọ vớ ô g ứ áu, số lượ g ểu ầu, xé g ứ ă g đô g áu ỉ pro ro b , P , f br oge , xé g s ó đ g ả đồ, C , BUN, Cre e, s êu â Doppler xuyê sọ, s êu â và Doppler á áu lớ , ếu b â là gườ k uyế ậ ầ ó ă k á về d ruyề ọ 1.4. họn lựa vật liệu tiến hành E - Oxyge or sử dụ g oxyge or QUADROX k ểu à g kế ấu bở á sợ Poly e ylpe e e (Maquet® . Bề ặ à g â o đượ r g p ủ bằ g BIOLINE là polypep de ê ê , bề ặ k ô g ó độ í sử dụ g để gắ kế ep r vào poly er là bảo ồ á dụ g và í ổ đị ủ ep rr e, vì vậy í gây g ả ểu ầu, o ó ểu ầu và g ả êu sợ uyế - C ul sử dụ g ul BIO EDICUS đượ ọ lự ùy eo uổ , â ặ g, ều o, d í ơ ể u g ưb lý, và eo bả g s u C ọ ul độ g C ọ ul ĩ Lưu lượ g ( l/p ú Cỡ ( r ĐK ( Lưu lượ g ( l/p ú Cỡ ( r ĐK ( 0 - 350 8 2.66 0 - 400 8 2.66 350 - 600 10 3.33 400 - 700 10 3.33 600 - 1000 12 4.00 700 - 1200 12 4.00 1000 - 1400 14 4.66 1200 - 1700 14 4.66 750 - 1000 15 5.00 1700 - 2000 15 5.00 1000 - 1500 17 5.66 2000 - 2500 17 5.66 1500 - 2000 19 6.33 2500 - 3500 19 6.33 2000 - 2500 21 7.00 3500 - >> 21 7.00 2500 - 3000 23 7.66 3000 - 3600 25 8.33 3600 - 4500 27 9.00 4500 - >> 29 9.66 - Bơ ly â sử dụ g bơ ly â RO A LOW ( que ® p ả ươ g ợp vớ đầu ly â ủ Oxyge or đã ọ lự êu rê - Bộ p ậ r o đổ BIO C l. 370 ( ed ro ® ứ ă g luâ uyể ướ để r o đổ và đượ đ ều ỉ độ ro g k oả g ừ 330C – 390C. - H ố g eo dõ B U. 0 ( que ® b o gồ eo dõ á áp lự ro g ố g EC O và eo dõ á ỉ số â bằ g s ọ ư Hb, H , pH, PO2. PCO2, SvO2 1.5. Hệ thống E sử dụng tại bệnh viện trung ương Huế H ố g EC O b o gồ 3 à p ầ í bơ ly â , oxyge or và bộ p ậ r o đổ ( ì 1 . P ầ ò l là ế bị eo dõ ố g EC O. Hì 1. Sơ đồ ố g EC O Qu droxD – B v ru g ươ g Huế 1.6. ỹ thuật tiến hành E 1.6.1. Thiết lập hệ thống ECMO - Đặ EC O ở p ò g ồ sứ oặ p ò g ổ đủ êu uẩ và đả bảo qu rì vô k uẩ go k o . Vô ả vớ orp oặ fe yl p ố ợp gây ê bằ g l do - Đặ cannula EC O ru g â í ợp đố vớ á b â s u p ẫu uậ ó b ểu suy g ả ứ ă g và/ oặ p ổ . C ule độ g ủ và ĩ ủ đượ ố đị ỗ rợ lầ qu á re es s ế ặ á bourse áu và d à gự . Hình 2. Cannula ECMO trung tâm - Đặ ul EC O go v ul độ g đù là ọ lự đố vớ b uổ . Đố vớ rẻ dướ uổ ó ể y ế bằ g ul độ g ậu Hì 3. C ul EC O go v â rê - Đặ ul qu d (B o ed us ó ể ự ở gườ lớ oặ rẻ rê 3 uổ . Sử dụ g ố g o g luồ qu đườ g dẫ k lo eo kỹ uậ Seld ger để o g và luồ á ul vào á độ g , ĩ đù và ả . 1.6.2. Vận hành và theo dõi ECMO Priming: ể í pr g ọ lự kế ố ố g EC O ùy uộ â ặ g, ều o, d í ơ ể ủ gườ b . - Kỹ uậ pr g g đo là đầy ố g EC O, g đo là đầy bằ g du g dị ể và g đo b o p ủ pro e bê goà à g â o. Sử dụ g du g dị ể ó â bằ g đ g ả đuổ s á bọ k í ự do ro g ố g. S u đó, b o p ủ pro e lê bề ặ â o bắ đầu k oả g –10 p ú rướ k ế à đặ ul . 100 l Albu 0% o ỗ 00 l Pl s ly e. ă g ố độ bơ lưu uyể du g dị ro g và p ú để rá g lbu lê à g â o. Hoà ấ pr g, k ể r đầu bơ ly â đặ g g ứ bộ p ậ ả b ế dò g. Kẹp lê đầu ủ đầu ly â và à đặ zero ố g. - Pr g áu đố vớ rẻ ỏ và rẻ sơ s , ầ sử dụ g áu để pr g để rá p loã g áu quá ứ , ê ep r 800UI/đơ vị máu - Hep r 100UH/kg ê ĩ rướ k đặ ul 3 p ú hởi động E - EC O đượ k ở đầu vớ ở ặp đườ g dẫ áu ĩ , đồ g ờ ă g dầ ố độ bơ đế k oả g 700 vò g/p ú . S u đó, ở ặp đườ g dẫ áu độ g và ếp ụ ă g ố độ bơ o đế k đ đượ lưu lượ g o g uố , vớ số vò g qu y ố ểu. Lưu lươ g k í ươ g ứ g vớ lưu lượ g áu ( ỉ l 1 1 . eo dõ l ê ụ áp lự đườ g k í dẫ vào oxyge or (< 0 Hg . - Lưu lươ g EC O + 1 0 l/kg/p ú đố vớ rẻ < 10kg, oặ < 18 tháng + 2400 ml/m2/p ú đố vớ rẻ lơ và gườ lớ + ă g đế gấp đô đố vớ b â ễ rù g uyế heo dõi và điều trị hỗ trợ trong quá trình E - ở máy: FiO2 = 0,30; PIP # 15 – 25 cm H2O; PEEP # 5 – 15 cm H2O; F # 10 – 0 lầ /p ú . đ ều ỉ ể í uầ oà CVP >10 Hg; ả lưu lượ g bằ g á uố I o rop và s êu â đá g á ứ ă g và p á và p á bấ ườ g -H ầ k ru g ươ g eo dõ qu đ ão đồ, SvO2 và s êu â sọ -C ứ ă g ậ eo dõ lưu lượ g ướ ểu ỗ g ờ để bù ể í uầ oà ũ g ư ó ể sử dụ g lợ ểu để g ả p ù ếu ểu u oặ vô u. Nếu ứ ă g ậ vẫ k ô g ả ì ế à ê lọ áu oặ lọ ậ p ố ợp. - Đ ều ỉ á ỉ số uyế ọ Hb >9g/dL; số lượ g ểu ầu > 100.000; và AC # 160 – 180” để dự p ò g uyế k ố và ếbế ứ g ảy áu - K ể soá ễ rù g vớ ế độ ă só vô k uẩ g ê gặ . eo dõ ễ rù g vớ ấy áu lấy ừ ố g EC O í ấ 1 lầ / gày; K á g s dự p ò g ùy guyê â và ùy uộ ô rườ g ỗ b v ,p á ễ ấ và v rus ự k ầ ế - Đ ều ỉ â bằ g ướ , đ g ả và uô dưỡ g eo dõ và ự á xé g đá g á â bằ g ướ và đ gả;b â ỗ rợ EC O êu ố ă g lượ g ầ ế độ uô dưỡ g ưu rươ g. Kế quả ườ g g ă g â ặ g k ở đầu EC O 1 -3 gày do ứ dị - uố sử dụ g g ả l ều Dop , Dobu , Ep ep r k ỗ rợ EC O; Lợ ểu (furose de ườ g sử dụ g để rú dị g bào; Cá uố đố vâ H2 đề p ò g ảy áu d dày–ruộ ; A ầ vớ d zol và e yl oặ orp e k uyế độ g ổ đị , K á g s ùy uộ guyê â và p á đồ ủ ỗ b v Xét nghiệm: - Đườ g lấy áu xé g rê ố g EC O ầ y ớ ỗ gày - K ế r s êu â á ơ qu rướ k bắ đầu EC O và ỗ gày - K ể r vị rí ul (lưu p X-qu g, s êu â à g gày và k ầ -Đ ão đồ rướ và s u đặ ul ếu ó ể và k ầ . Cai ECMO: - Đá g á ứ ă g và p ổ đã p ụ ồ - r o đổ k í ấp ậ đượ k lưu lượ g EC O ò 10 – 20 ml/kg/phút y ớ ố g dây ở và sú rử k í p ế quả rướ k ế à EC O - G ả lưu lượ g 60–70% trong 12– và eo dõ đáp ứ g ủ b â . - So g so g vớ g ả lưu lươ g áu EC O ầ g ả lưu lượ g k í vào EC O (PCO # – 6 kPA , và g ả O # 1%, đồ g ờ ă g ở áy í ợp - ă g l ều ep r k lưu lượ g EC O ò ấp Bảng theo dõi E : ã số _________________________ HẾ HE DÕ E Ngày: Gờ C ẩ đoá ______________________ Khoa: Tel:____________ Fax_____________ ếp ậ b â Gớ F/M Ngày sinh: uổ 2 Câ ặ g kg cao: cm BSA: m Nhóm máu: C ẩ đoá C ỉ đị k ểu ỗ rợ EC O C ố g ỉ đị C ứ ă g ão CT: S êu â sọ EEG: ở áy ô g số ở áy Có : / không: Khí máu: HA trung bình: From Date: / P p ổ S g ấ áp lự ầ số N ịp HA: ECG: Echo / Doppler: Vậ Bụ g Hepar: ậ Nướ ểu Lưu lượ g l/kg/ r Lợ ểu Mannitol: Dialysis: BUN: Creatinine: Đô g áu Hb: Hct: Platelets: aPTT: Cá yếu ố DIC: INR: N ễ rù g â B ầu CRP: Cấy áu Kháng sinh: Theo dõi: CVP: HA xâ ập Swan Ganz: Bá sĩ đ ều rị Ngày: Gờ C ữ ký . Ế Q Ả 2.1. ết quả áp dụng kỹ thuật E tại bệnh viện trung ương Huế Bả g 2.1. P â bố ẩ đoá , kế quả số g ò s u EC O và số g > 3 á g Số Số g % số g Số g C ẩ đoá lượ g sau ECMO Sau ECMO >3 tháng Suy tim sau PT 3 3 100 2 Switch/TGA Suy tim sau PT 4 3 75 3 TOF/collateral +++ Suy đ g/ 1 1 100 0 Kp ổ d ă N C /P bắ ầu 1 0 0 0 đ v + B lloo ổ g 9 7 77,78 5 % số g sau 3 tháng 66.67 75 0 0 55,56 B ểu đồ .1. Cá k ểu ỗ rợ EC O áp dụ g rê 9 b â BV W Huế B ểu đồ 2.3. ờ g ru g bì Bả g 2. . Cá b ế ứ g lâ sà g rê 09 b Bế ứ g lâ sà g Co g ậ ão Co g ậ ão uộ và kéo dà Lo lắ g, bấ ( re or C ế ão N ễ rù g uyế ( ấy áu dươ g í Suy ậ ấp Xuấ uyế ão C ảy áu go k o Ngừ g v p ả ồ sứ p ổ Lo ịp rà k í à g p ổ p ả dẫ lưu Bả g 2.3. B ế ứ g ơ ọ rê 09 b â Lo b ế ố EC O Thay oxygenator do quá ờ sử dụ g Vỡ à g oxyge or gây rò rỉ Vỡ dây dẫ áu EC O Gả ứ ă g oxyge or Gả ứ ă g bơ ly â do ồ lưu ĩ k Bọ k í vào ro g ố g EC O .B N ẬN V Ế ẬN Ứ g dụ g kỹ uậ EC O ro g ấp ứu o á b â suy g ả B ểu đồ . . So sá lượ g trung bình ỗ rợ EC O o 09 b â ỗ rợ EC O 7 số g ò 1 1 2 1 0 ỗ rợ EC O ô g đủ áu ấ â ử vo g 1 1 1 2 2 2 2 1 Số lượ g 0 0 0 0 3 0 ụ đí ỗ rợ uầ oà , đặ b ro g ỗ rợ ô ấp để ứ ă g và/ oặ p ổ đã rơ vớ á p ươ g ứ đ ều rị ồ sứ ô g ườ g u đượ kế quả rấ ó ý g ĩ (77,78% số g ò s u EC O và 55,56% số g >3 tháng sau ECMO – kế quả bả g 1 H u quả EC O ò p ụ uộ rấ ều vào êu í ọ b và sự s sà g ũ g ư í uyê g p kíp ự EC O, đặ b ro g ụ đí ế á bế ứ g luô ề ẩ k ự EC O rê ữ gb â ặ g ề (b ế ứ g ơ ọ và b ế ứ g lâ sà g rê b â , bả g ,3 . Kỹ uậ EC O là ộ ro g ữ g kỹ uậ ỗ rợ uầ oà đơ g ả ư g đe l u quả và ó ể áp dụ g V N . Nếu ổ ứ ợp lý, đây là p ươ g g úp ỗ rợ á b â rụy và ô ấp và o r ơ ộ ứu số g ọ EC O là ộ kỹ uậ ấp ứu b đầu ó ể đượ ế à ều uyê k o ư p ẫu uậ , á ru g â ồ sứ oặ á ru g â y ế go v vì ó ể vậ uyể các p ươ g ũ g ư ó độ gũ y ế uyê b Để ế à đượ kỹ uậ EC O ầ ó sự đ ều p ố g ữ á uyê k o ư ô – go k o và xé g ũ g ưp ả ókế ứ , ểu b ế kỹ uậ , á ỉ đị ủ ó; đặ b ro g lĩ vự p ẫu uậ , EC O ó ể là ầu ố để ự ộ kỹ uậ k á ( ro g ờ g ờ đặ â o oặ ờ g ép ấ là ro g á rườ g ợp k ô g ể cai ECMO mà nguyên nhân là do tim H HẢ 1. Shanley CJ, Hirschl RB, Schumacher RE, Overbeck MC, Delosh TN, Chapman RA, Coran AG, Barteltt RH: Extracorporeal Life Support for Neonatal Respiratory Failure: 20 Year Experience. Ann Surg 220:269-282, 2007. 2. Foley DS, Pranikoff T, Younger JG, Swaniker F, Hemmila MR, Remenapp RA, Copenhaver W, Landis D, Hirschl RB, Bartlett RH: A review of 100 patients transported on extracorporeal life support. ASAIO 48(6):612-619, 2005. 3. Swaniker F, Srinivas K, Moler F, Custer J, Grams R, Bartlett R, Hirschl RB (2005), Extracorporeal life support (ECLS) outcome for 128 pediatric patients with respiratory failure. J Ped Surg 35:197-202. 4. Ganzel BL, Thomas MH, Edmonds HL (2008). Neuromonitored supplemental cerebral perfusion during hypothermic circulatory arrest. Presented at the Society of Thoracic Surgeons, San Diego, California. 5. Bartlett RH, Roloff DW, Custer JR, Younger JG, Hirschl RB (2007), Extracorporeal Life Support: The University of Michigan Experience. JAMA 283(7):904-8. 6. Shanley CJ, Hirschl RB, Schumacher RE, Overbeck MC, Delosh TN, Chapman RA, Coran AG, Barteltt RH (2009), Extracorporeal Life Support for Neonatal Respiratory Failure: 20 Year Experience. Ann Surg 220:269-282. 7. Reickert CA, Hirschl RB, Atkinson J, Dudell G, Short B, Georgeson K, Glick P, Greenspan J, Klein M, Lally K, Keys D. Mahaffey S, Ryckman F, Sawin R, Stolar C, Thompson A, Wilson J (2004), Congenital diaphragmatic hernia survival and use of extracorporeal life support at selected level III nurseries with multimodality support. Surg 123:305-310. 8. Rich PB, Awad SS, Kolla S, Annich G, Reickert CA, Schreiner RJ, Hirschl RB, Bartlett, RH (2005), An approach to the treatment of severe adult respiratory failure. J Crit Care 13:26-36. 9. Lee WA, Kolla S, Schreiner RJ, Hirschl RB, Bartlett RH (2007), Prolonged extracorporeal life support (ECLS) for varicella pneumonia. Crit Care Med 25:977-982. PHẪU THUẬT XÂM L N T I THI U TRÊN B NH NHÂN TIM B M SINH (Đường mỗ giới hạn nửa dưới xương ức) Phạm Thế Việt, Nguyễn Hoàng Định K o P ẫu uậ -Lồ g gự , B nh vi n Hoàn Mỹ Sài Gòn Premium, thành phố Hồ Chí Minh Ó Ắ P ẫu uậ xâ lấ ố ểu ( ườ g gọ là p ẫu uậ lỗ k oá đượ ự ô g qu ộ đườ g ỗ ỏ, ườ g ó sử dụ g ê á dụ g ụ p ẫu uậ uyê b . Đườ g ỗ ủ p ẫu uậ xâ lấ ố ểu ườ g k oả g 6-8 cm, thay vì 12- 0 ư đườ g ỗ ruyề ố g. Có nhiều đườ g ỗ để ếp ậ ru g ấ ư ở gự rướ bê; đườ g ỗ õ á ; ở g g xươ g ứ ; ở xươ g ứ g ớ ( ử rê oặ ử dướ C ú g ô ọ đườ g ỗ g ớ ử dướ xươ g ứ o á ổ ươ g bẩ s ư ô glê ĩ lỗ ứ p á , ô g l ê ĩ kè ở v b lá, bấ ườ g ồ lưu ĩ p ổ bá p ầ , ô g l ê ấ.C ú g ó ể áp dụ g p ươ g p áp ày ộ á rộ g rã do p ẫu rườ g rộ g dễ dà g ếp ậ á ổ ươ g, ỉ ầ ộ đườ g ỗ duy ấ , dụ g ụ uyê b k ô g quá p ứ p, g á à ấp. Đường mở xương ức tiêu chuẩn Ưu điểm: ẩ ỹ *, yếu ố â lý, g ả ểu ờ g ồ sứ / ằ v , ồ p ụ sớ . TLN: thô g l ê ĩ, L ô glê ấ, ô glê ấ, P ĩ p ổ Đường mở xương ức giới hạn ểu P ĩ ữ g yếu ố bấ p ổ ; LN s u p ẫu uậ , g ả ô glê ỉ, L SUMMARY MINIMALLY INVASIVE APPROACH TO CONGENITAL HEART LESIONS (Limited lower sternotomy incision) Minimally invasive heart surgery (also called keyhole surgery) is performed through small incisions, sometimes using specialized surgical instruments. The incision used for minimally invasive heart surgery is about 6 to 10 cm instead of the 12 to 20 cm incision required for traditional surgery. There are many Surgical Approaches to the Mediastinum: • Anterolateral thoracotomy • Parasternal • Axillary • Limited sternotomy (upper vs lower) But we choose limited lower sternotomy inscision to congenital heart lesions such as ASD os, ASD-TV regurgitation, VSD, PAPVR and MV regurgitation. We choose this technique because we can approach the lesion, need only one incision, the special equipment is not complex and the cost is cheap. “Standard” edian Sternotomy Minimal Access Limited Sternotomy Potential Benefits: Cosmetic*, Psychological, Less Discomfort, Limit ICU/Hospital Stay, Faster Convalescence ASD: atrial septal defect; VSD: ventricular septal defect; TV: tricuspid valve; MV: mitral valve; PAPVR: partial anomalous pulmonary venous return; CHD: Congenital Heart Disease. . NỘ D NG 1.1. hỉ định phẫu thuật H y rê ế g ớ p ẫu uậ í xâ lấ vớ đườ g ỗ ử dướ xươ g ứ ó ể áp dụ g rộ g rã rê á b lý bẩ s k á u ư ô glê ĩ lỗ ứ p á đơ uầ , ô glê ĩ lỗ ứ p á ó kè ở v b lá, ồ lưu ĩ p ổ bấ ườ g bá p ầ , ô glê ấ p ầ à g, ẹp ở v lá. 1.2. hương tiện chẩn đoán C ẩ đoá xá đị rướ p ẫu uậ dự vào X-qu g, đ và s êu âm tim qua thành gự , ro g ộ số rườ g ợp ầ xá đị rõ ê vị rí lỗ ô g, ồ lưu bấ ươ g ĩ p ổ ũ g ư ổ ươ g v và bộ áy dướ v lá ú g áp dụ g ê s êu â qu ự quả ũ g ư RI . Hì 1.1. P â lo ô glê ĩ. 1.3. hương pháp phẫu thuật S u k dẫ ê, đặ ộ k í quả và ĩ ru g â , đặ b â ứ ế ằ gử , ự đườ g ỗ ử dướ xươ g ứ , ư bá p ầ xươ g ứ , đặ bộ dụ g ụ kéo xươ g ứ lê rê và r p í rướ ( ì Hì Hì 1.2). 1. . Nâ g xươ g ứ lê 1.3. P ẫu uậ í xâ lấ rê và r p í rướ . rê b â ô glê ĩ. P ẫu í á uyế ứ r k ỏ à g goà , lấy à g goà xử lý glu r lde y . Đặ ule y uầ oà goà ơ ể g ữ độ g và ĩ , ule ĩ ủ rê o qu ểu ĩ p ả vớ ule ẳ g. H độ 3 C, kẹp độ g ủ, bơ du g dị l qu gố độ g ủ. ở ĩ p ả , bộ lộ lỗ ô g l ê ĩ, vá lỗ ô g bằ g à g goà (kế ợp uyể ĩ p ổ về ĩ rá ro g rườ g ợp ó ồ lưu bấ ươ g ĩ p ổ đ kè , ếu ó ở v b lá sẽ sử v b lá eo De Veg . Đuổ k í rá qu lỗ ô g l ê ĩ và gố độ g ủ, uyể b â về ư ế re dele burg, ở kẹp độ g ủ, đó g ĩ p ả . C áy uầ oà goà ơ ể s u k đã là ấ đủ độ. Cầ áu, đặ đ ự ấ , đặ ộ dẫ lưu o ả à g và s u xươ g ứ . Đó g xươ g ứ bằ g ỉ ép, đó g gự eo lớp. 1.4. heo dõi sau phẫu thuật ồ sứ ầ s êu â đá g á sự o bóp buồ g ấ và á ổ ươ g đã đượ sử ử , eo dõ ó rố lo ịp s u ỗ y k ô g, luợ g áu ấ . Nếu ấ ả á yếu ố rê uậ lợ sẽ ập ở và rú ộ k í quả sớ ro g 3 g ờ s u p ẫu uậ . B â đượ xuấ v ừ 3 đế gày s u p ẫu uậ . 1.5. heo dõi sau xuất viện á k á s u 1 á g, X Qu g và s êu â k ể r xe ó rà dị à g k ô g, ứ ă g o bóp và á ổ ươ g đã đượ sử ử . ếp ụ á k á s u ỗ 6 áng, siêu âm tim theo dõi. 1.6. Báo cáo kết quả Bắ đầu ừ 16/08/ 010 o đế 30/09/ 010 ú g ô đã ự rườ g ợp p ẫu xâ lấ vớ đườ g ỗ ử dướ xươ g ứ Bả g 1.1. ổ g kế số lượ g b ổ Lo ổ ươ g bẩ s Số lượ g ASD 5 ASD + ồ lưu P bá p ầ 1 ASD + ở v b lá 4 Bả g 1. . Kế quả lâ sà g uổ 4– uổ Câ ặ g 14 – 60 kg ờ g uầ oà goà ơ ể 25 – 51 min Kẹp độ g ủ 19 – 43 min B â xuấ v sớ ừ 3 o đế gày, í ả g á đ u vế ỗ, ồ p ụ và s vớ ứ độ gắ g sứ vừ sớ , k ô g ó b ế ứ g s u p ẫu uậ . y uậ í o . Ế ẬN P ẫu uậ í xâ lấ ó ể ự đượ ấ ả á ru g â p ẫu uậ , kĩ uậ k ô g quá p ứ p, ờ g p ẫu uậ và y áy p ổ â o k ô g kéo dà ơ p ẫu uậ bì ườ g, ư g l g úp b â rú gắ đượ ờ g ằ v , ồ p ụ sớ ũ g ưgả ả g á đ u s u ỗ. Do vậy ú g ê áp dụ g và r ể k rộ g rã ằ đe l ều lợ í ơ o gườ b . 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. H HẢ Cohn LII (1998), Parastcrnal approach for minimally invasive aortic valve surgery. Oper Tech Card Thorac Surg, 3:54-61 Gundry SR, Shattuck OII, Razzouk AJ, et ah (1998), Facile minimally invasive cardiac surgery via mini-sternotomy. Ann Thorac Surg, 65:1100-1104. Zlotniek A, Giffeather M, Adams DII (1999), Innominate vein cannulation for venous drainage in nfinimally invasive aortic valve surgery. Ann Thorac Surg 67:861-865. Byrne JG, Aranki SF, Rizzo R J, et ah (1999), Mitral valve surgery after previous CABG ~4th functioning IMA grafts. Ann Thorac Surg, 68:2243-2247. Bichcll DP, Bala~ter JM, Aranki SF, et ah (1997), Axilloaxillary cardiopulmonary bypass: A practical ahernativc to femoro-fcmoral bypass. Ann Thorac Surg, 61:702-705. Aklog L, Adams DII, Couper GS, et ah (1998), Techniques anti results of direct-access minimally invasive mitral valve surgery: A paradigm for the future. J Thorac Cardiovasc Surg, 116:705-715. Dory DB, DiRusso GB, Doty JR (1998), Full-spectrum cardiac surgery through a minimal incision: Mini-sternotomy (lower halt) technique. Ann Thorac Surg, 65:573-577. Navia JL, Cosgrove DM (1996), Minimally iuvasive mitral valve operations. Ann Thorac Surg, 65:569-570. Byrne JG, Adams DII, Mitchell ME, et ah (1999), Minimally invasive direct access atrial septal defect in adults. Am J Cardio, 181:919-922. HỘI CHỨNG GIẢ NG ƯỢNG TIM SAU PHẪU THUẬT TIM NHÂN MỘT RƯỜNG HỢP B HƯỜNG ĨNH ẠCH PH I TRỞ V TIM TH TRONG TIM K o Hồ sứ - B Nguyễn Văn Lộc v N đồ g Ó Ắ Mục tiêu: Mô tả và phân tích một trường hợp giảm cung lượng tim sau phẫu thuật bất thường tĩnh mạch phổi trở về tim thể trong tim ở trẻ trai 13 tháng tuổi. Phương pháp nghiên cứu: Báo cáo một ca. Kết quả: Hội chứng giảm cung lượng tim (LCOS) diễn ra giờ thứ 21 hậu phẫu được xử trí với phối hợp thuốc vận mạch, để hở xương ức, thẩm phân phúc mạc. LCOS tiếp tục diễn tiến, suy đa cơ quan do: (1) Tăng áp động mạch phổi được điều trị với ilomedine, sildenafil duy trì. (2) Rối loạn nhịp tim (JET) được kiểm soát với amiodarone. Bệnh nhân diễn tiến tốt, ổn định, được chuyển khỏi Hồi sức sau 14 ngày. Kết luận: LCOS là biến chứng thường gặp trong hậu phẫu tim, có nhiều yếu tố nguyên nhân, cần được kiểm soát kịp thời để tránh diễn tiến suy đa cơ quan, làm tăng tỉ lệ tử vong, di chứng thần kinh và chi phí điều trị. Từ khóa: LCOS, hội chứng giảm cung lượng tim. SUMMARY LOW CARDIAC OUTPUT SYNDROME AFTER CARDIAC SURGERY BY ONE CASE REPORT OF ANOMALOUS PULMONARY VENOUS RETURN - CARDIAC TYPE Purpose: Describe and analyse one case report of low cardiac output after operating a 13month-old child suffering anomalous pulmonary venous return – cardiac type. Study method: case report. Results: LCOS occurs 21th hour postoperatively treated with inotropes, sternum being opened, peritoneal dialysis. LCOS continues, induces multiorgan failure because: (1) Pulmonary arterial hypertension: treated with ilomedine, sildenafil (2) Rhythm disorder (JET): controlled with amiodarone. Patient ameliorates, gets stable, removed from ICU after 14 days. Conclusion: LCOS is a frequent postoperative complication, multifactorial causes, needs to be controlled immediately to advoid multiorgan failure increasing mortality, neurologic sequel and treatment fees. Key word: LCOS (low cardiac output syndrome). ẶT VẤ Hội chứng giảm cung lượng tim (LCOS): Ảnh hưởng khoảng 25% sơ sinh và trẻ nhỏ sau phẫu thuật tim. Là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trong giai đoạn hậu phẫu tim thông qua diễn tiến suy đa cơ quan và nhiễm trùng bệnh viện. Kiểm soát tốt LCOS sẽ giúp cải thiện tỉ lệ tử vong, tỉ lệ di chứng thần kinh, thời gian nằm điều trị hồi sức, chi phí điều trị trong thời gian hậu phẫu tim. ại cương Năm 1975 theo PARR VS và cộng sự, trong giai đoạn hậu phẫu tim có gần 25% trẻ nhỏ có Cardiac Index < 2.0 L/min/m2 và thường xảy ra trong 24h đầu tiên. LCOS là nguyên nhân của 11,5% tử vong sau phẫu thuật tim. Theo Wernovsky G và cộng sự 25% sơ sinh bị chuyển vị đại động mạch được phẫu thuật arterial switch có Cardiac Index < 2.0 L/min/m2 và hiện tượng này thường xảy ra khoảng 6 giờ đến 18 giờ sau phẫu thuật. Sơ đồ 1.1. Các yếu tố ảnh hưởng cung lượng tim SVR kháng lực mạch máu hệ thống, HR nhịp tim, BP huyết áp - Nhận diện LCOS: Giảm tưới máu ngoại biên, huyết động không vững, thiểu niệu. Tăng nhu cầu thuốc vận mạch. Lactate máu tăng, toan chuyển hóa. Các phương pháp đo Cardiac Output trực tiếp: Fick’s method, Thermodilution techniques/ PICCO ®/ Flo-Trac ®/ Swan-Ganz ®. Đánh giá gián tiếp Cardiac Output dựa vào diễn tiến lactate máu, khí máu (ScvO2) phối hợp siêu âm tim. - Nguyên nhân của LCOS sau phẫu thuật tim do: Thiếu máu cục bộ cơ tim trong khi kẹp quai động mạch chủ. Ảnh hưởng của liệt tim. Hoạt động của phản ứng viêm và dòng thác bổ thể sau chạy tuần hoàn ngoài cơ thể. Thay đổi trương lực mạch của mạch máu phổi và mạch máu hệ thống. Các tổn thương tim còn tồn tại hoặc xuất hiện thêm trong quá trình phẫu thuật. - Kiểm soát LCOS thông qua: Duy trì tiền tải thích hợp qua kiểm soát áp lực nhĩ phải hoặc áp lực tĩnh mạch trung tâm, áp lực nhĩ trái. Kiểm soát rối loạn nhịp thông qua việc đo EC 12 chuyển đạo, EC điện cực nhĩ nhằm đạt tốt nhất là nhịp xoang ở tần số phù hợp tuổi, duy trì tính đồng bộ nhĩ thất ở tần số phù hợp tuổi và hỗ trợ Cardiac Output (sử dụng thuốc, sốc điện, tạo nhịp tạm thời). Giải quyết tình trạng giảm sức co bóp cơ tim (thất phải, thất trái) và tình trạng rối loạn chức năng tâm trương thông qua việc sử dụng phối hợp các thuốc vận mạch (Dopamine, Dobutamine, Adrenaline, Noradrenaline và đặc biệt nhóm ức chế phosphodiesterase: milrinone, enoximone), có thể kết hợp việc để hở xương ức giúp giải quyết tình trạng phù nề cơ tim. Kiểm soát tăng hậu tải. Giải quyết các yếu tố gây co mạch, tăng kháng lực mạch máu hệ thống như: thiếu oxy, đau, hạ thân nhiệt. Kết hợp việc sử dụng các thuốc dãn mạch: sodium nitroprusside, glyceryl trinitrate, ức chế phosphodiesterase (milrinone, enoximone). Kiểm soát tình trạng chảy máu, chẹn tim cấp. Lượng giá và sửa chữa các tổn thương tim còn tồn tại hoặc mới xuất hiện trong quá trình phẫu thuật. Phương pháp khác: ECLS: extra corporeal life support. ƯỢNG -P Ư P P ỨU ối tượng: Nhân một trường hợp hậu phẫu bất thường tĩnh mạch phổi trở về tim thể trong tim ở bé trai 13 tháng tuổi. Phương pháp: Báo cáo 1 ca. III. B NH ÁN - Bé trai 13 tháng tuổi. Con 4/4, đủ tháng, sinh thường, cân nặng lúc sinh 3,5kg. Tím từ sau sinh, tăng khi khóc. Phát hiện tim bẩm sinh lúc 7 tháng tuổi trong một đợt nhiễm trùng hô hấp. Hiện tại cân nặng 7kg, biết ngồi, SpO2: 72%. Chỉ số tim-ngực: 0,62. - Siêu âm tim: Xoang vành dãn lớn, 4 tĩnh mạch phổi đổ vào xoang vành, không tắc nghẽn. CIA os, đường kính 17mm, luồng thông phải → trái. IT 3/4, PAPs 60mmHg. Chức năng thất trái bảo tồn. - Bé được phẫu thuật cột ống động mạch, đóng CIA, phân luồng hồi lưu tĩnh mạch phổi về bình thường bằng mở rộng xoang vành và cho đổ vào nhĩ trái. Thời gian gây mê: 5 giờ. Thời gian tuần hoàn ngoài cơ thể: 90 min. Thời gian kẹp động mạch chủ: 44 min. Hạ nhiệt độ 320C. Liệt tim 2 lần. Sau khi cho tim đập lại ghi nhận thất phải co bóp kém. iai đoạn hậu phẫu: Giờ 0: Mạch 128l/min, HA 95/50 (70) mmHg, CVP 7mmHg, nhiệt độ 370C, SpO2 98%. Cận lâm sàng: toan chuyển hóa nhẹ (BE -3.4mmol/L), Lactate 2.5mmol/L, chức năng gan thận bình thường, Troponin I 14.69ng/ml. Điều trị: Thở máy, vận mạch (adrenaline: 0.03 + milrinone: 0.5 + dobutamine: 7.5), Nitroglycerin: 0.5, an thần giảm đau, kháng sinh dự phòng, chống loét do stress. Giờ thứ 21: Mạch 160l/min, HA 69/34 (46) mmHg, CVP 14mmHg, nhiệt độ 380C, tiểu 0.6ml/kg/h trong 3h liền, SpO2 94%. Cận lâm sàng: toan chuyển hóa (BE -7.9mmol/L), Lactate 3.4mmol/L, men gan tăng (S OT 441UL, SGPT 121UL), Ure máu 0.72g/L, Creatinin máu 6.3mg/L, Troponin I 18.3ng/ml, siêu âm tim tim phải dãn lớn ,thành trước thất phải giảm động nhiều, cơ tim phù nề. Điều trị: Phẫu thuật để hở xương ức, đặt catheter động mạch phổi, thẩm phân phúc mạc, thở máy, vận mạch (adrenaline: 0.3 + milrinone: 0.5 + dobutamine: 15 + noradrenaline: 0.3), an thần giảm đau, kháng sinh dự phòng, chống loét do stress. Giờ thứ 29: Mạch 160l/min, HA 80/45 (55) mmHg, áp lực động mạch phổi trung bình 38mmHg, CVP 14mmHg, nhiệt độ 370C, SpO2 90%. Cận lâm sàng: toan chuyển hóa (BE -6mmol/L), Troponin: 18.1ng/ml. Điều trị: Thở máy, vận mạch (adrenaline: 0.3 + milrinone: 0.5 + dobutamine: 15 + noradrenaline: 0.3), Ilomedine: 0.5 ng/kg/min, an thần giảm đau, kháng sinh dự phòng, chống loét do stress, thẩm phân phúc mạc. Giờ thứ 43: Mạch 240l/min, HA 85/48 (61) mmHg, áp lực động mạch phổi trung bình 28mmHg, CVP 14mmHg, nhiệt độ 3702, SpO2 100%. Cận lâm sàng: BE -2mmol/L, Lactate 1.5mmol/L, men gan tăng (S OT 957UL, S PT 383UL), Ure máu 0.66g/L, Creatinin máu 4.1mg/L, Troponin I: 10ng/ml, ECG: JET. Điều trị: Thở máy, vận mạch (adrenaline: 0.3 + milrinone: 0.5 + dobutamine: 15 + noradrenaline: 0.24), Ilomedine: 0.5 ng/kg/min, Amiodaron: 5mg/kg/h→10-15mg/kg/24h, an thần giảm đau, kháng sinh dự phòng, chống loét do stress, thẩm phân phúc mạc. Ngày hậu phẫu 3: Mạch 152l/min, HA 95/57 (70) mmHg, áp lực động mạch phổi trung bình 30mmHg, CVP 12mmHg, nhiệt độ 3707, SpO2 100%. Cận lâm sàng: BE -1.8mmol/L, Lactate 2.2mmol/L, men gan tăng (S OT 2586UL, S PT 1426UL), Ure 1.2g/L, Creatinin 11.2mg/L, Troponin I: 17.4ng/ml, ECG: nhịp xoang đều 150l/min. Điều trị: Thở máy, vận mạch (adrenaline: 0.3 + milrinone: 0.5 + dobutamine: 15 + noradrenaline: 0.24), Ilomedine: 0.5ng/kg/min, Amiodaron: 10mg/kg/24h, an thần giảm đau, thẩm phân phúc mạc. Ngày hậu phẫu 4: Nhiệt độ 3807, Huyết đồ BC 32400/mm3, ( N:90%). Điều trị: thêm kháng sinh phổ rộng phối hợp. Ngày hậu phẫu 7: Mạch 130l/min, HA 102/63 (79) mmHg, áp lực động mạch phổi trung bình 28 mmHg, CVP 11mmHg, tiểu 2 mL/kg/h, nhiệt độ 380C, SpO2 99%. Cận lâm sàng: men gan giảm (SGOT 172UL, SGPT 762UL), Ure máu 0.62g/L, Creatinin máu 4mg/L, Troponin I: 0.7ng/ml. Điều trị: Đóng xương ức, ngưng thẩm phân phúc mạc, rút catheter động mạch phổi, thở máy, vận mạch (adrenaline: 0.1 + milrinone: 0.4 + dobutamine: 10), an thần, kháng sinh phổ rộng tiếp tục điều trị nhiễm trùng bệnh viện. Ngày hậu phẫu 14: Tình trạng huyết động, hô hấp ổn định. Nhiễm trùng bệnh viện đáp ứng tốt. Cận lâm sàng huyết học, sinh hóa trở về bình thường. Cai máy thở, đánh giá ảnh hưởng thần kinh và chuyển khoa Tim Mạch. IV. BÀN LU N Đây là một trường hợp bất thường tĩnh mạch phổi trở về tim thể trong tim không có tắc nghẽn kết hợp còn ống động mạch được phát hiện trong một đợt nhiễm trùng hô hấp. Trong giai đoạn phẫu thuật sau khi cho tim đập lại ghi nhận tình trạng thất phải co bóp kém, sử dụng inotrope (milrinone + dobutamine ,adrenaline) phối hợp thuốc dãn mạch nitroglycerin khi chuyển dến phòng hồi sức. LCOS xuất hiện giờ thứ 21 hậu phẫu với các biểu hiện mạch tăng, HA tụt, thiểu niệu, toan chuyển hóa, lactate máu tăng. Dù CVP 14mmHg và đã điều chỉnh tăng liều thuốc inotrope nhưng tình trạng huyết động không ổn định và bắt đầu diễn tiến suy đa cơ quan kết hợp siêu âm tim thất phải dãn lớn, giảm động và cơ tim phù nề (tim sình) do đó tiến hành để hở xương ức, monitoring áp lực động mạch phổi, và đặt hệ thống thẩm phân phúc mạc. Thời điểm xãy ra LCOS phù hơp với tác giả Parr GVS nêu trên. Tình trạng tăng áp động mạch phổi diễn ra giờ thứ 29 hậu phẫu được kiểm soát nhanh với thuốc dãn mạch Iloprost (ilomedin) liều thấp và sau đó duy trì với sildenafil. Điều này phù hợp vì đây là một trường hợp bất thường tĩnh mạch phổi trở về tim không có tắc nghẽn. Các biến chứng khác: Rối loạn nhịp tim JET (giờ thứ 43 hậu phẫu) đươc kiểm soát với amiodaron và nhiễm trùng bệnh viện (ngày hậu phẫu thứ 4) dù không có bằng chứng vi khuẩn nhưng với bối cảnh lâm sàng kết hợp bạch cầu máu ngoại biên tăng cao ,đa số là đa nhân trung tính nên bệnh nhi đươc điều trị với kháng sinh phổ rộng phối hợp. Ngày hậu phẫu thứ 7, với diễn tiến huyết động ổn định, liều thuốc inotrope giảm được khá, chức năng cơ quan hồi phục, nên bệnh nhi được đóng xương ức và rút hệ thống thẩm phân phúc mạc. Sau 14 ngày hậu phẫu, tình trạng huyết động, hô hấp và diễn tiến nhiểm trùng bệnh viện ổn định, bệnh nhi được cai máy thở, chuyển trại ngoài. V. K T LU N LCOS - Là một biến chứng thường gặp trong hậu phẫu tim. - Có nhiều yếu tố nguyên nhân. - Cần được kiểm soát kịp thời để tránh diễn tiến suy đa cơ quan làm tăng tỉ lệ tử vong, tỉ lệ di chứng thần kinh và chi phí điều trị. TÀI LI U THAM KH O 1. Christine Hooude, Dominique Biarent, Eduardo Da Cruz, Baruch Toledano, Suzanne Vobecky, Jacques La Croix (2007). Soins postoperatoires de chirugie cardiaque. Urgences soins intensifs pediatriques. 483-515 2. Eduardo M.da Cruz, Jonathan Kaufman (2010). Shock in the cardiac patient. Critical care of children with heart disease. 573-587 3. Parr G.V, Blackstone EH, Kirlin JW (1975). Cardiac performance and mortality early after intracardiac surgery in infants and young children. Circulation, 51; 867-874 4. Peter Barry ,Kevin Morris ,Tariq Ali (2009). Cardiac disorders and postopporative care. Pediatric intensive care, 307-407 5. Timothy M. Hoffman, Gil Wernovsky, Andrew M. Atz, Thomas J. Kulik, David P, Nelson, Anthony C. Chang, James M. Bailey, Akbar Akbary, John F. Kocsis, Raymond Kaczmarek, Thomas L. Spray and David L. Wessel (2003). Efficacy and safety of milrinone in preventing low cardiac output syndrome in infants and children after corrective surgery for congenital heart disease. Circulation, 107;996-1002 Đ NH G ẾT QUẢ KỸ THUẬT NỘI SOI LỒNG NG C CẢI TIẾN Đ U TR B NH CÒN NG ĐỘNG MẠCH Ở TRE EM Nguyễn Thanh Liêm, Nguyễn Văn Linh, T Tuân B v N ru g ươ g, Hà Nộ SUMMARY Aims: to present a modified technique of thoracoscopic closure of patent ductus arteriosus and its early outcomes. Methods: Patient was placed on the right lateral position. The surgeon stands on the patient feet side, monitor was plcaed in the patient head side. The operation was performed using 4 trocas. A ductus was dissected and pulled forward with a portion of Vicryl 2/0. The ductus was clipped with hemolock clips. Result: From May 2010 to February 2011, 58 paient with PDA were operated on including 8 newborns and 50 infants or children. Mean weight was 5.9kg (ranged 2.1kg-10kg). Operative time ranged from 15minutes to 90 minutes (mean:33.7minutes). One patient required a conversion to open surgery.There were no intraoperative complications. Post operative complications included one patien with pneumothorax and one patient with pleural effusion. I jury of re urre l ry ge l erve d d ’ o ur y p e . Pos oper ve osp l s y w s 6.2 days (ranged form 2-32 days). Postoperative cardiac echography showed all PDA were complete occluded . Conclusion: the modified technique of thoracoscopic closure of PDA was safe and effective for PDA. .Đ V NĐ g độ g là ộ dị ậ p ổ b ế vớ ỷ l k oả g 1/ 000 rẻ s số g vớ ỷ l gấp đô ữ. Gross đã p ẫu uậ à ô g rườ g ợp đầu ê bằ g ắ ố g ở ộ b â ữ7 uổ vào ă 1938 [1]. Nă 1971 Por s lầ đẩu ê là ắ ố g độ g bằ g dụ g ụ qu e er . Nă 1977 R s k d là ắ ố g độ g qu e er 3 . Nă 1991 L borde ô ả kỹ uậ ặp ố g độ g bằ g l p qu ộ so lồ g gự [4]. Cá p ươ g p áp ộ so k ô g gừ g đượ ả ế , uy ê s u ồ lưu và ổ ươ g ầ k quả quặ gượ vẫ ò là vấ đề đá g qu â 3, , , 6 . ừ ă 010, ú g ô ự ộ số ả ế ro g kỹ uậ ặp ố g độ g bằ g ộ so lồ g gự vớ y vọ g g ả bớ á b ế ứ g ủ p ẫu uậ và đ ỉ l hành ô g o ơ . ụ đí ủ g ê ứu ày là ằ báo áo kỹ uậ ả ế và đá g á kế quả đ ều rị ò ố g độ g bằ g ộ so lồ g gự . . Ư V 2.1. Bệnh nhân HƯƠNG H NGH ÊN Ứ Tiêu chuẩn chọn: ấ ả á b â đượ ẩ đoá ò ố g độ g ó đườ g kí ≤8 Tiêu chuẩn loại trừ: b â ó kí ướ ố g > 8 , ód ậ bẩ s p ứ p khác kèm theo Kỹ thuật mổ nội soi: ư ế B â ằ g ê g p ả ơ sấp ừ 0-30 độ so vớ ặ bà . rẻ ỏ ằ eo ều g g ủ bà , rẻ lớ ằ eo ều dọ ủ bà . P ẫu uậ v ê đứ g p í â b â , p ụ ổ đứ g bê rá p ẫu uậ v ê , à ì đặ ở p í đầu b â . Gây ê bằ g ô g k í 1 p ổ Vị rí đặ ro ó ro ro 1 k o g l ê sườ 9 đườ g á s u o ố g so ro k o g l ê sườ 9 á ro ứ ấ k oả g 3 về p í ộ số g o dụ g ụ p ẫu uậ và kì g l p. ro 3 k o g l ê sườ 7 đườ g á rướ o dụ g ụ p ẫu uậ . ro k o g l ê sườ 3 đườ g á rướ o dụ g ụ vé p ổ . Áp lự bơ ơ 6–8 Hg, lưu lượ g 1 lí /p ú Kỹ uậ G ùy rê p ổ vào ro g bộ lộ vù g ố g độ g . ởp ế eo bờ rướ độ g ủ ừ p í dướ ố g o đế ơ xuấ p á ủ độ g dướ đò Kéo v p ế ù g dây ầ k X và dây quặ gượ vào ro g, p ẫu í để ì rõ dây ầ k quặ gượ . Bộ lộ ố g độ g , bó á k e rê và dướ g ữ độ g ủ và ố g độ g . Bó á ặ s u ố g độ g o đế k luồ đượ kì p ẫu í qu ặ s u ố g độ g lê gó g ữ ố g độ g và độ g ủ p í rê ố g. Luồ ộ đo ỉ V ryl /0 và kéo qu ặ s u xuố g k e dướ ủ ố g độ g vớ độ g ủ. Nâ g sợ ỉ để kéo ố g độ g r rướ . Đư kì g l p vào ro g lồ g gự , đư qu ố g độ g và l p ố g độ g bằ g 1 oặ l p. Rú 3 ro o dụ g ụ và k âu vế r . Bóp bó g là p ồ g p ổ , rú ro o ố g so và k âu l vế r . ấ ả á b â đượ eo dõ và g ậ á bế ứ g s u ổ và đượ là s êu â k ể r s u ồ lưu s u ổ. . Ế Q Ả ừ á g / 010 đế á g / 011 ó 8 b â ò ố g độ g đượ ổ ộ so gồ ó 31 ữ và 7 . Có 8 b â sơ s và 0 rẻ goà uổ sơ s . uổ ổ ru g bì là 9, á g ( ừ 1- 36 á g uổ Câ ặ g ru g bì ,9 kg ( ,1-10 kg) 0 rườ g ợp ó ă g áp lự độ g p ổ rướ ổ ờ g ổ ru g bì là 33,7 p ú (1 -90 phút) Có ộ b â p ả uyể ổ ở do v ê dí ều . K ô g ó ử vo g ro g và s u ổ. K ô g ób â ào ó b ế ứ g ảy áu ro g ổ, k ô g ó b â ào ầ ruyề áu ro g ổ. H b â óbế ứ g s u ổ b o gồ 1b â rà k í à g p ổ và 1 b â rà dị à g p ổ , đ ều rị ộ k o à ô g o ả rườ g ợp. ờ g ằ v ru g bì s u ổ là 6, gày( ừ -32 ngày) ờ g ằ v ó ố l ê qu ặ ẽ vớ uổ ủ b â k ổ ( bả g 1 Bả g 3.1. ờ g ằ v s u ổ và uổ uổ k ổ ờ g ằ v ru g bì p ≤ 3 áng(n=16) > 3tháng (n= 42) N ậ xé ờ g ằ p ổ rướ ổ (bả g 3.2). Bả g 3.2. Áp lự độ g v s u 11.9±8,4 4,1±2,1 ổ ũ g ó ố l ê qu p ổ và ờ g ằ v Ngắ ấ ă g 17 Trung bình 2 N ậ xé B â ó v ê p ổ rướ k ổ ó k ô g ó v ê p ổ s u ổ (bả g 3.3). Bả g 3.3. L ê qu g ữ v ê p ổ rướ Ngắ ấ V ê p ổ rướ ổ 2 ngày K ô g v ê p ổ rướ ổ 2ngày ổ và ờ g Dà ấ 32ngày 8 ngày 0,02 ặ s u ẽ vớ áp lự độ g ổ Dà ờ g ằ ằ v ấ 32 2 dà ơ b v s u ổ Trung bình 8,4±7,3 3,7±1,5 â p <0,05 V. B N ẬN Kế quả ủ ú g ô o ấy p ẫu uậ ộ so lồ g gự ó ả ế ủ ú g ô là ộ p ươ g p áp oà và u quả để đ ều rị ò ố g độ g .K ô g óbế ứ g ào ro g ổ sảy r . C ảy áu do rá ố g độ g là qu g í ro g ổ ộ so ò ố g độ g . P ẫu í ẩ ậ gó dướ và gó rê g ữ ố g độ g và độ g ủ và p í s u ố g độ g là yếu ố qu rọ g để rá b ế ứ g ày. C ú g ô ế à p ẫu í oà oà ặ s u o đế k đư đượ kì p ẫu í lê gó rê độ g rồ luồ ỉ kéo độ g r rướ rướ k ặp ố g. Độ g á ày g úp đư kì g l p qu ố g dễ dà g và chính xác ê góp p ầ rá đượ b ễ ứ g ảy áu do là rá ố g. Cũ g do p ẫu rõ rà g và ặp ố g í xá ê ú g ô ũ g đã rá đượ b ế ứ g là ổ ươ g dây quặ gượ . B ế ứ g ày gặp ừ 1- % đế eo ộ số báo áo , 5, 6, 7, 8]. Vớ sự rợ g úp ủ dây kéo ố g độ g r rướ ú g ô ó ể ặp đượ oà bộ ều g g ủ ố g. C ú g ô dù g l p ó k ó ở đầu ( e olo k y vì l p k ô g ó k ó ư ộ số á g ả k á , , 6, 7, 8, 9 . Đây là ữ g yếu ố là o ố g độ g đó g kí oà oà s u k ặp ố g. K ể r s êu â o ấy k ô g ó b â ào ro g ó g ê ứu ủ ú g ô ò ồ s u qu ố g s u ổ. ồ lưu s u s u ổ gặp s u l p ố g bằ g ộ so lồ g gự vớ ỉ l ừ -3% eo ộ số báo áo [5, 8]). ờ g ằ v ro g ó b â ủ ú g ô ấp ơ ờ g ằ v so vớ ổ ở uy ê ò o ơ so vớ ó bí ố g độ g bằ g dù oặ bằ g o l 10, 11 . ờ g s u ổ ro g ó b â ủ ú g ô ũ g o ơ so vớ ó đ ều rị bằ g ộ so lồ g gự so vớ á á g ả k á , 9 . B yếu ố ó l ê qu đế ờ g ằ v s u ổ là uổ k ổ, áp lự độ g p ổ rướ ổ và ì r g v ê p ổ rướ ổ. Kỹ uậ ổ ủ ú g ô ó ộ số y đổ về vị rí đặ á ro và vị rí ủ kíp ổ. ro g kỹ uậ ổ ủ ú g ô , p ẫu uậ v ê đứ g ở p í â b â y vì đứ g về p í gự b â ư á kỹ uậ k á , , 6, 7, 8, 9 . Vớ vị rí ày ủ p ẫu uậ v ê và các troca, chúng tô ó ể ếp ậ ố g độ g gầ ư eo ều vuô g gó . ư ế ày o p ép ế à bó á ố g độ g dễ dà g ấ là k l p ố g . V. Ế ẬN Đ ều rị b ò ố g độ g hi u quả, oà , ó g á rị o về 1. bằ g p ẫu ẩ ỹ. uậ ộ so ó ả ế là p ươ g p áp đ ều rị H HẢ Gross RE,Hubbard JP (1939), Surgical ligation of a patent ductus arteriosus. Report of first sucessful case, JAMA, 112:729-731. 2. Portsman W, Wierny L,Warnake H, et al (1971), Catheter closure of patent ductus arteriosus,62 cases treated without thoracotomy, Radiol Clin North Am, 9:203-218. 3. Rashkind WJ, Mullins CE, Hellenbrand WE et al (1987), Nonsurgical closure of patent ductus arteriosus: Clinical application of the Rashkin PDA occluder System, Circulation, 75:583-592. 4. Laborde F,Noirhomme P, Karam J et al (1993), A new video assisted thoracoscopic surgical technique for interruption of patent ductus arteriosus in infants and children, J Thorac Cardiovasc Surg, 87:870-875. 5. Laborde F, Folliguet TA, Etienne PY et al (1997), Video-thoracoscopic surgical interruption of patent ductus arteriosus. Routine experience in 332 pediatric cases, Eu J Cardio-thorac Surg, 11:1052-1055. 6. Nezafati, M.H, Soltani G, Vedadian A. et al (2002), Video-assisted ductal closure with new modifications:minimally invasive, maximally effective,1,300 cases, Ann Thorac Surg, 84:1343-1348. 7. Vanamo K, Berg E,Kokki H, et al.Video-assisted thoracoscopic versus open surgery for persist ductus arteriosus, J Pediatr Surg, 41:1226-1229. 8. Rothenberg S, Chang JHT, Toews WH et al (1995), Thoracoscopic closure of patent ductus arteriosus: a less traumatic and more cost-effective technique, J Pediatr Surg, 30:1057-1060. 9. Khan A, al Yousef S, Mullins CE, et al, Experience with 205 procedures od transcatheter closure arteriosus in 182 patients, with special reference to residual shunts and long-term follow-up. 10. Santoro G, Bigazzi MC,Carrozza M, et al (2005), Percutanous treatment of moderateto-large patent ductus arteriosus with different devices:early and mid-term results, Ital Heart J, 6:396-400. Đ NH G ẾT QUẢ PHẪU THUẬT SỬA TOÀN BỘ B NH TH T PHẢI HAI ĐƯỜNG RA CHO TRẺ EM TẠI B NH VI N NH R NG ƯƠNG Nguyễn Lý Thịnh Trường, Phạm Hữu Hòa B nh vi N ru g ươ g, Hà Nội Ó Ắ Mục tiêu: đá g á kế quả b đầu p ẫu uậ sử oà bộ b ấ p ả đườ g r o rẻ e B v N ru g ươ g. Đối tượng và phương pháp: 0 rẻ đượ xá đị ẩ đoá ấ p ả đườ g r bằ g s êu â Doppler và đã đượ p ẫu uậ sử oà bộ ro g ờ g ừ á g 11/ 007 đế á g 8/ 010. Ng ê ứu ô ả ế ứu. Kết quả: 0 b â ấ p ả đườ g r ( ro g số đó 11 rẻ ể ô g l ê ấ , 6 rẻ ể llo , 3 rẻ ể uss g B g , uổ ru g bì k ổ 10,6+1 ,8 á g đã đượ ổ sử oà bộ. Có 3 rẻ bị ử vo g (gồ b â ể ô glê ấ và 1 b â ể llo ư gk ô g l ê qu rự ếp đế p ẫu uậ . 17 b â k á eo dõ đị kỳ s u ổ qu k á lâ và s êu â ro g ờ g ru g bì là 1 +8 á g o ấy kế quả p ẫu uậ rấ k ả qu . Kết luận: kế quả p ẫu uậ sử oà bộ o b â ấ p ả đườ g r B v N ru g ươ g bướ đầu là k ả qu . SUMMARY EARLY RESULTS OF TOTAL CORRECTION OF DOUBLE OUTLET RIGHT VENTRICLE IN NATIONAL HOSPITAL OF PEDIATRICS HANOI, VIETNAM Double outlet of the right ventricle is a heterogenity group of congenital cardiac surgery. The longterm results of this congenital heart disease has been clearly identify in many cardiac center in the world. However, in VietNam, its still be a challenge open heart surgery. We sought to evaluate short term results surgical treatment of this complex heart diseasse in National Hospital of Pediatric in VietNam. I. Đ V NĐ ấ p ả đườ g r (DORV là b bẩ s vớ bấ ườ g kế ố g ữ â ấ và đ độ g ro g đó ả độ g ủ và độ g p ổ xuấ p á oà oà oặ gầ ư oà oà ừ ấ p ả . ô glê ấ là ươ g ổ gầ ư luô gặp ro g b lý ày. N ữ g bấ ườ g k á b o gồ á y đổ về ì á g ả p ẫu và á dị ậ đ kè 6 . N ữ g đặ đ ể ày là o ấ p ả đườ g r ó b ểu ê lâ sà g rấ đ d g và v v đ ều rị p ẫu uậ ro g ộ số ể b ò gặp ều k ó k ă . P ẫu uậ sử oà bộ b lý ấ p ả đườ g r đượ K rkl và ộ g sự ế à lầ đầu vào ă 19 7 yo Cl , vớ ẩ đoá xá đị ro g ổ và kỹ uậ o đườ g ầ ro g ầ g ấ . Ngày y, ùy eo ể b à ỗ lo kỹ uậ sử ữ í ợp đượ áp dụ g ro g ừ g rườ g ợp ụ ể. uy vậy p ẫu uậ sử oà bộ ấ p ả đườ g r , đặ b vớ ữ g rườ g ợp ổ ươ g p ứ p, vẫ ò là ộ á ứ đố vớ á p ẫu uậ vê rẻ e . ụ đí ủ báo áo ày ằ đá g á kế quả b đầu ủ p ẫu uậ sử ữ oà bộ đố vớ ữ g rườ g ợp đượ ẩ đoá ấ p ả đườ g r ó â ấ â bằ g và k ô g kè eo bấ ươ g ợp ĩ ấ y v ĩ ấ ưỡ gự B v N ru g ươ g ừ á g 11 ă 007 ớ á g 8 ă 010. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ ừ á g 11 ă 007 đế á g 8 ă 010, B v N ru g ươ g, 0 b â ấ p ả đườ g r đã đượ p ẫu uậ sử ữ oà bộ. C ẩ đoá b lý ấ p ả đườ g r đượ xá đị rướ ổ dự rê s êu â Doppler độ lập và đượ ô g ụp ẩ đoá k ầ ế . C ẩ đoá đượ k ẳ g đị l ro g ổ k đ độ g xuấ p á gầ ư oà oà oặ oà oà ừ ấ p ả dự rê “luậ 0%” . Vị rí ủ lỗ ô g l ê ấ đượ p â lo và đị ướ g dự rê ố g p â lo đượ Lev và ộ g sự p á r ể 7 . Cá b â ấ p ả đườ g r đượ à ó k á u dự rê êu uẩn ủ S S và EAC S b o gồ - ấ p ả đườ g r - ể ô g l ê ấ ( ô g l ê ấ dướ v độ g ủ - VSD type) - ấ p ả đườ g r - ể llo ( ô g l ê ấ dướ v độ g ủ oặ dướ v kè eo ẹp đườ g r ấ p ả - Fallot type). - ấ p ả đườ g r - ể uyể gố độ g ( uss g-B g, ô g l ê ấ ằ dướ v độ g p ổ - TGA type). - ấ p ả đườ g r - ô g l ê ấ b lập (lỗ ô g l ê ấ ườ g ở vị rí buồ g ậ , á b oà oà đố vớ ả v ổ - Non committed VSD). êu uẩ lo rừ ủ á b â ro g ó g ê ứu b o gồ ữ g rườ g ợp ó ươ g ổ kè eo quá p ứ p ư bấ ươ g ợp ĩ ấ , ô g sà ĩ ấ,v ĩ ấ ưỡ gự , ểu sả ặ g ấ p ả oặ ấ rá , và ữ g ươ g ổ p ứ ợp kè eo ủ độ g p ổ ư eo v độ g p ổ , ử sổ ủ-p ế . . . Dữ l u g ê ứu đượ u ập dự rê b á , b o gồ ẩ đoá b đầu, ì á g ả p ẫu ọ , p ươ g p áp p ẫu uậ và eo dõ lâu dà o b â dự rê sổ k á b đị kỳ b o gồ ì r g lâ sà g, s êu â ,đ â đồ ù g X qu g gự k ể r s u ổ. P â í và xử lý dữ l u sử dụ g p ầ ề SAS 6. . Ế Q Ả ổ g số b â ấ p ả đườ g r đượ ế à p ẫu uậ sử oà bộ ro g ờ g g ê ứu là 0 b â . Kỹ uậ o đườ g ầ ro g ấ là kỹ uậ đượ sử dụ g o oà bộ á b â ằ ụ đí uyể luồ g áu ừ ấ rá qu lỗ ô g l ê ấ lê độ g ủ và gă â ấ à buồ g r ê g b . uổ ru g bì ủ p ẫu uậ sử ữ oà bộ là 10.6 ± 1 .8 á g uổ và d o độ g ừ á g uổ ớ 37 á g uổ vớ ru g vị là .6 á g uổ . ờ g ặp độ g ủ ru g bì đố vớ ó g ê ứu là 10 ± 3 p ú , ờ g y áy ru g bì là 17 ± 3 p ú . Có b â ro g ổ g số 0 b â ( 0% đượ ế à p ẫu uậ sử ữ ờ rướ k ế à p ẫu uậ sử oà bộ. B rườ g ợp ấ p ả đườ g r kè eo ẹp eo độ g ủ đượ ế à p ẫu uậ o ì eo độ g ủ ro g đó ó ộ rườ g ợp đượ ế à B d g độ g p ổ kè eo. rườ g ợp ò l đượ ẩ đoá ấ p ả đườ g r ể llo ó ẹp ặ g á độ g p ổ rá , b â đượ ế à p ẫu uậ bắ ầu ố ủ p ổ rướ k ế à p ẫu uậ sử oà bộ s u đó 8 á g. Có 3 rườ g ợp ử vo g sớ ( ro g vò g 30 gày đầu s u k b â đượ r v oặ ro g ờ g ằ v ro g quá rì g ê ứu, k ô g ó rườ g ợp ào ử vo g uộ . B â đầu ê đượ ẩ đoá ấ p ả đườ g r ể ô glê ấ,b â đượ ế à p ẫu uậ sử oà bộ bằ g kỹ uậ o đườ g ầ ro g ấ . quá rì p ẫu uậ và ồ sứ d ễ b ế uậ lợ , b â đượ uyể lê k o , kế quả s êu â kể r s u ổ k ô g ó vấ đề gì đặ b , vào gày ứ 8 s u ổ rẻ độ gộ í á , gừ g ở, gừ g k ô g rõ guyê â ấp ứu k ô g u quả. Nguyê â ử vo g đượ o là rố lo đ g ả vì kế quả xé g ồ g độ K l / áu > 8 ol/l. B â ứ là rẻ r đượ ẩ đoá ấ p ả đườ g r ể ô g lê ấ , guyê â ử vo g do suy k ô g ồ p ụ s u p ẫu uậ gày ứ 3. rườ g ợp ử vo g ò l là ộ rẻ 36 á g uổ vớ ẩ đoá ấ p ả đườ g r ể llo , s u p ẫu uậ b â dễ bế k ô gổ đị , xé g k í áu o ấy P O ă g rấ o > 00 Hg ặ dù O đã g ả xuố g ố đ 1%. B â đượ ế à ụp ấp ứu, kế quả ụp o ấy ó 3 á uầ oà bà g lớ ấp áu o p ổ ừ độ g ủ xuố g. B â đượ ế à bị á uầ oà bà g bằ g o l o kế quả ố , xé g k í áu P O rở về bì ườ g vớ O 3 %. uy ê s u ờ g ở áy kéo dà và p ều lầ , b â bị ễ k uẩ uyế do rự k uẩ ủx và ụ ầu và g k á g uố . B â ử vo g vào gày ứ s u ổ ro g b ả số ễ rù g. qu TT 1 2 3 4 5 6 Cá b â s u ổ đượ k ể r đị kỳ bằ g k á lâ sà g, s êu â gp ổ,đ â đồ. ờ g eo dõ ru g bì Bả g 3.1. Dữ l u lâ sà g ủ á b â uổ Cân p ẫu G ả p ẫu ọ ặ g Cá ứ p ẫu uậ uậ (DORV + . . .) (kg) (tháng) 7 4 Fallot type o đườ g ầ ro g ấ + ở rộ g đườ g r ấ p ả 4 3.2 VSD type + o đườ g ầ ro g ấ PDA 11 7 Fallot type o đườ g ầ ro g ấ + ở rộ g đườ g r ấ p ả 13 9 VSD type o đườ g ầ ro g ấ 2 3 VSD type o đườ g ầ ro g ấ 2 3.7 VSD type o đườ g ầ ro g ấ , ụp X Kế quả Độ ử ố ố ố ố ử vo g (suy s u ổ ố ử vong (NT b v ố ố VSD type o đườ g ầ ro g ấ Fallot type o đườ g ầ ro g ấ + ở rộ g đườ g + MAPCA r ấ p ả + Bị ACA bằ g o l 9 6 5.1 VSD type o đườ g ầ ro g ấ 10 32 11 Fallot o đườ g ầ ro g ấ + type/BT shunt ở rộ g đườ g r ấ p ả + Cắ B s u 11 4 3.7 VSD type + o đườ g ầ ro g ấ ố PDA 12 6 4.5 VSD type + o đườ g ầ ro g ấ ố PDA 13 3 4 VSD type + o ì eo độ g ủ( ì1 + ố Coarctaion o đườ g ầ ro g ấ ( ì 14 3 6.1 VSD type + o ì eo độ g ủ( ì1 + ố Coarctation o đườ g ầ ro g ấ ( ì 15 8 5.5 Taussigo đườ g ầ ro g ấ lê độ g ố Bing p ổ + C uyể gố độ g 16 5 5.3 Fallot type o đườ g ầ ro g ấ + ở rộ g ĐR P ố 17 5 4.6 VSD type o đườ g ầ ro g ấ Tôt 18 4 5.2 Taussigo đườ g ầ ro g ấ lê độ g ố Bing p ổ + C uyể gố độ g 19 5 5.8 Taussig-Bing o đườ g ầ ro g ấ lê độ g ố (Dextrocardia- p ổ + C uyể gố độ g Situs Inversus) 20 14 10 Fallot type o đườ g ầ ro g ấ + ở rộ g ĐR P ố S u p ẫu uậ là 1 ± 8 á g, d o độ g ừ đế 6 á g. C ế về g ả p ẫu, á ổ, kế quả p ẫu uậ đượ ó ắ ro g Bả g 1. 7 8 18 36 8.8 10 ứ V. B N ẬN ro g á g ê ứu ủ ướ goà , ấ p ả đườ g r vớ lỗ ô g l ê ấ ằ dướ v độ g ủ ế ỷ l k oả g 0%, lỗ ô g l ê ấ dướ v độ g ế ỷ l k oả g 10%, lỗ ô g l ê ấ dướ v độ g p ổ ế ỷ l k oả g 30%, ò l là ỷ l ủ lỗ ô g l ê ấ b lập vớ v đ độ g , . ro g g ê ứu ủ ú g ô , đ p ầ là á rườ g ợp ấ p ả đườ g r ể ô glê ấ và ể llo , ỉ ó 3 rườ g ợp là bấ ườ g uss g-B g. uy ê vớ số lượ g b â g ê ứu ò ế, ỷ l g ữ á ó b ro g g ê ứu ày ỉ g í ấ k ảo. Ngoài ra còn ộ guyê â k á là do rướ đây ầu ế á b â ấ p ả đườ g r ể uyể gố độ g ếu k ô g ó ươ g ổ ẹp p ổ đ kè đều ử vo g do k ô g đượ ế à p ẫu uậ . ừ á g 6 ă 010 đế á g8 ă 010, ú g ô đã ế à p ẫu uậ sử oà bộ à ô g o 3 rườ g ợp ấ p ả đườ g r ể uyể gố độ g ro g đó ó1b â ó đảo gượ p ủ g, s g p ả . Cả 3 rườ g ợp ày đều đế v ro g ì r g suy và ă g áp lự độ g p ổ rấ ặ g và uổ ủ á b â đều rê á g uổ k p ẫu uậ . ặ dù p ẫu uậ sử oà bộ b o gồ kỹ uậ uyể gố độ g , rồ g l độ g và và o đườ g ầ ro g ấ ừ ấ rá qu lỗ ô g l ê ấ lê v độ g p ổ à ô g ư g quá rì gây ê và ồ sứ ủ á b â rấ ặ g ề, đò ỏ rấ ều ô g sứ và ờ g ă só . C ú g ô ậ ấy vấ đề p á và ẩ đoá sớ . đồ g ờ ế à p ẫu uậ sử oà bộ g y k ì r gb hân cho p ép, ố ấ là ro g ờ kỳ sơ s , ó ể sẽ g úp ả và â g o kế quả đ ều rị p ẫu uậ sử oà bộ đố vớ ể b ày. P ẫu uậ sử ữ ấ luô là lự ọ ưu ê à g đầu đố vớ b lý ấ p ả đườ g r , ấ là đố vớ ể ô g lê ấ, ể llo và ể uyể gố độ g 1 , , 3 , 8 . Đố vớ ể ô g l ê ấ b lập và ữ g rườ g ợp ấ p ả đườ g r p ố ợp vớ ữ g ươ g ổ p ứ p k á ro g ư ô g sà ĩ ấ oà p ầ , v n ĩ ấ ưỡ gự lê vá l ê ấ oặ ữ g rườ g ợp ó ểu sả ộ ro g ấ ì quyế đị sử ữ ấ, ộ - ộ p ầ ấ oặ ộ ấ vẫ ò ếp ụ đ g r ã 3 , . ro g ó g ê ứu ủ ú g ô , ấ ả á rườ g ợp đượ ế à p ẫu uậ đều ó ươ g ổ g ả p ẫu đơ uầ , í vì vậy kỹ uậ sử ữ ủ yếu là o đườ g ầ ro g ấ p ả ừ lỗ ô g l ê ấ lê độ g ủ, ó ể kè eo p ẫu uậ uyể gố độ g y p ẫu uậ ở rộ g đườ g r ấ p ả . ộ số rườ g ợp ấ p ả đườ g r vớ ươ g ổ ro g p ứ p ưs lý ộ ấ oặ ô g sà ĩ ấ oà bộ kè eo ểu sả ộ buồ g ấ ũ g đã đượ ú g ô ế à p ẫu uậ sử ữ ộ ấ , uy ê k ô g ằ ro g p v ủ báo áo ày. Đố vớ ữ g rườ g ợp ấ p ả đườ g r ó kè eo ẹp eo độ g ủ, ú g ô ủ rươ g ế à sử ữ eo ì. B â s uk ó ẩ đoá xá đị đượ ế à p ẫu uậ sử ẹp eo độ g ủ rướ . ro g 3 rườ g ợp ấ p ả đườ g r kè eo ẹp eo độ g ủ, ộ rườ g ợp ấ p ả đườ g r ể ô g l ê ấ đượ ế à sử ẹp eo kè eo b d g độ g p ổ , sử ữ oà bộ đượ ế à vào á g ứ 3 s u p ẫu uậ ì đầu. B â ứ đượ p ẫu uậ sử ẹp eo độ g ủ k ô g kè eo b d g độ g p ổ và ú g ô ế à p ẫu uậ sử ữ oà bộ s u 3 uầ s u p ẫu uậ ì 1. rườ g ợp ứ b là ộ b â ấ p ả đườ g r ể uyể gố độ g ,b â đượ p ẫu uậ o ì eo độ g ủ k ô g kè eo b d g độ g p ổ , s u uầ b â đượ p ẫu uậ sử oà bộ. Cả b rườ g ợp ày s u p ẫu uậ sử ữ oà bộ r v đượ s êu â k ể r k ô g ò ẹp eo độ g ủ, ê áp qu eo độ g ủ lầ lượ là 9 Hg, 1 và 1 Hg. H y eo á à l u ủ á ru g â rê ế g ớ báo áo về ươ g ổ ẹp eo độ g ủ p ố ợp vớ b lý ấ p ả đườ g r , p ẫu uậ sử ữ ộ ì ế ưu ế vớ ều lợ đ ể 9 , 10 . uy ê kế quả b đầu ủ ú g ô o ấy k ả qu k ế à p ẫu uậ eo ì ổ đố vớ b lý ày. N ữ g g ê ứu lớ ơ và ó ờ g eo dõ dà ơ sẽ đượ ếp ụ bà về vấ đề ày. Đố vớ ữ g rẻ đượ ẩ đoá ấ p ả đườ g r ể llo , ủ rươ g ủ ú g ô đố vớ ể b y ũ g ươ g ự ư đố vớ b â llo ữ g rườ g ợp ẹp và ểu sả ặ g á độ g p ổ đượ p ẫu uậ ờ os u ủ-p ổ rướ , s u đó b â đượ eo dõ và đá g á ườ g xuyê và đượ ỉ đị p ẫu uậ sử oà bộ k kí ướ ủ á độ g p ổ p á r ể đầy đủ. ro g quá rì p ẫu uậ sử oà bộ, ầu ố ủ-p ổ đượ k ể soá và ắ rờ , rá guy ơ gây b ế d g và ẹp độ g p ổ s u p ẫu uậ . ro g số 3 rườ g ợp ử vo g ì ó 1 rườ g ợp ó guyê â l ê qu rự ếp đế p ẫu uậ , b â s u p ẫu uậ xuấ suy k ô g ồ p ụ và ử vo g s u 3 gày đ ều rị. ặ dù rườ g ợp ử vo g ò l guyê â k ô g l ê qu ớ p ẫu uậ ư g rú k g ừ rườ g ợp b â ử vo g uố ù g, ú g ô quyế đị ỉ ế à p ẫu uậ o b â ấ p ả đườ g r s u k b â đã đượ ế à ô g và ụp ẩ đoá . Ng ê ứu ủ ú g ô ớ ỉ ập ợp ữ g b â ấ p ả đườ g r uộ ể ô glê ấ , ể llo , và ể uyể gố độ g . ư xuấ ữ g rườ g ợp ó ổ ươ g ô g l ê ấ b lập. Ngoà r ữ g rườ g ợp ấ p ả đườ g r kè eo ô glê ấ p ầ ơ oặ v ĩ ấ ưỡ gự lê vá l ê ấ y ểu sả ấ y ô g sà ĩ ấ kè eo ũ g ư ó ro g g ê ứu ày, đó là ế ủ g ê ứu. ờ g eo dõ ủ g ê ứu ò gắ vớ số lượ g b â ò ế. ộ g ê ứu vớ ờ g eo dõ dà ơ , số lượ g b â lớ ơ đã và đ g đượ ế à . ro g ươ g l , ú g ô y vọ g sẽ đ đượ kế quả ố ơ , đồ g ờ ố gắ g ế à p ẫu uậ sử ữ oà bộ đố vớ oà bộ á b â đượ ẩ đoá ấ p ả đườ g r B v N ru g Ươ g, góp p ầ ả và â g o kế quả đ ều rị đố vớ b lý bẩ s p ứ p ày. V. Ế ẬN Kế quả bướ đầu p ẫu uậ sử ữ b ấ p ả đườ g r B Ươ g là k ả qu . ộ g ê ứu lớ ơ và rộ g ơ ằ đá g á oà d quả p ẫu uậ đ ều rị b bẩ s ày là oà oà ầ ế. v ơ N ru g ữ về kế H HẢ 1. Alsoufi B, Cai S, Williams W G (2008), Improved results with single-stage total correction of Taussig–Bing anomaly. Eur. J. Cardiothorac. Surg, 33: 244 - 250. 2. Aoki M, Forbess JM, Jonas RA, Mayer JE, Castaneda AR (1994), Result of biventricular repair for double-outlet right ventricle, J Thorac Cardiovasc Surg, 107:338-350. 3. Artrip JH, Sauer H,. Campbell DN, Mitchell MB, Haun C, Almodovar MC, Hraska V, and Lacour-Gayet F (2006), Biventricular repair in double outlet right ventricle: surgical results based on the STS-EACTS International Nomenclature classification, Eur. J. Cardiothorac. Surg; 29(4): 545 - 550. 4. Becker AE, Anderson RH (1981), Pathology of congenital heart disease. London: Butterworth & Co Ltd; pp 297. 5. Bradley TJ, Karamlou T, Kulik A, Mitrovic B, Vigneswaran T, Jaffer S, Glasgow PD, Williams WG, Van Arsdell GS, and McCrindle BW (2007), Determinants of repair type, reintervention, and mortality in 393 children with double-outlet right ventricle. J. Thorac. Cardiovasc. Surg, 134(4): 967 - 973.e6. 6. Brown JW, Ruzmetov M, Okada Y, Vijay P, and Turrentine MW (2001), Surgical results in patients with double outlet right ventricle: a 20-year experience. Ann. Thorac. Surg., 72(5): 1630 - 1635. 7. Griselli M, McGuirk S P, Chung-Sen Ko, et all (2007), Arterial switch operation in patients with Taussig–Bing anomaly — influence of staged repair and coronary anatomy on outcome. Eur. J. Cardiothorac. Surg, 31: 229 - 235. 8. Kleinert S, Sano T, Weintraub RG, Mee RBB, Karl TR, Wilkinson JL (1991), Anatomic features and surgical strategies in double outlet right ventricle, Circulation; 96:1233– 1239. (4) 9. Lev M, Bharati S, Meng CCL, Liberthson RR, Paul MH, Idriss F (1972), A concept of double-outlet right ventricle, J Thorac Cardiovasc Surg, 64:271-281. 10. Walters III HL, Mavroudis C, Tchervenkov CI, Jacobs JP, Lacour-Gayet F, Jacobs ML (2009), Congenital Heart Surgery Nomenclature and Database Project: double outlet right ventricle. Ann Thorac Surg, 69(4 Suppl.):S249-S263. B HƯỜNG TAUSSIG-BING: KINH NGHI M PHẪU THUẬT SỬA TOÀN BỘ T 3 RƯỜNG HỢP TẠI B NH VI N NH R NG ƯƠNG Nguyễn Lý Thịnh Trường, Phạm Hữu Hòa B v N ru g ươ g, Hà Nộ Ó Ắ Mục tiêu: Đá g á kế quả sớ s u p ẫu uậ sử oà bộ bấ ườ g uss g-Bing. Đối tượng, phương pháp: ừ á g 6 ă 010 đế á g 8 ă 010, 3 rườ g ợp đượ ẩ đoá bấ ườ g uss g-B g đã đượ ế à p ẫu uậ sử oà bộ b v N ru g Ươ g Kết quả: K ô g ó b â ào ử vo g, ờ g ằ v ừ đế uầ , k ô g ó bế ứ g ặ g ề ro g và s u ổ. Kết luận: P ẫu uậ sử oà bộ bấ ườ g bẩ s uss g-B g ó kế quả b đầu k ả qu . eo dõ lâu dà s u ổ là ầ ế. SUMMARY TAUSSIG-BING ANOMALIES: EXPERIENCES IN 3 CASES IN NATIONAL HOSPITAL OF PERDIATRICS HANOI, VIETNAM. Objective: Evaluate short term results of total correction of Taussig-Bing anomalies. Subject and method: Prospective study. From June 2010 to August 2010, 3 patients diagnosis with Taussig-Bing anomalies underwent total correction in National Hospital of Pediatrics Hanoi, VietNam. Results: All patients survive, hospital stay was 2-4 weeks, no complication. Conclusion: Short term results of total correction of Taussig-Bing anomalies is good. Long term follow up is essential. .Đ V NĐ ấ p ả đườ g r (DORV là b bẩ s bấ ườ g kế ố g ữ â ấ và á đ độ g , ro g đó độ g ủ và độ g p ổ xuấ p á oà oà oặ gầ ư oà oà ừ â ấ p ả 1. ấ p ả đườ g r ể uyể gố độ g (bấ ườ g uss g-B g vớ đặ đ ể lỗ ô g l ê ấ ằ dướ v độ g ủ và độ g p ổ ưỡ gự lê vá l ê ấ ế ỷ l k oả g 30% ổ g số á b â ấ p ả đườ g r . Bấ ườ g bẩ s ày vớ đặ đ ể s lý b ọ g ố g vớ b uyể gố độ g ầ p ả đượ ế à p ẫu uậ sớ g yk ó ẩ đoá xá đị . Cá ru g â lớ rê ếgớ y ế à p ẫu uậ sử oà bộ o b lý bẩ s ày g y ro g ờ kỳ sơ s k ó ể 3, . B v N ru g Ươ g, ừ á g6 ă 010 đế á g8 ă 010, ú g ô đã ế à p ẫu uậ sử oà bộ o 3 rườ g ợp đượ ẩ đoá là ấ p ả đườ g r ể uyể gố độ g . Báo áo ủ ú g ô góp p ầ rú k g b đầu ro g p ẫu uậ sử oà bộ o b lý ấ p ả đườ g r ằ â g o u quả đ ều rị đố vớ b bẩ s p ứ p ày. . B NH NHÂN ừ á g6 ă 010 đế á g8 ă 010, 3 rườ g ợp đượ ẩ đoá ấ p ả đườ g r ể uyể gố độ g đã đượ ế à p ẫu uậ sử oà bộ B v N ru g Ươ g. Cá b â đượ ẩ đoá dự rê s êu â D và s êu â Doppler vớ ì á ổ ươ g ấ p ả đườ g r , vị rí lỗ ô g l ê ấ ằ dướ v độ g p ổ. ấ ả á b â đều đượ ú g ô ế à p ẫu uậ sử oà bộ dướ uầ oà goà ơ ể eo ộ quy rì ố g ấ, â ủ á b â đượ xuố g ºC8ºC, du g dị Cus d ol đượ sử dụ g là l .S uk gừ g , ú g ô ắ rờ độ g ủ và độ g p ổ , s u đó ế à bó á g ả p ó g rộ g rã á độ g và . ấ ả á b â đều đượ ự ủ uậ Le o p e ằ uyể độ g ủ r p í s u độ g p ổ , s u k đã bó á g ả p ó g rộ g rã ả á p ổ . Cá ú áo ủ á độ g và đượ rồ g l vào vị rí ươ g ứ g í ợp ủ độ g ủ ớ vớ ỉ Prole e 8.0 k âu vắ . C ú g ô áp dụ g kỹ uậ “ ử lậ ” o ấ ả á b â đượ ế à p ẫu uậ uyể gố độ g .P ầ ô k uyế rê độ g p ổ ớ đượ o ì l bằ g à g ươ ủ b â .S uk oà à p ẫu uậ uyể gố độ g , ú g ô ế à o đườ g ầ ro g ấ ằ uyể dò g áu ừ â ấ rá qu lỗ ô g lê ấ lê độ g p ổ (độ g ủ ớ . Cá ươ g ổ k á ro g p ố ợp ũ g đượ ế à sử ữ g y ro g ù g ộ ì ổ. S u k ả kẹp độ g ủ, ú g ô ỗ rợ o và ế à áy p ổ â ok ì r g uyế độ g ủ b â ổ đị . N ữ g rườ g ợp s u p ẫu uậ bị p ù ề ơ đượ để ở gự , s u đó k uyế độ g ủ b â đã ổ đị , ú g ô sẽ ế à đó g gự ob â sau 1-2 ngày. Bệnh nhân thứ nhất là rẻ 6 á g uổ , â ặ g , kg, ập v vì í và ở . S êu â p á ấ p ả đườ g r ể uyể gố độ g , lỗ ô g l ê ấ ằ dướ v độ g p ổ , ươ g qu độ g k ểu so g so g (s de by s de , độ g p ổ kí ướ gấp lầ so vớ độ g ủ, ô g l ê ấ p ầ ơ k oả g -3 lỗ, kí ướ ừ -3 , kè eo ẹp eo độ g ủ ứ độ ặ g (Hì 2.1 . C ú g ô ế à p ẫu uậ o ì eo độ g ủ bằ g kỹ uậ ắ ố ậ - ậ ở rộ g k ô g kè eo b d g độ g p ổ . S u uầ p ẫu uậ ờ , s êu â đá g á k ô g ò ẹp eo độ g ủ, ê áp qu eo là 8 Hg, b â đượ ế à p ẫu uậ sử oà bộ. ro g quá rì p ẫu uậ , ú g ô ố gắ g ì , p á và đó g á lỗ ô g l ê ấ p ầ ơ kè eo. B â s u k p ẫu uậ đượ để ở xươ g ứ do ơ p ù ề s u ổ. P ẫu uậ đó g xươ g ứ đượ ế à vào gày ứ s u ổ. B â đượ áy ở và rú ộ k í quả vào gày ứ s u ổ. S êu â kể r ós u ồ lưu ỏ qu lỗ ô g l ê ấ p ầ ơ, ê áp qu đườ g r ấ p ả là Hg, ứ ă g Hì .1. Bấ ườ g uss g-Bing s u ổ ố.B â r v gày ứ s u ổ. vớ độ g xuấ p á so g so g rường hợp thứ hai là ộ rẻ r á g uổ , â ặ g , kg, ập v vớ ẩ đoá b bẩ s í sớ . rẻ đượ s êu â ẩ đoá ấ p ả đườ g r ể uyể gố độ g , độ g so g so g, lỗ ô g l ê ấ qu à g l dướ v độ g p ổ , độ g p ổ ưỡ gự lê vá l ê ấ > 0%. C ú g ô ế à p ẫu uậ sử oà bộ o b â eo quy rì đã êu rê . ro g ổ b â đượ p á ó ộ độ g và duy ấ xuấ p á ừ s us , á à độ g và p ả và độ g và rá . Độ g và rá y vò g p í s u độ g p ổ r à lê ấ rướ và á ũ. ừ s us 1 ó ộ á độ g và ỏ ấp áu o p ầ p ễu ủ thấ p ả (Hì 2. . C ú g ô ế à bó á và g ả p ó g ả bu o ủ độ g và và rồ g l vào độ g ủ ớ.C ú g ô ũ g ế à ở rộ g đườ g r ấ p ả và ở rộ g lỗ ô g l ê ấ ro g ù g ộ ì ổ. S u p ẫu uậ , b â đượ ế à đó g gự g y, ờ g ở áy là 3 gày, b â r v vào gày ứ 1 s u p ẫu uậ . S êu â k b â k á l kể r o ấ k ô g ó s u ồ lưu qu ế g vá ô g lê ấ , ứ ă g o bóp ơ ố , k ô g ẹp đườ g r ủ ấ rá ũ g ư ấ p ả . Hình 2.2. Độ g và duy ấ ừ s us rường hợp thứ ba là ộ rẻ r á g uổ , â ặ g ,8kg, vào v vớ lý do g gờ b bẩ s í . rê lâ sà g p á rẻ ó ươ g ổ đảo gượ p ủ g, ằ bê p ả , g ằ bê rá và d dày bê p ả . ươ g ổ đượ xá đị rê s êu â là ấ p ả đườ g r ể uyể gố độ g , lỗ ô g l ê ấ qu à g l dướ v độ g p ổ. B â đượ ế à p ẫu uậ sử oà bộ vào gày 31 á g 8 ă 010. ro g quá rì p ẫu uậ , ú g ô p á ấy ép v ủ độ g ủ và độ g p ổ bị l à g vớ u, p ẫu uậ rồ g l độ g và do đó p ả ự rê ù g ộ xo g V ls v , vớ độ g và rá ằ sá vớ ép v s u-p ả vớ k ả ă g g ố bị ă g và xoắ . C ú g ô đã ở rộ g g ố độ g và rá bằ g ế g độ g p ổ ự â eo kỹ uậ “ ử lậ ”. Kè eo p ẫu uậ o đườ g ầ ro g â ấ phả ừ lỗ ô g l ê ấ lê ớ v độ g p ổ , ú g ô ấy lỗ ô g l ê ấ ó kí ướ ế (8 , guy ơ ẹp đườ g r ấ rá s u ổ o, do đó lỗ ô g l ê ấ đã đượ ở rộ g ớ 1 , p ù ợp vớ kí ướ ủ đườ g r ấ rá ươ g ứ g. S u đó p ầ vá ó p ì đ gây ả rở đườ g r ấ p ả ũ g đồ g ờ đượ lo bỏ. S u k o đập rở l , ú g ô ấy g ố ủ độ g và o độ g ố , k ô g ó b ểu ếu áu ơ y è ép á độ g và g ố.B â s u p ẫu uậ đượ s êu â k ể r vớ ứ ă g ố , vậ độ g á à bì ườ g, k ô g ó ì r g ẹp đườ g r ủ ấ , k ô g ó s u ồ lưu qu ế g vá ô g l ê ấ, ò ồ ì r g ă g áp lự độ g p ổ ứ độ ru g bì , b â r v s u 1 á g s u ổ. .B N ẬN Bấ ườ g bẩ s ấ p ả đườ g r ể uyể gố độ g là ộ ro g ữ g p ẫu uậ g í ấ á ứ và ặ g ề ấ y đố vớ á bá sĩ p ẫu uậ bẩ s ũ g ư gây ê và ồ sứ s u ổ 3 , , , 6 . Có ều sự lự ọ ro g p ẫu uậ sử oà bộ o á b â bấ ườ g uss g-B g, ùy uộ d g ươ g ổ g ả p ẫu, uy ê p ẫu uậ uyể gố độ g và o đườ g ầ ro g ấ ừ â ấ rá qu lỗ ô g l ê ấ lê v độ g p ổ vẫ là sự lự ọ à g đầu đố vớ b lý ày 1 , , 6 , 7 . P ẫu uậ uyể gố độ g ớ đượ ế à ro g ờ g gầ đây V N , vớ kế quả b đầu ươ g đố k ả qu , í vì vậy ú g ô ố gắ g áp dụ g kỹ uậ ày ro g p ẫu uậ sử oà bộ b lý ấ p ả đườ g r ể uyể gố độ g . ro g 3 rườ g ợp êu rê , ó ộ rườ g ợp bấ ườ g uss g-Bing kèm theo đảo gượ p ủ g và bê p ả . Đây là ộ ươ g ổ rấ ế gặp ro g b lý ày, vớ ứ độ k ó k ă o ro g quá rì p ẫu uậ , gây ê và ồ sứ , đò ỏ p ẫu uậ v ê và á à v ê ro g ó p ả ó k g uyê sâu về vấ đề ày. ro g quá rì ế à p ẫu uậ sử oà bộ, b â ó bấ ườ g về vị rí ủ á ép v đ độ g , gây k ó k ă ro g quá rì rồ g l độ g và vào độ g ủ ớ , đò ỏ p ả ế à ở rộ g g ố độ g và rá bằ g kỹ uậ ử lậ . Kế quả s êu â k ể r s u p ẫu uậ o ấy ứ ă g ủ b â ố,k ô g ó ì r g ẹp đườ g r ấ , uy vậy vớ ì á ủ độ g và ư vậy, ú g ô sẽ ếp ụ eo dõ sá s o đố vớ rườ g ợp ày và y vọ g kế quả lâu dà s u p ẫu uậ sẽ ế r ể ố . eo ố g kê và báo áo ủ ộ số ru g â à g đầu rê ếgớ, ỷl ử vo g ro g và s u p ẫu uậ đố vớ b lý ày vẫ ò o, ó ều rườ g ợp p ả ế à p ẫu uậ l o á b â ày ằ g ả quyế á ổ ươ g ò só l s u p ẫu uậ sử oà bộ 8 , 10 . N ều báo áo o ấy ỷ l số g ò s u 1 ă , ă và 10 ă d o độ g ừ 7 % đế 8 %, ỷ l b â p ả ế à ổ l s u và 10 ă d o độ g ừ 10% đế 0% 3 , , . Nguyê â ử vo g ro g và s u p ẫu uậ ủ yếu l ê qu đế vấ đề và và ì r g suy 9 , 10 . ro g rườ g ợp đầu ê k ế à p ẫu uậ ày, ú g ô ư ó k g về đá g á ươ g ổ rê đườ g r ấ p ả ê s u p ẫu uậ sử oà bộ, b â vẫ ò ẹp ẹ đườ g r ấ p ả ( ê áp 30 Hg , b â s u p ẫu uậ đ g đượ eo dõ ặ ẽ ằ p á k ả ă g ẹp đườ g r ấ p ả ặ g lê để ó ể p kịp ờ . H rườ g ợp ò l đều đượ ủ độ g ở rộ g đườ g r ấ p ả bằ g á ắ bỏ vá ó p ì đ , do đó ê áp qu đườ g r ấ p ả k ô g đá g kể s u p ẫu uậ . Cá b â s uk ế à p ẫu uậ sử oà bộ đều p ả ở áy kéo dà và sử dụ g í ấ 3 uố rợ và g ã , ứ g ỏ ì r g suy s u ổ ò ồ .C ú g ô o rằ g guyê â í ủ ì r g ày là do b â đế v quá uộ ( ả 3 b â đều rê á g uổ k p ẫu uậ , ì r g ă g áp lự độ g p ổ đều rấ ặ g rướ p ẫu uậ , ro g quá rì ế à p ẫu uậ ó rườ g ợp ú g ô bắ buộ p ả ế à ở rộ g lỗ ô g l ê ấ bằ g á r ở rộ g rê vá l ê ấ,b â ò l ó ều lỗ ô g l ê ấ p ầ ơ, do đó k ả ă g ả ưở g đế ứ ă g s u p ẫu uậ là đ ều k ó ó ể rá k ỏ . uy ê ả 3 rườ g ợp rê đều p ụ ồ ố s u ổ, ứ ă g s u p ẫu uậ rở về bì ườ g, uy vẫ ò ồ ì r g ă g áp lự độ g p ổ s u ổ, ư g đườ g r ấ rá ô g oá g và k ô g ó ắ g ẽ , ứ g ỏ quyế đị ở rộ g lỗ ô g l ê ấ ủ ú g ô là í xá , uy ê vẫ ầ ó ều rườ g ợp ơ ữ ằ đư r ộ đá g á k á qu về kỹ uậ ày. V. Ế ẬN Kế quả bướ đầu p ẫu uậ đ ều rị b lý ấ p ả đườ g r ể uyể gố độ g B v N ru g Ươ g vớ kỹ uậ o đườ g ầ ro g ấ ừ ấ rá qu lỗ ô glê ấ lê v độ g p ổ kè eo p ẫu uậ uyể gố độ g đã đ đượ là k ả qu . ộ g ê ứu ro g ươ g l vớ số lượ g b â lớ ơ , ờ g eo dõ dà ơ là rấ ầ ế ằ đá g á í xá ơ ữ về u quả đ ều rị p ẫu uậ đố vớ b lý bẩ s p ứ p ày. H HẢ 1. Alsoufi B, Cai S, Williams W G, et all (2008), Improved results with single-stage total correction of Taussig–Bing anomaly. Eur. J. Cardiothorac. Surg, 33: 244 - 250. 2. Comas JV, Mignosa C, Cochrane AD, et all (1996), Taussig-Bing anomaly and arterial switch: aortic arch obstruction does not influence outcome. Eur. J. Cardiothorac. Surg, 10: 1114 - 1119. 3. Feng B, Liu Y, Hu S, et all (2009), Arterial Switch for Transposition of the Great Vessels and Taussig-Bing Anomaly After Six Months of Age. Ann. Thorac. Surg, 88: 1948 - 1951. 4. Griselli M, McGuirk S P, Chung-Sen Ko, et all (2007). Arterial switch operation in patients with Taussig–Bing anomaly — influence of staged repair and coronary anatomy on outcome. Eur. J. Cardiothorac. Surg, 31: 229 - 235. 5. Konstantinov I E (2009). Taussig-Bing Anomaly: From Original Description to the Current Era. Tex Heart Inst J, 36(6):580-585. 6. Lim H G, Kim W-H, Lee Y T, et all (2003). Staged biventricular repair of taussig-bing anomaly with subaortic stenosis and coarctation of aorta. Ann. Thorac. Surg, 76: 1283 - 1286. 7. Masuda M, Kado H, Shiokawa Y, et all (1999). Clinical results of arterial switch operation for double-outlet right ventricle with subpulmonary VSD, Eur. J. Cardiothorac. Surg, 15: 283 - 288. 8. Rodefeld M D, Ruzmetov M, Vijay P, et all (2007). Surgical Results of Arterial Switch Operation for Taussig-Bing Anomaly: Is Position of the Great Arteries a Risk Factor? Ann. Thorac. Surg, 83: 1451 - 1457. 9. Sinzobahamvya N, Blaschczok H C, Asfour B, et all (2007). Right ventricular outflow tract obstruction after arterial switch operation for the Taussig–Bing heart. Eur. J. Cardiothorac. Surg, 31: 873 - 878. 10. Walters III HL, Mavroudis C, Tchervenkov CI, Jacobs JP, Lacour-Gayet F, Jacobs ML (2000), Congenital Heart Surgery Nomenclature and Database Project: double outlet right ventricle. Ann Thorac Surg; 69(4 Suppl.):S249-S263. (1) BƯỚ Đ Đ NH G H U QUẢ CỦA PH I HỢ GÂY Ê XƯƠNG ÙNG BẰNG BUPIVACAINE VÀ MORPHINE SULPHATE VỚI GÂY MÊ TRÊN PHẪU THUẬT TIM HỞ Ở TRẺ EM TẠI B NH VI N NH ĐỒNG 1 Hà Văn Lượng và các cộng sự Khoa PT-GMHS B nh vi n N Đồng 1 Ó Ắ Mục tiêu: đá g á u quả ủ gây ê k o g xươ g ù g bằ g bup v e và orp e sulp e p ố ợp vớ gây ê ro g p ẫu uậ ở ở rẻ e B v N Đồ g 1. Đối tượng và phương pháp: ồ ứu ồ sơ b á ủ 38 b đượ p ẫu uậ ở B v N Đồ g 1 ừ á g 3/ 010 ó ự gây ê xươ g ù g. H u quả g ả đ u ro g p ẫu uậ , s u p ẫu uậ , ờ g rú ộ k í quả , á á dụ g p ụ, á bế ,bế ứ g ro g và s u p ẫu uậ do gây ê là á yếu ố đượ sử dụ g để đá g á u quả ủ p ươ g p áp gây ê xươ g ù g . Kết quả: ro g 38 b rê ó 11 b â ứ ứ g llo ( O , 1 b â 3 buồ g ĩ (Cor Triatriatum , 18 b â ô glê ấ (VSD , 3 b â ô glê ấ và ô glê ĩ, b â ô glê ĩ (ASD . N 37,9%, uổ ru g bì 31,65 tháng (310 á g , â ặ g ru g bì 9, kg ( , -19kg , 86,68% k ô g sử dụ g uố g ả đ u ro g p ẫu uậ , 13,1 % b â ỉ p ả dù g g ả đ u ĩ 1 lầ lú r d , ư xươ g ứ , ờ g rú ộ k í quả ru g bì 6,86 g ờ, ờ g g ả đ u kéo dà s u gây ê ru g bình 14,13 , có 10 b â k ô g ầ ogả đ u g ờ s u gây ê, k ô g ó rườ g ợp ào g ả uyế áp s u gây ê, ũ g ư á b ế ứ gk á . Kết luận: Số l u ủ ú g ô o ấy gây ê k o g xươ g ù g bằ g bup v e và orp e sulp e p ố ợp vớ gây ê bướ đầu ó u quả ro g p ẫu uậ ở ở rẻ. SUMMARY INITIAL EVALUATION THE EFFECT OF CAUDAL ANESTHESIA BY USING MORPHINE SULPHATE AND BUPIVACAINE COMBINED WITH GENERAL ANESTHESIA FOR CHILDREN UNDERGOING OPEN HEART SURGERY AT CHILDREN’S HOSPITAL I Objectives: We performed this study to evaluate the effects of combination of caudal anesthesia by using Morphine sulphate and Bupivacaine with general anesthesia for children undergoing open heart surgery at Children’s Hospital 1. Methods: we have retrospected 38 the medical records of 38 children undergoing open heart surgery, that were received caudal anesthesia, at Children’s hospital 1, from march 2010. The efficiency of intraoperative and postoperative Analgesia, extubation time, Side effects, accidents, complications were the factors being used for evaluating the effectiveness of caudal anesthesia. Results: This study included 38 patients 11 cases of TOF (Tetralogy of Fallot ), 1 case of Cor Triatriatum; 19 cases of VSD (ventricular septal defect) only, 3 cases of VSD (ventricular septal defect) with ASD (Atrial septal defect), 5 cases of ASD (Atrial septal defect) only.14 male, 24 Female, the mean age (months) is 31,65 (3-105),the mean weight (kg) is 9,24 (4,2-19), the mean height (cm) is 82,65 ( 61-112), the mean of bypass time (min) is 88,63 (35-270),the mean of anesthesia time (min) is 274,21 (160-520). 5 patients (13,15%) were used more sufentanyl at incision, saw sternum, 33 patients (86,68%) weren’t used more sufeltanyl,the mean of extubation time (minures) is 6,86 (0,5-48), the mean of analgesia time 14,13. 10 patients weren’t used more opiate in 24 h, not hypotention or Side effects, accidents, complications intraoperative and postoperative were recorded. Conclusions: Our data show that the combination of caudal anesthesia by using Morphine sulphate and Bupivacaine with general anesthesia was an initial efficiency for children undergoing open heart surgery. .Đ V NĐ Gây ê k o g xươ g ù g đượ áp dụ g rộ g rã ở rẻ e để g ả đ u o á p ẫu uậ ừ vù g dướ rố . ừ á g 03 ă 010 o ớ y, b v đồ g I, ú g ô đã ự gây ê k o g xươ g ù g bằ g Bup v e và orp e sulp e p ố ợp vớ gây mê ro g p ẫu uậ ở ở rẻ e . S u ộ ờ g ự p ươ g p áp ày chúng tôi nghiên ứu để đá g á u quả ủ g ả đ u ro g và s u ổ, ờ g rú ộ k í quả s u ổ, á á dụ g p ụ, bế ,bế ứ g do gây ê rê ữ gb â đã đượ p ẫu uậ ở ó gây ê k o g xươ g ù g kế ợp vớ gây ê. ụ êu Đá g á u quả ủ gây ê xươ g ù g bằ g Bup v e và orp e p ố ợp vớ gây ê ro g p ẫu uậ ở ở rẻ e . - Xá đị u quả g ả đ u ủ gây ê xươ g ù g bằ g Bup v e và orp e p ố ợp vớ gây ê ro g lú p ẫu uậ và s u p ẫu uậ ở ở rẻ e . - Xá đị ờ g rú ộ k í quả s u ổ ủ á b đượ gây ê xươ g ù g bằ g Bup v e và orp e p ố ợp vớ gây ê ro g lú p ẫu uậ ở. - Xá đị ỷl á bế ứ g do gây ê xươ g ù g. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ . 2.1. hiết kế nghiên cứu: ô ả à g lo rườ g ợp. 2.2. Đối tượng: 38 b đã đượ p ẫu uậ ở B v N Đồ g 1 ừ á g 3 ă 010 và đượ gây ê bằ g bup v e và orp e sulp e p ố ợp vớ gây mê. 2.3. hương pháp thu thập số liệu: Số l u đượ u ập ô g qu v ồ ứu ồ sơ b á . ô g ủ ấ ảb đượ u ập eo “bả u ập số l u” (so s . 2.4. ác bước tiến hành - B â đượ ề ê bằ g d zol , dẫ đầu bằ g Sufe yl, Sevoflur e, Ro uro u , đặ ộ k í quả . ( ộ số rườ g ợp b â ứ ứ g llo dù g ke e g/kg oặ ộ số b â lớ uổ bị ASD,VSD dù g propofol /kg để dẫ đầu - Kỹ uậ gây ê ( eo pro o ol đã đượ so r ê g và áp dụ g o gây ê rê p ẫu uậ ở B V N Đồ g I . B â s u k đượ đặ ộ k í quả , đặ b ằ g ê g, gập ô g, sá rù g vù g gây ê, rủ y, g gă g vô rù g , rả xă g lổ, xá đị k o g xươ g ù g, gây ê bằ g k luồ G, đư k vào k e ù g ướ g về ặ p ẳ g dọ ộ gó 00 – 600 so vớ ặ d . k k qu dây ằ g ù g ụ và ó ả g á ụ ứ g ì k xuố g so vớ ặ d ộ gó 1 0, s u đó g ữ k sắ và đư p ầ k ự vào sâu ê .kể r p ầ k ự ằ ro g k o g xươ g ù g bằ g á ú ẹ à gk ô g ấy áu y dị ão ủy, dù g ướ uố s lý bơ vào ẹ à g , ô dướ d vù g ê k ô g bị sư g lê . - Liều thử: dùng dung dịch lidocain 1% + adrenaline 1/200.000 với liều 0,1ml/kg. nếu liều thử âm tính (mạch, huyết áp không thay đổi) thì tiêm dung dịch thuốc tê vào khoang xương cùng. - Dung dịch thuốc tê: Bupivacaine 0,25% 1ml /kg và Morphine suphate 1 mg/kg (liều tối đa của dung dịch là 20 ml) [6]. - Ghi nhận huyết áp, nhịp tim, SpO2 trước và sau gay tê. - Duy trì mê: Rocuronium, Midazolam hoặc Sevoflurane (+/-). - P ếu gây ê g đầy đủ và rõ rà g á ố qu rọ g rọ g , ũ g ư d ễ b ế ủ gây ê và p ẫu uậ . eo dõ d ễ b ế ủ uyế độ g ỗ 10 p ú trong uộ ổ và á ố qu rọ g. - Xá đị đ u và y đổ uyế độ g ro g ổ bằ g á eo dõ sự y đổ và uyế áp. ro g lú ổ, g ậ sự y đổ uyế độ g, ịp < 80% oặ > 1 0% ủ ịp ơ bả ( ịp ậ , ịp . Huyế áp < 80% oặ > 1 0% ủ uyế áp ơ bả ( uyế áp ụ , uyế áp ă g . - Ở ậu p ẫu eo dõ b và g rõ d ễ b ế , ờ g rú ộ k í quả , á b ểu ủ đ u, ờ đ ể bắ đầu sử dụ g uố g ả đ u và l ều lượ g ủ uố g ả đ u s u ổ. S u k rú ộ k í quả là k í áu để đá g á ì r g ô ấp ủ b â . - P ếu gây ê và ồ sơ g ậ á á dụ g p ụ, bế ,bế ứ g ro g và s u ổ. 2.5. Xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS 17.0 . Ế Q Ả ro g g ê ứu ày ó 38 b h nhân: -1 b â (37,9% , b â ữ (63,1% . - 11 b â ứ ứ g llo ( O , 1 b â 3 buồ g b â ô glê ấ (VSD , 3 b â ô glê ấ và ô ô glê ĩ (ASD). 3.1. Đặc điểm bệnh nhân Bả g 3.1. Đặ đ ể b â Đặ đ ể b â Trung bình Gớ uổ ( á g 31,65 3 - 105 Câ ặ g (kg 9,24 4,2 - 19 C ều o ( 82,65 61-112 ờ g y uầ oà 88,63 35-270 goà ơ ể (p ú . ờ g gây ê (p ú 274,21 160-520 3.2. ó 33 bệnh nhân (86,68% k ô g sử dụ g ê g ả đ u ĩ b â (13,1 % ỉ sử dụ g ê g ả đ u ĩ 1 lầ lú r 3.3. Rút nội khí quản sau mổ. - ờ g rú ộ k í quả 6,86 (0, – 48); 8,78. - Kế quả k í áu ủ b â s u k rú ộ k í quả . Kế quả Trung bình pH 7,343 PaC02 ( mmHg) 39,47 Pa02 ( mmHg) 243,93 Sa02 % 99,2 3.4. Giảm đau sau mổ: C ú g ô g ậ ờ g g ả đ u kéo dà s u gây ê ru g bì b â k ô gp ả ogả đ u g ờ s u gây ê. ( ỉ k ảo sá rê rườ g ợp k ô g đ êu uẩ . 3.5. ác dụng phụ, tai biến, biến chứng do gây tê: C ư ghi ậ rườ g ợp ào g ả uyế áp, á dụ g p ụ, bế ro g oặ s u ổ. ĩ (Cor Triatriatum), 18 glê ĩ, b â Độ l uẩ 26,95 3,29 15,42 45,53 67,56 ro g lú ổ, ó d ư xươ g ứ . Độ l uẩ 0,55 8,71 7,79 0,66 1 ,133 ( -24), có 10 30 rườ g ợp, vì ó 8 ,bế ứ g s u gây ê, V. B N ẬN 4.1. Bệnh lý được phẫu thuật ro g g ê ứu ày ú g ô g ậ gây ê xươ g ù g đã đượ ự rê á b â bị bẩ s đượ p ẫu uậ ư ứ ứ g llo , VSD, ASD, 3 buồ g ĩ. 38 b â ó S 3 , (19- 7, . 11 b â ứ ứ g llo ó độ ê áp 80,9 (6 -99). ro g 3 b â VSD, ASD ó PAP 3,6 (10 - 70 . ro g g ê ứu ủ á á g ả Alex der J. C. và ộ g sự 7 đã g ê ứu rê ữ gb â bị bẩ s đượ p ẫu uậ ư ứ ứ g llo , ô g l ê ĩ, ô g l ê ấ, 3 buồ g ĩ, ấ p ả đườ g r , bấ ườ g ĩ p ổ về , ẹp v độ g ủ, ẹp/ ở v lá , ẹp/ ở v 3 lá. 4.2. uổi và cân nặng của bệnh nhi Kết quả nghiên cứu trên 38 b nh nhân cho thấy b nh nhân nhỏ tuổi nhất là 3 tháng, lớn nhất 105 tháng , trung bình 31,65 tháng. Cân nặng nhẹ nhất 4,2 kg, nặng nhất 19 kg, trung bình 9,24 kg. Do bướ đầu chúng tôi thận trọng khi thực hi n mộ p ươ g p áp ới, nên chỉ gây tê cho b nh nhân từ 3 tháng và có cân nặng 4kg trở lên. Tuy nhiên trên thế giớ đã ó ững nghiên cứu cho thấy p ươ g p áp ày đã được thực hi n trên những b â sơ s ư á á gả Jeffrey S. Heinle , Laura K. Diaz , Lawrence S. Fox [2] nghiên cứu trên b â ó độ tuổi từ 7 ngày tuổ đến 90 ngày tuổi. 4.3. Hiệu quả của giảm đau trong mổ Trong nghiên cứu này chúng tôi nhận thấy có 33 rường hợp không cần phải dùng thêm giả đ u ĩ ch trong suốt quá trình phẫu thuậ , ó rường hợp nhịp tim và huyế áp ă g do đ u ê p ải dùng thêm 1 liều sufentanyl lúc r d , ư xươ g ứ , s u đo suốt quá trình phẫu thuật huyế động trong giới h bì ường và không phải cho thêm thuốc giả đ u ĩ m ch. Nhận thấy nhữ g rường hợp này thời gian từ lúc gây tê cho tới lúc r ch da < 30 phút, có thể do thờ g đầu ư ó k g m nên các bác sỹ thực hi n gây tê sau khi thực hi n các thủ thuậ k á ư đặt nội khí quả , í động m , í CVP, do đó rú gắn thời gian từ lúc gây tê tới lúc r d , ư xươ g ức nên. Cải thi n tình tr ng này bằng cách gây tê ngay sau k đặt nội khí quả và rước các thủ thuậ k á do đó kéo dà ời gia để thuốc tác dụng. Chúng tôi cần nghiên cứu ê để tìm thờ đ ểm tác dụng của thuố đ t mức giả đ u ần thiết cho phẫu thuậ , ũ g ư á yếu tố ả ưở g ư â ặng, chiều cao, liều lượng của orp e sulp e… 4.4. Đánh giá thời gian rút nội khí quản sau mổ ro g g ê ứu ủ ú g ô g ậ ó ,1% rú ộ k í quả ro g 3 g ờ s u ổ . 41,2% rú ộ k í quả s u 3 g ờ ớ 10 g ờ, 13, % rú ộ k í quả s u 10 g ờ ớ g ờ, á rườ g ợp ày đều là b â ứ ứ g llo . C ỉ ó 1 rườ g ợp rú ộ k í quả 8 g ờ s u p ẫu uậ , đây là rườ g ợp rướ ổ b â bị o áp p ổ , s u ổ b â vẫ ò o áp p ổ , b â ó kè ó uyế độ g k ô g ổ đị do đó b ậ đượ lưu ộ k í quả và ở áy để ồ sứ . Có b â ứ C02 s u k rú ộ k í quả (P C02 > 50 mmHg) uy ê ữ gb â ày k ô g p ả đặ l ộ k í quả ỉ o ở NCPAP. H u quả g ả đ u ủ Gây ê xươ g ù g đã là g ả ố đ lượ g uố g ả đ u ĩ , kè eo g ả lượ g uố ê, o ê ó ể rú đượ ộ k í quả sớ s u ổ, rướ k ự p ươ g p áp ày đ số ú g ô gây ê o b â p ẫu uậ ở bằ g d zol , sufe yl, và g ã ơ l ều o 9 . eo á g ả Bù L ô g 8 k g ê ứu rê 07 b nhân ổ ở B v N Đồ g 1 ừ 6/ 008 – 6/ 010 ì ờ g lưu ộ k í quả s u ổ ở ó k ô g v ê p ổ là không là 36 giờ. eo g ậ ủ ú g ô và so vớ g ê ứu ủ á g ả Bù L ô g ì ờ g rú ộ k í quả đã ả k á ều. N ư g So vớ á á g ả rê ế g ớ ờ g rú ộ k í quả s u ổ ò uộ , eo g ê ứu ủ á á g ả Jeffrey S. He le, L ur K. D z, L wre e S. ox ro g p ẫu uậ ở ó gây ê xươ g ù g ó ớ 0% b â rú ộ k í quả p ò g ổ, 38 % rú ộ k í quả ro g 3 g ờ đầu s u p ẫu uậ . 1 % rú ộ k í quả s u 3 g ờ . eo ó á g ả Alex der J. C. và ọ g sự 7 g ê ứu rê b â đượ p ẫu uậ ở và đượ gây ê xươ g ù g thì có ớ 79% b â đượ rú ộ k í quả ro g p ò g ổ, ờ g rú ộ k í quả ự nhanh và dễ rê ó b â lớ uổ . ờ g rú ộ k í quả s u ổ rê b â ro g g ê ứu ủ ú g ô ò uộ ó ể ro g gây ê do á â vê ủ ú g ôi ư que vớ p ươ g p áp ớ ê ỉ l ều uố g ã ơ, uố ê, uố d zol ư p ù ợp ê k kế ú p ẫu uậ b â vẫ ò á dụ g ủ uố ê là ob â lâu ự ở l . 4.5. Đánh giá hiệu quả cảu giảm đau sau mổ Trong nghiên cứu này sau khi lo i trừ 8 rường hợp không dủ tiêu chuẩn do b â được cho giả đ u g y ừ lúc ra hậu phẩu do yếu tố khách quan (thờ g đầu ư que p ươ g pháp mới) hoặc b â được cho thêm thuố để thở máy. Chúng tôi ghi nhận thời gian giảm đ u s u gây ê kéo dà ru g bì 1 ,13 ( -24), có 10 bệnh nhân không phải cho giảm đau 24 giờ sau gây tê. Những bệnh nhân cần cho thuốc giảm đau khi đã hết thuốc tê cũng chỉ dùng Morphine liều trung bình 11,6 (mcg/kg/giờ). Theo tác giả M. Gail Boltz và Gregory B.Hammer [6] trên phẫu thuật tim hở ở trẻ em việc gây tê kết hợp với gây mê làm giảm tối đa thuốc giảm đau tĩnh mạch, giảm thuốc mê do đó có thể rút nội khí quản sớm cho bệnh nhân và thời gian giảm đau có thể kéo dài sau phẫu thuật là 6 - 12 giờ, và giảm được liều thuốc giảm đau nhóm opiate sau đó trong 24 giờ. Chúng tôi cần tiếp tục nghiên cứu thêm trên nhiều bệnh nhân để xác định khoảng thời gian giảm đau kéo dài sau gây tê để không hoặc cho thêm thuốc giảm đau sau phẫu thuật ở thời điểm thích hợp. 4.6. ình trạng thay đổi huyết động sau gây tê ro g g ê ứu ày g ậ ư ấy rườ g ợp ào ụ uyế áp s u k gây ê. Đ ều ày k á so vớ ì r g ụ uyế áp s u gây ê ở gườ lớ ,ở rẻ e í ó ì r g ụ uyế áp sau gây tê do sự ư rưở g à ủ ầ k g o ả . 4.7. ác dụng phụ, tai biến, biến chứng C ú g ô ư g ậ ó á dụ g p ụ, bế ,bế ứ g do gây ê gây r rê á b â ày, vì số lượ g b â ò í ê ư đá g á ế đượ . Cá á g ả ũ g đã ỉ r á bế ứ g do gây ê xươ g ù g ó u g , 6, á bế ứ g do orp e ư ó , bí ểu, ứ ế ô ấp 1 , , 3 , 6 , ro g p ẫu uậ ở do dù g ep r e vớ lượ g lớ o ê bế ứ g ụ áu goà à g ứ g đượ ều á g ả ắ ớ . uy ư g ậ óbế ứ g ư gk ự p ươ g p áp ày ầ lưu ý để ó b p áp p ò g gừ , ầ eo dõ sá để ế ố ểu á bế ,bế ứ g do gây ê gây r . V. Ế ẬN Kế quả bướ đầu o ấy gây ê k o g xươ g ù g bằ g Bup v e p ố ợp orp e sulp e ó u quả g ả đ u ro g p ẫu uậ ở ở rẻ e , g ả ố đ uố g ả đ u ĩ ó op e, g ả đá g kể l ều lượ g uố ê vì ế b â ó ể rú đượ ộ k í quả sớ , ờ g á dụ g g ả đ u kéo dà do đó ó ể g ả đượ l ều lượ g uố á p ở ậu p ẫu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. H HẢ B V N Đồ g 1 P.HC ( 007 , Qui trình phẫu thuật tim hở. Bùi Li Mông (2010), Đặc điểm các trường hợp viêm phổi hậu phẩu tim hở tại bệnh viện Nhi Đ ng 1, luậ vă sỹ , Đ ọ y dượ , P. HC . Alexander J.C. Mittnacht et al (2008), Extubation in the operating room after congenital heart surgery in children, J .Thorac. Cardiovasc. Surgery, 136: 88 - 93. Caudal (2002), Anesthesia in children, Anesth Analg, 94:1161-1164. Gregory B. Hammer Khanh Ngo, and Alex Macario (2000), A Retrospective Examination of Regional Plus General Anesthesia in Children Undergoing Open Heart Surgery, Anesth Analg; 90:1020-1024. Jeffrey S. Heinle, Laura K. Diaz , Lawrence S. Fox (1997), Early extubation after cardiac operations in neonates and young infants, J Thorac Cardiovasc Surg,114:413-418. Kristi L. Peterson, William M. DeCampli, Nancy A. Pike, Robert C. Robbins, and Bruce A. Reitz ( 2000), A Report of Two Hundred Twenty Cases of Regional Anesthesia in Pediatric Cardiac Surgery, Anesth Analg, 90:1014-1019 M.Gail Boltz, Gregory Hammer (2005), Regional Anesthesia and postoperative, Anesthesia for congenital Heart Disease, 17: 283-291. Robert D. Valley, Ann G. Bailey (1991), Caudal morphine for postoperative analgesia in infants and children, Anesth Analg,72:120-4. Đ Đ ỞG HĂ SÓ B NH NHI PHẪU THUẬT TIM HỞ Đ ẠN HẬU PHẪU TẠI KHOA TIM MẠCH Đặng Thị Phương Nhi, Nguyễn Văn Đ ng, Trịnh Hữu Tùng, Tr n Thị H ng Tâm, Văn Thị Thùy Linh, Đào Thu Nguyệt B v N Đồ g Ó Ắ Mục tiêu: mô ả á đặ đ ể ă só b p ẫu uậ ở ở g đo ậu p ẫu k o . Phương pháp nghiên cứu: cắ g g ô ả ồ ứu Kết quả: ó 9 rườ g ợp p ẫu uậ ở. Ngày ằ ru g bì ở k o 13, ± , 1 gày. P ẫu uậ ủ yếu ô glê ấ 70,6 %, ứ ứ g llo 1 , %, ô g l ê ĩ 10,87%. ă g áp p ổ rướ p ẫu uậ 9,3 %. B ế ứ g ườ g gặp ấ s u ổ là ễ rù g 7, 60%, ro g đó b ế ứ g v ê p ổ o ấ 9,3 %, số s u ổ 10,86%, ễ rù g uyế ,3 %, d ứ g ão 3, 6%... Có 1 ử vo g g y k rú đ ự 1,09%. rẻ p ả dù g k á gs ế 63,0 %. rướ ổ gầ 1 % á bé ó số , s u ổ k ập l k o số ă g lê 6,09% và lú ó ì r g bấ ườ g số 38,0 %. BS í rướ p ẫu uậ dấu u SpO < 80% ( 3,33% , ả ố s u p ẫu uậ SpO > 9 % (80% . Vế ổ k ô s 100 %. ấ ả 100% rườ g ợp đượ ă só vế ươ g đầy đủ và ó g ậ l ở p ếu ă só . Kết luận: ở g đo ậu p ẫu ủ p ẫu uậ ó ể xảy r b ế ứ g guy ể o b , ầ eo dõ s u, đá g á ì r g vế ươ g, eo dõ b ế ứ g, sử dụ g uố . K ể soá ễ rù g b v rá lây éo ằ g ả ỉ l b ế ứ g ễ rù g s u p ẫu uậ . ập uấ uyê sâu về b và ế lập qu rì ă só b ậu p ẫu p ẫu uậ ở. Từ khóa: c ă só , ậu p ẫu, ở. SUMMARY CHARACTERISTIC OF OPEN HEART SURGERY PATIENTS IN POST OPERATION PERIOD IN CARDIOVASCULAR DEPARTMENT Objective: Describe characteristic of open heart surgery patients in post operation period in cardiovascular department. Method: Retrospective descriptive study. Result: There are 92 enrolled patients. The average day in Cardiovascular department is 13,5 ± 2,41 days. Almost cases are ventricular septal defect 70,65%, Fallot Tetralogy 15,22%, atrial septal defect 10,87%. Pre operation pulmonary hypertension 49,34%.Most common complication in post operation period is infection 57, 6%, including pneumonia with highest rate 29,34%, fever 10,86%, sepsis 4,34%, sequelae brain injury 3,26%. There are one case died immediately when withdraw electrode. 63,05% cases had use antibiotic. In pre surgery, 12% children had fever, then increasing to 26,09% in post operation period. Cyanosis congenital heart disease had 53,33% lower-80%-SpO2, this SpO2 indicator improve higher 95% in more than 80% cases. All incisions are clean and cared by nurse. Conclusion: During post operation period, there is always risk to occur severe complications. We need to check vital signs, evaluate injury condition, and find out complications. We also establish infectious control to reduce nosocomial infection. There should have advanced training about heart disease and standard open heart operation protocol. Keywords: take care, post operation, open heart surgery. I. Đ V NĐ B bẩ s là d ậ bẩ s ườ g gặp ở rẻ e . eo ổ C ứ ế ếGớ, ầ suấ ắ b k oả g 0, – 0,8% và k ô g p â b g ớ í , ủ g ộ , àu d , rì độ p á rể k ế, vă ó xã ộ … Ở V N ư ó ố g kê í xá ư g ướ í ỗ ă ó ê k oả g 16.000 rẻ e ắ b bẩ s . B v P ụ sả ừ Dũ, b bẩ s ế ỷ l 0,8% . rẻ bị ô g l ê ấ ế 30, % và ứ ứ g llo ế ,8%. B v N Đồ g ừ ă 000 – 010 ó k oả g 6.891 rẻ ó b bẩ s 1]. B bẩ s ở rẻ e ếu k ô g đượ p ẫu uậ sẽ ó ều b ế ứ g g ê rọ g ư o áp p ổ , suy , ễ rù g ô ấp… là ob ó ể ử vo g rướ k đượ p ẫu uậ . ỷ l ử vo g u g ủ b bẩ s là – 10% ổ g số gườ ắ b , đ số ử vo g ro g ă đầu ê ừ k đượ s r . Nê ữ g rẻ ày ầ đượ đ ều rị r để kịp ờ - ổ à g sớ à g ố . Theo quy rì b v g y s u k p ẫu uậ b đượ eo dõ í ự k o Hồ sứ . Đây là ờ đ ể rấ qu rọ g để ổ đị s u và eo dõ sá ữ g b ế độ uyế độ g. S u k ổ đị , b sẽ đượ uyể về k o và ă só đế k xuấ v , g đo eo dõ ày ũ g k ô g ké p ầ qu rọ g, b sẽ đượ eo dõ s u, đá g á ì r g vế ươ g, eo dõ b ế ứ g, d dưỡ g, sử dụ g uố … N ậ ứ đượ ờ đ ể đ ều rị ầ ế ày, ú g ô ự đề à “ Đặ đ ể ă só b p ẫu uậ ở ở g đo ậu p ẫu k o B v N Đồ g ừ 7/0 / 010 đế 7/01/ 011” để ó á ì ổ g quá về quá rì ă só và ì r g ồ p ụ sứ k ỏe ủ b s u k đã đượ p ẫu uậ và ừ đó đề xuấ qu rì ă só ậu p ẫu b p ẫu uậ ở. ục tiêu nghiên cứu: Mục tiêu tổng quát: ô ả á đặ đ ể ă só b p ẫu uậ ở ở g đo ậu p ẫu k o B v N Đồ g ừ 7/0 / 010 đế 7/01/ 011. Mục tiêu cụ thể: 1. ô ả đặ đ ể dị ễ ủ b p ẫu uậ ở ở g đo ậu p ẫu k o . 2. ì ểu ô g á eo dõ , ă só b p ẫu uậ ở ở g đo ậu p ẫu ủ đ ều dưỡ g k o . .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu ấ ảb p ẫu uậ ở ở g đo ậu p ẫu Đồ g ừ 7/0 / 010 đế 7/01/ 011. 2.2. hương pháp: Cắ g g ô ả ồ ứu. hương pháp thu thập d liệu: hồ sơ b á ỡ mẫu: lấy rọ ế kế 1 b á ẫu, do á g ả và á Đ ều dưỡ g k o Xử lý, phân tích số liệu Sử dụ g p ầ ề Ep D 3.1. k o B u v N ập dữ l u. . Ế Q Ả 3.1. Đặc điểm dịch t học 3.1.1. Tuổi lúc nhập viện N ậ xé uổ ru g uổ . N ó rẻ ừ < 3 uổ , 3.1.2. Giới tính: tỷ l 3.1.3. Nơi cư trú: ở ỉ B ểu đồ 3.1. B ểu đồ p â bố eo ó uổ bì 38, ± 3 ,1 á g (0 á g - 1 uổ . P â bố ế ều ấ ( , % . , ữ là 1, 1 (Nam 55,43 %, nữ 44,57 %). 67,39%, ở à p ố Hồ C í 3 ,61%. eo ó 3.2. Đặc điểm siêu âm tim trước phẫu thuật Bả g 3.1. Đặ đ ể á lo b . Lo b bẩ s ô glê ấ ứ ứ g llo ô glê ĩ TLT + TLN ấ p ả đườ g r – k ô g lỗ v độ g p ổ ổ g ộ g Bả g 3.2. PaPs. PaPs ẹ 3 - 45 mmHg trung bình 45 – 55 mmHg ặ g> Hg Bì ườ g ổ g ộ g N ậ xé b ó ă g áp p ổ rướ p ẫu uậ là 38 3.3. Đặc điểm hẫu phẫu tại khoa im mạch 3.3.1. Dấu hiệu sinh t n N độ B ểu đồ 3. . D ễ b ế â ấ ả á bé đều ó ro g g ớ bì k o và lú xuấ v . Huyế áp đ p ầ á bé ó huyế áp ro g g ớ k ô g đo đượ . N ịp ở C ỉ 1 bé ó ở rướ lú ổ. K ở ố, , % ở . N ư g k xuấ v , ịp ở SpO2: Bả g 3.3. So sánh SpO rướ và s u ổ ở b bẩ s í SpO2 (%) rướ ổ S u n % n < 80 8 53.33 0 80 – 94 4 26.66 3 > 95 2 13.33 12 Quấy k ô g đo đượ 1 6.66 0 ổ g ộ g 15 100 15 3.3.2. Điều dưỡng theo dõi dấu hiệu sinh t n Bả g 3. . eo dõ dấu s u n 65 14 10 2 1 92 % 70,65 15,22 10,87 2,18 1,09 100 n 19 5 14 39 77 rườ g ợp ( 9,3 % % 24,67 6,49 18,18 50,64 100 qu á g đo ườ g, ở ờ đ ể bì oà â ổ % 0 20 80 0 100 rướ ườ g rướ lú ập l k o oà ro g g ớ bẩ s . bẩ ổ, lú ổ( ó ập quấy ,9 , % á bì ườ g. n s ổ % 1 74 2 77 1.09 96.10 2.59 100 rướ . k ô g í S u ổ n % 0 74 3 77 0 96.10 3.86 100 eo dõ dấu us ồ rướ n 88 4 92 ổ % 95,65 4,34 100 rướ k xuấ v n 85 6 91 % 93,40 6,59 100 Đầy đủ C ư đầy đủ ổ g ộ g 3.3.3. Tình trạng vết mổ B ò ố g dẫ lưu là rườ g ợp ( ,17% . Vế ổ k ô s 100 %. Rỉ dị â dây đ ự là 1 rườ g ợp (1,09%). 3.3.4. Điều dưỡng chăm sóc vết mổ ấ ả 100% rườ g ợp b ậu p ẫu ở, k o đượ ă só vế ươ g đầy đủ và ó g ậ l ở p ếu ă só . 3.3.5. Hỗ trợ h hấp giai đoạn hậu phẫu tại khoa Tim mạch Số b ó ỗ rợ bằ g CPAP là rườ g ợp ( ,3 % . Số b ó ỗ rợ bằ g Oxy canula là 17 rườ g ợp (18, 8% . Đ p ầ b â ó ô ấp ố , ở k í rờ 71 rườ g ợp (77,17% Bả g 3.5. Đặ đ ể đườ g uô ă Đườ g uô ă n % Đườ g g 74 80,43 Nuô ă ĩ 12 13,04 Qu ố g ô g ũ d dày 4 4,35 Qu ố g ô g ũ d dày + uô ă ĩ 2 2,18 ổ g ộ g 92 100 3.3.6. Đặc điểm thời gian hậu phẫu Bả g 3.6. T ờ g ằ k o ờ g n % 3 – 6 gày 08 8,70 7 – 1 gày 76 82,61 16 – gày 08 8,70 ổ g số 92 100 N ậ xé ờ g b ậu p ẫu ở k o , gắ ấ 3 gày, dà ấ gày, đ số ờ g ừ 7 – 1 gày (8 ,61% . Ngày ằ ru g bì ở k o 13, ± , 1 gày. 3.3.7. Biến chứng trong thời gian hậu phẫu 3.3.7.1. ỷ l á b ế ứ g ậu p ẫu Bả g 3.7. Tỷ l á b ế ứ g ậu p ẫu Cá lo b ế ứ g n % V ê p ổ , v ê p ế quả p ổ 25 29,34 N ễ rù g s u ổ N ễ rù g uyế 4 4,34 N ễ rù g êu ó 3 3,26 N ễ rù g â dây đ ự 1 1,09 N ễ rù g ểu 1 1,09 Số s u ổ 10 10.86 D ứ g ão 3 3,26 rà dị à gp ổ 2 2,18 rà dị dưỡ g rấp 1 1,09 rà k í à g p ổ 1 1,09 Hộ ứ g g ả u g lượ g 1 1,09 ử vo g ( b ế do rú đ ự 1 1,09 K ô gbế ứ g 39 42,39 Tổ g ộ g 92 100 N ậ xé b ế ứ g s u ổ 3 rườ g ợp ( 7,60% , ro g đó b ế ứ g v ê đườ g ô ấp dướ ế o ấ ( 9,3 % . Có 1 rườ g ợp ử vo g g y k rú đ ự , ế ỷ l 1,09%. 3.3.7.2. eo dõ b ế ứ g ầ k , vậ độ g Đ p ầ á bé đều ỉ áo k ằ k o (96,73% . uy ợp o g ậ ( ,18% và 1 rườ g ợp yếu l (1,09% . 3.3.8. Đặc điểm thời gian rút điện cực Có đế 1,09% bé đượ rú đ ự s u gày ứ 7 ậu p ẫu. 3.3.9. Đặc điểm thuốc kháng sinh điều trị Bả g 3.8. ầ số sử dụ g uố k á g s uố k á g s n Không dùng kháng sinh 34 Vancomycine + Imipenem 14 Vancomycine 11 Cefazolin 7 Cefotaxim 6 Sulperazon 5 Vancomycine + Meropenem 5 Vancomycine + Imipenem + Amikacine 3 Imipenem 3 Meropenem 2 Levofloxacin 2 ổ g ộ g 92 N ậ xé ro g 9 b đượ p ẫu uậ ở, g đo ậu p ẫu ú g ô g ậ dù g đ d g uố k á g s , ó 1 b Vancomycine+Imipenem (15,21%) 3.3.10. Kết quả siêu âm trước khi xuất viện Đ số kế quả ố k ô g ó s u ồ lưu 89 b (97,80% . Có rườ g ợp ò s u ồ lưu í ( ,19% . ê , ó % 36,95 15,21 11,96 7,60 6,52 5,43 5,43 3,26 3,26 2,18 2,18 100 k o sử dụ g rườ g , uố V. B N ẬN 4.1. Đặc điểm dịch t học và bệnh lý uổi lúc phẫu thuật: tro g g ê ứu ủ ú g ô á bé đượ p ẫu uậ uộ ọ lứ uổ , uổ ru g bì là 38, ± 3 ,1 á g( ỏ ấ á g uổ , lớ ấ 1 uổ so vớ kế quả ủ á g ả Bù L ô g ó uổ ru g bì đượ p ẫu uậ ởởB v N Đồ g 1 là 26,2 ± 32,5 tháng ( ỏ ấ là 1 á g, lớ ấ là 16 uổ 6 . Độ uổ ru g bì đượ ổ ở B v N Đồ g o ơ b v N Đồ g 1, vì B v N Đồ g ớ ế à p ẫu uậ ở ê ư ók g p ẫu uậ ở lứ uổ quá ỏ. Giới tính: tỉ l p â bố eo g ớ í ro g g ê ứu ủ ú g ô là ữ gầ ươ g đươ g u, ỷ số ữ là 1, 1 rù g ợp vớ kế quả ủ á g ả Bù L ô g ữ= 1,2: 1 [6 . eo ố g kê ổ ứ ế ếgớ d ậ bẩ s k ô gp â b gớ í . Nơi cư trú: do ều ơ qu , xã ộ qu â ều đế rá uổ ơ và rả l o á e uộ số g bì ườ g, ê ó ều à à rợ o á e ắ b đượ ổ ễ p í, ươ g rì ày đượ b v đ k á sà g lọ ở á ỉ (Bì Đị , P ú ê , G L và đư về p ẫu uậ ê số lượ g b ở ỉ (67,39% o gấp đô ở à p ố (3 ,61% . Đặc điểm bệnh lý: do ớ bắ đầu p ẫu uậ ở, b v ập ru g g ả quyế á lo dị ậ k ô g quá p ứ p ê ủ yếu là ô glê ấ, ô glê ĩ, ứ ứ g llo . Do đó, á dị ậ ày ế ổ g số 96,7 %. Có đế 38 rườ g ợp, ế ỷ l 9,3 % ă g áp p ổ rướ p ẫu uậ , ó ể là do V N ư ó đ ều k p ẫu uậ bẩ s sớ ư ở ướ goà . ro g g ê ứu á g ả Bù L ô g, tă g áp độ g p ổ ó 3 (71,6% . Đây là b ế ứ g ók ả ă g ả ưở g đế sự p á r ể ể ấ ủ rẻ, kéo eo ả ưở g đế ố g ễ dị ủ ơ ể và k ế rẻ dễ bị ễ rù g ơ s u p ẫu uậ và ũ g là yếu ố k ế rẻ dễ bị ằ lâu ở k o ồ sứ , p ả ở áy lâu ơ và ă g guy ơ v ê p ổ b v . 4.2. Đặc điểm chăm sóc và theo dõi heo dõi dấu hiệu sinh tồn: n ó b ế ứ g ườ g gặp ấ s u ổ là ễ rù g. Do vậy, eo dõ độ là v p ả là ườ g xuyê ỗ gày. rướ ổ, gầ 1 % á bé ó số . S u ổ, k ập l k o , ỷ l số ó ă g lê , ế 6,09 % và lú ó ì r g bấ ườ g, dấu u y đổ ều ấ là độ, á bé ó số ế ỷl o 38,0 %. uy ê ,k r v ấ ả đều ó â ro g g ớ bì ườ g. ác dấu hiệu sinh tồn khác: m , ịp ở, uyế áp d o độ g k ô g ều ro g quá rì ằ v . Kế quả rẻ ó bẩ s í s u p ẫu uậ đ kế quả ố , so sá dấu u SpO rướ ổ < 80% ó đế 8 rườ g ợp ( 3,33% , SpO s u ổ > 9 % ó 1 rườ g ợp (80% , kế quả SpO s u ổ < 80% k ô g ào, 80- 94%: 3 ca. B â s u ổ ó rườ g ợp lấy dấu us ồ k ô g đầy đủ, do b quấy k ó ều k ấy â v ê y ế. Cầ ó b p áp để eo dõ á dấu us ồ ở á bé ày để rá bỏ só . hăm sóc vết thương: b â s u ổ k o 100% đượ đ ều dưỡ g ă só vế ươ g đú g eo y l và đầy đủ. Hỗ trợ hô hấp: số b ó ỗ rợ ô ấp bằ g CPAP oặ Oxy ul là 1 rườ g ợp ( ,83% . Nguy ơ ễ rù g b v ă g ở rẻ ó ều p ủ uậ , ở CPAP và oxy, vì ườ g ữ g rẻ ày ó p ú đà ớ là p á vỡ rào ả bảo v bì ườ g g ữ ầu ọ g và k í quả , ổ ươ g ê do xây sá ỗ và k ô ê o d ều k o á v k uẩ xâ ập là ộ ro g ữ g guyê â đư đế v ê p ổ b v . Do đó ầ uâ ủ guyê ắ vô k uẩ k ă só rẻ ó ở oxy và CPAP. Đặc điểm đường nuôi ăn: b ậu p ẫu ở, g đo k o do ì r g sứ k ỏe ả ố ơ s u p ẫu uậ , ỉ áo oà oà ê ủ yếu là ự ă qu g 7 rườ g ợp (80, 3% , rẻ uô ă qu đườ g ĩ 1 rườ g ợp (13,0 % , rẻ uô ă qu ô g ũ d dày rườ g ợp ( ,3 % và rẻ uô ă qu ô g ũ d dày và uô ă qu đườ g ĩ rườ g ợp ( ,18% . Vậy ó 1 rườ g ợp uô ă bằ g đườ g ĩ do ữ g b ày vẫ ò y l ở k o Hồ sứ và b ó rà dị dưỡ g rấp, ê guy ơ bế ễ rù g o, đò ỏ d ều dưỡ g ă só và ự kỹ uậ vô k uẩ để p ò g gừ ễ k uẩ b v ob . 4.3. Đặc điểm thời gian hậu phẫu ờ g ậu p ẫu k o í ấ 3 gày, lâu ấ gày, gày ru g bì 13, ± , 1 gày. Ng ê ứu ủ á g ả Bù L ô g ó kế quả ờ g ru g bì ằ lưu k o á rườ g ợp “k ô g v ê p ổ ậu p ẫu p ẫu uậ ” là ,6 ± ,6 gày, ò á rườ g ợp “v ê p ổ ậu p ẫu p ẫu uậ ” là 8,9 ± 6, gày, qu kế quả ày o ấy gày đ ều rị k o dà gày guyê â b p ẫu uậ ó ều b ế ứ g ậu p ẫu. ố l ê qu ày ó ể g ả í eo ướ g do v ê p ổ k ế b nh â p ả lưu l ữ g ơ ày lâu ơ , oặ do lưu l ữ g ơ ày lâu là ă g guy ơ ễ rù g b v ro g đó ó v ê p ổ . Dù g ả í eo ướ g ào ì v g ả ờ g ằ ở ồ sứ à g gắ à g ố . 4.4. Biến chứng trong thời gian hậu phẫu ro g 9 b đượ p ẫu uậ ở, g đo k o đượ g ậ về bế ứ g s u ổ 3 rườ g ợp ( 7,60% , ro g đó b ế ứ g v ê p ổ ườ g gặp ấ , ó rườ g ợp ( 9,3 % ươ g ự vớ kế quả ủ L u là 1, % ở ru g Quố 6 , ươ g đươ g ỷ l g ê ứu ủ Bù L ô g 6] là 29%. ỉ l v ê p ổ b v rê ữ g b â k ô g p ẫu uậ ủ Hà uấ ở N Đồ g 1 là , % và ễ rù g uyế là , %, ễ rù g vế ổ là 11,1% [7]. K ô g ó rườ g ợp ào ễ rù g vế ổ, ư g ó ễ rù g â dây đ ự (1,09% . ro g g ê ứu ủ ó đ ều dưỡ g k o b v N Đồ g 1, ễ rù g vế ổ ế (1, % 4]. ừ kế quả o ấy â v ê y ế ầ ú rọ g đẩy p ò g ố g ễ k uẩ á lây ễ qu đườ g ô ấp ư xử lý ô rườ g, là s k ô g k í, rù g á dụ g ụ ỗ rợ ô ấp, ú đà ớ, ê í , y bă g, ô g ểu…. đú g kỹ uậ vô rù g. Bả g 4.9. Bả g so sá b ế ứ g ậu p ẫu ở Bế ứ g ậu p ẫu goà v ê p ổ Kế quả NCKH (% á g ả Bù L ô g (% Số s u ổ 10.86 0 Rố lo ịp 0 10 L ơ oà 0 1,7 ắ ruộ do dí 0 1,7 rà dị dưỡ g rấp 1,09 3,3 rà k í à g p ổ 1,09 1,7 Hộ ứ g g ả u g lượ g 1,09 0 N ễ rù g uyế 4,34 0 N ễ rù g êu ó 3,26 0 N ễ rù g â dây đ ự 1,09 0 N ễ rù g ểu 1,09 0 D ứ g ão 3,26 0 rà dị à gp ổ 2,18 0 Có 1 rườ g ợp ử vo g g y k rú đ ự , ế ỷ l 1,09%, ro g g ê ứ ủ Bù L ô g ó 1 rườ g ử vo g do v ê p ổ ậu p ẫu uậ ở, ế ỷ l 1,67%. Đ số ì r g r g á á bé là ỉ áo 89 rườ g ợp (96,73% , k ô g ó rườ g ợp ào lơ ơ, ó 1 b bị yếu l (1,09% và ó b bị o g ậ ( ,18% . 4.5. Đặc điểm thời gian rút điện cực Có đế 1,09% số bé đượ rú đ ự s u gày ứ 7 ậu p ẫu, guyê â đư đế rú đ ự dà gày ầ ì ểu ê . 4.6. Đặc điểm thuốc điều trị C ú g ô g ậ ó 36 rườ g ợp (39,13% vẫ ò sử dụ g uố , là do ò o áp p ổ ậu p ẫu oặ ò s u ồ lưu. Bả g .10. Bả g so sá sử dụ g k á g s ê k á gs Kế quả NCKH á g ả Bù L ô g Ceftriaxone 0 43,33 Vancomycin 11,96 28,33 Cefepim 0 11,67 Imipenem 3,26 10 Ciprofloxacin 0 05 Ceftazidim 0 1,67 Cefazolin 7,60 0 Meropenem 2,18 0 Levofloxacin 2,18 0 Vancomycine + Imipenem 15,21 0 Vancomycine + Meropenem 5,43 0 Vancomycine + Imipenem + 3,26 0 Amikacine K ô g dù g k á g s 3 rườ g ợp (36,9 % . Và 8 rườ g ợp ó dù g k á g s (63,05%), do guyê â b p ẫu uậ ó ều b ế ứ g ậu p ẫu và guy ơ ễ rù g b v do ằ v lâu. 4.7. ết quả siêu âm trước khi xuất viện ro g số 91 b p ẫu uậ ở, đượ s êu â k ể r rướ k xuấ v , đ số kế quả ố k ô g ó s u ồ lưu 89 b (97,80% và ó rườ g ợp ò s u ồ lưu í ( ,18% . V. Ế ẬN Qu g ê ứu rê 9 b đượ p ẫu uậ ở B v N Đồ g , đượ ă só k o g đo ậu p ẫu ừ 7/0 / 010 đế 7/01/ 011, ú g ô ó á ì ổ g quá về ì r g ồ p ụ sứ k ỏe ủ b s u k đã đượ p ẫu uậ và rú r á kế luậ s u - Đ số rẻ ro g đợ g ê ứu ày là b ô glê ấ, ô glê ĩ, ứ ứ g llo , ế ổ g số 96,7 %. B ó ă g áp p ổ rướ p ẫu uậ là 38 rườ g ợp ( 9,3 % . -Bế ứ g s u p ẫu uậ ở ó 3 rườ g ợp ( 7,60% ; b ế ứ g ườ g gặp ấ là v ê p ổ , ế ỷ l 9,3 %. Bê đó, ộ số b ế ứ g k á ũ g xảy r ễ rù g êu ó , ễ rù g ểu, ễ rù g uyế , ễ rù g â dây đ ự , ễ rù g vế ổ, ễ rù g ố g dẫ lưu… - Đ ều dưỡ g eo dõ dấu u s ồ đ p ầ là đầy đủ, ỉ ó rườ g ợp lấy dấu u s ồ k ô g đầy đủ. -G ậ đượ 100% rườ g ợp b ậu p ẫu ở k o đượ ă só vế ươ g đầy đủ và vế ổ k ô s óg ậ l ở p ếu ă só . - Đ p ầ á bé ă uố g qu đườ g g ó 7 rườ g ợp (80, 3% , ò số í rườ g ợp ầ ỗ rợ bằ g uô ă ĩ và ô g ũ d dày. -Đ p ầ b â ó ô ấp ố , ở k í rờ ó 71 rườ g ợp (77,17% . ộ số ầ u g ấp Oxy ul , CPAP ó 1 rườ g ợp ( ,83% . - ờ g ậu p ẫu k o , gày ru g bì 13, ± , 1 gày. - Dù g đ d g á uố k á g s Vancomycin, Imipenem, Cefazolin, Meropenem, Levofloxacin. - 3 rườ g ợp k ô g dù g k á g s (36,9 % và 8 rườ g ợp ó dù g k á g s (63,0 % - Đ số b đượ s êu â k ể r rướ k xuấ v , kế quả ố k ô g ó s u ồ lưu. V. ẾN NGH - P â ô g 1 đ ều dưỡ g ă só 1 số b ấ đị , rá lây éo. ă g ườ g uấ luy và k ể soá ễ rù g b v ro g ấ ả g đo ề p ẫu, ậu p ẫu và g y ả ro g p ò g ổ ằ g ả ỉ l b ế ứ g ễ rù g s u p ẫu uậ . - Lê kế o ờ bá sĩ ập uấ uyê sâu về b , để đ ều dưỡ g ó k ế ứ ơ bả về b lý để p á bế ứ g và xử rí kịp ờ . ế lập qu rì và đô đố và k ể r v ự qu rì ă só b ậu p ẫu p ẫu uậ ở. - X đượ r g bị ê áy or or g để eo dõ và đo uyế áp, vì b k ì ấy đ ều dưỡ g đ p ầ sợ ê quấy k ó k ô g đo đượ uyế áp, đ ều dưỡ g quấ s bả g đo uyế áp, dặ gườ àk ào ấy bé gủ ấ ú đo, bằ g b p áp ày ớ ó ể eo dõ đầy đủ uyế áp. H HẢ 1. B v đồ g ( 010 , Số l u ố g kê 010 ủ p ò g Kế Ho ổ g Hợp và k o B V N Đồ g . 2. Bộ ế ( 00 , Hướng dẫn Quy trình chăm sóc người bệnh, ập 1, N à Xuấ Bả Họ , Hà Nộ , r g 13 - 134. 3. Cấp ứu k o â g o - à l u dà o â v ê y ế - 2010 4. N ó Đ ều dưỡ g k o B v N Đồ g 1 ( 009 , C ă só vế ổ rê b â ậu p ẫu B v N Đồ g 1. 5. P Vă Lì , Hồ Duy Bí ( 009 , Điều dư ng ngoại, ập 1, N à Xuấ Bả Họ , Hà Nộ , r g 30 - 37. 6. Bù L ô g ( 010 , Đặ đ ể á rườ g ợp v ê p ổ ậu p ẫu uậ ở b v N Đồ g 1. PHC ừ 06- 008 đế 06-2010. 7. Hà uấ ( 006 . ếu ố guy ơ và á â gây ễ k uẩ b v k o Hồ sứ ấp ứu BV N Đồ g 1 8. L u ,X o Su , X o gk Z u, Zewe Z g, J u L và Q g S u ( 00 , Epidemiology of Nosocomial Pneumonia in Infants After Cardiac Surgery, Chest, 125(2), pp. 410-417. KẾT QUẢ BƯỚ Đ U PHẪU THUẬT TIM TẠI B NH VI N NH ĐỒNG 2 Chìu Kín H u, Nguyễn Đỗ Trọng, Trương Bá Lưu, Nguyễn Minh Trí Việt B nh vi N Đồng 2 Ó Ắ Mục tiêu: đá g á kế quả bướ đầu p ẫu uậ B V N Đồ g . Phương pháp nghiên cứu: mô ả ắ g g. Kết quả: từ á g ă 010, ó 1 b đượ p ẫu uậ (19 p ẫu uậ kí và 103 p ẫu uậ ở . uổ ru g bì là 3, 3 á g. Câ ặ g ru g bình là 11,36 kg. Trong p ẫu uậ ở, đó g ô g l ê ấ ế ỉl o ấ (70,87% . Đố vớ p ẫu uậ kí , sử ữ eo độ g ủ đượ ự ều ấ (36,8 % . b ế ro g ổ ế ỉ l 0,8 %. V ê p ổ là guyê â ườ g gặp ấ kéo dà ờ g ằ ồ sứ .D ứ g ão s u ổ gặp ở , 6%. ỉ l ử vo g là , 6%. Kết luận: p ẫu uậ ởB V N Đồ g đã đ đượ ữ g kế quả đá g k í l . Từ khóa: p ẫu uậ ,bế ứ gs u ổ . SUMMARY PRELIMINARY RESULTS OF PEDIATRIC CARDIAC SURGERY PROGRAM N H DREN’S H S 2. Objective: o ssess e l resul s of e r surgery C ldre ’s Hosp l . Method: Descriptive research. Results: I C ldre ’s Hosp l , fro ebru ry 010, 1 ses of eart surgery have been done with 19 close and 103 open heart surgery. Average age is 37.23 month while average weight is 11.36 kg. Close the VSD and coartation repair are the most popular open and close heart surgery with 70.87% and 36.84%, respectively. Complication rate in surgery is 0.82%. Pneumonia is the most common cause of lengthening the ICU period. Neurologic impairment happened in 3 cases (2.46%). Mortality rate is 2.46%. Conclusion: C rd surgery progr C ldre ’s Hosp l s so e e our ging results. More effort should be made to provide high-quality therapeutic outcomes for infants and children with congenital and acquired heart diseases. Key words: Cardiac surgery, post operative complication after cardiac surgery. .Đ V NĐ rẻ ó ậ bẩ s là rẻ k ớ vừ s r đã ó ữ g bấ ườ g ro g ấu rú ủ buồ g , á vá gă ro g , á v , ữ g áu lớ xuấ p á ừ . eo đ ều r ủ ổ ứ ế ếgớ, bẩ s ế k oả g 0,9% ổ g số rẻ sơ s lú ào đờ 1 . Ở V N ư ó số l u í xá về ầ suấ bẩ s ro g ộ g đồ g. N ư g eo số l u ro g 10 ă (198 -199 ở B v N Đồ g 1 và P.HC ó k oả g 10.000 rẻ bị b ằ đ ều rị, ro g đó ó . rẻ bị b bẩ s , ế %. H y p ẫu uậ đã và đ g đượ ự ườ g quy ở ều ướ rê ế gớ, đe l sự số g o ều rẻ e ắ ữ g dị ậ ày. R ê g V N , y ó k oả g 0 ru g â ó k ả ă g p ẫu uậ , đ ều rị p ẫu uậ k oả g 000 rườ g ợp/ ă . Co số ày ò quá ỏ so vớ ướ í ỗ ă ó k oả g 16.000- 0.000 rẻ ó bẩ s r đờ 1]. Xuấ p á ừ u ầu bứ ế rê , B V N Đồ g vớ sự ỗ rợ về ặ uyê ô ủ V p Hồ C í và Our L dy’s C ldre ’s Hosp l Irel d đã à lập đơ vị kỹ uậ o, í ứ o độ g vào á g ă 010 vớ ụ êu là ập ru g p ẫu uậ , p ở rẻ e . Ng ê ứu ày ằ ổ g kế bướ đầu p ẫu uậ B V N Đồ g , qu đó rú r ữ gk g và bà ọ ro g đ ều rị. .Đ ƯỢNG - HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu: ấ ả á b đã đượ p ẫu ừ á g ă 010 đế á g ă 011. 2.2. hương pháp nghiên cứu: ô ả ắ g g . Ế Q Ả ổ g số lượ g b =1 b (19 p ẫu uổi: 37,23 ± 3,51 tháng (1 tháng – 13 uổ ân nặng: 11,36 ± 0,59 kg (2 kg – 30 kg). Giới: Trai/gái = 1,26/1 hẩn đoán: uậ B ểu đồ 3.1. Số lượ g p ẫu uậ B kí và 103 p ẫu uậ V uậ N Đồ g ở kí B ểu đồ 3.2. Số lượ g p ẫu uậ ở - Sự khác b g ữ ẩ đoá rướ và s u ổ = 0. - ỉl b ó áp lự Độ g p ổ rướ ổ > Hg ế 38,83%. - P ẫu uậ ấp ứu rườ g ợp ( ,10% - ờ gian y uầ oà goà ơ ể 9 , 1 ± 3,87 p ú ( 8 p ú – 220 phút) - ờ gian kẹp độ g ủ 3,18 ± ,6 phút (7 phút – 149 phút) - Số lầ là l ,7 ± 0,11 lầ (1 lầ – 7 lầ - ỉl p ả y l uầ oà goà ơ ể để sử ữ l Bả g 3.1. Bả g ỉ l p ả y l uầ oà goà ơ ể để sử ữ l . ô glê ấ ứ ứ g llo Hở v 2 lá ổ g n 2 1 1 4 % 1,94 0,97 0,97 3,88 b ế trong lú ổ 1 (0,8 % . - ờ g ằ ồ sứ ru g bì 3, 6 ± ,86 gày (1 gày đế 3 gày - ờ g ằ ồ sứ đố vớ đó g ô g l ê ấ đơ uầ 2,67 ± 00,15 ngày (1 gày đế 6 ngày). - Nguyên nhân kéo dà ờ g ằ ồ sứ ( > gày Bảng 3.2. Bảng nguyên nhân kéo dài thời gian nằm hồi sức ( > 2 ngày) n Rố lo ịp 4 C áy ở k ó k ă 1 Vê p ổ 18 V ê p ổ – rà k í à g p ổ bê 1 N ễ rù g uyế 4 V ê p ổ – rà dị dưỡ g ấp 2 Xẹp p ổ 1 ổ g ộ g 31 Bảng 3.3. Bảng biến chứng nặng sau mổ Rá ĩ Rò ố g gự D ứ g ão Số lượ g 1 2 3 ỉ l (% 0,82 1,64 2,46 Bảng 3.4. Bảng nguyên nhân tử vong Nguyên nhân B s u / ứ ứ g llo Rá ĩ s u rú đ n 1 1 % 0,82 0,82 % 3,28 0,82 14,75 0,82 3,28 1,64 0,82 25,41 Vê ự xươ g ứ 1 0,82 ứ ứ g 1 0,82 ổ g 7 6,56 llo ổ g 3 2,46 .B N ẬN B v N Đồ g à lập đơ vị kỹ uậ o b o gồ p ẫu uậ và ô g p. Dự eo k uyế áo ủ H p Hộ N Ho Kỳ về á êu uẩ ủ ru g â 4,b v vớ đầy đủ á k o đ ều rị đã ỗ lự r g bị á r g ế bị yk o đ để ẩ đoá , p, và p ẫu uậ ằ đe l u quả đ ều rị o ấ o ấ ảb ắ b bẩ s ũ g ư ắ p ả. ừ á g ă 010 đế yb v đã ếp ậ và p ẫu uậ rê 1 b . uổ ru g bì ủ b là 37, 3 á g, ro g đó uổ ỏ ấ là gày. Câ ặ g ru g bì là 11,36 kg, ẹ â ấ là kg. K bắ đầu r ể k ươ g rì ày, b â đượ ọ lự rê 1 kg. K kỹ ă g ủ ó đượ â g o, uổ và â ặ g ủ b ừ g bướ g ả xuố g dầ và y ữ g êu í ày k ô g ằ ro g êu uẩ ọ b ổ ữ . Do sự p á r ể ủ ô g p, đ số á rườ g ợp ò ố g độ g , ô glê ĩ đã đượ g ả quyế . Do đó p ẫu uậ ở ế p ầ lớ á uộ p ẫu uậ đã đượ ế à B V N Đồ g (8 , 3% . P ẫu uậ ấp ứu ó rườ g ợp ( ,10% . ô glê ấ là dị ậ đượ ế à ều ấ , vớ ỉ l 70,87% so vớ á ẩ đoá ò l , ặ dù ô g l ê ĩ đượ ọ để ự đầu ê ro g ươ g rì ày. Cù g vớ sự áp dụ g gày à g rộ g rã ô g p đó g ô g l ê ấ , p ẫu uậ ườ g đượ ỉ đị ở ữ g p ứ p ơ . P ẫu uậ sữ ữ ứ ứ g llo đứ g ứ về số lượ g b ổ vớ ỉ l 17, 8%. Cá b p ứ p k á ũ g ừ g bướ đượ ự ư kê ĩ ấ , bấ ườ g ĩ p ỗ về oà p ầ , ở v , 3 lá... P ẫu uậ kí đượ ự ều ấ là sử ữ ẹp eo độ g ủ (36,84%). Kế đó là k âu ắ oặ ộ ố g độ g (31, 8% ở rẻ sơ s oặ ở rẻ ó ố g độ g quá lớ k ô g ể ô g p đượ . Ngoà r p ẫu uậ là B s u ó oặ k ô g ó uầ oà goà ơ ể ỗ rợ đượ ự gày à g ều. P ẫu uậ đò ỏ sự í xá o ro g ẩ đoá . Vớ ộ quy rì ặ ẽ dự rê sự kế ợp lâ sà g, s êu â qu à gự , s êu â qu ự quả rướ ổ và ô g ,k ô gg ậ rườ g ợp ào ó sự k á b g ữ ẩ đoá rướ và s u ổ. Đ ều ày đã ỗ rợ rấ ều ro g ô g á đ ều rị b . Áp lự độ g p ổ là ộ ro g ữ g ỉ số rướ ổ qu rọ g, l ê qu ặ ẽ đế uộ p ẫu uậ và đặ b là gây ê ồ sứ 6 . ro g g ê ứu ày, 38,83% b ó o áp p ổ rướ ổ. Vớ sự ỗ rợ ủ á uố dã p ổ và NO, ỉ số áp lự độ g p ổ ày đượ k ể soá ố . ro g uộ ổ, ờ g y uầ oà goà ơ ể ru g bì là 9 , 1 p ú , ờ g kẹp độ g ủ ru g bì là 3,18 p ú . Số lầ là l ru g bì là ,7 lầ . Cá ỉ số ày ỉ ó í ươ g đố , l ê qu ều đế kỹ ă g và đặ b là í p ứ p ủ uộ ổ. ỉl p ả y l uầ oà goà ơ ể để sử ữ là 3,88%. ro g đó đó g l lỗ ô g l ê ấ ồ lưu là rườ g ợp. Đây là ữ g rườ g ợp lỗ ô g l ê ấ ằ ở ữ g vị rí k ó k ă 1 rườ g ợp y l để sử lá s u v lá, 1 rườ g ợp ứ ứ g llo do vẫ ò ẹp á độ g p ổ p ả . ấ ả á rườ g ợp rê đều đượ p á bằ g s êu â qu ự quả ro g ổ. Đ ều đó ứ g o v rò rấ qu rọ g ủ p ươ g ẩ đoá ày 5]. Về b ế ro g ổ ú g ô đã gặp 1 rườ g ợp do sự ố y áy uầ oà goà ơ ể. y vì ở ế độ ú gố độ g ủ, áy l bơ áu ù g vớ ộ lượ g k í vào. Đây là ộ s só ở ế độ à đặ áy. uy ê b â s u đó ũ g ồ p ụ ố . ặ dù ờ g ằ ở ồ sứ ru g bì là 3, 6 gày ư g đố vớ ữ g rườ g ợp đó g ô g l ê ấ đơ uầ là ,67 gày. Số gày ằ ở ồ sứ kéo dà ườ g do ì r g v ê p ổ (17, 1% , rố lo ịp (3, 8% , ễ rù g uyế (3, 8% … V ê p ổ s u ổ l ê qu đế p ẫu uậ ấp ứu, ờ g ở áy, uô ă ĩ , sử dụ g áu và á ế p ẩ ủ áu... 8]. Bế ứ g s u ổ gặp 7 rườ g ợp (6, 6% , ro g đó ặ g ề ấ là rá ĩ s u rú đ ự .Bế ứ g ày rấ ế gặp và ỉ l ử vo g rấ o 7 . Ngoà r d ứ g ão ũ g là b ế ứ g ặ g k á , để l gá ặ g o g đì và xã ộ . 3 rườ g ợp xảy r s u ổ ó ể l ê qu đế y uầ oà goà ơ ể và ễ rù g uyế ặ g. Qu eo dõ , rườ g ợp đã ồ p ụ gầ ư bì ườ g. rườ g ợp ò l ồ p ụ ộ p ầ . V ê xươ g ứ , rò ố g gự là ữ g b ế ứ g ặ g k á . V ê xươ g ứ s u ổ là bế ứ g k ó đ ều rị 1 . 1 rò ố g gự s u sử ữ ẹp eo độ g p ả ộ ố g gự . C ú g ô ư gặp rườ g ợp ào ảy áu s u ổ oặ rà dị à g goà p ả p p ẫu uậ . Ngoà rườ g ợp rá ĩ s u rú đ ự êu rê , rườ g ợp ử vo g ò l do suy s u ổ B s u ấp ứu và sử ữ ứ ứ g llo . B â đã b ểu ặ g rướ ổ. . Ế ẬN P ẫu uậ l . Sự ợp á và là qu rọ g ằ đư luô ó ể xảy r và á dự p ò g luô luô 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. B v đế ườ p ả V N Đồ g bướ đầu đã đ đượ ữ g kế quả đá g k í eo ó ặ ẽgữ á à p ầ ro g ê kíp đó g v rò rấ ộ sự đ ều rị u quả và ă só oà d . B ế ứ g đ ều rị g ó kế quả rầ rọ g ro g p ẫu uậ ở rẻ e , vì vậy p ươ g đượ đặ r . H HẢ P K P ươ g ( 008 , ổ g qu về á b lý bẩ s . Y học thực hành, số tháng 11. Ben-Ami E. (2008), Risk factors for sternal wound infection in children undergoing cardiac surgery: a case-control study. J Hosp Infect. 70(4): 335-40. Hoffman JI, Kaplan S. (2002), The incidence of congenital heart disease. J. Am. Coll. Cardiol. 39 (12): 1890–900. John W. M. Moore. (2002). Guidelines for Pediatric Cardiovascular Centers. Pediatrics, 109(3). Mahdy S (2009). The impact of intraoperative transoesophageal echocardiography on decision-making during cardiac surgery. Middle East J Anesthesiol. 20(2):199-206. Raja SG, Basu D. (2005), Pulmonary hypertension in congenital heart disease. Art and science, 19(50). Smith JA, Tatoulis J. (1990), Right atrial perforation by a temporary epicardial pacing wire. Ann Thorac Surg, 50(1):141-2. Y Bicer, S Simsek, N Yapici. (2005), Risk factor analysis of pneumonias developing after open heart surgery. Critical Care, 9(Suppl 1):P10. VỠ TH T TRÁI SAU PHẪU THUẬT VAN HAI LÁ ru g â ê Quang hứu – BV Ư Huế Ó Ắ Vỡ à s u ấ rá s u p ẫu uậ v lá là ộ b ế ứ g ế gặp ư g gây ử vo g o. ừ á g 1/ 000 đế á g 6/ 011, vỡ ấ rá xảy r rườ g ợp ro g số 13 8 b â đượ p ẫu uậ v lá b o gồ sử v và yv lá, ỷ l ế gầ 0,1 %. Có 1 rườ g ợp vỡ g y s u p ẫu uậ và 1 rườ g ợp vỡ uộ s u p ẫu uậ yv lá. Đế y guyê â gây r b ế ứ g ày vẫ đ g ò gây r ã. ABSTRACT Rupture of the left ventricular posterior wall after mitral valve replacement, although infrequent, is one of the most life-threatening sequelae of prosthetic replacement of the mitral valve. Between January 2000 and June 2011, left ventricular rupture occurred in 2 of 1348 patients who underwent mitral valve replacement, with an incidence of 0,15%. There were 1 immediate rupture and 1 delayed rupture. Its cause is still controversial. . ỞĐ Vỡ à s u ấ rá là ộ b ế ứ g s u p ẫu uậ v lá đượ g ê ứu ừ lâu. ừ ă 1967, Rober s và orrow đã ó báo áo rườ g ợp đầu ê , và đế y, số lượ g à g ră rườ g ợp đượ g ậ . Nă 1980, Cobbs và ộ g sự đã ô ả rườ g ợp vỡ ở à ự do ấ rá s u p ẫu uậ yv lá. Vào ă 1993, o Izz g ậ rườ g ợp đầu ê vỡ ấ rá s u sử v lá 1 , 3 . Đây là ộ b ế ứ g ế và gây ử vo g o. B ế ứ g ày ủ yếu gặp ở b hân lớ uổ , đặ b ở ữ g ớ , ó ấ rá ỏ và b lý v lá do ấp 1, , . ru g â –B v ru g ươ g Huế, ừ á g 1/ 000 đế á g 6/ 011, ú g ô g ậ rườ g ợp vỡ à s u ấ rá ro g số 13 8 b â đượ p ẫu uậ v lá, ro g đó 1 rườ g ợp sử v lá và 1 rườ g ợp y v lá, ỷ l ế gầ 0,1 %. .G Ớ H B NH N 2.1. Bệnh án 1 -B â ữ, 9 uổ , ở v lá ặ g. Lâ sà g N HA III. S êu â v lá ở ¾ do g ã vò g v , s p ầ A ủ lá v rướ . V độ g ủ và v b lá bì ườ g. -B â đượ p ẫu uậ dướ uầ oà goà ơ ể. Đá g á ươ g ổ v lá ro g ổ lá v rướ bị ếu dây ằ g ở p ầ A , ô v ơ dày, ép v k ô g bị dính, vòng van giãn. - C ú g ô ế à sử v lá bằ g kỹ uậ uyể dây ằ g ứ p á ở p ầ A1 và A3 ắ vào p ầ A . S u đó, b â đượ đặ vò g v C rpe er, kí ướ số 8, k âu ũ rờ . K ể r s u p ẫu uậ bằ g s êu â ự quả rê bà ổ o ấy kế quả sử v ố , k ô g ở s u sử v . -B â đượ gư g uầ oà goà ơ ể. S u p ẫu uậ , ì r g uyế độ g ổ đị , 10 lầ /p ú , uyế áp 110/80 Hg, ịp xo g, k ô g ó b ểu ếu áu ơ .B â đượ rú ule, ầ áu. K uẩ bị đó g gự , xuấ áu ảy ồ ừ p í s u ủ .B â đượ ế lập uầ oà goà ơ ể rở l và là l .Kể r o ấy ó vế rá vị rí rã ĩ ấ s u. Vò g v đượ lấy r . K ể r vị rí rá dà gầ vị rí vò g v s u, xuyê qu à s u ấ rá , ụ áu l ỏ dướ à g ượ g â . -B â đượ ế à k âu l ỗ vỡ bằ g kỹ uậ kế ợp k âu bê ro g và k âu bê goà . C o đập l . ì r g ảy áu vẫ k ô g k ể soá đượ . B â ử vo g. 2.2. Bệnh án 2 -B â ữ, 6 uổ , ẹp v lá do guyê â ấp . Lâ sà g N HA III. S êu â d í lỗ v ò 0,7 , lá v dày và vô ó . H ép v dí , ó uyế k ố ro g ĩ rá . -B â đượ p ẫu uậ dướ uầ oà goà ơ ể. Đá g á ươ g ổ v lá ro g ổ lá v dày, vô ó . H ép v dí , lá v s u bị o rú ặ g. Bộ áy dướ v dày, o rú . Có uyế k ố ro g ĩ rá . - C ú g ô ế à p ẫu uậ yv lá kí ướ số 9, k âu ũ rờ . K ể r s u p ẫu uậ bằ g s êu â ự quả rê bà ổ o ấy kế quả sử v ố , k ô g ở s u sử v .B â đượ gư g uầ oà goà ơ ể. -B â đượ đó g xươ g ứ và uyể về p ò g ậu p ẫu. 6 g ờ s u p ẫu uậ xuấ áu ảy ồ qu ố g dẫ lưu, uyế áp ụ . B â đượ uyể rở l p ò g ổ, ở gự và ế lập uầ oà goà ơ ể và là l .Kể r o ấy ó vế rá vị rí à s u ấ rá ở ỗ bá ủ ơ ú. V â o đượ lấy r . K ể r vị rí rá dà 1, , xuyê qu à s u ấ rá , sá độ g và ũ. -B â đượ ế à k âu l ỗ vỡ bằ g kỹ uậ kế ợp k âu bê ro g và k âu bên ngoài. B â ử vo g. .B N ẬN 3.1. ỷ lệ vỡ thất trái sau phẫu thuật van hai lá eo ộ số g ê ứu rê ế g ớ , ỷ l vỡ ấ rá ế ừ 0, % đế 1 ,3% 7 , 9 . ro g g ê ứu ủ O k s k và K ur Nobuo, ỷ l vỡ ấ rá ế 1,8% (6/3 8 b â 6 . De z H y g ậ ỷ l 0,8% ( 3/ 60 b â , eo Cobbs ừ 0, – 2% [1]. C ú g ô gặp rườ g ợp ro g ổ g số 13 8 b â đượ p ẫu uậ v lá ro g 10 ă ừ 000 đế á g 6/ 011, ế ỷ l gầ 0,15%. 3.2. Nguyên nhân gây vỡ thất trái Đế y, guyê â ủ vỡ ấ rá vẫ ư đượ xá đị ộ á rõ rà g. Cá g ê ứu rê ế g ớ đã đư r ộ số g ả ế 1 , , 3 , , , 8 - ếu ố b â uổ lớ , ữ, ể r g b â ỏ, kí ướ ấ rá ỏ và b lý v lá do ấp . Do vô ó vò g v . - Do kỹ uậ p ẫu uậ kí ướ vò g v â o lớ ơ vò g v b â . Do o kéo vò g v ro g quá rì ắ bỏ lá v oặ k đư v â o vào. Rá vò g v . Cắ bỏ quá ều ổ ứ ô k ắ bỏ v lá và là ươ g ổ vò g v . ươ g ổ ấu rú xơ ủ à ấ rá ro g quá rì ắ bỏ lá v lá. ủ g à ấ rá k ắ á rụ ơ. Đặ á ũ k âu sâu vào rã ĩ ấ s u. Do y đổ vị rí ủ k đuổ k í ( ấ là k ú k í õ là xo y à s u ấ rá k đã gắ v â o vào oặ do đè ép ấ rá k đuổ k í s u k đã yv .C ấ ươ g ơ ro g quá rì y v do á vậ dụ g k lo ư ố g ú , d o, kéo ro g k ắ v , dây ằ g… Lấy bỏ ều ổ ứ vô ó ( ó ể do vô ó l vào vò g v gây ủ g rã ĩ ấ . Sự o bóp quá ứ ủ à ấ rá s u là l . G ă g sứ ịu đự g ủ à ấ rá do sử dụ g á uố o rop. ếu áu ấp và o ử ơ ở ro g à ự do ấ rá ro g quá rì y v , oặ ro g quá rì p ẫu uậ . Do ươ g ổ độ g và á ũ rá do á ũ k âu ro g quá rì y v và ắ độ g và ũ rá do uyế k ố . Ngoà r á yếu ố quá ả ể í và áp lự ro g ấ rá ũ g góp p ầ là vỡ ấ rá . Bê á yếu ố rê , ó ữ g yếu ố đế y vẫ ư rõ gây ê vỡ ứ p á , goà ầ k ể soá ủ p ẫu uậ v ê ư ì r g xơ ó xuyê à ủ b lý ấp ở vù g s u bê ủ vò g v và yếu ố ế gặp ư áp-xe ơ 3, 7. ro g ầu ế á rườ g ợp, xá đị guyê â vỡ ấ rá ườ g k ó k ă . 3.3. hân loại theo thời điểm vỡ thất trái Theo Carlson và Deniz Hayati [2], [4]: - Vỡ sớ đượ xá đị xảy r ro g p ò g ổ s u k gừ g uầ oà goà ơ ể, rướ k đó g xươ g ứ . - Vỡ rễ xảy r và g ờ s u p ẫu uậ (dướ 6 g ờ . - Vỡ uộ xảy r rê 6 g ờ s u p ẫu uậ . 3.4. hân loại vỡ thất trái theo vị trí giải phẫu Cá à g ê ứu đã ố g ấ p â lo vỡ ấ rá à 3 ể và guyê â ưs u [2], [5], [7]: - ể 1 Vỡ k u rú ở rã ĩ ấ s u. Nguyê â do ấ ươ g ỗ và k ố áu ụ do lấy á ố vô ó ă sâu vào lá v , lấy bỏ ều ổ ứ do v ê ộ â ễ rù g, k âu sâu vào vò g v và ư ế xo y lê rê s u p ẫu uậ yv . - ể Vỡ à s u ấ rá ở đáy ỗ bá ủ ơ ú. Nguyê â do ắ bỏ rụ ơ s u quá ều và ă g uyế áp g đo sớ s u p ẫu uậ . - ể 3 Vỡ ở vù g g ữ rã ĩ ấ và ơ ú (vỡ g ữ ấ . Nguyê â do k ô g ươ g xứ g g ữ v â o và vò g v ủ b â . 3.5. Biểu hiện lâm sàng vỡ thất trái B ểu lâ sà g ủ vỡ ấ rá g y s u p ẫu uậ là ì r g ảy áu ồ ở p í s u . Có k ố áu ụ ở ượ g â và/ oặ k ố áu ụ dọ eo rã ĩ ấ . K ó xá đị vị rí vỡ í xá k k ố áu ụ l ỏ ro g ổ ứ ỡ vù g lâ ậ 6 . ro g rườ g ợp vỡ rễ và vỡ uộ , ó ể lú đầu rá o à k ố áu ụ dướ ượ g â , s u đó gây vỡ. B â ó b ểu ụ uyế áp, rố lo ịp, áu ảy r ố g dẫ lưu ồ . Vỡ oà oà à ự do ấ rá gây ảy áu ặ g, guy ơ ử vo g o. Vỡ k ô g oà oà gây hình thàn k ố g ả p ì à ấ rá , k ả ă g số g só ủ b â ó ể ứu đượ 1 . 3.6. ỹ thuật khâu vị trí vỡ H y ư ó ộ kỹ uậ ào uẩ để g ả quyế ươ g ổ vỡ ấ rá . Kỹ uậ sử ữ b o gồ Sử ữ bê ro g và bê goà dướ ỗ rợ uầ oà goà ơ ể 6, 7. P ươ g p áp ườ g sử dụ g để k âu l ỗ vỡ là p ả lấy v và vò g v â or , xá đị vị rí vỡ bê ro g, xá đị g ớ ỗ vỡ. Đườ g rá ở bề ặ ơ ườ g ỏ và đườ g rá bê ro g l rộ g r rì vế ươ g. K áu ảy, o r k ố áu ụ ở ơ , đồ g ờ ơ l ro g quá rì là l là o v sử ữ k ó k ă ơ . K âu ơ ộ lớp qu vế ươ g, đặ á ũ k âu ở vù g ơ là , ú ý k ô g k âu vào ô bị phù ậ đườ g rá . ậ rọ g rá là ươ g ổ độ g và và á á lớ 3 , 9 . S u đó k âu đặ l v oặ vò g v â o. eo ộ số á g ả, đố vớ ể 1, ầ sử dụ g kỹ uậ k âu bê goà đơ g ả . ũ k âu ó ế gđ 9 . Đườ g k âu ê ố đị ố rê vò g v . Đố vớ ể và 3, k âu ũ k âu oà ể, sử dụ g ế g vá bọ vù g ơ bị vỡ. ũ k âu đặ rê vù g ơ là . K âu xu g qu gớ ỗ rá . Đườ g k âu goà bằ g ỉ prolè e /0. Đố vớ rườ g ợp vỡ ể 3, ó ể sử dụ g đườ g k âu ũ rờ , kế ợp g ữ sử ữ bê ro g và bê goà . 3.7. ỷ lệ tử vong của vỡ thất trái sau phẫu thuật van hai lá Vỡ ấ rá là ộ b ế ứ g ặ g s u p ẫu uậ v lá và ó ỷ l ử vo g o. Cá g ê ứu ỉ r rằ g ro g ọ p ươ g p áp k âu l ỗ vỡ, ỷ l ử vo g rấ o, ừ 6 – 100%. ro g số 18 b â vỡ ấ rá (18/1 1 b â , ế ỷ l 1, 7% đượ W b g ê ứu, ó 16 ử vo g ( ế 89% 6 . ỷ l ử vo g ro g ô g bố ủ De z H y ế 86% . C ẩ đoá vỡ g y rê bà ổ (vỡ sớ ó ỷ l số g o. Bjork g ậ ỷ l ử vo g 0% đố vớ rườ g ợp vỡ sớ và 100% đố vớ rườ g ợp vỡ rễ . ỷ l ử vo g do vỡ sớ eo Az r des và Le ox ế 0% 6 . K rlso g ê ứu 10 rườ g ợp % vỡ sớ g y rê bà ổ ó ỷ l số g 0% và 3 % vỡ uộ , ỷ l số g 11% 9 . V. ẾN NGH - eo dõ ro g p ẫu uậ Aller Brwef o rằ g s êu â qu ự quả g úp p á sớ ì r g ếu áu và ơ ế vỡ ấ rá s u p ẫu uậ v -V â o K ô g ê yv ó kí ướ quá lớ . Đố vớ á v lá ặ g ê sử dụ g v số ỏ 8 , 9 . o á ro g p ẫu uậ P ẫu uậ v ê ầ lưu ý ro g á o á p lá và rá gây ê á ươ g ổ ơ ọ 8 , 9 + rá è ép bằ g y k đuổ k í ( o á đuổ k í bằ g y + K ô g ê lậ để đuổ k í oặ buộ đỉ ĩ rá oặ k ể r ặ k đã đặ v â o vào. ro g p ẫu uậ lá 1 , 7 . rườ g ợp ẹp ẫu uậ v ẹ à g. s u ủ s u + C ỉ lấy á ố vô ó ô g ở vò g v và đặ á ũ k âu xu g qu . + Co kéo lá v ẹ à g ro g o á ắ v , rá là ươ g ổ gố ủ rụ ơ. + ro g yv lá, bảo ồ dây ằ g và lá s u v lá ó á dụ g bảo v đườ g kí â rươ g ấ rá và o đượ ì á g ả p ẫu lý ưở g ủ ấ rá và bảo ồ đượ ứ ă g o bóp ủ ấ rá . eo g ê ứu ủ Cobbs, v ắ bỏ lá v s u và rụ ơ ả ưở g đế í oà vẹ ủ ĩ- ấ và ó ể gây r vỡ ấ rá ự p á s u p ẫu uậ . Vì vậy, ê để l ộ p ầ y oà bộ lá s u ở á b â ó guy ơ o 7 , 9 . + Vò g v bị vô ó ê bảo ồ í oà vẹ để ố đị v â o ố rê à ấ rá . - eo dõ s u p ẫu uậ : + Vỡ ấ rá ê g gờ k ó uyế áp bấ gờ s u p ẫu uậ và rố lo ịp k ô g g ả í đượ 9 . + Duy rì ì r g uyế độ g ổ đị ro g quá rì và s u y v . + Là g ả áp lự ể í ấ rá và g ả ă g ấ rá . + H uyế áp ố g ê đượ dự p ò g bằ g á uố vậ . + Đặ áy o ịp, rú gắ ờ g â rươ g và rá quá g ã ấ rá . V. Ế ẬN Vỡ à ấ rá là ộ b ế ứ g ế s u p ẫu uậ v lá ư g gây ử vo g o. Đế y guyê â gây r b ế ứ g ày vẫ đ g ò gây r ã. K gặp b ế ứ g vỡ ấ rá , vấ đề qu rọ g ấ là k ể soá ì r g ảy áu và k âu l ỗ vỡ. Để dự p ò g vỡ à ấ rá , k yv lá ê bảo ồ lá s u và bộ áy dướ v ủ lá s u, k ô g ê kéo quá ứ vò g v , o á yv ê ậ rọ g. K xảy r vỡ ấ rá , p ẫu uậ k âu l dướ uầ oà goà ơ ể là ầ ế. Vấ đề ẩ đoá sớ và p ẫu uậ k âu ấp ứu g í quyế đị . Cơ ộ p ẫu uậ à ô g ếu p á vỡ k bắ đầu ảy áu và xươ g ứ ư đó g. H HẢ 1. Aller Brwef W., Taliercimo Harlesp, Clarmk Michael. Rupture of the left ventricular free wall following mitral valve replacement for mitral stenosis: A cause of complete (fatal) or contained (False aneurysm). Cardiac Rupture Clin. Cardiol. 1991;14:341-345. 2. Deniz Hayati, Sokullu Onur, Sanioglu Soner. Risk factors for posterior ventricular rupture after mitral valve replacement: results of 2560 patients. European Journal of Cardio-thoracic Surgery 2008;34:780-784. 3. Izzat Mohammad, Smith Geoffrey H,. Rupture of left ventricle after mitral valve repair: case report and new technique of repair. Br Heart J. 1993;69:366-367. 4. Lijoi Antonio, Cisico Stefano, Caputo Enrico. Left ventricular rupture after mitral valve replacement in a patient with osteogenesis imperfecta tarda. Tex Heart Inst J 1999;26:295-7. 5. Masoumi Masoum Ali, Saeidi Mohammad Reza. Delayed left ventricular rupture following mitral valve replacement. Iranian Heart Journal 2004;5(4):57-60. 6. Otaki Masaki, Kitamura Nobuo. Left ventricular rupture following mitral valve replacement. Chest 1993;104;1431-1435. 7. Sersar Sameh, Jamjoom Ahmed. Left ventricular rupture post mitral valve replacement clinical medicine: Cardiology 2009; 3:101-113. 8. Singh Jaswinder, Sharma Rajeshwar, Dhaliwal Rajinder. Left ventricle rupture after mitral valve replacement. Asian Cardiovasc Thorac Ann 2006;14:537-538. 9. Zhang Huai-Jun, Ma Wei-Guo, Xu Jian-Ping. Left ventricular rupture after mitral valve replacement: A report of 13 cases. Asian Cardiovasc Thorac Ann 2006;14:26-29. Đ NH G ẾT QUẢ Đ U TR B NH VIÊM TẮ ĐỘNG MẠCH MẠN ÍNH H ru g â H DƯỚI ê Quang hứu , BV W Huế Ó Ắ Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: ừ 0 / 009 đế 0 / 011, g ê ứu ế ứu k o Ngo – Lồ g Ngự - BV ru g Ươ g Huế, đã ó 108 b â vào v đ ều rị b v ê ắ độ g í dướ ro g đó ó 63 và ữ, độ uổ ừ 33 đế 91 uổ . Mục tiêu: K ảo sá á r u ứ g lâ sà g và đá g á kế quả đ ều rị sớ s u đ ều rị go k o . Kết quả: Đ số á BN ở g đo đ u k g ỉ gơ y loé – o ử , g đo b eo p â lo ủ Ler e- o ek ập v là g đo IV , 6%, vớ y gặp là ả â và ắ g ẽ ủ yếu ở 3 độ g ẳ g â , o ấ là Đ ày rướ ỷ l 81, 8% ếp đế là Đ ày s u 7 , %, và Đ á 6 ,96%. ấ ả b â đượ ế à s êu â Doppler Đ dướ , ro g đó 7 b â đượ ụp ả qu g đá g á rướ ổ, 1 rườ g ợp ổ ă dò. Có 7 , % ắ g o ả , 16,67% là ầu ố độ g , 11,11% ắ ụ . eo dõ s u đ ều rị bằ g á p ươ g p áp rê o ấy ỷ l đáp ứ g s u ắ g o ả k á ố là 79, 8%, ầu ố độ g o kế quả ô g ố lê đế 77,78%, ắ s u là ầu ố là , %, và s u đó ế à ắ ụ . Kết luận: G đo b k ập v là g đo IV (loé , o ử ò rấ o. Đ số là ẹp và ắ ở 3 độ g ẳ g â , ỉ đị p ẫu uậ ắ g o ả ò ế ỷl o. Kế quả đ ều rị go k o sớ đố vớ ắ g o ả và p ẫu uậ ầu ố dướ o ấy đáp ứ g ươ g đố ố . SUMMARY EVALUATION OF EARLY RESULTS OF SURGERY THERAPY IN CHRONIC OCCLUSIVE ARTERIAL DISEASE OF LOWER EXTREMITY Subjects and methods: From 05/2009 to 04/2011, prospective study at Department of Thoracic and Cardiovascular Surgery of Hue Centre hospital, we have performed 108 patients in 63 males and 45 females from 33 to 91 ages, who were treated chronic occlusive arterial disease of lower extremity by surgery therapy. Objectives: Evaluate the clinical symptoms anf the early results postoperatively. Results: Majority of patients suffered from pains at rest or ischemic ulcers and necrosis, the stage of disease was stage IV (55,56%) according to Leriche – Fontaine. Obstructive lesions mainly located in 3 shank arteries and 50% in both of legs, the highest rate was anterial tibial artery with 81,48%, posterial tibial artery with 72,22%, and calf artery with 62,96%. All patients underwent Echo Doppler two lower extremity arteries, in those 72 cases were performed contract angiography to evaluate preoperative, 01 cases explorative operation. We have performes 72,22% sympathetic section, 16,67% bypass surgery, 11,11% amputation. During postoperative following up, the rate of good response after sympathetic section was 79,48%, 77,78% in bypass surgery, 22,22% obstructive after performing bypass, and then amputation. Conclusion: The major stage when patients come to hospital was stage IV (ulcer, necrosis). Almost cases were narrow and obstructive in 3 shank arteries. The indication of sympathetic section was still high. Result of early surgery therapy by sympathetic section and bypass has shown a good effect relatively. .Đ V NĐ B v ê ắ độ g dầ á độ g ướ í áu đế (V Đ dướ ườ g là do ậu quả ẹp dầ ( ậu, đù , k oeo, á độ g ẳ g â .B ườ g gặp ở g ớ , ó ể k ô g ó r u ứ g và p á duy ấ là ấ go b ê , y ó b ểu lâ sà g (dị ả , đ lặ á ồ , lo dưỡ g... và ườ g xuấ s u 60 uổ 6 , í vì vậy v ẩ đoá V Đ dướ ươ g đố dễ dà g do á r u ứ g đặ u ủ b . ro g ữ g ă gầ đây, ờ sự p á r ể ủ á kỹ uậ ă dò ì ả , so g so g vớ sự ế bộ ro g kỹ uậ – r g ế bị ổ, B V ru g Ươ g Huế đã ế à ẩ đoá và đ ều rị p ẫu uậ o á rườ g ợp V Đ dướ vớ á kỹ uậ ắt g o ả , p ẫu uậ ầu ố độ g và ắ ụ eo ừ g g đo . Báo áo ày ằ đá g á g đo rê lâ sà g, ỉ đị đ ều rị go k o và ậ xé kế quả đ ều rị sớ s u p ẫu uậ . ụ êu g ê ứu đá g á kế quả đ ều rị sớ s u đ ều rị go k o b V Đ dướ . .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ C ú g ô ế à g ậ số l u ủ 108 b â ập v đ ều rị k o Ngo - Lồ g gự - BV ru g ươ g Huế và đượ ẩ đoá , đ ều rị p ẫu uậ V Đ dướ ừ á g 0 / 009 đế 0 / 011. . Ế Q Ả Kế quả g ê ứu rê 108 b â V Đ dướ , đượ đ ều rị k o Ngo – Lồ g gự - B v W Huế đượ rì bày ư s u 3.1. Đặc điểm chung Bả g 3.1. uổi uổ 20 - 39 40 - 59 60 - 79 >80 ổ g n 9 36 36 27 108 % 8,34 33,33 33,33 25 100 N ậ xé uổ ỏ ấ là 33, uổ lớ ấ là 9, uổ ru g bì là 6 ,3 . G ớ ó 63 b â ( 8,33% và b â ữ ( 1,67% . ỷ l / ữ là 1, /1. Đị dư ó b â ( ế 38,89% số g ở à p ố, 66 b â ( ế 61,11% số g ở ô g ô . Bả g 3. . ếu ố guy ơ ếu ố guy ơ n % ă g uyế áp 69 63,89 Đá áo đườ g 6 5,56 Béo phì 15 13,89 uố lá 63 58,33 N ậ xé ă g uyế áp ó ỷ l o ấ 63,89%, yếu ố guy ơ uố lá 8,33%. 3.2. riệu chứng Bả g 3.3. r u ứ g lâ sà g r u ứ g n % Đ u 108 100 Lở loé , o ử 60 55,56 ổ g 108 100 N ậ xé , 6% b â vào v vì r u ứ g lở loé , o ử gó â oặ bàn â , r u ứ g đ u 100%. Bả g 3. . P â lo g đo b eo Ler e - Fontaine G đo b n % G đo I 0 0 G đo II 12 11,11 G đo III 36 33,33 G đo IV 60 55,56 ổ g 108 100 N ậ xé G đo IV ế , 6%, g đo III vớ 33,33%, Bả g 3. . C â ổ ươ g C â ổ ươ g n % C â p ả 15 13,89 Chân trái 39 36,11 2 chân 54 50 ổ g 108 100 N ậ xé V Đ ả â 0%, â rá 36,11%, â p ả 13,89%. Bả g 3.6. S êu â Doppler độ g dướ Đù sâu Đù ô g Khoeo C ày rướ Chày sau Mác 36 36 39 51 60 57 Hẹp (22,22%) (22,22%) (24,07%) (31,48%) (37,03%) (35,18%) 3 33 33 81 57 45 ắ (1,85%) (20,37%) (20,37%) (50%) (35,18%) (27,78%) N ậ xé Độ g y bị ắ oặ ẹp là 3 độ g ẳ g â lầ lượ là Đ ày rướ 81, 8%, Đ ày s u 7 , %, Đ á 6 ,96%. Bả g 3.7. So sá kế quả S êu â Doppler và ụp êu uẩ n % Dươ g í ậ (D 99 91,67 Dươ g í g ả (DG 3 2,78 Â í ậ (A 6 5,55 Â í g ả (AG 0 0 ổ g 108 100 N ậ xé - Độ y = D /(D + AG = 100%. - Độ đặ u = A /(A + AG = 66,67% - G á rị dự đoá dươ g í = D / (D + DG = 97,08%. - G á rị dự đoá â í = A / (A + AG = 100%. - Độ í xá u g = (D + A /(D + DG + A + AG = 97,22%. 3.3. Điều trị ngoại khoa Bả g 3.8. P ươ g p áp đ ều rị go k o P ươ g p áp đ ều rị Cắ Σ Cầu ố Đ Cắ ụ ổ g n 117 27 18 162 % 72,22 16,67 11,11 100 N ậ xé P ẫu uậ ắ Σ 7 , %, ầu ố Đ 16,67%, ắ ụ 11,11%. Bả g 3.9. Đá g á kế quả sớ s u đ ều rị ắ g o ả Đá g á ố Khá Xấu ổ g n 6 93 18 117 % 5,14 79,48 15,38 100 N ậ xé ỷl b â ả á r u ứ g s u đ ều rị ắ Σ ở ứ độ k á ế ỷl o ấ (79, 8% , và ố ỉ ó ,1 %. Bả g 3.10. Đá g á kế quả sớ s u đ ều rị ầu ố độ g Đá g á ô g ố Hẹp ắ ổ g n 21 0 6 27 % 77,78 0 22,22 100 N ậ xé Kế quả đ ều rị s u ụp ô g ố 77,78%, ắ , %. V. B N ẬN Theo bả g , ỉ ó 1 rườ g vào g đo II, ò l là g đo eo p â lo ủ Ler e – o chứ g ặ g ề ư loé , o ử, rố ợp ếu áu í dướ (11,11% đế vớ III (33,33% và ế ều ấ là g đo IV ( e , g ĩ là đ số b â vào v k đã ó lo d dưỡ g 6 . ỷ l ày o ơ ều so vớ ú g ô , 6% á r u á á g ả ướ goà ư N olso (1993 – A 86% ở g đo II và 1 % ở g đo III, k ô g ó r u ứ g ào ở g đo I và IV. ro g g ê ứu k á , 108 b â ấy rằ g 63,9% đ u á ồ (g đo II và 1 ,7% đ u k g ỉ gơ (g đo III . Có ều guyê â k ế b â ập v uộ , 61,11% số g ở ô g ô và đ số b â là ô g dâ í vì vậy rì độ ểu b ế về V Đ ò rấ ấp, oặ vì là sứ l o độ g í ro g g đì ê ố gắ g kéo dà ờ g rướ k ập v đ ều rị, oặ ự đ ều rị bằ g á uố g ả đ u, k á g v ê , đ ều rị y ế ơ sở ờ g dà ư g k ô g đỡ đế k lở loé o ử ớ vào v . Vì vậy, v ếp ụ g áo dụ o gườ dâ về b lý là ầ ế ở ướ . ếu ố guy ơ ở 108 b â đượ ú g ô k ảo sá , yếu ố uố lá và ă g uyế áp ế ỷl o ấ và o ấy l ê qu đế ứ độ ặ g ủ ì r g ếu áu ủ . ấ ảb â ro g g ê ứu ủ ú g ô đượ ế à s êu â Doppler độ g dướ , 7 rườ g ợp ụp , ỷl ụp ắ lớp v í ò ấp. ro g g ê ứu ủ ú g ô ỷ l á độ g y bị v ê ắ ấ là b độ g ẳ g â lầ lượ là độ g ày rướ 81, 8%, độ g ày s u 7 , %, độ g á 6 ,96%. Kế quả ày là k á o so vớ g ê ứu ủ C và s rê 0 đố ượ g bị V Đ uổ 66 – 83 ở g đo o II bằ g s êu â Doppler àu o ấy á độ g ẳ g â ẹp oặ ắ lầ lượ là độ g ày rướ 37, %, độ g ày s u 30%, độ g á 0% 3 . Đ ều ày oà oà ợp lý do ẫu g ê ứu ủ ú g ô đ số là ở g đo III, IV ê là o ỷ l ẹp và ắ ủ á độ g ẳ g â ă g lê ro g k á b â ủ á g ả rê ỉ ở g đo II. ro g g ê ứu ủ ú g ô, ỷl â ắ Σ ò rấ o, lê đế 7 , %, ò â ỉ đị là ầu ố độ g ỉ 16,67%. Đ ều ày ê ộ lầ ữ k ẳ g đị b â ủ ú g ô k vào v đ số là ở g đo uố ủ b vượ quá ỉ đị là ầu ố . Đ ều ày ắ ở o ú g ầ ú rọ g ơ ữ ro g v g áo dụ gườ dâ và ă g ườ g o độ g ủ g lướ y ế ơ sở. Trong nghiên ứu ủ ú g ô, ỷl b ó ả r u ứ g s u p ẫu uậ ắ g o ả là k á o (79, 8% đây là ộ dấu u đá g ừ g o b â vì r u ứ g đ u là ộ r u ứ g là ob â rấ k ó ịu, ả ưở g đế ấ lượ g số g ủ gườ b . uy ê về lâu dà ì b sẽ rở ê rầ rọ g ơ (vì ư g ả quyế guyê â á r u ứ g đ u, lở loé , o ử sẽ rở l và k đó ỉ ò ỉ đị ắ ụ . Đây là ộ ê lượ g rấ xấu đố vớ b â ắ g o ả . Có rườ g ợp s u k ắ g o ả ìb â ả r u ứ g rấ ố , ế đ u oà oà đó là ở b â bị Buerger â , uổ ò rẻ ( 0 uổ đây là ộ đ ều rấ đá g ừ g vì b â vào v ươ g đố sớ (g đo II uy ê ú g ô ũ g đã g áo dụ b â ầ p ả bỏ uố lá (b â ú 30 gó / ă vì ếu k ô g ì ro g ươ g l rấ gầ b â ũ g sẽ vào v vớ r u ứ g V Đ rầ rọ g ơ . Đá g á kế quả sớ s u p ẫu uậ là ầu ố ì ó 77,78% ầu ố độ g ô g ố , , % ầu ố bị ắ oà oà đượ xá đị bằ g s êu â Doppler áu. ro g đó ó 1 rườ g ợp bị ắ oà oà vào gày ứ vớ r u ứ g â í l , ấ ả g á ở á gó â , s êu â ắ ầu ố đù ày s u. S u đó b â đã đượ ỉ đị ắ ụ 1/3 rê ẳ g â uy ê s u đó ỏ ụ bị o ử và đượ ếp ụ ắ lê 1/3 dướ đù . Và ộ rườ g ợp ắ oà oà ầu ố đù - ày s u s u 1 á g uy ê â vẫ ò ấ và đã đượ đ ều rị ộ k o ổ đị . So sá vớ ộ số á g ả k á , ỷ l đáp ứ g ố u g ủ ú g ô ũ g k á o. uy ê , so sá vớ ộ số á g ả ro g và goà ướ k á ư ro g g ê ứu ủ Josep và De s ỷ l ắ ầu ố sớ là – 3% , g ê ứu ủ D v dso là , % 1 , ỷ l ủ ú g ô lê đế , % là o ơ rấ ều, đ ều ày ó ể đượ g ả í là do số lượ g là ầu ố độ g ủ ú g ô ò í (9 rườ g ợp ê ỉ vớ rườ g ợp ắ ầu ố đã là o ỷ l ày o ơ rấ ều so vớ á á g ả k á . G ả í k á ó ể là do b â ày lấp lử g g ữ ỉ đị ắ g o ả và là ầu ố ê dẫ đế sự ấ b ày. V. Ế ẬN V ê ắ độ g í dướ ườ g xảy r ở lứ uổ rê 60, và đ số b â vào v vớ á r u ứ g ở g đo uộ (g đo III, IV ê ầu ế ó ỉ đị ắ g o ả số g. Vì vậy ầ p á b g y ừ g đo sớ bằ g á â g o sự ểu b ế ủ gườ dâ về b lý V Đ và g ả á yếu ố guy ơ ư uố lá và á b lý l ê qu . 1. 2. 3. 4. 5. 6. H HẢ Davidson JT 3rd, Callis JT-Arterial reconstruction of vessels in the foot and ankle-Ann Surg, 1993 June. Joseph M, Dennis F-Surgical Management of Femoral Popliteal Occlusive Diseases: Surgical and Interventional Therapy. Macchi C., Catini C., Giannelli F., et al. (1996 , “Coll er l r ul o d s l o lus o of lower limb arteries: an anatomical study and statistical research in 40 elderly subjects by echo – color – Doppler me od”. I l J A E bryol, 101 ( , pp. 1-7. Nicholson ML et al. Predictive value of bruits and doppler pressure meassurements in detecting lower limb arterial stenoisis. London. 1993. Dươ g Đứ Hoà g ( 006 ,"Ng ê ứu đặ đ ể lâ sà g và s êu â Doppler ở b â b độ g dướ í ",Luậ á ế sĩ y ọ ,Đ ọ Hà Nộ . Đoà A uấ ( 007 , " Ng ê ứu đặ đ ể lâ sà g và s êu â Doppler độ g dướ ở b â đá áo đườ g ó b lý bà â ", Luậ vă ố g p sĩ y ọ , Đ ọ Dượ Huế. ĂNG H YẾ HẢ S V Ộ S Ở B NH NHÂN Đ Đ H Đ B NH ĂNG H YẾ ĐƯỜNG Y 2 Bùi Nguyên Kiểm, Nguyễn Hiền Vân, Nguyễn Chí Hoà B v Hà à , Hà Nội Ó Ắ ă g uyế áp và b â đá áo đườ g ườ g kế ợp vớ u. ă g uyế áp góp p ầ qu rọ g là y đổ ứ độ à p ế và ử vo g ủ b â đá áo đườ g. Mục tiêu: K ảo sá ỷ l b ă g uyế áp ở b â đá áo đườ g yp . ì ểu ộ số đặ đ ể b lý ă g uyế áp ở b â đá áo đườ g đ ều rị ộ rú K o Nộ B v X Hà Nộ Đối tượng, phương pháp: ô ả ắ g g 1 6 b â đượ ẩ đoá đá áo đườ g yp ằ đ ều rị K o Nộ B v X Pô Kết quả: ỷ l ă g uyế áp u g là 7,9 %; ỷ l ă g uyế áp ở là 7, 1%, ở ữ là 61,11%. Có 13, 9% b â ă g uyế áp ư đượ p á ă g uyế áp. ỷ l ă g uyế áp ó xu ướ g ă g eo uổ á ( % b â dướ 0 uổ , ă g ớ 7,6 % ở lứ uổ 0 , ỉ số k ố ơ ể (68,7 % ở b â ó B I > 3 so vớ 8,97% ó B I < 3 . Đ số á b â k ô g k ể soá ố uyế áp (83, 6% b â ă g uyế áp ó ứ uyế áp ≥ 130/80 Hg . ỷl á b ế ứ g ở ó ă g uyế áp o ơ so vớ ó k ô g ă g uyế áp. SUMMARY Hypertension and diabetes mellitus are commonly associated. Hypertension contributes substantially to morbidity and mortality in diabetic patients. Study 126 typ 2 diabetes patients were admitted at Interne 2 Depatment – Xanh Pon hospital, the results of analysis showed that: the prevalence of hypertension in patients with typ 2 diabetes is 57,94%; 57,41% in males and 61,11% in females. Hypertension patients rate of inconnue occupies 13,49% of cases hypertensions. There are more hypertensives in older patients ( 25% in patients under age 50 and 47,62% in age older ); in obese patients (68,75% in patients with BMI > 23 and 58,97% in patients with BMI < 23 ). Hypertension remains uncontrol in the majority of patients ( 83, 6% yper e s ves ve blood pressure ≥ 130/80 Hg . e prev le e of o pl o s patients with hypertension is higher than in patients without hypertension. .Đ V NĐ Đá áo đườ g là ộ b lý ộ ế uyể oá p ổ b ế rê ế g ớ ũ g ư ở ướ và đ g ó xu ướ g gày à g ă g . Đá áo đườ g ườ g gây ê á b ế ứ g í ặ g ề, guy ể , ấ là á b ế ứ g áu lớ và là guyê â í dẫ đế ử vo g ủ b 1. ă g uyế áp rấ y gặp ở b â đá áo đườ g, uỳ eo á ẫu g ê ứu, ừ 3080%. Đ ều ày p ả á ộ p ầ ă g uyế áp ă g ù g vớ uổ á và b â đá áo đườ g yp ườ g là lớ uổ . Đ ều qu rọ g ơ là ú g ù g ó ơ ế l ê qu ớ ộ rố lo ề ẩ là sự đề k á g sul và ă g sul áu 3 . ă g uyế áp ở b â đá áo đườ g, ự ó gây r 3 - % b ế ứ g và b ế ứ g ậ ởb â đá áo đườ g . Vì vậy, v quả lý ứ uyế áp qu rọ g ươ g đươ g vớ k ể soá ứ glu ose áu. K ể soá ố ứ uyế áp ở b â đá áo đườ g ó ể gă gừ b ế ứ g, là g ả guy ơ bị bế ão, b lý và suy . Gầ đây, ó b g ê ứu qu rọ g rê b â đá áo đườ g ó ă g uyế áp là UKPDS, HO và Sys -Eur o ấy đ ều rị ă g uyế áp ro g đá áo đườ g đe l ều lợ í lớ 6 . V p á và đ ều rị ă g uyế áp ở b â đá áo đườ g là rấ ầ ế. Ở V N , g ê ứu về b ă g uyế áp rê b â đá áo đườ g ư ều, ú g ô ế à đề à ằ ụ êu 1. K ảo sá ỷ l b ă g uyế áp ở b â đá áo đường typ 2. 2. ì ểu ộ số đặ đ ể b lý ă g uyế áp ở b â đá áo đườ g đ ều rị ộ rú K o Nộ B v X Hà Nộ . HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu Gồ 1 6 b â , ừ -80 uổ , uổ ru g bì 6 ,18 ± 7,6; ó 7 ữ ( 7,1 % và ( ,86% , đượ ẩ đoá đá áo đườ g yp ằ đ ều rị K o Nộ B v X Pô . ờ g ừ á g 1/ 007 đế ế á g 9/ 008. 2.2. hương pháp nghiên cứu 2.2.1. Phương pháp nghiên cứu: mô ả ắ g g 2.2.2. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân - êu uẩ ẩ đoá đá áo đườ g eo êu uẩ ủ ổ ứ ế ế g ớ (1999 . - êu uẩ ẩ đoá ă g uyế áp eo JNC VII ( 003 . - Đá g á rố lo l p d áu eo êu uẩ A P III. - C ỉ số k ố ơ ể (B I eo êu uẩ ủ ổ ứ ế ế g ớ dà o gườ C âu Á (IDI & WpRO). 2.2.3. Tiêu chuẩn loại trừ: b â ă g uyế áp (THA rướ k ó Đ Đ (Đ Đ . . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ V B N ẬN 3.1. Đặc điểm nhóm nghiên cứu Bả g 3.1. P â bố eo uổ và g ớ Gớ í ổ g Nữ Nam Lứ uổ n % 45 – 50 7 5 12 9,52 51 – 60 18 14 32 25,40 61 – 70 28 23 51 40,48 71 – 80 19 12 31 24,60 Cộ g 72 (57,14%) 54 (42,86%) 126 100 N ậ xé về lứ uổ ắ b ởb â ủ ú g ô , ủ yếu gặp ở lứ uổ rê 0. T ấp ấ là , o ấ là 80, rê 80 uổ ườ g ó ều b ế ứ g, d ứ g ặ g ê ú g ô k ô g đư vào đố ượ g g ê ứu. Nữ ( 7,1 % ều ơ ( ,86% , ỷ l ữ/ là 1,33. N ậ xé ày p ù ợp vớ g ê ứu ủ ô Vă Hả ( 00 và Nguyễ K o D u Vâ ( 008 , . Bả g 3. . ể r g b â C ỉ số k ố ơ ể n % < 18,5 3 2,38 18,5 – 23 75 59,52 > 23 48 38,10 Cộ g 126 100,00 N ậ xé đ số b â ủ ú g ô ó ể r g ru g bì ( 9, % , số gườ ừ â , béo p ì là 8/1 6 ế 38,10%. ể r g b â ro g g ê ứu ủ ú g ô ũ g p ù ợp vớ ậ xé ủ Nguyễ K o D u Vâ ( 008 , đ số b â ó ể r g ru g bì , ế 9,9% . Đ ều ày o ấy, đố vớ gườ V N , b â đá áo đườ g yp ườ g ó ể r g ru g bì à k ô g béo p ì ừ â ư á à l u ủ á ướ p ươ g ây . 3.2. Tỷ lệ tăng huyết áp Bả g 3.3. ỷ l ă g uyế áp ở b â đá áo đườ g Đá áo đườ g n % Có ă g uyế áp 73 57,94 K ô g ă g uyế áp 53 42,06 ổ g ộ g 126 100,00 N ậ xé tỷ l ă g uyế áp ở b â Đ Đ ủ ú g ô là 7,9 %. ỷ l ày ươ g đươ g vớ Nguyễ K uỷ (1997 là 8, 6% và ô Vă Hả ( 00 là 6,9 % . So sá vớ á á g ả ướ goà , kế quả ủ ú g ô p ù ợp vớ A ux r e L ure (199 , á g ả gặp ă g uyế áp ở 60% b â đá áo đườ g 6 . ă g uyế áp và b â đá áo đườ g ườ g kế ợp vớ u. ă g uyế áp xuấ rê b â đá áo đườ g gấp lầ gườ k ô g bị đá áo đườ g; k oả g 0% b â đá áo đườ g đồ g ờ bị ă g uyế áp ( % rê gườ rẻ và 7 % gườ lớ uổ , 90% b â vừ đá áo đườ g vừ ă g uyế áp uộ đá áo đườ g ype . ă g uyế áp góp p ầ qu rọ g là y đổ độ à p ế và ử vo g ủ b â đá áo đườ g 3 . Bả g 3. . ỷ l b â ư đượ p á ă g uyế áp ( HA Bê â đá áo đườ g n % C ư đượ p á HA 15 20,55 Đã đượ p á HA 58 79,45 ổ g ộ g 73 100,00 N ậ xé t eo số l u ủ ú g ô , ó 1 /73 ( 0, % b â Đ Đ ó THA ư g ư đượ p á . 3.3. Đặc điểm tăng huyết áp ở bệnh nhân đái tháo đường Bả g 3. . ă g uyế áp eo g ớ Gớ ă g uyế áp ổ g % p Nữ 44 72 61,11 > 0,05 Nam 31 54 57,41 N ậ xé về g ớ , ỷ l / ữ ủ ú g ô gặp là /73 (0,7 % . ỷ l ày ấp ơ Nguyễ K o D u Vâ ( 008 là 1/ . Có ể do đố ượ g g ê ứu ủ ú g ô là b â ộ rú, ò ủ Nguyễ K o D u Vâ là b â go rú ê ỷ l , ữ đế k á oặ p ả vào đ ều rị ó k á u . uy vậy, ỷ l ă g uyế áp ở b â Đ Đở ả g ớ l k ô g ó sự k á b ở là 7, 1%; ở ữ là 61,11% (p > 0,0 . N ậ xé ày p ù ợp vớ Nguyễ K o D u Vâ ( 008 , gặp ở là 7,90% và ở ữ là 6 ,30% (p > 0,0 . Bả g 3.6. ă g uyế áp eo lứ uổ Lứ uổ Đ Đ ó ă g uyế áp ổ g % 45 – 49 2 8 25,00 50 – 59 20 42 47,62 60 – 69 31 51 60,78 70 – 80 20 25 80,00 N ậ xé eo số l u ủ ú g ô , ỷ l THA ă g rõ r eo lứ uổ ở lứ uổ - 9 ỉ ó %b â đá áo đườ g bị THA ư g vào lứ uổ 0, ỷ l ày đã ă g ớ 7,6 %; lứ uổ 60 là 60,78%; ớ lứ uổ 70, ỷ l ày là 80%. N ậ xé ủ ú g ô ũ g p ù ợp vớ á á g ả ro g ướ ư ô Vă Hả ( 00 ỷ l THA eo lứ uổ uầ ự là %; 3,33%; 6 % và 76% và Nguyễ K o D u Vâ ( 008 , uầ ự là 3 ,3%; , %; 66,7% và 8 , % . Bả g 3.7. ă g uyế áp và ỉ số k ố ơ ể BMI ă g uyế áp K ô g ă g uyế áp p ≤ 3 ( = 78 46 (58,97%) 32 (41,03%) < 0,05 > 23 (n = 48) 33 (68,75%) 15 (31,25%) N ậ xé Ở ó b â ă g uyế áp, ỷ l gườ ừ â béo p ì (68,7 % o ơ gườ ể r g bì ườ g oặ ếu â ( 8,97% ộ á óý g ĩ ố g kê, p < 0,0 . N ậ xé ày p ù ợp vớ Nguyễ K o D u Vâ ( 008 , uy đ số b â ủ ó g ê ứu ó ể r g ru g bì ư g ỷ l THA ở ó béo p ì, ừ â o ơ ó ý g ĩ so vớ nhóm ó ể r g ếu â oặ bì ườ g . Cá á g ả ướ goà ũ g ậ xé THA ở gườ đá áo đườ g ó l ê qu đế ỉ số k ố ơ ể, béo p ì là yếu ố guy ơ qu rọ g ủ b lý ũ g ưb đá áo đườ g . Bả g 3.8. Rố lo l p d áu ở b â ă g uyế áp Rố lo l p d áu ă g uyế áp K ô g ă g uyế áp p ă g oles erol 45 (61,64%) 23 (43,40) < 0,05 ă g r gly er de 29 (39,73%) 14 (26,42%) < 0,05 G ả HDL – C 16 (21,92%) 9 (16,98%) > 0,05 N ậ xét: so sá g ữ ó THA và không THA ở b â đá áo đườ g, ú g ô ấy ỷ l ă g oles erol và ă g r gly er d ó sự k á b ó ý g ĩ ố g kê, p < 0,0 . N ậ xé ày đồ g uậ vớ á á g ả ro g và goà ướ , , , 6 . Đá áo đườ g yp ườ g kè eo rố lo l p d áu và xơ vữ độ g , ờ g ắ b à g dì , ó ều b p ố ợp ì rố lo l p d áu à g rầ rọ g và ứ á b ế ứ g ũ g ều ơ . Bả g 3.9. ỷ l ă g uyế áp đượ k ể soát K ể soá uyế áp Số b â ỷl % ≥ 130/80 Hg 61 83,56 < 130/80 mmHg 12 16,44 N ậ xé Có 16, % b HA ở b â đá áo đườ g đượ k ể soá uyế áp ố . ỷ l ày ủ ú g ô o ơ Nguyễ K o D u Vâ g ê ứu rê 3 1 b â đ ều rị go rú là 8, % . Có ể á b â ủ ú g ô ủ yếu là ưu rí ở á quậ ộ à đã uâ ủ ố ơ . N ư g rê ự ế, ở b â đá áo đườ g ó HA, v đ đượ uyế áp ụ êu là vấ đề k ó k ă ở á ướ p á r ể , ấ là ro g oà ả đ g p á r ể ư ở ướ . Bả g 3.10. B ế ứ g í ởb â đá áo đườ g ó ă g uyế áp Bế ứ g ă g uyế áp K ô g ă g uyế áp p Pro e u 9 (12,33%) 3 (5,66%) < 0,05 B và 32 (43,84%) 20 (37,74%) > 0,05 ề sử B N 5 (6,85%) 2 (3,77%) < 0,05 Suy ậ độ I, II 14 (19,18%) 5 (9,43%) < 0,05 N ậ xé Nguyê â gây à p ế và ử vo g à g đầu rê b â bị ù g lú đá áo đườ g và THA là b và , b ế áu ão và suy ậ g đo uố 3 . Số l u ủ ú g ô o ấy, rê gườ đá áo đườ g, ỷ l b â óbế ứ g pro e uở ó ó THA o ơ ó k ô g THA ộ á ó ý g ĩ , p < 0,0 . ỷ l b ế ứ g suy ậ , ề sử bế ão ũ g ă g o ơ ư g vì số l u ò í ê ú g ô ư ể ó ậ xé đượ . N ậ xé ày p ù ợp vớ Nguyễ K o D u Vâ ( 008 . V. Ế ẬN Qu k ảo sá 1 6 rườ g ợp b â Đ Đ yp đ ều rị ộ rú K o Nộ B v X Pô , ú g ô ó ộ số ậ xé s u - ỷ l ă g uyế áp ở b â Đ Đ là 7,9 %; ro g đó, ở là 7, 1 %; ở ữ là 61,11%. Có 13, 9% b â HA ư đượ p á HA. ỷ l HA ó xu ướ g ă g eo uổ . - ỷ l ă g uyế áp ở b â ở ả g ớ k ô g ó sự k á b ( là 7, 1%; ữ là 61,11%; p > 0,0 . N ư g ở ả ó đều k ô g đượ k ể soá uyế áp ố . - THAở ó gườ ừ â , béo p ì (68,7 % o ơ ó ể r g bì ườ g oặ ếu â ( 8,97% ộ á ó ý g ĩ ố g kê, p < 0,0 . - ỷ l ă g oles erol và ă g r gly er de ở ó THA o ơ ở ó không THA khác b ó ý g ĩ ố g kê, p < 0,0 . - ỷl bế ứ g pro e u, b và , ề sử bế ão, suy ậ độ I, II ở ó THA o ơ ó k ô g THA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. H HẢ Nguyễ Qu g Bảy và ộ g sự ( 00 , Ng ê ứu ả ưở g ủ ướ g dẫ đ ều rị ă g uyế áp WHO-ISH ă 1999 ớ k ể soá uyế áp ở á b â đá áo đườ g yp , Y học thực hành, số 11 ( , r. 10-14. ô Vă Hả và ộ g sự ( 00 , B ế ứ g về ở gườ b đá áo đườ g ro g ộ g đồ g Hà Nộ , Y học thực hành, số 86, r. 1 6-129. Nguyễ y K ê (1999 , ă g uyế áp rê b â đá áo đườ g, Tạp chí Y học TP H Chí inh, ập 3 ( , r. -11. Nguyễ K o D u Vâ , Nguyễ ị Hươ g ( 008 , Ng ê ứu ỷ l ă g uyế áp và ộ số l ê qu ở b â đá áo đườ g yp go rú B v B , Kỷ yếu các công trình nghiên cứu khoa học Bệnh viện Bạch ai lần thứ , tr. 304-310. Mast H., Thompson John L. P., Lee S. H. (1995), Hypertension and diabetes mellitus as determinants of multiple lacunar infarcts, Stroke, 26, pp. 30-33. Stult B., Jones R. E. (2006), Management of hypertension in diabetes, Diabetes Spectr, 19 (1), pp. 25-31. NGH ÊN Ứ Ạ ÌNH HÌNH Đ R NG Ạ RÚ ĂNG H YẾ HƯỜNG HÚ HẬ - H NH H H Ế Lê nh Dũng, Nguyễn Anh Vũ rườ g Đ ọ Dượ Huế Ó Ắ Mục tiêu: ì ểu ì ì đ ều rị go rú ă g uyế áp ũ g ư á yếu ố l ê qu ớ đ ều rị ă g uyế áp p ườ g P ú Hậu, à p ố Huế. Đối tượng phương pháp nghiên cứu: 8 b â đã đượ ẩ đoá xá đị ó ă g uyế áp, g ê ứu ô ả ắ g g. Kết quả: ỉ ó 3. % b â đ ều rị ườ g xuyê ă g uyế áp ro g k ỉ ó 19,3% b â ó á k á eo dõ uyế áp ườ g xuyê . ro g số ữ g b â ó bế ứ g ì 8 ,7% b â k ô g ó eo dõ đ ều rị ườ g xuyê . Đ ều k k ế và ọ vấ ả ưở g ớ á độ ủ b â ro g v uâ ủ đ ều rị. Kết luận: b â ă g uyế áp ở ộ g đồ g ư ó uâ ủ đ ều rị đú g ứ . SUMMARY STUDY ON THE HIGH BLOOD PRESSURE CARE OF OUTPATIENTS IN THE PHU HAU DISTRICT-HUE CITY Background: To known the HBP care in community and the factors related to the care of HBP in Phu hau district-Hue city. Method and Results: cross sectional study on 285 patients with HBP. There is only 23.5% of patients under HBP medication and 19,3% under medical surveillance. 85,7% of complications are in the patients without good health care. The economic and knowledge levels y ge e p e ’s ooper o er e l re. Conclusion: yper e s ve p e s P u u do ’ follow good o rol for e r d se se. .Đ V NĐ ă g uyế áp ( HA là b ườ g gặp và đã rở à ố qu â à g đầu ủ ề y ọ ế g ớ vớ ầ suấ b gày à g g ă g. Sự p á r ể ẻ về k ế, xã ộ gày y đã gl o o gườ ứ số g gày à g o và đ ơ . Đ ều đó ũ g đồ g ờ là g ă g đá g kể ữ g ă b g ều bả ấ ủ sự p á r ể ấ lượ g uộ số g, ư béo p ì, đá áo đườ g, HA… ữ g g ê ứu dị ễ ọ đã ậ ấy rằ g ó ộ số yếu ố guy ơ ủ b HA, ro g đó ó ữ g yếu ố guy ơ ó ể á độ g y đổ đượ . HA ếu k ô g đượ eo dõ và đ ều rị ườ g xuyê để đư uyế áp (HA rở về rị số ố ưu ì sẽ gây r ộ số b ế ứ g guy ể ư bế áu ão ( B N, ồ áu ơ (N C , suy , suy và , đá áu, đá r pro e , suy ậ … Để góp p ầ vào ô g á quả lý, ă só sứ k ỏe, p ò g ố g b HA o á â và ộ g đồ g, rướ ế p ả p á b ă g uyế áp, đ ều rị và quả lý b ă g uyế áp ộ g đồ g ằ p ò g gừ á b ế ứ g do b ă g uyế áp gây r . Xuấ p á ừ ý ưở g đó ú g ô ế à g ê ứu đề à “Ng ê ứu ì ì đ ều rị go rú ă g uyế áp à p ố Huế”, ằ á ụ êu 1. ì ểu ì ì đ ều rị go rú b ă g uyế áp. . Cá yếu ố l ê qu đế vấ đề đ ều rị ă g uyế áp. .Đ ƯỢNG NGH ÊN Ứ 2.1. họn đối tượng ế à g ê ứu 8 b â HA p ườ g P ú Hậu, Tiêu chuẩn chọn bệnh: - THA nguyên phát. - N ữ g gườ đã đượ ẩ đoá HA rướ đó - HA á g đo . à p ố Huế. Tiêu chuẩn loại trừ: - HA đ g đ ều rị ộ rú b v . 2.2. iêu chuẩn chẩn đoán tăng huyết áp theo JN V (2003) [1], [4] Bả g .1. P â lo HA ở gườ ≥ 18 uổ eo JNC VII (2003). P â lo HA HATT (mmHg ) HATTr (mmHg ) Bì ườ g <120 - 139 Và oặ < 80 - 90 HA g đo I 140 - 159 Hoặ 90 - 99 HA g đo II ≥160 >100 2.3. hương pháp nghiên cứu Ng ê ứu đ ều r ắ g g rê ấ ả b HA p ườ g P ú Hậu, à p ố Huế. 4. hời gian nghiên cứu ừ gày 10/9/ 010 đế 0/0 / 011 5. ác bước tiến hành nghiên cứu C ọ ẫu ó ụ đí (purpos ve S pl g , quầ ể g ê ứu k ô g eo quy ắ ọ ẫu. - Đơ vị ẫu P ườ g P ú Hậu – à p ố Huế - Đơ vị qu sá B â HA . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ 3.1. ăng huyết áp Bả g 3.1. ỷ l ă g HA eo g ớ THA Không THA HA Độ 1 HA Độ Gớ n ỷl % n ỷl % n ỷl % Nam (n=144) 60 41,7 56 38,9 28 19,4 Nữ (n=141) 81 57,4 50 35,5 10 7,1 ổ g 141 49,5 106 37,2 38 13,3 p < 0,05 N ậ xé ỷl g ớ HA o ơ ữ. ro g đó HA độ ế 19, %, ữ ế 7,1%. H ó 9, % k ô g HA. Bả g 3. . ỷ l ă g HA eo ó uổ THA Không THA HA Độ 1 HA Độ N ó uổ n % n % n % 30-50 13 56,5 9 39,1 1 4,3 51-60 61 56,0 37 33,9 11 10,1 61-70 48 59,3 23 28,4 10 12,3 >70 19 26,4 37 51,4 16 22,2 p p < 0,05 N ậ xé Cá đố ượ g g ê ứu ó ỷ l HA ă g dầ eo ó uổ . - HA độ 1 ó 30- 0 uổ (39,1% ă g 1, % ( ó >70 uổ - HA độ ó 30- 0 uổ ( ,3% ă g , % ( ó >70 uổ Bả g 3.3. ỷ l ó eo dõ uyế áp ườ g xuyê Theo dõi n % Có 55 19,3 Không 230 80,7 ổ g 285 100 N ậ xé ro g 8 đố ượ g g ê ứu ó gườ eo dõ HA ườ g xuyê ế 19,3%. 3.2. ình hình điều trị ngoại trú tăng huyết áp Bả g 3. . ỷ l đ ều rị HA ườ g xuyê Đ ều rị n % Có 67 23,5 Không 218 76,5 ổ g 285 100 N ậ xé ro g 8 đố ượ g g ê ứu ó 67 gườ đ ều rị HA ườ g xuyê ế 3, %. Bả g 3.5. L ê qu g ữ đ ều rị và b ế ứ g Đ ều rị Có ườ g xuyê K ô g ườ g xuyê ổ g Bế ứ g n % n % n % bế áu ão 1 9,1 10 90,9 11 22,4 Suy tim 2 9,1 20 90,9 22 44,9 Suy ậ 1 100 0 0,0 1 2,0 N ồ áu ơ 0 0,0 3 9,75 3 6,1 Khác 3 25,0 9 75,0 12 24,5 ổ g 7 14,3 42 85,7 49 100 p <0,05 N ậ xé Có sự l ê qu g ữ đ ều rị và b ế ứ g, ro g đó đ ều rị HA ườ g xuyê ìbế ứ g g ả rỏ r 1 ,3%, ữ g gườ k ô g đượ đ ều rị ườ g xuyê ìbế ứ g rấ o ế 8 ,7% (p<0,05). Bả g 3.6. Quả lý và đ ều rị HA Quả lý đ ều rị n % r ế 22 32.84 Đ ều rị ư 43 64.18 ự đ ều rị 02 2.98 ổ g 67 100 N ậ xé Có 6 .18% đố ượ g g ê ứu đ ều rị ư ế ỷl o ấ. r y ế 3 .8 % và ự đ ều rị ó ỷ l .98%. Bả g 3.7. L ê qu g ữ uổ và đ ều rị HA ườ g xuyê Đ ều rị HA Có ườ g xuyê K ô g ườ g xuyê N N ó uổ n % n % 30-50 23 5 21,7 18 78,3 51-60 109 25 22,9 84 77,1 61-70 81 19 23,5 62 76,5 >70 72 18 25,0 54 75,0 ổ g 285 67 23,5 218 76,5 p > 0,05 N ậ xé Kế quả ố g kê o ấy ỉ l b â k ô g đ ều rị ườ g xuyê ă g uyế áp k ô g ó k á b g ữ á ó uổ (p>0,0 . Bả g 3.8. L ê qu g ữ g ớ và đ ều rị HA ườ g xuyên Đ ều rị HA Có ườ g xuyê K ô g ườ g xuyê N Gớ n ỷl % n ỷl % Nam 144 29 20,1 115 79,9 Nữ 141 38 27,0 103 73,0 ổ g 285 67 23,5 218 76,5 p > 0,05 N ậ xé Nữ ó ỷ l đ ều rị HA ( 7% ườ g xuyê o ơ g ớ ( 0,1% về o số ỉ l . uy ê sự k á b ày k ô g ó ý g ĩ ố g kê (p> 0,0 Bả g 3.9. L ê qu g ữ rì độ ọ vấ và đ ều rị ườ g xuyê HA Đ ều rị HA Có ườ g xuyê K ô g ườ g xuyê N ĐHV n ỷl % n ỷl % ù ữ 16 3 18,8 13 81,3 ểu ọ 96 16 16,7 80 83,3 THCS 92 18 19,6 74 80,4 THPT 81 30 37,0 51 63,0 ổ g 285 67 23,5 218 76,5 p <0,05 N ậ xé ỷ l đ ều rị ườ g xuyê HA ă g dầ eo rì độ ọ vấ . ro g đó ỷ l ù ữ ế 18,8% ă g đế 37,0% ở á đố ượ g ó rì độ HP . Sự k á b óý g ĩ ố g kê (p < 0,05). Bả g 3.10. L ê qu g ữ k ế và đ ều rị ườ g xuyê HA Đ ều rị HA Có ườ g xuyê K ô g ườ g xuyê N K ế n ỷl % n ỷl % Khá 28 20 71,4 8 28,6 Trung bình 240 46 19,2 194 80,8 Nghèo 17 1 5,9 16 94,5 ổ g 285 67 23,5 218 76,5 p <0,05 N ậ xé Có sự l ê qu g ữ đ ều k k ế và đ ều rị ườ g xuyê HA (p< 0,0 , ro g đó k ế k á ó ỷ l đ ều rị ườ g xuyê HA ế 71, %. V. B N ẬN 4.1. Bàn về H theo giới, theo nhóm tuổi, tình hình theo dõi H . THA theo giới: Qu k ảo sá 8 b â p ườ g P ú Hậu à p ố Huế o ấy ỷ l HA g ớ o ơ ữ. ro g đó HA độ II ế 19,9%, ữ ế 7,1%. Đ ều ày o ấy sự k á b ày ó ể do đ ều k số g, ó que ro g s o , ă uố g đó là ữ g ó que uố g rượu b . Rượu là ấ á dụ g ủ uố đ ều rị HA. N ữ g gườ uố g ều rượu guy ơ ỷ l HA gấp đô so vớ gườ k ô g uố g rượu , . ó que ú uố lá thuố lá là guy ơ ắ b HA o gấp 1, lầ so vớ gườ k ô g ú uố lá. THA nhóm tuổi: H y HA ó ỷ l ă g dầ eo ó uổ HA độ 1 ó 30- 0 uổ (39,1% ă g 1, % ( ó >70 uổ . HA độ ó 30- 0 uổ ( ,3% ă g , % ( ó >70 uổ . Đ ều rê p ù ợp vớ đ ều r dị ễ ọ ủ ó Hoà g K á , Huỳ Vă , Hoà g ị Quý 6 . Theo dõi THA: ro g 8 đố ượ g g ê ứu ỉ ó gườ eo dõ HA ườ g xuyê ế 19,3%. Đó là đ ều đá g lo g ấ y ú g ư k ể soá ố uyế áp, g y ả bả â b â k xảy r bế ớ bế ì HA. 4.2. Bàn về tỷ lệ điều trị H , biến chứng H Liên quan giữa điều trị và biến chứng: Có sự l ê qu g ữ đ ều rị và b ế ứ g ủ HA, ro g 9 gườ ó b ế ứ g ì đ ều rị HA ườ g xuyê b ế ứ g g ả rõ r 1 ,3%, ữ g gườ k ô g đượ đ ều rị ườ g xuyê ì bế ứ g rấ o ế 8 ,7%. ro g đó ỷ l suy ế o ấ ,9%, b ế ãu ão ế , %. Tỷ lệ điều trị THA thường xuyên: ro g 8 đố ượ g g ê ứu ỉ ó 67 gườ đ ều rị HA ườ g xuyê ế 3, %. ỷ l ày ò quá ấp đ ều ày dẫ đế á b ế ứ g do THA lê rấ o. Biến chứng THA: ro g 8 đố ượ g g ê ứu ó 9 gườ b ế ứ g HA ế 17,2%, trong đó suy ế 7,7%, B N (3,9% , ồ áu ơ ( , % , suy ậ (0, % . ừ ữ g ủ qu và sự k ô g ểu b ế ày là ob â k ô g đ ều rị và eo dõ ườ g xuyê uyế áp dẫ đế ộ ỷl k á o á bế ứ g do HA gây r à ú g a k ô g k ể soá đượ . 4.3. Bàn về công tác quản lý, điều trị và các yếu tố liên quan tới điều trị ngoại trú H Quản lý điều trị: HA ườ g đượ k ể soá ké ặ dù ó đủ uố để đ ều rị rấ u quả. N ữ g yếu ố góp p ầ là k ể soá uyế áp ké b o gồ b â k ô g đế ầy uố để k á , ầy uố k ô g p á và đ ều rị đầy đủ để đ uyế áp ụ êu, b â k ô g eo đú g đơ uố . Có 6 .18% đố ượ g g ê ứu đ ều rị ư ế ỷl o ấ . r y ế 3 .8 % và ự đ ều rị ó ỷ l .98%. Liên quan giữa tuổi và điều trị THA thường xuyên: ỉ l b â uâ ủ đ ều rị ườ g xuyê k ô g ó k á b eo ó uổ . Đ ều ày o ấy uổ dườ g ư k ô g ó á độ g ớ á độ ủ gườ b về ă só y ế ủ bả â .B â rẻ uổ ó ể k suấ ớ sứ k ỏe ủ bả â là uy dễ ểu. N ư g đặ b là ở gườ lớ uổ , ỉ l gườ b uâ ủ đ ều rị l k ô g o ơ b o êu. P ả ă g rì độ dâ rí ké y là ứ số g vào lo ru g bì ủ gườ dâ p ườ g ày ả ưở g ớ á độ ợp á ủ ọ ro g ă só sứ k ỏe ủ bả â ? Liên quan giữa giới và điều trị THA thường xuyên: Nữ ó ỷ l đ ều rị HA ( 7% ườ g xuyê o ơ g ớ ( 0,1% về ặ o số ư g sự k á b k ô g ó ý g ĩ ố g kê (p> 0,0 . Về ặ â lý ì dườ g ư p ụ ữ lo lắ g ơ o sứ k ỏe ủ bả â ũ g ư ủ gườ k á ro g g đì ơ là g ớ . Có ể do í ủ qu ủ gớ ũ g ư sứ k ỏe ủ g ớ ố ơ do là p á , vì ế ro g ự ế gặp ự r g là b â ữ yđ k á b ơ . uy ê kế quả í oá ố g kê ủ ú g ô k ô g o ấy sự k á b về ỉ l đ ều rị HA ườ g xuyê o gớ. Liên quan giữa trình độ học vấn và điều trị thường xuyên HA: ỷ l đ ều rị ườ g xuyê HA ă g dầ eo rì độ ọ vấ . ro g đó ỷ l ù ữ ế 18,8% ă g đế 37,0% ở á đố ượ g ó rì độ HP . Sự k á b óý g ĩ ố g kê ( p < 0,0 . Họ vấ ả ưở g ớ á độ ủ gườ b k ô g ữ g về y ế à về á vấ đề k á ủ xã ộ . Vì ế ọ vấ à g o ì ỉ l uâ ủ đ ều rị à g ă g. Liên quan giữa kinh tế và điều trị thường xuyên HA: Có sự l ê qu g ữ đ ều k k ế và đ ều rị ườ g xuyê HA (p< 0,0 , ro g đó k ế k á ó ỷ l đ ều rị ườ g xuyê HA ế 71, %. K ế á độ g k ô g ỏ ớ ă só sứ k ỏe ủ ộ g đồ g. Ngườ g èo ó ều lo o vớ uộ số g ườ g ậ o ê ỉ ớ k b đã quá ặ g ớ ậ r vấ đề lú đó đã là uộ . V. Ế ẬN Qu k ảo sá 8 gườ HA ó độ uổ ừ 30 đế rê 70 uổ p ườ g P ú Hậu, à p ố Huế về ì ì đ ều rị go rú HA ú g ô g ậ 1. ì ì đ ều rị go rú HA - ỷ l ó eo dõ uyế áp ườ g xuyê 19.3% - ỷ l đ ều rị HA ườ g xuyê 3. % . Cá yếu ố l ê qu đế vấ đề đ ều rị ă g uyế áp. - L ê qu g ữ rì độ ọ vấ và đ ều rị ườ g xuyê HA ỷ l đ ều rị ườ g xuyê HA ă g dầ eo rì độ ọ vấ . ro g đó ỷ l ù ữ ế 18,8% ă g đế 37,0% ở á đố ượ g ó rì độ HP . - Liê qu g ữ k ế và đ ều rị ườ g xuyê HA Có sự l ê qu g ữ đ ều k k ế và đ ều rị ườ g xuyê HA, ro g đó k ế k á ó ỷ l đ ều rị ườ g xuyê HA ế 71, %. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. H HẢ P ử Dươ g ( 007 , Bệnh tăng huyết áp, nhà xuấ bả y ọ Hà Nộ . Nguyễ Hữu Đị , Nguyễ P Lo g ( 001 , Tìm hiểu vấn đề thuốc tăng huyết áp ngoại trú trên địa bàn Thành Phố Huế, ểu luậ ố g p bá sỹ k o , rườ g đ ọ k o Huế. Hoà g K á , ế Dũ g ( 007 , Ng ê ứu ộ số đặ đ ể và ậ ứ về ă g uyế áp ở gườ o uổ uy Vĩ Hư g, ỉ Lo g A , tạp chí Y học thực hành, Bộ ế xuấ bả , số 1 ( 6 , r -27. Bù Nguyê , ô Vă Hả ( 00 , Đ ều r b ă g uyế áp ở á bộ ô g ứ b v N à và p á ộ số b ế ứ g ở gườ ă g uyế áp, Tạp chí Y học, Bộ y ế xuấ bả , số , r 1 -20. Hoà g ị Quý, Hoà g K á , Huỳ Vă (1993 , ă g uyế áp và bế áu ão ở gườ lớ b v ru g ươ g Huế, Nghiên cứu và thông tin Y học, rườ g đ ọ Huế, r 38-45. Nguyễ Vă rí ( 00 , N ữ g guyê â k ế ầy uố đ ều rị ă g uyế áp ư g k ô g đ uyế áp ụ êu, Thời sự tim mạch học, số 63, r 1 -16. Nguyễ Lâ V ( 007 , ă g uyế áp, Thực hành bệnh tim mạch, à xuấ bả ọ Hà Nộ . r 13 -188. O g ế V ê ( 00 , Nghiên cứu hiệu quả quản lý và điều trị ngoại trú bệnh nhân tăng huyết áp tại khoa khám bệnh – bệnh viện Bạch ai, Luậ vă ố g p bá sỹ uyê k o ấp II uyê gà ộ . ĂNG HUYẾT ÁP VÀ CÁC CHỈ S NHÂN TRẮC Ở NGƯỜI 25-64 TU I TẠ Â ĐỒNG NĂ 2010 Lê Quang Đạo1, Nguyễn Đỗ Nguyên2 1 Trung Tâm Y Tế huy Đơ Dươ g, Lâ Đồng, 2 Bộ môn Dịch tễ, Khoa Y tế công cộng, Đại học Y Dược TP. HCM Ó Ắ Lâ Đồ g là ộ ỉ ề ú uộ N ây Nguyê , ó đị ì p ứ p vớ ều dâ ộ ù g u g số g. Vớ sự p á r ể k ế y, lố số g đ g đế ều đ ều k g ă g ữ gb k ô g lây, ro g đó ó ă g uyế áp. C o đế y vẫ ư ó g ê ứu qu ô ào về ì r g ă g uyế áp ủ gườ dâ Lâ Đồ g. Mục tiêu: Xá đị ỉl ắ ă g uyế áp ở gườ dâ ừ đế 6 uổ Lâ Đồ g ro g ă 010. Phương pháp: Ng ê ứu ắ g g ô ả, ế à eo á ếp ậ S EPs b o gồ p ầ p ỏ g vấ , đo lườ g á ỉ số â rắ . ẫu g ê ứu đượ ọ eo kỹ uậ ẫu ụ bậ vớ xá suấ ọ ỉ l eo ỡ dâ số. ă g uyế áp đượ xá đị k uyế áp â u ≥1 0 Hg và/ oặ uyế áp â rươ g ≥90 Hg, oặ đ g đ ều rị uố uyế áp hàng ngày. ộ đố ượ g là béo p ì eo ỉ số k ố ơ ể k ó ỉ số ày ≥ oặ ỉ số eo/ ô g ≥ 0,9 o oặ ≥ 0,8 o ữ. P â bố ầ số, ru g bì , và k oả g ậy 9 % đượ đ ều ỉ vớ g ị đảo ủ xá suấ đượ ọ ủ đố ượ g g ê ứu. Kết quả: ỉ l ắ ă g uyế áp là 16%, ở o ơ ữ. Nếu í luô ữ g đố ượ g ó ề sử ă g uyế áp ư g uyế áp đ g ổ đị vào ờ đ ể g ê ứu ì ỉ l ă g uyế áp u g là 18%. ỉ l béo p ì u g eo ỉ số k ố ơ ể là 7,9%, ở ữ o ơ ở ả k u vự . ỉ l béo bụ g u g là %, ở à ị o ơ ô g ô và ữ g ớ ó ỉ l béo bụ g o ơ . ỉ l ă g uyế áp ă g dầ eo ứ độ ỉ số k ố ơ ể ở ả g ớ và o ơ ở ó ó ỉ số eo ô g o. Kết luận: ỉ l ă g uyế áp Lâ Đồ g đ g g ă g, đặ b ở ữ g đố ượ g béo p ì, số g ở à ị. N ữ g à v ư í vậ độ g ể lự và sử dụ g ữ g ứ ă g àu ă g lượ g ầ đượ lưu ý ro g ươ g rì g áo dụ sứ k ỏe ũ g ư ữ g ươ g rì p ro g ươ g l . Từ khóa: ỉ l ắ ă g uyế áp, ỉ số k ố ơ ể, ỉ số eo-mông SUMMARY THE PREVALENCE OF HYPERTENSION AND BODY MASS INDEX AMONG ADULTS AGED 25-64 YEARS AT LAM DONG IN 2010 Background: Lam Dong is a mountainous province in central highland area, with various ethnic minorities. Prevalence of hypertension and other non-communicable diseases are increasing with economic growth and modern life styles. There has been no province wide research to identify the prevalence of hypertension. Objectives: To determine the prevalence of hypertension among adults aged 25-64 years in 2010. Methods: A cross-sectional survey using STEPs approach. Study subjects were selected by a probability proportionate to size two-stage cluster sampling. High blood pressure is defined as a sys ol blood pressure ≥1 0 Hg d/or d s ol blood pressure ≥90 Hg, or o re e with antihypertensive. Overweight is defined as body mass index ≥ or waist to hip ratio ≥ 0.9 for male, and ≥ 0.8 for female. Frequency distribution, mean, and 95% confidence interval were adjusted by the inverse of selection probability of a study subject. Results: The prevalence of hypertension was 16%, higher among males than females. The overall prevalence including on going treatment subjects was 18%. The proportion of overweight based on BMI was 7.9%, higher among females than males at both rural and urban areas. Based on waist to hip ratio, the proportion of overweight was 25%, higher at urban than rural area and among females than males. An increasing trend the prevalence of hypertension was found with body mass index in both sexes, and with the higher waist to hip ratio groups. Conclusion: The prevalence of hypertension in Lam Dong high, especially among overweight subjects or living in urban areas. Physical inactivity and consumption of energy-rich foods need to be considered in health education and intervention programs. Key words: prevalence of hypertension, body mass index, waist to hip ratio. I. Đ T V N Đ eo ổ ứ ế ếgớ, á b là guyê â ử vo g à g đầu rê oà ế g ớ , số gườ ế à g ă do á b ày ều ơ bấ kì guyê â ào k á . Ướ í ó ớ 17,1 r u gườ ế do á b vào ă 00 , ế 9% số ử vo g oà ầu. Dự đoá đế ă 030, gầ 3,6 r u gườ sẽ ế vì á b ro g đó k u vự ó số ử vo g ă g ều ấ sẽ xảy r ở Đô g N Á . ă g uyế áp ( HA là ộ b rấ p ổ b ế vớ k oả g 3 %-4 % ro g số á rườ g ợp ắ b Error! Reference source not found. . Cá yếu ố guy ơ l ê qu đế à v ó ể p đượ để p ò g gừ HA qu v đ ều ỉ à v và lố số g eo ướ g í ự . Đ ều ầ qu â ở á ướ đ g p á r ể là g ê ứu về sự p â bố ủ ỷ l ắ HA và ữ g à v guy ơ ro g quầ ể dâ ư để đư r ữ g b p áp g áo dụ sứ k ỏe ó u quả ằ là g ả ỷ l ắ HA 1 . Đ ều r y ế Quố g ă 001 – 00 ủ V N o ấy ỉ l HA ở gườ ừ 16 uổ rở lê ở là 1 ,1% và ở ữ là 13, % 7 . ỉ l HA y đổ eo ừ g đị p ươ g, dâ số và p ươ g p áp g ê ứu. ỉ l HA ở gườ lớ ừ uổ rở lê ỉ Đắk Lắk là 1 ,9% . Ng ê ứu ă 00 rê 77.7 8 đố ượ g gườ V N độ uổ ừ 18 đế 6 o ấy ỉ l HA ở là 1 , % và ở ữ là 11,7% 1 . Ng ê ứu ắ g g rê 1981 đố ượ g ừ đế 6 uổ à p ố Hồ C í ă 00 o ấy ỉ l HA là % 8 . Cá g ê ứu o ấy ỷ l HA ro g ả ướ ro g ữ g ă gầ đây ro g k oả g 11% đế 3 %, ỉ l ày lớ ơ ở á ó uổ o và ươ g đố đồ g đều ở ả gớ. Lâ Đồ g là ộ ỉ ề ú uộ N ây Nguyê , ó đị ì p ứ p vớ ều dâ ộ ù g u g số g. ừ k à ướ ó ều ủ rươ g đầu ư p á r ể , ỉ l đó g èo đã g ả , đờ số g â dâ ừ g bướ đượ â g lê , lố số g đ g đế ều đ ều k dễ là o số ừ â béo p ì g ă g ả ưở g đế sự g ă g ầ suấ HA. Báo áo ổ g kế ủ Sở ế Lâ Đồ g à g ă bằ g ố g kê ICD 10, o ấy ỉ l á b k ô g lây ó ều ướ g g ă g . ỉ l HA ở ó rê 0 uổ là 37,07% ro g ộ đ ều r ắ g g ă 1999 à p ố Đà L 9 . C o đế y vẫ ư ó g ê ứu qu ô ào về ì r g HA ủ gườ dâ Lâ Đồ g. Ng ê ứu ày đượ ự vớ ụ đí xá đị ỷ l ắ ă g uyế áp ở gườ dâ ừ đế 6 uổ Lâ Đồ g ro g ă 010. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H Đây là ộ g ê ứu ắ g g ô ả, ế à eo á ếp ậ S EPs b o gồ b p ầ p ỏ g vấ , đo lườ g á ỉ số â rắ và s ó . ỉ l ă g uyế áp đượ dự k ế vào k oả g 0%, để ướ lượ g ỉ l ă g uyế áp vớ độ ậy 9 % s số uy đố là 0,0 , và số ế kế là , ỡ ẫu đượ ướ lượ g là 1.966 và là rò à .000. Đố ượ g g ê ứu đượ ọ qu bướ . Ở bướ ứ ấ , 16 ụ (p ườ g, xã, oặ ị rấ đượ ọ gẫu ê vớ xá suấ ọ ỉl eo ỡ dâ số. Ở bướ ứ ì, ọ gẫu ê đơ k up ố oặ ô bả ỗ ụ .D sá ữ g gườ ừ đế 6 uổ ro g ỗ ụ đượ ế lập vớ sự rợ g úp ủ Ủy b N â dâ xã và oặ r y ế ươ g ứ g. Đơ vị guyê ố ủ g ê ứu là ữ g gườ uổ ừ đế 6 . Số đơ vị guyê ố o ỗ k u p ố oặ ô bả là k oả g 6 đế 6 gườ . K u g ẫu ổ g ợp ủ k u p ố, oặ ô bả , đượ p â ầ g eo ó uổ và g ớ í , ừ đó ọ gẫu ê ố g 8 ó bằ g u eo g ớ í và ó uổ -34, 35-44, 45-54, và 55-6 . Số đố ượ g đượ ọ o ỗ ó uổ g ớ í là k oả g 16 đế 18 gườ . Kè eo d sá ữ g đố ượ g đượ ọ í ứ , ộ d sá dự bị ũ g đượ ọ eo kỹ uậ gẫu ê ố g, và ữ g đố ượ g ro g d sá ày, ù g ó uổ -g ớ í , sẽ bổ su g o ữ g rườ g ợp í ứ ư g ừ ố g . Đố ượ g g ê ứu ữ g gườ ừ uổ đế 6 uổ , ườ g rú Lâ Đồ g, oặ rú ừ 1 ă rở lê , bị lo ếu bị ậ ả ưở g đế v â đo ư vẹo ộ số g, dị ậ ở bà â ; gườ ướ goà đ g s số g oặ rú đị p ươ g; và vắ g ặ ro g đợ k á vé . Đây là ữ g đố ượ g đã đượ ó g ê ứu ếp ậ à, đã ậ ư ờ và đồ g ý g ư g vắ g ặ ro g gày đ ều r í ứ và ả ro g đợ đ ều r vé , dù đã đượ ờ lầ ứ ì. D sá ữ g đố ượ g g ê ứu đượ gử o â v ê y ế đị p ươ g. K ếp ậ đố ượ g à, ó g ê ứu và â v ê y ế g ả í về ụ đí g ê ứu, và ếu đồ g ý g đố ượ g g ê ứu sẽ ậ ư ờ và ký vào g ấy oả uậ . N ữ g b ế số ề b o gồ uố , g ớ , dâ ộ , k u vự s số g, số ă đ ọ , rì độ ọ vấ , g ề g p, và k ế g đì . N ữ g b ế số ể ấ b o gồ ều o, â ặ g, vò g eo, vò g ô g, uyế áp â u và â rươ g. N ữ g b ế số s oá b o gồ oles erol uyế oà p ầ và đườ g uyế . HA đượ xá đị k uyế áp â u (HA ≥1 0 Hg và/ oặ uyế áp â rươ g (HA r ≥90 Hg 1 , oặ đ g đ ều rị uố uyế áp à g gày. ộ đố ượ g là béo p ì eo ỉ số k ố ơ ể (B I k ó ỉ số B I ≥ oặ ỉ số eo/ ô g ≥ 0,9 o oặ ≥ 0,8 o ữ 10,13 . Dữ k đượ ập lầ bằ g p ầ ề EPIDA A 3.1, và p â í bằ g p ầ ề S A A p ê bả 10.0. P â bố ầ số, ru g bì , và k oả g ậy 9 % (K C 9 % đượ í qu bướ 1 Xá suấ đượ ọ vào ẫu ủ ừ g đố ượ g g ê ứu đượ í , và đố ượ g đượ đ ều ỉ vớ g ị đảo ủ xá suấ đượ ọ ; sự đ ều ỉ ày ượ g rư g o số ữ g gườ dâ ro g ù g k u vự à đố ượ g đó đượ ọ . rị số ướ lượ g và p ươ g s ủ ừ g ầ g ( ứ là ữ g ó uổ -g ớ í đượ í gộp eo rọ g số ủ dâ số. P ép k ể bì p ươ g đượ sử dụ g để so sá á ỉl . ứ độ kế ợp đượ ướ lượ g vớ ỉ số ỉ l ắ (PR prev le e r o ù g vớ K C 9 % ủ PR. . Ế Q Ả Bảng 3.1. Cá đặ đ ểm về dân số xã hội củ đố ượng nghiên cứu phân bố theo khu vực (N=1991). Khu vực Thành thị Nông thôn Tổng Đặ đ ểm n % n % n % (N=997) (N=994) (N=1991) Giới Nam 492 49,4 489 49,2 981 49,3 Nữ 505 50,6 505 50,8 1010 50,7 (N=997) (N=994) (N=1991) Nhóm tuổi 25–34 240 24,0 256 25,8 496 24,9 35–44 245 24,6 262 26,3 507 25,5 45–54 255 25,6 250 25,2 505 25,4 55–64 257 25,8 226 22,7 483 24,2 (N=997) (N=994) (N=1991) Dân tộc Kinh 845 84,7 862 86,7 1707 85,7 Khác 152 15,3 132 13,3 284 14,3 (N=995) (N=993) (N=1988) rình độ học vấn Mù chữ 48 04,8 53 05,3 101 05,1 C ư xo g ểu học 93 09,4 179 18,0 272 13,7 Tiểu học 252 25,3 392 39,5 644 32,4 Trung họ ơ sở 273 27,4 255 25,5 528 26,6 Trung học phổ thông 176 17,7 84 08,5 260 13,1 Đ i học 147 14,8 27 02,7 174 08,7 S u đ i học 6 00,6 3 00,3 9 00,4 Khu vực Thành thị Nông thôn Tổng Đặ đ ểm n % n % n % (N=997 ) (N=994 ) (N=1991) Nghề nghiệp Cô g â v ê à ước 147 14,7 20 02,0 167 08,4 Công nhân viên phi chính phủ 7 00,7 4 00,4 11 00,5 Tự làm chủ 702 70,4 866 87,1 1568 78,7 Làm không công 9 00,9 17 01,7 26 01,3 Sinh viên 4 00,4 2 00,2 6 00,3 Nội trợ 71 07,1 77 07,7 148 07,4 Hưu rí 40 04,0 5 00,5 45 02,3 Thất nghi p có thể làm vi c 13 01,3 2 00,2 15 00,7 Thất nghi p không thể làm 4 00,4 1 00,1 5 00,3 vi c (N=971) (N=924) (N=1895) Thu nhập (triệu đồng) 1 89 09,2 209 22,6 298 15,7 >1-≤3 377 38,8 406 43,9 783 41,3 >3-≤7 381 39,2 205 22,2 586 30,9 >7 124 12,8 104 11,2 228 12,0 N ậ xé - ỉ l đố ượ g g ê ứu ở k u vự ộ và go à và g ớ í là ươ g đươ g u (Bả g 3.1 . - P â bố ó uổ đều ở k u vự ộ và go à và ở g ớ , ó uổ ừ rở lê ế ỉl í ấ. - ỉ l gườ K ế 8 ,7%. - Đ số ó rì độ ọ vấ ểu ọ , ru g ọ ơ sở, và ru g ọ p ổ ô g. - Ng ề g p p ổ b ế ấ là ữ g g ề ự là ủ, kế đế là ô g â v ê ứ . - Hầu ế ó u ập rê 1 r u đồ g ộ á g. Bả g 3. . Cá đặ đ ểm thể lực phân bố theo giới tính và khu vực (N=1991) Giới Nam Nữ Hai giới Trung Sai số Trung Sai số Trung Sai số n n n Khu vực bình chuẩn bình chuẩn bình chuẩn Thành thị BMI 21,5 0,19 492 21,7 0,18 500 21,6 0,17 992 2 B I≥ kg/ (%) 11 2,9 63 11 1,7 64 11 1,9 127 Tỉ số eo-mông 0,8 0,009 492 0,8 0,004 499 0,8 0,007 991 Béo bụng (%) 16 4 92 43 3,4 252 30 3,5 344 Nông thôn BMI 20,6 0,22 489 20,6 0,16 504 20,6 0,15 993 B I≥ kg/ 2 4 0,99 21 5,2 1,1 31 4,6 0,6 52 (%)Tỉ số eo-mông 0,8 0,003 487 0,8 0,003 494 0,8 0,002 981 Béo bụng (%) 7,3 1,6 41 35 2,1 205 21 1,2 246 Tổng BMI 21 0,18 981 21 0,18 1004 21 0,17 1985 2 B I≥ kg/ (%) 7,6 1,7 84 8,2 1,2 95 7,9 1,3 179 Tỉ số eo-mông 0,8 0,005 979 0,8 0,003 993 0,8 0,004 1972 Béo bụng (%) 11 2,3 133 39 2,3 457 25 2,1 590 (Tỉ số eo-mông ≥ 0,9 ở nam hoặc ≥ 0,8 ở nữ) Nhậ xé ru g bì ủ B I và ủ ỉ số eo– ô g là ươ g đươ g ở ũ g ư ữở k u vự à ị và ô g ô . ỉ l béo p ì u g eo B I là 7,9%, r ê g ở ữ là o ơ nam ở ả k u vự . G ữ k u vự ì ỉ l béo p ì eo B I ủ ả gớ ở à ị o ơ ở ô g ô . ỉ l béo bụ g u g là %, ở à ị o ơ ô g ô và ữ g ớ ó ỉ l béo bụ g o ơ .N ở à ị ó ỉ l béo bụ g o ơ ở ô g ô . Bảng 3.3. Trị số huyết áp và tỉ l THA phân bố theo giới tính và khu vực (N=1991) Nam Nữ Hai giới Giới Huyết áp Trung Sai số Trung Sai sô Trung Sai sô N N N (mmHg) bình chuẩn bình chuẩn bình chuẩn Thành thị HA tâm thu 127 1,1 492 118 0,7 505 123 0,6 997 HA â rươ g 77 1,01 492 73 0,4 505 75 0,7 997 THA-1 (%) 21 3,04 130 10 1,7 78 16 1,9 208 THA-2 (%) 23 3,4 139 13 1,4 98 18 2 237 Nông thôn HA tâm thu 127 1,6 489 119 0,98 505 123 0,9 994 HA â rươ g 78 1,4 489 73 0,96 505 76 0,9 994 THA-1 (%) 22 4,6 127 12 1,1 80 17 2,3 207 THA-2 (%) 23 4,3 135 13 1,05 89 18 2,4 224 Tổng HA tâm thu 127 0,96 981 119 0,6 1010 123 0,5 1991 HA â rươ g 78 0,8 981 73 0,5 1010 75 0,6 1991 THA-1(%) 21 2,7 257 11 1,01 158 16 1,5 415 THA-2(%) 23 2,7 274 13 0,9 187 18 1,5 461 (THA-1 căn cứ trên số đo huyết áp ở thời điểm nghiên cứu; THA- căn cứ trên số đo huyết áp ở thời điểm nghiên cứu và tiền sử có THA) Nhận xét: Trung bì HA và HA r ở là o ơ ở ữ ở ả à ị và ô g ô . C ê l HA gữ và ữ à ị là 9 Hg và ô g ô là 7 Hg. ươ g ự, huyế áp â rươ g g ữ và ữ à ị và ô g ô là ư u Hg. í u gở ả g ớ ì ru g bì HA và HA r ở à ị và ô g ô là ư u. ỉ l n mắ HA u g ro g ẫu g ê ứu ũ g ư r ê g ở à ị và ô g ô là ươ g đươ g (16% , và ỉ l ở ( 1% o ơ 10% so vớ ở ữ (11% . Cả và ữ ở ô g ô đều ó huyế áp ơ o ơ ở à ị. Nếu í luô ữ g đố ượ g ó ề sử HA ư g uyế áp đ g ổ đị vào ờ đ ể g ê ứu ì ỉ l HA u g là 18%. Bảng 3.4. THA phân bố theo những chỉ số thể lực (N=1991) Giới Nam Nữ Hai giới Chỉ số n (%) PR (KTC 95%) n (%) PR (KTC 95%) n (%) PR (KTC 95%) BMI (kg/m2) Bì ường 120 (16) 1 90 (9) 1 210 (13) 1 Nhẹ cân 46 (21) 1,3 (0,9-1,9) 19 (9) 0,99 (0,6-1,7) 65 (15) 1,2 (0,8-1,8) Nặng cân 52 (29) 1,8 (1,1-2,9) 30 (16) 1,7 (1,04-2,8) 82 (23) 1,8 (1,2-2,6) Béo phì 39 (57) 3,5 (2,5-5) 18 (24) 2,5 (1,5-4,2 ) 57 (40) 3,2 (2,2-4,5 ) Tỉ số eo-mông Cao 61 (41) 2,2 (1,5-3,1) 94 (16) 1,9 (1,2-3) 155 (22) 1,5 (1,1-2) Bì ường 196 (19) 64 (8) 260 (14) Nhận xét: Tỉ l HA ă g dầ eo ứ độ B I ở ả g ớ và o ơ ở ó ó ỉ số eo ô g o, và sự k á b óý g ĩ ố g kê (p<0,0 . ỉ l THA ở nhóm thừa cân béo phì theo BMI cao gấp 3,2 lần so vớ ó bì ường (KTC 95%: 1,1-2,0). Tỉ l THA ở nhóm có chỉ số eo mông cao, cao gấp 1,5 lần so vớ ó bì ường (KTC 95%: 1,1-2,0). V. B N ẬN 4.1. Đặc tính mẫu nghiên cứu Cỡ ẫu g ê ứu đượ ướ lượ g là đủ lớ ( 000 gườ và ỉ l ấ ẫu ỏ (0,99% . ẫu ó p â bố eo k u vự à ị và ô g ô ươ g đươ g u, ươ g ự vớ ỉ l và ữ g g ê ứu, p â bố ó uổ ũ g đồ g đều ở ả k u vự ộ và go à và ở g ớ . Hầu ế đố ượ g ro g g ê ứu là gườ K p ù ợp vớ đặ đ ể dâ ộ ủ ỉ ơ gườ K ế số lượ g đô g ấ vớ 77% . rì độ ọ vấ ừ ểu ọ rở xuố g ế gầ 0%, đây ũ g là ộ đ ể ầ lưu ý k ế à á o độ g ruyề ô g g áo dụ sứ k ỏe o gườ dâ đây. 4.2. Điều kiện kinh tế xã hội Ng ề g p p ổ b ế ấ ro g ẫu g ê ứu là ữ g g ề ự là ủ, kế đế là ô g â v ê ; đ ều ày p ù ợp vớ đ ều r về ơ ấu l o độ g u g ủ V N ă 009 vớ ỉ l là v á ể là 79, % và ỉ l là v ro g ó k ế à ướ là 10, % 6 . ẫu g ê ứu o ấy ự ế k ế xã ộ p á r ể eo ướ g đô ị ủ ỉ Lâ Đồ g vớ đ p ầ số g bằ g k ế ư â và á bộ v ê ứ , và ó u ập ru g bì ươ g đố o. N ữ g đặ đ ể k ế xã ộ êu rê ó ể góp p ầ o đ ều k p á rể o ữ g yếu ố guy ơ l ê qu đế HA ư ừ â béo p ì, ă g đườ g áu, ỡ áu. 4.3. ác chỉ số nhân trắc. Kế quả o ấy ru g bì ủ B I và ủ ỉ số eo- ô g là ươ g đươ g ở ũ g ư 2 ữở k u vự à ị và ô g ô , 1 kg/ , p ù ợp vớ g ê ứu ủ esf ye, N G N w,HV và ộ g sự o kế quả ru g bì B I ở g ớ ro g k oả g ừ 19± kg/m2 đế 1±3 kg/ 2 11 . ỉ l béo p ì u g eo B I là 7,9%. ỉ l ày là ấp ơ ều so vớ á g ê ứu ủ rầ uầ à p ố Hồ C í ă 00 (18% 8 và g ê ứu ủ V D dưỡ g rê oà quố ă 00 (16,3% 10 . Sự k á b ày ó ể do ẫu g ê ứu là k á và do ỉ Lâ Đồ g là ỉ ó đờ số g k ế xã ộ ỉ ớ p á r ể ro g ữ g ă gầ đây, ê vào đó đờ số g ủ gườ dâ ộ ỉ vù g o g ữ g đặ í k á vớ ộ đô ị ư à p ố Hồ C í và á đô ị lớ k á . ỉ l ừ â béo p ì eo B I ở k u vự à ị o ơ ở ô g ô , 11% so vớ ,6%, ó ể đượ g ả í là do Lâ Đồ g, k u vự à ị và ô g ô ó sự k á b k á rõ về đ ều k s á,k ế và xã ộ . Đ ều ày k á vớ g ê ứu ủ rầ uầ à p ố Hồ C í 8 o ấy k ô g ó sự k á b về ỉ l ừ â béo p ì ở vù g ộ và go à . ỉ l ừ â béo p ì eo B I và ở ữ là o ơ , 8, % so vớ 7,6%, và ở ô g ô ấp ơ à ị. Đ ều ày ó ể đượ lý g ả do bả â ữ g ớ ó sự í ỡ ều ơ ở , và ở à ị ó ể do sử dụ g ều ữ g ự p ẩ g àu ă g lượ g. uy vậy, vớ ượ đ ể ủ ỉ số B I là sẽ ướ lượ g k ô g í xá lượ g ỡ ơ ể ro g ộ số rườ g ợp, g ê ứu ày sử dụ g ê ỉ số eo ô g, ỉ số đượ o là p ả á guy ơ sứ k ỏe u quả ơ ỉ số B I 16 . ỉ l béo bụ g eo ỉ số eo-mông chung ro g ẫu g ê ứu là %, p ù ợp vớ g ê ứu ủ rầ uầ 8 ; ỉ l ày ở à ị o ơ ở ô g ô ,ở ữ o ơ ở ; ở go à ó ỉ l béo bụ g o ơ ô g ô . Vớ ỉ số eo- ô g, ỉ l ừ â béo p ì ă g lê ơ 3 lầ và ể sự k á b rõ é ơ ở gớ í ro g ả vù g à ị và ô g ô . Có ể ỉ số ày p ầ ào o ộ á ì í xá ơ ỉ số B I về sự đô ị ó gày à g ơ ủ Lâ Đồ g. ỉ l ừ â béo p ì o ó ể lí g ả do ữ g guyê â ưđ p ầ á à p ố k á k ó bướ uyể ì lê à ộ đô ị ư y đổ ế độ và ó que ă uố g, ă ều ứ ă độ g vậ , ă uố g goà g đì , ứ ă ,l dụ g rượu b , í o độ g ể lự g ả , ư ộ ỉ l lớ ro g g ê ứu ày là ữ g gườ là ô g â v ê . Trong quá rì p á r ể , Lâ Đồ g ũ g k ô g rá k ỏ sự g ă g ỉ l ừ â và béo p ì, là k ở đầu ủ ều vấ đề sứ k ỏe và ầ , ro g đó ổ bậ ấ vẫ là sự g ă g ỉ l ắ b HA. 4.4. ăng huyết áp ỉl ắ HA là 16% và ở o ơ ở ữ. Ở à ị HA í ơ ở ô g ô ả ở và ở ữ. Nếu í luô ữ g đố ượ g ó ề sử HA ư g uyế áp đ g ổ đị vào ờ để g ê ứu ì ỉ l HA u g là 18%. ỉ l ày là ươ g đố p ù ợp vớ á g ê ứu ủ C o ị ế Đăk Lăk (1 ,9% , g ê ứu ủ Nguye u và ộ g sự ở là 1 , % và ở ữ là 11,7% 1 . So vớ g ê ứu ủ rầ uầ à p ố Hồ C í ỉ l ày là ấp ơ , 16% so vớ % 8 , và ấp ơ so vớ đ ều r ủ ru g â y ế à p ố Đà L ở ó rê 0 uổ (37,07% 9 . Sự k á b ày ó ể lý g ả do sự k á b về ì ì k ế xã ộ á đị đ ể g ê ứu, ũ g ư sự k á u về uổ ủ dâ số g ê ứu. Ở ả g ớ , ỉ l HA ă g dầ eo ứ độ B I ừ bì ườ g, ẹ â , ặ g â , béo p ì (13%, 1 %, 3% và 0% eo ứ ự và sự k á b là ó ý g ĩ ố g kê, ỉ l HA ũ g o ơ ở ó ó ỉ số eo- ô g o so vớ ó bì ườ g ( % so vớ 1 % . Kế quả ày ươ g ự vớ g ê ứu ủ rầ uầ P. HC vớ ỉ l HA ă g dầ ừ ó gườ ẹ â , bì ườ g, ặ g â và béo p ì (1 %; 17%; 30% và 3%, ươ g ứ g , và sự k á b là ó ý g ĩ ố g kê 8 . ỉ l HA ở ó ừ â béo p ì eo B I o gấp 3, lầ so vớ ó bì ườ g (KTC95%: 2,2- , p ù ợp vớ g ê ứu ủ esf ye, N G N w , H V và ộ g sự V N eo đó guy ơ HA ở ó ó ừ â béo p ì (B I> là o ơ (OR= 2,67; KTC 95%:1,75- ,08 11 . Kế quả ày ũ g ươ g ự ộ số g ê ứu k á o ấy uyế áp ru g bì và ỉ l HA ở ả và ữ ă g ươ g ứ g vớ sự g ă g ủ B I, ỉ l HA ũ g o ơ ở ó ó ỉ số eo- ô g o so vớ ó bì ườ g và sự k á b là ó . ý g ĩ ố g kê 16] ỉ l HA ở ó ó ỉ số eo- ô g o o gấp 1, lầ so vớ ó bì ườ g (K C 9 % 1,1- ,0 p ù ợp vớ kế quả. Ng ê ứu ày ộ lầ ữ g úp o ấy ó ố l ê qu g ữ ỉ số k ố ơ ể và ỉ số eo- ô g đố vớ b HA. Kế quả g ê ứu o ấy ỉ l HA ở Lâ Đồ g o ươ g đươ g vớ á k u vự đị lí k á ở V N , đặ b ở ữ g đố ượ g béo p ì, số g ở à ị. N ữ g à v ro g s o (í vậ độ g ể lự và sử dụ g ữ g ứ ă g àu ă g lượ g ầ đượ lưu ý rong ữ g ươ g rì g áo dụ sứ k ỏe ũ g ư ữ g ươ g rì p ro g ươ g l . V. Ế ẬN ỷ l THA ở gườ rưở g à Lâ Đồ g là ươ g đố đị p ươ g k á . Có ố l ê qu g ữ ì r g HA vớ uổ rừ yếu ố uổ , á yếu ố ò l là á yếu ố guy ơ ó ể k ể ểu b ế đú g và b ế đượ á p ò g gừ . o, ươ g đươ g vớ ộ số o, ừ â béo p ì. Ngo soá đượ k gườ dâ ó H HẢ 1. Đào Duy A ( 00 , Cả ì r g ậ b ế đ ều rị và k ể soá ă g uyế áp á ứ và v rò ủ ruyề ô g g áo dụ sứ k ỏe, Tạp chí Y học Việt Nam, Tháng 12-2005, pp. 36-47. 2. Cổ g ô g đ ử ỉ Lâ Đồ g. Điều kiện tự nhiên. ruy ập gày 31/1 / 010. 3. C âu Ngọ Ho ( 00 , C uyể ó l p d và l popro e rê b â ă g uyế áp và gườ bì ườ g, Tạp chí Y học Tp HC , ập 9, P ụ bả số 1. 00 3-48. 4. C o ị ế K , Nguyễ Cô g K ẩ , Đặ g uấ Đ ( 006 , ự r g và á yếu ố l ê qu đế HA ở gườ ừ uổ rở lê Đắ Lắ ă 00 , Tạp chí Dinh dư ng Thực phẩm, ập (3+ , r g 9 -98. 5. Sở ế Lâ Đồ g ( 010 , ố g kê ế Lâ Đồ g ă 009. 6. ổ g ụ ố g kê ( 010 , Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/ hàng năm phân theo thành phần kinh tế và ngành kinh tế. ruy ập 31/12/2010. 7. ổ g ụ ố g kê ( 003 . Điều tra y tế quốc gia năm 00 . N à xuấ bả y ọ – Hà Nộ . 8. rầ uầ ( 007 , THA ở người dân 5-64 tuổi tại TP HC năm 005 tỉ lệ hiện mắc và những hành vi nguy cơ, Luậ á ế sĩ ọ . 9. ru g â y ế P Đà L ( 006 , ầ suấ ắ b ă g uyế áp ở gườ o uổ à p ố Đà L . Kỷ yếu công trình NCKH chào mừng 30 năm thành lập ngành y tế Lâm Đ ng N à xuấ bả ọ , 3 -237. 10. V d dưỡ g ( 00 , Điều tra Thừa cân - béo phì và một số yếu tố liên quan ở người Việt Nam 5 đến 64 tuổi, ruy ập gày 9/1 / 010. 11. F Tesfaye, N G Nawi, H Van Minh et al (2007), Association between body mass index and blood pressure across three populations in Africa and Asia, Journal of Human Hypertension, 21:28–37. 12. Howsom CP, Reddy KS, Ryan TJ et al (1998), Control of cardiovascular diseases in developing countries, National academy press Washington, D.C 1998. 13. National Institutes of Health (2007), Aim for a Healthy Weight: Assess your Risk, pp 0708. 14. Nguyen T Tuan, Linda S Adair, Chirayath M Suchindran et al (2009). The association between body mass index and hypertension is different between East and Southeast Asians. The American Journal of Clinical Nutrition vol. 89 no. 6 1905-1912 15. US Deparment of health and Human Services (2004), The Seventh report of the Joint National Committee on Prevention, detection, evaluation, and treatment of high blood pressure 2003, Publication No 4 – 5230. 16. Yusuf S, Hawken S, Ounpuu S, et al. (2005), Obesity and the risk of myocardial infarction in 27,000 participants from 52 countries: a case-control study, Lancet, 366 (9497): 1640–9. NGH ÊN Ứ NỒNG ĐỘ R Ở B NH NHÂN ĂNG H YẾ E N ( ) H YẾ NG YÊN H Khoa Hồi sức cấp cứu, B nh vi n đa k o H NH ĩ Lê Thị Điều G , Thanh Hoá .Đ V NĐ ă g uyế áp (THA) là ộ b p ổbế ấ y và là ộ vấ đề qu rọ g ủ sứ k oẻ ộ g đồ g ở ấ ả á ướ rê ế g ớ . eo ổ ứ y ế ế g ớ , dự đoá ó k oả g 8- 18% gườ rưở g à ở ều ơ rê ế g ớ ó rị số uyế áp ă g, ro g đó âu âu 10%, âu ỹ 1 - 0%, P áp 0%. C âu á ư ó số l u í ứ . ỷ l ă g uyế áp y đổ eo g ố g ò và g ớ í . ở ỹ ướ í ó k oả g 0 r u gườ lớ bị ă g uyế áp và ó ớ /3 số gườ ỹ ở độ uổ > 6 bị ă g uyế áp. Ở lứ uổ ừ 3-6 ó 13% gườ d đe bị ă g uyế áp ro g k gườ d rắ g ỉ ó 9,3%. rị số uyế áp ở ữ ấp ơ ở ù g độ uổ ừ 0- , ư g s u 0 uổ l o ơ gớ. ro g k oả g 10 ă rở l đây, ở ướ ù g vớ sự p á r ể ủ ề k ế, ứ số g gày à g đượ â g o và sự y đổ về á số g, ỷ l b ă g uyế áp ũ g ư ỷ l ử vo g do á b ế ứ g ủ ă g uyế áp gày à g o. Vì vậy đã ó ều ô g rì g ê ứu ro g và goà ướ đ sâu g ê ứu vấ đề ày ằ ì r b p áp ữ rị kịp ờ và u quả, p á á yếu ố guy ơ l ê qu đế b ă g uyế áp để ó b p áp dự p ò g ữu u ơ . ro g á yếu ố guy ơ k để ườ g gặp ở gườ ă g uyế áp là uố lá, rố lo l p d áu, đá đườ g, ề sử g đì , ó que ă ặ , là v ă g ẳ g, s ress… ro g ô g rì đ ều r dị ễ ọ b ă g uyế áp rê oà quố ủ v ọ v (199 vớ ẫu 8000 gườ o ấy ỷ l b ă g uyế áp ế 11,7%, o gấp 10 lầ rướ đây ( -3% ro g ộ uộ đ ều r ươ g ự ủ v á đây ơ 30 ă ( 1960 . ớ đây ô g rì đ êù r dị ễ ọ b ă g uyế áp Hà Nộ ỷ l ă g uyế áp u g là 16, % ro g đó ă g uyế áp độ 1 ế ỷ l 10, 1%, độ ế 3,88%, độ 3 ế 1,96%. ỷ l ắ b ở là 17,99%, ở ữ là 1 , 1%, sự k á b óý g ĩ ố g kê. Độ uổ à g o ì ỷ l ă g uyế áp à g ă g, g ớ ở lứ uổ > uổ xấp xỉ ộ ử số gườ bị ă g uyế áp và ở ữ ỷ l đó ừ 6 uổ rở lê 8 . Huế eo Huỳ Vă và ộ g sự, ỷ l ă g uyế áp ở gườ lớ rê 1 uổ à p ố Huế là , ± 0,6%( 199 , ế ỷ l 1, ro g á b ( eo ố g kê b v ru g ươ g Huế 1 . ă g uyế áp gây ều b ế ứ g guy ể ư suy , suy â , đặ b là suy và , ồ áu ơ , bế áu ão. Gầ đây ă g l popro e ( đượ g ậ là ộ yếu ố guy ơ ớ và độ lập ở b ă g uyế áp và b và . Đã ó ều đề à g ê ứu về ố l ê qu ă g l popro e ( và ă g uyế áp ở ướ goà đặ b rê đố ươ g bị và . Ở ro g ướ y ư ó ều ô g rì g ê ứu về vấ đề ày. Xuấ p á ừ ơ sở đó và ự ế ở Huế ư ó mộ g ê ứu í ứ ào ô g bố. C ú g ô ế à đề à k ảo sá ồ g độ l popro e ( uyế ởb â ă g uyế áp guyê p á , xá đị ầ xuấ yếu ố guy ơ l popro e ( ở b â ă g uyế áp guyê p á , ừ đó xây dự g ế lượ p ò g và là g ả yếu ố guy ơ ày. Đề à g ê ứu ằ á ụ êu s u - Xá đị ỷ l b ế đổ ồ g độ l popro e ( uyế ởb â ă g uyế áp. ì ểu ố ươ g qu g ữ l popro e ( vớ ộ số ô g số l p d k á ở b ân ă g uyế áp. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ C ú g ô ế à g ê ứu rê 3 b â uộ ó bê â ă g uyế áp guyê p á . ó ứ g và 31 b â uộ - P ươ g p áp ọ b + ấ ả ữ gb â HA guyê p á ập v k o b v ru g ươ g Huế đượ là b á g ê ứu. +N ó ứ g b â đế k ể r sứ k oẻ đượ ẩ đoá là k ô g ó b về uyế áp, kể ả ề sử. + êu uẩ ẩ đoá HA Bả g .1. C ẩ đoá xá đị và p â lo HA ậ sự ở gườ lớ > 18 uổ Huyế áp HA tâm thu (mmHg) HA â rươ g( Hg ố ưu < 120 < 80 Bì ườ g < 130 < 85 Bì ườ g o 130-139 85-89 ă g HA độ I 140-159 90- 99 P â ó gớ ặ 140-149 90-94 HA độ II ( ru g bì 160-179 100-109 HA độ III ( ặ g ≥180 ≥110 HA â u đơ độ > 140 < 90 + C ẩ đoá rố lo l p d. Đá g á kế quả á ô g số l p d eo kế quả ủ ộ âu á á Bình Dươ g về xơ vữ độ g và b áu ( .1998 Bả g . . Trị số ru g bì ủ b lan lipid Xé g rị số ru g bì Cholesterol ≤ , ol Triglycerid ≤ ,3 ol HDL – Cholesterol ≤ 0,9 ol LDL – Cholesterol ≤ 3,12 mmol Xử lý số l u eo p ươ g p áp ố g kê y ọ . . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ 3.1. ăng huyết áp Bả g 3.1. P â bố ó b eo độ ă g uyế áp Độ HA Độ I Độ II Độ III n 10 7 14 % 32,3% 22,6% 45,2% 3.2. ăng huyết áp và rối loạn lipid máu Bả g 3. . So sá ồ g độ ru g bì l ppro e ( uyế gữ ó b HA guyê p á và ó ứ g ồ g độ ru g bì Nhóm Số rườ g ợp Độ l uẩ SD p LP (a) mg/dL B 31 48,3 15,26 < 0,01 C ứ g 34 28 12,35 < 0,01 3.3. Lipoprotein (a) - yếu tố nguy cơ của bệnh H nguyên phát Bả g 3.3. L ê qu g ữ ồ g độ L popro e ( và ỷ l ắ b ă g uyế áp Nồ g độ L popro e (a) Số rườ g ợp ỷl %b ă g uyế áp P mg/Dl < 30 10 32,3% P < 0,01 ≥ 30 21 67,7% P < 0,01 Bả g 3. . Sự ươ g qu g ữ l popro e ( và ộ số ô g số l p d. ươ g qu Lp(a)/C Lp(a)/Tri Lp(a)/HDL_C LP(a)/LDL-C R 0,28 0,15 -0,06 0,29 P < 0,05 >0,05 > 0,05 <0,05 V. Ế ẬN Qu g ê ứu đị lượ g l popro e ( uyế rê 31 b â ă g uyế áp guyê p á , kế ợp vớ á g ữ k rú r ừ b sử, lâ sà g ũ g ư đố ếu vớ ó ứ g, ú g ô rú r ộ số kế luậ ưs u - Sự y đổ ồ g độ l popro e ( uyế ởb â ă g uyế áp guyê p á . - ố ươ g qu g ữ l popro e ( uyế và ộ số ô g số l p d k á ở b â ă g uyế áp guyê p á . V. Đ X - Co l popro e ( là ộ yếu ố guy ơ độ lập ủ b ă g uyế áp, lấy đị lươ g l popro e ( là xé g ườ g quy ở b â ă g uyế áp để đá g á guy ơ, để ó ướ g đ ều rị, dự p ò g và ê lượ g b . - Đặ vấ đề đ ều rị ă g l popro e ( uyế ởb â ă g uyế áp, để gă gừ b ế ứ g xảy r ấ là b ế ứ g bế áu ão, ồ áu ơ và suy và , ữ g b ế ứ g ặ g và đe do uộ số g ủ b â . H HẢ rươ g Qu g Bì (1999 , Ng ê ứu rườ g ợp b - ứ g L popro e ( là yếu ố guy ơ ủ ồ áu ơ , Y học thực hành, số (1 ,31-33. 2. P ị l ê C và ộ g sự (1993 , Và ậ xé về b ế đổ l popro e uyế ở b â ếu áu ơ . Y học thực hành, số( , 7-29. 3. Nguyễ ru g C í và ộ g sự(1998 , L popro e ( và ă g oles erol Áu b ờ đ , Y học thực hành, 35-36. 4. Nguyễ Bí Hà và ộ g sự (199 , Góp phần nghiên cứu các rối loạn lipoprotein máu trong bệnh xơ vữa động mạch trên các thông số hoá sinh. Luậ á P S. y ọ , HVQ . 5. rầ à Hà và ộ g Sự (198 , N ậ xé về ố l ê qu g ữ ă g uyế áp và ă g oles erol áu ở gườ ó uổ , Y học thực hành, số( . 6. P G K ả và ộ g sự( 000 , Đặ đ ể dị ễ ọ b ă g uyế áp Hà Nộ , Phụ san đặc biệt tạp chí tim mạch học, Số( 1 , 8-82. 7. P ị và ộ g sự (199 , Rố lo l popro e áu ở b â và ữ g gườ ó yếu ố guy ơ, Phụ san đặc biêt chào mừng đại hội tim mạch lần thứ V, 65-70. 8. Huỳ Vă và ộ g sự ( 000 , Rố lo l p d áu ở b â ă g uyế áp nguyên phát, Phụ san đặc biệt tạp chí tim mach học, số( 1 8- 57. 9. Biorex Mannheim Diagnostics(1999), Lipoptein(a), 493. 10. Bostom AG. and all (1996), Elavated plasma lipoprotein(a) and coronary hert disease in men aged 55 and younger. A prospective study, JAMA, 276, 544-48. 1. NGHIÊN CỨU GIÁ TR CỦA HS-CRP VÀ IL-6 R NG ƯỢNG G NG Y Ơ ẠCH T NG QUÁT Ở B NH NHÂN ĂNG H YẾT ÁP NGUYÊN PHÁT 1 B v đ k o Quả g rị, 2 Lê Thị Thu Trang1, Huỳnh Văn Minh2, Nguyễn Oanh Oanh3, Lê Văn Lâm1 rườ g Đ ọ Dược Huế, 3 Họ V quâ Ó Ắ Mục tiêu: 1 C ứ g sự ươ g qu g ữ sự g ă g ồ g độ ấ ỉđể vê hs-CRP và IL-6 vớ độ ặ g ủ ă g uyế áp và độ ặ g ủ p â ầ g guy ơ ổ g quá ở b â ă g uyế áp guyê p á . Ng ê ứu g á rị ủ s-CRP và IL-6 trong v lượ g g á guy ơ ổ g quá ở b â ă g uyế áp guyê p á . Phương pháp: Nghiên cứu 140 BN THA nguyên phát ư đ ều trị thuốc chố g ă g HA hoặc bỏ đ ều trị 03 tháng. Chẩ đoá ă g HA, p â độ ă g HA, p â ầng yếu tố guy ơ, đá g á rối lo n Lipide máu theo hội Tim m ch Vi . Đá gí béo bụng, thừa cân, béo phì theo tiêu chuẩn của WHO dành cho á ướ âu Á 11 . Đá g á rối lo n Glucose máu lú đó eo êu uẩn Hộ đá áo đường Mỹ 3 . Đị lượng hs-CRP eo guyê lý đo độ đục phản ứng kháng nguyên kháng thể trên h t latex, thực hi n trên máy OLYMPUS OSR 6199. Đị lượng IL-6 theo nguyên lý phản ứng miễn dịch tuần tự quang hóa gắ e zy e p se đặc, thực hi n trên máy IMMULITE của hãng SIEMENS t i BVTW Huế. Kết quả: 1) Trung bình hs-CRP ( g/l ở ó HA ặ g là 3,68 ,6 o ơ 1,97 1,93 ở ó HA ẹ, p < 0,0001; ru g vị/k oả g ứ p â vị ủ IL-6 9pg/ l ở ó HA ặ g là 9,8/6, - 13, o ơ 9, / ,1 - 1 ở ó HA ẹ, p = 0,03; Có sự ươ g qu g ữ độ ặ g ủ HA vớ sự g ă g ồ g độ s-CRP (đ ể ắ ,01 g/l , 2 = 24,64, p < 0,0001; và vớ sự g ă g ồ g độ IL-6 (đ ể ắ ,6 pg/ l , 2 = 7,78; p = 0,0 0 . Nồ g độ ru g bì ủ s-CRP ( g/l ở ó ó NC ổ g quá o và rấ o là 3, 8 ,69 o ơ 1,7 1,41 ở ó ó NC ổ g quá ấp và vừ , p < 0,0001. ru g vị (k oả g ứ p â vị ủ IL-6 (pg/ml) ở ó ó NC ổ g quá o và rấ o là 9,8 (6,3 - 13, o ơ 8,9 (3, - 1 ở ó ó NC ổ g quá ấp và vừ , p = 0,0 9. Vớ đ ể ắ s-CRP = 2,9 mg/l và IL-6 = 3, pg/ l ì OR (9 % CI ư đ ều ỉ ủ s-CRP và IL-6 ở p â ầ g NC ổ g quát o và rấ o lầ lượ là 9,6 (3, - 26,5) và 9,6 (2,9 - 32), p = 0,0001 và p < 0,0001; OR (95% CI đ ều ỉ eo á NC k á là 10,7 (3,7 - 31 , p < 0,0001 đố vớ s-CRP và 9,6 (2,6 3 , p = 0,0007 đố vớ IL-6. Đườ g o g ROC ủ s-CRP phâ b BN ó p â ầ g NC ổ g quá o và rấ o ó AUC (9 % CI là 0,7 6 (0,666 - 0,816 , p < 0,0001; Đ ể ắ đề g ị là ,9 g/l; số p ù ợp ẩ đoá ( ủ s-CRP là 0,36 (0,21 - 0,5). Kết luận: 1 Có sự ươ g qu g ữ ứ độ ặ g ủ HA vớ sự g ă g ồ g độ ủ sCRP và IL-6; 2) ó sự ươ g qu g ữ sự ă g s-CRP và ă g IL-6 vớ p â ầ g NC ổ g quá o và rấ o. Hs-CRP ó g á rị ro g lượ g g á NC ổ g quá o và rấ o (đ ể ắ 2,9 mg/l). SUMMARY VALUES OF HS-CRP AND IL-6 IN PREDICTING GLOBAL CARDIOVASCULAR RISK IN PATIENTS WITH ESSENTIAL HYPERTENSION Objectives: (1) To demonstrate the relation of elevated levels of hs-CRP and IL-6 to the severity of HTN and stratification of global cardiovascular risk in patients with essential HTN, and (2) To study values of hs-CRP and IL-6 in predicting global cardiovascular risk in patients with essential HTN. Methods: 140 patients with essential HTN never- re ed or v g o ed re e ≥ 3 months were enrolled. Diagnosis and classification of HTN, stratification of risk and determination of dyslipidemia were made according to Vietnam heart association guidelines. Determination of over-weight and obesity were based on WPRO criteria. Estimation of fast glucose intolerance according to criteria of ADA. Hs-CRP was quantitatively tested based on antigen - antibody reaction assay, measurement of turbidity on Latex particles, performed with OLUMPUS OSR 6199. IL-6 was quantitatively tested based on solid-phase, enzyme-labeled, chemoluminescent sequential immunometric assay, performed with IMMULITE of SIEMENS. Results: It was demonstrated that there were relations between the severity of HTN and elevated levels hs-CRP (cut-off point 2.01 mg/l, p < 0.0001) and IL-6 (cut-off point 4.6 pg/ml, p = 0.0204). Similarly, there were also relations between elevated levels of hs-CRP and IL-6 (cutoff points 2.9 mg/l and 3.5 pg/ml respec vely d sr of glob l CV r sk, w OR’s (9 % CI’s for s-CRP and IL-6 in high and very high stratum to low and moderate stratum being respectively 9.6 (3.5-26.5) and 9.6 (2.9-32) (p = 0.0001 & p < 0.0001); and after corrected with other CV risks us g ul ple log s regress o , e OR’s (9 % CI’s were e 10.7 (3.7 – 31) (p < 0.0001) for hs-CRP and 9.6 (2.6 – 35) (p = 0.0007) for IL-6. Analysing the ROC curve of hs-CRP differentiating patients with high and very high CV risk presented with AUC (95% CI) = 0.746 (0.666-0.816), p < 0.0001; with recommended cut-off point being 2.9 mg/l, the agreement coefficient () 0.36 (95% CI = 0.21-0.5). Conclusions: There existed relations between elevated levels of hs-CRP and IL-6 and the severity of HTN, and as well strata of global CV risk. With cut-off point of 2.9 mg/l, hs-CRP was proved to a certain extent capable of predicting high and very high CV risk. .Đ V NĐ ro g ập ê rở l đây, v rò ủ p ả ứ g v ê ố g và rố lo ứ ă g ộ áu ro g ă g uyế áp ( HA guyê p á gày à g đượ qu â . Cá g ê ứu dị ể ọ o ấy ó sự ù g ồ ủ v ê và ă g uyế áp. Cá bằ g ứ g về k o ọ ơ bả ũ g gợ ý ó sự l ê kế về ặ s lý b g ữ v ê và ă g uyế áp guyê p á vớ sự d ủ á ấ ỉđể vê ư á Cy ok e và Pro e p ả ứ g C ro g uyế gườ b , 7 . uy ê , ầ qu rọ g ó í ấ đị lượ g ủ á Cy ok e ro g b s và ế r ể ủ HA vẫ ư đượ b ế rõ oà oà , vì vậy đây là vấ đề rấ qu rọ g ầ g ê ứu 7 , 10 . Đề à ủ ú g ô ằ ụ êu 1. C ứ g sự ươ g qu g ữ sự g ă g ồ g độ ấ ỉđể vê s-CRP và IL-6 vớ độ ặ g ủ ă g uyế áp và độ ặ g ủ p â ầ g guy ơ ổ g quá ở b â ă g uyế áp guyê p á . . Ng ê ứu g á rị ủ s-CRP và IL-6 ro g v lượ g g á guy ơ ổ g quá ở b â ă g uyế áp guyê p á . .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN ỨU 2.1. hiết kế nghiên cứu: Ng ê ứu ô ả ắ g g 2.2. Đối tượng nghiên cứu: 1 0 BN HA guyê p á ớ đượ p á lầ đầu, ư đ ều rị uố ố g ă g HA oặ BN HA guyê p á bỏ đ ều rị ≥ 03 á g. Lo rừ HA ó ì r g lâ sà g đ kè (Đ Đ; B áu ão; B ;B ậ ;B áu go v ; B vê ễ ấp và í ;B ự ễ ,b á í ; Suy g; ă g b ầu ro g áu, áu lắ g ă g, ă g d ur áu; Đ g dù g á uố ả ưở g đế ồ g độ á ấ ỉđể vê s-CRP và IL-6. 2.3. Nội dung nghiên cứu: Chẩ đoá ă g HA, p â độ ă g HA, p â ầng yếu tố guy ơ, đá g á rối lo n Lipide máu theo hội Tim m ch Vi . Đá gí béo bụng, thừa cân, béo phì theo tiêu chuẩn củ WHO dà o á ướ âu Á 11 . Đá g á rối lo n Glucose máu lú đó dựa theo tiêu chuẩn Hộ đá áo đường Mỹ 3 . Đị lượng hs-CRP eo guyê lý đo độ đục phản ứng kháng nguyên kháng thể trên h t latex, thực hi n trên máy OLYMPUS OSR 6199. Đị lượng IL-6 theo nguyên lý phản ứng miễn dịch tuần tự quang hóa gắn enzyme phase đặc, thực hi n trên máy IMMULITE củ ă g SIE ENS i BVTW Huế. 2.4. hương pháp phân tích số liệu: Phần mềm Excel 2003 (So sánh trị trung bình; So sánh tỷ l ; Phân tích hồi quy tuyến tính); Phần mề ed l 9.3.0.0 (P â í đường cong ROC; Tính h số ); Phần mềm SPSS 11.5 (Phân tích hồi quy Logistic). . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ 3.1. iên quan gi a nồng độ hs-CRP và IL-6 với độ nặng của tăng huyết áp Bả g 3.1. So sá ồ g độ s-CRP (mg/l) và IL-6 (pg/ l g ữ HA ẹ vớ HA ặ g HA ẹ HA ặ g C ấ ỉđể vê t p (n = 41) (n = 99) 4,229 < 0,0001 1,97 1,93 3,68 2,62 hs-CRP ( X SD) IL-6 9,5 9,8 2,202 0,0310 ( ru g vị, k oả g ứ p â vị (4,1 - 12) (6,2 - 13,4) THA nhẹ độ 1 và độ , THA nặng độ 3 N ậ xé Nồ g độ s-CRP và IL-6 ở BN HA độ ặ g o ơ ẳ ở BN HA độ ẹ (p <0,0 . Bả g 3. . Xá đị đ ể ắ ủ s-CRP và IL-6 ở BN HA ặ g C ấ ỉ AUC Để ắ Sp Se p để vê (95% CI) đề g ị (95% CI) (95% CI) hs-CRP 0,708 2,01 mg/l 80,5 63,6 < 0,0001 (mg/l) (0,625 – 0,781) (65,1 – 91,2) (53,4 – 73,1) IL-6 0,561 4,6 pg/ml 29,3 88,9 0,2447 (pg/ml) (0,475 - 0,645) (16 - 45,5) (81 - 94,3) N ậ xé Hs-CRP ó k ả ă g ẩ đoá độ ặ g HA ấp ậ đượ (p < 0,0001). Trong khi IL-6 thì không (p = 0,2447). Bả g 3.3. So sá ỷl b â ó ă g s-CRP (đ ể ắ ,01 g/l ở á p â độ HA hs-CRP HA độ 1 HA độ HA độ 3 p 2 (mg/l) n % n % n % > 2,01 8 19,5 27 56,3 36 70,6 24,62 < 0,0001 33 80,5 21 43,7 15 29,4 2,01 Cộ g 41 100 48 100 51 100 N ậ xé Có sự l ê qu g ữ độ ặ g ủ HA vớ sự g ă g ồ g độ s-CRP (đ ể ắ 2,01mg/l), p < 0,0001. Bả g 3. . So sá ỷl b â ó ă g IL-6 (đ ể ắ ,6 pg/ l ở á p â độ HA theo JNC 6. IL-6 HA độ 1 HA độ HA độ 3 p 2 (pg/ml) n % n % n % > 4,6 29 20,7 41 29,3 47 33,6 7,78 0,0204 12 8,6 7 5,0 4 2,8 4,6 Cộ g 41 29,3 48 34,3 51 36,4 N ậ xé Có sự l ê qu g ữ độ ặ g ủ HA vớ sự g ă g ồ g độ IL-6 (đ ể ắt 4,6 pg/ml), p = 0,0204. 3.2. ương quan gi a hs-CRP và IL-6 với phân tầng nguy cơ tim mạch tổng quát và giá trị của chúng trong lượng giá độ nặng của phân tầng nguy cơ tim mạch tổng quát 3.2.1. N ng độ chất chỉ điểm viêm ở các phân t ng nguy cơ tim mạch Bả g 3. . So sá ồ g độ s-CRP (mg/l) và IL-6 (pg/l g ữ ó BN ó guy ơ ấp và vừ vớ ó BN ó guy ơ o và rấ o Nguy ơ ấp Nguy ơ o C ấ ỉđể vê t p và vừ ( = và rấ o ( = 96 6,023 < 0,0001 1,75 1,41 3,84 2,69 hs-CRP ( X SD) ru g vị IL-6 8,9 9,8 2,292 0,0249 (k oả g ứ p â vị (3,4 - 12) (6,3 - 13,4) N ậ xé Nồ g độ ấ ỉđể vê s-CRP và IL-6 ở ó BN ó p â ầ g NC ổ g quá o và rấ o 0,0001 và p = 0,0249). ì o ơ ở ó BN ó p â ầ g NC ổ g quá ấp và vừ (p < hsCRP 100 Sensitivity 80 60 Sensitivity: 55.2 Specificity: 88.6 Criterion : >2.9 40 20 0 0 20 40 60 80 100-Specificity 100 B ểu đồ 3.1. Đườ g o g ROC l ê qu s-CRP vớ p â ầ g NC ổ g quá o và rấ o Bả g 3.6. Đá g á g p áp sà g uyể s-CRP đố vớ ẩ đoá p â ầ g NC ổ g quá Để ắ Se Sp PPV NPV (mg/l) % 95% CI % 95% CI % 95% CI % 95% CI 1 86 78 - 93 34 21 - 50 74 65 - 82 54 34 - 73 2,9 55 45 - 65 89 75 -96 91 81 - 97 48 36 - 59 4 45 35 - 55 93 81 - 99 94 92 - 97 44 33 - 54 N ậ xé AUC (CI 9 % 0,7 6 (0,666 - 0,816 o ấy s-CRP ó k ả ă g ẩ đoá ố đố vớ p â ầ g NC ổ g quá o và rấ o. Vớ đ ể ắ s-CRP = ,9 g/l ì độ đặ u và g á rị ẩ đoá dươ g đố vớ p â ầ g NC ổ g quá o và rấ o là 89% và 91%. Bả g 3.7. So sá ỷl b â ó ă g hs-CRP (đ ể ắ ,9 g/l ở á p â ầ g NC ổ g quá ủ HA hs-CRP Nguy ơ ấp và vừ Nguy ơ o Nguy ơ rấ o p 2 (mg/l) n % n % n % > 2,9 5 11,4 23 44,2 30 68,2 29,54 < 0,0001 39 88,6 29 55,8 14 31,8 2,9 Cộ g 44 100 52 100 44 100 N ậ xé Có sự ươ g qu rấ ý g ĩ g ữ ă g NC ổ g quá vớ ă g s-CRP (đ ể ắ ,9 g/l . IL6 100 Sensitivity: 95.8 Specificity: 29.5 Criterion : >3.5 Sensitivity 80 60 40 20 0 0 20 40 60 80 100 100-Specificity B ểu đồ 3. . Đườ g o g ROC l ê qu IL-6 vớ o và rấ o ẩ đoá p â ầ g NC ổ g quá N ậ xé AUC (CI 9 % 0, 7 (0, 86 - 0,6 6 o ấy IL-6 k ô g ó k ả ă g ẩ đoá p â ầ g NC ổ g quá o và rấ o 3.2.2. Đánh giá tính độc lập của yếu tố nguy cơ hs-CRP và IL-6 đối với phân t ng nguy cơ tim mạch tổng quát Bả g 3.8. ỷ suấ ê eo s-CRP (mg/l) và theo IL-6 (pg/ l đố vớ p â ầ g NC o và rầ o so vớ p â ầ g ấp và vừ OR đ ều ỉ eo OR ư đ ều ỉ các YTNC khác C ỉđể vê OR 95% CI p OR 95% CI p hs-CRP (đ ể ắ ,9 g/l 9,6 3,5 - 27 0,0001 10,7 3,7 - 31 < 0,0001 IL-6 (đ ể ắ 3, pg/ l 9,6 2,9 - 32 < 0,0001 9,6 2,6 - 35 0,0007 N ậ xé Có sự ươ g qu rấ ý g ĩ g ữ sự g ă g s-CRP và IL-6 vớ p â ầ g NC ổ g quá o và rấ o (p < 0,0001 và p = 0,0007 3.2.3. Đánh giá sự phù hợp chẩn đoán của xét nghiệm hs-CRP đối với chẩn đoán phân t ng nguy cơ tim mạch tổng quát Bả g 3.9 í số p ù ợp k pp ủ xé g s-CRP 95% CI Nguy ơ o Nguy ơ ấp hs-CRP P0 pe và rấ o và vừ ủ > 2,9 53 5 0,66 0,47 0,36 0,21 - 0,5 43 39 2,9 N ậ xé Có sự p ù ợp ứ độ ru g bì yếu ủ xé g s-CRP ro g ẩ đoá p â ầ g NC ổ g quá o và rấ o ( = 0,36). V. B N ẬN 4.1. iên quan gi a nồng độ hs-CRP và IL-6 với độ nặng của tăng huyết áp Nồ g độ s-CRP và IL-6 ở ó HA ặ g o ơ ó HA ẹ ( ru g bì hs-CRP ở ó HA ặ g là 3,68 ,6 o ơ 1,97 1,93 ở ó HA ẹ, p < 0,0001; ru g vị/k oả g ứ p â vị ủ IL-6 ở ó HA ặ g là 9,8/6, - 13, o ơ 9, / ,1 - 1 ở ó HA ẹ, p = 0,031 (bảng 3 1). Đườ g o g ROC s-CRP ro g ẩ đoá HA ặ g ó AUC (95% CI) là 0,708 (0,625 - 0,781 , p < 0,0001 o ấy s-CRP ó g á rị ro g ẩ đoá HA độ ặ g; Đ ể ắ đề g ị ủ s-CRP là ,01 g/l ó độ y 63,3% và độ đặ u 80, % (bảng 3 ). Vớ đ ể ắ s-CRP = ,01, ó sự ươ g qu g ữ độ ặ g ủ HA vớ sự g ă g ồ g độ s-CRP, 2 = 24,64, p < 0,0001 (bảng 3 3). Đườ g o g ROC IL-6 p â b HA ặ g ó AUC (9 % CI là 0, 61 (0, 7 - 0,6 , p = 0, 7 o ấy IL-6 k ô g ó g á rị ro g ẩ đoá HA độ ặ g (biểu đ bảng 3 ). uy ê vớ đ ể ắ đề g ị ,6 pg/ l ủ IL-6 ì ó sự ươ g qu g ữ độ ặ g ủ HA vớ sự g ă g ồ g độ IL-6, 2 = 7,78; p = 0,0204 (bảng 3 4). Như vậy, rõ ràng có sự tương quan giữa mức độ nặng của THA với sự gia tăng n ng độ của hs-CRP và IL-6. Su g K.C. và ộ g sự ( 003 g ê ứu 8.37 gườ Hà quố ( .813 ữ , ậ ấy Cả HA và HA r đều ươ g qu uậ vớ ồ g độ CRP (r = 0,19 và r = 0, 1; p < 0,0001 . HA ó k uy ướ g g ă g eo sự g ă g ủ CRP 9 . Nguyễ Ngọ Vă K o ( 006 ấy Nồ g độ s-CRP ă g eo ứ độ ặ g ủ HA, ươ g ứ g ở độ 1; độ ; và độ 3 là , 7 ± ,1 ; ,0 ± , 6; và ,61 ± ,9 . Có sự ươ g qu uậ ứ độ vừ g ữ ồ g độ s-CRP vớ HA và HA r (r = 0,3136 và r = 0,379 ; p < 0,01) [1]. 4.2. ương quan gi a hs-CRP và IL-6 với phân tầng nguy cơ tim mạch tổng quát và giá trị của hs-CRP và IL-6 trong lượng giá độ nặng của phân tầng nguy cơ tim mạch tổng quát Nồ g độ s-CRP và IL-6 ở ó BN ó NC ổ g quá o và rấ o ì o ơ ở ó có NC ổ g quá ấp và vừ , p < 0,0001 và p = 0,0 9 (bảng 3 5). Đườ g o g ROC ủ s-CRP p â b BN ó p â ầ g NC ổ g quá o và rấ o có AUC (95% CI) là 0,746 (0,666 - 0,816 , p < 0,0001; Đ ể ắ đề g ị là ,9 g/l ó độ y , % và độ đặ u 88,6% (biểu đ 3 1 và bảng 3 6) - ứ g ỏ s-CRP ó g á rị ro g p â b BN HA ó p â ầ g NC ổ g quá o và rấ o. Vớ đ ể ắ ,9 g/l ì ó sự ươ g qu rấ ý g ĩ g ữ ứ độ ặ g dầ ủ p â ầ g NC ổ g quá ( ừ ấp và vừ 2 đế o, rấ o vớ sự g ă g s-CRP, = 29,54, p < 0,0001 (bảng 3 ). Vớ đ ể ắ ,9 g/l ì số p ù ợp (9 % CI ủ xé g s-CRP ro g ẩ đoá p â ầ g NC ổ g quá o và rấ o là 0,36 (0, 1 - 0,5) (bảng 3 9), o ấy có sự phù hợp mức độ trung bình yếu của xét nghiệm hs-CRP trong chẩn đoán phân t ng NCTM tổng quát cao và rất cao. Đườ g o g ROC ủ IL-6 p â b BN ó p â ầ g NC ổ g quá o và rấ o ó AUC (95% CI) là 0,572 (0,486 - 0,656), p = 0,1565 (biểu đ 3 ) - ứ g ỏ IL-6 k ô g ó g á rị ro g p â b BN ó p â ầ g NC ổ g quá o và rấ o. Vớ đ ể ắ s-CRP = 2,9 mg/l và IL-6 = 3, pg/ l ì OR (9 % CI ư đ ều ỉ ủ hs-CRP và IL-6 ở p â ầ g NC ổ g quá o và rấ o lầ lượ là 9,6 (3,5 - 26,5) và 9,6 (2,9 - 3 , p = 0,0001 và p < 0,0001; OR (9 % CI đ ều ỉ eo á NC k á là 10,7 (3,7 31 , p < 0,0001 đố vớ s-CRP và 9,6 (2,6 - 3 , p = 0,0007 đố vớ IL-6 (bảng 3 8). Như vậy, có sự tương quan rất ý nghĩa giữa sự tăng hs-CRP và tăng IL-6 với phân t ng NCTM tổng quát cao và rất cao. Xét nghiệm hs-CRP có giá trị để phân t ng NCTM tổng quát cao và rất cao (điểm cắt 2,9 mg/l). ru g â p ò g ố g và k ể soá b /Hộ Ho kỳ (CDC/AHA k uyế áo Cá ó guy ơ ươ g đố ở á ứ ấp, ru g bì , và o, ươ g ứ g vớ ồ g độ s-CRP ở á k oả g p â vị <1; 1-3; >3 g/l. Cá g ê ứu ề ứu đã ứ g rằ g ó ố l ê qu p ụ uộ ồ g độ s-CRP vớ B rê lâ sà g và độ lập vớ á NC k á , ro g đó l ê qu vớ p â vị ứ ấ và ứ b ( guy ơ ươ g đố RR k oả g bằ g . Dườ g ư s-CRP là ă g ê g á rị dự báo o á yếu ố dự báo guy ơ đã đượ xá đị k á . V xá đị guy ơ ươ g đố ở ứ o vớ s-CRP > 3 mg/l cho phép đ ều rị ộ k o í ự ơ để g ả ê guy ơ và độ g v ê BN ả lố số g oặ uâ ủ đ ều rị để g ả guy ơ 6 . W er J. và ộ g sự ( 001 ổ g ợp ều g ê ứu về á ấ ỉ đ ể đáp ứ g v ê P se ấp ro g b ừ rướ o đế 001 đã đư r ộ số ậ xé Nếu đị lượ g CRP ở BN N C lú ớ ập v > 10 g/l ì ó dự báo b ế ố và á p á ro g ươ g l , ò ếu CRP > 3 g/l là ỉ đ ể dự báo ố o á b ế ố ổ g ợp. Cá g ê ứu ũ g đã ứ g CRP ó ý g ĩ dự báo guy ơ ở ữ g gườ k oẻ ; Sự g ă g ồ g độ IL-6 ũ g dự báo k ả ă g ử vo g ở ữ g gườ k oẻ [10]. Ng ê ứu PRI E ( 003 ằ đá g á g á rị ủ á ấ ỉ đ ể v ê CRP, IL-6 và Fibrinogen trong dự báo guy ơ b và vớ á b ế ố gồ ử vo g do N C và ơ đ u ắ gự ro g 0 ă ở 9.7 8 gườ uổ 0 - 9 k ô g ó b và ở ờ đ ể bắ đầu g ê ứu, lồ g g ép so sá đố ứ g vớ 317 gườ đã bị b và . S u k đ ều ỉ á yếu ố guy ơ, ấy rằ g CRP, IL-6 và br oge ă g o ó ý g ĩ ở ó đã bị b so vớ ó gườ k oẻ . Sự g ă g ồ g độ ủ ả CRP, IL-6 và br oge đều l ê qu ó ý g ĩ vớ sự g ă g b ế ố vành và NMCT trong ươ g l . S b e .S. và ộ g sự ( 007 ế à g ê ứu PEACE rê 3.771 BN b và ổ đị ằ ụ đí đá g á ý g ĩ ê lượ g ủ á đ ể ắ s-CRP theo CDC/AHA ro g đá g á dự ậu ( ử vo g , N C , độ quị , ấy s-CRP ă g l ê qu đế ă g đá g kể guy ơ Vớ s-CRP 1 - 3 g/l ì ỷ suấ guy ơ đ ều ỉ HR = 1,39; CI 9 % 1,06-1,08; p =0,016; Vớ s-CRP > 3mg/l thì HR = 1,52; CI 96%: 1,15-2,02; p = 0,003 [8]. V. Ế ẬN: 1 Có sự ươ g qu g ữ ứ độ ặ g ủ HA vớ sự g ă g ồ g độ ủ s-CRP và IL-6. 2) ó sự ươ g qu g ữ sự ă g s-CRP và ă g IL-6 vớ p â ầ g NC ổ g quá o và rấ o; s-CRP ó g á rị ro g lượ g g á NC ổ g quá o và rấ o (đ ể ắ ,9 g/l . H HẢ 1. Nguyễ Ngọ Vă K o ; Huỳ Vă ( 006 , Nghiên cứu n ng độ Protein phản ứng C huyết thanh độ nhạy cao ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát, Luậ vă sĩ ọ - Đ ọ Huế. 2. Huỳ Vă ;P G K ả ; Nguyễ Huy Du g ( 008 , K uyế áo 008 ủ Hộ ọ V về ẩ đoá , đ ều rị ă g uyế áp gườ lớ , Khuyến cáo 008 về các bệnh lý tim mạch và chuyển hoá, NXB ọ , r. 3 -291. 3. International Diabetes Federation/WHO (2006), Definition and diagnosis of diabetes mellitus and intermediate hyperglycemia. 4. Luc G; Bart J-M; Juhan-Vague (2003), C-Reactive Protein, Interleukin-6, and Fibrinogen as Predictors of Coronary Heart Disease, Arteriosclerosis, Thrombosis, and Vascular Biology 23:1255. 5. Pauletto P.; Rattazzi M. (2006), Inflammation and hypertension: the search for a link, Nephrology Dialysis Transplantation 21(4);850-853. 6. Pearson T.A.; Mensah G.A.; Alexander R.W (2003), Markers of Inflammation and Cardiovascular Disease: Application to Clinical and Health Practice: A Statement for Healthcare Professionals From the Centers for Disease Control and Prevention and the American Heart Association, Circulation 107:499. 7. Ryan MJ (2007), Role of Cytokines and Inflammation in Hypertension, Comprehensive Hypertension, pp. 229-240. 8. Sabatine M.S.; Morrow D.A.; Jablonski K.A. (2007), Prognostic Significance of the Centers for Disease Control/American Heart Association High-Sensitivity C-Reactive Protein Cut Points for Cardiovascular and Other Outcomes in Patients With Stable Coronary Artery Disease, Circulation 115:1528-1536. 9. Sung K.C.; Suh J.Y.; Kim B.S (2003), High Sensitive C-Reactive Protein as an Independent Risk Factor for Essential Hypertension, Am J Hypertens 16, 429-433. 10. Whicher J.; Rifai N.; Biasucci L.M. (2001), Markers of the Acute Phase Response in Cardiovascular Disease: An Update, Clin Chem Lab Med 39(11): 1054-1064. 11. WPRO [2000], The Asia-Pacific Perspective: Redefining Obesity and its treatment. NGHIÊN CỨU T L HUYẾ BẰNG KỸ THUẬ Đ H YẾ 1 rường Đ i họ RŨNG V HÔNG RŨNG Ư ĐỘNG 24 GIỜ Lê Văn Tâm1, Lê Thanh Hải2, Huỳnh Văn Minh1 Dược Huế, 2 B nh vi đ k o ỉnh Thừa Thiên Huế Ó Ắ Mục tiêu: N ằ xá đị ỷ l uyế áp ó rũ g và k ô g ó rũ g; Đá g á ổ ươ g ơ qu đí vớ HA áo oà g rắ g và HA ự sự. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Cá dữ k đượ p â í qu 60 b â HA gồ 38 và ữ, uổ ừ đế 7 uổ . áy sử dụ g là ABP ủ o opor ủ CHLB Đứ sả xuấ , à đặ ươ g rì đo ỗ 30 p ú và đá g á sự y đổ ứ ă g ấ rá bằ g đ 1 uyể đ o và s êu â . Kết quả: Ở ó HA áo oà g rắ g ỷ l uyế áp rũ g là 3,7 %, ỷ l uyế áp k ô g rũ g là 6, %. Ở ó HA ự sự ỷ l uyế áp rũ g là 38,6 %, ỷ l uyế áp k ô g rũ g là 61,36%. K ô g ó p ì đ ấ rá và ổ ươ g đáy ắ ở b â ă g uyế áp áo oà g rắ g. Có p ì đ ấ rá và ổ ươ g đáy ắ ở ă g uyế áp ự sự. Kết luận: V sử dụ g áy eo dõ HA lưu độ g g ờ ó ể g úp ú g p á đượ ượ g uyế áp rũ g và uyế áp k ô g rũ g. SUMMARY STUDYING OF THE PREVALENCE OF DIPPER AND NON-DIPPER BY USING 24 HOUR AMBULATORY BLOOD PRESSURE MONITORING (ABPM) Objectives: To determine the prevalence of dipper and non-dipper by using 24 hour ambulatory blood pressure monitoring (ABPM) and to assess the correlation between target organ damage with white coat hypertension and essential hypertension. Patients and method: Data from 60 hypertension patients in cluding 38 males and 22 fe les, ges fro o 7 were lysed. e ABP de by o opor ’s Ger y were used for the measurement blood pressure with the program 30 minutes per time and the assessment of the changes in left ventricular structure by ECG and Echocardiography. Results: - White coat hypertension group: The prevalence of dipper was 43,75% and nondipper was 56,25%.- Essential hypertension group: The prevalence of dipper was 38,64% and non-dipper w s 61,36%. ere d ’ e lef ve r ul r yper ropy d less o of o ul r fu dus in patients who had white coat hypertension. Conclusions: By using the 24 hour ambulatory blood pressure monitoring (ABPM) we can detect the dipper and non-dipper phenomenon. .Đ V NĐ ro g ờ g gầ đây v áp dụ g kỹ uậ đo uyế áp lưu độ g g ờ (ABP đã đó g ộ v rò qu rọ g ro g ự à lâ sà g, bằ g kỹ uậ ày ó ể ẩ đoá ă g uyế áp áo oà g rắ g và p â b đượ r g á ó rũ g và k ô g rũ g ủ uyế áp. ộ âu ỏ lớ đượ đặ r ở đây là l u ì r g k ô g rũ g ủ uyế áp ó l ê qu vớ guy ơ o b ế ố ơ là ì r g ó rũ g k ô g? 3 , 6 . rê ế g ớ đã ó ều ô g rì g ê ứu về ổ ươ g ơ qu đí ở b â ă g uyế áp k ô g ó rũ g. Ở V N ữ g vấ đề ày vẫ đượ g ê ứu. Vì vậy ú g ô ọ đề à rê ằ ụ êu s u 1. Xá đị ỷ l ă g uyế áp ó rũ g và k ô g ó rũ g ở b â ă g uyế áp áo oà g rắ g và ă g uyế áp ự sự. . Đá g á ổ ươ g ộ số ơ qu đí ở b â ă g uyế áp áo oà g rắ g và ă g uyế áp ự sự. .Đ ƯỢNG NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu C ú g ô ế à g ê ứu 60 b â ă g uyế áp ( HA guyê p á đượ p á p ò g k á Nộ B v rườ g Đ ọ Dượ Huế. uổ -7 uổ ; g ớ b o gồ ả g ớ và ữ. ờ g g ê ứu ừ á g 6 ă 010 đế á g1 ă 010. Tiêu chuẩn chọn đối tượng -B â đượ ẩ đoá HA guyê p á . - Chẩ đoá HA eo êu uẩn của WHO/ISH 2004. Bả g .1. P â độ HA eo WHO/ISH - 2004 Xếp lo HATT (mmHg) HATTr (mmHg) HA ẹ (g đo I 140-159 90-99 HA vừ (g đo II 160-179 100-109 HA ặ g (g đo III 180 110 Tiêu chuẩn loại trừ: B â HA ó bế áu ão 2.2. hương pháp nghiên cứu Ng ê ứu ắ g g, ô ả Các bước tiến hành nghiên cứu - Đo uyế áp ấ ả á đố ượ g đượ đo uyế áp bằ g uyế áp kế ủy gâ eo đú g quy á ro g 3 lầ k á b v oặ p ò g k á . Nếu đ g dù g uố uyế áp ì g ỉ uố ố ểu rướ gày và gày đo là 3 gày. S u k xá đị là HA (HA â u ≥1 0 và/ oặ HA â rươ g ≥ 90 Hg ấ ả đố ượ g đượ đo HA l ê ụ g ờ ( eo dõ uyế áp lưu độ g ABP bằ g áy đo uyế áp ự độ g o opor ủ CHLB Đứ eo ươ g rì ố g ấ B gày ừ 6 g ờ g ờ (6 A – 10 P , b đê ừ gờ-6gờ (10PM – 6A , k oả g á đo 30 p ú 1 lầ o ả gày và đê . ờ g rướ k đo b â k ô g dù g á ấ kí í óả ưở g đế uyế áp. rướ k đo o b â g ỉ 10 p ú , ầy uố rự ếp đo 3 lầ , s u 10 p ú áy sẽ ự độ g đo 30 p ú 1 lầ . Đánh giá: - HA được xem là bình thường thật sự k rị số đo ru g bì p ò g k á dướ 1 0/90 Hg và rị số HA ru g bì b gày eo ABP là dướ 13 /8 Hg. - Tăng HA áo choàng trắng đượ xá đị k HA â u oặ â rươ g ru g bì đo p ò g k á ≥ 1 0/90 Hg và rị số HA ru g bì b gày eo kỹ uậ ABP là < 135/85 mmHg. - Tăng HA thật sự đượ xá đị k HA ru g bì p ò g k á ≥ 1 0/90 Hg và rị số HA ru g bì b gày eo ABP là ≥ 13 /8 Hg. - Tình trạng có trũng (D pper k rị số HA ru g bì b đê g ả ≥ 10% so vớ rị số ru g bì b gày. Nếu < 10% ru g bì b gày ì HA không trũng (Non-dipper)[1], [2], [4]. Các khám nghiệm khác ấ ảb â đượ g Đ Đ 1 uyể đ o, là s êu â , so đáy ắ 2.3. Xử lý số liệu: Số l u đượ xử lý bă g p ầ ề SPSS 1 .0 for W dows. . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ 3.1. Tỷ lệ huyết áp trũng và không trũng của nhóm BN THA.ACT và nhóm BN THA.TS Bả g 3.1. í rũ g và k ô g rũ g ủ sự b ế ê uyế áp ủ nhóm BN THA.ACT và nhóm BN THA.TS Nhóm THA.ACT Nhóm THA.TS Đườ g b ế ê (n = 16) (n = 44) p HA n % n % rũ g 7 43,75 17 38,64 > 0,05 K ô g rũ g 9 56,25 27 61,36 > 0,05 N ậ xé ỷ l ó rũ g và k ô g rũ g ủ á b â HA.AC và HA. S k á b k ô g ó ý g ĩ ố g kê (p > 0,05). 3.2. Tỷ lệ bệnh nhân có phì đại thất trái ( Đ ) và tổn thương đáy mắt ( Đ ) Bả g 3. . P â bố PĐ và Đ ủ ó b â Nhóm THA.ACT Nhóm THA.TS p ổ ươ g ơ (n = 16) (n = 44) qu đí n % n % Đ 0 0 17 38,64 < 0,05 PĐ 0 0 33 75,00 < 0,05 N ậ xé Ở ó BN HA.AC k ô g ó b â ào PĐ và Đ , gượ l ó Đ và PĐ ở ó b â HA. S, k á b ó ý g ĩ ố g kê (p < 0,05). 3.3. Mối liên quan gi a sự Đ và Đ với tính chất không trũng của đường biến thiên huyết áp 24 giờ Bả g 3.3. ố l ê qu g ữ sự Đ và PĐ vớ í ấ k ô g rũ g ủ đườ g b ế ê g ờ. Đườ g b ế ê HA So sánh Chung gữ ổ ươ g rũ g K ô g rũ g nhóm ơ qu đí (n = 24) (n = 36) n % n % n % p Đ 17 28,33 2 8,33 15 41,67 < 0,05 PĐ 33 55,00 8 33,33 25 69,44 < 0,05 N ậ xé ỷ l b â ó ổ ươ g đáy ắ (8,33% , PĐ (33,33% ro g ó b â ó đườ g b ế ê uyế áp g ờ uộ lo rũ g ấp ơ ro g ó 36 b â ó đườ g b ế ê uyế áp g ờ uộ lo k ô g rũ g ( Đ 1,67%; PĐ 69, % , sự k á b ày ó ý g ĩ ố g kê (p < 0,05). V. B N ẬN 4.1. Về tỷ lệ huyết áp trũng và không trũng ở bệnh nhân tăng huyết áp áo choàng trắng và tăng huyết áp thực sự Bả g 3.1 o b ế í ấ rũ g y k ô g rũ g ủ sự b ế ê HA. Đây là ộ ro g ữ g yếu ố ê lượ g và yếu ố guy ơ bế . P ầ lớ (60% số BN ủ ú g ô ó HA b đê k ô g oặ rấ í so vớ b gày - HA k ô g rũ g. ỷ l BN ó đườ g b ểu d ễ HA k ô g rũ g ở ó HA.AC ( 6,3% và ở ó HA. S (61, % là ươ g đươ g u, k á b k ô g ó ý g ĩ ố g kê (p > 0,0 . Ng ê ứu ủ Nguyễ Hữu râ E và ộ g sự o ấy ỷ l BN ó HA "k ô g rũ g" ở ó BN HA áo oà g rắ g là %, ở BN HA ự sự 8, %. Ng ê ứu ủ ú g ô p ù ợp á á g ả rê . Ng ê ứu ủ D eder k Boo và ộ g sự 7 , ế à k o ru g â y k o à p ố A s erd - Hà L vớ 19 BN HA guyê p á . ấ ả BN đượ eo dõ ổ g ợp ả HA và đ â đồ l ê ụ g ờ. eo dõ uyế áp go rú đượ ự đo 1 p ú ộ lầ vào b gày và ỗ 30 p ú vào b đê . ờ g bắ đầu b gày ừ 7A và đê bắ đầu ừ 11P . Kế quả o ấy ỷ l gườ k ô g rũ g ở ó HA là % ( 0/19 . Theo những con số ở trên thì chúng ta thấy tỷ l BN ó HA k ô g rũ g ở gười Vi t Nam đều o ơ ỷ l củ gườ ướ goà . Đ ều này xảy ra có thể do gười Vi N ườ g đ ngủ muộn và thức dậy sớ ơ , do đó ả ưởng tới khoảng thờ g b gày đượ o ư là b đê dù g ro g g ê ứu. Ngoà r k g áy đo ABP , ở ô rường l , k áy đo HA ho động dễ làm BN thức giấ , đ ều này có thể làm b nh nhân mất ngủ hoặc ngủ không sâu ư gười bình thường. 4.2. Về tổn thương đáy mắt và phì đại thất trái ở bệnh nhân tăng huyết áp áo choàng trắng và tăng huyết áp thực sự Bảng 3.2 cho thấy sự tổ ươ g đáy ắ và p ì đ i thất trái chỉ có ở nhóm BN THA thực sự mà không có ở nhóm BN THA áo choàng trắ g, điều này khác với kết quả nghiên cứu của el W. us oll 8 , ì ă g uyết áp áo choàng trắng có liên quan với sự g ă g k ố ơ thất trái. Ở nghiên cứu của chúng tôi, sự khác bi t này không rõ ràng, có thể mẫu nghiên cứu ư đồng d ng và số lượng nghiên cứu còn nhỏ. Bả g 3.3, o b ế sự ổ ươ g đáy ắ và p ì đ ấ rá ó l ê qu vớ í ấ rũ g ủ đườ g b ế ê uyế áp g ờ. ỷ l b â ó ổ ươ g đáy ắ 1,67%; PĐ 69, % ro g ó 36 b â ó đườ g b ế ê uyế áp g ờ uộ lo k ô g rũ g o ơ ỷl b â ó ổ ươ g ắ (8,33% , PĐ ( 1,67% ro g ó b â ó đườ g b ế ê uyế áp g ờ uộ lo rũ g. HA k ô g rũ g l ê qu ặ ẽ vớ sự rầ rọ g ủ HA, uyế áp à g o à g dễ gây HA k ô g rũ g . Sự k ô g rũ g ủ HA ò l ê qu ậ ế vớ uổ , uổ à g o HA à g dễ bị k ô g rũ g. Sự k ô g rũ g l ê qu ặ ẽ vớ sự Đ ấ. ỷl b â ó PĐ ro g ó b â ó HA k ô g rũ g và BN ó HA rũ g là ươ g đươ g u, sự k á b ày k ô g ó ý g ĩ ố g kê (p > 0,0 . K ô g ó sự k á b rõ r ày ó ể do số lượ g g ê ứu ò ỏ. V. KẾT LUẬN Qua nghiên cứu 60 b nh nhân THA nguyên phát bằng kỹ thuậ đo uyế áp lưu động 24 giờ (ABPM) chúng tôi rút ra một số kết luận sau: 1. Tỷ l huyế áp k ô g rũ g ở ă g uyết áp áo choàng trắng là 56,25% và ở ă g uyết áp thực sự là 61,36%. Tỷ l huyế áp rũ g ở ó ă g uyết áp áo choàng trắng là 43,75% và ở ó ă g uyết áp thực sự là 38,64%. . K ô g ó p ì đ i thất trái và tổ ươ g đáy ắt ở b â ă g uyết áp áo choàng trắng. Có p ì đ i thất trái và tổ ươ g đáy ắt ở ă g uyết áp thực sự. Huyế áp k ô g rũ g gây tổ ươ g ều ơ uyế áp rũ g. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. H HẢ Nguyễ Hữu râ E , Nguyễ ấ K g ( 000 , Đá g á o uyế áp áo oà g rắ g bằ g kỹ uậ eo dõ uyế áp g ờ (ABP , Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học, Đ ộ ọ quố g V , r. 1 -223. Lantelme P., Milon H. (2001), Tă g uyế áp áo oà g rắ g, à l u dị , Thông tin tim mạch học, (10), tr. 18-21. Huỳ Vă và s ( 006 , ố l ê qu g ữ ì r g ó rũ g y k ô g ó rũ g uyế áp b đê và guy ơ b lý , Thông tin tim mạch học miền trung, tr.2-12. Andreas Bur et al. (2002), Clasification of Blood Pressure Levels by Ambulatory Blood Pressure in Hypertension, Journal of Hypertension Cesare, Cuspidi et al. (2003), Non-dipper treated hypertensive patient do not have increased cardiac structural alteration, Cardiovascular Ultrasound. Cuspidi, Cesare; Macca, Giuseppe (2001), Target organ damage and non-dipping pattern defined by two sessions of ambulatory blood pressure monitoring in recently diagnosed essential hypertensive patients, Journal of Hypertension, 19(9),pp.1539-1545. Diederik Boon et al. (2003), ST Segment Depression Criteria and the prevalent of Silent Cardiac Ischemia in Hypertension, Hypertension, (41), pp476-481. Michael W. Muscholl et al (1998), Changers in left ventricular structure and function in patient with white coat hypertension: cross sectional suvey, Regensburg-Germany. KHẢ S Đ U TR ĂNG H YẾT ÁP TẠI PHÒNG KHÁM B NH VI N C P CỨ RƯNG VƯƠNG ( 01/2008 ĐẾN 6/2009) Lý Huy Khanh, Đỗ Công Tâm, Nguyễn Thị Thu Vân, Huỳnh Thị Lệ Thu, Hoàng Lệ Thủy B v ấp ứu rư g Vươ g Ó Ắ ă g uyế áp ( HA là ộ vấ đề ờ sự, là gá ặ g y ế. HA gây ều ậu quả g ê rọ g bế áu ão, ếu áu ơ , suy , suy ậ , ổ ươ g võ g . eo ộ số g ê ứu gầ đây, ỉ l HA và á b ế ứ g ủ ó ở V N đ g g ă g. ỉ l đ ều rị và ỉ l k ể soá đượ uyế áp dướ 0%. Mục tiêu: K ảo sá u quả đ ều rị ă g uyế áp p ò gk á b v ấp ứu rư g Vươ g ừ 01/ 008 đế 6/ 009. Phương pháp nghiên cứu: ô ả ắ g g ó p â í . Kết quả: B â HA độ uổ ru g bình 63,30 13,8, ữ ế 7,98%. Đ số HA độ I. Có kè b đá áo đườ g ,7%, Rố lo uyể ó l p d là 18,7%. Số lọ uố sử dụ g ob â ă g uyế áp ều ấ là ứ ế e uyể , ứ ế ụ ể be , ứ ế l , và lợ ểu. Lợ ểu k ô g p ả luô luô là uố sử dụ g đầu ê . ỉ l đ uyế áp ụ êu đ ều rị eo JNC 7 Ở dâ số u g, ỉ l đ uyế áp ụ êu là 0, %. Nếu b â eo dõ đ ều rị 6 á g, ỉ l đ uyế áp ụ êu là 97,9%. ỉ l bỏ rị s u 6 t á g đ ều rị ỉ l bỏ rị 79%. ờ g đ uyế áp ụ êu ở b â sử dụ g ều ó uố gắ ơ sử dụ g í ó uố . Từ khóa: ă g uyế áp. SUMMARY Hypertension is an issues, the burden of healthcare. Hypertension caused many serious consequences: cerebral vascular disasters, lack of heart, heart failure, kidney failure, retinal damage. The rate of hypertension and its complications in Vietnam is increasing. Rate ratio of treatment and control blood pressure is below 50%. Objectives: Survey effective treatment of hypertension in clinic Trung Vuong Emergency Hospital from 01/2008 to 6/2009. Method: Describe a cross-section analysis. Results: Average age of patients with Hypertension is 63.3016,8. Females: 57.98%. Most of Hypertension is degree I. Includes diabetes 4.7%, lipid metabolism disorder is 18.7%. Number of drugs used for patients with hypertension: most Angiotensin Converting Enzyme inhibitors, Beta-Adrenergic receptor inhibitors, Calcium channel inhibitors, and Diuretics. Diuretic drugs are not always used first. The rate of reaching target blood pressure treated by JNC 7: In the general population, the rate reached the target blood pressure is 40.4%. If patients follow the treatment 6 months, the rate reached the target blood pressure is 97.9%. The rate of leave after 6 months of treatment: 79%. Time to reach blood pressure goals in the group of patients using multiple medications is shorter than group of patients using less medication. Keyword: Hypertension. .Đ V NĐ ă g uyế áp ( HA là ộ vấ đề ờ sự, là gá ặ g y ế. HA gây ều ậu quả g ê rọ g bế áu ão, ếu áu ơ , suy , suy ậ , ổ ươ g võ g . eo ộ số g ê ứu gầ đây, ỉ l HA ở V N đ g g ă g, và á b ế ứ g ủ THA gày ộ ă g. ỉ l đ ều rị và k ể soá uyế áp k ô g o. B v Cấp ứu rư g Vươ g, HA luô ế số lượ g lớ p ò g k á và ỉ l đ ều rị ộ rú ủ b HA và á b ế ứ g ủ ó ũ g g ă g. Vậy ầ đá g á đ ều rị HA p ò gk á óđ ụ êu đ ều rị. Mục tiêu chung: K ảo sá u quả đ ều rị ă g uyế áp p ò gk á b v ấp ứu rư g Vươ g ừ 01/ 008 đế 6/ 009. Mục tiêu chuyên biệt: - K ảo sá số lọ uố sử dụ g o b â ă g uyế áp. - Đá g á ỉ l đ uyế áp ụ êu đ ều rị eo JNC 7. - Đá g á ỉ l bỏ rị s u 6 á g đ ều rị. - Đá g á ờ g đ uyế áp ụ êu ủ đơ rị l u, p ố ợp uố . .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng B â ≥18 tuổi, bị HA đến khám t i phòng khám b nh vi n cấp cứu rư g Vươ g ừ 01/ 008 đến 6/2009. 2.2. hương pháp nghiên cứu Thiết kế nghiên cứu: Mô tả cắt ngang có phân tích. Phương pháp chọn mẫu: Tất cả b â HA đến khám lầ đầu t i phòng khám b nh vi n cấp cứu rư g Vươ g ừ 1/ 008 đến 6/2009. Phương pháp tiến hành: B â đế k á được chẩ đoá ă g uyết áp. B â được theo dõi, hẹn tái khám. Ghi nhận bỏ trị. Đá g á l i chỉ số huyết áp khi tái khám và ghi nhận thờ g đ t huyết áp mục tiêu. Ghi nhận các nhóm thuốc sử dụng, tính tỉ l sử dụng của các nhóm thuốc, phối hợp thuốc. So sánh thờ g đ t huyết áp mục tiêu của các nhóm thuốc, các phối hợp thuốc. Các thuật toán thống kê được thực hiện: sử dụ g p ầ ề A ess và SPSS 11. . í ỉ l , ru g bì , C qu re, -Test. . Ế Q Ả 3.1. ột số đặc điểm - Có .1 b â đượ ẩ đoá ă g uyế áp k á k o k á b - Nữ ế 7,98%, nam 42,01% - uổ ru g bì là 63,30 13,8, lớ ấ là 99 uổ và ỏ ấ là 18 uố . - Kè Đ Đ ó 101BN ế ,7%. - Kèm rố lo uyể ó l p d ó 0 BN ế 18,7% lầ đầu. 30 25 % 20 15 10 5 0 0-20 20-30 30-40 40-50 50-60 60-70 70-80 80 Tuoi B ểu đồ 3.1. P â bố eo uổ ức huyết áp trung bình lần đầu đến khám Bả g 3.1. rị số uyế áp lầ k á đầu ê Huyế áp n ấp ấ Lớ ấ Có Đ Đ 101 130 200 Tâm thu K ô gĐ Đ 2041 140 270 Chung 2142 130 270 Có Đ Đ 101 60 100 â rươ g K ô g Đ Đ 2041 50 140 Chung 2142 50 140 3.2. Trung bình Độ l uẩ 149,80 15,68 154,33 17,04 154,12 17,00 81,18 7,65 84,31 9,85 84,16 9,78 N ậ xé rị số uyế áp lầ đầu ở BN ó Đ Đ ấp ơ BN k ô g Đ Đ ( 1 0=0, , p=0,009 . ru g bì sự k á b g ữ ó là 1, Hg vớ k oả g ậy 9 %. P â độ ă g uyế áp ở lầ k á đầu ê 1400 1200 1198 1000 932 800 600 Tan suat 400 200 0 TienTHA THA I THA II B ểu đồ 3. . Phân độ uyế áp ở lầ k á đầu ê N ậ xé ă g uyế áp độ I đế k á lầ đầu ó số lượ g lớ (p<0,001 3.3. Số bệnh nhân khám: Trung bình là 4,64 3,6 lầ , ấp ấ là 1 lầ và ều ấ là lầ ro g quá rì eo dõ . 3.4. Số ngày cho thuốc: Trung bình là 21,66 10,87 gày, ấp ấ là 1 và o ấ là 30 gày. 3.5. Bỏ điều trị Bả g 3. . L ê qu vớ đị g ớ à á eo dõ đ ều rị Gầ b v ổ g p Bỏ rị đủ 6 á g Có 825 254 1079 Không 888 175 1063 <0,001 Tổ g 1713 429 2142 N ậ xé BN ở gầ b v í bỏ rị ơ x b v , PR= 0,91. Bả g 3.3. L ê qu đế BH eo dõ đ ều rị ổ g p BHYT Bỏ rị Đủ 6 á g n % n % n % Có 798 37,2 412 19,3 1210 54,5 <0,001 Không 915 42,7 17 0,8 932 45,5 ổ g 1713 79,9 429 20,1 2142 100 N ậ xé ỉ l bỏ rị 79,9%. Có BH í bỏ rị ơ k ô g ó BH , PR=0,61. K p â í đ b ế ì yếu ố l ê qu đế bỏ rị ì đị g ớ k ô g ò ý g ĩ (p=0,09 , BH là yếu ố ó l ê qu (p<0,001 . 3.6. Đạt huyết áp mục tiêu 3.6.1. Dân số nghiên cứu chung 3.6.1.1. Kè b Đ Đ Bả g 3. . Đ uyế áp ụ êu và Đ Đ Đ HA ụ êu B Đ Đ ổ g p Đ Không n % n % n % Có 37 1.7 64 3.0 101 4.7 =0,4 Không 828 38.7 1213 56.6 2041 95.3 ổ g 865 40.4 1277 59.6 2142 100.0 N ậ xé K ô g ó sự k á b ro g đ ụ êu uyế áp ở b â ó y k ô g Đ Đ. 3.6.1. . Số gày đ ều rị Bả g 3. . Số gày đ ều rị để đ uyế áp ụ êu Số gày ấp Số gày o Số gày trung Độ l B Đ Đ Số lượ g ấ ấ bình uẩ Có 23 1 225 45,04 50,47 Không 842 1 341 45,43 42,33 Chung 865 1 341 45,42 42,54 N ậ xé Số gày đ ều rị để đ uyế áp ụ êu k ô g ó sự k á uở ó ó Đ Đ y k ô g Đ Đ (p=0, . ru g bì là , 42,54 ngày. 3.6.2. Đạt huyết áp mục tiêu sau 6 tháng Bả g 3.6. Số lượ g b â đ uyế áp ụ êu s u 6 á g đ ều rị Đ uyế áp ụ êu n % Có 420 97,9 Không 9 2,1 ổ g 429 100 N ậ xé s u 6 á g eo dõ đ ều rị, ỉ l đ uyế áp ụ êu 97,9%. K ô g ó ý g ĩ về sự l ê qu g ữ đ uyế áp ụ êu ở ữ g b â ó ờ g eo dõ đ ều rị 6 á g ó BH , g ớ , gầ b v , kè b Đ Đ. 3.7. huốc sử dụng 3.7.1. Số loại thuốc sử dụng cho 1 bệnh nhân Bả g 3.7. Số lo uố uyế áp o ỗ o uố Lầ k á Ít ấ N ều ấ trung bình Độ l uẩ p Chung 0 5,00 1,9 0,89 Có kè b Đ Đ 0 5,00 2,50 1,00 <0,001 K á lầ đầu 0 4,00 1,75 0,95 Có kè Đ Đ lầ đầu 0 5,00 1,87 0,91 N ậ xé số uố ob â Đ Đ lầ đầu ều ơ ở á b â . 3.7.2. Các nhóm thuốc sử dụng Bả g 3.8. Cá ó uố sử dụ g Số o u g o lầ k á đầu ê N ó uố n % n % Ứ ế e uyể 5116 32.1 1042 32.8 Ứ ế be 4520 28.3 683 21.5 Ứ ếC l 4281 26.8 953 30 Lợ ểu 1836 11.5 441 13.9 Ứ ế A g o e s II 148 0.92 43 1.35 Ứ ế lp 38 0.23 15 0.47 Ứ ế ầ k W 6 0.03 3 0.09 N ậ xé ó uố ứ ế e uyể đượ sử dụ g lầ đầu, ũ g ư á lầ k á là ều ấ . Ứ ế C l ưu ế lầ đầu sử dụ g ơ là ứ ế be . N ư g á lầ s u ì ứ ế be sử dụ g ều ơ (p<0,001 3.7.3. Số nhóm thuốc cho mỗi toa Bả g 3.9. Số ó uố o ỗ o uố lầ k á đầu ê Số ó uố n % ỉ l ộ g dồ 0 364 16,99 16,99 1 710 33,14 50,13 2 781 36,46 86,60 3 252 11,76 98,35 4 30 1,4 99,75 5 5 0,23 100 ổ g 2142 100 b N ậ xé đ số á rườ g ợp lầ k á â k ô g dù g uố áp. đầu ê sử dụ g 1 đế ứ uố . Có 16,99% 50 40 30 20 Percent 10 0 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 B ểu đồ 3.3. ần suấ số ó uố o ỗ o 3.7.4. Số nhóm thuốc sử dụng đạt huyết áp mục tiêu Bả g 3.10. Số ó uố ro g ỗ o đ uyế áp ụ êu (kè b Đ Đ) Số uố B N ều ấ Ít ấ Độ l uẩ Có 2,35 4 0 1,19 <0,001 Không 1,82 4 1 0,83 Chung 0,86 1,83 4 0 N ậ xé Có b k á đ kè ì số ó uố áp sử dụ g ều ơ ở ộ o uố . 3.7.5. Số nhóm thuốc và số ngày đạt huyết áp mục tiêu Bả g 3.11. Số gày đ ều rị ru g bì đ uyế áp ụ êu ở á ó uố Số ó uố sử dụ g n Trung bình p 1 176 74,05 5,21 2 418 130,31 4,38 <0,001 3 129 103,68 7,19 4 11 90,09 13,66 N ậ xé Sử dụ g ều uố sử dụ g ì số gày đ uyế áp ụ êu à g gắ . 3.8. ức hạ áp: ở nhóm sử dụng 1 thuốc Bả g 3.1 . B â sử dụ g 1 ó uố ro g suố quá rì đ ều rị uố n % Ứ ế Be 120 39,7 Ứ ếC l 94 31,1 Ứ ế e uyể 88 29,1 ổ g 302 100 Bả g 13. ứ uyế áp gày 1 và gày ứ 180 HATT Ngày n Trung bình Độ l uẩ 1.00 65 141,54 11,35 T test, p<0,001 180.00 33 128,48 11,21 N ậ xé s u 6 á g đ ều rị, ứ uyế áp â ugả 1 Hg (p<0,001 V. B N ẬN 4.1. ột số đặc điểm chung B â ă g uyế áp độ uổ ru g bì 63,30 13,8, ữ I. Đ Đ là ộ yếu ố guy ơ , là ă g guy ơ ế 7,98%. Đ số HA độ gấp lầ k ô g ó Đ Đ 7 , ro g g ê ủ ú g ô ó kè Đ Đ ,7%, ỉ l ày ấp ơ ỉ l Đ Đ ở V N là % ă 008. RLCHL là yếu ố í ủ b do xơ vữ độ g 7 , rong g ê ứu ủ ú g ô , ó kè RLCHL 18,7%, eo rươ g Hươ g và rươ g qu g Bì ỉ l rố lo uyể ó ỡ ở b â b Độ g và là 67% 7 . 4.2. huốc sử dụng Số lo uố sử dụ g o b â ă g uyế áp ều ấ là ứ ế e uyể , ứ ế ụ ể be , ứ ế l , và lợ ểu. eo JNC7 lợ ểu ườ g đượ sử dụ g đầu ê , ro g g ê ứu ủ ú g ô uố lợ ểu đứ g ứ ư về số o lầ đầu ê ũ g ư á lầ s u. Sự p ố ợp uố ũ g ế đ số o , eo JNC7 p ố ợp uố ê ự sớ k HA lớ ơ HA ụ êu 0/10 Hg. Ng y lầ đầu k á số uố áp ru g bì ro g 1 o là 1,75 0,9 lo và ru g bì o uố ó 1,9 0,89 lo . K ób Đ Đ ì số uố sử dụ g rê 1 o uố n ều ơ k ô g ó Đ Đ, HA đặ b là HA rấ k ó đ đí ở b â ó Đ Đ đ kè 7 . 4.3. Đạt huyết áp mục tiêu ỉl đ uyế áp ụ êu đ ều rị eo JNC 7 Ở dâ số u g, ỉ l đ uyế áp ụ êu là 0, %, ều ơ ỉ l ủ JNC7 là 34%. Số uố ru g bì o ỗ o để đ uyế áp ụ tiêu là 1,83 0,84 lo . Có Đ Đ ì số uố để đ uyế áp ụ êu ều ơ , ru g bì là 2,35 1,19. Số uố ru g bì để đ HA ụ êu ấp ơ JNC7 ầu ế b â HA sẽ p ả ầ oặ ều ơ á ứ uố áp để đ đượ uyế áp ụ êu (<1 0/90 Hg, oặ 130/80 Hg dố vớ b đá áo đườ g . Nếu b â eo dõ đ ều rị 6 á g, ỉ l đ uyế áp ụ êu là 97,9%. Qu quá rì eo dõ đ ều rị đã ó sự đ ều ỉ uố ợp lý để b â đ uyế áp ụ êu. 4.4. Đánh giá tỉ lệ bỏ trị sau 6 tháng điều trị ỉ l bỏ rị 79%. eo Hộ V N , ộ ử số b â bỏ đ ều rị ro g vò g ộ ă s u ẩ đoá , ỉ ộ ử b â uâ ủ đ ều rị, ấp ơ g ê ứu ủ ú g ô ặ dù ro g g ê ứu ú g ô ỉ ớ eo dõ 6 á g. V gầ yx b v k ô g ó ý g ĩ ro g v bỏ rị, ặ dầu k xe sự l ê qu r ê g lẻ ì ó ý g ĩ , ư g ếu p â í ều yếu ố ì k ô g ò ý g ĩ ữ . g BH ó l ê qu vớ bỏ rị vớ PR=0,61. Sự uâ ủ đ ều rị bị ả ưở g rõ bở sự ọ lự uố , b kế ợp và sử dụ g dị vụ sứ k ỏe 7 . 4.5. hời gian đạt huyết áp mục tiêu của phối hợp thuốc Ở ều ó uố áp ờ g ày gắ ơ sử dụ g í ó uố . uy ê ,ởb â sử dụ g 1 ó uố , ờ g đ uyế áp ụ êu gắ ấ , ó ể do ứ uyế áp ru g bì ủ ó ày ấp và k ô g ó b kè eo. ứ áp ủ ó ứ ế e uyể , ứ ế ụ ể be , ứ ế kê l là ươ g đươ g u (p<0,3 . Ng ê ứu ủ ú g ô k ô g k á á g ê ứu k á , á uố ó ứ áp ươ g đươ g u, sự lự ọ uố uyế áp ùy eo ừ g b â và b lý k á đ kè . ro g g ê ứu ày, chúng tôi ỉ ó ể so sá đượ ờ g sử dụ g uố đ HA ụ êu ủ 1 y ều ó uố , ứ ư p â í đượ ụ ể uố ro g ừ g ó uố áp, do ó ều lo uố đượ sử dụ g và á uố ở ộ b â ũ g y y đổ . V. Ế ẬN -B â HA độ uổ ru g bì 63,30 13,8, ữ ế 7,98%. Đ số HA kè Đ Đ ,7%, RLCHL 18,7%. - Số lo uố sử dụ g o b â ă g uyế áp sử dụ g ều ấ là ứ uyể , ứ ế ụ ể be , ứ ế l , và lợ ểu. Lợ ểu k ô g p ả luô luô là dụ g đầu ê . - ỉ l đ uyế áp ụ êu đ ều rị eo JNC 7 Ở dâ số u g, ỉ l đ uyế áp là 40,4%. Nếu b â eo dõ đ ều rị 6 á g, ỉ l đ uyế áp ụ êu là 97,9%. - Đá g á ỉ l bỏ rị s u 6 á g đ ều rị ỉ l bỏ rị 79%. - ờ g đ uyế áp ụ êu ở b â sử dụ g ều ó uố gắ ơ í ó uố . độ I. Có ế e uố sử ụ êu sử dụ g 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. H HẢ Vũ Ngọ Bảo, Lê Hoà g N , C o Ng , P rầ uấ ( 00 , Tỉ lệ hiện mắc THA ở người trưởng thành tại quận 4, TP HC năm 004, Hộ g ị ổ g kế ô g á 00 và kế o o độ g ă 00 ủ C ươ g rì p ò g ố g . Lý Huy K và ộ g sự ( 008 , Khảo sát sự biến đổi mô hình bệnh tật điều trị nội trú tại bệnh viện cấp cứu Trưng Vương từ năm 00 – 2007. P G K ả và ộ g sự (1998 , Đặ đ ể dị ễ ọ b ă g uyế áp Hà Nộ , Tạp chí tim mạch học, số 1/ 000, r 8-295. P G K ả ( 001 , Điều tra dịch tễ học bệnh THA và các yếu tố nguy cơ tại 1 phường nội thành Hà nội 001; pp 642-659. L ê ủy b quố g về p ò g gừ , p á , đá gí và đ ều rị o uyế áp ( 007 , JNC7, pp 1-7. P G K ả , Nguyễ Lâ V , P á Sơ & CS ( 003 , ầ suấ ă g uyế áp và á yếu ố guy ơ ở á ỉ p í Bắ V N 001-2002, Tạp chí Tim ạch Học Việt Nam, số 33, r 9-15. Hộ ọ V N ( 008 , K uyế áo về ẩ đoá , đ ều rị ă g uyế áp gườ lớ , Khuyến cáo 008 về bệnh lý tim mạch & chuyển hóa, Tr 235-294. Aubrey Morrison and Anithe Vijayan, Hypertension, The washington manual of medicel therapeutics 32nd edition, pp 102-118. NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VÀ QUẢN LÝ B NH ĂNG H YẾT ÁP Ở CÁN BỘ TRUNG CAO C P TỈNH CÀ MAU 1 Nguyễn Hoàng Sa1, Nguyễn Anh Vũ2 Trung Tâm Y Tế Tỉnh Cà Mau, 2 rườ g Đ ọ Dượ Huế Ó Ắ Mục tiêu: ng ê ứu ầ suấ , ộ số yếu ố l ê qu đế ă g uyế áp ( HA và quả lý HA ở á bộ ru g o ấp ỉ Cà u. Đối tượng - phương pháp: 6 á bộ ru g o ấp uộ d ỉ ủy quả lý và 17 á bộ đ g ô g á lâ sà g uộ B Bảo v ă só sứ k ỏe á bộ ỉ . Ng ê ứu ắ g g, để đá g á ỷ l HA, á yếu ố l ê qu và quả lý HA. Kết quả: tỷ l HA ế 3 , %. Cá yếu ố l ê qu đế HA là uổ , g ớ , B I, WHR, yếu ố g đì , đá áo đườ g, ă g r gl er d, ă g oles erol, ă g HDL-C, g ả LDL-C. ỷ l b ế ì bị HA là 79,9%, ỷ l đ ều rị HA ườ g xuyê là 78,9%, k ể soá HA ố là 7,3%. Kết luận: tỷ l HA ở á bộ ru g o ấp là k á o và ầ p ả đượ ă só quả lý ố ơ ữ . ặ k á ầ đẩy á b p áp p là g ả ộ số yếu ố ó l ê qu đế HA. SUMMARY REV EN E ND N R S F HY ER ES N N ’S S FF Background: The Ca mau people may have a high prevalence of high blood pressure (HBP). We study the prevalence of HBP and the controls of HBP in the middle-high grade staff of this province. Methods and Results: This is a crossectional study for all the middle-high grade staff of Ca mau province. The prevalence of HBP is 32,4%. The risk factors: age, sex, BMI, WHR, diabetes, blood lipid disorders. There are 78,9% of patients under medication when there are only 27,3% of p e s w o ve good o rols of HBP. Surpr s gly, 0% of p e s do ’ k ow er disease. Conclusion: The prev le e of HBP eC u’ss ff is high and they need more health care to controls their hypertension. .Đ V NĐ Vớ xu ế xã ộ gày à g p á r ể , uổ ọ ru g bì đã đượ â g lê ộ á đá g kể, dẫ đế sự g ă g ủ b lý uổ g à, ro g đó đá g lưu ý là b ă g uyế áp, đây là b ó ầ suấ ươ g đố o so vớ á b k á . Cá bộ ru g o ấp là ữ g gườ ó vị rí đặ b ro g xã ộ , ọ là ữ g gườ đã g ỉ ưu oặ đươ g ứ , lã đ o sự p á r ể k ế, xã ộ ủ ỉ . Là ữ g gườ là v luô ro g ì r g ịu đự g áp lự và ườ g độ l o độ g rí ó o dễ dẫ đế ữ g s g ấ về ặ â lý, ừ đó dễ dẫ đế ă g uyế áp. Đị bà Cà u uy là ộ ỉ ỏ ư g ũ g k ô g p ả là go l vớ ì r g ày. ỷ l ă g uyế áp V N đ g gày à g g ă g. ố độ g ă g ro g ộ g đồ g ngày càng o. ỷ l ă g uyế áp ở vù g à ị o ơ vù g ô g ô . V N ướ í ó k oả g 6,8 r u gườ bị ă g uyế áp, ếu k ô g ó á b p áp dự p ò g và quả lý ữu u ì đế ă 0 sẽ ó k oả g 10 r u gườ V N bị ă g uyế áp 1 . H ểu rõ ầ qu rọ g và guy ơ ủ b ă g uyế áp, gày 19/1 / 008, ủ ướ g C í p ủ đã b à Quyế đị p ê duy ươ g rì ụ êu quố g dự á p ò g ố g ă g uyế áp. Đây là ộ đ ều k rấ uậ lợ để o gườ b ă g uyế áp ó ơ ộ đượ quả lý, p ò g b ộ á ố ơ , so g đó ũ g ỉ là bướ đầu và dự á y ư p ủ kí á ỉ ro g oà quố . Xuấ p á ừ ự ế rê , ú g ô ế à g ê ứu đề à “Ng ê ứu ì ì và quả lý b ă g uyế áp ở á bộ ru g o ấp ỉ Cà u” ằ ự sau: 1. Xá đị ỷ l ă g uyế áp ở á bộ ru g o ấp ỉ Cà u. . ô ả ự r g quả lý ă g uyế áp ở á bộ ru g o ỉ Cà u. 3. ì ểu ộ số yếu ố l ê qu vớ ă g uyế áp ủ á bộ ru g o ỉ á Cà ụ êu u. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu: Gồ oà bộ 6 á bộ ru g o ấp uộ d ỉ ủy quả lý và 17 á bộ đ g ô g á lâ sà g uộ B Bảo v ă só sứ k ỏe á bộ ỉ ă 010. 2.2. hương pháp nghiên cứu: ề ứu, ô ả ắ g g Cá đố ượ g đượ đế k á đượ xé g áu, ướ ểu, đo ều o, â ặ g, đo vò g bụ g, vò g ô g, k ảo sá á yếu ố l ê qu HA. Cá bộ uộ B Bảo v , ă só sứ k ỏe á bộ đượ u ập á ô g về quả lý Cá êu uẩ ẩ đoá - ă g uyế áp k uyế áp đo đượ ó rị số uyế áp â u ( ố đ 140 mmHg và/ oặ rị số uyế áp â rươ g ( ố ểu 90 Hg ì gườ đó đượ xếp vào ó ó ă g uyế áp 8 . - Đá áo đườ g áp dụ g lấy áu ĩ (WHO 1999 ≥7,0 ol/l - C ỉ số k ố ơ ể (B I Body ss I dex Theo êu uẩ p ộ đá áo đườ g k u vự âu Á- á Bì Dươ g. ro g g ê ứu ày, ú g ô í ỉ số Bì ườ g B I < 25; béo phì khi B I ≥ . Nếu k ô g đú g ỉ số đó là k ô g. - C ỉ số béo bụ g y béo b u (WHR W s -Hips-ratio): WHR c o N g ớ ó WHR ≥ 0,9 ; Ở ữ ó WHR ≥ 0,8 ( eo êu uẩ WHO áp dụ g o gườ âu Á . Nếu k ô g đú g ỉ số đó là k ô g. - Rố lo L p d áu k ó á dấu u s u + C oles erol oà p ầ ă g khi oles erol ≥ , ol/l + HDL-C g ả k HDL-C < 0,9 mmol/l + r gly er d ă g k r gl er d ≥ ,3 ol/l + LDL-C ă g k LDL-C ≥ 3, ol/l P ươ g p ápxử lý số l u eo ố g kê ọ p ầ ề SPSS 11, . . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ ổ g ộ g ó 6 đố ượ g đượ g ê ứu, ro g đó 3.1. Đặc điểm chung Bả g 3.1. uổ và g ớ ủ đố ượ g g ê ứu Nam Nữ uổ n % n <40 46 9,1 1 40-49 143 28,3 25 50-59 215 42,6 66 ≥60 101 20 48 ổ g số 505 78,3 140 N ậ xé Số gườ o uổ ế ỷ l 3,1%, số gườ Bả g 3. . Đị đ ể về g ớ ủ đố ượ g g ê ứu Nam Nữ Đị ỉ n % n TP Cà Mau 318 63 97 Cá uy 187 37 43 ổ g số 505 78,3 140 N ậ xé Đ số là á bộ ở à p ố 0 (78,3% , ữ 1 0( 1,7% Chung % 0,7 17,9 47,1 34,3 21,7 n 47 168 281 149 645 ều ơ ữ. % 69,3 30,7 21,7 n 415 230 645 % 7,3 26 43,6 23,1 100 Chung % 64,3 35,7 100 2. hực trạng quản lý tăng huyết áp ở cán bộ trung cao tỉnh à au. Bả g 3.3. ỷ l ă g uyế áp Huyế áp n % THA 209 32,4 Không THA 436 67,6 ổ g số 645 100 N ậ xé ỷ l HA ủ á bộ ru g o ấp là k á o 3 , %. Bả g 3. . ỷ l ă g uyế áp eo g ớ THA Không THA Huyế áp n % n % Nam 137 27,1 368 72,9 Nữ 72 51,4 68 48,6 ổ g số 209 32,4 436 67,6 P <0,05 N ậ xé ỷ l HA ở ữ o ơ . Bả g 3. . ỷ l ă g uyế áp eo độ uổ THA Không THA Chung uổ n % n % n % <40 1 2,1 46 97,9 47 100 40-49 28 16,7 140 83,3 168 100 50-59 97 34,5 184 65,5 281 100 ≥60 83 55,7 66 44,3 149 100 ổ g số 209 32,4 436 67,6 645 100 p <0,05 N ậ xé ỷ l HA ă g dầ eo á ó uổ . Bả g 3.6. P â lo ứ độ ă g uyế áp (JNC VII Nam Nữ Chung ứ độ HA n % n % n % Bì ườ g 41 8,1 6 4,3 47 7,3 ề HA 327 64,8 62 44,3 389 60,3 HA độ 1 119 23,6 58 41,4 177 27,4 HA độ 18 3,6 14 10 32 5 p <0,05 N ậ xé ỷ l ề HA ế k á o 60,3% Bả g 3.7. ă g uyế áp eo đị ỉ THA Không THA Đị ỉ n % n % à p ố 151 36,4 264 63,6 Cá uy 58 25,2 172 74,8 ổ g số 209 32,4 436 67,6 p <0,05 N ậ xé ỷ l HA ở à p ố o ơ ô g ô . Bả g 3.8. ỷ l eo dõ ộ số ỉ số quả lý HA đồ vớ á bộ lâ sà g uộ B Bảo v ă só sứ k ỏe ỉ ủy. Nộ du g % eo dõ ườ g xuyê 100 Có ồ sơ eo dõ HA 100 K á đị kỳ 100 ư vấ đ ều rị, dự p ò g b ế ứ g HA 100 N ậ xé ỷ l eo dõ ườ g xuyê , ó ồ sơ eo dõ , k á đị kỳ và ư vấ đ ều rị, dự p ò g b ế ứ g HA đều ế ỷ l uy đố . Bả g 3.9. N ậ ứ về ă g uyế áp Nộ du g % 79,9 81,3 27,3 24,9 ứ g HA B ế HA Đ ều rị ườ g xuyê K ể soá HA Bế ứ g HA N ậ xé ỷ l b ế ì HA, đ ều rị ườ g xuyê và b ế ế ỷl o. ỷ l k ể soá HA ấp. Bả g 3.10. ỷ l b ế ứ g ă g uyế áp eo ó uổ Bế ứ g K ô gbế ứ g N ó uổ n % n % <40 0 0 1 0,6 40-49 4 14,3 24 85,7 50-59 21 21,6 76 78,4 ≥60 27 32,5 56 67,5 ổ g số 52 24,9 157 75,1 p <0,05 N ậ xé uổ à g lớ à g ó ều b ế ứ g. Bả g 3.11. ỷ l b ế ứ g ă g uyế áp eo uâ ủ đ ều rị Bế ứ g K ô gbế ứ g Đ ều rị n % n % Tuân ủ đ ều rị 36 21,8 129 78,2 K ô g uâ ủ đ ều rị 16 36,4 28 63,6 ổ g số 52 24,9 157 75,1 p <0,05 N ậ xé Ngườ uâ ủ đ ều rị ób ế ứ g í ơ gườ k ô g uâ ủ đ ều rị. 3. ột số yếu tố liên quan với tăng huyết áp Bả g 3.1 . ố l ê qu g ữ á yếu ố vớ ă g uyế áp THA Không THA ếu ố p n % n % B I≥ 118 63,1 69 36,9 < 0,05 WHR 94 71,2 38 28,8 < 0,05 Đá áo đườ g 109 70,8 45 29,2 < 0,05 Hú uố lá 69 39,9 104 60,1 < 0,05 Uố g rượu b 42 35,9 75 64,1 > 0,05 Ă ặ 25 36,2 44 63,8 > 0,05 S g đì HA 35 66 18 34 < 0,05 ă g C oles erol 144 51,8 134 48,2 < 0,05 ă g r gl er d 115 50,2 114 49,8 < 0,05 ă g HDL-C 48 81,4 11 18,6 < 0,05 G ả LDL-C 125 62,8 74 37,2 < 0,05 N ậ xé Cá yếu ố ó l ê qu THA: Béo p ì, béo bụ g, đá áo đườ g, ề sử g đì ó gườ HA, ú uố lá, ă g oles erol, ă g r gl er d, ă g HDL-C, g ả LDL-C có liên qu ặ ẽ vớ HA. V. B N ỷl đặ b ở o ấp ở Bì ỷl ỷ l HA ẬN gườ bị b HA ro g ộ g đồ g gày à g g ă g và đ gở á ướ p á r ể . Kế quả g ê ứu o ấy ỷ l ắ HA ro g ỉ Cà u ă là 3 , %. C o ơ Nguyễ ị Ngọ Hà ă 003 HA ủ á bộ ru g o ấp là 16,6 % , ấp ơ Nguyễ ị ê ủ á bộ ru g o ủ ỉ N uậ là 9,9% 10 và Lư ị Hồ ứ rấ o, á bộ ru g ỉ Quả g ă 008 gA ă 007 ỉ Hậu G g, ỷ l HA ế 7, 9% . ỷ l HA ở ữ ro g g ê ứu ế ỷl o 1, %, ro g k HA ở ế 7,1%. Vấ đề ày k á so vớ á á g ả g ê ứu ro g ộ g đồ g ì ỷ l HA ở N o ơ ở ữ. Ng ê ứu ủ P ịO ă 003 Quả g Bì , ỷ l HA ở N 16,69%, ở ữ 16,13% 8 ; Ng ê ứu ủ Nguyễ ị ê N uậ ă 008 ỷ l HA ở á bộ ru g o ấp ở và ữ là ươ g đươ g u ươ g ứ g vớ 6, % và 7,3% 10 . Ng ê ứu ủ Lư ị Hồ g A , rầ Hữu Dà g ă 007 ỉ Hậu G g, á bộ ru g o g ữ và ữ là k á ươ g đồ g 7, 3% và 7,9 % . Do ó g ê ứu ủ ú g ô, ữở uổ o ế ỷ l ều ( rê 0 uổ ế 81, % . K uổ à g o ì p ụ ữ à g ó guy ơ o do rố lo ộ ế ố ở uổ ã k và ề ã k , lượ g es roge g ả , ũ g ó ể s ress do áp lự ô g v á độ g lê ữ g ớ ơ , sứ ịu đự g ủ ữ g ớ ũ g k ô g bằ g g ớ . ặ k á , ũ g ó ể ỷ l ữ g ớ ro g ó g ê ứu k ô g ều ừ đó là g ả g á rị ỷ l b u đượ ở ữ. uổ ắ b : uổ à g oHA à g ă g đêu ả g ớ , ó á bộ ru g ê rở lê o ơ ẳ so vớ ó á bộ rẻ. Kế quả g ê ứu ày p ù ợp vớ y vă và ều g ê ứu k á 1 . ứ độ HA HA g đo 1 là 7, %, HA g đo là %. Gầ g ố g g ê ứu ủ Nguyễ ị ê HA độ 1 ế 3 ,78%, HA độ ế 6, % 10 ; k á vớ g ê ứu ủ Lư ị Hồ g A HA g đo 1 ế ,6%, HA g đo ế ,13% . Ng ê ứu ủ Hoà g K á , ế Dũ g rê gườ o uổ Lo g A HA g đo 1 là 25,46%, THA giai đo là 7,3 % . Đ ều đó o ấy b â HA đã đượ quả lý ố , đượ đ ều rị k ể soá uyế áp ườ g xuyê . uy ê ro g ẫu g ê ứu ũ g đá g qu â là số gườ ề HA 60,3%. Đây là đố ượ g ầ qu â eo dõ ro g ộ g đồ g vì s u ộ ờ g sẽ ó ộ ỷ l rở à HA ậ sự. Về đị p ươ g: ỷ l HA à p ố Cà u là 36, % o ơ ở uy ò l ,8%. Sự k á b ày ó ý g ĩ ố g kế vớ p< 0,0 . K á vớ g ê ứu ủ Nguyễ ị ê , ỷ l HA ở ô g ô 0, % o ơ so vớ à ị là 9,6% 10 . Đ ều ày ó ể ro g đố ượ g g ê ứu ủ ú g ô là do á bộ ở à p ố luô ó ịp số g ấ bậ ă g ẳ g ơ , ịu ả ưở g bở ều yếu ố á độ g dễ dẫ đế s g ấ , s ress gây HA. Quả lý HA ỷ l á bộ ó eo dõ HA, ó ồ sơ eo dõ HA o á bộ ru g o, k á đị kỳ o b â HA, ư vấ đ ều rị, dự p ò g b ế ứ g ob â HA ế ỷ l uy đố 100%. C o ấy B Bảo v ă só sứ k ỏe á bộ ỉ đã ổ ứ quả lý ố b â HA, ọ đã đượ ập uấ ướ g dẫ kỷ về á quả lý b â HA ô g qu v eo dõ quá rì b ậ,dễ bế ủ á b â HA ũ g ư eo dõ , lập ồ sơ á â ủ ừ g b â HA. N ậ ứ về ă g uyế áp Mặ dầu á ướ ê ê rê ế gớ đã ó ữ g ươ g rì quả lý HA ừ lâu, ư g ì r g ậ b ế và đ ều rị ườ g xuyê , k ể soá HA vẫ ò ấp. ự r g k ể soá HA ở V N ũ g k ô g là rườ g ợp go l , ỷ l ậ b ế HA ở V N là 7,1%. ro g g ê ứu ày ỷ l b ế ì bị HA là 79,9%, ỷ l đ ều rị HA ườ g xuyê là 78,9%, k ể soá HA ố là 7,3%. Cá ỷ l ày o ơ g ê ứu ủ Nguyễ ị ê 9 và P ịO 8 . Kế quả g ê ứu ủ ú g ô o ấy p ầ lớ á bộ ru g o ủ ỉ Cà u đã đượ uyê ruyề g áo dụ p ò g ố g b ó u g và p ò g ố g á b ế ứ g HA ó r ê g, p ầ ào ọ đã ó ý ứ g ữ gì sứ k ỏe, p ù ợp vớ kế quả p ỏ g vấ á bộ B Bảo v , ă só sứ k ỏe CB 100% o rằ g ó ư vấ đ ều rị o Cá bộ ru g o ấp. uy ê ộ bộ p ậ ư đượ đ ều rị ườ g xuyê do đị bà ỉ Cà u là vù g sô g ướ , đ l k ó k ă ấ là á bộ về ưu, á bộ ở vù g ô g ô ê k ó ếp ậ , eo dõ B Bảo v sứ k ỏe ộ á ườ g xuyê . Bế ứ g HA ươ g đố o ,9%. Cá b ế ứ g ày ủ yếu là qu ă k á , xé g ậ lâ sà g ở b â ó b ểu , ậ , ắ và áu ão. ộ vấ đề đặ r o á à quả lý là ô g á g áo dụ ô g ướ g dẫ á đố ượ g á bộ ru g o ầ p ả ă g ườ g ơ ữ dự p ò g b ế ứ g và k ể soá ố HA ũ g ư g ả và ế ớ đo uy á yếu ố guy ơ ư uố g rượu b , ă ặ , k ể soá â ặ g... Có ố lien quan g ữ b ế ứ g HA và ó uổ uổ à g lớ ỷ l b ế ứ g à g o, ở ó uổ dướ 0 k ô g ó b ế ứ g HA, 0- 9 uổ ỷ l b ế ứ g 1 ,3%, ó uổ 0- 9 ỷ l bế ứ g 1,6%, ều ấ là ó uổ rê 60 ỷ l b ế ứ g 3 , %. Đồ g ờ ũ g l e qu đế v uâ ủ đ ều rị ó gườ uâ ủ đ ều rị ỷ l b ế ứ g HA là 1%, í ơ ó gườ k ô g uâ ủ đ ều rị ỷ l b ế ứ g HA 36, %. Đ ều ày ũ g p ù ợp vì k b â uâ ủ đ ều rị ì ọ ó ý ứ ấp à ố và uâ ủ eo lờ k uyê ủ ầy uố ê g ả đ á yếu ố guy ơ ư k ể soá â ặ g, g ả ă ặ ,k ô g ú uố lá, vậ độ g ể lự … ũ g ư v đ ều rị ườ g xuyê sẽ k ể soá đượ HA ừ đó gả á bế ứ g. Phân tích các yếu ố ó l ê qu đế HA là béo p ì, béo bụ g, đá áo đườ g, ú uố lá, ề sử g đì ó gườ HA, ă g oles erol, ă g r gl er d, ă g HDL-C và g ả LDL-C. C ỉ số k ố lượ g ơ ể (B I ă g y ỉ số WHR o là ộ ro g ữ g ơ ế b nh s ủ HA, là ố l ê rự ếp g ữ k á g I sul và ứ độ béo ở b â HA nguyên phát. Kế quả ày p ù ợp vớ ộ số y vă đã g 13 và g ê ứu ủ Lê Hoà g Ninh - Đ Vă K ả - Nguyễ Vă Hó …ở gườ o uổ ỉ Bì Dươ g. ặ dầu ó ó yếu ố l ê qu đế HA ư g v ập luy , ă uố g… k ố g ế béo p ì k ô g p ả HA ườ g p ố ợp vớ đá áo đườ g, ầ suấ ườ g gặp ở gườ đá áo đườ g ype . ỷ l đá áo đườ g ro g ó g ê ứu là 3,9% o ơ g ê ứu ủ Nguyễ ị ê ă 008 N uậ ỷ l Đ Đ ở á bô ru g o là 1 ,37% 9 . ỷ l đá áo đườ g ủ gườ HA o ơ rõ r so vớ gườ bì ườ g (70,8% so vớ 0, % . Có ớ 70,8 % gườ đá áo đườ g ó HA, gầ g ố g ư kế quả g ê ứu ủ Nguyễ ị ê 9 . Ng ê ứu ủ Bù Đứ Lo g Hả Dươ g ó ố l ê g ữ ểu đườ g và HA, gườ đá áo đườ g ó guy ơ HA ấp ,1 lầ gườ k ô g đá áo đườ g 6 . Hú uố lá ro g uố lá, uố lào ó ều ấ kí í đặ b là N o kí í ầ k g o ả là o và gây HA, ều g ê ứu o ấy ú ộ đ ếu uố lá ó ể là HA â u 11 Hg và HA â rươ g 9 Hg. N ữ g gườ ó ó que ú uố lá ro g ẫu g ê ứu ày ó ầ suấ HA 39,9% o ơ ữ g gườ k ô g ú uố lá 9,7%. So vớ ộ số á g ả k á 7 , 9 , g ê ứu ủ ú g ô là gầ g ố g. Ngoà vấ đề gây ă g uyế áp, ú uố lá ò gây ê á b lý k á p ổ , COPD, â p ế ã , u g ư p ổ , xơ vữ độ g ... Do đó k ô g ê ú uố lá vì ú uố lá sẽ là o ắ ều b ro g đó ó HA. K ô g ú uố lá ũ g là b p áp p ò g b HA. ề sử g đì HA: Có ố qu đế HA, ỷ l HA ở gườ ó ề sử g đì HA 66% o ơ gườ k ô g ó ề sử g đì HA 9, %, g ố g ư ộ số g ê ứu ủ á á g ả k á 1 , [6]. B l l p d áu Có yếu ố l ê qu ặ ẽ g ữ ă g C oles erol, r gl er d, LDL-C và g ả HDL-C vớ HA. Ngườ ó C oles erol ro g áu o bị HA 1,8% o ơ gườ ó C oles erol ro g áu k ô g o bị HA 17,7%. Ngườ ó r gl er d ro g áu o bị HA 0, % o ơ gườ ó r gl er d ro g áu k ô g o bị HA ,6%. gườ ó HDL-C trong áu g ả bị HA 81, % o ơ gườ ó HDL-C trong máu k ô g g ả bị HA 7, %. gườ có LDL-C ro g áu ă g bị HA 6 ,8% o ơ gườ ó LDL-C ro g áu k ô g ă g bị HA 18,8%. Gầ g ố g ư g ê ứu ủ Nguyễ ị ê 9 và ộ số á g ả k á 3 , 6 11 . V. Ế ẬN ỷ l ă g uyế áp ở á bộ ru g o ỉ Cà u ế 3 , %. Đ số ă g uyế áp độ 1 ế ỷ l 7, %. ỷ l ề THA đá g ú ý ế ỷ l 60,3%, ỉ ì quả lý HA B Bảo v , ă só sứ k ỏe á bộ ỉ k á ố ỷ l á bộ ó eo dõ HA, ó ồ sơ eo dõ HA, k á đị kỳ, ư vấ đ ều rị, dự p ò g b ế ứ g ob â HA ế ỷ l uy đố ; đ số b â b ế HA và đ ều rị ườ g xuyê . Bê đó vẫ ò ộ ỷl bế ứ g ầ qu â ơ . Để là g ả á b ế ứ g ầ ư vấ o ấ ả á b ậ í ự đ ều rị ộ á ườ g xuyê . Cá yếu ố béo p ì, béo bụ g, đá áo đườ g, ề sử g đì ó gườ HA, ú uố lá, ă g oles erol, ă g r gl er d, ă g HDL-C, g ả LDL-C ó l ê qu ặ ẽ vớ HA. H HẢ 1. Nguyễ Vă A ( 009 , Nghiên cứu tình hình tăng huyết áp ở những người dân ≥ 45 tuổi và một số yếu tố liên quan ở huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang năm 008, Luậ á ố g p CK , Đ ọ dượ Huế, r.80. 2. Lư ị Hồ g A , rầ Hữu Dà g ( 008 , Ng ê ứu ì ì và đặ đ ể ă g uyế áp ở á bộ ru g o ấp ỉ Hậu G g ă 007, Tạp chí Y học thực hành, tr.115. 3. Nguyễ Đứ Cô g, Lê G V và s ( 00 , Ng ê ứu ố l ê qu g ữ l p d áu và uyế áp guyê p á , Tạp chí tim mạch học, (41), tr. 527-528. 4. Nguyễ ị Ngọ Hà ( 00 , ì ì b ậ và sứ k ỏe ủ á bộ ru g o ấp Quả g Bì ă 003, Y học thực hành, (521), Tr. 268. 5. Hoà g K á , ế Dũ g ( 007 , Ng ê ứu ộ số đặ đ ể và ậ ứ về ă g uyế áp ở gườ o uổ uy Vỉ Hư g, ỉ Lo g A , Y học thực hành, (1), tr.26. 6. Bù Đứ Lo g ( 009 , Ng ê ứu ỷ l và á yếu ố guy ơ b ă g uyế áp ỉ Hả Dươ g, Y học thực hành, (3), tr. 218. 7. Hoà g Vă Ngo ( 009 , ì ì ă g uyế áp và á yếu ố l ê qu ơ gườ o uổ p ườ g P ú N uậ , à p ố Huế, Y học thực hành, (858+859), tr.165-167. 8. P ịO ( 008 , Nghiên cứu tình hình quản lý và điều trị bệnh nhân tăng huyết áp tại khoa khám bệnh việnh đa khoa tỉnh Bình Định năm 00 -2008, Luậ á ố g p ck2, Đ ọ Dượ Huế, tr.4, 84-85. 9. Nguyễ ị ê ( 009 , ì ì ă g uyế áp ở á bộ đượ quả lý bảo v sứ k ỏe ỉ N uậ , Y học thực hành, (858+859), tr.188. 10. Lê ị u r g, Lê Vă Lâ , Lê Xí ( 009 , Ng ê ứu ì ì b ă g uyế áp ị xã Đô g Hà, ỉ Quả g rị ă 008, Tạp chí nội khoa, (1), tr.255-256. 11. Nguyễ Lâ V , Đổ Doã Lợ , Vũ ị Vự g, P á Sơ ( 006 , Ng ê ứu xá đị ỷ l ă g uyế áp và ộ số yếu ố guy ơ l ê qu đế b ủ â dâ xã Xuâ C , Đô g A , Hà Nộ , Tạp chí nghiên cứu y học, (40), tr.86. 12. Anderson J. Young L and Long E (2008), Diet and Hypertention, Food and Nutrition series, (9318), pp. 1. 13. Brindel P, Hanon O (2006), Prevalence, awareness, treatment, and control of hypertension in the elderly: the Three City study, J Hypertens, 24(1), pp. 51-8. 14. Franceesco P. Capuccio (2007), Salt and cardiovascular disease, BMJ, pp. 859-860. BIẾN THIÊN HUYẾT ÁP Ở B NH NHÂN CAO TU ĂNG H YẾT ÁP BẰNG Đ H YẾ Ư ĐỘNG 24 G Ờ ẠI B NH VI N Đ H H NH H C N HƠ 1 B nh vi n Đ k o à Trịnh Thị Bích Liên1, Hoàng Khánh 2 p ố Cầ ơ; 2 rường Đ i họ Dược Huế Ó Ắ Mục tiêu: 1. So sá rị số uyế áp ru g bì độ g b gày và b đê ở b â o uổ ă g uyế áp ó rũ g và k ô g ó rũ g. . Xá đị ổ ươ g ở ộ số ơ qu đí g ữ ó b â ă g uyế áp ó rũ g và k ô g ó rũ g. Đối tượng và phương pháp: B â ừ 60 uổ rở lê ó ă g uyế áp eo êu uẩ ủ Hộ V N đế k á và đ ều rị K o – Lão ọ và K o Cấp ứu B v Đ k o à p ố Cầ ơ ừ á g1 ă 009 đế á g8 ă 010, gư g uố đ ều rị ă g uyế áp ố ểu g ờ. Lo rừ ă g uyế áp kè đá áo đườ g, b ế ứ g bế áu ão g đo ấp. ô ả ắ g g. Xé g ô g ứ áu, s oá áu và ướ ều, đo đ â đồ, s êu â , so đáy ắ . Đo ABP và Hol er ECG. Có rũ g DI > 10%, k ô g ó rũ g DI < 10% 3 . Xử lý số l u eo p ươ g p áp ố g kê y ọ ô g ườ g. Kết quả: Huyế áp ru g bì b đê ở ó ă g uyế áp ó rũ g (95,17±8,200 mmHg) ấp ơ g á rị b gày (102,08±8,867 mmHg), p < 0,001. Huyế áp ru g bì b đê ở ó k ô g ó rũ g (98,74±8,51mmHg) o ơ g á rị b gày (96,65±9,406mmHg), p < 0,01. ổ ươ g , đáy ắ , ậ và ão ủ ó ă g uyế áp k ô g ó rũ g o ơ ó ó rũ g (p < 0,01 . Kết luận: rị số uyế áp ru g bì b đê ủ ó ă g uyế áp ó rũ g ấp ơ b gày (p < 0,001 , ò ủ ó k ô g ó rũ g o ơ rị số ươ g ứ g b gày (p < 0,01 . Tổ ươ g , đáy ắt, thận và não ở ó b â ă g uyế áp k ô g ó rũ g o ơ ó ă g uyế áp ó rũ g (p < 0,01- < 0,05). Từ khóa: Ngườ o uổ , đo uyế áp lưu độ g g ờ, ă g uyế áp ó rũ g, ă g uyế áp k ô g ó rũ g, b ế ứ g , đáy ắ , ậ , ão. SUMMARY Objectives: 1. Comparing the average values artery blood pressure day and night in the elderly patients with hypertension dipper and non dipper. 2. Determining injury at a target organ between the two groups of patients with hypertension dipper and non dipper. Subjects and Methods: Patients aged 60 years or older have hypertension according to criteria of the Vietnam Heart Association to examination and treatment in Cardiology - Geriatric and Emergency Hospital in Can Tho city from December 2009 to August 2010, discontinuation of treatment of hypertension at least 24 hours. Exclude creamy hypertension, diabetes, stroke complications acute phase. Description interrupted. Testing of blood count, blood biochemistry and urine, ECG, echocardiogram, ophthalmoscopy. ABPM and Holter ECG measurement. Dipper: DI> 10%, non-dipper: DI <10%. Data processing by statistical methods conventional medicine. Results: The average nighttime blood pressure in dipper hypertension (95.17 ± 8.200 mmHg) lower than during the day (102.08 ± 8.867 mmHg), p <0.001. Average blood pressure at night in the group non-dipper (98.74 ± 8.51 mmHg) higher than the value of the day (96.65 ± 9.406 mmHg), p <0.01. Heart, eye, kidney and brain damage of the non-dipper hypertensive group have higher than dipper group (p <0.01). Conclusion: The average nighttime blood pressure in dipper hypertension lower than during the day, p <0.001, while the average blood pressure at night in the group non-dipper higher than the value of the day (p <0.01). Heart, eye, kidney and brain damage of the non-dipper hypertensive group have higher than dipper group (p <0.01). Key words: Elderly; ABPM; dipper, non-dipper hypertension; heart, fundus, kidney and brain complications. .Đ V NĐ ă g uyế áp là ộ b lý ườ g gặp ấ , đượ qu â à g đầu ủ y ọ ế g ớ do sự g ă g uổ ọ và ầ suấ á yếu ố guy ơ 3 . eo g ê ứu r g , b ă g uyế g ă g eo uổ , 1/2 dâ số ừ 60 – 69 uổ và 3/4 dâ số ừ 70 uổ rở lê bị ă g uyế áp, guy ơ suố đờ là 90%. ă g uyế áp gây ử vo g và à p ế à g đầu ở gườ o uổ , g ả ấ lượ g uộ số g và là gá ặ g xã ộ do ữ g b ế ứ g ủ ó 10]. P ươ g p áp đo uyế áp lưu độ g g ờ r đờ đã ứ g ỏ ưu ế và đó g v rò qu rọ g ro g ự à lâ sà g, bở kỹ uậ ày k ô g ữ g ỉ g úp ẩ đoá đượ á ể ă g uyế áp à ò g úp xá đị đượ r g á ó rũ g y ấ rũ g ủ uyế áp…, à ữ g yếu ố ày đều ó ả ưở g đế ê lượ g, ổ ươ g ơ qu đí và ò là yếu ố ê đoá độ lập guy ơ ử vo g do b , 7. Ở V N , đã ó ộ số ơ áp dụ g kỹ uậ đo uyế áp lưu độ g g ờ và k á ều ô g rì g ê ứu về p ươ g p áp ày vớ á ụ êu k á u, uy ê g ê ứu rê b â o uổ rấ í và à p ố Cầ ơ ư ó ô g rì g ê ứu ào. Vì ế ú g ô ế à đề à vớ ụ êu 1. So sá rị số uyế áp ru g bì độ g b gày và b đê ó ó rũ g và k ô g ó rũ g ở b â o uổ ă g uyế áp. 2. So sá ổ ươ g ở ộ số ơ qu đí g ữ ó b â ă g uyế áp ó rũ g và k ô g ó rũ g. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN ỨU 2.1. Đối tượng nghiên cứu B nhân ừ 60 uổ rở lê ó HA eo êu uẩ ủ Hộ V N 3 đế k á và đ ều rị K o – Lão ọ và K o Cấp ứu, B v Đ k o à p ố Cầ ơ ừ á g 1 ă 009 đế á g 8 ă 010, gư g uố đ ều rị HA ố ểu g ờ. Lo rừ HA kè đá áo đườ g, b ế ứ g bế áu ão g đo ấp. 2.2. hương pháp nghiên cứu ô ả ắ ngang. Xé g ô g ứ áu, s oá áu, ướ ểu, đ â đồ, s êu â , so đáy ắ , ... Xá đị ổ ươ g ơ qu đí ưp ìđ ấ rá qu s êu â , ếu áu ụ bộ ơ qu đ ; ổ ươ g đáy ắ ; tổ ươ g áu ão ro và ro lbu u. Đo ABP . Có rũ g DI > 10%, k ô g ó rũ g DI < 10% 3 . 2.3. Xử lý số liệu: t eo p ươ g p áp ố g kê y ọ ô g ườ g. . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ 3.1. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo nhóm tuổi Bảng 3.1. Phân bố theo nhóm tuổi Nhóm N ó ó rũ g N ó k ô g ó rũ g N ó uổ n % n % 60 – 74 6 16,7 30 83,3 ≥7 6 13,6 38 86,4 Chung 12 15,0 68 85,0 Trung bình 75,00±6,9 76,09±8,3 p > 0,05 N ậ xé Sự p â bố g ữ ó đố ượ g g ê ứu HA ó rũ g và k ô g ó rũ g eo uổ k á b k ô g ó ý g ĩ (p > 0,0 . 3.2. Biến thiên huyết áp 24 giờ ở 2 nhóm bệnh nhân Bảng 3.2. So sánh biế ê uyế áp ru g bì g ữa 2 nhóm Nhóm Ban ngày B đê p HATB (mmHg) (mmHg) rũ g 102,08±8,86 95,17±8,20 <0,001 ABPM K ô g rũ g 96,65±9,40 98,74±8,51 < 0,01 N ậ xé HA B b đê ở ó HA ó rũ g ấp ơ HA B b đê ở ó HA k ô g ó rũ g o ơ g á rị b 3.3. Tổn thương cơ quan đích ở 2 nhóm bệnh nhân Bảng 3.3. Tổ ươ g ở hai nhóm b nh nhân Nhóm Chung N ó ó rũ g Dấu ổ ươ g n % Suy tim trên lâm sàng 12 4 33,3 PĐ rê đ â đồ 22 2 9,09 PĐ rê s êu â 66 7 10,6 ổ g số BN ó ổ ươ g 66 7 10,6 N ậ xé kế quả ổ ươ g qu đ â đồ và p ì đ có rũ g o ơ ó ó rũ g (p < 0,01 . Bảng 3.4. Tổ ươ g ắt ở hai nhóm b nh nhân Nhóm N ó ó rũ g Chung ổ ươ g ắ n % Bì ườ g 9 1 11,11 G đo I 15 2 13,33 G đo II 33 5 15,15 G đo III 12 3 25,0 ổ ươ g ắ 60 10 16,66 g á rị b gày (p < 0,001 . gày (p < 0,01 . N ó k ô n 8 20 59 59 ấ rá ủ g rũ g p % 66,7 < 0,01 90,91 < 0,01 89,4 < 0,01 89,4 < 0,01 ó HA k ô g N ó k ô g rũ g n % 8 88,89 13 86,67 28 84,85 9 75,0 50 83,34 N ậ xé ỷ l ổ ươ g ắ ở ó b â HA k ô g ó rũ g o ơ ó rũ g (p < 0,01 . Bảng 3.5. Tổ ươ g ận ở hai nhóm b nh nhân Nhóm Chung N ó ó rũ g N ó k ô g rũ g ACR n % n % Bì ườ g 28 6 21,42 22 78,58 Albu uv ể 47 5 10,63 42 89,37 Albu uđ ể 5 1 20 4 80 ổ ươ g ậ 52 6 11,53 46 88,47 N ậ xé ỷ l tổ ươ g hận ở nhóm b â HA k ô g ó rũ g o HA ó rũ g (p < 0,01 . Bảng 3.6. Tổ ươ g ão ở hai nhóm b nh nhân Nhóm Nhóm ó rũ g Nhóm k ô g rũ g Chung ổ ươ g ão n % n % G đo 0 73 10 14,28 63 85,72 G đo I ( IA 7 2 28,57 5 71,43 ổ ươ g ão 7 2 28,57 5 71,43 N ậ xé ổ ươ g ão ở ó HA k ô g ó rũ g o ơ ó HA ó < 0,05. p < 0,01 < 0,01 ó HA p <0,01 < 0,01 ơ ó p < 0,05 rũ g với p IV. BÀN LUẬN 4.1. hân bố theo phân nhóm tuổi N ó BN HA ó rũ g ó uổi 60 – 74 chiếm tỷ l 16,7% (6 BN , ó uổi ≥ 7 chiếm tỷ l 13,6% (6 BN . N ó BN HA k ô g ó rũ g uổi 60 – 74 chiếm tỷ l 83,3% (30 BN), ≥ 7 uổ chiếm tỷ l 86,4% (38 BN). Kết quả cho thấy số BN tham gia nghiên cứu theo hai nhóm tuổi ở ó HA ó rũ g và ó HA k ô g ó rũ g k á u ư óý g ĩ . rươ g Qu g Hoà g ê ứu HA rê gười cao tuổi bằng ABPM nhận xét tỷ l THA ở nhóm 60 – 74 tuổi là 70,97% và ở ó ≥ 7 uổi chiếm tỷ l 9,03% . N ư vậy kết quả nghiên cứu của chúng tôi không giống với kết quả của tác giả rươ g Qu g Hoà ó ể do cỡ mẫu khác nhau. 4.2. Biến thiên huyết áp 24 giờ rị số HA B gờ ủ ó HA ó rũ g o ơ ó k ô g ó rũ g (100,33 8,6 8 Hg/97,06±8,811; p>0,0 ; HA B b đê ở ó BN HA ó rũ g ấp ơ g á rị ươ g ứ gb gày ó ý g ĩ (9 ,178,200mmHg/102,088,86 Hg ; đố vớ ó HA k ô g ó rũ g HA B b đê o ơ HA B b gày (98,7 8,14mmHg/96,659, 06; p <0,01 . Kế quả g ê ứu ủ ú g ô o ơ kế quả ủ Nguyễ Đă g Cườ g (89,9±10,1 Hg ư g ấp ơ kế quả g ê ứu ủ C o ú S là 110,8 ,8 Hg ở ó BN HA ó rũ g và 113,6 9, Hg ở ó HA k ô g ó rũ g ; Dươ g Bì là 101,1 10,1 Hg/ ó ó rũ g, 111, 14,39 mmHg ở ó HA k ô g ó rũ g ư g HA B b đê ủ ó BN HA k ô g ó rũ g và ó BN HA ó rũ g đều ấp ơ HA B b gày (108, 8 20,27mmHg/114,251 , 6 Hg và 93,1016,83/109,2022,73mmHg). 4.3. Mối liên quan gi a biến thiên huyết áp 24 giờ và tổn thương cơ quan đích ổ ươ g u g ro g g ê ứu ủ ú g ô ế ỷ l 8 , %, ư vậy ổ ươ g ế ỷl o ấ so vớ á ổ ươ g ơ qu đí k á . PĐ là ộ ro g ữ g b ểu ườ g gặp ấ và sớ ấ ủ ổ ươ g ơ qu đí do HA g đo ề lâ sà g. á g ả Cusp d 6 ậ xé dầy ấ rá rê đ â đồ ế ỷl ấp ơ PĐ rê s êu â (7, %/3 , % . S 8 ậ ấy ó 1 ,6% dầy ấ rá rê ECG khi ế à g ê ứu rê 870 BN HA. á g ả Verde [9] ế à g ê ứu rê 3 đố ượ g, ro g đó ó 137 BN HA guyê p á ậ xé ó 1 ,6% PĐ , Cusp d 6 g ê ứu rê 80 BN HA o ấy ỷ l PĐ ế 3 , %. rươ g Qu g Hoà ế à g ê ứu rê 0 BN HA o uổ ậ xé ỷ l PĐ ế %. Có 60/69 BN ó ổ ươ g đáy ắ , ế ỷ l 87%. ro g đó g đo I là 13,3% ở ó ó rũ g, ó k ô g rũ g là 86,67%; g đo II là l ,1 %/ ó ó rũ g, ó k ô g ó rũ g là 8 ,8 %, g đo III là %/ ó rũ g, 7 % ở ó k ô g ò rũ g và k ô g ấy ổ ươ g g đo IV. ro g ổng số 87% BN tổ ươ g đáy ắ ó 8 , % PĐ và 58,8% có albumin ni u vi thể và 8,8% ổ ươ g ão. So sá g ữ ó HA ó rũ g và k ô g ó rũ g ì ỷ l ó ổ ươ g đáy ắ ở ó k ô g ó rũ g o ơ ó ó rũ g (p < 0,01 , và kế quả ày ó ể ư p ả á đú g ổ ươ g ắ do ú g ô ỉ k ảo sá đáy ắ đượ 69 rườ g ợp. á g ả C o ú S ậ xé ó BN HA k ô g g ả HA b đê ó ổ ươ g đáy ắ 6 % ro g k đó ó ó g ả HA b đê ổ ươ g đáy mắt chỉ 10%. Nghiên cứu của chúng tôi cho thấy tỷ l tổ ươ g ận chung của cả hai nhóm nghiên cứu là 6 %, ro g đó lbu u vi thể chiếm 58,8% và albumin ni u đ i thể là 6,3%. Sự khác bi t giữ ó BN HA ó rũ g và ó BN HA k ô g ó rũ g k á rõ, ổ ươ g hận ở ó BN HA k ô g ó rũ g là 88, 7% và ó HA ó rũ g là 11, 3%. So sá g ữ ó BN HA ó rũ g và k ô g ó rũ g HA về b đê ú g ô ậ ấy ổ ươ g ậ ở ó HA k ô g ó rũ g o ơ ó BN HA ó rũ g ó ý g ĩ (p < 0,01 . Nguyễ Vă Hoà g, Đặng V P ước và cs [1] nghiên cứu rê 1.13 đố ượ g HA o uổi nhận xét tỷ l albumin ni u vi thể là 63,2%. Tổ ươ g ão ủa chúng tôi ở ó HA ó rũ g và k ô g ó rũ g o ấy tổn ươ g ão hung ở hai nhóm BN THA chiếm 8,8% và chỉ có tổ ươ g ão ở g đo I ( ơ thoáng thiếu máu não – IA , ro g đó gồ BN ó HA ó rũ g, ếm tỷ l 28,57% và 5 BN ó k ô g ó rũ g, ếm tỷ l 71, 3%; so sá g ữ ó BN ó rũ g và k ô g ó rũ g HA ì ấy ỷ l ổ ươ g ão o ơ ở ó k ô g ó rũ g vớ sự k á b óý g ĩ ố g kê (p < 0,0 . V. KẾT LUẬN 1. rị số uyế áp ru g bì b đê ủ ó ă g uyế áp ó rũ g ấp ơ b gày (p < 0,001 . rị số uyế áp ru g bì b đê ủ ó ă g uyế áp k ô g ó rũ g o ơ rị số ươ g ứ g b gày (p < 0,01 . 2. Tổ ươ g , đáy ắt, thận và não ở ó b â ă g uyế áp k ô g ó rũ g o ơ ó ă g uyế áp ó rũ g (p < 0,01- < 0,05). H HẢ 1. Nguyễ Vă Hoà g, Đặ g Vă P ướ ( 007 , Đặ đ ể b ă g uyế áp ở gườ o uổ ỉ Lo g A , Tạp chí Y học thực hành. 2. rươ g Qu g Hoà (2000), Chẩn đoán tăng huyết áp ở người có tuổi bằng phương pháp đo tự động 4 giờ, Luậ vă sĩ y ọ , Đ ọ Dượ à p ố Hồ C í Minh. 3. Huỳ Vă và s ( 006 , K uyế áo ủ Hộ ọ V N về ẩ đoá , đ ều rị, dự p ò g ă g uyế áp ở gườ lớ , Khuyến cáo về các bệnh lý tim mạch và chuyển hóa, giai đoạn 006 – 2010, tr. 1 – 51. 4. Huỳ Vă và s ( 006 , ố l ê qu g ữ ì r g ó rũ g y k ô g ó rũ g uyế áp b đê và guy ơ b lý , Thông tin Tim mạch học miền Trung, tr. 2 – 12. 5. C o ú S ( 00 , Biến thiên huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát bằng k thuật Holter 4 giờ, Luậ á bá sĩ uyê k o , rườ g Đ ọ Dượ Huế. 6. Cuspidi Cesare, S Meani, V Fusi et al (2005), Isolated ambulatory hypertension and changes in target organ damage in treated hypertensive patients, Journal of Human Hypertension, 19, 471 – 477. 7. O’Br e Eo ( 003 , Ambulatory blood pressure monitoring in the management of hypertension, Heart, 89, pp. 571 – 576. 8. Shanta Ghanshyam Palamaner Subash, Anita Ashok Kumar, Emmanuel Bhaskar et al (2010), Hypertensive retinal changes, a screening tool to predict microalbuminuria in hypertensive patients: a cross-sectional study, Nephrol Dial Transplant, 1 of 7 doi: 10. 1093/ntd/gfp726. 9. Verdecchia P, G Schillaci, M Guerrieri et al (1990), “C r d Blood Pressure C ges d Lef Ve r ul r Hyper rop y Esse l Hyper e s o ”, Circulation, 81, pp. 528 – 536. 10. World Health Organization (1999), “I ernational Society of Hypertension: Guidelines for ge e of Hyper e s o ”, Journal of Hypertension, 17(2), pp. 151 – 183. NGHIÊN CỨU CÁC THÔNG S Ư H YẾ Ở B NH NHÂN ĂNG H YẾ H DƯỚ Phan Trung Nam, Trương Thị Xuân Thủy, Huỳnh Văn Minh B nh vi rườ g Đ i họ Dược Huế Ó Ắ Mục tiêu: xá đị á ô g số lưu uyế dướ ở b â ă g uyế áp và ố ươ g qu g ữ á ô g số lưu uyế vớ ộ số ỉ số s êu â áu dướ . Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: g ê ứu đượ ế à rê 60 b â HA vớ độ uổ ru g bì 60,6 và 0 gườ bì ườ g ó độ uổ và g ớ ươ g đươ g b v rườ g Đ ọ Dượ Huế. Kết quả: về ì d g só g lưu uyế dướ Hì d g só g ó đỉ ọ và só g p ụ ở b â HA ấp ơ so vớ ó ứ g (p<0,0 , ì d g só g ó đỉ ù và vò ở b â HA ă g ơ so vớ ó ứ g (p<0,0 . Cá ô g số đá g á ườ g độ dò g áu ( ỷ số rở k á g, ỷ số độ dố ở b â HA ấp ơ so vớ ó ứ g (p<0,0 , á ô g số đá g á ườ g độ dò g áu ở ó HA độ I o ơ ở ó HA độ III (p<0,0 . Cá ô g số đá g á rươ g lự áu ( ờ g đỉ , độ rộ g đỉ ởb â HA o ơ so vớ ó ứ g (p<0,0 , á ô g số đá g á rươ g lự áu ở ó HA độ I ấp ơ so vớ ở ó HA độ III (p<0,0 . Lưu lươ g áu y đổ ở b â HA ấp ơ so vớ ó ứ g (p<0,0 , Lưu lươ g áu y đổ ở ó HA độ I o ơ so vớ ở ó HA độ III (p<0,0 . Có ươ g qu uậ g ữ ỉ số ờ g đỉ lưu uyế đù vớ độ dày lớp ộ ru g ở độ g đù (r = 0.3796, p < 0.0 và ó ố ươ g qu uậ gữ ỉ số ờ g đỉ lưu uyế ẳ g â vớ độ dày lớp ộ ru g ở độ g k oeo (r = 0.3498, p < 0.05). Kết luận: có sự k á b rõ rà g á ô g số lưu uyế dướ ở b â HA vớ gườ bì ườ g, ở b â HA độ I và HA độ III. Có ố ươ g qu g ữ ô g số đá rươ g lự áu lưu uyế vớ ỉ số đá g á ì r g xơ vữ ủ s êu â áu. SUMMARY IMPENDENCE PLETHYSMOGRAPHY OF LOWER LIMB IN HYPERTENSION PATIENTS Impendence plethysmographic investigation of lower limb was carried out in 60 hypertension patients and 40 healthy ones. Results showed that: there are differences about pe de e ple ys ogr p p r e ers of lower l b be wee p e ’s group d o rol group and between grade I hypertension patients and grade III ones (Blood intensity and alternating blood flow of hypertension patients are lower than control group, blood vessel tone of hypertension patients is higher than control group. Blood intensity and alternating blood flow of grade I hypertension patients are higher than grade III hypertension ones, blood vessel tone of grade I hypertension patients is lower than grade III hypertension ones). There was correlation between the Crest time parameter of thin and IMT on ultrasound, the Crest time parameter of calf and the thichness of plaque on ultrasound. .Đ V NĐ . B động m ch ngo i biên là b lý k á p ổ b ế , ủ yếu do hậu quả của quá trình xơ vữ động m ch. B nh chiếm tỉ l 20% số lượt khám b nh và ả ưởng 8-10 tri u gười ở Hoa Kỳ [10], [13], [14]. Chỉ có nhận biết sớm sự phát triển b nh m ch máu mớ o p ép đ ều trị tối ưu và rá oặc làm chậ l quá rì p á r ển m n tính [11]. Với bản chất của tình tr g xơ vữa h thống, b nh nhân có b động m ch ngo b ê (BĐ NB ườ g ó b lý ă g uyế áp kè eo, là đối ượ g ó guy ơ o về nhồi máu ơ , đột quị và tử vong tim m ch. Vi c chẩ đoá BĐ NB sớ sẽ giúp thầy thuốc có những bi p áp đ ều trị p ù ợp ằ gă gừa b nh lý và tử vong tim m ro g ươ g l . H y, v ẩ đoá xá đị và và đá g á ứ độ ổ ươ g áu ó u g và áu dướ ró r ê g ủ yếu ô g qu s êu â Doppler áu. uy ê , về p ươ g d đá g á ứ ă g áu dướ ô g qu đá g á lưu lượ g uầ oà lê dướ vẫ ò í qu â . Lưu uyế là ộ p ươ g p áp k ô g xâ ập, ế à đơ g ả , í ố ké . Nó dự rê guyê lý y đổ đ rở ổ ứ k ó dò g áu y qu , sự b ế ê ày đượ k uyế đ à í u đ qu đó g á ếp đá g á uầ oà áu vù g dướ 1 , 16 . N ằ k ảo sá và ì ểu v rò lưu uyế đồ ở b â ă g uyế áp ( HA , ó guy ơ o bị b lý độ g go b ê , ú g ô ế à g ê ứu đề à ày ằ ụ êu 1. Xá đị á ô g số lưu uyế dướ ở b â ă g uyế áp 2. ì ểu ố ươ g qu g ữ á ô g số lưu uyế vớ á ỉ số s êu áu dướ ở b â ă g uyế áp. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN ỨU 2.1. Đối tượng nghiên cứu 2.1.1. Nhóm bệnh nhân 60 b â đượ ẩ đoá xá đị ă g uyế áp, ập v và đ ều rị k o Nộ b v rườ g đ ọ -Dượ Huế. ờ g : ừ á g 01/ 009 đế á g 01/ 011. 2.1.2. Nhóm chứng Về độ uổ , g ớ tươ g đươ g vớ ó b , 0 gườ . êu uẩ là ữ g gườ đế k á sứ k ỏe b v rườ g Đ ọ Dượ Huế, ư p á đượ bấ ườ g về lâ sà g và ậ lâ sà g. 2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ B â k ô g đồ g ý vào g g ê ứu ă g uyế áp ứ p á oặ ó á b lý k á kè eo gây rố lo uyế độ g. ếu áu, ườ g g áp, á b p ổ ấp và ã í , p ụ ữ ó . B â k ô g gư g uố ó á dụ g rê ố g ro g vò g - 8 g ờ 2.2. hương pháp nghiên cứu Ng ê ứu ô ả ắ g g ó đố ứ g, so sá á ô g số lưu uyế dướ g ữ nhóm THA và nhóm so sánh. P ươ g áy đo lưu uyế R eos ree o p – EDIS ủ Đứ k o ă dò ứ ă g-b v rườ g Đ ọ Dượ Huế. Cá ô g số đượ xử lý và ấ qu p ầ ề R eos ree vers o . vớ p ép đo p â í só g xu g (pulse w ve lyze dự rê p ươ g p áp lưu ố rở k á g (I pe de e ple ys ogr p y 17 . Đo lưu uyế ở ư ế gồ ở 3 vị rí đù , ẳ g â và bà â vớ đ ự bề ặ . P â í ì d g só g d g đỉ , só g p ụ và á ô g số lưu uyế ão á ô g số đá g á ườ g độ dò g áu, á ô g số đá g á rươ g lự áu và lưu lượ g áu y đổ . S êu â độ g dướ áy S e e s u Se ol e G 0, dù g đầu dò ầ số 7, HZ k o CĐHA b v rườ g đ ọ -Dượ Huế Huyế áp độ g t êu uẩ ẩ đoá HA và p â độ eo WHO/ISH ( 00 /Hộ HA V N ( 008 2.3. Xử lý số liệu Sử dụ g p ươ g p áp ố g kê y ọ ô g ườ g qu ươ g rì D lys s - Excel 003 và SPSS, dù g á à í ru g bì ẫu, so sá ru g bì , ỷ l và ì ố ươ g qu g ữ á ô g số. III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1. Đặc điểm chung bệnh nhân tăng huyết áp Bả g 3.1. P â bố eo g ớ b â HA Gớ n Nam 24 Nữ 36 ổ g 60 % 40 60 100 N ậ xé tỷ l ữ g ớ ro g ó b â HA o ơ g ớ vớ ỷ l / ữ = /3. Bả g 3. . P â bố eo ó uổ b â HA uổ <40t 40-49 50-59 60-69 70-79 ≥80 ổ g n 1 14 16 10 12 7 60 % 1.7 23.3 26.6 16.7 20.0 11.7 100 N ậ xé Độ uổ ru g bì ủ ó b â ă g uyế áp 60,6 ± 3,8 ă . Độ uổ ế ều ấ ro g ó b ă g uyế áp là 0 đế 9, độ uổ rê 9 ế 7 %. Bả g 3.3. P â độ ă g uyế áp ủ b â HA P â độ HA Độ I Độ II Độ III ổ g n 24 25 11 60 % 40.0 41.7 18.3 100 N ậ xé ă g uyế áp độ II ế ỷ l o ấ , ếp đế là ă g uyế độ I và độ III. 3.2. Đặc điểm siêu âm mạch máu chi dưới bệnh nhân H Bả g 3. . Đặ đ ể s êu â dướ ở b â HA áu Độ g Độ g Độ g Độ g C ỉ số đù u g khoeo ày rướ ày s u Bề dày lớp ộ ru g ( 0,87 ± 0,28 0,68 ± 0,13 0,52 ±1,14 0,53 ± 0,16 Kí ướ ả g vữ ( 0,46 ± 0,86 0,29 ± 0,15 0,15 ± 0,09 0,19 ± 0,08 Đườ g kí độ g ( 5,46 ± 1,12 4,12 ± 1,14 2,37 ± 0,59 2,13 ± 0,8 N ậ xé Bề dày lớp ộ ru g ủ áu o ấ ở độ g đù , g ả dầ ở độ g k oeo và ấp ấ ở độ g ày. ươ g ự ư vậy đố vớ kí ướ ả g vữ và đườ g kí độ g g ả dầ ừ độ g đù đế độ g k oeo và độ g ày. 3.3. Đặc điểm lưu huyết chi ở bệnh nhân tăng huyết áp Bả g 3. . P â bố ì d g só g lưu uyế ở b â ă g uyế áp N ó ứ g Vị rí Đù Cẳ g â Bà â (Cẳ g â p Hình d g só g n % n % n % n % Đỉ ọ 11 18,3 13 21,7 9 15,0 36 60 <0,05 Đỉ ù 27 45,0 28 46,6 30 50,0 14 23,5 <0,05 Đỉ vò 22 36,7 19 31,7 21 35,0 4 6,5 <0,05 ổ g 60 100 60 100 60 100 60 100 Có só g p ụ 4 6,7 5 8,3 3 5 10 16,6 <0,05 N ậ xé tỷ l đỉ ọ và só g p ụ ở sườ xuố g só g lưu uyế ở b â HA í ơ so vớ ó ứ g (p<0,0 , gượ l , ỷ l đỉ ù và vò ở b â HA ều ơ so vớ ó ứ g (p<0,0 . Bả g 3.6. Cá ô g số đá g á ườ g độ dò g áu ở b â HA C uyể đ o N ó ứ g Đù Cẳ g â Bà â p (Cẳ g â ô g số ỷ số rở k á g (p. 0,36 ± 0,16 0,50 ± 0,15 0,47 ± 0,19 0,65 ± 0,13 < 0,05 ỷ số độ dố (p. /s 5,39 ± 2,80 6,75 ± 1,79 6,20 ± 2,27 7,56 ± 1,99 < 0,05 N ậ xé ro g 3 vị rí đo ở b â HA, ở vị rí đù ô g số đá g á ườ g độ dò g áu ó g á rị ấp ấ , ếp đế là ở vị rí bà â và ẳ g â . H ô g số đá g á ườ g độ dò g áu ở b â HA đều ấp ơ so vớ ó ứ g (p<0,0 . Bả g 3.7. Cá ô g số đá g á rươ g lự áu ở b â HA C uyể đ o N ó ứ g Đù Cẳ g â Bà â p (Cẳ g â ô g số ờ g đỉ ( s 182,5 ± 13,2 175,6 ± 12.9 179,6 ± 14,4 124,4 ± 11,9 p < 0,05 Độ rộ g đỉ ( s 72,5 ± 9.3 68,6 ± 10,2 74,8 ± 11,9 59,3 ± 8,9 p < 0,05 ờ g ruyề ( s 212,8 ± 20,5 209,5 ± 16,2 211 ± 19,8 207,4 ± 19,7 p>0,05 N ậ xé t ô g số t ờ g đỉ và độ rộ g đỉ đá g á rươ g lự áu ở b â HA o ơ so vớ ó ứ g (p<0,0 . C ư ấy sự k á b ở ô g số t ờ g ruyề (p>0,0 . Bả g 3.8. Lưu lượ g áu y đổ ở b â HA C uyể đ o N ó ứ g Đù Cẳ g â Bà â p ô g số (Cẳ g â Lưu lượ g áu (AB (%/ 15,61 ± 7,57 20,53 ± 9,51 21,64 ± 10,43 28,18 ± 10,13 < 0,05 N ậ xé Lưu lượ g áu y đổ o ấ ở bà â ếp đế là ở ẳ g â và đù . Lưu lượ g áu y đổ ở b â HA ấp ơ so vớ gườ bì ườ g (p<0,0 . Bả g 3.9. Cá ô g số lưu uyế đù eo độ HA Độ HA Độ I Độ II Độ III p (1,3) ô g số ỷ số rở k á g (p. 0,40 ± 0,26 0,37 ± 0,13 0,35 ± 0,18 ỷ số độ dố (p. /s 6,11 ± 3,10 5,59 ± 2,90 4,89 ± 2,23 p < 0,5 ờ g đỉ ( s 178,6 ± 12,3 189,5 ± 15,2 195,6 ± 16,5 p < 0,5 Độ rộ g đỉ ( s 73,5 ± 8.6 77,4 ± 8.3 78,7 ± 9.8 Lưu lượ g áu (%/ 18,55 ± 7,58 17,61 ± 8,26 16,15 ± 6,97 p < 0,5 Bả g 3.10. Cá ô g số lưu uyế ẳ g â eo độ HA Độ HA Độ I Độ II Độ III p (1,3) ô g số ỷ số rở k á g (p. 0,60 ± 0,23 0,49 ± 0,20 0,45 ± 0,34 p < 0,5 ỷ số độ dố (p. /s 7,69 ± 2,13 6,55 ± 2,76 6,33 ± 3,18 ờ g đỉ ( s 165,6 ± 11,8 178,5 ± 13,03 187,4 ± 13,5 p < 0,5 Độ rộ g đỉ ( s 67,7 ± 9,4 69,5 ± 11,3 70,9 ± 8,24 Lưu lượ g áu (%/ 22,01 ± 10,21 20,45 ± 10,01 18,12 ± 11,22 p < 0,5 Bả g 3.11. Cá ô g số lưu uyế bà â eo độ HA Độ HA Độ I Độ II Độ III p ô g số ỷ số rở k á g (p. 0,52 ± 0,34 0,45 ± 0,14 0,40 ± 0,27 p < 0,5 ỷ số độ dố (p. /s 7,01 ± 3,59 6,13 ± 2,33 6,00 ± 2,12 ờ g đỉ ( s 168,2 ± 14,9 175,9 ± 15,6 182,8 ± 17,11 p < 0,5 Độ rộ g đỉ ( s 70,3 ± 11,38 75,6 ± 12,01 76,9 ± 13,12 Lưu lượ g áu (%/ 22,89 ± 11,75 21,15 ± 10,96 19,23 ± 11,73 p < 0,5 N ậ xé Có sự k á b óý g ĩ ố g kê á ô g số lưu uyế ở ó HA độ I và độ III ở ả 3 vị rí đù , ẳ g â và bà â ở ó b â HA. 3.4. ối tương quan gi a các thông số lưu huyết với các chỉ số siêu âm mạch máu chi dưới ở bệnh nhân H . Y T (đơn vị mm/10) 10 8 6 4 2 0 0 50 B ểu đồ 3.1. ươ g qu g ữ P ươ g rì ươ g qu y = 0.01 100 150 200 X Thời gian đỉnh lưu huyết đùi 250 ờ g đỉ vớ độ dày lớp ộ ru g x + . 63 (vớ r = 0.3796, p < 0.0 300 đ đù T (đơn vị mm/10) 10 8 6 4 Y 2 0 0 50 100 150 200 250 X Thời gian đỉnh của lưu huyết chuyển đạo cẳng chân 300 B ểu đồ 3. . ươ g qu g ữ t ờ g đỉ vớ độ dày lớp ộ ru g đ k oeo P ươ g rì ươ g qu y = 0.01 x + 0.836 (vớ r = 0.3 98, p < 0.0 N ậ xé K lớp ộ ru g à g dày ì ờ g đỉ à g ă g, p ả á ì r g xơ vữ áu, ặ dù ố ươ g qu ày ư ặ ẽ vớ 3< r< . IV. BÀN LUẬN 4.1. Đặc điểm chung của bệnh nhân tăng huyết áp ỷ l ữ g ớ ro g ó b HA o ơ g ớ vớ ỷ l / ữ = /3. Độ uổ ru g bì ủ ó b ă g uyế áp 60,6 ± 13,8 ă . Độ uổ ế ều ấ ro g ó b THA là 0 đế 9, độ uổ rê 9 ế 7 %. THA độ II ế ỷl o ấ , ếp đế là ă g uyế độ I và độ III. eo Nguyễ Hoà N , b áu ĩ ườ g gặp ở ữ g gườ ó g ề g p l ê qu đế đ đứ g ều ư g ề ô g, buô bá . eo Nguyễ Lâ V , ỷ l ắ b dướ í ă g eo lứ uổ , ỷ l ắ o ấ gặp ở g ớ Nữ uổ 0-49 và ở g ớ N uổ 70 – 79 9 . Kế quả g ê ứu ủ ú g ô ũ g p ù ợp vớ ộ số g ê ứu k á , 8. THA độ I ế ỷ l o ấ , ếp đế là THA II và độ III. THA là yếu ố s xơ vữ độ g o đ ều k o sự ì à ả g xơ vữ . ếu ố ơ ọ ủ ữ g ơ THA ấ ô g ộ á dễ ều lầ gây ấ ươ g lớp ộ à độ g p ố ợp vớ á yếu ố k á và ả sự lão ó ủ ộ . ấ ả là o á ểu ầu ếp xú dể dà g vớ ầ g sâu ủ à độ g . Đ ều ày là o ó á ểu ầu dẫ ớ ổ g ợp ều ấ ru g g ư á yếu ố gây g á p â ế bào, yếu ố ă g rưở g ừ ểu ầu…, ữ g ấ ày xú ế v ă gs và d ư á ế bào ơ rơ ừ ru g đ ớ ộ 3. Kế quả ú g ô o ấy bề dày lớp ộ ru g ủ áu o ấ ở độ g đù , g ả dầ ở độ g k oeo và ấp ấ ở độ g ày. ươ g ự ư vậy đố vớ kí ướ ả g vữ và đườ g kí độ g g ả dầ ừ độ g đù đế độ g k oeo và độ g ày. 4.2. Đặc điểm lưu huyết chi ở bệnh nhân H Hình dạng sóng: Kế quả ú g ô o ấy ở b â HA ỷ l đỉ ọ và só g p ụ ở sườ xuố g só g lưu uyế ở b â HA í ơ so vớ ó ứ g (p<0,0 , gượ l , ỷ l đỉ ù và vò ở b â HA ều ơ so vớ ó ứ g (p<0,0 . Theo Ronk và I rull , ro g á g đo ủ b xơ vữ độ g , ì d g só g lưu uyế ão lú đầu là d g rò y p ẳ g ẹ ( ù , só g p ụ xuấ ờ, về s u đỉ só g ó d g vò , o guyê , só g p ụ rấ ờ oặ k ô g xuấ . Đ ều ày b ểu ì r g ă g rươ g lự áu ão, ứ là g ả độ đà ồ ủ à áu 1 , 18 . eo Đào P o g ầ , ở gườ bì ườ g lứ uổ ừ 60 đế 7 , ì d g ủ yếu ủ só g lưu uyế ão là đỉ rò ( ù và sò g p ụ rấ k ó xá đị 6. Hình d g só g lưu uyế uy k ô g p ả á ườ g xuyê í xá á g đo ủ xơ vữ độ g ư g k bị b ế đổ ườ g ỷ l uậ eo ứ độ xơ vữ độ g ão 6 , 7 . Các th ng số lưu huyết chi dưới: Về ô g số đá g á ườ g độ dò g áu Kế quả ú g ô o ấy ro g 3 vị rí đo ở b â HA, ở vị rí đù ô g số đá g á ườ g độ dò g áu ó g á rị ấp ấ , ếp đế là ở vị rí bà â và ẳ g â . H ô g số đá g á ườ g độ dò g áu ở b â HA đều ấp ơ so vớ ó ứ g (p<0,0 . eo Vũ Đă g Nguyê và Nguyễ Hả , á ô g số đá g á ườ g độ dò g áu k đo ở bắp â ủ ó đố ượ g lứ uổ 1 – 0 là ỷ số rở k á g 0.66 ± 0.1 6 (p. , ỷ số độ dố 7.816 ± 1.993 (p. /s , lưu lượ g áu 9.180 ± 10.130 (%/ . Về ô g số đá g á rươ g lự áu ô g số ờ g đỉ và Độ rộ g ở b â HA o ơ so vớ ó ứ g (p<0,0 . C ư ấy sự k á b ở ô g số ờ g ruyề (p>0,0 . eo Vũ Đă g Nguyê và Nguyễ Hả , á ô g số đá g á rươ g lự áu k đo ở bắp â ủ ó đố ượ g lứ uổ 1 – 0 là ờ g đỉ 1 . 16 ± 11.879 ( s , độ rộ g đỉ 9.333 ± 8.978 ( s , ờ g ruyề 07. 16 ± 19.773 ( s . Về lưu lượ g áu y đổ Kế quả ú g ô o ấy lưu lượ g áu y đổ o ấ ở bà â ếp đế là ở ẳ g â và đù . Lưu lượ g áu y đổ ở b â HA ấp ơ so vớ gườ bì ườ g (p<0,0 . Kế quả ở á bả g 3.9, 3.10, 3.11, o ấy ó sự k á b óý g ĩ ố g kê á ô g số lưu uyế ở ó HA độ I và độ III, ể ì r g ă g rươ g lự áu và g ả ướ áu ở ó HA độ III so vớ HA độ I ở ả 3 vị rí đù , ẳ g â và bà â . N ư vậy, ứ độ ặ g ủ HA sẽ là á ô g số lưu uyế b ế đổ eo. Đ ều ày ũ g p ù ợp vớ ậ đị ủ P k uê và ộ g sự k g ê ứu ở ó gườ lớ uổ ó HA 7 . Qu á kế quả p â í về ô g số lưu uyế dướ ở b â HA ấy rõ rà g ó ì r g g ả ườ g độ dò g áu và ướ áu ở b â HA so vớ gườ bì ườ g và ứ độ HA à g ặ g ì ườ g độ dò g áu và ướ áu ở vù g đó à g g ả . Ngượ l , á ô g số đá g á rươ g lự áu ở b â HA ă g ơ so vớ gườ bì ườ g, ể độ đà ồ ủ áu g ả . ì r g ă g rươ g lự áu ày ă g lê eo độ ặ g ủ THA. Mối tương quan giữa các th ng số lưu huyết với các chỉ số siêu âm động mạch chi dướ: Qu p â í , ú g ô ậ ấy ó ố ươ g qu uậ g ữ ỉ số ờ g đỉ lưu uyế đù vớ độ dày lớp ộ ru g ở độ g đù vớ p ươ g rì ươ g qu y= 0.01 x + . 63 (vớ r = 0.3796, p < 0.0 và ó ố ươ g qu uậ g ữ ỉ số ờ g đỉ lưu uyế ẳ g â vớ độ dày lớp ộ ru g ở độ g k oeo vớ p ươ g rì ươ g qu y = 0.01 x + 0.836 (vớ r = 0.3498, p < 0.05). Qu á kế quả rê , ú g ô ậ ấy ro g á ô g số ủ lưu uyế ỉ ó ô g số ờ g đỉ là ó ố ươ g qu vớ ộ số ỉ số đá g á ứ độ xơ vữ ủ áu rê s êu â . ứ độ xơ vữ ủ độ g rê s êu â b ểu ở ỉ số Độ dày lớp ộ ru g ỷl uậ vớ ờ g đỉ ủ lưu uyế đồ b ểu ì r g ă g rươ g lự áu, g ả độ đà ồ do áu bị xơ vữ . Đ ều ày p ù ợp vớ ộ số ậ đị rướ đó. eo P K uê, Lưu uyế đồ p á đượ sớ ì r g xơ vữ độ g 7 . eo Bodo, ro zy và á ộ g sự o ấy ă g ờ g đỉ là g ả độ đà ồ ủ độ g , g á rị êu uẩ bì ườ g là 180 s, ô g số ày là dấu u sớ ủ ì r g xơ vữ độ g ão và ó p ả á ì r g xơ vữ độ g ão ở g đo sớ ố ơ so vớ s êu â Doppler độ g ả 1 . V. KẾT LUẬN Qu g ê ứu lưu uyế đồ dướ rê b â Dượ Huế ờ g ừ á g 01/ 009 đế á g 01/ 011, 1. Đặc điểm lưu huyết chi dưới ở bệnh nhân H Phân bố hình dạng sóng lưu huyết: - Hì D g só g ó đỉ ọ và só g p ụ ở sườ vớ ó ứ g (p<0,0 . - Hì d g só g ó đỉ ù và vò ở b â HA HA B ú g ô rú r v rườ g Đ ọ ộ số kế luậ ưs u xuố g ở b â ă g ơ so vớ ó HA ấp ơ so ứ g (p<0,0 . Các th ng số đánh giá cường độ dòng máu: - Cá ô g số đá g á ườ g độ dò g áu ( ỷ số rở k á g, ỷ số độ dố ở b â HA ấp ơ so vớ ó ứ g (p<0,0 . - Các thông số đá g á ườ g độ dò g áu ó HA độ I o ơ ó HA độ III (p<0,0 . Các th ng số đánh giá trương lực mạch máu: - Cá ô g số đá g á rươ g lự áu ( ờ g đỉ , độ rộ g đỉ ởb â HA o ơ so vớ ó ứ g (p<0,0 . - Cá ô g số đá g á rươ g lự áu ở ó HA độ I ấp ơ so vớ ở ó HA độ III (p<0,0 . Lưu lượng máu thay đổi (ABF): - Lưu lươ g áu y đổ ở b â HA ấp ơ so vớ ó ứ g (p<0,0 . - Lưu lươ g áu y đổ ở ó HA độ I o ơ so vớ ở ó HA độ III (p<0,0 . 2. ối tương quan gi a các thông số lưu huyết với các chỉ số siêu âm động mạch chi dưới - Có ươ g qu uậ g ữ ỉ số ờ g đỉ lưu uyế đù vớ độ dày lớp ộ ru g ở độ g đù (r = 0.3796, p < 0.0 . - Có ươ g qu uậ g ữ ỉ số ờ g đỉ lưu uyế ẳ g â vớ độ dày lớp ộ ru g ở độ g k oeo. ( r = 0.3 98, p < 0.0 . H HẢ 1. Họ v Quâ y, Bộ ô ầ k (1998 , G lưu uyế ão, Các phương pháp chuẩn đoán bổ trợ về thần kinh, NXB ọ Hà Nộ , r 17 -188. 2. P P ươ g L , Huỳ Vă ( 001 , V rò ỉ số â u ổ â , á y ro g ẩ đoá b lý v ê ắ độ g dướ , Tạp chí tim mạch học Việt Nam, (260), tr 29-33. 3. Huỳ Vă ( 008 , ă g uyế áp, Giáo trình sau đại học- Tim mạch học, NXB Đ ọ Huế, r 11-33. 4. Nguyễ Hoà N ( 006 , B suy ĩ dướ và p ươ g p áp đ ều rị ớ , Y học TP H Chí inh, 10(3), trang 29-37. 5. Vũ Đă g Nguyê , Nguyễ Hả ( 007 , Ng ê ứu ộ số ô g số đườ g g lưu uyế đồ dướ ủ gườ lớ , k ỏe , Tạp chí sinh lý học, 11(2), trang 13 – 22. 6. Đào P o g ầ (1993 , Sự y đổ lưu uyế ão đồ eo lứ uổ vù g độ g ả ro g và độ g số g ề , ột số lý luận về lão khoa cơ bản, N à xuấ bả ọ , Hà Nộ , r g 399-413. 7. Đào P o g ầ , Đoà ê , P K uê (1993 , Sự b ế độ g ủ á ô g số lưu uyế ão qu á lứ uổ , ột số lý luận về lão khoa cơ bản, N à xuấ bả ọ , Hà Nộ , trang 567-572. 8. Đoà A uấ ( 007 , Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và siêu âm Doppler động mạch hai chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường bệnh lý bàn chân, Luậ vă sỹ y ọ , rườ g ĐH D Huế, r3-31. 9. Nguyễ Lâ V & s ( 007 , Thực hành bệnh tim mạch, N à xuấ bả ọ , Hà Nộ , trang 634-645. 10. Andrew W. Gardner and Azhar Afaq (2008), Management of Lower Extremity Peripheral Arterial Disease. Journal of Cardiopulmonary Rehabilitation and Prevention; 28:349–357. 11. Aronow, Herbert (2008), Peripheral Arterial Disease in the Elderly: Recognition and Management, American Journal of Cardiovascular Drugs, 8(6), pp. 353-364. 12. Bodo. M, Thuroczy G (2005), Use of Rheoencephalography for primary stroke prevention, Journal of Cerebral Blood Flow & Metabolism, 25, pp.551. 13. Diehm C, Schuster A, Allenberg JR, et al (2004). High prevalence of peripheral arterial disease and co-morbidity in 6880 primary care patients: Cross-sectional study. Atherosclerosis; 172:95-105 14. Michael R. Jaff (2002). Lower extremity arterial disease diagnostic aspects. Cardiol Clin, 20: 491- 500. 15. Michael Porter J, Ian D Swain, Peter G Shakespeare (1985), Measurement of limb blood flow by electrical impedance plethysmography, Annals of the Royal College of surgeons of England, 67. 16. Jindal GD, Ananthakrishnan TS, Kataria SK. Jain, Sadhana A, Mandlik and Vineet Sinha (2003), 25 years of impedance plethysmography, Newsletter, 236. 17. Ralfschuler, Olafsolbrig (1997), Angiologic Diagnostic System, Diagiologic support Manual, Medizinsche MestechnikGmbH, llmenau, Germany. 18. Yarullin K (1990), Clinical Rheoencephalography, Medicine Publishing Moscow, pp7-41. NGHIÊN CỨ Đ NH G H U QUẢ MÔ HÌNH QUẢN LÝ, THEO DÕI V Đ U TR CÓ KI M SOÁT B NH ĂNG H YẾT ÁP Ở HÀ NAM Phan Anh Phong, Lê Quang Minh B nh vi đ k o ỉnh Hà Nam Ó Ắ Mục tiêu: đánh giá kết quả quản lý và hiệu quả kiểm soát huyết áp của mô hình quản lý, theo dõi và điều trị có kiểm soát bệnh THA ở Hà Nam. Phương pháp nghiên cứu: theo dõi dọc. Kết quả: chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu và triển khai mô hình quản lý, theo dõi và điều trị có kiểm soát bệnh THA ở Hà Nam, từ 05/2009-11/2010 đã đưa 1487 bệnh nhân có tuổi trung bình: 61,2 ± 10,34; THA độ II, III chiếm 75,7 %; nguy cơ tim mạch: thấp: 18,4%, trung bình: 50,1%, cao: 21,3%, rất cao: 10,2% vào chương trình quản lý kết quả như sau: tỷ lệ kiểm soát huyết áp đạt mục tiêu: 74,9%; tỷ lệ không kiểm soát được huyết áp: 9,8%; tỷ lệ bỏ điều trị: 15,3% chủ yếu do nhận thức kém, trở ngại về bảo hiểm y tế, điều kiện kinh tế, đi lại khó khăn; Tỷ lệ biến chứng 10,2% hay gặp là tai biến mạch não, hen tim phù phổi cấp, nhồi máu cơ tim, các tác dụng không mong muốn của thuốc; Tỷ lệ nhập viện 5,7% do các biến chứng của bệnh: tai biến mạch não, hen tim phù phổi cấp, nhồi máu cơ tim; do tác dụng không mong muốn của thuốc: hạ huyết áp tư thế hoặc do các bệnh lý cấp tính ngẫu nhiên khác. Kết luận: mô hình quản lý, theo dõi và điều trị có kiểm soát bệnh THA ở Hà Nam có hiệu quả trong việc quản lý, theo dõi điều trị bệnh nhân tăng huyết áp, nâng cao được tỷ lệ kiểm soát tốt huyết áp và các yếu tố nguy cơ cho người bệnh, giảm thiểu được những tai biến chứng. Mô hình này có thể triển khai đến trung tâm y tế huyện, thành phố, trạm y tế xã, các phòng khám tư nhân. SUMMARY REVIEW EFFECTIVENESS A MODEL OF MANAGEMENT, OBSERVATION AND CONTROLLED TREATMENT APPLIED FOR HYPERTENSION IN HANAM Objective: To evaluate the results and efficient management of the model of management, monitoring and treatment of hypertensive disease control in Hanam. Methods: corhot study. Results: We have conducted research and development of the model management, monitoring and controlled treatment of 1487 hypertension patient in Hanam hospital from 05/2009 to 11/2010 with the average age of patients: 61.2 ± 10.34; hypertension levels II and III accounted for 75.7%, cardiovascular risk: low: 18.4%, average: 50.1%, higher: 21.3%, very high: 10.2% on results management program as follows: blood pressure control rate reached the target: 74.9%, rate of uncontrolled hypertension: 9.8% drop out rates for treatment: 15.3% mainly due to poor awareness, barriers to health insurance, economic conditions, transportation difficulties, complications rate was 10.2%, or having cerebral vascular accident, asthma, cardiac pulmonary edema levels, stuffedheart, the unwanted effects of medicines; 5.7% rate of hospitalization due to complications of the disease: cerebral vascular accident, cardiac asthma for pulmonary edema, myocardial infarction, due to unwanted effects of drugs: postural hypotension or acute illness due to other random. Conclusion: The model of management, monitoring and treatment of hypertensive disease control in Henan are effective in managing and monitoring the treatment of patients with hypertension, raising the rate of blood pressure control and the risk factors for the disease, reduce complications of ear. This model can be deployed to the medical center district, commune health centers, private clinics. I. Đ V NĐ THA là b nh phổ biến với tỷ l mắc khoảng 10-15% dân số ở á ước phát triển; t i Mỹ có khoảng 50 tri u gười THA, Pháp có 8 tri u. Ở Vi t Nam tỷ l mắc THA theo Trầ Đỗ Trinh là 11,7% dân số [5]; Ph m Tử Dươ g là 1 ,9 % á bộ quâ đội [1]. Gầ đây eo đ ều tra của Vi n Tim m ch tỷ l THA trong cộ g đồng là 24,5% [2]. Đ ều trị hi u quả THA là kiểm soát con số HA và giảm thiểu guy ơ b ến và biến chứng, không phả là đ ều trị từ g đợt mà phả eo dõ , đ ều trị, kiểm soát cả cuộ đời. B nh nhân không chỉ dùng thuố đ ều chỉnh HA mà còn cần phải kết hợp kiểm soát lo i bỏ các yếu tố nguy ơk á ư đường huyết, mỡ máu, b nh m ch vành, suy thậ … Hi n nay ở Hà Nam sự hiểu biết của b nh nhân về HA ò ư o. Số gười biết mình bị THA còn thấp, nhữ g gười bị THA thì l ườ g k ô g đ ều trị hoặ đ ều trị k ô g đầy đủ. Phần lớn b â HA ư được quả lý và đ ều trị đú g dẫ đến biến chứng của b đặc bi t là TBMMN còn rất cao. Vì vậy cần thiết phải có mô hình quản lý, eo dõ và đ ều trị THA để có thể kiểm soát b nh này một cách hi u quả nhằm giảm tỷ l biến chứng, tử vo g ũ g ư tàn phế của b . Do đó ú g ô đã ến hành nghiên cứu và triển khai mô hình quản lý, theo dõ và đ ều trị có kiểm soát b nh THA ở Hà Nam từ 09/ 009 đế y, s u ă ực hi n chúng tôi thực hi n nghiên cứu này nhằ Đá g á kết quả quản lý và hi u quả kiểm soát huyết áp của mô hình quả lý, eo dõ và đ ều trị có kiểm soát b nh THA ở Hà Nam. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu Tiêu chuẩn lựa chọn: b â HA xá định theo tiêu chuẩn JNC VI với bất kỳ độ THA nào Tiêu chuẩn loại trừ: Những b â k ô g đồng ý tham gia nghiên cứu, đ g ắc các b u g ư, HIV, l o ến triển... 2.2. hương pháp nghiên cứu: theo dõi dọc Bệnh nhân H - ư vấ , đồ g ý g vào ươ g rì -Cập ậ á ô g vào p ầ ề eo dõ , quả lý Mỗi bệnh nhân được: -Là b á go rú -P á 1 uố sổ eo dõ HA à ỉ số HA, á r u ứ g đ kè -P á 1 uố sá ướ g dẫ á đo HA, eo dõ HA à, ế độ s o , á guy ơ, b ế Hỏi bệnh: - ề sử b - ì ểu á ó que s o , ă uố g hám bệnh: -Đo uyế áp -Câ ặ g, ều o -K á oà r g Xét nghiệm: -Cô g ứ áu -Đườ g uyế - ỡ áu -C ứ ă g ậ , g -Đ -SA tim -X-Qu g p ổ -So đáy ắ -Nướ ểu Sơ đồ 2.1. Mô ì quả lý, ứ g… Phân tầng nguy cơ + giai đoạn bệnh ê đơn thuốc: - eo ứ độ, g đo b , NC, đ ều k - ư vấ , ướ g dẫ ế độ đ ều rị, eo dõ , s ập nhật thông tin: -Vào p ầ ề eo dõ , quả lý -Vào b á go rú -Sổ eo dõ à ên lịch tái khám Tái khám: -K ể r uâ ủ ế độ đ ều rị -Đá g á u quả đ ều rị -Xé g 6 á g/lầ oặ ùy g đo b , NC eo dõ , điều rị ó k ể soá bệnh THA ở Hà N eo k ế o ứ độ, Địa điểm nghiên cứu: Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam. Thời gian: từ 09/2009 đến 12/2010 III. K T QU NGHIÊN CỨU Từ tháng 09/2009 đến tháng 12/2010 đã khám 15863 lượt bệnh nhân, trung bình 37 bệnh nhân/ ngày. Đưa vào quản lý theo dõi 1487 bệnh nhân, kết quả như sau: Biểu đồ 3.1. Số bệnh nhân tham gia chương trình quản lý Bảng 3.1. Đặc điểm chung của các bệnh nhân được theo dõi quản lý. 1487 Tổng số bệnh nhân Tuổi (M±SD) 61,2 ± 10,34 <50 89 (5,99%) 50-59 431 (28,98%) 60-69 691 (46,47%) >70 276 (18,56%) 812 (54,61%) Giới tính (nam) Nghề nghiệp 217 (14,59%) Hành chính 848 (43,58%) Hưu trí 52 (3,5%) Công nhân 321 (21,59%) Nông dân 249 (16,75%) Khác Nhận xét: bệnh nhân phần lớn ở lứa tuổi trên 60, chủ yếu là người nghỉ hưu. Bảng 3.2. Mức độ THA của nhóm bệnh nhân theo dõi n % Mức độ THA 361 24,3 Độ I 547 36,8 Độ II 579 39,9 Độ III 1487 100 Tổng Nhận xét: Phần lớn bệnh nhân tăng huyết áp độ II-III Bảng 3.3. Một số yếu tố nguy cơ của nhóm bệnh nhân theo dõi n % Các yếu tố nguy cơ 87 ĐTĐ 5,9 5 Bệnh thận 0,3 186 Rối loạn Lipid máu 12,5 267 Béo phì 17,9 387 Ăn mặn 26 256 Hút thuốc lá 17,2 162 Uống rượu 10,9 1487 100 Tổng Nhận xét: Các yếu tố nguy cơ thường gặp là: Ăn mặn, béo phì, hút thuốc lá, rối loạn Lipid máu, uống rượu và đái tháo đường. Bảng 3.4. Phân tầng yếu tố nguy cơ ở nhóm bệnh nhân theo dõi n % Phân tầng nguy cơ 273 Nguy cơ thấp 18,4 745 Nguy cơ trung bình 50,1 317 Nguy cơ cao 21,3 Nguy cơ rất cao 152 10,2 1487 100 Tổng Nhận xét: 50,1% bệnh nhân THA có nguy cơ tim mạch trung bình, 21,3% nguy cơ cao và 10,2% nguy cơ rất cao. Bảng 3.5. Kết hợp thuốc kiểm soát huyết áp n % Số nhóm thuốc 1 nhóm 269 18,1 142 CMC, ƯCTT 9,5 76 Chẹn kênh Canxi 5,1 48 Chẹn bê ta giao cảm 3,2 658 2 nhóm 44,3 361 ƯCMC, ƯCTT + lợi tiểu 24,3 214 Chẹn kênh Canxi + Lợi tiểu 14,4 83 ƯCMC, ƯCTT + Chẹn bê ta giao cảm 5,6 429 3 nhóm 28,9 235 ƯCMC, ƯCTT + Chẹn kênh canxi + lợi tiểu 15,8 194 ƯCMC, ƯCTT + Chẹn bê ta giao cảm + lợi tiểu 13 131 4 nhóm 8,8 131 8,8 ƯCMC, ƯCTT + Chẹn bê ta giao cảm + chẹn kênh canxi + lợi tiểu 1487 100 Tổng Biểu đồ 3.1. Kết quả điều trị theo mức độ THA Nhận xét: Để kiểm soát huyết áp các bệnh nhân thường phải kết hợp ít nhất 2 loại thuốc. Bệnh nhân THA độ I dễ kiểm soát được HA nhưng bỏ điều trị nhiều. Bảng 3.6. Kết quả kiểm soát huyết áp n % Kết quả kiểm soát huyết áp 1114 74,9 Kiểm soát được HA 145 9,8 Không kiểm soát 228 15,3 Bỏ điều trị 152 10,2 Tai biến, biến chứng 85 5,7 1487 100 Tổng Nhận xét: Tỷ lệ kiểm soát được huyết áp khá cao 74,9%. Tỷ lệ tai biến biến chứng theo dõi dọc là 10,2%. Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện là 5,7% Bảng 3.7. Lý do bỏ điều trị % Lý do bỏ điều trị Số lượng (n=1487) 102 Không nhận thức được bệnh 6,9 82 Đi lại khó khăn 5,5 34 Trở ngại về BHYT 2,3 28 Điều trị không hiệu quả 1,9 16 Khác 1,1 228 15,3 Tổng số Nhận xét: Vẫn có 6,9% BN chưa nhận thức được mức độ nguy hiểm của bệnh nên bỏ điều trị. Bảng 3.8. Các nguyên nhân nhập viện Nguyên nhân nhập viện Số lượng (n=1487) % TBMMN 32 2,2 7 Nhồi máu cơ tim 0,5 12 Hen tim-Phù phổi cấp 0,8 4 Hạ HA tư thế 0,3 30 Bệnh lý khác 2 85 5,7 Tổng số Nhận xét: Bệnh nhân nhập viện ngoài do tai biến của bệnh (3,7%) còn vì do các bệnh lý ngẫu nhiên khác (2%). Bảng 3.9. Các biến chứng thường gặp Biến chứng thường gặp Số lượng (=1487) Tỷ lệ % TBMMN 32 2,2 7 Nhồi máu cơ tim 0,5 12 Hen tim-Phù phổi cấp 0,8 26 Hạ HA tư thế 1,7 Ho 74 5 1 Dị ứng thuốc 0,1 152 10,2 Tổng số Nhận xét: Biến chứng hay gặp là TBMMN, hen tim-phù phổi cấp, nhồi máu cơ tim. Tai biến do dùng thuốc: ho, hạ huyết áp tư thế, dị ứng thuốc. Nhập viện V. B N ẬN Tổng số 1487 bệnh nhân được tư vấn đưa vào chương trình quản lý, theo dõi điều trị THA có tuổi trung bình là 61,2 ± 10,34. Nhóm tuổi từ 60-69% chiếm tỷ lệ 46,47%, đây cũng là nhóm tuổi có tỷ lệ THA cao trong cộng đồng, lại là lứa tuổi đã nghỉ hưu, nên có điều kiện theo dõi, khám bệnh thường xuyên. Quá trình theo dõi điều trị có 228 bệnh nhân(15,3%) bỏ không tiếp tục tham gia vào chương trình. Hiện có 1259 bệnh nhân đang được quản lý, theo dõi và điều trị theo chương trình (Biểu đồ 4.1). Các bệnh nhân tham gia vào chương trình theo dõi quản lý và điều trị THA có 43,58% là đối tượng hưu trí, 21,59% là nông dân, 14,59% là người làm công việc hành chính, chỉ có 3,5% là công nhân và 16,75% là lao động tự do (bảng 4.8). Phần lớn bệnh nhân là đối tượng hưu trí, cán bộ hành chính nên nhận thức cũng như có điều kiện chăm lo, quan tâm đến sức khỏe nên tham gia nhiều hơn. Các bệnh nhân đồng ý tham gia vào chương trình theo dõi điều trị và quản lý THA độ III (nghĩa là HA tâm thu trên mức 180mmHg và/hoặc HA tâm trương trên 110mgHg) chiếm tới 39,9% (Bảng 4.9). Đây là mức HA mà nguy cơ TBMMN rất cao, như nghiên cứu của chúng tôi thì THA độ III có nguy cơ TBMMN gấp 2,09 lần người THA độ I và II (OR=2,09; 1,55<OR<2,83 với p<0,001). Các bệnh nhân tham gia vào chương trình theo dõi điều trị và quản lý THA đều được tầm soát các yếu tố nguy cơ, chúng tôi thấy có: 5,9% bị đái tháo đường, 0,3% bị suy thận, 12,5% có rối loạn lipid máu, 17,9% bệnh nhân béo phì; 26% bệnh nhân có thói quen ăn mặn; 17,2% bệnh nhân hút thuốc lá và 10,9% uống rượu thường xuyên (Bảng 4.10). Trên cơ sở mức độ THA và các yếu tố nguy cơ chúng tôi phân tầng nguy cơ tim mạch với từng bệnh nhân để quyết định kế hoạch, mục tiêu điều trị cụ thể. Căn cứ vào bảng phân tầng các yếu tố nguy cơ tim mạch chúng tôi thấy chỉ có 18,4% bệnh nhân ở mức nguy cơ thấp, 50,1% ở mức nguy cơ trung bình, 21,3% là nguy cơ cao đặc biệt 10,2% bệnh nhân có mức nguy cơ rất cao (Bảng 4.11). Các đối tượng nguy cơ cao và rất cao được cho thuốc điều trị hạ áp, kết hợp kiểm soát các yếu tố nguy cơ, tư vấn thay đổi lối sống: ăn nhạt, bỏ thuốc lá, bỏ rượu, vận động nhẹ nhàng, đi bộ, tránh bị lạnh đột ngột. Đồng thời được theo dõi HA định kỳ 15 ngày/1 lần. Những người mà HA khó kiểm soát được theo dõi HA liên tục 24h bằng Holter HA, dựa vào kết quả đo Holter HA chúng tôi có cơ sở tin cậy hơn để điều chỉnh thuốc hạ áp. Bảng 4.14 cho thấy, trong 1487 bệnh nhân tham gia chương trình quản lý theo dõi điều trị THA có 228 bệnh nhân (15,3%) bỏ chương trình gữa chừng, 1259 bệnh nhân còn lại có 1114 bệnh nhân (74,9%) được kiểm soát tốt huyết áp. Nếu so với tỷ lệ kiểm soát huyết áp đạt mục tiêu ở Mỹ 75%, Canada 29%, Anh 16%, Trung Quốc 8%, Ấn Độ 9%, Bangladet 11% [6,7,8] thì rõ ràng mô hình đã đạt hiệu quả cao. Viên Văn Đoan và cộng sự triển khai chương trình quản lý, theo dõi điều trị có kiểm soát bệnh THA ở bệnh viện Bạch Mai và 5 bệnh viện khác là: Viện Lão Khoa, Thanh Nhàn, Phú Thọ, Lạng Sơn cho kết quả kiểm soát huyết áp đạt mục tiêu từ 52,3% đến 78,2% [2]. Những bệnh nhân điều trị huyết áp không đạt mục tiêu (9,8%) là những bệnh nhân mắc nhiều bệnh phối hợp như là ĐTĐ, TBMMN, thiểu năng vành... và thường không tuân thủ chế độ điều trị, hay quên uống thuốc, đến khám không đúng hẹn... những bệnh nhân này và thân nhân của họ cần phải được tư vấn, giúp đỡ thêm để bệnh nhân tuân thủ chế độ điều trị, kiểm soát loại bỏ các yếu tố nguy cơ, uống thuốc đều đặn, tái khám đúng hẹn. Chúng tôi nhận thấy những bệnh nhân THA độ I mặc dù dễ kiểm soát HA (chỉ có 3,3% không đạt mục tiêu-Biểu đồ 4.2) nhưng tỷ lệ bỏ điều trị ở nhóm này lại cao (51%). Những bệnh nhân này THA mức độ nhẹ còn chưa có tổn thương cơ quan đích, nên không hề thấy có triệu chứng gì, vì vậy cảm thấy “khỏe” , kết hợp thêm một số khó khăn, vướng mắc: thủ tục bảo hiểm, đi lại xa, điều kiện kinh tế... nên không tham gia vào theo dõi điều trị nữa. Các bệnh nhân THA độ II, độ III mặc dù kiểm soát HA khó khăn hơn, nhưng tỷ lệ bỏ điều trị ít hơn: những bệnh nhân này THA mức độ nặng hơn, đa phần đã có tổn thương cơ quan đích nên bỏ điều trị thường xuất hiện những triệu chứng khó chịu: đau đầu, chóng mặt, nên tuân thủ chế độ điều trị tốt hơn. Về điều trị: nếu là bệnh nhân THA mới (chưa từng điều trị) hoặc THA độ I chúng tôi khởi đầu bằng 1 loại thuốc (thông thường là ức chế men chuyển, chẹn kênh canxi hoặc chẹn bê-ta giao cảm); nếu không đạt mục tiêu thì kết hợp thêm lợi tiểu. Các bệnh nhân THA độ II, III thường phải kết hợp 2-3 loại thuốc hạ áp để đưa HA về mức mục tiêu < 140/90 mmHg, thậm chí có những bệnh nhân phải kết hợp 4 loại thuốc (Bảng 4.13). Cách kết hợp thường dùng nhất là: ức chế men chuyển (hoặc chẹn thụ thể Angiotensin I) + lợi tiểu hoặc chẹn kênh canxi + lợi tiểu; nếu chưa đạt chúng tôi bổ xung thêm chẹn kênh canxi (công thức 1) hoặc ức chế men chuyển (công thức 2). Tỷ lệ không đạt được mục tiêu là thấp: 9,8% (THA độ I 3,3%, độ II 10,1%, độ III 13,5%), mặc dù những bệnh nhân này không đạt được mục tiêu nhưng mức THA cũng giảm. Quá trình theo dõi quản lý và điều trị chúng tôi thấy tỷ lệ biến chứng là 10,2%: bao gồm các biến chứng của bệnh: TBMMN 2,2%, nhồi máu cơ tim 0,5%, hen tim phù phổi cấp 0,8%; các biến chứng do dùng thuốc hoặc tác dụng không mong muốn của thuốc là: hạ HA tư thế (1,7%), ho, dị ứng thuốc (bảng 4.15). Hạ HA tư thế là sau uống thuốc khi thay đổi tư thế đột ngột: ngồi chuyển sang đứng hoặc nằm chuyển sang đứng người bệnh thấy choáng váng, chóng mặt thậm chí mất ý thức trong thời gian ngắn (đã có 4 trường hợp phải nhập viện vì biến chứng này). Khi bệnh nhân gặp biến chứng này chúng tôi kiểm tra lại liều dùng, cách dùng thuốc, nếu cần thiết thì đổi thuốc, khuyên bệnh nhân nên thay đổi tư thế một cách từ từ. Chúng tôi không gặp các biến chứng: nhịp chậm, rối loạn điện giải nặng, suy thận cấp... Tỷ lệ nhập viện là 5,7% (Bảng 4.16): một phần là do tai biến của bệnh: TBMMN, nhồi máu cơ tim, hen tim-phù phổi cấp, hạ HA tư thế; một phần do các bệnh lý ngẫu nhiên khác: viêm phổi, viêm loét dạ dày, sốt virus, ngộ độc thực phẩm... Các bệnh nhân này đa phần sau khi ra viện lại tiếp tục tham gia chương trình. V. K T LU N Quản lý, theo dõi, điều trị có kiểm soát 1487 bệnh nhân tăng huyết áp tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam từ 05/2009-11/2010 chúng tôi thấy: - Tuổi trung bình: 61,2 ± 10,34 - THA độ II,III chiếm 75,7 % - Phân tầng các yếu tố nguy cơ tim mạch: 18,4% nguy cơ thấp, 50,1% nguy cơ trung bình, 21,3% nguy cơ cao, 10,2% nguy cơ rất cao - Tỷ lệ kiểm soát huyết áp đạt mục tiêu: 74,9% - Tỷ lệ không kiểm soát được huyết áp: 9,8% - Tỷ lệ bỏ điều trị: 15,3% chủ yếu do nhận thức kém, trở ngại về bảo hiểm y tế, điều kiện kinh tế, đi lại khó khăn - Tỷ lệ biến chứng 10,2% hay gặp là tai biến mạch não, hen tim phù phổi cấp, nhồi máu cơ tim, các tác dụng không mong muốn của thuốc. - Tỷ lệ nhập viện 5,7% do các biến chứng của bệnh: tai biến mạch não, hen tim phù phổi cấp, nhồi máu cơ tim; do tác dụng không mong muốn của thuốc: hạ huyết áp tư thế hoặc do các bệnh lý cấp tính ngẫu nhiên khác. H HẢ 1. Ph m Tử Dươ g (1991 , Bệnh tăng huyết áp, Nhà xuất bản y học Hà Nội. 2. Viên Văn Đoan, Đồng Văn Thành, Nguyễn Thị Hồng Vân và cộng sự (2010), Một số kết quả ban đầu của mô hình quản lý, theo dõi điều trị có kiểm soát bệnh tăng huyết áp tại bệnh viện Bạch Mai và một số bệnh viện địa phương, Tạp chí Y học lâm sàng Bệnh viện Bạch Mai, số chuyên đề hội nghị khoa học Bệnh viện Bạch Mai lần thứ 28, trang 82-88. 3. Phạm Gia Khải, Nguyễn Lân Việt, Phạm Thái Sơn và cộng sự (2003), Tần suất tăng huyết áp và các yếu tố nguy cơ ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam năm 2001-2002, Tạp chí Tim mạch học Việt Nam, số 22, trang 9-15. 4. Lê Văn Tri (1997), Tai biên mạch máu não, cách phòng ngừa và điều trị, Nhà xuất bản y học Hà Nội, trang 31 - 47. 5. Trần Đỗ Trinh và cộng sự (1999), Tóm tắt báo cáo tổng kết công trình điều tra dịch tễ học bệnh tăng huyết áp ở Việt Nam, Tạp chí Tim mạch học Việt Nam, số 18, trang 1832. 6. Katharia W.M, Richard S.C, et al (2003), Hypertension treatment and control in five Europea countries, Canada and the United State, Hypertension; 42; pp 1206-1252. 7. Paul Muntner, Jiang He, Edward J. Roccella and Paul K. Whelton (2002), The Impact of JNC-VI Guidelines on Treatment Recommendations in the US Population, Hypertension; 39; pp 897-902. 8. Gu D, Reynolds K, Wu X, Chen J, Duan X, Muntner P, Huang G, Reynolds RF, Su S, Whelton PK, He J; InterASIA Collaborative Group. The International Collaborative Study of Cardiovascular Disease in ASIA. (2002), Prevalence, awareness, treatment and control of hypertension in China, Hypertension, 40, pp 920-927. KI M SOÁT HUYẾ : Đ NH G Q H H NH Đ U TR NGOẠI TRÚ TẠI KHOA NỘI TIM MẠCH - B NH VI N R NG ƯƠNG H Ế B v Nguyễn Tá Đ ng ru g ươ g Huế Ó Ắ Mục tiêu: đá g á v k ể soá HA p ò g k á go rú K o Nộ BV W Huế, và xá đị lợ í ủ v k ể soá HA đ ụ êu qu ỷ l á ập v vì á bế ố ( B N, b và và suy . Đối tượng và phương pháp: đố ượ g là ấ ả b â đế k á p ò gk á go rú Nộ - BV W Huế đượ ẩ đoá ă g uyế áp. P ươ g p áp g ê ứu ế à ô ả ắ g g, so sá ó eo dõ ế ứu. Kết quả: p â độ HA à g o, ứ độ guy ơ à g o, đ ều rị k ô g ườ g xuyê ... à g k ó đ ều rị đ HA ụ êu ơ . ỷ l b â HA k ô g đ HA ụ êu ỉ là 09,19 %. ỷ l đ HA ụ êu o ấ ở ó ỉ dù g 01 lo uố , ỷ l ày à g g ả ở ó p ả dù g p ố ợp 0 y 03 lo HA và g ả ấp ấ ở ó đã dù g đế 0 lo HA. Có ộ số á dụ g p ụ ấ đị ở ứ độ ẹ ủ ộ và ó uố k á u. Kết luận: k ể soá HA đ ụ êu p ò gk á go rú đ 90,8 %, và k ể soá HA đ ụ êu là g ả ỷ l á ập v vì á b ế ố . SUMMARY Objects: To valuate management of hypertension in non-resident clinic of cardiovascular internal departement - Hue central hospital, and to determine benefit of standard management of hypertension based on rate of rehospitalization due to cardiovascular events. Subjects and methods: All of patients with high blood pressure were monitored and treated in non-resident clinic of cardiovascular internal departement - Hue central hospital. Cohort study, with following rate of rehospitalization due to cardiovascular events. Conclusion: Rate of standard management of hypertension in non-resident clinic of cardiovascular internal departement - Hue central hospital was 90,8%, standard management of hypertension could reduce rate of rehospitalization due to cardiovascular events. .Đ V NĐ ă g uyế áp ( HA luô luô là ộ ro g ữ g yếu ố guy ơ o đố vớ á b lý . Đây là ộ b lý guy ể bở á b ế ứ g ủ ó, ếu k ô g gây ế gườ ro g g đo ấp ì ũ g ườ g để l ều d ứ g ặ g ề, kéo dà và ả ưở g lớ đế ấ lượ g uộ số g ũ g ư là gá ặ g o g đì và xã ộ 9 . ố g kê gầ đây ủ Bộ ế, ầ suấ HA ở ướ gày à g ă g eo á ă . Nă 1960 ó k oả g 1% dâ số bị HA, ă 199 ă g lê 11,79% dâ số và đế y ỉ l ày đã ă g lê đế rê 0% (Hà Nộ là 3, %, P Hồ C í gầ 1% 3 . Đ ều k ế á à uyê ô rấ lo g là số gườ k ô g b ế ì bị b ê ư đượ đ ều rị oặ đ ều rị ư đú g ế gầ 90%. Hầu ế gườ b HA ỉ đ ều rị k ấy ứ đầu, y k ó ịu ở gự yk ấy á ỉ số uyế áp rở về bì ườ g là ự ý bỏ uố độ gộ k ô g eo dõ , ậ í ỉ đ ều rị ộ đợ rồ k ô g ầ đế k á l ... Vì ế ữ g b ế ứ g do HA gây r ư bế áu ão, ồ áu ơ , suy , suy ậ , ắ ... gày à g ă g. ỷl b â p ả á ập v , à p ế oặ ử vo g do b HA gây r vẫ ò rấ o. ă g uyế áp đó g v rò qu rọ g ro g d ễ ế b áu ão, b ếu áu, suy và suy ậ . Đ ều rị HA ó ể là g ả 0 % guy ơ B N và 1 % guy ơ N C 8 , uy vậy v k ể soá HA vẫ ò ư ỏ đá g. Vớ o g uố g úp gườ b ế đượ á b ế ứ g guy ể , k ể soá đượ uyế áp, đồ g ờ sớ p á và đ ều rị kịp ờ á dấu ub guy ể ữ gb â v HA ầ p ả đượ k á k ể soá HA. ụ êu g ê ứu 1. Đá g á v k ể soá . Xá đị lợ í ủ v ( B N và N C đị HA kể . kỳ, đ ều rị ố ưu và g áo dụ p ò gk á soá HA đ ườ g xuyê về lợ í go rú Nộ ụ êu rê ỷ l á - BV W Huế ập v vì á b ế ủ ố .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng ấ ảb â đế k á p ò gk á go rú Nộ - BV W Huế đượ ẩ đoá ă g uyế áp. 2.2. hương pháp nghiên cứu ế à ô ả ắ g g, so sá ó eo dõ ế ứu Thực hiện: Khám lâm sàng: Hỏ b sử, ề sử, đo á ỉ số â rắ Là á xé g Đườ g áu ( ếu g gờ ó ể dù g g p áp du g p glucoza), bilan lipide, ứ ă g ậ , g đ â đồ ô g ườ g, siêu âm tim... C ẩ đoá HA eo WHO/ISH/ JNC và Hộ HA V 3,7 HA tâm thu 140 Hg và / oặ HA â rươ g 90 mmHg. P â độ HA - ă g uyế áp độ I: HA â u ừ1 0-1 9 Hg oặ HA â rươ g ừ 90- 99 mmHg ( ẹ - ă g uyế áp độ II: HA â u ừ 160 – 179 Hg oặ HA â rươ g 100 – 109 mmHg ( trung bình) - ă g uyế áp độ III: HA tâm thu: ≥ 180 Hg và HA â rươ g ≥ 110 Hg ( ặ g C ẩ đoá ứ độ guy ơ ủ HA Nguy ơ ấp, ru g bì và o. Huyế áp ( Hg N ữ g NC và ề sử b Độ 1 (HATT 140Độ (HA 160Độ 3 (HA > 1 9 oặ HA r 179 oặ HA r 180 oặ HA r 90-99) 100-109) >100) Không có YTNC Nguy ơ ấp Nguy ơ ru g bì Nguy ơ o Có 1-2 YTNC Nguy ơ ru g bì Nguy ơ ru g bì Nguy ơ o Có ≥ 3 NC Nguy ơ o Nguy ơ o Nguy ơ o *Hoặ yếu ố guy ơ duy ấ là đá áo đườ g ( eo k uyế áo Hộ ă g Huyế Áp C âu Âu 003 . NC yếu ố guy ơ, HA uyế áp â u, HA r uyế áp â rươ g Đá g á HA đ ụ êu Đố vớ ầu ế b â HA đ ều rị đ HA ụ êu k HA <1 0 Hg và HA r < 90 Hg. R ê g b â Đ Đ và b ậ ,b ó ề sử N C , đ HA ụ êu k HA < 130 Hg và HA r < 80 Hg; Nếu ó pro e u (+ í ì đ HA ụ êu k HA < 1 0 Hg và HA r < 75 mmHg. Chẩ đoá á b ến cố tim m ch bao gồm: Hội chứng vành cấp ( ơ đ u ắt ngực không ổn định, nhồ áu ơ ấp), tai biến m áu ão ( ũ ão oặc xuất huyết não bằng CT scan sọ não)... . Ế Q Ả Bả g 3.1. ỉ l b kè eo ủ ă g uyế áp THA B Đ N= 675 Đ Đ BMV go b ê n 220 24 89 263 % 32,58 3,56 13,19 38,96 N ậ xé ỷ l b kè xếp eo ứ ự g ả dầ ão, suy , đá áo đườ g, suy ậ . TBMMN 176 26,07 ừb Suy ậ 57 8,44 và , bế Suy tim 142 21,03 áu Bả g 3. . P â độ HA và ứ guy ơ rướ k k ể soá HA P â độ ứ guy ơ Độ I Độ II Độ III ứ ấp ứ B ứ o Nam 65 197 93 43 237 75 58 167 95 37 214 69 Nữ TC 123 364 188 80 451 144 N ậ xé B â HA ro g g ê ứu ủ yếu ở độ II và ở ứ guy ơ ru g bì . uy ê k ô g ấ ế HA độ à g o ì ứ guy ơ à g o. Bả g 3.3. Sử dụ g uố đ ều rị UCMC UCTTA UCCa Lợ ểu UC adre n 347 224 342 262 123 % 51,41 33,19 50,67 38,81 18,22 N ậ xé uố đượ sử dụ g ều ấ là WC C và WCC , í ấ là lợ ểu. Bả g 3. . ỷ l p ố ợp uố 1 lo lo 3 lo lo N = 675 n % n % n % n % Dù g uố 221 32,74 317 46,96 105 15,56 32 4,74 N ậ xé ỷ l p ố ợp 0 lo uố là p ổ b ế ấ, ế ơ là dù g 0 lo . Bả g 3. . ỷ l đ HA ụ êu eo p â độ Đ HA ụ êu K ô g đ HA ụ êu n % n % HA độ I ( = 1 3 123 100 0 00 HA độ II ( = 36 337 92,58 27 7,42 HA độ III (n= 188) 153 81,38 35 18,62 Tổ g ộ g (n = 675) 613 90,81 62 09,19 N ậ xé ỷ l đ HA ụ êu ở ó b â HA độ I là o ấ , và k ô g đ đượ HA ụ êu ườ g gặp ở ó b â HA độ III. Bả g 3. . ỷ l đ HA ụ êu eo ứ guy ơ Đ HA ụ êu K ô g đ HA ụ êu n % n % ứ ấp (n = 80) 79 98,75 1 1,25 ứ B (n = 451) 413 91,57 38 8,43 ứ o (n = 144) 120 83,34 14 16,66 ổ g ộ g ( = 67 613 90,81 62 09,19 N ậ xé ỷ l đ HA ụ êu ở ó b â HA ó ứ guy ơ ấp là o ấ , và k ô g đ đượ HA ụ êu ườ g gặp ở ó b â HA ó ứ guy ơ o. Bả g 3.6. ỷ l đ HA ụ êu eo uố và kế ợp uố Đ HA ụ êu K ô g đ HA ụ êu n % n % Dù g 01 lo uố ( 1 219 99,09 2 0,81 P ố ợp lo uố (317 295 93,06 22 6,94 P ố ợp 3 lo uố (10 101 78,10 23 21,90 P ố ợp lo uố (3 17 53,13 15 46,87 ổ g ộ g ( = 67 613 90,81 62 09,19 N ậ xé ỷ l đ HA ụ êu o ấ ở ó ỉ dù g 01 lo uố , ỷ l ày à g g ả ở ó p ả dù g p ố ợp 0 y 03 lo HA và g ả ấp ấ ở ó đã dù g đế 0 lo HA. Bả g 3.7. Đ HA ụ êu eo đ ều rị ườ g xuyê yk ô g Đ HA ụ êu K ô g đ HA ụ êu n % n % Đ ều rị ườ g xuyên (n = 611) 598 97,87 13 2,13 K ô g ườ g xuyê (n = 64) 15 23,44 49 76,56 ổ g ộ g (n = 675) 613 90,81 62 09,19 14,34 ² p 0,0047 N ậ xé Đ ều rị ườ g xuyê dễ đ HA ụ êu ơ đ ều rị k ô g ườ g xuyê . Bả g 3.8. á dụ g p ụ ườ g gặp UCMC UCTTA UC canxi Lợ ểu - block (247) ( 324 ) ( 412 ) ( 123 ) ( 365 ) n % n % n % n % n % Đ u đầu / / / / 0,97 1,43 / / 04 5 C ó g ặ / / / 0,48 7 1,92 2,44 / 2 3 Ho khan 7,29 0,93 / / / / 18 03 / / RL tiêu hóa / / / / 3,01 / / / 11 / Phù chân 0,81 / / 3,40 / / / 2 14 / Hồ ộp / / / / 0,73 / / 4,06 3 5 N ậ xé Có ộ số á dụ g p ụ ấ đị ở ứ độ ẹ ở ộ và ó uố k á u, ấ ả đều k ô g ầ p ả gư g đ ều rị. Bả g 3.9. ỷ l á ập v K ô g ập v á ập v (n = 632) (n = 43) n % n % Đ HA ụ êu 602 95,25 11 25,57 K ô g đ HA ụ êu 30 4,75 32 74,42 ổ g ộ g ( = 67 632 93,63 43 6,37 16,78 ² p 0,0031 N ậ xé ỷl á ập v 6,37 % ủ yếu ập ru g ở ó k ô g đ HA ụ êu (74,42%) so vớ ó đ HA ụ êu ỉ là ( , 8 % . Bả g 3.10. ỷ l á b ế ố Cá b ế ố Đ HA K ô g đ HA ụ ổ g ộ g % ụ êu tiêu TBMMN 1 12 13 1,93 B và 3 15 18 2,67 Suy tim 2 08 10 1,48 BĐ go b ê 0 02 02 0,30 ổ g ộ g 6 37 43 6,37 N ậ xé Các biến cố tim m đều o ơ ở ó HA k ô g đ t mục tiêu. Biến cố nhiều nhất là b nh m và và B N s u đó là suy , í gặp ơ là b Đ go i biên. IV. BÀN LUẬN 4.1. ỷ lệ bệnh kèm theo và biến cố tim mạch của tăng huyết áp Bệnh ĐMV: Phân tích tổng hợp 61 nghiên cứu cho thấy có sự liên quan chặt chẽ giữa HA â u và HA â rươ g vớ guy ơ bị biến cố Đ V ở mọi lứa tuổi. Nghiên cứu cho thấy cứ ă g ỗi 20mmHg HA tâm thu và/hoặ ă g ỗi 10mmHg HA tâm rươ g ì ă g gấp 2 lần guy ơ. ặ dù đã xá định rõ ràng rằng HA là một trong 3 yếu tố guy ơ ủ yếu gây b nh Đ V ( yếu tố guy ơ k là oles erol áu o và ú uố lá , ư g gười ta thấy biến chứng b Đ V ường xuất hi n ở các b nh nhân k ô g ó đầy đủ cả 3 yếu tố guy ơ ày. Ở nghiên cứu này, tỷ l BMV kèm theo ở b nh nhân THA khoảng 32,58 %[3,5]. Tai biến mạch máu não: THA là nguyên nhân chủ yếu gây đột qụy. Khoả g 0 % rường hợp đột qụy là do HA, HA à g ă g ì guy ơ bị đột qụy à g o. Người bị THA có nguy ơ bị đột qụy cao gấp 3-4 lần so vớ gườ ó HA bì ường, ngay cả nhữ g gười có chỉ số HA ở giới h n cao củ bì ườ g 130/8 Hg ũ g ó guy ơ bị đột qụy ă g gấp 1,5 lần. Đ ều trị THA lâu dài là bi n pháp hi u quả nhấ để phòng ngừ và rá á p á đột qụy. Tỷ l b â HA ó đột quỵ trong nghiên cứu này là 26,07 %. Suy tim: Suy tim hi y là guyê â à g đầu gây nhập vi n của các b nh nhân trên 65 tuổi, và không giố g ư á b ến chứng khác của THA, tỷ l bị suy đã ă g lê đá g kể trong nhữ g ă gầ đây. Nguy ơ bị suy tim khoảng 20% trong nhữ g ă ò l i của cuộc đời, một con số o đá g g c nhiên. HA là yếu tố ả ưởng chủ yếu. Nguy ơ ă g gấp 2 lần ở nam giới và gấp 3 lần ở nữ giới có THA so với nhữ g gườ ó HA bì ường. 90% số rường hợp mới bị suy tim có tiền sử bị HA. Nguy ơ ày ó l ê qu ặt chẽ với chỉ số HA tâm thu ơ là HA â rươ g. ỷ l b nh nhân THA có suy tim trong nghiên cứu này là 21,03 %. Đái tháo đường: Tình tr g ă g uyết áp vừa là yếu tố guy ơ vừa là hậu quả của b nh â Đ Đ ýp David M Safley, Steven P Marso ( 2003) một nghiên cứu ơ 1 00 b nh nhân Đ Đ ýp o ấy 51 % b â ó ă g uyết áp[8]. Tỷ l b â Đ Đ ó HA o ơ b nh nhân THA ó Đ Đ. N ư vậy, tỷ l ă g HA ở b â Đ Đ ýp o gần gấp 3 lầ ơ gườ bì ường. Tỷ l b â HA ó Đ Đ ro g g ê ứu này 13,19 %. Bệnh mạch máu ngoại biên: THA là yếu tố guy ơ ủ yếu của b nh m ch máu ngo i biên. Một thông số được chấp nhận là chỉ số áp lực cổ chân- cánh tay (ABI) < 0,9. Chỉ số này liên quan chặt chẽ với các yếu tố guy ơ ủa b nh vữ xơ động m ư HA, ú uốc lá, oles erol áu, đá áo đường và một yếu tố cực kỳ quan trọ g đó là uổi tác. Bệnh thận mạn tính hay suy thận: Có sự liên quan giữa HA vớ guy ơ bị b nh thận giai đo n cuố , o dù gườ đó ó ỉ số HA ở giới h n cao củ bì ường (HA tâm thu từ 130139mmHg và/hoặ HA â rươ g ừ 85-89mmHg). B â HA k ô g được kiểm soát tốt ó guy ơ bị suy giảm chứ ă g ận nhiều ơ . N ư vậy rõ ràng là b nh thận m n tính là một biến chứng quan trọng củ HA và là ă g guy ơ ch. 4.2. hân độ H và mức nguy cơ trước khi kiểm soát H B â bị HA ro g g ê ứu ày ủ yếu đượ p â ở độ II và ó ứ guy ơ B. uy ê k ô g ấ ế HA ó p â độ à g o ì ứ guy ơ à g o. Có b â HA ở độ I ư g ó ứ guy ơ o ( ứ C ụ ể ỉ ầ b â ó kè b Đ Đ ì đã đượ xếp vào ứ guy ơ C rồ . và gượ l ó b â đượ p â độ HA độ III ư g ứ guy ơ ỉ là ứ A... N ều g ê ứu ũ g o ấy rằ g b â HA đ số ó guy ơ ứ B. Kế quả g ê ứu ày u g ươ g ự ư vậy. 4.3. Sử dụng thuốc điều trị và phối hợp thuốc Trong nghiên cứu này, chúng tôi chủ yếu chỉ dùng 05 lo i thuố ơ bả ườ g được sử dụng phổ biến trên lâm sàng. Vi c phối hợp thuố để đảm bảo đ t HA mục tiêu sớm khi chỉ cần có trị số HA o ơ HA ục tiêu là HA tâm thu > 20 mmHg hoặ HA â rươ g > 10 Hg. Tùy theo chỉ đị đú g ư k uyế áo đ ều trị b nh kèm theo, chúng tôi dự vào p â độ THA, đá g á ứ guy ơ và b kè eo để chỉ định các nhóm thuốc phù hợp với từng b nh nhân. Tỷ l phối hợp hai lo i thuốc là phổ biến nhất trong nghiên cứu này. 4.4. ỷ lệ đạt H mục tiêu theo phân độ H và mức nguy cơ ro g g ê ứu ày, ỷ l đ HA ụ êu ở ó b â HA độ I là o ấ , và k ô g đ đượ HA ụ êu ườ g gặp ở ó b â HA độ III. N ư vậy p â độ HA à g o à g k ó đ ều rị đ HA ụ êu. ỷ l đ HA ụ êu ở ó b â HA ó ứ guy ơ ấp là o ấ , và k ô g đ đượ HA ụ êu ườ g gặp ở ó b â HA ó ứ guy ơ ặ g. N ư vậy ũ g ư p â độ HA, ứ guy ơ càng cao thì càng k ó đ ều rị đ HA ụ êu ơ . ỷl b â HA k ư ó ổ ươ g ơ qu đí đều ầ lo uố p ố ợp để đ đượ uyế áp ụ êu ế 19 – 7%. N ư g k ó ổ ươ g ơ qu đí ầ 3 lo uố để đ uyế áp ụ êu ế 78 – 93%. Kaplan – 2007, tỷ l b â HA ầ 03 lo uố để đ uyế áp ụ êu ế 7.3%, ư g ro g số đó ỷ l đ uyế áp ụ êu ũ g ỉ đ 66%. ro g g ê ứu lớ , đ ru g â ALLHA (A yper e s ve d Lipid-Lowering Treatment to Prevent Heart Attack Tr l rê . 8b â , ro g ờ g 0 ă , á á g ả ấy rằ g ỷ l b â p ả sử dụ g 03 lo uố để đ uyế áp ụ êu ế 30% 1, . ro g g ê ứu LI E ặ dù đã đ ều rị í ự ư g vẫ ò 0 – 0% b â ư đ uyế áp ụ êu. ro g g ê ứu RIA ( Re so s for o e s fy g yper e s ve re e rê .6 1 b â HA. Ngườ ấy rằ g ỷ l b â ầ p ố ợp 0 lo uố để đ uyế áp ụ êu ế 31%; 03 lo uố ế 1 %; ều lo ế 3%. Cũ g ro g g ê ứu ày á á g ả ấy rằ g ỷ l b â k ô g đ uyế áp ụ êu ế k á o 6 – 31% so vớ uyế áp ụ êu đặ r rướ g ê ứu ,6 . Tro g g ê ứu ày, ỷ l b â HA k ô g đ HA ụ êu ỉ là 09,19 % bở vì ú g ô ọ ẫu g ê ứu là b â đ ều rị go rú p ò gk á Nộ ê ỷl b â ặ g và k á g rị đã g ả ơ so vớ á g ê ứu k á ọ ẫu là b â đ g đ ều rị ộ rú. Ngườ ậ ấy rằ g ỷ l b â HA k á g rị là k oả g % (K pl – 2007), Theo Sandra J – 000 ì ỷ l k á g rị ở á p ò g k á k o là < 1 % , ò ở á p ò g k á uyê k o ă g uyế áp là 11% đế 13%. Cá bá sỹ uyê k o ậ ấy rằ g ỷ l b â HA k á g uố rấ o 50% [6]. Ngoài ra ò ó lý do là o v đ ều rị HA k ó đ ụ êu là v uâ ủ đ ều rị ủ b â . Đ ều rị ườ g xuyê dễ đ HA ụ êu ơ đ ều rị k ô g ườ g xuyê . ác dụng phụ thường gặp: Có ộ số á dụ g p ụ ấ đị ở ứ độ ẹ ủ ộ và ó uố k á u, ấ ả đều k ô g đá g lo g và k ô g ầ p ả gư g đ ều rị. V. KẾT LUẬN V đ ều rị HA đ ụ êu p ò gk á go rú đượ 90,8 %, và lợ í k ể soá HA đ ụ êu sẽ là g ả ỷ l á ập v vì á b ế ố . ủ v TÀI LI U THAM KHẢO 1. ALLHAT (2002), Antihypertensive and Lipid-Lowering Treatment to Prevent Heart Attack Trial, JAMA. 2. Braunwald ' s Heart disease. A textbook of Cardiovascular Medicine, 7 edition 2005, pp. 653 - 685. 3. Dự á quố g p ò g ố g b ă g uyế áp - V V N . 4. Journal of the American College of Cardiolory and the American Heart Association (2009); 5. Naomi D L Fisher, Gordon H Williams (2005), Harrison's Principle ofInternational Medicine, 16 th Edition (2005); 1463 - 1480. 6. Norman M Kaplan, Ronald G Victor (2010), Kaplan's clinical Hypertension 2010 7. The seventh Report of The Joint National Committee on Prevention, detection, evaluation and treatment of high blood Pressure(2003), JAMA, 289; 2560 -2571 8. WHO/ISH Hypertension guidelines. 9. William J Elliott, George L Bakris, Henry R Black (2004), Hypertension: Epidemiology, pathology, diagnosis and Management. Hurst's Heart, 1531- 1576. B NH Ạ H V NH M I LIÊN QUAN GIỮA TH Í H NHĨ R VỚI ÁP L C TH T TRÁI CU I Â RƯƠNG Ở CÁC B NH NHÂN NHỒ Ơ P 1 Nguyễn Thị Thu Hoài1, Đỗ Doãn Lợi, Nguyễn Lân Việt2 Vi n Tim m ch Quốc Gia Vi t Nam; 2 rườ g Đ i học Y Hà nội Ó Ắ ể í ĩ rá đo rê s êu â là ộ yếu ố rấ ó g á rị ê lượ g ở á b â , đặ b là ở á b â ồ áu ơ . Mục tiêu ì ểu ố ươ g qu g ữ ể í ĩ rá đo rê s êu â D vớ áp lự ấ rá uố â rươ g đo bằ g p ươ g p áp ô g uyế độ g và ì ểu ố ươ g qu gữ ể í ĩ rá vớ á ô g số ứ ă g â rươ g ấ rá đo rê s êu â ở á b â ồ áu ơ ấp. Đối tượng và phương pháp b â ồ áu ơ ấp lầ đầu đượ lấy vào g ê ứu l ê ếp eo rì ự ờ g ừ á g 1/ 00 đế á g 7/ 007. ấ ả á BN đều đượ k á b , là đ â đồ 1 uyể đ o, là s êu â Doppler àu ro g vò g g ờ, đượ ô g uyế độ g đo áp lự uố â rươ g ấ rá và ụp độ g và ọ lọ . Kết quả 11/ b â ó áp lự ấ rá uố â rươ g bì ườ g (≤1 Hg , ế 1, %. 1/ b â ó ă g áp lự ấ rá uố â rươ g (>1 Hg , ế 78,8%. Có ố ươ g qu uyế í uậ ặ ẽgữ ỉ số ể í ĩ rá vớ áp lự ấ rá uố â rươ g (r = 0,78 . C ỉ số ể í ĩ rá ươ g qu ặ ẽ vớ ỷ l vậ ố ố só g đổ đầy đầu â rươ g ủ dò g ảy qu v lá vớ só g đầu â rươ g đo vò g va lá rê s êu â Doppler ô ơ (E/E’ . C ỉ số ể í ĩ rá ó ươ g qu uyế í ứ độ vừ vớ á ô g số ứ ă g â rươ g rê s êu â Doppler ư ỷ l vậ ố dò g đổ đầy đầu â rươ g và dò g ảy do ĩ bóp ủ v lá ( r = 0,63 , ờ g g ả ố só g E v lá (r = -0, 3 , u số g ữ ờ g só g A v lá và ờ g dò g rào gượ do ĩ bóp ủ dò g ảy ĩ p ổ ( r = 0,61 , ờ g g ã đồ g ể í (r = -0, . Có ố ươ g qu uyế í uậ ứ độ vừ g ữ ể í ĩ rá vớ áp lự â u độ g p ổ (r = 0,67 . Kết luận Ở á b â ồ áu ơ ấp, ỉ số ể í ĩ rá ó ố ươ g qu uyế í ặ ẽ vớ áp lự uố â rươ g ấ rá đo bằ g p ươ g p áp ô g uyế độ g. C ỉ số ể í ĩ rá ó ố ươ g qu uyế í ứ độ vừ vớ á ô g số ứ ă g â rươ g ấ rá đo rê s êu â Doppler ở á b â ồ áu ơ ấp. SUMMARY Left atrial volume represents powerful outcome predictor in patients with cardiovascular diseases. Objectives: To determine the relationship between left atrial volume measured by twodimensional echocardiography and left ventricular end diastolic measured by cardiac catheterization and to determine the relationship between left atrial volume and echocardiographic left ventricular diastolic function parameters. Method: 52 patients with first acute myocardial infarction in sinus rhythm were selected consecutively from 1/2005 to 7/2007. Echocardiographic left atrial volume index and left ventricular diastolic function parameters were measured. Left ventricular end diastolic pressure was obtained from cardiac catheterization in all patients. The study showed: Left atrial volume index was strongly correlated with left ventricular end diastolic pressure (r = 0,78), was moderately correlated with echocardiographic left ventricular diastolic function parameters and systolic pulmonary artery pressure. .Đ V NĐ (3,4) Kí ướ ĩ rá là ộ yếu ố ê lượ g ử vo g ở á b â (BN .Ở á BN k ô g ó b v oặ rố lo ịp ĩ, ể í ĩ rá ó l ê qu ặ ẽ vớ ứ ă g â rươ g ấ rá , p ả á ứ độ ặ g và ờ g ế r ể ủ suy ứ ă g â rươ g (8,9,12). Ở á BN ồ áu ơ (N C , ứ ă g ấ rá bị ả ưở g ặ g ề. Vấ đề đặ r là ể í ĩ rá ó ố l ê qu ư ế ào đố vớ ứ ă g ấ rá . Ở V , o đế y, ư ó ộ g ê ứu ào về ố ươ g qu g ữ ể í ĩ rá vớ á ô g số ô g uyế độ g. Vì vậy, ú g ô đã ế à g ê ứu “ ì ểu ố ươ g qu g ữ ể í ĩ rá vớ áp lự uố â rươ g ấ rá ở á b â ồ máu ơ ấp” vớ ụ êu s u 1. ì ểu ố ươ g qu g ữ ể í ĩ rá đo rê s êu â D vớ áp lự uố â rươ g ấ rá đo bằ g p ươ g p áp ô g uyế độ g. 2. ì ểu ố ươ g qu g ữ ể í ĩ rá vớ á ô g số ứ ă g â rươ g ấ rá đo rê s êu â . .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu: BN N C ấp lầ đầu đượ lấy vào g ê ứu l ê ếp eo rì ự ờ g . êu uẩ lo BN là á BN ẹp v lá, á BN ở v lá ứ độ ừ vừ rở lê , á BN rố lo ịp ặ g, á BN g áy o ịp . Tiêu chuẩn chẩn đoán NMCT eo êu uẩ ủ ổ ứ ế ế g ớ , ó ro g b r u ứ g s u Cơ đ u ắ gự đ ể ì , ó ì ả đ â đồ (Đ Đ ủ N C ở í ấ uyể đ o, e ă gđể ì . 2.2. hương pháp nghiên cứu Ng ê ứu đượ ế à V V ừ á g 1/ 00 đê á g 7/ 007. ấ ả á BN đều đượ ỏ b , k á lâ sà g ỷ ỷ, là b á eo ẫu, là á xé g ơ bả và e . ấ ả á BN đều đượ là Đ Đ 1 uyể đ o, là s êu â Doppler àu ro g vò g g ờ, đượ ô g uyế độ g đo áp lự uố â rươ g ấ rá và ụp độ g và (Đ V ọ lọ . - Quy trình làm siêu âm tim: Ng ê ứu đượ ế à p ò g s êu â ,V V rê áy s êu â ALOKA 000 đượ sả xuấ N ậ bả vớ đầu dò 3. Hz và .0 Hz. áy ó s ươ g rì p ầ ề v í í , g úp o v p â í và đá g á á kế quả g ê ứu đượ . áy ó bộ p ậ g bă g v deo và ả rê g ấy ả rê g ấy ả . Cá ứ ế à ề à đo á ô g số ứ ă g k đ ể , s êu â Doppler ă dò dò g ảy qu v và dò g ảy ĩ p ổ , s êu â Doppler ô vò g (5). van hai lá eo k uyế áo ủ Hộ s êu â Ho Kỳ ể í ĩ rá đượ đo rê s êu â Dở ặ ắ buồ g ừ ỏ bằ g á vẽ đườ g v ề ộ ĩ rá vào uố ì â u rướ k v lá ở. ể í ĩ rá đượ í ự độ g rê áy eo p ươ g p áp S pso . C ỉ số ể í ĩ rá đượ í bằ g ỷ l g ữ ể í rá vớ d í d bề ặ .(5) Hì 1 - Quy rì o p ươ g p áp đo ụp độ g và ể í ĩ rá rê siêu âm 2D (Đ V và ô g uyế độ g ấ ả á BN đều đượ ụp Đ V ọ lọ eo đườ g độ g đù và độ g qu y. ứ độ ổ ươ g Đ V đượ đá g á eo AHA/ACC 1988. Đo áp lự uố â rươ g ấ rá (ALC R g ô g ó đầu ậ ả áp lự đượ đư eo đườ g Đ vào ấ rá . Áp lự uố â rươ g ấ rá đượ ể ị rê áy Polygr p , đơ vị đo là Hg. . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ Bả g 3.1. Đặ đ ể lâ sà g ủ Đặ đ ể á BN N C ấp. G á rị ru g bì độ l uẩ oặ ỷ l % uổ 66,7 20,3 Nam 34 (65,4%) Nữ 18 (34,6%) C ỉ số k ố ơ ể (B I 22,91 5,72 Huyế áp â u( Hg 136,28 28,35 Huyế áp â rươ g ( Hg 84,34 18,21 ầ số ( u kỳ/p ú 85,23 19,71 N ậ xé ro g ờ g ừ á g 1/ 00 đế á g 7/ 007, ú g ô đã ế ành nghiên ứu rê BN N C ấp gồ 6 , % và 3 ,6% ữ, uổ ru g bì , uổ ru g bì 66,7 0,3. Cá đặ đ ể về uyế áp â u, uyế áp â rươ g, ầ số , ỉ số k ố ơ ể ủ á đố ượ g g ê ứu đượ rì bày ro g bả g 1. 11/ BN ó áp lự ấ rá uố â rươ g bì ườ g, ế 1, %. 1/ BN ó ă g áp lự ấ rá uố â rươ g, ế 78,8%. Bả g 3. . Cá ô g số lâ sà g và s êu â ở ó N ó I áp lự ấ rá uố â rươ g ≤ 1 Hg, ó II áp lự ấ rá uố â rươ g > 1 Hg Nhóm I: Nhóm II: ô g số p ALTTCTTR 12 mmHg ALTTCTTR >12 mmHg (n = 41) (n = 11) uổ 0,2 64,18 21,20 66,40 19,71 ầ số 0,06 84,19 18,23 87,20 21,34 THA 3 (27,3%) 29 (70,7%) 0,02 EF (Simpson) (%) <0,001 52,71 11,34 38,11 10,72 C ỉ số ể í ấ rá uố <0,001 63,18 25,64 89,27 38,15 â rươ g ( l Dd (mm) 0,057 39,23 12,11 40,78 15,57 LAd (M-mode) (mm) <0,01 31,23 11,79 37,27 15,38 LAVi <0,001 24,71 9,82 49,78 17,23 E/A 0,02 0,71 0,25 1,88 0,85 Dt (ms) <0,001 231,78 35,52 167,24 15,67 E/E’ <0,001 9,23 3,47 13,25 4,18 PVa - Adur (ms) <0,001 4,27 11,30 58,33 25,71 IVRT (ms <0,001 115,72 35,87 79,52 21,30 Áp lự Đ P â u( Hg <0,001 23,25 7,87 38,58 17,23 * AL C R áp lự ấ rá uố â rươ g N ậ xé ro g g ê ứu ủ ú g ô , k ô g ó sự k á b óý g ĩ ố g kê về uổ , ầ số , đườ g kí ấ rá uố â rươ g rê s êu â gữ ó ó ă g áp lự ấ rá uố â rươ g và ó k ô g ó ă g áp lự ấ rá uố â rươ g. Cá b â ở ó ă g áp lự ấ rá uố â rươ g ó ỷ l ă g uyế áp o ơ , ó ể í ĩ rá lớ ơ , đườ g kí ĩ rá rê s êu â o ơ . bì CSTTNT (ml/m2) 60 50 40 y = 1.1005x + 19.595 r = 0.78 30 20 10 0 0 10 20 30 40 ALTTCTTR (mmHg) B ểu đồ 3.1. Bả g 3.3. âm tim: ố ươ g qu ố ươ g qu gữ ỉ số ể í ĩ rá (CS N vớ áp lự ấ rá uố â rươ g (AL C R . uyế í g ữ ể í ĩ rá vớ á ô g số ô g và s êu ô g số H số ươ g qu r p Áp lự uố â rươ g ấ rá 0,78 < 0,01 EF (Simpson) -0,27 < 0,05 E/A 0,63 < 0,01 E/E’ 0,84 < 0,01 Vd 0,53 < 0,01 Dt - 0,43 < 0,01 PVa - Adur 0,61 < 0,01 IVRT -0,52 < 0,01 Áp lự Đ P â u 0,67 < 0,01 Có ố ươ g qu uyế í uậ ặ ẽgữ ỉ số ể í ĩ rá vớ áp lự ấ rá uố â rươ g vớ số ươ g qu r = 0,78. C ỉ số ể í ĩ rá ũ g ươ g qu ặ ẽ vớ ỷ l vậ ố ố só g đổ đầy đầu â rươ g ủ dò g ảy qu v lá vớ só g đầu â rươ g đo vò g v lá rê s êu â Doppler ô ơ (E/E’ . C ỉ số ể í ĩ rá ó ươ g qu uyế í ứ độ vừ vớ á ô g số ứ ă g â rươ g rê s êu â Doppler ư ỷ l vậ ố dò g đổ đầy đầu â rươ g và dò g ảy do ĩ bóp ủ v lá ( r = 0,63 , ờ g g ả ố só g E v lá (r = -0, 3 , u số g ữ ờ g só g A v lá và ờ g dò g rào gượ do ĩ bóp ủ dò g ảy ĩ p ổ ( r = 0,61 , ờ g g ã đồ g ể í (r = -0, . Có ố ươ g qu uyế í uậ ứ độ vừ g ữ ể í ĩ rá vớ áp lự â u độ g p ổ (r = 0,67 . V. B N ẬN 4.1. ối tương quan gi a thể tích nhĩ trái với áp lực thất trái cuối tâm trương ro g g ê ứu ủ ú g ô , ỉ số ể í ĩ rá ươ g qu ặ vớ áp lự ấ rá (2) uố â rươ g. Kế quả ày ươ g ự vớ kế quả ủ á g ả Apple o . Ng ê ứu ủ Popes u và ộ g sự o ấy ỉ số ể í ĩ rá ó ố ươ g qu ặ ẽ vớ ồ g độ (11) BNP trong máu . ro g g ê ứu ủ ú g ô , ỉ số ể í ĩ rá ó ươ g qu uyế í ặ ẽ vớ ỷ l E/E’, ộ ô g số rấ ó g á rị ro g ẩ đoá rố lo ứ ă g â rươ g ấ rá và đặ b ó g á rị ê lượ g ở á b â ồ áu ơ ấp. N gue và ộ g sự đã o ấy ỷ l E/E’ ó ố ươ g qu uyế í ặ ẽ vớ áp lự o p ổ bít (6). N ư vậy, ỉ số ể í ĩ rá ó ố l ê qu ặ ẽ vớ á ô g số uyế độ g . 4.2. ối liên quan gi a thể tích nhĩ trái với các thông số chức năng tâm trương thất trái C ỉ số ể í ĩ rá ó ươ g qu ặ ẽ vớ E/E’, ó ươ g qu ứ độ vừ vớ á ô g số dò g ảy v lá và dò g ảy ĩ p ổ ư ỷ l E/A, D , ờ g gã đồ g ể í , u số PV - Adur. Kế quả ày ũ g ươ g ự ư kế quả ủ Apple o (2). Tác g ả Popes u ậ ấy ỉ số ể í ĩ rá ó l ê qu ặ ẽ đế á ứ độ ủ suy ứ ă g â rươ g ấ rá (11). Ng ê ứu VALIAN E o và g ê ứu GISSIS-3 Echo cho ấy á ấu rú ĩ rá xảy r sớ ở g y g đo ấp ủ N C . N ĩ rá ịu ả ưở g rự ếp ủ áp lự ấ rá ro g ờ kỳ â rươ g. Ở á b â suy , áp lự đổ đầy ấ rá ă g là ă g áp lự ro g ĩ rá , dẫ đế ă g sứ ă g à ĩ, là g ã ĩ rá (7,10) . Theo kế quả ủ g ê ứu VALIAN E o, kí ướ ĩ rá ó l ê qu ặ ẽ vớ ì r g ă g ể í ấ rá và vớ ứ độ ở v lá (7). ộ g ê ứu ủ ú g ô ă 008 đã o ấy ỉ số ể í ấ rá ó ể g úp p â b đượ á b â ó ứ ă g â rươ g ấ rá bì ườ g vớ á b â suy â rươ g ó d g p ổ Doppler (1) dò g ảy v lá “g ả bì ườ g” .Cả g ê ứu VALIAN E o và g ê ứu GISSIS-3 E o đều o ấy ể í ĩ rá là yếu ố dự báo ử vo g u g và ử vo g do đặ b ở á b â s u N C (7,10). V. Ế ẬN 1. Ở á b â ồ áu ơ ấp, ỉ số ể í ĩ rá ó ố ươ g qu uyế í ặ ẽ vớ áp lự uố â rươ g ấ rá đo bằ g p ươ g p áp ô g uyế độ g. . C ỉ số ể í ĩ rá ó ố ươ g qu uyế í ứ độ vừ vớ á ô g số ứ ă g â rươ g ấ rá đo rê s êu â Doppler ở á b â ồ áu ơ ấp. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. H HẢ Nguyen Thi Thu Hoai, Nguyen Lan Viet, Pham Gia Khai (2008). Usefulness of left atrial volume for the discrimination of normal from pseudonormal diastolic function pattern in patients after acute myocardial infarction. Asean Heart Journal. 17. Appleton C.P., Galloway G.M., Gonzales M.S., et al. (1993) Estimation of left ventricular filling pressures using two-dimensional and Doppler echocardiography in adult patients with cardiac diseases, J Am Coll Cardiol; 22: 1972-82 Beinart R, Boyko V, Schwammenthal E, Kuperstein R, Sagie A, Hod H, Matetzky S, Behar S, Eldar M, Feinberg MS (2004) Long-term prognostic significance of left atrial volume in acute myocardial infarction, J Am Coll Cardiol; 44:327–334. Gottdiener JS, Kitzman DW, Aurigemma GP, Arnold AM, Manolio TA (2006), Left atrial volume, geometry, and function in systolic and diastolic heart failure of persons or 65 years of age (the cardiovascular health study), Am J Cardiol. 97:83– 89. Lang RM, Bierig M, Devereux RB, Flachskampf FA, Foster E, Pellikka PA, Picard MH, Roman MJ, Seward J, Shanewise JS, Solomon SD, Spencer KT, Sutton MS, Stewart WJ. (2005). Chamber Quantification Writing Group; American Society of E o rd ogr p y’s Gu del es d S d rds Co ee Europe Asso o of Echocardiography. Recommendations for chamber quantification: a report from the A er So e y of E o rd ogr p y’s Gu del es d S d rds Co ee d e Chamber Quantification Writing Group, developed in conjunction with the European Association of Echocardiography, a branch of the European Society of Cardiology. J Am Soc Echocardiogr. 18: 1440–1463. Nagueh Sherif F (2008). Tissue Doppler Imaging for the assessment of left ventricular of diastolic dysfunction. J Cardiovasc Ultrasound; 16 (3): 76-79 Meris A, Amigoni M, Uno H, Thune JJ, Verma A, Køber L, Bourgoun M, McMurray JJ, Velazquez EJ, Maggioni AP, Ghali J, Arnold JMO, Zelenkofske S, Pfeffer MA, Solomon SD (2009) Left atrial remodelling in patients with myocardial infarction complicated by heart failure, left ventricular dysfunction, or both: the VALIANT Echo Study, Eur Heart J, 30:56–65. Møller JE, Hillis GS, Oh JK, Seward JB, Reeder GS, Wright RS, Park SW, Bailey KR, Pellikka PA (2003), Left atrial volume. A powerful predictor of survival after acute myocardial infarction. Circulation; 107:2207–2212. 9. Mustafa Kurt, MD; Jianwen Wang, Guillermo Torre-Amione; Sherif F. Nagueh (2009) Left Atrial Function in Diastolic Heart Failure, Circ Cardiovasc Imaging. 2:10-15. 10. Popescu BA, Macor F, Antonini-Canterin F, Giannuzzi P, Temporelli PL, Bosimini E, Gentile F, Maggioni AP, Tavazzi L, Piazza R, Ascione L, Stoian I, Cervesato E, Nicolosi GL (2004), Left atrium remodeling after acute myocardial infarction (results of the GISSI-3 Echo Substudy. Am J Cardiol, 93:1156-1159. 11. Popescu B.A., Popescu A.C., Canterin F.A., et al (2007). Prognostic role of left atrial volume in elderly aatients with symptomatic stable chronic heart failure: Comparison with left ventricular diastolic dysfunction and B-TypeNatriuretic Peptide, Echocardiography, 24, 1035 - 1043 12. Tsang TS, Barnes ME, Gersh BJ, Takemoto Y, Rosales AG, Bailey KR, Seward JB (2003). Prediction of risk for first age-related cardiovascular events in an elderly population: the incremental value of echocardiography. J Am Coll Cardiol. 42:1199 – 1205. NỒNG ĐỘ NT-proBNP HUYẾ H NH V H NG Đ NG Y Ơ GR E R NG ÊN ƯỢNG NGẮN HẠN Ở B NH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH C P Tr n Viết An1, Tr n Hữu Dàng, Huỳnh Văn Minh, Lê Thị Bích Thuận2, Nguyễn Cửu Lợi3 1 rường Đ i họ Dược Cầ ơ; 2 3 Trường Đại học Y Dược Huế; Bệnh viện Trung ương Huế Ó Ắ Mục tiêu: k ảo sá ố l ê qu g ữ ồ g độ N -proBNP uyế vớ á b ế ố s u ộ ứ g và ấp. Đá g á g á rị ê lượ g gắ ủ g đ ể GRACE kế ợp vớ N -proBNP ở b â ộ ứ g và ấp. Phương pháp nghiên cứu: t ế ứu. eo dõ á b ế ố í ro g 30 gày ử vo g, b ế ố suy và N C ập v . Kết quả: gồ 1 7 b â ộ ứ g và ấp. Nồ g độ N -proBNP uyế gữ á ó eo p â suấ ố g áu ấ rá , bì ườ g (E ≥ % là 809,7 pg/ l, g ả ẹ (EF= 45- % là 1893,7 pg/ l và g ả vừ (E = 30- % là 8 1, pg/ l (p <0,001 . ố ươ g qu g ị g ữ ồ g độ N -proBNP vớ p â suấ ố g áu ấ rá s u HCVC (r= 0, 03; p <0,001 . G á rị đ ể ắ N -proBNP ê đoá ử vo g 30 gày ở b â HCVC là > 037 pg/ l ó độ y 100% và độ đặ u 76,7% và d í dướ đườ g o g là 0,917 (p <0,001 . D í dướ đườ g o g ủ g đ ể GRACE là 0,836 (p= 0,003 và gđể ớ GRACE + N -proBNP là 0,920 (95% KTC= 0,86-0,96) và p <0,001. Kết luận: nồ g độ N -proBNP uyế ó l ê qu ặ ẽ vớ ỷ l ử vo g và suy s u ộ ứ g và ấp. V kế ợp g đ ể GRACE và N -proBNP g úp ê lượ g ử vo g gắ ởb â ộ ứ g và ấp. SUMMARY NT-proBNP SERUM AND GRACE SCORE IN SHORT-TERM PROGNOSIS OF PATIENTS WITH ACUTE CORONARY SYNDROMES Objectives: Investigate the relationship between serum NT-proBNP concentration with cardiovascular events after acute coronary syndromes (ACS). Assessing the value of short-term prognosis of the GRACE score combined with NT-proBNP in patients with ACS. Methods: Prospective study. The main outcome measures was mortality, myocardial infarction and heart failure hospitalization within 30 days. Results: The study population consisted of 127 patients with ACS. Serum NT-proBNP concentration between the groups in left ventricular ejection fraction, normal (E ≥ % w s 809.7 pg/ml, mild reduction of EF (EF= 45-54%) was 1893.7 pg/ml and average reduction (EF= 30-44%) was 2851.2 pg/ml (p <0.001). There was a strong inverse correlation between NTproBNP and left ventricular ejection fraction after ACS (r= -0.503; p <0.001). Optimal NTproBNP cut-points for prediction of 30-day mortality has >2037 pg/ml with a sensitivity of 100% and a specificity of 76.7%, and area under the curve was 0.917 (p <0.001). Area under the curve of the GRACE score was 0.836 (p = 0.003) and a new score GRACE + NT-proBNP was 0.920 (95% CI = 0.86 to 0.96) and p <0.001. Conclusions: Serum NT-proBNP concentration is strong associated with mortality and heart failure after acute coronary syndromes. The combination of GRACE score and NT-proBNP to predict short-term mortality in patients with acute coronary syndromes. .Đ V NĐ Hộ ứ g và ấp b o gồ đ u ê lê (gọ là HCVC k ô g ó S ắ ê gự k ô g ổ đị , lê và ồ áu ơ ồ áu ơ óS ê k ô gS lê . Theo ố g kê ủ ỹ và C âu Âu, ầ suấ ắ b ồ áu ơ S ê lê là 30-33%, ồ áu ơ k ô gS ê lê là % và đ u ắ gự k ô g ổ đị là 38-42%. Rố lo ứ ă g â u oặ suy s u ộ ứ g và ấp là ộ yếu ố ê lượ g xấu và là g ă g ử vo g lê gấp lầ so vớ b â k ô g ó rố lo ứ ă g ấ rá . ro g số b â k ô g ó ề sử suy , ỷ l b ế ố suy s u ộ ứ g và ấp lú ập v là k oả g 13% và ế r ể suy ro g ờ g ằ v ă g ê 6,3%. ừ ă 00 , ộ lo á g ê ứu lớ đã ứ g ố l ê qu g ữ ồ g độ N proBNP uyế vớ ỷ l ử vo g và b ế ố suy ởb â ộ ứ g và ấp, là yếu ố ê lượ g độ lập vớ á yếu ố guy ơ k á b o gồ lớ uổ , g ớ ữ, g ả ứ ă g ậ , ứ độ o ử ơ , rố lo ứ ă g â u ấ rá oặ suy . ậ vậy, N proBNP k ô g ỉ l ê qu đế guy ơ ử vo g oặ b ế ố suy ở ữ gb â rướ đó k ô g ó suy rê lâ sà g và ứ ă g ấ ò bảo ồ s u ộ ứ g và ấp à ò g úp eo dõ u quả đ ều rị p và . H y, H p ộ rê ế g ớ và Hộ V N đã k uyế áo áp dụ g gđể guy ơ I I và GRACE để p â ầ g guy ơ ở b â ộ ứ g và ấp. Đặ b , k ú g kế ợp yếu ố N -proBNP vớ gđể I I oặ GRACE sẽ là ă g k ả ă g ê đoá á b ế ố gắ ởb â ộ ứ g và ấp. C í vì ữ g vấ đề êu rê , ú g ô ế à g ê ứu “Nồ g độ N -proBNP uyế và gđể guy ơ GRACE ro g ê lượ g gắ ởb â ộ ứ g và ấp”, vớ ụ êu 1. K ảo sá ố l ê qu g ữ ồ g độ N -proBNP uyế vớ á b ế ố s u ộ ứ g và ấp. . Đá g á g á rị ê lượ g gắ ủ g đ ể GRACE kế ợp vớ N -proBNP ở b â ộ ứ g và ấp. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng Đau thắt ngực không ổn định: đượ ẩ đoá eo êu uẩ ủ Hộ Quố g V N và ẹp độ g và ó ý g ĩ (≥ 0% qu ụp độ g và . Nhồi máu cơ tim cấp: ropo ă g >0,1 g/ l Và b ế đổ đ â đồ (S ê lê ớ đ ể J ≥0, V ( ≥0,1 V ( ữ ở V1-V2; và/ oặ ≥0,1 V ở á uyể đ o k á Hoặc S ê xuố g và y đổ só g S ớ ế xuố g ằ g g oặ ế xuố g ≥0,0 V ở uyể đ o l ê ếp; và/ oặ só g đảo gượ ≥0,1 V ở uyể đ o vớ só g R o oặ R/S >1 Và/hoặc đ u ắ gự k ô g ổ đị . iêu chuẩn loại trừ: bế áu ão; Suy ậ ; ề sử ẹp ở ủ, ẹp ở lá, suy ; Ru g ĩ oặ uồ g ĩ; uyê ắ p ổ , ă g áp p ổ , ễ rù g ặ g, bỏ g. 2.2. hương pháp nghiên cứu: g ê ứu ế ứu, eo dõ 30 gày á b ế ố ử vo g, ập v vì suy tim và NMCT. Bả g .1. gđể guy ơ GRACE 1. ho điểm từng yếu tố tiên lượng Để Killip HATT Nhịp tim Creatinin Đ ể Để Để Để uổi (mmHg) (l/p) (µmol/L) I 0 < 80 63 < 70 0 < 40 0 0-34 2 II 21 80-99 58 70-89 7 40-49 18 35-70 5 III 43 100-119 47 90-109 13 50-59 36 71-105 8 IV 64 120-139 37 110-149 23 60-69 55 106-140 11 140-159 26 150-199 36 70-79 73 141-176 14 160-199 11 ≥ 00 46 ≥ 80 91 177-353 23 ≥ 00 0 ≥3 31 2. Yếu tố nguy cơ khác Ngư g lú ập v 3để ST chên lê 30 đ ể ă g e 1 để Điểm tổng = K ll p + HA + N ịp + uổ + Cre + Ngư g +S ê lê + ă g e HCVC không có ST chênh lên N cấp có S chênh lên guy ơ Để ử vo g 30 gày (% Để ử vo g 30 gày (% ấp 1 – 108 <1 49 – 125 <2 Trung bình 109 – 140 1–3 126 – 154 2–5 Cao 141 - 372 >3 155 - 319 >5 2.2.2. Phân suất tống máu thất trái Kỹ uậ s êu â Doppler ủ b â eo qu rì ố g ấ ủ Hộ S êu â ỹ trên máy siêu âm màu Al ge ủ N ậ . ự s êu â D để í p â suấ ố g áu ấ rá (LVE . Ngoà r , p â suấ ố g áu ấ rá đượ đá g á qu p ầ ề X eler .1 L1 SP1 (© Koninklijke Philips Electronics N.V.2006) qua thông tim. G á rị p â suấ ố g áu ấ rá Bì ườ g -80%. ứ độ bấ ườ g N ẹ (E = 45- % , Vừ (E = 30- % và Nặ g (E <30% . 2.2.3. Phương pháp xét nghiệm Phân tích sinh hoá NT-proBNP đượ ế à bằ g p ươ g p áp ễ dị đ ó p á qu g ủ ã g Ro e bằ g áy p â í Ele sys 010 (H , N ậ Bả k o Hó s B v ru g Ươ g Huế. Nồ g độ N -pro-BNP uyế ở gườ k ỏe bì ườ g đố vớ là 31,88±28,84 pg/ml và ữ là 3,38±16, 3 pg/ l. 2.2.4. Phương pháp xử lý số liệu: p ầ ề ố g kê y ọ SPSS 18.0 và ed l 10. N ó . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ Qu g ê ứu 1 7 b â - Nồ g độ N -proBNP uyế ru g vị 10 3, pg/ l. Bả g 3.1. Đặ đ ể u g ộ ứ g và ấp, ởb â ộ ú g ô g ậ kế quả ư s u ứ g và ấp là 1073,7±3,1 pg/ l, NMCTSTCL HCVCKSTCL p uổ 65,2 ± 12,7 65,7 ± 12,3 0,82 Độ lọ ầu ậ 74,5 ± 19,4 73,6 ± 18,0 0,79 P â suấ ố g áu ấ rá 57,52 ± 10,79 65,69 ± 7,98 <0,001 NT-proBNP 1928,7 499,2 <0,001 GRACE 168,5 ± 30,4 118,6 ± 28,9 <0,001 Bả g 3. . So sá ử vo g và N -proBNP g ữ ó K ll p I và K ll p II-IV ỷ l ử vo g NT-proBNP (pg/ml) P â độ K ll p N n (%) OR (95% KTC) p Trung bình p Killip I 103 3 (2,9) 792,0 6,67 0,024 <0,001 (1,38-32,11) Killip II-IV 24 4 (16,7) 3964,3 (p <0,001) B ểu đồ 3.1. So sánh NT-proBNP g ữ á ó eo p â suấ ố g áu ấ rá r = -0,503 (p <0,001) B ểu đồ 3. . ươ g qu g ữ N -proBNP vớ p â suấ ố g áu ấ rá Bả g 3.3. G á rị đ ể B ế số ắ ủ ồ g độ N -proBNP ro g dự đoán suy tim sau HCVC Để ắ Độ y Độ đặ u AUC p >1007 79,2% 60,4% NT-proBNP (pg/ml) 0,751 <0,001 >1815 50,0% 76,0% Bả g 3. . G á rị đ ể ắ ủ N -proBNP dự báo b ế ố Đặ đ ể NT-proBNP Độ y Độ đặ u >2037 pg/ml 100% 76,7% ử vo g >3957 pg/ml 85,7% 90,0% >1788 pg/ml 100% 73,3% B ế ố u g (suy , N C , ử vo g >3957 pg/ml 63,6% 90,5% Bả g 3. . G á rị đ ể ắ ê đoá ử vo g ủ N -proBNP và g đ ể GRACE ở b nhân HCVC B ế số Để ắ Độ y Độ đặ u AUC p NT-proBNP (pg/ml) >2037 100% 76,7% 0,917 (0,86-0,96) <0,001 GRACE (đ ể >170 71,4% 85,0% 0,836 (0,76-0,90) 0,003 g đ ể GRACE và ồ g độ N -proBNP ro g ê lượ g ử vo g ở b â HCVC qu p â í ồ qu Cox, ó gđể ớ GRACE + NT-proBNP= (3 x GRACE) + (3997 x log NT-proBNP) Bả g 3.6. G á rị đ ể ắ ê đoá ử vo g ủ g đ ể GRACE kế ợp N -proBNP B ế số Để ắ Độ y Độ đặ u AUC p >13779,3 100% 78,3% 0,920 GRACE + NT-proBNP <0,001 (0,86-0,96) >15233,5 71,4% 92,5% V. B N ẬN Nồ g độ N -proBNP ở b â HCVC ro g g ê ứu ày là 1073,7 pg/ l và g á rị ru g vị là 10 3, pg/ l. Nồ g độ N -proBNP ở b â HCVC ă g o gấp ều lầ so vớ g á rị bì ườ g ro g g ê ứu ày (p <0,001 . Ng ê ứu 1.033 b â HCVC ủ á gả K và s, ồ g độ N -proBNP ru g vị là 1106,6 p ol/L [5]. Ng ê ứu ủ O l d và s ( = 609 , g á rị ru g vị ủ N -proBNP là 545 pmol/L (157-1435 pmol/L) [8]. ỷ l ử vo g 30 gày ở b â ó độ K ll p II-IV lú ập v ă g gấp 6,7 lầ so vớ ó b â K ll p I (OR= 6,67; p= 0,0 . Ng ê ứu ủ S eg và s rê 13.707 b â HCVC o ấy ỷ l ử vo g b v ởb â suy lú ập v ă g gấp lầ (OR= 4,6; 95% KTC= 3,85- , 0 và ỷ l ử vo g eo ó K ll p I-III ươ g ứ g là ,9%, 9,9% và 0, % (p <0,0001 . Nồ g độ N -proBNP uyế ă g đá g kể ở ữ g bê â HCVC ó b ểu rố lo ứ ă g â u ấ rá (K ll p II-IV) sau HCVC, 3964,3 pg/ml so vớ 79 ,0 pg/ l ở ó K ll p I, p <0,001 [9]. eo á g ả O l d và s, ỷ l độ K ll p >I lú ập v ở ó N -proBNP > p ol/L o ơ so vớ ó N -proBNP ≤ p ol/L (11% so vớ %, p=0,000 [8]. Đồ g ờ , ồ g độ N -proBNP uyế ũ g g ă g eo ứ độ ủ p â suấ ố g áu ấ rá . Ng ê ứu ủ ú g ô ũ gg ậ ó k á b về ồ g độ N -proBNP uyế gữ á ó eo p â suấ ố g áu ấ rá , bì ườ g (E ≥ % là 809,7 pg/ l, g ả ẹ (E = - % là 1893,7 pg/ l và g ả vừ (E = 30-44%) là 2851,2 pg/ml (p <0,001 . á g ả Estrada và cs ng ê ứu rê 06 b â HCVCKS CL, ứ ă g ấ rá bì ườ g (E ≥ 0% và rố lo ứ ă g ấ rá ẹ (E 0-49%), trung bình (EF 3039% và ặ g (E <30% lầ lượ ó g á rị N -proBNP là 170,2 pg/ml, 333,7 pg/ml, 600,4 pg/ml và 1439,4 pg/ml (p <0,0001) [1]. Kế quả g ê ứu ủ Ezekow z, g á rị ủ N proBNP ở á ó eo p â suấ ố g áu ấ rá (> %, 0-54%, 40-49% và <40%) là 1123 pg/ml, 1394 pg/ml, 2170 pg/ml và 2564 pg/ml (p= 0,02) [2]. Ngoà r , ố ươ g qu g ữ ồ g độ N -proBNP vớ p â suấ ố g áu ấ rá s u HCVC ũ g đượ đề ập. Ng ê ứu ủ Weber và s rê 76 b â HCVC o ấy ố ươ g qu g ị g ữ ồ g độ N -proBNP vớ p â suấ ố g áu ấ rá (r= -0,509; p <0,001) [11]. Theo yr và s, ố ươ g qu g ữ logN -proBNP và p â suấ ố g áu là - 0,49 (p< 0,004) [6]. Ng ê ứu ủ ú g ô o ấy ó ươ g qu g ị g ữ ồ g độ N proBNP vớ p â suấ ố g áu ấ rá s u HCVC (r= -0,503; p <0,001). G á rị đ ể ắ ê đoá ử vo g 30 gày ở b â HCVC ro g g ê ứu ày là N proBNP > 037 pg/ l ó độ y 100% và độ đặ u 76,7% và d í dướ đườ g o g là 0,917 (p <0,001 . Qu p â í ều g ê ứu, á g ả Culloug đề g ị g á rị ồ g độ NT-proBNP > 000 pg/ l đượ xe ư guy ơ o [7]. eo J r , g á rị đ ể ắ để ắ ủ N -proBNP là 2827 pg/ml [4]. Ng ê ứu ủ ó eo, g á rị ày là 818 pg/ l (AUC= 0,80 và p <0,001) [10]. Cá g ê ứu đều ứ g rằ g g á rị ê lượ g í xá ử vo g gắ 30 gày ủ g để guy ơ GRACE ở b â HCVC. D í dướ đườ g o g ủ g đ ể GRACE lầ lượ ro g á g ê ứu là G le (AUC= 0,80 và p <0,001 [3], Khan (AUC= 0,84 và p <0,001) [5], Timóteo (AUC= 0,85 và p <0,001) [10] và chúng tôi (AUC= 0,84 và p= 0,003 . N ằ ở rộ g g á rị ê lượ g ủ ồ g độ N -proBNP uyế và ả g đ ể GRACE ở b â HCVC, á g ê ứu ế à kế ợp g á rị ê lượ g ủ ồ g độ N -proBNP vào g đ ể GRACE ro g ê lượ g gắ ( ro g vò g 30 gày . á gảK và s o rằ g k kế ợp gđể guy ơ GRACE và N -proBNP g úp ả ê đoá guy ơ ử vo g là 0,8 (9 % K C 0,85-0,90; p <0,001) [5]. eo á g ả ó eo và s, d í dướ đườ g o g ê lượ g ử vo g 30 gày ủ g đ ể GRACE và GRACE + NT-proBNP lầ lượ là 0,8 (0,80-0,90) và 0,86 (0,81-0,91) [10]. ươ g ự, ú g ô g ậ d í dướ đườ g o g ủ g đ ể GRACE là 0,836 (p= 0,003 và g để ớ GRACE + NT-proBNP là 0,920 (95% KTC= 0,86-0,96) và p <0,001. ó l , vậ dụ g g đ ể GRACE và gưỡ g g á rị N -proBNP >2037 pg/ml giúp tiên lượ g ử vo g gắ ởb â HCVC. Kế ợp g á rị ủ N -proBNP uyế vào g đ ể GRACE để p â ầ g guy ơ ở b â HCVC là rấ ế ự . V. Ế ẬN Nồ g độ N -proBNP ở b â HCVC ro g g ê ứu ày là 1073,7 pg/ l và g á rị ru g vị là 10 3, pg/ l. Nồ g độ N -proBNP uyế gữ á ó eo p â suấ ố g áu ấ rá , bì ườ g (E ≥ % là 809,7 pg/ l, g ả ẹ (E = - % là 1893,7 pg/ l và g ả vừ (E = 30- % là 8 1, pg/ l (p <0,001 . Đồ g ờ , ố ươ g qu g ị g ữ ồ g độ N proBNP vớ p â suấ ố g áu ấ rá s u HCVC (r= -0,503; p <0,001). G á rị đ ể ắ ê đoá ử vo g 30 gày ở b â HCVC ro g g ê ứu ày là N proBNP > 037 pg/ l ó độ y 100% và độ đặ u 76,7% và d í dướ đườ g o g là 0,917 (p <0,001). D í dướ đườ g o g ủ g đ ể GRACE là 0,8 (p= 0,003 . g đ ể GRACE + NT-proBNP = (3 x GRACE) + (3.997 x log NT-proBNP ó d í dướ đườ g o g là 0,9 0 (p <0,001 , g úp ê lượ g ử vo g ố ở b â ộ ứ g và ấp. 1. 2. 3. 4. H HẢ Estrada N, Rubinstein F, Bahit MC, et al (2006), NT-probrain natriuretic peptide predicts complexity and severity of the coronary lesions in patients with non-STelevation acute coronary syndromes, Am Heart J, 151, pp.1100e1-1100e7. Ezekowitz JA, Armstrong PW, Granger CB, et al (2010), Predicting chronic left ventricular dysfunction 90 days after ST-segment elevation myocardial infarction: An Assessment of Pexelizumab in Acute Myocardial Infarction (APEX-AMI) Substudy, Am Heart J, 160, pp.272-278. Gale CP, Manda S, Weston CF, et al (2009), Evaluation of risk scores for risk stratification of acute coronary syndromes in the Myocardial Infarction National Audit Project (MINAP) database, Heart, 95, pp.221-227. Jarai R, Iordanova N, Jarai R, et al (2007), Prediction of clinical outcome in patients with non-ST-elevation acute coronary syndrome (NSTE-ACS) using the TIMI risk score extended by N-terminal pro-brain natriuretic peptide levels, Wien Klin Wochenschr, 119, pp.626-632. 5. Khan SQ, Narayan H, Ng KH, et al (2009), N-terminal pro-B-type natriuretic peptide complements the GRACE risk score in predicting early and late mortality following acute coronary syndrome, Clin Sci, 117, pp.31-39. 6. Mayr A, Mayr J, Schocke M, et al (2011), Predictive value of NT-pro BNP after acute myocardial infarction: Relation with acute and chronic infarct size and myocardial function, Int J Cardiol, 147, pp.118-123. 7. Culloug PA, Pe o k W , O’Neil B, et al (2010), An Evidence-Based Algorithm for the Use of B-Type Natriuretic Testing in Acute Coronary Syndromes, Rev Cardiovasc Med, 11(suppl 2), pp.S51-S65. 8. Omland T, Persson A, Ng L, et al (2002), N-terminal pro-B-type natriuretic peptide and long-term mortality in acute coronary syndromes, Circulation, 106, pp.2913-2918. 9. Steg PG, Dabbous OH, Feldman LJ, et al (2004), Determinants and Prognostic Impact of Heart Failure Complicating Acute Coronary Syndromes Observations From the Global Registry of Acute Coronary Events (GRACE), Circulation, 109, pp.494-499. 10. Timóteo AT, Toste A, Ramos R, et al (2009), Does admission NT-proBNP increase the prognostic accuracy of GRACE risk score in the prediction of short-term mortality after acute coronary syndromes?, Acute Card Care, 11, pp.236-242. 11. Weber M, Kleine C, Keil E, et al (2006), Release pattern of N-terminal pro B-type natriuretic peptide (NT-proBNP) in acute coronary syndromes, Clin Res Cardiol, 95, pp.270-280. CH N Đ N HÂN B T NHỒI Ơ P Ở B NH NHÂN TRẺ TU I Nguyễn Cửu Lợi, Lê Phúc Nguyên Trung tâm Tim m ch, BVTW Huế Ó Ắ Giới thiệu: B và gày y ó ể gặp ở ữ g b â rẻ uổ . Do đó, b lý ày ầ đượ g á b ở ữ g rườ g ợp rẻ uổ vào v vớ đ u gự kè y đổ đ â đồ và e Đối tượng nghiên cứu và kết quả: Cá á g ả rì bày 3 rườ g ợp b ậ â rẻ uổ , vào v vớ dấu u đ u gự , y đổ đ â đồ eo đị k u, rố lo vậ độ g thành tim khu trú và men ti ă g o. C ẩ đoá b đầu là ồ áu ơ ấp và đ ều rị í ự vớ p á đồ ố g đô g kế ợp, g ã và và s . uy ê rê p ụp độ g và ọ lọ s u đó l k ô g p á bấ kỳ ộ ổ ươ g ẹp k u rú ào. C ẩ đoá đượ y đổ là v ê ơ và đ ều rị vớ k á g s và s ero d. B ả lâ sà g ả nhanh. Kết luận: C ẩ đoá ồ áu ơ ấp ầ đượ đặ r ộ á ậ rọ g g y ả k ó đủ á êu uẩ ẩ đoá k đ ể , ấ là ở ữ g b â rẻ uổ . SUMMARY DIFFERENT DIAGNOSIS OF ACUTE MYOCARDIAL INFARTION IN YOUNG PATIENTS Background: Coronary artery disease may nowedays happen in young people. It, therefore, should be paid attention for diagnosis in young patients admitted with chest pain, regional ECG changes and increased cardiac enzymes. Materials and results: authors reported 3 young patients admitted to the hospital with chest pain, regional ECG changes, localized diskinesia of ventricular wall and increased cardiac enzymes (CK-MB and Troponin T). Thay were all diagnosed to have AMI and managed with combined anticoagulants (LMWH and antiplatelets), statin and coronary vasodilator. Coronary angiography, however, did not show any stenotic lesion then the diagnosis of myocarditis was made. Clinical contexts were improved in all three patients under treatment with antibiotics and steroids. Conclusions: acute myocardial infartion was sometimes misdiagnosed even when the patients had all diagnostic criteria, especially in young patients. . ỞĐ N ồ áu và đ ều gày y b đoá p â b ơ (N C ấp là ộ b ả ấp ứu , ầ đượ ẩ đoá rị ứ ờ . rướ đây, N C ấp ườ g ỉ xuấ ở gườ lớ uổ ư g đã xảy r ở ữ g gườ rẻ uổ (dướ 30 uổ . Do đó, N C ấp là ộ ẩ ầ đặ r k b ả đ u gự xảy r ở b â rẻ 1 . .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ Ng ê ứu ồ ứu rê ồ sơ 3 rườ g ợp đặ b vớ b ả gợ NMCT nhập v k o Cấp Cứu – C p, B V ru g Ươ g Huế. . Ế Q Ả Cá rườ g ợp đượ rì bày ụ ể ư s u rường hợp 1: B â Lê ị H, ữ, 38 uổ , k ô g ó yếu ố guy ơ ào go rừ HDL-C oles erol g ả ẹ (0,7 ol/L đượ uyể đế BV Ư Huế gày 17/ / 011 vớ ẩ đoá số do N C ấp vù g rướ . Lâ sà g đ u gự rá , uyế áp ụ 60/ 0 Hg, e ropo ă g o (6,7 g/ l (Bả g 3.1 , ECG S ê lê ừ V1 – V y đổ eo ờ g , só g Q ở V1 – V3 (Hình 3.1 . Đ ều rị Lovenox, Aspégic, Pl v x, S và uố vậ (Dobu và Dop .S u gày đ ều rị k o Cấp Cứu – , BV Ư Huế, k ì r g lâ sà g ổ đị , b â đượ ụp độ g và xâ ập bằ g áy DSA vớ ì ả độ g và oà oà k ô g ó ổ ươ g ẹp, k ô g ó uyế k ố ro g á độ g và , o dù ì ả ụp buồ g ấ rá rê p ụp ó sự g ả độ g ặ g vù g ỏ , g ả độ g vù g rướ ( ươ g ứ g vớ kế luậ ủ s êu â rướ đó k ư ụp Đ V gợ ý ộ d ứ g ủ N C (Hì 3.3). N ư g vớ ì ả độ g và oà oà bì ườ g ư vậy, ú g ô k ô g ể ẩ đoá xá đị N C ấp à ầ p â b ê vớ b ả ươ g ự ư b kosubo. Vê ơ í đượ g ĩ đế vì g ả độ g k u rú, k ả ă g v ê à g goà ấp ũ g k ô g g ĩ đế vì s êu â k ô g ấy bấ ườ g k o g à g goà . Ngoà r , á ỉ để vê ủ b â ũ g ă g rấ o CRP = 100,6 g/L. B ầu ro g áu ă g ẹ 1 .0 0/µL, à g ủ g ố o ẩ đoá v ê ơ ấp. B â đượ đ ều rị Cor o d và k á gs ,b ả lâ sà g ả và xuấ v và gày s u đó. ECG k xuấ v ó ì ả blo à p ả (Hì 3.2). Cá ì ả ECG, ụp độ g và và e ủ b â Hình 3.1. Hì ả rú ở á Hình 3.2. ECG s u Bả g 3.1. Diễ b ế Ngày 17/4/2011 18/4/2011 19/ / 011 (11g ờ 19/ / 011 ( g ờ 20/4/2011 ECG gày 17/ / 011, lú b uyể đ o vù g rướ và ì ả â ớ vào v , vớ S ê so gươ g ở vù g s u bê gày đ ều rị và rướ k r v vớ ì ả blo e ro g quá rì ằ v CK (U/L) CK-MB (ng/mL) 1414 109,5 1460 68,65 801 15,08 619 10,38 258 5,38 à lê k u p ả TnT (ng/mL) 3,27 3,96 1,61 1,09 0,5 Hình 3.3. Hì ả ụp độ g và ọ lọ (A Độ g và rá , B độ g và p ả k ô g ó ổ ươ g ẹp rường hợp 2: B â Võ Vă C, , 3 uổ , ó ộ yếu ố guy ơ ủ b độ g và là ú uố lá (10 gó / ă , ập v uyế rướ vớ ơ đ u ắ gự k ô g ổ đị gày 1/ / 011. B â đượ ẩ đoá là N C ấp và đượ uyể đế B V ru g Ươ g Huế để xé p độ g và qu d . Cá êu uẩ về lâ sà g và xé g p ù ợp vớ ẩ đoá N C ấp ơ đ u ắ gự , b ế đổ ECG vớ S ê lê ở V4, V5, DII, DIII, aVF (Hình 3. và e ă g (Bả g 3. . Đ ều rị Love ox, Aspég , Pl v x và S . C ụp độ g và s u đó gày k ô g ấy ẹp k u rú độ g và , k ô g ó uyế k ố (Hì 3. . C ẩ đoá đượ y đổ là v ê ơ ấp và đ ều rị vớ k á g s , Cor o d. Lâ sà g và e ả ,b â bì p ụ ó g và xuấ v và gày s u đó. Hình 3.4. ECG lú vào v (A độ g Hình 3.5. Hì ả và rá , B độ g ụp độ g và và p ả k ô g ấy ó ổ ươ g ẹp Bả g 3.2. D ễ b ế e và ỉ đ ể v ê ro g quá rì ằ v Ngày CK (U/l) CK-MB (ng/ml) TnT (ng/ml) CRP (mg/l) 23/2/2011 441 19,93 1,18 12,3 24/2/2011 147 7,82 0,517 25/2/2011 Không làm 1,89 0,338 6,3 C ỉ đ ể v ê (CRP và b ầu ro g áu ủ b â ũ g ằ ro g g ớ bì ườ g (8690/µL (Bả g , k ô g đ ể ì ủ b lý v ê ễ . uy vậy, rê lâ sà g b â l đáp ứ g vớ đ ều rị k á g v ê Cor o d và kháng sinh. rường hợp 3: B â rầ N, , 3 uổ , ũ g ỉ ó ộ yếu ố guy ơ b độ g và là ú uố lá, vào v gày 7/ / 011 vì đ u ắ gự dữ dộ , ECG ó S ê lê ở V -V6 (Hì 6 , e ă g o (CK= 88 U/L; CK-MB= 36,16 U/L; =1, 3 g/ l đủ êu uẩ ẩ đoá N C ấp và đượ đ ều rị vớ Aspég , Pl v x, Heparin rọ g lượ g p â ử ấp và S . Ngày ô s u, ụp độ g và k ô g ó ì ả ẹp k u rú, k ô g ó uyế k ố (Hì 7 . C ẩ đoá đượ y đổ à v ê ơ ấp và đ ều rị k á g s , Cor o d. B â ả r u ứ g lâ sà g , xuấ v s u 5 ngày. Hình 3.6. ECG ro g g (A độ g 4. B N ẬN N ồ áu ơ lượ g ế bào ơ bị vừ í xá vừ kịp sự p á r ể ủ á p B đầu, ổ ứ dà , y đổ Đ Đ và và Hình 3.7. Hì ả rá , B độ g đo ấp k ớ vào v ụp độ g và và p ả k ô g ấy ó ổ ươ g ẹp ấp là b ả ấp ứu ầ đ ều rị à g sớ à g ố để g ớ số o ử và ả ê lượ g về s u 1 3 . Do yêu ầu ẩ đoá p ả ờ , do đó p ươ g p áp ẩ đoá N C rả qu ộ số y đổ eo ươ g ẩ đoá xá đị . ế ế g ớ ( ă 1981 k uyế áo sử dụ g lâ sà g ( ơ Đ N kéo e ă g là á êu uẩ ẩ đoá vớ ầ qu ro g ư u. K ó ro g 3 êu uẩ ày ì ó ể ế lập ẩ đoá N C 1 . ặ dầu vẫ ò đượ xe ư êu uẩ và g y ư g êu uẩ ày đã bỏ só ộ số rườ g ợp b “ ẹ” do độ y ủ á e rướ đây ò ấp (SGO , LDH . Do đó, H p ộ âu Âu và rườ g ô Ho kỳ ( ă 000 đã ố g ấ k uyế áo êu uẩ ẩ đoá N C ớ vớ v rò í là e ropo oặ CK- B kè vớ y đổ đ â đồ d g ổ ươ g y o ử ơ , r u ứ gĐ N.H êu uẩ ày đã ă g độ y ủ ẩ đoá lâ sà g ờ vào độ y o ủ e ropo . uy ê , á y đổ r ê g lẻ ủ Đ Đ l k ô g ó g á rị ẩ đoá dù ó kè r u ứ g ếu áu ụ bộ. Do đó, k áp dụ g o á g ê ứu sà g lọ ro g ộ g đồ g ì êu uẩ ày ư í ợp . Gầ đây, vào ă 003, ACC/AHA đã ả ế á bướ ẩ đoá dự rê ữ g êu uẩ ũ, vớ v â bằ g l ầ qu rọ g g ữ e và Đ Đ. Do đó, p á đồ ẩ đoá ớ ày ó í ự ễ o ơ rê lâ sà g ũ g ư ro g ộ g đồ g 6 . N ư vậy, đố vớ b â rẻ uổ , k á y đổ rê ECG gợ ý NMCT (thay đổ đị k u ứk ô gl ỏ , ì á ủ S ê lê k ểu và ì sự d ủ đ u ắ gự và e ă g là o ẩ đoá N C p ả đượ qu â . ự ế ủ ữ g rườ g ợp b và ở b â rẻ uổ ( 8 uổ ro g b p ò g ủ ú g ô , vớ ổ ươ g ẹp ố đị rê p ụp và ọ lọ , là ov lo bỏ ẩ đoá ày ở b â rẻ rở ê k ô g dễ dà g và đò ỏ sự ậ rọ g. Vê ơ là ộ ẩ đoá ưu ê ở gườ rẻ uổ , k guy ơ ắ b và ò ấp. uy ê vớ ữ g rườ g ợp k ô g đ ể ì (k ô g ó g ả độ g oà bộ ấ rá , e ă g sớ , y đổ ECG k ô g l ỏ à đị k u eo độ g và ì ầ p ả g á b vớ N C 7 8 . C ẩ đoá p â b vớ v ê à g goà p ầ ào đơ g ả ơ k s êu â k ô g p á bấ ườ g k o g à g goà và y đổ Đ Đ đặ rư g và l ỏ (S ê lõ ở ấ ả á uyể đ o . uy vậy, ro g ộ số rườ g ợp, ụp độ g và ũ g p ả đượ ự để lo rừ oà oà ổ ươ g độ g và 9. Bê đó, yêu ầu đ ều rị sớ để g ớ k ố lượ g ơ bị o ử đã là o bá sĩ k ô g ể ầ ừ ro g đ ều rị, oặ ờ đợ d ễ ế ủ b để ó ẩ đoá í xá ơ . Do vậy, ro g ữ g rườ g ợp báo áo ở rê , s u k lo rừ v ê màng ngoài , l u p áp ố g đô g và s đã đượ áp dụ g o ữ g b â ày vớ ẩ đoá b đầu là N C . S u đó, k ụp độ g và ọ lọ đã lo rừ ẩ đoá đ ều rị ớ đượ đ ều ỉ eo ướ g v ê ơ . Cả lâ sà g và oá r ể ủ á ỉ để v ê , Đ Đ rở về bì ườ g đã ủ g ố o ẩ đoá v ê ơ ở ữ gb â ày. C ụp độ g và là p ươ g ẩ đoá í xá ấ ì r g ẹp- ắ độ g và , uy ê k ô g p ả lú ào ũ g ó ể ự b p áp ẩ đoá ày kịp ờ 10 . Đ ều ày o ấy ẩ đoá í xá ữ gb ả ó rê vẫ ò là ộ k ó k ă và á ứ đố vớ ầy uố lâ sà g ở ều uyế đ ều rị ro g ướ . V. Ế ẬN C ẩ đoá ồ áu ơ ấp ầ đượ đặ r ộ á ậ rọ g ở b â rẻ uổ , g y ảk ó đủ á êu uẩ ẩ đoá (đ u gự , y đổ đ â đồ và e ă g, o dù ự ế ụp và đã g ậ b ả ày ở gườ rấ rẻ so vớ rướ đây. H HẢ 1. Elliot M.Antman, Eugene Braunwald (2008). ST-segment elevation myocardial infartion. In: Harison’s Priciples of nternal medicine – 17th edition. Mc Graw Hill Medical 2008; 1532-1543. 2. ACC/AHA Guidelines for the Management of Patients With ST-Elevation Myocardial Infarction—Executive Summary (2004). A Report of the American College of Cardiology /American Heart Association Task Force on Practice Guidelines. J Am Coll Cardiol; 44:671-719 3. Nguyễn Lân Vi t và cs (2008). Khuyến cáo 2008 của Hội Tim m ch học Vi t Nam về xử trí nhồ áu ơ ấp ó đo n ST chênh lên. Trong: Khuyến cáo 2008 về các bệnh lý tim mạch và chuyển hoá. Nhà xuất bản Y học: 394-437. 4. Joint European Society of Cardiology/American College of Cardiology Committee (2000). Myocardial infarction redefined. A consensus document of the Joint European Society of Cardiology/American College of Cardiology Committee for the redefinition of myocardial infarction. Eur Heart J; 21: 1502-1513 5. Ferguson JL, Beckett GJ, Stoddart M, Walker SW, Fox KA (2002). Myocardial infarction redefined: the new ACC/ESC definition, based on cardiac troponin, increases the apparent incidence of infarction. Heart; 88(4):343-7 6. Veikko Salomaa, Heli Koukkunen, Metti Ketonen (2005). A new definition for myocardial infarction: what difference does it make?. Euro Heart Journal; 26(17): 17191725. 7. Joshua Wynne, Eugene Braunwald (2008). Cardiomyopathy and Myocarditis. In: Harison’s Priciples of nternal medicine – 17th edition. Mc Graw Hill Medical; 14811487. 8. Peter P.Liu (2008). Myocarditis. In: Braunwald’s Heart Disease. Saunders Elsevier; 1775-1792 9. Martin M. LeWinter (2008). Pericardial disease. In: Braunwald’s Heart Disease. Saunders Elsevier; 1829-1854. 10. Nguyễ Lâ V , P Hù g, P G K ả ( 008 . C ụp độ g và . Trong: Bệnh học Tim mạch – ập 1. N à xuấ bả ọ ; r. 1 7-172. NGHIÊN CỨ Đ Đ M LÂM SÀNG VÀ D U CHỈ Đ M SINH H C CỦA T N HƯƠNG R NG NHỒ Ơ P TẠI B NH VI N Đ H H NH H C N HƠ 1 B nh vi đ k o PhanThị Thu Ngân1, Nguyễn Thị Nhạn2 p Cầ ơ; 2 rường Đ i họ Dược Huế Ó Ắ Mục tiêu: ng ê ứu lâ sà g và dấu ỉ đ ể s ọ ủ ổ ươ g ro g ồ áu ơ ấp Phương pháp: nghiên cứu trên 65 b nh nhân nhồ áu ơ ấp nhập vi n ở b v Đ k o Cầ ơ Kết quả: t ừ â và béo p ì là 3,97 %; béo d g 60,31%: tă g uyế áp 30,2%. Troponin I cao rõ ở 100% bn, 81.0% có tă g CK – MB và tă g LDH là 8 . 3%; tă g sCRP ở 58.73 % bn. N ồ áu ơ rướ vá 7.0 %; rướ vá õ 3.8 %; rướ bê .8 %; vù g rướ rộ g 1 .3 %; vù g dướ 19.0 %; ồ áu ấ p ả 3. %; ồ áu S k ô g ê 7.9 %. N ồ áu ơ K ll p I ế 38.1 %, K ll p II ế 31.7 %, K ll p III ế 0.6 %, K ll p IV ế 9. %, p < 0.0 . S êu â ỷ l E g ả 73 %, SUMMARY THE CLINICAL SIGNS, SYMPTOMS AND BIOCHEMICAL MARKERS OF CARDIAC DAMAGE IN PATIENTS WITH ACUTE MYOCARDIAL INFARCTION AT CAN THO HOSPITAL Objectives: The aim of the study was to present the clinical signs, symptoms and standard biochemical markers of cardiac damage in patients with acute myocardial infarction (AMI) Methods: A total of 65 patients of acute myocardial infarction were included in the study at Cầ ơ Hospital. Results: Overweight and obesity in 53.97%; android obesity: 60,31%: hypertension: 30,2% pts. Troponin I concentration increase in 100% pts, CK – MB increase in 81.0% and LDH: 82.53%; hsCRP increase in 58.73 % pts. Acute myocardial infarction of anterior wall was present in 27%, apex anterior wall 23.8 %, anteriolateral AMI in 4.8 %; large anterior AMI in 14,3%; inferior AMI in 19.0 % and AMI with righ ventricular region in 3,2%, non derivation ST in 7,9% pts. On admission, AMI has been evaluated by Killip classification: 38.1 % pts belonged to Killip I, 31.7 % to Killip II, 20,6% to Killip III and 9,5% pts to Killip IV class. There was a fall in ejection fraction as assessed by echocardiography in 73%. .Đ V NĐ . Ở á ướ p á r ể , ồ áu ơ là ộ ro g á b ườ g gặp ấ . V N , ầ suấ b ũ g gày à g o. Đây là b ó ỷ l ử vo g o k oả g 30% đế 0% và k oả g 0% số ử vo g xảy r ro g vò g 1 g ờ, do lo ịp, ấ là do lo ịp ấ, ru g ấ rướ k b â kịp đế b v 1 , . ro g đ số á rườ g ợp, guyê â í là do và bị ắ g ẽ do uyế k ố ì à và p á r ể rê ộ ã g vữ ó s . Xơ vữ độ g do ều guyê â ư ă g á à p ầ l p d áu, các yếu ố v ê , đề k á g sul ... 11 , 13 . Vớ k ế gày à g p á r ể , uộ số g đầy đủ ơ , ă uố g ừ lo, sự đ ó , o gườ à g í vậ độ g, ừ â béo p ì gày à g g ă g, ấ là béo bụ g, ề đề o đề k á g sul e, ă g á yếu ố ề v ê , kéo eo ều ậu quả xấu ư ă g uyế áp, rố lo l p d áu, rố lo glu ose áu, đá áo đườ g, ữ g rố lo uyể ó ày là ă g b suấ và ử suấ ồ áu ơ , , 8 . 10 , [11], [13] ụ êu g ê ứu k ảo sá đặ đ ể lâ sà g và ậ lâ sà g ở b â ồ áu ơ ấp B v Đ k o à P ố Cầ ơ. II. Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN ỨU 2.1. Đối tượng nghiên cứu Tiêu chuẩn chọn bệnh: b nh nhân nhồ áu ơ ấp nhập vi n t i B nh vi Đ k o TP. Cầ ơ ừ á g / 009 đến tháng 7/2010. Tiêu chuẩn loại trừ: b â đã dù g uố gây ă g glu ose áu oặc giảm lipid máu ư lợi tiểu hypothiazide, ức chế β, sp r , or o d, e ol , uốc ngừa thai, b nh nhân bị đá áo đườ g đã b ết từ rước. 2.2. hương pháp nghiên cứu: nghiên cứu mô tả cắ g g, ó eo dõ ro g quá rì đ ều trị. Tỉ lệ% III. Ế Q Ả NGH ÊN Ứ 3.1. Đặc điểm lâm sàng Bảng 3.1. Phân bố b nh nhân nhồ áu ơ eo g ới Gớ Số b â ( = 63 Nam 44 Nữ 19 35% 30% ỉl % 69,8 30,2 p >0,05 31.6% 31.8% 31.7% 29.5% 26.3% 23.8% 25.4% 25% 26.3% 22.7% 19.0% 20% 15.8% Nam Nữ 15.9% 15% Nhóm NC 10% 5% Nhóm tuổi 0% ≤ 59 N ậ xé b 31,7%. Nam ế 60-69 ≥ 80 70 - 79 Biểu đồ 3.1. Phân bố b nh nhân nhồ â ở ó uổ 70 - 79 ó ỉ l bị 69,8% so ữ là 30,2%, p >0.05 Tỉ lệ % 40% áu ơ eo uổi ồ áu ơ ấp o ấ, ế 38.6% 36.8% 34.9% 34.9% 34.1% 35% 30% 26.3% 26.3% 25% 19.0% 20% 15% Nam 15.9% Nữ 10.5% 11.4% 11.1% Nhóm NC 10% 5% 0% Gầy Thừa cân BT Thể trọng Béo phì Biểu đồ 3.2. Đá g á thể trọng b nh nhân theo BMI N ậ xé t ừ â ế ỉl o vớ 3 .9%, béo p ì là 19%; ro g đó ủ yếu là độ 1. N ư vậy ả ừ â - béo p ì ế ỉ l là 3.96%. Béo d g 68.42% ỉl % 70% 60.31% 56.82% 60% 43.18% 50% 40% 39.68% 31.57% 30% Béo d 20% Bì g ườ g 10% B 0% Nam Nữ â Chung Biểu đồ 3.3. Đá g á béo p ì eo vò g bụng N ậ xé ro g ó g ê ứu ổ g ộ g ó 60.31% là béo d g ế 68, %, 6,8 % p >0.05 , ro g đó ữ Bả g 3. . Bả g p â lo ă g HA ă g uyế ở ó Gớ g ê ứu Chung p Nam Nữ 14 5 19 Có 31.8% 26.3% 30.2% > 0.05 30 14 44 Không 68.2% 73.7% 69.8% N ậ xé tă g uyế áp ở ó g ê ứu ế ỉ l k á o 30. 0%, ro g đó ỉ l ă g uyế áp ở và ữ k ô g k á u rõ vớ 31.8% so 6.3%, p>0.0 3.2. Đặc điểm cận lâm sàng của nhồi máu cơ tim Bả g 3.3. Nồ g độ ru g bì ủ ropo I, e g , LDH, s-CRP ở b â ồ áu ơ ấp B â Troponin I (mmol/l) CK – MB (mmol/l) LDH (U/L) p 28.92 49.62 212 788.3 1119 733.4 X SD Nam ố đ 317. 4.2 5350 3770 ố ểu 423 2.5 2.18 26.24 28.84 100.58 90.85 1149.79 911.79 X SD Nữ > 0.05 ố đ 114 314 4257 ố ểu 4.05 4 213 28.11 44.41 178.36 662,61 1128.74 791.559 X SD Chung ố đ 317.5 5350 4257 ố ểu 4.05 2.5 2.186 N ậ xé K ô g ó sự k á b về ồ g độ ru g bì ủ ropo I, CK- B, LDH ở và ữ, p>0.0 Bả g 3. . Nồ g độ ru g bì ủ LDH, s-CRP ở b â ồ áu ơ ấp B â hs-CRP (mmol/l) SGOT (U/L) p 5.5305 7.75 355.9 1123 X SD Nam ố đ 34 7628 > 0.05 ố ểu 0.02 7.2 4.30 6.11 547.57 1369.97 X SD Nữ ố đ 27.3 6289 ố ểu 0.1 17 5.16 7.32 413.7 1206.31 X SD Chung ố đ 34 7628 ố ểu 0.02 7.2 N ậ xé k ô g ó sự k á b về ồ g độ ru g bì ủ sCRP, SGO ở và ữ, p>0.05 Bả g 3. . ỉ l ă g ropo I eo ó uổ ủ ồ áu ơ N ó uổ Chung p ≤ 9 60 – 69 70 – 79 ≥ 80 (n = 63) Troponin I (n = 16) (n = 15) (n = 20) (n = 12) cao n % n % n % n % n % > 0.05 16 100 15 100 20 100 12 100 63 100 N ậ xét: tro g ó g ê ứu, ấ ả á b â đều ó ropo o Bả g 3.6. ỉ l ă g CK - B eo ó uổ ủ ồ áu ơ N ó uổ Chung ≤ 9 60 – 69 70 – 79 ≥ 80 (N = 63) (n = 16) (n = 15) (n = 20) (n = 12) CK - MB n % n % n % n % n % 14 87.5 11 73.33 15 75 11 91.66 51 81 p > 0.05 N ậ xé tro g ó g ê ứu, ó 81% b â ă g CK- B, ỉ l ở ó uổ ≥ 80 là o ấ 91.66 % so á ó k á , ư g k ô g ó ý g ĩ ố g kê p>0.0 . Bả g 3.7. ỉ l ă g s-CRP ở b â ồ áu ơ eo ó uổ N ó uổ Chung ≤ 9 60 - 69 70 - 79 ≥ 80 (N = 63) (n = 16) (n = 15) (n = 20) (n = 12) ă g s-CRP n % n % n % n % n % 5 31.25 8 53.33 15 75.0 9 75.0 37 58.73 P < 0.05 N ậ xé tro g ó g ê ứu, ỉ l ă g sCRP là 8.73%. N ó uổ 60-69 và 70 - 79 ó ỷ l ă g s-CRP o ấ 7 %. Bả g 3.8. P â bố vị rí ồ áu ơ ủ ó g ê ứu Gớ Nam (n=44) Nữ ( =19 Chung N=63 Vị rí N n % n % N % rướ vá 10 22.7 7 36.8 17 27.0 rướ vá õ 10 22.7 5 26.3 15 23.8 rướ bê 3 6.8 0 0 3 4.8 Vù g rướ rộ g 6 13.6 3 15.8 9 14.3 Vù g dướ 11 25 1 5.3 12 19.0 N ấ p ả 1 2.3 1 5.3 2 3.2 NM ST không chênh 3 6.8 2 10.5 5 7.9 N ậ xé tro g ó g ê ứu, ỷ l vị rí ồ áu ơ rướ vá 27.0 %; rướ vá õ 3.8 %; rướ bê .8 %; Vù g rướ rộ g 1 .3 %; Vù g dướ 19.0 %; N ấ p ả 3. %; N S k ô g ê 7.9 %; Bả g 3.9. Kế quả p â độ K ll p ủ ồ áu ơ ở ó g ê ứu Killip Killip I Killip II Killip III Killip IV p Gớ í n % n % n % n % < 0.05 Nam 14 31.8 17 38.6 7 15.9 6 13.6 Nữ 10 52.6 3 15.8 6 31.6 0 0/0 Chung 24 38.1 20 31.7 13 20.6 6 9.5 N ậ xé tro g ó g ê ứu, b â ồ áu ơ K ll p I ế 38.1 %, K ll p II ch ế 31.7 %, K ll p III ế 0.6 %, K ll p IV ế 9. % (p < 0.0 . Bả g 3.10. Đặ đ ể s êu â ủ ồ áu ơ ở ó g ê ứu EF Gả K ô ggả Gớ í Nam 33 (75.0 %) 11 (25 %) Nữ 13 (68.4 %) (31.6 %) Chung 46 (73 %) 17 (27 %) p > 0.05 N ậ xé tro g ó g ê ứu, ỷ l E g ả 73 %, k ô g g ả 7 %, p > 0.0 V. B N ẬN 4.1. Đặc điểm lâm sàng Nhận xét về tuổi: B â ở ó uổ 70 – 79, ó ỉ l bị ồ áu ơ ấp o ấ , ế 31,7%. Về g ớ ế 69,8% so ữ là 30, %, ư g k ô g ó sự k á b rõ, p >0.05 Đặc điểm về béo phì: ro g ó g ê ứu ó 60,31% là béo d g , ro g đó ữ 68, %, 6,8 %; kế quả ày p ù ợp vớ kế quả ủ Hoà g ị ỹ L là .9 %. eo A d Al K l l g ê ứu rê 00 b â ồ áu ơ , ó ỷl b béo p ì ều ơ ó ứ g. ậ í g y s u k k ể soá ữ g yếu ố guy ơ k á , béo p ì vẫ ó l ê qu đế ồ áu ơ ấp ă g gấp lầ so gườ k ô g béo p ì. 1 , 3 , 7 . ăng huyết áp: ở ó g ê ứu ế ỉ l k á o 30. 0%, ro g đó ỉ l ă g uyế áp ở và ữ k ô g k á u rõ vớ 31.8% so 6.3% , p>0.0 ỷ l ày ó ấp ơ so vớ á g ê ứu ủ Lê ị Bí uậ là 38 %, Hoà g ị ỹ L o ơ là 0.39 %, rươ g Quang Bì là 0.8 %, P Hữu à là 71. 9 %. Ng ê ứu ủ Leo rdo A rê 17 b â ồ áu ơ ấp, ó 63% b â ó ề sử ă g uyế áp, ươ g đươ g vớ ề sử ă g uyế áp ủ ó ồ áu ơ ủ ú g ô . Theo Catalina Liliana Calin, có 50,9% b nh nhân nhồ áu ơ ó ền sử ă g uyết áp. Theo Deepak Somani, RS Gahlot, Manoj L k o , ó 3 % ă g uyết áp [7], [8], [10]. 4.2. Đặc điểm cận lâm sàng của nhồi máu cơ tim [1], [8], [9], [10], Nồ g độ ru g bì ủ ropo I, LDH, hs-CRP ở b â ồ áu ơ ấp k ô g ó sự k á b về ồ g độ ru g bì ủ ropo I, CB- B, LDH ở và ữ, p>0.0 Nồ g độ ru g bì ủ LDH, s-CRP ở b â ồ áu ơ ấp Nồ g độ ru g bì ủ s-CRP, SGO ở g ớ o, ư g k ô g ó sự k á b rõ g ữ và ữ, p>0.0 ỉ l ă g ropo I eo ó uổ ủ ồ áu ơ Trong nhồ áu ơ ấp, Troponin I bắ đầu ă g ừ giờ thứ 3 – 8, đỉ đ ểm vào giờ thứ 12 – , và bì ường trở l i sau 7 – 10 gày. Do đặc tính vừa nêu trên, Troponin I ở b nh nhân nhồ áu ơ ủa chúng tôi ă g o rõ 100% ở ấ ả á ó uổ , p>0.0 ; ỉ l ă g CK - B eo ó uổ ủ ồ áu ơ ro g ó g ê ứu, ó 81% b â ă g CK- B, ỉ l ở ó uổ ≥ 80 là o ấ 91.66 % so á ó k á , ư g k ô g ó ý g ĩ ố g kê p>0.0 . ỉ l ă g s-CRP ở b â ồ áu ơ eo ó uổ ro g ó g ê ứu, ỉ l ă g sCRP ế 6.73 %, N ó uổ 60-69 và 70 - 79 ó ỷ l ă g s-CRP o ấ 7 % Phân bố vị rí ồ áu ơ ủ ó g ê ứu ro g ó g ê ứu, ỷ l vị rí ồ áu ơ rướ vá 7.0 %; rướ vá õ 3.8 %; rướ bê .8 %; Vù g rướ rộ g 1 .3 %; Vù g dướ 19.0 %; N ấ p ả 3. %; N S k ô g ê 7.9 %; eo g ê ứu ủ Catalina Liliana CALIN và cọng sự, có 49,1% b nh nhân nhồ áu ơ vù g rước vách của thấ rá , ò vù g dưới, sau, bên là 46,7% Đặ đ ể P â độ K ll p ủ ồ áu ơ ro g ó g ê ứu, b â ồ áu ơ K ll p I ế 38.1 %, K ll p II ế 31.7 %, K ll p III ế 0.6 %, K ll p IV ế 9. %. p < 0.05. Theo Catalina Liliana CALIN, và cs, nghiên cứu trên 10.037 b nh nhân nhồ áu ơ cấp, có sự liên quan chặt chẻ khá sớm giữ đ u ắt ngực vớ p â độ Killip có suy tim sung huyết là 67.9% trong Killip I, 17,2% Killip II, 8,7% Killip III và 6,1% Killip IV Theo MY Nadkar, VI Jain, nghiên cứu trên 100 b nh nhân nhồ áu ơ ấp có Killip I chiếm 45%, Killip II chiếm 24%, Killip III là 19% và Killip IV là 12% Đặ đ ể s êu â ủ ồ áu ơ ở ó g ê ứu ỷ l E g ả 73 %. eo Deepak Somani, RS Gahlot, Manoj Lakhotia, nồ g độ ropo I áu ó ươ g qu g ịch rất chặt chẻ với EF sau lần nhồ áu ơ ấp đầu ê , ó g ĩ là E à g g ảm nặng thì Troponin I càng cao; do vậy ropo ò đượ dù g để đá g á p â suất tống máu thất trái (LVEF) ở b nh nhân bị nhồi máu lầ đầu tiên. Ở mức 6.6ng/ml chứng tỏ LVE dưới 50% và có thể cho thấy guy ơ o V. Ế ẬN Ng ê ứu 63 b â ồ áu ơ ấp ập v B v Đ k o à P ố Cầ ơ, ó uổ ru g bì là 68.33 1 .00, lớ ấ 90 uổ , ỏ ấ , ỷ / ữ là .3, ú g ô rú r ộ số đặ đ ể ưs u - Đặc điểm chung: B â ở ó uổ 70 - 79 ó ỉ l bị ồ áu ơ ấp o ấ , ế 31,7%. ừ â 34,9%, béo phì là 19%. Béo d g gớ ế 6,8 %, ữ là 68,42%. ă g uyế áp 30, %; ế 31,8%, ữ là 6,3%. - Đặc điểm tăng men trong nhồi máu cơ tim: ropo I o rõ 100% ở ấ ả á ó uổ , p>0.0 ; ă g CK – B ế 81.0%; ó uổ ≥ 80 o ấ 91.66 % so á ó k á , p>0.0 . ă g LDH là 8 . 3%; ó uổ ≥ 80 ó ỷ l ă g LDH o ấ 100 %, ó uổ ≤ 9, 60 - 69 và 70 - 79 ỷ l LDH gầ ươ g đươ g u, p> 0.0 ă g sCRP là 8.73 %; ó uổ 60-69 và 70 - 79 ó ỷ l ă g s-CRP o ấ 7 % - Vị trí nhồi máu cơ tim: rướ vá 7.0 %; rướ vá õ 3.8 %; rướ bê .8 %; vù g rướ rộ g 1 .3 %; vù g dướ 19.0 %; ồ áu ấ p ả 3. %; ồ áu S k ô g ê h 7.9 % N ồ áu ơ K ll p I ế 38.1 %, K ll p II ế 31.7 %, K ll p III ế 0.6 %, K ll p IV ế 9. %, p < 0.0 . - Siêu âm tim ỷ l E g ả 73 %. TÀI LI U THAM KHẢO 1. Huỳ Vă ( 008 . N ồ áu ơ ấp. Giáo trình Sau Đại Học, Đ i học Y Dược Huế 2. ô Hư g ụy, Trần Hữu Dàng, Huỳ Vă ( 00 , Ng ê ứu hội chứng chuyển hóa ở b nh nhân m và ó ă g Glu ose áu, Tạp chí y học thực hành số 507 - 508, trang 910 - 918. 3. Ph m Nguyễn Vinh - Hồ Huỳnh Quang Trí (2006), Nhồ áu ơ tim cấp: chẩ đoá và đ ều trị, Bệnh học tim mạch tập II, Nhà xuất bản y học, trang 77 - 96. 4. Biassucci LM, Liuzzo G, Grillo RL et al (1999), Elevated levels of C - reactive protein at discharge in patients with unstable angia predict recurrent instability, Circulation; 99: 855 - 860. 5. Bo Isomaa et al (2001), Cardiovascular morbidity and mortality associated with the metabolic syndrome, Diabetes Care, 24 (4), pp 685. 6. Drew Evan Fenton, MD, General Practice, Arizona Family Care Associates. Contributor Information and Disclosures. Myocardial Infarction. 7. Harvey D White (2008), Universal definition infarction: what are the implications of a new Evolution of the definition of myocardial, Heart; 94; 679 - 684. 8. Leonardo A. M.Zornoff, Sergio A.R.Paiva (2002), Clinical profile, predictor of mortality, and treatment of patients after myocardial infarction, in an Academic Medical center hospital, Arq Bras Cardiol, vol 78, 401- 405. 9. Liuzzo, Biasucci LM, Gallimore JR et al. (1994), The prognostic value of C - reactive protein and Gserum amyloid A protein in severre unstable angia, N. Engl J. Med; 331: 417 - 424. 10. Mueong - Ki Hong, Seung-Yun Cho and col. (1994), Acute myocardial infarction in the young adults, Yonsei Medical Journal, vol. 35, No 2 11. Peter D. Reaven, Tinna T. (2005), Cardiovasculaire risk factors associated with insulin resistance in children and persist into late aldolescence, Diabetes Care, vol. 28, tr.148 150. 12. Porela P, Helenius H, Pulkki K, et al. (1999), Epidemiological classification of acute myocardial infarction: time for a change?, Eur Heart J; 20: 1459 - 64. 13. Wolfgang Lief và cs (2009), Association of parental obesity with concentration of select systemic Biomarkers in nonobese offspring, The Framingham study, Diabetes, vol 58. pp.134 - 137. NGHIÊN CỨU GIÁ TR Đ N Â ĐỒ TRONG VI X Đ NH V TRÍ TẮC NGHẼN ĐỘNG MẠCH VÀNH Ở B NH NHÂN NHỒ Ơ P ST CHÊNH LÊN 1 Phạm Nguyễn Vinh- Đặng Đình C n và cộng sự Trườ g Đ i học Y Ph m Ngọc Th ch, Tp Hồ Chí Minh; 2 Bệnh viện II Lâm Đồng TÓM TẮT Mục tiêu: Hậu quả của b nh nhân NMCT cấp phụ thuộ í vào Đ V ủ ph . Do đó, dự đoá đú g động m ch thủ ph m dự rê Đ Đ lú ập vi n là một dấu chứng lâm sàng quan trọng. Mục tiêu của nghiên cứu này nhằm khảo sát giá trị ECG khi dự đoá Đ V hủ ph m trong NMCT cấp S ê lê đượ xá định chẩ đoá bằng CMV cản quang. Phương pháp và kết quả: Chúng tôi phân tích kết quả Đ Đ và C V ản quang 180 b nh â . í độ nh y, độ chuyên, giá trị ê đoá dươ g và â á êu uẩ Đ Đ. Kết quả cứu cho thấy, tiêu chuẩ (1 . S ↑ ở VR và V1; ( . S ↑ ở VR / S ↑ ở V1 >1 (S ↑ ở aVR cao ơ V1 ; (3 . S ↓ ở V4-V6, chẩ đoá ắ L CA ó độ nh y 8 .7%, độ chuyên 98.30%, giá trị ê đoá dươ g 66.67% và g á rị ê đoá â 99. % (ứng với P=0,05; AUC=0,9 0 . S ↑ ≥ chuyể đ o liên tiếp V2-V kè (1 . S ↑ ở VR; ( . S ↓ ở DII,DIII,aVF chẩ đoá ắc LADI ó độ nh y 76.9%, độ đặc hi u 98.3%, giá trị ê đoá dươ g 96.1 % và g á rị ê đoá â 88.28% (ứng vớ P<0,0 ; AUC=0,876 . S ↑ ≥ uyể đ o liên tiếp V2-V kè (1 . S ↓ ở VL; ( . S ↓ ở DII,DIII, V â í (đ g đ n/chênh lên) chẩ đoá ắc LADII-III ó độ nh y 8 . %, độ chuyên 89.5%, giá trị ê đoá dươ g 8.97% và g á rị ê đoá â 97.16% (ứng vớ P<0.0 ; AUC=0.87 . S ↑ ở DII,DIII, V kè (1 . S ↑ ở DIII / S ↑ ở DII < 1; (2). S ↓ ở VL,DI â í (đ g đ n/chênh lên) chẩ đoá ắ LCX ó độ nh y 7 %, độ chuyên 98.8%, giá trị ê đoá dươ g 81.82% và giá trị ê đoá â 98. % (ứng với P<0.05; AUC= 0.869 . S ↑ ở DII, DIII, V kè (1 . S ↑ ở DIII / S ↑ ở DII > 1; ( . S ↓ ở aVL,DI chẩn đoá ắ RCA ó độ nh y 91.7 %, độ chuyên 96.3 %, giá trị ê đoá dươ g 9 . 8 % và g á rị ê đoá â 9 . % ( ươ g ứng với P<0.05; AUC=0.940) Kết luận: Phân tích cẩn thận ECG trong NMCT cấp ST chênh lên có thể nhận biế Đ V ủ ph m từ đó g úp í ều cho vi ê lượng và tiếp cận can thi p sớm. SUMMARY VALUE OF THE ELECTROCARDIOGRAM IN LOCALIZING THE OCCLUSION CORONARY ARTERY IN ST-SEGMENT ELEVATION ACUTE MYOCARDIAL INFARCTION Background: The outcome of patients (acute myocardial infarction ) depends mainly on the culprit artery. Accordingly, the presumptive prediction of a culprit artery based on the electrocardiogram (ECG) recorded at admission is of clinical importance.The aim of this study was to evaluate the value of ECG as predictor of the culprit coronary artery in a cohort of patients with angiographically confirmed diagnosis. Methods and Results: We analyzed ECG and angiographic findings of 180 consecutive patients w evolv g A I w S elev o (↑ e le ds. Spe f y (spe , se s v y (sens), and positive and negative predictive values (PV+ & PV-) of different ECG criteria (ups and downs of the ST segment) were studied individually and in combination to find an algorithm would bes pred e ulpr r ery. (1 . e S ↑ VR d V1; ( . S ↑ VR / S ↑ V1 >1; (3 . S ↓ V -V6 strongly predicted LMCA occlusion with 85% sens, 98% spec, 66.67% PV+ and 99.42% PV- (P<0.05; AUC=0.920). When S ↑ ( wo o guous le ds V oV d or S ↑ VR, or S ↓ DII,DIII, V pred ed LADI o lus o w 76.9% se s, 98.3% spec, 96.15% PV+ and 98% PV- (P<0.0 ; UAC=0.9 0 . e S ↑ V o V d or S ↓ ở aVL or absence of S ↓ DII,DIII, V predicted LADII-III occlusion with 85.2% sens,89.5% spec, 58.97% PV+ and 97.16% PV- (P<0.0 ; UAC=0.87 . W e S ↑ DII,DIII d or S ↑ DIII / S ↑ DII < 1, or bse e of S ↓ VL,DI predicted LCX occlusion with 75% sens, 98.8% spec, 81.82% PV+ and 98.22% PV- (P<0.0 ; UAC=0.869 . e S ↑ DII,DIII d or S ↑ DIII / S ↑ DII >1, or S ↓ VL,DI predicted RCA occlusion with 91.7% sens, 96.3%, spec, 94.28% PV+ and 95.44% PV- (P<0.05; UAC=0.940). Conclusion: Careful sequential analysis of an ECG of an AMI with ST elevation may lead to the identification of a culprit artery. An early invasive approach and prognostic significance might be especially beneficial in patients presenting with this finding. Key words: ST-Segment elevation acute myocardial infarction (STEMI); electrocardiogram (ECG); angiography .Đ V NĐ N ồ áu ơ (N C ấp là ộ b ấp ứu Nộ k o đ số là do uyế ắ độ g và (Đ V . Dù đã ó ều ế bộ ro g ẩ đoá , đ ều rị và p ò g b ư g ỷl ắ b ũ g ư ỷ l ử vo g ò k á o. V ẩ đoá í xá N C ấp và đị vị Đ V ổ ươ g g y ừ k ếp ậ b â vớ ữ g ứ g ứ lâ sà g và Đ Đ ó ể g úp gườ bá sỹ ự à ê lượ g b và o đị ế lượ đ ều rị ố ưu ằ ả ỷ l ử vo g, đặ b là đố vớ á b v ư ó đ ều k r g bị kỹ uậ ụp và p và . uy ê , g á rị ẩ đoá đị vị Đ V ủ p ro g N C ấp ủ Đ Đ ó độ í xá ư ế ào? Vớ âu ỏ ày đã ó ều g ê ứu rê ếgớ và ộ số g ê ứu ro g ướ đượ ế à ư g kế quả g ữ á g ê ứu ó ều y đổ . Để góp p ầ ì ểu ê về g á rị ủ Đ Đ ro g ẩ đoá N C , ú g ô ế à g ê ứu vớ Mục tiêu tổng quát là k ảo sá ố ươ g qu g ữ b ế đổ Đ Đ và đị vị ổ ươ g Đ V qu ụp và (C V ả qu g ro g N C ấp S ê lê . Mục tiêu chuyên biệt: 1. K ảo sá b ế đổ Đ Đ và đặ đ ể ổ ươ g Đ V. . Xá đị độ y, độ đặ u, g á rị ê đoá dươ g và â í ủ êu uẩ Đ Đ ẩ đoá đị vị Đ V ổ ươ g so vớ êu uẩ và g C V ả qu g. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1 Đối tượng nghiên cứu 2.1.1 Dân số nghiên cứu ấ ảb â N C ấp S ↑ đượ ẩ đoá eo êu uẩ ủ ổ ứ ế ế Gớ ( óí ấ ro g 3 êu uẩ ơ đ u ắ gự , b ế đổ Đ Đ và ă g e ro g uyế và ó C V ả qu g BV ố g N ấ và V P.Hồ C í ừ 08/2006– 12/2009. 2.1.2 Cở mẫu p(1-p) ≥ Z 2(1-/2) * = 1,962 * 0.039*0.0961/0.052 ≈ 8 d2 Vậy ỡ ẫu g ê ứu =3.( 8 =17 b â ( số ế kế ó g á rị ừ -4), trong g ê ứu lấy rọ ừ 08/ 006-1 / 009 là 180 b â . Z = 0.0 ; P= 0,039 đượ ướ í ừ g ê ứu ủ Hồ ù g K ảo sá ỷ l ắ b ở gườ lớ ừ 18 uổ rở lê à p ố Hồ C í ô g bố ă 00 ; d là s số o p ép ủ ộ ướ lượ g vớ độ ậy 9 %. 2.1.3 Tiêu chí chọn mẫu và loại trừ khỏi mẫu: ó đầy đủ ô g (1 ỏ êu uẩ ẩ đoá N C ấp (S ê lê eo ổ C ứ ế ế g ới. ( Đ Đ đủ êu uẩ ẩ đoá và ó Đ V ả qu g xá đị . 2.2 hương pháp nghiên cứu 2.2.1 Thiết kế nghiên cứu: Ng ê ứu ô ả ồ và ế ứu. 2.2.2 Các biến số khảo sát. . . .1 Vù g ổ ươ g rê Đ Đ, Đ V ủ p , số lượ g Đ V ổ ươ g . . . . Cá êu uẩ Đ Đ S ↑ y ↓ í ấ 0,1 V, đo s u đ ể J 0,08 g ây, lấy P là đườ g đ g đ . 1-C ẩ đoá ắ â u g á rá (L CA (1 . S ↑ ở VR và V1; ( . S ↑ ở VR / S ↑ ở V1 >1 (S ↑ ở VR o ơ V1 ; (3 . S ↓ ở V -V6. 2-C ẩ đoá ắ đo gầ LAD (LADI S ↑ í ấ uyể đ o l ê ếp V -V4 kèm: (1 . S ↑ ở VR; ( . S ↓ ở DII,DIII, V . 3-C ẩ đoá ắ đo g ữ và x LAD (LADII-III S ↑ í ấ uyể đ o l ê ếp V V kè (1 . S ↓ ở VL; ( . S ↓ ở DII,DIII, V â í (đ g đ / ê lê 4-C ẩ đoá ắ độ g ũ (LCX S ↑ ở DII,DIII, V kè (1 . S ↑ ở DIII / S ↑ ở DII < 1; ( . S ↓ ở VL,DI â í (đ g đ / ê lê 5-C ẩ đoá ắ Đ V p ả (RCA S ↑ ở DII, DIII, V kè (1 . S ↑ ở DIII / S ↑ ở DII > 1; ( . S ↓ ở VL,DI . . .3 Đá g á kế quả ụp Đ V Dự vào p ầ ề OSIRIS p ê bả 3. , á yếu ố k ảo sá ứ độ ẹp, k ểu ổ ươ g eo AHA/ACC, đá g á dò g ảy eo I I. 2.2.3 Xử lý và phân tích số liệu: eo p ầ ề SPSS p ê bả 17.0 . Ế Q Ả ro g k oả g ờ g ừ á g 08/ 006-1 / 009, 180 b â N C ấp S ê lê , kế quả g ậ 3.1 ết quả chụp Đ V và điện tâm đồ ú g ô đã ự g ê ó ắ ữ g đặ đ ể í ứu rê s u 3.2 Đ V thủ phạm và giá trị chẩn đoán định vị của các tiêu chuẩn Đ Đ 3.2.1 ĐMV thủ phạm trong NMCT cấp và giá trị của tiêu chẩn ĐTĐ chẩn đoán tắc LMCA 3.2.2 Giá trị của tiêu chẩn ĐTĐ chẩn đoán tắc LADI và LDA II-III 3.2.2 Giá trị của tiêu chẩn ĐTĐ chẩn đoán tắc LCX và RCA V. B N ẬN 4.1 ết quả chụp Đ V và điện tâm đồ K k ảo sá về kế quả C V, ú g ô ấy ó , % b â N C ấp bị ổ ươ g L CA; 3 ,19% b â ổ ươ g ộ Đ V, ,73% bị Đ V và 3,08% bị ổ ươ g ả b Đ V. N ư vậy số b â bị b và b Đ V k á o. ro g ó b â ổ ươ g Đ V ì LAD và RCA ế ỷ l o ấ ( 3,93% . N C ở à rướ ủ yếu là do ắ LAD, ứ g vớ LADI ế 7,78%, à dướ là 0%, rướ +dướ là 1,11% (vớ 2=58,77; P<0,05); và LADII-III ế à rướ là 0 %, à dướ là 0 %, rướ +dướ là , % (vớ =39,91 vớ P<0,0 . Đ V gây N C à dướ là RCA và LCX (ứ g vớ 2=149,805; P< 0,05 và = 7,619; P=0,0 . uy ê RCA o ơ LCX (39, % so vớ ,78% . Kế quả ủ ú g ô gầ g ố g vớ á g ê ứu ro g và goà ướ á g ả Lê P á à , R d kr s , D. Luke Gl y và B r b u , B J Drew (RCA ế 80% ồ áu ơ à dướ 19 , 39 . 4.2 Giá trị của các tiêu chuẩn Đ Đ trong chẩn đoán định vị Đ V 4.2.1. Tắc hay hẹp thân chung nhánh trái (LMCA) Qu p â í đố ếu vớ C V ả qu g êu uẩ ày ó độ y là 8 ,7%, độ uyê 98,30%, g á rị ê đoá dươ g là 66,67% và g á rị ê đoá â là 99, %. Ứ g vớ P < 0,0 , vùng dướ đườ g o g ROC là 0,9 0 và ROC ó đ ể ắ ậ rị số 1. N ư vậy g á rị ẩ đoá ủ êu uẩ ày k á o. So vớ ộ số á g ả k á , kế quả ủ ú g ô ó g á rị ẩ đoá ươ g đố o ơ . Đặ đ ể k á u ày ó ể do ở ẫu g ê ứu và ú g ô sử dụ g êu uẩ ẩ đoá rộ g ơ . B p áp đ ều rị ổ ươ g L CA í ợp ấ là p ẫu uậ bắ ầu ố ủ-và . Vớ ữ g ế bộ về kỹ uậ và v sử dụ g s e ẩ uố , đã u đượ ều k g ro g p ổ ươ g L CA. ộ số g ê ứu o ấy đặ s e L CA ư đượ bảo v oà và u quả ro g ộ số rườ g ợp ọ lọ , 17 , , 3. 4.2.2. Tắc hay hẹp đoạn g n động mạch xuống trước trái (LADI) Kế quả g á rị ẩ đoá đị vị ủ êu uẩ ày ó độ y là 76,9%, độ uyê là 98,3%, g á rị ê đoá dươ g là 96,1 %, g á rị ê đoá â là 88, 8%. ươ g ứ g vớ P< 0,0 , vù g dướ đườ g o g ROC là 0,876 và đườ g o g ROC ó đ ể ắ ậ rị số 1 ê g á rị ẩ đoá đị vị ủ êu uẩ ày ươ g đố o. LAD ro g đ số rườ g ợp là Đ V rộ ấ và do đó k Đ V ày bị ắ dẫ đế ơ bị ồ áu ũ g sẽ lớ ơ và kè eo ữ gbế ứ g guy ể ư suy , lo ịp ấ và ử vo g. Kế quả g ê ứu ủ ú g ô ó g á rị ẩ đoá o ơ á gảP Hoà ế (độ y= 67, %; độ uyê = ,9%; g á rị ê đoá dươ g = 7, %; g á rị ê đoá â = 6,7% , Do e E gele (độ y = %, độ uyê = 8 %, g á rị ê đoá dươ g =71%, g á rị ê đoá â =71% 1 , [25]. 4.2.3.Tắc hay hẹp đoạn giữa-xa động mạch xuống trước trái (LADII,III) G á rị đị vị ủ êu uẩ ày ó độ y là 8 , %, độ uyê là 89, %, g á rị ê đoá dươ g là 8,97% và g á rị ê đoá â là 97,16%. Ứ g vớ P < 0,0 , d í dướ đườ g o g ROC là 0,87 và đườ g o g ROC ó đ ể ắ ậ rị số 1 và p â bố ươ g đố â xứ g g ữ độ y và độ uyê ê êu uẩ ày ó g á rị k á o. So vớ g ê ứu ủ P Hoà ế , E gele , êu uẩ ủ ú g ô ó độ y, độ chuyê , g á rị ê đoá â í o ơ uy ê g á rị ê đoá dươ g í ấp ơ (Ng ê ứu ủ P Hoà ế ó độ y là 67, %, độ uyê là 7 , %, g á rị ê đoá dươ g là 69, % và g á rị ê đoá â là 70,7 %. Ng ê ứu ủ Do e J. Engelen ó độ y là 67 %, độ uyê là 7 %, g á rị ê đoá dươ g là 78 % và g á rị ê đoá â là 6 %. . 1 , 4.2.3. Tắc hay hẹp động mạch mũ (LCX) Kế quả p â í o ấy g á rị ẩ đoá đị vị ủ êu uẩ ày ó độ y là 7 %, độ uyê là 98,8 %, g á rị ê đoá dươ g 81,8 % và g á rị ê đoá â là 98, %. ươ g ứ g vớ P < 0,0 , vù g dướ đườ g o g ROC đ 0,869 và đườ g o g ROC ó đ ể ắ ậ rị số 1, đ ể ắ p â bố độ uyê gầ rị số 1 ơ độ y. So vớ g ê ứu ủ á g ả R d kr s N r kế quả g ê ứu ủ ú g ô ógá rị ươ g đươ g u (độ y là 80%, độ uyê là 96%, g á rị ê đoá dươ g 80% và g á rị ê đoá â là 96% ư g so vớ á g ả O. Bol và CS, g ê ứu ủ ú g ô ó g á rị ươ g đố o ơ (độ y là 87%, độ uyê là 87%, g á rị ê đoá dươ g 7 % và g á rị ê đoá â là 9 % 0 , 39 . 4.2.4. Tắc hay hẹp động mạch vành phải (RCA) So vớ C V ả qu g, êu uẩ ày ó độ y là 91,7%, độ uyê 96,3%, g á rị ê đoá dươ g í 9 , 8 % và g á rị ê đoá â í là 9 , %. Ứ g vớ P< 0,0 , vù g dướ đườ g o g ROC đ 0,9 0, đườ g o g ROC ó đ ể ắ ậ rị số 1 và p â bố â xứ g u g ữ độ y và độ uyê , ê g á rị ủ êu uẩ ày k á o. K đo x RCA bị ắ , à s u ủ ấ rá và vá s u là ó l ê qu , ư g k ô g ó ấ p ả , ỉ ó ắ đo gầ RCA ớ ó b ểu N C ấ p ả . Kế quả là là y đổ ve or S ướ g p ả ều ơ và g ờ đây ữ g uyể đ o gự p ả rở ê dươ g í . V R đã đượ p á là uyể đ o y ấ và đặ rư g ấ ủ ồ áu ơ ấ p ả.V ó b ểu N C ấ p ả ỉ r rằ g ó ắ RCA đo gầ và đây là ì uố g ó guy ơ o vớ ữ gbế ứ g về lo ịp (rố lo dẫ ruyề ủ ú xo g và ú ỉ ấ gư g xo g oặ ậ xo g, blo k ĩ ấ vớ ữ g ứ độ k á u và ó ể lo ịp ấ và s o k . Ng ê ứu ủ ú g ô ó g á rị độ y và g á rị ê đoá dươ g ấp ơ á g ả R d kr s N r ư g độ uyê và g á rị ê đoá â o ơ . Kế quả ủ ú g ô ó g á rị ẩ đoá k á vớ á á g ả đượ êu ó lẽ do ú g ô áp dụ g ều êu uẩ ẩ đoá ơ 0 , 39 . V. Ế ẬN Qu g ê ứu 180 b â N C ấp S ê lê , ú g ô ó ộ số ậ xé Đ V ủp ro g N C ấp đ số là LAD kế đế là RCA và LCX . LAD là ủ p í gây N C à rướ ; RCA và LCX là ủ p í gây N C à dướ và đ số b â ó ổ ươ g ù g lú -3 n á Đ V. G á rị ẩ đoá đị vị ủ Đ Đ ro g N C ấp so vớ êu uẩ và g C V ả qu g là ươ g đố o đặ b là êu uẩ ẩ đoá ắ L CA, LAD và RCA. H HẢ 1. Đỗ K Bả g ( 00 , Nghiên cứu khả năng dự đoán vị trí tổn thương động mạch vành bằng điện tâm đ ở bệnh nhân nh i máu cơ tim cấp, Kỷ yếu oà vă á đề à k o ọ , Đ ộ Quố G V N lầ ứ V- 00 , Hà Nộ , r 1 7-135. 2. Đặ g V P ướ ( 006 , Bệnh động vành trong thực hành lâm sàng, Nxb ọ , P. Hồ Chí Minh. 3. Lê Phát Tài (2006), Tương quan giữa giá trị chẩn đoán định khu điện tâm đ với chụp động mạch vành cản quang trong nh i máu cơ tim cấp ST chênh lên, Luậ vă sĩ y khoa. Đ ọ Dượ P. Hồ C í . 4. Hồ ù g ( 00 , Khảo sát tỉ lệ mắc một số bệnh tim mạch ở người lớn từ 18 tuổi trở lên tại thành phố H Chí inh trong thời gian tháng 6/ 004-11/2004, Kỷ yếu báo áo k o ọ , Hộ g ị k o ọ lầ ứ VII - Hộ Họ P.Hồ C í , r 218. 5. Antman EM, Anbe DT, Armstrong PW, et al (2007), ACC/AHA guidelines for the management of patients with ST-Elevation myocardial infarction—executive summary:A report of the American College of Cardiology/American Heart Association Task Force on practice guidelines (writing committee to revise the 1999 guidelines for the management of patients with acute myocardial infarction), J Am Coll Cardiol (44) pp 671-719. 6. Birnbaum Y and Drew B J (2003), The electrocardiogram in ST elevation acute myocardial infarction: correlation with coronary anatomy and prognosis, Postgraduate Medical Journal (79) pp. 490-504. 7. Engelen DJ, Gorgels AP, Cheriex EC, et al (1999), Value of the electrocardiogram in localizing the occlusion site in the left anterior descending coronary artery in acute anterior myocardial infarction, J Am Coll Cardiol, ( 34), pp. 389–395. 8. Kjell C. Nikus, Markku J. Eskola (2008), Electrocardiogram patterns in acute left main coronary artery occlusion, Journal of Electrocardiology, (41), pp 626-629 9. Kurisu S, Inoue I, Kawagoe T et al (2004), Electrocardiographic features in patients with acute myocardial infarction associated with left main coronary artery occlusion, Heart, (90), pp. 1059-1060. 10. Zimetbaum P J, Josephson M E (2003), Use of the Electrocardiogram in Acute Myocardial Infarction, NEJM, (348), pp. 933-940. TRONG CH N Đ NGHIÊN CỨU ỨNG D NG TIÊU CHU N MỚI N NHỒ Ơ P Ở B NH NHÂN Ó ƠN Đ HẮT NG C Đỗ Thế Truyền, Đoàn Chí Thắng, Huỳnh Văn Minh K o Nộ ,B v ru g Ươ g Huế Ó Ắ Mục đích: K ảo sá ỉ l ồ áu ơ , b ểu lâ sà g và ậ lâ sà g eo êu uẩ ẩ đoá ớ và êu uẩ k đ ể và Ng ê ứu g á rị ẩ đoá , à ố ủ yếu ropo ro g êu uẩ ẩ đoá ớ đố ếu vớ CK và CK-MB. Đối tượng và phương pháp: 1 b â ó ơ đ u gự g N C đượ là á xé g ropo , Ck,Ck- B để eo dõ và đá g á. Kết quả: ỉ l p á ồ áu ơ eo êu uẩ ớ o ơ eo êu uẩ ũ và v rò ủ ropo ó độ y o ro g v p á ồ áu ơ ơ CK-MB. SUMMARY Objective: to evaluate incidence of myocardial infarction, clinical signs and subclinical signs followed the new and old definitions of acute myocardial infarction, and the role of troponin I to the new definition of myocardial infarction. Patients and method: 152 patients having unstable/stable angina were evaluated by clinical and subclinical signs(CK,CK-MB,Troponin T,Troponin I). Results: Prevalence of MI (new definition)(88%) is higher than prevalence of MI(old definition) (73,1%) and troponin T(88,2%) has sensitive than CK-MB(73,1%) to diagnosis MI. .Đ V NĐ N ồ áu ơ là ộ ấp ứu ườ g gặp, ó ều b ế ứ g guy ể , gây r ỷ l ử vo g o. ặ dù đã ó rấ ều ổ lự và ế bộ ro g ô g á ẩ đoá , đ ều rị, uy ê ỉ l ử vo g do ồ áu ơ vẫ ò ở ứ o 0 . Đ ều ày đò ỏ ro g ự à lâ sà g y ầ p ả ó ộ đị g ĩ í xá ơ về ồ áu ơ . N ờ sự p á r ể á kỹ uậ xé g s ọ ễ dị đị lượ g lo pro e đặ u ủ đó là ropo , ó độ y và độ đặ u o. Đã o đ ều k o v xe xé l á êu uẩ ớ ro g ẩ đoá ồ áu ơ , g ĩ là sẽ ó ê ều b đượ ậ d g và là g ả số lượ g rườ g ợp ồ áu ơ dươ g í g ả. ừ đó ó ể ó á dụ g sâu sắ đế á eo dõ lâu y về ứ độ và ậu quả ủ b ậ , ằ góp p ầ ấp ỷ l ử vo g. uy ê , êu uẩ ẩ đoá ớ ày vẫ ư đượ áp dụ g p ổ b ế á ru g â y ế ở ướ . Do vậy, ú g ô ế à đề à ày ằ ụ êu s u 1. K ảo sá ỉ l ồ áu ơ , b ểu lâ sà g và ậ lâ sà g eo êu uẩ ẩ đoá ớ và êu uẩ k để . . Ng ê ứu g á rị ẩ đoá , à ố ủ yếu ropo ro g êu uẩ ẩ đoá ớ đố ếu vớ CK và CK-MB. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu Tất cả b â được chọn ngẫu nhiên không phân bi t tuổi giới vào Trung tâm Tim m ch B nh vi ru g ươ g Huế từ 0 / 009 đến 04/ 010 ó ơ đ u ắt ngực kiểu vành nghi NMCT qua bộ câu hỏi Rose ( 7 đ ể và s u đó ế à ă k á lâ sà g, là á xé g để chẩ đoá xá định NMCT. 2.2. Phương pháp nghiên cứu Thiết kế nghiên cứu: Sử dụ g p ươ g p áp p â í , ế ứu, ồ ứu số b â p ẫu uậ ầu ố và . Thu thập dữ liệu ỗ b â ú g ô ế à u ập dữ l u b o gồ ề sử b â , dấu u lâ sà g. - Đo đ , s êu â , ụp độ g và . - Bilan lipip máu, CK,CK-MB, Troponin T, Troponin I 2.3. hương pháp xử lý số liệu: Xử lý, phân tích số li u bằng phần mềm MedCalc 11.0 và EXEL 2003 . Ế Q ẢV B N ẬN 3.1. Phân bố bệnh theo tuổi và giới Bảng 3.1. Phân bố b nh theo cả nhóm tuổi và giới Nam Nữ N ó uổ n % n % < 60 40 35,7 7 17,5 ≥ 60 72 64,3 33 82,5 ổ g ộ g 112 100 40 100 N ậ xé b â ≥ 60 uổ ế ỉl o 6 ,3%. uổ ru ± 13,3 . B â ữ ≥ 60 uổ ế ỉl o 8 , %. uổ ru g bì 3.2. Đặc điểm lâm sàng Bảng 3.2. thời gian từ khi khở p á đến lúc vào vi n ờ g n <6gờ 23 6gờ– gờ 50 > g ờ – 3 ngày 54 > 3 ngày 25 ổ g ộ g 152 N ậ xé đ số b â ập v s u g ờ kể ừ k xuấ ế ỉ l 1,9%. Bả g 3.3. Đặ đ ểm tri u chứ g đ u gực Đặ đ ể đ u gự n Dữ dộ 74 Cườ g độ Vừ 64 N ẹ 14 Để ì 58 Hướ g l K ô gđể ì 30 Không lan 64 N ậ xé đ u gự dữ dộ ế ỉ l 8,7%, đ u ứ độ vừ ẹ ế 9, %. 3.3. Đặc điểm cận lâm sàng Bả g 3. . ỉ l rố lo l p d áu eo p â lo quố ế Nhóm A B C n = 152 46 27 29 % 30,3 17,8 19,1 N ậ xé rố lo l p d áu eo ó A ế ỉl o 30,3%. C máu theo nhóm E. Bảng 3.5. Vị rí N C rê đ â đồ Vị rí ồ áu n rướ vá 24 rướ vá ỏ 14 rướ bê 7 rướ rộ g 22 S u dướ 37 ổ g ộ g 104 ổ g ộ g n 47 105 152 g bì ủ ủ ữ là 71, % 30,9 69,1 100 là 6 ,1 ± 3, 6. % 15,2 32,9 35,5 16,4 100 r u ứ g đ u gự , % 48,7 ế 42,1 9,2 38,2 19,7 42,1 ,1%, đ u ứ độ D E 49 1 32,1 0,7 ỉ ó 0,7% rố lo l p d % 23,1 13,5 6,7 21,1 35,6 100 N ậ xé vị rí ườ g gặp ồ áu ơ rê đ â đồ eo ứ ự là S u dướ ế ỉl o ấ 3 ,6%, rướ bê ế ỉ l ấp 6,7%. Bảng 3.6. Số á động m ch vành chính bị tổ ươ g ổ ươ g 1 nhánh 2 nhánh 3 nhánh n = 97 26 29 42 % 26,8 29,9 43,3 N ậ xé Có 6 b â bị ổ ươ g 1 á độ g và ế ỉ l 6,8%. Có 9 b â bị ổ ươ g á độ g và ế ỉ l 9,9%. Có b â bị ổ ươ g 3 á độ g và ế ỉ l 3,3%. Bảng 3.7. Các rối lo n vậ động vùng trên siêu âm tim K ô g rố lo G ả vậ Phình Rố lo Vô độ g vậ độ g vù g độ g vù g vá ấ n = 132 55 72 2 3 % 41,7 54,5 1,5 2,3 N ậ xé Rố lo vậ độ g vù g ấ ro g g ê ứu ủ ú g ô ó 77 b â ( 8,3% , ro g đó g ả vậ độ g vù g ấ ế ỉ l lớ , %, p ì vá ấ và vô độ g ế ỉ l lầ lượ là 1, % và ,3%. Bảng 3.8. Nồ g độ trung bình các men sinh học cùng lúc thử nghi m B ế đổ á e s ọ Nồ g độ ru g bì 749,6 ± 1014,03 CK { X ± SD (U/L)} 60,2 ± 105,2 CK-MB { X ± SD (ng/mL)} 1,7 ± 2,6 TroponinT { X ± SD (ng/mL)} N ậ xé Nồ g độ ru g bì ủ e CK là 7 9,6 ± 101 ,03. Nồ g độ ru g bì ủ men CK- B là 60, ± 10 , . Nồ g độ ru g bì ủ ropo là 1,7 ± ,6 Bảng 3.9. Biế đổi men sinh học theo giá trị đ ểm cắt giới h n C ỉđể s ọ rị g á n % (+): >190 104 68,4 CK (U/L) (- ≤ 190 48 31,6 (+): > 4,94 111 73,1 CK-MB (ng/ml) (- ≤ ,9 41 26,9 (+): > 0,1 134 88,2 Troponin T (ng/ml) (- ≤ 0,1 18 11,8 N ậ xé Có 10 b â ó e CK rê đ ể ắ gớ ế 68, %. Có 111 b nhân có men CK- B rê đ ể ắ g ớ ế 73,1%. Có 13 b â ó ropo rê để ắ gớ ế 88, %. Bảng 3.10. Sự biế đổi nồ g độ troponin T sau can thi p m ch vành B ế đổ ropo n % ă g > 3lầ 3 4,7 ă g ≤ 3 lầ 1 1,66 K ô g ă g 60 93,75 ổ g ộ g 64 100 N ậ xé Hầu ế b â k ô g ó ă g ropo s u p và (93,75%), ỉ ó ộ ỉl ỏ ( ,7% ó ă g ropo rê 3 lầ so vớ rị số bì ườ g. Bảng 3.11. Sự biế đổi nồ g độ troponinT sau phẫu thuật cầu nối B ế đổ ropo n % ă g > lầ 10 83,3 ă g ≤ lầ 2 16,7 K ô g ă g 0 0 ổ g ộ g 12 100 N ậ xé Đ số b â ó ă g ropo > lầ so vớ rị số bì ườ g s u p ẫu uậ ầu ố và (83,3% . K ô g ó b â ào k ô g ă g ropo s u p ẫu uậ ầu ố . 3.4. Giá trị roponin trong tiêu chuẩn chẩn đoán mới Bả g 3.1 . ố l ê qu g ữ ropo vớ ổ ươ g độ g và Troponin T (+) Troponin T (-) ổ ươ g Đ V n % n % Có ổ ươ g 83 97,6 14 87,5 K ô g ó ổ ươ g 2 2,4 2 12,5 ổ g ộ g 85 100 16 100 N ậ xé N ó b â ó kế quả xé g dươ g í ì ụp và ó ươ g ổ ả g vữ xơ độ g và ế ỉ l 97,6%. N ó b â ó kế quả xé g â í ụp và ó ươ g ổ ả g vữ xơ độ g và ế ỉl 87,5%. Bả g 3.13. ố l ê qu g ữ ropo vớ ì ả s êu â Troponin T (+) Troponin T (-) Rố lo vậ độ g n % n % Có rố lo 72 63,2 5 27,8 K ô g ó rố lo 42 36,8 13 72,2 ổ g ộ g 114 100 18 100 N ậ xé Số b â ó kế quả xé g dươ g í ì ó7 b â ó rố lo vậ độ g vù g ấ rê s êu â ế 63, % và ó b â k ô g ó rố lo vậ độ g vù g ấ ế 36,8%. Số b â ó kế quả xé g â í ì đ số k ô g ó rố lo vậ độ g vù g ấ rê s êu â ế 7 , %. Bảng 3.14. Mối liên quan giữa troponin T với hình ảnh ECG Troponin T (+) Troponin T (-) ECG n % n % Biế đổi 94 70,1 10 55,6 Bì ường 40 29,9 8 44,4 Tổng cộng 134 100 18 100 N ậ xé Số b â ó kế quả xé g ropo dươ g í ì ó9 b â (70,1% ó ECG b ế đổ và 0 b â ( 9,9% ó ECG bì ườ g. Số b â ó kế quả xé g ropo â í ì ó ,6% b â ó ECG b ế đổ . Bả g 3.1 . ỉ l ồ áu ơ ởb â ó ơ đ u ắ gự êu uẩ ẩ đoá ớ n % ↑ + Đ u ắ gự 134 88,2 1 ↑ + ECG b ế đổ 94 70,1 ↑ + S êu â rố lo vậ độ g vù g 72 63,2 2 Độ ử + Đ u ắ gự 0 0 3 C p và + ↑ > 3 lầ 3/64 4,7 4 P ẫu uậ bắ ầu và + ↑ > lầ 10/12 83,3 êu uẩ ẩ đoá k để 1 Đ u ắ gự + CK- B ↑ 111 73,1 2 Đ u ắ gự + ECG b ế đổ 104 68,4 Bả g 3.16. G á rị ropo so vớ CK, CK- B ở b â ập v < 6 B nh nhân nhập vi n < 6h Lo i XN n = 23 Độ nh y chẩ đoá (% p CK(+) 3 13% P = 0,9961 TnT(+) 4 17,4% P = 0,9967 CK-MB(+) 5 21,7% N ậ xé ro g 3 b â ập v < 6 g ờ đượ o là xé g ù g lú vớ kế quả ư s u Có 13% b â ó kế quả xé g CK dươ g í , ó 1,7% b â ó kế quả xé g CK- B dươ g í và 17, % b â ó kế quả xé g dươ g í . Bảng 3.17. So sánh troponin T với CK, CK-MB cùng lúc thử nghi m Lo i XN n = 152 Độ nh y chẩ đoá (% Số lầ ă g CK(+) 104 68,4 3,9 TnT(+) 134 88,2 p < 0,001 17 < 0,005 CK-MB(+) 111 73,1 12,2 Nhận xét: độ nh y chẩ đoá ủ CK là 68, % và ă g 3,9 lần so vớ bì ườ g. Độ nh y chẩ đoá CK- B là 73,1% và ă g 1 , lần so vớ bì ườ g. Độ nh y chẩ đoá ủa TnT là 88, % và ă g 17 lần so vớ bì ường. IV. KẾT LUẬN Qu g ê ứu ứ g dụ g êu uẩ ớ ro g ẩ đoá N C ấp ở 1 b â ó ơ đ u ắ gự ru g â B v ru g ươ g Huế ro g ờ g ừ á g / 009 đế á g / 010, ú g ô rú r ộ số kế luậ s u 1. ỉ l ồ áu ơ , b ểu lâ sà g và ậ lâ sà g eo êu uẩ ẩ đoá ớ và êu uẩ k để . uổ ru g bì ồ áu ơ là 67, ± 13, . uổ ấp ấ là 3 , uổ o ấ là 90. N g ớ gặp ều ơ ữ g ớ , ỉ l N Nữ = ,8 1 S êu â Có rố lo vậ độ g vù g ấ là 8,3%. C ụp và ổ ươ g độ g và do xơ vữ là 96,0 % êu uẩ ẩ đoá ớ p á đượ ều b â N C ơ so vớ êu uẩ k để . - ỉl ồ áu ơ eo êu uẩ ẩ đoá ớ Số b â ó ropo dươ g í 13 /1 (88, % Số b â độ ử 0% Số b â p ó ropo ă g > 3 lầ so vớ rị số bì ườ g 3/6 ( ,7% Số b â p ẫu uậ bắ ầu và ó ropo ă g > lầ so vớ rị số bì ườ g 10/1 (83,3% - ỉl ồ áu ơ eo êu uẩ k đ ể 111/1 (73,1% . . G á rị ropo ro g êu uẩ ẩ đoá ớ. ropo ó độ y ẩ đoá (88, % o ơ so vớ e CK- B (73,1% ro g v p á ổ ươ g ơ do ếu áu ụ bộ gây r , ê rấ ó g á rị ro g ẩ đoá ồ áu ơ ấp. V. KIẾN NGH Nê sử dụ g xé g ropo ( eo êu uẩ ớ ủ ESC/ ACC /AHA/ WHF) ư ộ á ườ g quy để sà g lọ , ẩ đoá và p á sớ ồ áu ơ ở ữ gb â đ u ắ gự k ểu và g ồ áu ơ . K b â vào v , xé g áu vào g ờ ứ 6-9 (s u k ó r u ứ g đ u gự và ử l vào g ờ ứ 1 ếu lầ xé g rướ o kế quả â í à vẫ g gờ về lâm sàng. Để ẩ đoá sớ oặ p á á ồ áu ê kế ợp ê á xé g yoglob , ấ đồ g p â ủ CK-MB. ro g rườ g ợp k ô g ó s xé g ropo , p ươ g á y ế ố ấ là CK-MB. H HẢ 1. Hộ ọ V N ( 006 , K uyế áo về ẩ đoá và đ ều rị dự p ò g ă g uyế áp ở gườ lớ , Khuyến cáo về các bệnh lý tim mạch và chuyển hóa giai đoạn 2006-2010, Nxb ọ , r.107-136. 2. Bù ị u Hươ g, Nguyễ ế Dũ g ( 008 , Ng ê ứu v rò ủ ropo ro g ộ ứ g độ g và ấp, Tạp chí Y học Việt Nam, (2), tr.42-46. 3. Huỳ Vă ( 008 , N ồ áu ơ , Bài giảng Sau Đại học Tim mạch học, Nxb Đ ọ Huế, r.1 -134. 4. Huỳ Vă ( 009 , Đị g ĩ l ồ áu ơ , Hội nghị khoa học Nội khoa và xạ phẫu bằng tia Gamma-Tạp chí Y học thực hành, (658+659), tr.89-98. 5. Antman E.M (2002), Decision making with cardiac troponin test, N Engl J Med, 346(26), pp.2079-2082. 6. Galvani M, Panteghini M, Ottani F, Cappelletti P, Chiariella F, Chiariello M, Crea F, Dolci A, Golino P, Greco C, Nicolosi G.L, Plebani M, Tubaro M, Zaninotto M (2002), New definition of Myocardial infarction: analysis of the consensus document ESC/ACC and thoughts about applicability to the Italian health situation, Ital Heart J Suppl, 3(9), pp.955-70. 7. Hawkins R.C, Tan H.L (1999), Comparison of the diagnostic utility of CK, CK-MB, Troponin T and Troponin I in patients with suspected acute myocardial infarction, Singapore Med J, 40(11), pp.680- 4. 8. Jaffe A.S, Ravk lde J, Rober s R, N slu d U, Apple .S, G lv , K us H ( 000 , I ’s Time for a Change to a Troponin Standard, Circulation, 102(11), pp.1216-20. 9. Jaffe A.S, Llanos J.O (2010), High Sensitivity Troponin in Chest Pain and Acute Coronary Syndromes. A Step Forward?, Rev Esp Cardiol, 63(7), pp.763-9. 10. Kavsak P.A, MacRae A.R, Lustig V, Bhargava R, Vandersluis R, Palomaki G.E, Yerna M.J, Jaffe A.S (2006), The impact of the ESC/ACC redefinition of myocardial infarction and new sensitive troponin assays on the frequency of acute myocardial infarction, Am Heart J, 152(1), pp.118-25. NHẬN XÉT HI U QUẢ Đ U TR CỦA THU C STREPTOKINASE Ở B NH NHÂN NHỒ Ơ P CÓ ST CHÊNH LÊN TẠI B NH VI N Đ H TỈNH Â ĐỒNG Nguyễn Xuân Tạo, Phan Thạch Khuê, Phạm Vũ Thanh B v đ k o ỉ Lâ Đồ g .Đ V NĐ N ư ú g đều b ế ồ áu ơ (N C là ộ b đ g đượ oà ế g ớ qu â g ê ứu vì í ấ ấp ứu và ỷ l ử vo g o ủ ó. Hà g ă , rê ếgớ ó ơ , r u gườ ế vì ồ áu ơ , ò ở ỹ ó k oả g 1, r u rườ g ợp ồ áu ơ ớ ỗ ă 5, V N ầu ư gày ào ũ g gặp ữ g b â ồ áu ơ ấp ập v ( V 1 . K oả g 90% á rườ g ợp ồ áu ơ óS ê lê là do ắ g ẽ oà oà độ g và gây ê bở ụ uyế k ố , v k ô g sớ độ g và ủp gây ồ áu ơ sẽ là g ả kí ướ vù g ồ áu, g úp bảo ồ ứ ă g và ò là g ả đá g kể ỷ l ử vo g 4], [7 . V sử dụ g uố êu sợ uyế ằ á ô g và bị ắ ở b â ồ áu ơ ấp ó S ê lê là ộ b p áp đơ g ả và ó ò ó ý g ĩ đặ b qu rọ g á b v uyế ơ sở 2], [3 , đặ b đị bà ỉ Lâ Đồ g, k ô g ók ả ă g p và , x á ru g â p và . uy ê , y ở ướ vẫ ư ó ều á g ê ứu về sử dụ g uố êu sợ uyế vì sự k ó k ă ro g ỉ đị và ố g ỉ đị ủ uố êu sợ uyế , í vì vậy à ú g ô đã ế à g ê ứu đề à ày ằ ụ êu 1. N ậ xé u quả đ ều rị ủ uố S rep ok se ở b â bị ồ áu ơ ấp ó ST chênh lên . Xá đị ỷl á bế ứ g do sử dụ g uố S rep ok se gây ên. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng 2.1.1 Đối tượng nghiên cứu: tất cả b â được chẩ đoá xá định nhồ áu ơ (NMCT) cấp ST chênh lên có sử dụng thuốc Streptokinase t i b nh vi đ k o ỉ Lâ Đồng. 2.1.2. Tiêu chuẩn chọn bệnh: Dự eo êu uẩ ẩ đoá N C ủ ổ ứ ế ếgớ hẩn đoán xác định N : -S ê lê , b ế đổ eo độ g ọ , ó ể kè oặ k ô g kè eo sự xuấ só g Q o ử rê đ â đồ. Kè ê í ấ 1 ro g êu uẩ s u: - Lâ sà g ó ơ đ u ắ gự (đ ể ì oặ k ô g đ ể ì kéo dà ơ 30 p ú , k ô g đáp ứ g vớ uố g ã và . - ă g á e ro g uyế (CK, CK - MB) [1], [6]. B â vào v rướ 1 ế g kể ừ k k ở p á ơ đ u ắ gự 2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ -B â đ g ảy áu oặ ó rố lo đô g ảy áu. -C ấ ươ g vừ ớ xảy r , ổ ầ k ro g vò g á g, bế h máu não trong vòng 3 tháng. - U ão oặ u ro g ổ bụ g. - P ì bó á độ g ủ. - Xuấ uyế ộ g. -Vê à g goà ấp 1], [3], [4], [7]. 2.1.4. Thời gian nghiên cứu: t ờ g g ê ứu ừ á g 01/ 008 đế á g 06/ 010. 2.2. hương pháp nghiên cứu 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu: ế kế g ê ứu eo p ươ g p áp ồ ứu 2.2.2. Phương pháp nghiên cứu: ấ ảb â bị N C đều đượ đ ều rị dự rê p á đồ xử rí N C ủ ộ ọ V N . ấ ảb â vào v sớ ( rướ í ấ 1 g ờ kể ừ k k ở p á ơ đ u ắ gự đượ sử dụ g ê uố êu sợ uyế lo S rep ok se, b dượ Durok se. Cá dù g S rep ok se ruyề ĩ 1. 00.000 đơ vị S rep ok se ro g 60 p ú . C ú g ô ế à g ép đầy đủ á số l u về ặ lâ sà g ( á r u ứ g ơ ă g, r u ứ g ự ể , ậ lâ sà g, d ễ ế , b ế ứ g rê ừ g b â đượ ẩ đoá bị N C ừ g gày ro g quá rì ằ v . Đá g á u quả đ ều rị dự rê ờ g rở về đườ g đẳ g đ , sự g ả ê lê ủ đo S , ờ g kéo dà ủ ơ đ u ắ gự , và á b ế ứ g í . . Ế Q Ả Qu g ê ứu 16 b â bị N C ấp đượ sử dụ g uố êu sợ uyế (S rep ok se và 30 b â N C ấp S ê lê k ô g đượ dù g uố êu sợ uyế ( ó ứ g , ú g ô u đượ á kế quả ư s u 3.1. uổi - uổ ru g bì 9,87 ± 1 , 6 uổ . - ro g ó dù g uố S rep ok se b â rẻ ấ 0 uổ , lớ uổ ấ 78 uổ . 3.2. Ngày nằm viện N ó dù g uố S rep ok se N ó N C S ê lê k ô g dù g uố êu sợ uyế X ± SD 8,62 ± 4,78 12,7 ± 6,01 p 0,02 N ậ xé t ờ g ằ v ủ ó sử dụ g uố S rep ok se gắ ơ ó b â N C S ê lê k ô g đượ sử dụ g uố êu sợ uyế ó ý g ĩ ố g kê. 3.3. hời gian từ lúc khởi phát đau thắt ngực đến khi sử dụng thuốc Streptokinase 3,81 ± , 8 g ờ. rễ ấ 8 g ờ, sớ ấ 0p ú. 3.4. ết quả điều trị N ó dù g uố êu sợ uyế n % S rở về đẳ g đ ro g g ờ 10 62,5 G ả đ u gự ro g g ờ 15 93,75 ử vo g 0 0 N ận xét: k ô g ó b â ào bị ử vo g. B â g ả đ u gự ro g gờ ế ỷ l 93,7 % 3.5. Biến chứng của sử dụng thuốc Streptokinase Bế ứ g n % ụ uyế áp oá g qu 5 31,25 Buồ ô , ô ử 4 25 Xuấ uyế 1 6,25 N ậ xé c ỉ ó 1 b â xuấ bế ứ g xuấ uyế (xuấ uyế dướ d V. B N ẬN uổ ru g bì ủ á b â N C đượ sử dụ g uố S rep ok se là 9,87 ± 1 , 6 uổ , uổ ru g bì ủ ó b â N C o ũ g p ù ợp vớ ơ ế s b ủ N C ( ơ 90% N C là do xơ vữ độ g và gây ê . H u quả đ ều rị ủ uố S rep ok se đố vớ ữ gb â bị N C ó S ê lê ố ơ rõ r so vớ ó b â k ô g đượ sử dụ g uố S rep ok se. Đ ều ày ể rõ ở số gày ằ v ủ ó b â ó dù g uố S rep ok se ấp ơ ó ý g ĩ ố g kê (p < 0,0 so vớ ó k ô g đượ đ ều rị bằ g uố êu sợ uyế và ó đế 6 , % S rở về đẳ g đ ro g g ờ, 93,7 % b â g ả đ u gự ro g g ờ. Kế quả g ê ứu ủ ú g ô ũ g p ù ợp vớ g ê ứu ủ Loe zo D. Llere và s ( 00 rê b â sử dụ g uố S rep ok se á ổ ợp ì g ả đ u gự ế ỷ l 68% 8 (p=0,1 và S g ả chênh 68% (p > 0,0 . K ô g ó b â ào đượ đ ều rị bằ g uố êu sợ uyế ử vo g ro g quá rì đ ều rị b v . Kế quả ày ũ g p ù ợp vớ á y vă , ều g ê ứu ro g và goà ướ , vớ ữ gb â bị N C v ập v à g sớ ì kế quả đ ều rị đ đượ à g o. ro g ó b â đượ sử dụ g S rep ok se, b â ó ờ g sử dụ g uố êu sợ uyế s u 6 g ờ kể ừ k k ở p á ơ đ u ắ gự ì kế quả u đượ ó ế ơ so vớ ó đượ sử dụ g uố rướ 6 g ờ, uy ê vì số l u g ê ứu ủ ú g ô í ê kế quả u đượ ỉ dừ g l ở ứ ý g ĩ g ậ kế quả. ro g á b ế ứ g ủ uố êu sợ uyế ì ụ uyế áp là b ế ứ g ườ g gặp ấ , r u ứ g ụ uyế áp ỉ g í ấ oá g qu , ả vớ bù dị . eo g ê ứu ủ Loe zo D. Llere và s ì b ế ứ g ụ uyế áp ế ỷ l 0% 8] (p>0,0 . Kế quả ày ũ g p ù ợp vớ g ê ứu ủ ú g ô . r u ứ g ụ uyế áp ở đây đượ g ả í là do k ụ áu đô g đượ êu đ , áu bị ắ đượ á ô g sẽ gây p ả ứ g ụ uyế áp oá g qu , r u ứ g ày ó ể k ô g ầ p đ ều rị oặ đáp ứ g rấ ố vớ bù dị . Bế ứ g buồ ô , ô ử ro g g ê ứu ủ ú g ô ũ g k ô g ó sự k á b óý g ĩ ố g kê vớ g ê ứu ủ Loe zo D. Llere và s ( % sv 0%, p >0,0 8]. Bế ứ g xuấ uyế ro g g ê ứu ủ ú g ô là 6, % (1/16 , kế quả ày o ơ so vớ g ê ứu ủ ó g ê ứu ERI A là 1% (1/111 , uy ê sự k á b ày k ô g ó ý g ĩ ố g kê 9 (p > 0,0 , ò ro g g ê ứu ủ Loe zo D. Llere ì k ô g ấy ó se ào xuấ bế ứ g xuấ uyế 8 , đ ều ày o ấy b ế ứ g do dù g uố S rep ok se là rấ ấp và k ô g qu rọ g bằ g ữ g kế quả đ ều rị u đượ . V. Ế 1. V ẬN sử dụ g uố S rep ok se ro g đ ều rị b â N C S ê lê vào v sớ gl u quả đ ều rị ố , b ểu ở - Ngày ằ v ru g bì là 8,6 ± ,78 gày ấp ơ ó k ô g đượ sử dụ g uố êu sợ uyế 1 ,7 ± 6,01 gày (p<0,0 . - ỷ l S rở về đườ g đẳ g đ ro g g ờ là 6 , %. - ỷ l g ả đ u gự ro g g ờ là 93,7 %. - ỷ l ử vo g ủ ó dù g S rep ok se là 0%. . ỷl á bế ứ g do dù g uố S rep ok se là ụ uyế áp oá g qu 31, %, buồ ô , ô ử %, xuấ uyế 6, %. V. ẾN NGH Vì í ấ qu rọ g và u quả ủ v sử dụ g uố êu sợ ồ áu ơ ê ầ đẩy uyê ruyề rê á p ươ g b ồ áu ơ , g úp gườ dâ ểu rõ về b ồ áu ơ ấ ó ể. 1. 2. 3. 4. 5. uyế sớ ở b â ô g đ ú g về và ầ ập v sớ H HẢ Hội tim mạch học Việt Nam (2008), Khuyến cáo 2008 của hội tim mạch học Việt Nam về chẩn đoán, điều trị nhồi máu cơ tim cấp có đoạn ST chênh lên, Khuyến cáo 2008 về các bệnh lý tim mạch & chuyển hoá, Nxb Y học, Tp Hồ Chí Minh, tr. 394 – 435. Thạch Nguyễn, C.Michael Gibson, Phạm Gia Khải và cộng sự (2007), Nhồi máu cơ tim cấp có đoạn ST chênh lên, Một số vấn đề cập nhật trong chẩn đoán điều trị bệnh tim mạch 2007, Nxb Y học, Hà Nội, tr. 31 - 78. Nguyễn Lân Việt (2007), Nhồi máu cơ tim cấp, Thực hành bệnh tim mạch, Nxb Y học, Hà Nội, tr. 68 - 88. Antman E.M., Anbe D.T., Armtrong P.W. (2004), ACC/AHA guidelines for the management of patients with ST-elevation myocardial infarction, Circulation,110(9), pp. 82 – 292. Brauwald E., Fauci A.S., Kasper D.L. (2008), ST-segment elevation myocardial infarction, arrison’s principles of internal medicine 17th edition, The McGraw-Hill’s Companies, The United States of America, pp. 1532-1543. 6. Joint International Society and Federation of Cardiology/World Health Organization (1979), Nomenclature and criteria for diagnosis of ischemic heart disease, Circulation, 59(3), pp. 607-609. 7. Libby P., Bonew R.O. (2008), ST-Elevation myocardial infarction: pathology, pathophysiology, and clinical features, Braunwald’s eart Disease, Saunders, The United States of America, pp. 1207-1232. 8. Llerena D.L., Quiros J.J. (2004), Angiographic patency study of an albumin-free recombinant streptokinase formulation in acute myocardial infarction, J Pharm Pharmaceut Scl, 7(3), 372-377. 9. The TERIMA group investigators (1999), Multiceter, randomized, comparative study of recombinant vsnatural Strptokinases in acute myocardila infardt (TERIMA), Thromb Haemost, 82(6), pp. 1605-1609. NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ MYELOPEROXIDASE HUYẾ VỚI MỨ ĐỘ N NG Ở B NH NHÂN NHỒ 1 B v đ k o ỉ ƯƠNG V Ơ I LIÊN QUAN P Nguyễn Thanh Định1, Huỳnh Văn Minh2 Bì Đị ; 2 rườ g Đ ọ Dượ Huế Ó Ắ Mục tiêu: Xá định nồ g độ Myeloperoxidase huyế ươ g ở b nh nhân nhồ áu ơ cấp. Khảo sát mố ươ g qu g ữa nồ g độ Myeloperoxidase huyế ươ g với một số thông số cận lâm sàng (troponin T, CK, CK-MB, CRP, b ch cầu, b ch cầu trung tính, bilan lipid máu) và mứ độ nặng của b eo p â độ K ll p và p ươ g p áp í đ ểm của Selvester. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Ng ê ứu 39 b â ồ áu ơ ấp đ ều rị k o Cấp ứu pB v ru g ươ g Huế và B v rườ g Đ ọ Dượ Huế. Và 30 gườ bì ườ g là ó ứ g. PO đượ xé g đồ g ờ vớ ropo , CK, CK- B, CRP. P â độ K ll p k b â ớ vào v . í đ ể Selves er rê ECG rõ ấ . Ng ê ứu g g, ó ó và so sá á ỉ số, b ế số ầ u ập. Kết quả: Nồ g độ yeloperox d se uyế ươ g ru g bì ủ ó b là ,8 ± 39 , pmol/L,(137-17 1 p ol/L . Nồ g độ PO ru g bì ủ ó ứ g là 6,3 ± 1 ,3 p ol/L (25-70), (p < 0,001). Nồ g độ PO eo g ớ Nam(n=25, 507,4±368,7 pmol/L . Nữ ( =1 , 614,1± 442,4 pmol/L, p=0,636). Nồ g độ PO eo uổ < 0 uổ (683,7 ± 8 , p ol/L , 09 uổ (3 8,0 ± 177,9 p ol/L , 60-69 uổ (6 7,9 ± 368, p ol/L , 70-79 uổ ( 03,3 ± ,1 p ol/L , ≥ 80 uổ ( 08, + 8, p ol/L , p=0,609. Nồ g độ PO eo ừ g độ K ll p độ 1 ( 7 ,3 ± 309,1 p ol/L , độ ( 79,0 ± 378, p ol/L , độ 3 (790, ± 76 ,8 p ol/L , độ (78 , ± 516,6 pmol/L), p=0,237. K ảo sá sự ươ g qu ủ PO vớ á ô g số ậ lâ sà g CK (2=4,126; p=0,121), CKMB (2=3,900; p=0,142), TroponinT (2=2,167; p=0,338), CRP(2=0,867; p=0,0,6 8 , B ầu (2=3,000; p=0,223), Neutro (2=2,889; p=0,236), Cholesterol (2=3,000; p=0,223), Triglycerides (2=1,182;p=0,554), HDL C (2=0,348; p=0,840), LDL C (2=1,773; p=0,412). Kết luận: Nồ g độ PO uyế ươ g ă g rõ r ở b â ồ áu ơ ấp. K ô g ó sự k á b ồ g độ PO uyế ươ g g ữ á ó uổ và g ớ . K ô g ó ố l ê qu g ữ ồ g độ PO uyế ươ g vớ ứ độ ặ g ủ b eo p â độ K ll p và Selves er. Không ó sự ươ g qu g ữ ồ g độ PO uyế ươ g vớ á ô g số ậ lâ sà g CK, CK B, ropo , r gly er des, HDL C, LDL C. Sự l ê qu g ữ ồ g độ PO uyế ươ g và CRP, b ầu k ô g rõ rà g. SUMMARY RESEARCH INTO PLASMA MYELOPEROXIDASE LEVELS AND THE RELATION TO THE SEVERITY OF PATIENTS WITH ACUTE MYOCARDIAL INFARCTION Objectives: Determining the plasma myeloperoxidase levels in acute myocardial infarction. Finding out the interrelation between plasma myeloperoxidase levels and some paraclinical markers: Troponin T, CK, CK-MB, CRP, WBC, WBNC, plasma lipid bilan, and the severity of patients according to Killip classification and Selvester marks. Subject and method: Disease group: 39 patients with acute myocardial infarction under treatment in ICU of Hue central hospital and the university hospital of Hue college of medicin and pharmacy. Normal group: 30 healthy people. Carrying out blood examination to find out the levels of MPO and other markers: Troponin T, CK, CK-MB, CRP at the same time. Killip classification at admition. Get Selvester marks on clearest ECG. Cross study with classification of patients into groups and compare with some variables collected. Results: At disease group: the means value of MPO are 507,4±368,7 pmol/L for male (n=25), 614,1± 442,4 pmol/L for female (n=14), (p=0,636); 683,7 ± 582,4 pmol/L for under 50 year old group, 328,0 ± 177,9 pmol/L for 50-59 group, 657,9 ± 368,2 pmol/L for 60-69 group, 503,3 ± 254,1 pmol/L for 70-79 group, 508,4+528,5 pmol/L for over 80 year old group, p=0,609. Plasma MPO levels according to Killip classification: 472,3 ± 309,1 pmol/L by class 1, 479,0 ± 378,4 pmol/L by class 2, 790,5 ± 765,8 pmol/L by class 3, 782,4 ± 516,6 pmol/L by class 4, p=0,237. There is no ralation between plasma MPO levels and other markers: CK (2=4,126; p=0,121), CKMB (2=3,900; p=0,142),Troponin T (2=2,167; p=0,338), CRP (2=0,867; p=0,648), WBC (2=3,000; p=0,223), WBNC (2=2,889; p=0,236), Cholesterol (2=3,000; p=0,223), Triglycerides (2=1,182; p=0,554), HDL C (2=0,348; p=0,840), LDL C (2=1,773; p=0,412). Conclusion: The plasma MPO levels are higher in patients with acute myocardial infarction. The age and sex do not have any effect on plasma MPO levels. There is also no interrelation between plasma MPO levels and the severity of the disease according to Killip classification and Selvester marks and paraclinical markers: CK, CKMB, Troponin T, Triglycerides, HDL C, LDL C. The interrelation between plasma MPO levels and CRP, WBC is not clear. .Đ TV NĐ N ồ áu ơ là b ườ g gặp ro g ó b và và ườ g là ậu quả uố ủ ó b ày. ổ ứ ế ế g ớ ướ í ỗ ă ó ơ 3.000.000 ồ áu ơ ó S ê lê và .000.000 ồ áu ơ k ô g óS ê lê 10 . Đây là b ó ỷl ử vo g o (k oả g 30% , ro g đó k oả g ộ ử số b â ế rướ k kịp đế b v . Do í ấ g ê rọ g và ấp ờ ủ b , ều kỹ uậ đ ều rị ớ đã đượ áp dụ g, ều rker s ọ ủ ư re e k se, á e ropo … đã đượ g ê ứu áp dụ g vào ẩ đoá , ê lượ g và dự p ò g b . Gầ đây, yeloperox d se đượ g ậ là ộ rker ớ ó g á rị ê lượ g ở b â b và ũ g ư ồ áu ơ . rê ơ sở đó ú g ô ự đề à ày ằ ụ êu 1. Xá đị ồ g độ yeloperox d se uyế ươ g ở b â ồ áu ơ ấp. . K ảo sá ố ươ g qu g ữ ồ g độ yeloperox d se uyế ươ g vớ ộ số ô g số ậ lâ sà g ( ropo , CK, CK- B, CRP, b ầu, b ầu trung tính, bilan lipid máu) và ứ độ ặ g ủ b eo p â độ K ll p và p ươ g p áp í đ ể ủ Selves er. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu Nhóm bệnh (n = 39): C ọ gẫu ê b â đ g đượ đ ều rị k o Cấp ứu p, B v ru g ươ g Huế và B v rườ g Đ ọ Dượ Huế, đ á êu uẩ s u - ì guy g g ê ứu, k ô g p â b g ớ í , uổ , đị dư. - Có đủ tiêu chuẩn chẩ đoá ồ áu ơ ấp theo tiêu chuẩn mới của ACC/AHA. Nhóm người bình thường (n=30): Chọn ngẫu nhiên nhữ g gườ đ k á sức khỏe t i B nh vi rường Đ i họ Dược Huế, đ t tiêu chuẩn: tình nguy n tham gia nghiên cứu, có ù g độ tuổi với nhóm b nh, không có các yếu tố guy ơ ch, k ô g ó ơ đ u ắt ngực, khám lâm sàng tim m bì ường, kết quả đo ECG bì ường. Tiêu chuẩn loại trừ: k ô g đồ g ý g g ê ứu. Có ễ rù g ấp và í p á rê lâ sà g và ậ lâ sà g. Số do á guyê â . Suy su g uyế , b v . N ồ áu ơ ũ. Tiêu chuẩn mới nhồi máu cơ tim cấp của ACC/AHA: ừ ồ áu ơ đượ dù g k ó bằ g ứ g o ử ơ ro g bố ả lâ sà g kế ợp vớ ếu áu ơ . eo đó ó ộ ro g yếu ố s u o p ép ẩ đoá ồ áu ơ 1 Có sự ă g và/ oặ g ả á ấ ỉđể ơ (ố ấ là ropo vớ í ấ ộ g á rị > 99% bá p â vị ủ g ớ rê kè eo bằ g ứ g ếu áu ơ ư óí ấ ộ ro g ữ g dấu ứ g s u + r u ứ g lâ sà g ếu áu ơ . + y đổ ủ đ o ấy ó dấu ếu áu (S ớ b ế đổ oặ blố á rá ớ xuấ . + Sự xuấ ủ á só g Q b lý rê đ . + P ươ g p áp ẩ đoá ì ả o p ép xá đị ớ ấ đ sự số g ủ ơ oặ bấ ườ g vậ độ g vù g. Độ ử b o gồ gừ g , ườ g vớ r u ứ g gợ ý ếu áu, kè eo sự ớ ê lê ủ S oặ blố á rá ớ xuấ , và/ oặ bằ g ứ g ủ ụ áu đô g ớ qu ụp và và/ oặ k p ẫu uậ ử ư g ử vo g xẩy r lấy áu oặ vào lú rướ k xuấ á ấ ỉđể ro g áu. 3 Đố vớ p và qu d đố vớ b â ó rị số ropo ơ bả bì ườ g, sự g ă g ỉ đ ể rê bá p â vị ứ 99 là ộ ỉđể o ử ơ k ế à p. eo qu ướ sự g ă g ỉ đ ể rê 3 lầ bá p â vị ứ 99 g ớ rê ó ể xe ư là N C l ê qu p. ộ ó ỏ l ê qu đế uyê ắ s e . Đố vớ p ẫu uậ ầu ố và ở b â ó rị số ropo bì ườ g sự g ă g á ấ ỉđể rê lầ bá p â vị ứ 99 g ớ rê kè eo só g Q b lý ớ xuấ oặ blố á rá ớ ó oặ ụp và o ấy ắ rõ độ g và ớ ó oặ ầu ố ớ oặ ẩ đoá ì ả o ấy ấ í số g ơ ì ó ể xá đị N C l ê qu p ẫu uậ ầu ố . Cá dấu ứ g b ọ o ấy N C 1 . 2.2. hương pháp nghiên cứu hiết kế nghiên cứu g g, ó ó và so sá á ỉ số, b ế số ầ u ập. hương pháp định lượng đị lượ g rê áy ễ dị ó s ự độ g ARCHITECT i 1000, phương pháp CMIA (thử g ễ dị v ó p á qu g vớ nhữ g pro o ol l o . ẫu áu đượ lấy ( ể í l vào ố g g ố g đô g bằ g Po ss u ED A ( á ố g g k á k ô g dù g vì s kế quả do ă g g ả p ó g PO ừ B ầu . ẫu áu rá uyế , bị đô g oặ quá đụ . S u k lấy, ẫu đượ đư g y đế khoa Sinh hóa, cho vào máy ly tâm quay 35.000 vòng/phút tro g 10 p ú , lấy p ầ uyế ươ g để đị lượ g PO. ờ g đo k oả g 18 p ú . Sử dụ g kí ủ ã g ABBO . Định lượng các thông số khác Cá e CK, CK B, ropo , CRP, b l l p d xé g đồ g ờ vớ PO. ECG đượ đo rê áy đ 6 ầ P ge wr er r III ủ ã g P l ps. Xử lý số liệu bằ g p ươ g p áp ố g kê ọ ứ g dụ g p ầ ề SPSS 1 .0. . Ế Q Ả 3.1. Nồng độ myeloperoxidase huyết tương ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp Bả g 3.1. So sá ồ g độ PO uyế ươ g g ữ ó b và ó ứ g. t p Đố ượ g SD X N ó b ( =39 545,8 394,4 MPO (pmol/L) 6,923 < 0,001 N ó ứ g ( =30 46,3 12,3 Nhận xét: nồ g độ MPO huyế ươ g ru g bì ủa nhóm b o ơ ó ứng, sự khác bi ó ý g ĩ ống kê (p < 0,001). Bảng 3.2. Phân bố nồ g độ MPO huyế ươ g eo á ức tuổi của nhóm b nh. Nhóm tuổi n SD F p X <50 6 (15,4%) 683,7 582,4 50-59 4 (10,3%) 328,0 177,9 60-69 8 (20,5%) 657,9 368,2 0,682 > 0,05 70-79 13 (33,3%) 503,3 254,1 ≥80 8 (20,5%) 508,9 528,5 Nhận xét: nồ g độ MPO huyế ươ g p â bố theo từng nhóm tuổi không có sự khác bi t có ý g ĩ ống kê (p>0,05). Bảng 3.3. Phân bố nồ g độ MPO huyế ươ g ủa nhóm b nh theo giới. Giới n SD F p X Nam 25 507,4 368,7 0,226 P > 0,05 Nữ 14 614,1 442,4 Nhận xét: nồ g độ MPO huyế ươ g eo g ới của nhóm b nh gầ ươ g đươ g u. Không có sự khác bi ó ý g ĩ ống kê (p>0,05). Bảng 3.4. Phân nhóm nồ g độ MPO huyế ươ g nhóm b nh. Nhóm MPO n SD F p X MPO1(<300 pmol/L) 13(33,3%) 214,2 52,4 MPO2(300-499 pmol/L) 13(33,3%) 426,6 59,1 46,399 < 0,001 PO3(≥ 00 p ol/L 13(33,3%) 996,7 362,5 Nhận xét: nồ g độ MPO nhóm 3 cao gấp 2 lần nhóm 2 và cao gấp 4,5 lần nhóm 1. Nồ g độ MPO nhóm 2 cao gấp 2 lần nhóm 1. Sự khác bi ó ý g ĩ ống kê (p < 0,001). 3.2. Liên quan nồng độ MPO huyết tương nhóm với mức độ nặng của bệnh Bả g 3. . L ê qu ồ g độ PO uyế ươ g và p â độ ặ g eo K ll p MPO Killip F p SD X 1 472,3 309,1 2 479,0 378,4 1,480 > 0,05 3 790,5 765,8 4 782,4 516,6 N ậ xé sự k á b ồ g độ PO g ữ á ứ độ ặ g ủ b eo p â độ K ll p k ô g ó ý g ĩ ố g kê (p>0,0 . Bảng 3.6. Liên quan nồ g độ MPO huyế ươ g với di n tích nhồ áu eo g đ ểm Selvester. MPO Thông số Chỉ số F p MPO1 MPO2 MPO3 17,5 15,0 17,1 X Di n tích nhồi máu (%) 0,828 > 0,05 SD 7,0 7,0 8,3 Nhận xét: di n tích vùng nhồ áu eo á ó PO là ươ g đươ g u. K ô g ó sự khác bi ó ý g ĩ ống kê giữa di n tích vùng nhồi máu và các mức MPO huyế ươ g (p>0,0 . 3.3. Liên quan nồng độ MPO huyết tương và các thông số cận lâm sàng Bảng 3.7. Liên quan nồ g độ MPO huyế ươ g và á ô g số cận lâm sàng nghiên cứu. Nhóm MPO Thông số Phân lo i p 2 CLS MPO1 MPO2 MPO3 CK ≤ 190 0(0%) 0(0%) 2(15,4%) 4,126 > 0,05 (U/L) > 190 13(100%) 13(100%) 11(84,6%) CKMB ≤ ,9 1(7,7%) 0(0%) 3(23,1%) 3,900 > 0,05 (ng/ml) > 4,94 12(92,3%) 13(100%) 10(76,9%) TroponinT ≤ 0,00 0(%) 1(7,7%) 2(15,4%) 2,167 > 0,05 (ng/ml) > 0,1 13(100%) 12(92,3%) 11(84,6%) CRP ≤8 2(15,4%) 4(30,8%) 3(23,1%) 0,867 > 0,05 (mg/L) >8 11(84,6%) 9(69,2%) 10(76,9%) B ch cầu ≤ 10 5(38,5%) 6(46,2%) 2(15,4%) 3,000 > 0,05 ( x 103/ml) > 10 8(61,5%) 7(53,8%) 11(84,6%) Neutro ≤ 7, 4(30,8%) 6(46,2%) 2(15,4%) 2,889 > 0,05 ( x 103/ml) > 7,5 9(69,2%) 7(53,8%) 11(84,6%) CT ≤ , 8(61,5%) 11(84,6%) 7(53,8%) 3,000 > 0,05 (mmol/L) > 5,2 5(38,5%) 2(15,4%) 6(46,2%) TG ≤ ,3 11(84,6%) 10(76,9%) 12(92,3%) 1,182 > 0,05 (mmol/L) > 2,3 2(15,4%) 3(23,1%) 1(7,7%) HDL ≤ 0,9 11(84,6%) 10(76,9%) 11(84,6%) 0,384 > 0,05 (mmol/L) > 0,9 2(15,4%) 3(23,1%) 2(15,4%) LDL ≤ 3, 8(61,5%) 11(84,6%) 9(69,2%) 1,773 > 0,05 (mmol/L) > 3,4 5(38,5%) 2(15,4%) 4(30,8%) EF (%) > 55 2(15,4%) 2(15,4%) 1(7,7%) 0,459 > 0,05 ≤ 11(84,6%) 11(84,6%) 12(92,3%) Nhận xét: sự khác bi t các giá trị của các thông số cận lâm sàng nghiên cứu với các mức PO k ô g ó ý g ĩ ống kê (p>0,05). IV. B N ẬN 4.1. Nồng độ yeloperoxidase huyết tương trong nhóm bệnh và nhóm chứng Kế quả ồ g độ yeloperox d se uyế ươ g (s u đây gọ là PO ru g bì ro g 39 b â đượ ẩ đoá xá đị ồ áu ơ ấp vào v đ ều rị à ú g ô g ê ứu là ,8 ± 39 , p ol/L, vớ ứ PO ấp ấ là 137 p ol/L o ấ là 17 1 p ol/L. C o ơ ứ PO ru g bì ủ 30 gườ k oẻ uộ ó ứ g là 6,3 ± 1 ,3 pmol/L (24-77 , (p < 0,001 ( o ơ 1 lầ . Đ ều ày ứ g ỏ rằ g ó sự g ă g rõ r ồ g độ PO ro g ó b g ê ứu. So sá vớ kế quả g ê ứu ủ Ndrepepa G và ộ g sự k g ê ứu 191 b â ồ áu ơ ấp vào v , ứ PO ru g bì là 893,1p ol/L ( 97,9-1 98,7 , 6 o ơ kế quả g ê ứu ủ ú g ô . Ng ê ứu ủ Mocatta TJ và ộ g sự ro g 1 b â ồ áu ơ ấp ập v , ồ g độ PO ru g bì là 379,3 p ol/L ấp ơ kế quả g ê ứu ủ ú g ô . Marshall CJ và ộ g sự g ê ứu 67 b â ồ áu ơ ấp o kế quả ồ g độ PO ru g bì ấp ơ ủ ú g ô là 310 p ol//L (234,5-572,4) [4]. Kế quả o ấy nồ g độ PO ru g bì eo độ tuổi và giới khác bi k ô g ó ý g ĩ thống kê. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi phù hợp với kết quả của WH Wilson Tang và cộng sự nghiên cứu trên 1895 b nh nhân b nh m ch vành, không có khác bi óý g ĩ ống kê giữa các mức MPO với tuổi tác (p=0,329) và giới (p=0,098) [11]. Li-Teh Chang nghiên cứu trên 128 b nh nhân nhồ áu ơ ấp ũ g o kết quả không có sự khác bi t giữa các mức MPO với tuổi tác và giớ ( ươ g ứng p=0,100 và 0,533) [2]. 4.2. Khảo sát mối liên quan các mức MPO với mức độ nặng của bệnh theo phân độ nặng illip và phương pháp tính điểm của Selvester Kế quả o ấy sự k á b ồ g độ PO eo ừ g độ K ll p k ô g ó ý g ĩ ố g kê (p>0,05) So sá d í vù g ồ áu eo bả g đ ể Selves er vớ á ứ PO k ô g ó sự k á b ó ý g ĩ ố g kê (p>0,0 . eo Nguyễ ị L ê ( 003 kí ướ vù g ơ bị ồ áu đo bằ g bả g đ ể Selves er ó ố l ê uậ rõ r vớ ứ độ ặ g ủ b , b à g ặ g kí ướ đo đượ à g lớ (p<0,001 . Đ ều ày ó g ĩ rằ g đã k ô g ó ố ươ g qu g ữ á ứ độ PO vớ ứ độ ặ g ủ b eo p ươ g p áp í đ ể ủ Selves er ro g g ê ứu ủ ú g ô. 4.3. Liên quan nồng độ MPO huyết tương và các thông số cận lâm sàng K ảo sá sự ươ g qu ủ PO vớ á ô g số ậ lâ sà g CK, CK B, ropo , CRP, B ầu, Neu rop l, C oles erol, r gly er des, HDL-C, LDL-C (s u đây gọ u g là ô g số ậ lâ sà g g ê ứu , ú g ô ồ g độ PO ở ó b à 3 ứ . Gồ PO1 là ó b ó ồ g độ PO dướ 300 p ol/L , PO ó ồ g độ PO ừ 300 p ol/L đế dướ 00 p ol/L, PO3 ó ồ g độ PO ừ 00 p ol/L rở lê . K ô g ó sự k á b óý g ĩ ố g kê ào g ữ á ứ PO vớ á ô g số ậ lâ sà g g ê ứu (p>0,0 . So sá vớ g ê ứu ủ á á g ả k á L - e C g g ê ứu rê 1 8 b â ồ áu ơ ấp k ô g ấy ố ươ g qu g ữ á ứ PO vớ CK MB (p=0,394), ư g ó ố ươ g qu vớ b ầu (r=0, 7, p = 0,0006 . W.H. W lso g ê ứu rê 189 b â ób và ấy k ô g ó ố l ê qu g ữ á ứ PO vớ HDL C, LDL C, s CRP (p=0,088; 0,13 và 0,0 . Cũ g eo W.H. W lso và ộ g sự ì k ô g ó ươ g qu g ữ á ứ PO vớ r gly er de. Và sự ươ g qu g ữ ồ g độ PO và ồ g độ sCRP (r = 0,186, P <0,0001 là k ô g ặ ẽ 11 . Luk s Kub l g ê ứu 7 b â b và kế quả á ứ PO ó ươ g qu vớ CRP (r = 0,13 , p = 0,00 , cholesterol (r =- 0,081, p = 0,05). K ô g ó sự ươ g qu đá g kể g ữ ứ PO và LDL-C, HDL-C [3]. Ouyang M g ê ứu rê ó b â ộ ứ g và ấp k ô g ấy ó sự ươ g qu rõ rà g g ữ á ứ PO và sCRP 7 . Ng ê ứu ủ S ep B ldus rê 1.090 b â ộ ứ g và ấp ó g l á rườ g ợp ế và ồ áu ơ ro g 6 á g l ê ếp. ứ độ y đổ PO k ô g ươ g ứ g vớ ropo 9. N ư vậy kế quả g ê ứu ủ ú g ô p ù ợp vớ kế quả g ê ứu ủ á á g ả rê về ố ươ g qu g ữ á ứ PO vớ r gly er de, LDL-C, HDL-C, CK MB, ropo . Sự ươ g qu g ữ á ứ PO vớ C oles erol, CRP ( ũ g ư sCRP , b ầu ó kế quả k ô g đồ g ấ g ữ á á g ả. PO là ộ b o rker đượ dự rữ ro g leuko y es ( ro g zurop l ủ eu rop ls và ro g lysoso es ủ o o y es , đ ự bào ộ ô và ro g ế bào Kupffer. Đượ là g àu ở ả g xơ vữ và g ă g ro g k u vự ủ vù g ồ áu s u k ồ áu ơ ấp í đã đượ g ậ 8 . Đ ều đó ó ể lý g ả vì s o ro g g ê ứu ủ ú g ô ộ số rườ g ợp ồ g độ PO ă g ư g b ầu và eu ro k ô g ă g. Kế quả g ê ứu ủ ú g ô ó ữ g rườ g ợp PO ă g ư g ropo â í . ropo là ộ b o rker o ử ( ế bào ế , và PO là ộ b o rker kế ợp vớ ả g bá vỡ. K ô g p ả ấ ả b â bị ả g bá vỡ sẽ ó o ử, do đó, lý g ả PO ă g ả ro g rườ g ợp rop o â í . ro g g ê ứu ủ ú g ô á ỉ số CK, CK B, ropo , CRP đượ g ậ ù g lú vớ xé g PO. Và g á rị PO đượ so sá vớ á g á rị ày, vì vậy sự k á b k ô g ó ý g ĩ ó ể do á e rê ư đ đỉ ồ g độ. V. Ế ẬN Qu g ê ứu 39 b â ồ áu ơ ấp và 30 gườ bì ườ g ứ g, ú g ô rú r ộ số kế luậ s u - Nồ g độ PO uyế ươ g ă g rõ r ở ó b , o ơ ẳ ở ó g ê ứu ủ ú g ô. - K ô g ó sự k á b ồ g độ PO uyế ươ g g ữ á ó uổ và g ớ . - Không ó ố l ê qu g ữ ồ g độ PO uyế ươ g vớ ứ độ ặ g ủ p â độ K ll p và p ươ g p áp í đ ể ủ Selves er. - K ô g ó sự ươ g qu g ữ ồ g độ PO uyế ươ g vớ á ô g số ậ CK, CKMB, Troponin T, Triglycerid, HDL C, LDL C. - Sự l ê qu g ữ ồ g độ PO uyế ươ g và CRP, b ầu k ô g rõ rà g. là ó ứ g ro g b lâ eo sà g H HẢ Huỳ Vă ( 009 , Đị g ĩ l ồ áu ơ , Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học hội nghị tim mạch miền Trung mở rộng lần thứ V, tr. 102-05. 2. Li-Teh Chang (2009), Level and Prognostic Value of Serum Myeloperoxidase in Patients With Acute Myocardial Infarction Undergoing Primary Percutaneous Coronary Intervention, Circulation Journal, 73: 726-731. 3. Lukas Kubala (2008), Plasma Levels of Myeloperoxidase are not Elevated in Patients with Stable Coronary Artery Disease, Clin Chim Acta. 394(1-2): 59–62. 4. Marshall CJ (2010), Factors influencing local and systemic levels of plasma myeloperoxidase in ST-segment elevation acute myocardial infarction, Am J Cardiol, 106(3):316-22. 5. Mocatta TJ (2007), Plasma concentrations of myeloperoxidase predict mortality after myocardial infarction, J Am Coll Cardiol, 49(20):1993-2000. 6. Ndrepepa G (2008), Myeloperoxidase level in patients with stable coronary artery disease and acute coronary syndromes, Eur J Clin Invest, 38(2):90-6. 7. Ouyang M (2006), Myeloperoxidase in the plasma of patients with acute coronary syndrome, Zhong Nan Da Xue Xue Bao Yi Xue Ban. 31(6):901-5. 8. Sander S. Rensen (2009), Increased Hepatic Myeloperoxidase Activity in Obese Subjects with Nonalcoholic Steatohepatitis, Am J Pathol. 175(4): 1473–1482. 9. Stephan Baldus (2003), Myeloperoxidase Serum Levels Predict Risk in Patients With Acute Coronary Syndromes, Circulation,108, pp. 1440-45. 10. White HD, Chew DP (2008), Acute myocardial infarction. Lancet 372 (9638), pp. 570–84. 11. W.H. Wilson Tang (2011), Plasma Myeloperoxidase Predicts Incident Cardiovascular Risks in Stable Patients Undergoing Medical Management for Coronary Artery Disease, Clin Chem. 57(1): 33–39. 1. YẾU T ÊN ƯỢNG TRONG NHỒ Ơ TẠI KHOA HSCC B NH VI N NINH THUẬN B nh vi P Lê Huy Thạch đ k o ỉnh Ninh Thận .Đ V NĐ N ồ áu ơ tim là ì r g ủ ộ p ầ ơ bị ủy do lượ g áu u g ấp đế vù g đó bị g ả sú . B b ểu rê lâ sà g ó ể ẹ oặ ặ g ùy uộ ứ độ ơ bị ủy o . N ồ áu ơ là ấp ứu ườ g gặp ro g ự à lâ sà g . rê ế gớ ỗ ă ó , r u gườ ế do b ồ áu ơ , ro g đó % ế ro g g đo ấp í ủ b . ro g vò g ă s u đó ế ê % – 10 % ữ . ử vo g do ồ áu ơ ấp ò o, và suy s u ồ áu ơ là gá ặ g y ế o g đì và xã ộ 1 , , 7 , 13-14]. rướ k ó áy g đ , k ô g ể ào ẩ đoá í xá đượ ồ áu ơ . Nă 1772, bá sỹ William Heberden ó v ế về ứ g "đ u gự " ư g ư ểu về ă bả guyê â ủ lo b ày. Nă 1912, James Herrick êu ả ă b về và là gườ đầu ê đư r g ả uyế về uyế k ố là g ẽ và . S u đó ớ ó k á p á về guyê â í ( ả g xơ vữ bị vỡ gây uyế k ố . Nă 1956, uộ g ê ứu ( ủ ó bá sĩ gườ Anh k á p á về á yếu ố guy ơ ủ b , và ú ý ều đế á ủ uố lá [1],[14]. Đế ă 001, b và gây r o 7, r u gườ ử vo g rê ế g ớ và 9 r u gườ ịu gá ặ g ủ b . ỗ ă ó k oả g ,8 r u gườ b ớ.H ó rê 0 r u gườ ắ b và ò số g. B và k ô g ữ g gây ử vo g à g đầu ro g ấ ả á b ộ k o , ò gây ì r g ươ g ậ , ấ sứ l o độ g ủ ữ g à v ê ro g ộ g đồ g. C p í đ ều rị và ă só b â k ô gp ả ỏ. Ho Kỳ, đã ơ 9 ỷ đô l ỹ ỗ ă để ă só o ữ gb â ày. Ngày y, k o ọ gày à g p á r ể , vớ á kỷ uậ p, v ậ d ữ gb â ặ g và đ ều rị í ự ằ ếd ứ g s u ồ áu ơ là rấ ầ ế . Cá yếu ố ê lượ g o N C ư gđể I I ≥ 8, ứ ă g ropo , CRP, á yếu ố guy ơ k á giúp ích c o v ậ d ì r gb 1 , 13 , 16 . k o HSCC, à g ă ậ k oả g 80 – 100 b â b N ồ áu ơ ấp, ó rườ g ợp ử vo g và ậ ữ gb â ặ g ừ á k o k á , oặ á rườ g ợp độ ử á k o s u đó đượ xá đị là N ồ áu ơ ấp. C ú g ô ự g ê ứu ày ằ ì r ữ g yếu ố ê lượ g b N ồ áu ơ , k ảo sá á yếu ố guy ơ qu đó ó ể g úp o á à lâ sà g ro g ô g á đ ều rị b ố ơ . ụ êu g ê ứu ếu ố ê lượ g ro g N ồ áu ơ ấp K o HSCC b v N uậ - Xá đị ỷ l đ ều rị à ô g. - K ảo sá á yếu ố guy ơ ú đẩy. - K ảo sá yếu ố ê lượ g. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng K ảo sá ữ gb â đượ ẩ đoá n ồ áu ơ và đượ đ ều rị k o HSCC B v Đ k o ỉ N uậ ừ 1/10/ 009 – 10/2010. 2.2. hương pháp Thiết kế nghiên cứu: t ề ứu, ô ả. Tiêu chuẩn chọn bệnh: c ẩ đoá N C eo êu uẩ ủ C G 199 . Có 2/3 ó r u ứ g ưs u 1 , 3 - Lâm sàng: xảy r lú gắ g sứ ( o độ g ể lự , s u bữ ă , r goà rờ l … . Đ u gự k ểu và đ u s u xươ g ứ , đ u ắ ả g á ư d o đâ . L lê ổ, à dướ , v và á y. Cơ đ u kéo dà rê 0 p ú . Cá r u ứ g đ kè vã ồ ô , á ặ … Đ số á rườ g ợp ơ đ u k ô g g ả k g ĩ gơ , y sử dụ g uố dã và á dụ g . K á lâ sà g ro g ơ đ u vã ồ ô , ặ á , ế g 3- , â ổ â u do ở v lá, ó ể ó r ở p ổ . - Cậ lâ sà g ECG và men tim: Troponin T, Transaminase. - ếu ố guy ơ ú đẩy. Tiêu chuẩn loại trừ: á rườ g ợp bỏ rị ( á rườ g ợp uyể v , đ g đ ều rị x về . Cỡ mẫu nghiên cứu: Lấy rọ Các bước tiến hành: B â ập v , là á XN CLS. ờ g g ê ứu 1/10/2009 – 10/2010. P â í số l u SPSS, s er’s Ex es , I I s ore for S E I. Ế Q Ả NGH ÊN Ứ Qu ờ g g ê ứu ừ 10/ 009 – 10/ 010 ú g ô ậ đượ 9 rườ g ợp, ọ vào lô g ê ứu. 3.1 hân bố theo giới tính: n ế 71, % , ữ ế 8,6%, ỷ l / ữ 3 /1 = , . 3.2 hân bố theo tuổi Bả g 3.1. P â bố eo uổ uổ Số rườ g ợp (% ử vo g (% < 50 4 (8,2) 1 (8,3) 51 – 60 7 (14,2) 2 (16,7) 61 – 70 17 (34,7) 3 (25) > 70 21 (42,9) 6 (50) ổ g ộ g 49 (100) 12 (100) N ậ xé uổ ru g bì 66, 8 ± 1 ,96; (18 – 96 uổ , ro g đó > 60 uổ ó 38 ế 77,6%, ỷ l ử vo g ro g ó ày là 9/1 ế 7 %. Bả g 3.2. So sá uổ và ữ uổ Nam Nữ p Trung bình 62,96 ± 14,17 68,5 ± 13,45 0,023 C o ấ 84 96 ấp ấ 18 47 N ậ xé uổ ru g bì ủ ữ (68, uổ lớ ơ (6 ,96 uổ , sự k á b óý g ĩ (p = 0,0 3 . 3.3 hân bố theo yếu tố nguy cơ Bả g 3.3. P â bố eo yếu ố guy ơ 18] ếu ố guy ơ n % ă g uyế áp 38 77,6 Hú uố lá 22/35 62,9 Béo phì 5 10,2 Ké vậ độ g 43 87,7 Rố lo L p de 31 63,2 Đá áo đườ g 22 42,9 Albu u 3 6,15 uổ ≥ 60 38 77,6 ếu ố g đì 1 2,05 N ậ xé Cá yếu ố guy ơ o ở N C ấp gồ Ké vậ độ g 87,7%, ă g uyế áp 77,6%, uổ 77,6%, ú uố lá 6 ,9 %, đá áo đườ g ,9%, rố lo L p de 63, %. Bả g 3. . P â bố eo gđể guy ơ I I 16 , 18 í để Số rườ g ợp (% ử vo g (% ≥8 26 (53,1) 10 (83,3) 4–7 21 (42,8) 2 (16,7) 0–3 2 (4,1) / N ậ xé t g đ ể I I ru g bì 7,97 ± , 8 (3 – 13 , rê 8 đ ể ế 3,1%, ỷ l đ ều rị ấ b o 83,3% III. Bả g 3.5. P â bố eo K ll p, Cl ss 16 , [18] Killip Số rườ g ợp (%) ử vong (%) Class Số rườ g ợp (%) ử vo g (%) I 4 (8,2) 0 (0) 1 5 (10,2) 0 II 9 (18,3) 2 (16,7) 2 8 (16,3) 2 (16,7) III 29 (59,2) 6 (50) 3 28 (57,2) 6 (50) IV 7 (14,2) 4 (33,3) 4 8 (16,3) 4 (33,3) N ậ xé N C K ll p III, IV ế ỷ l 73, %, l ss ó 3, ế 73,4% ỷ l ử vong trong nhóm là 83,3%. Bả g 3.6. Số lượ g NC ro g N C ưs u Số lượ g NC Số H (% Số H, ử vo g (% ử vo g/ ó (% 1 2 (4,1) 0 (0) 1/6 (16,7%) 2 4 (8,2) 1 (25) 3 14 (28,5) 2 (16,7) 4 13 (26,5) 3 (25) 11/43 (25,5%) 5 15 (78,9) 5 (41,7) 6 1 (2,05) 1 (8,3) N ậ xé b â N C rê 3 yếu ố guy ơ ó 3 (87,8% . K So sá ỷ l đ ều rị ấ b ó 11/ 3 ế ỷl , %; b â dướ yếu ố guy ơ 6 , ỷ l ử vo g 1/6 ế 16,7%, sự k á b ó ý g ĩ ố g kê (p = 0,0 8 3.4 hân bố theo thời gian nhập viện Bả g 3.7. P â bố eo ờ g ập v ờ g Số rườ g ợp, ỷ l (% ử vo g (% 7g1 – 17 g ờ 24 (48,9) 6 (50) 17g1 – 3 g ờ 11 (22,4) 4 (33,3) 23g1 – 7g 14 (28,5) 2 (16,7) ổ g ộ g 49 (100) 12 (100) N ậ xé t ờ g ập v ều ấ s u 17 g ờ ( 1,3% . ờ g ừ lú xuấ r u ứ g đế k ập v ru g bì (g ờ 17,1± , (1 – 7 g ờ ; Xuấ rướ 6 g ờ ó / 9 ( 1% ; / rườ g ợp ử vo g ro g nhóm này (16 %). 3.5. hân bố theo yếu tố nghề nghiệp Bả g 3.8. ếu ố g ề g p Cô g v Số BN ỷ l (% 1 Già 38 77,6 2 Nông 4 8,2 3 CNV 3 6,1 4 Nộ rợ 4 8,2 5 ổ g ộ g 49 100 N ậ xé c ủ yếu gườ g à (77,6% . 3.6 riệu chứng ban đầu Bả g 3.9. r u ứ g b đầu r u ứ g n % r u ứ g n % Đ u gự đ ể ì 34 69,3 R ởp ổ 17 30,6 Ngộp, đ u gự không 15 30,6 ổ ổ 25 51,2 để ì N ịp ă g 24 48,9 Phù 12 24,4 N ịp ở ă g 22 44,8 Vô u 9 18,3 Vã ồ ô 32 65,3 K ó ở ằ 28 57,1 N ậ xé tr u ứ g ườ g gặp là đ u gự đ ể ì (69,3% , gộp, đ u gự k ô g đ ể ì (30,6% , vã ồ ô (6 ,3% , k ó ở ằ ( 7,1% , ổ ổ ( 1, % . Bả g 3.10. Huyế áp lú Huyế áp Trung bình C o ấ ấp ấ ă g ập v Tâm thu Nam 137,91 ± 29,04 200 80 22 Nữ 128, ± 37,45 200 70 9 Tâ Nam 85,29 ± 12,61 110 60 18 rươ g Nữ 78, ± 21,45 120 40 5 p HA TT 0,326 HA TTr 0,139 31 24 N ậ xé tă g uyế áp ủ yếu là HA â u 31 ế 63,2% , HA tâm thu và tâm rươ g ru g bì , ữk ô gk á b . 3.7 ận lâm sàng Bả g 3.11. Sinh hóa ứ Số lượ g (%) Trung bình K oả g TroponinT < 10 31 63,3 0h: 4,01 ± 4,18 0h: 0,01 – 30,8 (mg%) ≥ 10 18 36,7 6h: 11,8 ± 12,3 6h: 0,06 – 31 CRP < 10 37 75,6 0h: 3,03 ± 4,75 0h: 0,1 – 21,6 (mg %) 6h: 11,6 ± 12,9 6h: 0,3 – 55,5 ≥ 10 12 24,4 Lactate (mg%) > 40 17/32 45,63 ± 19,94 29 – 119 53,1 Đườ g uyế > 126 35 186,7 ± 86,9 85 – 494 75,8 Cholesterol > 200 31 239,3 ± 52,3 170 – 368 63,2 Triglyceride > 200 11 22,4 189,2 ± 97,5 54 – 505 HDL – C > 40 23 46,9 44,84 ± 9,6 34 – 67 N ậ xé CRP ≥10 g% 1 ( , %,L e > 0 g% 17/3 ( 3,1% , đườ g uyế ă g>1 6 g 3 (7 ,8% , C oles erol > 00 g% 31 (63,2%), Triglyceride > 200 mg% 11 ( , % . ỷ l C /HDL = , 3. Khí máu (n=35): o ô ấp (1 ,3 % , o ổ ợp ( ,1 % , bì ườ g 8 (80% Xquang phổi ă g uầ oà p ổ 19 (38,7 % , V ê p ổ 9 (18,3% , ờ l ỏ 3 (6,1% , bó g lớn: 24 th (48,9%), TKMP: 2 th (4,1%), KPT: 4 th (8,2%), TDMP: 1 th (2,05%). Bả g 3.12. Vù g ồ áu rê ECG Vù g ồ áu Số rườ g ợp (% ử vo g ro g ó (% rướ rộ g 31 (63,2) 9 (18,4) rướ vá 5 (10,2) 1 (20) rướ õ 2 (4,1) 1 (50) Vách-mõm 4 (8,1) rướ bê 2 (4,1) DNM 6 (12,2) 1 (15) ấ p ả 2 (4,1) S u dướ 2 (4,1) N ậ xé Vù g ồ áu rướ rộ g gồ 31 (63, % , ử vo g ro g ó 9 th (18,4%), sự k á b k ô g ó ý g ĩ (p = 0,3 Bả g 3.13. Rố lo ịp Rố lo ịp Số rườ g ợp (% ử vo g ro g ó (% Nhanh xoang 24 (48,9) 8 (33,3) C ậ xo g 2 (4,1) Block nhánh trái 8 (16,3) 1 (12,5) Blo á p ả 2 (4,1) N ấ 1 (2,05) 1 (100) Ngo â u ấ 4 (8,2) 1 (25) Block A-V I,II 2 (4,1) Rung ĩ 2 (4,1) Bì ườ g 16 (32,6) 1 (6,25) N ậ xé N C rướ rộ g 31 (63, % , ỷ l ử vo g 9 (18, % ; Rố lo ịp ro g ó g ê ứu là 33 (67, % , ro g đó xo g ( 8,9% , ỷ l ử vo g (66,7% . Siêu âm tim: (n=21 th) EF: 55,8 ± 13,4; (23 – 73), < 30: 9 th (42,8%) SF: 32,18 ± 8,9; (11 – 47), < 20: 6 th (28,6%) Hở v lá 9 ( ,8% , g ả độ g vá l ê ấ 1 (71, % , dã ấ rá 9 ( ,8% , CN r ấ ( g ả (19% , ở Đ C (19% , CN ấ ( g ả 8 (38% , ă g áp Đ P 6 ( 8,6% , D , D (19% , dã ĩ (9, % . 3.8. Điều trị Số gày đ ều rị ru g bì ( gày ,1 ± 3, 6 (8 g ờ - 3 gày . Kế quả đ ều rị Đ ều rị thành công 37/ 9 rườ g ợp ế 7 , %. Đ ều rị ừ uyế rướ 6 (1 , % . ờ g ập v ru g bì (g ờ 17, ± , (1 g ờ - 7 g ờ Bả g 3.14. P ươ g ứ đ ều rị b đầu. uố đ ều rị n % Ghi chú Streptokinase 16 33 ỷ l đ ều rị à ô g 1 /16 7 % DD GIK 6 12,2 Thành công 5/6 th (83,3 %) Đ ều rị ỗ rợ Oxy ẩ 45 91,9 ỷ l đ ều rị à ô g 3 / (7 , % ở áy 4 8,1 ỷ l đ ều rị à ô g¼( % N ậ xé uố đ ều rị ủ yếu đượ sử dụ g ư N ro , ASA, Clop dogrel, A orv s , s rep ok se… ro g ữ g rườ g ợp ặ g, g y ừ b đầu v sử dụ g DD GIK ó ể ả đượ ì r g b ỷl à ô g 83,3%. ỷ l à ô g sử dụ g S rep ok se 7 % IV. B N ẬN 4.1 Đặc điểm chung Qu ờ g g ê ứu ừ 10/ 009 – 10/ 010 ú g ô ậ đượ 9 rườ g ợp, ọ vào lô g ê ứu ế 71, %, ữ ế 8,6%, ỷ l / ữ = 3 /1 = , o ơ so vớ á g ả ê 10 /66 = 1,6, sự k á b ó ý g ĩ (p = 0,01 8 . Bả g 4.1. So sá ỷl / ữ vớ á g ê ứu k á uổ / á g ả Nam Nữ ỷ l N / Nữ Ng ê ứu 71,4 28,6 2,5 N.T.Thêm [8] 61,4 36,8 1,6 L.H. uấ 10 71,43 28,57 2,5 C. .Ngọ 72,49 27,51 2,6 M.Grabowski [16] 71,4 28,6 2,5 uổ ru g bì 66, 8 ± 1 ,96; (18 – 96 uổ , ro g đó > 60 uổ ế 77,6%, ỷ l ử vo g trong ó ày là 7 %. uổ ru g bì so vớ g ê ứu N. . ê 66,1 (p = 0,31 , V.Quã g 62,6; N. .N.Du g 6 , ; H. . . là 68. ro g g ê ứu ó lứ uổ rẻ là 18 ũ g g ố g ư g ê ứu N. . ê ro g k đó K.C u g là 39, B. .Hà 0. ỷ l / ữ = , ươ g ự ư á á g ả k á , o ơ g ê ứu ủ N. . ê . , 8 , 9 Nơ ườ g gặp ấ là N P ướ và P R g. ờ g ập v ều ấ s u 17 g ờ ( 1,3% . 4.2 Yếu tố nguy cơ, illip, Bả g 4.2. ếu ố guy ơ 7, 8 ếu ố guy Ng ê ứu N.T Thêm H.C Đ.K H.A N. T L.T p ơ% n = 49 n = 171 Nhân Bả g Bình Liên Thái THA 77,6 38,6 0,003 49,32 37,7 57,5 47,6 Đ Đ 42,9 63,4 0,06 27,4 13,9 52,5 23,8 ĐQN 6,1 14 0,135 26 TMCBCT 18,3 12,3 0,877 21,9 6,06 RLLP máu 63,2 88,8 0,07 49,3 52,5 62,5 ỉ l HA ủ ú g ô so vớ ộ số á g ả ì ó ă g đá g kể, ư g ỉ l Đ Đ và RL l p d áu ấp ơ á g ả ê , k á b óý g ĩ . Bả g .3. P â ầ g eo K ll p 10 Ng ê ứu (% L.H. uấ (% p Killip I 4 (8,2) 28 (66) 0,00002 Killip II 9 (18,3) 3 (8) 0,958 Killip III 29 (59,2) 6 (15) 0,001 Killip IV 7 (14,2) 5 (11) 0,72 N C ừ K ll p III,IV ế 73, %, ử vo g ro g ó 77,8%. So sá ó K ll p I,III vớ á g ả L.H. uấ , sự k á b óý g ĩ . Bả g . P â ầ g eo gđể guy ơ I I 10 Để Ng ê ứu (% L.H. uấ ( = p ≥8 26 (53,1) 15 (36,9) 0,88 4–7 21 (42,8) 20 (47,5) 0,463 0–3 2 (4,1) 7 (15,5) 0,07 P â ầ g eo gđể guy ơ I I ở á b â N C rê 3 đ ể ế 9 ,9%, so vớ á g ả L.H. uấ 8 , %, sự k á b k ô g ó ý g ĩ ố g kê (p = 0,7 10 Cá yếu ố guy ơ o ở N C ấp gồ Ké vậ độ g 87,7%, ă g uyế áp 77,6%, uổ 77,6%, ú uố lá 6 ,9 %, đá áo đườ g ,9%, rố lo L p de 63, % 9 , 18 B â N C rê 3 yếu ố guy ơ ó 3 (87,8% . K so sá ỷ l đ ều rị ấ b ó 11 ế ỷl , %; b â dướ yếu ố guy ơ 6 , ỷ l ử vo g 1/6 ế 16,7%, sự k á b ó ý g ĩ ố g kê (p = 0,0 8 . Rối loạn lipít máu: Nhiều g ê ứu đ quố g đều ậ ấy v rò qu rọ g ủ RLLP áu đố vớ B V, á b p áp p vào rố lo l pí áu là g ả ầ suấ và ử suấ B V. ro g g ê ứu ậ ấy ă g ỷ l C /HDL = , 3 đượ xe là NC đố vớ B V ( ỷ l ày > đượ xe là bấ ườ g . RLLP áu ế 63, % ấp ơ so vớ á g ả N. . ê ỉ l 88,8% (p = 0,1 , gầ bằ g g ê ứu L. . . á 6 ,6%. Cá k uyế áo về đ ều rị ê xé g sớ và đ ều rị rố lo l p d áu o b â N C đặ b là ó s 1 . CRP ă g kế ợp vớ ỷ lê C /HDL o đượ o là yếu ố ê lượ g ủ N C ro g ươ g l . Đị lượ g CRP và l pí áu sẽ g úp dự báo guy ơ g y ả k LDL ấp 8-10]. ăng huyết áp: HA p ố ợp vớ á NC k á o ê á dụ g p đồ g. ỷ l HA ro g g ê ứu ú g ô ế 77,6%, ủ yếu là uyế áp â u o ơ kế quả g ê ứu k á . Hút thuốc lá: Hú uố lá l ê qu ặ ẽ vớ B V, là ă g guy ơ B V gấp lầ và uố là g ả guy ơ s u ă 9 , 1 . ỷ l ú uố lá ro g g ê ứu /3 ế 6 ,9% Đái tháo đường Đá áo đườ g gày à g g ă g ở ướ . Ở Hà ộ , ă 1990 ỷ l Đ Đ là 1, % đã ă g lê , % ă 003. ro g g ê ứu Đ Đ ế 8,9%, ấp ơ so vớ N.T.Thêm 63,4% (p = 0,06 .B đá áo đườ g là ộ yếu ố guy ơ là ă g sự xuấ và ứ độ rầ rọ g ủ á b ế ố (ở ả lẫ ữ ă g 1,8 lầ guy ơ b và ; , lầ guy ơ bế ão. eo ố g kê, á b ế ứ g ày là guyê â ử vo g ủ 3/ số b â ểu đườ g goà uổ bố ươ 3 , , 9 . Ít hoạt động thể lực: Í o độ g ể lự là ộ NC g g ầ vớ HA, RLLP áu và ú uố lá. Hộ g ị ọ C âu Âu lầ ứ XXI ậ ấy ộ ỷ l lớ á rườ g ợp b ở C âu Âu y là do lố số g í o độ g ể lự 3 . Kế quả ú g ô o ấy í o độ g ể lự ế 87,7% ở ó b , o ơ kế quả ộ số g ê ứu L. .B. uậ 3%, k á b ó ý g ĩ (p = 0.001 . Có ể g ả í do k á u về á đá g á ứ độ o độ g ể lự 3 , 9 . G ố g ư g ê ứu r g , á NC k để ư RLLP áu, HA, ú uố lá, béo p ì... đã đượ k ẳ g đị là yếu ố guy ơ ủ B V. Hộ g ị C âu Âu lầ ứ XXI ậ ấy í o độ g ể lự , ú uố lá, RLLP áu ó ầ suấ o ấ trong các YTNC [4],9],[13]. 4.3 riệu chứng lâm sàng r u ứ g ơ ă g r u ứ g ườ g gặp là đ u gự đ ể ì (69,3% , gộp, đ u gự k ô g đ ể ì (30,6% , vã ồ ô (6 ,3% , k ó ở ằ ( 7,1% , ổ ổ ( 1, % . B â ó ơ đ u gự đ ể ì (69,3% , g ố g á g ả N. . ê (63, % (p = 0,69 , k á vớ N.X.S 8 %, B. .Hà 1,7% 8 . 4.4. riệu chứng cận lâm sàng Bả g . . P â lo vị rí ổ ươ g rê ECG ],[7,8] Vù g ồ Nghiên N.T Ngọ N.T.K L.T H.N N.V P máu (%) ứu Thêm Dung Chung Thái Châu ế rướ rộ g 31 (63,2) 32,2 0,01 49 24,24 30,2 12,33 43,83 S u dướ 2 (4,1) 25,1 0,004 49,1 29,32 31,7 31,51 10,96 Vách mõm 4 (8,1) 12,9 0,36 12,8 9,59 1,36 rướ bê 2 (4,1) 5,3 0,58 3,4 5,03 1,6 10,96 rướ –Sau / 3,5 7,52 6,3 2,74 DNM 6 (12,2) 6,4 0,93 7,3 6,3 rướ ỏ 2 (4,1) 8,2 0,32 9,02 9,5 1,37 2,74 rướ vá 5 (10,2) 6,4 0,87 21,05 12,8 27,4 ấ P 2 (4,1) / 11,7 7,5 1,36 Vùng ồ áu rướ rộ g gồ 31 (63, % , so vớ á g ả ê (3 , % , sự k á b ó ý g ĩ (p = 0,01 . ro g đó ử vo g ro g ó 9 (18, % . 8 Bả g .6. So sá rố lo ịp rê ECG , 7,8 Rố lo ịp Ng ê ứu N.T Thêm K. Chung B.T Hà N.V Dươ g H.V ưở g Nhanh xoang 24 (48,9) 69(40,4) 37,88 48,98 21,1 C ậ xo g 2 (4,1) 8(4,7) 9,09 5,88 9,1 N ấ 2 (4,1) 4(2,4) 3,03 3,0 N ĩ / 5(2,9) 12,1 N ấ 4 (8,2) 8(4,7) 5,03 17,64 45,5 28,2 Bloc AV1 2 (4,1) 6(3,5) 8,82 11,8 Bloc AV2 / 1(0,6) 1,52 1,47 7,1 Bloc AV3 / 3(2,3) 3,79 5,88 19,1 Bloc nhánhT 8 (16,3) 2(1,2) 4,4 Bloc nhánh P 2 (4,1) 4(2,4) 5,88 Ru g ĩ 2 (4,1) 6(3,5) 10,61 13,6 Bloc S-A / 2(1,2) 21,4 Rố lo ịp ro g ó g ê ứu là 33 (67, % , so á g ả N. . ê là 68, % (p = 0, ; ro g đó xo g ( 8,9% , so vớ á g ả N. . ê 0, % (p = 0,33 ươ g ự ư á á gả k á 8. eo K re L o rằ g v rò ủ ECG ro g đá g á vị rí ổ ươ g, ì r g lo ịp ó g á rị độ y 91%, độ uyê 6%, đ ều ày vẫ áp dụ g ố ro g ẩ đoá N C ở ữ g ơ ếu r g ế bị 3 , 1 . 4.5. ác yếu tố tiên lượng trong N Bả g 4.7. ố l ê qu á yếu ố vớ ử vo g Dấu u ( ử vo g Số g OR (95%) p YTNC ≥ 3 có 11 30 2,57 0,35 [0,16 – 13,6] không 1 7 K ll p ≥ III có 10 26 2,15 0,13 [1,25 – 9,8] không 2 11 S- I I ≥ 8 có 9 13 5,5 0,018 [2,1 – 9,1] không 3 24 ă g HA có 9 29 0,827 0,25 [0,2 – 4,2] không 3 8 Số có 4 4 4,13 0,08 [0,43 – 8] không 8 33 Dấu ử vo g Số g OR (95%) p có 11 21 8,38 0,02 [3,4 – 21,5] không 1 16 N ịp có 8 12 4,17 0,032 [1,04 – 16,6] không 4 25 Đ Đ có 7 17 1,8 0,28 [0,34 – 4,8] không 5 20 uố lá có 3 2 24 0,023 [0,27 – 59] không 1 16 ếu ố guy ơ rê 3 à g ă g guy ơ ử vo g , lầ . Ngườ N C K ll p III, IV ă g guy ơ ử vo g gấp lầ . S- I I ≥ 9 đ ể ă g guy ơ ử vo g lê , lầ . Nếu ó số ă g guy ơ ử vo g lê ,1 lầ . ếu ố uổ /g ớ ă g guy ơ ử vo g lê 8,3 lầ . N ịp ă g guy ơ ử vo g lê , lầ . ếu ố Đ Đ ă g guy ơ ử vo g lê lầ . Hú uố lá ă g guy ơ đ ều rị ấ b lầ . Bả g 4.8. ố l ê qu r u ứ g ậ lâ sà g vớ ử vo g Dấu u ( ử vo g Số g OR (95%) p có 8 10 5,4 Troponin > 10 0,015 không 4 27 [0,24 – 8,1] có 5 7 3,06 CRP > 10 0,11 không 7 30 [0,39 – 6,7] có 9 3 1,83 ECG TR 0,23 không 3 23 [0,23 – 5,07] BLOCK (T) có 1 7 3,83 0,66 không 11 30 [0,27 – 5,37] có 6 2 10 EF < 30 0,18 không 3 10 [0,32 – 21,2] có 5 1 13,8 SF < 20 0,16 không 4 11 [0,9 – 17,2] > 40 mg% 5 12 2,7 LACTATE 0,19 < 40 mg% 2 13 [0,36 – 6,5] > 2 mg% 5 3 8,1 Creatinine 0,015 < 2 mg% 7 34 [0,4 – 14,6] ropo > 10 g % ă g guy ơ ử vo g lê , lầ . CRP > 10 g % ă g guy ơ ử vo g lê 3,1 lầ . ECG rướ rộ g ă g guy ơ ử vo g lê ,8 lầ . E < 30 ă g guy ơ ử vo g lê 10 lầ , S < 0 ă g guy ơ ử vo g lê 13,8 lầ . L e > 0 g % ă g guy ơ ử vo g lê ,7 lầ . Cre e> g % ă g guy ơ ử vo g lê 8,1 lầ . ro g đó v rò ủ v ê ro g B V đã đượ đề ập đế ro g ều g ê ứu gầ đây và Pro e p ả ứ g C (CRP đã đượ đá g á là ộ " ỉ đ ể và g" ủ quá rì v êm liên qu đế b và . Sự g ă g ủ Pro e p ả ứ g C ó ý g ĩ ê đoá và dự ậu b và ừ đó á độ xử rí ũ g p ả ó ữ g y đổ í ợp 6 , 9 . á g ả L. .B. uậ ậ xé rằ g gườ ó CRP ứ ấp ấ ó guy ơ < , lầ so vớ gườ ó CRP ứ o ấ (p < 0,001 . CRP đượ xe là yếu ố ê đoá độ lập. Cù g ộ NC k đ ể và ù g ộ ứ độ, ì guy ơ ă g ừ 1, - lầ ở ó ó CRP o > 30 g % so vớ ó ó CRP ấp 10 g %. Vì ế, nhóm có CRP cao kèm các NC ở g ớ rê bì ườ g ì ầ đặ vấ đề đ ều rị sớ 9-11]. ro g g ê ứu ú g ô OR = 3,06 0,39 – 6,7 , 9 % CI, (p = 0,11 , so vớ á g ả L. .B. uậ o ấy ồ g độ à g o ì guy ơ à g lớ OR = ,7 3,3 – 9], 95% CI, (p = 0,01 . Ng ĩ là ữ g b â ó CRP ă g ì guy ơ ử vo g o gấp 3 lầ 9 . 4.6. ết quả điều trị ỉ l đ ều rị ấ b , %, ấp ơ so vớ g ê ứu N. . ê , %, k á b óý g ĩ (p = 0,0 ó ể ì ì N C y p ầ ào ó ế bộ ơ 8 . uy ê so vớ á b uổ o u( v k á ò o ơ ư B v Đà N g 1 ,8%, B v ố g N ấ 17,3% 8 . ờ g ru g bì ập v (g ờ 17, ± , (1 g ờ - 7 g ờ ; xuấ rướ 6 g ờ ( 1 % , rườ g ợp ử vo g ro g ó ày (16 % ; o ơ so vớ á g ả ê 31% (p = 0,32), B.T.Hà 44,1%, N.X.Sinh 37,8%, ấp ơ á g ả .V.Hả 70% (p = 0,89 8 , 9 . Sử dụ g S rep ok se ro g N C ă g u quả đ ều rị, ro g g ê ứu ó 16 (33,3% , ỷ l à ô g 1 /1 (7 % . ro g đó ó 3 rườ g ợp rố lo ịp N à g lo s u k đ ều rị rở l ịp xo g. GISSI g ê ứu rê 11.700 b â N C g ậ k sử dụ g S rep ok se g ả ỷ l ử vo g 18 % ro g ă đầu (L e 871, 1987). ISIS-2 g ê ứu rê 17. 00 BN N C sử dụ g S rep ok se p ố ợp vớ ASA sẽ g ả ỷ l ử vo g 3% ro g ă đầu 1 , 18 . Nê sử dụ g du g dị KIG ro g đ ều rị N C ấp g y ừ b đầu g ả guy ơ ử vo g ,7% ro g ă đầu 3-4],[12],[15]. V. Ế ẬN N ồ áu ơ là ộ ro g ữ g b lý ườ g xảy r ở lứ uổ rê 60, qu 9 rườ g ợp N C , ế 71, %, ữ ế 8,6%, ỷ l / ữ = 3 /1 = , . uổ ru g bì và ữ k ô g k á u. ờ g ập v ều ấ s u 17 g ờ ( 1,3% . Đ ều rị à công 37/ 9 rườ g ợp ế 7 , %. ác yếu tố nguy cơ cao ở N cấp gồm Ké vậ độ g 87,7%, ă g uyế áp 77,6%, ú uố lá 6 ,9 %, đá áo đườ g ,9%, rố lo L p de 63, %, lớ ơ 60 uổ (77,6% . ỷ l N C ó K ll p III, IV; Cl ss 3, 73, %; ỷ l ử vo g ro g ó 10/1 ế 83,3%. P â ầ g eo gđể guy ơ I I ở á b â N C rê 3 đ ể ế 9 ,9%, ỷ l đ ều rị ấ b ro g ó ế , %. Yếu tố tiên lượng N C ếu S- I I ≥ 8 đ ể OR = 5,5 [2,1 – 9,8]; 95% CI; (p = 0,018). ếu ố uổ > 60 OR = 8,38 3, – 1, ; 9 % CI; (p = 0,0 . N ịp OR = ,17 1,0 – 16,6 ; 9 % CI; (p = 0,03 . Hú uố lá OR = 0, 7 – 59]; 95% CI; (p = 0,023). Troponin T > 10 mg %: OR = 5,4 [0,24 – 8,1]; 95% CI; (p = 0,015). CRP > 10 mg %: OR = 3,06 [0,39 – 6,7]; 95% CI; (p = 0,11). Creatinine > 2 mg %: OR = 8,1 [0,4 – 1 ,6 ; 9 % CI; (p = 0,01 . ă g ỷ l C /HDL = , 3 > . Ngoà r á yếu ố ê lượ g k á ư ó rê 3 ếu ố guy ơ; Số ; K ll p III, IV; N ồ áu rướ rộ g rê ECG; E < 30; S < 0; L e > 0 g %. óm lại ro g ẩ đoá và đ ều rị N C ú g ê ú ý đế v k ể soá ế độ đ ều rị, b lý đ kè , ấ là ữ g rườ g ợp ó 3 NC rở lê , áp dụ g g đ ể TIMI, qu â á yếu ố ê lượ g, p áu sớ . iến nghị Sớ à lập Đơ vị p và , ỗ rợ r g ế bị về kỷ uậ ụp áu, đào o độ gủ â v ê p áu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. H HẢ rươ g Qu g Bì , Đặ g V P ướ ( 006 . Sinh lý bệnh bệnh động mạch vành Bệnh động mạch vành trong thực hành lâm sàng. N à xuấ bả ọ ,C á à P ố Hồ C í 2006. Nguyễ ị K C u g ( 00 . ì ì ồ áu ơ b v Đà N g. Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học, Đ ộ ọ quố g lầ ứ X 188-199. P Qu g Huy & ộ g sự ( 000 . ộ số ậ xé qu 109 rườ g ợp ồ áu ơ ấp đ ều rị k o HSCC b v ố g N ấ Đồ g N 199 -1998. Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học. Tạp chí Tim ạch Học, 21/2000: 584-604. Võ à N â ( 009 , Đ ều rị N ồ áu ơ ấp, Đ ều rị ơ đ u ắ gự k ô g ổ đị . Điều trị học nội khoa. N à xuấ bả ọ ,C á à P ố Hồ C í 2009: 73-97. C o Ngọ ( 007 . Khảo sát điều trị nh i máu cơ tim cấp có đoạn ST chênh lên tại bệnh viện Chợ Rẩy năm 005-2006. Luậ vă sĩ ọ 007. Đặ g V P ướ , rươ g Qu g Bì ( 006 . Lị sử, dị ễ và ầ qu ro g ủ b độ g và , Bệnh động mạch vành trong thực hành lâm sàng. N à xuấ bả Họ , C á à p ố Hồ C í 1-12. 7. Lê ị á , Nguyễ Hữu ị ( 000 . Đ ều rị ồ áu ơ ấp k o ộ b v C ợ Rẩy 1991-1999 Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học Tạp chí Tim ạch Học, 21/2000: 510-520. 8. Nguyễ ị ê ( 008 . Tình hình Nh i máu cơ tim tại bệnh viện tỉnh Ninh Thuận 2004 – 2007, đề à g ê ứu k o ọ ă 008. 9. Lê ị Bí uậ , Huỳ Vă ( 008 . “K ảo sá b ế đổ CRP ro g b và . rườ g ĐH D Huế”. Tạp chí Tim mạch học 2008. 10. Lê Hồ g uấ , Đặ g V P ướ ( 008 . Khảo sát n ng độ Peptide bài niệu thải natri kiểu B (BNP) ở bệnh nhân nh i máu cơ tim cấp có đoạn ST chênh lên. Luậ vă sĩ y ọ . rườ g ĐH D p Hồ C í . 11. Alan H. B. Wu (2006). Analytical Issues for Clinical Use of Cardiac Troponin. In D. A. Morrow (Ed.), Cardiovascular Biomarkers: Pathophysiology and Disease Management, Humana Press ed: 27-40. 12. Bassand.PJ (2010), Translating ACS Guideline into Clinical Practice: European Perspectives. 1. Hội nghị tim m Đà Lo 010. 13. ESC Guidelines of Management of Acute MI in Pts with Persistent ST-Segment elevation (2008). 14. Elevation Myocardial Infarction (2009), Circulation, 120: 2271-2306. 15. Gogo P et al (2010): Reperfusion the rapies for Acute ST Segment Elevation MI (Chapter 12). In Brown. DL & Jeremias.A: Cardiac Intensive Care. 2 th 2010. 16. Grabowski, M., Filipiak, K. J., Malek, L. A., Karpinski, G., Huczek, Z., Stolarz, P., et al. (2007). Admission B-type natriuretic peptide assessment improves early risk stratification by Killip classes and TIMI risk score in patients with acute ST elevation myocardial infarction treated with primary angioplasty. International Journal of Cardiology, 115(3): 386-390. 17. Kushner.FG et al (2009), Focused Update: ACC/AHA Guidelines for the Management of Pts with STEMI. 18. Morrow DA, Antman EM, Charlesworth A, Cairns R, Murphy SA, de Lemos JA, Giugliano RP, Mc Cabe CH, Braunwald E (2001). TIMI risk score for ST-elevation myocardial infarction: A convenient, bedside, clinical score for risk assessment at presentation: An intravenous nPA for treatment of infarcting myocardium early II trial substudy. Circulation, 10;104(2):E8. NGHIÊN CỨ Đ Đ M MỘT S YẾU T NG Y Ơ V D B NG Y Ơ MẮC B NH ĐÔNG Ạ H V NH R NG 10 NĂ ỚI, D HE H NG Đ M FRAMINGHAM CHO MỘT S Đ ƯỢNG DO VI N Y H ĐỘNG QUẢN LÝ Phạm Thị H ng Thi 1, Nguyễn Văn Đại 2 1 V ,V ọ l o độ g2 Ó Ắ Ng ê ứu á yếu ố guy ơ ủ 6 8 đố ượ g g ê ứu vào á g và á g 7 ă 010 để dự báo guy ơ ắ b độ g và ro g 10 ă ớ eo gđể r g . Kế quả ỷ l yếu ố guy ơ gây b và ấp ở đố ượ g g ê ứu uổ rẻ( 0-39) c ế 60,03% . ề sử g đì ắ b ế ỷ l 17, %. ỷ l gườ ú uố lá 9,08%. ỷ l ă g uyế áp 6, 1%. ỷ l ă g C oles erol oà p ầ áu 7,64% và ă g HDL-C: 3,18%.. ỷ l đá áo đườ g 1,7 %. ỷ l ừ â 1,19%. Nguy ơ ắ b và là ấp ro g 10 ă ớ dự eo gđể r g ủ ó g ê ứu Nguy ơ ắ b Đ V ro g 10 ă ớ <10%(3,16 ± ,6 % và ă g dầ eo ó uổ ươ g ứ g vớ 3 ó uổ là 1,3 ± 1,97%; 3,3 ± 3,99% và 8, 9 ± 6, 3%. Nguy ơ ắ b Đ Vở lớ ơ ữ. .Đ V NĐ y, rê ếgớ ỷl á b về gày à g g ă g đặ b b lý và gày à g p ổ b ế và là guyê â gây ử vo g o ấ ro g á b lý . Vấ đề g ê ứu và dự báo guy ơ ũ g ư v dự p ò g b và ở ữ g ướ p á r ể đã đượ ú rọ g, góp p ầ là g ả ỷ l ắ b ũ g ưbế ứ g ủ b gây r . ỞV N , ư ó ều g ê ứu về vấ đề ày. Vì vậy ú g ô ế à đề à “Nghiên ứu đặ đ ể ộ số yếu ố guy ơ và dự báo guy ơ ắ b độ g và ro g 10 ă ớ , dự eo gđể r g o ộ số đố ượ g” vớ ụ êu g ê ứu: 1. K ảo sá đặ đ ể ộ số yếu ố guy ơ ắ b độ g và ở ó đố ượ g g ê ứu. . Dự báo guy ơ ắ b độ g và ro g 10 ă ớ , dự eo g để r g o ó đố ượ g g ê ứu. H .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu Ng ê ứu rê 6 8 đố ượ g g ề b o gồ ó g ề N ó g ê ứu v ê gồ 1 vê ứ uộ V ọ l o độ g và ó ả qu gồ 0 vê ứ uộ ổ g ụ ả qu Hà Nộ . êu uẩ lo rừ Đố ượ g đã ừ g đượ ẩ đoá ó b độ g và oặ k ô g ó đủ á ỉ êu đá g á guy ơ b Đ V eo gđể r g đ g ó b ấp và ã í ả ưở g đế kế quả g ê ứu. 2.2. hương pháp nghiên cứu ế kế g ê ứu eo p ươ g p áp ô ả ắ g g. Nộ du g g ê ứu ờ g g ê ứu á g và á g 7/ 010 V ọ l o độ g và ổ g ụ ả qu Hà Nộ . Lập ẫu ồ sơ k á sứ k ỏe o á Đ NC. u ập á ô g ủ Đ NC eo ẫu ồ sơ. 2.3. iêu chuẩn đánh giá eo gđể r g dự báo b và ro g 10 ă ớ . Cá yếu ố ro g th g đ ể dự báo b o gồ uổ , g ớ , oles erol oà p ầ , HDL-C oles erol, uyế áp â u, ó đ g đ ều rị o uyế áp y k ô g, ì r g ú uố lá. Cộ g ổ g đ ể á yếu ố guy ơ để í ỷ l p ầ ră guy ơ ắ b Đ V ro g 10 ă ớ vớ ứ độ đá g á >30%( Rấ o , 0-30%( Cao), 10-20%( Trung bình), <10%( ấp . 3. Xử lý số liệu: Xử lý số l u bằ g p ầ ề Ep I fo 6.0 và SPSS. . Ế QỦ NGH ÊN Ứ 3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu Đ NC gồ v ê ứ à ướ ó rì độ ừ đ ọ rở lê ế 83,6%. 3.1.1. Đặc điểm về các yếu tố nguy cơ kh ng thay đổi được của bệnh ĐMV 3.1.1.1. Đặ đ ể về uổ , g ớ Bả g 3.1. Bả g p â bố ó uổ , g ớ ủ đố ượ g g ê ứu Nam Nữ ổ g Gớ N ó uổ n % n % n % Nhóm 1 (20-39) 147 23,41 230 36,62 377 60,03 Nhóm 2 (40-49) 82 13,06 46 7,32 128 20,38 Nhóm 3 (50-59) 102 16,24 21 3,34 123 19,59 ổ g 331 52,71 297 47,29 628 100,00 N ậ xé ỷ l và ữ gầ xấp xỉ u. P ầ lớ đố ượ g ập ru g ở độ uổ rẻ ừ 0 đế 39 uổ ế 60,03%. 3.1.1. . Đặ đ ể về ề sử g đì : ề sử g đì ó gườ bị HA ế 1 , 9%, Đ Đ 1,7 % và b Đ V 1, 7% 3.1.2. Đặc điểm về các yếu tố nguy cơ có thể thay đổi được 3.1.2.1. Đặ đ ể về ì ì ú uố lá ỷ l ó ú uố lá ấp ế 9,08% và ỉ ó g ớ ú uố . 3.1. . . Đặ đ ể về ì ì uyế áp Bả g 3. . ì ì về uyế áp ở đố ượ g g ê ứu Nam Nữ ổ g Gớ Huyế áp n % n % n % Bì ườ g 159 25,32 261 41,56 420 66,88 ề ă g HA 135 21,50 34 5,41 169 26,91 ă g HA độ I 28 4,46 1 0,16 29 4,62 ă g HA độ II 9 1,43 1 0,16 10 1,59 ổ g 331 52,71 297 47,29 628 100,00 N ậ xé ỷ l b ă g uyế áp ấp, ro g đó ă g uyế áp độ I ế ,6 % ò ă g uyế áp độ II ế 1, 9%. ỷ l ă g uyế áp ủ o ơ so vớ ữ g ớ . 3.1.2.3. Đặ đ ể về ì ì lipid máu Bả g 3.3. Nồ g độ C oles erol oà p ầ ro g áu ủ đố ượ g g ê ứu Nam Nữ ổ g C oles erol oà p ầ (mg/dl) n % n % n % rị số lý ưở g (< 00 242 38,54 261 41,56 503 80,10 ề o ( 00 - 239) 50 7,96 27 4,30 77 12,26 C o (≥ 0 39 6,21 9 1,43 48 7,64 ổ g 331 52,71 297 47,29 628 100,00 N ậ xé 7,6 % Đ NC ó C oles erol oà p ầ ro g áu o, ỷ l gớ ều ơ ữ. Bả g 3. . Nồ g độ HDL-C oles erol ro g áu ủ đố ượ g g ê ứu Nam Nữ ổ g HDL-Cholesterol (mg/dl) n % n % n % Ngưỡ g oà (≥ 60 24 3,82 55 8,76 79 12,58 Trung bình (40 - 59) 291 46,34 238 37,90 529 84,24 Ngưỡ g ắ b o (< 0 16 2,55 4 0,64 20 3,18 ổ g 331 52,71 297 47,29 628 100,00 N ậ xé Đ NC ó HDL-C oles erol ở gưỡ g ắ b o ế ỷ l ấp 3,18%. 3.1. . . Đặ đ ể về ì ì ắ b đá áo đườ g N ó Đ NC ó ỷ l b đá áo đườ g rấ ấp (1 Đ NC ế 1,88% . 3.1. . . Đặ đ ể về ộ số yếu ố góp p ầ là ă g guy ơ ắ b và Bả g 3. . P â lo eo B I ủ ó đố ượ g g ê ứu P â lo eo B I n % Gầy độ I (17-18,4) 56 8,92 Bì ườ g (18, -22,9) 439 69,90 ừ â ( 3-24,9) 109 17,36 Béo p ì độ I ( -29.9) 19 3,03 Béo p ì độ II (30-34.9) 5 0,80 ổ g 628 100% P ầ lớ Đ NC ó â ặ g bì ườ g ế 69,90%. ỷ l ừ â là 17,36%, ỷ l béo p ì ấp ro g đó béo p ì độ I là 3,03%, độ II là 0,80%. 3.3. Nguy cơ mắc bệnh Đ V trong 10 năm tới, dựa theo thang điểm Framingham Bả g 3.6. ỷ l guy ơ ắ b Đ V ủ ó Đ NC Gớ Nam Nữ ổ g N ó uổ n TB ± SD % n TB ± SD % n TB ± SD % 147 1,84 ± 3,10 230 < 1,00 ± 0,00 377 1,32 ± 1,97 Nhóm 1 (20-39) Nhóm 2 (40-49) 82 4,50 ± 4,52 46 < 1,00 ± 0,00 128 3,35 ± 3,99 Nhóm 3 (50-59) 102 9,52 ± 6,34 21 1,52 ± 0,98 123 8,29 ± 6,43 331 4,86 ± 5,69 ổ g N ậ xé ỷ l Đ NC ó guy ơ ắ b ơ ở ữ và đồ g ờ guy ơ ũ g ă g dầ 297 1,04 ± 0,31 628 3,16 ± 4,62 Đ V u g là ấp < 10%. Nguy ơ ở lớ eo uổ ủ ả gớ. V. B N ẬN 4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu 4.1.1. Tính chất đặc thù c ng việc của đối tượng nghiên cứu Qu kế quả đ ều r o ấy á Đ NC ủ ú g ô uộ ó g ề í ó ă g ẳ g về ầ và ặ g ọ về ể xá . Hơ ữ , p ầ lớ (83,6% đều ó rì độ đ ọ rở ê vì vậy ọ ó ữ g k ế ứ và ểu b ế ấ đị về xã ộ ó u g và sứ k ỏe ó r ê g, ó ậ ứ ố về b ậ ũ g ư á p ò g rá b . 4.1.2. Đặc điểm về các yếu tố nguy cơ kh ng thay đổi được của bệnh ĐMV Ở g ê ứu ày do ự rê ó g ề ò đ g uổ ô g á do vậy ú g ô ó độ uổ ừ 0 đế 9 uổ và là 3 ó uổ eo á ó uổ ro g g đ ể dự báo b và , b o gồ ó 1 ( ừ 0 - 39 uổ , ó ( ừ 0 - 9 uổ , ó 3 ( ừ 0 - 59 uổ . N ó uổ rẻ <39 ế 60,03%. ỷ l gớ ế ,71% và ữ ế 7, 9%. ề sử b HA ro g g đì ủ ó g ê ứu là 1 , 9%. Cá b ư Đ Đ và b Đ V ế ỷ l 3,0 %. eo g ê ứu ủ Nguyễ Hồ g Hu ở Đ NC là b â đế k á b v V p ì ỷ l ày ươ g ứ g là 17,8% và , % . N ư vậy, ỷ l á b HA, Đ Đ và b Đ V ro g g đì ủ ữ g Đ NC ủ ú g ô ấp ơ so vớ g ê ứu ủ Nguyễ Hồ g Hu . 4.1.3. Đặc điểm về các yếu tố nguy cơ có thể thay đổi được Do á Đ NC là v ê ứ à ướ và ó ểu b ế ê ỷ l ú uố lá ấp ơ ều so vớ ỷ l ro g ộ g đồ g ỉ ó 9,08% là ú uố lá và ỉ ó ở g ớ . Ng ê ứu ủ ú g ô ũ g p ù ợp vớ Nguyễ đó là ỷ l ú uố ủ g ớ rê 1 uổ là 6.1%, ò ủ ữ g ớ là 1.8%. ỷ l ú uố ở đố ượ g rí ứ í ơ so vớ á đố ượ g k á . Ng ê ứu ủ rầ Vă Huy về ỷ l guy ơ b vớ gườ lớ rê 0 uổ ở K á Hò o ấy ỷ l gườ gườ ó ú uố lá là 3 .63%, ó ỷ l 6 .7 %, ữ 8,13% . ro g g ê ứu ày ú g ô ấy á Đ NC ó ỷ l ă g uyế áp ấp (6, % . ỷ l g ớ bị ă g uyế áp ều ơ ữ g ớ ( ,89% so vớ 0,3 % . Đ NC ủ ú g ô ó ỷ l HA ấp ơ so vớ g ê ứu ủ Nguyễ Hồ g Hu (6, 1% so vớ 8,6% vì ó ể Đ NC ủ Nguyễ Hồ g Hu là á b â đế k á B v V p Hả P ò g. Ng ê ứu về guy ơ b vớ gườ rê 0 uổ ủ rầ Vă Huy o ỷ l HA là 3 .3% ũ g o ơ ều so vớ g ê ứu ủ ú g ô (vì uổ ủ Đ NC o ơ . P ầ lớ đố Đ NC ó ồ g độ C oles erol oà p ầ ro g áu ở g ớ bì ườ g (92,36%). ộ g ê ứu g g đượ ự ở 3 ỉ đồ g bằ g Bắ Bộ ủ Đỗ Đì Xuâ và ộ g sự ă 010, 630 gườ rê 0 uổ đượ ọ gẫu ê vào g ê ứu. Kế quả o ấy ỷ l C oles erol oà p ầ ừ ứ ề o là 71% và ỷ l HDL-C ấp là ,6%. N ư g trên đố ượ g g ề ủ ú g ô ỷ l C oles erol oà p ầ ừ ứ ề o ỉ 19,9% và ỷ l HDL-C ấp là 3,18%, ó ể p â bố uổ ủ g ê ứu rê o ơ . N ó Đ NC ủ ú g ô ó ỷ l Đ Đ rấ ấp (1,88% . Cũ g ro g k ảo sá ự r g b Đ Đ và béo p ì ở gườ rưở g à ở à p ố Hả Dươ g ủ Đỗ ị Xuâ ă 006, o ấy ỷ l ắ b Đ Đ là 1, % . ỷ l ày ò ấp ơ ộ ú so vớ g ê ứu ủ ú g ô và so vớ ữ g g ê ứu á à p ố lớ . ro g dự báo guy ơ ắ b và s u 10 ă ở gườ ru g uổ ủ A ro R. olso và CS g ê ứu rê 1 0 đố ượ g gườ rưở g à , o ấy ỷ l đá áo đườ g là 6,7% và guy ơ ắ b và rấ o ở gườ ó Đ Đ. ừ â , béo p ì ũ g là ộ ro g á yếu ố là ă g guy ơ ắ b Đ V. Đ NC ủ ú g ô ó ỷl ừ â béo p ì k ô g ều ( 1,19% . eo g ê ứu ủ Đỗ Đì Xuâ và ộ g sự ở 3 ỉ đồ g bằ g Bắ Bộ, 630 gườ rê 0 uổ đượ ọ gẫu ê vào g ê ứu. Kế quả o ấy ỷ l ừ â , béo p ì là 9,16% o ơ g ê ứu ủ ú g ô ó ể do uổ ủ Đ NC ủ Đỗ Đì Xuâ ó uổ o ơ . 4.2. Nguy cơ mắc bệnh Đ V trong 10 năm tới theo thang điểm Framingham Nguy ơ ắ b Đ V ở ó Đ NC ủ ú g ô là 3,16 ± ,6 %, ro g đó guy ơ u g ủ ừ g ó uổ ừ ó 1 đế ó 3 là 1,3 ± 1,97%; 3,3 ± 3,99% và 8, 9 ± 6, 3%. Nguy ơ u g ắ b Đ V ủ là ,86 ± ,69%, ro g đó guy ơ u g ủ ừ g ó uổ ừ ó 1 đế ó 3 ươ g ứ g là 1,8 ± 3,10%; 4,50 ± 4,52% và 9,52 ± 6,3 %. ươ g ự, guy ơ u g ắ b Đ V ủ ữ là 1,0 ± 0,31%, ro g đó guy ơ u g ủ ừ g ó uổ ừ ó 1 đế ó 3 ươ g ứ g là < 1,00 ± 0,00%; < 1,00 ± 0,00% và 1, ± 0,98%. N ư vậy, guy ơ ắ b Đ V ủ ả ó g ê ứu là ấp <10% ư g guy ơ ă g dầ eo ó uổ g ê ứu ủ ả g ớ , uổ à g o à g ì ỷ l ắ b Đ V à g o và guy ơ ở ều ơ ữ. Kế quả g ê ứu ủ ú g ô ấp ơ so vớ g ê ứu dự báo ủ Nguyễ Hồ g Hu rê ó đố ượ g là á b â đế k á B v V p Hả P ò g, ỷ l guy ơ u g ủ là 10,7 ± 6,86% và ỷ l guy ơ u g ủ ữ là 3,83 ± , %. Ng ê ứu đá g á gđể r g và p ò g ố gb Đ V ủ J. Berry và CS o ấy ỷ l guy ơ ở ó uổ ừ 18-29 là <10% và ó uổ ừ 30-39 k oả g 1 %, o ơ ếu ó Đ Đ đ kè . N ư vậy ở ó đố ượ g rẻ uổ , k ỏe ì guy ơ ắ b Đ V là ấp ũ g ư g ê ứu ủ ú g ô.N ì chung qua tấ ả ữ g p â í rê , ó Đ NC ủ ú g ô đượ dự báo ứ guy ơ ắ b Đ V ấp vì ọ í á yếu ố guy ơ do uổ ò rẻ, rì độ ọ vấ o ê ọ đã ý ứ đượ v p ò g rá á yếu ố guy ơ ủ b . V. Ế ẬN 1. ỷ l yếu ố guy ơ gây b Đ V ấp ở Đ NC uổ rẻ( 0-39 ế 60,03% . ề sử g đì ắ b ế ỷ l 17, %. ỷ l gườ ú uố lá 9,08%. ỷ l ă g uyế áp 6, 1%. ỷ l ă g C oles erol oà p ầ áu 7,64% và ă g HDL-C: 3,18%.. ỷ l đá áo đườ g 1,7 %. ỷ l ừ â 1,19%. . Nguy ơ ắ b Đ V ro g 10 ă ớ dự eo gđể r g ủ ó g ê ứu là ấp Nguy ơ ắ b Đ V ro g 10 ă ớ <10%(3,16 ± ,6 % và ă g dầ eo ó uổ ươ g ứ g vớ 3 ó uổ là: 1,32 ± 1,97%; 3,35 ± 3,99% và 8,29 ± 6,43%. Nguy ơ ắ b Đ Vở lớ ơ ữ. H 1. Đỗ ị rưở g à HẢ Xuâ ( 00 . “K ảo sá và đề xuấ á g ả p áp ự r gb đá áo đườ g và béo p ì ở gườ p ộ g đồ g”. Sở ế ỉ Hả Dươ g 2. Đỗ Đì Xuâ , rầ Vă Lo g ( 010 . “K ảo sá ì r g rố lo l p d áu ở ó gườ rê 0 uổ ộ số ỉ uộ đồ g bằ g bắ bộ”. p í ọ ự à số 9 – 2010. 3. Nguyễ Hồ g Hu ( 008 . “Ng ê ứu dự báo guy ơ b độ g và ro g 10 ă ớ dự eo gđể r g ở gườ đế k á B v V p Hả P ò g”. Luậ vă uyê k o ấp II, Họ v Quâ . 4. Nguyễ ị A P ươ g, Huỳ Vă ( 008 . “ ì ểu ứ g dụ g p ầ ề Cardiologique củ ươ g rì r g ro g dự báo guy ơ b và ở Hộ g ị KHCN uổ rẻ á rườ g ĐH dượ V N lầ ứ XI”. 5. rầ Vă Huy ( 007 . “ ỷ l guy ơ b ở gườ lớ K á Hoà eo b ểu đồ dự báo guy ơ oà ể ủ ổ ứ ế ếgớ ă 007”. Hộ g ị k o ọ k u vự p í N lầ ứ VIII, P Hồ C í , 8-30/11/2007. 6. Aaron R. Folsom, MD, MPH, Lloyd E Chambless et al (2003). “Pred o of Coro ry Heart Disease in Middle-Aged Adul s W D be es”. 7. Framingham Heart Study. Risk Score Profiles (2009). 8. National Cholesterol Education Program (2001). “A P III Gu del es A -A-Glance Qu k Desk Refere e”.NIH Publication No. 01-3305. May 2001. Đ Đ M LÂM SÀNG CỦA NHỒ TẠI B NH VI N Đ H Ơ P Ở B NH NHÂN LỚN TU I R NG ƯƠNG N HƠ rườ g Đ i họ Nguyễn Thị Diễm Dược Cầ ơ Ó Ắ C ú g ô ế à g ê ứu đặ đ ể lâ sà g ủ b ồ áu ơ (N C ấp trê 90 b â (BN lớ uổ bị N C ấp b v đ k o ru g ươ g Cầ ơ. P ươ g p áp g ê ứu ô ả ắ g g. Kết quả N ó BN ≥7 uổ bị N C , ó , % k ô g ó r u ứ g đ u gự . ro g số 7 ,6% BN ó đ u gự ì ỷ l r u ứ g đ u gự k ô g đ ể ì ế ều ơ so vớ ó ò l (3 ,3 % / 1 ,6% . r u ứ g k ó ở ế ỉ l k á o ( 3,3% ở ó BN≥7 uổ . Có 77,8% BN lớ uổ vào v uộ ơ 6 g ờ. ỉ l ập v uộ K ll p II và III ở BN lớ uổ k á o 3 , % so vớ 0 % ở BN<7 uổ , uy ê sự k á b ày k ô g ó ý g ĩ ố g kê. K ô g ó sự k á b về b ế ứ g rố lo ịp ở ả ó . Kết luận: N ữ g BN lớ uổ bị N C ườ g k ô g ó r u ứ g đ u gự yđ u gự k ô g đ ể ì , y vào đó là r u ứ g k ó ở. Đây là ộ ro g ữ g guyê â k ế BN lớ uổ đượ ập v uộ và p ầ lớ đã ó b ế ứ g. SUMMARY CLINICAL ASPECT OF ACUTE MYOCARDIAL INFARCTION IN OLD PATIENTS This study was conducted on 90 patients with acute myocardial infarction. Result P e s≥7 ye rs old w ou es p re , %. A o g 7 ,6% p e s w chest pain, there are 35,3% without typical chest pain. Dyspnea occupies 53,3%. There are 77,8% old patients hospitalized later 6 hours and 35,5% at Killip II, III. Conclusion: Old patients with acute myocardial infarction, often have dyspnea or atypical chest pain instead of typical chest pain. Most of them are hospitalized late and had complication. .Đ V NĐ N ồ áu ơ là ộ b ộ k o ấp ứu, ỷ l ử vo g o, đặ b ro g g đo ấp 7 .Ở V N , ro g ờ g gầ đây ỷ l N C gày à g ó k uy ướ g ă g rõ r [2]. Trên thực tế lâm sàng, ghi nhận ban đầu của người thầy thuốc đối với BN bị NMCT khi mới vào viện là cơn đau thắt ngực, nhưng không phải bất kỳ BN nào cũng thế [9]. Do đó, người thầy thuốc sẽ ít chú ý, dễ bỏ sót hay chẩn đoán chậm trễ [5]. Vì thế, nhằm giúp cho bác sĩ tim mạch nói riêng và các bác sĩ nội khoa nói chung có thêm những thông tin trong chẩn đoán NMCT cấp ở BN lớn tuổi [4], chúng tôi đặt vấn đề nghiên cứu này. Mục tiêu: 1. Khảo sát các triệu chứng cơ năng của NMCT cấp ở BN lớn tuổi. 2. Khảo sát các triệu chứng thực thể, biến chứng và mức độ nặng của NMCT theo phân độ Killip. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu 90 BN ập v BV Đ k o ru g Ươ g Cầ ơ ừ á g 07/ 009 đế á g 03/ 010, đượ ẩ đoá xá đị là N C 1 đượ đư vào g ê ứu . êu uẩ ẩ đoá N C eo Hộ C âu Âu / Hộ Ho Kỳ á g 10/2007 [3][9][10][11]: - ă g ấ ỉđể s ọ ( ropo +í ấ 1 êu uẩ s u - Triệu chứng lâm sàng thiếu máu cơ tim. - Thay đổi trên điện tâm đồ chỉ ra thiếu máu cơ tim mới (thay đổi ST-T mới hoặc block nhánh trái mới xuất hiện), tiến triển sóng Q bệnh lý trên điện tâm đồ. - C ứ g ứ về ì ả ọ ó ấ vù g ơ ò số g oặ bấ ườ g vậ độ g vù g ớ xuấ . 2.2. hương pháp nghiên cứu ế kế g ê ứu ô ả - ế à g ê ứu ế g áu và eo dõ BN ro ứ g, đá g á ứ độ ặ g ủ ắ g g. à p ỏ g vấ rự ếp BN, ă k á , đo đ g quá rì đ ều rị để g ậ dễ ế ủ b b bằ g p â độ K ll p . . Ế Q Ả 3.1. riệu chứng đau ngực Bả g 3.1. r u ứ g đ u gự ủ BN r u ứ g đ u gự < 7 uổ K ô g đ u gự 4 (8,9 %) Đ u gự 41 (91,1 %) ổ g số 45 (100 %) p= 0,048 N ậ xé ó b â ≥7 uổ bị N C , k ô , %, sự k á b ày ó ý g ĩ ố g kê (p= 0,0 8 . 3.2. Đặc điểm đau ngực ≥ 7 uổ 11 (24,4 %) 34 (75,6 %) 45 (100 %) g ó r u â đồ, xé , á bế ổ g số 15 (16,7 %) 75 (83,3 %) 90 (100 %) ứ g đ u gự ế ỉl B ểu đồ 3.1. Đặ đ ể đ u gự N ậ xé ro g ữ g BN lớ uổ bị N C ó đ u gự ì ỷ l r u ứ g đ u gự k ô gđể ì ế ều ơ so vớ ó ò l (3 ,3%/1 ,6% , sự k á b ày ó ý g ĩ ố g kê (p= 0,037 . 3.3. ác triệu chứng khác Bả g 3. .Cá r u ứ g k á ro g N C r u ứ g <7 uổ ≥7 uổ G á rị p K ó ở 14 (31,1%) 24 (53,3%) p= 0,033 r u ứ gk á 34 (75,6%) 29 (64,4%) p= 0,250 N ậ xé ỷ l BN bị N C ó r u ứ g k ó ở ở ó ≥ 7 uổ ều ơ so vớ ó < 7 uổ , sự k á b ày ó ý g ĩ ố g kê (p= 0,033). 3.4. hời gian từ khi xuất hiện triệu chứng đến lúc nhập viện B ểu đồ 3. . ờ g ừk xuấ r u ứ g đế ập v . N ậ xé 77,8% BN lớ uổ vào v 3.5. Độ nặng của N cấp theo illip uộ ơ 6 g ờ (p= 0,0 7 . B ểu đồ 3.3. Độ ặ g ủ N C ấp eo K ll p. N ậ xé ỷ l BN vào v ở K ll p I, ro g ó ≥ 7 uổ í ơ ( 7,8% so vớ 73,3% , đ ều ày gượ l ở độ K ll p II và III. Sự k á b ày k ô g ó ý g ĩ ố g kê (p= 0, 3 . 3.6. Biến chứng rối loạn nhịp tim Bả g .3. So sá b ế ứ g rố lo ịp g ữ ó < 7 uổ ≥ 7 uổ () Rố lo ịp 12 (26,7%) 16 (35,6%) p= 0,362 ( Cá b ế ứ g rố lo ịp g ậ đượ b o gồ ịp xo g, ịp ậ xo g, go â u ấ , go â u ĩ, ru g ĩ đáp ứ g ấ ậ , ru g ấ , ịp ấ , blo k ĩ ấ . N ậ xé K ô g ó sự k á b về b ế ứ g rố lo ịp ủ N C g ữ ó (p=0,362). V. B N ẬN 4.1. riệu chứng đau ngực Ở ó lớ uổ bị N C vào v ì gầ 1/ ( , % ro g số đó k ô g ề ó r u ứ g đ u gự . ro g k đó, ở ó rẻ uổ , ỷ l ày í ơ ều, ỉ ế ó 8,9% (p=0,048) Kế quả ày p ù ợp vớ g ê ứu ủ Aleks der Go , P wel s ew z, J ek Rysz, g ậ , % ro g ó ≥ 7 uổ k ô g đ u gự và 0% là ỷ l k ô g ó r u ứ g đ u gự ro g ó < 7 uổ . [31]. 4.2. Đặc điểm đau ngực Ng ê ứu ày ũ g g ậ đượ ro g ó BN ó r u ứ g đ u gự ≥ 7 uổ ì ó đế 3 ,3% đ u gự k ô g đ ể ì so vớ 1 ,6% ở ó BN < 7 uổ (p=0,037 . Đ ều ày ì k ô g p ù ợp vớ kế quả g ê ứu ủ Aleks der Go , P wel s ew z, J ek Rysz BN ó r u ứ g đ u gự k ô g đ ể ì ế ỷ l 0% ro g ó ≥ 7 uổ và 7, % ro g ó < 7 uổ [31]. Sự k á b ày ó lẽ do đặ í ủ g ộ k á u. 4.3. ác triệu chứng khác Vớ r u ứ g đ u gự , ếu ư ữ g BN lớ uổ bị N C ỷ l ó đ u gự yđ u gự đ ể ì í ơ ó rẻ uổ ì y vào đó ở r u ứ g k ó ở, BN ó r u ứ g k ó ởl ế ỷl ều ơ ộ á ó ý g ĩ ố g kê ( 3,3% so vớ 31,1%, p=0,033). Kế quả ày ũ g p ù ợp vớ g ê ứu ủ Aleks der Go , P wel s ew z, J ek Rysz ỷ l BN ó k ó ở ở ó ≥ 7 uổ / ó < 7 uổ là %/17, % (p< 0,0 [31]. V.C. Woon và K. H. Lim đã đư r ậ đị là ro g á r u ứ g k ô g đ ể ì ủ N C ì ỉ ó r u ứ g k ó ở ườ g ấy ều ở ữ g BN lớ uổ ơ ó rẻ uổ đượ so sá , ỷ l ày là 0,8% so vớ , % [36]. 4.4. hời gian từ khi xuất hiện triệu chứng đến lúc nhập viện đ số BN lớ uổ vào v ườ g uộ (> 6 g ờ ế đế 77,8%, ro g k đó số BN vào v ro g 3 g ờ đầu ủ b ỉ ó 8,9% và 13,3% là số BN vào v ro g k oả g 3-6 g ờ. Ngượ l , ở ó BN <7 uổ ỉ ó 1,1% BN vào v uộ ơ 6 g ờ, đế gầ 1/ ( , % số BN vào v ro g 3 g ờ đầu ủ b và , % ũ g là số BN vào v ro g k oả g ừ 3 đế 6 g ờ. Sự k á b ày ó ý g ĩ ố g kê p= 0,0 7. V. Ế ẬN Qu g ê ứu rê 90 BN ồ áu ơ ấp b v đ k o ru g Ươ g Cầ ơ ừ á g 07/ 009 đế á g 03/ 010. C ú g ô ó kế luậ ưs u 1. Trong số ữ g b â lớ uổ bị N C ì ó¼b â k ô g ó r u ứ g đ u gự (p=0,0 8 . . ro g số ữ g b â ó đ u gự ì r u ứ g đ u gự k ô g đ ể ì ủ yếu gặp ở gườ ≥ 7 uổ ế ỉ l 3 .3% (p=0,037 . 3. Hơ 1/ b â lớ uổ bị ồ áu ơ vào v đều ó r u ứ g k ó ở, ế ỷ l 3,3% (p=0,033 . . Đ số gườ lớ uổ ườ g ập v uộ ơ 6 g ờ V. ẾN NGH BN lớ uổ bị N C vào v ườ g k ô g ó r u ứ g đ u gự , ư g ếu ó đ u gự ì r u ứ g đ u gự k ô g đ ể ì , y vào đó là r u ứ g k ó ở. Đ ều ày là o ú g í ú ý, dễ bỏ só y ẩ đoá ầ vớ ộ b lý k á . Đây ũ g là ộ ro g ữ g lý do k ế ữ gb â lớ uổ ập v uộ gây ả ưở g rấ lớ đế kế quả đ ều rị ũ g ư dự ậu ủ b . Do đó ầ ú rọ g đế vầ đề ày ro g ự à lâ sà g. N ữ g b â lớ uổ , ó ều yếu ố guy ơ ủ b và , k đế k á ê đượ đo đ ườ g qu và xé g e k ó g gờ để p á sớ N C và đ ều rị kịp ờ . H HẢ 1. Nguyễ Đứ Hả ( 008 , B N ồ áu Cơ , Tạp Chí Y Dược Lâm Sàng 108, 3(2), trang 5-6. 2. Nguyễ P ú K á g ( 001 , N ồ áu Cơ Cấp í , Lâm Sàng Tim ạch, N à xuấ bả ọ , r g 19 -202. 3. P K uê ( 000 , Bệnh Học Tuổi Già, N à xuấ bả ọ . 4. P Hữu P ướ ( 003 , N ồ áu Cơ , Bệnh Tim ạch ở Người Lớn Tuổi, Nhà xuấ bả y ọ , r g 8 -85. 5. P So g, Nguyễ Hữu Quỳ ( 000 , Bách Khoa Thư Bệnh Học, ập , N à xuấ bả ừ Đ ể Bá K o , Hà Nộ . 6. Nguyễ Ngọ ú, Nguyễ Vă â , P Hoà Bì , Hồ ượ g Dũ g ( 008 , Đặ đ ể lâ sà g ủ b â ữ bị ộ ứ g và ấp b v ố gN ấ,Đ ọ Dượ à P ố Hồ C í . 7. P Nguyễ V , Hồ Huỳ Qu g rí ( 006 , N ồ áu Cơ Cấp C ẩ Đoá Và Đ ều rị, Bệnh Học Tim ạch, ập , N à xuấ bả ọ á à p ố Hồ C í , Hồ C í , r g 63-84. 8. Br u w ld, W lso , Isselb er ( 001 , N ồ áu Cơ Cấp, Các Nguyên Lý Y Học Nội Khoa - Harrison, ập 3, r g 10-229. 9. The European Society Of Cardiology Guidelines (2008), Management Of Acute Myocardial Infarction In Patients Presenting With Persistent ST-Segment Elevation, European Heart Journal, 29, pp 2909–2945. 10. The Joint European Society of Cardiology / American College of Cardiology Committee (2000), Myocardial infarction redefined: a consensus document of The Joint European Society of Cardiology/American College of Cardiology Committee for Myocardial Infarction Redefinition, European Heart Journal, 21, pp 1502–1513. TRONG VI V NGHIÊN CỨU GIÁ TR S HỒI PH Đ NH G H U QUẢ Đ U TR ÊN ƯỢNG B NH NHÂN NHỒ Đ ẠN ST ƯỚ Ơ Ơ P Huỳnh Văn Thưởng, Nguyễn Vĩnh Phương Đơ vị Tim m ch Can thi p - Hồi sức cấp cứu, BVĐK K á Hò Ó Ắ Mục tiêu: Đá g á u quả ủ đ ều rị á ướ áu ơ dự vào sự ồ p ụ đo S . ê lượ g b â ồ áu ơ ấp dự vào sự ồ p ụ S . Đối tượng và phương pháp: 90 b â vào BVĐK K á Hò ừ 01/01/ 009 đế 30/1 / 010 đượ ẩ đoá xá đị là N C ấp ó S ê lê . P ươ g p áp g ê ứu ề ứu. Kết quả: Sự ồ p ụ đo S ≥ 0% s u 1 g ờ đ ều rị o ấ ở ó PCI 63,8%, ó SH 6,7% và ó p ứu vã 3,1% vớ P< 0,0 . N C s u đ ều rị 1 g ờ ó sự HPS ≥ 0% ì dự báo k ả ă g số g ò o gấp 16 lầ so vớ HPS < 0% (OR=16,0, CI 9 % (3,3- 75,5), P<0,0001). Kết luận: Sự ồ p ụ đo S ≥ 0% o ấ ở ó PCI. Sự HPS là yếu ố ê lượ g độ lập đố vớ ồ áu ơ . SUMMARY VALUES OF ST SEGMENT RESOLUTION IN ASSESSMENT TREATMENT REPERFUSION AND PROGNOSIS ST-ELEVATION ACUTE MYOCARDIAL INFARCTION Objective: Assessing the effectiveness of treatment myocardial reperfusion based on ST segment resolution. Prognosis of patients with myocardial infarction based on ST segment resolution Subject and methods: 90 patients in Khanh Hoa Hospital from 01/01/2009 to 30/12/2010 was diagnosed as ST-elevation acute MI. Methods: Prospective study. Results: S seg e resolu o ≥ 0% f er 1 our re e s g es e PCI group 63.8%, 56.7% in thrombolytic group and 23.1% in rescue PCI, P <0.05. I f er re e w e HPS ≥ 0%, e pred ed surv v l w s 16 es g er HPST <50% (OR = 16.0, CI 95% (3.3 - 75.5), (p <0.0001). Conclusion: e S seg e resolu o ≥ 0% f er re e s g es e PCI group. The ST-segment resolution is independent prognostic factor for acute myocardial infarction. .Đ V NĐ N ồ áu ơ ấp là ộ b lý p ổ b ế ó là guyê â gây ử vo g à g đầu ở á ướ Âu ỹ, ở ỹ ằ g ă ó k oả g 86 .000 gườ bị ồ áu ơ ấp, ộ p ầ b là bị ồ áu ơ ấp ó S ê lê , gầ đây ờ áp dụ g á p ươ g p áp đ ều rị ớ ư p và qu d ỷ l ử vo g đã ả đá g kể. Ngày y ó rấ ều kỹ uậ xâ ập và k ô g xâ ập để đá g á u quả ủ á ướ áu ơ ở ứ ượ g â , ứ v và ứ ô ư S êu â , RI ,x ì ơ , SPEC , đ â đồ… uy ê đ â đồ độ p â g ả o (vớ p ầ ề v í xá đị đượ ứ độ ồ p ụ đo S ổ bậ lê ư là ộ kỹ uậ đơ g ả , rẻ ề , và đượ ự dễ dà g g y g ườ g b â ở ấ ả á b v , ro g v đá g á u quả ủ á ướ áu ơ ở ứ ượ g â , ứ v và ứ ô, ũ g ư dự báo á rố lo ịp ởb â ồ áu ơ ấp 19 . Vớ o g uố ì ểu ê g á rị ủ đ â đồ ro g v eo dõ đ ều rị á ướ áu ơ và ê lượ g b â bị ồ áu ơ ấp , ú g ô ế à g ê ứu đề tài: “Ng ê ứu g á rị sự ồ p ụ đo S ro g v đá g á u quả đ ều rị á ướ áu ơ và ê lượ g b â ồ áu ơ ấp”. ụ êu 1. Đá g á u quả ủ đ ều rị á ướ áu ơ dự vào sự ồ p ụ đo S . . ê lượ g b â ồ áu ơ ấp dự vào sự ồ p ụ S . .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh ấ ảb â vào k o ộ lão ọ , k o ộ á bộ và ồ sứ ấp ứu BVĐK K á Hò ừ 01/01/ 009 đế 30/1 / 010 đượ ẩ đoá xá đị là N C ấp ó S chênh lên. êu uẩ ẩ đoá N C ấp ó S ê lê eo ổ ứ y ế ế G ớ , k b nhân có ro g 3 êu uẩ s u đây 9 - Cơ đ u gự kéo dà >30 p ú . rê đ â đồ S ê lê ≥1 ở uyể đ o go b ê , ≥ ở uyể đ o rướ ro g uyể đ o l ê ụ . e ă g và y đổ eo ờ g . Chọn vào nhóm dùng thuốc TSH streptokinase [18]: - N C ấp ó S ê lê . ờ g đ ều rị ≤ 3 g ờ kể ừ lú b â k ở p á đ u gự . - B â k ô g ó ố g ỉ đị sử dụ g uố SH . - B â ư ó đ ều k p và ì đầu. Cá b â ày đượ dù g uố SH S rep ok se (lọ 1. 00.000 đơ vị ruyề ĩ ro g 60 p ú . Cá lo uố k á Hep r e, sp r , lop dogrel, ứ ế e uyể , ứ ế be , dẫ ấ r ,s e… Chọn vào nhóm can thiệp mạch vành qua da [18]: - N C ấp ó S ê h lên. ờ g đ ều rị ≤ g ờ kể ừ lú b â k ở p á đ u gự . ờ g đ ều rị > g ờ kể ừ lú b â k ở p á đ u gự ếu b â vẫ ò đ u gư , S vẫ ò ê lê . - B â ó ỉ đị p và qu d . Cá lo uố k á Hep r e, sp r , lop dogrel, ứ ế e uyể , ứ ế be , dẫ ấ r ,s e… Chọn vào nhóm can thiệp mạch vành cứu vãn -B â ấ b vớ đ ều rị SH (b â ó sự ồ p ụ S < 0% s u 60 p ú đ ều rị uố SH và vẫ ò đ u gự 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ -B â ó S N C rướ đó. -B â N C ó p ố ợp á b ặ g ư bế áu ão, u g ư g đo uố , suy ậ g đo uố .v.v… -B N C S k ô g ê . -B N C ó blố ành trái. 2.2. Phương pháp nghiên cứu: t ề ứu. 2.2.1. Phương pháp đánh giá kết quả [19], [23], [24]. Đánh giá tái tưới máu cơ tim thành công: - Lâ sà g B â k ô g ò r u ứ g đ u gự . - ECG S g ả ê ≥ 0 . Công thức tính độ h i phục của ST chênh lên Độ ồ p ụ đo S (S R = (S 0 – ST60 )/ST0*100% STR: ST Resolution. ST0 Đo S ê lê rướ đ ều rị . ST60 Đo S ê lê s u đ ều rị 60 p ú . S ồ p ụ ≥ 0% so vớ rướ đ ều rị đượ đá g á là à ô g. S ồ p ụ < 0% so vớ rướ đ ều rị đượ đá g á là ấ b . 2.3. Phương pháp xử lý thống kê Xử lý và p â í số l u bằ g p ầ ề SPSS 1 .0 for W dows. . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ 3.1. Đặc điểm về tuổi Lứ uổ >60 uổ ế 8,9%. Lứ uổ ừ 0 – 60 ế ,5%. uổ ỏ ấ 3 ; uổ lớ ấ 86 . uổ ru g bì 9,7±13.01 3.2. Đặc điểm về giới N ế 7 . %; ữ ế ,6%, ỷ l / ữ 3/1 3.3. ột số đặc điểm yếu tố nguy cơ chính ă g uyế áp 1,7%, đá áo đườ g 7, % , ú uố lá 1,7%, rố lo l p d áu 37, và b và 13,3%. 3.4. hời gian từ lúc đau đến khi vào viện C ỉ ó 7,8% b â ập v rướ 1 g ờ, , % (1 - g , 30% s u gờ 3.5. ột số đặc điểm cận lâm sàng Vị rí vù g ồ áu ơ rê đ â đồ NMCT thành rướ ế đ số 6 , %, s u dướ 16,7%, ấ p ả 1,1%. Vị rí ổ ươ g đí ủ độ g và Đ lê ấ rướ ế 63, %, Đ và p ả ế .7%, Đ ũ ế 10,8%, vớ P<0,0 . Đặ đ ể về sự ồ p ụ đo S s u đ ều rị Sự ồ p ụ đo S ≥ 0% s u 1 g ờ đ ều rị o ấ ở ó PCI 63,8%, ó SH 6,7% và ó p ứu vã 3,1% vớ P< 0,0 . Sự ồ p ụ đo S ≥ 0% s u g ờ đ ều rị o ấ ở ó PCI 70, %, p ứu vã 61, % và ó SH 6,7% , vớ P> 0,0 . 3.6. Đặc điểm về các phương pháp điều trị áp dụng trong nghiên cứu PCI ế ,3%, uố SH ế 7,7%, ro g đó ó 13 rườ g ợp (1 , % đượ p ứu vã . 3.7. ối liên quan gi a tuổi, giới, thời gian từ lúc đau tới khi vào viện, độ killip, phương pháp điều trị, độ hồi phục đoạn S … với tử vong 3.7.1. Mối liên quan giữa nhóm tuổi với tử vong N ó uổ à g lớ ỷ l ử vo g à g o, đặ b ó uổ 60-69 uổ ế 33,3%; ó uổ >70 ế 3 ,8%, p<0,0 . 3.7.2. Mối liên quan giữa giới tính với tử vong ỷ l ử vo g ở ữ 6,1% o ơ 17,9%, vớ P>0,0 . 3.7.3. Mối liên quan thời gian lúc đau đến khi vào viện với tử vong Vào v s u g ờ ó ỷ l ử vo g , o ơ so vớ ó vào v rướ g ờ 19%, p>0,05. 3.7.4. Mối liên quan giữa vị trí vùng nh i máu với tử vong ỷ l ử vo g ủ b â N C à rướ , s u dướ và s u dướ + ấ p ả lầ lượ là 1, %; 0% và 1 ,8%, vớ P>0,0 . 3.7.5. Mối liên quan giữa vị trí mạch vành được can thiệp với tử vong ỷ l ử vo g ủ b â N C đượ pởĐ lê ấ rướ , Đ ũ và Đ và p ả lầ lượ là 1 ,8%; 1 , % và ,3%, vớ P>0,0 . 3.7.6. Mối liên quan giữa độ killip với tử vong ỷ l ử vo g ở b â N C ó k ll p III và IV k á o (70% và 80% so vớ K ll p I,II (8,3% và 13,3%), với p<0,0001 . 3.7.7. Mối liên quan giữa sự h i phục đoạn ST với tử vong Sự ồ p ụ đo S < 0% s u k đ ều rị á ướ áu ó ỷ l ử vo g o ơ rấ ều so vớ ó ồ p ụ ≥ 0% ( 0% so vớ % vớ p<0,0001 . N C s u đ ều rị 1g ờ ó sự HPS ≥ 0% ì dự báo k ả ă g số g ò o gấp 16 lầ so vớ HPS < 0% (OR=16,0, CI 9 % (3,3- 75,5), p<0,0001). N ư vậy HPS là yếu ố ê lượ g độ lập đố vớ N C . 3.7.8. Mối liên quan giữa phương pháp điều trị với tử vong ỷ l ử vo g ở ó SH (33,3% , ó PCI (17% và p ứu vã (0% , vớ p<0,0 , ư vậy PCI rấ ó g á rị ro g đ ều rị N C ấp. 3.8. ác biến chứng sau điều trị tái tưới máu Cá b ế ứ g ư oá g, xuấ uyế ặ g, dị ứ g ở ó đ ều rị SH đều o ơ ó PCI, vớ P<0,0 , r ê g b ậ do ả qu g ở ó PCI o ơ . N ư vậy đ ều rị á ướ áu bằ g PCI í b ế ứ g ơ . 3.9. Sự tương tác của các yếu tố nhóm tuổi, độ killip, sự H S và phương pháp điều trị đối với tử vong P â í ồ quy log s đ b ế ấy 3 yếu ố ó uổ , độ k ll p và sự HPS ó l ê qu vớ ử vo g vớ P lầ lượ (P=0,08; P=0,009; P=0,008 . N ư vậy, HPS là yếu ố ê lượ g độ lập ủ N C vớ OR = 10,1, CI 9 % (1,8-56,4). 3.10. ối liên quan gi a H S với loạn nhịp S u đ ều rị HPS < 0% ó ỷ l rố lo ịp 91, % o ơ ó ó sự HPS ≥ 0% ( 9, % , vớ P<0,0001 3.11. ết quả theo dõi điều trị sau 30 ngày B ểu đồ 3.1. P â í ờ g số g dư ro g vò g 30 gày N ậ xé ỷ l số g s u eo dõ l ê ụ 30 gày ở ó b â N C ó sự ồ p ụ S ≥ 0% là 98 %, ó N C ó sự ồ p ụ S < 0% là 6 %, vớ P<0,0001. 3.12. ết quả theo dõi điều trị sau 1-6 tháng N ậ xé B ểu đồ 3. . P â í ỷ l số g s u eo dõ l ê ờ g ụ í số g dư ro g vò g 6 á g. ấ 6 á gở ó ó HPS ≥ 0% là 96 %, ó HPS < 0% là 60% , vớ P<0,0001. V. Ế ẬN Qu g ê ứu 90 b â N C ấp Hò ừ 01/1/ 009 đế 30/1 / 010, ú g ô rú - ỷ l ồ p ụ đo S ≥ 0% o ấ và ứu vã 61,9%, ấp ấ là đ ều rị uố - Sự ồ p ụ đo S < 0% s u đ ều rị â bị N C . óS ê lê đượ đ ều rị BVĐK K á r ộ số kế luậ s u ở ó PCI 70, %, ếp đế là p SH 6, %. ó g á rị ê lượ g ặ g độ lập đố vớ b H HẢ 1. Bộ y ế ( 007 , uố SH, Dược thư quốc gia, N à xuấ bả ọ , r . 00 – 404 . 2. Nguyễ Huy Du g (1999 , N C , Bệnh mạch vành, N à xuấ bả ọ , r. 139 – 172. 3. Nguyễ ị Hậu ( 003 , Hộ ứ g và ấp, Cấp cứu nội khoa, N à xuấ bả hoc, tr. 112 – 125. 4. P Qu g Huy và CS ( 1999 , ộ số ậ xé qu 109 rườ g ợp N C ấp đ ều rị k o HSCC BV ố g N ấ – Đồ g N 199 – 1998, Tạp chí tim mạch học Việt Nam, 2000 (21), tr. 584 – 603. 5. P G K ả , ưở g ị Hồ g H , ( 000 , Đá g á ứ ă g â u ấ rá ở b â N C ấp bằ g s êu â . Tạp chí Tim mạch học Việt Nam, tr. 648 – 62. 6. Huỳ Vă , Lê ị Bí uậ ( 00 , Nghiên cứu biến đổi Protein C (CRP) trong bệnh mạch vành, Luậ á ế sĩ y ọ . 7. Võ Thành Nhân (2008), Bài giảng điện tâm đ trong bệnh động mạch vành, rườ g Đ ọ Hồ C í . 3-46. 8. rầ â và CS ( 007 , Đ ều rị SH bằ g S rep ok se ro g N C ấp ó S chênh lên, Kỷ yếu nghiên cứu khoa học bệnh viện Phú Yên, 2007, tr.185 – 193. 9. Lê ị á , Nguyễ Hữu ị ( 000 , Đ ều rị N C ấp k o ộ B v C ợ Rẫy 1991 – 1999, Tạp chí tim mạch hoc Việt Nam, (21), tr. 110 – 118. 10. Nguyễ rọ g ô g ( 00 , uố á dụ g rê quá rì đô g áu và êu f br , Dược lý học lâm sàng, Nhà xuấ bả ọ , r. 87 – 505. 11. Huỳ Vă ưở g ( 000 , Nhận xét về chẩn đoán biến chứng và điều trị N CT thất phải ở bệnh nhâ N CT thành dưới, Luậ vă sỹ y ọ . 12. rầ Đỗ r ( 00 , B và , Hướng dẫn đọc điện tâm đ , N à xuấ bả ọ Hà Nộ , r. 1 8 – 139. 13. Nguyễ Lâ V ( 003 , N ồ áu ơ , Thực hành bệnh tim mạch, N à xuấ bả ọ , r. 3 - 53 . 14. Nguyễ Lâ V ( 008 , N C ấp ó S ê lê , Khuyến cáo của Hội Tim mạch học Việt Nam, N à xuấ bả ọ , r. 39 – 435. 15. American College of Cardiology/American Heart Association (2008), Guidelines for the management of patients with ST elevation Myocardial infarction, J Am Coll Cardiol, (46), tr. 890 – 911 . 16. Braunwald (2008), Acute myocardial infarction, Heart disease, tr. 1184 – 1288 . 17. Eric J Topol (2008), Myocardial infarction, Cardiovascular medicine, Lippincott Williams & Wilkins, tr. 395 – 429 . 18. Focused Update 2008 of the ACC/AHA Guidelines for the management of patients with ST alevation Myocardial Infarction (2008), Circulation, (117), tr. 296 – 329 . 19. James A.de Lemos (2004), ST segment resolution as a tool for assessing the efficacy of therapy in patients with acute MI, J Am Coll Cardiol, tr. 1283 – 1294 . 20. Javid A Malik, G.Q.Khan (2004), Adverse effect profile of Streptokinase therapy in patients with acute Myocardial Infarction, JK Practitioner, tr. 106 – 109 . 21. Joseph G (2008), Diagnosis of acute mycardial infarction – Right ventricular infarction, Mayo Clinic Cardiology Review, Lippincott Williams & Wilkins, 171 – 174 . 22. Lee Y.Y, Zurkumai Y, Sapawi M (2008), Thrombolysis failure with Streptokinase in acute Myocardial Infarction using electrocardiogram criteria, Singapore Medj, (49), tr. 304 – 314 . NGH ÊN Ứ S B ẾN Đ HÔNG S RẮ NGH GẮNG SỨ HẢ ĂN Ở B NH NHÂN RÊN 40 Ắ HỘ HỨNG H Y N HÓ Ạ B NH V N Đ H VĨNH B nh vi NG Huỳnh Kim Phương đ k o ỉ Vĩ Lo g .Đ V NĐ Hộ ứ g uyể ó là ập ợp ữ g yếu ố guy ơ ủ b (béo p ì ru g â , ă g uyế áp, rố lo l p d áu, rố lo du g p glu ose . N ữ g đố ượ g ó ộ ứ g uyể ó ườ g ó guy ơ bế gấp 3 lầ và ó guy ơ ử vo g gấp lầ so vớ ữ g gườ k ô g bị ộ ứ g ày. H y, g p áp gắ g sứ vẫ g ữ v rò qu rọ g ro g ẩ đoá và đặ b ro g ê lượ g b độ g và . ro g lo p ươ g sử dụ g là g p áp gắ g sứ , ả lă ườ g đượ dù g ều ở Bắ ỹ và là p ươ g dễ bộ lộ ì r g ếu áu ơ , do p ươ g ày vậ dụ g ều k ố ơ ơ so p ươ g p áp xe đ p lự kế [16 . Ở V N , ư ó ều ô g rì g ê ứu đề ập đế v k ảo sá b độ g và bằ g g p áp gắ g sứ ả lă ở b â ắ ộ ứ g uyể ó . Xuấ p á ừ ự ế đó, ú g ô ế à g ê ứu ày vớ ụ êu ụ ể s u 1. K ảo sá đặ đ ể á ô g số ro g đ â đồ gắ g sứ bằ g ả lă ở b â rê 0 uổ ắ ộ ứ g uyể ó B v đ k o ỉ Vĩ Lo g. . K ảo sá ố l ê qu g ữ á à ố uộ ộ ứ g uyể ó vớ á ô g số ro g đ â đồ gắ g sứ bằ g ả lă . .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng 2.1.1.Tiêu chuẩn chọn đối tượng: chia làm 2 nhóm: -N ó b N ó b gồ ữ g gườ đủ êu uẩ ẩ đoá HCCH ủ ID 00 áp dụ g ở gườ V N ó vò g bụ g > 90 / và > 80 / ữ 37 . -N ó ứ g k ô g bị HCCH, uổ và g ớ ươ g đươ g ó b . 2.1.2. Tiêu chuẩn loại khỏi nghiên cứu: ữ g gườ k ô g ể ự NPGS dự eo k uyế áo ủ Hộ ọ V N 006 16 . 2.2. hương pháp nghiên cứu: Ng ê ứu ô ả ắ g g ó so sá vớ ó ứ g. C ọ ẫu uậ . áy NGS ả lă ủ ã g GE (USA . C ọ ươ g rì (pro o ol eo Bru e, đượ lập rì ự độ g g ờ g gắ g sứ , ịp , % S , E , í số kép, ó à ì eo dõ ầ số , ữ g bấ ườ g rê đ â đồ. êu uẩ g p áp gắ g sứ dự eo k uyế áo ủ Hộ ọ V N 006 1 , 3 . Cá ỉ số NGS g ê ứu - C ỉ số uyế độ g ầ số ( S , í số kép ( SK , E , ờ g gắ g sứ ; ờ g p ụ ồ ịp và uyế áp s u gắ g sứ ; uyế áp â u và â rươ g rướ , ro g và s u gắ g sứ . - C ỉ số đ b ê độ P, R, QRS, , S và ờ g PQ, Q rướ , ro g và s u gắ g sứ 3 p ú ; ờ g p ụ ồ S , R, QRS s u gắ g sứ . - C ỉ số l ê qu g ữ á à ố HCCH vớ uyế độ g và đ ro g NPGS vò g bụ g, ă g uyế áp ( HA , rố lo ỡ áu ( ă g r gly er d, g ả HDL-C , rố lo đườ g uyế k đó (RLĐHKĐ , k ả ă g b và ề es , ề sử g đì và ó que . Cá xé g ó s đượ ự P ò g xé g s ó B v đ khoa ỉ Vĩ Lo g. áy H 70 . Sử dụ g k Glu ose Color e r PAP, r gly er des GPOPAP, HDL-C D re e od “ ype II” ủ ả g Gre er-Ger y để xé g glu ose áu lú đó , r gly er d và HDL-C máu. Béo bụ g eo êu uẩ ẩ đoá ID vò g bụ g > 90 / và > 80 / ữ . Đá g á B l l p d eo ID bấ ườ g k r gly er d > 1,7 ol/L; HDL-C< 1,03 ol/L ở và < 1, 9 ở ữ. Đá g á glu ose áu lú đó eo ID , ă g k glu ose > ,6 ol/L 6 . Hú uố lá gườ đượ o là ú uố lá k ú ≥ 1 đ ếu ỗ gày, đ g ú oặ đã gư g ú < ă 7. Ng rượu N ữ g đố ượ g s u gọ là g rượu P ụ ữ uố g > 3 đơ vị rượu / uầ , oặ > 3 đơ vị rượu / ỗ gày.N uố g > 3 đơ vị rượu / uầ , oặ > đơ vị rượu / ỗ gày. ờ g uố g 10 ă / , > 7 ă / ữ. (Đơ vị rượu = 1 g e ol eo êu uẩ Ho Kỳ = Beer 330 l ó , % độ ồ = 1 0 l rượu ó 1 ,9% độ ồ 80 . Ho độ g ể lự ườ g xuyê ể dụ ≥ 0 p ú ỗ gày và -6 ngày ro g uầ 66 . ề ă g đì ób và sớ ữ g gườ â rự < uổ , ữ < 6 uổ 17 . K ả ă g B V ề es eo uổ , g ớ và r u ứ g đ u gự . 2.2.3. Xử lý và phân tích số liệu: Xử lý số l u bằ g p ầ ề v tính SPSS 15.0 for windows, excel 2007. . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ 3.1. Đặc điểm dân số học Bả g 3.1. ỉ l ắ á à ố ủ ộ ứ g uyể ó ở á đố ượ g N ó b N ó ứ g (n = 60) (n= 20) à ố HCCH n (%) n (%) Béo bụ g 60 (100%) 0 (0%) ă g HA 47 (78,3%) 6 (30%) ă g HA r 16 (26,7%) 0 (0%) ă g r gly er d 58 (96,7%) 20 (100%) G ả HDL-C 17 (28,3%) 3 (15%) ă g glu ose áu đó 38 (63,3 %) 16 (80%) N ậ xé kế quả bả g 3.1 o ấy ó b ó ỉ l béo bụ g và ă g ó ứ g óý g ĩ ố g kê. Cả ó đều ó ỉ l ă g r gly er d 96,7%). 3.2. ác chỉ số huyết động trong nghiệm pháp gắng sức Bả g 3. . P â lo á ỉ số uyế độ g lú gắ g sứ ủ ó b và N ó b N ó ứ g (n=60) (n=20) C ỉ số gắ g sứ n (%) n (%) <3 41 (68,4%) 0 (0%) G đo Bru e >3 19 (31,6%) 20 (100%) <6 9 (15%) 0 (0%) METs (m/phút) >6 51 (85%) 20 (100%) 20000-25000 7 (11, 7%) 2 (10%) TSK 25001-30000 35 (58,3%) 8 (40%) ( Hgxlầ /p út) >30000 18 (30%) 10 (50%) 85-100 51 (85%) 13 (65%) %TST >100 9 (15%) 7 (35%) <6 9 (15%) 0 (0%) ờ g gắ g sứ 6-10 44 (73,3%) 5 (25%) ( phút) >10 7 (11,7%) 15 (75%) N ậ xé kế quả bả g 3. o ấy k ả ă g gắ g sứ ủ ó b ứ g. N ó b ỉ l Bru e < 3 ế ỉ l 71,7% và E s < 6 ế ỉl ó ứ g óý g ĩ . g ê ứu p <0,01 <0,01 <0,01 >0,05 >0,05 >0,05 uyế áp o ơ ế ỉl o (> ứ g p <0,01 <0,05 >0,05 >0,05 <0,01 ấp ơ ó 1 %, ấp ơ Bả g 3.3. B ê độ só g đ B ê độ só g rướ , ro g và s u gắ g sứ 3 p ú N ó b N ó ứ g p Χ±SD Χ±SD rướ GS 1,2 ±0,34 1,4 ±0,48 >0,05 P (mm) Trong GS 1,8 ±0,47 2,4 ±0,88 <0,01 Sau GS 1,6±0,57 2,2 ±0,84 <0,01 rướ GS 13,3±0,43 13,9 ±4,52 >0,05 R (mm) Trong GS 14,7±4,42 14,9±5,28 >0,05 Sau GS 13,7 ±4,67 14,7 ±3,68 >0,05 rướ GS 19,9±6,09 21,1±6,86 >0,05 QRS (mm) Trong GS 23,2±5,33 22,3 ±5,8 >0,05 Sau GS 21,1±5,27 22,1 ±5,88 >0,05 rướ GS 2,9 ±1,74 3,5±1,63 >0,05 T (mm) Trong GS 3,3±1,49 3,9±2,65 >0,05 Sau GS 4,4±2,12 4,9±2,21 >0,05 N ậ xé kế quả bả g 3.3 o ấy b ê độ só g R, , p ứ bộ QRS k ô g k á b óý g ĩ gữ ó ro g 3 ờ đ ể g ỉ, lú gắ g sứ và g đo p ụ ồ (p> 0,0 . Só g P ro g và s u gắ g sứ ả ó đều ó b ê độ ă g ơ rướ gắ g sứ , ó b b ê độ P ă g ư g vẫ ro g g ớ bì ườ g và ấp ơ ó ứ g (p<0,01 . 3.3. iên quan gi a thành tố H H với các thông số huyết động trong N GS Bả g 3. . H số ươ g qu g ữ ô g số uyế độ g ro g NPGS và à ố HCCH à p ầ %TST MET TSK ờ g GS HCCH Vò g bụ g -0,125 -0,485** -0,066 -0,503** HATT 0,034 -0,293* 0,277* -0,334** HATTr 0,040 -0,189 0,234* -0,192* Triglycerid -0,077 -0,045 -0,144 -0,012 HDL-C 0,133 0,401** 0,017 0,416** Glucose máu -0,284* -0,027 -0,236* -0,053 N ậ xé bả g 3. o ấy số đo vò g bụ g và HDL-C ó ươ g qu vớ ờ g gắ g sứ và số E s đ đượ (p <0,01 . Glu ose áu k đó ươ g qu vớ ầ số đí và í số kép (p < 0,01 . Huyế áp ó ươ g qu vớ í số kép k gắ g sứ và ờ g gắ g sứ (p< 0,05). B ểu đồ 3.1. ươ g qu g ữ ờ g gắ g sứ và rị số vò g bụ g N ậ xé b ểu đồ 3.1 ô ả sự ươ g qu g ị gữ ờ g gắ g sứ và rị số vò g bụ g, vớ số ươ g qu r= 0, , p< 0,01. B ểu đồ 3. . ươ g qu g ữ ầ số N ậ xé b ểu đồ 3. ô ả sự ươ g qu lú đó , vớ số ươ g qu r= 0, 8, p< 0,0 . đ g ị eo lý uyế và đườ g uyế lú đó g ữ ầ số đí và rị số đườ g uyế B ểu đồ 3.3. ươ g qu g ữ ờ g gắ g sứ và rị số HDL-C N ậ xé b ểu đồ 3.3 ô ả sự ươ g qu uậ g ữ ờ g gắ g sứ và rị số HDL-C, vớ số ươ g qu r= 0, 1, p< 0,01. B ểu đồ 3. . ươ g qu g ữ í số kép và đườ g uyế lú đó N ậ xé b ểu đồ 3. ô ả sự ươ g qu g ị g ữ í số kép và đườ g uyế lú đó vớ số ươ g qu r= 0, , p< 0,0 . 3.4. ương quan gi a thành tố của H H với các thông số huyết động trong giai đoạn phục hồi Bả g 3. . H số ươ g qu g ữ p ụ ồ ịp , uyế áp vớ á à ố HCCH à ố HCCH Gả ịp/p ú ỉ l g ả HA/3 p ú Vò g bụ g -0,513** -0,233* HATT -0,333** -0,202 HATTr -0,211 -0,067 Triglycerid -0,140 -0,154 HDL-C 0,281* 0,125 Glu ose áu lú đó -0,131 0,040 N ậ xé kế quả bả g 3. o ấy ro g g đo ồ p ụ ,gả ịp/p ú ó ươ g qu vớ rị số vò g bụ g, uyế áp â u lú g ỉ (p<0,01 và HDL-C (p<0.0 . ỉ l g ả áp /3 p ú ũ g ươ g qu g ị vớ rị số vò g bụ g (p<0,0 . 3.5. iên quan gi a kết quả N GS và các thành tố của H H Bả g 3.6. Kế quả NPGS và á à ố ủ HCCH NPGS (+) NPGS (-) Cá à ố HCCH p n% n% Béo bụ g 10 (100%) 50 (100%) >0,05 ă g HA 10 (100%) 43 (86%) >0,05 ă g HA r 9 (90%) 38 (76%) >0,05 ă g r gly er d 10 (100%) 48 (96%) >0,05 G ả HDL-C 1(10%) 8(16%) >0,05 ă g glu ose áu đó 6(60%) 32 (64%) >0,05 N ậ xé kế quả bả g 3.6 o ấy k ô g ó sự k á b k xé sự l ê gữ ừ g à ố HCCH vớ kế quả NPGS (p> 0,0 . Bả g 3.7. Kế quả NPGS và số à ố ủ HCCH NPGS (+) NPGS (-) Số à ố HCCH p ổ g ộ g n (%) n (%) 3 2 (8,3%) 22 (91,7%) 24 <0,01 4 6 (21,3%) 22 (78,6%) 28 <0,01 5 2 (25%) 6 (75 %) 8 <0,01 N ậ xé kế quả bả g 3.7 o ấy ỉ l NPGS(+ ă g dầ eo số à ố và ó sự khác b ó ý g ĩ ố g kê g ữ ó b và ó ứ g. V. Ế ẬN Qu g ê ứu g p áp gắ g sứ ả lă ở 60 đố ượ g ơ 0 uổ ắ ộ ứ g uyể ó , 0 đố ượ g k ô g ắ ộ ứ g uyể ó , ú g ô ó ộ số kế luậ 1. N ó ộ ứ g uyể ó ó ỉ l g p áp gắ g sứ ả lă (+ là 16,7%, o ơ ó ý g ĩ so ó ứ g ( % . K gắ g sứ b ê độ á só g ă g, ờ g á đo , á k oả g gắ l ư g ro g g ớ bì ườ g. Đố ượ g ắ ộ ứ g uyể ó ó k ả ă g gắ g sứ ấp ơ , g ả ịp/p ú í ơ và ờ g ồ p ụ s u gắ g sứ dà ơ ó ý g ĩ so vớ ó ứ g, vớ á g á rị đ đượ ầ số ố đ eo ý uyế 93,07+ ,8 %. E s ru g bì 10, 6+ ,9 . E < 6 ế ỉ l 1 %. í số kép ru g bì 89 1,7±3 06,93 Hgxl/p , ở đố ượ g > 0 uổ là 7079, 1± 873 Hgxl/p . ờ g gắ g sứ là 7,9 + ,1 p ú . ờ g p ụ ồ ịp 9,3 ±0,97 p ú , g ả ru g bì 8,89± , 1 ịp/p ú ; ờ g p ụ ồ uyế áp 9, 0±0,6 phút, g ả ru g bì 17,9± 10,99 %/ 3 p ú . . L ê qu g ữ à ố uộ ộ ứ g uyể ó vớ á ô g số ro g đ â đồ gắ g sứ bằ g ả lă - ỉl g p áp gắ g sứ (+ ă g dầ ù g vớ số à ố ộ ứ g uyể ó .. - K số à ố ộ ứ g uyể ó à g o ì ờ g gắ g sứ , E s, g đo Bru e, í số kép đ đượ à g ấp. N ó ó à ố ộ ứ g uyể ó đ ỉ số uyế độ g ấp ấ . Số đo vò g bụ g ó ươ g qu g ị vớ E s, ờ g gắ g sứ , gả ịp /p ú và ỉ l g ả uyế áp/ 3 p ú ro g g đo ồ p ụ . - Huyế áp â u ươ g qu g ị E s, ờ g gắ g sứ và g ả ịp /p ú ; ươ g qu uậ í số kép. Huyế áp â rươ g ươ g qu g ị ờ g gắ g sứ và ươ g qu uậ vớ í số kép. - HDL-C ươ g qu uậ vớ ờ g gắ g sứ , E s và g ả ịp/p ú ro g g đo ồ p ụ . Glu ose áu ươ g qu g ị vớ í số kép và ầ số đí . H HẢ 1. Nguyễ à Cô g v Nguyễ y K uê ( 00 , Hộ ứ g uyể ó ở b â Đ Đ ýp , Hộ g ị k o ọ kỷ uậ lầ , uyê đề Nộ ế , Y học TPHC , ập 9(1), tr. 23-30. 2. P Vă Cự (1997 , P ươ g p áp đọ đ â đồ, Bài giảng cho các lớp sau đại học tại các Viện quân y 1 5, 7A, 7B, tr.35-70. 3. Lê Đứ ( 009 , Nghiên cứu tỉ lệ, đặc điểm hội chứng chuyển hóa theo tiêu chuẩn D ở bệnh nhân đái tháo đường týp tại Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long, Luậ á bá sỹ C uyê k o ấp II, rườ g Đ ọ Dượ p Hồ C í . 4. Nguyễ Huy Du g (1999 , Bệnh mạch vành, NXB ọ p Hồ C í , r. 9-39. 5. Nguyễn Hữu Trâm Em (1999), Sử dụng nghiệm pháp gắng sức trong đánh giá bệnh tim mạch, Thời sự tim mạch học, 4 (5): tr.241-246. 6. Nguyể ị úy Hằ g ( 000 . Nghiên cứu nghiệm pháp gắng sức ở bệnh nhân Tăng huyết áp nhẹ và vừa, Luậ vă sĩ ọ , rườ g Đ ọ Huế. 7. ô ị Ho , P Quố K á và Nguyễ Lâ V ( 001 , G á rị ủ g p áp gắ g sứ đ â đồ bằ g ả y ro g ẩ đoá b ếu áu ụ bộ, Tạp chí Tim ạch Học Việt Nam, số , r. – 57. 8. Võ ị Hà Ho ( 008 , Nghiên cứu thiếu máu cục bộ cơ tim qua điện tim gắng sức ở bệnh nhân Đái tháo đường type , Luậ á ế sĩ ọ rườ g Đ ọ Dượ Huế. 9. Hộ ọ V N ( 006 , Khuyến cáo về các bệnh lý tim mạch và chuyển hóa giai đoạn 006-2010, NXB ọ á p Hồ C í , r. 7 – 468. 10. Hộ ọ V N ( 008 , Khuyến cáo về các bệnh lý tim mạch và chuyển hóa giai đoạn 008, NXB ọ á p Hồ C í , r. 1 -16, 577-587. 11. Lê ấ Lợi (2002), Giá trị của điện tâm đ gắng sức trong chẩn đoán bệnh tim thiếu máu cục bộ, Luậ vă sĩ ọ , rườ g ĐH Dượ p Hồ C í . 12. Huỳnh Văn Minh, Nguyễn Văn Điền và Hoàng Anh Tiến (2009), Điện tâm đồ từ điện sinh lý đến chẩn đoán lâm s ng, NXB Đại học Huế, tr.13, 72, 129, 462-466, 660. 13. P Đì P o g, P Quố K á và P G K ả ( 001 , Ng ê ứu ồ ứu 800 gườ đượ là g p áp gắ g sứ đ â đồ bằ g ả y ro g ẩ đoá b ếu áu ụ bộ, Tạp chí Tim ạch Học Việt Nam, số 7, r. 39 - 44. 14. P Hả P ươ g ( 00 , Hội chứng chuyển hóa ở bệnh nhân tăng huyết áp có tuổi, Luậ vă sĩ Họ , rườ g Đ ọ Dượ p Hồ C í . 15. Võ Quả g và ộ g sự ( 008 , Điện tâm đ gắng sức trong bệnh lý tim mạch, Hộ ọ V N . 16. Lý ị â ( 001 , Khảo sát giá trị chẩn đoán bệnh mạch vành của nghiệm pháp gắng sức xe đạp ở bệnh nhân đau ngực, Luậ vă sĩ ọ , rườ g Đ ọ Dượ p Hồ C í . 17. G o ị o ( 00 , Nghiên cứu các thông số biên độ sóng R, nhịp thất, huyết áp tâm thu của nghiệm pháp gắng sức trong đánh giá suy mạch vành, Luậ vă sĩ ọ , rườ g ĐH Huế. 18. Nguyễ Vă rí ( 00 , Nghiên cứu vai trò NPGS trong chẩn đoán bệnh mạch vành, Luậ vă sĩ ọ , rườ g ĐH Huế. 19. rầ Đỗ r (1997 , Hướng dẫn đọc điện tim, N à xuấ bả ọ Hà Nộ , r. 9 - 96. 20. ACC/AHA (1997), ACC/AHA Guidelines for Exercise Testing: Exercutive summary A Report of the American College of Cardiology/ American Association Task Force on Practice Guideline 21. Bernard Ch. (1997), Exercise Stress Testing, Heart Disease, Edited by Braunwald W.B. Saunders Company 7th edition , vol 1, pp.153-176. 22. Davey P. et al. (1999), Heart Rate and catecholamine Contribution to QT Interval Sorterning on Exercise, Clin-Cardiol, 22(8), pp.513-518. 23. Domanski M and Proschan M (2004). The metabolic syndrome, J. Am. Coll.Cardiol; 43(8), pp.1396-1398. 24. Edward K. C. (1983), Exercise Electrocardiography, 2nd Edition, Williams & Wilkins. 25. Fletcher G. F. et al. (2001), Exercise Standards for Testing and Training. A Statement for Healthcare Professionals From the American Heart Association, Circulation 104:16941785. 26. Fletcher G.F. et al. (1996), Statement on Exercise. Benefits and Recommendations for Physical Activity Programs for All Americans, Circulation, 94, pp. 857-862. 27. Froelicher F. V. and Susan Q. (1996), Handbook of Exercise Testing, Little, Brown and Company, Boston - New York-Toronto-London, pp. 53, 95, 107 - 112. 28. Haffner S, Cassells HB (2003), Metabolic syndrome - a new risk factor of coronary heat disease?, Diabetes Obes metab, (5), pp 359 - 370. 29. Heart disease and Stroke statistics (2006), A report from the Amerrican Heart Association Statistics Committee and Stroke Statistics Subcommittee, 113(6), pp.85- 151. 30. Hiroyasu Iso, (2007), Metabolic syndrome and the risk of ischemic heart disease nad stroke among Japanese Men and Women, Stroke, 38, pp.1744-1751. 31. International Diabetes Federation (2005), The IDF consensus worldwide definition of the metabolic syndrome. 32. Jidong S. et al. (2006), Metabolic Syndrome Is Associated with Delayed Heart Rate Recovery after Exercise, J Korean Med Sci, 21, pp.621- 626. 33. Spies C, et al, (2005), Association of metabolic syndrome with exercise capacity and heart rate recovery in patients with coronary heart disease in the heart and soul study, Am J Cardiol, 15,95(10):1175-1179. GÓ H N H NĐ NV Đ R B NH V Ê ĐỘNG NHÂN 5 RƯỜNG HỢ Â S NG Ạ H Y S H Minh Tuấn, Phạm Nguyễn Vinh và cộng sự B v â Đứ Ó Ắ Mục đích: đá g á đặ đ ể lâ sà g, ổ ươ g độ g và eo dõ kế quả s u k đặ s e độ g ủ, s e độ g go b ê và độ g và ở b â v ê độ g k y su V N . Phương pháp: bướ đầu ú g ô p â í b â ẩ đoá V ê độ g k y su dự eo êu uẩ ủ rườ g ô ấp ọ Ho Kỳ ă 199 (A er College of R eu ology Cr er ro g g đo ừ á g 03/ 008 đế á g 09/ 010. Kết quả: r u ứ g ườ g gặp là ă g uyế áp, â ổ ẹp độ g , yếu / b â . Cả uyế áp s u k đặ s e ẹp độ g ủ gự bụ g rê ậ 3/3 b â , ả r u ứ g á ồ rê s u đặ s e độ g dướ đò rá 1/1 b â , ả r u ứ g đ u gự s u đặ s e â u g và 1/1 b â . Kết luận: p â í rườ g ợp lâ sà g o ấy r u ứ g lâ sà g ườ g gặp là â ổ ẹp độ g , ă g uyế áp, yếu. Kế quả bướ đầu đặ s e ẹp độ g ủ gự bụ g rê ậ ả uyế áp rấ ố . C ú g ô sẽ ế à u ập eo dõ ếp á ro g ươ g l và ì k ế đ ru g â để p â í g ê ứu rườ g ợp b í gặp ày rê b â V N . SUMMARY Aim: o ev lu e e l l fe ures, g ogr p f d gs; evolu o of k y su’s arteritis in Vietnamese patients and analyse all patients with the disease with regard to clinical course, outcome and response to angioplasty. Method: Data were selected from a database in Tam Duc Hospital, 5 patients with diagnosis of k y su’s r er s, s sfy g e A er College of R eumatology Criteria, in the period 03/2008 to 09/2010 Results: Symtoms suggestive of arterial disease were frequently noted is hypertension, arterial bruit, decreased artery pulse. Successfully treated by percutaneous transluminal angioplasty and stent placement. Aortic stenting gave excellent control blood pressure 3/3 of the patients, subclavian(1/1) and coronary (1/1) stenting improved symtom. Conclusion: p e s w ss g ed d g os s k y su’s r er s Bru , de re sed pulse and HTN were common. High BP improved after aortic stenting, symptoms were improved after coronary and subclavian artery stenting. Requirement adequate investigation in a controlled trial for which a multicenter effort is needed because of the rarity of the disease in Vietnam. . NG Q N B v ê độ g k y su là b v ê ở á độ g ó kí ướ lớ và vừ gây ẹp, ắ oặ p ì độ g .B đượ Bá Sĩ ã k o gườ N ậ Bả ê k o k y su ô ả lầ đầu ê ă 1908 ở b â ữ, 1 uổ ó p ì độ g võ g và k ô g ó qu y 1 . Nguyê â ủ b ư đượ b ế rõ, ó ể do ễ rù g l o, v rus , b ự ễ oặ yếu ố d ruyề . Về ô b ọ , ơ bả gồ p ấp v ê độ g ở lớp áo goà và g ữ vớ sự â ễ ủ ế bào ly p o và đ ự bào s u đó â ễ vào lớp áo ro g. P í ế r ể dầy à độ g gây ẹp lớp áo goà xơ ó , lớp áo g ữ bị p á ủy và ă g s ơ ủ lớp áo ro g 3, . B ểu lâ sà g ủ b ó ể là 3 g đo g đo đầu ê r u ứ g lâ sà g k ô g đặ u ư số , g ả â , ứ đầu, , đổ ồ ô về đê … G đo ứ là g đo áu b o gồ r u ứ g ủ ẹp, ắ oặ p ì độ g . G đo ứ 3 là g đo uyê g ả ộ p ầ r u ứ g lâ sà g . uy ê , á g đo lâ sà g ườ g ồ g éo lê u k ó p â b rõ. Hẹp độ g ườ g xảy r ấ 93%, ắ 7%, dã 16%, p ì 7% 6 . ầ xuấ b ấp, ườ g gặp ở p ụ ữ rẻ 0-30 uổ N ậ Bả , Độ g Na Á, Ấ Độ, ex o; K oả g 1/3000 ở N ậ bả , .6/1 r u ở ỹ 7,8 , ỉ l ữ/ 8 đê 10/1 9 . Đây là b ế gặp, ỉ ó ữ g g ê ứu số lượ g í b â oặ báo áo ừ g rườ g ợp; B ểu lâ sà g, ổ ươ g độ g đ d g và đ ều rị ổ ươ g độ g bằ g đặ s e đượ báo áo gầ đây. Vì vậy, ú g ô ế à p â í , đá g á ở b â V N , â rườ g b â o ớ ờ để và ếp ụ u ập, p â í ro g ươ g l . . HƯƠNG H Bướ đầu ú g ô p â í b â ẩ đoá V ê độ g k y su ro g g đo ừ á g 03/ 008 đế á g 09/ 010 b v â Đứ . Dữ l u u ập gồ g ớ í , uổ lú ẩ đoá b , r u ứ g lâ sà g và xé g lú ă k á , ì ả ụp ụp u g độ g ủ và ủ gự bụ g, độ g p ổ , độ g và và s êu â doppler áu, đ ều rị và kế quả. êu uẩ ẩ đoá và p â lo b Bả g .1. êu uẩ ẩ đoá b v ê độ g k y su dự eo êu uẩ ủ rườ g ô ấp ọ Ho Kỳ (A er College of R eu ology Cr er 1990 10 . êu uẩ ẩ đoá b v ê độ g k y su dự eo êu uẩ ủ rườ g ô ấp ọ Ho Kỳ (A er College of R eu ology Cr er 1990(10 . Tiêu c uẩ Đị g ĩ uổ k ở p á dướ 0 r u ứ gb xuấ ở uổ dướ 0 r u ứ g á ồ r u ứ g ỏ oặ đ u ơ ủ 1 y ều k vậ độ g đặ b là rê . á y yếu ếu ủ 1 oặ bê á y K á b uyế áp g ữ K á b uyế áp â ugữ á y rê 10 Hg tay trên 10 mmHg. Â ổ ở độ g dướ Â ổ ở ộ oặ bê độ g dướ đò oặ độ g đò oặ độ g ủ. ủ bụ g ổ ươ g rê ì ả Hẹp oặ ắ độ g ủ và á , oặ độ g lớ ở ụp áu. rê oặ dướ , k ô g p ả guyê â xơ vữ , lo sảb xơ, ổ ươ g ườ g k u rú oặ ừ g đo C ẩ đoá b v ê độ g k y su í ấ 3 ro g 6 êu uẩ . B â đượ ẩ đoá b v ê độ g k y su đượ xếp ổ ươ g độ g eo p â lo ủ ộ g ị về k y su ở okyo 199 11 Bả g . . P â lo ủ ộ g ị về k y su ở okyo 199 Type I áu bị ổ ươ g N á ủ u g độ g ủ Độ g ủ lê , u g độ g ủ và á ủ ó III Độ g ủ lê , u g độ g ủ và á ủ ó, độ g ủ xuố g đo gự IV Đô g ủ xuố g đo gự , bụ g và/ oặ độ g ậ . V Độ g ủ bụ g và/ oặ độ g ậ . Thêm P ố ợp ype IIb và ype IV Iia Iib C ỉ đị p độ g k b â goà g đo o độ g ủ b và ỉ đị đặ s e độ g ủ bụ g k ẹp ó ý g ĩ và ă g uyế áp k á g rị, ỉ đị đặ s e độ g dướ đò k ẹp ó ý g ĩ độ g dướ đò và ó r u ứ g á ồ rê oặ ộ ứ g rộ áu dướ đò , ỉ đị p và eo ướ g dẫ ủ p ộ và rườ g ô Ho Kỳ, p độ g ậ eo ướ g dẫ p ộ và rườ g ô Ho Kỳ ă 00 . eo dõ ă k á lâ sà g và xé g í ấ ỗ 3 á g. Bả g .3. êu uẩ xá đị g đo o độ g ủ V ê độ g k y su 1 1. r u ứ g oà â (số , r u ứ g ỏ ơ, … . ă g ố độ lắ g áu 3. r u ứ g ếu áu yvê áu( dấu á ồ , đ u k ểu áu, g ả oặ ấ ,â ổ ớ . ổ ươ g đ ể ì rê ì ả ụp áu H oặ ều ơ á dấu u ớ oặ ế r ể ì ẩ đoá g đọ o độ g ủ b . . Ế Q Ả Bả g 3.1. Đặ đ ểm lâm sàng và phân lo i tổ ươ g ch máu B nh Giới Tuổi chẩn Dấu cách M ch Âm thổi ă g Thời gian theo Phân lo i nhân tính đoá hồi chi yếu động m ch huyết áp dõ ( ă 1 Nữ 32 (-) (+) (+) (+) Type V 1.7 2 Nam 13 (-) (+) (+) (+) Type IIb 2.6 3 Nữ 51 (-) (+) (+) (+) Type IIb 1.7 4 Nữ 40 (-) (+) (+) (+) Type IIb 0.6 5 Nữ 26 (+) (+) (+) (+) Type IV 0.5 Bả g 3. . Vị rí đặt stent và kết quả B nh S e động m ch M ch thận M ch vành Dưới đò Kết quả nhân chủ bụng 1 (+) (-) (-) (-) Cải thi n huyết áp 2 (+) (-) (-) (-) Cải thi n huyết áp 3 (+) (-) (-) (-) Cải thi n huyết áp 4 (-) (-) (-) (-) Đ ều trị nội khoa 5 (-) (+) (+) (+) Cải thi n tri u chứng ỉl b â ữ o / b â . ấ ảb â ập v ở g đo đã ó ổ ươ g áu, ổ ươ g độ g xếp eo p â lo ủ V ê độ g k y su ủ ộ g ị về k y su ở okyo 199 3 ype IIb, 1 ype IV và 1 ype V. r u ứ g lâ sà g ườ g gặp là â ổ độ g dướ đò , độ g ủ, độ g ả gặp / b â , ă g uyế áp gặp / b â , bắ yếu / b â . Đặ b , ẹp độ g ủ gự bụ g rê ậ gây ă g uyế áp k á g rị ro g ờ g dà gặp ở 3 b â là ở v độ g ủ và g ả ứ ă g ấ rá . S u đặ s e độ g ủ, uyế áp ả go ụ và g ả ở v độ g ủ, ả ứ ă g ấ rá . Có ộ b â ó ổ ươ g độ g dướ đò rá kè r u ứ g á ồ y rá và tổ ươ g ẹp k í lỗ xuấ p á â u g và rá , ắ lỗ xuấ p á và p ả . S u đặ s e độ g dướ đò rá và â u g và , r u ứ g á ồ và đ u gự ả . V. B N B ậ rễ ú g ô á r u ẬN v ê độ g k y su ườ g k ở đầu ở uổ 10- 0 và ẩ đoá b ườ g ru g bì ừ lú k ở b đế lú ẩ đoá k oả g 11 ă 1 , ro g b â uổ p á b rẻ ấ là 13 và lớ ấ là 1, b â ữ ế ưu ế / và ứ g lâ sà g gợ ý ườ g gặp là â ổ độ g , yếu oặ ấ , ă g uyế áp là rấ gợ để k ảo sá xá đị ẩ đoá b ế / b â ú g ô và 80-96% ro g á g ê ứu lâ sà g k á 1 ,13,1 . Đ ều rị b v ê độ g k y su ủ yếu b o gồ đ ều rị bằ g uố ì r g vê , á bế ứ g ư ă g uyế áp, đ ều rị p ổ ươ g độ g go k o oặ p độ g qu d . Đ ều rị p ẫu uậ ẹp, ắ y p ì độ g là p ươ g p áp đã đượ ứ g u quả uy ê , ê ự ở goà g đọ ế rể ủ b vì guy ơ b ế ứ g do v ê ư ấ b g ố , uyế k ố , ễ rù g, xuấ uyế [15,16,17,18]. Đ ều rị o g và đặ s e độ g qu d ro g b v ê độ g k ysu là p ươ g p áp đượ ự ro g ữ g ă gầ đây ưu đ ể là í xâ lấ và rá đượ á bế ứ g so vớ p ẫu uậ , đặ b là s e độ g ủ 19, 0, 1, , 3, . C ú g ô đã à ô g ro g 3/3 s e độ g ủ và ả uyế áp go ụ s u đặ s e độ g ủ gự bụ g rê ậ . uy ê ,b v ê độ g k ysu là b l ê qu đế áu oà â và ế r ể qu ều g đọ , do đó ầ ế eo dõ lâu dà . Qu về g đo oá lu ủ b ư rõ, ố độ lắ g áu đượ xe là xé g eo dõ g đo o độ g và oá lu ủ b , uy ê gầ đây gườ ấy rằ g ó ó độ y và độ đặ uk ô g o ố độ lắ g áu ă g ở 0% b â ở g đo oá lu , ố độ lắ g áu k ô g ă g ở 8% b â g đo ế rể . Vì vậy êu uẩ g đo ế rể ủ b ú g ô ứ g dụ g ư rê 6. V. Ế ẬN B v ê độ g k y su là b í gặp, ủ yếu xảy r ở p ụ ữ C âu Á, ư ó ều g ê ứu lâ sà g ro g ẩ đoá và đ ều rị ở gườ V N , ú g ô ế à eo dõ và p â í á rườ g ợp b â ởB V â Đứ . C o ớ ờ đ ể rườ g ợp o ấy r u ứ g lâ sà g ườ g gặp là â ổ ẹp độ g , ă g uyế áp, yếu. Kế quả bướ đầu đặ s e ẹp độ g ủ gự bụ g rê ậ ả uyế áp rấ ố . C ú g ô sẽ ế à u ập eo dõ ếp á ro g ươ g l và ì k ế đ ru g â để p â í g ê ứu rườ g ợp b í gặp ày rê b â V N . H HẢ Takayasu.M (1908). A case with unusual changes of the central vessel in the retina. Nippon Ganka Gakkai Zasshi; 12:554-7. 2. Dal Canto AJ, Virgin HW (1999), Animal model of infection-mediated vasculitis. Curr Opin Rhematol, 11:17-23. 3. Numano F (2000). Vasa vasoritis, vasculitis and atherosclerotic. Int J Cardiol, 75(suppl): S1-S8. 4. Kerr GS, Hallahan CW, Giordano J, et al (1994). Takayasu arteritis. Ann Intern Med; 120: 919-29. 5. Inder SJ, Bobryshev YV, Cherian SM, Lord RS, Masuda K, Yutani C (2000). Accumulation of lymphocytes, Dendritic cells, and granulocytes in th aortic wall ffe ed by k y su’s r er s. Angiology; 51: 565-79. 6. V ol , D E, S lv r C, e l, for e I k S udy Group. k y su’s r er s a study of 104 Italian patients. 7. N su (197 . k y su’s ru o r er s j p S s l observ o of 76 u opsy cases. Pathol Microbiol; 43:140-6. 8. Hall S, Barr W, Lie JT, Stanson AW, Kazmier FZ, Hunder GG (1985). Takayasu arteritis: study of 32 north American patients. Medicine; 64:89-99. 9. V ol , B G, Or gg L, S orz R ( 001 , k y su’s r er s g g disease. J Nephrol, 14: 497-505. 10. Arend WP, Michel BA, Bloch DA, et al (1990). The american College of Rheumatology 1990 criteria for the classification of Takayasu arteritis. Arthritis Rheum; 1. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 33:1129-34 S r BK, J S, Sur S, Nu o (1996 , D g os r er for k y su’s arteritis. Int J Cardiol; 54( Suppl): S141-S147 Lupi-Herrera E, Sánchez-Torres G, Marcushamer J, et al (1977). Takayasu arteritis. Clinical study of 107 cases. Am Heart J; 93:94–103. Subramanyan R, Joy J, Balakrishnan KG (1989). Natural history of aortoarteritis ( k y su’s d se se . Circulation; 80:429–37. Kerr GS, Hallahan CW, Giordano J, et al (1994). Takayasu arteritis. Ann Intern Med; 120:919–29. Iwai T, Inoue Y, Matsukura I, Sugano N, Numano F (2000). Surgical technique for management of Takayasu arteritis. Int J Cardiol; 75( suppl): S135-S140. Giordano JM, Leavitt RY, Hoffman J, Fauci AS (1991). Experience with surgical treatment of Takayasu arteritis. Surgical; 109:252-8. Wear FA, Yellin AE, Campen DH, et al (1998), surgical procedure in the management of Takayasu arteritis. J Vasc Surg; 12: 429:39. Miyata T , Sato O, deguchi J, et al (1998). Anastomic aneurysms after surgical treatment of Takayasu arteritis: a 40 year experience. J Vasc Surg; 27: 438-45. Sarma BK, Jain S, Bali HK, Jain A, Kumari S (2000). A follow-up of ballon angioplasty and de-novo stenting in Takayasu arteritis. Int J Cardiol; 75( Suppl 1): S147-S152. Rao SA, Mandalam KR, Rao VR, et al (1993). Takayasu arteritis: initial and long-term follow-up in 16 patients after PTA of the descending thoracic and abdominal aorta. Radiology; 189: 173-9. Takahashi JC, Sakai N, Manaka H, et al (2002). Multiple supra aortic stenting for Takayasu arteritis: extensive revascularization and two years follow-up. Am J nephroradiol; 23:790-3. Bali HK, Jain S, Jain A, Sharma BK (1998), Stent supported angioplasty in Takayasu arteritis. Int J Cardiol; 66:S213-S217. Park JH, Han MC, Kim SH, Oh BH, Park JB, Seo JD (1989). Takayasu arteritis: angiographic findings and results of angioplasty. AJR Am J Roentgenol; 153:1069-74. Di Renzo M, Pasqui AL, Pierragalli D, et al (2004). Takayasu arteritis case report of a patient with recurrent subclavial steal syndrome. Heart vessel; 19:94-7. Kerr GS, Hallahan CW, Giordano J, et al (1994). Takayasu arteritis. Ann Intern Med; 120: 919-29 Sabbadini MG, Bozzolo E, Baldissera E, Bellone M (2001). k y su’s r er s therapeutic strategies. J Nephrol; 14: 525:31. ACCF/SCAI/SVMB/SIR/ASITN (2007), Clinical Expert Consensus Document on Carotid Stenting: A Report of the American College of Cardiology Foundation Task Force on Clinical Expert Consensus Documents; JACC,49(1), 151: 126-70 R NG NGHIÊN CỨU GIÁ TR CỦA BRAIN NATRIURETIC PEPTIDE ÊN ƯỢNG SỚM NHỒ Ơ P CÓ ST CHÊNH LÊN Tr n Kim Sơn, Ng Văn Truyền rườ g Đ i họ Dược Cầ ơ TÓM TẮT Mục đích: nghiên cứu giá trị Brain Natriuretic peptide (BNP) trong tiên lượng nhồ áu ơ tim cấp có ST chênh lên. Phương pháp nghiên cứu: mô tả dọc, tiến cứu được tiến hành trên 32 b nh nhân nhồi máu ơ ấp có ST chênh lên. Tất cả b â được khảo sát BNP vớ p â độ Killip, phân suất tống máu (EF) và tình hình tử vong ro g vò g 30 gày đầu nhập vi n. Kết quả nghiên cứu: có sự ươ g qu uận giữa BNP và Killip (r= 0.603 và p< 0.001), ươ g qu g ịch giữa BNP và EF (r= -0.586, p<0.001). Nhóm tử vong trong 30 ngày: Tỷ l tử vo g ă g dần theo Killip (Killip 2:25.0%, Killip 3, 4: 66.7%, p<0.001), EF (33.8± 6.68 %, p<0.05), BNP (3795.68±2115.13 pg/ml, p<0.01). Di í dướ đường cong (ROC) 0.984 (p=0.002). Khoảng tin cậy 95% là (0,825 - 0,989). Giá trị ê đoá ử vong của BNP ở b nh â N C S CL là 96 pg/ l ó độ nh y 80%, độ đặc hi u 92.6%. Kết luận: BNP có giá trị ê lượng sớm tử vong trên b nh nhân nhồ áu ơ ấp có ST chênh lên. ABSTRACT RSEARCH ON VALUE OF BRAIN NATRIURETIC PEPTIDE IN EARLY PROGNOSIS AFTER ACUTE ST-ELEVATION MYOCARDIAL INFARCTION Objective: To study an assay (Brain Natriuretic peptide) in prognosis after acute myocardial infarction. Method: We conducted a longitudinal description on 32 patients with acute ST-elevation myocardial infarction. All of patients with acute myocardial infarction was examined BNP levels Killip class, ejection fraction (EF) and mortality rate within the first 30 days of hospitalization. Results: There was an agreeable correlation between BNP and age (r=0.418 with p=0.017), Killip (r= 0.603, p< 0.001); a reverse correlation between BNP and ejection fraction (EF) r= 0.586, p<0.001. The mortality group within 30 days: the rate increases with Killip, (Killip 2 is 25%, Killip 3 and 4 is 66.7%, p <0.001). EF (33.8 ± 6.68%, p <0.05), BNP (3795.68±2115.13 pg/ml years, p <0.01). Area under ROC curve 0.984 (95% CI, 0,825 to 0,989). Mortality predictive value of BNP levels in patients with acute myocardial infarction was 2965 pg / ml, sensitivity: 80%, specificity: 92.6%. Conclusion: BNP has early prognostic value of mortality in patients with acute ST-elevation myocardial infarction. .Đ TV NĐ Theo nghiên cứu củ các nhà lâm sàng ở Mỹ số ngườ n ập vi n vì Nhồ máu cơ tim ấp ó S ê lê (N C S CL là 00,000 gườ / ă 9 . Cá ướ C âu Á ộ k p á triển n ư các nướ phươ g tây ì ỷ l ( NC ũ g gia tăng. Ở V t nam số b nh NMCT ngày càng có xu hướng gia tăng nhanh chóng. Nếu ư trướ đây, NMCT là b nh rất h ếm gặp thì h n nay hầu ư ỗ gày t i b nh vi n đ khoa Trung Ương Cần T ơ cũ g nhận những b nh nhân NMCTC n ập vi n. Đây là b nh có tỷ l ử vong cao (khoảng 30%), trong đó có mộ nữa số b nh nhân ử vo g trướ khi nhập vi n [3]. Ngày nay, Brain Natriuretic peptide (BNP) là ộ ất trong chẩn đoán và tiên lượng suy tim, phân bi t khó thở do tim hay nguyên nhân khác, giúp tiên lượ g sau nhồ máu cơ tim g y ừ ữ g g ờ đầu ập v ,… [6]. BNP có giá trị rất cao h n nay nhưng BNP là mộ xét nghi m nhanh, đơ g ản đã đượ tr ể k i nh ều b nh v n ở Nướ ta. Hi n nay, trên thế giới đã có một số công trình nghiên cứu về giá trị BNP trong tiên lượng nhồ máu cơ tim cấp Ở Vi t Na y ó rấ í đề à l ê qu đế vấ đề ày [1], [2], [4], [7], [8], [10], [11]. Xuấ p á ừ ự ế đó, đề à ” Ng ê ứu g á rị ủ Br r ure pep de (BNP) trong tiên lượ g sớ ồ áu ơ ấp ó S ê lê ” đượ g ê ứu vớ ụ êu ụ ể ư s u - Nghiên ứu giá trị nồng độ BNP huyết thanh và mố liên quan tỷ l ử vo g ro g 30 ngày đầu sau NMCTSTCL. - Xác đị mố liên quan g ữa nồ g độ Brain Natriuretic peptide huyết thanh phân suất tố g máu thất trái, p â độ suy ấp eo K ll p. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh Chúng tôi tiến hành nghiên cứu 32 b nh nhân đượ chẩn đoán nhồ máu cơ tim cấp n ập v n trong 24 giờ đầu i khoa nộ tim m ch b nh v n đ khoa Trung Ươ g Cần T ơ ừ gày 5/5/2009 đến 30/09/2010. 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ B nh nhân suy thận mãn từ giai đo n II, III, IV (ure máu>8.3 mmol/L và creatinin máu >115µ mol/L), thuyên tắc phổ , tăng áp phổ , COPD. Rố lo n nhịp tim: rung nhĩ, nhanh ĩ, nhanh thất, block AV II-III,… 2.2. hương pháp nghiên cứu Nghiên cứu mô tả dọ , tiến cứu. . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ 3.1. Đặc điểm nhóm nghiên cứu 3.1.1. Tuổi và giới Đặ đ ể Trung bình uổ g ê ứu 68.47±12.55 N ỏ ấ 45 Lớ ấ 90 Nam Gớ N ó Nữ BNP pg/ml 3.1.2. Tương quan giữa BNP và Killip 19 (82.6%) 13 (17.4%) 1442.23 ±219.93 Killip r 0.762 BNP p <0.001 Nhậ xé ươ g qu uận giữa nồ g độ BNP và Killip (r= 0.603 và p< 0.001). 3.1.2. Tương quan giữa BNP và EF EF r P BNP -0.586 <0.001 Nhậ xé BNP ươ g qu g ịch với EF, với h số ươ g qu r= -0.586, p<0.001 3.2.Tình hình tử vong ở nhóm bệnh Theo dõi 32 b â ro g 30 gày đầu tính từ lúc khởi phát chúng tôi thấy có 5 b nh nhân tử vong chiếm tỷ l 15.6%. 3.2.1. Phân độ Killip và tử vong Tử vong Sống Killip p n % n % Killip 1 0 0 22 100 <0.001 Killip 2 1 25.0 3 75.0 <0.001 Killip 3 và 4 4 66.7 2 33.3 <0.001 Nhận xét: tỷ l tử vo g ă g dần theo Killip 2:25.0%, Killip3, 4: 66.7%, p<0.001 3.2.2. Liên quan giữa phân suất tống máu và tử vong Trung bình (ng/ml) p Tử vong 33.8± 6.68 <0.001 Sống 54.2± 13.11 Nhậ xé BNP ươ g qu g ịch với EF, với h số ươ g qu r= -0.586, p<0.001. 3.2.3. N ng độ BNP và tử vong Tử vong Sống p BNP pg/ml 3795.68±2115.13 925.55±871.525 <0,001 Nhận xét: nồ g độ BNP ở nhóm tử vo g 379 .68± 11 .13 pg/ l ó ý g ĩ . 3.3.4. Giá trị tiên đoán tử vong của BNP ở bệnh nhân NMCT cấp Đ ểm cắt của BNP Độ nh y Độ đặc hi u 2751 80.0% 92.6% 2965 80.0% 96.3% Nhận xét: vớ BNP 96 pg/ l ó độ nh y 80%, độ đặc hi u 96.3%. D í B ểu đồ 3.1. d í dướ đườ g o g ROC dướ đườ g o g (ROC 0.98 (p=0.00 . K oả g ậy 9 % là (0,8 - 0,989) IV. B N ẬN Trong nghiên cứu này tuổi nhỏ nhất 45 tuổi, lớn nhất 90 tuổ , độ tuổi trung bình của nhóm b nh 68.47±12.55 tuổi. Kết quả ày ũ g ươ g ự nghiên cứu của Trần Hòa là 64.9± 13.7 tuổ 1 . Độ tuổi trong nghiên cứu của chúng tôi l o ơ ro g g ên cứu của Trần Thanh Tuấn là 58,63 ± 13,17 tuổi[3]. Nghiên cứu củ ›l z Gü efl uổi trung bình 48±9.4 tuổi[2]. Nghiên này ở nhóm b nh có 19 nam (82%) và 11 nữ (36.7%). Kết quả nghiên cứu ày ũ g p ù hợp với nghiên cứu của Trần Hòa tỷ l nam 67%, nữ 33%, nghiên cứu của Trần Thanh Tuấn tỷ l nam 80,26% và nữ là 17.4%[1][2]. Trong nghiên cứu củ ›l z Gü efl ếm tỷ l 81.1%, nữ chiế 8.9% 11 . eo y vă uổi càng thấp thì tỷ l b nh m ch vành ở nam giới l i chiếm tỷ l o ơ ữ giớ . uy ê , đế g đo n tiền mãn kinh và mãn kinh ở phụ nữ (từ 50 tuổi trở lên) do sự thiếu hụt củ es roge ê á guy ơ b nh tim m ch ở nữ giớ ă g dầ . Độ tuổi trong nghiên cứu củ ú g ô o ơ so với các nghiên cứu khác vì vậy tỷ l phụ nữ trong nhóm b nh ũ g ă g ơ ( . % . Ở phụ nữ không có suy tim từ 70 tuổi trở lên có khuynh ướ g o ơ ở nam giới cùng tuổi[5]. Nghiên cứu này tuổi và BNP có sự ươ g qu uận với nhau tức là tuổi càng cao thì BNP càng cao. H số ươ g qu r=0. 18 với p=0.017. Kết quả ươ g ự với các nghiên cứu của James a. De Lemos theo 4 phân vị của BNP ta thấy tuổ ũ g ă g dầ ó ý g ĩ ống kê. Nghiên cứu Marcin Grabowski có sự ươ g qu uận giữa BNP và tuổi (r = 0.23, P< 0.01). Ở gười lớn tuổi có sự ă g ẹ BNP ơ gười trẻ [8]. Theo kết quả nghiên cứu của chúng tôi thì có sự ươ g qu uận giữa nồ g độ BNP và độ Killip, nồ g độ BNP à g ă g ì p â độ K ll p à g ă g, với h số ươ g qu r=0.76 với p=0.001. Kết quả ày ũ g ươ g ự với nghiên cứu của James a. De Lemos có sự ươ g qu thuận giữ độ Killip và BNP (r=0.23, P<0.001). [4] Từ kết quả nghiên cứu này EF càng giả ì BNP à g ă g, g ĩ là BNP ươ g qu nghịch với EF, với h số ươ g qu r= -0.586, p<0.001. Kết quả ày ươ g ự với hầu hết các nghiên cứu. Theo Tongwen Sun, có sự ươ g qu g ịch giữa BNP và EF với r=-0.625, p<0.001[10]. Nghiên cứu củ ›l z Gü efl với r=-0.412 với p<0.01. Trong suy tim sung huyết chứ ă g â u ất trái giảm dẫ đế ă g áp lực máu ở cuối thời kỳ â rươ g dẫ đến nồ g độ BNP ă g lê và E g ảm [11]. Tỷ l tử vo g ă g dầ eo K ll p, ro g rường hợp tử vo g K ll p ó 1 rường hợp, K ll p 3 và ó rường hợp. Nhóm Killip 1 tỷ l tử vong 0%. Nhóm Killip 2 tỷ l tử vong 25.0%. Nhóm Killip 3 và 4 tỷ l tử vong 66.7%, với p<0,001. Kết quả ày ươ g ự với nghiên cứu của Trần Thanh Tuấn cho thấy p â độ Killip > 1 là một yếu tố ê đoá nh cho tử vong, b â ó p â độ K ll p > 1 ó guy ơ ử vo g ă g gấp 8,7 lần so với b nh nhân có phân độ Killip 1[2]. Nghiên cứu của Trầ Hò ũ g o ấy p â độ Killip là một yếu tố ê lượng m nh, tỷ l tử vo g ă g dầ eo p â độ Killip 1-4(3,1%, 40%, 71,4% và 100%), với p < 0,001[1]. Theo nghiên cứu của Marcin Grabowski 126 b nh nhân, nhóm Killip 2-4 tỷ l tử vong là 50%, trong nghiên cứu này số b â í ơ ê ỷ l tử vong tất cả rơ vào K ll p -4 [8]. Kết quả nghiên cứu này nhóm b nh nhân tử vong có EF 33.8± 6.68 %, nhóm còn sống 54.2± 13.11%, với p= 0.02. Theo kết quả nghiên cứu của Tongwen Sun EF nhóm còn sống 56.9 ±14.1%, nhóm tử vong 55.1 ± 15.0%, ta thấy ở nhóm còn số g ru g bì E o ơ ư g k ô g óý g ĩ ống kê[10]. EF càng giảm thì chứng tỏ có tình tr ng suy tim càng nặng dẫn đến tỷ l tử vo g o ơ . Nồ g độ BNP ở nhóm tử vo g 379 .68± 11 .13 pg/ l ă g ơ so với nhóm còn sống 925.55±871.52 pg/ml, với p<0.001. Theo kết quả nghiên cứu của tác giả Tongwen Sun thì BNP ở nhóm sống là 320.9 ± 425.5 pg/ml, nhóm tử vong 1762.3 ±1415.1 với p<0.001 [10]. Qua nhiều nghiên cứu ũ g đã chứng minh mối liên quan giữa BNP và tử vong, nghiên cứu của De Lemos được tiến hành trên 2525 b nh sau khi khởi phát các tri u chứng thiếu máu cục bộ, có sự ươ g quan chặt chẽ và độc lập dự báo tử vong t i 10 tháng. Nồ g độ BNP máu cao phản ánh sự suy giảm chứ ă g ấ rá đã ó ừ rước hoặc t m thời do thiếu máu cục bộ và chính yếu tố này là một yếu tố ê lượng tử vong trong hội chứ g động m ch vành cấp (HCMVC)[4]. Giá trị dự báo của BNP và NT-proBNP ro g ê lượng sớ HC VC được chứng minh qua nhiều nghiên cứu.Trong nghiên cứu của chúng tôi tiến hành tính di í dướ đường cong, ROC 0.984 (p=0.001). Khoảng tin cậy 95% là (0,825 - 0,989 . Vì vậy dự vào kế quả g ê ứu ày BNP rấ ó g á rị ro g ê lượ g ử vo g. eo kế quả g ê ứu ủ o gwe Su vớ ROC = 0.878, k oả g ậy 9 % (0.781–0.97 , vớ p<0.001 19 . Kế quả g ê ứu ủ r Gr bowsk vớ ROC= 0.889, k oả g ậy 9 % (0.8 -0.9 , g á rị dự đoá 90% 8 . Sự k á b ày là do ro g g ê ứu ủ ú g ô ỷ l ử vo g o / 3 (11.6% ò ro g g ê ứu ủ o gwe 13/93 (13.97% 10 . Trong nghiên cứu của chúng tôi với BNP 2965 pg/ l ó độ nh y 80%, độ đặc hi u 96.3%, giá trị dự đoá dươ g í 66.7%, g á rị dự đoá â tính 97.3%. Kết quả ày o ơ ều so với nghiên cứu của Marcin Grabowski với BNP 331 pg/ L độ nh y 87% và độ đặc hi u 90%[10]. Nguyên nhân của sự khác bi t này có thể do sự khác nhau về chủng tộ , p ươ g p áp lấy mẫu, số lượng mẫu,… V. Ế ẬN - Nồ g độ trung bình BNP 1442.23 ±219.93 pg/ml. - ươ g qu uận giữa nồ g độ BNP và Killip (r= 0.603 và p< 0.001). - BNP ươ g qu g ịch với EF, với h số ươ g qu r= -0.586, p<0.001. - Nhóm b nh nhân tử vong có phân suất tống máu (EF) 33.8± 6.68 %, nhóm còn sống 54.2± 13.11%,p= 0.02. - Tỷ l tử vong tă g dần theo Killip 1: 0%, Killip 2:25.0%, Killip3, 4: 66.7%, p<0.001. - Nồ g độ BNP ở nhóm tử vo g 379 .68± 11 .13 pg/ l ă g ơ so với nhóm còn sống 925.55±871.52 pg/ml, p<0.001. - Di í dướ đường cong (ROC) 0.984 (p=0.002). 95% là (0,825 - 0,989). - Vớ BNP 96 pg/ l ó độ nh y 80%, độ đặc hi u 96.3% - Nồ g độ BNP máu là một yếu tố ê lượng m nh tử vong 30 ngày sau NMCTCSTCL. TÀI LI U THAM KHẢO 1. Trầ Hò , Đặng V P ướ ( 010 , “ g ê ứu mố ươ g qu g ữ động học nồ g độ peptide bài natri ni u type B (BNP) và tử vo g ro g ê lượng gần hội chứng m ch vành cấp”, tạp chí nghiên cứu Y Học TP. H Chí Minh, Tập 14, Phụ bản của số 1. 2. Trần Thanh Tuấn (2009), vai trò NT-proBNP trong tiên lượng ngắn hạn nh i máu cơ tim cấp, luậ vă ốt nghi p bá sĩ ội rú, rườ g ĐH Dược Tp.HCM. 3. Ph m Nguyễn Vinh (2006), Bệnh học tim mạch, tập II, NHX Y Học. 4. J es . de Le os ( 001 , “ e prog os v lue of B-type natriuretic peptide in patients w u e oro ry sy dro ”, Engl J Med, Vol. 345, No. 14. pp 1014-1021. 5. J es A. de Le os d D v d A. orrow ( 00 , “Br N r ure Pep de e sure e A u e Coro ry Sy dro es Re dy for Cl l Appl o ?” Circulation, 106;2868-2870. 6. Januzzi Jl Jr, Camargo CA, Anwaruddin S, et al. ( 00 , “ e N-terminal ProBNP I ves g o of dys e e E erge y Dep r e (PRIDE s udy”, Am J Cardiol, 95:948-954. 7. r es S. S ofer, P D, Judd E. Holl der, D l., ( 007 , “ e I p of B-Type Natriuretic Peptide in Addition to Troponin I, Creatine Kinase-MB, and Myoglobin on the Risk Stratification of Emergency Department Chest Pain Patients With Potential A u e Coro ry Sy dro e”, Annals of Emergency Medicine, Vol. 49. No.2, pp 153-163. 8. r Gr bowsk ( 003 , “Seru B-type natriuretic peptide levels on admission predict not only short-term death but also angiographic success of procedure in patients with acute ST-elev o yo rd l f r o re ed w pr ry g opl s y”, First Department of Cardiology, Medical University of Warsaw, 02-097. 9. Phillip S. Cuculich, MD; A drew . K es, D ( 009 , “Coro ry r ry d se se”, the Washington manual cardiology subspeccial consult, 2nd, pp.43-75. 10. o gwe Su ( 00 , “Prog os V lue of B-type Natriuretic Peptide in Patients with A u e Coro ry Sy dro es”, School of Biomedical Sciences, Charles Sturt University, Archives of Medical Research, 37,502-505. 11. l z G efl e l., ( 008 , “V lue of br r ure pep de f er u e yo rd l f r o ”, Anadolu Kardiyol Derg, 8: 182-7. NGHIÊN CỨU HI U QUẢ LÂM SÀNG CỦA THIÊN SỨ HỘ Â R NG Đ U TR Đ HẮT NG C N Đ NH Đ N Lê Thị Yến, Huỳnh Văn Minh, Nguyễn Tá Đ ng, Phạm Quang Tuấn B V ru g ươ g Huế Ó Ắ Mục tiêu: Đá g á u quả lâ sà g ủ ê sứ ộ â đ ro g đ ều rị b â ó ơ đ u ắ gự ổ đị . . ì ểu í du g p ủ ê sứ ộ â đ ro g đ ều rị á b â bị đ u ắ gự ổ đị . Đối tượng, phương pháp: 0 b â đ u ắ gự ổ đị , đ ều rị K o Nộ –B v ru g ươ g Huế. Đo đ â đồ, s êu â Doppler , xé g e , bilan Lipid máu, men gan, ure, creatinin máu, hs-CRP áu, là Hol er đ â đồ g ờ, ụp CT-S er độ g và 6 á ắ . Đ ều rị ê sứ ộ â đ 3 lầ ỗ gày, ỗ lầ 10 v ê . á k á b â , , 6 và 8 uầ s u k bắ đầu dù g uố . Xé g áu, s êu â , Hol er đ â đồ g ờ s u 8 uầ đ ều rị. Kết quả: S u 8 uầ đ ều rị l ê ụ vớ ê sứ ộ â đ , á b â bị đ u ắ gự ổ đị ó g ả số lượ g á ơ đ u gự ro g uầ rê lâ sà g ( ừ 11,8 ơ xuố g 0,9 ơ . uố ư ấy ó á dụ g là y đổ á ỉ số uyế ọ , s ó áu và á xé g đ , s êu â s u 8 uầ . á dụ g p ụ ườ g gặp ấ là ấ gủ, ấy ở %b â . r u ứ gđ ảy ro g quá rì dù g uố ũ g đượ qu sá ấy ro g 1 %b â . Kết luận: ê sứ ộ â đ ó á dụ g là g ả á ơ đ u gự rê lâ sà g ở ữ gb â bị đ u ắ gự ổ đị . á dụ g p ụ ườ g gặp ấ là ấ gủ và ỉ ảy. ABSTRACT STUDY EFFECT OF DAN SHEN PILL IN TREATMENT OF STABLE ANGINA PECTORIS Aims: Study clinical effect of Dan Shen Pill in treatment of stable angina. 2. Search for tolerance of drug in treatment. Patients – Methods: 50 patients with stable angina at Cardiovascular Department, Hue Central Hospital, taken ECG, Duplex Echocardiography, Lipidemia, SGOT, SGPT, Uree, Creatininemia, hs-CRP, 24h ECG-Holter, MSCT coronary Angiography. Treatment: Dan Shen Pill 10 tabs, 3 times a day. Exam patients 2,4,6,8 weeks after initiation of the treatment. Take blood tests, 24h ECG-Holter, Duplex Echocardiography after 8 weeks of treatment. Results: After 8 weeks of treatment, number of angina crisis per week reduces significantly from 11.8 / week to 0.9 / week. Heart structure and function, IMT, Biochemical parametes are unchanged after 8 weeks. The most common side effect is insomnia (42%) and diarrhea (14%) while treated, no other side effects obseved. Conclusions: Clinically, Dan Shen Pill can reduce angina in patients with stable angina. The most common side effect is insomnia and diarrhea. .Đ V NĐ ầ suấ ủ b và (B V đ g ă g lê ro g ự ế là ộ ro g ữ g vấ đề đ g đượ qu â ro g v đ ều rị b ởV . Đây là guyê â ử vo g ế ỷl o ấ ro g ổ g số ử vo g u g ở á ướ p á r ể . B V ó ể gây r ữ g b ế ố ặ g, ó ể đe dọ í gb â .ỞV ,B Vđ g ă g và đ g là b lý qu rọ g ấ gây r á b ế ố , ậ í gây ử vo g. C o đế y, B V vẫ là b ả p ả đ ều rị k ó k ă , ố ké và u quả đ ều rị vẫ ư o, g y ả ở á ướ đã p á r ể . ro g ự ế đ ều rị B V ở ru g Quố , ê sứ ộ â đ (D S e P ll đã và đ g đượ sử dụ g rộ g rã . Đây là lo uố xuấ p á ừ y ọ ổ ruyề ru g Quố , ó á dụ g đ ều rị đ u ắ gự và ả ă g uyế áp. à p ầ í ủ uố là S po , be 3-4 d ydroxyp e yl l d, Bor ol, R d x S lv l l l, R d x o og se g. uố ó á dụ g là g ã độ g và , ố g đượ gư g ập ểu ầu, ậ í ó báo áo uố ó á dụ g là g ả C oles erol áu. Cá á dụ g ày là ữ g ụ êu ầ ế p ả đ đượ ro g quá rì đ ều rị o b â đ u ắ gự . Đã ó ều g ê ứu rê ế g ớ về ê Sứ Hộ â Đ và á dụ g ủ uố ày ro g đ ều rị á b lý , đặ b là đ u ắ gự ổ đị . ộ số kế quả k ả qu ro g đ ều rị đã đượ báo áo. ỞV , á á gảởV V đã g ê ứu á dụ g ủ ê sứ ộ â đ ro g đ ều rị ơ đ u ắ gự ừ ă 1998 và ũ g ó ữ g kế quả ố . ê sứ ộ â đ đã đượ bổ su g vào d ụ ếp ẩ uố y ọ ổ ruyề eo quyế đị số 10/QĐ-B gày á g ă 008 ủ Bộ rưở g Bộ ế, và ư vậy, á b â bị B V ủ ướ đ g ó ơ ộ ó ê ộ lo uố ro g đ ều rị ườ g quy á b lý và . V g ê ứu u quả đ ều rị ủ uố là ộ vấ đề rấ qu rọ g ro g lâ sà g, kế quả ố sẽ g úp o á bá sĩ lâ sà g ó ữ g ă ứ k o ọ vữ g ắ để dù g uố ày rộ g rã ro g đ ều rị B V. C ú g ô ế à đề à ày vớ ụ đí 1. Đá g á u quả lâ sà g ủ ê sứ ộ â đ ro g đ ều rị b â ó ơ đ u ắ gự ổ đị . . ì ểu í du g p ủ ê sứ ộ â đ ro g đ ều rị á b â bị đ u ắ gự ổ đị . .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh Cá b â đ u ắ gự ổ đị đ g ằ v đ ều rị đồ g ý g vào g ê ứu. Đố ượ g g ê ứu ủ ú g ô gồ 0b â , đ ều rị ộ rú K o Nộ - ru g â -B v ru g ươ g Huế, ó đủ êu uẩ để ẩ đoá ơ đ u ắ gự ổ đị . 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ - Dướ 3 uổ , ó , đ g o o bú, ă g uyế áp ặ g - Đá áo đườ g, suy ậ , suy g , suy ặ g. 2.2. hương pháp nghiên cứu P ươ g p áp ô ả, ó p đ ều rị và đá g á s u p. 2.2.1. Các bước nghiên cứu - Hỏ b sử, ề sử, k á lâ sà g o ấ ả á b â vào v vì ơ đ u ắ gự . Xé g ậ lâ sà g đo đ â đồ, s êu â Doppler và độ g ả để đo bề dày lớp ru g , xé g áu ( e , b l L p d áu, e g , ure, re áu, hs-CRP áu , là Hol er đ â đồ g ờ, ụp C -S er độ g và 6 á ắ o ấ ả á b â . - C ẩ đoá xá đị ơ đ u ắ gự ổ đị . - ế à đ ều rị đ u ắ gự ổ đị bằ g uố ê sứ ộ â đ vớ l ều lượ g 3 lầ ỗ gày, ỗ lầ 10 v ê . - á k á và đá g á b â ở ờ để , , 6 và 8 uầ s u k bắ đầu dù g uố . G ậ đáp ứ g lâ sà g, đặ b là g ậ số ơ đ u ro g uầ để đá g á á dụ g đ ều rị ủ uố . H u quả ủ uố đượ đá g á bằ g v b â g ả số lượ g á ơ đ u ắ gự ro g uầ . - S u 8 uầ đ ều rị, xé g l á ỉ số B l L p d, e g , ure, re áu, hs-CRP, Hol er đ â đồ g ờ, s êu â doppler . - eo dõ í du g p ủ uố ro g quá rì đ ều rị g ậ á á dụng không o g uố ủ uố và á b ế xảy r ro g quá rì đ ều rị ếu ó. 2.2.2. Các tiêu chuẩn áp dụng trong nghiên cứu - C ẩ đoá xá đị ơ đ u ắ gự ổ đị dự vào + êu uẩ lâ sà g ủ AHA/ACC. + Bộ âu ỏ ROSE. -Đ â đồ 1 uyể đ o ô g ườ g. - C ụp C -S er 6 á ắ độ g và ó ẹp. - P â độ đ u ắ gự ( độ eo êu uẩ ủ H p ộ C d . - C ụp C -S er 6 á ắ độ g và rê ố g áy P l ps Br ll e6 . Tính độ vô oá độ g và eo p ươ g p áp ủ Ag s o . - eo dõ đáp ứ g lâ sà g dự vào ơ đ u ắ gự bằ g p â độ ủ H p ộ C d . 2.2.3. Xử lý số liệu: p ầ ề Ep 6 và Ex el 003. . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ Bả g 3.1. P â bố eo uổ , g ớ Đặ đ ể u g Chung Nam Nữ Số b â 50 25 25 ỷl % 100 50 % 50% uổ ( ă 66,5 ± 11,2 62,8 ± 9,6 70,2 ± 11,5 BMI 21,2 ± 2,3 21,3 ± 1,4 21,1 ± 3,0 p >0,05 N ậ xé uổ và B I ươ g đươ g uở và ữ ro g ó g ê ứu. Bả g 3. . Lâ sà g ờ g ắ b và số ơ ru g bì ro g uầ N ó b ( = 0 ờ g ắ b ru g bì ( ă 6,3 ± 3,8 ă Số ơ đ u ắ gự ru g bì ro g uầ 11,8 ± 8,3 ơ N ậ xé ề sử đ u rê ắ gự ru g bì k á o, số lầ đ u ắ gự ro g uầ k ập v k á o, gầ 1 ơ ỗ uầ . Bả g 3.3. Số ơ đ u ắ gự ro g uầ s u k uố g uố Khi vào S u uầ S u uầ S u 6 uầ S u 8 uầ ờ để v đ ều rị đ ều rị đ ều rị đ ều rị Số ơ đ u/ uầ 11,8 ± 8,3 8,8 ± 6,9 3,2 ± 3,6 1,1 ± 1,1 0,9 ± 1,9 N ậ xé số lượ g á ơ đ u g ả dầ eo ờ g . S u đ ều rị bằ g ê sứ ộ â đ 8 uầ ì số lượ g ơ đ u ro g uầ g ả ẳ ộ á óý g ĩ ố g kê ( ừ 11,8± 8,3 ơ xuố g ò 0,9 ± 1,9 ơ , p<0,01 . Bả g 3. . P â độ đ u ắ gự rê lâ sà g Đ u ắ gự n % Độ I 7 14 Độ II 23 26 Độ III 20 40 Độ IV 0 0 N ậ xé ầu ế á b â ro g g ê ứu ày ở độ II và III, k ô g ó b â đ u ắ gự độ IV. Bả g 3. . Kế quả ộ số ỉ số s êu â rướ và s u k đ ều rị uố 8 uầ C ỉ số rướ đ ều rị ( = 0 S u đ ều rị 1 uầ ( = 0 p EF (%) 65,9 ± 8,6 68,9 ± 6,6 > 0,05 FS (%) 35,7 ± 7,5 36,7 ± 6,6 > 0,05 LVDd (mm) 44,7 ± 4,9 45,5 ± 5,5 > 0,05 LVDs (mm) 27,0 ± 4,9 26,8 ± 4,3 > 0,05 IMT (mm) 0,98 ± 0,52 0,94 ± 0,61 > 0,05 N ậ xé ì á và ứ ă g ươ g đố bì ườ g, I ă gở ó b â g ê ứu, s u ộ ờ g 8 uầ đ ều rị vớ uố ê sứ ộ â đ , k ô g ấy ó sự y đổ về ì á và ứ ă g â u ấ rá . Bả g 3.6. Kế quả đ â đồ và ụp ổ và ươ g 6 á ắ rướ đ ều rị n 46 42 3 17 18 10 rở lê 5 và rê C 6 á ắ ế % 92 % 84% 6% 34% 36% 20% 10% ỷl o. ST chênh Sóng T âm Rố lo ịp ổ ươ g 1 á ổ ươ g á C ụp và 6 á ắ ổ ươ g 3 á ổ ươ g á N ậ xé ổ ươ g 1 và á độ g Bả g 7. ứ độ ổ ươ g độ g và n % ừ 30-50% 7 14 ừ 0-70% 23 26 ừ 70-80% 20 40 Trên 80% 0 0 N ậ xé ứ độ ổ ươ g độ g và ro g g ê ứu ày ều ấ ở k oả g 50-80%, C ú g ô k ô g ọ ổ ươ g rê 80%. Bả g 8. Kế quả về ộ số xé g áu rướ và s u 8 uầ đ ều rị C ỉ số rướ đ ều rị S u đ ều rị 8 uầ p ểu ầu 230,2 ± 53,0 237,2 ± 59,1 > 0,05 Cholesterol (mmol/L) 5,6 ± 1,4 4,3 ± 1,0 > 0,05 Triglyceride (mmol/L) 2,8 ± 1,2 2,0 ± 0,8 > 0,05 HDL – C (mmol/L) 1,13 ± 0,24 1,16 ± 0,16 > 0,05 LDL – C (mmol/L) 2,99 ± 1,13 2,02 ± 0,59 > 0,05 Ure (mmol/L) 5,7 ± 1,9 5,3 ± 0,9 > 0,05 Creatinin (micromol/L) 84,7 ± 22,7 90,0 ± 14,1 > 0,05 hs-CRP 5,6 ± 3,3 0,76 ± 0,63 < 0,01 N ậ xé S u đ ều rị 8 uầ , á ỉ số ro g áu k ô g y đổ ều. Bả g 9. ỷ l đáp ứ g lâ sà g vớ uố s u 8 uầ đ ều rị ờ g S u uầ S u uầ S u 6 uầ S u 8 uầ Đáp ứ g lâ sà g n % n % n % n % Rấ ố ( ế á ơ đ u gự 22 44 35 70 40 80 46 92 ố (g ả số ơ đ u gự / uầ 15 30 3 6 2 4 3 6 K ô g đáp ứ g 13 26 12 24 8 16 1 2 N ậ xé ỷ l g ả đ u gự ă g lê eo ờ g , s u 8 uầ ầu ế á b â ế rể ố. Bả g 3.10. eo dõ á á dụ g p ụ ủ uố ro g 8 uầ đ ều rị á dụ g p ụ n % á dụ g p ụ n % Đ u đầu 0 0 Ỉ ảy 7 14 C ó g ặ 0 0 Táo bón 0 0 ấ gủ 21 42 % C ướ g bụ g 0 0 Ngủ l bì 0 0 C á ă 1 2 Buồ ô 0 0 Hồ ộp 0 0 Nô ử 0 0 K ó ở 0 0 Cá á dụ g không mong 0 0 uố k á N ậ xé á dụ g p ụ ườ g gặp ấ là ấ gủ và ỉ ảy. Đ â đồ Bả g 11. Cá uố đ ều rị ộ k o p ố ợp n % Cá uố uyế áp 42 84 Cá uố g ả L p d áu 44 88 Cá uố ố g đô g, ố g gư g ập ểu ầu 20 40 Cá uố k á 4 8 Thuố g ã độ g và 0 0 N ậ xé ỷ l o b â dù g uố uyế áp và g ả L p d áu, ro g g ê ứu ày ú g ô k ô g g ê ứu ở ữ g b â ó du g uố g ã độ g vành. V. B N ó ẬN ụ đí ì k ế , áp dụ g á p ươ g ứ đ ều rị oà và ó u quả ro g b và luô đượ á à g ê ứu ro g và goà ướ đá g á o, vì u quả đ ều rị b và o đế y vẫ ư đ đượ o g uố ố ưu. V áp dụ g ộ số uố ớ ro g đ ều rị b và k ô g ó ều. ê sứ ộ â đ là ộ uố đô g y, đã đượ Bộ ế đư vào d ụ uố đ ều rị đã là o v lự ọ ủ á bá sĩ p o g p ú ơ và gườ b ũ g ó đượ ơ ộ đ ều rị ều ơ . ro g g ê ứu ày, ú g ô đã sử dụ g ê sứ ộ â đ ro g đố ượ g b â đ u ắ gự ổ đị , á b â đượ ọ lự đú g êu uẩ ẩ đoá , xé g áu, đ và s êu â đầy đủ rướ và s u k đ ều rị 8 uầ để so sá và ì ểu á dụ g ủ uố rê lâ sà g ũ g ư đố vớ ộ số ỉ số ậ lâ sà g. Kế quả ở Bả g 3 o ấy về ặ lâ sà g, s u k dù g uố , ầ suấ ủ á ơ g ả đ rấ ều, ếu so sá vớ rướ đ ều rị, ì số ơ đ u gự ro g uầ g ả rấ đá g kể, ừ 11,8 ơ ỗ uầ xuố g ỉ ò 0,9 ơ ỗ uầ s u k đ ều rị 8 uầ l ê ụ vớ ê sứ ộ â đ , sự k á b ày ó ý g ĩ ố g kê và k ẳ g đị đượ g á rị ủ uố ro g đ ều rị đ u ắ gự . Ở g ê ứu ày, ú g ô dù g uố ê sứ ộ â đ đơ độ , k ô g dù g kè vớ á uố g ã độ g và , uố ố g gư g ập ểu ầu và á uố đ ều rị rố lo L p d áu k á . Do đó kế quả k ả qu rê lâ sà g g úp ú g k ẳ g đị g á rị ủ ê sứ ộ â đ ro g đ ều rị ơ đ u ắ gự ổ đị , rướ ê là về ặ r u ứ g lâ sà g. N ậ xé ủ ú g ô ũ g ươ g ự ậ xé ủ á á g ả P Quố K á và ộ g sự. So sá á kế quả xé g rướ và s u k đ ều rị uố 8 uầ , ú g ô ậ ấy k ô g ó sự k á b óý g ĩ ố g kê ro g ữ g y đổ về ì á và ứ ă g , á xé g s ó áu ư B l L p d, ure, re , ểu ầu, độ ập ru g ểu ầu, và ả Hol er đ g ờ. Bả g 7 o ấy ó sự g ả đá g kể ủ ồ g độ s-CRP s u k đ ều rị, đ ều ày ó ể l ê qu đế ì r g ổ đị ủ B V s u 8 uầ đ ều rị, uy vậy ú g ô ầ ờ g và số lượ g b â g ê ứu ều ơ để k ẳ g đ đ ều ày. Cá á dụ g p ụ ủ uố đượ qu sá ấy ro g quá rì 8 uầ đ ều rị à g đầu là ấ gủ, ế đế %b â , á b â ày k rấ k ó gủ vào đầu ô , ư g k ô g ấy ó b â ào ấ gủ ặ g. ự r , ấ gủ rê á b â ày ò ó ể do ều yếu ố k á ả ưở g ư yếu ố â lý, b ậ , ộ số b â k ô g que vớ v gủ ở b v , … ứ k ô g p ả ỉ do uố gây r à ô . r u ứ gỉ ảy ế 1 %, và ầu ế ũ g ỉ gây êu ảy ẹ, k ô g ó rườ g ợp ào ó b ểu êu ảy ặ g gây ấ ướ . Có % b â dù g á uố L p d áu và đế 8 % b â dù g á uố uyế áp, uy ê s u 8 uầ đ ều rị ú g ô vẫ ư ấy ó sự ả rõ r về v L p d áu ở á b â ày. Ng ê ứu ầ ó ờ g dà ơ để đá g á á dụ g ủ á uố . á dụ g lâu dà ủ ộ số á dụ g k ô g o g vớ g ê ứu ày, ú g ô là g ả ầ suấ á ơ đ u â đ sẽ là lo uố g úp b â đ u ắ gự ổ đị V. uố rê lâ sà g và ấ là uố ầ p ả ó ờ g và ó ể đư r kế luậ sơ bộ rằ gự rê lâ sà g. C ú g o gườ ầy uố ủ ì . rê á xé g ậ lâ ầ ó á g ê ứu sâu ơ g ê sứ ộ â đ ó á ó quyề y vọ g rằ g ê ó ê lự ọ ro g đ ều sà g, . Đố dụ g sứ ộ rị các Ế ẬN Qu đá g á, đ ều rị và eo dõ 0 b â đ u ắ gự ổ đị vớ uố ê sứ ộ â đ ro g vò g 8 uầ , ú g ô ó á kế luậ s u - S u 8 uầ đ ều rị l ê ụ vớ ê sứ ộ â đ , á b â bị đ u ắ gự ổ đị ó g ả số lượ g á ơ đ u gự ro g uầ rê lâ sà g ( ừ 11,8 ơ xuố g 0,9 ơ . uố ư ấy ó á dụ g là y đổ á ỉ số uyế ọ , s ó áu và á xé g đ , s êu â s u 8 uầ . - á dụ g p ụ ườ g gặp ấ là ấ gủ, ấy ở % b â . r u ứ gđ ảy ro g quá rì dù g uố ũ g đượ qu sá ấy ro g 1 % b â .C ư ấy ó á á dụ g p ụ k á . H HẢ 1. Bộ ế ( 008 . Quyế đị số 10/ 008/QĐ-B gày á g ă 008 về v bổ su g d ụ uố ế p ẩ y ọ ổ ruyề kè eo Quyế đị số 0 / 008/QĐBYT. 2. P Quố K á , P Hù g, Nguyễ à N , Nguyễ Lâ H ếu, Nguyễ Quố uấ , P G K ả (1998 . N ậ xé sơ bộ về á dụ g ủ ê sứ ộ (D S e P ll ro g đ ều rị ắ gự . p í ọ số 16, r g 339-345. 3. Amer Wahed and Amitava Dasgupta (2001). Positive and Negative In Vitro Interference of Chinese. Medicine Dan Shen in Serum Digoxin Measurement. Am J Clin Pathol. No 116, pp 403-408. 4. Ara Tachjian, Viqar Maria, Arshad Jahangir (2010). Use of Herbal Products and Potential Interactions in Patients With Cardiovascular Diseases. J. Am. Coll. Cardiol. ;55; pp:515525. 5. Dae Gill Kang, Yong Gab Yun, Jang Hyun Ryoo, Ho Sub Lee (2002). Anti-Hypertensive Effect of Water Extract of Danshen on Renovascular Hypertension Through Inhibition of the Renin Angiotensin System. The American Journal of Chinese Medicine, Vol. 30, No. 1, pp: 87–93. 6. David D. Kim, Fabiola A. Sánchez, Ricardo G. Durán, Takehito Kanetaka, Walter N. Durán (2006). Endothelial nitric oxide synthase is a molecular vascular target for the Chinese herb Danshen in hypertension. Am J Physiol Heart Circ Physiol 292, pp:H2131H2137. 7. John K Chen and Tina T Chen (2004). Dan Shen – Chinese therapeutic actions. Chinese medical herbology and pharmacology, pp 636-639. 8. Soma Glick (2008). Treating an acute episode of Transient Ischaemic Stroke with Acupuncture and Chinese Herbs: a case history. Journal of C ese ed e • Nu ber 87 • Ju e, pp 13-15. 9. Sun Jian, Khtan Benny et al (2002). Effect of natural products on ischemic heart diseases and cardiovascular system. Acta Pharmacol Sin, Dec; 23 (12): pp 1142-1151. 10. Toru Nakazawa, Ning Xui et al (2005). Danshen inhibits oxysterol – induced endothelial cell apotopsis in vitro. Journal of atherosclerosis and thrombosis. Vol 12, No 3; pp: 132137. THEO DÕI NGẮN HẠN VÀ TRUNG HẠN B NH MẠCH VÀNH Ở NGƯỜI TRẺ TẠI B NH VI N Â ĐỨC B nh vi H Minh Tuấn, Phạm Nguyễn Vinh â Đức, thành phố Hồ Chí Minh Ó Ắ Mục đích: Nghiên cứu đá g á gắn h n và trung h n về tỉ l sống còn, yếu tố guy ơ ở b nh nhân b nh m ch vành trẻ dưới 40 tuổ ó đặ s e và đ ều trị nộ k o đơ uần. Tổng quan: B nh m ch vành hiếm gặp ở gười trẻ, ư ó ều nghiên cứu về yếu tố nguy ơ ch và theo dõi trong thời gian dài. Phương pháp: Chúng tôi thu thập 20 b n â dưới 40 tuổi có b nh m và được chẩn đoá bằng lâm sàng và chụp m ch vành từ tháng 1- 009 đến tháng 5-2011 t i b nh vi n Tim â Đức. Theo dõi : tử vong, giới tính, yếu tố guy ơ ch, yếu tố ă g đô g, p â xuất tống máu, số nhánh m ch vành tổ ươ g. eo dõ ru g bì 6 á g. Kết quả: Tuổi trung bình 34, phân xuất tống máu trung bình 50%, 68% b nh nhân có b nh 1 nhánh m ch vành, tỉ l hút thuốc lá là 85% và tiểu dườ g là 17%. á ưới máu m ch vành cho thấy giảm tri u chứng so vớ đ ều trị nộ k o đơ uần. Kết luận: B nh m và gười trẻ chủ yếu xảy ra ở nam giớ , ó ê lượng tốt theo dõi trung h n và ngắn h s u đặ s e và đ ều trị nội khoa, yếu tố guy ơ à g đầu là hút thuốc lá, các yếu tố guy ơ ruyền thố g k á ư iểu đườ g, ă g uyết áp chiếm tỉ l thấp. ABSTRACT Objectives: This study evaluated short and mid-term survival and predictors of elevated risk for under age 40 young adults diagnosed with coronary artery disease with stent and only medical therapy. Background: Coronary artery disease is rarely seen in young adults. Traditional cardiac risk factors and long term follow-up have been studied in small series. Method: We identified 20 patients under age 40 with CAD diagnosed by clinical and coronary angiography from 2009 to 2011 in Tam Duc Hospital. Death, hypertension, gender, risk factor, coagulant status, ejection fraction, number of diseased vessels were studied. Patients were followed for 6 months. Results: The mean age was 34. The average EF was 50%. Sixty-eight percent of the subjects had single-vessel disease, and 85% were smoking, 17% were diabetic.Revascularization, rather than medical therapy, was associated with lower symtom. Conclusion: Coronary disease in young adults was higher percentage of the men and can carry a good short and mid-term prognosis. Smoking was a common risk factor. .Đ V NĐ B nh m ch vành là nguyên nhân tử vo g à g đầu ở Mỹ, á ướ p ươ g ây (1-4). B ưu thế ở nhữ g gười lớn tuổ ư g quá rì b nh bắ đầu từ tuổi trẻ, phẫu tích tử thi ở nhữ g gười dưới 34 tuổi cho thấy 0% ó xơ vữa nội m c m ch máu ( . vă rướ đây đã o ấy các yếu tố: hút thuốc lá, sử dụng cocain, tiểu đường, rối lo n mỡ máu là những yếu tố guy ơ ưu ế gây xơ vữa sớm (6-8). Mặc dù nhồ áu ơ ở những b â dưới 45 tuổi xảy ra khoảng 2% 6% trong tất cả các nhồi máu ơ (9 , uy ê b nh xảy ra ở nhữ g gười trẻ tuổi nên có ảnh ưởng lớ đến vấ đề đ ều trị b nh lâu dài, tâm lý, tài chính. Giới h n trên về tuổi ở b nh nhân b nh m ch vành hay nhồ áu ơ rẻ y đổi trong các nghiên cứu là 40 hoặc 45 tuổi. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN ỨU 2.1. Đối tượng nghiên cứu Chúng tôi thu thập 20 b â dưới 40 tuổi có b nh m và được chẩ đoá bằng lâm sàng và chụp m ch vành hẹp >50%, từ tháng 1- 009 đến tháng 5-2011 t i b nh vi n Tim Tâm Đức. B nh nhâ được: hỏi b nh sử, ă k á lú ập vi n, ghi nhận: tuổi, giới, tiề ă g đì bị b nh m và rước 50 tuổ , ă g uyết áp ( >140/90 mmHg), tiểu đường, hút thuốc lá, đ u gự eo p â độ C d (CCS , suy eo p â độ NYHA. 2.2. hương pháp nghiên cứu Tất cả b â đượ đo đ n tim, siêu âm tim và chụp m ch vành. Can thi p m ch vành: chỉ đị á ưới máu m ch vành dựa theo tiêu chuẩ Hướng dẫn thích hợp á ưới máu m ch vành của hi p hội tim m ch Hoa Kỳ 2009 (ACCF/SCAI/ STS/AATS/ AHA/ASNC 2009 Appropriateness Criteria for Coronary Revascularization , Hướng dẫ đ ều trị hội chứng m ch vành cấp không ST chênh lên của hi p hội tim m ch Hoa Kỳ 2007(ACC/AHA 2007 Guidelines for the Management of Patients With Unstable Angina/Non–ST-Elevation yo rd l I f r o , Hướng dẫ đ ều trị nhồi áu ơ S ê lê ă 009 ủa Hi p Hội tim m ch Hoa Kỳ (2009 Focused Updates: ACC/AHA Guidelines for the Management of Patients With ST-Elevation Myocardial Infarction), Hướng dẫ á ưới máu m ch vành của Hi p Hội tim m ch Châu Âu 2010 (2010 Guidelines on myocardial revascularization). Theo dõi trung bình 6 tháng. . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ Qua 20 b nh nhân b nh m và dưới 40 tuổi, tuổi trung bình 34, 90% b nh nhân nam, 10% nữ, hội chứng m ch vành cấp chiếm 75% b nh nhân, phân xuất tống máu trung bình 50%. Hút thuốc lá là yếu tố guy ơ ường nhất gặp ở 85% b nh nhân, b nh sử g đì gặp ở 45% b nh nhân. Hẹp thân chung trái và b nh 3 nhánh m ch vành chỉ gặp 10% b â ro g k đó b nh 1 nhánh m ch vành chiếm 50% và b nh 2 nhánh m ch vành chiếm 30%. Có 2 b nh nhân Takayasu, 1 b â ă g ểu cầu nguyên phát. Theo dõi ngắn h n trong thời gian nằm vi n và 30 ngày: không có tử vong hoặc nhồ áu ơ y đ u gực cần phải nhập vi n. Theo dõi trung h n 6 tháng: không có tử vong, hai b nh nhân mất theo dõi: 1 b nh nhân Trung Quốc và 1 b â gười Singapore. Không có nhồ áu ơ y đ u gực phải nhập vi n. Một b nh nhân nhập vi n vì suy tim. Giới Nam Nữ Chung Đặ đ ểm lâm sàng b nh nhân (18) (2) (20) Tuổi 35 ± 5 32±7 34±6 B nh sử g đì 8(44%) 1(50%) 9(45%) Huyết áp 4(22%) 1(50%) 5(25%) Tiểu đường 3(16.6%) 0(0%) 3(15%) Hút thuốc lá 17(94%) 0(0%) 17(85%) Rối lo n lipid máu 15(83.3%) 1(50%) 16(80%) Suy tim 1(5.5%) 0(0%) 1(5%) Đ u gực ổ định 4 (22.2%) 1 (50%) (25%) Nhồ áu ơ 14(77.7%) 1(50%) 15(75%) Phân xuất tống máu 49%±10% 56%±2 50%±8% B nh 1 nhánh m ch vành B nh 2 nhánh m ch vành B nh 3 nhánh m ch vành Thân Chung trái Co thắt m ch vành gây nhồ Đ ều trị nội khoa No g và đặt stent Mổ bắc cầu m ch vành Tử vong trong b nh vi n áu ơ 9(50%) 5(27.7%) 2(11.1%) 1(5.5%) 1(5.5%) 2(11,1%) 15(83%) 1(5.5%) 0% 1(50%) 1(50%) 0(0%) 1(50%) 0(0%) 0(0%) 2(100%) 0(0%) 0% 10(50%) 6(30%) 2(10%) 2(10%) 1(5%) 2(10%) 17(85%) 1(5%) 0% V. B N ẬN Nghiên cứu b nh m và gười trẻ là rất quan trọng trong dự phòng b nh tim m ch. Chúng tôi nhận thấy: hút thuốc lá và rối lo n lipid máu là 2 yếu tố ường gặp ở b nh nhân b nh m và dưới 40 tuổi là 2 yếu tố có thể phòng ngừ được bên c nh yếu tố g đì , đ ều này ũ g được rút ra từ các nghiên cứu lớn ở Âu Mỹ(10,11,12). Tiểu đường là yếu tố guy ơ ường gặp ở b nh nhân m ch vành nói chung, tuy nhiên rất ít gặp gười trẻ chỉ 15% trong nghiên cứu ú g ô và đặc bi t ở d ng rối lo n dung n p đường huyết. Tổ ươ g ường là 1 nhánh chiế 0%, đặt stent m ch vành cho thấy kết quả tốt qua thời gian theo dõi trung h n: không có tử vong, không có nhồ áu ơ , ũ g ư á ẹp trong stent, tuy nhiên cần theo dõi dài h n về tuân thủ đ ều trị thuốc của nhóm b nh nhân trẻ này s u đặ s e ũ g ư á ẹp trong stent. Các yếu tố k á ó l ê qu đến nguyên nhân b nh m ch vành ở gười trẻ tuổ ư sử dụng Co ư gặp trong nghiên cứu chúng tôi, các yếu tối rối lo đô g áu ư Pro e S,C, Anti- ro b III, y Ho o ys e áu ũ g được xét nghi ư g đầy đủ ở tất cả b nh nhân, chúng tôi sẽ báo cáo khi số li u đủ lớ ơ . V. Ế ẬN B nh m và gười trẻ chủ yếu xảy ra ở nam giới, tổ ươ g 1 á ch vành chiếm tỉ l o, ó ê lượng tốt theo dõi trung h n và ngắn h s u đặ s e và đ ều trị nội khoa, yếu tố guy ơ à g đầu là hút thuốc lá, các yếu tố guy ơ ruyền thố g k á ư ểu đườ g, ă g huyết áp chiếm tỉ l thấp. H HẢ 1. Department of Health. National Service Framework for Coronary Heart Disease, 2000. http://www.doh.gov.uk/publications. 2. Off e of N o l S s s. I d ors of e o ’s e l —ischaemic heart disease: male and female death rates by special causes, 2002. http://www.statistics.gov.uk/mortality. 3. Heron MP, Hoyert DL, Murphy SL, Xu JQ, Kochanek KD, Tejada-Vera B. National Vital Statistics Reports. 2009;57(14). Hyattsville, MD: National Center for Health Statistics. 4. Heron MP. Deaths: Leading causes for 2004 . National Vital Statistics Reports. 2007; 56(5). Hyattsville, MD: National Center for Health Statistics. 5. Strong JP, Malcom GT, McMahan CA, et al. Prevalence and extent of atherosclerosis in adolescents and young adults: implications for prevention from the Pathobiological Determinants of Atherosclerosis in Youth Study. JAMA 1999; 281:727–35. 6. Kolodgie FD, Wilson PS, Cornhill JF, Herderick EE, Mergner WJ, Virmani R. Increased prevalence of aortic fatty streaks in cholesterolfed rabbits administered intravenous cocaine: the role of vascular endothelium. Toxicol Pathol 1993; 21:425–35. 7. Langner RO, Bement CL, Cohen L, Nielsen SW. Stimulation of atherogenesis by cocaine in cholesterol-fed rabbits. FASEB J 1989; 3: A297. 8. Perrone J, Hollander JE, De Roos F. Cardiovascular risk factors and atherosclerosis in children and young adults. N Engl J Med 1998; 339:1083–4. 9. Jalowiec DA, Hill JA. Myocardial infarction in the young and in women. Cardiovasc Clin 1989; 20:197–206 10. Zimmerman FH, Cameron A, Fisher LD, Ng G. Myocardial infarction in young adults: angiographic characterization, risk factors and prognosis. (Coronary Artery Surgery Registry.) J Am Coll Cardiol 1995;26:654–61. 11. Hoit BD, Gilpin EA, Henning H, et al. Myocardial infarction in young patients; an analysis by age subsets. Circulation 1986;7:712–21. 12. Jason H. Cole, Joseph I. Miller, III, Laurence S. Sperling, and William S. Weintraub, Long-term follow-up of coronary artery disease presenting in young adults, J. Am. Coll. Cardiol. 2003;41;521-528 Ạ H N H NHẬN XÉT KẾT QUẢ BƯỚ Đ U CH P VÀ CAN THI ĐỘNG MẠCH VÀNH TẠI B NH VI N RƯỜNG ĐẠI H Y DƯỢC HUẾ Huỳnh Văn Minh, Richard Schneider, Hoàng Anh Tiến, Nguyễn Văn Điền, Nguyễn Xuân Tín, Phạm Tấn Quang, H Anh Tuấn rườ g Đ ọ Dượ Huế Ó Ắ Đặt vấn đề: C p độ g và qu d ừ lâu là ộ p ươ g p áp đ ều rị u quả ổ ươ g độ g và . Cù g vớ sự p á r ể ủ ều ru g â ro g ả ướ , B v rườ g Đ ọ Dượ Huế đã r g bị áy ụp DSA và bắ đầu r ể k kỹ uậ ày ừ á g 6 ă 009. ụ êu ủ g ê ứu ày là bướ đầu đá g á ì ì ụp và p độ g và qu d B v rườ g Đ ọ Dượ Huế ừ 010 đế 011. Kết quả: Sau mộ ă ến hành thủ thuậ ú g ô đã ụp và can thi p Đ V qu d o 8 lượt b nh nhân, can thi p đặt Stent cho 41 b nh nhân (15,89%). Nhóm tuổ được can thi p động m ch vành nhiều nhất là 61-71 chiếm 34,15%. Tổ ươ g LAD ếm tỉ l cao nhất (46,59%). Tổ ươ g ộ động m ch vành chiếm tỉ l cao nhất là 61,81%. Tổ ươ g động m ch vành kiểu A chiếm tỉ l cao nhất (22,48%). Stent không thuốc chiếm tỉ l cao nhất ( 7, % . Cá rường hợp tổ ươ g động m và được can thi p đ số là kiểu A (74,47%). Tỉ l biến chứng cao nhất trong quá trình chụp và can thi p m ch vành là biến chứng m ch máu chiếm 3,91%. Kết luận: Bướ đầu r ể k ụp và ịêp độ g và qu d B v rườ g Đ ọ Dượ Huế đã u đượ kế quả k ả qu vớ ỷ l b ế ứ g ro g g ớ cho phép. SUMMARY Background: Percutaneous Coronary Intervention (PCI) has been developed as an effective method to treat coronary heart disease. Go after cardiovascular intervention centers, Hue College of Medicine and Pharmacy Hospital has been equipped DSA system and has started first PCI case since June 2009. The aim of this study is to evaluate the PCI procedure after 1 year (from April 2010 to April 2011) Results: After 1 year, we have done 258 coronary angiography with 41 cases (15,89%) stenting. The most patients age from 61-67 were done PCI (34,15%). The most coronary lesion was LAD (46,59%). The rate of the once vessel disease is the most (61,81%).Type A lesion had a high rate (22,48%). Bare stent occupied 57,45%. Lesion was done PCI almost type A (74,47%). Highest rate of complication was vascular complication (3,91%) Conclusion: Percutaneous coronary intervention has been developed in , Hue College of Medicine and Pharmacy Hospital and this procedure has obtained promising results with acceptable complication rate. .Đ V NĐ Ở á ướ p á r ể , b độ g và là b í p ổbế ấ và đe dọ í g ủ b â [2]. Nguy ơ ắ b độ g và rê lâ sà g o ơ 0% ở gườ dướ 60 uổ . Bắ ỹ, ướ í rê 0 r u gườ ắ bê độ g và , ro g đó k oả g 0% ó r u ứ g đ u ắ gự [3]. N ữ g ổ ươ g và rê ó ể đượ ẩ đoá bằ g ụp độ g và và p bằ g đặ s e để g ả guy ơ ử vo g và ả ấ lượ g uộ số g o b â . Đơ vị DSA B v rườ g Đ ọ Dượ Huế đượ à lập vào gày 1 /6/ 009 dướ sự ỗ rợ ủ GS. R rd S e der, ổ ứ ADS Luxe bourg và o đế y đã dầ đ vào o độ g ổ đị vớ á ủ uậ ế à ư ụp và và đặ s e , đặ áy o ịp, ICD, CR , ụp và p ão, go b ê . C ú g ô g ê ứu đề à ằ ụ đí bướ đầu đá g á ì ì ụp và p độ g và qu d B v rườ g Đ ọ Dượ Huế ừ đó rú r k g ự ễ . .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu: gồ 8b â đượ ụp và p đơ vị DSA b v rườ g Đ ọ Dượ Huế ờ g ừ 3/ 010 đế 3/ 011. 2.2. hương pháp nghiên cứu: ô ả ắ g g - C ụp độ g và ọ lọ ẩ đoá C ú g ô ế à ụp Đ V ọ lọ rê ố g ụp xó ề ộ bì d ob le ã u GE OEC 9900 El e, sả xuấ ỹ ă 008 eo p ươ g p áp Judk s qu đườ g độ g đù ( ườ g đù p ả vớ kỹ uậ ọ qu d ủ Seld ger. - Đá g á ổ ươ g Đ V eo vị rí ổ ươ g dự rê ây g ả p ẫu Đ V, k ểu ổ ươ g Đ V eo A-B-C ủ H p ộ Ho kỳ (AHA/ACC 1998 , độ ổ ươ g ẹp k ẩu kí % eo đườ g kí , đ ể ổ ươ g Ge s ủ độ g và . Độ ặ g eo số lượ g á í bị ổ ươ g 1, y 3 á í Đ V ó ẹp k ẩu kí . Đ ể Ge s ể ì r g xơ vữ u g ủ ây Đ V. ì r g ẹp ủ ộ á í Đ V í là độ ẹp ă g ấ ủ ộ ổ ươ g ó ặ rê á í Đ V đó. Phân lo ổ ươ g động m ch vành: eo H p ộ Ho Kỳ và rườ g ô Ho Kỳ, p â à 3 k ểu ổ ươ g độ g và [1] P ươ g p áp xử lý số l u eo p ươ g p áp ố g kê y ọ ô g ườ g vớ p ầ ề SPSS 15.0 III. KẾT QUẢ 3.1. Đặc điểm chung về tuổi và giới ở nhóm bệnh nhân chụp mạch vành Bảng 3.1. Đặ đ ểm chung về tuổi và giới ở nhóm b nh nhân chụp m ch vành Nữ Nam Tổng Nhóm tuổi n % n % n % ≤ 0 15 5,81 29 11,24 44 17,05 51-60 41 15,89 54 20,93 95 36,82 61-70 35 13,57 34 13,18 69 26,74 >70 30 11,63 20 7,75 50 19,38 Tổng 121 46,90 137 53,10 258 100,00 N ậ xé Số lượng b â được chụp m ch vành là 53,10% so với số lượng b nh nhân nữ được chụp m ch vành là 46,90%. B â được chụp m ch vành phần lớn ở lứa tuổi từ 1 đến 60 (36,82%) 3.2. Đặc điểm chung về tuổi và giới ở nhóm bệnh nhân can thiệp động mạch vành Bảng 3.2. Đặ đ ểm chung về tuổi và giới ở nhóm b nh nhân can thi p động m ch vành Nữ Nam Tổng Nhóm tuổi n % n % n % ≤ 0 1 2,44 4 9,76 5 12,20 51-60 2 4,88 8 19,51 10 24,39 61-70 5 12,20 9 21,95 14 34,15 >70 6 14,63 6 14,63 12 29,27 ổ g 14 34,15 27 65,85 41 100,00 N ậ xé Số lượng b â được can thi p động m ch vành là 65,85%, số lượng b nh nhân nữ được can thi p động m ch vành là 34,15%. Nhóm tuổ được can thi p động m ch vành nhiều nhất là 61-71 chiếm 34,15%. 3.3. Vị trí tổn thương động mạch có ý nghĩa Bảng 3.3. Vị trí tổ ươ g động m óý g ĩ ổ ươ g n % Thân chung 1 1,14 LAD 41 46,59 Cx 25 28,41 RCA 21 23,86 N ậ xé ổ ươ g LAD ế ỉ l o ấ ( 6, 9% 3.4. Số lượng động mạch vành chính bị tổn thương có ý nghĩa Bả g 3. . Số lượ g độ g và í bị ổ ươ g ó ý g ĩ Số độ g và ổ ươ g n % 1 71 81,61 2 14 16,09 3 2 2,30 N ậ xé ổ ươ g ộ động m ch vành chiếm tỉ l cao nhất là 61,81% 3.5. hân chia theo mức độ tổn thương mạch vành Bả g 3. . ứ độ ổ ươ g độ g và ứ độ ổ ươ g n % A 58 22,48 B1 19 7,36 B2 3 1,16 C 5 1,94 ổ g 173 100 N ậ xé ổ ươ g độ g và k ểu A ế ỉ l o ấ ( , 8% 3.6. Sử dụng stent có thuốc và không thuốc Bả g 3.6. Sử dụ g s e uố và s e k ô g uố ro g p độ g và Stent n % Có uố 20 42,55 K ô g uố 27 57,45 ổ g 47 100 N ậ xé S e k ô g uố ế ỉl o ấ ( 7, % 3.7. hân bố tổn thương động mạch vành được can thiệp theo giới Bả g 3.7. P â bố ổ ươ g độ g và đượ p eo g ớ Nữ Nam ổ g K ểu ổ ươ g n % n % n % A 15 31,91 20 42,55 35 74,47 B 4 8,51 5 10,64 9 19,15 C 2 4,26 1 2,13 3 6,38 ổ g 15 31,91 26 55,32 47 100,00 N ậ xé Cá rườ g ợp ổ ươ g độ g và đượ p đ số là k ểu A (74,47%) 3.8. Tỉ lệ các biến chứng trong quá trình chụp và can thiệp động mạch vành Bảng 8: Tỉ l các biến chứng trong quá trình chụp và can thi p động m ch vành Bế ứ g n % ử vo g 0 0 N ồ áu ơ 0 0 bế áu ão 0 0 Rố lo ịp 5 1,40 Bế ứ g áu 14 3,91 P ả ứ g ấ ả qu g 2 0,56 Bế ứ g uyế độ g 3 0,84 Bế ứ gk á 2 0,56 N ậ xé ỉl bế ứ g o ấ ro g quá rì ụp và p và là b ế ứ g áu ế 3,91%. 3.9. ột số trường hợp can thiệp động mạch vành rướ và s u đặ s e LAD rướ và s u đặ s e RCA rướ và s u đặ s e Cx V. Ế ẬN ro g 1 ă o độ g ừ 010 đế 011, Đơ vị DSA b v rườ g Đ ọ đã ế à ụp và p à ô g o á b â ó ỉ đị ụp và và . ro g ờ g đầu, uy đ đượ ộ số à ô g ấ đị ư g vẫ vấ đề ầ rú k g để kỹ uậ ụp và p độ g gày à g oà Dượ Huế p độ g ò ộ số ơ . H HẢ 1. Grech ED (2004), ABC of Interventional Cardiology, BMJ Publishing Group, pp.8-11. 2. McCallum A Hemingway H, Shipley M, et al., (2006), Incidence and prognostic implications of stable angina pectoris among women and men, JAMA, 295, pp.1404-1411. 3. Feder G Timmis AD, Hemingway H, (2007), Prognosis of stable angina pectoris: why we need larger population studies with higher endpoint resolution, Heart, 93, pp.786-791. ĐÓNG HÔNG ÊN NHĨ Q NG HÔNG DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM TRONG BUỒNG TIM (ICE) K o Nguyễn Thượng Nghĩa, Võ Thành Nhân p, B v C ợ Rẫy Ó Ắ Mục tiêu: Ng ê ứu ày đượ là ằ xá đị í k ả và í oà ủ s êu â ro g buồ g ( ICE ro g ướ g dẫ đ ều rị p bí dù ô g l ê ĩ qu ố g ô g . Cơ sở nghiên cứu: ờ g gầ đây đ ều rị bí dù ô g l ê ĩ (ASD qu ố g ô g gày à g rở ê p ổ b ế rê ếgớ ó u g và V N ó r ê g. ừ rướ đế y ầu ế á rườ g ợp bí dù ô g l ê ĩ đều đượ ự dướ ướ g dẫ ủ s êu â qu ự quả và ô g . S êu â ro g buồ g (ICE là ộ kỹ uậ ớ và đ g úp ướ g dẫ ộ số ủ uậ u quả, oà ơ . V đá g á í u quả và í oà ủ S êu â ro g buồ g (ICE ro g ướ g dẫ bí dù ô g l ê ĩ (ASD qu ố g ô g đ g rở ê ầ ế , đặ b k so sá vớ ộ số p ươ g p áp ườ g qu k á ư S êu â qu à gự E, S êu â qu ự quả EE, ô g . Phương pháp nghiên cứu và kết quả Đây là ộ g ê ứu ở, ế ứu, ố g kê ô ả. 0 BN ô g l ê ĩ (ASD ứ p á đượ bí dù qu ướ g dẫ s êu â ro g buồ g ro g ờ g ừ á g 1 / 009 – 8/ 010 K o C p BV C ợ rẫy. S êu â ro g buồ g (ICE đượ ự à ô g ở ấ ả 0 BN. Đó g ô g l ê ĩ (ASD bằ g dụ g ụ dướ ướ g dẫ s êu â ro g buồ g (ICE đượ ự à ô g 36/37 (97,3% . S êu â ro g buồ g (ICE p á í xá / 0 (10% ô g l ê ĩ (ASD ều lỗ bị bỏ só k s êu â qu à gự E oặ s êu â qu ự quả EE; g úp xá đị í xá g ả p ẫu vá l ê ĩ, số lượ g lỗ ô g l ê ĩ (ASD và kỹ uậ í ợp để bí dù ô g l ê ĩ (ASD (1 dù g dụ g ụ ASO Cr b for để đó g ô g l ê ĩ (ASD ều lỗ, 3 dù g dụ g ụ ASO lớ ơ để đó g lỗ ô g l ê ĩ (ASD ỏ kế bê . S êu â ro g buồ g (ICE g úp xá đị 3 à rướ đó k ô g ể đo đượ kí ướ bó g k bơ bó g 3 (s z g b lloo lê ố đ do vẫ ò luồ g ô g ồ lưu và 1 ó bấ ườ g p ổ đổ vào ĩ p ả . S êu â ro g buồ g (ICE xá đị í xá vị rí dù ô g l ê ĩ (ASD và luồ g ô g ồ lưu s u bí ở 36/37 b â ( 97,3% . S êu â ro g buồ g (ICE ó ể p á á b ế ố ặ g ó ể xảy r ro g quá rì ủ uậ vị rí dù k ô g bá ố oặ ả ưở g ớ á ấu rú xu g qu , rớ dù, rà dị à g goà (1 . Bế ứ g xảy r s u ủ uậ rà dị à g goà 1 , or áu 1 , S ê lê ờ . Kết luận: Kế quả b đầu ủ g ê ứu ày đã o ấy Đó g ô g l ê ĩ (ASD bằ g dụ g ụ dướ ướ g dẫ s êu â ro g buồ g (ICE là ộ b p áp ẩ đoá và đ ều rị b bẩ s u quả và oà k so sá vớ á b p áp ô g ườ g s êu â qu à gự , s êu â qu ự quả và ô g ụp ả qu g buồ g . Từ khóa: ô g l ê ĩ, s êu â ro g buồ g SUMMARY INTRACARDIAC ECHOCARDIOGRAPHY (ICE) IN GUIDING TREATMENT INTERVENTION OF ATRIAL SEPTAL DEFECT VIA CATHETER Background: Intervention treatment of atrial septal defect (ASD) through the catheter is becoming more popular worldwide and in Vietnam in the recent period. Most cases of atrial septal defect are closed though catheter under guiding of the esophageal echocardiography and cardiac catheterization. Intracardiac echocardiography (ICE) is diagnostic imaging techniques of modern cardiovascular medicine that have been applied recently and helped guide some cardiovascular procedures more efficiently with more safety. Therefore, the assessment of the efficacy and safety of ICE in guiding closure of ASD becomes necessary, especially when compared to some other routine methods such as transthoracic echocardiography (TTE), transesophageal echocardiography (TEE), Cardiac Catheterization. Objectives: This study was done to determine the feasibility and safety of intracardiac echocardiography (ICE) in guiding treatment intervention of atrial septal defect through the catheter. Methods and results: This is an open, prospective study. 40 patients was done closure of ASD though the ICE guidance during the period from December 2009 - 8 / 2010 at the Interventional Cardiology Department Cho Ray Hospital. ICE was successfully performed in all 40 patients (100%). Closure of ASD with Amplatzer devices under ICE guidance are made successful in 36 /37 cases (97.3%). ICE correctly detected 4/40 cases (10%) multiple- hole ASD that were missed by transthoracic echocardiography (TTE) or transesophageal echocardiography (TEE); help accurately identify atrial septal defect anatomy, the number of ASD holes and the proper technique to close ASD (1 case using ASO Cribiform device closure of many fenestrated holes, 3 cases of two- hole ASD using a larger ASO device to close both holes). ICE help identify 3 cases can not be measured the size of ASD when the sizing balloon 34 is pumped up maximal but the residual flow is still persist. ICE identified the exact position of ASO devices and the residual flow post procedures in 36/37 patients (97.3%). ICE can detect serious events that occur during the procedures such as: the position of ASO device is not good or affect the surrounding structures, or drop out in the heart chambers, pericardial effusion (1 case). Complications occurred following the procedures: pericardial effusion: 1 case, coughing up blood: 1 case, temporary elevation of ST segment: two cases. Conclusion: Closure of secondary ASD with ASO device under guiding of the ICE is a mean of diagnosis and treatment of congenital heart disease safe and effectively when compared with conventional methods: TTE, TEE and cardiac catheterization. Preliminary results of this study showed that ICE could help the closure of ASD with ASO device without TEE or anesthesia during the procedure. Keywords: atrial septal defect, intracardiac echocardiography (ICE) .Đ V NĐ ô glê ĩ là ộ ro g ữ g b bẩ s ườ g gặp ở gườ lớ , ế ỉ l -10%. Có ều d g ô g l ê ĩ (ASD , à d g ườ g gặp ấ là ô g l ê ĩ (ASD lỗ ứp á ế ỉ l 7 % , ò á d g k á í gặp ơ là ô g l ê ĩ (ASD lỗ guyê p á 1 %, ô g l ê ĩ (ASD ể xo g ĩ %, ô g l ê ĩ (ASD ể xo g và %. Đ ều rị k đ ể đó g lỗ ô g l ê ĩ ườ g là p ẫu uậ vá lỗ ô g vớ ỉ l à công khá cao. ơ sở nghiên cứu rướ k , ô g l ê ĩ (ASD ườ g đượ đ ều rị ủ yếu là p ẫu uậ vá lỗ ô g l ê ĩ. B â p ả rả qu ộ uộ p ẫu uậ lớ vớ ều b ế ứ g ó ể xảy r . ừ ă 197 , K g và lls lầ đầu ê rê ế g ớ đã đó g ô g l ê ĩ bằ g dụ g ụ ( dù đô vớ đầu ê ó kế quả rấ k ả qu . ừ đó rở đ , dụ g ụ đó g ô g l ê ĩ (ASD gày à g đượ ả ế ố ơ và đ d g ơ ư R s k d, Cl sell, A pl zer, Helex, S AR lex, S der s Bu o ,… K ô g g gờ gì ữ , á ử g lâ sà g vớ qu ô k á lớ đượ ự à ô g vớ ộ số dụ g ụ bí dù ô g l ê ĩ (ASD đã ứ g rằ g bí dù ô g l ê ĩ (ASD bằ g dụ g ụ qu ố g ô g là ộ p ươ g p áp đ ều rị k ả , oà , và dầ dầ là ộ y ế ợp lý o p ươ g p áp p ẫu uậ ro g đ ều rị ô glê ĩ (ASD . H y ặ dù ó ều lo dụ g ụ bí dù ô g l ê ĩ (ASD đượ g ê ứu rê ếgớ ư g ỉ ó lo đượ ấp ậ sử dụ g C âu Âu A pl zer ASO, Helex, STAR lex, S der s Bu o ư g ỉ ó ộ lo đượ ấp ậ sử dụ g Ho kỳ là A pl zer ASO ( A pl zer Sep l O luder [1],[2]. K ự ủ uậ bí dù ô g l ê ĩ (ASD bằ g dụ g ụ qu ố g ô g, á b â ườ g đượ gây ê do á guyê â s u b â ườ g đượ s êu â qu ự quả ướ g dẫ ro g quá rì ủ uậ , đả bảo b â ằ yê k ô g ử độ g ro g quá rì đư dụ g ụ vào í xá vị rí lỗ ô g ô g l ê ĩ (ASD , đặ b k bu g dù rá đượ á b ế ứ g rớ dù, l ổ. Sự p á r ể gầ đây ủ s êu â ro g buồ g (ICE đã ổ rợ o gườ bá sĩ p ộ p ươ g ớ ro g ướ g dẫ p bí dù ô g l ê ĩ. K đư đầu dò s êu â ro g buồ g vào ĩ p ả sẽ qu sá í xá g ả p ẫu á ấu rú bê ro g , đặ b vá l ê ĩ, á rì xu g qu rì Đ C, rì C dướ , rì C rê , rì Đ C, rì s u rê , rì s u dướ . Nê s êu â ro g buồ g (ICE ổ rợ í xá quá rì ự ủ uậ bí dù ô g l ê ĩ. Lợ đ ể í ủ s êu â ro g buồ g (ICE là ấ lượ g ì ả rấ ố , đ d , p ổ Doppler àu rấ rõ rà g, và b â k ô g ầ gây ê ro g quá rì ự ủ uậ . ộ số báo áo vớ số lượ g ỏ b â đượ bí dù ô g l ê ĩ dướ ướ g dẫ ủ s êu â ro g buồ g o ấy p ươ g ày ó ể ữu í ro g ủ uậ bí dù ô g l ê ĩ và kế quả k á k ả qu [3],[4],[5]. ụ êu g ê ứu xá đị í k ả và độ í xá ủ s êu â ro g buồ g (ICE ro g ẩ đoá g ả p ẫu í xá ô glê ĩ và ướ g dẫ bí dù ô g l ê ĩ (ASD). .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ Đây là g ê ứu ở, ế ứu, ố g kê ô ả. ờ g g ê ứu ừ á g 1 / 009 đế á g 8/ 010 K o C b v C ợ Rẫy. êu uẩ ọ b ấ ả á b â ô glê ĩ lỗ ứ p á đượ g ớ u đế k o C p để bí dù. ấ ả á b â đều đượ k á lâ sà g, s êu â qu à gự ( E , s êu â qu ự quả ( EE xá đị vị rí g ả p ẫu và kí ướ lỗ ô g í ợp o bí dù. êu uẩ lo : ô g l ê ĩ guyê p á , ể xo g ĩ , ó rở về ĩ p ổ bấ ườ g; P ì vá l ê ĩ rê s êu â đượ đị g ĩ k p ì vá uyể độ g vớ b ê độ d o độ g ≥ 1 ro g u uyể . ỹ thuật thực hiện: ấ ảb â ô glê ĩ lỗ ứ p á đượ ọ ập v xé g áu, ECG, XQ tim p ổ , s êu â qu à gự , s êu â qu ự quả , xá đị á ô g số uổ , p á , kí ướ lỗ ô g, số lỗ ô g, ó p ì vá l ê ĩ, ì r g rì ủ lổ ô g, áp lự độ g p ổ và ổ ươ g p ố ợp ếu ó ủ uậ ự ro g p ò g ô g .B â đượ gây ê bằ g L do 1, % bê vù g bẹ , đặ s e 9 vào ĩ đù bê và 1 s e vào ĩ đù p ả để ô g p ả đo áp lự và ụp buồ g ấ ro g qu rì ủ uậ Đườ g ĩ bê p ả dù g để đư bó g đo kí ướ lỗ ô g l ê ĩ và dụ g ụ để bít dù. Đườ g ĩ bê rá đư đầu dò s êu â ro g buồ g (ICE ACUNAV 8 vào ĩ p ả dướ à ă g sá g ự s êu â ro g buồ g . Đo kí ướ lỗ ô g rê s êu â ro g buồ g (ICE và xá đị vị rí, ấu rú dự rê 3 ặ ắ ặ ắ ĩ, ặ ắ eo rụ dọ vá l ê ĩ, ặ ắ g g v độ g ủ. Đo kí ướ lỗ ô g l ê ĩ k lê bó g, sử dụ g đườ g kí “s op flow” k k ô g ò luồ g ô g rê s êu â ro g buồ g (ICE . K lê bó g ố đ 0 l à dò g ô g vẫ ò ồ lưu ì ú g ô k ô g ếp ụ ự bí dù. Đo kí ướ lỗ ô g l ê ĩ rê s êu â qu à gự , rê s êu â qu ự quả và rê s êu â ro g buồng tim. Đo kí ướ lỗ ô g l ê ĩ k bó g đã bí đượ lỗ ô g, k ô g ò dò g ô g qu vá l ê ĩ rê s êu â qu buồ g , và ụp buồ g ở ư ế ẳ g (AP và ư ế LAO 45 Cranial 25. Bu g dù ASO ở ư ế LAO Cr l . G ậ áp lự độ g p ổ rướ và s u ủ uậ rê ô g p ả và rê s êu â . So sá á kế quả. à ô g về ặ kỹ uậ K ủ uậ đ đượ yêu ầu à ô g về ặ ủ uậ K ủ uậ à ô g và k ô g ó b ế ứ g ặ g ro g thờ g ằ v Bế ứ g ặ g b o gồ ử vo g, uộ dù, y rà dị à g goà ầ ọ áo. Bế ứ g ẹ b o gồ bầ áu ơ đâ k , rố lo ịp oá g qu , S ê lê oá g qu và ự rở về bì ườ g, uyế k ố ĩ, ụ uyế áp do p ả x ầ k X. í oà đượ đị g ĩ k bế ứ g ặ g í xảy r ro g quá rì ủ uậ . Luồ g ô g ồ lưu đượ đá g á ẹ k ô g đá g kể k dò g àu rê s êu â Doppler ≤ 3rê s êu â , đá g kể k ≥ rê s êu â Doppler àu. ấ ả á b â đều đượ s êu â g y s u ủ uậ , g ờ s u ủ uậ , và rướ xuấ v . Dùng Aspirin 81mg trong 6 tháng sau bít dù. Xử lý số l u ố g kê Cá b ế l ê ụ đượ g ậ và xử lý ố g kê bằ g p ầ ề STATA 10.0 . Các biế đị lượ g đượ so sá và k ể bằ g p ép k ể ( – es . Sự k á b ó ý g ĩ ố g kê k p < 0.0 . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ Bả g 3.1. Tó ắ Lâ sà g và S êu â ro g buồ g (ICE Số lỗ TT Phái uổ AIAS TTE TEE ASD 1 Nữ 52 Không 1 10 14 2 Nữ 49 Không 1 9 11 3 Nữ 26 Không 1 10 20 4 Nữ 51 Không 1 12 17 5 Nữ 26 Không 1 17 18 III. 6 Nữ 49 Không 1 9 13 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Nữ Nữ Nữ Nam Nữ Nữ Nam Nữ Nữ Nữ Nữ Nữ Nam Nữ Nữ Nữ Nữ Nữ Nữ Nam Nữ Nữ 39 66 37 53 49 32 46 37 25 42 42 25 51 51 26 23 32 21 32 23 54 24 Không Không Không Không Không Không Không Không Không Không Không Không Không Không Không Không Không Không Không Có Không Không 1 1 3 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 19 13 12 22 14 16 13 22 22 16 12 16 22 18 23 16 24 22 16 14 13 11 23 16 4,6,7 29 18 18 18 22 22 20 12 18 24 20 25 18 25 26 16 16 14 17 rê ICE 12 11 20 18 20 24 16 5,6,7 28 7,21 22 18 20 6,21 21 21 29 23 19 33 25 26 26 18 19 16 22 0 BN Angio 12 11 20 20 22 rở về bấ ườ g P 24 17 28 22 24 18 22 22 22 22 29 25 20 36 26 28 29 19 21 16 22 ASO 14 12 22 22 26 Không CĐ 28 18 35 30 24 24 18 26 26 26 24 30 26 22 K ô g CĐ 30 30 30 20 22 18 24 TT Phái uổ AIAS 29 30 31 32 33 34 35 36 Nữ Nữ Nữ Nữ Nữ Nữ Nữ Nữ 14 28 31 36 39 51 22 27 Không Không Không Không Không Không Không Không Số lỗ ASD 2 1 1 1 1 1 1 1 37 Nam 32 Không 38 39 40 Nữ Nữ Nữ 18 27 56 Không Không Không TTE TEE ICE Angio ASO 12 11 29 14 10 17 14 18 14 11 29 15 12 18 16 19 7,17 14 32 19 12 22 19 24 7,20 13 32 18 13 24 21 24 1 25 25 32 34 1 1 1 14 13 10 15 15 12 20 27 22 30 24 15 32 20 15 26 22 26 Không CĐ 24 32 Bế ứ g Bả g 3. . Đặ đ ể dâ số g ê ứu Đặ đ ể dâ số g ê ứu ( = 0 Số ru g bì Phái nam 6( ỉl 1 % P á ữ 3 ( ỉl 8 % uổ 36,9 12,8 (14 – 66) Kí ướ ô g l ê ĩ (ASD / SA qu à gự ( E 15,5 5,3 ( 4 - 29) Kí ướ ô g l ê ĩ (ASD / SA qu ự quả ( EE 17,7 5,2 ( 7 – 29) Kí ướ ô g l ê ĩ (ASD / S êu â ro g buồ g (ICE 21,6 5,7 (12 -34) Kí ướ ô g l ê ĩ (ASD đo bằ g bó g (S z g B lloo 22,6 6,0 ( 12 -35) Kí ướ dù ASO 23,7 5,2 (12 -32) N ậ xé Đ số ó dâ số g ê ứu ro g g ê ứu ày là ữ ế ỉl k á o (8 % . uổ ru g bì 36,9 ( ỏ ấ là 1 uổ và lớ ấ là 66 uổ . K so sá kí ướ lỗ ô g l ê ĩ qu s êu â qu à gự , s êu â qu ự quả , s êu â ro g buồ g và kí ướ lỗ ô g đo bằ g bó g (s z g b lloo rê ụp buồ g , ú g ô ậ ấy - Kí ướ ủ lổ ô g đo bằ g s êu â ro g buồ g (ICE lớ ơ đo bằ g s êu â qu ự quả ( EE oặ s êu â qu à gự ( E ó ý g ĩ vớ P < 0.0001 (P red es . - Kí ướ lỗ ô g lớ ơ k đo bằ g bó g (s z g b lloo qu ụp buồ g (angiogr p y ó ý g ĩ so vớ kí ướ lổ ô g đượ đo qu s êu â qu ự quả ( EE oặ s êu â qu à gự ( E vớ p = 0.000 . (Two-sample t test with equal variances) - Kí ướ lổ ô g đo qu s êu â qu à gự ( E và s êu â qu ự quả ( EE k ô g k á u ó ý g ĩ vớ p = 0.077. (Two-sample t- test with equal variances) - Kí ướ lổ ô g đo qu s êu â ro g buồ g (ICE và kí ướ lỗ ô g đo bằ g bó g (s z g b lloo qu ụp buồ g ( g ogr p y k á u k ô g ó ý g ĩ vớ p = 0.48. (Two-sample t- test with equal variances) Bả g 3. . So sá k ả ă g ẩ đoá ủ S êu â ro g buồ g (ICE K ả ă gp á số lượ g lỗ ô glê ĩ ô glê ĩ ô glê ĩ Phình vách liên ô g, đặ đ ể ô glê ĩ 1 lỗ ô g lỗ ô g 3 lỗ ô g ĩ (AIAS SA qu à gự ( E 40 (─ (─ (─ SA qu ự quả ( EE 39 1 (─ (─ S êu â ro g buồ g (ICE 35 3 1 1 N ậ xé S êu â qu à gự ( E ỉp á ô glê ĩ (ASD 1 lỗ ro g 0 g ê ứu. ro g k đó, s êu â qu ự quả ( EE p á 1 ô glê ĩ (ASD ó lỗ; s êu â ro g buồ g p á 3 ô glê ĩ (ASD ó lỗ, 1 ô g lê ĩ (ASD ó 3 lỗ ô g và ộ bị p ì vá l ê ĩ ( AIAS . Bả g 3.3. Bả g ó ắ kế quả ướ g dẫ ủ s êu â ro g buồ g ủ uậ đó g (ICE ô g lê ĩ (ASD bằ g dụ g ụ dướ Thành công Thành công Bế ứ g về Kỹ uậ về ủ uậ 1.Đâ k đù 40/40 (100%) 40/40 (100%) 0 /40 . Đư đầu dò ICE vào ĩ p ả 40/40 (100%) 40/40 (100%) 0 /40 3. S êu â vá l ê ĩ rõ rà g 40/40 (100%) 40/40 (100%) 0 /40 . Đo kí ướ ô g l ê ĩ bằ g bó g 37/38 (97%) 37/38 (97%) 1/38 5. Siêu âm quá trình bít dù thông liê ĩ (ASD 36/37(97%) 36/37 (97%) 1/37 6. S êu â k ảo sá Dù ASO s u đó g 36/37 (97%) 36/37 (97%) 1/37 7. Bí dù ô g l ê ĩ (ASD à ô g bằ g ICE 36/37 (97%) 36/37 (97%) 1 /37 8. B ế ứ g 2/40 (5%) 2/40 2/40 (5%) (1:Ho ra máu; 1: TDMNT) 1. Kỹ uậ đâ k đù , đư đầu dò s êu â ro g buồ g vào ĩ p ả dướ à g ă g sá g, S êu â k ảo sá rõ rà g vá l ê ĩ và đo kí ướ lỗ ô g l ê ĩ rê s êu â ro g buồ g đều à ô g ( 0/ 0 . 2. Kỹ uậ đo kí ướ lỗ ô g l ê ĩ bằ g bó g (s z g b lloo à ô g 97% (37/38 . k ô g đo vì 1 ô glê ĩ ều lỗ, 1 rở về bấ ườ g ĩ p ổ ê ỉ ó 38 đượ đo bằ g bó g (s z g b lloo . ro g 38 đượ đo bằ g bó g ỉ ó 1 k ô g đo đượ do ú g ô bơ bó g 3 ớ ứ ố đ à luồ g ô g ồ lưu rê s êu â vẫ ò ồ k á ều và k ô g ấy rì ủ lỗ ô g. 3. Cá kỹ uậ s êu â ro g quá rì bí dù ô g l ê ĩ (ASD , s êu â k ảo sá dù ASO s u bí , ũ g ư k ả ă g à ô g ủ bí dù ô g l ê ĩ (ASD dướ ướ g dẫ ủ s êu â ro g buồ g (ICE đều à ô g về ặ kỹ uậ vớ ỉ l o 97% (36/37 Biến chứng: ro g 0 bí dù ô g l ê ĩ (ASD dướ ướ g dẫ ủ s êu â ro g buồ g , ú g ô ỉ gặp rườ g ợp b ế ứ g 1 rườ g ợp o r áu g do ổ ươ g u ô p ổ do dây dẫ A pl z đượ đ ều rị ộ k o ổ đị s u gày, 1 rườ g ợp rà dị à g goà do rá ĩ p ổ rê rá ro g quá rì đư dây dẫ ề và đượ ồ sứ à ô g bằ g p ươ g p áp ruyề áu oà ồ ro g quá rì ủ uậ , s u đó b â đượ uyể s g p ẫu uậ ở để đ ều rị r để. Kế quả V. B N ẬN ro g g ê ứu ày, ú g ô ậ xé ấy í k ả và độ í xá ủ s êu âm ro g buồ g (ICE ro g ẩ đoá vị rí g ả p ẫu lỗ ô g l ê ĩ và á ấu rú lâ ậ ro g ướ g dẫ quá rì bí dù ô g l ê ĩ lỗ ứ p á bằ g dụ g ụ. Hì ả vá l ê ĩ và á ấu rú lâ ậ xu g qu đượ g ậ ở ấ ả á b â vớ ấ lượ g ì ả rấ ố g úp ẩ đoá í xá á lo lỗ ô g l ê ĩ í gặp ư ô g l ê ĩ ứp á ều lỗ, ô g l ê ĩ kè p ì vá l ê ĩ (AIAS ,… à s êu â qu à gự oặ s êu â qu ự quả ườ g đá g á só ổ ươ g. Và ừ đó, s êu â ro g buồ g g úp ướ g dẫ bí dù ô g l ê ĩ bằ g dụ g ụ à ô g vớ ỉ l rấ o (36/37 , ế ỉ l 97% . Kế quả ày ủ ú g ô ũ g xấp xỉ vớ ộ số g ê ứu k á ở ướ goà ư Mulle .J ( 3/ ế ỉ l 96% , H j z [1],[3]. Có ố l ê qu g ữ ấu rú vá l ê ĩ vớ á rì xu g qu k qu sá rê s êu â ro g buồ g và s êu â qu à gự ( E , s êu â qu ự quả ( EE ũ g ư ố l ê qu g ữ kí ướ lỗ ô g lê ĩ k đo qu s êu â ro g buồ g (ICE và k đo bằ g bó g (s z g b lloo . ừ đó g úp ủ uậ v ê ọ kí ướ dù í ợp để bí ô g l ê ĩ. Bê đó, s êu â ro g buồ g ò p á g y á b ế ố xảy r ro g quá rì ủ uậ và g úp xử lý kịp ờ á b ế ố đó. Kế quả g ê ứu ủ ú g ô ũ g ươ g đươ g kế quả ộ số g ê ứu ủ á á g ả uớ goà . Cá dữ l u b đầu ro g g ê ứu ủ ú g ô đã o ấy rằ g s êu â ro g buồ g (ICE ó ể đượ sử dụ g ườ g qu ro g quá rì ẩ đoá và p bí dù ô g l ê ĩ bằ g dụ g ụ ở á b â rưở g à àk ô g ầ ướ g dẫ ủ s êu â qu ự quả ( EE ầ p ả gây ê ro g quá rì ủ uậ . Trong quá rì bí dù ô g l ê ĩ bằ g dụ g ụ, vấ đề qu rọ g ấ là ì ả dù ô glê ĩ k ô g bá đú g vị rí rê vá l ê ĩ, á rì xu g qu vá l ê ĩk ô g ấy ằ g ữ đĩ ủ dụ g ụ bí dù ô g l ê ĩ, ó ể gây b ế ứ g uộ dù gây uyê ắ áu rấ guy ể s u k ả dù ự do. K đo kí ướ lỗ ô g l ê ĩ bằ g bó g (s z g b lloo k ô g í xá oặ bu g dù k ô g đú g í xá vị rí ó ể gây luồ g ô g ồ lưu đá g kể s u bí dù. ộ ứ g dụ g qu rọ g k á ủ s êu â ro g buồ g (ICE ro g quá rì ủ uậ là xá đị í xá á ổ ươ g p ố ợp đ kè ư rở về bấ ườ g ĩ p ổ oặ d g ô g l ê ĩ ứp á ều lỗ ừ đó ướ g dẫ ọ kí ướ dù í ợp. ro g 37 bí dù ro g g ê ứu ày, ú g ô đã p á ộ ô glê ĩ ều lỗ (fe es r o s ê ú g ô dù g dụ g ụ bí dù đặ b để bí ày à ô g ố đẹp. Ngoà r , s êu â ro g buồ g ò đả bảo vị rí í xá ủ dù trong bí ô g l ê ĩ (ASD để rá ả ưở g á v (v lá, v 3 lá , v Đ C và á ĩ p ổ oặ á ĩ ru g â . So sá vớ g ê ứu ủ á g ả H j z e l. và ulle .J. e l. ro g g ê ứu ủ ú g ô, ấ ả á b â ô glê ĩ (ASD vớ á d g đặ b ư ô g lê ĩ ều lỗ, ổ ươ g kè eo p ì vá l ê ĩ, ổ ươ g rở về bấ ườ g ĩ p ổ đ kè đều đượ p á vớ ấ lượ g ì ả rõ rà g ủ lỗ ô g l ê ĩ và á ấu rú xu g qu ê quá rì bí dù ô g l ê ĩ dướ ướ g dẫ ủ s êu â ro g buồ g đều à ô g rừ ộ do kí ướ lỗ ô g quá lớ rê s êu â ro g buồ g k đo bằ g bó g (s z g b lloo luồ g ô g ồ lưu vẫ ồ đá g kể s u k bí bằ g bó g ê k ô g ể bí dù bằ g dụ g ụ qu d do á rì xu g qu lỗ ô g quá gắ và yếu ê k ô g ể ổ đị vị rí dù rê vá l ê ĩ. rườ g ợp ày ú g ô uyể ổ và ì ả lỗ ô g l ê ĩ ũ g ư á rì xu g qu đượ đo rự ếp qu p ẫu uậ ũ g ứ g o kế quả đo đượ rê s êu â qu buồ g ủ ú g ô. ro g 0 b â ủ g ê ứu ày, ú g ô ậ ấy ì ả vá l ê ĩ vớ á rì xu g qu , á ấu rú lâ ậ đượ qu sá rấ rõ rê s êu â ro g buồ g , và oà bộ quá rì ủ uậ bí dù đều đượ qu sá rõ vớ sự ỗ rợ ủ s êu â ro g buồ g ro g quá rì ự . Cá luồ g ô g ồ lưu s u k bí bằ g bó g (s z g b lloo , oặ s u k bí bằ g dù đều ươ g ứ g g ữ s êu â ro g buồ g và ụp buồ g . Kí ướ lỗ ô g l ê ĩ rê s êu â ro g buồ g và kí ướ lỗ ô g k đo bằ g bó g (s z g b lloo k á ươ g ứ g vớ u và đều lớ ơ k so sá vớ kí ướ lỗ ô g l ê ĩ đo rê s êu â qu à gự oặ s êu â qu ự quả (p< 0.0 . Có 3 ì ả s êu â ro g buồ g rõ ơ so vớ kế quả s êu â qu ự quả 1 ó ì ả ô glê ĩ ều lỗ d g ử sổ, ô glê ĩ lỗ à s êu â qu ự quả ỉp á 1 ,1 k ô gp á đượ do kí ướ lỗ ô g ỏ và vị rí quá gầ lỗ ô g ò l ; 1 ó ì ả p ì ắ lê ĩ rõ rà g ro g s êu â ro g buồ g à s êu â qu ự quả k ô gp á đượ . Trong quá rì là ủ uậ , ì ả ươ g ứ g g ữ dù ASO và vá l ê ĩ đượ qu sá rõ rà g ê bá sĩ p ó ể đ ều ỉ vị rí dù ASO rấ í xá để o quá rì bu g r ừ g đĩ ủ dù ASO ở vị rí so g so g vớ vá l ê ĩ và ô vá l ê ĩ đượ qu sá ấy ằ kẹp g ữ đĩ ủ dù ASO. Qu s êu â ro g buồ g , bá sĩ p ó ể đ ều ỉ í xá vị rí bu g dù và k ể r vị rí dù s u đó. Có sự ươ g ứ g vị rí dù và luồ g ô g ồ lưu rê s êu â ro g buồ g và ụp buồ g ro g ấ ả 36 bí dù ô glê ĩ à ô g. Đầu dò s êu â ro g buồ g ro g g ê ứu ày là đầu dò A u v 8 đượ đư ừ ĩ đù đố bê (p í rá vớ bê đư dụ g ụ bí dù. Quá rì ày k ô g ó b ế ố ào xảy ra rê 36 b â . Do độ p â g ả o và đầu dò xo y dễ dà g ọ ướ g ro g buồ g ĩ p ả ê o ì ả oà vẹ vá l ê ĩ, đặ b vị rí xo g ĩ , ĩ p ổ đều đượ qu sá rõ rê s êu â ro g buồ g . Cá vù g ày ườ g k ó p á vớ s êu â qu ự quả oặ s êu â qu à gự . Đây là ộ ưu đ ể ủ s êu â ro g buồ g . ê vào đó, s êu â ro g buồ g ò g úp p á sớ á b ế ố xảy r ro g quá rì ủ uậ bí dù ô g l ê ĩ bằ g dụ g ụ và g úp ướ g dẫ b p áp đ ều rị í ợp. Hạn chế của siêu âm trong buồng tim: Cá ặ ắ sử dụ g ro g s êu â ro g buồ g đều k á vớ s êu â k để (s êu â qu ự quả , s êu â qu à gự ê đò ỏ gườ bá sĩ p ự p ả ắ vữ g g ả p ẫu ọ rá đặ b k qu sá ừ bê ro g rá ( ĩ p ả và đò ò ờ g để que uộ vớ á ặ ắ ày ủ s êu â ro g buồ g ặ ắ ơ bả ( o e v ew , ặ ắ buồ g ĩ ( r l v ew , ặ ắ qu ĩ ủ (b v l v ew , ặ ắ g g v độ g ủ ( or v ew , ặ ắ vá l ê ĩ. 1 k đư đầu dò ừ ĩ đù rá vào ĩ p ả ơ k ó k ă do bấ ườ g g ả p ẫu. S êu â ro g buồ g ầ p ả ó đầu dò ACUNAV ươ g í và p ầ ề s êu â ro g buồ g và áy s êu â ươ g ứ g. Hạn chế nghiên cứu: Đây là g ê ứu ở. ấ ả á b â đều đượ ẩ đoá ô glê ĩ lỗ ứ p á vớ s êu â qu à gự và s êu â qu ự quả . Kí ướ lỗ ô g l ê ĩ vớ á rì xu g qu đã đượ đo rê s êu â qu ự quả ê k ự s êu â ro g buồ g ũ gả ưở g í ều đế kế quả kí ướ lỗ ô g l ê ĩ rê s êu â ro g buồ g tim. V. Ế ẬN - Siêu âm tro g buồ g là ộ kĩ uậ ó í k ả , í oà , u g ấp k á đầy đủ á ì ả vá l ê ĩ vớ á rì ươ g ứ g xu g qu và á ấu rú l rộ g ươ g đươ g oặ ố ơ á ì ả s êu â qu ự quả oặ s êu â qu à gự ro g ướ g dẫ ẩ đoá g ả p ẫu và p bí dù ô g l ê ĩ. - Bí dù ô g l ê ĩ (ASD bằ g dụ g ụ dướ ướ g dẫ s êu â ro g buồ g (ICE là ộ b p áp ẩ đoá và đ ều rị b bẩ s u quả và oà k so sá vớ á b p áp ô g ườ g s êu â qu à gự , s êu â qu ự quả và ô g ụp ả qu g buồ g . - Kế quả b đầu ủ g ê ứu ày đã o ấy s êu â ro g buồ g (ICE ó ể g úp bí dù ô g l ê ĩ (ASD bằ g dụ g ụ à k ô g ầ s êu â qu ự quả , k ô g ầ gây ê ro g quá rì ủ uậ . H HẢ 1. Hijazi, Z., Wang, Z., Cao, Q., Koenig, P., Waight, D. & Lang, R. (2001). Transcatheter closure of atrial septal defects and patent foramen ovale under intracardiac echocardiographic guidance: feasibility and comparison with transesophageal echocardiography. Catheter Cardiovasc Interv, 52(2), 194-199. 2. Majunke, N., Bialkowski, J., Wilson, N., Szkutnik, M., Kusa, J., Baranowski, A., et al. (2009). Closure of atrial septal defect with the Amplatzer septal occluder in adults. Am J Cardiol, 103(4), 550-554. 3. Mullen, M. J., Dias, B. F., Walker, F., Siu, S. C., Benson, L. N. & McLaughlin, P. R. (2003). Intracardiac echocardiography guided device closure of atrial septal defects. J Am Coll Cardiol, 41(2), 285-292. 4. Zanchetta, M., Rigatelli, G., Pedon, L., Zennaro, M., Carrozza, A. & Onorato, E. (2005). Catheter closure of perforated secundum atrial septal defect under intracardiac echocardiographic guidance using a single amplatzer device: feasibility of a new method. J Invasive Cardiol, 17(5), 262-265. 5. Zanchetta, M., Rigatelli, G., Pedon, L., Zennaro, M., Dimopoulous, K., Onorato, E., et al. (2005). Intracardiac echocardiography: gross anatomy and magnetic resonance correlations and validations. Int J Cardiovasc Imaging, 21(4), 391-401. RÚT NGẮN THỜI GIAN CỬA - BÓNG TRONG CAN THI P MẠCH VÀNH TIÊN PHÁT Ở B NH NHÂN NHỒ Ơ P ST CHÊNH LÊN TẠI B NH VI N NHÂN DÂN G Đ NH Hoàng Quốc Hòa, Nguyễn Đỗ Anh B nh vi N â dâ G Định Ó Ắ Mục tiêu: Xá đị ờ g ử - bó g và á p â đo ờ g ro g ờ g ử bó g rướ ( ă 009 và s u k ả ế quy rì ( ă 010 - 011 . K ảo sá đặ đ ể lâ sà g, đ â đồ lú ập v và độ g và (Đ V ủ p Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Ng ê ứu qu sá , ô ả, ắ g g đố vớ á rườ g ợp N C S ↑, ập v ro g vò g g ờ đầu, đượ ụp và C V ê p á Đơ vị p B v N â dâ G đị ừ 0 / 009 – 03/2011. Kết quả: ừ á g 0 / 009 - 3/ 010, ú g ô đã C V ê p á 93 rườ g ợp N C S ↑. B yếu ố guy ơ b và ế ỷ l à g đầu ú uố lá 61,8 %, ă g HA 60,1%, rố lo l p d áu 38, %. ỷ l K ll p I - II / III - IV: 88%: 12%, nhóm Killip IV ( oá g ế 10,6%. P â ầ g guy ơ bằ g gđể I I 8 % guy ơ ấp và ru g bì , 16% guy ơ o. ỷ l N C à rướ và à dướ rê đ â đồ xấp xỉ u 1, % 6,3%. P â bố vị rí s g ươ g ủ p â u g 0,7%, Đ và xuố g rướ rá 8, % , Đ và p ả 3% và Đ ũ 7,8%. ỷ l C V ê p á đ ờ g ử - bó g dướ 90 p ú ă g lê rõ r s u k ả ế quy rì ,6% ro g ă 010 -2011 so vớ 10% ă 009. ỷ l ày ă g đều eo ừ g quý, r ê g ỷ l đ ro g quí 1/ 011 là 6 ,7%. ru g bì và ru g vị ờ g ử - bó g g ả đều eo ừ g quý ừ 1 6/130 p ú ( ă 009 ò 9 /81 p ú (quí 1/ 011 Kết luận: Cả ế quy rì ằ rú gắ ờ g ử - bó g rê b â N C ấp đượ C V ê p á b v N â dâ G Đị đ đượ kế quả bướ đầu đá g k í l . C ú g ô ầ ố gắ g duy rì kế quả ày, đồ g ờ â g o ỷ l số đ ờ g ử bó g dướ 90 p ú , rú gắ ố đ ư ó ể ờ g ử - bó g ằ g ả ỷ l ử vo g, ả ê lượ g rướ ắ và lâu dà o b â N C ↑ Từ khóa: N ồ áu ơ S ê lê (N C S ↑ , p và (C V ê p á , s g ươ g ủ p , ờ g ử -bóng. SUMMARY SHORTENING OF DOOR -TO - BALLOON TIME IN PRIMARY PERCUTANEOUS CORONARY INTERVENTION IN PATIENTS WITH ST SEGMENT ELEVATION E Y RD NF R N NHÂN DÂN G Đ NH H S Objectives: Access door-to-balloon time and its time intervals before (2009) and after improving the strategies (2010 – 2011). Study of clinical features, electrocardiogram (ECG) on admission, coronary culprit lesions Methods and Materials: Observative, descriptive, and cross-sectional study of all STEMI patients with a pre-hospital delay of up to 24 hours underwent PPCIs at Gia Dinh hospital from April 2009 to March 2011. Results: 293 STEMI patients have undergone PPCIs successfully at our hospital from April 2009 to March 2011. The top three risk factors are smoking (61.85%), hypertension (60.1%) and dyslipidemia (38.2%). Killip class I - II / III - IV: 88%: 12%, Killip class IV subgroup (cardiogenic shock) count for 10,6%. Risk stratification by TIMI score: 84% low and intermediat groups,16% high risk group. Ratio between anterior and inferior wall myocardial infarction recorded by ECG is approximately equal 51,5%: 46,3%. Distribution of culprit lesions: LM: 0,7%, LAD: 48,5%, RCA: 43% and LCx: 7,8%. Threre is increasing the percentage of PPCIs avchied door-to-balloon time less 90 minutes: 52.6% in 2011 compared to 10.7% in 2009. This percentage is gradually increasing following quarters, especially the percentage of the 1st quarter in 2011 is 65,7% Median and mean door-to-balloon time are gradually reducing following quarters: 146/130 minutes (2009) compared to 94/81 minutes (1st/2011) Conclusion: Improving strategies to reduce door-to-balloon time in STEMI patients underwent PPCIs at Gia Dinh hospital get an initial successful step.We need to sustain this improvement, increase the percentage of PPCIs avchied door-to-balloon time less 90 minutes.Besides,reducing this time as short as possible is our goal for remarkable changing mortality rate, initial and long-term prognosis of STEMI patients Keywords: ST-segment elevation myocardial infarction (STEMI), Primary Percutaneous Coronary Intervention (PPCI), Culprit lesion, Door to balloon time .Đ V NĐ Là B v đ k o g I ằ ở ử gõ p í Đô g à p ố Hồ C í , à g ă BVND G Đị ếp ậ và đ ều rị k oả g 1000 rườ g ợp ộ ứ g và ấp, ro g đó lượ g b â N C S ↑ ế ỷ l k ô g ỏ. C V ê p á là p ươ g p áp đ ều rị á ô g và ữu u N ó g, u quả, oà C V ê p á g l lợ í rõ r ob â k ờ g ử - bó g ( ờ g í ừk b â ập k o Cấp ứu đế k đượ p ụ ồ dò g ảy và o g bó g oặ đặ s e đượ rú gắ ố đ . Hướ g dẫ đ ều rị ủ ACC/AHA ă 00 k uyế g ị lo I đố vớ á rườ g ợp N C S ↑ ó C V ê p á ầ đ ờ g ử bó g dướ 90 p ú . Đây là ộ ro g á êu uẩ và g để đá g á ấ lượ g đ ều rị á ru g â y ế ó C V ê p á à lập ừ á g 0 / 009, Đơ vị p B v N â dâ G Đị rấ qu â đế ờ g ờ g ử - bó g xây dự g lưu đồ ộ ẩ xử rí N C ấp và k ảo sá ờ g ờ g ử - bó g g y ừ lượ C V ê p á đầu ê uy ê , ố g kê ă 009 o ấy ỉ 10 % số lượ C V ê p á b v đ ờ g ử - bó g dướ 90 p ú rướ ì ì rê ,v ả ế quy rì ằ rú gắ ờ g ử - bóng b v là ế sứ ầ ế. Cá b p áp đượ đư r g áo dụ , uấ luy l â v ê y ế, p ố ợp đồ g bộ g ữ á k o ó l ê qu , ả ế quy rì xử rí, sắp xếp ợp lý ô g v , ấ là 0 ơ k o Cấp ứu và Đơ vị p . Quy rì ớ đượ áp dụ g ừ đầu ă 010 đế y đã o kế quả k ả qu b đầu Do đó, ú g ô ự g ê ứu ày ằ đá g á u quả rú gắ ờ g ử bó g rê b â N C S ↑ óC V ê p á. ụ êu Xá đị ờ g ử - bó g rướ ( 009 và s u k y đổ quy rì ( 010 011 . Đá g á sự y đổ á p â đo ờ g ro g ờ g ử - bó g k áp dụ g quy rì ớ , gồ (1 ờ g ừk ập v đế k đượ ẩ đoá N C S ↑; ( ờ g ừ k đượ ẩ đoá N C S ↑ đế k vào p ò g l b. (3 ờ g ừ lú ập v đế k vào p ò g l b; ( ờ g ừ k vào p ò g l b đế k bắ đầu ự ủ uậ ; ( ờ g ừ bắ đầu ự ủ uậ đế k o g bó g oặ đặ s e ụ êu p ụ K ảo sá đặ đ ể lâ sà g, đ â đồ, ổ ươ g Đ V ủ p đố vớ á rườ g ợp N C S ↑ đượ ụp và pĐ V ê p á Đơ vị p b v N â dâ G Đị ừ 0 / 009 – 03/2011. .Đ ƯỢNG, HƯƠNG H NGH ÊN Ứ iêu chuẩn chọn bệnh ấ ả á rườ g ợp N C S ↑ ro g vò g g ờ đầu, ỏ êu uẩ ẩ đoá ủ ACC /AHA, uổ ừ 18 rở lê , đế l b ừ k o Cấp ứu và á k o Lâ sà g, đượ ụp và pĐ V ê p á b v G Đị ro g ă (0 / 009 - 03/2011) iêu chuẩn loại trừ B â k ô g bị đ u ắ gự oặ r u ứ g ươ g đươ g đ u ắ gự và ờ g k ở p á r u ứ g k ô g đượ b ế rõ B â N C S ↑ ập v rê g ờ. B â k ô g đượ ẩ đoá là N C S ↑ s u k ập v P ươ g p áp g ê ứu ề ứu, qu sá , ô ả, ắ g g Đánh giá Lâ sà g uổ , g ớ , â ặ g, ều o, B I. ếu ố guy ơ b và P â lo P â ầ g guy ơ ( gđể I I . Đá g á ứ độ ặ g (p â độ KILLIP Kế quả đ â đồ và độ g và ủp P â lo ổ ươ g Đ V ủ ACC/AHA 1987 K ảo sá á k oả g ờ g ờ g ử - bó g và á p â đo ờ g ( rì bày ế ro g p ầ ụ êu í P â í dữ l u ô ả ố g kê ự bằ g p ầ ề SPSS 17.0, g á rị p < 0,0 ứ g ỏ sự k á b ó g ĩ ố g kê . Ế Q Ả Có 93 rườ g ợp N C S ↑ ỏ êu uẩ ọ b đượ ụp và pĐ V ê p á BVND G Đị ro g ă (0 / 009 - 03/2011) 3.1. Đặc điểm lâm sàng Bả g 3.1. ô g ơ bả , yếu ố guy ơ B V, ờ g ừk ó r u ứ g đế k ập v Đặ đ ể % = 93 (lượ Giới: N /Nữ 2,5/1 209/84 uổi: uổ ru g bì 6 ,3 ± 13,7 (30 – 9 uổ ≤ 3 uổ 1,7 5 36 - 55 uổ 31,4 92 56 -7 uổ 47,1 138 >7 uổ 19,8 58 Yếu tố nguy cơ B V: Hú uố lá 61,8 181 ă g HA 60,1 176 RLCH Lipid 38,2 112 Đá áo đườ g 16,0 47 C g đì B Vsớ 9,2 27 ừ â 8,2 24 Béo phì 7,2 21 ≥ guy ơ B V 64,9 200 hời gian từ lúc có triệu chứng đến nhập viện: <3gờ 59,4 174 3-6gờ 27,3 80 >6gờ 13,3 39 Bả g 3. . P â lo lâ sà g eo p â độ KILLIP và gđể I I P â độ K ll p % = 93 (lượ I 74,0 217 II 14,0 41 III 1,4 4 IV 10,6 31 gđể IMI ấp 61,8 181 Trung bình 22,2 65 Cao 16,0 47 3.2. Đặc điểm điện tâm đồ và động mạch vành thủ phạm Bả g 3.3. Vù g ồ áu ơ g ậ rê đ â đồ rướ C V ê p á Vù g N C / Đ â đồ rướ C V ê p á % = 93 (lượ ổ g (% rướ vá 11,9 (35) rướ ỏ 14,0 (41) rướ rộ g 20,2 (59) 51,5 à rướ và à dướ 3,1 (9) (151) Bên cao 1,0 (3) Blo á rá ớ xuấ 1,3 (4) à dướ 34,1 (100) à dướ - ấ P 10,5 (31) 46,3 Sau - dướ 1,7 (5) (136) S u ự 2,1 (6) 2,1 (6) Bả g 3. . Độ g và ủp ừ kế quả ụp và Vị rí % = 93 (lượ Thân chung vành trái 0,7 (2) Đ xuố g rướ rá 48,5 (142) đo gầ 32,4 (95) đo g ữ - xa, nhánh chéo 16,1 (47) Độ g và p ả 43,0 (126) Đ ũ rá 7,8 (23) 3.3. hảo sát thời gian cửa - bóng và các phân đoạn thời gian Bả g 3. . ờ g ử - bó g rướ và s u ả ế quy rì ờ g ử - bóng 009 ( rướ 2010 – 2011 (sau) (phút) ỷ l = 80 (% (lượ ỷ l = 13 (% (lượ <90 10,0 (8) 52,6 (112) 90 - 119 32,0 (26) 19,8 (42) ≥1 0 57,3 (46) 27,6 (59) Bả g 3.6. ỷ l % số rườ g ợp đ ờ g ử – bó g < 90 p ú í eo ừ g quý rướ và s u k ả ế quy rì .g ử bó g < 90 p ú Số N C eo ừ g quý ỷl đ = 11 / 93 (% (lượ Nă 009 ( rướ = 80 10,0 (8/80) Quí 1/2010 (sau) n = 45 46,7 (21/45) Quí 2/2010 (n = 40) 42,5 (17/40) Quí 3/2010 (n = 52) 50 (26/52) Quí 4/2010 (n = 38) 60,5 (23/38) Quí 1/2011( n = 38) 65,8 (25/38) B ểu đồ 3.1. ỷ l p ầ ră rườ g ợp bó g < 90 p ú p và eo ừ g quý ê p á đ ờ g ử - Bả g 3.7. ru g bì và ru g vị ờ g ả ế quy rì Số N C eo ừ g quý ru g vị Nă 009 ( rướ = 80 Quí 1/2010 (sau) n = 45 Quí 2/2010 n = 40 Quí 3/2010 n = 52 Quí 4/2010 n = 38 Quí 1/2011 n = 38 ử - bó g (p ú .gian (phút) 130 93 104 90 82 81 eo ừ g quý rướ và s u k Trung bình th.gian (phút) 146 112 116 113 96 94 B ểu đồ 3. . Đườ g b ểu d ễ ru g bì và ru g vị ờ g ử - bó g (p ú eo ừ g quý Bả g 3.8. ru g bì ờ g ( e e á p â đo ờ g ru g bì ờ g (p ú ru g bì ờ g (p ú P â đo ờ g 2009 2010 -2011 p n = 80 n = 213 r u ứ g - N ập v 207,3 ± 212,3 (0 - 1370) 208,8 ± 243,1 (4 - 1340) 0,964 N ập v - C ẩ đoá 26,5 ± 32,5 (5 - 245) 27,1 ± 37,8 (4 - 315) 0,875 C ẩ đoá - Cathlab 60,4 ± 42,5 (10 - 190) 40,1 ± 33,7 (5 - 270) <0,001 N ập v - Cathlab 86,7 ± 56,8 (15 - 275) 67,2 ± 51,3 (10 - 330) 0,006 Cathlab - Kim 12,5 ± 13,4 (5 - 105) 9,1 ± 6,5 (5 - 45) 0,036 Kim - Nong bóng 46,6 ± 18,1 (20 - 105) 30,7 ± 15,6 (10 - 108) <0,001 Cử - Bóng 145,9 ± 59,2 (57 - 330) 107 ± 54,9 (30 - 355) <0,001 V. B N ẬN 4.1. hông tin cơ bản và yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành ỷl g ớ bị N C ro g g ê ứu ủ ú g ô o ơ so vớ ữ g ớ ( , /1 (Bả g 3.1 . ỷ l ày ũ g ươ g ự á kế quả g ê ứu ro g ướ ô g bố gầ đây Cá yếu ố guy ơ và (Bả g 3.1 ế ỷl o, gầ 6 % rườ g ợp ó ≥ yếu ố guy ơ. B yếu ố guy ơ ế ỷl o ấ lầ lượ là Hú uố lá, ă g uyế áp và Rố lo l p d áu (61,8% 60,1% 38, % Đây ũ g ữ g yếu ố guy ơ ế ỷl o ro g á g ê ứu (Đ Đứ Huy 1 lầ lượ là 6% 68% %, Nguyễ Vă ưở g 60% 0% 90%, Võ à N â 3 ,7% 8, % 1 ,8% . N ữ g yếu ố ày ó ể đ ều ỉ đượ . Do đó, v ầ soá và g áo dụ ý ứ gườ b ó ý g ĩ ế sứ qu rọ g. 4.2. hân độ lâm sàng N S ↑ Tỷ l K ll p I - II / Killip III - IV 88% 1 % (Bả g 3. , r ê g ó K ll p IV ro g g ê ứu ủ ú g ô ế ỷ l 10,6%. So sá vớ g ê ứu k á (Võ à N â 3 ỷ l Killip I - II/ III-IV là 93,1% 6,9%, Đ Đứ Huy 1 ỷ l K ll p IV ế 6 % P â ầ g guy ơ bằ g g để I I (Bả g 3.3. 8 % guy ơ ấp và ru g bì , ó guy ơ o ế 16% P ố ợp gđể I I và p â độ K ll p g úp ú g ô đá g á sơ bộ ứ độ ặ g và ê lượ g b 4.3. Điện tâm đồ và động mạch vành thủ phạm Vù g N C rê đ â đồ g úp dự đoá và ủp , vị rí ổ ươ g, á b ế ứ g ó ể xảy r k p C ú g ô g ậ đượ (Bả g 3.3 1, % N C à rướ , 6,3% N C à dướ và s u dướ , ,1% N C s u ự ỷl N C à rướ và à dướ ro g g ê ứu ủ ú g ô xấp xỉ u, ươ g ự g ê ứu Võ à N â 3 ( 8, % 8, % N C vù g s u ự ro g g ê ứu ủ ú g ô uy ế ỷl ỏ ( ,1% ư g là ó ó ờ g ử - bóng kéo dà so vớ á ó k á do bị ẩ đoá ầ vớ N C k ô gS ê lê oặ bỏ só Kế quả đ â đồ ũ g p ù ợp vớ vị rí ổ ươ g và ủp và ủ p g ậ k ụp (Bả g 3. 8, % Đ và xuố g rướ rá (LAD , 3% Đ và p ả (RCA , 7,8% Đ ũ rá (LCx eo g ê ứu ủ eo Đ Đứ Huy 1 ỷ l LAD RCA LCx lầ lượ là 61% 37% % Nguyễ Vă ưở g 9, % 8,6% 6, % ; Võ Thành Nhân [3]: 40,4 %: 48,2 %: 9,5%. 4.4. Đánh giá thời gian cửa - bóng Nghiên cứu GUS O- IIb 1 o ấy ro g C V ê p á, ó b â vớ ờ g ử - bó g ỏ ơ 60 p ú ó ỷ l ử vo g ấp ấ s u ộ á g so vớ ó ờ g ử - bó g rê 90 p ú ó ỷ l ử vo g o ấ (1% so vớ 6, % P â í dữ l u ố g kê sổ bộ quố g Ho Kỳ 199 -1998 rê 7080 rườ g ợp C V ê p á g ậ ỷ l ử vo g ấp ấ đố vớ ó b â ờ g ử - bóng ỏ ơ 60 p ú và o ấ đố vớ ó b â ờ g ử - bóng trên 120 phút N ều kế quả g ê ứu k á o ấy rú gắ ờ g ử bó g ỏ ơ 90 p ú g úp ả ê lượ g ử vo g gắ và lâu dà 11 1 1 Hướ g dẫ đ ều rị ủ ACC/AHA 00 k uyế g ị lo I đố vớ á rườ g ợp N C S ↑ óC V ê p á p ả đ ờ g ử - bó g dướ 90 p ú . Đây là ộ ro g á êu uẩ và g để đá g á ấ lượ g đ ều rị á ru g â y ế ó C V ê p á eo R ore và ộ g sự 1 bấ kì sự rì oã p và ê p á s u ập v đều là ă g ỷ l ử vo g ộ v . ờ g đ ều rị á ô g và ( ờ g ử bó g ầ rú à g gắ à g ố g y ả vớ ru g â y ế đã đ đượ dướ 90 p ú uy ê , g ữ k uyế áo và ự ế đờ ườ g ấp ứu N C ấp á ru g â ó k oả g á lớ Ở Ho Kỳ, ố g kê sổ bộ dữ l u quố g 9 ă 00 o ấy ỉ , % số p và ê p á đ ờ g ử - bó g dướ 90 p ú . Do đó, ươ g rì ả ế ấ lượ g quố g “ Door - to - Balloon Qual y All e ”, bắ đầu ừ á g 11/ 006 vớ ụ êu ố ểu 7 % rườ g ợp C V ê p á p ả đ gưỡ g ờ g ử – bó g dướ 90 p ú 9 C ươ g rì u ú sự g ủ gầ 1000 /1 00 b v ók ả ă g ự C V ê p á Ho Kỳ. Kế quả đế ă 008, 76, % số C V ê p á á b v g ươ g rì đ ờ g ử - bó g dướ 90 p ú 9 Cá ru g â y ế ở C âu Á và C âu Âu, C âu ỹ ũ g k ô g gừ g ả ế quy rì C V ê p á ằ rú gắ ờ g ử - bóng [6] [8],[10], [13] à lập ừ á g 0 / 009, Đơ vị p G Đị rấ qu â đế ờ g ờ g ử - bó g và xây dự g lưu đồ ộ ẩ xử rí N C ấp, đá g á ờ g ử bó g g y ừ rườ g ợp C V ê p á đầu ê . uy ê , ro g ă 009 ỉ 10% số rườ g ợp C V ê p á b v đ ờ g ử - bó g dướ 90 p ú . Do đó, ả ế quy rì , rú gắ ờ g ử - bó g b v là ế sứ ầ ế k ảo quy rì C V ê p á ừ á b v b à p ố Hồ C í ũ g ư quy rì ủ á b v ướ goà và so sá ì ì ự ế b v g úp ú g ô ả ế quy rì u quả ác cải tiến so với quy trình cũ: ờ g ử - bó g p ả á ộ quy rì lâ sà g p ứ p, đò ỏ sự p ố ợp ặ ẽ g ữ á k o lâ sà g, và uâ ủ ,sắp xếp ô g v đú g ờ đ ể , u quả 7 Đầu ê , v uyê ruyề đế á bá sĩ, đ ều dưỡ g, ộ lý, đặ b là â v ê k o Cấp ứu ểu rõ rú gắ ờ g ử - bó g dướ 90 p ú là vô ù g qu rọ g vì “ ờ g là ơ , là s g gườ b ” K o Cấp ứu Xếp b â vào ó “ ượ g k ẩ ”, ưu ê ộ P ố ợp ặ ẽ vớ Đơ vị p Đ ều dưỡ g Cấp ứu Cả ế quy rì ếp ậ b ó g Bá sĩ Cấp ứu Xé g áu, o uố ố g kế ập ểu ầu l ều p g y s u k ó ẩ đoá . (Quy rì ũ XN áu và uố uố g ỉ s u k BS xuố g ộ ẩ , o y l Gả í o g đì và rự ếp r o đổ , k ở độ g ê - kíp p và g yk ẩ đoá xá đị (k ô g ờ ờ BS ă k á , quyế đị ư quy rì ũ Hộ lý Cấp ứu Ưu ê uyể b và đ â đồ vào l b g y k ó ỉ đị , ồ sơ b á à á uyể s u (quy rì ũ ỉ uyể b k đầy đủ ủ ụ ồ sơ à á . Đơ vị p Ế kíp rự ó ặ ro g vò g 0 - 30 p ú s u k ậ đượ đ o k ở độ g ê kíp ừ ổ g đà b v ( ếu ro g g ờ rự Đ ều dưỡ g p Sắp đ ều dưỡ g rự gá p ò g l b g ờ /7 gày (Quy rì ũ đ ều dưỡ g ỉ ứ g rự So bà dụ g ụ p và k ở độ g áy DSA g y k ậ đ o k ở độ g ê kíp Sắp xếp quy rì ậ b l b ợp lý g á ô g đo đầu uẩ bị b rê bà ủ uậ (Quy rì ũ đ ều dưỡ g k ô g g ô g đo ày Bá sĩ p Xây dự g ố l ê l vớ á b v v để s sà g k ậ b ừ á ơ uyể đế P ố ợp ặ ẽ vớ k o Cấp ứu , quyế đị k ó N C ấp. Nắ vữ g á guyê ắ rả Bảo ể y ế đố vớ C V C V ủp rướ , ụp và k ô g ủ p s u (Quy rì ũ ụp và ườ g quy rướ k bắ đầu C V ủp Cố gắ g oà kĩ uậ để ó ể C V ê p á độ lập à k ô g ầ ờ uyê g g úp đỡ đế ừ á b v b Lã đ o b v vấ đề v p í ũ g là ộ yếu ố ả ưở g qu rọ g đế ờ g ử - bó g. B lã đ o b v ũ g là á uyê g về ê rấ ấu ểu, o ơ ế uv p íl o g úp ó ể đư b vào p ò g l b ấ ỷ lệ số ca đạt thời gian cửa - bóng dưới 90 phút trước và sau cải tiến quy trình: ỷl C V ê p á đ ờ g ử - bó g dướ 90 p ú ă g lê rõ r s u k ó sự y đổ quy rì ,6% ro g ă 010 - 011 so vớ 10% ă 009 (bả g ỷ l ày ă g đều eo ừ g quý, quý s u o ơ quý rướ (bả g 6 và b ểu đồ 1 , r ê g ỷ l đ ro g quí 1/ 011 là 6 ,7% So sá vớ ộ số g ê ứu ro g ướ Võ à N â 3 ỷ l số đ ờ g ử bó g dướ 90 p ú là 30%, Đ Đứ Huy 1 3 % dướ 90 p ú , Nguyễ Vă ưở g 8% dướ 1 0 p ú . So sá ỷl ờ g ử - bó g dướ 90 p ú ủ ộ số g ê ứu ướ ngoài: E.Bradley và c.s [8]: 76,4 % , David M. Nestler và c.s [6]: 81% Lee Chi - Hang và c.s [10]: 67,4% rung bình, trung vị thời gian cửa - bóng trước và sau cải tiến quy trình: Có ả rõ r , ru g bì và ru g vị ờ g ử - bó g g ả đều eo ừ g quý, quý s u ấp ơ quý rướ (bả g 7 và b ểu đồ ừ 1 6/130 p ú ( 009 ò 9 /81 p ú (quí 1/ 011 So sá vớ ữ g g ê ứu k á Võ à N â 3 ru g bì / ru g vị ờ g ử - bó g 1 /1 p ú , Nguyễ Vă ưở g ru g bì ờ g ử - bóng: 131 phút So sá ru g bì ờ g ử - bó g ộ số g ê ứu ướ ngoài: David M.Nestler và .s 6 67 p ú , ộ ọ ộ ọ Lee C - Hang và c.s [10]: 72 phút Đánh giá cải tiến ở các phân đoạn thời gian: ru g bì và ru g vị ờ g ử - bó g ó g ả ư g k k ảo sá ừ g p â đo ờ g ro g ờ g ử - bó g ( ừ g k âu , ú g ô ậ ấy ờ g ỉ rú gắ ở ộ số k âu B p â đo ờ g s u ó ả rõ r (1 ờ g ừ k đượ ẩ đoá N C S ↑ đế khi vào phòng cath-l b (p<0,001 (bả g 8 . ( ờ g ừ k vào p ò g -l b đế k bắ đầu ự ủ uậ (p = 0,036 (bả g 8 . (3 ờ g ừ bắ đầu ự ủ uậ đế k o g bó g oặ đặ s e (p<0,001 (bả g 8 C í sự y đổ ở á k âu ày đã g úp rú gắ đá g kể ờ g ử - bóng Rê g ờ g ừ ập v đế k đượ ẩ đoá N C S ↑ ầu ư k ô g ả gì so vớ rướ đây (p = 0,87 (bả g 8 Bê đó, ờ g ừ lú b â ó r u ứ g đế k ập v ( ờ g rướ ập v (bả g 8 ũ g k ô g y đổ gì. Do đó, ầ ú đẩy ô g á uyê ruyề o gườ dâ ậ b ế sớ á r u ứ g ủ ă b đe dọ í g ày để ập v g y, đồ g ờ ă g ườ g â g o uyê ô công tác chẩ đoá , p á N C ấp ừ Cấp ứu. V. Ế ẬN Cả ế quy rì ằ C V ê p á b v ú g ô ố gắ g duy rì kế 90 p ú , rú gắ ố đ ư lượ g rướ ắ và lâu dà rú gắ ờ g ử - bó g N â dâ G Đị đ đượ quả ày, đồ g ờ â g o ỷ l ó ể ờ g ử - bó g ằ ob â . rê b â N C ấp đượ kế quả bướ đầu đá g k í l , số đ ờ g ử bó g dướ g ả ỷ l ử vo g, ả ê H HẢ 1. Đinh Đức Huy, Phạm Nguyễn Vinh (2009). Can thiệp ĐM vành tiên phát trong nhồi máu cơ tim cấp. Hội thảo khoa học lần 2 Bệnh viện Tim Tâm Đức, T.p HCM; 57-73. 2. Nguyễn Văn Thưởng (2010). Điều trị can thiệp thì đầu Nhồi máu cơ tim cấp tại BV đa khoa Khánh Hòa từ 04/2009 đến 04/2010. Hội nghị Tim mạch toàn quốc, Nha Trang. 3. Võ Thành Nhân, Trương Quang Bình, Đỗ Quang Huân, Hồ Thượng Dũng, Nguyễn Cửu Lợi, Thân Hà Ngọc Thể (2010), Nghiên cứu đánh giá thời gian tái tưới máu trên bệnh nhân nhồi máu cơ tim ST chênh lên tại các trung tâm tim mạch có đơn vị can thiệp: REPERFUSION TIME study, Hội nghị Tim mạch toàn quốc, Nha Trang. 4. Antman EM, Anbe DT, Armstrong PW, Bates ER, Green LA, Hand M, Hochman JS, Krumholz HM, Krusner FG, Lamas GA, Mullany CJ, Ornato JP, Pearl DL, Sloan MA Smith SC Jr, Alpert JS, Anderson JL, Faxon DP (2004). Gibbon s RJ. ACC/AHA guidelines for the management of patients with ST elevation myocardial infarction, executive summary. A report of the American College of Cardiology American Heart Association Task Force on practice Guidelines, J Am Coll Cardiol; 44: E1- E 221 5. Cannon CP, Gisbon CM, Lamberw CT, Shoultz DA, Levy D. French WJ, Gore JM, Weaver WD, Roger WJ, Tiefenbrunn AJ (2000). Relationship of symptom onset to balloon time and door – to balloon time with mortality in patients undergoing angioplasty for acute myocardial infarction. JAMA; 283: 2941 - 2947 6. David .M. Nestler, A.Noheria, Luis H. Haro, Latha G. Stead,Wyatt W. Decker, Lori N. Scanlan-Hanson, Ryan J. Lennon Choon-Chern Lim, David R. Holmes, Charanjit S. Rihal, M.R Bell, H.H.Ting.Sustaining Improvement in Door-to-Balloon Time Over 4 Years 7. The Mayo Clinic ST (2009), Elevation Myocardial Infarction Protocol. Cirulation; 2;508 513 8. E H Bradley, Lesie A.Curry, Tashonna Webter, J A.Mattera, S Roumanie, Robert L. McNamara, Barbara.Barton, David N.Berg,Harlan Krumholz (2006). Achieving Rapid Door-To - Balloon time: How top Hospitals Improve Complex Clinical System. Circulation AHA; 1079-1085 9. E.H. Bradley, B.K Nallamothu, J.Herrin, H.H Ting, Army F. Stern, I.M Nembhard, Chirstina T Yuan, Jeremy C. Green, Tashonna R Webster, F.A Masoudi, G.C Fonarow, Harlan M. Krumholz (2006). National Efforts to Improve Door-to-Balloon Time Results From the Door-to-Balloon Quality Alliance, JACC; 54:2424 -29 10. Krumholz HM (2008). A campaign to improve the timeliness of primary percutaneous intervention door to balloon time: an alliance for quality. J Am Coll Cardiol: Cardiovasc Inter; 1: 97 -104 11. Lee Chi - Hang, Ooi Shirley BS, Tay Edgar , Low Adrian F, Teo Swee Guan, Lau Cindy, tai Bee Choo, Lim Irene, Lam suasan, Lim Ing Haan, Chai Ping, tan Huay Cheem (2008). Shortening of median door to Ballon time in Primary Percutaneous Intervention in Singapore by simple and inexpensive Operational Measures: Clinical Practice Improvement Program. J. Interven Cardiol; 21; 414 -423 12. Mc Namara RL, wang Y, Henrrin J, Curtis JP, Bradley EH, MagidDJ, Peterson ED, Blaney M, Frederick PD, Krumholz HM (2006), NRMI Investigators.Effect of door to balloon time on mortality in patients with ST segment elevation myocardial infarction. J Am Coll Cardiol; 47: 2180 – 2186 13. Peter B. Berger,Stephen G. Ellis,David R. Holmes, JChristopher B. Granger, Douglas A. Criger, Eric J. Topol,Robert M. Califf (1999), Relationship Between Delay in Performing Direct CoronaryAngioplasty and Early Clinical Outcome in Patients With Acute Myocardial Infarction.Results From the Global Use of Strategies to Open Occluded Arteries in Acute Coronary Syndromes (GUSTO-IIb) Trial. Circulation; 100:14-20 14. Rabind Charles, S. L.Wee, Bernard Kwok , Caren Tan S.H. Lim, Venkataraman A., Wasantha H, Terrance SJ Chua (2008). Improving Door-to-balloon Times in Primary Percutaneous Coronary Intervention for Acute ST-elevation Myocardial Infarction: The Value of an Audit-driven Quality Initiative. Annual Acad Med Singapore; 37:568-72 15. SL Hetherington, Z Adam, S Myagerimath, D Twomey, R Morley, J carter, DF Muir, JA Hall, RA Wright,m NSwanson, AGC Sutton and MA de Belder (2009). Longer door toballoon times predict poorer outcomes following primary angioplasty. Heart; 95; 8 16. S Rathore, Jeptha P Curtis, Jersey Chen, Yongfei Wang,Brahmajee K Nallamothu, Andrew J Epstein,Harlan M Krumholz, Harold H Hines (2009). Association of door-to-balloon time and mortality in patients admitted to hospital with ST elevation myocardial infarction: national cohort study. BMJ; 338: b1807 371 BƯỚ Đ U ÁP D NG HƯƠNG H ĐỒNG BỘ ( R ) R NG Đ B NH NHÂN SUY TIM TẠI B NH VI N ĐẠI H Y DƯỢC HUẾ U TR Huỳnh Văn Minh, Nguyễn Văn Điền, Hoàng Anh Tiến1 Tr n Thống2 Bùi Văn Minh3 1 B nh vi đ i học Y Dược Huế 2 Đ i học Oregon, Hoa Kỳ 3 Đ i học California, Hoa Kỳ Ó Ắ Mục đích: B â suy ó rố lo dẫ ruyề ro g ấ là o rì r g suy ặ g ơ do ấ í đồ g bộ, v á lập l đồ g bộ ro g ả đượ ì r g suy . Do vậy ú g ô g ê ứu áp dụ g kỷ uậ ớ ày ro g đ ều rị á b â suy ặ g rơ vớ đ ều rị ộ k o . Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: ừ á g / 009 đế / 011 b v rườ g Đ ọ Dượ Huế 1 b â suy N HA III và IV đã đượ ế à ấy áy á đồ g bộ . êu uẩ ọ b là E <30%, ó đườ g kí uố â rươ g > 60 rê s êu â , QRS >1 0 s, PR >160 s rê đ â đồ. Cá b â đều đượ đ ều rị ộ k o í ự u g k ô g đáp ứ g. áy xử dụ g là CR -D oặ CR -P ủ ã g S -Jude, Medtronic, B o ro k. Đá g á eo dõ s u 1 ă . Kết quả: Cấy à ô g 1 /1 rườ g ợp. C ứ ă g b ế đổ s u ấy áy á đồ g bộ ụ ể là E ă g, đườ g kí ấ rá g ả , áp lự độ g p ổ g ả ó ý g ĩ qu eo dõ 1 ă . Nếu lấy đ ể ắ là E <30% ì ỷ l E <30% g ả dầ eo ờ g ( eo dõ ro g 1 ă . r u ứ g ơ ă g ả rõ dự vào p â độ N HA. ờ g A-V rấ qu ro g đượ ọ ố ưu s u eo dõ lập rì là 1 ± 8,33 s ũ g ư ờ g V-V: 26,33± 6,31 ms là ữ g ô g số p ù ợp o quá rì eo dõ . Kết luận: Vớ kế quả sơ bộ ư g o ấy v đ ều rị suy bằ g p ươ g p áp á đồ g bộ là p ươ g p áp đ ều rị ứ ẹ . uy ê ro g ờ g đế ầ ều g ê ứu ơ rê ều rườ g ợp ơ ./. SUMMARY PRELIMINARY APPLICATION OF THE CARDIAC RESYNCHRONIZATION THERAPY IN HEART FAILURE PATIENTS AT HUE UNIVERSITY HOSPITAL Aim: The ventricular conduction disturbance in the heart failure patients make outcome more seriously because of the dysynchronisation so we try on to apply the cardiac resynchronization therapy to reestablish its condition. Patients and methods: From February 2009 to February 2011 fifteen patients having the IIIrd and IVth degree of heart failure NYHA classification were recruited to be implanted the CRT device at Hue University Hospital. The selected criteria will be EF indice < 30%, LVEDd > 60 mm, QRS duration > 120ms, PR interval > 160 ms. All patients were underwent the OMT for at least one year but without the suitable result. The CRT devices were from Saint Jude, Medtronik , Biotronik . Results: There were 14/15 cases which were well responded with CRT implantation. Concretely, the increasing of EF indice , the diminution of LVD and PAPS significantly after one year. Particularly, the functional symptoms recovered by based upon the heart failure NYHA degree . For the progamation, the important A-V duration was be optimsed with 152 ± 8,33ms as well as the duration V-V 26,33± 6,31 ms which were the suitable parameters for follow up. Conclusion: With the preliminary results, we can considered the application of the CRT in severe heart failure patients as the encouraging therapy and the more study with more patients will be needed ./. 372 .Đ V NĐ Suy là ộ b lý ó rấ ều guyê â , kế quả uố ù g ủ b lý là dẫ đế suy , là guyê â gây ử vo g í . Hà g ă Ho kỳ ó gầ r u gườ suy đượ đ ều rị và ó 0.000 ớ ắ suy . uy ó ều ế bộ ro g đ ều rị suy ư g ỷ l ử vo g vẫ ò o , 3. ộ ro g ữ g guyê â gây suy là sự ấ í đồ g bộ ủ ĩ ấ ủ ấ và á vù g k á u gữ ơ à dấu u ơ bả là blo k ĩ ấ blo k á . Sự á lập đồ g bộ bằ g á o ịp buồ g ấ góp p ầ k ắ p ụ ì r g blo k để ả ứ ă g o bóp ủ ơ để g ả suy . K á p á ủ G bso ă 1971 đã ở r ộ bướ đ ều rị ớ về suy , uy vậy p ươ g p áp ày ã đế 001 ớ đươ DA ô g ậ . H ày p ươ g p áp ấy áy á đồ g bộ ó ều bằ g ứ g í u quả ủ ó. Gầ đây ACC/AHA đã ó k uyế áo á đồ g bộ ro g đ ều rị suy là ỉ đị lo IA. V N V ọ quố g đã báo áo á rườ g ợp ấy áy CR ũ g ư à p ố Hồ C í ũ g ế à rê ều rườ g ợp , 3 , .Qu sự ỗ rợ ủ á ổ ứ và á â ướ goà về p ươ g và kỷ uậ ú g ô đã ế à áp dụ g kỹ uậ ày b v rườ g ĐH D Huế. Do vậy ụ êu g ê ứu đề à ằ đá g á u quả ủ p ươ g p áp rê á đố ượ g b â suy V . .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng ừ á g / 009 đế / 011 ú g ô ế à g ê ứu á đồ g bộ b v rườ g Đ Họ Dượ . Gồ 1 b â suy vớ êu uẩ ậ b là - Độ suy eo Hộ Newyork (N HA III và IV, - C ỉ số ố g áu E <30% và đườ g kí uố â rươ g > 60 rê s êu â . ờ g QRS >1 0 s và PR >160 s rê đ â đồ. - Đượ đ ều rị ộ k o ố ưu (O í ấ 1 ă ư g k ô g đáp ứ g. 2.2. hương pháp - áy ă g sá g ruyề ì ủ GE - OEC 9900 do Ho kỳ sả xuấ ă 008. - áy á đồ g bộ gồ CR -D ( áy á độ g bộ o ịp) oặ CR -P (máy á đồ g bộ kè p á ru g ủ á ã g ã g S -Jude, Medtronic, Biotronik. - Lập rì bằ g Prog er ủ ã g B o ro và erl ủ ã g e ro . - Kỹ uậ ấy áy á đồ g bộ (CR + Xử dụ g bộ dụ g ụ ọ và đ ự ó s đ kè máy. + C ọ vù g đò rá để đặ á đườ g vào ĩ . Áp dụ g p ươ g p áp Bu ọ dướ à ă g sá g. + Đặ đ ự ấ p ả ầu ế õ , ộ và rườ g ợp ú g ô đặ vá . + Đặ đ ự xo g và C ú g ô ọ vị rí đặ đ ự ở á ủ xo g và xuố g à s u bê ủ ấ rá . Đây là bướ qu rọ g ấ , ấ ờ g ấ ư g ó í quyế đị ủ kỷ uậ ấy áy CR . K ể r bằ g bơ uố ả qu g và bằ g o or ECG. + S u ù g đặ đ ự ĩ. + Cố đị á đ ự ặ ẽ. + Lắp áy CR và luô ẩ ậ rá ầ lẫ . + K ể r ECG. á đồ g bộ k ì ả QRS ẹp l . K ể r á ô g số o ịp. + Cố đị áy. Đó g d . Ép kỷ rá ảy áu. - B â đượ o k á g s , g ả đ u, eo dõ ro g 3- 5 ngày. Xuấ v và ẹ á k á đị kỳ. á k á s u 1, , 3, 6, 9, 1 á gs uk r v đá g á r u ứ g ơ ă g, r u ứ g ự ể, đ â đồ để k ểu r ờ g QRS, s êu â đo á ô g số ư p â suấ ố g áu E , đườ g kí ấ rá â u Dd, áp lự p ổ PAPS…. 373 Hì .1. B áu 8%, ầ số Hì . .Đ â Nguyễ Vă NG, 66 uổ b ơ dã , suy độ 3, p â xuấ ố g 78 k/p, blố á rá oà oà . C ỉ đị ấy áy á đồ g bộ 1. â đồ s u ấy áy á đồ g bộ (CR . Ế Q Ả 3.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu Bệnh nhân Nguyễn Văn NG 374 Bả g 3.1. Đặ đ ể u g ủ ó g ê ứu Đặ đ ể u g Số lượ g ( = 1 Gớ ( / ữ 12/3 Độ suy Độ N HA III/IV 7/8 Gan to 4/15 Đ â đồ N ịp xo g 14/15 TST 96 ± 8,5 ck/phút PR 292 ± 128 ms QRS 169 ± 28 ms Huyế áp Huyế áp â u 90 ± 9,6 mmHg HA â rươ g 60 ± 7,4 mmHg Siêu âm tim EF 20,67 ± 9,23% Dd 70,11 ± 22 mm PAPS 48 ± 11 mmHg Hở lá 15/15 uố đ ều rị suy Digital 10/15 Lợ ểu 11/15 ƯC C 9/15 Nitrat 8/15 Dobutamin 5/15 Lo áy CR CRT-P ( áy á độ g bộ o ịp 10/15 CRT-D ( áy á đồ g bộ kè p á ru g 5/15 3.2. Đánh giá kết quả ro g 1 b â ấy áy ú g ô đã à ô g 1 /1 b â Bả g 3. . Kế quả về ặ ủ uậ ấy áy Số lượ g =1 Dị d g xo g và 2 Thành công 14 ấ b 1 Bả g 3.3. Kế quả về á ô g số số g rướ và s u ấy áy CR rướ ấy áy S u ấy áy P TST 95± 21 84± 17 <0,05 HATT 90±9,6 100± 7,8 <0,05 HATTr 60±7,4 62± 4,7 NS Bả g 3. . Kế quả về r u ứ g lâ sà g rướ và s u ấy áy CR I II III IV G lớ rướ ấy áy 7 8 4/15 S u ấy áy 12 3 1/15 Bả g 3. . Kế quả về s êu â qu s êu â s u1 ă eo dõ rướ ấy Sau 1 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 1 ă máy tháng EF(%) 20,67±4,9 27,99±5,7 32,22±6,8 37,44±5,9 40,7±5,6 40,5±6,1 39,6±4,8 Dd(mm) 70,11±7,1 58±6,9 54±5,4 51±5,4 50±6,7 48±6,8 50±5,4 PAPS 48±5,1 47,6±7,3 45±6,9 42±8,1 37±9,3 33±8,21 31±9,05 Hở lá (cm2) 7,9±4,1 5,7±1,3 5,3±1,0 4,9±0,7 4,5±0,4 4,3±0,6 4,2±0,8 375 Bả g 3.6. Cá ô g số ố ưu đượ rướ ấy áy à đặ qu quá rì Sau 1 tháng 155± 9,7 39,11± 5,21 eo dõ 3 tháng 142± 10,4 34,12± 8,22 1 ă 152± 8,33 26,33± 6,31 A-V delay (ms) V-V delay (ms) Ngưỡ g xu g ( V N ĩ 2.5± 0,3 2.0± 0,21 2.0±0,17 ấ p ả 3.5± 0.4 3.4± 0.3 3.2± 0,26 ấ rá QRS (ms) 135± 4,2 127± 9,4 116± 2,9 121± 1,2 3.3. Di n biến bệnh nhân Nếu lấy đ ể ắ p â suấ ố g áu là 30% ì eo dõ ro g vò g 1 ă eo á eo á ố ớ g là 1, , 3, 6, 9, 1 á g ì ỷl b â p â suấ ố g áu <30% g ả dầ eo ờ g . V. B N ẬN - N ậ xé về ỉ đị ấy áy và lự ọ b â Đây là ỉ đị IA ủ ACC/AHA. QRS >120ms. EF = 35%. Dd = 60-70mm, EF = 25 – 3 %. Vì v ỉ đị E < 0% ì ỷ l ử vo g s u 6 á g rấ o. - N ậ xé về kỹ uậ ấy áy buồ g ấ V k ó là đư đ ự vào xo g và ób â dị d g xo g và k ó ó ể đư đ ự vào. C ú g ô ế à ấy áy CR -D o ữ g b â ó QRS >160, E < 0%, ó rố lo ịp , ỷ l ử vo g g ả rấ ều. - N ậ xé về đá g á b â s u ấy áy o ịp buồ g ấ S uk ấy áy á đồ g bộ v eo dõ là ầ ế , s êu â là ộ ô g ụ eo dõ ữu u. Qu s êu â g úp ú g ó ộ lập rì ố ưu o d ễ ế ủ ừ g b â . Ngoà r v xử dụ g á kỹ uậ p ầ ề ớ ro g s êu â g úp v eo dõ à g ó u quả 8 . - N ậ xé về kế quả lâ s g ủ ấy áy o ịp buồ g ấ Qu kế quả g ê ứu ủ ú g ô ì ứ ă g b ế đổ ố s u ấy áy á đồ g bộ ụ ể là E ă g, đườ g kí ấ rá g ả , áp lự độ g p ổ g ả ó ý g ĩ qu eo dõ 1 ă . Nếu lấy đ ể ắ là E <30% ì ỷ l E <30% g ả dầ eo ờ g ( eo dõ ro g 1 ă . r u ứ g ơ ă g ả rõ qu p â độ N HA. ươ g ự vớ á g ê ứu k á ũ g k ẳ g đị sự ả rõ ứ ă g và r u ứ g ơ ă g 3 , 7 . Do ờ g g ê ứu và số lượ g ó ê ú g ô ò ếp ụ g ê ứu eo dõ ờ g dà ơ để ó ể rú r u quả lâu dà và ỷ l ử vo g s u ă . uy ê eo ộ số á g ả rê ế g ớ g ê ứu ậ ấy áy CR ó k ả ă g kéo dà uổ ọ b â suy . Ngoà r v ấy áy CR -D là kéo dà uộ số g o b â và â g o ấ lượ g số g ở 376 b â suy . Ng ê ứu ú g ô đã ấy áy CR -D ở b â ó ỉ đị ấy áy kè eo ộ ro g á yếu ố ư E < 0%, ó go â u p â độ ừ III rở lê eo Low, rố lo ịp, QRS >1 0 s, uy ê số lượ g ò í ê ú g ô ư đư r đượ kế quả ỷ l số g ò ủ b â . ro g rườ g ợp p â xuấ ố g áu ấp < 0% ì ầ ấy áy á đồ g bộ ó p á ru g (CRT-D là u quả o g ả ỷ l ử vo g, ư g áy ày ó g á à rấ o đây là vấ đề k ók ă ob â ở V N . Vớ rườ g ợp ày ủ uậ ấy áy rấ qu rọ g ầ p ả là , y đổ ư ế ủ b â để rá p ù p ổ ấp do rọ g lự . - N ậ xé về lập rì í ứ g á ô g số ủ áy á đồ g bộ Ng ê ứu ủ ú g ô b â ó PR dà ấ là 0 s gắ ấ là 1 s vậy v ọ ờ g A-V rấ qu ro g ở đây ú g ô ọ ố ưu s u eo dõ lập rì là (152 ± 8,33 s. ờ g V-V là ( 6,33± 6,31 s là ô g số p ù ợp o quá rì eo dõ . eo ộ số g ê ứu ì AV del y ro g k oả g 1 – 250ms, và V-V deley ro g k oả g 0-40 ùy uộ vào đ â đồ và p â suấ ố g áu ủ , 6 , 7], [9]. V. Ế ẬN - Cấy áy á đồ g bộ là ộ p ươ g p áp đ ều rị suy k á u quả - Cầ đượ ỉ đị g ê gặ eo ACC/AHA ì u quả ả s u ấy áy rấ o. C ú g ô sẽ ếp ụ eo dõ ứ ă g s u và ă để đư r kế quả í xá ơ . 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. H HẢ Huỳ Vă , Nguyễ Vă Đ ề , Hoà g A ế ( 009 , Điện tâm đ từ điện sinh lý đến chẩn đoán lâm sàng. Nxb Đ ọ Huế 009. Gibson DG (2009). Effect of changé in ventricular activation on cardiac haemodynamic in man. Br Heart J; 33: 397-400. Lozano I (2002), VENTAK CHF/CONTAK CD InSync Randomized Clinical Evaluation. Cardiac resynchronization in chronic heart failure. N Engl J Med; 346: 18451854. John M. Miller and Douglas P. Zipes (2008), Diagnosis of Cardiac Arrhythmias, Brawald, Heart diseease. Lippincott Williams and Wilkins (2009), Disoder of The Cardiovascular System Harrison’s Principles of ntermal edicine, 18th Edition Eric J. Topol, John D. Fisher (2008), Electrophysiology Testing, Test book of Cardiovascular medicine. 1611-1632. Abraham WT et al (2004). Effects of cardiac resynchronization on disease progression in patients with left ventricular systolic dysfunction, an indication for an implantable cardioverter-defibrilator, and mildly symptomatic chronic heart failure. Circulation; 110: 2864-2868. Baxx JJ, et al (2003). Usefullness of cardiac tissue doppler echocardiography to evaluate left ventricular dyssynchrony before and after biventricular pacing in patients with idiophatic dilated cardiomyophathy. Am J Cardiol; 91: 94-97. S. Serge Barold et al (2008). Device for cardiac Resynchronization Technologic and Clinical Aspects. 377 Đ NH G Đ Đ ĐƯỜNG PH VÀ CÁC YẾU T KỸ THUẬT TRONG TRI T BỎ ĐƯỜNG DẪN TRUY N PH BẰNG SÓNG CAO T N T Hưng Thụy, Nguyễn Cửu Lợi Trung tâm Tim m ch, BVTW Huế Ó Ắ Đối tượng và phương pháp: Ng ê ứu ồ ứu 3 b â l ê ếp vào ru g â Huế vớ r u ứ g ơ ịp kị p á , đượ ẩ đoá đ s lý ó đườ g dẫ ruyề p ụ và r bỏ bằ g só g o ầ ừ á g 3 ă 010 đế 3 ă 011. Kết quả: Có 3 rườ g ợp đượ g ê ứu, gồ 19 và 13 ữ, uổ ru g bì 1,9 ± 16,1, ừ 17 đế 68 uổ . Có rườ g ợp ó ộ ứ g WPW và 8 rườ g ợp ó đườ g p ụ ẩ . 17/19 (89,47% b â ó ộ ứ g WPW, 10, % ó đườ g p ụ ẩ ( o e led . ỷ l ộ ứ g WPW ở b â ữ là 7/13 ( 3,8% , ươ g đươ g vớ ỷ l đườ g p ụ ẩ ( 6, % . Cả 3 b â ( 100 % đều đượ đ ều rị đ s lý à ô g bằ g só g o ầ . Đườ g p ụ bê rá ườ g gặp ơ bê p ả (6 , % so vớ 37, % . K ô g ó sự ươ g qu ó ý g ĩ ố g kê g ữ vị rí đườ g p ụ vớ g ớ í . 60 % đườ g p ụ bê rá ằ ở à bê . pp g xuô dò g vớ kỹ uậ xuyê vá là p ươ g p áp ọ lự vớ ỷ l à ô g 19/ 0 rườ g ợp. ờ g ự xuyê vá 6. ± .33 p ú , ờ g pp g xuô dò g đế k đố à ô g 9, 7 ± ,33 p ú . 83,3% đườ g p ụ bê p ả ở vị rí vá . ờ g pp g bê p ả lâu ơ bê rá ( 0.17 ± 35.09 phút so vớ 9, 7 ± ,33 p ú , ư g ếu í r ê g vị rí vá ì ờ g pp g gắ ơ (6. 0 ± .10 p ú . Kết luận: P ươ g p áp r bỏ á đườ g dẫ ruyề p ụ bằ g só g o ầ ru g â Huế là oà và ỷ l à ô g o ở ầu ế á vị rí và rê b â vớ ều lứ uổ k á u. Kỹ uậ xuyê vá đượ ự à o đã rú gắ ờ g pp g và ờ g ủ uậ , ă g ấ lượ g và u quả đ ều rị. SUMMARY ASSESSMENT ON RADIO FREQUENCY ABLATION OF ACCESSORY PATHWAY AT HUE CARDIOVASCULAR CENTRE Introduction, method and materials: Accessory pathway is still the common substrate for SVT and the main subject in EP ablation practice in Vietnam. We conducted a retrospective study on 32 patients having EP ablation for AP at Hue Cardiovascular Centre. Results: 19 males and 13 females with mean age of 41,9 ± 16,1 ranging from 17 years to 68 years were studied. 24 patients had WPW syndrome and 8 concealed AP. WPW were seen more frequent in male than female patients (89.47% vs. 53.8%). All patients were successfully treated by RF ablation. Left AP were on the left than on the right side (62.5% vs. 37.5%). There was no significant relation between the site of AP and gender of patients. 60 % of left AP were lateral. Ategrade transeptal mapping was the technic of choice with success rate of 95% (19/20 cases). Transeptal technic time was 6.5 ± 2.33 min, time from ategrade mapping to successful ablation was 9.47 ± 4.33 min. 83,3% right AP were septal. Right side mapping time was longer as compared to the left side (20.17 ± 35.09min vs. 9,47 ± 4,33min). Conclusion: The most common sites of AP were left lateral and right septal. The success rate was extremely high 100% with the help of transeptal puncture and Halo catheter for the right sided AP, especially for the right lateral. . ỞĐ Đườ g p ụ lầ đầu ê đượ Ke ô ả ơ 1 ế kỷ rướ vào ă 1893. Wolff, P rk so và W e ô ả ộ ứ g g ê ả b gườ vào ă 1930. Holz và S erf là á g ả đầu ê g ả í ơ ế ơ ịp kị p á ô g qu vò g vào l đ qu ú 378 ĩ ấ và ộ ấu rú đườ g p ụ ĩ ấ 1 . Đườ g p ụ là kế quả ủ sự oá r ể k ô g oà oà ủ sợ ơ ố ơ ĩ và ơ ấ ro g ờ kỳ bào và ó ể ằ ở bấ kỳ vị rí ào ủ vò g v b lá và lá 1 . ỷl ộ ứ g ề kí í wpw ro g ộ g đồ g là 0,1 % đế 0, %. N ịp kị p á do đườ g p ụ ế k oả g 30 % á rườ g ợp ịp kị p á rê ấ xếp s u ơ ịp vào l ú (AVNR 3 . uy ê ,ởV N ịp qu đườ g p ụ ò ế ỷl o ơ . ổ g kế ă ẩ đoá và đ ều rị đ s lý (ĐSL Huế, ỷ l đườ g p ụ o ơ gấp 3 lầ ơ AVNR ( 8.9% vs. 14.9%) [4]. ừ 010 ru g â Huế ẩ đoá và đ ều rị đ s lý đượ ự ườ g quy, eo pro o ol uẩ vớ số lượ g ă g lê đá g kể. ụ êu ủ g ê ứu 1. Đá g á ố ươ g qu p â bố đườ g p ụ eo g ớ , vị rí 2. Đá g á ỷ l à ô g ủ đố r bỏ đườ g p ụ và á yếu ố kỹ uậ ỗ rợ. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu ồ ứu rê 3 rườ g ợp đượ ẩ đoá là ó đườ g p ụ và ó ỉ đị đ ều rị ĐSL bằ g só g o ầ Huế ừ 010 đế á g 3/ 011. ơ sở vật chất: P ò g ô g vớ áy ụp DSA và ố g EP B rd kè Micropace system. atheter ĐS C ú g ô áp dụ g quy uẩ ủ á ru g â EP lớ rê ế g ớ bằ g cách dùng His catheter Supreme CRD 6F g A ỏ và V lớ , o ịp ấ ừ vá , ằ rá bế ứ g ủ g ỏ k o á . C eter Livewire DECA MED Sweep 6F 10 ự đ ừ đù g đ ế xo g và gồ A và V, o ịp ĩ ừ CSp y bấ kỳ vị rí ào rê CS. Đố vớ á rườ g ợp đườ g p ụ đượ ẩ doá ở à bê bê P ả , ú g ô dù g ê e er H lo để g úp pp g rotocol thăm dò ĐS : B o gồ - Cá k oả g ơ bả ư AH, HV - Đá g á dẫ ruyề gượ ấ ĩ l â , Blo qu đườ g p ụ bằ g kí í ấ ó ươ g rì vớ 1 oặ k oả g g ép 6 - Đá g á dẫ ruyề xuô bằ g kí í ĩ ó ươ g rì vớ 1 oặ k oả g g ép đá g á Có ề kí í và ì á ủ ề kí í ố đ .ERP đườ g xuô 7 - Gây ơ ịp k ở p á , kế ú , k oả g VA, Cá g p áp để ẩ đoá ơ ịp rê ấ V e r e e , VAH y VAAH respo se, A se sed, V se sed (Z fe’s es 8 , 9 . Đá g á ở ì r g ơ bả và k ó Isuprel ếu ầ . Định danh vị trí: Nă 1999, ó o e sus đư r á đị d ớ (Hì . uy ê á đị d ũ vẫ đượ ưu dù g rê k ắp ế g ớ , ê ro g g ê ứu ày vẫ sử dụ g á đị d vị rí ũ ( eo ì 1 1 Hì .1 Đị d vị rí eo á ũ Hì . . Đị d vị rí eo á ớ ác phương pháp hỗ trợ: Chọ xuyê vá ro g á rường hợp đố đường phụ bên trái bằng bằng kim BRK và SL1 sheath ( St.Jude), sử dụng long sheath SR0( St Jude) trong các rường hợp đố đường phụ bên phải Máy phát RF: Stocket – Cord s. Có ể dù g e er ủ J&J, S Jude ( S f re oặ Bos o S e f ( Bl zer vớ áp ố ươ g ứ g. Catheter đốt: Cordis ( J&J) Safire (StJude), Blazer(Boston Scientific). Celcius, Irrigated tip (J&J o ữ g rườ g ợp đườ g p ụ ằ ro g xo g và 379 ài đặt nhiệt độ, thời gian và cường độ: Nhi độ 60 độ, ườ g độ 50 watts, thời gian 60 g ây o đố đường phụ. Xử lý số liệu: eo p ươ g p áp ống kê y học. . Ế Q Ả Có 19 và 13 ữ, uổ ru g bì 1,9 ± 16,1, ừ 17 đế 68 uổ . 3.1 hân bố hội chứng W W và mối tương quan theo theo giới: Bả g 3.1. P â bố b ểu đườ g p ụ eo g ớ Gớ Hộ ứ g WPW Đườ g p ụ ẩ Nam 17 89,5 % 2 10,5 % Nữ 7 53,8 % 6 46,2 % ổ g ộ g 24 8 N ậ xé Có rườ g ợp ó ộ ứ g WPW và 8 rườ g ợp ó đườ g p ụ ẩ . ro g rườ g ợp ộ ứ g WPW đều ả bê P ả lẫ bê rá là 1 rườ g ợp. Có 17/19 b â ó ộ ứ g WPW ế 89, %, ò l 10 % ( /19 ó đườ g p ụ ẩ ( o e led . ỷ l ộ ứ g WPW ở b â ữ là 7/13 ( 3,8% ươ g đươ g ỷ l đườ g p ụ ẩ ở ro g ó ày 6/13 ( 6, % (Bả g 3.1 . 3.2 hân bố đường phụ theo vị trí giải phẫu: Bả g 3. . P â bố đườ g p ụ bê rá oặ P ả Đườ g p ụ Bên trái Bê p ả Gớ Nam 11 8 Nữ 9 5 N ậ xé Đườ g p ụ vị rí bê rá ó 0 rườ g ợp ều ơ vị rí bê P ả ó 1 rườ g ợp (6 , % vs. 37, % . K ô g ó sự ươ g qu óý g ĩ ố g kê về sự p â bố vị rí bê P ả và bê rá vớ g ớ í . Có 1 rườ g ợp ó đườ g p ụ, ro g đó vị rí s u bê pos erol er l ó b ểu đ â đồ vớ ộ ứ g WPW và vị rí ứ k ô g b ểu bề ặ ẩ ( o e led ở vị rí s u posterior (Bả g 3. . Bả g 3.3. P â bố á vị rí ủ đườ g p ụ bê rá rướ bê Bên Sau bên Sau Số lượ g 4 12 2 2 ỷl % 20 60 10 10 N ậ xé Có 0 rườ g ợp đườ g p ụ đượ uẩ đoá ằ vị rí bê rá . Có 1 rườ g ợp WPW và rườ g ợp đườ g p ụ ẩ (Bả g 3.3 . ro g á vị rí bê rá , đ số đườ g p ụ ằ vị rí bê (l er l ó đế 1 / 0 rườ g ợp (60 % , rườ g ợp rướ bê ( erol er l 0%, ò l rườ g ợp s u bê pos erol er l ro g đó ó 1 rườ g ợp ó ó ê đườ g p ụ ứ ở vị rí s u pos er or và rườ g ợp vị rí s u pos er or đơ độ . Phân bố các vị trí bên phải: Bả g 3. . P â bố á vị rí đườ g p ụ bê p ả Sau vách G ữ vá Sau bên Bên Sốlượ g 6 4 1 1 ỷl % 50 33,3 8,3 8,3 N ậ xé Đ số đườ g p ụ bê p ả ở vị rí vá ó 10 rườ g ợp (83,3% , ro g đó s u vá pos erosep l 6 ( 0% và g ữ vá (33,3% , ó vị rị ở à bê bê p ả b o gồ bê right lateral và posterolateral. ờ g pp g bê P ả ó u g là lâu ơ bê rá 0.17 ± 3 .09 p ú , ư g ếu í r ê g vị rí vá ì ờ g pp g gắ ơ 6. 0 ± .10 p ú . H vị rí à bê bê P ả đều ó ờ g kéo dà 1 0 p ú (s u bê và 0 p ú ( bê 3.3 ỷ lệ thành công Cả 3 b â ( 100 % đều đượ đ ều rị đ s lý à ô g bằ g só g o ầ . E d 380 po s ấ só g del , p â ly ĩ ấ xuấ sớ ơ rướ đố , dẫ ruyề ấ ĩ y ĩ ấ qu ú ĩ ấ ro g k rướ đố ó dẫ ruyề l â qu đườ g p ụ, k o g gây đượ ơ ịp . ờ g ừ k bắ đầu đố đế k à ô g ru g bì .769 ± 1.867 s. Ngắ ấ là 8 9 s. Có 1 rườ g ợp á p á ở vị rí g ữ vá bê P ả vớ ờ g ừ k bắ đầu đố đế k à ô glà 11.0 s, s u đó r bỏ lầ à ô g ở vị rí gầ đố vớ đ ế rõ rà g ĩ ấ gầ u và ờ g dố à ô g 3. 07 s. K ô g ó b ế ứ g ũ g ư ử vo g do ủ uậ 3.4 apping xuôi dòng vs. mapping ngược dòng C ú g ô ủ yếu ự p ươ g p áp pp g xuô dò g vớ kỹ uậ xuyê vá đượ ự 19/ 0 rườ g ợp vớ SL1 (S Jude và k BRK và 1 rườ g ợp pp g qu độ g ủ do ấ b k xuyê vá , pp g gượ dò g đườ g p ụ ở vị rí s u vá vớ ờ g p ú. ờ g ự xuyê vá 6. ± .33 p ú đ số ự 1 lầ ( 17/19 rườ g ợp , ờ g pp g xuô dò g đế k đố à ô g 9, 7 ± ,33 p ú . V. B N ẬN ỷl à ô g ủ ú g ô rấ o là 100% so vớ ô g bố ủ S e (100% vs. 90% . Có ể số lượ g b â ủ ú g ô ò ỏ và ú g ô ư gặp ở ữ g vị rí k ó ư rướ vá gầ ú ĩ ấ . Vớ sự ế bộ ủ ô g g e er đố và pp g, y eo y vă ỷ l đ ều rị à ô g đườ g p ụ bằ g só g o ầ là 9 %, ỷ l ày sẽ b ế đổ ùy eo vị rí. ờ g ừ lú đố đế k ó b ểu đứ đườ g p ụ ủ g ê ứu ày ru g bì là .769 ± 1.867 s. eo y vă , ếu ờ g đố dướ 7 g ây ì ỷ l á p á ấp, ờ g à g gắ ì ỷ l á p á à g gắ . ờ g đố dướ 3 g ây ì ỷ l á p á k ô g đá g kể 1 . ờ g đố ủ ú g ô ru g bì dướ 3 g ây ê ỷ l à ô g ủ ú g ô rấ o và ỷ l á p á ấp. C ú g ô ó 1 rườ g ợp á p á ì ó ờ g đố à ô g > 11 g ây, vì ấy ó đ ế ấ ĩ gầ u k á ố ê đố g ố ê lầ . eo dõ s u 1 p ú k ô g á p á,k r b p ò g ì đườ g p ụ qu y rở l vớ ộ ứ g WPW ư rướ k đố s u gầ 30 p ú . rườ g ợp ày goà lý do vị rí k ó à bê bê p ả rấ k ó ố đị e er đố ò lý do ờ g đố kéo dà và đ ều rú r là đố g ố ếu ở vị rí k ô g p ả đí ì ỉ là ó g đườ g p ụ và là ờ g đườ g p ụ á p á rở l kéo dà k đó ều b â đã đượ đư về b p ò g. Có đế rườ g ợp đườ g p ụ đượ đ ều rị là ộ ứ g WPW , ro g đó ỷ l đườ g p ụ ẩ k á ấp ỉ ó 8 rườ g ơp ếu so sá vớ d g bộ lộ (WPW . Đ ều ày ứ g ỏ ẩ đoá lâ sà g ò dự ều vào b ểu đ â đồ bề ặ , ro g k ỷ l bắ đượ ơ oặ k á b sử ò ấp. Ở g ớ ỷ l ộ ứ g WPW o ơ rõ r so vớ đườ g p ụ ẩ (89, vs. 10, óý g ĩ ố g kê p < 0,01, ro g đó ỷ l ộ ứ g wpw và đườ g p ụ ẩ ở ữ g ớ k ô g ó k á b óý g ĩ ố g kê p > 0,0 . ỷ l đườ g p ụ ẩ ở ữ g ớ o ơ so vớ gớ (6/8= 75% vs. 2/8 =25%) ro g á vị rí ì ì vị rí bê rá ều ơ bê p ả ( ó 0 rườ g ợp 6 , % vs. 1 rườ g ợp bê p ả 37, % . ấ ả 8 rườ g ợp đườ g p ụ ẩ đều ằ bê rá . Nếu ỉ í r ê g ro g ộ ứ g WPW, ì ỷ l đườ g p ụ bê p ả và bê rá g g u1 / rườ g ợp. Vị rí ườ g gặp ấ là vị rí à bê bê rá ó 1 rườ g ợp ế 1 /3 = 37, %, ếu ỉ í vị rí bê rá ỷ l lê đế 60%. Kế ếp là vị rí vá bê p ả b o gồ g ữ vá và s u vá ó 10 rườ g ợp ế 10/3 = 31, %. Nếu í r ê g bê p ả ỷ l vù g vá rấ cao 10/12 = 83,3 %. Ở vị rí bê rá ú g ô dù g p ươ g p áp xuyê vá vớ ố g SL1 và k BRK ự ủ yếu rê á so LAO 0 và RAO 3 đế 0 k ô g ó s êu â qu ự quả . Cá ố g ả p ẫu là e er H s ươ g ứ g xo g Đ ủ và CSp ươ g ứ g lỗ xo g và . ờ g ự xuyê vá 6. ± .33 p ú k ô g ấ ều ờ g . ờ g ày đượ í ừ k đư dây dã dà lê ĩ ủ rê đế k xuyê vá à ô g. Đ số 381 ự 1 lầ ( 17/19 rườ g ợp , Có 1 rườ g ợp ự lầ và 1 rườ g ợp p ả là đế lầ ứ 3. Nếu s u 3 lầ à vẫ ấ b ì ầ â ắ s êu â qu ự quả oặ uyể s g pp g gượ dò g qu v Đ ủ. ờ g pp g xuô dò g đế k đố à ô g 9, 7 ± ,33 p ú . Có ều rườ g ợp ờ g pp g rấ k oả g 3 đế p ú ấ là ở vị rí bê y s u bê . N ư vậy ổ g ờ g ru g bì ủ p ươ g p áp ọ xuyê vá pp g xuô dò g là k oả g 16 p ú . Đây là 1 ờ g rấ đá g k í l , g ả ểu ờ g p á và ờ g ủ uậ . pp g sử dụ g ều p ươ g p áp đo K ử ự xuô dò g đo k oả g á ừ só g del đế đỉ só g ấ . Nếu k oả g á ày bằ g 0 oặ – 10 s ì ỷ l à ô g o. K ử ự gượ dò g so sá só g ĩ ổ vớ só g ĩ ủ xo g và oặ H s. Đo VA ổ ếu ỏ ơ 0 s ìk ả ă g à ô g o. K á vớ pp g gượ dò g qu v Đ ủ, mapp g xuô dò g ỷ l A/V k oả g 1 ( ở vò g v lá . Nếu ó sự xuấ ủ ủ đ ế đườ g p ụ ì k ả ă g à ô g ự o. Đị g ĩ đ ế đườ g p ụ là đ ế ả , b ê độ 0, dế 1 V ằ g ữ só g ĩ và só g ấ và sớ ơ â sóng delta 10ms. 1 . uy ê ro g ự à ũ g k ô g ậ sự ắ ắ để xá đị đấy ó p ả là đ ế đườ g p ụ k ô g. Cầ đố ếu s u k đố ó à ô g y k ô g để k ẳ g đị ó ự sự p ả là đ ế đườ g p ụ y k ô g. ro g 3 b â ủ ú g ô, ó8b â ó g đượ đ ế đườ g p ụ ỷ l %. N ữ g b â ày ó ờ g đố à ô g 1.03 ± 89 s. ỷ l á p á 0%. P ươ g p áp pp g xuô dò g sử dụ g kỹ uậ ọ xuyê vá ó ưu đ ể o á e er đố uậ lợ , đư e er đế vị rí ầ đế , gả ờ g pp g goà r ò ó ưu đ ể rê b â b áu go v và rẻ o < 30 kg vì lo g ổ ươ g v độ g ủ ừ p ươ g p áp gượ dò g qu v độ g ủ 1 Có 7 b â xuấ ơ ru g ĩ ro g k pp g. 6 b â ó đườ g p ụ bê rá và và 1 b â WPW bê P ả . Cơ ru g ĩ ự ế . Có rườ g ợp p ả số đ uyể ịp và 1 rườ g ợp pp g và đố à ô g k đ g ru g ĩ. Đườ g p ụ bê p ả ở vị rí à bê , e er H lo ằ qu vò g v 3 lá ỏ r ó u quả để g úp đị ướ g vị rí đườ g p ụ, g ả ờ g pp g. ờ g pp g à bê bê p ả là k á lâu. rườ g ợp ứ ấ ở à s u bê ú g ô k ô g dù g e er H lo, ờ g pp g rê 1 0 p ú . ro g k ở rườ g ợp ứ ở vị rí à bê bê P ả ú g ô dù g e er H lo ê đã rú gắ ờ g pp g xuố g ò 0 p ú . V. Ế ẬN 1. ỷ l r bỏ à ô g đườ g p ụ bằ g só g o ầ ru g â Huế ó ỷl à ô g o, á p á ấp và k ô g ó b ế ứ g. . Vị rí đườ g p ụ p ổ b ế à bê bê rá và vù g vá ếu là bê p ả . B ểu ở gớ ủ yếu là ộ ứ g WPW, ro g k ở ữ đườ g p ụ ẩ ó ỷ l o k ô g k á vớ ỷ l ộ ứ g WPW. 3. P ươ g p áp pp g xuô dò g dù g kỹ uậ xuyê vá ó u quả g úp rú gắ ờ g pp g à oà k ô g b ế ứ g. 1. 2. 3. 4. H HẢ Gabrielle Hessling, Michael Schneider, A Postuwoit, Claus Schmitt (2006). Accessory pathways. In: C Schmitt, B Zrenner (eds). Catheter ablation of cardiac arhythmias. Steinkopff Verlag Darmstadt. p 77-80. Issa, Miller, Zipes (2008). Atrioventricular reentry tachycardia In: Clinical arrhythmology and electrocardiography. Saunders, p 319-329 Issa, Miller, Zipes (2008). Approach to paroxysmal supraventricular tachycardia In: Clinical arrhythmology and electrocardiography. Saunders, p 377-387 Tô Hưng Thụy, Hoàng Văn Quý, Nguyễn Cửu Lợi (2010). Đánh giá 5 năm áp dụng thăm dò và điều trị Điện sinh lý tại Trung Tâm Tim mạch Huế. Tim mạch học Việt Nam chuyên 382 đề đặc biệt Đại hội tim mạch học Việt Nam. 5. Murgatroyd F, A Krahn (2002). Basic intervals. In: Handbook of cardiac Physiology. A practical guide to invasive EP study and catheter ablation. ReMEDICA, p.16-17. 6. Murgatroyd F, A Krahn (2002). Ventricular extrastimulus testing. In: Handbook of cardiac Physiology. A practical guide to invasive EP study and catheter ablation. ReMEDICA, p.32-39. 7. Murgatroyd F, A Krahn (2002). Atrial extrastimulus testing. In: Handbook of cardiac Physiology. A practical guide to invasive EP study and catheter ablation. ReMEDICA, p.26-31. 8. Bradley P. Knight, Fred Morady (2000). Diagnostic value of tachycardia features and pacing maneuvers during paroxysmal supraventricular tachycardia. J. Am. Coll. Cardiol.36;574-582 9. Demosthenes G. Katritsis, A. John Camm (2006). Classification and differential diagnosis of atrioventricular nodal re-entrant tachycardia. Europace, 8, 29–36 10. Ziad Issa , Douglas P. Zipes (2008). Atrioventricular nodal reentry tachycardia. In: Clinical arrhythmology and electrocardiography. Saunders, p.293-318. 11. AP Fitzpatrick, RP Gonzales, MD Lesh, GW Modin, RJ Lee, and MM Scheinman (1994). New algorithm for the localization of accessory atrioventricular connections using a baseline electrocardiogram. J Am Coll Cardiol, 23:107-116 12. Mark Wood (2006). Ablation of free wall accessory pathways. In: S Huang, M Wood. Catheter ablation of cardiac arhythmias. Saunders: p 371 383 Đ NH G G R CỦ Đ N Â ĐỒ VÀ CÁC NGHI M PHÁP TRONG TRI T BỎ ĐƯỜNG DẪN TRUY N PH BẰNG SÓNG CAO T N TẠI TRUNG TÂM TIM MẠCH HUẾ T Hưng Thụy, Nguyễn Cửu Lợi Trung tâm Tim m ch, B nh vi n TW Huế Ó Ắ Đối tượng và phương pháp: Ng ê ứu ồ ứu 3 b â l ê ếp vào ru g â Huế ó r u ứ g ơ ịp kị p á đượ ẩ đoá Đ s lý ó đườ g p ụ và đ ều rị bằ g só g o ầ ừ á g 3 ă 010 đế 3 ă 011. Kết quả: Có 19 và 13 ữ, uổ ru g bì 1,9 ± 16,1, ừ 17 đế 68 uổ . Có rườ g ợp ó ộ ứ g WPW và 8 rườ g ợp ó đườ g p ụ ẩ .. Cả 3 b â ( 100 % đều đượ đ ều rị đ s lý à ô g bằ g só g o ầ . C ẩ đoá í xá vị rí đườ g p ụ dự vào lgor zp r k đố vớ á rườ g ợp wpw là 100% rườ g ợp đặ b là k ở d g ề kí í ố đ Cá rườ g ợp đườ g p ụ ẩ , gây đượ ơ ịp á g p áp ă dò g úp ẩ đoá í xá đườ g p ụ, g á b vớ á d g ịp k á . ờ g ru g bì làm cá g p áp ày là 6. ± 1. p ú . ự á g p áp ày k ô g ữ g ó g á rị lâ sà g g úp ẩ đoá í xá ơ ế ơ ịp , rú gắ ờ g pp g ò 1 ,8 ± . p ú , à ò ó g á rị k o ọ và đào o. Kết luận: P ươ g p áp đ ều rị đ s lý á dẫ ruyề p ụ bằ g só g o ầ ru g â Huế là oà và ỷ l à ô g o. C ẩ đoá vị rí dự đ â đồ và á g p áp ó g á rị ỗ rợ ẩ đoá o. SUMMARY VALUES OF ELECTROCARDIOLOGY AND MANEUVERS IN RF ABLATION OF ACCESSORY PATHWAY AT HUE CARDIOVASCULAR CENTRE Introduction, method and materials: Accessory pathways is still the common substrate for SVT and still a main subject in EP ablation practice in Vietnam. Retrospective study on 32 patients having EP ablation for AP in Hue Cardiovascular Centre. Results: 19 males and 13 females with mean age of 41,9 ± 16,1 ranging from 17 years to 68 years. 24 with wpw syndrome and 8 concealed AP who all were women. The success rate was 100% with low recurence rate and no complication. Fitzpatrick algorithm was helpful for the localization of accessory atrioventricular connections using a baseline electrocardiogram in wpw patients. Maneuvers have diagnostic value help reducing mapping time and procedure time. Conclusion: ECG algorithm and maneuvers have diagnostic values and contribute to the success of accessory pathway ablation. . ỞĐ Đườ g p ụ lầ đầu ê đượ Ke ô ả ơ 1 ế kỷ rướ vào ă 1893. Nă 1930 Wolff, P rk so và W e ô ả ộ ứ g b o gồ PR gắ , blo á và ó ơ ịp , uy ê ư xá đị ố l ê qu vớ ấu rú g ả p ẫu. Holz và S erf là á g ả đầu ê g ả í ơ ế ơ ịp kị p á ô g qu vò g vào l đ qu ú ĩ ấ và 1 ấu rú đườ g p ụ ĩ ấ 1 . N ịp kị p á do đườ g p ụ ế k oả g 30 % á rườ g ợp ịp kị p á rê ấ xếp s u ơ ịp vào l ú AVNR 3 . uy ê ,ởV N ịp qu đườ g p ụ ò ế ỷl o ơ , ó ể do vấ đề ẩ đoá và bắ đượ ơ ịp rê lâ sà g ủ ơ AVNR . ổ g kế ă ẩ đoá và đ ều rị Đ s lý Huế, ỷ l đườ g p ụ o ơ gấp 3 lầ ơ AVNR ( 8.9% vs. 1 .9% . Cơ ịp kị p á qu đườ g p ụ b o gồ ơ OR or odro ree ry y rd vớ ều xuô qu ú ĩ ấ ều gượ qu đườ g p ụ và ơ 384 dro vớ ướ g gượ l ều xuô qu đườ g p ụ ê ó QRS dã rộ g, goà r ò ó guy ơ độ ử do ơ ru g ĩ/wpw. eo g ê ứu ổ g kế ủ S e ô g bố ừ ă 199 , ỷ l à ô g ủ đ ều rị đố đ s lý đườ g p ụ là rê 90% 1 . ừ 010 ru g Tâ Huế ẩ đoá và đ ều rị Đ s lý đượ ự ườ g quy, eo pro o ol uẩ vớ số lượ g ă g lê đá g kể. ụ êu ủ g ê ứu 3. Đá g á ỷ l à ô g ủ đố r bỏ đườ g p ụ ru g â Huế. 4. N ậ xé ẩ đoá đ â đồ bề ặ g úp ẩ đoá vị rí đườ g p ụ á g p áp ẩ đoá xá đị đườ g p ụ ro g ă dò đ s lý .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu ồ ứu rê 3 rườ g ợp đượ ẩ đoá là ó đườ g p ụ và ó ỉ đị đ ều rị ĐSL bằ g só g o ầ Huế ừ 010 đế á g 3/ 011. ơ sở vật chất: P ò g ô g vớ áy ụp DSA và ố g EP B rd kè rop e sys e . atheter ĐS : C ú g ô áp dụ g quy uẩ ủ á ru g â EP lớ rê ế g ớ bằ g á dù g H s catheter Supreme CRD 6F g A ỏ và V lớ , o ịp ấ ừ vá , ằ rá b ế ứ g ủ g ỏ k o á . C e er Livewire DECA MED Sweep 6F 10 ự đ ừ đù g đ ế xo g và gồ A và V, o ịp ĩ ừ CSp y bấ kỳ vị rí ào rê CS. Đố vớ á rườ g ợp đườ g p ụ đượ ẩ đoá ở à bê bê P ả , ú g ô dù g ê e er H lo để g úp pp g rotocol thăm dò ĐS : B o gồ - Cá k oả g ơ bả ư AH, HV - Đá g á dẫ ruyề gượ ấ ĩ l â , Blo qu đườ g p ụ bằ g kí í ấ ó ươ g rì vớ 1 oặ k oả g g ép 6 - Đá g á dẫ ruyề xuô bằ g kí í ĩ ó ươ g rì vớ 1 oặ k oả g g ép đá g á Có ề kí í và ì á ủ ề kí í ố đ .ERP đườ g xuô 7 - Gây ơ ịp K ở p á , Kế ú , k oả g VA, Cá g p áp để ẩ đoá ơ ịp rê ấ V e r e e , VAH y VAAH respo se, A se sed, V se sed ( Z fe’s test) [8][9] Đá g á ở ì r g ơ bả và k ó Isuprel ếu ầ . lgorithm Fitzpatrick để xác định vị trí rái hay hải của đường phụ: Đố vớ á rườ g ợp ẩ đoá đườ g p ụ đã rõ ro g ộ ứ g wpw, ú g ô ỉ áp dụ g lgor ủ zp r k để ẩ đoá vị rí đườ g p ụ bê rá y bê P ả . Nếu uyể t ếp R rướ y V1 ( R ≥ S ở V1 ì đườ g p ụ ằ bê rá . Nếu uyể ếp ằ s u V ( rS V ì đườ p ụ ằ bê P ả . Nếu uyể ếp s u V1 ư g rướ y V (r < S ở V1 ư g R ≥ S ở V ì ó rườ g ợp r ≤ S ở D I ì đườ p ụ ằ bê rá và ếu R > s ở DI ì đườ g p ụ ằ bê P ả . (p < 0.0001, đặ u 100%, độ y 97% 11 ác nghiệm pháp dùng để chẩn đoán và chẩn đoán phân biệt cơn nhịp nhanh trên thất: - Đố vớ á rườ g ợp ịp kị p á QRS ẹp, gây đượ ơ ịp k ă dò đ s lý, ú g ô áp dụ g á g p áp s u để ẩ đoá đườ g p ụ +E r e ấ p ả ( vị rí vá ấ p ả ếu ó đáp ứ g VAH lo rừ ịp ĩ. Đáp ứ g VAH y VAV s u k dừ g e r e ấ gặp ro g ịp do vò g vào l b o gồ đườ g p ụ OR và ơ ịp vào l ú ĩ ấ (AVNR . + Nghi m pháp A sensed nếu A không dịch chuyển về p í rướ đó là ịp ĩ, gược l VA k ô g đổi ( VA hooked) thì gặp trong AVNRT và ORT. + í độ dà k oả g PPI–TCL interval sau khi dừ g e r e à ơ ịp nhanh vẫn tiếp tụ . ro g đó PPI là độ dài khoảng cách sau tọ nhịp đo ừ spike t o nhịp thấ đế đến sóng A đầu tiên củ ơ ịp và CL là độ dài chu kỳ ơ ịp nhanh. Nếu PPI–TCL < 115 ms ì là ơ ịp OR do đường phụ, nếu PPI–TCL > 115 ms gặp trong AVNR đ ể ì . [8][9][10]. 385 + Nghi m pháp V sensed ( Zife test): T o ngo i tâm thu ( NTT) thất trên Catheter His bằng resynchronised V pacing, chọn NTT có spike ngay trên sóng His ( H potential) chứng tỏ H s đã khử cực theo chiều xuôi, sẽ không còn khả ă g dẫn truyề gượ qu ú ĩ ất từ nhát NTT thất, nếu AA ngắn l i hay A dẫn truyề gược bởi nhát NTT thấ đến sớ ì A đến sớm chỉ do bở đường phụ. N ư ế nếu AA ngắn l i (A pulled in) thì chẩ đoá OR . 10 Máy phát RF: Stocket – Cord s. Có ể dù g e er ủ J&J, S Jude ( S f re oặ Bos o S e f ( Bl zer vớ áp ố ươ g ứ g. atheter đốt: Cordis ( J&J) Safire (StJude), Blazer(Boston Scientific). Celcius, Irrigated tip (J&J o ữ g rườ g ợp đườ g p ụ ằ ro g xo g và ài đặt nhiệt độ, thời gian và cường độ: Nhi độ 60 độ, ườ g độ 50 watts, thời gian 60 g ây o đố đường phụ. Xử lý số liệu: eo p ươ g p áp ống kê y học . Ế Q Ả Có 19 nam và 13 ữ, uổ ru g bì 1,9 ± 16,1, ừ 17 đế 68 uổ . 3.1. ỷ lệ thành công Cả 3 b â (100 % đều đượ đ ều rị đ s lý à ô g bằ g só g o ầ . E d po s ấ só g del , p â ly ĩ ấ xuấ sớ ơ rướ đố , dẫ ruyề ấ ĩ y ĩ ấ qu ú ĩ ấ ro g k rướ đố ó dẫ ruyề l â qu đườ g p ụ, k ô g gây đượ ơ ịp . ờ g ừ k bắ đầu đố đế k à ô g ru g bì .769 ± 1.867 s. Ngắ ấ là 8 9 s. Có 1 rườ g ợp á p á ở vị rí g ữ vá bê P ả vớ ờ g ừ k bắ đầu đố đế k à ô glà 11.0 s, s u đó r bỏ lầ à ô g ở vị rí gầ đố vớ đ ế rõ rà g ĩ ấ gầ u và ờ g dố à ô g 3. 07 s. K ô g ó b ế ứ g ũ g ư ử vo g do ủ uậ 3.2. hẩn đoán vị trí đường phụ bên rái bên hải dựa vào điện tâm đồ bề mặt hội chứng W W Điện tâm đ bề mặt: Có rườ g ợp ó ộ ứ g WPW. ro g đó R ≥ S ở V1 y uyể ếp R rướ y V1 ó 8 rườ g ợp. Có rườ g ợp uyể ếp s u V1 ư g rướ y V R≥SởV ư g r < S ở V1 ro g đó ó rườ g ợp r ≤ S ở D I và 1 rườ g ợp R > s ở DI. Có 11 rườ g ợp uyể ếp s u V . Bả g 3.1. C uyể ếp só g R rê đ â đồ bề ặ C uyể ếp R ≥ s ở V1 V1 S > R ≥ s V r<SởV r≤SởDI R > s ở DI Số lượ g 8 4 1 11 Vị trí đường phụ xác định sau đốt thành c ng: ro g rườ g ợp ộ ứ g WPW đều ả bê P ả lẫ bê rá là 1 rườ g ợp. 3.3. ác nghiệm pháp thăm dò giúp chẩn đoán cơn nhịp nhanh ro g 3 b â ó b â ó ộ ứ g wpw và 8 b â ó đườ g p ụ ẩ đượ ẩ đoá xá đị qu r bỏ à ô g vớ dẫ ruyề gượ p â ly sớ và đồ g â so vớ l â rướ đố và k ô g gây đượ ơ ịp s u đố . Cả 8 b â đều gây đượ ơ ịp ở r g á bì ườ g và ấ ả đều đượ áp dụ g á g p áp entrainment, PPI- CL erv l, A se sed, V se sed. Cả 8 b â đều ó V e r e vớ VAV respo se, A se sed vớ VA ooked k ô g đổ , V se sed vớ A dv ed dị uyể r rướ oặ VA k ô g đổ . PPI-TCL interval trung bình là 81.4 ± 6.5 ms (< 115 ms). Do đó ả 8 b â đượ ẩ đoá ó đườ g p ụ gây ơ ịp OR . ờ g ự á g p áp ày ru g bì là 6. ± 1. p ú . ố đ là 8 p ú và ố ểu là p ú . ờ g pp g đế đố à ô g ru g bì ủ 8 đườ g p ụ ẩ ày là 1 ,8 ± . p ú . ấ ả đều đượ ẩ đoá í xá đườ g p ụ g y ừ đầu. K ô g ó rườ g ợp ào b đầu đượ ẩ đoá AVNR oặ ĩ s u đó đố k ô g à ô g ẩ đoá l đườ g p ụ. 386 V. B N ẬN ỷl à ô g ủ ú g ô rấ o là 100%. Nếu so vớ ô g bố ủ S e ì ỷl ủ ú g ô o o ều ( 100% vs. 90% . Có ể số lượ g ủ ú g ô ò k ê ố và ú g ô ư gặp ở ữ g vị rí k ó ư rướ vá gầ ú ĩ ấ . Vớ sự ế bộ ủ ô g g e er đố và pp g, y eo y vă ỷ l đ ều rị à ô g đườ g p ụ bằ g só g o ầ là 9 %, ỷ l ày sẽ b ế đổ ùy eo vị rí. C ẩ đoá vị rí sơ bộ b đầu ủ đườ g p ụ rê b â ó ộ ứ g wpw ó g á rị ự ễ o, g úp rú gắ ờ g ủ uậ bở vì pp g bê P ả và bê rá ó p ươ g p áp ếp ậ k á u. Bả g .1. Dự đoá vị rí đườ g p ụ eo đ â đồ C uyể ếp R ≥ s ở V1 V1 S > R ≥ s V2 r<SởV r≤SởDI R > s ở DI Số lượ g 8 4 1 11 Vị rí đườ g p ụ eo zp r k Trái Trái P ả vù g vá P ả Vị rí đườ g p ụ k đố à ô g Trái Trái P ả vù g vá P ả 8 rườ g ợp ó uyể ếp rướ V1 đều ó đườ g p ụ bê rá . 11 rườ g ợp uyể ếp s u V ( rS ở V đều o kế quả đố à ô g ơ bê P ả . R ê g rườ g ợp ó uyể ếp g ữ V1 và V g ĩ là rS ở V1 và RS ở V ìk o ịp ĩ vớ ầ số o để o ề kí í ố đ (dẫ ruyề xuô qu đườ g p ụ gầ ư ố đ ì ó rườ g ợp o R ở V1 dươ g o g ĩ là ở bê rá eo zp r k. Kế quả đố à ô g rườ g ợp ày đều ở bê rá . 1 rườ g ợp ò l dị uyể o uyể ếp s u V (rS ở V k ở ề kí í ố đ . Kế quả đố à ô g ở bê P ả . N ư ế, ẩ đoá vị rí rá P ả dự vào đ â đồ bề ặ rê ộ ứ g wpw o kế quả k á í xá đ ều ày ươ g ứ g vớ kế quả ủ í zp r k và S e vớ độ đặ u 100% và độ y 97 % 11 . uy iên theo ú g ô, ók á ều lgor ủ ều á g ả ư g ếu áp dụ g lgor ào ì í xá ấ là k ó ề kí í ố đ g ĩ là dẫ ruyề ĩ ấ ầu ư qu đườ g p ụ. Nếu áp dụ g lgor ủ zp r k à uyể ếp đ â đồ bề ặ ằ g ữ V1 và V ì ê xe l uyể ếp ở vị rí ào ở d g ề kí í ố đ để quyế đị ê pp g bê P ả y bê rá . C ú g ô ó ộ rườ g ợp vào v vì ru g ĩ/wpw. Vớ ề kí í ố đ qu sá rê Đ â đồ ro g ơ ru g ĩ, ẩ đoá đườ g p ụ bê rá vì R o V1. ươ g ứ g vớ vị rí đố ở à bê bê rá . K áp dụ g á g p áp e r e , đo PPI-TCL interval, A sensed, V sensed giúp ẩ đoá í xá ơ ế đườ g p ụ, g úp lo rừ ẩ đoá ĩ và AVNR . Sử du g á g p áp ày k ô g ấ ều ờ g k oả g 6 đế 7 p ú , ư g o ẩ đoá í xá . C ẩ đoá í xá g úp g ả số lầ đố ở á vị rí k ô g p ả đí , g ả ờ g pp g, rú gắ ờ g ủ uậ . ờ g pp g đườ g p ụ ẩ ủ ú g ô ru g bì là 1 , 8 p ú . Nếu ộ g vớ ờ g là á g p áp ẩ đoá ru g bì k oả g p ú . Đây là o số đá g k í l đặ b là ở á ru g â EP rẻ, goà r v ự á g pháp ày ó ý g á rị lý luậ và đào o. V. Ế ẬN 1. ỷ l r bỏ à ô g đườ g p ụ bằ g só g o ầ ru g â Huế ó ỷl à ô g o, á p á ấp và k ô g ó b ế ứ g. . C ẩ đoá vị rí dự đ â đồ bề ặ rê b â ộ ứ g wpw ó g á rị ự ễ g úp rú gắ ờ g pp g và ờ g ủ uậ , độ í xá o ếu áp dụ g ở d g ề kí í ố đ . 3. Cá g p áp g úp ẩ doá p â b ịp do đườ g p ụ vớ á d g ịp k á ư AVNR y ĩ ó g á rị ự ễ ẩ đoá í xá rú gắ ờ g ủ ủ uậ à ò ó g á rị k o ọ và đào o. H HẢ 1. Gabrielle Hessling, Michael Schneider (2006), A Postuwoit, Claus Schmitt. Accessory 387 pathways. In: C Schmitt, B Zrenner (eds). Catheter ablation of cardiac arhythmias. Steinkopff Verlag Darmstadt. p 77-80. 2. Issa, Miller, Zipes (2008). Atrioventricular reentry tachycardia In: Clinical arrhythmology and electrocardiography. Saunders, p 319-329 3. Issa, Miller, Zipes (2008). Approach to paroxysmal supraventricular tachycardia In: Clinical arrhythmology and electrocardiography. Saunders, p 377-387 4. Tô Hưng Thụy, Hoàng Văn Quý, Nguyễn Cửu Lợi (2010). Đánh giá 5 năm áp dụng thăm dò và điều trị Điện sinh lý tại Trung Tâm Tim mạch Huế. Tim mạch học Việt Nam chuyên đề đặc biệt Đại hội tim mạch học Việt Nam. 5. Murgatroyd F, A Krahn (2002). Basic intervals. In: Handbook of cardiac Physiology. A practical guide to invasive EP study and catheter ablation. ReMEDICA, p.16-17. 6. Murgatroyd F, A Krahn (2002). Ventricular extrastimulus testing. In: Handbook of cardiac Physiology. A practical guide to invasive EP study and catheter ablation. ReMEDICA, p.32-39. 7. Murgatroyd F, A Krahn (2002). Atrial extrastimulus testing. In: Handbook of cardiac Physiology. A practical guide to invasive EP study and catheter ablation. ReMEDICA, p.26-31. 8. Bradley P. Knight, Fred Morady (2000). Diagnostic value of tachycardia features and pacing maneuvers during paroxysmal supraventricular tachycardia. J. Am. Coll. Cardiol. 36;574-582 9. Demosthenes G. Katritsis, A. John Camm (2006). Classification and differential diagnosis of atrioventricular nodal re-entrant tachycardia. Europace, 8, 29–36 10. Ziad Issa , Douglas P. Zipes (2008). Atrioventricular nodal reentry tachycardia. In: Clinical arrhythmology and electrocardiography. Saunders, p.293-318. 11. AP Fitzpatrick, RP Gonzales, MD Lesh, GW Modin, RJ Lee, and MM Scheinman (1994). New algorithm for the localization of accessory atrioventricular connections using a baseline electrocardiogram. J Am Coll Cardiol, 23:107-116 12. Mark Wood (2006). Ablation of free wall accessory pathways. In: S Huang, M Wood. Catheter ablation of cardiac arhythmias. Saunders, p 371 388 Đ NH G Đ Đ TRONG TẠO NH VÙNG V 1 Đ N Â ĐỒ B M T H ĐƯỜNG RA TH T PHẢI T Hưng Thụy, Nguyễn Cửu Lợi1, Huỳnh Văn Minh2 Trung tâm Tim m ch - BVTW Huế, 2 rườ g Đ i họ Dược Huế Ó Ắ Mở đ u: o ịp ừ ỏ ấ p ả là p ươ g ứ o ịp ruyề ố g. uy ê ướ g k ử ự k ô gs lý và gây rố lo ứ ă g về lâu dà . o ịp ừ vù g vá đườ g r ấ p ả đượ g ớ u gầ đây và o ấy ều ưu đ ể ơ Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: g ê ứu ô ả ấ ả á rườ g ợp đượ o ịp ừ đườ g r ấ p ả, ự ru g â ừ á g 1 / 009 đế á g 7/ 010. ô g số g ê ứu độ rộ g QRS o ịp so vớ QRS ộ , ì dá g và sự uyể ếp ủ QRS o ịp rê á uyể đ o đ â đồ bề ặ . Kết quả: 3 b â ó ỉ đị đặ áy o ịp vĩ v ễ và đượ đặ đ ự ấ vào vù g vá đườ g r ấ p ả , uổ ru g bì 71 ± 1 ,3 gồ 17 ữ và 18 . C ỉ đị o ịp gồ 13 rườ g ợp blo ĩ ấ ấp 3, 1 blo ĩ ấ o độ có Ve r ul r s ds ll, ru g ĩ ậ , 1 ộ ứ g ú xo g b lý, rườ g ợp o ịp ỏ rướ đó bị ễ rù g ổ áy y uyể s g bê đố d và đặ l đ ự ấ . Độ rộ g ru g bì QRS ủ á o ịp là 1 0 ± 10, s (rộ g ấ 160 s, ẹp ấ 1 0 s so vớ QRS ộ là 103 ± ,9 s. QRS dươ g o ở á uyể đ o DII, DIII, V ro g 100% rườ g ợp; â ở DI ro g 77%; dươ g ở VL ro g 8, 7%; â ở VL và â sâu ơ VR ro g 8 %. C uyể ếp QRS rướ y g g V ro g 60 % rườ g ợp, rướ y g g V ro g 9 ,3 %. Kết luận: Độ rộng QRS trong t o nhịp vù g vá đường ra thất phải hẹp ơ so với t o nhịp từ mỏm thất phả . Cá đặ đ ể đ â đồ cho thấy hình thái và chiều khử cực rất gần với khử cực tự nhiên nội t i, và ư vậy guy ơ bị suy tim sau t o nhịp là thấp ơ ều so với t o nhịp từ mỏm thất phải. SUMMARY CHARACTERISTICS OF SURFACE ECG IN PACING FROM RIGHT VENTRICULAR OUTFLOW TRACT SEPTUM Background: RV apical pacing is the traditional method of permanent pacing but the depolarization direction is not physiological for ventricular activity. Pacing from RV outflow tract septum has recently been introduced with more advantages. Method and materials: observation study on all cases with pacing from RV septal outflow tract at Hue Cardiovascular Center from Dec. 2009 to July 2010. Study parameters: mean duration of paced (V) and native QRS, shape and transition of paced QRS (V) on surface ECG. Results: 35 patients (17 females and 18 males) were implanted with a PM for AV block (14), AF with slow ventricular respond, sick sinus syndrome and replacement of PM (2). Mean paced QRS (V) durration was 140 ± 10.5ms with native QRS of 103 ± 22.9ms. Paced QRS (V) was positive on DII, DIII and aVF in 100% cases; negative on DI in 77%; positive on aVL in 8.57%; negative on aVL and deep negative on aVR in 82%. QRS transition was on V4 in 60% of cases and V5 in 94.3%. Conclusion: RV outflow tract septal pacing creates more physiological depolarization direction. . ỞĐ T o nhịp ở mỏm thất phải (right ventricular apical pacing: RVA p g là p ươ g ức t o nhịp được áp dụng từ khi kỹ thuật t o nhịp r đờ á đây ơ 0 ă . uy ê , ều nghiên cứu đã o ấy p ươ g ức t o nhịp này gây khử cực không s lý vì đ gược từ mỏm lên, đồng thờ gây blo à rá , do đó gây bấ đồng bộ co bóp giữa hai thất, giữa vùng vách và thành bên thất trái. H quả của quá trình khử cực này là chứ ă g ơ và uyế động chịu ảnh ưởng xấu gây hở lá, ru g ĩ 1], [2], [3], [4], [5], [6], [7], [8], [9], [10], [11], [12], [13], 1 , 1 , 16 . Đ â đồ (Đ Đ bề mặt trong t o nhịp mỏm sẽ có QS ở chuyể đ o vùng 389 dướ và rước tim từ V1 đến V6. Nhữ g ă gầ đây, o nhịp ở vùng vách liên thấ đ g rở thành lựa chọn mới của các nhà t o nhịp vì ướng khử cực gần vớ đường dẫn truyền tự nhiên ơ . ụ đí ủa nghiên cứu này nhằm: 1. Đá g á độ rộng QRS của nhát t o nhịp vù g vá đường ra thất phải. 2. Đá g á á đặ đ ể Đ Đ ủa của t o nhịp vù g vá đường ra thất phải ở các chuyển đ o DI, DII, DIII, V , ươ g qu g ữa aVR và aVL, chuyển tiếp các chuyể đ o rước tim. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu: ấ ả á b â đượ o ịp ấ ừ vù g vá đườ g r ấ p ả ru g â Huế ừ á g 1 / 009 đế á g 7/ 010. 2.2. hương pháp nghiên cứu: Ng ê ứu ô ả ắ g g. - Cấy đ ự vào vù g vá đườ g r ấ p ả đượ ự ởp ò gC p ru g â Huế rê b â ó ỉ đị đặ áy o ịp 17 bở bá sỹ uyê k o đượ đào o í quy và ó k g .B â đượ o ầ , gây ê ổ. Đ ự đượ đư vào ĩ ( dướ đò ô g qu bộ lộ đầu, ếu ấ b sẽ uyể s g ọ dướ đò . Đ ự đượ đư qu v b lá lê độ g (Đ p ổ , s u đó kéo xuố g ố đị vào vá ơ bè ở p í s u ờ uố o g đầu s yle qu y lu s u eo p ươ g p áp H rry o d 18 . Cá đ ự đượ sử dụ g là e dr l 1688 C/ 8 và ed ro 5076- 8. S u k ố đị đ ự ,b â đượ so á PA, RAO, LAO 0 và LL, ro g đó á LAO 0 để xá đị đ ự đã ự sự vào vù g vá . Van Đ hổi Hì . 1. ươ g qu vị rí đườ g r ấ p ả rê ì ả flouro 19 Ở á LAO 0 đ ự đượ xá đị vào vù g vá k đầu ode ườ g về p í bê p ả , ếu qu rá ì vào à bê , ếu ẳ g đứ g ì k ả ă g vào à rướ . - Xá đị LAO s ore bằ g á kẻ đườ g g g ắ đ ự , xá dị gó ợp bở đườ g ắ g g và đ ự về p í bê p ả 20]. +2-3để ắ ắ vào vá . + 0 đ ể vào à rướ . +1để ơ g o ugữ à rướ và vá ở p í s u. + (- đ ể vào à ự do + (- 1 đ ể ơ g o g ữ à ự do và à rướ . Hì . . Xá đị LAO s ore dự vào gó ợp bở đườ g g g và đ ự 390 - Đo độ rộ g QRS o ịp Đ Đ đượ đo s u k ấy áy o ịp. Đ Đ á o ịp ấ sẽ g đượ ro g rườ g ợp Blo ĩ ấ o độ, á rườ g ợp ịp ậ à ỉ o ịp 1 buồ g ấ . ro g rườ g ợp o ịp buồ g ở b lý ú xo g ì oặ ờ lập rì VVI vớ ầ số o ơ ầ số ủ ú xo g để g Đ Đ o ịp ấ . Đo độ rộ g QRS á o ịp ừ sp ke o đế đ ể J. Xá đị QRS o ịp â y dươ g ở DI, ó ó y k ô g ó ó ở uyể đ o DII, DIII, V ; QRS â y dươ g ở VL so sá vớ VR; uyể ếp ở uyể đ o ào rướ . 2.3. Xử lý số liệu: eo p ươ g p áp ống kê y học: III. KẾT QUẢ Có 35 b â được chỉ định t o nhịp vù g vá đường ra thất phải và tỷ l thành công là 100%, k ô g ó rường hợp thất b . K ô g ó rường hợp ào rơ đ n cực hay phả đặt l đ n cực. Không có biến chứ g ư rà k í à g p ổi, tràn máu màng ngoài tim. Tuổi trung bình là 71 ± 15.3 (từ 7 tuổ đến 84 tuổ , ro g đó ó 17 ữ và 18 nam. Chỉ định đặt máy t o nhịp vĩ v ễn gồ 13 rường hợp blo ĩ ất cấp 3, 1 rường hợp blo ĩ ất cao độ ó ve r ul r s ds ll, rường hợp ru g ĩ ậ , 1 rường hợp hội chứng nút xoang b lý, rường hợp t o nhịp mỏ rướ đó bị nhiễm trùng ổ máy nên chuyể s g bê đối di và đặ đ n cực mới. 3.1. Độ rộng QRS Độ rộng trung bình QRS nội t i của b â 103 ± ,9 s. Độ rộng trung bình QRS của nhát t o nhịp vù g vá đường ra thất phải là 140 ± 10,5 ms, rộng nhất là 160 ms và hẹp nhất là 1 0 s. Độ rộng QRS của nhát t o nhịp không khác nhau giữ ó ó độ rộng của QRS lớn hay nhỏ ơ 100 s (Bảng 1). Bả g 3.1. độ rộng QRS t o nhịp theo nhóm có QRS nội t i nhỏ và lớ ơ 100 s QRS nội t i < 100 ms QRS nội t ≥ 100 s Độ rộng nhát t o nhịp 136,9 ± 7,5 141,9 ± 10,5 p 0.15 3.2. Đặc điểm QRS ở các chuyển đạo - 100 % QRS dươ g o ở các chuyể đ o DII, DIII, aVF. Tỷ l có móc ở các chuyể đ o này là 5/35 = 14,3 % Tỷ l QRS âm ở DI 7/3 = 77%, ro g đó ỷ l DI âm trong nhóm LAO score 2- 3 là 26/28 = 92,9 %. Tỷ l QRS t o nhịp dươ g ở VL là 3/3 đều gặp ở nhóm LAO score 0-1 Tỷ l QRS t o nhịp âm ở VL và â sâu ơ VR là 9/3 = 8 %. ro g ó LAO s ore 2- 3, tỷ l này 27/28 = 96,4 % Chuyển tiếp rước hay ngang V4 là 21/35 = 60 %, rước hay ngang V5 là 33/ 35 = 94,3 %. Trong nhóm LAO score 2- 3, tỷ l chuyển tiếp sớ ≥ V là 0/ 8 = 71, %, uyển tiếp ≥ V là 27/28 = 96,4 %. Bả g 3. . Đặ đ ểm QRS t o nhịp trên ECG bề mặt aVR âm aVL âm II,III,aVF aVL Chuyển Chuyển DI âm sâu ơ sâu ơ có móc dươ g tiếp ≥ V tiếp ≥ V aVL aVR n 27 5 3 3 29 21 33 Tỉ l 77,14% 14,29% 8,57% 8,57% 82,86% 60% 94,29% Bả g 3.3. Cá đặ đ ể ECG ươ g ứng với LAO score LAO score 0-1 (n=7) LAO score 2-3(n = 28) p Độ rộng nhát t o nhịp 141 ± 4,5ms 137 ± 2,0ms 0,55 DI âm 1 26 0,005 VL â sâu ơ VR 2 27 < 0,01 Chuyển tiếp ≥ V 6 27 < 0,01 Chuyển tiếp ≥ V 2 20 < 0,01 391 IV. BÀN LUẬN Đường ra thất phải thực ra là 1 ống nhỏ gồm thành tự do p í rước và vách liên thất ở phía sau. Kinh nghi ă dò và đốt các ổ nhịp nhanh thấ đường ra thất phả đã u g ấp á đặc để ì á đ â đồ ở các vị trí củ đường ra thất phải. Cùng với hình ả X qu g, đ n â đồ có thể dùng làm tham chiếu để phân bi t vùng vách với các thành khác củ đường ra thất phải. Tuy nhiên, số lượng các nhà t o nhịp không làm EP khá lớn và hi n có không nhiều các nghiên cứu về đặ đ ể đ â đồ của t o nhịp vù g vá đường ra thất phải. H ư ó ố g ấ ro g v đo độ rộ g QRS á o ịp. V xá đị đ ể k ở đầu ủ QRS rấ k ó k ă và y đổ ở á uyể đ o là ov xá đị độ rộ g QRS k ô g í xá ê ú g ô đo độ rộ g QRS á o ịp ừ sp ke o đế đ ể J. V ọ ừ sp ke á o ịp ó ể là ă g độ rộ g QRS á o ịp đô ú ư g dễ ố g ấ á đo và so sá độ rộ g QRS á o ịp ừ á vị rí o ịp k á . ro g g ê ứu ày ỷ l à ô g kỹ uậ ắ đ ự vào vù g vá là 100%. K ô g ó ấ b và k ô g ó b ế ứ g. ro g ờ g đầu ỷ l à ô g ủ H rry o d và s. là 97% 18 0 1 . ro g k đó uố s yle eo á ủ Vl y k ô g ó đầu bẻ lu s u à đầu ode uố r goà k ểu ổ ê g ì ỷl à ô g ỉ 61 % .K ô g ó óbế ứ g rơ đ ự . Kế quả ày ũ g g ố g ư kế quả ủ H ry o d và s. Nếu đ ự ố đị đú g vào vị rí vá ì rê guyê ắ sẽ k ô g ó b ế ứ g rà áu à g ( ó ể xảy r ếu ố đị đ ự vào à ự do , ỉ l gây ủ g y ẹp Đ l ê ấ rướ rấ ấp (so vớ đ ự ố đị vào à rướ 3. Độ rộ g QRS ru g bì ủ o ịp vá đườ g r ấ p ả ro g g ê ứu ày là 140 ± 10. s, ươ g đươ g kết quả của Harry Mond và cs. (134 ± 21 ms) và nghiên cứu của nhóm tác giả t i B nh vi n Liverpool Sydney (139,8 ± ,6 s ư g ẹp ơ rõ so với t o nhịp t i mỏm 162,4 ± 22,9 ms, p < 0,001[1]. Theo nghiên cứu của nhóm tác giả t i Showa University School of Medicine, Tokyo, Nhật Bả ì độ rộng QRS trung bình của t o nhịp mỏm là 170,4 ± 18,9 ms, ro g đó ững gười có QRS t o nhịp ≥ 190 s ó guy ơ suy ă g lê rõ r t (p < 0,05)[12]. Nghiên cứu hồi cứu trên 272 b nh nhân t o nhịp mỏ ro g đó ó 99 b nh nhân bị giảm chức ă g â u ủa nhóm tác giả t i Zhongshan Hospital, Fudan University, Shanghai, China cho thấy độ rộng QRS t o nhịp có liên quan với tri u chứ g suy eo N HA (p< 0.01 . Cũ g eo các giả ày ì độ rộng QRS t o nhịp ≥ 00 s ó độ nh y 71,7 % và độ đặc hi u 86,71% trong ê lượng suy tim trái. Nếu QRS t o nhịp ≥ 0 s ì g á rị dự báo dươ g í là 100%. QRS < 180 s đã lo i trừ 97,3 % b nh nhân suy tim sau t o nhịp 13 . Do đó, độ rộng trung bình QRS t o nhịp trong nghiên cứu của chúng tôi là 140 ms (120 - 160 ms) cho thấy ê lượng tố ơ về sau. Vì cấu trúc vách củ đường ra thất phải nằm phía sau về bên trái so với thành tự do nằm về bên phải nên t o nhịp ở vùng này sẽ cho QRS âm ở DI, âm ở aVL. Nếu vị trí t o nhịp nằm ra phía sau nhiều thì sẽ o VL â s u ơ VR, gược l i nếu vị trí t o nhịp r p í rước sẽ cho aVL í â ơ VR ếu à g r p í rước về gầ à rước và tự do thì aVL trở ê dươ g ơ . uy ê ùy eo ây đổi giải phẩu trong không gian mà không phả luô luô ư vậy. Hì .1. Đ â đồ ở b â được t o nhịp mỏm thấy d ng QS ở II, III, aVF và ở tất cả các chuyể đ o rước tim So với t o nhịp mỏm có QS từ V1 đến V6, thì t o nhịp vá đường ra thất phả ường có R ở V5 V6. Chuyển tiếp sớm ở rướ V là 1/ 3 = 60 %, ò rước V5 thì tỷ l là 33/35= 94,2 %. Đ ều này cho thấy t o nhịp từ vù g vá đường ra thất phải cho chiều khử cực và phân bố khử 392 cực 2 thất gần giống vớ s lý ơ . Hình 4.2. T o nhịp vù g vá đường ra thất Phả o DI â , dươ g II,II, V ; VL â aVR, chuyển tiếp V4/V5. QRS thanh mảnh không có móc. sâu ơ V. KẾT LUẬN Kết quả độ rộng QRS trong nghiên cứu này giống với các kết quả nghiên cứu t o nhịp vùng vá đường ra thất phải khác trên thế giới, hẹp ơ so vớ độ rộng của nhát t o nhịp từ mỏm thất phả . Cá đặ đ ể đ â đồ cho thấy hình thái và chiều khử cực rất gần với khử cực tự nhiên nội t , và ư vậy guy ơ bị suy tim sau t o nhịp là thấp ơ ều so với t o nhịp từ mỏm thất phải H HẢ 1. Arnold Ng; Christine Allman; Jane Vidaic; Hui Tei; Andrew P Hopkins; Dominic Y Leung (2008). Right ventricular septal versus apical pacing: longterm impact on left ventricular synchrony and function. Circulation;118:S_781-S_782. 2. Barold SS (2003). Adverse effects of ventricular desynchronization induced by long-term right ventricular pacing. Am J Cardiol; 42:624–626. 3. Barold S.S; I. Eli Ovsyshcher (2005). Pacemaker-Induced Mitral Regurgitation. Pacing Clin Electrophysiol. 28(5):357-360. 4. Dixit, Marchlinski (2003). Electrocardiographic Patterns of Superior Right Ventricular Outflow Tract Tachycardias: Distinguishing Septal and Free-Wall Sites of Origin. J Cardiovasc Electrophysiol,14, pp. 1-7 5. Haoying Shi, Fang Wang (2006). Improved left ventricular mechanical synchrony and systolic performance during right ventricular outflow tract pacing versus apical and low septum. Heart Rhythm, 3(5), P3-43. 6. Harry Mond, R Rosso, To Hung Thuy (2010). Right Ventricular Septal Pacing: A comparative study of outflow tract and mid ventricular sites. PACE, 1-5 7. Karpawich PP, Rabah R, Haas JE (1999). Altered cardiac histology following apical right ventricular pacing in patients with congenital atrioventricular block. Pacing Clin Electrophysiol; 22:1372- 1377. 8. Kaye, Stampler, Yee (2009). Search for the Optimal RV Pacing Site: Design and Implementation of Three Randomized Multicenter Clinical Trials. PACE; 32:426–433 9. Lieberman, Mond, Gammage (2004). Selective Site Pacing: Defining and Reaching the Selected Site. PACE, 27[Pt. II]:883–886 10. Marsh và Gammage (20060. Benefits of right ventricular septal over apical lead placemenet after 18 months of pacing: implications for echocardiographic assessment of leff ventricular function. Heart Rhythm, 3(5), P3-44. 11. Michael O. Sweeney, Anne S. Hellkamp (2006). Heart Failure During Cardiac Pacing. Circulation;113:2082-2088. 12. Miyoshi, Katagiri (2005). Prolonged paced QRS duration as a predictor for congestive heart failure in patients with right ventricular apical pacing. Pacing Clin Electrophysiol. 28(11):1182-8. 13. Pan W, Su Y, Ge Y (2009). Value of the paced QRS duration. Journal of cardiac failure. 15(4):347-52. 393 14. Sweeney MO, Hellkamp AS, Ellenbogen KA, et al (2003). For the MOST Investigators. Adverse effect of ventricular pacing on heart failure and atrial fibrillation among patients with normal baseline QRS duration in a clinical trial of pacemaker therapy for sinus node dysfunction. Circulation; 107:2932-2937. 15. Thackray SDR, Witte KKA, Nikitin NP, Clark AL, Kaye GC, Cleland JGF (2003). The prevalence of heart failure and asymptomatic left ventricular dysfunction in a typical regional pacemaker population. Eur Heart J; 24:1143-1152. 16. Thambo JB, Bordachar P, Garrigue S, Lafitte S, Sanders P, Reuter S, Girardot R, et al (2004). Detrimental ventricular remodelling in patients with congenital complete heart block and chronic right ventricular apical pacing. Circulation; 110: 3766–3772. 17. K uyế áo ă 008 ủ ộ ọ V về á b lý và uyể ó ( 008 . Chỉ định đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn. N à xuấ bả ọ ; r 18-229. 18. Harry Mond (2010). The Right Ventricular Outflow Tract: techniques and tools. PACE; 33: 888–898 19. Harry Mond (2006). Right Ventricular Outflow Tract Pacing: Radiographic and Electrocardiographic Correlates of Lead Position. PACE; 29:1063–1068. 20. Harry Mond, R Rosso, To Hung Thuy (2010). Right Ventricular Septal Pacing: The Success of Stylet-Driven Active-Fixation Leads. PACE; 33:49–53 21. Harry Mond (2006). Right Ventricular Outflow Tract Septal Pacing: Radiologicand Electrocardiographic corelates of lead position. PACE; 29:1063–1069. 22. Vlay SC (2006), Right ventricular outflow tract pacing: practical and beneficial. A nineyear experience of 460 consecutive implants, Pacing Clin Electrophysiol; 29:1055–62. 23. Harry Mond (2007). The Right Ventricular Outflow Tract: The road to septal pacing. PACE; 30:482–491 394 Đ NH G H U QUẢ BƯỚ Đ U CỦA VI C TRI N KHAI CAN THI P BÍT NG ĐỘNG MẠCH BẰNG AMPLATZER VÀ NONG HẸ V N ĐỘNG MẠCH PH I BẰNG BÓNG QUA DA TẠI B NH VI N NHI NGH AN K o Tr n Đức Lượng và CS ,B v N Ng A Ó Ắ Mục tiêu: Đá g á u quả bướ đầu ủ v rể k p bí ố g độ g bằ g dù và o g ẹp v độ g p ổ bằ g bó g qu d B v Ng A . Phương pháp: K ảo sá b â đượ p bí ố g độ g và o g ẹp v độ g p ổ ừ á g8 ă 009 đế á g ă 011 B v Ng A . C ú g ô g ậ kế quả và b ế ứ g ủ uậ , eo dõ lâ sà g và s êu â kể r g ys u ủ uậ và 1 - 4 - 10 - 18 á g s u ủ uậ . Kết quả: Ng ê ứu rê 0 b â , ro g đó ó 30 rườ g ợp ò ố g độ g và 10 trườ g ợp ẹp v độ g p ổ. ỷl à ô gở ó b â ò ố g độ g là 96,67% ( 9/30 , ẹp v độ g p ổ 100% (10/10 . K ô g ó rườ g ợp ào ử vo g. Bế ứ g ườ g gặp ấ là số s u ủ uậ (10% . Có rườ g ợp b ế ứ g ặ g 1 rườ g ợp đá áu s u bí dù ố g độ g , 1 rườ g ợp rơ dù vào độ g p ổ rá . Kết luận: C p bí ố g độ g bằ g dù và o g ẹp v độ g p ổ bằ g bó g qu d là p ươ g p áp oà và u quả, vớ ỷ l ử vo g và b ế ứ g ặ g rấ ấp. SUMMARY EVALUATING THE INITIAL EFFECTS OF EMPLEMENTATION PERSISTENT DUCTUS ARTERIOSUS CLOSURE BY AMPLATZER AND PERCUTANEOUS BALLOON PULMONARY VALVULOPLASTY IN NGHE AN PEDIATRICS HOSPITAL Background: Patent ductus arteriosus closure and percutaneous balloon pulmolnary valvuloplasty have been shown safe an effective. Objectives: to review the short- term safety and efficacy of patent ductus arteriosus closure and percutaneous balloon pulmolnary valvuloplasty at Nghe an pediatrics hospital, Vietnam. Methods: Retrospective study in patients undergone patent ductus arteriosus closure and percutaneous balloon pulmolnary valvuloplasty from august, 2009 to march, 2011 at Nghe an pediatrics hospital, Vietnam. We noted the results and complications of the procedure, monitoring clinical and echocardiography to test immediately postintervention and 1 - 4 - 10 - 18 months later. Results: There were 30 patients with persistent ductus arteriosus, 10 patients with pulmonary valvular stenosis. The success in patent ductus arteriosus subgroup of 96,67% (29/30), in pulmonary valvular stenosis of 100% (10/10). No patients death. There was one case of hematuria post amplatzer closure for patent ductus arteriosus and one case of falling amplatzer occluder in to left pulmonary artery. Conclusions: interventional Patent ductus arteriosus closure and percutaneous balloon pulmolnary valvuloplasty have been shown safe and effective in short term with a very low rate of mortality and adverse effect. .Đ V NĐ B bẩ s ế ỷl ỷl s 1,7% vớ 0.000 rẻ e r ro g k đó Ng A l ư rị bẩ s đây vẫ ò bị k oả g 0,8% - 1% số rẻ s r số g. Hà g ă ở Ng A đờ ì đã ó 800 - 1000 rẻ bị ắ á b BS. ób v ào r ể k p ẫu uậ ở vì vậy v đ ều bỏ gỏ. Vớ sự ỗ lự ủ UBND ỉ và sự g úp đỡ ủ á 395 uyê g ừ á b v Hà ộ eo đề á 1816 ú g ô đã r ể k kỹ uậ ô g p để đ ều rị b bẩ s đị p ươ g ì bắ đầu ừ á g 8/ 009. Vì đ g ở g đo k ở đầu và ư ó ổ ở ê ú g ô ỉ ự kỹ uậ ày o lo b bẩ s là ò ố g độ g và ẹp v độ g p ổ.C ú g ô ự báo áo ày ằ đá g á u quả bướ đầu ủ kỹ uậ rồ áp dụ g o á lo b bẩ s k á ư ô glê ĩ, ô g l ê ấ … và để là ề đề o sự r đờ ủ á p ươ g p áp đ ều rị k á . .Đ ƯỢNG - HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. hương pháp nghiên cứu Hồ ứu và ế ứu, ô ả 2.2. Đối tượng nghiên cứu N ữ gb â vào k o b v N Ng ừ á g8 ă 009 đế á g ă 011 để p. N ữ g b đồ g ý bí ố g độ g bằ g dù và o g v độ g p ổ bằ g bó g qu d sẽ đượ đư vào g ê ứu. 2.3. ác bước tiến hành B â đượ gọ vào ập v rướ ủ uậ 1 gày, đượ k á , là á xé g ề p ẫu, là s êu â . S êu â rướ ủ uậ đượ ự lầ bở bá sĩ s êu â k á u. C kế đồ g ý là ủ uậ . S u ủ uậ , b â đượ s êu â kể r ờ đ ể 1 gày, 1 á g, á g, 10 á g, 18 á g s u ủ uậ . Đố vớ b â ợp á ố , ỉ gây ê ỗ để ế à ủ uậ . Đố vớ ữ gb ỏ uổ , c ú g ô gây ê ộ k í quả oặ ĩ .N ữ gb â ày đượ eo dõ s u ủ uậ k o ồ sứ đế k ồ ỉ ẳ . êu í đá g á ủ ú g ô là ỷ l à ô g và ứ độ b ế ủ ủ uậ . 2.4. hương pháp thống kê C ú g ô sử dụ g p ầ ề SPSS 10.0 để xử lý dữ l u. . Ế Q Ả Có 0 b â đượ ẩ đoá và đ ều rị ô g p b v Ng A . N ữ gb â ày số g ở ỉ Ng A và á ỉ lâ ậ . Đặ đ ể u g ủ ó b â ày đượ rì bày ro g bả g 1 Bả g 3.1. Đặ đ ể u g ủ đố ượ g g ê ứu ( = 0 uổ ( ru g bì ± Độ l uẩ ă 4,14 ± 0,11 Gớ ( % 10 (25%) Câ ặ g ( ru g bì ± Độ l uẩ kg 12,45 ± 2,16 N ịp ( ru g bì ± Độ l uẩ ịp/p ú 110,67 ± 1,2 Huyế áp â u ( ru g bì ± Độ l uẩ Hg 93,15 ± 0,55 Lo b (Cò ố g độ g % 30 (75%) ờ g ằ v ( gày 4,5 ờ g eo dõ ( á g 8,5 Bả g 3. . Kế quả đo đượ rê ô g n Lớ ấ Trung bình N ỏ ấ Đườ g kí ÔĐ ( 30 11 6,5 4 Đườ g kí vò g v Đ P ( 10 18 13,5 7 Bả g 3.3. ỷ l à ô g s u bí dù ố g độ g S u ồ lưu Bí dù ố g độ g n ấ b Thành công Ngay sau bít Sau 10 tháng 1 (Rơ dù vào độ g Số lượ g 30 3 (10%) 0 96,67 p ổ rá Bả g 3. . ỷ l à ô g s u o g v độ g p ổ No g v độ g p ổ n ấ b Thành công Số lượ g 10 0 100% 396 Bả g 3. . Cá b ế ứ g Bế ứ g CÔĐ Hẹp v Đ P ử vo g 0 0 Bế ứ g ặ g 2 (1 đá áu và 1 rơ dù vào Đ P rá 0 Số s u ủ uậ 4 2 Dị ứ g uộ vớ uố ả qu g 1 1 ro g g ê ứu ủ ú g ô , số lượ g b â ò ố g độ g ế ỷl o 30 b â (7 % . ỷ l à ô g ủ ó b ẹp v độ g p ổ là 100%, óm còn ố g độ g ũ g k á o 96,67%. K ô g ó rườ g ợp ào ử vo g s u ủ uậ và suố quá rì eo dõ . Có b â bị b ế ứ g ặ g ( ế ỷ l % 1 rườ g ợp bị đá áu s u ủ uậ và đượ đ ều rị ổ đị r v gày s u, 1 rườ g ợp rớ dù vào độ g p ổ rá p ả uyể uyế rê p ẫu uậ . Số s u ủ uậ ế ỷ l 1 %. Có rườ g ợp dị ứ g uộ vớ uố ả qu ư g đượ đ ều rị ổ đị r v s u 3 gày. V. B N ẬN Ng ê ứu ủ ú g ô o ấy ô g p bẩ s là ộ p ươ g p áp đ ều rị oà và u quả đố vớ ữ gb bẩ s đơ g ả . ỷ l ử vo g ro g g ê ứu ủ ú g ô là 0%. N ó b â ẹp v độ g p ổ ú g ô sử dụ g bó g ys rk II, ỷ l à cô g là 100%. K ô g ó b â ào bị b ế ứ g ặ g. ro g ó b â ò ố g độ g ú g ô sử dụ g dù A pl zer du o luder ế 1 (ADO1 . ỷ l à ô g là 96,67%. Có ộ rườ g ợp bị rớ dù vào độ g p ổ rá do ì d g ố g độ g p ứ p ( ype D . B â ày đã đượ uyể ớ B v Hà ộ p ẫu uậ vớ dù và ắ ố g độ g à ô g. V. Ế ẬN S u 0 á g rể k p bẩ s bằ g ố g ô g qu d B v N Ng A , ú g ô ấy v p bẩ s bằ g dụ g ụ là p ươ g p áp oà và u quả, vớ ỷ l ử vo g và b ế ứ g ặ g ấp. Do ỡ ẫu ủ ú g ô ò ỏ ê ư ó đượ ỷ l à ô g í xá ủ ừ g lo ủ uậ ro g ẩ đoá và đ ều rị b im bẩ s ũ g ư á lo b ế ứ g. ặ k á , ầ ó ờ g eo dõ dà ơ để đá g à oà d về ỷ l à ô g, á b ế ứ g ủ ô g ẩ đoá và p bẩ s bằ g ố g ô g qu d . 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. H HẢ rầ ị A ( 00 , Đánh giá kết quả điều trị còn ống động mạch bằng phương pháp can thiệp qua da, Luậ vă ố g p bá sỹ ộ rú á b v Hà Nộ . P Hù g, Nguyễ Lâ H ếu ( 009 , No g v độ g p ổ bằ g bó g V Quố g V N , Tạp chí tim mạch học Việt nam, số 1. rầ Bá r u, Nguyễ Lâ H ếu ( 009 , Đá g á kế quả ứ ì và ro g ờ g gắ p bí ố g độ g bằ g ều lo dụ g ụ k á u ở gườ rưở g à , Tạp chí tim mạch Việt Nam, Số 1. Lê Hồ g Qu g, P Vă rườ g, C o V ù g, P Hữu Hò , Nguyễ L ê ( 009 , Đá g á kế quả o g v độ g p ổ bằ g bó g qu d ở rẻ e ro g ờ g gắ BV ru g ươ g, Tạp chí tim mạch học Việt nam, số 1. Nguyễ Lâ H ếu ( 010 , Đá g á kế quả p bí ố g độ g V Quố g V ừ ă 001 đế ă 008, Tạp chí tim mạch học Việt nam, số 52. Faella HJ, Hijazi ZM (2000), Closure of the patent ductus arteriosus with the Amplatzer PDA device: immediate results of the international clinical trial, Cathet Cardiovasc Intervent, 51:50 –54 397 8. McCrindle BW, Kan JS (1991), Long-term results after balloon pulmonary valvuloplpasty, Circulation, 83:1915 –1922 9. Pass RH, Hijazi Z, Hsu DT, Lewis V, and WE Hellenbrand (2004), Multicenter USA Amplatzer patent ductus arteriosus occlusion device trial: initial and one-year results, J Am Coll. 10. McNamara, P. J. & Sehgal, A (2007), Towards rational management of the patent ductus arteriosus: the need for disease staging, Arch. Dis. Child. Fetal Neonatal Ed., 92(6), pp 424-427 11. Poppy S. Roebiono, Ganesja M. Harimurti, Anna U. Rahayyoe, Indriwanto Sakidjan (2008), Transcatheter Closure of Patent Ductus Arteriosus 10 – Year Experience at the National Cardiovascular Center Harapan Kita, Indonesia, Journal of Vietnamese Cardiology, 51 12. Stanger P, Cassidy SC, Girod DA, Kan JS, Lababidi Z, Shapiro SR (1990), Balloon pulmonary valvuloplasty: results of the valvuloplasty and angioplasty of congenital anomalies registry, Am J Cardiol, 65:775 –783 398 ĐÓNG HÔNG ÊN NHĨ BẰNG DÙ TẠI B NH VI N NH ĐỒNG 2 Phan Thành Thọ, Nguyễn Minh Trí Việt Khoa Tim m ch, B nh Vi N Đồng 2 Ó Ắ Mục tiêu: C ú g ô đá g á í u quả, độ oà và d ễ ế s u k đó g lỗ ô g lê ĩ ( LN bằ g dù b v đồ g . Phương pháp: ừ á g ă 010 đế á g ă 011 ú g ô ự đó g lỗ ô glê ĩ đượ 60 b â . C ỉ đị đó g ô g l ê ĩ là b ó lỗ ô g > 8 và/ oặ kè eo v ê ô ấp á p á , ậ lê â . ủ uậ đượ ự dướ gây ê oà â và ướ g dẫ ủ s êu â ự quả và áy ô g . Có lo dù đượ ọ là A pl zer Sep l O luder (ASO và O lu e Sep l O luder (OSO . ă k á lâ sà g và s êu â đượ ự rướ và s u ủ uậ (1, 3, 6, 1 á g và ỗ ă ếp eo . Kết quả: uổ để đó g LN ừ 6 á g uổ đế 1 uổ , uổ ru g bì 3 , á g. Có 38 b đượ đó g LN bằ g dù ASO và b đó g LN bằ g dù (OSO . K ô g ó ào ử vo g, k ô g ào rô dù ầ ổ ấp ứu y b ế ứ g ấp í ặ g xảy r . 100% ế s u ồ lưu s u 6 á g. 1 b â bị á uyế do kè ởv lá và 3 lá s u đó uyể s g p ẫu uậ sử v .1b â bị go â u ĩ p ụ ồ oà oà s u 3 tháng dùng cord ro e. S u k đó g dù ấ ả b â ả lâ sà g ó g. Kết luận: Vớ k g , đó g LN bằ g dù ó ể ự oà , u quả. Từ khóa: ô g L ê N ĩ, ASO (A pl zer Sep l O luder , OSO (O lu e Sep l O luder SUMMARY TRANSCATHETER CLOSURE OF ATRIAL SEPTAL DEFECT H DREN’S H S 2 Objectives: This study sought to analyze the safety, efficacy, and follow-up results of per u eous losure of se u du r l sep l defe (ASD C ldre ’s Hosp l . Methods: Between february 2010 and february 2011, 60 patients percutaneously treated at our institution. Indications for closure were: elective closure in patients with ASD > 8mm and/or frequent respiratory infections; failure to thrive. The procedure was carried out under general anesthesia with fluoroscopy and transesophageal control. Two different devices were used: 1) the Amplatzer Septal Occluder (ASO) and 2) the Oclutech Septal Occluder (OSO). Basal physical examinations and echocardiograms were performed prior to the procedure and at follow-ups (1, 6, and 12 months, and yearly thereafter). Results: The mean age at closure was 35,5 months from 6 months to 14 years. ASO was used in 38 subjects; OSO was used in 22 patients. No death or immediate major complications occurred. The total occlusion rate was 100% at 6 months of follow-up. No midterm major or minor complications occurred. 1 patient had chronic hemolytic anemia because mitral valve and tricuspid valve regurgitation. 1 patient with atrial premature beat had complete recovery after 3 months with cordarone PO. Symptomatic patients improved significantly. Conclusions: In the current experienced hands, ASD closure can be performed safely and successfully, even in very young children. Key words: ASD atrial septal defect; ASO (Amplatzer Septal Occluder); OSO (Occlutech Septal Occluder). .Đ V NĐ ô g lê ĩ lỗ ứ p á ( LN ế ừ 6% đế 10% bẩ s 7 là ộ ro g ữ g lo b ườ g gặp ở rẻ e . ô g ườ g LN ó s u rá qu p ả lớ oặ o đều ó ỉ đị đó g lỗ ô g. P ẫu uậ đó g LN là p ươ g p áp đượ áp dụ g rộ g rã và í guy ơ 11 , uy ê ũ g ó ữ gbế ứ g ấ đị 8,3], b â p ả ổ ở. ô g đó g ( LN là p ươ g p áp y ế p ẫu uậ đượ ô ả đầu ê bở K g và 399 ộ g sự 12 . Gầ đây kỹ uậ ô g đó g ( LN bằ g ASO rở à p ươ g p áp y ế p ẫu uậ 4], [24]. Có ều g ê ứu về đó g đó g ( LN bằ g ASO đượ ô g bố [4,1]. C ú g ô ổ g kế về kế quả ự đó g lỗ ô g l ê ĩ ( LN bằ g dù b v N Đồ g . .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H 2.1. Bệnh nhân ấ ảb â đượ s êu â qu à gự và s êu â qu đầu dò ự quả vớ đầu dò p ù ợp eo â ặ g, áy s êu â đượ dù g là GE V v 7. Đo đườ g kí lỗ ô g l ê ĩ, số lỗ ô g, rì v lá, rì bờ s u rê , rì độ g ủ, rì ĩ ủ rê , rì ĩ ủ dướ , rì xo g và và á ĩ p ổ. êu uẩ ọ b B â ó ( LN lỗ ứ p á > 8 vớ dấu u lớ ấ p ả; vê ô ấp ườ g xuyê ơ 6 lầ / ă 2]; ậ lớ eo êu ẩ ủ H l và ộ g sự 9]. êu ẩ lo b (1 LN lỗ ứ p á kè eo ậ p ứ pk á ;( LN kè bấ ườ g ĩ p ổ về ; (3 LN lỗ ỏ ≤ k ô g ó bằ g ứ g lớ ấ p ả ; ( rì v lá, rì bờ s u, rì ĩ ủ rê , rì ĩ ủ dướ , rì xo g và < . 2.2. hương pháp và dụng cụ B â đượ gây ê oà â , ủ uậ đượ ự dướ sự ướ g dẫ ủ s êu â qu đầu dò ự quả (GE V v 7 và áy ô g bì d (S e e Ar s . ô g p ả đo áp lự độ g p ổ , đo đườ g kí LN bằ g bó g (AGA ed l Corp và s êu â qu đầu dò ự quả . H lo dù đượ dù g là A pl zer Sep l O luder (ASO (AGA ed l Corp. và O lu e Sep l O luder(OSO (O u e AB Swede , kỹ uậ ả dù đượ ự eo p ươ g p áp đượ ô ả ro g ướ g dẫ sử dụ g. Shunt t n lưu: S u ồ lưu đượ đị g ĩ k ó flow ừ ĩ rá qu p ả . Luồ g ô g k ô g đá g kể k ều rộ g flow <1 ; ỏ k flow ều rộ g 1đế ; ru g bì k flow ều rộ g đế ; lớ k flow ều rộ g > . Quy trình theo dõi: ấ ả b â s u k đó g dù đều đượ dù g Asp r g/kg ro g 6 á g, k á lâ sà g, s êu â qu à gự rướ xuấ v và á k á lú 1, 3, 6, 1 á g và ỗ ă s u đó. Phương pháp thống kê: ô g số đượ rì bày ở d g ỉ số ru g bì , ầ số và b ế lê ụ . . Ế Q Ả 3.1. Đặc điểm chung 1b â s u k vào p ò g ô g p á ẹp ĩ ậu bê , ê đượ uyể s g p ẫu uậ . Số b â đượ đó g LN ò 60 b â . Bả g 3.1. Bả g đặ đ ể b â Số lượ g b â 60 uổ 35,5 á g ( ừ 6 á g – 1 uổ Gớ ( / ữ 32/28 Câ ặ g (kg) 12,24 ( ừ 6,3 – 43) Đườ g kí ô glê ĩ qu s êu â à gự (mm) 8 – 30 ô g đó g ô g l ê ĩ đượ ự ro g 60 b â , ấ ả đều à ô g. 3.2. ết quả lúc thông tim ô g số l ê qu ớ ô g , dụ g ụ và số gày ằ v đượ ô à ro g bả g . Có 3 b ó ều lổ LN ằ gầ u, ú g ô đó g à ô g bằ g 1 dù duy ấ ASO. 1 b vừ đó g ô g l ê ĩ vừ đó g ô g l ê ấ. b vừ đó g ô glê ĩ vừ o g v độ g p ổ.3b vừ đó g ô g l ê ĩ vừ đó g ò ố g độ g . Ng y rướ và s u k ả dù ấ ả b â đều s êu â ự quả xá đị dù ằ đú g vị rí và k ô g gây è ép y ở v . 400 Bả g 3. . Bả g ô g số l ê qu ớ ô g , dụ g ụ Đườ g kí ô glê ĩ đo bằ g bó g ( 3.8 ( 3- 5) Đườ g kí ô glê ĩ đo qu s êu â ự quả ( 17. ( ừ 9 – 27) Kí ướ dụ g ụ đượ dù g ( 1. ( ừ 11 -34) ASO (mm) 17.7 ( ừ 9 -34) OSO (mm) 10 – 32 Số gày ằ v ( gày 8 - 30 ASO = Amplatzer Septal Ocluder ; OSO = Occluder Septal Ocluder 3.3. ai biến lúc thông tim K ô g ó ào ử vo g y rô dù xảy r lúc thông tim. 3.4. Shunt tồn lưu S êu â ự quả s u k ả dù ỉ l còn shunt ồ lưu ứ độ ẹ 80%, rướ lú xuấ v qu s êu â à gự ỉ l s u ồ lưu g ả ò 10%, s u 6 á g s u ồ lưu ế hoàn toàn. 3.5. Ngày nằm viện ờ g ằ v ru g bì 3,8 gày, go rừ 1 rườ g ợp ó go â u ĩp ả theo dõi Holter ECG và xuấ v gày s u đó. 3.6. Theo dõi ờ g eo dõ ru g bì là 6 á g ( ừ 1 á g đế 1 á g . K ô g ó rườ g ợp ử vo g, k ô g ó rườ g ợp ào bị v ê ộ â , k ô g b ế do uyế k ố , ro g quá rì theo dõi có 1 b â (1,6% bị á uyế ã do kè ở v lá và 3 lá rướ đó, b â này đượ p ẫu uậ sử l v . 1 b â (1,6%) bị go â u ĩ ế s u 3 á g dù g ord ro e V. B N ẬN LN ó đườ g kí dướ đế 8 đ số ự đó g k rẻ đế 3 uổ 10,18 vì vậy ú g ô ỉ đ ều rị o b â LN < 3 uổ k ó r u ứ g v ê ô ấp á p á ều lầ , ậ lê â oặ lớ ấ p ả . C ú g ô đó g LN à ô g o 6b ( 6% < 3 uổ và đườ g kí lổ ô g > 8 ó r u ứ gvê ô ấp á p á ều lầ , ậ lê â oặ lớ ấ p ả . P ẫu uậ đó g lổ LN ườ g ự ở rẻ ừ đế uổ 5,13 . Do đó đố vớ b â LN đườ g kí > 8 k ô g ó b ểu lâ sà g, ờ đ ể để đó g LN k b > 3 uổ . ô g đó g LN gày y đượ ự ườ g quy ở gườ lớ . Có rấ ều lo dụ g ụ dù g để đó g LN 4,6,1,21,14 và ó rấ ều à l u về đó g LN ở gườ lớ [4,1,21 . uy ê k ô g ó ều g ê ứu về í oà , k ả và u quả ủ ô g đó g LN ở rẻ e . R s eg ry và ộ g sự 20 báo áo à ô g lo 0b â ô g đó g LN bằ g ASO uổ ừ 6 á g đế 0 uổ , k ô g ó b ế ứ g. Vogel và ộ g sự 23] ự 1 b â LN < uổ , ro g đó 6 b â ậ lê â , b â bị v ê ô ấp á p á ều lầ , 1 b â suy . Kế quả ỉ à ô g ro g 10 b â , b â ầ p ả p ẫu uậ vì dù ằ s vị rí. ro g ó g ê ứu ủ ú g ô ự đượ 60 b â , ỉ l đó g LN à ô g là 100%. K ô g ó b ế g ê rọ g xảy r lú ô g .C ú g ô ó ể ự ù g lú đó g LN và đó g ô g l ê ấ , đó g LN và o g v độ g p ổ , đó g LN và đó g ò ố g độ g . ro g ều g ê ứu á b ế dù ằ s vị rí, rô dù đều ó ể xảy r . C ess và ộ g sự 6 báo áo k ự đó g LN ở 17 b â gườ lớ ó 10 rườ g ợp ( , % dù ằ s vị rí y rô dù. Có ều kỹ uậ để u dù l bằ g ô g k ó b ế rô dù, uy ê kỹ uậ ày p ả dù g s e lớ ( >1 do đó ế ở rẻ e . Trong quá trình theo dõ s u k đó g dù k ô g ó b ế ứ g g ê rọ g xảy r , v ê ô ấp g ả bớ , b â lê â ố . ợi ích về mặt lâm sàng ô g đó g LN ở rẻ e ó ều đ ể uậ lợ . ứ ấ là í gây r á độ g về ặ â lý o b â , ó bằ g ứ g o ấy p ẫu uậ ổ ở ó ể gây r rố lo â lý ở rẻ e 22 . ứ là rá đượ sẹo rướ gự , gây ê ồ sứ p ứ p, p ả ằ ồ sứ , ờ g ằ v kéo dà . ứ b là do k ô g ó sẹo rê â ĩ 401 ê gả guy ơ rố lo ịp ĩ. H y ô g dầ y ế p ẫu uậ đó g LN, ậ í ở rẻ ẹ â . Giới hạn thông tim: k ô g p ả ấ ả LN đều ó ể đó g đượ bằ g ô g . Chúng ô ỉ ự đó g LN ở b â ó LN lổ ứ p á ó rì đầy đủ và k ô g ó bấ ườ g ĩ p ổ về . ặ dù kỹ uậ đó g ô g l ê ĩ ứ g ỏ oà , uy ê về d ễ ế lâu dà ì ầ eo dõ ê . Ngượ l , í oà và u quả ro g p ẫu uậ đó g LN đã đượ ứ g 11,8,5,13,16,15]. V. Ế ô g ẬN đó g LN ở rẻ e ó ể ự à ô g, oà và u quả. H HẢ 1. Berger F, Ewert P, Bjornstad PG, et al (1999). Transcatheter closure as standard treatment for most interatrial defects: experience in 200 patients treated with Amplatzer septal occluder. Cardiol Young. 9:468–473 2. Burgio GR (1998). Il bambino con infezioni ricorrenti. Plebani A. Immunologia Pediatrica. Milan: McGraw Hill Libri Italia. p. 17 3. Butera G, Carminati M, Youssef R, et al (2001). Percutaneous versus surgical closure of secundum atrial septal defect. Third World Congress of Pediatric Cardiology and Cardiac Surgery, May 27–31, 2001, Toronto, Ontario, Canada. Card Young. 11(Suppl 1):58 4. Carminati M, Chessa M, Butera G, et al (2001). Transcatheter closure of atrial septal defects with the STARFlex device: early results and follow-up. J Interv Cardiol. 14:319– 324 5. Castaneda AR, Jonas RA, Mayer JE, Hanley FL (1993), Atrial septal defect. In: Cardiac Surgery of the Neonate and Infants. Philadelphia, PA: WB Saunders, pp 143. 6. Chessa M, Carminati M, Butera G, et al (2002). Early and late complications associated with transcatheter occlusion of secundum atrial septal defect. J Am Coll Cardiol. 39:1061–1065 7. Dickinson DF, Arnold R, Wilkinson JL (1981). Congenital heart disease among 160,480 liveborn children in Liverpool 1960 to 1969: implications of surgical treatment. Br Heart J. 46:55–62 8. Galal MD, Wobst A, Halees Z, et al (1994). Peri-operative complications following surgical closure of atrial septal defect type II in 232 patients: a baseline study. Eur Heart J. 15:1381–1384 9. Hamil PV, Drizd TA, Johnson CL, Reed RB, Roche AF, Moore WM (1979). Physical growth: national center for health statistics percentiles. Am J Coll Nutr. 32:607–629 10. Helgason H, Jonsdottir G. Spontaneous closure of atrial septal defects. Pediatr Cardiol. 1999;20:195–199 11. Horvath KA, Burke RP, Collins JJ Jr, Cohn LM (1992). Surgical treatment of atrial septal defect: early and long-term results. J Am Coll Cardiol.20:1156–1159 12. King TD, Thompson SL, Steiner L, Mills NL (1976). Secundum atrial septal defect: nonoperative closure during cardiac catheterization. JAMA. 235:2506–2509 13. Kirklin JW, Barrat-Boyes BG (1993). Cardiac Surgery. 2nd edition. New York, NY: Churchill Livingstone, pp 609 14. Krizanic F, Sievert H, Pfeiffer D, Konorza T, Ferrari M, Figulla HR (2008). Clinical evaluation of a novel occluder device (Occlutech) for percutaneous transcatheter closure of patent foramen ovale (PFO). Clin Res Cardiol, 97:872-7. 15. Meijboom F, Hen J, Szatwari A, et al (1993). Long-term follow-up (9 to 20 years) after surgical closure of atrial septal defect at a young age. Am J Cardiol. 72:1431–1434 16. Murphy JG, Gersh BJ, Mc Goon MD, et al (1990). Long-term outcome after surgical repair of isolated atrial septal defect: follow-up at 27 to 32 years. N Engl J Med. 402 323:1645–1650 17. Newman MF, Kirchner JL, Phelips-Bute B, et al (2001). Longitudinal assessment of neurocognitive after coronary by-pass surgery. N Engl J Med. 344:395–4 18. Radzik D, Davignon A, van Doesburg N, Fournier A, Marchand T, Ducharme G. (1993), Predictive factors for spontaneous closure of atrial septal defects diagnosed in the first 3 months of life. J Am Coll Cardiol. 22:851–853 19. Rao PS, Langhough R, Beekman RH, Lloyd TR, Sideris B (1992). Echocardiographic estimation of balloon-stretched diameter of secundum atrial septal defect for transcatheter occlusion. Am Heart J. 124:172–175 20. Rastegari M, Redington A, Sullivan ID (2001). Influence of the introduction of Amplatzer device on the interventional closure of defects within the oval fossa in children. Cardiol Young. 11:521–525 21. Sievert H, Babic UU, Hausdorf G, et al (1998). Transcatheter closure of atrial septal defect and patent foramen ovale with the ASDOS device: a multi-institutional European trial. Am J Cardiol. 82:1405–1413 22. Visconti KJ, Bichell DP, Jonas RA, Newburger JW, Bellinger DC (1999). Developmental outcome after surgical versus interventional closure of secundum atrial septal defect in children. Circulation. 100(Suppl II):II145–150 23. Vogel M, Berger F, Dahnert I, Ewert P, Lange PE (2001). Treatment of atrial septal defects in symptomatic children aged less than 2 years of age using the Amplatzer septal occluder. Cardiol Young. 10:534–537 24. Zhong-Dong Du, Hijazi ZM, Kleinman CS, et al (2002). For the Amplatzer Investigators. Comparison between transcatheter and surgical closure of secundum atrial septal defect in children and adults. J Am Coll Cardiol. 39:1836–1844 403 ỨNG D NG Đ T MÁY TẠO NH P TIM TRÊN B NH NHÂN R I LOẠN NH P TIM CHẬM TẠI B NH VI N Đ H ỈNH BÌNH Đ NH R NG 2 NĂ (6/2009 – 4/2011) Phan Nam Hùng, Nguyễn Thanh Định, Võ H ng Phong, Nguyễn Phan Anh Ngọc, Nguyễn Thành, Võ Huy Cường, Nguyễn Phan Thạch, T Thị Tuyết Mai B v đ k o ỉ Bì Đị .Đ TV NĐ Bướ s g ê ê kỷ ớ , ú g vu ừ g ứ g k ế và ếp u ữ g à ựu p á r ể ủ k o ọ kỹ uậ ằ k ô g gừ g â g o uổ ọ và ả ấ lượ g uộ số g o o gườ . uy vậy, ú g ũ g k ô g k ỏ lo âu bở ô ì b ậ đã ó ữ g y đổ eo ều ướ g ủ á ướ p á r ể . ro g á lo b lý đó, rố lo ịp ậ là ộ ro g ữ g b ó xu ướ g ă g ộ á rõ r eo uổ ọ và eo sự p á r ể ề y ọ ếgớ ó u g và ở V N ó r ê g. Do ậ ịp ó ể gây r ều r u ứ g và/ oặ suy ơ qu , b ế ứ gs u ù g ủ ịp ậ là gừ g , độ ử ê v đ ều rị rở ê rấ ầ ế . K ô g ó uố ở d g uố g ó ể dù g đều đặ ằ ă g ịp .H , ỉ ó ộ á duy ấ là ă g ịp kéo dà là dù g áy o ịp để gử í uđ đế kí í . áy o ịp vĩ v ễ ầ ế ở ữ gb â bị ậ ịp í oặ do ữ g guyê â k ô g ểp ụ ồ đượ , 3 , 7 , 9 . Ở ỉ Bì Đị ư áp dụ g kỹ uậ đặ áy o ịp ,b â rố lo ịp ậ p ả uyể lê uyế rê để đặ áy o ịp, do vậy ú g ô uố áp dụ g kỹ uậ ày ro g v đ ều rị rố lo ịp ậ , ằ ụ êu s u ụ êu g ê ứu K ảo sá á đặ đ ể lâ sà g - ậ lâ sà g và đá g á kế quả đặ áy o ịp ờ và vĩ v ễ ro g đ ều rị rố lo ịp ậ . .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng C ú g ô ọ ữ gb â bị rố lo ịp ậ đế ấp ứu k o B v đ k o ỉ Bì Đị ừ á g 6/ 009 đế á g / 011 ó ỉ đị đặ áy o ịp. 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn êu uẩ lự ọ b â đặ áy N và đặ áy NVV ấ ả ữ g b â ỏ ã ỉ đị đặ áy o ịp ờ 1 , 3 , 8 . Và b â đặ áy o ịp vĩ vễ eo ỉ đị ó 1 (p â lo ủ ACC/AHA 00 và k uyế áo ủ Hộ quố g V N 008 , [4], [8]. 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ -N ữ gb â k ô g p ù ợp vớ êu uẩ lự ọ . -B â và gườ à k ô g đồ g ý đặ áy o ịp vĩ v ễ . 2.2. hương pháp nghiên cứu 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu: P ươ g p áp g ê ứu ế ứu ó p bằ g kỹ uậ đặ áy o ịp. 2.2.2. Tiến hành nghiên cứu - G đo ọ b â C ọ r ữ gb â ỏ ã êu uẩ lự ọ ở rê . - Khám lâm sàng: K á ề sử á b rướ đó đã đ ều rị gì, b lý , dị ứ g uố , ề sử gấ . Là ộ số xé g ơ bả ô g ứ áu, S- C, đ g ả đồ, urê, re , ECG, đ g ả đồ, XQ p ổ ẳ g, s êu â , Hol er đ . 2.2.6. Thu thập dữ liệu - Dữ l u lâ sà g Cá dữ l u p ầ à á , ề sử, b sử, lâ sà g, ậ lâ sà g đượ g đầy đủ vào p ếu g ê ứu. - Dữ l u ậ lâ sà g 2.2.7. Tiêu chuẩn đánh giá 404 - Thành công: Thành công của kỹ thuật là khi đặt được sheat (máng) vào tĩnh mạch dưới đòn, luồn được dây điện cực vào thất (P), hoặc tiểu nhỉ (P) hoặc cả hai (tùy theo loại máy) ở vị trí thích hợp phù hợp với các thông số giúp cho máy dẫn nhịp tốt. - Thất bại: + Không đặt được máng vào tĩnh mạch dưới đòn. + Không chọn được vị trí dây điện cực thích hợp để cài đặt các thông số giúp máy dẫn nhịp tốt. 2.2.8. Xử lý số liệu nghiên cứu: Xử lý số l u ố g kê bằ g p ươ g p áp ố g kê y ọ . . Ế Q Ả 3.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng Số b â đượ đặ áy o ịp vĩ v ễ là 30 b â , ro g đó b â lớ ấ là 9 uổ , ấp ấ là 37 uổ . Bả g 3.1. Đặ đ ể lâ sà g và ậ lâ sà g Đặ đ ể lâ sà g và ậ lâ sà g o ịp ờ o ịp vĩ v ễ Block AV III 8 14 C ẩ đoá ECG Block AV II - Mobizt II 1 2 Suy nút xoang 0 5 Huyế độ g Có rố lo uyế độ g 9 12 K ô g rố lo uyế độ g 0 9 B ề Có b ề 7 20 K ô gb ề 2 1 Siêu âm tim Có bấ ườ g 9 20 Bì ườ g 0 1 N ậ xé 8 rườ g ợp blo k AV độ III và 1 rườ g ợp blo k AV II - ob z II ó r u ứ g ầ đặ áy o ịp ờ ấp ứu, ro g đó 7 rườ g ợp N bắ ầu ờ đợ đặ áy NVV. 3.2. ỹ thuật đặt máy 3.2.1. Phương pháp v cảm và đường vào Bả g 3. . P ươ g p áp vô ả và đườ g vào P ươ g p áp vô ả và đườ g vào o ịp ờ o ịp vĩ v ễ ê ỗ 9 20 P ươ g p áp vô ả ê ĩ 0 1 ê ộ k í quả 0 0 ĩ dướ đò (P 8 1 ĩ dướ đò ( 20 Đườ g vào ĩ ả ro g (P 1 N ậ xé P ươ g p áp vô ả ủ yếu là gây ê ỗ. Đố vớ N đườ g vào ĩ dướ đò (P , 1 vào ĩ ả ro g (P , đố vớ NVV đườ g vào ĩ dướ đò ( . 1 do dị d g áu p ả vào ĩ dướ đò (P . 3.2.2. Phương thức tạo nhịp, ngưỡng tạo nhịp và các th ng số tạo nhịp vĩnh viễn Bả g 3.3. P ươ g ứ o ịp, gưỡ g o ịp và á ô g số o ịp vĩ v ễ P ươ g ứ o ịp VVI 18 VDD 2 P ươ g ứ o ịp DDDR 1 Ngưỡ g o ịp 0.4-0.5 volt Pulse Amplitude 3-3.5 volt Pulse Width 0,4ms Sensitivity 2,5-3 Cá ô g số o ịp Basic rate 60-70 Night rate 50- 60 Impedance 900-1256 Olm 405 Bipolar Unipolar o ịp, gưỡ g o 12 0 ịp vĩ v ễ đều đ N ậ xé P ươ g ứ ịp và á ô g số o uẩ o p ép. 3.2.3. Các th ng số dẫn nhịp tim tạm thời Bả g 3. . Bả g á ô g số o ịp Cá ô g số Ngưỡ g ầ số Cườ g độ Độ y ả rị số 0,5-1,0 volt 60 ịp/p ú 3 volt 3 mvolt N ậ xé Ngưỡ g o ịp k es dây đ ự ấp ấ là 0, vol , o ấ là 1vol là gưỡ g o p ép. 3.3. Biến chứng 3.3.1. Biến chứng sớm K ô g ó rườ g ợp ào ó b ế ứ g ru g ấ , ổ áu ụ, rà k í à g p ổ , rà áu à gp ổ, ủ g ... uy ê , ó 3 rườ g ợp ro g quá rì đư dây đ ự vào buồ g ấ gây kí í xuấ go â u ấ – nh ấ oá g qu . 3.3.2. Biến chứng muộn K ô g ó rườ g ào ó ễ rù g, ụ dây đ ự , gãy đ ự . 3.4. Kết quả đặt máy tạo nhịp Cả 30 trường hợp đều đặt được sheath (máng) vào tĩnh mạch dưới đòn, luồn được dây điện cực ở vị trí thích hợp phù hợp với các thông số giúp cho máy dẫn nhịp tốt. 3.5. ết quả sau đặt máy tạo nhịp Bả g 3.7. Kế quả s u đặ áy o ịp ố Trung bình K ô g đế ủ g áy (k ô g ó dấu ơ ă g ( ó dấu theo dõi máy ử vo g o ịp ả về uyế độ g ơ ă g o ịp 21 0 0 0 0 êu V. B N ẬN 4.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng Qu 30 rườ g ợp đặ áy o ịp ờ và vĩ v ễ B v đ k o ỉ Bì Đị , ú g ô ó ộ số ậ xé và bà luậ s u Đặc điểm bệnh nhân: ữ g rườ g ợp b â đượ đặ áy o ịp đ số là b â lớ uổ , ó b â đế 9 uổ , đ ều ày ũ g oà oà p ù ợp vớ s lý ủ ú xoang à g lớ uổ à g dễ ổ ươ g. Chỉ định: ro g 1 b â đặ áy o ịp ó 1 rườ g ợp Block A-V III, rườ g ợp A-V II- ob z /1, rườ g ợp suy ú xo g ó r u ứ g đượ ỉ đị đặ áy là p ù ợp ó IA eo p â lo ủ ACC - 00 và k uyế áo ủ Hộ quố g V N . ro g 9 b â đặ áy o ịp ờ ó 8 rườ g ợp Blo k A-V III, 1 rườ g ợp ồ áu ơ vù g s u dướ gây Blo k A-V II - ob z ýp /1 p ù ợp vớ êu uẩ lự ọ . N ữ g rườ g ợp ày o ịp ờ để đ ều rị r u ứ g ư ê gọ ủ ó để kịp ờ ứu b â oá k ỏ ì r g vô â u do ịp ậ . Bệnh cảnh lâm sàng: Có 1 rườ g ợp Blo k A-V III ó r u ứ g rố lo uyế độ g; ro g đó ó 6 rườ g ợp ó ơ Ad S o kes ú g ô p ả đặ áy o ịp ờ ấp ứu, s u đó ế à đặ áy o ịp vĩ v ễ ; ữ g rườ g ợp ò l ú g ô p ả dù g uố â g ịp , bù dị , đ ều ỉ rố lo đ g ả , s u đó g ả í gườ à, ộ ẩ ấp III - đặ o ịp vĩ v ễ ob â . 0 rườ g ợp đặ áy o ịp vĩ v ễ ó b ểu bấ ườ g rê s êu â , đ ều ày ó ểả ưở g đế vị rí đặ đ ự và gưỡ g kí í . Có rườ g ợp Blo k A-V III rố lo uyế độ g, ó ơ Ad s - s okes do v ê ơ và 1 rườ g ợp Blo k AV độ II - ob z II do ồ áu ơ à s u dướ ỉ o ịp ờ k ô g o ịp vĩ v ễ . 4.2. ỹ thuật đặt máy 406 Phương pháp v cảm: ro g 1 rườ g ợp đặ áy o ịp vĩ v ễ đ số đều ợp á ố , ú g ô đã vô ả bằ g p ươ g p áp gây ê ỗ, 1 rườ g ợp ê ĩ uy ê vẫ dự p ò g gây ê qu ộ k í quả , ếu b â k ô g ợp á , kí í , vù g vẩy ều, để rá guy ơ xuấ uyế gây ụ áu ro g ú áy. Đường vào: ro g 1 rườ g ợp đặ áy o ịp vĩ v ễ , 0 rườ g ợp ọ đườ g ĩ dướ đò ( , 1 rườ g ợp ọ đườ g ĩ dướ đò (P ọ dò, do bấ ườ g đườ g đ ĩ dướ đò ( , luồ w re và s e vào bằ g p ươ g p áp S ed ger, s u đó đư dây đ ự vào ấ (P . ấ ả á rườ g ợp đều à ô g và ủ uậ k ô g gây k ó k ă k ự . ro g 9 rườ g ợp đặ áy o ịp ờ , ó 8 rườ g ú g ô đều ọ đườ g ĩ dướ đò (P , ọ dò luồ w re và s e vào bằ g p ươ g p áp Seldinger, s u đó đư dây đ ự vào ấ (P . 1 rườ g ợp ọ đườ g ĩ ả ro g (P . ấ ả á rườ g ợp đều à ô g và ủ uậ k ô g gây k ó k ă k ự . Hướng dẫn của màn hình tăng sáng: ro g đặ áy o ịp vĩ v ễ , vị rí đầu dây đ ự rấ qu rọ g, do đó bắ buộ p ả ự ủ uậ dướ sự ướ g dẫ ủ à ì ă g sá g. Kiểu đặt máy: ro g 1 rườ g ợp đặ áy o ịp vĩ v ễ , ỉ ó 18 rườ g ợp đặ eo k ểu VVI ( ậ ả và k ở kí ở ấ ; rườ g ợp sử dụ g áy buồ g ư g lập rì áy VDD, vớ lập rì ày p ù ợp vớ s lý ủ b â do ó í đồ g bộ ĩ ấ , 1 rườ g ợp đặ áy buồ g lập rì áy DDDR Các th ng số đặt máy: Cá ô g số về gưỡ g kí í (0, ± 0,1 , rở k á g (I p d (1037 ± 8 đều ro g g ớ ố , kế quả ày ươ g ự vớ á kế quả k á Đỗ Nguyê í , Lê Thanh Liêm [6]. 4.3. Biến chứng sau đặt máy Sút dây điện cực: Dây đ ự ườ g bị sú ếu ố đị bê goà k ô g ố , oặ vậ độ g g ê ứu ủ Đỗ guyê í ó rườ g ợp sú dây đ ự ro g 9 rườ g ợp. Ng ê ứu ú g ô 30 rườ g ợp k ô g bị sú dây đ ự . ỷ l sú dây đ ự s uk dặ áy ũ g k á uở ều á g ả và ùy uộ vào k g ủ gườ đặ áy. ỷ l ày ườ g < 3% ro g đặ áy o ịp vĩ v ễ 6 . Rối loạn nhịp: Cá b ế ứ g rố lo ịp ro g lú đặ áy ườ g xảy r dướ d g rấ guy ể là ịp ấ và vô â u. Cá rố lo ịp ày ó ể do b oặ do dù g uố vậ oặ do đầu dây đ ự kí í k đư vào ấ (P . ro g 30 đặ áy o ịp vĩ v ễ ủ ú g ô ó 3 rườ g ợp go â u ấ ấ oá g qu k luồ đ ự vào ấ (P để ì vị rí í ợp, ư g ự k ỏ k ô g xử rí gì. So vớ g ê ứu 1 lầ đặ áy o ịp vĩ v ễ ủ Đỗ guyê í 6 ó rườ g ợp lê ơ ịp ấ s u đó ự k ỏ , ó ể đây là g ê ứu ở rẻ e ( ầ k ự độ g ơ y ả ơ Các biến chứng khác: ư ễ rù g, rà k í à g p ổ , rà áu à g p ổ , kí í ơ oà … ú g ô k ô g gặp, ó lẽ số rườ g ợp b â ú g ô g ê ứu ò í ầ p ả g ê ứu ếp. 4.4. ết quả đặt máy ro g ấ ả á rườ g ợp đặ áy o ịp ờ và vĩ v ễ đều ó uyế độ g ọ ổ đị , g y k đặ áy áy dẫ ịp ố H HẢ 1. Nguyễ Sỹ H ề , rầ ố g ( 003 , áy o ịp , Bệnh học tim mạch tập - Nhà xuấ bả y ọ C á à p ố Hồ C í , r -272. 2. Huỳ Vă , Nguyễ Cửu Lợ , Lê P ú Nguyê ( 00 , ì ì đặ áy o ịp vĩ v ễ B v ru g ươ g Huế, Kỷ yếu toàn văn các đề tài nghiên cứu khoa học Đại hội tim mạch học quốc gia Việt Nam lần thứ X, tr 307-313. 3. Lê P ú Nguyê , Huỳ Vă , Nguyễ Cửu Lợ ( 00 , V rò ủ o ịp ờ ro g o ịp vĩ v ễ , Kỷ yếu toàn văn các đề tài nghiên cứu khoa học Đại hội tim mạch học quốc gia Việt Nam lần thứ X, tr 315-318. 407 4. Nguyễ P , ô ấ , ế P ướ , Nguyễ Hữu Vă , Đỗ Vă Bửu Đ ( 008 , K uyế áo 008 ủ Hộ ọ V N về ỉ đị đặ áy o ịp, Khuyến cáo 008 về các bệnh lý tim mạch và chuyển hóa, tr 218-229. 5. Hoà g Vă Quý, Nguyễ Cửu Lợ , Bù Đứ P ú, Huỳ Vă ( 009 , N ậ xé qu 3 0 rườ g ợp o ịp vĩ v ễ B v ru g ươ g Huế, Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học Hội nghị tim mạch miền trung mở rộng lần thứ V, tr 775-782. 6. Đỗ Nguyê í , Vũ P ú , Hoà g rọ g K ( 00 , Đặ áy o ịp ở rẻ e , Kỷ yếu toàn văn các đề tài nghiên cứu khoa học Đại hội tim mạch học quốc gia Việt Nam lần thứ X, tr 327-334. 7. Chang C C; Wu M H; Lin J L; Chen Y S; Wang J K; Lue H C (2001), Transvenous permanent pacemaker implantation in children and adolescent, Acta paediatrica Taiwanica; 42(6):350-4 8. Gregoratos et al., (2002) Guideline Update for Implantation of Cardiac Pacemakers and Antiarrhythmia Devices, ACC/AHA/NASPE, 9. Olgin JE, Zipes DP. (2007), Specific Arrhythmias: Diagnosis and Treatment, Braunwald's Heart Disease: A Textbook of Cardiovascular Medicine, chap. 35. 408 Đ NH G ẾT QUẢ SỚ N NG V N ĐỘNG MẠCH PH I BẰNG BÓNG QUA DA Ở TRẺ T 0 ĐẾN 24 THÁNG TU I Phạm Hữu Hoà, Lê H ng Quang B nh vi N ru g ươ g - Hà Nội Ó Ắ ô g o g v độ g p ổ bằ g bó g qu d là p ươ g p áp đượ lự ọ à g đầu để đ ều rị b ẹp v độ g p ổ . eo dõ kế quả o g v độ g p ổ bằ g bó g qu d ro g ờ g gắ rấ k ả qu . Mục tiêu: Đá g á kế quả sớ ủ o g v Đ P bằ g bó g qu d ở rẻ ừ 0 đế á g uổ bị ẹp v Đ P đơ uầ ro g ă 009 và 010 B v N W. Thiết kế mẫu nghiên cứu: Ng ê ứu ế ứu p ó so sá rướ s u. Phương pháp: ro g ờ g ừ á g1 ă 009 đế á g1 ă 010 ó 38 b bị b ẹp v độ g p ổ đơ uầ đã đượ o g v độ g p ổ bằ g bó g qu d , uổ ừ 0 á g đế á g uổ , ru g bì 8,8 ± 6,1 á g uổ . ấ ả b đượ eo dõ s êu â Doppler rướ và s u k o g v độ g p ổ bằ g bó g qu d . Kết quả: C ê áp ố đ qu v độ g p ổ rê s êu â Doppler g ả ừ 8 , ± 8,9 Hg xuố g 0, 0 ± 16,3 Hg (p<0,001 và b ê độ ở v độ g p ổ ă g ừ 3,71 ± 1,1 đế 8, 6 ± ,77 (p<0.0 . C ê áp â u ố đ g ữ độ g p ổ và ấ p ả đo rê ô g g ả ừ 7 , ± 7,30 Hg xuố g 1 ,68 ± 11, 8 Hg (p<0,001 . Có ộ b á ẹp v độ g p ổ. Kết luận: Kế quả eo dõ ủ ú g ô ro g ờ g gắ b ẹp v độ g p ổ đơ uầ đượ đ ều rị o g v độ g p ổ bằ g bó g qu d là rấ ố . ỷ l b á ẹp s u o g v độ g p ổ bằ g bó g qu d là ,6%. ấ ả b â s u o gv ó ởv độ g p ổ ứ độ ẹ. No g v độ g p ổ bằ g bó g qu d là p ươ g p áp đượ lự ọ đ ều rị o b ẹp v độ g p ổ đơ uầ ứ độ ru g bì đế ặ g. Từ khoá: No g v độ g p ổ bằ g bó g; ẹp v độ g p ổ. SUMMARY EVALUATE THE RESULTS SHORT TERM FOLLOW-UP OF PERCUTANEOUS BALLOON VALVULOPLASTY FOR PULMONARY VALVE STENOSIS IN CHIDREN FROM 0 – 24 MONTHS Background: pulmonary valve stenosis relieved by balloon dilatation during cardiac catheterisation is the treatment of choice. The results of immediate and short term follow-up of balloon dilatation of the pulmonary valve have been well documented. Objective: to evaluate the results short term follow-up of balloon dilatation of the pulmonary valve in children from 0 – 24 months in National Hospital of Pediatrics, Vietnam. Design: Prospective study Methods: Between Jan 2009 to Dec 2010 we performed percutaneous balloon valvuloplasty for pulmonary valve stenosis in 38 children with aged between 0 month and 24 months, mean (±SD) 8.84 ± 6.15 months.All patients were follow-up before and after balloon valvuloplasty by Doppler echocardigraphy. Results: After balloon valvuloplasty, in Echo the systolic pressure gradient across the pulmonary vale decresed from 84.24 ± 28.92 mmHg to 20.50 ± 16.35 mmHg (p<0.001) and the diameter of the pulmonary valve orifice increased from 3.71 ± 1.12 mm to 8.56 ± 2.77 mm (p<0.05). In catheterization the systolic pressure gradient across the pulmonary vale decresed from 72.55 ± 27.30 mmHg to 14.68 ± 11.48 mmHg (p<0.001). There was one patient restenosis. Conclusions: Echocardiographic is usefully for diagnosis and classification of pulmonary valve stenosis. The results of short term follow-up of balloon dilatation of the pulmanary valve in children from 0 to 24 months are excellent. 409 .Đ V NĐ Hẹp v độ g p ổ (Đ P đượ p á k oả g 0,33/1000 rẻ s r số g, ế ừ 6 – 9% ro g b bẩ s ó u g. Hẹp v Đ P đ ể ì k oả g 80 -90%, ể ểu sả Đ P k oả g 10- 0%. ùy uộ vào vị rí ẹp ủ Đ P v , ểu sả Đ P y ẹp á Đ P à ó p ươ g p áp ỉ đị đ ều rị p ẫu uậ y p o gv Đ P bằ g bó g o b â ó u quả 1, 3, . ừ ă 198 K và ộ g sự lầ đầu ê ế à o g v Đ P bằ g bó g qu d o ộ b â gá 8 uổ bị b ẹp v Đ P bẩ s à ô g , ừ đó đế y kỹ uậ ày đã đượ áp dụ g để đ ều rị o b â ẹp v Đ P o ấ ả á bá sĩ p ở á ru g â . Cá g ê ứu o ấy kế quả s êu â b â s u o g v Đ P bằ g bó g qu d rấ k ả qu ,6 . ụ êu g ê ứu Đá g á kế quả sớ ủ o g v Đ P bằ g bó g qu d ở rẻ ừ 0 đế á g uổ bị ẹp v Đ P đơ uầ ro g ă 009 và 010 B v N ru g ươ g. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu Có 38 rẻ bị ắ b ẹp v Đ P đơ uầ ừ 0 – á g uổ đượ o g v Đ P bằ g bó g qu d B v N ru g ươ g ro g ă 009- 010. uổ ỏ ấ là gày uổ và uổ ru g bì (SD là 8.8 ± 6.1 á g uổ , ó b â ro g ờ kỳ sơ s , ro g đó ó 17 b â ( .7% bị ẹp v Đ P ặ g và 1 b â ( .3% b â bị ẹp v Đ P ru g bì . Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân: ấ ả á b â ừ0– á g uổ đượ ẩ đoán rê s êu â Doppler ẹp v Đ P đơ uầ ó ê áp â u ố đ qu v Đ P ≥ 0 Hg, đượ o g v Đ P bằ g bó g qu d b v N ru g ươ g ro g ă 009 và 2010. Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân: B â ẹp v Đ P ó p ố ợp vớ á dị ậ k á ủ ( rừ ò ồ lỗ bầu dụ ư llo , ô g l ê ấ, ô glê ĩ, ò ố g độ g , ấ p ả đườ g r , đảo gố độ g , ẹp á Đ P, ểu sả â Đ P… B â ẹp v Đ P do è ép ừ bê goà vào. B â ẹp v Đ P đơ uầ ư g ó rố lo về đô g áu ặ g, oặ b lý ộ k o , go k o ặ g k á kè eo. Tiêu chuẩn chẩn đoán: Siêu âm tim Doppler có hẹp v Đ P đơ uần khi có chênh áp tâm thu tố đ qu v Đ P ≥ 0 Hg, ó y k ô g ó lỗ bầu dục kèm theo. 2.2. hương pháp nghiên cứu Ng ê ứu ế ứu p ó so sá rướ s u. K thuật nong van Đ P bằng bóng qua da Là kỹ uậ ô g p ả ụp buồ g ấ p ả để đá g á đườ g kí vò g v Đ P và đo ê áp â u ố đ gữ ấ p ả và Đ P rướ và s u k o gv . C ọ bó g o g v so vớ ỷ l đườ g kí vò g v Đ P là 1, -1, lầ . Hì .1. C ụp buồ g ấ p ả Hì . . No g v Đ P bằ g bó g 410 . Ế Q Ả uổ ó g ê ứu ủ ú g ô là ừ gày uổ đế á g uổ , uổ ru g bì là 8,8 ± 6,1 á g, ro g đó ó b â ( , 6% ro g lứ uổ sơ s đượ p o g v Đ P bằ g bó g qu d . Câ ặ g ừ 3, – 11 Kg, â ặ g ru g bì là 7,6 ± 1,98 Kg. 40 35 30 25 Tỷ lệ % 20 15 10 5 0 0-1 tháng 2-6 tháng 7-12 tháng 13-24tháng B ểu đồ 3.1. P â lo b eo á g uổ P â ó b â ro g g ê ứu ủ ú g ô ó 17 b â ẹp v Đ P ặ g k ó s êu â Doppler đo ê áp â u ố đ qu v Đ P ≥ 80 Hg gồ 17 b â , ế ,7%. N ó b â ẹp v Đ P vừ k s êu â Doppler có chênh áp qu v Đ P ừ 0 – 79 Hg gồ 1b â , ế ,3%. Kế quả u g k đo ê áp ố đ qu v Đ P rê s êu â Doppler là 8 , ± 8,9 Hg. S êu â và ụp buồ g p ả để đá g á v Đ P rướ k o gv ó đườ g kính vò g v Đ P ru g bì là 10,71 ± ,08 , ro g đó b ê độ ở v Đ P ừ – 6, , ru g bì là 3,71 ± 1,1 .S uk o g v Đ P ấy đườ g kí vò g v Đ P k ô g ó y đổ , ro g đó b ê độ ở v Đ P ă g lê 8, 6 ± ,77 ( p < 0,0 . Kế quả đo ê áp â u ố đ qu v Đ P rê ô g bằ g e er là 7 , ± 7,30 Hg, s u o g v g ả đ ò 1 ,68 ± 11, 8 Hg (p <0,001 . ro g k đó đo ê áp ố đ qu v Đ P đo rê s êu â rướ o g v là 8 , ± 8,9 Hg và g ả đ ò 20,50 ± 16,35mmHg sau nong van (p <0,001). 90 80 80 70 70 60 50 40 30 20 10 0 60 Giá trị trung bình mmHg 50 Giá trị trung bình mmHg 40 30 20 10 Siêu âm trước Siiêu âm sau 0 Thông tim trước Thông tim sau B ểu đồ 3. . Kế quả đo ê áp â u ố đ B ểu đồ 3.3. Kế quả đo ê áp â u ố qu v Đ P p ổ rê s êu â rướ và s u đ g ữ ấ p ả và Đ P rê ô g p o gv . rướ và s u p o gv . Đá g á ê áp â u ố đ và ru g bì qu v Đ P rê s êu â Doppler rướ o g v là o ơ so vớ đo ê áp â u ố đ qu v Đ P rê ô g bằ g catheter là 11,6%. Kế quả s u k o g v Đ P đo rê s êu â ó 7b â (71,1% là ẹp v Đ P rấ ẹ và 10 b â ( 6,3% là ẹp v Đ P ẹ và 1 b â ( .6% là ẹp v Đ P ặ g, ư vậy rê s êu â ú g ô ỉ ó 1 b â ( ,6% là ê áp ≥ 0 Hg và b â (10, 3% là ê áp ≥ 30 Hg. Kế quả s u o g v Đ P đo rê 411 ô g ó3 b â (8 , % là ẹp v Đ P rấ ẹ và 6 b â (1 ,8% là ẹp v Đ P ẹ, k ô g ó b â ào ẹp v Đ P ru g bì và ặ g s u o g v , ư vậy rê thông tim chúng tôi không ó b â ào ó ê áp s u o g v ≥ 0 Hg, ư g ó 1 b â ó ê áp ≥ 30 Hg. Đá g á kê quả ở v b lá rê s êu â rướ o g v là 6,38 ± ,17 Hg, kế quả ày g ả đ s u o g v là 19, 9 ± 13,60 Hg (p <0,0 . Ngượ l rướ o g v k ô g ób â ở v Đ P, ư g s u o g v 100 % b â đều ó ở v Đ P ứ độ ẹ. 60 50 40 Giá trị trung bình mmHg 30 20 10 0 b Siêu âm trước Siiêu âm sau B ểu đồ 3. . Kế quả đo ê áp ở v b lá rướ và s u o g v rê s êu â ỷ l đườ g kí bó g để sử dụ g o g v /đườ g kí vò g v Đ P là 1,36 lầ . Kế quả ro g g ê ứu ủ ú g ô k ô g ób â ử vo g s u o g v , ỉ ó 1 â ( ,6% là á ẹp v Đ P s u o g v . V. B N ẬN Hẹp v Đ P là dị ậ ủ ro g ờ kỳ bào à đế y vẫ ư ì r guyê â gây ẹp v Đ P, ư g là ộ dị ậ ầ p ả đượ eo dõ và đ ều rị đầy đủ p ụ uộ ro g ừ g g đo ứ độ ủ b 3, . Có b â ẹp v Đ P ở ứ độ ẹ và ru g bì ư g l ă g lê rấ ro g ờ kỳ rẻ ũ oặ ếu ê vì vậy ầ đượ eo dõ kịp ờ để đ ều rị. B ó ẹp v Đ P ẹ và ru g bì ườ g k ô g ó b ểu lâ sà g, oặ ếu ó ũ g k ô g để ì ê k óp á ếu k ô g đượ ă k á lâ sà g ẩ ậ . Ngượ l b ó ẹp v Đ P ặ g ườ g ó b ểu lâ sà g sớ ư là k ó ở, k ó ở k gắ g sứ , í á ô và đầu là do ượ g suy ấ p ả và g ả lượ g áu lê p ổ để r o đổ oxy 3 . S êu â đặ b ê qu rọ g để ẩ đoá xá đị và p â lo ứ độ ẹp v Đ P để ừ đó ỉ đị đ ều rị o b â đượ ố ấ.H y eo đ số á á g ả để ỉ đị o g v Đ P bằ g bó g qu d là k s êu â ó ê áp â u ố đ qu v Đ P≥ 0 Hg, ư g ũ g ó ộ số á g ả là > 0 Hg , 6]. Kế quả đo ê áp â u ố đ qu v Đ P rê s êu â Doppler o ơ k oả g 10 % so vớ đo rê ô g bằ g e er là vì đo rê ô g là đượ qu sá g l ê ụ ừ “ ố đ ớ ố đ ” để đá g á sự k á u g ữ áp lự â u ủ ấ p ả và Đ P, uy ê áp lự đỉ â u ủ ấ p ả và Đ P k ô g ó đo đượ g á rị đồ g ờ ù g lú ủ ộ ì â u. P ươ g p áp đo rê s êu â Doppler ứ g “ ê áp ờ ố đ ” vì vậy rị số đo ê áp rê s êu â Doppler ườ g là o ơ so vớ rị số đo rê thông tim [5, 8]. Kế quả s u o g v Đ P bằ g bó g qu d là ố , là ê áp â u ố đ qu v Đ P g ả đ rõ r so vớ rướ o g v , đồ g ờ ê áp qu v b lá ũ g g ả đ ều là do áp lự ro g buồ g p ả đã g ả oá s u k lá v Đ P đượ á r là g ả sự ả rở ủ đườ g r ấ p ả bở v Đ P 3 . ro g g ê ứu ủ ú g ô ỉ ó1b â bị á ẹp s u o g v Đ P, b â ày uộ ó ẹp v Đ P ặ g và ê áp s u o g >30 Hg , ũ g g ố g ư g ê 412 ứu ủ R o và ộ g sự ỷ l 30mmHg. á ẹp o ơ ở ó ó ê Ế ẬN S êu â ó g á rị ẩ đoá xá đị và ứ độ ẹp v đá g á sự á ẹp ủ v Đ P s u o g v . Kế quả o g v Đ P bằ g bó g qu d o rẻ ừ 0 đế g gắ s u o g v là u quả ố . áp qu v Đ Ps u o g≥ V. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đ P, ũ g á g uổ ư để eo dõ eo dõ ro g ờ H HẢ Beekman RH, rocchini AP, Rosenthal A (1989), Therapeuric cardiac catheterization for pulmonary valve and pulmonary artery stenosis, Cardiol Clin, 7:331-340 Kan JS, White RIJ, Jitchell SE, Gardner TJ (1982), Percutaneuos balloon valvuloplasty: A new method for treating congenital pulmonary valve stenosis, N Engl J Med, 307 -540 Lawrence AL, Lourdes RP (2001), Pulmonary stenosis. Heart Disease In Infants, Children, And Adolescents, 820-844 McCrindle B, Kan J (1991), Long-term results after balloon pulmonary valvuloplasty, Circulation, 83:1915-1922 P o r Weryńsk , A drzej Rudz ńsk , W d Król-J w eń, J ek Kuź ( 009 , Percutaneous balloon valvuloplasty for the treatment of pulmonary valve stenosis in children – a single centre experience, Kardiol Pol, 67: 369-375 Rao PS, Galal O, Patnana M, Buck H, Wilson AD (1998), Results of three to 10 years follow up of balloon dilatation of the pulmonary valve, Heart, 80:591-595 Raymond T, Fedderly MD, Robert TH, Beekman MD (1995), Balloon valvuloplasty for pulmonary valve stenosis, Journal of Interventional Cardiology, 8:451- 461 Tabatabaei H, Boutin C, Nykanen DG (1996), Morphologic and hemodynamic consequences after percutaneous balloon valvotomy for neonatal pulmonary stenosis: medium-term follow-up, J Am Coll Cardiol, 27:473-8 413 NGHIÊN CỨU HI U QUẢ CỦA STENT PHỦ THU C R NG Đ U TR NHỒ Ơ P Nguyễn Quốc Thái, Nguyễn Quang Tuấn, Nguyễn Lân Việt Vi n Tim m ch Vi t Nam- B nh vi n B ch Mai Ó Ắ Mục tiêu: Ng ê ứu u quả ủ S e p ủ uố ro g v ế á ô g độ g (Đ ủp s u p ở ữ g BN bị N C ấp. Phương pháp và đối tượng nghiên cứu: Ng ê ứu ế ứu ó so sá vớ ó ứ g. Đố ượ g g ê ứu gồ 16 BN à ó ó đượ đặ S e ó p ủ uố và ó đặ S e ườ g. ế à ụp l Đ V ở ờ đ ể 1 á gs u p. Kết quả: ỷ l pĐ V à ô g (97% và 96, %, p=0,8 và ỷ l ử vo g ờ g ằ v (1% và 1,7%, p=0,6 là ư uở ả ó . ỷl á pĐ ủ p ở ó SES g ả ,6% (7% so vớ 1 , %, p=0,0 và g ả 3,9% b ế ố í s u1 á g (9% so vớ 19,8%, p=0,0 6 . ro g quá rì eo dõ , ó S e p ủ uố S rol us (SES g ả ,6% guy ơ á pĐ ủp (9% so vớ 19%, p=0.037 và gả 3,9% b ế ố í (1 % và 6,7%, p=0,036 so vớ ó p bằ g S e ườ g. C p bằ g SES k ô g là ă g guy ơ ử vo g (7% so vớ 1 ,9%, p=0,1 và á N C (6% so vớ 7,8%, p=0,61 . Kết luận: C p Đ V bằ g S e p ủ uố ro g đ ều rị N C ấp là p ươ g p áp đ ều rị ó u quả o và oà . S e p ủ uố là g ả ỷ l á ô g Đ ủp ũ g ư á bế ố í so vớ p bằ g S e ườ g. SUMMARY SIROLIMUS ELUTING STENT VERSUS BARE METAL STENT IN ACUTE MYOCARDIAL INFARCTION Objectives: Comparision between sirolimus-eluting stents (SES) and bare-metal stent (BMS) for treatment of patients with acute myocardial infarction. Methods: We performed a prospective trial of 216 patients with acute myocardial infarction assigned to receive SES or BMS. The primary end point is target vessel revascularisation (TVR) at 12 months angiography follow-up. Results: During hosptial stay, the rate of successful PCI and death of SES group are 97%; 96.5% and 1%; 1.7% compare with BMS group (p=0.85 and p=0.65). In 12 months follow-up, the incident of TVR and MACE (Major Adverse Cardiac Events) were lower in the SES group than BMS group (7% vs. 15.5%, p=0.05 and 9% vs.19.8%, p=0,026; respectively). In the followup time, the incident of TVR and MACE were still lower in the SES group than BMS group (9% vs. 19%, p=0.037 and 15% vs. 26.7%, p=0,036; respectively). Conclusions: Among patients with acute myocardial infarction, the use of sirolumus-eluting stent reduced the rate TVR and MACE at 1 year and follow-up time. .Đ V NĐ N ồ áu ơ (N C là ì r g o ử ộ vù g ơ guyê â do ắ g ẽ ộ y ều á độ g và gây ếu áu ơ độ gộ . Vớ v áp dụ g p độ g và ro g đ ều rị N C ấp đã o ưu ế ơ ẳ về u quả sớ ũ g ư lâu dà so vớ á p ươ g p áp đ ều rị k đ ể . N ều ử g lâ sà g gẫu ê o ấy ữ g ưu v ủ p độ g và đố vớ ỷ l à ô g ủ v k ô p ụ dò g ảy, ỷ l ồ áu á p á ấp ơ , ỷ l b ế ứ g ảy áu ũ g ư ỷ l ử vo g đều ấp ơ và ờ g ằ v ũ g gắ ơ . Do đó p độ g và ro g đ ều rị N C ấp đã dầ đượ áp dụ g rộ g rã rê ế g ớ . V đặ S e tro g độ g và đã ó ưu ế vượ rộ so vớ o g bằ g bó g đơ uầ . uy ê u quả lâu dà bị ế do ượ g á ẹp ro g lò g đã p. eo á g ê ứu 414 ỷ l á ẹp ừ 3 - 0% đố vớ o g bằ g bó g và ừ 0- % đố vớ đặ S e s u 6 á g. Đây í là ộ ro g ữ g guyê â k ế b â á p á r u ứ g và p ả ập v để á p. Vớ sự r đờ ủ S e ế ớ ó p ủ uố (Drug Elu g S e đã g ả bớ đá g kể guy ơ á p độ g đí ũ g ưgả á b ế ố í về .Ở V ro g ờ g gầ đây đã áp dụ g p ro g đ ều rị N C ấp. Đặ b ừ ă 00 bướ đầu r ể k kỹ uậ ày đố vớ lo S e ó p ủ uố , ư g ư ó ộ g ê ứu ó í ấ ế và đầy đủ về vấ đề ày. Do đó ú g ô ự đề à ày ằ ụ êu s u Ng ê ứu kế quả sớ và gắ ủ p ươ g p áp p độ g và qu d ó dù g S e p ủ uố ro g đ ều rị ồ áu ơ ấp ( ó so sá vớ ó dù g S e ườ g . . HƯƠNG H V Đ ƯỢNG NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân: Tất cả các b nh nhân nằ đ ều trị nội trú t i Vi n Tim m ch quốc gia Vi được chẩn đoá xá định NMCT cấp dựa theo các tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giớ ă 1971. Các b â được chia làm 2 nhóm: - Nhóm 1: các b â được chẩ đoá xá định NMCT cấp trong vòng 12 giờ kể từ khi khở p á đ u gực, hoặc sau 12 giờ nếu vẫn còn tri u chứng thiếu áu ơ (đ u gực nhiều và/hoặc đo n ST chênh lên nhiều rê Đ Đ được tiế à đặt Stent có phủ thuốc Sirolimus( SES: Sirolimus Eluting Stent). - Nhóm 2: các b nh nhân với chẩ đoá xá định là NMCT cấp và được can thi p Đ V qu da bằ g S e ường (BMS: Bare Metal Stent). Tiêu chuẩn loại trừ: B â ố g ỉ đị dù g á uố ố g gư g ập ểu ầu, rườ g ợp số , á b ặ g ư suy ậ , suy g ặ g, u g ư g đo uố ... K ô g ế à p á ổ ươ g ẹp â u g Đ V rá , Đ ủp ẹp dướ 70% và đ dũ g ảy I I-3, Đ ủp ỉ ướ áu ộ d ơ ỏ. 2.2. hương pháp nghiên cứu Thiết kế nghiên cứu: Ng ê ứu ế ứu, eo dõ dọ eo ờ g ó so sá vớ ó ứ g. Phương pháp lựa chọn đối tượng nghiên cứu: ấ ả á đố ượ g ro g g ê ứu ủ ú g ô đượ lự ọ eo rì ự ờ g , k ô g p â b về uổ , g ớ í . Các bước tiến hành: Thầy thuốc trực tiếp hỏi tiền sử, bệnh sử và khám lâm sàng kỹ lưỡng bệnh nhân khi nhập viện, đặc biệt chú ý dấu hiệu đau ngực, nhịp tim, huyết áp, đánh giá mức độ suy tim trong giai đoạn cấp của NMCT theo phân độ Killip và làm bệnh án theo mẫu riêng. Bệnh nhân được làm đầy đủ một số xét nghiệm cơ bản như: men tim, đường máu, điện giải máu, phức hợp lipid máu, Urê, Créatinin máu, điện tâm đồ, siêu âm Doppler tim... Vi c chụp và can thi p Đ V i phòng chụp m ch của Vi n Tim m ch Vi t nam bằng máy chụp m ch Infinitive của hãng Toshiba (Nhật bản). Dụng cụ can thi p: Stent thường S e đượ gắ s rê bó g ó đườ g kí ừ , đế ,0 , dà ừ 8 đế 33 ủ á ã g Cord s, eru o, ed ro , Bos o S e f , Sor … Stent có phủ thuốc sirolimus Cyp er S e ủ ã g Cord s- Johnson&Johnson Tiêu chuẩn thành c ng: ủ uậ đượ o là à ô g k đườ g kí lò g còn ẹp < 0%, k ô g ó bó á à độ g , dò g ảy ro g độ g ủp rở l bì ườ g ( I I-3). Quy trình điều trị và theo dõi bệnh nhân: P á đồ đ ều rị ro g k ằ v Hep r rọ g lượ g p â ử ấp, Clop dogrel 300600mg gày đầu ê , Asp r 00 g/ gày, S , N r e, ẹ bê g o ả , ứ ế e uyể ... ( ếu ầ . P á đồ đ ều rị k r v Asp r 100 g/ gày, Clop dogrel 7 g/ gày í ấ ro g 1 415 á g đố vớ SES và í ấ 1 á g đố vớ B S, á uố k á ư S , N r e, g o ả ,ứ ế e uyể ... eo dõ lâ sà g đá g á ứ độ suy eo N HA và á b ế ố vo g, độ quỵ, á pĐ ủp , á N C ro g ờ g 1 á g o ả g ê ứu. ế à ụp Đ V ả ó vào ờ đ ể 1 á gs u p. Nếu b đ u gự á p á ì ế à ụp Đ V g y k ô g ă ứ vào ờ đ ể . 2.3. Xử lý số liệu Cá số l u u ập đượ ủ g ê ứu đượ xử lý eo á uậ oá ố g kê y áy v í bằ g ươ g rì p ầ ề SPSS 10.0- 000 và EPI IN O 000 để í ô g số ự g ru g bì ự g , p ươ g s , độ l uẩ . . ẹ bê í (ử ó â ó ọ rê oá á Ế Q Ả NGH ÊN Ú ừ á g8 ă 00 đế á g3 ă 009 ú g ô đã ế à p Đ V o 16 b â bị N C ấp. ro g đó ó 100 BN đượ đ ều rị bằ g S e p ủ uố , 116 BN đượ p bằ g S e ườ g. Bả g 3.1. Cá ô g số ơ bả ủ ó p bằ g S e ườ g (B S B re e l Stent) và Ste p ủ uố S rol us (SES S rol us Elu g S e ô g số SES (n=100) BMS (n=116) p uổ 62,53±10.82 63,34±10,03 0.15 Gớ ( , (% 85(85%) 89 (76,7%) 0.2 Đ Đ, (% 25 (25%) 14 (12,1%) 0.01 THA, n(%) 61 (61%) 58 (50%) 0.01 RL lipid máu, n( %) 63 (63%) 44 (38%) <0.001 Hú uố lá, (% 72 (72%) 71 (61%) 0.15 S p Đ V, (% 2 (2%) 2 (1,7%) 0.63 TS TBMN, n(%) 3 (3%) 3 (2,7%) 0.58 /g đ u gự →v ( 15.56 20.8 0.08 /g đ u gự → p( 22.8 31.8 0.1 Killip I, n(%) 85 (85%) 89 (76,7%) 0.08 Killip II, n(%) 11 (11%) 26 (22,4%) 0.02 Killip III, n(%) 4 (4%) 1 (0,9%) 0.14 CK (UI/l-370C đỉ 2213±1600 2412±2222 0.49 0 CK-MB (UI/l-37 C) 209±168 235±262 0.46 EF, simpson (%) 48,63±13,41 46.08±13,64 0.21 EF<30%, % 26.3 30 0.63 N ậ xé Cá yếu ố guy ơ b và ư đá áo đườ g, HA và rố lo l p d áu y gặp ở ó SES ơ . ứ độ suy vừ (K ll p II ở ó B S o ơ (p=0,0 . Bả g 3. . Kế quả ụp Đ V ở ả ó g ê ứu ổ ươ g SES (n=100) BMS (n=116) p ộ Đ V, % 51 56,0 0,46 H Đ V, % 26 28,4 0,69 B Đ V, % 23 15,6 0,16 Đ V ủp Đ L (LAD , % 57 50 0,31 Đ V p ả (RCA , % 39 43,1 0,54 Đ ũ (LCx , % 4 6,9 0,35 ứ độ ẹp Đ V ủ p ,% 96,95 ±5,37 96,05±6,29 0.11 N ậ xé Qu bả g o ấy vị rí và số lượ g Đ V ổ ươ g k ô g ó sự k á b gữ ó g ê ứu. Bả g 3.3. Kế quả pĐ V 416 ô g số ỷl p à ô g, % Đườ g kí S e , C ều dà S e , Áp lự bơ bó g ố đ , ỷ l đặ S e rự ếp, (% I I rướ p 0/1, (% 2, n(%) 3, n(%) I Is u p 0/1, (% 2, n(%) 3, n(%) Ps u p 0/1, (% 2, n(%) 3, n(%) ử vo g ằ v , (% N ậ xé Đườ g kí S e Bả g 3. . B ế ố Bế ố Tái NMCT, n(%) Độ quỵ, (% á p Đ đí , (% ử vo g, (% Bế ố í , (% N ậ xé B ế ố í về ó í SES (n=100) BMS (n=116) 97 96,5 3,02±0,35 3,10±0,43 32,08±12,70 30,03±11,8 16,76±2,85 15,85±3,30 8 (8%) 16 (3,8%) 79 (79%) 84 (72,4%) 19 (19%) 29 (25%) 2 (2%) 3 (2,6%) 1 (1%) 1 (0,9%) 2 (2%) 3 (2,6%) 97 (97%) 112 (96,5%) 2 (2%) 2 (1,7%) 3 (3%) 5 (4,3%) 95 (95%) 109 (94%) 1 (1%) 2 (1,7%) B S lớ ơ ó SES (p=0,036 . s u 30 gày SES (n=100) BMS (n=116) 2 (1%) 3 (2,59%) 0 0 1(1%) 2 (1,7%) 1 (1%) 5 (4,3%) 2(2%) 5 (4,3%) s u 30 gày là % ở ó SES và ,3% ở p 0,85 0,036 0.45 0,137 0,18 0,26 0,29 0,78 0,91 0,77 0,85 0,88 0,61 0,74 0,65 p 0,77 0,65 0,14 0,34 ó B S. p=0,026 p=0,05 54,6% 54,9% p=0,21 p>0,05 p=0,29 B ểu đồ 3.1. B ế ố í s u1 á g eo dõ N ậ xé S u 1 á g eo dõ ó SES đã là g ả b ế ố í ,6% (9% và 19,8%%, p=0,0 6 và g ả ,9% á pĐ ủp (7% và 1 , %, p=0,0 so vớ ó B S, ư g k ô g ó sự k á b về ử vo g và N C (B ểu đồ 3.1 . p<0,05 p<0,05 52,6% 43,9% p=0,61 p=0,15 B ểu đồ Bế ố í ro g quá rì eo dõ 417 N ậ xé C p Đ V bằ g SES ếp ụ là g ả ,6% guy ơ p ả á pl Đ đí (9% và 19%, p=0,037 và là g ả 3,9% guy ơ b ế ố í (1 % và 6,7%, p=0,036 ro g quá rì eo dõ so vớ ó p bằ g B S, ư g ũ g k ô g ó sự k á b về ử vo g và N C (B ểu đồ . V. B N ẬN ro g ổ g số 16 BN bị N C đượ pĐ V à ó 100 BN đượ p bằ g S e p ủ uố S rol us (SES , 116 BN đượ đặ S e ườ g (B S . Cá ô g số ơ bả về lâ sà g ũ g ư ậ lâ sà g ư uổ , g ớ , ứ độ suy eo K ll p k ập v , p â số ố g áu rê s êu â , e CK và CK- B (đỉ ở ả ó là ư u, r ê g á yếu ố guy ơ b và ư đá áo đườ g, rố lo l p d áu và ă g uyế áp ở ó SES ều ơ ó B S (bả g 1 . Kế quả ụp Đ V ở ả ó o ấy ứ độ ổ ươ g Đ V ũ g ư vị rí Đ V ủp ư u (bả g . Ở bả g 3 o ấy ỷ l p à ô g ủ ó SES là 97% và ó S e ườ g là 97, % (p=0,8 . ỷ l ày ũ g ươ g ự ư ở á g ê ứu k á ư PHOON, SESA I. ỷ l đặ S e rự ếp là 8% ở ó S e p ủ uố và 3,8% ở ó Se ườ g (p=0,18 . ổ g ều dà S e ủ ả ó là ư u, ư g đườ g kí S e ở ó SES lớ ơ (3,10 và 3,0 ; p=0,036 . ỷ l à ô g về ặ b â là 99% ở ó SES ( ó ộ BN ử vo g ro g k ằ v do á N C và 98% ó B S( ó BN ử vo g 1 BN suy ặ g và ử vo g do ru g ấ , 1 BN bị á N C . Khi so sánh vớ ó Se ường về các biến cố tim m ch chính chúng tôi nhận thấy can thi p Đ V bằng Stent phủ thuốc Sirolimus ở các b nh nhân NMCT cấp đã là g ảm 54,9% tỷ l tái can thi p Đ V ủ ph m (7% so với 15,5%; p=0,05) và giảm 54,6% các biến cố tim m ch chính (9% so vớ 19,8%; p=0,0 6 s u 1 á g eo dõ . N ư g k ô g ó sự khác bi t về tỷ l tái NMCT (SES: 3%; BMS: 6,03%; p=0,29) và tử vong (SES: 5%; BMS: 9,48%, p=0,21) (biểu đồ 1). Và kết quả này tiếp tụ được duy trì trong quá trình theo dõi: giảm 52,6% tỷ l tái can thi p Đ ủ ph m và giảm 43,9% các biến cố tim m ch chính (p<0,05). Không khác nhau về tỷ l tử vong (SES: 7%; BMS: 15,29%, p=0,15) và tái NMCT (SES: 6%; BMS: 7,76%; p=0,61) (biểu đồ 2). Trong nghiên cứu SESAMI (Sirolimus-Eluting Stent Versus Bare-Metal Stent in Acute Myocardial Infarciton , đây là g ê ứu đơ ru g â rê 3 0 b nh nhân NMCT cấp ngẫu nhiên can thi p bằ g SES và B S. S u 1 ă ụp l Đ V, kết quả cho thấy ó SES đã làm giảm 61% tái can thi p tổ ươ g đí ( ,3% so với 11,2%, p=0,02), giảm 62% tái can thi p Đ ủ ph m (5% so với 13,1%, p= 0,015), giảm 59% các biến cố tim m ch chính (8,7% so với 18,7%; p=0,007). Không có sự khác bi t về tỷ l tử vong và tái NMCT. V. Ế ẬN Qu g ê ứu kế quả rê 16 BN bị N C ấp đượ p Đ V ú g ô b đầu rú r kế luậ s u -C p Đ V bằ g S e p ủ uố ro g đ ều rị N C ấp là p ươ g p áp đ ều rị u quả vớ ỷ l à ô g o (97% ỷ l ử vo g ro g k ằ v ấp (1% . -C p Đ V bằ g S e p ủ uố S rol us là g ả ,6% b ế ố í và g ả ,9% ỷ l á pĐ ủp s u1 á g và ếp ụ là g ả 3,9% b ế ố í ,gả ,6% á pĐ ủp ro g quá rì eo dõ so vớ ó p bằ g S e ườ g. H HẢ 1. Nguyễ Lâ V và ộ g sự ( 007 . N ồ áu ơ ấp. Thực hành bệnh tim mạch, NXB ọ , r 68-88. 2. Morice M-C, Serruys PW, Sousa JE, et al (2002). A randomized comparison of a sirolimus-eluting stent with a standard stent for coronary revascularization. N Engl J Med; 346:1773-80. 418 3. Tanaka A, Kawarabayashi T, Nishbori Y, et al (2003). In-stent restenosis and lesion morphology in patients with acute myocardial infarction. Am J Cardiol, 92: 1208-11. 4. Mose JW, Leon MB, Popma JJ, et al (2003). Sirolimus-eluting stents versus standard stents in patient with stenosis in a native coronary artery. N Engl J Med; 349: 1315-23. 5. Stone GW, Brodi BR, Griffin JJ, et al (1999). Clinical angiographic follow-up after primary stenting in acute myocardial infarction: the Pimary Angioplasty in Myocardial Infarction (PAMI) stent pilot trial. Circulation; 99:1548-54. 6. Valgimigli M, Peroco G, Malgutti P, et al (2005). Tirofiban and sirolimus- eluting stent vs. Abciximab and bare metal stent for acute myocardial infarction: a randomized trial. JAMA; 293:2109-17. 7. Urban P, Gershlick AH, Guagliumi G, et al (2006). Safety of coronary sirolimus-eluting stent in daily clinical pratice: one- year follow-up of the e-Cypher registry. Circulation; 113:1434-41. 8. Salam AM, Suwaidi JA, Holmes DR (2006). Drug-eluting stents. Current Problem in Cardiology; 31: 1-120. 9. Spaulding C, Henry P, Teiger E, et al (2006). Sirolimus-eluting versus uncoated stents in acute myocardial infarction. N Engl J Med; 355: 1093-104. 10. Menichelli M, Parma A, Pucci A, et al (2007). Randomized trial of sirolimus-eluting stent versus bare-metal stent in acute myocardial infarction (SESAMI). J Am Coll Cardiol; 49: 1924-30. 419 BƯỚ Đ Đ NH G ẾT QUẢ CH P, CAN THI ĐỘNG MẠCH VÀNH QUA DA TẠI B NH VI N Đ ỈNH BÌNH Đ NH Nguyễn Minh Toàn, Bùi Xuân Nghĩa B nh vi đ k o Bì Định Ó Ắ Mục tiêu: k ảo sá đặ đ ể ổ ươ g Đ V và kế quả p Đ V qu d b v Đ k o ỉ Bì Đị . Đối tượng và phương pháp: Ng ê ứu ồ ứu, ô ả ắ g g 106 rườ g ợp đượ ụp, p Đ V BVĐK ỉ Bì Đị ừ á g 0 / 010 đế á g 1 / 010. Kết quả: 71 rườ g ợp đượ p á ó ổ ươ g. 37 rườ g ợp đượ pĐ V qu d , 10 rườ g ợp quá ỉ đị p. Vị rí ổ ươ g ủ p ở độ g lê ấ rướ 81.69%, độ g và p ả 3. %, độ g ũ 39. 3%. à ô g về ì ả ụp 100%, về ủ uậ 100%. Kết luận: Bướ đầu r ể k p Đ V qu d BVĐK ỉ Bì Đị đã u đượ kế quả ươ g đố k ả qu ; ầ ó ổ g kế đị kỳ à g ă , g ê ứu, eo dõ kế quả dà rê ó b â lớ ơ để đá g á í xá ấ lượ g đ ều rị. Từ khóa: độ g và , p độ g và qu d . SUMMARY EVALUATE RESULTS OF CORONARYANGIOGRAPHY CASES WITH OR WITHOUT PERCUTANEOUS CORONARY INTERVENTION (PCI) AT BINHDINH GENERAL HOSPITAL. Objectives: To study morphology of coronary angiopraphic lesions and evaluate results of PCI therapeutics in BinhDinh General Hospital. Methods: A cross-sectional, descriptive, retrospective study of all 106 coronaryangiography cases with or without PCI at BinhDinh General Hospital from 05/2010 to 12/2010. Results: In 71 cases detected. We performed PCI in 37 cases, 10 cases were over-indicated. Culprit lesion in left anterior descending (LAD) was 81.69%, in right coronary artery (RCA) was 53.52%, in left circumplex artery (LCx) was 39.43%. The percentage of angiographic success 100%, procedural success 100%. Conclusions: In some certain aspects, we have some good results initially. Now we need much more time to get more patients, to follow up our patients and to evaluate quality treatment and long-term results. Keywords: Coronary artery, percutaneous coronary intervention. .Đ V NĐ ro g ữ g ă gầ đây b độ g và ó xu ướ g gày à g ă g ở á ướ đ g p á r ể , ro g đó ó V N . C ụp độ g và vẫ là ộ p ươ g p áp ó g á rị o p ép ẩ đoá và đá g á í xá ổ ươ g độ g và . Qu đó, g úp lự ọ á xử rí b ộ á í ợp. Đ ều rị N C bằ g p ươ g p áp p Đ V qu d (Per u eous r slu l Coronary Angioplasty - PTCA hay Percutaneous Coronary Intervention - PCI là p ươ g p áp đ ều rị á ô g Đ V , u quả, oà . V N , kỹ uậ ày đã đượ áp dụ g ừ ă 199 , o đế y đã ó ều ru g â ự đượ á kỷ uậ p .B v đ k o ỉ Bì Đị bắ dầu ự kỷ uậ ày ừ á g . 010, ú g ô ế à đề à ày ằ ụ đí 1. Đá g á ì á ổ ươ g độ g và qu ụp . . Bướ đầu đá g á kế quả p độ g và qu d . 420 .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu B o gồ 106 b â ó ỉ đị ụp, p độ g ỉ Bì Đị ừ á g / 010 đế á g 1 / 010. 2.2. hương pháp nghiên cứu Ng ê ứu ồ ứu, ô ả ắ g g. Xử lý số liệu á kế quả g ê ứu đượ ố g kê và xử lý ọ ô g ườ g rê p ầ ề EPIINPO 6.0 ủ C G. và eo á b v uậ oá đ k o ống kê y . Ế Q Ả 3.1. Đặc điểm lâm sàng và kết quả chụp động mạch vành 3.1.1. Tuổi và giới Bả g 3.1. P â bố ó uổ N ó uổ < 30 30-49 50-69 ≥70 n=106 2 23 58 23 % 1.89 21.7 54.51 21.7 N ậ xé uổ ru g bì 7.3 ±1 . 1. N g ớ 8 (79. % , Nữ ( 0.8% . Bả g 3. . r u ứ g lâ sà g b â và á yếu ố guy ơ Đặ đ ể lâ sà g và á yếu ố Số b â ( =106 % guy ơ Cơ Đ N đ ể ì 91 85.84 Đ u gự k ô g đ ể ì 8 7.54 ă g uyế áp 74 69.81 Rố lo l p d áu 65 61.32 Đá áo đườ g 15 14.15 Hú uố lá 56 52.83 ề sử g đì 18 16.98 3.1.2. Kết quả chụp động mạch vành Bả g 3.3. Kế quả ì ả ụp độ g và Hì ả ụp Đ V Số b â ( =106) % Đ V ẹp < 70% 11 10.38 Đ V ẹp ≥ 70% 42 39.62 Cầu ơ 12 11.32 uầ oà bà g 18 16.98 Bì ườ g 21 19.8 Bấ ườ g Đ V 2 1.89 N ậ xé Có 71 b â (66.98% ó ì ả ổ ươ g xơ vữ độ g và ở á ứ độ k á u. 3.1.3. Đặc điểm tổn thương động mạch vành Bả g 3. . ổ ươ g á á í độ g và Đ V ổ ươ g Số b â ( =71 % Thân chung trái 2 2.8 Độ g lê ấ rướ 58 81.69 Độ g ũ 28 39.43 Độ g và p ả 38 53.52 Bả g 3. . P â bố eo ứ độ l ỏ ổ ươ g độ g và ứ độ ổ ươ g Đ V Số b â ( =71 % ổ ươ g 1 â 35 49.30 ổ ươ g â 21 29.58 ổ ươ g 3 â 15 21.12 421 3.2. ết quả điều trị can thiệp bằng nong, đặt stent động mạch vành 3.2.1. Lựa chọn bệnh nhân: p ụ uộ vào ì r g ổ ươ g độ g và ( ứ độ ẹp, ắ độ g và , vị rí, á đặ đ ể và í ấ l ỏ ủ ổ ươ g… , ì r g oà â và sự ọ lự ủ ừ g b â . Bả g 3.6. Lự ọ p ươ g p áp đ ều rị b độ g và P ươ g p áp đ ều rị B â ( =71 ỷl % Đ ều rị ộ k o 15 21.12 BN ừ ố p 9 12.67 No g, đặ S e 37 52.11 ổ bắ ầu 10 14.1 3.2.2. Kết quả nong, đặt stent động mạch vành Bả g 3.7. Kế quả o g, đặ s e á vị rí ổ ươ g Kế quả Số p ỷl % Thành công 37 100 N ậ xé ấ ả 37 b â dã đượ đặ s e , kế quả à ô g 100%. K ô g ó b â ào bị á b ế ứ g ặ g ư bó á độ g và , N C , “slow flow”, lo ịp ặ g và ử vo g… V. B N ẬN 4.1. Đặc điểm chung của bệnh nhân và kết quả chụp động mạch vành Cá b â ro g g ê ứu ủ ú g ô ó độ uổ ru g bì là 7.3 ± 1 . 1, lứ uổ ườ g gặp ấ là ừ 0 uổ rở lê , ế ỷ l 76. 1%. Đ số là g ớ và ó ều yếu ố guy ơ b , đặ b là ă g uyế áp, ú uố lá, rố lo l p d áu…Cá g ê ứu ro g và goà ướ ũ g ậ ấy ố l ê qu ặ ẽ g ữ ú uố lá, ă g uyế áp, rố lo l p d áu…vớ b độ g và . Bê r u ứ g đ u gự đ ể ì , sự xuấ á yếu ố guy ơ ũ g là dấu u ỉ đ ể ầ â ắ k ă k á á b â g gờ ó b độ g và . Hơ ữ , đặ đ ể ày ũ g ắ ở ú g ầ ó á b p áp đ ều rị ỗ rợ, ế á yếu ố guy ơ s uk p ằ góp p ầ là g ả ỷ l á ẹp ũ g ư á b ế ứ g sớ và uộ . ro g số 106 b â đượ ụp độ g và , ó 71 b â (66.98% ó ổ ươ g đá g kể độ g và đều ó ơ đ u ắ gự đ ể ì . Đặ b , ó 1 b â (11.3 % ro g g ê ứu ủ ú g ô xuấ ầu ơ, uy k ô g p ả ẹp độ g và ư g ó r u ứ g ơ ă g là đ u gự . ro g ữ g b â ó ổ ươ g độ g và , ổ ươ g độ g lê ấ rướ gặp ều ấ (81.69% , ếp eo là độ g và p ả ( 3. % và độ g ũ (39.43%). Có 0.7% số b â độ g và ro g g ê ứu ủ ú g ô ó ổ ươ g đ . Đ ều đó o ấy í ấ ổ ươ g l ỏ ủ b xơ vữ độ g và và í đặ đ ể ày ả ưở g rấ ều ớ v lự ọ p ươ g p áp và kế quả đ ều rị. Đ số á b â ro g g ê ứu ủ ú g ô đều đượ ụp, p độ g và bằ g đườ g độ g qu y bê p ả , ro g đó ó 3 b â s uk ọ qu y bê p ả ấ b ú g ô đ đườ g độ g qu y rá và b â ú g ô đ đườ g độ g đù vì độ g qu y bê p ả bị xoắ . Và ầu ư ú g ô k ô g gặp b ế ứ g đá g kể ào, đ ều ày ó lẽ do số lượ g b â ủ ú g ô ò í ê á bế ứ g ũ g í gặp oặ là ẹ và oá g qu . 4.2. Đánh giá kết quả can thiệp động mạch vành Că ứ vào kế quả ụp độ g và ú g lự ọ p ươ g p áp đ ều rị í ợp. Đây là ưu đ ể lớ ro g ẩ đoá và đ ều rị b và y. ro g số 71 b â ó ổ ươ g độ g và , ó 1.1 % đ ều rị ộ k o . Đây là ữ g b â ó ổ ươ g ẹ độ g và oặ ữ gb â ó ổ ươ g ặ g ề ẹp ều á , nh ều ơ rê ộ á ẹp l ỏ , dò g ảy độ g s u ổ ẹp ké … ê k ô g ó ỉ đị p. Và 1 .67% b â ó ỉ đị p bằ g đặ s e ư gb â 422 ừ ố p. Cò l 10 b â (1 .1% đượ đ ều rị p ẩu uậ bắ ầu. Có 37 b â , ế ỷl .11% đượ đặ s e độ g và và đe l kế quả ố . ấ ả á b â p đều đượ đặ s e à ô g và đ g đượ ú g ô ếp ụ eo dõ . Có lẽ do số lượ g b â ú g ô ò í ê ư gặp b ế ứ g đá g kể ào. Đây là kế quả bướ đầu đá g k í l o ú g ô. V. Ế ẬN Bướ đầu đá g á kế quả ụp, p độ g và qu d o 1b â b v ĐK ỉ Bì Đị , ú g ô sơ bộ rú r đượ ộ số kế luậ s u 1. C ụp độ g và là p ươ g o p ép ẩ đoá í xá ổ ươ g độ g và và đị ướ g o v lự ọ p ươ g p áp đ ều rị í ợp, kỷ uậ oà , í bế . . ổ ươ g 1 và â độ g và là ườ g gặp. ổ ươ g xơ vữ độ g lê ấ rướ ườ g gặp ấ (81.69% , s u đó là độ g và p ả ( 3. % và độ g ũ (39. 3% . 37 b â đượ đặ s e độ g và và đe l kế quả ố . ỷ l p à ô g rấ o, k ô g ó b ế ặ g. 3. Can t p độ g và ấp ứu là ế sứ ầ ế để á lập ướ áu độ g và sớ ro g vò g 1 g ờ đầu kể ừ lú xuấ r u ứ g đ u gự , kỷ uậ ày ầ đượ rể k ro g đ ều rị p á b â ó ộ ứ g và ấp. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. H HẢ rầ Vă Dươ g, Nguyễ Qu g uấ , P G K ả ( 000 , Ứ g dụ g kỷ uậ ụp, o g và đặ s e độ g và ro g ẩ đoá và đ ều rị b độ g và . g dụ g ộ số à ựu KHCN ủ ế g ớ ro g ẩ đoá và đ ều rị b độ g vành, Báo cáo tổng kết đề tài NCKH thuộc đề tài cấp nhà nước – KHCN11 – 15 – 2000, tr. 69-96. Nguyễ Đứ Hả , Lê Ngọ Hà, Lê Vă rườ g ( 00 , Kế quả ụp độ g và và bướ đầu ứ g dụ g p ươ g p áp o g, đặ s e đ ều rị b độ g và b v .Ư.Q.Đ 108, Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học, Đ ộ ọ quố g lầ ứ X-2004, tr. 145-154. Nguyễ Lâ V , P Hù g, P G K ả ( 00 , C ụp độ g và , Bệnh học Tim mạch tập 1, tr. 155-169. Eric J. Topol (2008), Coronary intervention, Textbook of interventional cardiology. ACC/AHA Guidelines for Coronary Angiography (1999), A report of the American College of Cardiology/ American Heart Association Task Force on Practice Guidelines, J Am Coll Cardiol, 33: 1262-346. Seung-Jung Park (2009), Complications of Percutaneous Coronary Intervention, Complex angioplasty, 11: 179-182. Thomas H. Lee (2005), Primary Percutaneous Coronary Intervention in Acute Myocardial Infarction, Heart Disease, 7th Edition, Volume 2, Chapter 48: 1240-1242. 423 HOẠ ĐỘNG TIM MẠCH CAN THI P B NH VI N TỈNH KHÁNH HÒA NĂ 2009 – 2011 Huỳnh Văn Thưởng & Cộng sự Đơ vị Tim m ch Can thi p, B nh vi đ k o ỉnh Khánh Hòa Ó Ắ S u ă r ể k , ú g ô ế à đá g á bướ đầu á o độ g p B v ỉ K á Hò ằ rú r ữ gk g ự ễ . Có 67 lượ b â là á ủ uậ Đơ vị p. B â gớ ế ỷ l 7%, ữ ế 3%, ập ru g ở độ uổ ừ 60 – 79 uổ . ếu ố guy ơ ườ g gặp là ú uố lá và ă g uyế áp. Số lượ b â ụp và là 8, p và 3 9, ụp độ g ậ 38, ụp độ g 8, đặ áy o ịp 8, bí dù ò ố g độ g , bí dù ô g l ê ĩ . C ỉ đị ụp và ều ấ ở ó b â đ u ắ gự k ô g ổ đị . Đườ g vào độ g qu y và đù ó ỷ l bằ g u. Kế quả ụp và , ổ ươ g 1 á ế 6.8% rườ g ợp, á 7.9% và 3 á 1 .3%. P ầ lớ s g ươ g uộ ýp B. ỷ l ụp và ó ổ ươ g là 8 . % ở ó g p áp gắ g sứ (NPGS dươ g í , ở ó NPGS (- ỷ l ụp ó ổ ươ g là 17.6%. Số ó ỉ đị p (đặ s e + ổ bắ ầu độ g và ế 78.3%, đ ều rị ộ k o là 1.7%. Có 70. % rườ g ợp ụp và p ù g lú , 9. % rườ g ợp p ì .N á lê ấ rướ đượ p ều ấ vớ ỷ l %, s u đó là độ g và p ả 9.3%, á ũ 1 . %. Đặ b , ú g ô p â u g độ g và trái 6 c , ắ í (C O . Kỹ uậ đặ s e ổ đ ể áp dụ g ở 8.6% rườ g ợp, đặ s e rự ếp 1 .3%, o g bó g s u đặ s e 3 . % và p bằ g bó g p ủ uố 17 ế ỷ l .6%. Số lượ g ả qu g ru g bì đố vớ 1 ụp là 8 .7 l và p là 1 6.3 l. B ế ứ g, ú g ô gặp o ắ và ,bế ứ g áu ,s o k do ườ g p ế vị , ủ g và 3 ( p ắ í , bó á s u đặ s e 3 , ồ áu ơ s u p 3 và uyế k ố bá ấp ro g s e 3 do gư g uố . Qu ă o độ g, Đơ vị pB v ỉ K á Hò đã u đượ ữ g kế quả ươ g đố k ả qu , ở rộ g ẩ đoá và đ ều rị b lý bằ g ố g thông qua da. SUMMARY INTERVENTIONAL CARDIOLOGY ACTIVITY IN KHANH HOA PROVINCIAL HOSPITAL ( 2009-2011) There were 528 coronary angiography, 329 percutaneous coronary intervention, 38 renal angiogram, 8 peripheral angiography, 28 pacemaker, 5 Amplatzer PDA occluder implanted, 5 Amplatzer CIA occluder implanted. Male rate was 57% and female rate was 43% with common age from 60 to 79 years. The most commonly risk factor was smoking and then hypertension. Among patients with coronary angiography, patients with unstable angina had the most number. The rate of radial access and femoral access was equal. Coronary angiography result: The rate of the once vessel disease, two vessel diseases and three vessel disease were 56.8%, 27.9% and 15.3%, respectively. The coronary lesion distribution in left main, left anterior descending artery, left circumflex artery and right coronary artery were 4.9%, 42%, 23.8% and 29.3%, respectively. Most of these lesions were type B (The AHA/ACC Lesion Classification System). Approximately 82.4% of patients with positive results of exercise ECG testing had coronary artery disease and 17.6% in group of patients with negative results of exercise ECG testing. The rate of patient had coronary intervention indication (PCI + CABG) was 78.3% and 21.7% of patients only medical treatment. The left anterior descending (LAD) was mostly stented (42%) follow by the right coronary artery (29.3%) and then left circumflex artery (15.2%). In particular, we successfully intervened 6 patients of LMCA stenosis and 45 patients of CTO lesion. The rate of the direct stent technique was 14.3%, and stent after balloon was 48.6%. There were 17 cases 424 undergo PCI with paclitaxel drug eluting balloon (Dior balloon). The average amount of contrast agent was used for a coronary angiography case and for a PCI case were 84.7ml and 156.3ml, respectively. Complications, we experienced 2 coronary spasm, vascular complication was 4 cases, vagal shock was 2 cases, 3 cases of coronary perforation (CTO intervention), intimal dissection after stent was 3 cases, heart attack after PCI was 3 cases and stent thrombosis was 2 cases (patient stopped Plavix). Over the year, Interventional Cardiology Unit at Khanh Hoa General Hospital has obtained relatively satisfactory results, expanded diagnosis and treatment of cardiovascular diseases. . ỞĐ B là ộ ro g ữ g ũ g ư V N . B độ g í để ẩ đoá b là ụp độ g Cùng vớ sự p á r ể ủ r g bị áy DSA và bắ đầu r ể k rự uộ k o Hồ Sứ Cấp Cứu vớ uyê rá p. S u ă rể k ừ / 009 đế o độ g p để rú r ố g kê o b v . guyê â gây ử vo g à g đầu ở á ướ p á r ể và ế /3 á b lý . êu uẩ và ó ả qu g qu d . ọ ro g ả ướ , B v ỉ K á Hò đã đượ Đơ vị C p ừ gày / / 009. Đơ vị ơ ấu ổ ứ b đầu gồ ó bá sĩ và 7 đ ều dưỡ g / 011, ú g ô á bà ọ k ế g à đá ự g á bướ đầu ì ì ể và u g ấp số l u II. KẾ Q Ả B N Đ 2.1. Số liệu tổng quát ổ g số 67 b â đượ là ủ uậ p ò g ô g . ro g đó, số lượ b â ụp độ g và là 8, p độ g và là 3 9, ụp độ g ậ 38, ụp độ g 8, bẩ s 10 và đặ áy o ịp 8 rườ g ợp. Bả g .1. Số lượ g b â là ủ uậ C ụp độ g và 528 C p độ g và 329 C ụp độ g ậ 38 C ụp độ g 8 C p bẩ s 10 Đặ áy o ịp 28 ổ g số 939 2.2. Đường vào Cả đườ g vào độ g qu y và độ g đù đều đượ ú g ô sử dụ g. Đườ g vào độ g qu y ế ỷl . %. N ư vậy, ế lập đườ g vào độ g đù và độ g qu y ó ỷ l gầ ư u. ờ g đầu ú g ô sử dụ g đườ g vào độ g đù p ả là ủ yếu ( ố g kê 6 á g đầu ê ủ Đơ Vị C p K á Hò , s u 1 ă o độ g ó ê k g ê ú g ô d uyể s g sử dụ g đườ g vào độ g qu y o ả ụp và p. Bả g . . Đườ g vào Đườ g vào ỷl % Độ g qu y Độ g qu y p ả trái Độ g p ả 44.3 1.2 53.5 đù 2.3. Số lượt chụp và can thiệp mạch vành Có 96 lượ b â ụp và , 3 lượ b đượ ụp và rườ g ợp p ì . ổ g số ụp và là 8 và 3 9 đố vớ â ủ yếu ẹ p ì do b â ư ó đủ đ ều k k ế( ứ ă g ậ ké (Cl r < 30 l/p ú . Bả g .3. Số lượ g ụp và p và Độ g đù trái 1.0 p ù g lú , 97 p. Nguyê ều s g ươ g , 425 Số lượ ỉ ụp và 296 C ụp ù g lú p 232 ổ g số ụp và 528 Số lượ ụp và p1 ì 232 C p và ì 97 ổ g số p 329 2.4. hân bổ theo giới và tuổi ro g số b â ủ ú g ô , ó 383 ế ỷ l 7%, 89 ữ ế ỷ l 3%. ỷ l g ớ o ơ ơ ữ g ớ , đ ều ày ũ g p ù ợp vớ đặ đ ể g ớ í ro g b và . Bả g . . P â bố eo g ớ Gớ í n % Nam 383 57 Nữ 289 43 ổ g số 672 100 Bả g . . P â bố eo uổ uổ n % 23 3.4 40 40 – 49 57 8.5 50 – 59 158 23.5 60 – 69 176 26.3 70 – 79 183 27.2 75 11.1 80 ổ g số 672 100 B â và rẻ uổ ấ là 8 uổ và b â o uổ ấ là 9 uổ . Độ uổ y gặp ấ là ừ 60 – 79 uổ . 2.5. hân bố các yếu tố nguy cơ ếu ố guy ơ ườ g gặp ấ là ú uố lá, rồ đế ă g uyế áp, s u đó là RLCH l p d và đá áo đườ g. Đ ều ày ó k á b so vớ á ố g kê ú g ô đã k ảo, ro g á ố g kê đó, đá áo đườ g ế ỷ l o ỉ s u ă g uyế áp. Bả g .6. ếu ố guy ơ ếu ố guy ơ % uố lá 46.7 ă g uyế áp 33.3 RLCH Lipid 7.6 Đá áo đườ g 7.4 Béo phì 3.5 G đì 1.5 2.6. hân bố chỉ định chụp và can thiệp mạch vành C ỉ đị ụp và p và p â bố ều ấ ở ó b â đ u ắ gự (Đ N k ô g ổ đị , rồ đế ó b ồ áu ơ (N C ấp. Cá rườ g ợp đ u gự k ô g đ ể ì , kế quả ụp ầu ơ ở á độ g xuố g rá rướ . Bả g .7. C ỉ đị ụp và p và Đặ đ ể ỷl % Đ N k ô g ổ đị 36.9 N C ấp 30.1 Đ N ổ đị 28.7 Đ u gự k ô g đ ể ì 3 N C ũ 1.3 2.7. ết quả chụp mạch vành Có 76. % rườ g ợp ó ỉ đị p và (đặ s e + ổ bắ ầu độ g và , 1.7% rườ g ợp đ ều rị ộ k o ư ầ p, 3% rườ g ợp ụp ó ầu ơ, 3 426 rườ g ợp quá ỉ đị p ế 0.6 %. Kế quả bì ườ g ế ỷ l 8. % Bả g .8. Kế quả ụp và Đặ đ ể % Bì ườ g 5.2 Cầu ơ 9.1 Đ ều rị ộ k o 12.8 Có ỉ đị p 70.2 Quá ỉ đị p 2.7 2.8. ết quả chụp mạch vành ở nhóm làm N GS ỷl ụp và ó ổ ươ g ở ó là ECG gắ g sứ dươ g í là 8 . %. Ngượ l ,ở ó b â ó kế quả ECG gắ g sứ â í ì ỷ l ày ỉ ó 17.6%. Đ ều ày p ù ợp vớ kế quả ủ á ô g rì g ê ứu về ECG gắ g sứ ro g b lý và . Bả g .9. Kế quả ụp và ở ó là NPGS Kế quả ECG gắ g sứ Có ổ ươ g và (% Dươ g í 82.4 Âm tính 17.6 2.9. ỡ ống thông dùng Chú g ô sử dụ g ố g ô g o ấ ả á rườ g ợp ụp độ g và . Đố vớ p, ủ yếu dù g ố g ô g đườ g kí 6 , 10 rườ g ợp sử dụ g ố g ô g do s g ươ g đơ g ả ( ype A ế ỷ l 8 . %. Có 39 rườ g ợp p s g ươ g ắ í đều dù g ố g ô g 7 ế ỷ l 8 . %. Bả g .10. Cỡ ố g ô g dù g % Cỡ ố g ô g 5F 6F 7F C ụp và 100 C p 3.1 85.2 11.7 2.10. hân bố tổn thương theo các nhánh mạch vành Độ g và y gặp ổ ươ g ấ là á l ê ấ rướ ế ỷl %, s u đó là độ g và p ả ế 9.3%, á ũ ế 3.8% và uố ù g là â u g độ g và rá ế .9%. Bả g .11. P â bố ổ ươ g eo á á và và Số ổ ươ g % N á lê ấ rướ 324 42.0 Độ g và p ả 226 29.3 N á ũ 184 23.8 â u g Đ và rá 38 4.9 ổ g số 722 100 2.11. ỹ thuật can thiệp Kỹ uậ đặ s e eo p ươ g p áp ổ đ ể đượ áp dụ g o 8.6% rườ g ợp, đặ s e rướ và o g bó g l 3 . % rườ g ợp, đặ s e rự ếp 1 .3% rườ g ợp và .6% rườ g ợp áp dụ g p bằ g bó g p ủ uố . Bả g .1 . Kỹ uậ p P ươ g p áp p % Đặ s e ổ đ ể 48.6 No g bó g s u đặ s e 32.5 Đặ s e rự ếp 14.3 Bó g p ủ uố 4.6 ổ g số 100 2.12. ích cỡ stent C ú g ô sử dụ g ều ỡ s e ó đườ g kí ừ . đế .0 . ro g đó, s e vớ đườ g kí . đượ dù g ều ấ . 427 Bả g .13. Kí ỡse Cỡ s e 2.25 2.5 2.75 3.0 3.5 4.0 ổ g ỷl % 2.6 33.8 26.1 22.1 12.2 3.2 100 2.13. oại stent được sử dụng S e p ủ uố ố g á ẹp đượ sử dụ g ều ơ ( 3. % so vớ s e k ô g p ủ uố ( 6.8% . ro g á lo s e p ủ uố X e e P và Ge ous đượ dù g ều ấ . đố vớ s e k ô g p ủ uố ì Prok e ườ g đượ sử dụ g. Bả g .1 . Lo s e đượ sử dụ g Lo s e % P ủ uố 53.2 K ô g p ủ uố 46.8 ổ g 100 2.14. oại bóng nong được sử dụng Bó g áp lự o đượ sử dụ g ều ấ vớ ỷ l 0. %, á lo bó g ườ g ế ỷ l 42.1%. Bó g p ủ uố ế 7. %, ủ yếu dù g o á s g ươ g ở áu ỏ (< . , á bê ủ s g ươ g đô , ổ ươ g ở ữ g á và xoắ ều k ó đư s e ớ vị rí ầ đặ , p á ẹp ro g s e . Bả g .1 . Lo bó g o g đượ sử dụ g Lo bó g % Áp lự o 50.4 Bó g ườ g 42.1 Có p ủ uố (D or 7.5 ổ g 100 2.15. hể tích cản quang được sử dụng ể í ả qu g ru g bì sử dụ g ở ộ ụp và là 8 .7 l và 1 6.3 l đố vớ ộ p và . Bả g .16. Lo bó g o g đượ sử dụ g C ụp và C p và Cả qu g ( l / 1 84.7 156.3 2.16. Biến chứng C ú g ô gặp rườ g ợp o ắ và s u k à ố g ô g, ảy áu ở vị rí â s e , s o k ườ g p ế vị ro g lú rú s e , 3 ủ g và k p s g ươ g ắ í , bó á đo x s u k đặ s e 3 , uyế k ố bá ấp ro g s e do b â ự ý gư g uố . Bả g .17. B ế ứ g Bế ứ g Số lượ g ( Bế ứ g máu 4 S o k ườ g p ế vị 4 ủ g và 3 Bó á s u đặ s e 3 Co ắ và 2 Huyế k ố bá ấp ro g s e 2 . Ế Qu ẬN ă o độ g Đơ vị C p ủ B v ỉ K á Hò đã u đượ ữ g kế quả ươ g đố k ả qu , ở rộ g ẩ đoá và đ ều rị b lý bằ g ố g ô g qu d . ro g ờ g ớ ú g ô sẽ đề g ị r g bị ê â lự và r g ế bị ổ rợ ư áy s êu â p ò g ô g , s êu â ộ , bó g dộ gượ độ g ủ, áy đo lưu lượ g dữ rự độ g và … để ỗ rợ o ữ g rườ g ợp k ó, b ặ g. Đồ g ờ ế à ổ g kế đị kỳ à g ă ũ g ư g ê ứu và eo dõ rê ữ g ó b lớ ơ để đá g á í xá ấ lượ g ẩ đoá , đ ều rị ũ g ư rút ra ữ gk g ự ễ . 428 KẾT QUẢ 2 NĂ Y MÁY TẠO NH VĨNH V ỄN TẠI B NH VI N Đ H ỈNH KIÊN GIANG Huỳnh Trung Cang, Phạm Minh Thạnh H Văn Dũng1, Đỗ Nguyên Tín2 1 Khoa Tim m ch, b nh vi đ k o ỉnh Kiên Giang 2 B nh vi N Đồng 1 Ó Ắ Mục tiêu: Đá g á u quả và oà ủ kỹ uậ ấy áy o ịp vĩ v ễ B V Đ K o ỉ K ê G g ừ 03/ 009 đế 03/ 011. Phương pháp: ề ứu, ô ả. ấ ả b â đã ấy áy o ịp vĩ v ễ B V Đ K o ỉ K ê G g ừ 03/ 009 đế 03/ 011. Kết quả: Có 61 b â đượ ấy áy o ịp vĩ v ễ , uổ ừ 13-92 (trung bình 6 .1 uổ . ờ g eo dõ á g. P ầ lớ b â ập v ó r u ứ g, b o gồ gấ ế 67. %, k ó ở 31. % và ó g ặ 1.6% . Đ số b â ó ỉ đị ấy áy là blo k ĩ ấ độ , 3 ế 9%, suy ú xo g 37.7%, và ịp ấ 3.3%. Cấy áy vù g dướ đò rá ế 60.7%, bộ lộ ĩ đầu ế .7%. P ầ lớ b â ấy áy ộ buồ g VVI(R ế 8 .3%, VDD .9%, DDD(R 6. % và b â ấy ICD. ỷ l à ô g kỹ uậ 98. %, à ô g lâ sà g 96.7%. ỷ l b ế ứ g sú dây đ ự 1.6%, ễ rù g ú áy uộ 1.6% và ộ ứ g áy o ịp 1.6%. Kết luận: Có 61 rườ g ợp ấy áy o ịp vĩ v ễ b v đ k o ỉ Kê G g vớ ỷ l à ô g o và ó ỷ l b ế ứ g ấp ậ đượ . Qu đó o ấy bướ đầu r ể k kỹ uậ ấy áy o ịp vĩ v ễ b v đ k o ỉ K ê G g à h công. Từ khóa: áy o ịp vĩ v ễ , áy p á ru g ICD SUMMARY TWO-YEAR OUTCOMES OF PERMANENT PACEMAKER IMPLANT PROGRAM AT KIEN GIANG PROVINCIAL GENERAL HOSPITAL Objective: To evaluate the effectiveness and safeness of permanent pacemarker implant program at Kiên Giang provincial general hospital from 03/2009 to 03/2011. Methods: Prospective, descriptive study. Total number of patients implanted permanent pacemakers at Kien Giang provincial general hospital from 03/2009 to 03/2011. Results: 61 patients were implanted permanent pacemakers. Age range was 13-92 (mean = 64.1) years. Follow-up period: 2-24 months. Symptoms: 67.2% syncope, 31.2% fatigue, dyspnea, 1.6% dizziness. Pacing indications: 59% AV block II and III, 37.7% sinus node disease and 3.3% ventricular tachycardia. 50.7% of accesses were from the left subclavian site. Cutdown was performed in 55.7%. Patients were implanted with VVI(R) (85.3%), VDD (4.9%), DDD(R) (6.5%) and ICD (2 patient) devices. The successful rate of procedure was 98.4%, the clinical successful was 96.7%. Complications were lead dislodgement (1.6%), late pocket infection (1.6%) and pacemaker syndrome (1.6%). Conclusions: 61 permanent pacemaker implantants were performed at KienGiang provincial general hospital with a high success rate and an acceptable complication rate. This demonstrates that Kien Giang provincial general hospital has successfully implemented a pacemaker implant program. Keywords: permanent pacemaker, Implantable Cardioverter Defibrillator: ICD .Đ V NĐ ỗ ă , ó k oả g 900,000 b â rê oà ế g ớ đượ ấy áy o ịp vĩ v ễ ( N VV , í r ê g ỹ ó k oả g 100,000 b â ấy áy o ịp vĩ v ễ và k oả g 00,000 b â ấy áy p á ru g (I pl ble C rd over er Def br ll or ICD . N VV đế y là ộ p ươ g p áp đ ều rị í o rố lo ứ ă g ú xo g, b lý đườ g dẫ ruyề ĩ ấ và ả á rườ g ợp ịp . N ều g ê ứu đế y o ấy ấy NTVV làm g ả r u ứ g, ả ấ lượ g uộ số g và ả ỷ l số g ò [8],[13]. 429 V N , N VV đượ ự uậ ày đượ ự ều ơ à ê rể k B V Đ K o rể k kỹ uậ và đây là kỹ uậ xâ á g r ể k kỹ uậ ày. Mục tiêu tổng quát: Đá g á u vễ b v Đ k o ỉ Kê G Mục tiêu chuyên biệt: 1. Xá đị ỷ l á đặ đ ể ủ 2. Xá đị ỷl à ô g ủ kỹ 3. Xá đị ỷl á bế ứ g ủ đầu ê Hà Nộ vào ập ê 80, đế p ố Hồ C í và ề ru g. Kỹ uậ ày lầ ỉ K ê G g (BVĐK KG . Vì ro g ờ g lấ ê ú g ô ế à đá g á kế quả ro y kỹ đầu đầu g 0 quả và oà ủ kỹ uậ ấy áy g ừ á g 03/ 009 đế 03/ 011 vĩ ẫu g ê ứu uậ ấy áy o kỹ uậ . ịp vĩ o ịp vễ .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu ấ ả á b â đượ ấy áy o ịp vĩ v ễ k o b v Đ K o ỉ K ê G g ừ á g 3/ 009 đế á g 03/ 011. 2.2. hương pháp nghiên cứu ô ả, ề ứu. ấ ả b â đượ ấy N VV b v đ k o ỉ Kê G g ừ 03/ 009 đế 03/ 011. 2.3. hu thập số liệu N ó ấy áy ó bá sĩ và đ ều dưỡ g, ự ấy áy ro g p ò g ổ ó áy CAr . ấ ả b â ập v ó ỉ đị ấy áy o ịp vĩ v ễ đều đượ ê k á gs p ò g gừ rướ 60 p ú đế 8 g ờ s u ấy áy (Cefurox 0.7 g ×3 . ấ ả b â đượ eo dõ đế k xuấ v s u 7 gày ấy áy và á k á ỗ á g. 2.4. Xử lý số liệu Sử dụ g p ầ ề S 10.0. Cá p ép k ể đị ố g kê đượ dù g là B ế số đị lượ g đượ í g á rị ru g bì . B ế số đị í đượ í eo ỷ l . 2.5. Định nghĩa các biến số à ô g về kỹ uậ k ấy đượ áy à ô g àk ô g óbế ứ g ủ kỹ uậ , í bằ g p ầ ră . à ô g về lâ sà g k ự kỹ uậ à ô g và b â ế r u ứ g, í ỷ l p ầ ră . . Ế Q Ả 3.1. Đặc điểm chung mẫu nghiên cứu Qu 61 rườ g ợp ấy N VV BV ĐK KG ó uổ tru g bì 6 .1 uổ vớ uổ lớ ấ 9 uổ và uổ ỏ ấ 13 uổ . B â rê 60 uổ ế 70. %. Nữ ế ều ơ vớ . % (3 , ế 7. % ( 9 . P â suấ ố g áu ấ rá ru g bì 6 .9 ± 10.9 %. ầ số ấ ủ b â rướ ấy áy ru g bì 39.9 ± 7.3 ịp/p ú 3.2. Bệnh cảnh của bệnh nhân cấy N VV 3.2.1. Lý do nhập viện: B â ập v ủ yếu vì gấ 67. %, ếp eo là ,k ó ở 31. % và ó g ặ 1.6% Bả g 3.1. p â bố lý do ập v . r u ứ g ập v n % Ngấ 41 67.2% ,k ó ở 19 31.2% C ó g ặ 1 1.6% N ậ xé B â gấ ầ đặ áy o ịp ờ ấp ứu ế 18.1% (11 . 3.2.2. Chỉ định cấy máy: C ỉ đị o ấy N VV ủ yếu vẫ là blo k dẫ ruyề ĩ ấ độ , độ 3, kế đế là suy nút xoang. 430 Bả g 3. . P â bố ỉ đị ấy N VV C ỉ đị ấy áy n % Blo k ĩ ấ 36 59% Suy nút xoang 23 37.7% N ấ 2 3.3% 3.3. ỹ thuật cấy N VV 3.3.1. Vị trí cấy MTNTVV Vị rí ấy N VV 60.7% (37 là dướ đò rá , 39.3% ( dướ đò p ả , bộ lộ ĩ ế .7% (3 , đâ k ĩ dướ đò ế .3% ( 7 . Vị rí đ ự ro g buồ g ấ p ả ỏ ế 70. %, vá l ê ấ ế .6%, buồ g ố g ấ p ả ế .9%. Bả g 3.3. Vị rí kí í ro g buồ g p ả Vị rí kí í n % ỏ 43 70.5% Vá l ê ấ 15 24.6% Buồ g ố g ấ p ả 3 4.9% 3.3.2. Các th ng số MTNTVV Ngưỡ g kí í ấ ru g bì = 0. 7 ± 0.19 V (0.3 V - 1.2 V). B ê độ só g R ru g bì = 9.3 ± . V( V - 22 mV). rở k á g ru g bì ấ = 8 ± 1 Ω ( 00 - 1 00 Ω Ngưỡ g kí í ĩ ru g bì = 0.9±0. (0. V - 1.4 V). B ê độ só g P ru g bì = . ±0.7 (1.6 - 3.3mV). rở k á g ĩ ru g bì = 798. ±19 .1 Ω (610 - 1020Ω) B â l uộ áy o ịp ro g quá rì es dây đ ự 1% ( . ờ g ấy N VV ru g bì 6 .7 ± p ú. 3.3.3. Phương thức tạo nhịp: ầu ế là áy VVI (R Bả g 3. . P â bố p ươ g ứ o ịp vĩ v ễ P ươ g ứ o ịp n % VVI (R) 52 85.3% VDD 3 4.9% DDD(R) 4 5.5% ICD 2 3.3% 3.4. ết quả thành công à ô g kỹ uậ 98. % (60/61 . à ô g lâ sà g 96.7% ( 9/61 . 3.5. Biến chứng của cấy máy tạo nhịp tim vĩnh vi n Bế ứ g n % Sú dây đ ự 1 1.6% N ễ rù g uộ 1 1.6% Hộ ứ g áy o ịp 1 1.6% N ậ xé ỷ l b ế ứ g sớ (s u 3 gày ấy áy ủ ủ uậ gồ sú dây đ ự 1 rườ g ợp (1.6% , 1 rườ g ễ rù g vế ươ g uộ s u 3 á g ấy áy (1.6% và 1 rườ g ợp bị ộ ứ g áy o ịp (1.6% . IV. B N ẬN 4.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu P ầ lớ b â lớ uổ ó uổ ru g bì 6 .1 uổ ươ g ự vớ á g ê ứu ủ á g ả rầ ị K Nguyê ủ b v ố g N ấ và á g ả Agg w l, El r f và ug ủ Anh [1],[2],[6],[12]. P ầ lớ b â bị b í , ỉ ó ộ lượ g ỏ b â lầ đầu bị gấ y ó ầ số ấ ấp gây rố lo uyế độ g ầ đặ áy o ịp ờ ế 18.1%, ươ g ự vớ g ê ứu ủ á g ả Agg rw l ó .9%[2]. 4.2. Bệnh cảnh cấy N VV: 67. % b â ập v vì gấ . eo á g ả Io s ủ Hy L p ì gấ 3 .8%, ó g ặ 1. %, k ó ở % và r u ứ g k ô g rõ rà g 7.8% [10]. Vì trong 431 ờ g đầu ú g ô ư ó áy Hol er ECG để eo dõ b â g gờ, do đó b â đế vớ ú g ô ườ g là ó b ểu r u ứ g ặ g kè g ậ đượ bằ g ứ g rê ECG. C ó g ặ y ó r ứ g k ô g rõ rà g ó g ậ đượ bằ g ứ g rê ECG kè eo. 9% b â ỉ đị ấy áy là blo k ĩ ấ độ 3 ươ g ự á g ả El r f ủ A h [6]. 4.3. Vị trí cấy máy: Vị rí vù g đò p ả ế 39.3%, 60.7% vị rí đò rá , .7% rườ g ợp bộ lộ ĩnh đầu, .3% đâ k vào ĩ dướ đò p ả . V ọ vị rí ấy áy ùy uộ vào b â uậ y ào để ế sự ru g độ g N VV y á b lý đ kè vớ vị rí ấy áy. V đâ k ĩ dướ đò ườ g ơ bộ lộ ĩ đầu ư g gây bế ứ g ặ g. ro g g ê ứu ủ ú g ô ầu ế là bộ lộ ĩ đầu, k ấ b ú g ô uyể s g ọ k ĩ dướ đò và dù g s e . 4.4. ỹ thuật cấy N VV N ều g ê ứu ỏ ứ g rằ g o ịp ở vá l ê ấ và buồ g ố g ấ p ả o bảo ồ ứ ă g ấ rá ơ vị rí á vị rí k á . N ư g eo k uyế áo ủ ộ C âu âu 007 o rằ g ò quá sớ để đư r k uyế áo o vị rí đ ự ố ưu ro g buồ g ấ p ả . ro g g ê ứu ủ ú g ô ì ầu ế b â đượ ấy đ ự ỏ p ả (70. % kế đế là vá l ê ấ và buồ g ố g ấ p ả [18]. ờ g ấy áy ru g bì 6 .7 ± p ú, ờ g ằ v s u ấy áy 7 ± 1 gày. ờ g ằ v đế k vế ươ g đượ ắ ỉ k âu d để đả bảo vế ươ g là ố, đồ g ờ eo dõ b ế ứ g sớ và xử rí kịp ờ . Cá ô g số es dây đ ự ro g ẫu g ê ứu ủ ú g ô p ù ợp vớ á á g ả k á ư C rles J. Love, red . Kusu o o, Pe er H và A o s ủ Hy L p [3],[4],[15]. ro g g ê ứu ủ ú g ô ấy áy 1 buồ g ấ VVI (R ế 8 .3 %, .9% áy VDD, . % áy DDD (R và áy ICD. Có 1% b â l uộ áy ro g lú es dây đ ự .H y ầu ế á ổ ứ ịp ọ đều k uyế áo sử dụ g áy buồ g o b â suy ú xo g, blo k ĩ ấ để á đồ g bộ ĩ ấ và p ù ợp s lý ơ 1 buồ g ấ . Ng ê ứu P e rker Sele o Elderly (PACE r l rê b â >6 uổ , C d Trial Physiologic Pacing (CTOPP), Mode Selection Trial In sinus Node Dysfunction (MOST) so sá o ịp p ươ g ứ VVI (R , DDD s u 3 ă eo dõ o ấy o ịp buồ g ả ấ lượ g uộ số g, í ru g ĩ, í suy su g uyế ư gk á uk ô g óý g ĩ về ử vo g và bế áu ão ( B N k ô g ử vo g [11],[16]. Theo báo áo ủ á g ả H E or ì v ọ p ươ g ứ áy o b â ư uâ ủ k uyế áo ộ á ặ ẽ do p ụ uộ vào í sá y ế ủ ỗ quố g [9]. ro g g ê ứu ủ ú g ô ầu ế b â đượ ấy N VV 1 buồ g ấ vì p ầ lớ l ê qu đế p í đ ều rị. 4.5. ết quả của kỹ thuật cấy N VV ỷl à ô g ủ uậ 98. %, eo á g ả A o s ủ Hy L p ó ỷ l à ô g 93%. ỷl à ô g lâ sà g 96.7%. Qu 61 b â ấy N VV, áy dẫ ố . Hầu ế b â ả về ấ lượ g uộ số g ũ g ư k ả ă g gắ g sứ , uy ê g ê ứu ủ ú g ô ầ eo dõ b â lâu ơ và ều ơ . 4.6 Biến chứng của cấy VV Bế ứ g ặ g ó 1 (1.6% b â bị sú đ ự ví s u 3 gày ấy áy và đượ ấy l ố . eo y vă ỷ l ày k oả g %. eo á g ả El r fi ủ A ỷ l ày ế 3%, á g ả Mugica có 2.8%[6],[12]. Bế ứ g ẹ gồ ộ b â bị ộ ứ g áy o ịp s u á g ấy áy và đ ều ỉ ịp b â ấy dễ ịu ơ k ô g ầ p ả â g ấp áy lê buồ g. ộ b â bị ễ rù g d vế ổ s u 3 á g ấy áy đượ ắ lọ , rử vế ươ g và kế ợp k á gs ĩ s u 1 uầ b â ổ đị k ô g ầ ấy áy l . eo á g ả So l ìbế ứ g ễ rù g rấ ặ g ( ễ rù g uyế , v ê ộ â ễ rù g, ễ rù g ú áy ế 0-19%, đ số ầ p ả đổ vị rí áy. B ế ứ gvê ộ â là ỷ l ử vo g ă g 31-66%. ỷ l ử vo g g ả 16% ếu y đổ vị rí ú áy ễ rù g. ro g 61 rườ g ợp ủ ú g ô ì ư ó rườ g ợp ào ó b ế ứ g ễ rù g ặ g [17]. ro g ờ g r ể k kỹ uậ ày b v ú g ô k ô g ó rườ g ợp ào ử vo g. 432 V. Ế ẬN Qu 61 rườ g ợp đặ N VV b v Đ K o (R , .9% VDD, 6. % DDD (R và áy ICD o ấy ỷ l ứ g ấp 1.6% và í guy ể . Qu đó o ấy bướ đầu ịp vĩ v ễ b v đ k o ỉ Kê G g à p ầ là g ả ỷ l đặ áy o ịp ờ, ế k b â đ ừ uyế ỉ đế uyế rê . uy ê kế quả ầ ỉ K ê G g ó 8 .3% VVI à ô g o 98. %, ỷ l b ế rể k kỹ uậ ấy áy o ô g. Sự à ô g ày góp ờ g và p í vậ uyể p ả eo dõ lâu dà ơ . H HẢ rầ ị K Nguyê & rầ P ươ g ảo. ( 00 . Bướ đầu đá g á k ả ă g số g` ò ủ b â s u ấy áy o ịp vĩ v ễ B V ố g N ấ ừ 01/199 đế 1 / 00 . 2. Aggarwal, R. K., Connelly, D. T., Ray, S. G., Ball, J. & Charles, R. G. (1995). Early complications of permanent pacemaker implantation: no difference between dual and single chamber systems. Br Heart J, 73(6), 571-575. 3. Antonis s. Manolis, Eftihia Simeonidou, Eleni Sousani & John Chiladakis. (2004). Alternate Sites of Permanent Cardiac Pacing: A Randomized Study of Novel Technology. Hellenic J Cardiol. 45: 145-149. 4. Charles J. Love, M. D. (2006). Complications of pacemarker. Cardiac Pacemakersand Defibrillators; Second Edition 96-97. 5. Chauhan A, Grace AA, Newell SA & al., e. (1994). Early complications after dural chamber versus single chamber pacemaker implantation. Pacing Clin Electrophysical, 17(11):2012-2015. 6. Eltrafi, A., Currie, P. & Silas, J. H. (2000). Permanent pacemaker insertion in a district general hospital: indications, patient characteristics, and complications. Postgrad Med J, 76(896), 337-339. 7. Fred M. Kusumoto, M. (2008). Preface. Cardiac Pacing for the Clinician. Second edition, Fred M. Kusumoto. 8. Gabriel Gregoratos, M. (2005). Indications and recommendations for Pacemaker Therapy. Am Fam Physician, 71: 1573 - 1570. 9. H Ector & AF Rickards. (2001). The world survey of cardiac pacing and implantable cardioverter defibrillatiors: celenda year 1997 . Europe PACE, 24:863-868. 10. Ioannis H. Styliadis, Aggeliki P. Mantziari & Nikolaos I. Gouzoumas. (2008). Indications for Permanent Pacing and Pacing Mode Prescription from 1989 to 2006. Experience of a Single Academic Centre in Northern Greece. Hellenic J Cardiol. 49: 155-162. 11. Lamas GA & Lee KL. (2002). Ventricular Pacing or Dual -chamber pacing for sinus Node dysfunction Trial (MOST). N Engl J Med, 346:1854-1682. 12. Mugica J, Ritter P, Lazarus B & et al. (1993). Evaluation of early complications after ventricular single chamber pacemaker implants in a specialist centre: 9483 patients over 24 years. Eur J Cardiac Pacing Electrophysiol, 3:21–26 13. Panos E. Vadas, Angelo Auricchio & jean-Jacques. (2007). Guidelines for cardiac pacing and cardiac resynchronization therapy. European Heart Journal, 28, 2256-2295. 14. Paul J. Wang, Amin Al-Ahmad, Henry H. Hsia & Paul C. Zei. (2008). Modes of Pacemaker Function Cardiac Pacing for clinician, Second Editor, Fred M. Kusumoto, Nora F. Goldschlager Editors 73-104 15. Peter H. Belott. (2008). Implant Technique. Cardiac Pacing for clinician, Second Edition, Fred M. KUsumoto, 116-255. 16. Skanes AC & al, e. (2001). Progresstion to chronic atrial fibrillation after pacing: the Canadian Trial pf Physiologic Pacing. CTOPP Imvestigator. J AM Coll cardiol, 38:167-172. 17. Sohail MR & Uslan DZ. (2007). Management and outcome of permanent pacemaker and implantable cardioverter-defibrillator infections. J Am Coll Cardiol, 49:1851-1859. 18. Timothy H. Mahoney & Patrick Tchou. (2009). Cardiac pacing. Manual of Cardiovascular medicine, Third edition, Eric J.Topol, 700-725. 1. 433 Đ R S Y ĨNH Ạ H NÔNG H DƯỚ BẰNG HƯƠNG H NỘ ĨNH Ạ H VỚ SER D DE BƯỚ SÓNG 810nm 1 K o Ngo Lồ g gự - SER H Khánh Đức1, Phan Thanh Hải2 áu, B v Bì Dâ - Tp HCM 2 Trung tâm y khoa Medic Tp HCM Ó Ắ Đặt vấn đề: L ser ộ ĩ là p ươ g p áp đ ều rị b suy ĩ ô g dướ ớ , í xâ lấ và ỉ l á p á ấp. ừ / 008 ru g â K o EDIC PHC là đơ vị đầu ê ro g ả ướ ự p ươ g p áp ày. ụ êu g ê ứu là đá g á kế quả đ ều trị qu 80 b â (B . Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Ng ê ứu ô ả. L ser ộ đượ ỉ đị o ữ g B bị suy ô g guyê p á , s êu â Doppler o ấy đườ g kí ể bé ≥ oặ ể lớ ≥ 6 vớ dò g rào gượ . S êu â đượ k ể r s u 1 á g và 3 á g và 1 ă để đá g á kế quả. Kết quả: ừ / 008-8/ 009, 80 B ( và 8 ữ vớ 9 â đã đượ đ ều rị bằ g l ser ộ ó eo dõ 3 á g và 1 ă . uổ ru g bì là 3 ( 8-80 . P â độ dã bằ g bả g CEAP. 8 â ư óbế ứ g (C -C3, 89. % , 8 â ó à ó d (C , 8, % , â ó loé â (C - % . 89 ể lớ (93, % , 6 ể bé (6, % . K ô g ó uyế k ố sâu. L ser d ode bướ só g 810 đượ sử dụ gvớ áy edAr -D o ed. Nă g lượ g sử dụ g là 10W p á l ê ụ , ỉ gây ê ỗ. ờ g ự ru g bì là 30 p ú . S u ủ uậ b â k ô g đ u, vậ độ g g y, k ô g ó sẹo và xuấ v s u 1 g ờ. 100% ể bị ắ oà oà , k ô g dò g rào gượ qu k ể r s êu â s u 1 á g - 3 á g và 1 ă . > 90% ả r u ứ g lâ sà g. K ô g g ậ bế ứ g ưp ỏ gd , ắ sâu, ễ rù g. Kết luận: L ser ộ ó u quả ro g đ ều rị suy ô g dướ , lợ đ ể là đ ều rị go rú, ờ g ồ p ụ , ẫ ỹ và rá đượ guy ơ p ẫu uậ . Từ khóa: Laser nộ ĩ ch - Suy ĩ ô g dưới SUMMARY VARICOSE VEIN TREATMENT WITH ENDOVENOUS LASER THERAPY USING AN 810nm DIODE LASER Introduction: Ablation of varicose veins by endovenous laser therapy (EVLT) is a newer procedure that is less invasive than surgery and has a lower complication rate. MEDIC Center is the first institution in Vietnam where this procedure is performed. In this paper, we describe early results obtained from 80 patients treated by EVLT Methods: In a descriptive study, EVLT was offered to patients where preliminary ultrasound scanning showed saphenous reflux with a straight section of diameter greater than 6 mm for large saphenous vein and 4mm for small saphenous vein. Ultrasound surveillance was repeated at 1 - 3 months and 1 year to confirm that the treated vein has been occluded. Results: From 4/2008 to 8/2009, 80 cases of EVLT (95 limbs) were done with a 1 month, 3 month and 1 year follow-up at our center in 22 male and 58 female patients. Mean age was 53 years (range: 28 to 80 years). The CEAP classification was used to assess the limbs. There were 85 limbs with uncomplicated varicose veins (C2–3, 89.5%), 8 limbs with lipodermatosclerosis (C4, 8.5%) and 2 limbs with skin ulceration (C6, 2%). 89 GSV and 6 SSV. Primary disease was present in all limbs, and none had features of the post-thrombotic syndrome. EVLT was performed using the MedArt 810 nm diode laser system. Settings were selected to deliver 10W of power at a continuous rate. The mean operating time was 30 minutes. The postoperative course was significantly less painful and all patients were satisfied with the cosmetic results. The patients could walk and go home at 1 hour after procedure. There was no complication. Vein closure occurred in 100% at 1, 3 months and 1 year by ultrasound surveillance. >90% patients had improvement in their symptoms after treatment. 434 Conclusion: Saphenous reflux was effectively controlled by EVLT as an outpatient procedure under local anaesthesia with a lot of advantages for patients: immediate mobilisation, minimal disruption of activities, satisfactory functional and cosmetic results and avoidance of surgical trauma. Key words: endovenous laser - varicose vein .Đ V NĐ B suy ĩ ô g dướ gày à g gặp ều ở ướ . P ươ g p áp đ ều rị ổ đ ể ừ rướ ớ y là p ẫu uậ ộ qu ể , lộ â và lộ á á . Đây là p ươ g p áp đ ều rị xâ lấ , ặ g ề, ờ g ồ p ụ lâu và ó ể ó á b ế ứ g do gây ê, p ẫu uậ . L ser ộ là p ươ g p áp đ ều rị ớ , í xâ lấ , ờ g ồ p ụ , đã đượ áp dụ g ừ ă 000 ỹ và á ướ rê ếgớ. V N , Bv Bì Dâ và ru g â K o EDIC PHC đã p ối hợp thực hi H đầu ê ừ / 008. ụ êu ủ g ê ứu là đá g á kế quả đ ều trị qua 80 b â đ ều rị l ser ộ . .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. hương pháp nghiên cứu: Mô tả 80 H ừ / 008 đến 8/2009. 2.2. Bệnh nhân: L ser ộ đượ ỉ đị o á b â (B bị suy ô g dướ ó r u ứ g ừ ứ độ C (p â lo CEAP , s êu â Doppler àu o ấy đườ g kí ắ g g ể lớ ≥ 6 và ể bé ≥ , ó dò g rào gượ , k ô g ó uyế k ố sâu. B đượ ự l ser ộ p ò g p áu ru g â EDIC và xuấ v s u 1 g ờ. B đượ á k á s u 1 - 3 á g và 1 ă để k ể r đá g á âm sàng: g ả á r u ứ g, ì á b ế ứ g ư p ỏ g d , uyế k ố sâu Siêu âm: ể bị ắ oà oà , k ô g ò dò g rào gượ , uyế k ố sâu ỹ thuật làm laser nội : rướ ủ uậ , B đượ s êu â Doppler k ể r và vẽ đườ g đ ủ ể , vị rí ủ qu ể , đá dấu đ ể á qu và đ ể luồ dây l ser ( ườ g là rê và dướ gố và . C uẩ bị ư ộ uộ p ẫu uậ , sá rù g oà bộ ều dà â bằ g be d e, rả k ă vô rù g, bá sĩ bậ áo và g gă g vô rù g. Dụng cụ: ố g áy l ser d ode edAr 810 ; k ụp áu 18G, dây dẫn (Guide-wire) 0.035, ống dẫn (S e ; du g dị L do e 0, % (80-1 0 l .Dù g l do % để gây ê ỗ sẽ ọ k . Có ể ọ k vào ể qu s êu â đị vị oặ bộ lộ ể bằ g đườ g r d ỏ3 . Dù g p ươ g p áp Seld ger để luồ dây dẫ (gu dew re và ống dẫ (s e đế đú g vị rí đã đá dấu ( á qu . Sợ dây l ser đượ luồ vào ro g lò g s e , đầu dây ló r k ỏ s e 1và ố đị bằ g 1 k ó (Luer Lo k . K ể r dây l ser ro g lò g ở đú g vị rí bằ g s êu â và á sá g l ser. Lưu ý, ếu ấ á sá g l ser ở dướ d ì ó g ĩ là đầu dây đã ở s vị rí. ê du g dị l do 0, % xu g qu â ể qu s êu â ằ 1-G ả đ u - á r k ỏ ô xu g qu để rá là p ỏ g ô 3- Ép â g úp ă g d ếp xú ủ à vớ á độ g ừ l ser. Nă g lượ g l ser ó u quả là ố ểu 0joules /1 . Cô g ứ í ă g lượ g Energy (joules) = power (watt) x time (giây) (E=Pxt). Có á p ó g l ser là gắ quã g và l ê ụ . C ú g ô dù g ă g lượng 10W, phát sóng liên tụ . Dây l ser đượ rú dầ đều vớ ố độ 3 /s. S u ủ uậ , B đượ quấ bă g u ép oặ g vớ ro g vò g gày. B ó ể xuấ v s u 1 đế g ờ. Hì .1. áy L ser d ode MedArt bướ só g 810 nm Hì dướ . . ự ủ uậ ườ g dẫ siêu âm Hì .3. Á sá g dướ d L ser 435 . Ế Q Ả ừ 4/2008-8/2009, 80 Bn vớ 9 â đã đượ đ ều rị bằ g l ser ộ và á g. 0 B đượ eo dõ 1 ă . Bả g 3.1. Đặ đ ể ẫu g ê ứu Số B 80 (95 chân) Gớ í 8 ữ – 22 nam uổ ru g bì ( B 53 (28-80) Bả g 3. . Lâ sà g Nặ g â , ỏ â 95 chân (100%) Dã ô g 93 chân (98%) P ù â 5 chân (5,2%) y đổ àu sắ d , à ó d 8 chân (8,4%) Loét chân 2 chân (2,1%) ể lớ 89 (94%) TM hiển bé C2 = 80 (84%) hân loại E (The clinical, aetiological, anatomical, and C3 = 5 (5,2%) pathophysiological classification) C4 = 8 (8,4%) C6 = 2 (2,4%) Bả g 3.3. S êu â Doppler àu Số ể đ ều trị 95 Dò g rào gượ 95 (100%) Đườ g kí ển lớ ở qu 12mm (8-18mm) Đườ g kí â ển lớn 10mm (6-16mm) Huyế k ố ể lớ (đo dướ gố 5 (5%) C ều dà đo â ể lớ ự 32cm (10-40cm) Đườ g kí ể bé ở qu 6,5mm (6-8mm) Đường kính thânTM hiển bé 5 mm (4-6mm) Ch ều dà đo â ể bé ự 8cm (5-10cm) Bả g 3. . Kế quả lâ sà g s u ủ uậ 1 – 3 á g Số B 80 Số đ ều trị 95 Gả r u ứ g 76 /80 (95%) ô g xẹp oà oà 80 / 95 (84,5%) Tụ áu dướ d 0 P ỏ gd 0 Vế í ở d xu g qu 90/95 (95%) Cả g á ă g đ u ( > 1 uầ 24/80 (30%) Hì 3.1. B s u ủ uậ l ser Bả g 3. . Kế quả s êu â Doppler àu s u ủ uậ 1 – 3 á g Số B 80 ể ắ oà oà 95/95 (100%) Không ò dò g rào gượ ở qu 95/95 (100%) Huyế k ố sâu 0 eo dõ 3 436 Bả g 3.6. Kế quả s êu â Số Bn TM hiển bị tắc và teo nhỏ K ô g ò dò g rào gược Hì 3. . C ư là L ser máu Doppler àu s u ủ uậ 1 ă 20 (25%) 20/20 (100%) 20/20 (100%) ó p ổ dò g Hì 3.3. S u là l ser bị ắ oà k ô g ò p ổ dò g áu oà , V. B N ẬN H ượ g ă g áp lự ro g lò g do rào gượ à guyê â ủ ó là suy v gây r á r u ứ g ư dã ô g, ặ g â , p ù, y đổ àu sắ d , à ó d , loé d và ảy áu 3 . P ươ g p áp (pp đ ều rị k đ ể là p ẫu uậ ộ qu ể và rú bỏ â . Nă 1860, r edr vo re dele bourg g ớ u pp p ẫu uậ là r d đườ g g g p í rê đù và ộ bỏ ể lớ . S u đó, C rles yo ự đườ g r d dà ừ bẹ đế g y rê gố để ắ bỏ ể . Đầu ế kỷ 0, yo và Keller rì bày kỹ uậ lộ bỏ ể bằ g á sử dụ g dây rú gọ là pp S r pp g và đượ áp dụ g rộ g rã ừ 19 0 o đế gày y . P ẫu uậ o kế quả ố , uy ê đò ỏ p ả ê ủy oặ gây ê, ế vậ độ g ủ b â , ờ g ồ p ụ để l o độ g lâu; ó ỉ l ễ rù g vế ổ, ỉ l đ u và dị ả s u ổ o ũ g ư ỉ l á p á á dã o (70% s u 10 ă 3. ừ uố ập ê 90, ó á pp đ ều rị ớ í xâ lấ , í đ u, í b ế ứ g và ờ g ồ p ụ . Đó là á pp p ộ ĩ l ser, só g o ầ (R d o freque y , í xơ 3 . Cá pp ày u quả, oà đượ áp dụ g gày à g ều rê ế g ớ . Về guyê lý á độ g l ser và só g o ầ dù g ă g lượ g á độ g lê à là xơ ó â , í xơ dù g á ấ o xơ ro g lò g ư Pol do ol y sod u e r de ylsulf e 3 . Cũ g ư s r pp g, á pp ày ó u quả ro g đ ều rị á đo ư â ( ể lớ và ể bé , á ô g dã (v r ose ve , xuyê (perfor or vein). L ser ộ là pp đ ều rị ó u quả, p í rẻ ơ so vớ só g o ầ . Nă 1999, Bo e, gườ ây B N , đã ự l ser đầu ê 8 . Nă 000, N v rro và gườ ỹ đã ô g bố đầu ê pp ày rê ế g ớ và Ger rd áp dụ g ă 00 P áp 8 . ừ đó đế y, pp ày đã đượ ự rê ều ướ rê ế g ớ . Cá bướ só g l ser ó ể ự ó u quả là 810 , 9 0 , 980 , 1 70 . ro g đó bướ só g đượ sử dụ g p ổ b ế là 810 . V N , 8/ 007, á bá sĩ gườ P áp đã ự rườ g ợp đầu ê BV Bì Dâ PHC vớ l ser bướ só g 980 . / 008 ru g â EDIC, ú g ô đã ự đầu ê vớ áy l ser edAr bướ só g 810 . ừ / 008 – 8 / 009 ú g ô đã ự và eo dõ đượ 80 B ro g 3 á g và 0 B s u mộ ă . Nguyê lý á độ g là uyể á sá g l ser à á độ g lê à và là xơ ó . L ser d ode 810 bị ấp ụ bở Hb 3 . Cá báo áo rê ế g ớ về u quả ủ l ser ộ ro g đ ều rị b suy ô g í ro g ều k oả g ờ g k á u vớ á bướ só g k á u ư g đều o ấy ỉ l à ô g k á o. ă 001 báo áo 90 ể lớ đ ều rị vớ l ser 810 ỹ, ỉ l à ô g s u 6 á g là 96% và s u ă là > 90% . N v rro ă 001 báo áo 0 ể lớ vớ l ser 810 ỹ, ỉ l à ô g ro g á g là 100% 7 . P áp ă 00 , Ger rd eo dõ 0 ể lớ đ ều rị vớ l ser 980 ro g vò g 1 á g, ỉ l à ô g là 100% 1 . S d k ( ă 00 eo dõ 30 ể lớ đ ều rị bằ g l ser 437 810 ro g á g vớ ỉ l à ô g là 97% 1 . à ô g đượ đá g á dự rê lâ sà g là k ô g ó ô g dã á p á , g ả r u ứ g và rê s êu â Doppler k ô g ấy dò g rào gượ , ể bị ắ oà oà . C ú g ô eo dõ 80 rườ g ợp vớ 9 ể (89 TM hiể lớ và 6 ể bé ro g vò g 3 á g, o ấy 100% ó kế quả ố rê s êu â , > 90% g ả ẳ á r u ứ g lâ sà g, 8 % á ô g xẹp oà oà s u l ser 1 á g, 1 % ò á á dã đượ ự bằ g pp uller (rú bỏ TM dãn bằng móc với đường r ch da nhỏ 3 s u đó 1 á g và k ô g á p á ô g dã s u 3 á g. 0 B được thực hi s êu â Doppler s u 1 ă ấy TM hiển bị tắc và teo nhỏ không còn thấy. Các nghiên cứu trên thế giớ đều cho thấy siêu âm sau 1 tháng sẽ thấy TM bị tắc hoàn toàn, không có phổ dòng chảy, sau 3 tháng thấy kí ước TM nhỏ ơ so vớ rướ , s u 1 ă eo ỏ . N ều g ê ứu rê ế g ớ so sá u quả g ữ á pp ộ và p ẫu uậ đều o ấy lợ đ ể ổ bậ ủ á pp ày về ặ ẩ ỹ, ồ p ụ , p í ằ v í và ỉ l á p á í ơ . ỉ l á p á ủ p ẫu uậ s r pp g là 1 -70% sau 5 – 10 ă 3 . Bế ứ g xảy r ro g và s u ủ uậ là rấ ế và ườ g là ó ể ịu đượ và ế ro g ờ g gắ . Cá b ế ứ g do p ẫu uậ , do gây ê oặ ê ủy số g k ô g xảy r ờ ự bằ g gây ê ỗ. ro g quá rì ự , B k ô g ó ả gá đ u ờ đượ ê du g dị uố ê xu g qu â . ộ số B ó ả g á k ó ịu oặ ó g và ế s u k ấ dứ ủ uậ . N ều báo áo rê ếgớ o ấy ứ độ oà ủ pp l ser ộ ĩ . và K l báo áo 99 đ ều rị vớ l ser 810 g ậ k ô g ó uyế k ố sâu, k ô g ó p ỏ g d , dị ả , % ó vế â í xu g qu â đượ đ ều rị và b ế ấ ro g vò g 1 uầ . Cá báo áo k á o ấy ỉ l uyế k ố sâu, p ỏ g và dị ả s u ủ uậ là < 1% 3 . Ke e yers báo áo 0 ể đượ đ ều rị ỉ ó rườ g ợp ó uyế k ố k ô g oà oà k oeo đượ p á qu s êu â k ể r và ự k ỏ s u 3 uầ ; 1 rườ g ợp bị uyê ắ p ổ s u 3 gày . Cá á g ả o rằ g bế ứ g ỉ xảy r k đầu dây l ser ở s vị rí (ví dụ đầu dây l ser đ vào ĩ sâu . C ú g ô k ô gg ậ ó rườ g ợp ào bị uyế k ố sâu và p ỏ g d . > 90% rườ g ợp ó vế â í l r xu g qu â do ượ g xuấ ế áu ừ ro g lò g r ô dướ d và ấ oà oà ro g vò g 1 á g. K ô g ó rườ g ợp ễ rù g ở vị rí đâ k . S u ủ uậ B ó ể vậ độ g đượ g y và ó ể là v bì ườ g s u 1 gày. Khoả g 30% rườ g ợp g ậ ả g á ă g đ u ở đù dọ eo đ ều trị k đ ro g vòng 1 tuầ và đáp ứng tốt với thuốc giả đ u ô g ường. C ú g ô gặp ộ số k ó k ă ro g quá rì ự ủ uậ . Có rườ g ợp luồ dây l ser rấ k ó k ă , ro g đó 1 rườ g ợp đ vào á r d ủ ể và 1 rườ g ợp đ vào á xuyê (á sá g l ser b ế ấ . Cả rườ g ợp ày s u đó đều đ ều ỉ đượ dây l ser vào đú g vị rí. 1 rườ g ợp đo â ể ở đù quá goằ goèo, gu de-w re k ô g đ qu đượ , ú g ô p ả là đo và đâ k lầ để để đ ều trị laser. Một số rườ g ợp, bị co thắt nhiều sau đâ k vả không thể luồn guide-wire, chúng tôi phải dùng PP uller để bộc lộ . rườ g ợp uyế k ố đo dướ ẳ g â ủ ể lớ , ú g ô ự l ser đo p í rê ừ qu đế gầ đo ó uyế k ố . ấ ả á rườ g ợp ày s u ủ uậ đều ó kế quả ố . ss opoulos đã báo áo k g m thực hi á rường hợp TM xoắn, huyết khối TM nông giố g ư ú g ô i hội nghị m ch máu Châu Âu Paris 2009 và cho kết quả rất tốt [9]. V. Ế Qu rị suy á bế ẫ ỹ ó ể ứu rê ro g ươ ẬN g ê ứu 80 B với 95 TM hiể đượ đ ều trị, ú g ô ậ ấy L ser ộ đ ều ô g dướ là pp đ ều rị í xâ lấ , ỉ l à ô g o, í b ế ứ g, k ô g ó ứ g ù gây ê và p ẫu uậ . Lợ đ ể ủ pp ày là ó ể đ ều rị go rú, í o, ờ g ồ p ụ , b ó ể vậ động ngay sau thủ thuậ . P ươ g p áp ày y ế p ẫu uậ ổ đ ể ro g ươ g l ở ướ . uy ê kế quả ủ á g ê ế g ớ và ủ ú g ô ò gớ ro g ờ g gắ , ầ eo dõ dà ơ gl . 438 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. H HẢ Gerard JL, Desgranges P, Becquemine J (2002). Feasibilty of endovenous laser fort the treatmentof greater saphemous varicose veins: one month outcome in a series of 20 outpatients. J Mal Vasc; 27: 222-5 Kenneth Myers, Robert Fris and Damien Jolley (2006). Treatment of varicose veins by endovenous laser therapy: assessment of results by ultrasound surveillance. MJA; 185 (4): 199-202 Mark H, Meissner, Pannier F (2007). Primary chronic venous disorders. J Vasc sur; 46: 54s-65s. Mayo CH (1900). Varicose veins of the lower extremity. St. Paul Med J. 2:595. Min R,Zimmet S, Isaacs M, Forrestal M (2001), Endovenous laser treatment of the incompetent greater saphenous vein. J Vasc Interv Radiol; 12: 1167-71 Myers TT (1957). Results and technique of stripping operation for varicose veins. JAMA.163(2):87–92 Navarro L, Min R, Bone C (2001). Endovenous laser: anew minimally invasive method of treatment for varicose veins –preliminary observation using an 810 nm diode laser. Dermatol Surg; 27: 117-22 Pannier F, Rabe E (2008), Mid-term results following endovenous laser ablation of saphenous veins with a 980 nm diode laser. International Angiology, 27, p 475-481 Tassiopoulos A.K, Gasparis A.P, Labropoulos N (2009). Are there any veins which should be excluded from endovenous ablation ?. Controversies and updates in vascular surgery Paris, 447-9 439 BƯỚ Đ U TIẾN HÀNH KỸ THUẬT TẠO NH VĨNH V ỄN TẠI B NH VI N RƯỜNG ĐẠI H Y DƯỢC HUẾ H Anh Tuấn, Nguyễn Văn Điền Hoàng Anh Tiến, Huỳnh Văn Minh B v rườ g Đ ọ Dượ Huế Ó Ắ Đối tượng: Gồ 33 b â đượ đặ áy o ịp ro g đó ế , %. uổ trung bình là 64,7% ±12,8. Chỉ định tạo nhịp: Hầu ế là blo ĩ ấ o độ ( , % , ộ ứ g ú xo g b lý là 7,3%, ru g ĩ ậ 3,0%, đặ b là á rườ g ợp suy ặ g. Phương thức tạo nhịp: Hầu ế là 1 buồ g (VVI,VVIR (63,7% , áy buồ g DDD, DDDR (9,1% , đặ b ú g ô bắ đầu ế à đặ áy o ịp 3 buồ g CR ( rd resy ro z o er py o 8 rườ g ợp và đặ áy p á ru g ự độ g ICD ( pl ble cardioverter def br ll o er py o rườ g ợp bị rố lo ịp ấ ặ g. Đường vào: ấ ả là qu ĩ dướ đò . Kết quả: Có sự ả ấ lượ g uộ số g và ỷ l ử vo g rõ r s u đặ áy.B ế ứ g o ịp gặp ro g ộ số í rườ g ợp, ư g ườ g xảy r vớ ữ g rườ g ợp đầu ê . Kết luận: Kỹ uậ áy o ịp ó v rò qu rọ g k ô g ể ếu á b v ,đặ b là á đơ vị ấp ứu ầ sự qu â và p á r ể ơ ./. SUMMARY REVIEW 350 CASES UNDERWENT PERMANENT CARDIAC PACING AT HUE CENTRAL HOSPITAL. Obiects: Included 33 patients who were underwent cardiac pacing, men accounted for 54,54% of all, mean age is 64,7% ±12,8. Indications for cardiac Pacing: most of these cases were complete AV block (42.4%), sinus node dysfunction 27.3%, slow atrial fibrillation(3,0%), especially, we also paced for refractory heart failure. Pacing mode: single chamber pacing was mainly indicated (VVI,VVIR) (66,7%), dual chamber pacing DDD, DDDR (9,1%). In particular, we have begun pacing CRT (cardiac resynchronization therapy) for 8 cases and ICD (implantable cardioverter defibrillation therapy) for 5 patients who had experienced a life-threatening ventricular rhythm disturbace. Lead into: we all used subclavical vein. Result: There is a significant improvement of quality of life and mortality after pacemaker implantation, complications are rather varies but they often occur in the first cases. Conclusion: cardiac paing technology has an important role that is indispensable for all hospital, particuraly in emergency cardiovascular department , it need to be more interested and developed. .Đ V NĐ Rố lo ịp (RLN là ộ ro g ữ g guyê â à g đầu dẫ đế ỉ l ử vo g o ủ á b lý .V ẩ đoá và đ ều rị rố lo ịp ó u quả o g ộ ý g ĩ lâ sà g o lớ . ro g á b p áp đ ều rị RLN ù g vớ v sử dụ g uố ố g rố lo ịp, o ịp đó g v rò qu rọ g. C ấy áy o ịp đầu ê rê ế g ớ vào ă 19 8 uỵ Đ ể , s u đó p á r ể dầ vớ o ịp 1 buồ g, buồ g, p á ru g ự độ g và o ịp 3 buồ g ro g đ ều rị suy . V , o ịp đầu ê ở Hà Nộ ă 1973, s u đó á B v Hữu Ng ị, B v Quâ độ 108, B v C ợ Rẫy và B v ố g N ấ ă 1990. Nă 1993, o ịp buồ g đầu ê đượ ự ở à p ố Hồ C í .B v ru g ươ g Huế ự ấy áy o ịp lầ đầu vào ă 1996 và p á r ể dầ o đế y vớ số lượ g gày à g ă g. 440 .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN Ứ 2.1. Đối tượng nghiên cứu 2.1.1. Đối tượng và thời gian: B o gồ 33 b â đượ ấy áy o ịp 1 buồ g và buồ g, p á ru g ự độ g và o ịp 3 buồ g P ò g DSA B v rườ g Đ ọ Dượ Huế ừ ă 009 đế 011. 2.1.2. Tiêu chuẩn chọn bệnh B â đượ ỉ đị ấy áy o ịp eo k uyế áo về o ịp ủ Hộ Họ Ho Kỳ ACC/AHA ă 1991 và k uyế áo ớ ă 007. 2.2. hương pháp nghiên cứu 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu: ng ê ứu ề ứu, ắ g g ô ả + eo dõ dọ . 2.2.2. Nghiên cứu về cấy máy tạo nhịp tim: B â ấy áy o ịp đều do bá sĩ p ẩu uậ ă k á ẩ đoá , ỉ đị ấy áy, lự ọ lo áy và eo dõ s u k ấy áy. 2.2.3. Kỹ thuật cấy máy tạo nhịp tim: - Cấy áy o ịp đượ ự p ò g DSA B v rườ g ĐH D Huế, ự vớ áy DSA P l ps. - P ẫu uậ ấy áy Cấy áy dướ d vù g dướ xươ g đò . Đ ự đượ đư vào qu 1 ro g 3 ĩ ả goà . - Dù g o ịp ờ ro g ộ và rườ g ợp ầ ế.K á gs dự p ò g gày đầu và gày s u ấy áy. C ọ ĩ dướ đò . - C ụp p p ổ kể r đ ự và áy rướ k b â xuấ v . - K ể r áy o ịp 1 á g, 3 á g s u ấy áy và s u đó là ỗ 6 á g ộ lầ . 2.3. Xử lý số liệu Cá số l u đượ xử lý eo á uậ oá ố g kê y ọ . . Ế Q Ả NGH ÊN Ứ 3.1. Số lượng bệnh nhân, giới và tuổi Số lượ g b â 33 , ro g đó ó 1 là ữ ( , 6% và 18 ( , % . uổ ru g bì ủ b â là 6 ,7% ±1 ,8 uổ . Bả g 3.1. P â bố b â eo g ớ và uổ <=60 >60 ổ g ộ g uổ n % n % n % Nữ 3 9,1 12 36,4 15 45,5 Nam 9 27,3 9 27,3 18 54,5 ổ g ộ g 12 36,4 21 63,6 33 100 3.2. oại bệnh lý có chỉ định cấy máy tạo nhịp Bả g 3. . P â bố b â eo lo rố lo ịp ổ g ộ g Rố lo ịp n % Blo ĩ ấ oà oà 15 45,5 Hộ ứ g ú xo g b lý 9 27,3 Ru g ĩ ậ 1 3,0 B ơ gã 8 24,2 ổ g ộ g 33 (100%) N ậ xé ều ấ là Blo ĩ ấ oà oà ( , % í ấ là ru g ĩ kè Blo ĩ ấ o độ ( ,38% . 3.3. ác thông số chính của máy tạo nhịp Bả g 3.3. N ữ g ô g số í ủ áy VVI N ữ g ô g số ủ áy VVI ( =309 Trung bình ± DS ầ số 62.05 ± 3,66 (ck/p) Cườ g độ 1,17 ± 0,49 (V) Độ rộ g xu g 0.44 ±0.25 ms ờ g rơ 267.14 ±63.37 ms Độ y ả 2.59 ± 0.22 mv 441 3.4. ỹ thuật cấy máy 3.4.1. Đường vào ấ ả á rườ g ợp ú g ô đều ọ đườ g vào là ĩ dướ đò rá và kế quả ọ đều à ô g. 3.4.2. Ngưỡng tạo nhịp: - Ngưỡ g o ịp ấ o ấ là 1, V, ấp ấ là 0, V. - Ngưỡ g o ịp ĩ o ấ là 1, V, ấp ấ là 0, V. 3.4.3. Phương thức tạo nhịp: - Đ số là áy VVI ( 1 ế 63,7% , ro g đó ó đượ đặ VVIR. đặ DDD. Đặ b ú g ô đã ế à đặ 8 ( , % áy o ịp 3 buồ g CR (D, P ro g đ ều rị suy tim thành công. 3.4.4. Loại máy tạo nhịp Bả g 3. . Lo áy o ịp Lo áy n % VVI (R) 21 63,7 DDD (R) 4 12,1 CRT (D*) 8 24,2 N ậ xét: Có (1 ,1% b â đượ đặ ICD. 3.5. ết quả theo dõi lâu dài ố (k ô g ó dấu ru g bì ( ó dấu u K ô g đế eo dõ ử vo g u ơ ă g ơ ă g và lâ sà g áy o ịp n % n % n % n % 25 75,75 4 12,12 4 12,12 0 0 3.6. Biến chứng 3.6.1. Biến chứng sớm: ổ áu ụ rườ g ợp - ế 1 ,1 %. 3.6.2. Biến chứng muộn: Bế ứ g uộ ro g đặ áy o ịp ầ suấ (% Hộ ứ g áy o ịp 1 (3,03%) Că g dây đ ự 1 (3,03%) N ễ rù g 2 (6,06%) Nhiễm trùng V. B N ẬN 4.1. hỉ định cấy máy tạo nhịp Cấy áy o ịp đặ r ở b â ó rố lo ịp ậ ó r u ứ g và ó guy ơ o Blo ĩ ấ ấp III, Blo ĩ ấ ấp II, ộ ứ g ú xo g b lý ó r u ứ g ấy áy p á ru g ự độ g ở b â ó ơ ịp ấ , go â u ấ vớ ứ ă g ấ rá g ả . 442 Cấy áy o ịp 3 buồ g ro g đ ều rị uy ó kế quả ố ở b â ó ứ ă g ấp rá g ả (E <3 % , Blo á rá oà oà vớ QRS ≥0,1 S. uy ê gá à ò o ê rấ í b â ó ỉ đị đượ đặ áy. 4.2. họn lựa phương thức tạo nhịp C ỉ đị ều ấ vẫ là áy DDD, ư g b â k ô g ók ả ă g u áy ê ú g ô p ả ế à đặ lo áy VVI (g á à rẻ ấ . ậ í ú g ô ò sử dụ g l ọ áy ũ đượ v rợ để ấy o ữ g b â g èo k ô g ó k ả ă g u áy. 4.3. ỹ thuật cấy máy tạo nhịp C ú g ô sử dụ g đườ g vào là đườ g ĩ dướ đò ở ấ ả á b â , so vớ kế quả ủ Hoà g Vă Quý là ĩ dướ đò 9 (83, % , á g ả ế P ướ 1,8%. ĩ á y đầu là 1 % so vớ á g ả Nguyễ P và ộ g sự là 8 , %, ủ rầ Đỗ r và ộ g sự là 6 ,6%, ủ Z Z u và s là %. Đây là đườ g vào p ổ b ế và ó ỉl à ô g o. 4.4. Biến chứng của thủ thuật cấy máy và theo dõi C ú g ô gặp ộ số b ế ứ g ư ụ áu, ễ rù g,... N ư g á b ế ứ g à ú g ô gặp p ả là ư ều. Về ễ rù g áy o ịp ú g ô 6,06 %, ế P ướ ,3%, Q . G o 1,3%. 4.5. ết quả lâm sàng sau tạo nhịp: Có sự ả ấ lượ g uộ số g và ỷ l ử vo g rõ r s u đặ áy. V. Ế ẬN ừ ữ g kế quả rê , ú g ô đư r ộ số kế luậ s u : - C ỉ đị ấy áy o ịp : + Cấy áy o ịp ở á b â ó ỉ đị uy đố (lo I , ộ số í lo II + Cấy áy o ịp 3 buồ g (CR ro g đ ều rị suy ặ g vớ QRS≥ 0,1 s và E ≤ 35% kèm theo Bloc nhánh trái hoàn toàn. - C ọ lự p ươ g ứ o ịp + Cấy áy o ịp ộ buồ g ấ (VVI, VVIR ế đ số và ó u quả ố , g á à ấp ậ đượ . + ộ số b â g èo k ô g ó k ả ă g u áy ì ó ể sử dụ g áy ũ đượ vô k uẩ l . - Kỹ uậ ấy áy o ịp + Đườ g vào ủ đ ự qu ĩ dướ đò ó ỷ l à ô g o. Vị rí gắ đ ự ấ p ả ở ỏ ấ p ả,đ ự ĩ p ả ở ểu ỉ p ả oặ à bê , đ ự ấ rá ở ĩ xo g và o kế quả ố và u quả. + Ngưỡ g o ịp dướ 1V ở ả ĩ và ấ , ấy áy vù g dướ xươ g đò và vù áy dướ d đượ ự ở oà bộ b â . +K á gs p ổ rộ g đườ g ĩ ê đượ sử dụ g g y rướ và s u ấy áy - 7 ngày. - eo dõ s u ấy áy á áy o ịp o độ g ố , u quả lâ sà g s u ấy áy o, ỷ l b ế ứ g ằ ro g g ớ o p ép. Kỹ uậ o ịp ó v rò qu rọ g k ô g ể ếu á b v , đặ b là á đơ vị ấp ứu ầ sự qu â và p á r ể ơ . H HẢ 1. Hoà g Vă Quý, Nguyễ Cửu Lợ , Bù Đứ P ú, Huỳ Vă ( 008 , “Nhận xét qua 350 trường hợp tạo nhịp vĩnh viễn tại Bệnh viện Trung Ương Huế”, p í ọ . 2. ế P ướ (1996 , ״Kết quả và nhận định qua 94 ca tạo nhịp vĩnh viễn״, p í ọ V N 9, r. 0-35. 3. Nguyễ Ngọ ướ , ế P ướ ( 00 ״Ng ê ứu ứ g dụ g á áy o ịp tim ế ớ và á ươ g rì o ịp ớ đ ều rị o b â rố lo ịp ״, p í ọ V 1, r. -50. 443 4. Nguyễ P ( 006 , ״Khuyến cáo của Hội Tim mạch học Việt nam về chẩn đoán, điều trị loạn nhịp tim ״, K uyế áo về á b lý và uyể ó g đo 2006- 2010,tr.183-254. 5. Denise I.Janosik,Arthur J.Labovitz,1995, ״Basic physiology of cardiac pacing ״,Clinical cardiac pacing,pp.371. 6. Linde-edelstam C, Hjemdahl P,1992,Is DDD pacing superior to VVIR, A study on cardiac sympathetic never activity and myocardial oxygen consumtion at rest and during exercise, Pace,15: 425-434. 7. Peter H.Belott,2001, elg S rof seuq e o lp I״-and Dual-Chamber P e kers ״I erve o l Ele rop ys ology, pp.713. 8. Kenneth A,2001, lC״inical Trials in Cardiac Pacing ,ygolo sy por ele l o evre I ,״ pp.781. 9. Raul D.Mitrani,2005, ״Cardiac Pacemakers .131.pp,ygolo dr C fo l u ,״ 444 R ẠN NH 445 KHẢO SÁT R I LOẠN NH P TIM Ở B NH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH C P TẠI B NH VI N Đ H ỈNH ĐẮK LẮK T 10/2010 ĐẾN 04/2011 Đinh Thị Thu, Ng Văn Hùng Khoa Tim m ch, b nh vi đ k o ỉ Đắk Lắk Ó Ắ Đặt vấn đề: ử vo g ro g N C ấp ủ yếu là do á b ế ứ g ấp. Lo ịp ế ỷl o k oả g 7 % đế 100%, đứ g đầu là go â u ấ, ấ vầ ru g ấ . Và RLN ũ g là guyê â í ủ ữ g ỷ l ử vo g k ủ g k ếp ó rê , ấ là ro g ữ g g ờ p ú đầu ê ủ b uy ê á RLN do N C ấp ro g ều rườ g ợp ó ể p ò g gừ và ữ k ỏ đượ ếu p á kịp ờ Mục tiêu: Xá đị ỷ l RLN ở b â HCVC bằ g đ â đồ ườ g quy. Xá đị ố l ê qu g ữ RLN và ộ số yếu ố ê lượ g b . Đối tượng và phương pháp: Sử dụ g p ươ g p áp g ê ứu ô ả ắ g g. B o gồ ấ ảb â đượ ẩ đoá xá đị là HCVC ập k o ộ ,B vê đ k o ỉ Đắklắk ro g ờ g 10/ 010 đế / 011. Kết quả: P â độ K ll p và p â ầ g guy ơ I I à g lớ ì ỷ l RLN à g ều. ỷ l RLN ở b â ó vị rí vù g dướ ó ỷ l o 100%, ếp đế là vù g s u dướ 69, %, vù g ỏ 67,6%, vù g rướ rộ g 61, %. N ịp guy ể ườ g gặp ở vù g ỏ ế ỷ l 33.3%, vù g s u dướ 3,1%. C ư g ậ đượ ố l ê qu g ữ ịp guy ể và á yếu ố ê lượ g b . SUMMARY SURVEY OF ARRHYTHMIAS IN PATIENTS ACUTE WITH CORONARY SYNDROME AT DAK LAK GENERAL HOSPITAL FROM 10/2010 TO 04/2011 Background: Mortality in acute myocardial infarction is mainly due to acute complications. Arrhythmias high percentage of about 75% to 100%, led by external ventricular, ventricular tachycardia and ventricular fibrillation. The arrhythmia is the main cause of the terrible mortality above, especially in the first moments of the disease but the arrhythmia by acute myocardial infarction in many cases can prevented and cured if detected in time Objective: Determining the rate of arrhythmias in patients with acute coronary syndrome by ECG. Determining the relationship between arrhythmias and prognosis factors. Subjects and methodology: Using the method of cross-sectional descriptive study. Includes all patients diagnosed with coronary syndrome defined astreatment in Department cardiovascular internal - Dak Lak general hospital in the study period from 10/2010 - 04/2011. Results: Killip classification and stratification of risk the greater the rate of TIMI arrhythmias more. The rate of arrhythmias in patients below the rate of 100%, followed by 69.2% below the next, the heart apex 67.6%, 61.5% the previous width. Dangerous rhythm is common in the rocky heart rate up 33.3%, 23.1% below the next. Not noted is the relationship between rhythm and cheerful prognosis factors. .Đ TV NĐ Ngày y, b lý đặ b là b và gày à g rở ê p ổ b ế ở á ướ rê ế g ớ , là ố đe dọ à g đầu đố vớ sứ k ỏe o gườ [13]. ầ suấ ắ b , ỷ l ử vo g ũ g ư b ế ứ g ủ b đã rở à ộ vấ ủ gà y ế và ủ oà xã ộ . Hà g ă , rê ế g ớ ó 17. r u gườ ế vì b . eo dự báo ủ á à k o ọ , o đế ă 0 0 o số ày sẽ ă g đế r u gườ [13]. Ở V N , b độ g và ó xu ướ g g ă g ó g. eo ố g kê ủ Hộ ọ V N (6/ 010 ì ứ 3 gườ V N rưở g à , 1 gườ ó guy ơ ắ b - ủ yếu là b và 3 . ố g kê b v B , số rườ g ợp N C gày à g ă g [12]. ử vo g ro g N C ấp ủ yếu là do á b ế ứ g ấp. Cá b ế ứ g sớ gồ b ế ứ g ơ ọ ,bế ứ g rố lo ịp, b ế ứ g ếu áu ơ , ắ … Lo ịp ế ỷl o k oả g 7 % đế 100%, đứ g đầu là go â u ấ, ấ vầ ru g 446 ấ . Và RLN ũ g là guyê â í ủ ữ g ỷ l ử vo g k ủ g k ếp ó rê , ấ là trong ữ g g ờ p ú đầu ê ủ b Bê ữ g RLN ế gườ ư ru g ấ , ậ xo g, blo k ĩ ấ và gừ g ấ ò ữ g RLN bả â k ô g guy ể , ư g báo u rướ ữ g b ế ặ g đó là ữ g go â u, ữ g rố lo dẫ ruyền,... Tuy ê á RLN do N C ấp ro g ều rườ g ợp ó ể p ò g gừ và ữ k ỏ đượ ếu p á kịp ờ [11]. C ú g ô ế à g ê ứu ày ằ á ụ êu 1. Xác định tỷ lệ RLNT ở bệnh nhân HCVC bằng điện tâm đồ thường quy. . Xá đị ố l ê qu g ữ RLN và ộ số yếu ố ê lượ g b . .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN ỨU 2.1. Đối tượng nghiên cứu B o gồ ấ ả b â đượ ẩ đoá xá đị là HCVC ập k o Nộ , B v ê đ k o ỉ Đắk Lắk ỏ ã á êu í s u 2.1.1. Tiêu chí chọn bệnh B â ập v đượ ẩ đoá xá đị N C C và Đ NKOĐ. C ẩ đoá N C C eo êu uẩ ủ WHO Có í ấ ro g 3 êu uẩ s u - Cơ đ u ắ gự k ểu và rê 0 phút. - Có sự b ế đổ độ g lự ọ ủ e uyế . - Có sự b ế đổ độ g lự ọ ủ S rê Đ Đ. C ẩ đoá Đ NKOĐ eo Dự vào ộ ro g á êu uẩ s u - Cơ đ u ắ gự gắ g sứ xẩy r ro g ều gày vớ sự g ă g ầ số, gây ê bởi ữ g gắ g sứ à g gày à g í qu rọ g. - Cơ đ u ắ gự xẩy r ộ á á d ễ và k ô g đoá rướ đượ , k ô g l ê qu đặ u vớ gắ g sứ . - ộ ơ đ u gự kéo dà , k ô g ó yếu ố guyê â , là g ĩ đế N C C ư g k ô g ó bấ ườ g Đ Đ y s ọ để ì . 2.1.2. Tiêu chí loại trừ: K ô g đả bảo đượ á b ế số ro g g ê ứu. K ô g ợp á . 2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu k o ,b v đ k o ỉ Đắk Lắk ro g ờ g ừ 10/ 010 đế / 011. 2.3. Phương pháp nghiên cứu 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu: Sử dụ g p ươ g p áp g ê ứu ô ả ắ g g. 2.3.2. Cỡ mẫu nghiên cứu: n = 82. 2.4. Xử lý số liệu: Phân tích và xử lý bằ g ươ g rì SPSS 1 .0 for w dows. III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu Bả g 3.1. ộ số đặ đ ể u g ủ ẫu g ê Cá b ế số ề Nam Gớ í h Nữ <65 65 – 74 N ó uổ ≥7 SD X± Kinh Dâ ộ ểu số Thàn ị Đị dư Nông thôn L o độ g â y Ng ề g p L o độ g rí ó ứu n 53 29 38 20 24 % 64,6 35,4 46,3 24,4 29,3 65 ± 13,49 72 10 38 44 39 11 87,8 12,2 46,3 53,7 47,6 13,4 447 L o độ g k á 32 39 N ậ xé số b â ế ỷ l 6 ,6%, ỷ l / ữ 13/7. N ó uổ y gặp là ừ dướ 6 vớ 38 b â ế ỷ l 6,3%. uổ ấp ấ là , uổ o ấ là 9 uổ . uổ ru g bì ủ ó HCVC là 6 ± 13, 9. C ủ yếu ò k ả ă g l o độ g ( 7,6% . Dâ ộ k ế ỷl o ro g ẫu g ê ứu (87,8% . Số b â ư rú ở ô g ô vớ ỷ l 3,7% và à ị là 6,3% 3.2. Tỷ lệ RLNT trong HCVC. Bả g 3. . ỷ l RLN eo á ó HCVC. Nhóm HCVC n RLNT ỷ l RLN (% p NMCTC ST chênh 35 22 62,9 NMCTC không ST chênh 14 7 50 0,34 Đ NKOĐ 33 15 45,5 Tổ g 82 44 53,7 N ậ xé tro g ổ g số 8 b â ắ HCVC ó 3,7% b â RLN . ỷ l b â ó RLN ở ó N C C S ê (6 ,9% ều ơ ó N C Ck ô gS ê ( 0% và ó Đ NKOĐ ( , % . K ô g ấy sự b ế đổ về RLN g ữ á ó b â HCVC là khác nhau (p = 0,34). Bả g 3.3. ỷ l RLN eo g ớ Gớ n RLNT ỷ l RLN (% p OR CI 95% Nam 53 33 62,3 Nữ 29 11 37,9 < 0,05 0,37 0,1 - 0,9 ổ g 82 44 53,7 N ậ xé tỷ l b â ó RLN (6 , % ều ơ ữ ó RLN (37,9% vớ p<0,0 . B â ữ ó ỷ l RLN bằ g 0,37 lầ so vớ b â vớ OR( / ữ = 0,37 CI 95%: 0,1 – 0,9. Bả g 3.4. ỷ l RLN eo uổ N ó uổ n RLNT ỷ l RLN (% p < 65 38 20 52,6 65 - 74 20 11 55 > 0,05 ≥7 24 13 54,2 ổ g 82 44 53,7 N ậ xé tỷ l RLN ở á ó uổ ro g HCVC ươ g đươ g u ư gk ô g ó óý g ĩ ố g kê vớ P > 0,0 . Bả g 3. . ỷ l á RLN eo ó HCVC rê ECG ườ g quy. NMCTC NMCTC HCVC Đ NKOĐ ( =33 STC (n=35) KSTC (n=14) (n=82) Các RLNT n % n % n % n % Nhanh 10 28,6 3 21,4 3 9,1 16 19,5 LNX C ậ 3 8,6 1 7,1 3 9,1 7 8,5 rê ấ 4 11,4 0 0 2 6,1 6 7,3 NTT ấ 1 2,9 0 0 0 0 1 1,2 rê ấ 0 0 0 0 3 9,1 3 3,7 NNKP ấ 1 2,9 0 0 0 0 1 1,2 Ru g ĩ 1 2,9 2 14,3 2 6,1 5 6,1 Ru g ơ Ru g ấ 1 2,9 0 0 0 0 1 1,2 Chú thích: LNX Lo ịp xo g, N Ngo â u, NNKP N ịp kị p á . S ầ số. N C CS C N C C S ê , N C CKS C N C C k ô g S ê . N ậ xé ro g ổ g số 8 gườ ắ HCVC p á 19, % b â ó ịp xo g ,g ậ N ấ , NNKP ấ , ru g ấ ù g ỷ l 1, %. RLN y gặp ro g ó N C CS ê eo ứ ự N ịp xo g 8,6%, N rê ấ 11, %, k ô g g ậ 448 ó NNKP 0%. N ó N C C k ô g S ê g ậ LNX 1, %, Ru g ĩ 1 ,3%, N và NNKP ù g ỷ l 0%. Ở ó Đ NKOĐ LNX, NNKP ù g ó ỷ l 9,1%; N ấ, NNKP ấ , ru g ấ ù g ỷ l 0%. Bả g 3.6. ỷ l á rố lo dẫ ruyề eo ó HCVC rê Đ Đ bề ặ . Cá rố lo dẫ ruyề NMCTC STC (n=35) NMCTC KSTC (n=14) Đ NKOĐ (n=33) HCVC (n=82) n % n % n % n % P ả H 1 2,9 1 7,1 0 0 2 2,4 0 0 0 0) 0 0) 0 0 Block P ả KH nhánh Trái HT 0 0 0 0 1 3 1 1,2 Trái KHT 1 2,9 1 7,1 1 3 3 3,7 Độ I 1 2,9 0 0 0 0 1 1,2 Block Độ II 0 0 0 0 0 0 0 0 ĩ ấ Độ III 0 0 0 0 0 0 0 0 Block nút xoang 1 2,9 0 0 0 0 1 1,2 ổ g 4 11,4 2 14,3 2 6,1 8 9,7 Chú thích: H Hoà oà KH K ô g oà oà S ầ số N ậ xé ro g ổ g số 8 b â ắ HCVC p á 9,7% rố lo dẫ ruyề ro g đó y gặp blo k á rá k ô g oà oà 3,7%, k ô g gặp blo k ĩ ấ độ II, III. ro g đó Ở ó N C Ck ô gS ê ,g ậ sự xuấ blo k á p ả oà oà và blo k á rá k ô g oà oà ó ù g ỷ l 7,1%. Ở ó Đ NKOĐ ỉ g ậ sự xuấ ủ blo k á rá vớ ỷ l 6,1%. 3.3. Mối liên quan gi a RLNT và một số yếu tố tiên lượng bệnh. Bả g 3.7. ố l ê qu g ữ RLN và p â độ K ll p o N C C RLNT N ịp guy ể P â độ K ll p n n % n % Độ I 27 10 37 0 0 Độ II 12 9 75 2 16,7 Độ III 0 0 0 0 0 Độ IV 10 10 100 4 40 ổ g 49 29 59,2 6 12,2 N ậ xé - Đ số b â N C C uộ độ I, k ô g gặp độ III. P â độ K ll p à g o ì ỷ l RLN à g lớ . Có sự k á b về RLN g ữ á ó p â độ K ll p vớ p =0,001. - ro g 1 ịp guy ể , p á 0% ịp guy ể ở ó K ll p IV, 16,7% ịp guy ể ở ó II, 0% ở ó K ll p I và III. Bả g 3.8. ố l ê qu g ữ RLN và p â ầ g guy ơ I I o N C C S ê lê RLNT N ịp guy ể Nguy ơ I I n n % n % ấp 11 4 36,4 1 9,1 Trung bình 15 9 60 1 6,7 Cao 9 9 100 3 33,3 ổ g 35 22 62,9 5 14,3 N ậ xé - Đ số b â N C CS ê uô ó guy ơ ru g bì . P â ầ g guy ơ I I à g o, RLN à g ều vớ p = 0,013. - N ịp guy ể ở p â ầ g guy ơ I I o ó ỷ l 33.3%, guy ơ ấ 9,1%, guy ơ trung bình 6,7%. 449 Bả g 3.9. ố l ê qu g ữ RLN và vị rí N C C RLNT N ịp guy ể Vị rí N C C n n % n % rướ rộ g 13 8 61,5 1 7,7 rướ vá 5 2 40 0 0 rướ bê 1 0 0 0 0 ỏ 3 2 66,7 1 33,3 Vùng dướ 1 1 100 0 0 Vù g s u dướ 13 9 69,2 3 23,1 ấ p ả 0 0 0 0 0 ổ g 36 22 61,1 5 22,7 N â xé ro g g ê ứu, vị rí N C C ườ g gặp là rướ rộ g ( =13 , vù g s u dướ ( =13 , k ô g gặp vù g ấ p ả ( =0 . ỷ l RLN ở b â ó vị rí vù g dướ ó ỷ l o 100%, ếp đế là vù g s u dướ 69, %, vù g ỏ 67,6%, vù g rướ rộ g 61, %. N ịp guy ể ườ g gặp ở vù g ỏ ế ỷ l 33.3%, vù g s u dướ 3,1%. IV. BÀN LUẬN Ng ê ứu đượ ự rê 8 b â HCVC ập k o Nộ -B v đ k o ỉ Đắk lắk. Qu k ảo sá ú g ô đư r ộ số ậ xé về 4.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu N ó uổ b â g ê ứu y gặp ấ là dướ 6 uổ ế 6,3%, í gặp ấ là 65 – 7 uổ , uổ rung bình 65 13, 9 (ở bả g 3.1 . uổ ru g bì o p ù ợp vớ á g ê ứu rê đố ượ g b và ấp. Kế quả ày ũ g ươ g ự ư g ê ứu Hoà g Quố Hò uổ ru g bì 63 1 ,8, g ê ứu Nguyễ Qu g ru g và ộ g sự ( 007 ũ gg ậ uổ ru g bì là 6 , 1 , và ở ỹ N 6 , ữ 70 [4], [6]. Kế quả ủ ú g ô o ấy 6,3% b â g ê ứu ở ó uổ dướ 6 . Đây là ó uổ ò k ả ă g l o độ g ê ì r gb ó ể gây ê gá ặ g ob â và g đì . eo á á g ả rê ế g ớ , HCVC gặp ủ yếu ở 6 , 17 . Đ ều ày p ù ợp vớ kế quả ủ ú g ô ế 6 %. ỷ l ày o ơ kế quả g ê ứu ủ Nguyễ ịk A ( , % và Nguyễ Qu g ru g ( 8, 1% [6], [7]. 4.2. Tỷ lệ RLNT ở bệnh nhân HCVC bằng điện tâm đồ thường quy 4.2.1. Tỷ lệ RLNT ở bệnh nhân HCVC Trong NMCT, biến chứng rối lo n nhịp tim là rấ ường gặp ở các mứ độ khác nhau (90% á rường hợp) [10]. Có thể gặp tất cả các rối lo n nhịp k á u. rước khi có sự r đời của CCU, nguyên nhân gây tử vo g à g đầu của b nh nhân bị NMCTC chính là rối lo n nhịp tim. Kế quả bả g 3. . ủ ú g ô o ấy RLN ở b â HCVC là 3,7% ro g đó N C CS ê 6 ,9%, N C C k ô g S ê 0%, Đ NKOĐ , % vớ P > 0,0 . uy ê , eo y vă RLN ở b â N C C ế 70% - 100%. Ng ê ứu Nguyễ ị ê RLN ở b â N C C 63, % [8]. Ngày y, rê ế g ớ , vớ ữ g ế bộ ro g ẩ đoá và đ ều rị đã là o ỷ l ử vo g do N C ấp g ả đá g kể. Sự r đờ ủ á đơ vị ấp ứu và , ếp đế là á uố êu uyế k ố và y là p độ g và ấp ứu và ữ g ế bộ về uố p ố ợp đã là o ỷ l ử vo g do N C ấp ò k oả g dướ 7% so vớ ữ g ă rướ đây là rê 30% [5]. Đ ều ày góp p ầ là o ỷ l ịp ởb â N C gả ơ . ặ k á á ô g rì g ê ứu ở ữ g đị để , ờ g k á u ê ó ể đư đế ữ g ỷl k á u. 4.2.2. Tỷ lệ RLNT theo biến số. Về giới: Ng ê ứu ủ ú g ô o ấy b â ữ ó guy ơ RLN ều ơ so vớ b â . Kế quả ày ủ ú g ô k ô g p ù ợp vớ g ê ứu ủ Nguyễ ị ê K ô g ó sự k á b ỷ l RLN g ữ và ữ [8]. uy ê ú g ô ư g ậ ê g ê ứu ào để ó sự so sá . ế g ĩ ê ó g ê ứu sâu ơ về vấ đề ày để đư r kế luậ í xá ơ ằ ụ đí p vào đố ượ g ó guy ơ o ơ . Cả 450 g ê ứu ó ượ đ ể quy ô đề à ò ỏ k ó rá k ỏ s só , do vậy ư ểđ đế kế luậ về vấ đề ày. Về tuổi: eo á ô g rì g ê ứu uổ là ộ yếu ố ê lượ g b [10], là yếu ố guy ơ gây RLN đã đượ ứ g bở ều á g ả, b â > 60 uổ guy ơ rố lo á ịp guy ể à g lớ . Ngườ ướ í rằ g 60 - 6 % N C C S ê xẩy r ở b â > 6 uổ , 8 - 33% xẩy r ở b â 7 uổ và đây là ó uổ ó ỷ l ử vo g ro g b v o ơ , ườ g xẩy r ở ữ g gườ ó b ế ứ g RLN và ơ ọ . Đây là yếu ố k ô g ể y đổ đượ [14]. eo kế quả bả g 3. ỷ l RLN ở ó uổ k ô g ó ý g ĩ ô g kê vớ P > 0,0 . Sự k á b ày ó ể do đây là g ê ứu ở ướ goà , ơ à uổ ọ o ơ ở V N ó u g và ỉ Đắk Lắk ó r ê g. 4.2.3. Tỷ lệ các loại RLNT ở bệnh nhân HCVC. HCVC là ộ ro g ữ g guyê â gây RLN . Nguyê â gây ử vo g à g đầu ủ b â bị N C C í là rố lo ịp , đặ b là rố lo ịp ấ . eo p â í A gộp ử g lớ ủ ơ .000 b â ro g HCVC k ô g S chênh ấy ỷ l u g ủ p ấ và ru g â ấ là .1%, ấp ơ 10% b â N C CS ê . Cơ ịp kị p á rê ấ xẩy r dướ 10% b â N C C. Cá kế quả rê ũ g p ù ợp vớ kế quả ủ bả g 3.6 Ru g ấ , NNKP ấ , N ấ gặp ở ó N C C S ê ,9%, k ô g g ậ ở ó HCVC k ô g S ê . uy ê , ỷ l g ê ứu ủ ú g ô ấp ơ , đ ều ày ó ể do N ịp ấ và ru g â ấ là p ổ b ế ro g ữ g g ờ đầu ê s u N C C và ỷ l ày sẽ g ả dầ eo ờ g . à eo g ậ ủ ú g ô ro g k u ập số l u, p ầ lớ b ập HCVC ập v s uk ở p á b ơ 3 g ờ ê ó ể là o ỷl á ịp và ru g ấ k á ơ . Ng ê ứu ủ ú g ô LNX ở ó N C CS ê 28,6%, nhóm NMCTC k ô gS ê 1, %, Đ NKOĐ 9,1% (bả g 3.6. . Ng ê ứu ịp xo g Xẩy r ro g k oả g 30 đế 0% ủ N C C, ịp ườ g g ả eo ờ g p ả á đượ ứ độ oặ độ g ủ ầ k g o ả . Ngoà r , ịp xo g ó ể ộ p ầ do êu ụ ox ă g lê ừ á vù g ổ ươ g ếu áu ụ bộ và ồ áu [19]. ử g Gus o – 1 ó l ê qu đế 0.891 b â N C ,g ậ ó , % đã ru g ĩ ờ để ập v và 7,9% ờ để gẫu ê [18]. Kế quả ày ũ g p ù ợp vớ g ê ứu ủ ú g ô Ru g ĩ ở ó N C C S ê ,9%, Đ NKOĐ 6,1% ư g ỷ l ru g ĩ ở ó N C C k ô g S ê o 1 ,3%. Đ ều ày ú g ô ư gả í đượ ư g ỷ l ru g ĩ o ro g b â HCVC k ô g S ê lê p ả á ỷl ử vo g ă g lê [19]. N ịp ậ xo g ườ g oá g qu ế ro g 1 đế % bê â s u N C C, ườ g xảy r ro g vò g 6 g ờ đầu ủ b y gặp ở b â N C s u dướ [19]. Vì vậy, ỷ l kế quả ủ ú g ô về ịp ậ xo g (bả g 3.6 ấp ơ ư g p ù ợp vớ g ậ rê . Ngoà á RLN , ú g ô ò g ậ á kế quả rố lo dẫ ruyề ro g HCVC (bả g 3.7 9,7% ro g đó y gặp blo k á rá k ô g oà oà , k ô g gặp blo k ĩ ấ độ II, III. G ậ sự xuấ blo k á rá ũ ở b â HCVC k ô g S ê . ro g g ê ứu ủ ú g ô á lo rố lo ịp gặp ở b â N C C ều ơ Đ NKOĐ ro g đó á lo ịp y gặp lo ịp xo g. Kế quả ày ũ g ươ g đồ g Nguyễ ị Du g, Nguyễ ịK A Cá rố lo ịp ày gặp ở b â N C C ều ơ so vớ Đ NKOĐ, b rố lo ịp y gặp là rố lo ịp xo g 1,16%, rố lo ịp ấ 1,9 % và blo k ĩ ấ 9,3 % [7]. 4.2.4. Mối liên quan giữa RLNT và một số yếu tố tiên lượng bệnh Ngườ ậ ấy ê lượ g xấu ro g N C C ủ yếu p ụ uộ vào sự xuấ á bế ứ g ư rố lo ịp , suy bơ . Ngoà r , guy ơ ủ b â ũ g là ộ yếu ố ả ưở g đế ử vo g. eo kế quả bả g 3.9 ú g ô ấy Đ số b â N C CS ê lê ập v uộ ó guy ơ ru g bì . ộ g ậ k á ở bả g 3.8 o ấy P ầ lớ b â N C C uộ độ I, k ô g gặp độ III p ù ợp vớ g ê ứu Hoà g Quố Hò 9 % rườ g ợp 451 HCVC ập v K ll p I, II; ỉ ó 8% Killip III và IV [4]. Ng ê ứu Nguyễ ị K A và ộ g sự p ầ lớ b â N C C ập v uộ K ll p I, ếp đế là K ll p II và ấp ấ là Killip IV [7]. Qu p â í ố l ê qu g ữ RLN và ộ số yếu ố ê lượ g b ư K ll p, I I ở bả g 3.8, bả g 3.9 ú g ô g ậ ư s u Có ố l ê qu g ữ RLN và ộ số yếu ố ê lượ g b , ê lượ g à g xấu ì RLN à g ều vớ P < 0,0 . ỷ l RLN eo p â ầ g guy ơ I I Nguy ơ ấp 3 ,6%, guy ơ ru g bì 60%, guy ơ o 100% (bả g 3.9 . Kế quả ú g ô o ơ so vớ g ê ứu ủ sood A B ế ứ g lo ịp ro g N C C đượ g ậ lầ lượ eo á ó guy ơ ấp, ru g bì và ó guy ơ o ươ g ứ g là , %, 16% và 0% vớ P = 0,001 [16]. Sự k á b ó ể g ả í do đị để , ờ g g ê ứu ó p ầ k á u ư g đều p ả á u g là guy ơ ở b â à g o ì RLN à g ều. Cá RLN k á u sẽ g úp ê lượ g k á u. Qu g ê ứu ú g ô ấy ỷ l ịp guy ể ó K ll p IV là 0%, ó K ll p I và III đều 0% (bả g 3.8 . Và ữ g ịp guy ể ày ũ g y gặp ở ó guy ơ o eo p â ầ g guy ơ I I o N C C S ê (bả g 3.9 . uy ê , quy ô đề à ò ỏ k ó rá k ỏ s só , đồ g ờ ú g ô ư g ậ ê ô g rì g ê ứu ươ g ự để so sá , do vậy ư ể đ đế kế luậ về vấ đề ày. Vị trí N cấp: Vị rí N C là ộ yếu ố qu rọ g quyế đị ê lượ g ở b â . ECG u g ấp ữ g ô g về vị rí và ứ độ l rộ g ủ ươ g ổ ơ k bị ồ áu đồ g ờ là p ươ g qu rọ g ấ ro g ẩ đoá RLN [3]. Ng ê ứu Nguyễ ị K A , Nguyễ ị Du g N C vù g rướ rộ g ó ỷ l 0, %, ếp đế là N C vù g s u dướ 7, 7%, í gặp ấ là N C vù g s u [7]. Kế quả ày p ù ợp vớ g ê ứu ú g ô vị rí N C C ườ g gặp là rướ rộ g ( =13 , vù g s u dướ ( =13 , k ô g gặp vù g ấ p ả ( =0 (bả g 3.10 . Ngoà r , ú g ô g ậ ỷ l RLN ở b â ó vị rí vù g dướ ó ỷ l o 100%, ếp đế là vù g s u dướ 69, %, vù g ỏ 67,6%, vù g rướ rộ g 61, %. ỷ l xuấ ịp guy ể ở vù g ỏ ế ỷl o 33,3%, vù g s u dướ 3,1%. uy ê , ú g ô ư g ậ ê ô g rì g ê ứu ào để so sá và bà luậ về vấ đề ày. H vọ g đây là số l u k ảo để ó á ô g rì g ê ứu sâu ơ . V. Ế ẬN 5.1. ỷ lệ R N ở bệnh nhân H V bằng điện tâm đồ thường quy ỷl b â RLN ở b â HCVC là 3,7%, ro g đó - NMCTC ST chênh : 62,9%. - NMCTC không ST chênh: 50,0%. - Đ NKOĐ : 45,5%. ỷ l á lo RLN - Rối loạn nhịp xoang : 28% (Nhanh: 19,5%. Chậm: 8,5%) - Ngoại tâm thu : 8,5% (Trên thất: 7,5%. Thất: 1,2%). - Nhịp nhanh kịch phát : 4,9% (Trên thất: 3,7%. Thất: 1,2%). - Rung cơ tim : 7,3% (Rung nhĩ: 6,1%. Rung thất: 1,2%) - Blốc nhánh : 7,3% (Nhánh phải: 2,4%. Nhánh trái: 4,9%) - Blốc nhĩ thất : 1,2% - Blốc nút xoang : 1,2% ỷ l á lo RLN ở á ể HCVC - Nhóm NMC C S ê N ịp xo g 8,6%, N rê ấ 11, %, k ô g g ậ ó NNKP 0%. Đều gặp á lo rố lo dẫ ruyề ư Blo k á p ả oà oà , blo k á rá k ô g oà oà , bo k ĩ ấ độ I, blo k ú xo g ó ù g ỷ l ,9%. - Nhóm NMC C k ô g S ê LNX 1, %, Ru g ĩ 1 ,3%, N và NNKP ù g ỷ l 0%. Xuấ blo k á p ả oà oà và blo k á rá k ô g oà oà ó 452 ù g ỷ l 7,1%. - N ó Đ NKOĐ LNX, NNKP ù g ó ỷ l 9,1%. K ô g xuấ N ấ , NNKP ấ , ru g ấ . 5.2. ối liên quan gi a R N và một số yếu tố tiên lượng bệnh. - P â độ K ll p và p â ầ g guy ơ I I à g lớ ì ỷ l RLN à g ều. - ỷ l RLN ở b â ó vị rí vù g dướ ó ỷ l o 100%, ếp đế là vù g s u dướ 69,2%, vùng ỏ 67,6%, vù g rướ rộ g 61, %. - N ịp guy ể ườ g gặp ở vù g ỏ ế ỷ l 33.3%, vù g s u dướ 3,1%. -C ư g ậ đượ ố l ê qu g ữ ịp guy ể và á yếu ố ê lượ g b . ẾN NGH ừ kế quả g ê ứu u đượ , ú g ô ó k ế g ị s u - ro g ự à lâ sà g, ầ ú ý đế ă k á về RLN ở b â HCVC vì ỉ l xuấ o, đặ b là ở ó b â ó p â độ K ll p và p â ầ g guy ơ I I o. - Cầ ó ộ g ê ứu ó ỡ ẫu lớ ơ để xá đị rõ ố l ê qu g ữ RLN , đặ b là lo ịp guy ể , vớ á yếu ố ê lượ g b . H HẢ ọ Dượ P.HC , bộ ô ộ ( 003 , Triệu chứng học nội khoa, N à xuấ bả ọ . 2. Đ ọ Dượ P.HC bộ ô ộ (2009), Điện tâm đ trong thực hành lâm sàng, N à xuấ bả o . 3. Hoà g Quố Hò ( 009 , Đặ đ ể 99 rườ g ợp HCVC đượ ụp và p và b v â dâ G Đị . 4. Nguyễ Lâ V ( 003 , Sách thực hành bệnh Tim mạch, N à xuấ bả o . 5. Nguyễ Qu g ru g và á ộ g sự ( 009 , k ảo sá đặ đ ể b â ộ ứ g và ấp. 6. Nguyễ ị K A , Nguyễ ị Du g ( 006 , Ng ê ứu đặ đ ể lâ sà g, ậ lâ sà g và đ ều rị ở b â bị HCVC k o b v V p. 7. Nguyễ ị ê ( 00 , Ng ê ứu rố lo ịp ởb â N C ấp bằ g Đ Đ Hol er gờởk o b v C ợ Rẫy. 8. P Nguyễ V , Đ ọ Dượ P.HC ," à ựu y về đ ều rị ộ ứ g và ấp. 9. Vũ Đì Hả , rầ Đỗ r (198 , Những rối loạn nhịp tim, N à xuấ bả o . 10. Guys Reeder (2010), Overview of the acute manegement of acute ST elevation Myocardial Infarction. 11. Joseph S Editor Alpert et al (2009), Incidence of and risk stratification for sudden cardiac death after acute myocardial infarction 12. Peter WF Wilson (2010), Epidemiology of coronary heart disease. 13. Philip J Podrid et al (2010), Supraventricular arrhythmias after myocardial infarction. 14. Philip J Podrid et al (2009), Role of antiarrhythmic drugs for ventricular arrhythmias in patients with a prior myocardial infarction 1. Đ 453 NGHIÊN CỨU R I LOẠN NH P TIM Ở B NH NHÂN B NH TIM THIẾU MÁU C C BỘ MẠN TÍNH BẰNG H ER Đ N TIM 24 GIỜ Đặng Lịch, Tr n Thị Hải Hà1, Bùi Thùy Dương 2 1 B nh vi n Hữu Nghị, Hà Nội 2 Học viện Quân Y SUMMARY Purpose: Ischemic cardiomyopathy is a common cardiovascular disease. One of the common complications is arrhythmia. Research done on arrhythmia via Holter electrocardiography has had useful results. Patients and Methods: 55 patients with ischemic cardiomyopathy and 55 without the disease. Results: The number of premature vascular contraction is 439 beats/24h/patient, percentage with premature vascular contraction is 78%, premature vascular contraction is 65,5%. Paients with ischemia and ischemic cardiomyopathy in general is 100% and 94,4%. Ischemic cardiomyopathy increases with ischemic degrees. Other cardiac dysrhythmias such as tachycardia and atrial fibrillation increases with coronary artery damage. Conclusions: Ischemic cardiomyopathy increases accordingly with ischemia. In diagnosis of ischemia, Holter electrocardiography has a sensitivity of 61,8%, a specificity of 85,5%, a accuracy of 73,6%. .Đ TV NĐ B ếu áu ụ bộ (B CB là ì r g áu u g ấp o ơ bị g ả do 1 y ều á độ g và (Đ V bị ẹp. K lượ g áu u g ấp bị g ả sú ấp y sẽ gây ê á r u ứ g lâ sà g à đ ể ì là gây ơ đ u ắ gự . Đây là b ườ g gặp, ấ là ở á ướ p á r ể và ó xu ướ g g ă g ở á ướ đ g p á r ể ro g đó ó V N . B CB ó ều b ế ứ g ó ể kể ớ là độ ử, ồ áu ơ ấp, suy , rố lo ịp . eo p ộ Ho Kỳ ( 006 , à g ă ở ỹ ó k oả g 3 0.000 gườ độ ử do b lý độ g và (Đ V . Cá kế quả g ê ứu o ấy sự ó ặ ủ lo ịp ấ , đặ b là lo ịp ấ ặ g là yếu ố ê lượ g b Đ V và guy ơ à g ă g k kế ợp vớ g ả ứ ă g ấ rá . Do đó ầ p ả ó sự eo dõ và k ể soá á rố lo ịp d ễ r à g gày, à g g ờ ấ là á BN ó b lý í à k ô g ể eo dõ bằ g đ ô g ườ g. T i BV Hữu Nghị, áy Hol er đã được mua từ nhữ g ă 001 đ t t i khoa Tim m ch và phòng Bảo v sức khỏe ru g ươ g . Để đá g á p á n tình tr ng rối lo n nhịp tim góp phần theo dõi kết quả đ ều trị và ê lượng các biến chứng tim m ch ở BN thiếu máu cục bộ ơ tim, chúng tôi tiế à đề tài “Nghiên cứu rối loạn nhịp tim ở bệnh nhân bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính bằng Holter điện tim 24 giờ” với 2 mục tiêu: 1. Nghiên cứu đặ đ ểm, hình thái rối lo n nhịp tim ở b nh tim thiếu máu cục bộ m n tính bằ g Hol er đ n tim 24 giờ. 2. Góp phần tìm hiểu mối liên quan giữa rối lo n nhịp tim với mứ độ hẹp động m ch vành ở b nh nhân thiếu máu cục bộ ơ n tính. .Đ ƯỢNG V HƯƠNG H NGH ÊN ỨU 2.1. hiết kế nghiên cứu: Ng ê ứu ế à eo p ươ g p áp ế ứu, ô ả ắ so sá đố ứ g. 2.2. ác bước tiến hành -C ọ b â B CB ố g ấ eo yêu ầu ủ g ê ứu. - Lập p ếu g ê ứu, đă g ký g ê ứu eo ẫu ấ đị . - K á lâ sà g oà d , k á á yếu ố guy ơ b và . g g và 454 - Làm các xét nghi ường quy + Chụp XQ tim phổi. +Đ 1 uyể đ o ơ bả , DII kéo dà lú g ỉ oặ ro g ơ đ u ắ gự . + S êu â Doppler àu qu à gự đá g á ữ g ỉ số ơ bả - Chụp Đ V qu d (DSA): 2.3. Xử lý số liệu: Số li u được phân tích và xử lý eo p ươ g p áp ống kê y học SPSS 15.0. III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN 3.1. Đặc điểm chung Bảng 3.1. Phân bố tuổi và giới tính b nh nhân b nh tim thiếu máu cục bộ Giới Chung Nam Nữ Tuổi n (%) n (%) n (%) 40 – 49 3 (5,4%) 3 (5,4%) 0 (0%) 50 – 59 10 (18,2%) 9 (16,4%) 1 (1,8%) 60 – 69 24 (43,7%) 20 (36,4%) 4 (7,3%) > 70 18 (32,7%) 14 (25,4%) 4 (7,3%) Tổng 55 (100%) 46 (83,6%) 9 (16,4%) Nhận xét: Kết quả nghiên cứu của chúng tôi cho thấy, trong số BN TMCBCT m n tính, nam giới chiếm tỷ l cao (83,6%), nữ giới chỉ chiếm 16,4%. Tỷ l BN bị CBC ó xu ướ g ă g dần theo tuổ , ường gặp nhất ở độ tuổi 60-69. Dưới 60 tuổi, nữ giới mắc TMCBCT rất thấp, ư g ừ > 60 tuổi, tỷ l ày ă g lê rõ r t. Tuổi trung bình của BN nghiên cứu là 63,3. Nghiên cứu trên 55 BN BTTMCB m n tính, tỷ l nam giới là 83,6%, nữ giới là 16,4%. Tuổi trung bình của nhóm là 63,3, cao nhất là 87, thấp nhất là 41. Tỷ l BN ó CBC ó xu ướng ă g dần theo tuổ , ường gặp nhất ở độ tuổi 60-69. Dưới 60 tuổi, nữ giới mắc b Đ V rất thấp, ư g ừ > 60 tuổi, tỷ l ày ă g lê rõ r . Đây là độ tuổ ường gặp của BN có TMCBCT m n tính và khá phù hợp với kết quả nghiên cứu của nhiều tác giả trong và ngoài ước. Theo Graham Jackson (2008), ở cả hai giới tần suất mắ ơ Đ N ă g dần theo tuổi. Từ 45-54 có 2-5% nam và 0,1-1% nữ giới bị ơ Đ N, o số này sẽ g ă g lê 11-20% ở nam giới và 10- 15% nữ giới ở lứa tuổi 65-74. Trên 75 tuổi, tần suấ ư u ở cả nam và nữ. Theo Gotteb J.B (1988), nghiên cứu rê đố ượngTMCBCT thầm lặ g, độ tuổi chủ yếu từ 55-70. Tác giả Lê Ngọc Hà (2003), tuổi trung bình của 112 BN sau NMCT là 66,4 ± 7,43, tỷ l nam/nữ là 106/6. Bảng 3.2.Các yếu tố guy ơ ch Nhóm b nh Nhóm chứng (n = 55) (n = 55) Yếu tố guy ơ p Số lượng % Số lượng % Hút thuốc lá 12 21,8 9 16,4 > 0,05 ă g uyết áp 27 49,1 18 32,7 > 0,05 Đá áo đường 7 12,7 4 7,3 > 0,05 RLLP máu 29 52,7 20 36,4 > 0,05 Thừa cân/Béo phì 5 9,1 4 7,3 > 0,05 Nhận xét: Vữ xơ động m ch nói chung và vữ xơ ĐMV nói riêng là b nh khởi phát từ rất sớm, khoảng thập kỷ thứ ba của cuộ đời, tiến triển âm thầm trong nhiều ă rước khi mảng vữ xơ gây ẹp lò g Đ V đá g kể, làm xuất hi ơ Đ N và á r u chứ g, ũ g ư b ến chứng khác của b nh. Ngày nay trên thế giới, vi c phát hi và đ ều trị b ó u g đ được những tiến bộ vượt bậc, làm giảm tỷ l tử vong, kéo dài tuổi thọ củ ơ gườ ư g đồng thời ũ g gây u ứ g í lũy uổi, dân số, tỷ l mới mắc và các YTNC b nh tim m ch nên b nh Đ V vẫn chiếm tỷ l à g đầu trong mô hình b nh tật. Vì vậy, bên c nh vi c phát hi và đ ều trị kịp thời b Đ V, v c dự phòng tốt các YTNC là khâu rất quan trọng giúp giảm tỷ l mắc và tiến triển của b nh. Rối lo n chuyển hóa lipid là yếu tố guy ơ o ất trong nghiên cứu, chiếm tỷ l 52,7%. Kết quả ày ươ g đươ g á g ả Ph m Hoàn Tiến (2004), trên 127 BN NMCT có 58,3% rối 455 lo n chuyể oá l p d áu và o ơ á g ả Nguyễn Quang Tuấn (1998) thấy rối lo n chuyển hoá lipid máu là 41,5%. Liên quan giữa rối lo n chuyển hoá lipid máu và b Đ V đã được chứng minh rất rõ ràng. Nhiều nghiên cứu dịch tễ học cho thấy tỷ l tử vong và biến chứng do b Đ V gắn liền với tỷ l ă g oles erol áu ở cộ g đồ g. Nă 1970, “Ng ê ứu 7 quốc g ” o ấy gười Nhật và các dân tộ qu Địa Trung Hả ă í ỡ bão hòa nên mức cholesterol máu thấp và tỷ l tử vong do b Đ V ũ g ấp. ro g k gười Phần Lan và Hoa Kỳ có mức cholesterol máu cao có tỷ l tử vong do b Đ V ũ g o. HA là guy ơ ó ỷ l cao trong các nghiên cứu và mối liên quan giữa THA và TMCBCT được nhiều gười quan tâm. Theo tác giả Lanitz E.C (1992) nghiên cứu biế đổi huyết áp và thiếu áu ơ oá g qu ở BN THA nguyên phát, nhận thấy trong cả hai nhóm có và không có b Đ V (qu ụp Đ , á ơ ếu máu, thời gian thiếu máu và mức chênh xuống của S ă g ù g với mứ HA. N ư vậy, nhữ g ơ ếu áu oá g qu rê Hol er đ n tim 24 giờ ở BN ó HA ư ắ đã ó ổ ươ g Đ V. eo C r s ., R ue P. Corre .J và L z E.C, ơ ế có thể do rối lo n chứ ă g bơ áu oặc rối lo n tuần hoàn vi m ch nên không thể cung cấp đủ áu o Đ V g y ả khi gắng sức ở mức thấp. Bên c đó, HA ò là yếu tố ú đẩy p ì đ i thất trái. Những nghiên cứu gầ đây đã ứ g p ì đ i thất trái là nguyên nhân chính dẫn tới RLNT ở BN HA. N ư vậy, BN có TMCBCT phối hợp thêm các NC ư HA, đá đường, RLCH lipid máu... sẽ làm cho mứ độ RLNT trầm trọ g ơ . Tỷ l BN THA trong nghiên cứu của chúng tôi ở nhóm b là 9,1%, ươ g đươ g với một số nghiên cứu của các tác giả k á ư Nguyễn Quang Tuấn (1998), tỷ l THA ở 41 BN theo dõi BTTMCB là 51,2%, tác giả Lê Ngọc Hà (2003), tỷ l THA ở 112 BN sau NMCT là 44,6%. Tất cả các bằng chứ g đều cho thấy hút thuố lá là ă g ỷ l mới mắc và tử vong do các b nh tim m ch. Tổng kế ă 1990 qu 10 g ê ứu thuần tập, theo dõi 20 tri u lượt gườ / ă o ấy guy ơ ắc b nh BN có TMCBCT ở gười hút thuố o ơ rõ r t với gườ k ô g ú , guy ơ ươ g đối tử vong do b nh TMCBCT cao gấp 1,7 lần. Ngừng hút thuốc ở bất kỳ lứa tuổ ào ũ g đe l i lợ í đá g kể và tức thời cho sức khỏe. Nguy ơ N C đã g ảm xuố g g y ro g gày đầu bỏ hút thuốc. Phầ vượt trội về guy ơ ch do thuốc lá gây ra sẽ giảm một nửa sau mộ ă và rở về mứ ươ g đươ g vớ gườ bì ường s u ă gừng hút thuố lá, o dù đó là N C , ử vong do b nh m và y đột quỵ. Theo nghiên cứu của chúng tôi, tỷ l hút thuốc lá trong nhóm nghiên cứu là 1,8%, ươ g đươ g với kết quả của Lê Ngọc Hà, Nguyễn Quang Tuấn, thấp ơ P m Hoàn Tiến 40,9% . Thừ â / Béo p ì l ê qu đến một lo t các YTNC củ VXĐ và b nh tim m ch bao gồm THA, kháng insulin, rối lo n dung n p đườ g, ă g oles erol, ă g r gly er de…Hơ ữa các kết quả nghiên cứu r g He r S udy, Nurse’s Health Study cho thấy mối liên quan thuận giữa trọ g lượ g ơ ể và b nh m ch vành. Theo Nguyễn Quang Tuấn, tỷ l BN béo phì trong nghiên cứu là 9,8%. Nghiên cứu của chúng tôi thấp ơ , BN ó CBC n tính thừa cân / béo phì chiếm 9,1% số nghiên cứu. Bả g 3.3. Đặ đ ể ơ đ u ắt ngực của b nh nhân b nh tim thiếu máu cục bộ Cơ đ u ắt ngực n (%) Đ ển hình 9 (16%) 35 (64%) K ô g đ ển hình 26 (47%) Đặ đ ểm K ô gđ u 20 (36%) Tổng 55 (100%) Nhận xét: Số BN ó ơ Đ N là 3 s (6 % , ơ Đ N đ ể ì 9 BN (16% , ơ Đ N k ô g đ ển hình 26 BN (47%). Số BN k ô g đ u gự đứng thứ 2, chiếm 36% tổng số BN nghiên cứu. ro g 3 BN ó B CB ó đ u gực, chỉ ó 3/3 (8,6% Đ N độ 3 theo CCS, gây h n chế nhiều ho động thể lực. Chiếm tỷ l cao nhấ là ơ Đ N độ 1, ơ đ u xuất hi n khi gắng sức nhanh, nặ g, ó 17/3 BN ( 8.6% . Đứng thứ là ơ Đ N độ 2, gây h n chế nhẹ ho t động, có 15/35 BN nghiên cứu, chiếm 42,8%. Theo nghiên cứu củ ú g ô , 0/ BN CBC (36% k ô g ó đ u gực, 26/ đ u ngự ư g k ô g đ ển hình (47%) và chỉ ó 9/ BN ó ơ Đ N đ ển hình trên lâm sàng 456 (16% . ro g đó, ủ yếu là ơ Đ N độ 1 và eo CCS ( 8,6 và ,8% . eo Lưu Hù g A (2002), số BN đ u gự là , %, ơ Đ N độ 1 chiế 39, %, độ 2 là 6%, ơ Đ N đ ển hình chỉ có 11,25%. Nghiên cứu của Lê Thị Yế ( 001 , 10% BN đá đường có b Đ V đều có b nh cảnh của thiếu áu ơ ầm lặng. Theo nhiều tác giả, BTTMCB thể thầm lặng ường gặp ở những BN tuổ o, đá đườ g, HA, ơ ế có thể do tổn t ươ g vi m ch, thần kinh hoặc do sự í g lâu dà là ă g gưỡng cả g á đ u. 3.2. Đặc điểm, hình thái rối loạn nhịp tim ở bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim đo bằng Holter điện tim 24 giờ Bảng 3.4. Các rối lo n nhịp rê Hol er đ n tim 24 giờ Nhóm b nh Nhóm chứng Các thông số p n = 55 n = 55 Tần số tim (TB±SD) 78,9 ± 12,3 70,4 ± 10,5 *** Nhanh 24 (43,6) 17 (30,9%) > 0,05 Nhịp xoang (n%) Chậm 7 (12,7%) 3 (5,5%) _ Ngừng xoang (n%) 3 (5,5%) 0 (0%) _ NTT Tỷ l BN 43 (78,2%) 27 (49,1%) ** trên thất SL /24h 439 ± 524 106 ± 137 **** RL nhịp NTT/T trên thất Nhịp nhanh KPTT (n%) 11 (21,8%) 3 (5,5%) _ Ru g ĩ oá g qu 9 (16,4%) 3 (5,5%) _ Tỷ l BN n(%) 36 (65,5%) 16 (29,1%) *** RL nhịp thất SLNTTT/24h 675 ± 1725 85 ± 147 * Độ 0 19 (34,6%) 39 (71%) *** Độ I <10 NTTT/h 7 (12,7%) 8 (14,6%) > 0,05 10 ÷ 30 NTTT/h 7 (12,7%) 2 (3,6%) _ Độ II 11 (20%) 2 (3,6%) _ Phân lo i Độ III 4 (7,3%) 1 (1,8%) _ theo Lown Độ IVA 5 (9,1%) 2 (3,6%) _ Nhanh thất 2 (3,6%) 1 (1,8%) _ Độ thoáng qua IVB Nhanh thất bền bỉ 0 (0%) 0 (0%) _ *: p < 0,05 **: p < 0,01 ****: p < 0,0001 _: Số li u nhỏ, không so sánh. Nhận xét: Tần số tim trung bình ở nhóm có TMCBCT m í là 78,9, o ơ ó chứng 70,4, khác bi ó ý g ĩ ống kê. Ở nhóm b nh số BN có NTT trên thấ là 78, %, ru g bì 39N / , o ơ óý g ĩ ó ứng 49,1%, trung bình 106 NTT/24h. Số BN có NTT thất nhóm b Đ V là 6 , %, ru g bì 67 N ấ/ , o ơ nhóm chứng với tỷ l lầ lượt là 29,1% và 85NTT/24h. Ở nhóm b ó 11 BN ơ ịp nhanh kịch phát trên thấ , 9 BN ru g ĩ ơ , BN ơ nhanh thất thoáng qua và 3 BN có khoảng ngừng xoang. Bảng 3.5. So sánh các rối lo n nhịp tim củ Hol er đ n tim 24 giờ và đ ường quy Holter đ n tim Đ ường quy Các thông số p (n=110) (n=110) Ngừng xoang 3 (2,7%) 0 (0%) _ RL nhịp N ĩ( % 70 (63,6%) 42 (38,2%) ** trên thất Cơ NNKP 14 (12,7%) 2 (1,8%) _ Ru g ĩ ơ 12 (10,9%) 3 (2,7%) _ NTTT (n %) 52 (47,3%) 12 (10,9%) **** RL nhịp NTTT chùm 7 (6,4%) 2 (1,8%) _ thất Nhanh thất 3 (2,7%) 1 (0,9%) _ ****: p<0,01 _: Số li u nhỏ, không so sánh. Nhận xét: So sánh RLNT giữ đ Hol er và đ ường quy trên 110 BN chúng 457 tôi nhận thấy, tỷ l chung NTT trên thất (63,6%) và NTT thấ ( 7,3% rê Hol er đ n tim 24 giờ o ơ ó ý g ĩ ó đ ường quy, vớ p ó ý g ĩ ống kê. Các RLNT khác ư ơ ịp nhanh kịch phát trên thấ , ru g ĩ ơ , N ấ ù và ơ ịp nhanh thất do Hol er đ n tim 24 giờ phát hi đều o ơ đ ườ g quy, ư g số lượng BN nhỏ nên ư so sá . Có 3 rường hợp có ngừ g xo g được phát hi rê Hol er đ n tim 24 giờ, ò đ n tim ường không bắ được. Bả g 3.6. Đặ đ ểm ngo i tâm thu thất trên Holter đ n tim 24 giờ Nhóm b nh Nhóm chứng Đặ đ ểm p n = 55 n = 55 Không có NTTT (Lown 0) 19 (34,6%) 39 (71%) < 0,001 N ư (Low I 14 (25,4%) 10 (18,1%) > 0,05 NTTT dày, phức t p (Lown II, III, IV, V) 22 (40,0%) 6 (10,9%) < 0,001 Nhận xét: Kết quả bảng trên cho thấy, số BN không có NTT ở nhóm TMCBCT là 34,6% thấp ơ ó ứng là 71%. Sự k á u ày ó ý g ĩ ống kê. Nhóm b nh TMCBCT có 22/55 BN (40%) có NTT thất dày, phức t p bao gồm các lo i: NTT thấ đơ d ng tần số > 30 NTT/h, NTT thấ đ ổ, đ d g, ù đô , ơ ất thoáng qu , o ơ ó ứng chỉ có 6/55 BN (10,9%), với p < 0,001. Số BN NTT thấ ư ở nhóm b nh và nhóm chứ g ươ g đươ g u, lầ lượt là 25,4 và 18,1%, p > 0,05. 3.3. Khả năng chẩn đoán của Holter điện tim 24 giờ So sánh khả ă g p á n RLNT giữ Hol er đ n tim 24 giờ và đ ường quy trên 110 BN nghiên cứu, chúng tôi nhận thấy, tỷ l NTT trên thất (63,6%) và NTT thất (47,3%) trên Hol er o ơ đ ườ g quy ó ý g ĩ ống kê. Các RL nhịp thất nặng và phức t p ư ơ ịp nhanh kịch phát trên thấ , ru g ĩ ơ , N ất chùm và nhanh thấ do Hol er đ n tim 24 giờ phát hi đều o ơ đ ườ g quy, ư g số lượng BN nhỏ ê ư so sá . Đặc bi t có 3 BN có ngừng xoang, phát hi đượ rê Hol er đ n tim 24 giờ ư g đ n ường không có. Tuy 2 nhóm BN có và không có b Đ V ủ ú g ô k á ươ g đồng về các yếu tố guy ơ và rì r ng b lý kè eo ( HA, đá đườ g, suy ư g ỷ l và mứ độ phức t p của RLNT ở nhóm b nh vẫ o ơ ó ứ g ó ý g ĩ , đ ều này nói lên tính không ổn định về đ n học của tổ chứ ơ ếu máu. Tỷ l BN có NTT trên thất là 78%, số lượng NTT trên thất trong 24h của nhóm b nh là 439 nhịp/ o ơ rõ r t nhóm chứng. Nguyên nhân có thể do ă g í kí í ĩ do ì tr ng thiếu áu ơ , ững biế đổi liên quan suy tim phối hợp tổ ươ g ơ ĩ… Số lượng BN TMCBCT có NTT thất là 36/55 chiế 6 , %, đ số là NTT thấ dày, đ d ng, phức t p (Lown 2, 3, 4) chiế 0% o ơ nhóm chứng, vớ p ó ý g ĩ ố g kê. ro g đó, NTT thấ đ d ng chiếm 7,3%, NTT thấ ù đô là 9,1%, ất thoáng qua 3,6%. Các rối lo n nhịp thất lo i này là những RLNT nguy hiểm, chỉ đ ể guy ơ b ến và tử vong ở b nh â Đ V. Có ều công trình nghiên cứu cho kết quả ư s u Nghiên cứu Tỷ l NTTT phức t p NTTT dày Cơ ất BHAT 84% 12,9% Bigger & cs 79% 19,8% 11,2% GISSI 2 64,1% 33,3% 19,7% 6,8% MPIP 86% 21,2% 11,3% Có sự khác bi t về tỷ l các RLNT giữa các nghiên cứu do nhiều nguyên nhân khác nhau. Ví dụ ư ờ g eo dõ đ n tim, tiêu chuẩ xá định rối lo n nhịp thất phức t p…k á u giữa các nghiên cứu. Đặc bi t, các nghiên cứu gầ đây ỉ ra rằng vi đ ều trị nền tốt BN BTTMCB (chẹ β g o ảm, ức chế men chuyển), sử dụng thuốc tiêu huyết khối (actilyse, metalyse) và các bi n pháp can thi p ( o g và đặ s e Đ V ời gian gầ đây ũ g là ỷ l và mứ độ rối lo n nhịp thấ ó xu ướng giảm. Ở b nh nhân sau NMCT, nghiên cứu GISSI 2 ở thời kỳ sử dụng phổ biến thuốc tiêu huyết 458 khối cho thấy sự biế đổi rõ r t tình hình rối lo n nhịp thất và giả guy ơ b ến do lo n nhịp. Nhiều nghiên cứu thực nghi m và lâm sàng chứng minh tái lập tuần hoàn vành sớm cho phép h n chế kí ước ổ nhồi máu, giảm các dấu hi u chỉ đ ểm tình tr ng mất ổ đị đ n học ( ư sự có mặ đ n thế chậm, giảm tính biến thiên tần số … dẫn tới giảm số lượng và mức độ rối lo n nhịp thất. 3.4. Liên quan gi a rối loạn nhịp tim với tình trạng tổn thương động mạch vành. 3.4.1. Liên quan giữa rối loạn nhịp tim với tình trạng thiếu máu cơ tim. Về mối liên quan giữa rối lo n nhịp tim vớ đo S ê rê Hol er đ n tim 24 giờ, Lê Ngọc Hà (2003) nghiên cứu trên 112 BN ở g đo n hồi phục sau NMCT (khi xét nghi m men đã về giá trị bì ường) nhận thấy tần số tim trung bình, số lượng NTT thất và NTT trên thấ ă g rõ r t ở nhóm BN có tình tr ng thiếu áu ơ . Đặc bi t tỷ l NTT thất dày (51,7%), NTT thất phức t p (65,5%), NTT thấ độ IV, V theo phân lo Low ( 1,7% , o ơ óm không có biểu hi CBC rê Hol er đ n tim 24 giờ. Số lượng NTT nói chung ở BN CBC à rướ o ơ à s u, ư g ỷ l NTT thất phức t p giữa 2 nhóm không khác bi t. Nhóm tổ ươ g kết hợp cả 2 thành tim có tỷ l NTT thất phức t p và số lượng NTT thấ o ơ ró r t chỉ tổ ươ g oặ à rước hoặc thành sau tim. Một số nghiên cứu ó đề cập tới tới sự khác bi t về tần suất các RLNT giữa vị trí tổ ươ g à rước và thành sau. Tuy nhiên biểu hi n này chỉ rõ r ro g g đo n NMCT cấp với sự tham gia của tổ chức viêm, phù nề t i chỗ, ả ưởng của các yếu tố thầ k …Ở thời kỳ ổn định, các RLNT có lẽ phụ thuộc vào hậu quả của mứ độ tổ ươ g ơ và ì r ng thiếu áu ơ ơ là vị trí nhồ áu ơ . Nghiên cứu của Sidney & cs (1988), quan sát thấy NTT thất phức t p ường xảy ra trong những thờ đ ểm biế đổ đo n ST, số lượng 169 NTT thất vào thờ đ ểm BN có TMCBCT và 130 NTT thất khi không có dấu hi u TMCBCT kèm theo (p < 0,05). Sở dĩ á rối lo n nhịp thất của chúng tôi thấp ơ á g ả k á do đố ượng nghiên cứu của chúng tôi rộ g ơ gồm cả có và không có tiền sử N C , ó và ư đặt stent. Bên c đó, mỗi BN chỉ xếp lo i theo mộ p â độ Low dù BN đó ó ều d ng NTT thấ (đơ độc, chùm, đ ổ đ d g… ro g suốt 24h theo dõi. 3.4.2. Giá trị chẩn đoán thiếu máu cơ tim cục bộ của Holter điện tim 24 giờ Theo thống kê chủ ú g ô độ nh y củ p ươ g p áp đo Hol er đ n tim 24 giờ là 61,8%, độ đặc hi u 8 , %, độ í xá là 73,6%, o ơ ó ý g ĩ p ươ g p áp đ n tim thông ường, vớ độ nh y 0%, độ đặc hi u 89,1%, độ chính xác 64,5%. Khả ă g p á n TMCBCT bằ g Hol er đ n tim 24 giờ, theo nhiều nghiên cứu, rấ d o động từ 8 - 70% BN b nh Đ V. eo ột số tác giả đ n tim gắng sứ ó độ í xá o ơ Hol er đ n tim 24 giờ ro g ê lượ g guy ơ. N ư g Hol er đ n tim 24 giờ rất có giá trị ro g đá g á đ u gực khi nghi m pháp gắng sức bị giới h n thể lự , đ u gực xảy r b đê oặ đ u gực kèm theo rối lo n nhịp. Theo dõi liên tục còn rất hữu ích trong chẩ đoá o ắ Đ V (CĐ N k ểu Prinzmetal), TMCBCT thể thầm lặng và theo dõi hi u quả của vi đ ều trị nội khoa, can thi p m ch vành. IV. KẾT LUẬN Qua nghiên cứu 55 b nh nhân có có b nh tim thiếu máu cục bộ và 55 b nh nhân không có b nh tim thiếu máu cục bộ ú g ô đã u được một số kết luậ ưs u 4.1. Đặc điểm hình thái rối loạn nhịp tim ở bệnh nhân bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính - Số lượ g go â u ấ ru g bì ủ ó b b ếu áu ụ bộ là 39 ịp/ /BN, ỷ l ó go â u ấ là 78%, go â u ấ là 6 , %, đ số là go â u ấ dày, đ d g, p ứ p (Low , 3, ế 0% b â g ê ứu. - Tỷ l b â ẹp 3 â và â độ g và ó go â u ấ nói chung là 100% và 9 , %, ỷ l go â u ấ dày, p ứ p ó r ê g là 6 , % và 66,7%; o ơ ó ẹp 1 â độ g và . 4.2. Mối liên quan gi a rối loạn nhịp tim với mức độ hẹp động mạch vành ở bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim mạn tính 459 - ầ số k ô g ó y đổ ó ý g ĩ ố g kê g ữ á ứ - Ngo â u rê ấ ă g ỷl uậ vớ ứ độ ẹp độ g thân 88,9%; 3 thân 100%. - Cá rố lo ịp k á ư ịp kị p á , ru g ịp ấ ă g eo ỷ l uậ vớ ứ độ ổ ươ g độ g và - ro g ẩ đoá ếu áu ơ ụ bộ, Hol er đ đặ u 8 , %, độ í xá 73,6%. độ ẹp độ g và . và : 1 thân 65,5%; 2 ĩ oá g qu , á rố lo . g ờ ó độ y 61,8%, độ TÀI LI U THAM KHẢO 1. Lưu Hù g A ( 00 , Ng iên cứu chẩ đoá và eo dõ đ ều trị thiếu áu ơ ục bộ bằ g Hol er, Đề tài cấp bộ Công an, B nh vi n 19.8 2. Lê Ngọc Hà (2003), Nghiên cứu rối lo n nhịp tim và mối liên quan với tái cấu trúc thất trái ở b nh nhân sau nhồ áu ơ , Luận án tiến sỹ y học, Học vi n Quân y. 3. Ph m Gia Khải, Nguyễn Lân Vi t, Trầ Vă Dươ g, Nguyễn Quang Tuấ (1998 , Bước đầu đối chiếu hình ả đ n tim và hình ảnh chụp động m ch vành chọn lọc trong chẩn đoá á b nh tim thiếu máu cục bộ, Kỷ yếu oà vă á đề tài khoa họ , Đ i hội tim m ch học quốc gia Vi t Nam lần thứ VII, 390-406 4. Huỳ Vă ( 009 , Hol er đ â đồ trong b nh lý tim m ch, Nhà xuất bả Đ i học Huế, 103- 6 5. ACC/AHA task force report (1989), Guidelines for ambulatory Electrocardiography, Circulation, 80(4):1098-100. 6. Bigger T, Joseph L. Fleiss et al (1984), The relationships among ventricular arrhythmias, left ventricular dysfunction and mortality in the 2 years after myocardial infarction, Circulation; 69: 250-8 7. Bonita Anderson (2002), The normal examination and echocardiographic measurements, MGA Graphics, Queensland. 8. Campeau L (1976), Grading of angina pectoris, 54: 522-3 9. Chetcuti S, Kapadia S R (2000), Silent ischemia, Cardiovascular Medicine, Lippincott William & Winkins, Philadelphia, 91-94. 10. Correia MJ, Rebelo JR, Cantinho G, Botas L, Longo A, dos Remédios J, Machado AP, Tuna JL, Ferreira R, Godinho F, et al (1989), Comparison of Holter electrocardiography and thallium 201 scintigraphy in the detection of myocardial ischemia, Rev Port Cardiol, 8 (2): 95-101 11. Daniel E. Hilleman Chandra K. Nair, Ijaz A. Khan, Dennis J. Esterbrooks, Kay L. Ryschon (2001), Diagnostic and prognostic value of Holter-detected ST-segment deviation in unselected patients with chest pain referred for coronary angiography: A long-term follow-up analysis, Chest,120: 834-9. 460 NGHIÊN CỨU R I LOẠN NH P TIM VÀ HI N ƯỢNG KHÔNG GIẢM HAY GIẢM HUYẾT ÁP V ĐÊ RÊN B NH NHÂN ĂNG H YẾT ÁP BẰNG HOLTER Đ N TIM VÀ HUYẾT ÁP 24 GIỜ Tr n Minh Trí, Đào Mỹ Dung1, Huỳnh Văn Minh2 1 B v Nguyễ rã , 2 rườ g Đ ọ Huế Ó Ắ Mục tiêu: Xá đị ru g bì uyế áp b gày và b đê , ỉ l xảy r ượ g ó y k ô g ógả uyế áp b đê . Xá đị ỉ l , ầ suấ go â u ấ , go â u rê ấ xảy r rê ịp s ọ uyế áp. Phương pháp: Sử dụ g đồ g ờ ế bị eo dõ uyế áp và đ g ờ rê 60 b â ă g uyế áp guyê p á . B â đượ là ó ó ógả uyế áp về đê ơ 10% so vớ b gày ( ó D pper, = 3 , ó k ô g g ả oặ g ả dướ 10% uyế áp b đê so vớ b gày ( ó No -Dipper, n=37). Kết quả: ó sự k á b ý g ĩ ố g kê uyế áp â u và uyế áp â rươ g b gày và b đê ở ó (p<0.0 . S