M E . V

Transcription

M E . V
THUẬT NGỮ NGÀNH GIẤY
Giải thích
ABC Số CNG
xem #1 Cup
#1 Bleached Cup Stock (#1 Cup)
(giấy loại Mỹ) bìa tẩy trắng chưa in
#1 Cup
(giấy loại Mỹ) Giấy làm cốc tẩy trắng số 2 (Cốc số 2)
#2 Cup
#2 Printed Bleached Cup Stock (#2 Cup) xem #2 Cup
(giấy loại Mỹ) giấy báo chọn riêng, chất lượng khủ mực (ONP số 7)
#7 ONP
(giấy loại Mỹ) giấy báo chọn riêng, chất lượng khử mực (ONP số 8)
#8 ONP
(hard/hot/close) on the heels of
theo sát ai/cái gì; xảy ra ngay sau sự kiện khác
độ lệch chuẩn 2
2-sigma (σ)
quãng cách xa; sự khác xa
A a far cry
nhiều
A a good deal of something
xem a good deal of something
A a great deal of something
A a thief knows a thief as a wolf knows a wolf suy bụng ta ra bụng người
tự động/bằng tay
A A/M
Active Alkali - Caustic (NaOH) and Sodium sulfide (Na2S) expressed as Na2O in alkaline pulping liquor
A AA
Allowable Annual Cut - The Annual Allowable Cut, commonly referred to as the AAC, is the amount of wood
permitted to be harvested in the Province within a one year period to ensure the sustainability and productivity of
A AAC
our forests.
A abatement cost
chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm)
A ability and earnings
năng lực và thu nhập
A ability to pay
khả năng chi trả
A abnormal profits
lợi nhuận dị thường
Papers covered on one or both sides with abrasive powder, e.g. emery, sandpaper etc. - Giấy ráp - giấy có một
A abrasive papers
hay hai mặt được phủ bằng bột mài
A abscissa
hoành độ - giá trị trên trục hoành (trục x) của một điểm trên đồ thị hai chiều.
A absenteeism
trốn việc, nghỉ việc không có lý do
A absolute advantage
lợi thế tuyệt đối - xem comparative advantage.
A absolute cost advantage
lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối
A absolute salinity (Sa)
độ muối tuyệt đối (Sa)
Papers having the specific characteristic of absorbing liquids such as water and ink. These papers are soft,
loosely felted, unsized and bulky e.g. blotting paper. - Giấy hút nước - giấy có đặc tính hút chất lỏng như nước
A absorbent paper
và mực. Giấy loại này mềm, liên k
hấp thụ
A absorber
sự hấp thụ
A absorption
A
abstraction
A
A
A
A
A
A
A
A
A
AC
acacia hybrid
accelerated depreciation
accelerating inflation
accesions tax
accessibility
accessibility
accommodating monetary policy
accommodation transactions
A
account statement
A
A
A
accounting price
accounts receivable - trade
accruals
A
accrued expenses
A
A
accumulated depreciation
acetate
A
acetogenesis
A
ACE™
A
acid deposition.
A
acid free paper
A
acid gas removal
A
acid proof paper
A
A
A
acid rain
acidity
acidogenesis
A
ACOA
rút nước: tách nước ra khỏi nguồn nước nào đó một cách lâu dài hoặc tạm thời, để a) ngừng dùng nguồn nước
tại khu vực đó. 2) chuyển nước sang nguồn nước khác trong khu vực đó
Alkali Cellulose - xen luy lô kiềm
keo lai, cây keo lai
khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc - Xem depreciation
lạm phát gia tốc
thuế quà tặng - Thuế đánh vào quà tặng và tài sản thừa kế.
tính dễ tiếp cận
tính dễ tiếp cận
chính sách tiền tệ điều tiết
các giao dịch điều tiết
báo cáo số dư - là bản tóm tắt tất cả các hoạt động giao dịch diễn ra trong một giai đoạn kế toán, thường là
hàng tháng, nhưng đôi khi là hàng quý, hay hàng năm
giá kế toán
(kế toán) phải thu khách hàng
(kế toán) chi phí phải trả
chi phí phát sinh (tính trước) - Thương mục trong tài khoản của một công ty được ghi như một khoản nợ của
các dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa được thanh toán.
khấu hao tích luỹ
axetat là muối hay este của axit axetic
a-xê-tát hóa: (xử lý yếm khí) phản ứng sinh học chuyển các axit dễ biến đổi thành axit acetic, dioxit các bon và
hy dro
nền tảng phần mềm của Andritz cho tất cả các giải pháp tối ưu hóa quá trình công nghệ trong công nghiệp giấy
và bột giấy – Advancer Control Expert
mưa axit
A type of paper, which does not contain any acidic substance that may affect acid sensitive material. Acid free
paper is anti rust and is used for metal wrapping.- Giấy không chứa axit – một loại giấy, không chứa các chất
axit có thể ảnh hưởng đến các vật
xem AGR
A paper that is not affected by acid physically or chemically. This paper is used with substance containing acid. Giấy chịu axit – loại giấy không bị axit làm hư hại về lý học hay về hóa học. Giấy này được dùng với các chất
chứa axit.
mưa axit
độ axit
a-xít hóa: (xử lý yếm khí) phản ứng sinh học chuyển các monomer thành các axit béo dễ biến đổi.
Tổ chức Cơ hội nghề nghiệp các tỉnh Đại Tây Dương - là tổ chức của chính phủ liên bang Canada nhằm giúp đỡ
xây dựng năng lực kinh tế ở các tỉnh ven bờ Đại Tây Dương thông qua việc hướng dẫn người dân tạo ra việc
làm và nâng cao thu nhập.
A
acquisition
A
across the board
A
across-the-board tariff changes
A
action lag
A
activated carbon
A
activated carbon
A
activated carbon treatment
A
activated sludge
A
A
A
A
A
Activated Sludge Process
active power
active power
ad valorem
additional bond
A
adhesive paper
A
adhesives
A
adjourned undertaking
A
A
adjusting valve
adjustment cost
A
administered prices
A
ADMT
A
A
Adsorbable Organic Halogen
advalorem tax
hoạt động mua sắm
thành ngữ Across the Board xuất xứ từ nơi đua ngựa. Tại trường đua có một tấm bảng để ghi tên con ngựa nào
về nhất, nhì và ba. Nếu quý vị muốn cho một con ngựa có cơ hội thắng cuộc đua thì phải đánh nó về cả ba
hạng, tức là đánh cá Across the Board. Trong
thay đổi thuế quan đồng loạt - một tình huống khi tất cả thuế quan của một nước được tăng hoặc giảm theo tỷ lệ
phần trăm ngang bằng.
độ trễ của hành động - mức độ trễ giữa việc quyết định một chính sách (đặc biệt trong kinh tế học vĩ mô) và việc
thực hiện chính sách đó.
than hoạt tính
cacbon hoạt hoá: Dạng cacbon có khả năng hấp thụ cao được dùng để khử mùi và các chất độc hại có trong
chất thải dạng lỏng hay khí. Trong xử lý chất thải, nó được dùng để tách các chất hữu cơ hoà tan khỏi nước
thải. Dạng cacbon này cũng được sử dụng trong
xử lý bằng than hoạt hóa: quá trình nhằm tách khỏi nước hoặc, khỏi nước thải, các chất hữu cơ ở dạng keo
hoặc hòa tan, bằng sự hấp thụ trên than hoạt hóa: thí dụ để khử bớt mùi, vị, hoặc mầu của nước
activated sludge: sludge particles produced by the growth of microorganisms in aerated tanks as a part of the
activated sludge process to treat wastewater. bùn hoạt tính: các phần tử bùn sinh ra do sự sinh trưởng của vi
sinh vật trong bể không
công suất hữu dụng
công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo
Thuế được tính theo giá trị hàng hóa (WTO)
(kế toán) trái phiếu phụ trội
Base paper for coating with an adhesive, the type depending upon end use. - Giấy dính – giấy nền để phủ chất
dính, mà loại phụ thuộc vào mục đính sử dụng cuối cùng.
(giấy) chât kết dính (không hoà tan trong nước)
quyết không sai phạm - một hình thức xử lý lỗi của toà án Úc. Người phạm lỗi có thể không phải nộp phạt hay có
nộp phạt cùng hình thức cam kết không phạm lỗi tương tự trong một thời gian. Như good behaviour bond
van điều chỉnh
chi phí điều chỉnh sản xuất các mức giá bị quản chế - các mức giá được hình thành do quyết định có ý thức của cá nhân hay hãng nào đó
chứ không phải do các yếu tố tác động của thị trường.
tấn (ở trạng thái) khô gió (tính theo) hệ mét; định nghĩa gồm hai phần: phần đầu, AD-khô ngoài không khí (khô
gió) theo quy ước công nghiệp, nghĩa là 90% sơ xợi và 10% độ ẩm; thành phần thứ hai MT – tấn theo hệ mét
bằng 1000 kg hay 2204,6 lbs. Short ton (
xem AOX
thuế theo giá trị - một loại thuế dựa trên giá trị giao dịch
thuế doanh nghiệp ứng trước - là một khoản ứng trước thuẾ doanh nghiỆp và được ghi vào tài khoản bên nợ
của doanh nghiệp đối với loại thuế này. đó là một phương tiện để có thể thu thuế doanh nghiệp sớm hơn.
xem ACETM
(kế toán) trả trước cho ngưòi bán
điều khiển quá trình tiên tiến
xem ATMP
xem ATMOS
A
advance corporation tax (act)
A
A
A
A
A
A
A
A
A
Advanced Control Expert
advanced payments to suppliers
Advanced Process Control
Advanced Thermo-Mechanical Pulp
advanced tissue moding system
Advanced Waste Treatment
advances
advances to employees
adverse balance
A
aeration
A
A
A
A
A
Aeration
Aeration Tank
sinh vật ưa khí là sinh vật có thể tiếp tục tồn tài và sinh trưởng trong môi trường oxy hoá
aerobe
aerobic attached-growth treatment process quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
aerobic attached-growth treatment process quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
Aerobic bacteria: Bacteria which live and reproduce usually in an environment containing oxygen, such as
atmospheric oxygen, which is available for their respiration. Vi khuẩn ưa khí: vi khuẩn sống và sinh sôi thường
Aerobic bacteria
trong môi trường có oxy, như không khí
Aerobic Digestion
quá trình hiếu khí: quá trình sinh học xử lý nước thải trong điều kiện có oxy
aerobic process
aerobic process
quá trình hiếu khí: quá trình sinh học xử lý nước thải trong điều kiện có oxy
quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng
aerobic suspended-growth treatment process
quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng
aerobic suspended-growth treatment process
sol khí - hỗn hợp lỏng và khí trong môi trường khí.
aerosol
sol khí - hỗn hợp lỏng và khí trong môi trường khí
aerosol
sinh vật trơ vói oxy - aerotolerant organisms can survive in the presence of oxygen, but thay are anaerobic
becausr they do not use it as a terminal electron acceptor. Aerotolerant bacteria are not affected at all by oxygen.
Aerotolerant organisms
Sinh vật trơ với oxy có thể ti
Thiết bị phản ứng/bể lọc yếm khí - thiết bị phản ứng lớp bùn động yếm khí
AFBR
average fixed cost - chi phí cố định bình quân là một thuật ngữ kinh tế có giá trị bằng tổng chi phí cố định chia
AFC
cho lượng đơn vị sản phẩm sản xuất ra. Khi tổng số sản phẩm sản xuất ra tăng lên, thì chi phí cố định bình quân
giảm vì cùng một tổng chi ph
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
(kế toán) thanh toán với người nhận tạm ứng
(kế toán) tạm ứng
cán cân thâm hụt - thâm hụt cán cân thanh toán.
aeration: exposing to circulating air; adds oxygen to the wastewater and allows other gases trapped in the
wastewater to escape (the first step in secondary treatment via activated sludge process). bổ sung không
khí/oxy: ở trạng thái có không khí l
A
affiliated persons
A
A
AFH
AFPA
A
afterburner
A
agency for international development
A
agglomeration
A
A
A
A
A
A
A
A
aggregate measurement of support
aggressive water
aggressivity
AGR
agrarian revolution
agricultural subsidies
air contaminants
air dry metric ton
A
air filter paper
A
air inlet
A
air mail paper
A
air permeability
A
air pollutant
A
air pollution
A
A
A
A
A
A
A
air pollution control
air pollution control
air vents
airlaid
air-operated valve
AKD
alarm valve
quan hệ phụ thuộc - hai chủ thể được xem là có quan hệ phụ thuộc với nhau khi một chủ thể kiểm soát chủ thể
khác, khi cả hai cùng bị một bên thứ ba kiểm soát, cả hai cùng thuộc sự kiểm soát của một bên thứ ba. Quan hệ
phụ thuộc được xem là căn cứ để cho t
Giấy tissue không gia dụng, như giấy tissue thương mại và công nghiệp
Hiệp hội sản phẩm từ rừng
bộ phận đốt sau: Trong kỹ thuật lò đốt, một buồng đốt được bố trí sao cho khí đốt phải đi qua ngọn lửa để khử
khói và mùi. Buồng đốt này có thể gắn liền hay tách rời khỏi lò đốt.
cơ quan phát triển quốc tế
sự kết tụ: sự liên kết của những bông xốp, hoặc các hạt rắn lơ lửng thành những đám kết bông hoặc hạt lớn
hơn, dễ lắng xuống hoặc có thể dễ nổi hơn
xem AMS
nước xâm thực
tính xâm thực
khử khí axit
cách mạng nông nghiêp
khoản trợ cấp nông nghiệp
air pollution control
xem ADMT
A type of paper used for filtration of air to remove suspended particles. (car air filter, vacuum bag etc.) - Giấy lọc
không khí – loại giấy dùng để lọc không khí khỏi các chất lơ lửng (lọc gió của ô tô, túi chân không …)
không khí vào
It is lightweight, high opacity, good quality writing/printing type paper used for letters, flyers and other printed
matter to be transported by airlines. - Giấy viết thư (chuyển đi bằng) máy bay – loại giấy in & viết chất lượng cao,
có độ không thấu quan
độ thấu khí như porosity. Thường được đo bằng phương pháp Gurley hay Sheffied,
Chất ô nhiễm không khí: Một chất bất kì trong không khí có khả năng làm hại con người, động thực vật hay vật
chất khi ở nồng độ cao. Những chất ô nhiễm bao gồm hầu như mọi hỗn hợp, tự nhiên hay nhân tạo, các chất lơ
lửng trong không khí. Chúng có thể ở dạ
sự ô nhiễm không khí: Sự hiện diện của các chất gây ô nhiễm trong không khí tác động đến sức khỏe và lợi ích
của con người, hay gây ra những tác động có hại cho môi trường.
kiểm soát ô nhiễm khí
kiểm soát ô nhiễm khí
ống thông khí
giấy xeo khô (dry laid, nonwovens)
van khí nén
van báo động
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
xem AFPA
Paper used in photographic albums.It has a sft surface which will not wrinkle or cockle when photographs are
pasted or glued on it, and when wet with such adhesive, it will not 'bleed'. - Giấy làm anbom – giấy dùng làm
album paper
anbom lưu giữ ảnh. Giấy có bề mặt mề
A coated paper used in photography; the coating is made of albumen (egg whites) and ammonium chloride. Giấy anbumin – một loại giấy có tráng phấn dùng trong nhiếp ảnh; lớp tráng được làm từ anbumin (lòng trắng
albumin paper
trứng) và clo-rit amoni.
a paper, either white or colored, which does not discolor when in contact with alkaline materials, such as soap.
Careful selection of fibers and coloring matters is necessary, but no particular strength requirements need be
alkali proof paper
met. Many book papers are suffi
alkaline (temporany) hardness
độ cứng kiềm (độ cứng tạm thời)
paper having pH values greater than 7 and made by using an alkaline sizing process. giấy có pH > 7 và được
alkaline Paper
sản xuất bằng công nghệ gia keo kiềm
xem APMP
Alkaline Peroxide Mechanical Pulping
Alkaline Peroxide Mechanical Pulping/Preconditioning
Refiner Chemical
Xem APMP/P-RCTM
alkalinity
độ kiềm
độ kiềm
alkalinity
xem all year round
all the year round
quanh năm
all year round
hệ số anpha: tỉ số của hệ số chuyển oxi trong chất lỏng hỗn hợp nước bùn với hệ số chuyển đổi oxi trong nước
alpha factor
sạch trong nhà máy xử lý nước bằng bùn hoạt hóa
alternated bid
đấu thầu luân phiên
alternated bid
đấu thầu luân phiên
xem AO/EO
Alternative Offset and Equal Offset
phèn
alum
the combination of thin Aluminum foil with a paper backing used as a positive moisture barrier. Normal
combination is kraft backing with Aluminum foil laminated to the kraft by means of asphalt, adhesive, or
aluminum foil lamination
polyethylene. The Aluminum foil can also be coa
Aluminum hydrate (Al(OH)3)
hydrat nhôm là nguyên liệu chính của chất làm đông gốc nhôm.
amber box policies (màu hổ phách) – là Lộ trình cam kết cắt giảm trợ cấp có tác động lớn đến sản xuất và
thương mại trong nông nghiệp. Trợ cấp loại này gồm hỗ trợ giá thị trường, trả tiền trực tiếp cho nông dân hay trợ
amber box policies
cấp đâ
trợ cấp không bị cấm nhưng có thể bị khiếu kiện hay trợ cấp đèn vàng. Bao gồm tất cả các loại trợ cấp có tính
cá biệt (trừ các loại trợ cấp đèn xanh). Các nước thành viên có thể áp dụng các hình thức trợ cấp này nhưng
amber subsideis
nếu gây thiệt hại cho nước thành viên
xung quanh
ambient
môi trường không khí xung quanh
ambient air .
Alberta Forest Product Association
A
ambient measurement
A
ambient medium
A
A
A
A
ambient temperature
american call option
American Old Corrugated Containers
Ammonia Nitrogen
A
ammonia stripping
A
ammunition paper
A
A
A
A
A
amplifying valve
AMS
anaearobic sludge degestion
anaerobe
anaerobic
A
anaerobic conditioning
A
Anaerobic Contact Process
A
anaerobic degestion
A
A
A
A
A
A
A
Anaerobic Digester
Anaerobic Digestion
Anaerobic Filter Reactor
Anaerobic Fluidized Bed Reactor
Anaerobic Hybrid Reactor
anaerobic process
Anaerobic Sequencing Batch Reactor
A
analogue country
A
A
A
Ancestors Day
angle valve
anilox roll
sự đo lường bao quanh: Việc đo lường nồng độ một chất hay một tác nhân gây ô nhiễm trong vùng cận trung
gian bao quanh sinh vật. Được tiến hành để liên hệ với lượng phơi nhiễm có thể xảy ra.
trung gian bao quanh: Những chất bao quanh hoặc tiếp xúc với một sinh vật (ví dụ như không khí ngoài trời,
không khí trong nhà, nước và đất), thông qua các môi trường đó các hóa chất và chất ô nhiễm có thể tiếp cận
sinh vật. (Xem: trung gian sinh học, tru
nhiệt độ bao quanh: Nhiệt độ của không khí hay của các môi trường trung gian khác.
xem call option
xem AOCC
xem N-NH3
sự loại amoniac: phương pháp tách các hợp chất amoniac ra khỏi nước bằng cách kiềm hóa nước và sục khí
the type of papers used in the manufacture of ammunition such as cartridge paper, which forms the tube section
of shotgun shell and basewad paper, which is used in the base of the shell.giấy làm đạn – loại giấy dùng trong
sản xuất đạn như giấy vỏ đạn, tạo
đèn khuếch đại
Lượng trợ cấp tính gộp
phân hủy bùn bằng phương pháp kỵ khí
Sinh vật kỵ khí là bất kỳ sinh vật nào không cần oxy để sinh trưởng và có thể chết khi có mặt oxy
Kỵ khí - Without the presence of free oxygen. Không có mặt của oxy tự do
Cải thiện quá trình yếm khí (Anaerobic Conditioning): diễn ra trong một bể tiếp xúc yếm khí kín mà bùn tái tuần
hoàn đi qua trên đường quay lại bể bùn hoạt tính hiếu khí
Quá trình tiếp xúc yếm khí
bể phân hủy yếm khí: quá trình xử lý trong đó các chất rắn trong nước thải và nước (khoảng 5% chất rắn, 95%
nước) được đưa vào một bể lớn (bể phân hủy) ở đó các vi khuẩn phân hủy các chất rắn không có không khí hòa
tan. I
xem AFBR
Thiết bị phản ứng lớp bùn động yếm khí
Thiết bị phản ứng lai yếm khí
quá trình kỵ (yếm) khí: quá trình sinh học xử lý nước thải trong điều kiện không có oxy
xem ASBR
(chống bán phá giá) nước tương tự theo cách dùng của EU hay Nước thay thế theo cách dùng của Mỹ là nước
thứ ba có nền kinh tế thị trường được dùng để xác định giá thông thường của sản phẩm điều tra trong các vụ
kiện mà nước xuất khẩu có nền kinh tế phi th
xem Qingming Festival
van góc
(in) trục anilox
A
A
A
A
animal spirits
anionic product
anionic surface active agent
Anionic Trash
A
annealing
A
announcement cards paper
A
anoxic denitrification
A
anthraquinone
A
anti rust paper
A
antidumping measures
A
antique paper
A
antiscalant
A
anti-tarnish paper
A
A
antitrust
anti-trust
A
AO/EO
A
AOCC
A
AOEO
A
A
A
AOP
AOX
APMP
tinh thần bầy đàn; tâm lý hùa theo
chất có điện tích âm
anlon hoạt động bề mặt
tôi - qua trình trong đó kim loại được nung nóng, giữ ở nhiệt độ thích hợp, rồi được làm lạnh nhanh hay chậm để
giảm ứng suất bên trong. Kết quả kim loại mềm hơn và dễ gia công hơn, đặc biệt trong gia công nguội.
những tấm giấy với phong bì tương xứng dùng trong văn phòng, để thông báo, thiếp mời cưới, thiếp chức
mừng…
khử ni trát trong điều kiện thiếu oxy: quá trình các nitrogen của nitrat được các vi khuẩn chuyển hóa thành khí ni
tơ.
xem AQ
paper containing added substances which give it the property of protecting the surfaces of ferrous metals against
rusting. giấy chống gỉ - giấy có chứa phụ gia đem lại khả năng bảo vệ bề mặt sắt không bị gỉ.
biện pháp chống bán phá giá là tất cả các biện pháp mà nước nhập khẩu có thể sử dụng để chống lại hiện
tượng bán phá giá của hàng nhập khẩu (sau khi có kết luận cuối cùng khẳng định có việc bán phá giá gây thiệt
hại đáng kể). Trong đa số các trường hợp, b
printing paper having good bulk and opacity with rough or matt surface. giấy giả cổ - giấy in có độ phồng và độ
không thấu quang rất tốt với bề mặt sần và không bóng (mat)
chất chống tạo cặn
a term originally applied to tissues used for wrapping silverware, but now used for all papers so prepared that
they will not rust or discolor razor blades, needles, silverware, etc. Various fibers are used and weights of paper
made; the chief requirement
chống lũng đoạn giá
chống lũng đoạn
thay thế Offset và ngang bằng Offset. Thay thế offset và ngang bằng offset (AO và EO) – là sản phẩm của nhà
máy ở Beaupré của Abitibi-Consolidated Inc (Canada), là loại giấy in tráng phấn mà các nhà in có thể thay thế
cho giấy in sản xuấ
Hòm hộp các tông sóng cũ tiêu chuẩn Mỹ
Thay thế offset và ngang bằng offset (AO và EO) – là sản phẩm của nhà máy ở Beaupré của AbitibiConsolidated Inc (Canada), là loại giấy in tráng phấn mà các nhà in có thể thay thế cho giấy in sản xuất từ bột
hóa không tráng phấn và tiết kiệm được 15% chi
bơm dầu phụ (auxiliary oil pump)
Hợp chất halogen hữu cơ hút bám
nấu bột bằng phương pháp cơ và kiềm peroxyde
A
APMP/P-RC™
A
Application
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
applied rate
applied Sciences
appointed bidder
appointed bidder
appraisal
approach flow system
AQ
aquaculture
aquatic
aqueduct
A
aqueous solubility
A
aquifer
A
arbitrary flow
A
archival paper
A
A
arithmetic mean fiber length
armature
A
art paper
A
art paper
A
artificial
A
artificial parchment
A
ASA
Sản xuất bột cơ Peroxide kiềm/xử lý trước bằng hóa chất - APMP (alkaline peroxide mechanical pulping) là một
công nghệ sản xuất bột cơ cải tiến bằng phương pháp tẩm dịch tẩy trắng peroxit kiềm nhiều lần. Dăm mảnh
được ép và phá vỡ cấu trúc trước khi được
đơn kiện là văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền của nước nhập khẩu khởi xướng việc điều tra chống bán
phá giá đối với một mặt hàng nhập khẩu nào đó. Chủ thể nộp đơn phải đại diện được cho ngành sản xuất sản
phẩm tương tự nội địa nước nhập khẩu. Đơn kiện
thuế suất áp dụng, thuế suất thực tế
khoa học ứng dụng
nhà thầu được chỉ định
nhà thầu được chỉ định
thẩm định
hệ thống cấp bột cho máy xeo – Hệ thống cung cấp dòng bột ổn định cho máy xeo.
anthraquinone
nuôi trồng thuỷ sản
nước
kênh dẫn nước
tính tan trong nước: Hàm lượng tối đa của một hóa chất hòa tan trong nước tinh khiết tại nhiệt độ tham chiếu
tầng ngậm nước: địa tầng chứa nước của đá thấm, cát hoặc sỏi có khả năng cho khối lượng nước đáng kể
dòng chảy tùy nghi: là dòng chảy một phần giống với plug-flow một phần giống như complete-mix.
a paper that is made to last for long time and used for long lasting records. giấy lưu trữ - giấy được làm để tồn tại
được lâu dài và dùng cho các ghi chép sử dụng lâu dài
chiều dài xơ sợi trung bình về số học
phần cảm
high quality and rather heavy two-side coated printing paper with smooth surface. The reproduction of fine
screen single- and multicolor pictures ("art on paper") requires a paper that has an even, well closed surface and
a uniform ink absorption. giấy dù
giấy nghệ thuật – một trong những giấy in chất lượng cao nhất và được dùng in các sách minh họa, lịch và tài
liệu quảng cáo. Định lượng 100-230 g/m2. Giấy thường được tráng 3 lớp với lượng tráng 20- > 40 g/m2/mặt và
cán bóng hay mờ
nhân tạo
wood free paper that is produced by fine and extended grinding of certain chemical pulps and/or the admixture of
special additives. As a result of the "smeary" grinding, the fiber structure closes homogeneously. It is used e.g.
for wrapping meat and sausa
A
asbestos paper
A
ASBR
A
asphalt laminated paper
A
A
asset management
assets
A
A-Stage
A
A
at someone’s heels
at times
A
ATC
A
Atlantic Canada
A
Atlantic Canada Opportunities Agency
A
Atlantic Gateway
A
ATMOS
A
ATMP
A
attached growth processes
A
A
A
A
A
A
A
A
A
a fire retardant and heat insulating paper made chiefly from asbestos fiber on a cylinder machine. Generally not
over 0.06 of an inch thick. giấy amiang – loại giấy cách nhiệt và chống chịu lửa chủ yếu làm từ sợi amiang trên
máy xeo tròn. Thường không dầy
Anaerobic Sequencing Batch Reactor - Bể xử lý yếm khí theo mẻ đặt nối tiếp nhau
two sheets of natural kraft paper laminated in a single ply by means of asphalt. This is used as a moisture
barrier; also to resist action of weak acids and alkalis . giấy thấm nhựa đường – hai tờ giấy kraft được dán vào
nhau bằng một lớp nhựa đường. Vật
quản lý tài sản
(kế toán) tài sản
Xử lý bằng sữa axit trước khi tẩy trắng bột – Trong A-Stage™, loại bỏ phần hóa chất tẩy trắng tiêu hóa axit
hexenuronic, giúp cho việc sử dụng hóa chất tẩy trắng giảm 20-35%. A-Stage được dùng trong sản xuất bột gỗ
cứng, đặc biệt là gỗ bạch đàn.
ngay sau ai - just behind someone
thình thoảng, đôi khi, đôi lúc
average total cost – tổng chi phí bình quân bằng chi phí biến đổi bình quân cộng với chi phí cố định bình quân
(ATC = AVC + AFC)
Canada Đại Tây Dương, còn gọi là Các tỉnh ven bờ Đại Tây Dương, là một vùng của Canada gồm 4 tỉnh nằm
trên bờ biển Đại Tây Dương, trừ Quebec: ba tỉnh Maritime (New Brunswick, Nova Scotia, và Prince Edward
Island) và Newfoundland & La
xem ACOA
Cửa ngõ Đại Tây Dương - là một mạng lưới vận chuyển hàng hóa tích hợp hiện đại bằng đường bộ, đường
biển, đường sắt và đường hàng không
công nghệ sản xuất giấy tissue của Voith Paper - Advanced Tissue Molding System. Môđun ATMOS nằm giữa
bộ phận tạo hình và lô Yankee. Việc tạo hình cũng theo cách như ở bộ phận tạo hình kiểu crescent thông
thường, nhưng chăn đã được thay bằng tấm chăn
công nghệ sản xuất bột nhiệt cơ tiêu dùng ít năng lượng (của Andritz) - Advanced Thermo-Mechanical Pulp
quá trình sinh trưởng dính bám: quá trình xử lý trong đó các vi khuẩn bám vào các vật liệu trơ như đá, xỉ, sành,
nhựa tạo thành một lớp màng sinh vật.
attribute
thuộc tính - một nét đặc trưng hay thuộc tính của hàng hoá
auctioneer
người bán đấu giá
auctions
đấu giá
autarky economy
nền kinh tế tự cung tự cấp
xem REACH
Authorisation and Restriction of Chemical substances
Vốn điều lệ
authorized capital
xem LPG
autogas
automatic sampling
lấy mẫu tự động
automatic valve
van tự động
A
autotrophic bacteria
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
auxiliary oil pump
auxiliaty tank
AVC
average cost pricing
average fixed cost
average total cost
average variable cost
AVR
award
Away-From-Home tissue
axial force
A
azurelaid paper
B
B Flute
B
back liner
B
back of the envelope
B
back pressure
B
B
B
B
back printing
back siphonage/backflow
back valve
backburner
B
backflow/back siphonage
B
backflush
B
back-haul rates
B
backward linkage
B
Backwashing
vi khuẩn tự dưỡng: vi khuẩn có khả năng sinh sôi nảy nở bằng việc sử dụng các chất vô cơ làm nguồn các bon
và ni to duy nhất
xem AOP
bình phụ; thùng phụ
average variable cost – chi phí biến đổi bình quân
định giá theo chi phí bình quân
xem AFC
xem ATC
xem AVC
bộ điều áp tự động (Automatic Voltage Regulator)
trao cho
xem AFH
lực dọc trục
a laid paper usually bluish green in colour having a good writing surface. giấy vân sọc lơ sanh – giấy vân sọc
thường màu hơi xanh có bề mặt viết khá tốt
sóng thường (thường dùng ở Châu Âu)
The back side layer in a multi-ply paperboard. Normally back liner is made out of inferior grade pulp compared to
top liner. Lớp lưng trong bìa nhiều lớp. Thường lớp lưng được làm từ bột chủng loại thấp so với lớp mặt trước.
thành ngữ Back of the Envelope, nghĩa đen là đằng sau lưng cái bao thư, và nghĩa bóng là tính toán một cách
phỏng chừng. Sở dĩ có thành ngữ này là vì khi ta muốn làm toán một cách vội vã ta thường kiếm vội một mảnh
giấy để viết các con số lên đó, và thườn
áp lực ngược: Áp suất làm nước chảy ngược về nguồn cung cấp nước khi hệ thống nước thải của người sử
dụng có áp suất cao hơn hệ thống nước công cộng.
in mặt trong như reverse printing
xem backflow/back siphonage
van ngược
để lùi lại sau
dòng chảy ngược/xi-phông ngược: Tình trạng dòng chảy ngược gây ra do sự chênh lệch về áp suất nước. Tình
trạng này làm cho nước từ nguồn bất kỳ khác với nguồn đã định chảy ngược về các ống phân phối cung cấp
nước
xục ngược (chảy ngược lại với dòng thông thường), súc rửa, đội ngược
cước vận tải ngược - Cước phí hay vận chuyển thấp hơn đối với vận chuyển theo một hướng này so với hướng
khác.
liên kết thượng nguồn - Mối liên hệ giữa một nghành hay một hãng với những nhà cung cấp đầu vào của họ.
B
BACM
B
BACT
B
bad debt
B
B
B
bad debt written off
bad money drive out good
Baffle
B
baffle chamber
B
bag house
B
bag paper
B
bailing out
B
balance of trade
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
balance sheet
balanced growth
balanced needle valve
balanced scorecard
balanced valve
bale
ball and lever valve
ball bearing
ball valv
banking deleverage
B
banknote or currency paper
B
B
B
B
bar rack
bar rack
bar screen
bark hog
Biện pháp kiểm soát hữu hiệu nhất - Best Available Control Measures: Thuật ngữ dùng để chỉ các phương pháp
hiệu quả nhất (theo hướng dẫn của EPA) để kiểm soát các phân tử nhỏ tán sắc và các chất thải khác từ bụi
đường phố, bồ hóng, bụi tro từ lò than và t
công nghệ kiểm soát hữu hiệu nhất
nợ xấu - là một khoản tiền cho vay mà chủ nợ xác định không thể thu hồi lại được và bị xóa sổ khỏi danh sách
các khoản nợ phải thu của chủ nợ. Đối với các ngân hàng, nợ xấu tức là các khoản tiền cho khách hàng
vay, thường là các doanh nghiệp, mà không thể
(kế toán) nợ khó đòi đã xử lý
đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt
khoang báp: Trong bản thiết kế lò đốt, một khoang được thiết kế nhằm đẩy mạnh sự lắng tụ của tro bay và hạt
thô bằng cách thay đổi hướng hay giảm tốc độ các khí tạo ra do việc đốt rác hay bùn.
thiết bị lọc túi vải, lọc tay áo
Any paper made to be used in the manufacturing of bags. Giấy làm túi - Bất kể loại giấy nào được dùng để làm
túi
bán tháo- chỉ việc bán nhanh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể
bán với mức giá thấp hơn rất nhiều so với khi mua vào, như một biện pháp cứu vãn thua lỗ hơn nữa khi chứng
khoán hay mặt hàng này đang theo chiều rớt
cán cân thương mại (hay xuất khẩu ròng), đôi khi được ký hiệu NX) là chênh lệch giữa giá trị bằng tiền của xuất
khẩu và nhập khẩu sản phẩm trong một nền kinh tế trong một chu kỳ nhất định. Đó là mối quan hệ giữa xuất và
nhập khẩu của quốc gia. Cán cân dươ
(kế toán) bảng cân đối kế toán
sự sinh trưởng cân bằng
van kim cân bằng
thẻ điểm cân bằng
van cân bằng
kiện (hàng), bành (bột giấy, giấy đã qua sử dụng)
van hình cầu - đòn bẩy
vòng bi, bạc đạn
van hình cầu, van kiểu phao
thu nhỏ tín dụng
Used for printing currency. De-facto highest grade of paper. Very high folding endurance, permanency, tensile
strength, suitable for 4-colour printing, with watermark and other falsification safeguards such as embedded
metal strip. Often contains cotton f
song chắn rác
song chắn rác
song chắn: Một thiết bị dùng để loại bỏ những hạt rắn lớn trong xử lý nước thải
máy cắt vụn vỏ gỗ
B
B
barking drum
barking drum
B
barograph paper
B
barter
B
barter agreements
B
baryta paper
B
base paper
B
B
B
basic wage rates
basic weight
basin
B
basket of goods
B
BAT
B
B
batch feed
Batch Process
B
bath reactor
B
bath reactor
B
BCT
B
B
B
B
BD
BDMT
be in the red
bear trap
trống bóc vỏ
máy bóc vỏ gỗ kiểu tang trống
Red thin paper coated on one side with a white wax, so that the needle of the barograph leaves a red line on a
white ground, sold in rolls and coils and to suit the type of barograph. Giấy dùng trong máy đo khí áp – giấy
mỏng mầu đỏ tráng sáp trên một mặt
hàng đổi hàng - phương pháp trao đổi hàng hoá và dịch vụ trực tiếp lấy các hàng hoá và dịch vụ khác, không sử
dụng một đơn vị kế toán hay phương tiện trao đổi nào cả.
hiệp định trao đổi hàng - hiệp định giữa các quốc gia, thường gặp khó khăn về cán cân thanh toán, về việc trao
đổi trực tiếp hàng hoá
A paper coated with barium sulfate to give a smooth, low-gloss surface; used chiefly as a base for photographic
emulsions. Giấy barit – giấy được tráng một lớp sunphat bari để tạo bề mặt nhẵn, độ bóng thấp; dùng chủ yếu
làm nền cho sản xuất giấy ảnh
Refers to paper that will be subsequently be treated, coated or laminated in other ways. Giấy nền – để chỉ giấy
sau đó sẽ được xử lý, tráng phủ hay dán lớp theo nhiều cách.
mức tiền công cơ bản; mức lương cơ bản - xem wage rate.
xem BW
bể
rổ hàng hóa - một tập hợp cố định tương đối các sản phẩm tiêu dùng và dịch vụ được tính giá trị và được dùng
trên cơ sở hàng năm để theo dõi lạm phát trong một thị trường hay quốc gia nào đó. Các hàng hóa trong rổ này
thường được điều chỉnh định kỳ để ph
công nghệ tốt nhất sẵn có - Cấp độ công nghệ đại diện cho công nghệ xử lý nước thải ở mức cao hơn yêu cầu
của Công nghệ thực tiễn tốt nhất. BAT dựa trên các phương tiện xử lý và kiểm soát tốt nhất (mới nhất) đã được
phát
Cấp liệu theo mẻ
xử lý theo mẻ: tất cả nước thải cần xử lý được đưa vào bể xử lý một lần. Các quá trình xử lý diễn ra từ đầu đến
cuối mà không có sự vào/ra của nước thải. Đến cuối quá trình toàn bộ nước thải trong bể được thải ra ngoài và
lúc này bể sẵn sàng để nhận nước
xử lý theo mẻ: tất cả nước thải cần xử lý được đưa vào bể xử lý một lần. Các quá trình xử lý diễn ra từ đầu đến
cuối mà không có sự vào/ra của nước thải. Đến cuối quá trình toàn bộ nước thải trong bể được thải ra ngoài và
lúc này bể sẵn sàng nhận nước thả
phép đo chính xác đường cong biến dạng theo tải trọng ép lên hộp các tông cho đến khi hộp bẹp rúm. Tải trọng
cuối cùng của hộp dưới lực nén là trị số BCT của hộp. Trị số BCT là đặc tính chính trong thiết kế hộp các tông
sóng
xem bone dry
tấn khô tuyệt đối theo hệ mét
nợ tiền
xem beartrap
B
B
B
bearing
bearing seal oil pump
bearish
B
beartrap
B
B
B
bear-trap
beater-dyed
beating
B
beedi wrap paper
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
belle of the ball
Belt Filter Press
benchmark
bending stiffness
bespoke
Best Available Control Measures
Best Available Control Technology
Best Available Technology
Best Available Technology
Best Practicable Technology
B
beta factor
B
B
B
BFB
BHK
BHKP
B
bible paper
B
B
B
B
B
B
B
bid bond
bid bond
bid opening
bid opening
bidder
bidder
bidding document
gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
bơm dầu làm kín gối trục
(kinh tế) xu hướng giảm giá
bẫy giảm giá - (bear trap / bear-trap) trong xu hướng thị trường đi lên (uptrend) là một tín hiệu giả cho thấy
dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu giảm giá (bear) sau một đợt tăng liên tiếp. Nhưng
thực tế, chứng khoán lại quay trở lạ
xem beartrap
Giấy được nhuộm mầu hoặc phủ mầu trong quá trình sản xuất giấy
xem fibrillating
Used for wrapping beedi (east Indian style cigarette) and decorative purposes in different colours. Giấy cuốn
beedi (một loại thuốc lá ở Tây Ấn Độ) – dùng để cuốn beedi hay vào mục đích trang trí với nhiều màu sắc.
hoa khôi buổi khiêu vũ
ép lọc (bằng) đai
chuẩn so sánh; định chuẩn; điểm chuẩn
(xây dựng) độ cứng uốn; (kỹ thuật chung) độ cứng chống uốn
làm theo yêu cầu của khách hàng
xem BACM
xem BACT
xem BAT
hệ số bê ta: tỉ lệ giữa giá trị oxy bão hòa trong chất lỏng hỗn hợp nước bùn với oxy bão hòa trong nước sạch ở
cùng nhiệt độ và cùng áp suất khí quyển, trong một nhà máy xử lý bằng nước bùn hoạt hóa
(lò hơi) tấng sôi bong bóng - bubbling fluidized bed (boiler)
tên gọi bột kraft sản xuất từ gỗ sồi sợi ngắn (ở các nước Bắc Âu, sản xuất từ gỗ bạch dương)
bột kraft gỗ cứng tẩy trắng
Thin white opaque heavily loaded, used for printing bibles. Not suitable for pen and ink, because of its
absorbency. Giấy in kinh thánh – giấy mỏng trắng đục, dùng để in kinh thánh. Không dùng bút và mực được vì bị
thấm.
khoản bảo lãnh đấu thầu
khoản bảo lãnh đấu thầu
mở đơn thầu
mở đơn thầu
nhà thầu
nhà thầu
văn kiện đấu thầu
B
B
B
B
bidding document
Billion Square Feet
bioassay
Biochemical Oxygen Demand
B
biochemical oxygen demand (BOD)
B
B
B
B
biocide
Biodegradable
Biodegradation
biodiesel
B
biodiversity
B
biodiversity
B
biofilm
B
B
B
biofiltration
Bioflocculation
biofuel
B
biogas
B
biogas boosting
B
biogasoline
B
biological contaminants
B
biological control
B
biological integrity
B
biological nutrien removal
văn kiện đấu thầu
xem BSF
sự thử sinh học
biochemical oxygen demand (BOD): a laboratory measurement of wastewater that is one of the main indicators
of the quantity of pollutants present; a parameter used to measure the amount of oxygen that will be consumed
by microorganisms during the biologica
chất diệt khuẩn - biôxit
diesel sinh học
đa dạng sinh học: Chỉ sự đa dạng và biến thiên giữa cơ thể sống và phức hợp sinh thái mà chúng tồn tại. Sự đa
dạng có thể được định nghĩa như số chủng loại khác nhau và tần số dao động tương đối của chúng. Đối với sự
đa dạng sinh học, những chủng loại này
đa dạng sinh học
màng sinh học (của lớp lọc bằng cát): lớp màng gồm các sinh vật sống, gần chết hoặc chết hình thành trên bề
mặt của lớp lọc chậm bằng cát hoặc các lớp sinh học khác (xem zooglocal film - màng nhầy động vật)
lọc sinh học
nhiên liệu sinh học
khí ga - A mixture of gases, predominantly methane and carbon dioxide, produced by anaerobic digestion. Hỗn
hợp khí, phần lớn là mê tan và các bon dioxide, sinh ra trong phân hủy yếm khí
tăng cường sinh ga – Quá trình phân hủy bùn bằng sinh học yếm khí sinh ra khí ga chứa mê tan, có thể dùng
làm chất đốt. Tăng cường sinh ga là việc bổ sung thêm hóa chất thích hợp vào quá trình phân hủy bùn này để
làm cho quá trình sinh ga tăng lên.
xăng sinh học
chất ô nhiễm sinh học: Các cơ thể sống hay các vi sinh vật (như vi khuẩn, vi trùng, tảo, chất kháng nguyên của
động vật hữu nhũ và chim) có thể gây ra tác hại xấu đến sức khỏe khi hít, nuốt phải hay đem vào cơ thể
khống chế sinh học: Để kiểm soát sâu bọ phá hoại, có thể sử dụng động vật hay các loài sinh vật ăn, giết chết
hoặc cạnh tranh hoàn toàn với côn trùng gây hại
bảo toàn sinh học: Khả năng tác động và duy trì trạng thái cân bằng, hợp nhất về chức năng trong một môi
trường sống tự nhiên thuộc một vùng cho trước. Khái niệm này được áp dụng trước tiên trong công tác quản lí
nguồn nước uống
khử các dưỡng chất bằng quá trình sinh học: các quá trình sinh học để khử nitrogen và phophorus trong nước
thải
B
biological nutrien removal
B
B
B
B
B
B
B
B
B
biological nutrient removal
biological nutrient removal
Biological Process
biological sulphate reduction
biomas energy
Biomass
biorefinery
bioremediation
bioseparation engineering
B
biosolids
B
B
Biosolids
biota
B
biotic index
B
biotransformation
B
BIR
B
B
BKP
black liquor
B
black liquor
B
black market
B
blade wrapping paper
B
B
B
bleach
bleach plant
bleached
B
bleached bristol
B
B
bleached hardwood kraft pulp
bleached kraft pulp
khử các dưỡng chất bằng quá trình sinh học: các quá trình sinh học để khử nitrogen và phophorus trong nước
thải
khử chất dinh dưỡng bằng phương pháp sinh học
khử chất dinh dưỡng bằng phương pháp sinh học
quá trình khử sulphate bằng sinh học
năng lượng sinh khối
lọc sinh học
khôi phục lại bằng biện pháp sinh học
công nghệ ngăn cách sinh học
biosolids: sludge that is intended for beneficial use. Biosolids must meet certain government specified criteria
depending on its use (e.g., fertilizer or soil amendment). bùn sinh học:bùn dự dịnh dùng vào việc có lợi. Bùn sinh
học phải đáp
sinh cảnh: mọi sinh vật của một hệ thủy sinh
chỉ số sinh cảnh: giá trị bằng số được dùng để mô tả sinh cảnh của một vùng nước, nhằm chị thị chất lượng
sinh học của vùng nước đó
chuyển hóa sinh học: Sự chuyển hóa một chất thành những hợp chất khác do các sinh vật tạo nên; bao gồm sự
phân hủy sinh học
Tổ chức Tái chế Quốc tế - Bureau of International Recycling - là hiệp hội công nghiệp tái chế toàn cầu duy nhất
đại diện cho hơn 700 công ty và 40 liên đoàn chi nhánh từ hơn 70 nước. Thành viên của Hội đồng là các nhà
cung cấp nguy
bột giấy kraft tẩy trắng (gồm tất cả bột giấy kraft sản xuất từ gỗ cứng và gỗ mềm – gỗ lá kim)
dịch đen
dịch đen – Hỗn hợp hóa chất nấu đã dùng và phần gỗ hòa tan sau khi nấu bằng công nghệ sun phát. Dịch đen
được thu hồi trong quá trình rửa, cô đặc qua chưng bốc và đốt trong nồi hơi thu hồi để tái tạo lại hóa chất nấu và
cũng để sản xuất năng lượng cho nhà
chợ đen - bất cứ thị trường bất hợp pháp nào
Translucent paper used for individual wrapping of razor blades. Giấy gói dao cạo – giấy trong mờ dùng để gói
từng chiếc dao cạo
chất tẩy trắng - một tác nhân hóa học dùng trong quá trình tẩy làm trắng giấy; tẩy trắng
xưởng tẩy trắng
chất tẩy trắng
bìa tẩy trắng định lượng thấp (lightweight bleached board) không dùng làm bao bì, được phân loại là bìa tẩy trắng
xem BHKP
xem BKP
B
B
B
bleached paperboard
bleached soítwood kraft pulp
bleaching
B
bleaching chemical
B
B
B
B
B
B
bleeder valve
blood is much thicker than water
blow
blow tank
blowdown drum
blowers
B
blue box policies
B
blue chip
B
blue-collar workers
B
B
B
B
B
B
blueprint
board
boards
BOD
BOD5
body water
B
bog
B
B
B
bogus
boiler feed pump
boiling point
B
boil-out
B
B
bond discount
bond face value
B
bond paper
xem SBS
xem BSKP
(quá trình) tẩy trắng
hóa chất tẩy trắng: là hóa chất loại bỏ màu và làm trắng, thí dụ xơ sợi, thường qua quá trình oxy hóa hoặc quá
trình khử. Các hóa chất tẩy trắng thông thường là hydro peroxyt, ozon, axit peracetic, dioxyt clo và clorat natri.
Các chất tẩy trắng khử thông
van xả
một giọt máu đào hơn ao nước lã
phóng bột
bể phóng bột
bình xả đáy
quạt cao áp
trợ cấp nông nghiệp chấp nhận được (WTO) nhưng chỉ trong quá trình chuyển đổi với mục đích sau cùng là chỉ
còn các Green box policies. (Xem amber box policies)
cổ phần xanh - một cụm thuật ngữ chỉ cỔ phẦn hạng nhất có ít rủi ro về mất vốn.
công nhân cổ xanh - người lao động tham gia vào công việc nào đó mà về bản chất là lao động chân tay, khác
với công nhân cổ trắng
bản thiết kế gốc
bìa - định lượng cao >200 g/m2
bìa có độ dầy 0,1524 mm (0.006 inch) hoặc hơn.
khối nước - the part of the earth's surface covered with water (such as a river or lake or ocean)
vũng lầy: Một loại đất ướt tích lũy một lượng đáng kể than bùn. Nguồn nước của những vũng lầy này chủ yếu
dựa vào lượng mưa cung cấp, thường có tính axit và giàu mùn với một lớp thảm rêu xanh dễ thấy
giấy có chất lượng thấp hơn chủng loại tiêu chuẩn
bơm nước cấp cho lò hơi
điểm sôi
tẩy cặn - The purpose of a boil-out is to remove deposits of pitch, fibers, minerals, and biological slime from the
wetted surfaces of a paper machine during a shutdown. The word "boil-out" has very little to do with boiling,
except that the temperature w
(kế toán) chiết khấu trái phiếu
(kế toán) mệnh giá trái phiếu
giấy (in) trái phiếu là giấy viết bền chất lượng cao tương tự như giấy in tiền nhưng có định lượng lớn hơn 50
g/m2. Tên giấy xuất phát từ mục đích ban đầu của loại giấy này dùng để in trái phiếu chính phủ. Nay được dùng
làm giấy có phần in sẵn, giấy văn p
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
bonding surfaces
bonds
bone dry
bone dry
Bone Dry Metric Tonne
bonus & welfare funds
bonus fund
book value
border price
borehold
bottom discharge valve
B
bottom line
B
bottom outlet
B
bottomless
B
bound tariff rate
B
bound water
B
B
B
B
B
B
B
B
Box Compression Test
box compression test
boxboard
boxboard
boxboard
Boxboard Cuttings
brach lines
brackish
B
brain drain
B
brake valve
B
brand loyalty
B
break
các bề mặt liên kết
(kế toán) trái phiếu
khô tuyệt đối - bột không còn độ ẩm (khô tận xương)
khô tuyệt đối
xem BDMT
(kế toán) quỹ khen thưởng, phúc lợi
(kế toán) quỹ khen thưởng
giá trị trên sổ sách
giá cửa khẩu
bãi giếng (gồm nhiều giếng nước )
van xả ở đáy
kết quả kinh doanh sau thuế - kết luận, dòng cuối của một báo cáo tài chính của một giao dịch hoặc hoạt động
kinh doanh của một công ty, tổ chức. Thuật ngữ này đề cập đến thu nhập ròng của các công ty (lợi nhuận hoặc
lỗ ròng).
ống dẫn nước ở đáy bồn (xả kiệt)
cực thấp; không đáy; không giới hạn hay ranh giới; không hiểu được vì quá bí hiểm; không vải phía dưới eo
“bound tariff rate” hay “tariff binding” có nghĩa là “thuế suất ràng buộc” tức là mức thuế suất trần mà một nước
cam kết với các thành viên còn lại trong WTO. Mức ràng buộc này là mức tối đa nhưng trong thực tế, có nhiều
mặt hàng
Nước liên kết là nước gắn với các thành phần tế bào chặt chẽ đến mức khó nếu không nói là gần như không thể
gỡ ra được. Nước này là các hydro gắn chặt với một số thành phần oxy và ni-tơ trong những tế bào. Mối liên kết
này ch
xem BCT
(bao bì) phép thử sức bền, tải trọng tối đâ trước khi hòm đổ sụp
bìa hộp
bìa hộp
bìa - dùng để sản xuất hộp gấp và hộp cứng
dẻo bìa hộp
đường ống nhánh
nước lợ: Hỗn hợp nước mặn và nước ngọt
(hiện tượng) chảy máu chất xám - sự di cư của những nguời lao động có trình độ và tay nghề từ các nước
nghèo sang các nước giàu hơn.
van hãm
sự trung thành với nhãn hiệu - sự trung thành về tâm lý đối với sự kết hợp biểu tượng của một sản phẩm có
nhãn hiệu.
đứt giấy
B
break even point
B
break pack
B
breakdown
B
break-even analysis
B
break-even level of income
B
B
B
break-even point
breaking
break-point chlorination
B
breakthrough
B
B
B
B
B
B
breast roll
brickwork
brightness
bring sb to their sense
bring together
bring/call someone to heel
B
broad market
B
broke
B
broke
B
broke system
B
brokerage
B
B
B
brooker
brown stock
brownfield land
B
brownstock
điểm hòa vốn - là điểm mà tại đó Tổng doanh thu bằng Tổng chi phí. Hay nói cách khác thì tại điểm hòa vốn,
doanh nghiệp bắt đầu thu được lợi nhuận.
(bao bì) thùng chuyển hàng quá cảnh (thí dụ hòm các tông sóng lớn), còn gọi là bao gói cấp III (tertiary pack)
phá bung ra
phân tích điểm hoà vốn - chi phí để sản xuất một hàng hoá có thể chia thành hai phần chính: chi phí cỐ đỊnh và
chi phí khẢ biẾn. từ quan điểm của người kế toán về chi phí, số lượng doanh thu tại điểm hoà vốn là số lượng
đảm bảo rằng tất cả chi phí cố định
mức hoà vốn của thu nhập - một điểm tại đó chi tiêu cho tiêu dùng đúng bằng thu nhập như được minh hoạ tại
điểm mà hàm tiêu dùng cắt đường 45 độ trong mô hình thu nhẬp chi tiêu. (xem consumption function)
Điểm hòa vốn
bung ra
điểm clo hoá tới hạ
(quân sự) sự chọc thủng phòng tuyến; (xây dựng) chỗ thủng; (điện tử, viễn thông) sự ngắt xuyên; (kỹ thuật
chung) điểm gãy; lỗ thủng; giao thoa; bước đột phá, bước phát triển mới và quan trọng
lô ngực
xây gạch
độ sáng (độ trắng)
xem come to one’s sense
liên kết với nhau; nối lại với nhau
buộc ai làm điều gì
thị trường rộng - là một chỉ số gồm nhiều cổ phần hay các cổ phần trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau
giấy rách
giấy rách - giấy được tạo hình trên máy xeo giấy hay máy xeo giấy tissue không tới được lô cuộn. Sản phẩm
được xén cạnh hay được sinh ra khi đứt giấy và khi khởi động máy thường quay lại hệ thống Chuẩn bị bột để tái
sử dụ
hệ thống xử lý giấy rách của máy xeo giấy thường gồm những thiết bị sau. Một máy đánh tơi giấy rách, bể giấy
rách để tồn trữ và điều hoà, thiết bị sàng và thiết bị đánh tơi. bột đã được lọc sạch và đánh tơi sau đo
hoa hồng môi giới - một khoản tiền người môi giới yêu cầu vì đã thực hiện việc mua bán thay mặt một khách
hàng.
người môi giới - Ở một nghĩa hẹp là người trung gian chắp nối người bán và người mua với nhau
bột nâu - bột mới lấy từ nồi nấu ra và chưa được tẩy trắng
đất không sạch
bột nâu – bột thu trực tiếp từ quá trình nấu, trước khi các vật liệu gian bào và dịch nấu được lấy ra khỏi bột
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
xem fibrillating
chổi than
xem fibrillating
xem fibrillating
nghiên cứu tất cả mọi khía cạnh - như exhaustive research
Một tỉ Feet vuông (1 Feet = 0,3048 mét)
bột kraft gỗ mềm tẩy trắng
xem BFB
máy bơm hút có động cơ
van pit tông
thâm hụt ngân sách - chi tiêu hiện tại vượt thu nhập hiện tại. thường được sử dụng nhiều nhất để miêu tả tình
budget deficit
trạng trong đó thu nhập của chính phủ, thu từ thuế không đủ trang trải để chi tiêu của chính phủ.
(kế toán) nguồn kinh phí sự nghiệp
budget resources
(kế toán) nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
budget resources used to acquire fixed assets
thặng dư ngân sách - thu nhập hiện tại vượt chi tiêu hiện tại, thường được sử dụng nhiều nhất để miêu tả tình
budget surplus
trạng trong đó thu nhập của chính phủ, thu từ thuế vượt chi tiêu của chính phủ.
budgetary control
kiểm soát ngân sách
Buffer
Buffer Action
kho đệm, dự trữ bình ổn - các lượng hàng hoá được dự trữ để khắc phục biến động giá cả đối với các mặt hàng
buffer stocks
cơ bản.
(kế toán) nhà cửa, vật kiến trúc
building & architectonic model
building acoustics and sound control
âm học xây dựng và khống chế âm thanh
building hardware and tools
đồ ngũ kim và dụng cụ
building materials and elements
vật liệu và cấu kiện xây dựng
building types and land use
loại nhà và sử dụng đất
bulk grade
giấy thu hồi chất lượng thường
xem bulltrap
bull trap
bẫy tăng giá (bull trap, bull-trap) trong xu hướng thị trường đi xuống (downtrend) là một tín hiệu giả cho thấy
bulltrap
dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu tăng giá (bull) sau một đợt sụt giảm (decline).
Nhưng thực tế, chứng khoán lại quay t
xem bulltrap
bull-trap
Bureau of International Recycling
xem BIR
burner
vòi đốt
vòi phun
burner nozzles
mỏ đốt
burners
Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
business entity concept
bruising
brush
brushing
brushing out
bruto force research
BSF
BSKP
bubbling fluidized bed
bucket pump with motor
bucket valve
B
business income tax charge
B
Business New Brunswick
B
B
business purchase
butterfly valve : van b¬ướm
B
buyers' market
B
B
B
B
B
buy-out
BW
by pass flow
by-pass valve
byproduct
B
by-product
C
C
C
C
C
C Flute
C&I
C1S
C2C
C2S
C calcium sulfate
C calendar
C calender
C caliper
C call option
C called-up capital
C calls in arrear
C Calorific value
C calorific value
C Canadian Pulp & Paper Association
C Canadian Standard Freeness
(kế toán) chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Bộ Doanh nghiệp - là một Bộ trong Chính phủ của tỉnh New Brunswick. Bộ chịu trách nhiệm khuyến khích sự
phát triển kinh tế và khả năng cạnh tranh toàn cầu của tỉnh
Mua lại doanh nghiệp
van tiết lưu
thị trường của người mua - một thị trường có đặc trưng là dư cung, trong đó người bán vì vậy phải gặp khó khăn
khi bán tất cả sản phẩm của họ theo giá dự kiến.
mua lại quyền kiểm soát
định lượng (g/m2)
dòng chảy tràn qua hố thu
van nhánh
sản phẩm phụ (sinh ra khi sản xuất một sản phẩm nào đó)
sản phẩm đi kèm là sản phẩm thứ cấp hay phụ từ quá trình sản xuất hay một phản ứng hóa học và không phải
là sản phẩm hay dịch vụ chính được tạo ra. Sản phẩm đi kèm có thể có ích và có thể là thương phẩm hoặc
được coi là
sóng lớn hơn sóng “B”
giấy tissue thương mại và công nghiệp - xem AFH
tráng phấn 1 mặt
nhãn sinh thái nhiều mục đích - cradle to crarle
tráng phấn 2 mặt
sunfat canxi (CaSO4) hay thạch cao. Nguồn chính là sunfat canxi tự nhiên hay là sản phẩm phụ trong một số
ngành công nghiệp
cán láng
máy cán – là thiết bị trong sản xuất giấy, giấy xeo khô và vải tạo ra các hình bóng nhất định hay các tính chất bề
mặt trên vật liệu tấm băng (bóng, sức bền, độ nháp).
Trong việc đo chiều dày giấy trong phòng thí nghiệm, một trọng lượng tiêu chuẩn ép nhẹ lên các đỉnh của tờ giấy
và chiều dày tờ giấy còn lại, theo định nghĩa là "caliper"
quyền chọn (option) là một dạng chứng khoán phái sinh (derivative securities). Có hai loại quyền chọn cơ bản:
quyền chọn mua (call option) và quyền chọn bán (put option). Call option: hợp đồng quyền chọn mua, hợp đồng
call option - là một loại hợp đồng tà
Vốn đã gọi
Vốn gọi trả sau
Nhiệt trị - The amount of heat that can be obtained from a fuel, usually expressed in terms of kilojoules per unit
weight of the fuel. Lượng nhiệt thu được từ chất đốt, thường biểu thị bằng kilojoul (KJ) trên một đơn vị trọng
lượng chất đốt.
nhiệt trị
xem CPPA
xem CSF
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
kênh đào
tán (cây)
độ che tán
tụ điện
các phí tổn cho vốn - các chi phí mà các công ty và cá nhân đưa vào tài khoản của họ để trả lãi vốn vay, khấu
capital charges
hao tài sản và trả nợ vay
(kế toán) xây dựng cơ bản
capital construction
(kế toán) xây dựng cơ bản dở dang
capital construction in process
chi phí đầu tư ban đầu, chi phí vốn, vốn đầu tư cơ bản
Capital Cost
xem CCA
Capital Cost Allowance
chi phí đầu tư
capital expenditure
thị trường vốn - là thị trường, hay đúng hơn là một nhóm các thị trường liên quan tới nhau, trong đó, vốn ở dạng
capital market
tài chính (tiền tệ) được đem cho vay, vay hoặc "huy động" với các điều kiện khác nhau và trong thời hạn khác
nhau.(xem term structure of inter
cổ phần vốn - số lượng Cổ phần đă phát hành được ghi vào sổ kế toán với tên gọi Cổ phần vốn và nó quan
trọng hơn các cổ phiếu được phép phát hành hoặc thả nổi. Số lượng cổ phiếu này được sử dụng để tính toán
capital stock
mức vốn hoá t
capitalization issue
cổ phiếu không mất tiền
tỷ lệ vốn hoá - một khái niệm liên quan đến tỷ trọng của mỗi loại cổ phiếu hay vốn nợ trong một công ty so với
capitalization rates
tổng vốn cổ phần trên thị trường của nó.
giá trị được vốn hoá - trị giá được định cho một tài sản theo mức lợi nhuận hiện tại và lãi suất thị trường hiện
capitalized value
hành.
capsule paper
giấy phồng
carbon adsorption/chloroform extraction (CCE)
sự hấp thụ bằng than hoạt hoá/sự chiết bằng clorofom (CCE):
xem CCS
carbon capture and sequestration
tín dụng các bon; tín chỉ các bon; hạn ngạch các bon cho phép; tín chỉ giảm phát thải các bon
carbon credit
carbon dioxide
cacbon dioxit
Dioxit các bon - A colourless, odourless, non flammable gas and one of the two main constituents of biogas;
chemical formula CO2. Chất khí không màu, không mùi, không cháy và là một trong hai thành phần của khí ga;
carbon dioxide
công thức hóa học là CO2
không phát thải các bon
carbon nuetrality
thuế carbon - thuế đánh vào các nhiên liệu hoá thạch nhằm giảm lượng thải co2 để giảm sự nóng lên của toàn
carbon tax
cầu. xem externalities, internalization.
xem CBOD
Carbonaceous Biochemical Oxygen Demand
quá trình loại BOD của các hợp chất các bon hữu cơ: trong quá trình này các vi khuẩn biến đổi các các bon hữu
cơ trong nước thải thành các tế bào vi khuẩn mới và các chất khí như CO2. Trong các quá trình này ni tơ trong
carbonaceous BOD removal
các hợp chất hữu cơ sẽ được biến đỏ
canal
canopy
canopy cover
capacitor
C carbonaceous BOD removal
C
C
C
C
C
C
C
C
C
carcinogen
cardboard
Carriage and Insurance Paid to
carriage inwards
carriage outwards
Carriage Paid To
Carrier Stock
carrying cost
carryover
C Carton Board
C cascade
C Case Materials
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
cash
cash book
cash cost
cash discounts
cash discounts
cash flow statement
cash in bank
cash in hand
cash in transit
casing
catch tank
catch the bear before you sell his skin
catchment area
catchment basin
category method
cation rosin
cationic product
cationic surface active agent
causation
quá trình loại BOD của các hợp chất các bon hữu cơ: trong quá trình này các vi khuẩn biến đổi các các bon hữu
cơ trong nước thải thành các tế bào vi khuẩn mới và các chất khí như CO2. Trong các quá trình này ni tơ trong
các hợp chất hữu cơ sẽ được biến đỏ
chất gây ung thư: Bất kỳ chất nào gây ra hoặc làm trầm trọng bệnh ung thư
bìa cứng (thường dùng làm bìa sách, tạp chí, bưu thiếp
xem CIP
chi phí vận chuyển hàng hóa mua
chi phí vận chuyển hàng hóa bán
Xem CPT
(giấy loại Mỹ) hộp giấy đựng đồ uống
chi phí bảo tồn hàng lưu kho
bị cuốn theo
bìa - làm từ xơ sợi nguyên thủy hay giấy thu hồi, chủ yếu dùng làm hộp đựng hàng tiêu dùng. Cũng gọi là bìa
cứng, bìa hộp gấp...
(kỹ thuật) nối tiếp (thí dụ bóng điện mắc nối tiếp nhau)
vật liệu làm hộp - giấy và bìa thường dùng trong sản xuất các tông sóng. Gồm kraftliner, testliner, giấy lớp sóng
bán hóa, giấy lớp sóng từ giấy loại. Cũng được gọi là containerboard, corrugated case materials, cardboard,
linerboard hay corrugated medium
(kế toán) tiền mặt
sổ tiền mặt
Giá thành phân xưởng, chi phí phân xưởng
chiết khấu tiền mặt
chiết khấu tiền mặt
bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
(kế toán) tiền gửi ngân hàng
(kế toán) tiền mặt tại quỹ
(kế toán) tiền đang chuyển
thân máy
bình xả
chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng
lưu vực: khu vực nước chảy một cách tự nhiên tới một dòng nước hoặc tới một điểm đã định
Xem catchment area
phương pháp chủng loại
nhựa thông cation
chất cation
cation hoạt động bề mặt
quan hệ nhân quả
kiềm hóa
nhu cầu oxy sinh hoá có cacbon
quá trình sinh học kết hợp - kết hợp sản xuất enzyme, thủy phân enzyme và lên men hexose/pentose qua một
CBP
sinh vật duy nhất, một men (cellulolytic consolidated bioprocessing)
(giấy loại Mỹ) sổ giấy tráng phấn
CBS
Khấu hao (do luật định) - Từ CCA thì hoàn toàn đồng nghĩa với từ khấu hao (depreciation) trong kế toán. Nhưng
cái khác là các thang tỷ lệ khấu hao thì do luật thuế vụ nhà nước định chứ không phải khấu hao theo định mức
CCA
thị trường. CCA là một trong những c
chỉ số niềm tin tiêu dùng - Consumer Confidence Index - chỉ số niềm tin tiêu dùng do tổ chức phi lợi nhuận
CCI
Conference Board công bố, đo lường mức độ lạc quan của người tiêu dùng đối với nền kinh tế. CCI càng cao,
người tiêu dùng càng tin tưởng vào việc là
CCK
giấy kraft tráng đất sét tinh luyện (cũng gọi là giấy tráng phấn)
phủ cao lanh trên nền lớp giấy từ giấy in báo cũ. Clay Coated để chỉ lớp tráng nhẵn, có thể in lên được, phủ lên
mặt tở giấy. News back để chỉ các lớp nằm dưới lớp phủ làm từ giấy in báo cũ. Các lớp này thường có màu
CCNB
xám do
bắt giữ và nhốt khí các bon
CCS
sức bền nén giáp cạnh của băng giấy sóng hoặc giấy lớp giữa (sóng) làm trong phòng thí nghiệm dọc theo chiều
CCT
sóng.
CCW
ngược chiều kim đồng hồ - counter clockwise
chiều ngang máy xeo
CD
CE
kinh tế tuần hoàn
concora test theo chiều ngang máy - concora edge test
CEC
CEDI
điện phân trao đổi ion liên tục - continuous electrodeionization
ceilings and floors
mức trần và mức sàn; mức đỉnh và mức đáy
xenluloza - là một polymer mạch thẳng vói nhóm lặp beta-D-glucopyranose. Đó là yếu tố kết cấu chính vả là
cellulose
thành phẩn chủ yếu của vách tế bào của cây hay thực vật
xơ sợi xen-luy-lô
cellulose fiber
xơ sợi xenluloza - tế bảo tạo vách hình thon dài, là thảnh phần tạo nên cấu trúc của cây gỗ. Các xơ sợi trong
cellulose fiber
cây gắn kết với nhau bằng lignin
cement and concrete (including formwork ) ximăng và bêtông (gồm cả ván khuôn)
lô giữa của hệ ép - The predominant pressing configuration uses a hard center roll against which two pressing
rolls apply pressure to squeeze the water out of the sheet. In addition, to press fabrics, the condition of the press
center roll
rolls can play a critical
lọc cát (hình dùi)
centricleaner
centrifugal
li tâm
quạt ly tâm
centrifugal fans
lực ly tâm
centrifugal force
centrifugal pump
bơm li tâm
C causticizing
C CBOD
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
Chức vụ cao nhất của bộ máy điều hành quản lý doanh nghiệp do Hội đồng quản trị bầu. Tiếng Việt có thể gọi
tương đương như Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
Liên minh Công nghiệp Giấy Châu Âu
CEPI
cetane number
chỉ số xetan (chỉ độ bốc cháy nhiên liệu điêzen)
không có clo
CF
CFB
(lò hơi) tầng sôi tuần hoàn - circulating fluidized bed (boiler)
CFD
động học chất lưu qua (đồ họa) máy tính - computational fluid dynamics (Xem isosurface)
Chức vụ cao nhất về điều hành tài chính trong doanh nghiệp, do CEO bổ nhiệm. Tiếng Việt có thể gọi là Giám
CFO
đốc tài chính
tiền hàng cộng cước (giá bán hàng giao tại cảng đích - không có bảo hiểm) Cost and Freight
CFR
concora test theo chiều dọc máy - concora fluted test
CFT
(giấy loại Mỹ) giấy tráng phấn làm từ bột cơ
CGS
xem CoC
Chain of Custody
Chứng nhận Chuỗi hành trình sản phẩm: yêu cầu các tổ chức chứng minh các sản phẩm gỗ được giao dịch từ
Chain of Custody Certificate
các nguồn gốc được chứng nhận.
chamber
buồng (bể) dẫn nước
chamber wall
tường chắn (vách ngăn) giữa các buồng bể dẫn nước
đổi ý
change (one's) mind
change (one's) tune
sang tay người khác; thay tay đổi chủ (vật)
chuyển chủ
change hands
rà soát do thay đổi hoàn cảnh/rà soát giữa kỳ là hình thức rà soát được tiến hành sau khi đã áp thuế chống bán
changed circumstance review/interim reviewphá giá được một thời gian nhất định để xem xét lại việc áp thuế chống bán phá giá có còn cần thiết hay không
và/hoặc liệu thiệt hại có tiếp tục
characteristics
tính chất
characterization
đặc tính
charging tank
bình nạp
charging valve
van nạp liệu
check valve
van một chiều
check valve
van cản; van đóng; van kiểm tra
Chelating Agent
Chemical Oxygen Demand
kết tủa hoá học
chemical precipitation
bột hóa - loại bột thu được khi nấu dăm gỗ trong nồi nấu với sự trợ giúp của dung dịch hóa học
chemical pulp
Bột hóa – danh từ chung để chỉ bột sản xuất bằng quá trình hóa học (ngược với cơ học). Quá trình hóa học này
chemical pulp
gồm các công nghệ kraft (sun phát) và sun phit.
Thu hồi hóa chất – trong sản xuất bột bằng hóa học, là quá trình thu gom, hồi phục và tái tạo lại hóa chất nấu để
chemical recovery
có thể dùng lại trong quá trình sản xuất bột
C CEO
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C chemical revovery
C chemical tracer
C
C
C
C
Chemical Vapor Deposition
chemical wood-fiber pulp
Chemi-Thermo Mechanical Pulping
chemolithotrophic bacteria
C chemometrics
C
C
C
C
chief executive officer
chief financial officer
child allowance
chilled water
C chiller
C chilling effect
C chipboard
C chipper
C chipper
C chipping
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
chirality
chloremines
chlorination
chlorine contact tank
chlorine dioxit
chlorine free
CHP
CIP
circular economy
circulating fluidized bed
circulating water pump
thu hồi hóa chất
chất đánh dấu hóa học: một hóa chất được thêm vào hoặc có một cách tự nhiên trong một dòng chảy hoặc một
vùng nước, cho phép theo dõi dòng chảy của nước
xem CVD
bột sợi gỗ nấu bằng phương pháp hoá học
xem CTMP
vi khuẩn ăn tạp. Xem vi khuẩn tự dưỡng
toán tin ứng dụng trong hóa phân tích và đề cập đến hai nội dung cơ bản là: (-) phát triển phương pháp phân
tích (gồm xây dựng, tối ưu hoá, đánh giá phương pháp) (-) các phương pháp thống kê đa biến xử lý thông tin thu
được trong và sau khi phân tích. Đây
xem CEO
xem CFO
trợ cấp trẻ em - trong hầu hết các hệ thống thuẾ thu nhẬp đều trợ cấp cho trẻ em ăn theo
nước lạnh
máy làm lạnh: Thiết bị sản xuất chất lỏng lạnh luân chuyển trong cuộn làm lạnh của bộ phận xử lý không khí để
làm lạnh nguồn không khí cung cấp cho toà nhà
hiệu ứng lạnh dần: Sự giảm nhiệt độ trái đất do sự gia tăng các hạt trong không khí, chặn lại ánh sáng mặt trời
(Xem: hiệu ứng nhà kính)
bìa thô
máy chặt dăm
máy băm dăm - máy được thiết kế để biến gỗ cây thành dăm; gồm một đĩa quay hay một tang trống với các con
dao lắp bên trong và một thiết bị đưa gỗ cây vào các con dao quay; băm gỗ thành dăm khớp với kính thước đặt
sẵn; thường máy
Tạo dăm – Quá trình gỗ đã bóc vỏ chuyên thành dăm mảnh ở bãi gỗ để hoàn thiện tiếp hay để nấu bột, thường
do các máy chặt dăm đĩa nạp gỗ theo phương nằm ngang hay bằng phương pháp rơi sản xuất ra
tiính không đối xứng của các vật có sắp xếp không gian
các cloramin
clo hoá
bể khử trùng Clo
đi-ô-xít clo (ClO2)
xem CF
nhiệt điện kết hợp - combined heat and power
cước và bảo hiểm trả tới điểm đến/cước phí và phí bảo hiểm trả tới - Carriage and Insurance Paid to
xem CE
xem CFB
bơm nước tuần hoàn
C circumvention
C
C
C
C
C
CITPA
civil works contract
civil works contract
clack valve
clapper valve
C clarification
cố ý chuyển đổi để tránh thuế. Liên minh châu Âu qui định thuế chống bán phá giá không chỉ áp dụng cho đối
tượng chịu thuế (là các sản phẩm bị điều tra nhập khẩu từ các nước xuất khẩu liên quan) mà còn áp dụng với
các sản phẩm tương tự hoặc các bộ phận cấ
Liên minh Quốc tế Gia công giấy ở Châu Âu
hợp đồng xây dựng
hợp đồng xây dựng
van bản lề
van bản lề
gạn lọc: Hoạt động sàng lọc trong quá trình xử lý nước thải khi các chất rắn lắng xuống. Quá trình này thường
được thực hiện nhờ lực ly tâm và hóa chất làm đông tụ nước thải
C clarifier
C clarifier
C
C
C
C
C
C
clarify
class action
classification
classify
clay coated kraft paper
Clay-Coated NewsBack
C clean float
C cleaner
C
C
C
C
clean-out
clear cut
clearcutting
clockwise
C cloning
C closed-loop recycling
C closing an account
C closing of the tendering procedures
C closing of the tendering procedures
C closing prices
Thiết bị gạn - một bể lớn, thường hình tròn và được làm bằng bê tông, thiết kế để các chất rắn lơ lửng trong
nước lắng xuống đáy; trong một vài trường hợp có thể có hình dạng vuông; thường được trang bị một bộ phận
cào quay để nạo vét các chất lắng ở đáy
lắng tách
sự khởi tố tập thể
phân loại
phân loại
xem CCK
xem CCNB
thả nổi tự do - khi tỶ giá thẢ nỔi được biến đổi một cách tự do khỏi bất cứ ảnh hưởng can thiệp nào các co quan
quẢn lý tiỀn tỆ. (xem dirty float)
Thiết bị lọc – thiết bị hình côn dùng để loại bỏ các chất bẩn và các chất không muốn có trong bột; thường hoạt
động trên nguyên tác lực ly tâm trong đó các phần tử nặng hơn văng ra thành và rơi xuống đáy trong khi các vật
liệu nhẹ hơn đi ra ngoài qua đỉnh
sục rửa
khai thác trắng: cùng lúc đốn sạch tất cả cây cối trong một khu vực
chặt trắng – một phương pháp khai thác gỗ bằng cách chặt hết cây gỗ cùng lúc
xem CW
sinh sản vô tính: Trong công nghệ sinh học, là sự thu được một nhóm các tế bào giống hệt nhau về cấu trúc gen
từ một tế bào; là sự tạo ra những phiên bản y hệt của một gen
tái chế nước mạch kín: Là sự phục hồi hoặc tái sử dụng nước thải trong một qui trình khép kín cho mục đích
không phải để uống
khóa một tài khoản
đóng thầu
đóng thầu
giá lúc đóng cửa - được sử dụng phổ biến cùng với thỊ trưỜng chỨng khoán để chỉ giá chỨng khoán và cỔ
phiẾu … tại thời điểm kết thúc buôn bán của một ngày.
C
C
C
C
C
C
C
closing stock
clothing
club store
CMT
CNC
CNK
Coagulant
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
như warehouse club
Sức chịu vò của băng giấy sóng hoặc giấy giữa (sóng)
covenant not to compete - xem non-compete clause
Phủ bằng bột Kraft tự nhiên (nguyên thủy)
sự đông tụ: Quá trình gắn kết các chất bẩn li ti trong nước thải để lắng bỏ tạp chất, thường được thực hiện bằng
các hóa chất như vôi, phèn và muối sắt
vùng duyên hải: Vùng đất và nước gần bờ biển có ảnh hưởng đến việc sử dụng biển và hệ sinh thái biển, hoặc
coastal zone
là nơi mà việc sử dụng và hệ sinh thái chịu ảnh hưởng của biển
xem CBS
Coated Book Stock (CBS)
bìa tẩy trắng có tráng phấn được dùng làm bìa sách phía sau, thiếp chúc mừng, bưu thiếp và thiếp quảng cáo
coated bristol
và các sản phẩm khác
giấy tráng phấn chứa không quá 10% bột cơ (mài)
coated free sheet
xem CGS
Coated Groundwood Sections (CGS)
xem CNK
Coated Natural Kraft
xem C1S
coated one side
xem CRB
Coated Recycled PaperBoard
xem SWS
Coated Soft White Shavings (SWS)
xem C2S
coated two sides
xem CUK
Coated Unbleached Kraft
Coated woodfree printing and writing paper xem CWF, woodfree paper
máy tráng phấn - máy được thiết kế để phủ một lớp màng lên tở giấy; có thể lắp trên máy xeo và phủ lớp tráng
khi giấy đang được sản xuất hay có thể được lắp ngoài với hệ thống tở lô, đưa giấy qua các chất phủ, sấy khô
coater
và cuộn lại thành lô; có thể phủ bằng
Tráng phấn - Trong sản xuất giấy, đó là quá trình phủ lên bề mặt giấy các chất hóa học hay một lớp phủ màu.
coating
Tráng phấn nâng cao đáng kể một số đặc tính của giấy (thí dụ khả năng in) để dùng giấy trong một số ứng dụng
nhất định.
lớp phấn tráng
coatings
Chuỗi hành trình sản phẩm - Đây là một trong 02 loại chứng nhận FSC và PEFC, Chuỗi hành trình sản phẩm
(CoC) là con đường mà nguyên liệu thô từ rừng phải trải qua để đến với người tiêu dùng, bao gồm những giai
CoC
đoạn liên tục của việc chế biến, vận chuyển,
hệ số phân tán (độ phân tán tương đối) - thường dùng để đo mức độ phân tán của các biến xung quanh giá trị
coefficient of variation
trung bình của nó.
ghép đùn kết hợp
co-extrusion lamination
đồng phát
cogeneration
C coagulation
C
tồn kho cuối kỳ
C cold shutdown
C collagen
C collecting tank
C Collection
C collective bargaining
C collector well (for raw water)
C colloidal suspension
C colorant
C colour tracing paper
C
C
C
C
C
C
C
C
coloured translucent paper
combined chlorine
combined heat and power
combustion
combustion air
come to one’s sense
command economy
Commercial & Industrial tissue
C commercial goods or services
C commercial thinning
C commodity basket
C commodity bundling
C common agricultural policy
C common customs tariff
C common external tariff
khi nước dùng để làm mát thanh nhiên liệu hạt nhân duy trì ở nhiệt độ dưới 100 0C, ngăn cản thanh nhiên liệu
nóng lại
chất tạo keo
bình góp, bình thu
thu gom (trong nước) = tận dụng lại cộng xuất khẩu trừ đi nhập khẩu giấy thu hồi
thỏa ước tập thể - đàm phán giữa chủ và các công nhân về việc hình thành các thủ tục và luật lệ bao hàm các
điều kiện về làm việc và lương. xem national bargaining, company bargaining và plant bargaining.
giếng thu nước ngầm
huyền phù keo
phẩm, chất nhuộm
giấy can màu hay giấy trong mờ nhuộm màu - là giấy can có một số màu khác biệt với giấy trong mờ cơ bản.
Giấy can màu cũng được làm bằng cách nhúng tờ giấy chưa cắt, còn nguyên chất lượng cao vào axit xunfuric
trong vài giây. Giấy can màu được nhuộm màu t
xem colour tracing paper
clo liên kết
xem CHP
quá trình cháy
khôn khí cháy
bắt đầu nghĩ một cách hợp lý. như bring sb to their sense
nền kinh tế chỉ huy
xem C&I
hàng hóa hoặc dịch vụ thương mại: là hàng hóa hoặc dịch vụ thường được bán hoặc được vhaof bán trên thị
trường thươn mại và đối tượng mua thương là các đối tượng không thuộc chính phủ và cũng không vì mục đích
công
tỉa thưa
xem market basket
bán hàng theo lô - tập quán bán hàng hay dịch vụ trọn gói.
chính sách nông nghiệp chung. - hệ thống chung về trợ giá và trợ cấp nông nghiệp do cỘng đỒng châu âu áp
dụng. chính sách này nhằm khuyến khích điều kiện thị trường nông nghiệp ổn định, đảm bảo lợi ích công bằng
cho nông dân, duy trì giá cả hợp lý cho ngư
biểu thuế quan chung - là mức thuế ngoại bộ chung của Liên minh Châu Âu EC. Không có mức thuế quan nào
đánh vào buôn bán giữa các nước thành viên của EC và mức thuế quan chung đánh vào các mặt hàng nhập
khẩu từ các nước thứ ba.
biểu thuế đối ngoại chung. - mức thuẾ quan do các thành viên của một liên minh thuế quan, một thỊ trưỜng
chung hay một cỘng đỒng kinh tẾ áp dụng ở một mức được thống nhất và giống nhau đối với hàng nhập khẩu
từ các nước không phải là thành viên.
thị trường chung. - một khu vực thương kết hợp một số nước, trong đó tất cả đều có thể mua bán theo những
điều kiện ngang nhau. xem european common market.
cổ phiếu phổ thông - là loại cổ phiếu thông thường nhất trong các công ty cổ phần, người sở hữu loại cổ phiếu
common stock
này được quyền biểu quyết đối với các quyết định lớn của công ty tại Đại Hội cổ đông và được hưởng cổ tức
theo giá trị cổ phiếu họ nắm giữ. Tuy n
comparative advantage
lợi thế so sánh
comparative costs
chi phí so sánh. - xem comparative advantage.
compartmented tank
bình chứa nhiều ngăn, thùng nhiều ngăn
compensation rules
các quy tắc trả thù lao
compensation valve
van cân bằng, van bù
competitive bidding
đấu thầu cạnh tranh
competitive bidding
đấu thầu cạnh tranh
(loại bể) hòa trộn đều: các hạt chất rắn được phân bố đểu trong bể bởi các thiết bị khuấy, lượng chất rắn theo
complete-mix
nước thải ra khỏi bể ổn định. Bể có thể có hình tròn hoặc vuông.
(loại bể) khuấy trộn hoàn toàn: các hạt chất rắn được phân bố đểu trong bể nhờ các thiết bị khuấy, lượng chất
complete-mix
rắn theo nước thải ra khỏi bể ổn định. Bể có thể có hình tròn hoặc vuông
complete-mix process
Hòa trộn đều
components
linh kiện
composite sample
mẫu tổ hợp
Phân mùn - Relatively stable decomposed organic material that has undergone aerobic action to transform the
material to a humus.
compost
Vật liệu hữu cơ bị phân hủy tương đối ổn định đã trải qua tác động quá trình hiếu khí để biến đổi vật liệu này
thành mùn.
composting
chế biến thành phân bón
xử lý thành phân bón
composting
compound interest
lãi kép - trình tự mà theo đó tiỀn lãi tương lai được trả trên mức lãi trong quá khứ (lãi mẹ đẻ lãi con).
compressed-air vessel (air vessel, air receiver)
bình tích áp (chứa khí nén)
compression valve
van nén
computational fluid dynamics
xem CFD
xem CPO
Computer Printout
lực tập trung
concentrated force
bên liên quan. Trong vụ việc chống bán phá giá, các bên liên quan là chủ thể có quyền và lợi ích trực tiếp đến vụ
việc, được tham gia vào các quá trình điều tra và có các quyền và nghĩa vụ tố tụng tương ứng. Các bên liên
concerned party
quan bao gồm (i) Nhà sản xuất và/h
(chống bán phá giá) bên liên quan - trong vụ việc chống bán phá giá, các bên liên quan là chủ thể có quyền và
lợi ích trực tiếp đến vụ việc, được tham gia vào các quá trình điều tra và có các quyền và nghĩa vụ tố tụng
concerned party
tương ứng. Cá
C common market
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
hoà giải - sự can thiệp vào một tranh chẤp vỀ lao đỘng theo yêu cầu của các bên liên quan bằng một bên thứ
ba độc lập và không thiên vị nhằm hoà giải các quan điểm của hai bên. xem mediation, arbitration.
xem CEC
Concora Edge Crush
xem CFT
concora fluted test
xem CMT
Concora Medium Test
phép thử sức bền giấy đối với giấy làm lớp sóng trong các tông sóng
concora test
condensat pump
bơm nước ngưng
conditional probality
xác suất có điều kiện
Conditions of Constract for Works of Civil Engineering
Construction
điều kiện hợp
đồng cho các công trình xây dựng
Conditions of Contract for Electrical and Mechanical
Works
điều kiện hợp đồng cho các công trình điện và cơ khí
thực hiện việc mua sắm
conduct of procurement
độ dẫn
conductivity
conduit
ống dẫn
Confederation of European Paper Industriesxem CEPI
thông tin mật là thông tin mà bản thân nó có tính bảo mật (thông tin mà khi công bố sẽ đem lại lợi thế cạnh tranh
cho đối thủ hoặc ảnh hưởng xấu đến người cung cấp/giữ thông tin) hoặc thông tin mà bên liên quan cung cấp
confidential information
cho cơ quan điều tra dưới dạng thôn
confidentiality
tính bảo mật
confidentiality
tính bảo mật
conical valve
van côn, van hình nón
conifer
cây lá kim – cây sinh trưởng theo dạng hình côn có lá hình kim, như thông, spruce, fir và larche
nước cổ: nước trong kẽ đá hoặc đất có cùng một tuổi địa chất với tầng đất, đá bao quanh nó, thường có chất
lượng thấp và không thích hợp cho mục đích sử dụng thông thường (thí dụ để uống, dùng cho nông nghiệp
connate water
hoặc công nghiệp)
connector
dây nối
conservation
tiết kiệm
nồng độ - lượng xơ sợi trong một dung dịch bột; thường được biểu thị như phần trăm trọng lượng; công thức
consistency
thường là: R = trọng lượng xơ sợi x 100 là trọng lượng của dung dịch bột; trọng lượng xơ sợi có thể là trọng
lượng khô tuyệt đối (không có độ ẩm) hay
consistency
tính nhất quán
consistency
tính nhất quán
consistency
tính nhất quán
consistent
thống nhất, nhất quán
console
giao diện người-máy
consolidated balance sheets
bảng cân đối (kế toán/tài sản) hợp nhất. xem CBP
consolidated bioprocessing
C conciliation
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C constant capital
tư bản bất biến. - theo học thuyết của Mác, tư bản bất biến là một phần của tư bản được thể hiện bằng phương
tiên sản xuất, nguyên liệu thô và công cụ lao động. xem variable capital.
nấu với thành phần không đổi - Quá trình nấu bột trong đó tỉ lệ cái nước rất cao tới mức nồng độ của dịch nấu
hầu như không đổi được duy trì trong suốt quá trình nấu và nồng độ lignin hòa tan được giảm tới mức cao nhất
constituent
thành phần
rằng buộc - thường là một mối quan hệ toán học giữa các biẾn lỰa chỌn của một bài toán tối ưu hoá; trong đó
constraint
một hàm nào đó của biến (ví dụ hàm tuyẾn tính) không bằng một hằng số.
construction and installation
xây lắp
toán) thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
construction contract progress payment due(kế
to customers
construction contracts
hợp đồng xây dựng
(kế toán) chi phí xây dựng cơ bản dở dang
construction in progress
(kế toán) nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
construction investment fund
dịch vụ xây lắp: dịch vụ mà như mục tiêu của nó, được thể hiện bởi bất cứ cái gì có nghĩa là công trình xây
construction service
dựng, dựa trên Điều 51 của Hệ thống Phân loại Sản phẩm Trung tâm có tính chất Điều khoản của Liên Hợp
quốc (CPC)
xem CCI
Consumer Confidence Index
tín dụng tiêu dùng - một cụm thuật ngữ chung chỉ việc cho ngưỜi tiêu dùng vay để mua hàng hoá dịch vụ,
consumer credit
nhưng thường không bao giờ gồm việc mua nhà.
contact stabilization
ổn định tiếp xúc
giấy làm các tông sóng
containerboard
contaminant
chất ô nhiễm
contestable market
thị trường có thể cạnh tranh được
C constant composition cooks
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C contingent fee
C
C
C
C
continuous digester
continuous distribution
continuous electrodeionization
continuous sampling
C continuous-feed digester
C
C
C
C
contour
contour line
contractor
contractor
thù lao kết quả - luật sư sẽ được ứng trước một khoản thù lao để bắt đầu thực hiện công việc. Phần thù lao kết
quả còn lại sẽ được tính toán và chi trả sau khi công việc kết thúc. Thù lao kết quả thường (nhưng không pha
nồi nấu liên tục
phân phối liên tục
xem CEDI
lấy mẫu liên tục
Nồi nấu (thiết bị xử lý…) cấp liệu liên tục: A digester which is regularly charged with small quantities of fresh
feedstock, which automatically displaces an equal volume of spent material, the process continuing without
interruption. Nồi được nạp đều đặn
biên dạng, đường viền, chu tuyến
đường biên - xem level set
nhà thầu
nhà thầu
C contraries
C
C
C
C
C
C
C
control systems
control valve
control valve
controlled thermal conversion
convection
conversion
conversion
C converting
C conveyance
C cook
C cooking
C cooling tower
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
coproduct
core
cores
coriolis force
corrosivity
corrugated board
corrugated containers
Corrugated Crush Test
corrugated roll
corrugator
cost accumulation
Cost and Freight
cost application
cost concept
cost for production & business
cost object
cost of goods sold
cost of goods sold
chất phải loại bỏ - chất không thích hợp cho xử lý yếm khí, phải được loại bỏ khỏi nguyên liệu đưa vào quá trình
xử lý
hệ thống điều khiển
van điều khiển được
van điều chỉnh; van kiểm tra;
xem CTC
đối lưu
chuyển hoá
chuyển hoá
chuyển đồi từ lô giấy sang các sản phẩm tiêu dùng bán được; bao gồm cắt, in, phủ lớp tráng, tạo hình dạng,
gấp, tạo thành sản phẩm cần, và bao gói để phân phối tới người tiêu dùng; gia công thường được làm ở các địa
điểm ngoài nhà máy giấy; một số công ty
vận chuyển
nấu bột
nấu bột – phản ứng của nguyên liệu xơ sợi thô với hóa chất ở áp suất và nhiệt độ nhất định nhằm làm mêm hay
loại bỏ lignin để tách xơ sợi
Tháp làm lạnh – một cấu trúc được thiết kế để làm lạnh bằng không khí chất lỏng nóng; thường dùng trong công
nghiệp giấy và bột giấy, đó là một tháp đứng / thường có thiết diện vuông với 4 mặt bên làm bằng gỗ và được
thiết kế để phun nước nóng từ đỉnh, ch
đồng sản phẩm, sản phẩm cùng được sản xuất ra
ống lõi để cuộn giấy
lõi cuộn giấy
lực coriolis
tính ăn mòn
bìa các tông sóng – gồm một hoặc nhiều tờ giấy có lớp sóng ở giữa lớp phẳng ở ngoài hoặc trong
hòm (hộp, thùng) các tông sóng
xem CCT
các tông sóng đơn (xem single-faced corrugated board)
(bao bì) máy làm bìa các tông sóng từ lớp sóng và lớp phẳng
sự tập hợp chi phí
xem CFR
sự phân bổ chi phí
nguyên tắc giá phí lịch sử
(kế toán) chi phí sản xuất kinh doanh
đối tượng tính giá thành
nguyên giá hàng bán
(kế toán) giá vốn hàng bán
C cost of investment
C cost of purchases
chi phí đầu tư
(kế toán) giá mua hàng hoá
C cost-effectiveness
sự sinh lợi nhuận, sự sinh lãi; hiệu suất phí tổn; phí tổn-hiệu quả; tính sinh lợi; tương quan phí tổn-hiệu quả
(tin học) tùy chỉnh
hốc nước trắng - là hố nằm dưới lô bụng. Hồ thu gom nước róc xuống từ công đoạn này, dẻo xén mép tờ giấy
ướt và bất ký giấy ướt rách nào sinh ra do giấy bị đứt ở phần lưới. Hố nước trắng có máy khuấy.
C costomize
C couch pit
C
C
C
C
C
couch roll
counter
counter clockwise
counter gear assembly
counter line
C countervailing duty
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
coupling
covenant no to compete
cover with glass lid
covered Lagoon
CPB
CPO
CPPA
CPT
cradle to crarle
CRB
C credit
C credit balance
C credit growth
C credit growth
C credit line
C credit note
C credit rating
trục bụng
đồng hồ (bảng) đo
xem CCW
cơ cấu đồng hồ nước
đường biên. Xem level set
thuế chống trợ cấp hay thuế đối kháng. Thuế chống trợ cấp là khoản thuế bổ sung (ngoài thuế nhập khẩu thông
thường) đánh vào sản phẩm nước ngoài được trợ cấp vào nước nhập khẩu. Đây là biện pháp chống trợ cấp
(còn gọi là biện pháp đối kháng) nhằm vào các
khớp nối
xem CNC
nắp đậy có kính
hồ yếm khí có mái che
(giấy loại Mỹ) giấy xuất bản chưa in
(giấy loại Mỹ) giấy in dữ liệu máy tính
Hiệp hội Giấy và Bột giấy Canada
cước trả tới điểm đến - Carriage Paid To
xem C2C
Bìa sản xuất từ giấy tái chế có tráng phủ
tín dụng - Tín dụng gồm có "Tín dụng chứng từ" và "Thư tín dụng dự phòng" là bất cứ một thoả thuận nào, dù có
được gọi hoặc mô tả như thế nào, mà theo đó một Ngân hàng hành động theo yêu cầu và theo chỉ thị của một
khách hàng: (a) Phải tiến hành trả tiền
số dư có
Tăng trưởng tín dụng là sự tăng lên của các khoản cho vay cho khối tư nhân, cá nhân, tập thể hoặc tổ chức
công cộng
tăng trưởng tín dụng – Tăng trưởng tín dụng là tỉ lệ(%) gia tăng lượng tiền cho cá nhân hoặc tổ chức vay, của
năm này so với năm trước đó
giới hạn tín dụng
iấy báo có
định mức tín nhiệm - là điểm đánh giá mức độ xứng đáng được vay vốn của một cá nhân, doanh nghiệp, và cao
hơn là một quốc gia
C credit risk
C credit transfer
C credit rating agency
C creditor
C creping dryer (Yankee cylinder)
C critical mass
C crop rotation
C cross connection
C
C
C
C
cross direction
cross-linker
crown
CSF
C CTC
C CTMP
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
CUK
cummulative preference share
cumulative preference shares
cumulative probality
cup valve
cure
curent liabilities
curing
current accounts
current assets
current business income tax charge
current portion of long-term liabilities
current ratio
customs valuation
rủi ro tín dụng - Nguy cơ bên đi vay không thể thanh toán cả gốc lẫn lãi theo thời hạn đã ấn định trong hợp đồng
tín dụng
lệnh chi
tổ chức đánh giá tín nhiệm nợ
chủ nợ
sấy tạo nhăn (lô Yankee) - lô sấy tạo nhăn dùng trong công đoạn sấy của máy xeo giấy tissue. Lô được làm
nóng bằng hơi nước với đường kính trong khoảng 2,5 đến 6,5 m và nặng tới 125 tấn. Lô sấy chạy với tốc độ
2.200 m/min. Giâ
khối lượng tới hạn - khi tới một giá trị (lượng) nào đó thì sự kiện sẽ phát triển có tính cách đột biến
luân canh: Việc trồng liên tục các loại cây khác nhau trên cùng một mảnh đất canh tác, tương phản với cách
trồng cùng một loại cây hết lần này đến lần khác
mối nối ngang: mối nối giữa các ống dẫn nước, nó có thể gây nên sự thấm nước bị ô nhiễm vào nguồn cung
cấp nước uống, gây độc hại cho sức khỏa con người. Thuật ngữ này cũng dùng để mô tả thông dụng giữa các
hệ thống phân phối nước khác nhau
xem CD
nhân tố liên kết ngang
mặt nhô cong
Tên gọi phép đo độ tự do của bột (khả năng thoát nước của bột giấy)
controlled thermal conversion - sự chuyển hóa bằng nhiệt có điều khiển – là công nghệ chuyển hóa bùn sinh ra
trong sản xuất giấy thành các chất khoáng phản ứng và nhiệt
bột hoá nhiệt cơ - (chemi-thermo mechanical pulping) là quá trình sản xuất bột cơ nhiệt (TMP) cải tiến bổ sung
sun phit trong giai đoạn tẩm đơn có áp lực. Áp lực dùng trong CTMP thường thấp hơn trung TMP vì xử lý sun
phít làm g
Phủ bằng lớp xơ sợi Kraft không tẩy
cổ phần ưu đãi có tích lũy
cổ phần ưu đãi có tích lũy
xác suất tích luỹ
van hình chén
nợ ngắn hạn
tài khoản vãng lai
(kế toán) tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
(kế toán) chi phí thuế tndn hiện hành
(kế toán) nợ dài hạn đến hạn trả
hệ số lưu hoạt
định giá hải quan
C
C
C
C
C
C
cut-off valve
cutter guide
cut-throat
cutthroat competition
cutting edge
cuttings
C CVD
C CW
C CWF
C cwt
C cwt
C CycloMech
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
cyclone separator
cyclone separator
cylinder machine
DAF
damper
dancer control
days of supply
DDP
DDS
DDU
D DD-Washer
D de minimia
D de minimis dumping margin
D deaeration
D de-aeration
D deaerator
van ngắt, van chặn
sơ đồ cắt – bản vẽ các đường cắt của tờ giấy trước khi cắt thành hộp
(danh từ) kẻ giết người. (tính từ) gay gắt, kịch liệt, tàn khốc, khốc liệt, có tính chất tiêu diệt
cạnh tranh khốc liệt, cạnh tranh hủy diệt, cạnh tranh một mất một còn
lưỡi dao; hơn hẳn, vượt trội, độc đáo; lợi thế hơn hẳn, lợi thế độc đáo, lợi thế vượt trội
rẻo thừa
lắng hoá chất dễ bay hơn - (Chemical Vapor Deposition) một quá trình thường dùng tiển chất pha khí để làm
lắng màng mỏng trên bề mặt một chất nền. Các tiền chất hữu cơ kim loại có thể được dùng để làm lắng đọng
các lớp
theo chiều kim đồng hồ - clockwise
Giấy bột hóa in và viết tráng phấn
hundred weight - Đơn vị trọng lượng các nhà buôn ở Mỹ sử dụng vào cuối những năm 1800. cwt=100 pound; 1
pound=454 g)
hundredweight - đơn vị trọng lượng Mỹ = 100 pound; đơn vị đo lường của Anh = 112 pound; 1 pound =
453.59237 g
Thiết bị loại bỏ không khí thâm nhập và không khí hòa tan trong huyền phù bột loãng bằng chân không khi huyền
phù bột được phun vào buồng mở, thường ở đầu ra của thiết bị lọc
tách bằng xyclon
tách bụi bằng xyclon
máy xeo lưới tròn
giao tại biên giới - Delivered At Frontier
van bướm
điều chỉnh độ căng
xem DOS
giao đã nộp thuế - Delivered Duty Paid
dựa trên công nghệ mô tơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu
giao chưa nộp thuế - Delivered Duty Unpaid
thiết bị rửa bột luân chuyển kiểu trống - (1) là thiết bị lọc áp lực hoạt động liên tục và bột hay các xơ sợi khác
được rửa trong một tang trống đơn. Thiết bị gồm một tang trống quay và bao quanh là vỏ máy. Vỏ máy được
chia t
mức hỗ trợ cho phép (WTO)
biên độ phá giá tối thiểu là biên độ phá giá dưới 2%. Biên độ phá giá bị xem xét trong các vụ việc chống bán phá
giá phải từ 2% trở lên. Do đó, trong trường hợp có kết luận biên độ phá giá là tối thiểu thì việc điều tra sẽ được
đình chỉ đối với trường hợp
Thiết bị khử khí
khử khí
chất khử khí
D
D
D
D
D
D
D
D
debenture interest
debentures
debit note
debt rescheduling
debt securities
debt service costs
debtor
debt-to-equity ratio
D decantation
D
D
D
D
D
dechlorination
dechlorination
deciduous tree
decker
deckle
D decomposition
D decontamination
D deculator
D
D
D
D
D
D
D
D
deep-well injection
deferred expenses
deferred income tax
deferred revenue
deffered business income tax charge
deffered income tax assets
deflaker
deflaking
D deflation
D defoamer
D defoamer
D defragmentation
D degradability
lãi trái phiếu
trái phiếu, giấy nợ
gGiấy báo Nợ
hoãn nợ/gia hạn nợ
(kế toán) trái phiếu
chi phí quản lý nợ
con nợ
xem DER
sự gạn: sự tách lớp chất lỏng ở phía trên sau khi lắng các chất rắn lơ lửng, hoặc sau khi phân lớp khỏi một chát
lỏng có tỉ trọng cao hơn
khử clo
khử clo
cây rụng lá (vào mùa thu và đông)
máy cô đặc
cơ cấu định biên giấy
decomposition: the process of breaking down into constituent parts or elements. sự phân hủy: quá trình phân
nhỏ thành các phần hợp thành hay nguyên tố
tẩy xạ
Thiết bị khử khí - Thiết bị để loại bỏ không khí lọt vào và không khí hòa tan ra khỏi bột xeo loãng bằng chân
không khi bột xeo được phun vào buồng mở, thường bột này từ phần đi ra khỏi các thiết bị lọc
phun vào giếng sâu
(kế toán) chi phí chờ kết chuyển
(kế toán) thuế thu nhập hoãn lại phải trả
(kế toán) người mua trả tiền trước
(kế toán) chi phí thuế tndn hoãn lại
(kế toán) tài sản thuế thu nhập hoãn lại
máy đánh tơi bột
đánh tơi
Giảm phát là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống liên tục. Giảm phát, do đó, trái ngược với lạm
phát. Cũng có thể nói giảm phát là lạm phát với tỷ lệ mang giá trị âm. Trong các tài liệu thống kê tình hình kinh tế
chính thức, khi đề cập đến
chất khử bọt
chất phá bọt: là chất phụ gia khử và cản trở việc hình thành bọt trong chất lỏng
(sự) chắp liền - Một thủ tục nhằm ghi lại tất cả các tệp trên đĩa cứng, sao cho các bộ phận của các tệp đều được
ghi trên các sector liền nhau. Kết quả sẽ làm tăng tốc độ truy tìm thông tin trên đĩa lên 75 phần trăm. Trong
sự phân giải, sự phân hủy
D degradation
D Deinked Pulp
D deinking
D deleverage
D delignification
D
D
D
D
D
D
D
Delivered At Frontier
delivered cash cost
Delivered Duty Paid
Delivered Duty Unpaid
Delivered Ex Quay
delivery pipe
delivery valve
D demand curve
D demineralization
D demulsifier
D denitrification
D denitrification
D
D
D
D
D
densification
densify
de-oiling
department of commerce
depletion
D deposit control
D deposit control
D depositing tank
Sự phân rã - A particular type of gradual decomposition that usually proceeds in well-defined stages to give
products with fewer carbon atoms than the original compound. The term is often applied to decomposition
resulting from the action of micro-organis
xem DIP
sự khử mực - quá trình trong đó phần lớn mực, chất độn và các chất lạ khác được lấy ra khỏi giấy thu hồi đã in
hoặc chưa được in
giảm bớt nợ; đòn bẩy âm
sự khử lignin - lấy lignin ra khỏi xơ sợi gỗ. Việc này được thực hiện đầu tiên trong quá trình nấu bột và sau đó
được tiến hành trong quá trình khử tro và tẩy trắng. Trong quá trình tẩy trắng, các nhà máy sản xuất bột tâ
xem DAF
giá bán (phân phối): giá hàng hóa + vận chuyển - cash manufacturing cost and the cost of delivery
xem DDP
xem DDU
xem DEQ
hệ thống ống truyền tải
van tăng áp; van cung cấp;
đường cầu - là mối quan hệ giữa giá và lượng hàng hóa con người muốn mua được. Mối quan hệ này nghịch
chiều bởi vì trong hầu hết trường hợp khi giá tăng, lượng hàng hóa được bán ra sẽ giảm đi
khử khoáng
chất khử nhũ tương - Chất khử nhũ tương là nhóm hóa chất dùng để tách riêng các thành phần trong nhũ tương
(nước trong dầu mỏ). Các chất khử nhũ tương là các chất polymer điện tích dương mạnh, nhưng cũng có thể
dùng các hóa chất khác.
khử nitrat: quá trình sinh học biến đổi nitrat trong nước thải thành khí ni tơ và các chất khí khác bay vào khí
quyển
khử ni tơ - quá trình sinh học biến đổi nitrat trong nước thải thành khí ni tơ và các chất khí khác bay vào khí
quyển.Anaerobic reduction of nitrogen compounds, such as nitrates, to elemental nitrogen. Khử hợp chất ni tơ
bằng quá trình yếm khí,
làm đặc hơn, chặt hơn
làm đặc hơn, chặt hơn; trở nên đặc, chặt
khử dầu/tách dầu
xem DOC
sự hao cạn
khống chề lắng đọng: hệ thống xử lý hóa chất để tránh sự lắng đọng không mong muốn của các chất trên máy
xeo
kiểm soát lắng cặn - một hệ thống xử lý hóa chất để tránh các chất lắng không mong muốn trong hệ thống tuần
hoàn nước ở máy xeo giấy hay máy xeo giấy tissue hay trên các lô sấy hay lô cán
bể lắng bùn
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
depository services
depreciation
depreciation
depreciation of fixed assets
depreciation of intangible fixed assets
depreciation of leased fixed assets
DEQ
DER
desalinization
desalinization
destritus tank
detension Basin
detention
determinand
deterministic distribution
detrash
devaluation of sale price
dewater
dewater
D dewatering
D
D
D
D
dialysis
diaphragm valve
die-cutter
differences upon asset revaluation
D Digestate
D digester
D digester
D digestion tank
D diluted non-condensable gas
D dimensional coordination
dịch vụ lưu ký (chứng khoán)
khấu hao
khấu hao; sự sụt giảm giá trị
(kế toán) hao mòn tài sản cố định
(kế toán) hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
(kế toán) hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
giao tại cầu cảng nơi đến - Delivered Ex Quay
tỉ số nợ so với vốn (debt-to-equity ratio)
khử mặn
khử mặn
bể tự hoại
hồ điều hoà
Thời gian lưu trữ: Xem retention period
thông số cần xác định (Thông số hoặc chất cần được xác định).
phân phối tất định
tách rác; tách đồ vô giá trị
(kế toán) giảm giá bán hàng
khử nước
khử nước
Khử nước - The process of removing water from the effluent slurry of a digester by, for example, centrifuge or
filtration. Quá trình loại bỏ nước khỏi bùn ra khỏi quá trình xử lý bằng, thí dụ bằng thiết bị ly tâm hay lọc.
sự thẩm tách
van màng chắn
khuôn dập
(kế toán) chênh lệch đánh giá lại tài sản
bùn (sau tiêu hủy yếm khí) – là chất rắn còn lại sau tiêu hủy yếm khí của chất ban đầu. Tiêu hủy yếm khí sinh ra
hai sản phẩm chính: bùn và khí ga. Bùn tạo ra trong quá trình tạo axit và sinh mê tan và mỗi loại có những đặc
tính khác nhau. Bùn trong tạo a
nồi nấu bột; thiết bị tiêu hủy
nồi nấu bột - the pressure vessel used for cooking the wood chips, straw and bagasse in the production of pulp
stock. nồi áp lực dùng để nấu dăm gỗ, rơm rạ và bă mía trong sản xuất bột. thiết bị xử lý - a unit such as an
enclosed tank, cy
bể tự hoại
xem DNCG
điều hợp kích thước và môđun
D DIP
D
D
D
D
D
D
D
dip tank
direct drive systme
direct labor cost
direct raw materials cost
direct torque control
direct torque control
direct valve
D directly competitive products
D dirt
D dirty float
D
D
D
D
D
Disc Thickener
discharge
discharge valve
discharge
disclosure obligations
D discount rate
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
discounts allowed
discounts received
discrete sampling
diseconomics of scale
dishcloth
disinfectant
disinfection
disinfection
disk valve
dispersed rosin size
dispersing agent
disposable income
disposal
Bột khử mực - Bột giấy sản xuất từ báo cũ, tạp chí cũ, sách cũ... . Giấy sau khi được đánh tơi thành bột, mực in
được tách ra khỏi xơ sợi.
bể nhúng (để xử lý)
xem DDS
(kế toán) chi phí nhân công trực tiếp
(kế toán) chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
xem DTC
xem DTC
van trực tiếp
sản phẩm trực tiếp cạnh tranh Biện pháp tự vệ. Sản phẩm trực tiếp cạnh tranh là những sản phẩm có thể thay
thế sản phẩm nhập khẩu bị điều tra ở một mức độ nhất định trên và trong các điều kiện của thị trường nước
nhập khẩu.
chất bẩn, bụi (có màu khác có thể nhìn thấy trên tấm bột)
thả nổi (kiểu) bùn; thả nổi không hoàn toàn - một loại hình tỶ giá hỐi đoái thẢ nỔi nhưng không được hoàn toàn
tự do, bởi vì các ngân hàng trung ương thỉnh thoảng lại can thiệp nhằm làm cho tỷ giá lệch khỏi tỷ giá của thị
trường tự do.
cô đặc dạng đĩa
đẩy, xả, dỡ lò
van xả, van tháo
thải bỏ
nghĩa vụ khai báo
tỉ lệ chiết khấu - là một khái niệm xuất hiện rất nhiều trong kinh tế. Tuy nhiên điều thú vị là ở mỗi ngữ cảnh khác
nhau nó lại có một nghĩa khác nhau. Trong thương mại tỉ lệ chiết khấu được hiểu là tỉ lệ giảm giá mà người bán
dành cho người mua để thúc đ
chiết khấu bán hàng
chiết khấu mua hàng
lấy mẫu gián đoạn
bất lợi kinh tế theo quy mô, tính phi kinh tế theo quy mô
khăn rửa bát
chất tẩy uế
khử trùng
khử trùng
van đĩa
chất gia keo nhựa thông ở dạng nhũ tương, như rosin size emulsion
chất tăng độ phân tán
thu nhập còn lại sau khi nộp thuế và đóng bảo hiểm
thải bỏ
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
thải bỏ
thanh lý tài sản cố định
chất rắn hoà tan
đường cong oxi hoà tan
bột hòa tan - Một chủng loại bột đặc biệt sản xuất ra để chuyển hoá thành các dẫn xuất của xen-luy-lô kể cả tơ
dissolving pulp
nhân tạo và acetate
lực phân bố
distributed force
distribution main
hệ thống ống phân phối chính
distribution pipeline
tuyến ống phân phối (tuyến ống cấp II)
distribution valve
van phân phối
(giấy loại Mỹ) Dẻo cắt hòm hộp các tông hai lớp mặt mới. (Dẻo thừa trong gia công các tông sóng thành hòm
DLK
hộp)
khí ga loãng không ngưng tụ - diluted non-condensable gas
DNCG
nhu cầu oxy
DO
do as I say, not as I do
lời nói không đi đôi với việc làm.
Department of Commerce - Bộ Thương mại (Hoa Kỳ)
DOC
dao gạt
doctor blade
ngành sản xuất nội địa. Ngành sản xuất nội địa là toàn bộ các nhà sản xuất sản phẩm tương tự hoặc các sản
phẩm trực tiếp cạnh tranh trong phạm vi lãnh thổ một Thành viên, hoặc tập hợp các nhà sản xuất mà đầu ra của
domestic industry
sản phẩm tương tự hoặc trực tiếp cạnh tr
sản phẩm nội địa tương tự với sản phẩm bị điều tra là các sản phẩm sản xuất tại Hoa Kỳ tương tự với sản phẩm
bị điều tra, được sử dụng khi xác định ngành sản xuất nội địa liên quan và xác định thiệt hại đối với ngành sản
domestic like product
xuất đó
domestic waste
chất thải sinh hoạt
domestic wastewater: wastewater that comes primarily from individuals, and does not generally include industrial
or agricultural wastewater. nước thải sinh hoạt: nước thải chủ yếu từ những cá thể và nói chung không gồm
domestic wastewater
nước thải công nghiê
don 't trouble trouble till trouble trouuubles you
sinh sự, sự sinh
don't count your chicken before they hatch. đừng đếm cua trong lỗ
bán hàng tận cửa - là một cách bán hàng mà người bán đi tới từng nhà một để bán sản phẩm hoặc dịch vụ của
door to door selling
mình. Bán hàng tận cửa thường diễn ra vào buổi chiều hoặc tối khi mọi người ở nhà. Ở Anh, bán hàng tận cửa
phổ biến nh
thời gian bán hết hàng: là số thống kê cho ta biết mất bao lâu mới bán được hết lượng hàng hiện có trong kho,
DOS
giả sử rằng việc bán hàng vẫn tiếp tục với nhịp độ mới đây.
dosing tank
thùng định lượng
disposal
disposal of fixed assets
dissolved solids
dissolved-oxygen curve
D dot gain
D Double Coated Mechanical
D double entry rules
D Double Sorted Corrugated (DS OCC)
D double wall corrugated board
D double-beat valve
D double-dip recession
D
D
D
D
D
D
D
down the drain
downstream
downtick
draft
draft angles
drain points
drainage
D drainage area
D drainage basin
D drainage system
D draining valve
D draw
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
draw control
drawing
dregs
drilling valve
drinking water supply
drive systems
driven well (tube well)
driving side
drum thickerner
dry end
dry lamination
(in trên giấy) nhòe điểm. Nhòe điểm (dot gain) là hiện tượng xuất hiện trong in và đồ họa, những điểm in nhận
được và thực tế in lớn hơn dự định. Việc này gây sẫm màu lưới ảnh, đặc biệt trong tông mầu trung bình và bóng
đổ.
Điề
xem MWC
các nguyên tắc bút toán kép
DS OCC
bìa vách đôi (thường có hai cỡ sóng “B” và “C” ) - bìa các tông sóng năm lớp (phẳng - sóng B – phẳng – sóng C
– phẳng). Được sản xuất bằng cách dán keo hai tấm các tông sóng đơn vào nhau
van khóa kép, van hai đế
suy thoái kép, còn gọi là suy thoái hình chữ W. Đây là kiểu suy thoái liên tiếp. Nền kinh tế vừa thoát khỏi suy
thoái được một thời gian ngắn lại tiếp tục rơi ngay vào suy thoái.
đổ sông đổ biển (nghĩa bóng); đổ xuống cống
hạ lưu
một giao dịch chứng khoán ở giá thấp hơn giá của giao dịch trước đó; sự giảm nhẹ
thông gió
góc (nghiêng) thoát (khuôn)
điểm thoát nước
kênh dẫn nước, ống cống
khu vực dẫn lưu nước: khu vực mà nước được dẫn vào một hoặc nhiều điểm, ranh giới của khu vực dẫn lưu đó
đã được quy định bởi chính cơ quan có thẩm quyền
bể lắng
hệ thống ống cống
van thoát nước, van xả
lực kéo căng tờ giấy - Lực kéo căng tờ giấy được định nghĩa là sự khác biệt về tốc độ giữa hai khu vực của máy
xeo cần để giấy chuyển động ổn định, không nhăn.
kiểm soát lực kéo căng (tờ giấy trong máy xeo)
rút vốn
cặn bã vôi dịch xanh - Chất rắn đọng bên trong bể lắng trong quá trình kiềm hóa
van khoan
cấp nước sinh hoạt
hệ thống truyền động
bơm dùng cho giếng khoan
phía truyền động
tang cô đặc
đầu khô máy xeo - Phần sấy của máy xeo (tính từ chăn ép đên cuối dây chuyền)
ghép khô
D
D
D
D
D
dryers
Drying Bed
Drying Rotaring Chamber
DS OCC
DSB
D DTC
D
D
D
D
DTC
DTC
dual aspect concept
due diligence
D due diligence
D due loan
D dumping
D dumping margin
D
D
D
D
E
dust
dynamic force
dynamic toxicity test
dystrophic water
E Flute
E
EA
E
E
E
E
E
E
E
E
lô sấy máy xeo - Lô được làm nóng bằng hơi nước mà băng giấy chạy qua trong quá trình sấy khô
giường sấy
buồng sấy kiểu quay
hòm hộp các tông sóng cũ chọn lọc hai lần
Cơ quan giải quyết tranh chấp (của Tổ chức thương mại thế giới)
điều khiển mô ment trực tiếp - direct torque control. Công nghệ DTC cho phép kiểm soát chính xác tốc độ và mô
ment
điều khiển moment trực tiếp
điều khiển trực tiếp moment - direct torque control
nguyên tắc ảnh hưởng kép
thẩm định tính xác đáng
điều tra nghiên cứu ban đầu là thuật ngữ dùng để chỉ trách nhiệm mà một người có lý trí cần phải thực hiện
trước khi tham gia vào một hợp đồng khế ước hay một giao dịch với một Bên thứ 2. Thuật ngữ cũng nhằm tập
trung miêu tả việc điều tra khảo sát hoặc k
khoản vay đến hạn phải trả
bán phá giá - theo cách hiểu giản đơn là hành động bán một hàng hoá nào đó với mức giá thấp hơn chi phí
nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh hoặc giành thêm thị phần. Trong thương mại quốc tế, bán phá giá được hiểu là
hàng hoá xuất khẩu được bán sang một nước
biên độ phá giá/biên phá giá là mức độ chênh lệch giữa giá thông thường và giá xuất khẩu (tính trên giá xuất
khẩu), theo công thức “Biên độ phá giá = (Giá thông thường – Giá xuất khẩu)/Giá xuất khẩu”. Giá thông thường
càng cao hơn giá xuất khẩu thì biên đ
bụi
lực động
phép thử động học xác định độc tính. Xem flow-through toxicity test
nước loạn dinh dưỡng: nước nghèo chất dinh dưỡng và có hàm lượng chất mùn cao
sóng mịn
kiềm hữu hiệu - Là nồng độ ion hydroxyt trong dịch trắng. Do ion sunfua thủy phân hoàn toàn, nên EA bằng tổng
hydroxyt natri và một nửa sunfua natri: EA= NaOH + ½ Na2S, trong đó lượng NaOH và Na2S là trọng lượng của
NaOH
early warning
thông báo sớm
early warning
thông báo sớm
mũ che tai
earmuff
xem
EBITDA
Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation
and
Amortization
xem EBIT
earnings before interests and taxes
thu nhập trên một cổ phần
earnings per share
xem income statement
earnings statement
nút bịt tai
ear-plug
E
E
E
E
E
E
E
E
earthenware pipe
earthquake forces
easier said than done
easy come, easy goes
eat into
EBIT
EBITDA
ECF
E
ECI
E
eco-friendly
E
ecological entity
E
ecological/environmental sustain-ability
E
ecology
E
E
E
E
E
ecology
ecology
Eco-management Audit Scheme
EcoMill
economic downturn
E
economics of scale
E
E
E
economies of scale
economizer
economizers
E
ecosystem
E
E
E
E
E
ECT
ED
Edge Crush Test
EDI
EDR
ống bằng gốm
lực động đất
nói dễ, làm khó
dễ được, dễ mất
ăn vào; gặm nhấm, ăn mòn
lợi nhuận trước khi trả lãi vay và thuế thu nhập. Như operating income, operating profit
mức lời trước khi trả lãi, nộp thuế và trích khấu hao, trừ dần nợ (Earnings Before Interest,
không có clo nguyên tố
Chỉ số chi phí việc làm - Employment Cost Index - Chỉ số chi phí việc làm - Employment Cost Index - đầu mỗi
quý, Cục thống kê lao động Mỹ công bố dựa trên kết quả khảo sát bảng lương vào tháng cuối cùng của quý
trước đó. ECI đo lường sự biến động của lươ
xem environmentally friendly
thực thể sinh thái: Một thuật ngữ chung dùng trong đánh giá rủi ro sinh thái để chỉ một loài, một nhóm loài, một
chức năng hay một đặc tính hệ sinh thái, một môi trường sống hay một hệ sinh vật nhất định
khả năng duy trì sinh thái/môi trường: Sự duy trì các thành phần và chức năng hệ sinh thái cho thế hệ tương lai
sinh thái học: môn khoa học nghiên cứu mối quan hệ qua lại giữa các cơ thể sống và môi trường của chúng
sinh thái
sinh thái
xem EMAS
trạng thái môi trường của nhà máy
xem recession
lợi ích kinh tế nhờ quy mô là các lợi thế về chi phí mà một doanh nghiệp thu được nhở mở rộng quy mô hoạt
động
hiệu quả theo quy mô
bộ sinh hơi, dàn hơi, bộ trao đổi nhiệt
thiết bị trao đổi nhiệt/bộ hâm
hệ sinh thái: một hệ thống mà trong đó thông qua sự tác động qua lại giữa các cơ thể sống khác với môi trường
của chúng mà có sự trao đổi tuần hoàn về vật chất và năng lượng
sức bền nén giáp cạnh, song song với sóng của các tông sóng
sự thẩm tách điện - electrodialysis
xem ECT
điện phân trao đổi ion - electrodeionization, sử dụng điện với màng lọc để loại bỏ tạp chất từ nước
sự thẩm tách điện đảo - electrodialysis reverse
E
EDTA
E
Effective alkali (%)
E
Efficiency NB
E
Efficiency New Brunswick
E
effluent
E
E
E
E
effluent
effluent polishing
effluent polishing
EGSB
E
EINECS
E
E
E
E
E
E
E
ejection valve
elastic force
electrical installations
electrodeionization
electrodialysis
electrodialysis reverse
electro-hydraulic control valve
E
electronic auction
E
E
E
E
electrostatic precipitator
Elemental Chlorine Free
elevated reservoir
elevated tank
E
elutriation
E
EMAS
E
E
EMCC
emergency closing valve
etilendiamin tetraaxetic axit - EDTA đang được sử dụng là một hợp chất hóa học có tên gọi là etilendiamin
tetraaxetic axit (và một số tên khác). EDTA có công thức hóa học là (HO2CCH2)2NCH2CH2N(CH2CO2H)2 .
Nó là một amino axit thường được sử dụng để cô lập
xem EA
là một tổ chức của chính quyền tỉnh New Brunswick có nhiệm vụ đưa ra những lời khuyên và các giải pháp thực
tế giúp người dân New Brunswick sử dụng năng lượng hiệu quả hơn, chọn lựa nguồn năng lượng tốt hơn, quản
lý các chi phí năng lượng và làm giảm tác
xem Efficiency NB
effluent: treated wastewater, flowing from a lagoon, tank, treatment process, or treatment plant nước ra (khỏi quá
trình xử lý): nước đã được xử lý, chảy ra từ hồ, bể, quá trình xử lý hay từ thiết bị xử lý
dòng ra
xử lý tính nước thải. Xem xử lý tính nước thải
xử lý tính nước thải: xử lý bậc 3 nước thải bằng các quá trình sinh học hoặc lý học
thiết bị xử lý sinh học kỵ khí Lớp bùn hạt mở rộng - Expanded Granular Sludge Bed
European Inventory of Existing Commercial Chemical Substances. - Tổ chức liệt kê các hóa chất thương mại
hiện hành của Châu Âu
van phun
lực đàn hồi
trang bị điện
xem EDI
xem ED
xem EDR
van điều chỉnh điện thủy lực
đấu thầu điện tử: quá trình lặp đi lặp lại mà có liên quan đến việc sửa dụng các phương tiện điện tử để các nhà
thầu hoặc chào giá mới, hoặc chào giá trị mới cho các yếu tố không phải giá nhưng lượng hóa được hồ sơ dự
thầu liên quan đến các tiêu chuẩn đán
lắng tĩnh điện
xem ECF
đài chứa nước
tháp nước, đài nước
sự rửa bùn: quá trình xử lý bùn mà qua đó bùn được rửa bằng nước ngọt hoặc bằng nước thải để làm giảm độ
kiềm của bùn, đặc biệt để loại bỏ các hợp chất amoni, nhờ đó làm giảm được lượng chất đông tụ theo yêu cầu
Chương Trình Đánh giá và Quản lý Sinh thái của Liên Minh Châu Âu - Eco-Management and Audit Scheme. Là
một công cụ quản lý cho những công ty và các tổ chức khác để đánh giá những báo cáo và cải thiện hoạt động
môi trường của họ. Công cụ này ứng dụng cho
Nấu liên tục có cải tiến kéo dài
van khóa bảo hiểm
E
emergency tank
E
emission
E
emission sources
E
emissions trading
bình dự trữ; bể dự trữ cấp cứu
phóng thải: Ô nhiễm được thải vào không khí từ ống khói, lỗ thông hơi, bề mặt trang thiết bị công thương nghiệp,
ống khói nhà dân, xe có động cơ, đầu máy xe lửa hoặc khí thải máy bay
nguồn thải
E
mua bán phóng thải: Việc cắt giảm lượng khí thải thặng dư từ ống khói nhà máy, lỗ thông hơi hoặc những nguồn
chất thải tương tự và sử dụng lượng khí thặng dư này để đáp ứng hay định danh lại quy định ô nhiễm áp dụng
đối với nguồn khí thải khác. Điều này c
độ phát xạ
emissivity
(kế toán) chi phí nhân viên
employees cost
xem ECI
Employment Cost Index
emptying valve
van tháo, van xả
encoder
bộ mã hóa
Xem EOP
end-of-pipe
energy conservation
bảo toàn năng lượng
Engineer Procure Construct
xem EPC
Xem ERP
enterprise resource planning
enterprise value
giá trị kinh doanh liên tục của xí nghiệp
(kế toán) dự toán chi sự nghiệp, dự án
enterprise, projec expenditure estimate
entanpi
enthalpy
cuốn theo; lên xe lửa
entrain
environment and planning (including buildingmôi
types,
building
spaces
roads)
trường
và quy
hoạchand
(gồm
các loại nhà, không gian xây dựng và đường)
Environmental conservation (protection, preservation)
Bảo vệ môi trường
Environmental factors and conditions
Yếu tố môi trường và điều kiện
Environmental friendly
Tôn trọng môi trường
Environmental impact assessment
Nghiên cứu ảnh hưởng môi trường
Environmental impact study
Nghiên cứu ảnh hưởng về môi trường
Environmental management
Quản lý môi trường
xem EPI
environmental performance index
xem EPA
Environmental Protection Agency
environmental standards
các tiêu chuẩn về môi trường
environmental stewardship
quản lý môi trường cẩn trọng và có trách nhiệm; trách nhiệm đạo lý về môi trường
ít gây hại cho môi trường (từ đồng nghĩa: eco-friendly, nature friendly và green)
environmentally friendly
men/enzim - chất hữu cơ phức tạp do các tế bào sống tạo ra và có khả năng đẩy nhanh các phản ứng sinh hóa
enzyme
E
EOP
E
EPA
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
Xử lý cuối đường ống - xử lý nước thải, khí thải ở cuối dòng thải để phân hủy hay làm giảm nồng độ các chất ô
nhiễm nhằm đáp ứng yêu cầu bắt buộc trước khi thải ra môi trường
Cơ quan bảo vệ môi trường
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
tổng thầu - Nhà thầu duy nhất của dự án chịu toàn bộ trách nhiệm về sản phẩm và thiết kế dự án, mua sắm thiết
bị và phần xây lắp và xây lắp tại chỗ
chỉ số thành tích môi trường - Environmental Performance Index , được dùng để đánh giá sự hiệu quả trong
EPI
hoạt động bảo vệ môi trường của một nước. Chỉ số hiệu quả hoạt động môi trường EPI do trung tâm chính sách
luật và môi trường của đại học Yale và trun
(kế toán) thiết bị, máy móc
equipment & machine
(kế toán) phải thu về cổ phần hóa
equitisation receivable
vốn sở hữu (equity) - có thể được hiểu theo các cách sau: (1) Là cổ phần hoặc bất cứ loại chứng khoán nào
equity
khác đại diện cho tỷ lệ sở hữu của cổ đông; (2) Trên bảng cân đối Kế toán, Equity là lượng tiền được cổ đông
đóng góp cộng với các khoản thu được (ho
(kế toán) vốn và quỹ
equity and funds
tiếp/truyền vốn
equity infusion
phương pháp kế toán sử dụng để phản ánh tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư trong công ty khác
equity method
(kế toán) cổ phiếu
equity securities
giá thành đơn vị tương đương
equivalent unit cost
đơn vị tương đương
equivalent units
xem ergonomics
ergonomic
Sự nghiên cứu các yếu tố cơ thể và tinh thần ảnh hưởng đến con người trong các môi trường làm việc; được
dùng trong thiết kế nơi làm việc, các quy trình làm việc, v.v. ví dụ, thiết kế các trạm làm việc máy tính sao cho
ergonomics
người dùng ít căng thẳng nhất về tư
hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
ERP
xem IRR
ERR
(kế toán) quyền phát hành
establishment & productive right
mức phí xuất khẩu ước tính
estimated export charge
estuary
cửa sông
vùng tương tác giữa sông và nước biển gần bờ, nơi mà hoạt động thủy triều và dòng chảy sông hoà lẫn với
estuary
nước ngọt và nước mặn. Những vùng này cửa sông - bao gồm vịnh, cửa sông, đầm nước mặn, phá. Những hệ
sinh thái nước lợ này che chở và nuôi dưỡng các si
cửa sông
estuary
cửa sông
estuary
xem EDTA
etilendiamin tetraaxetic axit
vùng nước sáng: tầng trên của một vùng nước, nơi ánh sáng xuyên tới đủ để giúp cho sự quang hợp có hiệu
euphotic zone
quả
xem call option
european call option
European Federation of Corrugated Board Manufacturers
xem FEFCO
xem EINECS
european inventory of existing commercial chemical
substances
(kế toán) xác định kết quả kinh doanh
evaluation of business results
EPC
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
E
bay hơi
evaporation
làm phẳng lại
even out
thỉnh thoảng, không thường xuyên
every now and then
giá giao tại nhà máy
Ex Factory
giá giao tại mỏ
Ex Mine
giá giao tại đồn điền
Ex Plantation
giá giao tại kho
Ex Warehouse
xem EXW
Ex Works
không khí dư
excess air
excess water conduit
hệ thống ống (mương) dẫn nước xả tràn
(kế toán) chênh lệch tỷ giá
exchange rate differences
exciter
máy kích thích
exciter field
cuộn kích của máy kích thích
(kế toán) chi phí khấu hao máy thi công
executing machine depreciation
(kế toán) chi phí sử dụng máy thi công
executing machine using cost
khí thải
exhaust air
exhaust tank
thùng xả, thùng thải; ống xả
exhaust valve
van tháo, van xả
nghiên cứu thấu đáo - như brute force research
exhaustive research
Expanded Granular Sludge Bed
xem EGSB
expansion tank
bình giảm áp; thùng giảm áp
expansion valve
van giãn nở
expected inflation
lạm phát dự tính được
expenditures from subsidies of state budget(kế toán) chi sự nghiệp
(kế toán) chi phí hoạt động tài chính
expenses for financial activities
chi phí trả trước
expenses prepaid
giá xuất khẩu (hoặc « Giá Hoa Kỳ » theo pháp luật Hoa Kỳ) của sản phẩm bị điều tra là một trong hai loại giá
được sử dụng để tính toán biên độ phá giá. Giá xuất khẩu càng thấp thì biên độ phá giá càng lớn. Giá xuất khẩu
export price/US price
được tính theo giá bán sản phẩm từ
nước xuất khẩu là nước sản xuất và xuất khẩu sản phẩm là đối tượng của vụ việc chống bán phá giá sang
nước nhập khẩu. Trường hợp sản phẩm không được xuất khẩu trực tiếp từ nước sản xuất sang nước nhập
exporting country
khẩu mà xuất sang nước trung gian rồi mới lại được xuấ
xem EMCC
Extended Modified Continuous Cooking
(kế toán) chi phí bất thường
extraordinary expenses
(kế toán) thu nhập bất thường
extraordinary income
(kế toán) lợi nhuận bất thường
extraordinary profit
E
extrusion
E
E
E
F
F
F
extrusion coating/lamination
EXW
eye-watering
F Flute
facecloth
facilitator
F
fact available
F
F
F
factored shear force
Factory Acceptance Test
factory overhead expenses
F
faculative anaerobe
F
facultative
F
facultative aerobe
F
facultative bacteria
F
facultative process
F
facultative process
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
failure to pay taxes
false air
false declarations
fan pulley
far and away
far-reaching
FAS
Fast moving consumer goods
FAT
FBB
ép đùn - quá trình liên tục ở đó các thành phần thức ăn cho động vật được nấu dưới áp lực kết hợp với ma sát
và hơi nước để làm nở thức ăn và chuyển thành thức ăn viên. Quá trình này thường dùng trong sản xuất thực ph
ghép đùn
giá giao tại xưởng - Ex Works
cực cao, cao không tưởng tượng được
sóng rất mịn (gọi là vi sóng)
xem washcloth,
người hỗ trợ trung lập
thông tin sẵn có là thông tin mà cơ quan điều tra có thể tìm kiếm được, được sử dụng để thay thế cho những
thông tin mà bên liên quan đã từ chối không cung cấp, không cho tiếp cận hoặc cung cấp với nội dung sai lệch.
Thông tin sẵn có được sử dụng khi bên
lực cắt đã nhân hệ số
xem FAT
chi phí quản lý phân xưởng
sinh vật kỵ khí không bắt buộc - Faculative anaerobes can use oxygen, but also have anaerobic methods of
energy production. In the presence of oxygen, facultative anaerobes use aerobic respiration; without oxygen
some of them ferment, some use anaerobic r
không bắt buộc (phải có oxy) - khả năng của vi sinh vật sống được trong điều kiện hiếu khí và yếm khí
Sinh vật ưa khí không bắt buộc - Là sinh vật có thể thở khi có hay không có không khí - An organism that can
respire in either the presence or the absence of atmospheric oxygen
vi khuẩn linh động: Những vi khuẩn có khả năng sống trong điều kiện kỵ khí lẫn hiếu khí.
quá trình tùy nghi hay còn gọi là quá trình hiếu khí không bắt buộc: vi khuẩn có thể hoạt động để phân hủy các
chất ô nhiễm cả trong điều kiện có và không có oxy.
quá trình tủy nghi hay còn gọi là quá trình hiếu khí không bắt buộc: vi khuẩn có thể hoạt động để phân hủy các
chất ô nhiễm cả trong điều kiện có và không có oxy.
trốn thuế
khí xâm nhập
khai man
puli quạt
bỏ xa, hơn hẳn, không thể so sánh được; tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn, không nghi ngờ gì nữa
có ảnh hưởng sâu rộng; có thể áp dụng rộng rãi
Giao dọc mạn tàu - Miễn trách nhiệm Dọc mạn Tàu nơi đi - Free Alongside Ship
Xem FMCG
(1) xem file allocation (2) kiểm tra để nghiệm thu
Bìa hộp gấp
F
FBB
F
F
F
FCA
FCT
FCT
F
FDA
F
FDA
F
FEA
F
F
F
F
F
F
F
F
F
FED
Federal Reserve System
fee & charge & other payables
Feed Forward Assisted Tension Control
feed tank
feed valve
feed water
feed water treatment
feed-regulating valve
F
feedstock
F
F
F
F
F
Feet Per Minute
FEFCO
Felt Smoothness
FEM
Fenton reaction
F
fermentation
F
ferric sulfate
F
F
fiber
fiber bonding
bìa gấp - là loại bìa nhiều lớp bột hóa và cơ. Loại này có một lớp bột cơ ở giữa hai lớp bột hóa. Lớp trên cùng là
lớp bột hóa tẩy trắng có tráng phấn. Đây là loại bìa định lượng thấp có độ dòn cao và có màu vàng nhạt, chủ yếu
ở phía trong. Bìa gấp thườn
giao cho người vận tải - Free Carrier
Sức bền của giấy sóng chống lại lực vò tác động vuông góc với bề mặt giấy
Sức bền của giấy sóng chống lại lực vò tác động vuông góc với bề mặt giấy
finite element analysis - phân tích phần tử hữu hạn - FEA được R. Courant phát triển đầu tiên vào năm 1943, sử
dụng phương pháp của Ritz về phân tích số học và giảm tối đa các phép tính vể hệ số các biến để nhận được
lời giải gần đúng đối với hệ dao động
Food and Drug Administration - Cơ quan quản lý Thực phẩm và Thuốc chữa bệnh Mỹ
phân tích phần tử hữu hạn - Finite Element Analysis - FEA được R. Courant phát triển đầu tiên vào năm 1943,
sử dụng phương pháp của Ritz về phân tích số học và giảm tối đa các phép tính vể hệ số các biến để nhận
được lời giải g
cục dự trữ liên bang Mỹ - Federal Reserve System
xem FED
(kế toán) phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
khống chế bằng tín hiệu cho trước nhờ độ căng
thùng tiếp liệu; bình tiếp liệu
van nạp, van cung cấp
nước cấp
xử lý nước cấp
van điều chỉnh cung cấp
nguyên liệu chế biến - nguyên liệu nguồn cần cho chế biến công nghiệp. (xử lý nước) chất hữu cơ cấp vào thiết
bị xử lý gồm các chất thải rắn và lòng
xem FPM
Liên đoàn Châu Âu của các nhà sản xuất bìa các tông sóng (www.fefco.org)
FS
finite element methode - Xem FEA
phản ứng Fenton
sự lên men - sự thay đổi trong chất hữu cơ hay chất thải hữu cơ do vi sinh vật gây ra, một phần xảy ra trong hệ
thống kín, trong nồi hoặc bình tang trống. Trong sinh hóa, là quá trình sản sinh năng lượng trong tế bào dưới các
điều kiện yếm khí (không có k
sunfat sắt [Ferric sulfate (PIX)] là chất kết đông vô cơ gốc sắt III (Fe3+) được sản xuất từ sắt thô và axit sunfuric.
Sắt thô thường là sắt II sunfat kết tinh, là sản phẩm phụ trong sản xuất chất sắc tố dioxyt titan. Sunfat sắt dùng
trong xử lý nước uống
xơ sợi - Từ dùng đề chỉ bột sau xử lý cơ bản trong quá trình làm giấy
sự liên kết của xơ sợi
F
F
F
Fiber Cores
fiberize
fiberizer
(giấy loại Mỹ) lõi cuộn giấy
xơ hóa, chồi hóa
thiết bị chồi hóa xơ sợi
F
fiberline
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
fibre bundles
fibreboard
fibrillating
Fibrils
fibriltation
field
field amp
field device
field volt
FIFO (First In First Out)
dây chuyền sản xuất bột - các thiết bị và hệ thống công nghệ trong chuyển đổi dăm mảnh thành bột. Các bước
công nghệ có thể gồm nấu, rửa, sàng, tách bột lỏi, hoàn thiện, và nếu yêu cầu cả công đoạn tẩy trắng
bó xơ sợi
tên khác của giấy làm các tông sóng
chổi hóa
vi xơ - sợi mảnh, một thành phẩn của vách tế bào xơ sợi
quá trình chổi hóa, sự chổi hóa
cuộn dây kích thích
dòng điện kích thích
thiết bị trường
điện áp kích thích
phương pháp nhập trước xuất trước
F
file allocation
bảng phân bố tệp, bảng định vị tệp. Một bảng ấn trên đĩa mềm hoặc đĩa cứng dùng để lưu giữ thông tin về cách
thức các tệp tin đã được cất giữ như thế nào trong các cluster riêng biệt, không nhất thiết liền nhau. Bảng phâ
F
file fragmentation
F
F
F
filing (backing)
filing a case
fill (of cooling towers)
F
filler
(sự) phân đoạn tệp, (sự) chia rời tệp - Sự phân bố tệp tin vào trong các sector không liền nhau trên đĩa mềm
hoặc đĩa cứng. Có sự phân đoạn vì có nhiều tác vụ xoá tệp và ghi tệp xảy ra. Sau khi thành lập và xoá nhiều tệ
đất đắp gia cố cho bồn chứa
kiện ra tòa
khối đệm (tháp làm mát)
chất độn - chất bổ sung vào bột trong quá trình sản xuất giấy (Cao lanh, các-bô-nát can-xi, bột tan và ô-xít ti tan)
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
filler/filled
filter bottom, a grid
filter gravel (filter bed)
filtered water outlet
filtrate
filtration
FIN type
final judgments
financial activities expenses
financial activities income
chỉ rõ giấy có chứa chất khoáng (đất xét hay chất mầu) để cải thiện chất lượng hoặc thêm mầu
lưới lọc
lớp đá sỏi (vật liệu lọc)
cửa ra nước đã qua lọc
nước thải ra từ quá trình rửa và lọc bột
lọc
(động cơ điện) kiểu cánh tản nhiệt
phán quyết cuối cùng
(kế toán) chi phí tài chính
(kế toán) doanh thu hoạt động tài chính
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
financial leasing fixed assets depreciation (kế toán) hao mòn tscđ thuê tài chính
các chỉ số đòn bẩy tài chính. Đòn bẩy tài chính đề cập tới việc doanh nghiệp sử dụng nguồn tài trợ từ các khoản
financial leverage ratios
vay thay cho vốn cổ phần. Các phép đo đòn bẩy tài chính là công cụ để xác định xác suất doanh nghiệp mất khả
năng thanh toán các hợp đồng nợ. D
(kế toán) quỹ dự phòng tài chính
financial reserve funds
báo cáo tài chính - là các bản ghi chính thức về tình hình các hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp. Các
financial statement
báo cáo tài chính cung cấp một cái nhìn tổng thể về điều kiện tài chính của doanh nghiệp trong cả ngắn hạn và
dài hạn. Có 4 loại báo cáo tài chí
giấy cao cấp không tráng phấn - giấy in & viết không tráng phấn bao gồm giấy in offset, giấy chất lượng cao (để
fine paper
in hợp đồng, kỳ phiếu, trái phiếu...), giấy copy nhiều lần và phong bì.
tinh chỉnh
fine-tune
ngoại quan tờ giấy - từ để chỉ các tính chất bên ngoài của tờ giấy xác định bằng độ bóng và mức độ hoàn thiện
finish
bề mặt
(kế toán) thành phẩm
finished goods
(kế toán) doanh thu bán các thành phẩm
finished product sale
fire detector
cảm biến lửa (dùng cho báo cháy)
fire protection in building
phòng cháy cho công trình xây dựng
fireplaces, chimneys, fired heaters and flueslò sưởi, ống khói, thiết bị đốt và đường dẫn khí nóng.
bán tống - bán hàng hóa đi với mức chiết khấu cực lớn, đặc biệt khi người bán gặp phá sản hoặc những rủi ro
fire-sale
nguy khốn khác. Thuật ngữ có thể xuất phát từ thuật ngữ bán tống hàng hóa với giá cực rẻ do bị ảnh hưởng từ
các vụ hỏa hoạn (fire damage)
lựa chọn đầu tiên
first-line
đốc công
first-line manager
Xem FPR
first-pass retention
(những biện pháp) khuyến khích về tài chính
fiscal incentives
sự đóng chặt vào, sự làm cho dính lại; sự ngưng kết, sự đông lại; sự hãm (màu…), sự cố định lại; sự ấn định,
fixation
sự quy định; sự ngừng phát triển trí óc
hãm; thuốc hãm; định hình
fixative
hãm, thuốc hãm, định hình
fixative
(kế toán) nguyên giá tài sản cố định hữu hình
fixed asset costs
(kế toán) chi phí khấu hao TSCĐ
fixed asset depreciation
(kế toán) tài sản cố định
fixed assets
(kế toán) tài sản cố định thuê tài chính
fixed assets of finance leasing
(kế toán) mua sắm tscđ
fixed assets purchases
bể phản ứng màng phim cố định
fixed film reactor
hợp đồng cố định về thời gian
fixed-term contract
nhắc tới, đưa ra vấn đề, nhấn mạnh tầm quan trọng
flag-up
F
F
F
F
F
F
F
flake
flame detector
flap valve
flaring
Flash Crush Test
Flash Crush Test
flash steam
(giấy) bông giấy, xơ sợi vón cục
cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt
van bản lề
đốt
xem FCT
xem FCT
hơi giãn áp
F
flat/fixed fee
F
F
F
F
F
F
flat-rate duties
flexible packaging
flexographic printing
flip side of the coin
float tank
float valve
F
flocculant
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
flocculate
flocculation
flocculator
flood
flooding valve
flotation
flotation
flow
flow
flow equalization.
flow equalization.
flow meters
flowing water tank
flowrate
flowrate (n)
F
flow-through toxicity test
F
flue gas
thù lao trọn gói - đối với một số dịch vụ pháp lý mang tính tiêu chuẩn và có tính chất lặp lại như thành lập doanh
nghiệp, công chứng hợp đồng thuê nhà, xin giấy phép lao động cho người nước ngoài, đăng ký, kê khai thuế t
Thuế tuyệt đối - thuế đươc tính theo một con số nhất định bất kể giá trị
bao bì nhựa
in flexo
xem other side of the coin
bình có phao, thùng có phao
van phao
chất làm kết bông: kết bông là bước thứ hai trong quá trình phân tách, khi tạp chất trong nước tụ thành các
thành phần kết tụ lại nhờ chất làm kết bông. Chất làm kết bông trong xử lý nước thường là polymer có điện tích
có trọng lượng phân tử rất cao. Tron
kết bông, kết thành cụm như len
sự kết bông, sự lên bông
chất kết bông
lụt
van tràn
xem floatation
(chứng khoán) phát hành (cổ phiếu)
lưu lượng
lưu lượng
điều hoà lưu lượng
điều hoà lưu lượng
đồng hồ đo lưu lượng
bể nước chảy
lưu lượng
lưu lượng
phép thử độc tính trong dòng chảy: phép thử độc tính với dung dịch có lưu lượng không đổi hoặc chảy liên tục.
Xem dynamic toxicity test
khói lò
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
sấy tầng sôi - quá trình nhiệt tạo ra các sản phẩm chuyển dịch tự do như chất dẻo, hoá chất..., hay bùn lơ lửng
nhờ khí ga hay không khí được đưa vào để sấy bằng sự chuyển dịch nhiệt và vật liệu mạnh mẽ giữa khí ga tạo t
lớp tầng sôi: gần giống như packed bed nhưng các hạt đá, xỉ, sứ hoặc nhựa có thể di chuyển từ dưới lên phía
trên nhờ tác động khi nước thải được cấp vào bể và không khí được cấp từ đáy bể nổi lên. Độ rỗng giữa các hạt
fluidized bed
có thể thay đổi bởi việc điều khiển l
lớp tầng sôi: gần giống như packed bed nhưng các hạt đá, xỉ, sứ hoặc nhựa có thể di chuyển từ dưới lên phía
Fluidized bed
trên do tác động của việc cung cấp nước thải và không khí từ phía dưới đáy bể. Độ rỗng giữa các hạt có thể
thay đổi bởi việc điều khiển lưu lượng n
bể phản ứng lớp bùn tầng sôi
fluidized bed reactor
flume Canal
Máng đo
fluting medium
giấy sóng
(giấy loại Mỹ) Lề xén tờ giấy trắng (ở đầu và cuối quyển sách)
Flyleaf Shavings
(giấy loại Mỹ) Lề xén tờ giấy trắng (ở đầu và cuối quyển sách) - Gồm lề xén của tạp chí, tờ chào hàng và vật in
tương tự. Có thề chứa tờ bìa chảy màu và giấy lồng vào tạp chí có màu tối đa 10%. Giấy dập màu không quá
flyleaf/shavings
2%.
Chứng nhận Quản lý rừng: yêu cầu cho một khu rừng xác định phải tuân thủ các yêu cầu liên quan đến các tiêu
FM
chuẩn về môi trường, xã hội và kinh tế.
Chứng nhận Quản lý rừng (Forest Management Certificate) - yêu cầu cho một khu rừng xác định phải tuân thủ
FMC
các yêu cầu liên quan đến các tiêu chuẩn về môi trường, xã hội và kinh tế.
hàng hóa được mua thường xuyên
FMCG
sương mù
fog
xem FBB
Folding Boxboard
xem FBB
folsding boxboard
Xem tending side
font side
rất rẻ
for a song
phần nhiều
for more often
tải kế - A device used for measuring the amount of force exerted on an object
force gage (gauge)
(kế toán) ngoại tệ các loại
foreign currencies
(kế toán) chênh lệch tỷ giá hối đoái
foreign exchange differences
(kếconstruction
toán) chênhinvestment
lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB
foreign exchange differences in period capital
chênh
lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính
foreign exchange differences revaluation at (kế
the toán)
end fiscal
year
sản phẩm nước ngoài tương tự với sản phẩm bị điều tra là các sản phẩm sản xuất bởi các nhà sản xuất, xuất
khẩu liên quan và được bán tại thị trường nước ngoài (nước xuất khẩu hoặc nước thứ ba, tuỳ từng trường hợp)
foreign like product
giống hệt, hoặc giống về những thành phần
xem FM
Forest Management Certificate
xem FMC
Forest Management Certificate
xem FSC
Forestry Stewardship Council
fluid bed drying
F
F
F
F
F
F
F
formality
formality
formate
formation analysis function
forme
formwork
fortified rosin
F
forward-deployed diplomacy
F
foundations, earthworks and piling
F
fourdrinier
F
FPM
F
FPR
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
fraction impervious (pervious)
fragmentation
Free Alongside Ship
free board
free carbon dioxide
Free Carrier
free chlorine
free discharge valve
free-jet
freeness
F
freesheet
F
F
F
freesheet
freezing point
fresh out
F
fresh water
F
F
F
frictional force
front printing
frontier market
tính hình thức
tính hình thức
focmat là muối hay este của axit fomic
chức năng phân tích tạo hình
khuôn
ván khuôn
nhựa thông cường tính
ngoại giao tiến công - chiến lược mới của Hoa Kỳ dựa trên 6 trụ cột: i) Tăng cường các quan hệ đồng minh song
phương; ii) Tăng cường quan hệ với các quốc gia mới nổi (trong đó có các nước ASEAN và Trung Quốc); iii)
Tăng cường can dự tại các thể chế khu vự
móng, công tác đất và cọc
máy xeo lưới dài - một kiểu máy xeo giấy, ở đó lưới chạy trên các lô và hộp chân không. Fourdrinier cũng là một
từ dùng để chỉ lưới mà giấy thành hình trên máy xeo lưới dài
Tốc độ đo bằng Feed trong một phút
bảo lưu xơ sợi ban đầu - cho ta một chỉ số thực tế về hiệu suất các chất mịn lưu lại trên tờ giấy khi đang tạo
hình. Lượng này chính là chênh lệch giữa nồng độ bột ở hòm bột và nồng độ bột ở nước trắng, chia cho nồng
khả năng thấm nước
xem file fragmentation
xem FAS
khoảng cách nước dâng cho phép tính từ công trình
cacbon dioxit tự do (Cacbon dioxit hoà tan trong nước)
xem FCA
clo tự do
van tháo tự do, van cửa cống
tia nước tự do
(từ sử dụng ở Mỹ) giấy có chứa lượng bột cơ ít hơn 10%. (từ cùng nghĩa: groundwood-free)
(từ sử dụng ở Mỹ) - Giấy (làm từ) bột hóa - Giấy có chứa lượng bột cơ ít hơn 10%. (từ cùng nghĩa: groundwoodfree)
Giấy có chứa lượng bột cơ ít hơn 10%. (từ cùng nghĩa: groundwood-free)
điểm kết đông
to fresh out of smt - vừa mới tiêu thụ hết cái gì
nước ngọt: nước tồn tại tự nhiên có hàm lượng muối thấp hoặc nói chung là chấp nhận được để lấy và xử lý để
sản xuất nước uống
lực ma sát
in mặt ngoài (như surface printing)
thị trường sơ khai
F
FS
F
FSC
F
fuel valve
F
functional chemical
F
functional chemical
F
functional considerations
F
furnish
G gain from investment
G gap former
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
gas valve
gasholder
gate valve
gathering tank
gauge tank
gauge valve
gauging tank
GCC
GCC
general & administration expenses
general and administrative expenses
general exceptions
general ledger
general operation cost
general purpose inverters
general reserve
generator
genetically modified crop
get (smb) into the red
get in on the act
get wind of
độ nhẵn mặt chăn hay độ nhẵn mặt trên
Hội đồng quản trị rừng quốc tế (Forestry Stewardship Council), FSC cũng là một loại chứng chỉ rừng do chính
Hội đồng này quản lý. FSC là chương trình toàn cầu kiểm định chuỗi hành trình sản phẩm từ khâu nguyên liệu
đến thành phẩm.
van nhiên liệu
hóa chất chức năng được bổ sung để đạt được những tính chất chức năng nhất định cho giấy và tissue (như
tính không ưa nước, độ mềm, độ phồng, sức bền)
hóa chất chức năng được đưa vào để giấy hoặc giấy tissue đạt được các tính chất chức năng nhất định (như
tính không ưa nước, mềm, phồng, sức bền)
các phân định chức năng
bột xeo - hỗn hợp bột giấy sau xử lý cơ bản, chất mầu và các vật liệu khác trộn nhuyễn đưa vào đầu ướt của
máy xeo giấy
thu nhập từ đầu tư
tạo hình lưới đôi - trong thiết bị tạo hình giấy lưới đôi hay “tạo hình-khe” lớp huyền phù bột xeo từ hòm đầu phun
thẳng vào khe hẹp giữa hai lưới tạo hình. Nước thoát ra theo hai hướng. Tốc độ nước thoát ra có thể gia tăng
khi qua cặp lưới tạo hình quanh
van ga, van khí đốt
bộ phận giữ khí ga - Cấu trúc riêng để nhận và trữ khí ga sinh ra trong thiết bị xử lý
van cổng
bình góp, bể góp
thùng đong
van thử nước
bình đong, thùng đong
Các-bon-nát can-xi tán mịn
Các-bon-nát can-xi tán mịn (Ground Calcium Carbonate)
(kế toán) chi phí quản lý doanh nghiệp
(kế toán) chi phí quản lý doanh nghiệp
loại trừ chung
sổ cái
(kế toán) chi phí sản xuất chung
bộ biến đổi thông dụng
quỹ dự trữ chung
máy phát điện
xem GMC
làm cho ai mắc nợ, làm cho ai nợ tiền
tham gia vào việc có lời/đang đươc ưa chuộng, nổi tiếng
nghe phong thanh
G
G
G
G
G
geyser
GFC
gilt
give somebody a heads up
glacier
G glassine
G glassine
G
G
G
G
G
G
G
global financial crisis
Global Reporting Initiative
globe valve
gluer / erector
GMC
go through with
gold, silver, gemstones
G good behaviour bond
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
mạch nước
khủng hoảng kinh tế toàn cầu - global financial crisis
mực có chứa kim loại (vàng hoặc bạc) dùng trong in ấn
đưa cho ai thông tin hoặc cảnh báo
sông băng
giấy kra ft cán láng cao cấp (như SCK nhưng với lớp phủ PVA - polyvinyl alcohol trên mặt) thường dùng làm
nhãn hàng hoá ở Châu Au
giấy bóng mờ là loại giấy nhẵn và mỏng chịu nước và khí. Giấy thường trong mờ trừ phi chất nhuộm được đưa
vào tạo màu cho giấy hay làm cho giấy không thấu quang. Giấy bóng mờ được sản xuất theo một công nghệ gọi
là cán. Tờ giấy được ép qua các lô làm cho
xem GFC
Xem GRI
van hình cầu
máy tráng keo/ráp hộp
cây trồng biến đổi gene - genetically modified crop
hoàn thành; làm đến cùng
(kế toán) vàng bạc kim quí, đá quí
giữ hạnh kiểm tốt, tức là quyết định cuối cùng về tội trạng sẽ được đình lại cho tới lúc hết thời hạn phải giữ hạnh
kiểm tốt. Nếu giữ đuợc hạnh kiểm tốt trong thời gian quy định, tội sẽ được bãi bỏ. Như adjourned un
(kế toán) vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
goods held under trust or for processing
(kế toán) hàng mua đang đi đường
goods in transit
(kế toán) hàng gửi đi bán
goods in transit for sale
(kế toán) hàng gửi đi bán
goods on consignment
(kế toán) hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
goods received on consignment for sale, deposit
(kế toán) doanh thu bán hàng hóa
goods sale
mua sắm chính phủ
government procurement
governor
bộ điều tốc
governor valve
van tiết lưu, van điều chỉnh
xem LPG
GPL
(Kỹ thuật chung) độ chênh lệch (đại lượng vectơ đặc trưng cho độ thay đổi thông số của một trường vô hướng
gradient
như điện trường, trọng trường v.v...): downward gradient - độ chênh lệch dần, falling gradient - độ chênh lệch
dần; độ dốc dọc, độ dốc mái, độ dốc,
viện trợ
grant
lực hấp dẫn
gravitational force
trọng lực
gravity
tách bằng trọng lực
gravity separation
G gravity separation
G greases
G great leap forward
G green
G green box policies
G green liquor
G green marketing
G green subsidies
G greenwash
G
G
G
G
G
grey area
greywater
greywater
GRI
grid
G grit
G grit bar
G grit chamber
G
G
G
G
Grocery Bag Scrap (KGB)
gross calorific value (GCV)
gross profit
gross revenue
G gross ton
G
G
G
G
G
Ground Calcium Carbonate
Ground Calcium Carbonate
ground reservoir
ground water
ground water stream
tách bằng trọng lực
dầu nhờn
đại nhảy vọt - tên gọi của một chính sách phát triển được phát động ở Trung Quốc vào cuối năm 1957 nhằm đẩy
nhanh quá trình phát triển với tỷ lệ tăng trưởng công nghiệp là 20-30%. rất khó đánh giá thành công của chính
sách mạo hiểm này do có những sự kiện
xem environmentally friendly
Là loại trợ cấp nông nghiệp (trong WTO) có tác động ít đến thương mại. (Xem amber box policies).
dịch xanh - chất lỏng sinh ra do hòa tan các hóa chất (kiềm đỏ) thu được từ lò hơi thu hồi, để kiềm hóa
tiếp thị xanh là việc tiếp thị sản phẩm mà việc tiêu dùng là an toàn cho môi trường. Tiếp thị xanh kết hợp chặt
chẽ nhiều hoạt động, gồm cải tiến sản phẩm, thay đổi quá trình sản xuất, thay đổi bao gói cũng như cải tiến việc
quảng cáo. Các từ tương đương
trợ cấp không bị khiếu kiện hay trợ cấp đền xanh. Bao gồm: Trợ cấp không cá biệt: Tức là các loại trợ cấp không
hướng tới một (một nhóm) doanh nghiệp/ngành/khu vực địa lý nào. Tiêu chí để hưởng trợ cấp là khách quan;
không cho cơ quan có thẩm quyền cấp kh
các hoạt động của một công ty hay tổ chức muốn mọi người nghĩ rằng họ quan tâm đến môi trường, cho dù các
hoạt động thực của họ lại làm hại môi trường
điểm không rõ ràng
nước xám
nước xám - nước thải từ máy giặt, nhá tắm, bồm rửa
khởi đầu báo cáo toàn diện (một báo cáo về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp)
lưới
cặn vô cơ - chất khoáng nặng thường có trong nguyên liệu cấp vào thiết bị xử lý nước thải, như cát, sỏi và xỉ, có
thể tích tụ ở đáy thiết bị xử lý
song chắn rác
grit chamber: a chamber or tank used in primary treatment where wastewater slows down and heavy, large
solids (grit) settle out and are removed. buồng lọc sạn: buồng hoặc bể dùng trong xử lý sơ cấp ở đó nước chẩy
chậm và các chất rắn nă
xem KGB
nhiệt trị cao
(kế toán) lợi nhuận tổng
(kế toán) doanh thu tổng
(Anh, Mỹ) Long ton – tấn to (weight ton hay gross ton) bằng 2,240 pounds (chính xác là 1,016.0469088 kg)
xem GCC
Xem GCC
bể chứa xây kiểu ngầm
nước ngầm
dòng nước ngầm
G ground water.
G ground water.
G groundbreaking
G groundwood
G groundwood
G
G
G
G
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
nước ngầm
nước ngầm
đột phá, cách mạng
giấy làm từ xơ sợi không có bột hoá; bột gỗ mài - một loại xơ sợi tách ra từ gỗ khi gỗ bị áp thủy lực vào đá mài
hoặc “bột mài” để tạo thành bột cơ học
bột gỗ mài - một loại xơ sợi tách ra từ gỗ khi gỗ bị áp thủy lực vào đá mài hoặc “bột mài” để tạo thành bột cơ học
Groundwood Computer Printout (GW CPO)xem GW CPO
một phương pháp đo độ thấu khí của giấy bằng phương pháp T536 của TAPPI. Xem air permeability
Gurley Porosity
gutter flow characteristics
đặc điểm dòng chảy dọc đan rãnh
(giấy loại Mỹ) giấy dùng cho máy tính từ bột cơ đã in
GW CPO
xem HW
H/W
tầng biển muối: tầng nước trong một vùng nước bị phân tầng, có gradient muối cực đại
halocline
vi khuẩn nguyên thủy chịu độ mặn cao
halophilic
hand erect
Dựng hộp bằng tay (thường dùng cho những hộp phức tạp) Xem thêm machine erect
hand operated valve
van tay
hand pump
bơm tay
sử dụng
handling
Hard White Envelope Cuttings
HWEC
Hard White Envelope Cuttings (HWEC)
xem HWS
Hard White Shavings (HWS)
xem HW
Hardwood pulp
xem HTS
Harmonized Tariff Schedule
số Hazen: con số được sử dụng để chỉ cường độ màu của nước, đơn vị chuanar là màu được tạo ra khi hòa tan
1 mg platin (dưới dạng hydro hexacloro platinat (IV)), cùng với 2 mg các bon (II) clorua hexahidrat trong 1 lít
hazen number
nước
H-Block
xem Hierarchical Block – H-Block
nồng độ cao
HC
mật độ cao
HD
he that knows nothing doubts nothing
ddiếc không sợ súng.
cột áp (bơm)
head (of pumps)
head and shoulders
tới một mức lớn; nồi bật; lớn lao; đáng kể
head tank
két nước có áp
hòm đầu (Hòm phun bột) - Thiết bị giữ mức bột xeo không đổi lên lưới ở máy xeo giấy. Đây là thành phần đầu
headbox
tiên của máy xeo giấy
(kế toán) bảo hiểm y tế
health insurance
H hearings
H
H
H
H
H
H
heat exchanger
heat loss
Heating Ventilation and Air Conditioning
Heavyweight Coated
height of a transfer unit (HTU)
HexA
H H-factor, (Vroom, 1957)
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
Hierarchical Block – H-Block
High Consistency
high density
high strength wastewater
High Yield Sulfite
highrate anaerobic reactor
High-shear Mixer
phiên điều trần là buổi đối chất do cơ quan điều tra tiến hành trên cơ sở yêu cầu của các bên liên quan trong đó
các bên liên quan được trình bày trực tiếp lập luận của mình, nghe đối phương trình bày lập luận và được trả lời
các lập luận của đối phương.
thiêt bị trao đổi nhiệt
tổn thất nhiệt
xem HVAC
xem HWC
xem HTU
axit hexenuronic acid (4-deoxy-β-L-threo-hex-4-enopyranosyluronic acid).
chỉ số H - dùng để biểu thị thời gian nấu (t) và nhiệt độ nấu (T) là những biến số đơn trong quá trình khử lignin.
Khi tốc độ phản ứng tương đối ứng với thời gian nấu tính theo giờ được biểu hiện bằng đồ thị, thì phần nằm
dưới đường cong là chỉ số H. Vroo
khối có thứ bậc
xem HC
xem HD
nước thải cường độ cao
Thiết bị kỵ khí cao tốc
thiết bị quấy trộn trượt cao
1) mức nước thuỷ triều lúc cao nhất (viết tắt HWM); ngấn (nước) nước cao nhất. 2) (nghĩa bóng) mức cao nhất;
high-water mark
điểm cao nhất, như về thành tựu; đỉnh
hinged valve
van bản lề
thuê mua
hire-purchase
his eyes are bigger than his belly
no bụng đói con mắt
historical building (including secular and military
côngbuildings)
trình lịch sử (bao gồm công trình phi tôn giáo và quân sự)
history of architecture
lịch sử kiến trúc
tỉ lệ trúng; hệ số trúng
hit rate
suy giảm miễn dịch ở người
HIV
HMI
giao diện người dùng (người-máy) - Human Machine Interface
giấy bị (xé) rách để giảm kích thước ban đầu
hogged
holding tank
thùng chứa, thùng gom
tổng thể, toàn diện
holistic
báo cáo quyết toán dạng chữ T
horizontal accounts
lực cắt nằm ngang
horizontal shear
xem HP
Horsepower
hospital and medical building
bệnh viện và công trình y tế
H hotbed
H hot-melt
H hot-melt lamination
H hourly fee
H HP
H HST
H
H
H
H
H
HTS
HTU
human immuno-defeciency
Human Machine Interface
humus
H humus sludge
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
hundredweight
HVAC
HW (H/W)
HWC
HWEC
HWEC
HWM
HWS
hydraulic retention time
hydraulic valve
H hydrochloric acid (HCl)
H hydrocyclone
H hydrogen peroxide” (H2O2)
H hydrogen sulphide
H hydrography
(1) một lớp đất mầu được tưới bón cẩn thận và đặt trong lồng kính để ươm hạt giống/luống đất bón phân tươi;
(2) nơi dễ nảy sinh một cái gì không tốt đẹp/ổ, lò.
loại keo dùng nhiệt để kết dính. Được coi là chất có hại trong một số chủng loại giấy đã qua sử dụng
ghép dẻo nhiệt (dùng keo hot-melt)
thù lao theo giờ - số tiền thù lao luật sư được nhận sẽ dựa vào số giờ thực tế mà luật sư bỏ ra để thực hiện
công việc cho đến khi hoàn tất. Mức thù lao theo giờ sẽ được tính toán và đưa ra tuỳ thuộc vào sự sẵn sàng
sức ngựa
Phép thử được sử dụng rộng rãi để xác định khả năng thấm qua giấy của nước có tính axit. Kết quả thể hiện
bằng khoảng thời gian tính bằng giây khả năng phản xạ của mặt giấy không bị nhỏ nước của tờ giấy giảm đến
80% giá trị ban đầu.
lộ trình hài hòa biểu thuế - Harmonized Tariff Schedule
độ cao của đơn vị chuyền đổi
xem HIV
xem HMI
mùn - sản phẩm cuối của quá trình ủ phân hay tiêu hủy
bùn himic: lớp màng vi sinh vật tróc ra từ lớp lọc sinh học và thông thường được tách ra khỏi nước thải trong bể
lắng cuối cùng
cwt
Thông gió nóng và điều hòa không khí
bột gỗ cứng
tráng dày
(giấy loại Mỹ) lề cắt phong bì trắng, dầy (HWEC)
(giấy loại Mỹ) lề cắt phong bì trắng, dầy
xem high-water mark
(giấy loại Mỹ) Lề xén trắng, dầy (HWS)
thời gian lưu thủy lực
van thủy lực
axit clohydric là axit mạnh ở thể khí, thường dùng như dung dịch nước. Là một thành phần trong sản xuất các
chất kết tụ vô cơ
ống côn (ngược) tách nước
hydro peroxyt có những đặc tính oxy hóa mạnh và là một chất tẩy rất mạnh. Hydro peroxyt được dùng làm chất
khử trùng, chất khử trùng và chất oxy hóa
sunfua hydro - khí không mầu có mùi hôi và ăn mòn là một phần thứ yếu cấu thành khí ga; công thực hóa học là
H2S
thủy học: môn khoa học ứng dụng liên quan tới việc nghiên cứu và đo lường về biển, hồ, sông và các loại nước
khác. Ở một số nơi, thuật ngữ này đồng nghĩa với thuật ngữ hải dương học hóa học và hải dương học vật lý
H hydrolic control valve
H hydrologic cycle
H hydrology
H hydrolysis
H
H
H
H
H
I
I
I
I
I
I
I
hydrolysis
hydrometry
hypersurface
hypersurface
HYS
I/O
I/O mapping
IC
if you cannot bite, never show your teeth
ignition transformer
IIP
ill-gotten, ill-spent
I
imhoff cone
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
impact
impact (printing)
impermeable layer
impermeable layer
impersonal accounts
impingement separator
impingement separator
implicit curve
implicit curve
implicit function
implicit surface
implicit surface
import & export duties
I
importing country
I
impossible trinity
van điều khiển bằng thủy lực
chu trình nước
thủy văn học: môn khoa học ứng dụng có lên quan đến chu kỳ mưa, chảy trôi hoặc thấm, lưu giữ, bay hơi và
ngưng tụ lại của nước
Thủy phân là một phản ứng hóa học, trong đó một hay nhiều phân tử nước phân tách thành hydro và OH-,
những thành phần này có thể tham gia vào các phản ứng tiếp theo. Đó là một dạng phản ứng dùng để phá vỡ
các polymer nhất định, đặc biệt các polymer tạo th
thủy phân - giai đoạn đầu của quá trình phá vỡ chất hữu cơ bằng vi khuẩn yếm khí
trắc đạt thủy văn: sự đo và phân tích dòng chảy của nước
siêu mặt - xem level set
siêu mặt. Xem level set
Bột sun-phit hiệu suất cao
thu thập dữ liệu
lược đồ dữ liệu vào/dữ liệu xuất
thiết bị xử lý sinh học kỵ khí Tuần hoàn nội tại - internal circulation
miệng hùm, gan sứa
biến áp đánh lửa
chỉ số sản xuất công nghiệp (Index-Industry Products)
của thiên, trả địa
bình imhoff: bình nón trong suốt, thường có dung tích 1 lít và được chia độ gần phía trên của bình, dùng để xác
định thể tích cặn lắng có trong nước
lực va chạm
in ép mực - quá trình in trên giấy bằng cách ép mực lên bề mặt giấy
lớp thấm
lớp thấm
tài khoản phí thanh toán
tách bằng sục khí
tách bằng sục khí
đường cong ẩn - xem level set
đường ẩn. Xem level set
hàm ẩn. Xem level set
mặt ẩn - xem level set
mặt ẩn. Xem level set
(kế toán) thuế xuất, nhập khẩu
nước nhập khẩu là nước nhập khẩu sản phẩm liên quan và là nước tiến hành việc điều tra chống bán phá giá
đối với sản phẩm đó.
xem triangle of impossibility
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
imprest systems
impurity
in all event
in any event
in line
in line with
in situ
in situ analysis
in the black
in the event
in the event of
in the event that
in the red
I
in writing or written
I
I
I
I
in-basket
incineration
incineration
income from financial activities
I
income statement
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
income taxes
inconsistent trinity
Index-Industry Products
indicator
industrial hygiene
industrial safety
inertial force
inffluent
infiltration
infiltration
I
influent
I
information
chế độ tạm ứng
tạp chất
xem in any event
trong bất kỳ trường hợp nào
nội tuyến; nối tiếp
phù hợp với, theo, đi đôi với, thích hợp với, tương tự với…đồng ý, tán thành, ủng hộ
ở đúng chỗ đó, ở ngay đó
phân tích hiện trường
có lợi nhuận
trong trường hợp
nếu (việc gì đó) xảy ra
trong trường hợp mà
nợ tiền, mất tiền
bằng văn bản: là diễn đạt bằng từ hoặc bằng số có thể đọc được, diễn đạt lại được, và sau đó giao tiếp được.
Nó có thể bao gồm các thông tin được giao dịch và lưu giữ điện tử
khay đựng
xem flaring
đốt
(kế toán) thu nhập hoạt động tài chính
báo cáo thu nhập - là báo cáo tài chính chỉ ra doanh thu và chi phí và thông báo mức độ lợi nhuận của một tổ
chức kinh doanh trong một thời kì xác định. Báo cáo thu nhập đôi khi còn được gọi là báo cáo Lãi Lỗ (Profit and
Loss Statement)
(kế toán) thuế thu nhập doanh nghiệp
xem triangle of impossibility
xem IIP
chỉ thị
vệ sinh công nghiệp
an toàn công nghiệp
lực quán tính
dòng vào
dòng lọc
dòng lọc
influent: wastewater flowing into a treatment plant. nước vào (để xử lý): nước thải chảy vào thiết bị xử lý.
thông tin là tất cả các tài liệu, chứng cứ và các thông tin khác mà các bên cung cấp hoặc cơ quan điều tra thu
thập được trong quá trình điều tra. Cơ quan điều tra có trách nhiệm tạo điều kiện để các bên liên quan cung cấp
thông tin, tiếp cận các thông ti
I
I
I
I
I
I
I
I
information capacity
Infrared Ray
in-house
Initial Public Offering
injection lance
injection valve
injection well
injection well
I
injury & material injury
I
inking roll
I
inkjet paper
I
I
I
I
I
inlet
inlet valve
inlet vanes
in-line analysis
inner liner
I
inoculant/inoculum
(giấy) khả năng in sắc nét
xem IR
trong công ty
xem IPO
vòi phun, ống phun
van phun
giếng phun
giếng phun
thiệt hại và thiệt hại đáng kể là những tổn thất mà ngành sản xuất nội địa nước nhập khẩu phải chịu do việc
hàng nhập khẩu bán phá giá gây ra (thể hiện ở mức suy giảm về doanh số, lợi nhuận, thị phần, năng suất, tỷ
suất lợi nhuận trên đầu tư, giá,…). Tron
lô mực
giấy in phun - là giấy cao cấp dành cho máy in phun, thường được phân biệt theo định lượng, độ trắng và độ
nhẵn, đôi khi còn theo độ không thấu quang. Giấy in phun được làm bằng bột khử mực chất lượng cao hay bột
hóa và cần có độ ổn định cao về kích thước
đầu vào
van nạp
cánh lấy khí vào
phân tích trực tiếp
lớp mặt trong (dùng cho các tông sóng 5 lớp)
Xúc tác phân rã - bất cứ chất nào, thí dụ nguyên liệu nguồn đã bị tiêu hủy, cho vào nguyên liệu nguồn đang đưa
vào, để đẩy nhanh quá trình phân rã chất hữu cơ và sản sinh khí ga nhờ đưa vào đó những vi sinh vật thích hợp.
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
inorganic coagulant
input/Output
input/output mapping
insertion order
insofar as
insoluable glues
instrumentation
instruments & tools for management
instruments and tools
intaglio printing process
intake valve
intangible fixed asset costs
intangible fixed assets
intangible fixed assets depreciation
chất kết tụ vô cơ là các hóa chất xử lý nước gốc muối sắt hoặc nhôm
xem I/O
xem I/O mapping
phiếu yêu cầu đăng quảng cáo; quy định đăng quảng cáo
tới mức/độ mà
keo không hòa tan - các loại keo không hoà tan (phân huỷ) trong nước
thiết bị đo
(kế toán) thiết bị, dụng cụ quản lý
(kế toán) công cụ, dụng cụ trong kho
phương pháp in lõm
van nạp
(kế toán) nguyên giá tài sản cố định vô hình
(kế toán) tài sản cố định vô hình
(kế toán) hao mòn tscđ vô hình
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
Integrated Controller
điều khiển tích hợp
Integrated Pollution Prevention & Control xem IPPC
sở hữu trí tuệ
intellectual property
xem ITC
intenational trade committee
giá trị về cường độ
intensity value
(kế toán) phải trả nội bộ
intercompany payable
(kế toán) phải thu nội bộ
intercompany receivable
interconnecting valve
van liên hợp
xem concerned party
interested party
in-term non-competition covenants
chống cạnh tranh trong thời hạn hiệu lực của hợp đồng
xem IC
internal circulation
internal elements and finishes (including floors,
andbên
ceilings)
các walls
cấu kiện
trong và công tác hoàn thiện (gồm cả sàn, tường, trần)
(kế toán) doanh thu bán hàng nội bộ
internal gross sales
xem IRR
Internal Rate Of Return
international bidding
đấu thầu quốc tế
international bidding
đấu thầu quốc tế
International Confederation of paper and board
in Europe
xemConverters
CITPA
international tendering
đấu thầu quốc tế
international tendering
đấu thầu Quốc tế
phân tích các báo cáo quyết toán
interpretation of accounts
(kế toán) phải trả các đơn vị nội bộ
intra-company payables
(kế toán) hàng tồn kho
inventory
inverted valve
van ngược
inverter
biến tần
vốn đầu tư
invested capital
các bước điều tra chống bán phá giá. Việc điều tra chống bán phá giá được thực hiện tuần tự theo nhiều bước
từ khi có đơn khởi kiện cho đến khi có kết luận cuối cùng. Có thể tóm tắt các bước điều tra lần lượt theo thứ tự
investigation steps/phrases
thời gian như sau : (i) Đơn kiện,
(kế toán) quỹ đầu tư phát triển
investment & development funds
investment grade
hạng đầu tư/điểm đầu tư
(kế toán) vồn kinh doanh ở đơn vị phụ thuộc
investment in equity of subsidiaries
(kế toán) đầu tư vào công ty liên kết
investment in joint-venture
(kế toán) bất động sản đầu tư
investment real estate
(kế toán) hao mòn bất động sản đầu tư
investment real estate depreciation
(kế toán) doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
investment real estate sale
investor
chủ đầu tư
investor
chủ đầu tư
I
I
I
invitation for bid
invitation for bid
ion exchange
I
IPO
I
I
IPPC
IR
I
IRR
I
I
I
irrigation
irrigation water
irrigation water .
I
ISO Brightness (%)
I
I
I
I
I
I
isobars
isochrones
isocontour
isocontour
isogons
isokinetic sampling
I
isosurface
mời thầu
mời thầu
trao đổi ion
phát hành cổ phiếu ra công chúng lần đầu - IPO (chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Initial Public Offering). Theo
thông lệ tài chính trong kinh doanh, việc phát hành này có nghĩa là một doanh nghiệp lần đầu tiên huy động vốn
từ công chúng rộng rãi bằng các
Kiểm soát và Ngăn ngừa Ô nhiễm Tích hợp - Integrated Pollution Prevention & Control
tia hồng ngoại
tỉ suất (lệ) hoàn vốn nội bộ - IRR là tỉ lệ khấu trừ được sử dụng trong tính toán nguồn vốn để quy giá trị thuần
của dòng tiền hiện tại của một dự án cụ thể về 0. IRR đôi khi còn được gọi là tỉ suất hoàn vốn kinh tế ERR
(economic rate of return)
tưới
nước tưới
nước tưới
độ sáng (thường gọi là độ trắng) được định nghĩa là chỉ số phản xạ thực chất đo được ở bước sóng hiệu quả
457 nm dưới những điều kiện xác định. Độ sáng cũng là một thông số được sử dụng rộng rãi để nghiên cứu quá
trình tẩy trắng, thí dụ bột giấy có độ sán
đường đẳng áp. Xem level set
đường đẳng thời. Xem level set
đường đẳng biên - xem level set
đường đẳng biên. Xem level set
đường đẳng góc. Xem level set
lấy mẫu đẳng tốc
đẳng mặt là một tương tự 3 chiều của một đẳng biên. Đó là một bề mặt gồm các điểm của một giá trị không đổi
(như áp suất, nhiệt độ, tốc độ, mật độ) trong một khoảng không gian; nói cách khác đó là một tập hợp mặt cu
I
I
I
I
I
I
I
J
J
J
J
isotherms
issue of share
issued bond
issued capital
issued share capital
It’s now or never
ITC
jacking force
job-order cost system
joint venture capital contribution
Joint-FAT
đường đẳng nhiệt. Xem level set
phát hành cổ phần
(kế toán) trái phiếu phát hành
vốn phát hành
vốn cổ phần phát hành
có nghĩa là bạn nên làm cái gì đó “luôn và ngay” bởi vì có thể bạn sẽ không có cơ hội nào nữa
international trade committee - Ủy ban Thương mại Quốc tế (Mỹ)
lực kích (để kéo căng cốt thép)
hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo công việc/ loạt sản phẩm
(kế toán) vốn góp liên doanh
(tin học) bảng định vị tệp chung
J
Jordan
J
J
J
K
journal
journal entries
jute
kappa number
K
KCL AHMA
K
K
K
K
K
Key Performance Indicator
KGB
kiln hood
knock-on
knots
K
knotters
K
KPI
K
K
K
K
K
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
(máy nghiền) Jordan - Máy nghiền kiểu côn nghiền bột trong quá trình chuẩn bị bột xeo. Máy tạo cho xơ sợi có
chiều dài và tính chất đồng nhất.
nhật ký chung
bút toán nhật ký
xơ sợi dài, khoẻ làm từ cây gai dầu
trị số kappa - Từ dùng để xác định mức độ khử lignin của bột
KCL AHMA là thiết bị kiểm tra ở mức độ pilot để nghiên cứu lưu biến quá trình chạy của băng giấy. Với thiết bị
này chúng ta có thể khắc phục những vấn đề về khả năng chạy giấy của máy in và ghi lại cũng như nghiên cứu
việc đứt giấy ở máy xeo, tráng phấn v
xem KPI
(giấy loại Mỹ) túi đựng tạp hoá thải loại
buồng đầu lò (nung)
tác động phụ
bột lỏi
máy sàng bột sống - Máy sàng tách mắt, xơ sợi chưa nấu và mảnh xơ sợi nấu sống trong bột ở bể phóng.
Hệ thống đo lường hiệu quả
giấy kraft (làm từ bột sun-phát). (từ đồng nghĩa: brown and strong); bột kraft – bột sản xuất bằng phương pháp
kraft
nấu trong dung dịch kiềm
(giấy loại Mỹ) túi có thành nhiều lớp giấy Kraft thải loại
Kraft Multi-Wall Bag Scrap
giấy làm từ bột kraft – tẩy trắng hoặc không tẩy trắng. Đó là một loại giấy khá bền chủ yếu dùng để làm bao bì
Kraft paper
hoặc để bao gói
bột kraft
Kraft pulp
kraftliner
kraftliner - lớp ngoài cùng và/hoặc lớp giữa (làm từ bột kraft) các tông sóng hay bìa cứng
(kế toán) chi phí nhân công
labor cost
bảo hộ lao động
labor protection
lagoons (oxidation ponds or stabilization ponds): a wastewater treatment method that uses ponds to treat
wastewater. Algae grow within the lagoons and utilize sunlight to produce oxygen, which is in turn used by
lagoons (oxidation ponds or stabilization ponds)
microorganisms in the lagoon to break down
giấy nhiều lớp - được sản xuất bằng cách gắn kết một hoặc nhiều lớp giấy cùng nhau
laminated
(kế toán) thuế nhà đất, tiền thuê đất
land & housing tax, land rental charges
bùn dùng làm đất san lấp mặt bằng
land application of sludge
bùn dùng làm đất san lấp mặt bằng
land application of sludge
Dùng làm đất san phủ mặt bằng
Land application.
thải bỏ vào đất
Land disposal
thải bỏ vào đất
land disposal
khai hoang đất, phục hồi đất
land reclamation
L
L
L
L
L
L
L
Land reclamation
land surveying
land using right
Landfill
landfill
landscape design
Last In First Out
L
LBO
L
LC50
L
L
L
L
L
L
LD
LDPE
leachate
leaching
Leaching
lead
L
lead time
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
leaf valve
Leak detector
Leakage
leased fixed asset costs
leased fixed assets
Left hand screw
length-weighted mean fiber length
lentic waters
lentic waters = standing water
lethal concentration
level curve
L
level set
L
level surface
Khai hoang đất, phục hồi đất
khảo sát đất
(kế toán) quyền sử dụng đất
Chôn lấp
chôn lấp
thiết kế cảnh quan
xem LÌO
mua lại cổ phần theo kiểu vay nợ đầu cơ - Leverage Buy-out (LBO) - là hình thức mua một khối lượng chứng
khoán nhỏ chủ yếu bằng vay nợ nhưng với mục đích "lớn", tức là mượn đòn bẩy chứng khoán để thâu tóm phần
lớn cổ phần của công ty hoặc trở thành chủ s
nồng độ gây chết: nồng độ của một chất độc giết chết một nửa nhóm sinh vật thử. Thông thường sinh vật thử
tiếp xúc với hóa chất liên tục và LC50 được xác định ứng với một thời gian tiếp xúc nhất định. Thuật ngữ "nồng
độ gây chết trung bình" cũng thường đư
mật độ thấp
politen tỉ trọng thấp
nước rỉ rác
rò rỉ, thấm
rò rỉ, thấm
dây đo của đồng hồ
thời gian giao bài (báo chí) - tính từ thời điềm nhà báo nhận được yêu cầu viết tới thời điểm giao lại bài viết; thời
gian giao hàng (chuỗi cung ứng, sản xuất) - thời gian từ thời điểm khách hàng đặt đơn hàng tới thời điểm nhận
được hàng kể cả thời gian v
van lá, van cánh; van bản lề
Thiết bị kiểm tra rò rỉ
Rò rỉ
(kế toán) nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
(kế toán) tài sản cố định thuê tài chính
vít ren trái - vít tiến về phía trước khi xoay theo chiểu ngược kim đồng hồ
chiều dài xơ sợi trung bình trọng lượng
nước tù đọng
nước tù đọng
xem LC50
đường cong mức - xem level set
tập mức. Trong toán học, một tập (hợp) mức là một hàm f có giá trị thực của n biến số nhận một giá trị bằng
hằng số cho trước. Khi chỉ có hai biến số, thì tập mức này là đường cong mức (level curve) hay đường biên
(contour line), nếu biến số là 3 thì đó l
mặt mức - xem level set
L
levelling valve
L
leverage
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
leverage buy-out
leverage effect
leverage ratio
liabilities
liabilities
license & concession license
life cycle cost analysis
LIFO
lift valve
light weight coated
Light Weight Coated
lighting (artificial and daylighting)
L
lignin
L
like product
L
lime kiln
L
lime mud drying
L
limited tendering
L
L
L
L
line printing
liner
linerboard
linerboard
L
LinkedIn
L
L
L
L
L
liquefaction
Liquefaction
liquefied petroleum gas
liquid asset
liquid propane gas
van chỉnh mức
đòn bẩy tài chính, ví dụ: nếu bạn có 10 triệu và bạn vay thêm 30 triệu nữa để đầu tư chứng khoán, điều này có
nghĩa là đã sử dụng đòn bẩy, và tỷ lệ đòn bẩy của bạn là 1:4, nghĩa là bạn chỉ có 10 triệu nhưng thực tế bạn đã
giao dịch lượng chứng khoán lên đ
xem LBO
hiệu ứng đòn bẩy là dùng tiền vay làm đòn bẩy để nâng cao lợi nhuận trên vốn của mình.
hệ số nợ, chỉ số nợ (tổng nợ/tổng tài sản = hệ số nợ)
công nợ
(kế toán) nợ phải trả
(kế toán) giấy phép và giấy phép nhượng quyền
phân tích chi phí chu trình dự án
phương pháp nhập sau xuất trước - Last In First Out
van nâng
xem LWC
xem LWC
chiếu sáng (nhân tạo và tự nhiên)
lignin - Chất phi xen-luy-lô trong gỗ gắn kết các xơ sợi với nhau. Đó là chất được tách ra trong quá trình nấu bột
bằng phương pháp hóa học
sản phẩm tương tự là sản phẩm giống hệt (về tất cả các đặc tính) với sản phẩm bị điều tra. Trường hợp không
có sản phẩm nào như vậy thì sản phẩm tương tự là sản phẩm mặc dù không giống hệt nhưng có nhiều đặc
điểm gần giống với sản phẩm bị điều tra. Việc x
lò thu hồi vôi - một lò dài, quay chậm dùng để đốt bùn vôi (can-xi các bon nát) để tạo o-xit can-xi, có thể dùng lại
trong xút hoá bổ sung
xem LMD
chỉ định thầu: hình thức lựa chọn theo đó chủ đầu tư, theo sự lựa chọn của mình, chỉ định cho một hoặc một số
nhà thầu
in dòng
giấy phẳng (giấy lớp mặt)
giấy lớp mặt (các tông sóng)
lớp mặt các tông sóng
là mạng xã hội định hướng kinh doanh, trong đó bạn chỉ có thể mời những người mà bạn biết thông qua các địa
chỉ email mà bạn đang có và ngược lại.
hoá lỏng
Hoá lỏng
xem LPG
tài sản thanh khoản
xem LPG
L
L
L
liquidity
liquidity ratio
litho print
L
litoral zone
L
L
L
livestock water
livestock water.
LMD
L
LMD-Filter
L
L
L
L
loam seal
long term collateral & deposit
long term loans due to date
long term trees, working & killed animals
L
long ton
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
L
long-term assets
long-term borrowings
long-term deposits received
long-term financial assets
long-term liabilities
long-term mortgages, collateral, deposits
long-term prepaid expenses
long-term security investments
look set to do smth
loophole
lorentz force
lotic waters
lotic waters.
L
low coat weight paper
L
L
L
L
Low Density
Low Density Polyethylene
low-hanging fruit
LP Gas
L
LPG
khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)
hệ số khả năng thanh toán
In đá, in thạch bản
vùng ven hồ: vùng mép nông của một vùng nước nơi ánh sáng xuyên qua được đến đáy; thường tập trung thực
vật có rễ
nước chăn nuôi
nước chăn nuôi
lò sấy bùn vôi - lime mud drying
máy lọc rửa bùn vôi - là thiết bị lọc rửa bùn vôi được thiết kế để bùn vôi có độ khô cao và được rửa sạch. Thiết
bị lọc giúp lò thu hồi vôi hoạt động hiêu quả với mức tiêu dùng nhiệt thấp.
lớp đất sét nện cứng
(kế toán) ký quỹ, ký cược dài hạn
(kế toán) nợ dài hạn đến hạn phải trả
(kế toán) cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
(Anh, Mỹ) Long ton – tấn to (weight ton hay gross ton) bằng 2,240 pounds (chính xác là 1,016.0469088 kg)
(kế toán) tài sản dài hạn
(kế toán) vay dài hạn
(kế toán) nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
(kế toán) các khoản đầu tư tài chính dài hạn
nợ dài hạn
(kế toán) các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
(kế toán) chi phí trả trước dài hạn
(kế toán) đầu tư chứng khoán dài hạn
có thể làm việc gì
lỗ thông khí (kỹ thuật); thủ thuật né tránh thuế (kinh tế); mắt gió (xây dựng)
lực lorentz
nước chảy, không tù đọng
nước chảy, không tù đọng
giấy tráng mỏng – lượng tráng còn thấp hơn ở giấy bột hóa tráng phấn (WFC – 3-14 g/m2/mặt) và định lượng
thấp 55-135 g/m2 với lượng tráng chiếm 20-35%
xem LD
xem LDPE
việc dễ làm/thực hiện/đạt được (quả ở phía dưới thấp)
xem LPG
khí (dầu mỏ) hóa lỏng (Liquefied petroleum gas) – cũng gọi là LPG, GPL, LP Gas, autogas, hay liquid propane
gas
L
L
L
lub oil
lubricating oil
lucky at cards, unlucky in love
L
LWC
L
LWC
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M&A
machine direction
machine dried
machine erect
machine finish
machine finish
machine finished coated
machine finished coated
machine finished kraft paper
Machine Finished Pigmentized
Machine Glazed
machine hour method
M machine wire
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
macrophytes
Magazines (OMG)
magnetic force
Magnetic Ink Character Recognition
magnetic saperator
main contractor
main contractor
main pump with motor
main valve
maintenance management
major repair of fixed assets
majority stake
make a buck
make a fast/quick buck
make a few buck
dầu bôi trơn
xem lub oil
dden bạc, đỏ tình
giấy tráng nhẹ - là một loại giấy in làm từ bột cơ thường có định lượng nhỏ hơn 60 g/m2. Được dùng chủ yếu
làm giấy cho các ấn phẩm coi trọng chất lượng bề mặt và định lượng.
giấy tráng nhẹ. Là một loại giấy in làm từ bột cơ thường có định lượng nhỏ hơn 60 g/m2. Được dùng chủ yếu
làm giấy cho các ấn phẩm coi trọng chất lượng bề mặt và định lượng. Giấy in tráng nhẹ kêt hợp bột cơ có độ
thoát nước
sát nhập và mua doanh nghiệp
xem MD
sấy khô trên máy - Quá trình sấy giấy khi giấy đi qua các lô được làm nóng bằng hơi nước
dựng hộp bằng máy. Xem thêm hand erect
xem MF
xem MF
xem MFC
xem MFC
xem MFK
xem MFP
xem MG
phương pháp giờ máy
Lưới máy xeo - Sàng mắt lưới mịn trên đó hình thành tờ giấy ở đầu ướt máy xeo. Nó thường được gọi là lưới
xeo
thực vật thủy tinh lớn: loại thực vật lớn sống dưới nước
xem ONG
lực từ
xem MICR
thiết bị tách bằng từ
nhà thầu chính
nhà thầu chính
máy bơm chính có động cơ
van chính
quản lý bảo dưỡng
(kế toán) sửa chữa lớn tài sản cố định
cổ phần chi phối
kiếm tiền
kiếm tiền một cách nhanh chóng và thường không lương thiện
xem make a buck
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
makes hay while sunshines
make-up water
man propose, god dispose
management information system
manhole
manifold
Manifold Colored Ledger (MCL)
Manifold White Ledger (MWL)
manostat, a swiching device
manufacturing account
manufacturing execution solutions
manufacturing execution system
map
mapping
margin
M margin of subsidy
M
M
M
M
M
M
M
marginal cost
market basket
market capitalization
market classification
market index
market interest rate
market mechanism
M market pulp
M
M
M
M
M
M
M
M
M
market quotation
market structure
marketing chain
marketing chain
marketing cooperative
marketing network
marketing network
mark-up
masonry
việc hôm nay, chớ để ngày mai
nước qua xử lý
mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
xem MIS
cửa thăm dùng phục vụ công tác sửa chữa bảo trì
bộ mẫu giấy nhiều liên
xem MCL
xem MWL
thiết bị đo, kiểm soát áp lực
tài khoản sản xuất
xem MES
xem MES
bản đồ, lược đồ (bộ nhớ); ánh xạ - một sự miêu tả cách sắp xếp dữ liệu
xem map
tỷ suất lãi trên giá bán
biên độ trợ cấp. Biên độ trợ cấp dùng để tính toán thuế chống trợ cấp (hay còn gọi là thuế đối kháng) được tính
theo phần trăm mức trợ cấp trên trị giá hàng hoá
xem MC
rổ hàng hóa tiêu biểu trên thị trường
giá trị vốn hóa thị trường là giá trị toàn bộ cổ phần đang lưu hành (outstanding share)
phân loại thị trường
chỉ số thị trường
lãi suất thị trường
cơ chế thị trường
bột thương phẩm - bột sản xuất từ gỗ và được bán trên thị trường tự do, ngược với bột sản xuất dùng nội bộ
trong nhà máy giấy liên hợp hay nhà máy trong cùng công ty
giá cả thị trường
cấu trúc/cơ cấu thị trường
kênh tiêu thụ
xem marketing network
hợp tác xã thương nghiệp
chu trình thương mại hóa
mạng lưới thương nghiệp hoá
tỷ suất lãi trên giá vốn
công tác nề
M mass balance
M
M
M
M
M
M
Master/Follower Torque Control
matching expenses against revenue
material cost
Material Safety Data Sheet
Material Safety Data Sheet
material, packing cost
M mathanogenesis
M maturation pond
M maximum contaminant level
M MBR
M MC
M MC
M
M
M
M
MCC
MCC
MCL
MCL
M MCRT
M MD
M Mean Cell Residence Time
M measure
M measuring tank
M mechanical draft
M mechanical pulp
M mechanical services in building
M mediation
cân bằng khối lượng: mối quan hệ giữa lượng đưa vào và lượng thoát ra của một chất nhất định trong một hệ
thống xác định, thí dụ trong một hồ, một con sông hoặc trong nhà máy xử lý nước thải (cống), nhằm nghiên cứu
sự hình thành hoặc phân hủy của chất đó
điều khiển mô men kéo theo
khế hợp chi phí với thu nhập
(kế toán) chi phí vật liệu
xem MSDS
xem MSDS
(kế toán) chi phí vật liệu, bao bì
tạo mê tan, mê tan hóa - giai đoạn chuyển hóa cuối cùng của các axit béo dễ bay hơi và hydro thành khí ga
bể ủ: một bể nông, rộng được dùng để xử lý bổ sung nước cống sau khi nước thải (cống) đã được xử lý sinh
học, qua đó các chất rắn hình thành trong quá trình xử lý sinh học được loại bỏ
xem MCL
bể sinh học màng vi lọc - membrane bioreactor
nồng độ trung bình
marginal cost - trong lĩnh vực kinh tế và tài chính, chi phí cận biên là sự thay đổi trong tổng chi phí xuất hiện khi
số lượng sản phẩm sản xuất ra tăng thêm một đơn vị. Đó là chi phí để sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa. Ví
dụ nếu có hơn 1 đơn vị sản phẩ
công nghệ nấu liên tục cải tiến
(Tủ điện) điều khiển trung tâm - Motor Center Control
(giấy loại Mỹ) sổ cái mầu, nhiều lớp
nồng độ ô nhiễm tối đa - maximum contaminant level
Mean Cell Residence Time - thời gian, thường tính theo ngày, chất rắn và vi khuẩn có mặt trong quá trình xử lý
nước thải theo công nghệ bùn hoạt tính
Hướng máy xeo (theo chiều dọc máy xeo)
xem MCRT
công cụ: là bất cứ luật, quy định, quy trình, hướng dẫn hành chính hoặc thông lệ, hoặc bất cứ hành động nào
của chủ đầu tư có liên quan đến việc đầu thầu các gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định này
thùng đong
thông gió cơ học
bột cơ - tên chung chỉ bột sản xuất theo phương pháp cơ học (ngược với phương pháp hoá học). Cũng còn
được gọi là bột 'hiệu suất cao' do quá trình tận dụng nguyên liệu với tỉ lệ cao hơn phương pháp hoá học. Máy
mài bột hay
dịch vụ cơ khí trong xây dựng
hoà giải - Là sự can thiệp vào CUỘC TRANH CHẬP LAO ĐỘNG bởi một bên thứ ba độc lập khách quan, là bên
xem xét lập luận của cả hai phía và đưa ra khuyến nghị để giải quyết tranh chấp.
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
medium
Medium Consistency
medium weight coated
medium weight coated
megatrend
meltdown
melting point
membrane bioreactor
MENA
mergers and acquisitions
MES
MES
M mesophile
M mesophilic
M mesophilic digestion
M mesotrophic water
M metabolism
M
M
M
M
metakaolin
metalizing
meterage control
metering pump
M methane
M methanogenesis
M
M
M
M
M
methanogens
methyl red end - point alkalinity
Metric Tonne
Metric Tonnes Per Day
Metric Tonnes Per Year
giấy lớp sóng (các tông sóng)
xem MC
xem MWC
xem MWC
đại xu thế
tan băng (thị trường hồi phục trở lại không còn đóng bặng)
điểm nóng chảy
MBR
Trung Đông và Bắc Phi (Middle East and North Africa)
xem M&A
giải pháp tiến hành sản xuất
giải pháp tiến hành sản xuất - manufacturing execution system
Vi sinh ưa nhiệt độ vừa phải - là sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở nhiệt độ vừa phải, không quá nóng cũng không
quá lạnh, thường trong khoảng 15 và 40oC. Từ dùng cho các vi sinh vật.
ưa nhiệt độ vừa phải (20-40oC, tối ưu 35oC)
sự phân hủy ở nhiệt độ trung bình: sự phân hủy kỵ khí của bùn ở nhiệt độ từ 20oC đến 40oC, điều đó kích thích
sự phát triển của những loại vi sinh vật phát triển mạnh nhất ở trong khoảng nhiệt độ này, gọi là vi sinh vật ưa
nhiệt độ trung bình
nước trung dưỡng: nước ở tình trạng dinh dưỡng trung bình, tồn tại tự nhiên hoặc do được thêm chất dinh
dưỡng, giữa trạng thái nghèo dinh dưỡng và giầu dinh dưỡng
sự chuyển hóa - sự thay đổi sinh hóa trong tế bào sống nhờ đó cung cấp năng lượng cho các quá trình sống và
hoạt động, và tạo ra chất mới
cao lanh nhiệt hóa
mạ kim loại
điều khiển theo mét dài
bơm định lượng
mê tan - chất khí không màu, không mùi, cháy được và là cấu thành chính của khí ga, công thức hóa học là CH4
mê tan hóa: (xử lý yếm khí) phản ứng sinh học ở đó các acetate chuyển thành mê tan và dioxit các bon; hình
thành khí mê tan từ axit acetic, dioxit các bon và hydro
vi khuẩn tạo mê tan dùng acetate và hydro làm nguồn năng lượng
độ kiềm theo metyl đỏ
xem MT
xem MTPD
xem MTPY
M MF
M MF
M MFC
M MFC
M MFK
M MFP
M MG
M
M
M
M
M
M
M
M
MG
MG kraft paper
MICR
microbial metabolism
Middle East and North Africa
migration ink
mil
Mill Wrappers
M mineralization
M
M
M
M
M
mining water.
MIS
misfortunes never comes in singly
Misprinted Bleached Board
mist
M mixed fee
M Mixed Groundwood Shavings
M Mixed Kraft Cuttings
(gia công mặt giấy) hoàn thiện trên máy xeo. Là một loại giấy in sản xuất bằng bột cơ học không tráng phấn
thường chỉ loại giấy in báo chất lượng cao. Giấy có độ chặt cao, định lượng thấp (45-80 g/m2), độ trắng 65-78%
ISO, độ k
1) (gia công mặt giấy) hoàn thiện trên máy xeo. 2) Là một loại giấy in sản xuất bằng bột cơ học không tráng phấn
thường chỉ loại giấy in báo chất lượng cao. Giấy có độ chặt cao, định lượng thấp (45-80 g/m2), độ trắng 65-78%
ISO,
giấy tráng hoàn thiện trên máy. Là giấy làm từ bột cơ có đôň chặt rất cao. rất lý tưởng đối với ấn phẩm cần độ
cứng cao. Giấy dùng in sách đọc rất tốt vì có bể mặt mờ và độ trắng cao. Độ nhẵn tương đối của giấy và độ hâ
1) tráng phủ trên máy xeo. 2) giấy tráng hoàn thiện trên máy. Là giấy làm từ bột cơ có đôň chặt rất cao. rất lý
tưởng đối với ấn phẩm cần độ cứng cao. Giấy dùng in sách đọc rất tốt vì có bể mặt mờ và độ trắng cao. Độ
nhẵn t
giấy kraft hoàn thiện trên máy xeo - là loại giấy kraft sản xuất trên máy xeo thông thường
nhuộm màu trên máy xeo
Láng bóng mặt giấy trên máy xeo, Láng bóng đơn. Láng bóng mặt giấy ngay trên máy, nói về giấy được tạo
bóng bề mặt bằng cách sấy trên lô Yaakee, một lô lớn, được làm nóng bằng hơi nước có bề mặt rất nhẵn
Machine glazed kraft paper - giấy kraft làm bóng trên máy xeo
Nhận biết đặc tính mực tử tính
khoáng hóa sinh học
xem MENA
mực ít thẩm thấu
còn gọi là thou hay point - là đơn vị đo chiều dài. 1 mil = 0,001 inch (1 inch - 2,54 cm)
giấy bao gói sản phẩm đã qua sử dụng
sự khoáng hóa: sự phân hủy chất hữu cơ thành các bon dioxit CO2, nước và thành hydrua, oxit hoặc muối
khoáng của bất cứ nguyên tố nào khác có mặt
nước khai khoáng
hệ thông tin quản trị doanh nghiệp - management information system
hoạ vô đon chí
(giấy loại Mỹ) bìa tẩy trắng in lỗi
sương
thù lao hỗn hợp - trong nhiều trường hợp, để thuận tiện cho tính đa dạng của công việc, luật sư và khách hàng
sẽ thoả thuận áp dụng tổng hợp các phương pháp tính thù lao. Ví dụ, luật sư sẽ được trả một mức thù lao theo
(giấy loại Mỹ) lề xén giấy từ bột cơ hỗn độn
(giấy loại Mỹ) lề cắt giấy Kraft hỗn độn
M mixed liquor
M
M
M
M
M
M
mixed liquor suspended solid
Mixed Liquor Volatile Suspended Solids
mixed media filtration
Mixed Office Waste
Mixed Paper
mixing
M MLSS
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
MLVSS
moderatly
Modified Continuous Cooking
modified rosin
money market fund
money mesurement concept
monitoring
Mono Glazed
motor
Motor Center Control
motor operated control valve
motor safety switch
moving bed bioreactor
MOW
MSDS
MSDS
MSW
M MT
M
M
M
M
MTPD
MTPY
mu
mud
M multi level marketing
bùn lỏng hỗn hợp: hỗn hợp nước thải (cống) và bùn hoạt hóa đang được tuần hoàn và làm sục khí trong mương
hoặc bể xục khí của phân xưởng xử lý nước thải bằng bùn hoạt hóa
xem MLSS
xem MLVSS
lọc qua môi trường hỗn hợp
xem MOW
giấy trộn
khuấy trộn
chất rắn lơ lửng trong bùn lỏng hỗn hợp: hàm lượng chất rắn trong bùn lỏng hỗn hợp biểu thị dưới dạng khô
được qui định
Chất rắn lơ lửng trong bùn lỏng hỗn hợp dễ bay hơi
trung bình
xem MCC
nhựa thông biến tính
quỹ đầu tư thị trường vốn ngắn hạn
nguyên tắc thước đo bằng tiền
sự giám sát, quan trắc
xem MG
mô tơ, động cơ điện
xem MCC
van điều chỉnh bằng động cơ điện
cầu dao an toàn của động cơ điện
bể xử lý sinh học lớp dịch chuyển
giấy sử dụng ở văn phòng loại ra
bảng thông tin dữ liệu an toàn hoá chất
bảng thông tin dữ liệu an toàn hoá chất - Material Safety Data Sheet
chất thải đô thị rắn
Tấn (theo hệ mét). ton (Vương quốc Anh) cũng gọi là tấn. Long ton – tấn to (weight ton hay gross ton) bằng
2,240 pounds (chính xác là 1,016.0469088 kg). Short ton – tấn nhỏ ( ở Bắc Mỹ gọi đơn giản là ton hay đôi khi gọ
là net ton) = 2,00
Tấn trong một ngày (tấn/ngày)
Tấn trong một năm (tấn/năm)
đơn vị đo diện tích của Trung Quốc. 15 mu = 1 ha
bùn vô cơ
bán hàng đa cấp, kinh doanh theo mạng - là phương thức kinh doanh kết hợp giữa bán hàng trực tiếp (direct
marketing) và nhượng quyền thương mại (franchising). Đại diện bán hàng đa cấp (hay còn gọi là nhà phân phối,
hợp tác viên, đại lý,…nhận hoa hồng từ
M multiple valve
M multi-use list
M municipal
M Municipal Solid Waste
M municipal water system.
M mushroom valve
M MWC
M MWC
M MWL
N nanocrystalline cellulose
N nanotube
N narrow market
N narrow market
N national bargaining
N
N
N
N
natural draft
natural resource tax
natural resourses
nature friendly
N NBSK
N NCC
N NCFM
N NDLK
N necessity knows no laws.
N needle valve
van nhiều nhánh
danh sách nhà thầu: danh sách các nhà thầu được chủ đầu tư xác định là đáp ứng ddieuf kiện tham gia vào
danh sách này, và chủ đầu tư định sử dụng danh sách này nhiều hơn một lần
municipal: of or relating to a municipality (city, town, etc.). Municipal wastewater is primarily domestic
wastewater. đô thi: thuộc hay liên quan đến đô thị (thành phố, thị trấn,…). Nước thải đô thị chủ yếu là nước thải
sinh hoạt.
xem MSW
hệ thống nước đô thị
van đĩa
tráng phấn (lượng) trung bình. Đôi khi gọi là giấy cơ tráng đúp (Double Coated Mechanical) là chủng loại giấy
định lượng trung bịnh: 80-115 g/m2, đô trắng 71-83% ISO, độ không thấu quang 92-95% ISO. Tráng đúp làm
cho giấy này có kết cấu
tráng phấn (lượng) trung bình. Đôi khi gọi là giấy cơ tráng đúp (Double Coated Mechanical) là chủng loại giấy
định lượng trung bịnh: 80-115 g/m2, đô trắng 71-83% ISO, độ không thấu quang 92-95% ISO. Tráng đúp làm
cho giấy này có kết cấu
sổ cái trắng, nhiều lớp
xem NCC
một cấu trúc dạng ồng cỡ nano
thị trường hẹp – một thị trường thiếu hoạt động, phô bày sự thay đổi rất bất thường về giá do khối lượng mua
bán thấp
thị trường hẹp – một thị trường thiếu hoạt động, phô bày sự thay đổi rất bất thường về giá do khối lượng
thương lượng mang tính quốc gia - Là sự thương lượng tập thể giữa những người làm công ăn lương và đại
diện của giới chủ để đề ra mức lương và những điều kiện làm việc trong một ngành hoặc một nhóm ngành trên
toàn quốc.
thông gió tự nhiên
(kế toán) thuế tài nguyên
tài nguyên thiên nhiên xem environmentally friendly
bột kraft tẩy trắng sản xuất từ gỗ mềm phương bắc, một loại bột chuẩn công nghiệp. Thường được sản xuất ở
tây bắc Hoa Kỳ và ở Nga
xenluylo (cấu trúc) tinh thể cỡ nano
Feet khối thường trên phút - Normal Cubic Feet per Minute là tốc độ dòng khí ở các điều kiện thường (tức là
14.7 psia, 68°F, độ ẩm tương đối 36%).
Lề các tông sóng chưa dùng, có hai mặt sản xuất từ bột kraft (nguyên thủy)
túng thế phải tùng quyền
van kim
N negligible volume of import
N
N
N
N
N
N
nephelometric turbidity unit
Nephelometric turbidity unit
net exports
net present value
net profit
net revenue
N net trade
N net zero carbon footprint
N nett ton
mạng năng lực chung - mạng lưới nghiên cứu, phát triển, sản xuất, thử nghiệm, xây dựng tiêu chuẩn, tiếp thị,
ứng dụng (chung của các thành viên, trong đó mọi người góp sức tham gia xây dựng cơ sở hạ tầng và khai thác
mạng lưới)
neutral rosin
nhựa thông trung tính
xem NSSC
Neutral Sulfite Semi-Chemical
neutrality
tính trung lập
neutrality
tính trung lập
(giấy loại Mỹ) lề cắt phong bì bằng giấy Kraft nâu
New Brown Kraft Envelope Cuttings
(giấy loại Mỹ) lề cắt phong bì mầu mới
New Colored Envelope Cuttings
(giấy loại Mỹ) giấy kraft mầu mới
New Colored Kraft
xem NDLK
New Doubled-Lined Kraft Cuttings
xem
DLK
New Double-Lined Kraft Corrugated Cuttings
(DLK)
nhà xuất khẩu mới là nhà sản xuất-xuất khẩu nước ngoài không nhập khẩu hàng vào nước nhập khẩu trong giai
đoạn điều tra và không có mối quan hệ phụ thuộc với các nhà sản xuất-xuất khẩu bị điều tra trong vụ việc chống
new exporter
bán phá giá. Nhà xuất khẩu mới có thể
giấy báo cũ
News
xem #7 ONP
News, De-in Quality (#7 ONP)
giấy in báo
Newsprint
áp suất ép - là áp suất giữa hai lô khi ép vào nhau
nip
Độ ép đều - là số đo tính chất đều của áp suất giữa hai lô khi ép vào nhau
nip impression
xem N-NO3
Nitrate Nitrogen
nitrat hóa: quá trình sinh học biến đổi ammoniac thành nitrit sau đó thành ni trát.
nitrification
xem N-NO2
Nitrite Nitrogen
N network of competence
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
lượng nhập khẩu không đáng kể - lượng nhập khẩu được xem là không đáng kể khi tổng lượng nhập khẩu sản
phẩm bị điều tra từ tất cả các nhà sản xuất-xuất khẩu từ một nước xuất khẩu bị điều tra sang nước nhập khẩu
nhỏ hơn 3% tổng lượng nhập khẩu sản phẩm đó
xem NTU
xem NTU
xem balance of trade
xem NPV
(kế toán) lợi nhuận thuần
(kế toán) doanh thu thuần
mậu dịch thuần (bù trừ xuất/nhập khẩu) trong hàng hóa và dịch vụ là nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ trừ đi xuất
khẩu hàng hóa và dịch vụ
xem carbon neutrality
(Anh, Mỹ) tấn nhỏ ( ở Bắc Mỹ gọi đơn giản là ton hay đôi khi gọ là net ton) = 2,000 lb (khoảng 907.18474 kg)
cân bằng ni tơ. Xem cân bằng khối lượng
Chu trình ni tơ: chu trình của các quá trình, qua đó ni tơ và các hợp chất của nó được sử dụng và chuyển hóa
nitrogen cycle
trong tự nhiên
xem Nox
Nitrogen Oxide
nitơ ammoni
N-NH3
nitơ nitrit
N-NO2
nitơ nitrat
N-NO3
no negotiation before award
không đàm phán trước khi trao hợp đồng
no negotiation before award
không đàm phán trước khi trao hợp đồng
bỏ phiếu bằng giọng nói; biểu quyết bằng giọng nói
noice vote
kiểm soát tiếng ồn
noise control
tài khoản định danh
nominal accounts
sổ tổng hợp
nominal ledger
non performings assets
những tài sản không sinh lợi
non-alkaline [permanent] hardness
độ cứng không kiềm (độ cứng vĩnh cửu)
(kế toán) nguồn kinh phí sự nghiệp
non-business expenditure source
(kế toán) nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
non-business expenditure source, current year
non-business expenditure source, last year (kế toán) nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
(kế toán) chi sự nghiệp
non-business expenditures
không/chống cạnh tranh
non-compete
điều khoản chống cạnh tranh - hay giao kèo không cạnh tranh (covenant not to compete - CNC), là một thỏa
non-compete clause
thuận pháp lý, trong đó một bên (thường là người lao động) đồng ý không theo đuổi nghề nghiệp hay công việc
thương mại tương tự cạnh tranh với một bên
không hợp tác là việc một hoặc một số bên liên quan từ chối không tham gia vụ kiện hoặc không tích cực tham
gia vụ kiện bằng nhiều hình thức khác nhau (không tự giới thiệu mình với cơ quan có thẩm quyền, từ chối không
non-cooperating
cung cấp thông tin thuộc quyền kiểm s
cổ phần ưu đãi không tích lũy
non-cummulative preference share
(kế toán) tài sản cố định và đầu tư dài hạn
non-current assets
không phải công bố
non-disclosure
không phân biệt đối xử
non-discrimination
non-discrimination
không phân biệt đối xử
không phân biệt đối xử
non-discrimination
non-discrimination
không phân biệt đối xử
vùng không in
non-image areas
giấy có hình được in mà không ấn mực vào
non-impact
non-ionic surface active agent
chất hoạt động bề mặt không ion
N nitrogen balance
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N non-market economy
N Non-point source
N non-point source
N non-price competition
N non-solvent lamination
N non-symmetric
N non-tariff barriers
N non-tariff measures
N nonwovens
N Normal Cubic Feet per Minute
N normal trade relation
N normal value/fair value
N Northern bleached softwood kraft pulp
N not likely
N notice of initiation
N notice of intended procurement
N
N
N
N
NOx
nozzle control valve
NPS
NPS
N NPV
N NSSC
N N-T
nền kinh tế phi thị trường được dùng để chỉ các nền kinh tế nơi chính phủ có độc quyền hoặc gần như độc
quyền về thương mại và nhà nước ấn định giá cả nội địa. Mỗi nước điều tra có quy định riêng về các tiêu chí
xác định nền kinh tế phi thị trường. Khi mộ
xem NPS
xem NPS
cạnh tranh phi giá cả là việc áp dụng bất kỳ chính sách cạnh tranh nào ngoại trừ chính sách giảm giá, nhằm
mục đích lôi kéo những khách hàng mới từ đối thủ của mình. Những hình thức cạnh tranh phi giá cả thường hay
được nhắc đến như quảng cáo, marketing v
ghép khô không dung môi
phi/bất đối xứng
hàng rào phi thuế quan - là những hạn chế đối với thương mại quốc tế như hạn ngạch, các chính sách thu mua
trong nước của chính phủ và các tiêu chuẩn về kỹ thuật và an toàn nhằm giúp cho các nhà sản xuất trong nước
có lợi thế hơn so với các nhà sản xuất n
xem NTMs
giấy xeo khô - một cấu trúc dệt phẳng gồm các xơ sợi riêng biệt liên kết với nhau bằng các quá trình như liên kết
nhiệt, đông kết bởi tia nước, liên kết hoá học, hay đông kết bởi siêu âm. Giấy xeo khô trái nghịch với giấy (th
xem NCFM
xem NTR
giá thông thường (hoặc “giá trị công bằng” theo pháp luật Hoa Kỳ) của sản phẩm bị điều tra là một trong hai loại
giá được sử dụng để tính toán biên độ phá giá. Giá thông thường càng cao thì biên độ phá giá càng lớn. Trường
hợp nước xuất khẩu được xem là c
xem NBSK
chắc không phải vậy, chắc không xảy ra
thông báo khởi xướng/bắt đầu điều tra là việc công khai quyết định khởi xướng điều tra chống bán phá giá của
cơ quan có thẩm quyền trên Công báo. Các thời hạn điều tra được tính bắt đầu từ thời điểm có Thông báo khởi
xướng điều tra này. Quyền và nghĩa vụ
thông báo mời thầu: thông báo do chủ đầu tư đăng tải để mời các nhà thầu quan tâm nộp yêu cầu tham dự thầu,
hồ sơ dự thầu, hoặc cả hai;
o-xít ni tơ
van điều khiển vòi phun
Nguồn không điểm
nguồn không điểm - non-point source
Giá trị hiện tại thuần là hiệu số của giá trị hiện tại dòng doanh thu (cash inflow) trừ đi giá trị hiện tại dòng chi phí
(cash outflow) tính theo lãi suất chiết khấu lựa chọn. Khái niệm giá trị hiện tại thuần đựơc sử dụng trong hoạch
định ngân sách đầu tư
(Bột) Bán hóa sunphit trung tính
Nitơ tổng số
N
N
N
N
N
NTMs
NTR
NTU
NTU
numbers driven
N nutrient removal
N
O
O
O
O
O
NX
O&G
OBA
objectivity
objectivity
objectivity
O Obligate aerobes
O Obligate anaerobes
O OCC
O
O
O
O
O
O
O
occupation health
occupational deseases
OCR
OD weight
ODA
ODMT
odor
O ODP
O
O
O
O
ODST
OEE
OEM
off balance sheet iterms
O off the shelf
O offer price
các biện pháp phi thuế - non tariff measures
qui chế thương mại bình thường - normal trade relation
độ đục Nephelometer
độ đục nephelometer - nephelometric turbidity unit
lãnh đạo dựa trên các chỉ số và hiệu năng tài chính
sự tách bỏ chất dinh dưỡng: các quá trình hóa học, lý học và sinh học được sử dụng trong xử lý nước và nước
thải, đặc biệt để tách các hợp chất ni tơ và phot pho
xem net export
dẩu và mỡ
tác nhân tăng trắng quang học - optical brightening agent
tính khách quan
tính khách quan
tính khách quan
Obligate aerobes require oxygen for aerobic cellular respiration. In a process known as cellular respiration, these
organisms use oxygen to oxidize substrates (for example sugars and fats) in order to obtain energy. Sinh vật ưa
khí bắt buộc cần có oxy cho
An organism that cannot tolerate the presence of atmospheric oxygen. Will die when exposed to atmospheric
levels of oxygen. Sinh vật kỵ khí bắt buộc sẽ chết khi phơi nhiễm không khí
(giấy loại Mỹ) hòm hộp các tông sóng cũ. Gồm hòm hộp các tông sóng đă qua sử dụng có lớp mặt làm từ bột
Kraft, xơ sợi đay hoặc giấy lớp mặt sản xuất từ giấy đã qua sử dụng
sức khoẻ nghề nghiệp
bệnh nghề nghiệp
Nhận biết đặc tính quang
trọng lượng khô tuyệt đối (oven-dry weight)
Official Development Assistance – hỗ trợ phát triển chính thức
Tấn (theo hệ mét) khô tuyệt đối (như BDMT)
khí có mùi
động cơ chống lọt nước. Cấu tạo động cơ ODP gồm một tấm kim loại có lỗ thoát khí. Lỗ thoát được thiết kế để
nước nhỏ giọt lên động cơ sẽ không chảy vào động cơ. Một chiếc quạt được lắp vào trục động cơ kéo không hút
không khí qua động cơ để làm mát động c
Tấn nhỏ khô tuyệt đối
Hiệu quả chung của thiết bị
original equipment manufacturer - nhà cung cấp/bán thiết bị gốc
(kế toán) tài khoản ngoài bảng
nghĩa đen của nó là 'nằm trên kệ/giá', nghĩa bóng của nó là hàng sản xuất hàng loạt, bán đại trà, tức là đi vào
một cái cửa hàng linh kiện nào đó sẽ thấy nó nằm trên kệ/giá trưng bày linh kiện
giá chào
O Official Development Assistance
O Official Journal
O offload
O offset
O off-shore
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
OI/OIN
Oil and Grease
oil of vitriol
Old corrugated containers
old head on young shoulders
old head on young shoulders
Old Magazines
old newspaper
OLE for Process Control
OLR
O OMG
O on the cutting edge
O
O
O
O
O
O
on the horizon
one-stop
on-line analysis
online monitoring
ONP
ONP
O on-spot investigaiton
O on-the-run
O OPC
O open drip-proof
xem ODA
công báo
cất gánh nặng, dỡ (cái gì) xuống; trút gánh nặng; chuyển gánh nặng sang người khác
biện pháp bù đắp: là bất cứ điều kiện hoặc cam kết khuyến khích sự phát triển trong nước hoặc để cải thiện cán
cân thanh toán của một nước thành viên, chẳng hạn sự dụng chi phíh trong nước, việc cấp phép công nghệ,
đầu tư, trao đổi thương mại và các hành
chỉ rõ hòm hộp các tông sóng sản xuất ở nước ngoài và có giấy lớp mặt hoặc lớp sóng chất lượng thấp hơn tiêu
chuẩn (Mầu thường là mầu vàng nhạt/sậm hơn là giấy sản xuất ở Bắc Mỹ)
(giấy loại Mỹ) Giấy báo in thừa (OI hay OIN)
O&G
tên khác của axit sunfuric
xem OCC
khôn ngoan trước tuổi
khôn ngoan trước tuổi
xem ONP
xem OPC
organic loading rate - tải trọng chất hữu cơ ở dạng BOD, COD hay TS
(giấy loại Mỹ) giấy tạp chí cũ. Gồm tạp chí, bản chào hàng in bằng giấy tráng phấn, và các vật liệu in tương tự.
có thể chưa tỉ lệ % nhỏ báo in trên giấy không tráng
thành ngữ này được sử dụng để chỉ những phát minh mới nhất trong lĩnh vực khoa học kĩ thuật và trong nhiều
lĩnh vực khác. Khi thành ngữ này được dùng để chỉ 1 công ty (a company on the cutting edge). Điều đó có nghĩa
là công ty này đang đứng đầu trong một
sắp xảy ra đến nơi
một cửa, một dấu; trọn gói; điểm dừng chân lý tưởng (chỉ một lần dừng chân là có tất cả)
phân tích tại chỗ
kiểm tra trực tuyến
giấy báo cũ
giấy báo cũ
điều tra thực địa là hình thức điều tra mà cơ quan điều tra tiến hành tại cơ sở sản xuất của các bên liên quan để
xác minh tính chính xác và trung thực của các thông tin do các bên cung cấp và tìm kiếm thêm các thông tin
khác. Điều tra thực địa được tiến
đang chạy (viết tắt là OTR)
OPC viết tắt của OLE (Object Linking and Embedding) for Process Control, là giao tiếp tiêu chuẩn giữa các
nguồn dữ liệu bao gồm các thiết bị trong nhà máy, thiết bị phòng thí nghiệm, các hệ thống thử nghiệm và cơ sở
dữ liệu trong một phòng điều khiển
xem ODP
đấu thầu rộng rãi (đấu thầu công khai): là hình thức lựa chọn nhà thầu mà tất cả các nhà thầu quan tâm đều có
thể nộp hồ sơ dự thầu
open tendering
đấu thầu công khai
tồn kho đầu kỳ
opening stock
opening the tender document
mở thầu
mở thầu
opening the tender document
opening the tender document
mở thầu
openings (including doors, windows and glazing)
lỗ cửa (gồm cửa đi, cửa sổ và công tác lắp kính)
lợi nhuận trong hoạt động
operating gains
như operating profit hay EBIT
operating income
(kế toán) tài sản thuê ngoài
operating lease assets
như operating income hay EBIT
operating profit
operating valve
van phân phối
optical brightening agent
xem OBA
optical brightening agent
xem OBA
xem OCR
Optical Character Recognition
tạo hình về quang học
optical formation
sổ đặt hàng (sổ ghi đơn hàng)
order book
tải trọng chất hữu cơ – khối lượng tải hữu cơ ở dạng BOD, COD, or TS đưa vào quá trình xử lý nước thải.
organic loading rate
O open tendering
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O organic loading rate
O organic matter
O organic polymer
O Oriented Strand Board
O orifice valve
O OSB
O
O
O
O
O
O
O
osmosis
other capital
other cost
other current assets
other expenses
other fixed assets
other funds
xem OLR
chất hữu cơ - chất từ động và thực vật có thể phân rã bằng vi sinh vật
polymer hữu cơ có thể hòa tan trong nước hay không hòa tan trong nước. Thí dụ điển hình của loại polymer
không hòa tan là các chất dẻo. Các polymer hòa tan trong nước có thể mang điện tích anion hay cation hoặc
không mang điện tích. Các polymer hữu cơ có
xem OSB
van tiết lưu;
Còn có tên waferboard, hay Sterling board (Vương quốc Anh), là một sản phẩm gỗ hình thành bằng các lớp sợi
(bông) gỗ có dạng hình chữ nhật, kích thước khoảng 2,5 x 15 cm được xếp vuông góc với nhau và ép dính với
nhau bằng sáp v
thẩm thấu
(kế toán) vốn khác
(kế toán) chi phí bằng tiền khác
(kế toán) tài sản lưu động khác
(kế toán) chi phí khác
(kế toán) tài sản cố định khác
(kế toán) các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
other income
other intangible fixed assets
other long term investments
other long-term liabilities
other payable
other receivable
other receivable from subsidiaries
other receivables
other short-term investments
other side of the coin
other taxes
other times, other manner
other times, other ways
other times, other ways
OTR
out let
outcompete
outer liner
outfall
outlet
outlet
outlet control valve
outlet valve
outside purchasing services cost
outstanding balance of loan principal
outstanding credit
outstanding sales invoice
outstanding share
outstanding share capital
outstanding stock
Oven Dry Metric Tonne
Oven Dry Short Ton
overall equipment effectiveness
overflow pipe
overflow valve
overhead
overhead expense
(kế toán) thu nhập khác
(kế toán) tscđ vô hình khác
(kế toán) đầu tư dài hạn khác
(kế toán) nợ dài hạn khác
(kế toán) phải trả, phải nộp khác
(kế toán) phải thu khác
(kế toán) phải thu nội bộ khác
(kế toán) các khoản phải thu khác
(kế toán) đầu tư ngắn hạn khác
mặt kia của đồng xu
(kế toán) các loại thuế khác
ăn theo thuở, ở theo thời
mỗi thời, mỗi cách
mỗi thời, mỗi cách
Viết tắt của on-the-run): đang chạy
dòng ra
khả năng cạnh tranh cao hơn đối thủ. Không có đối thủ cạnh tranh
lớp mặt ngoài
điểm thải
đầu ra
hệ thống ống dẫn nước ra
van kiểm soát hệ thống nước ra
van xả, van thoát
(kế toán) chi phí dịch vụ mua ngoài
vốn còn lại phải trả
dư nợ tín dụng
hóa đơn bán hàng chưa thanh toán
cổ phần đang lưu hành
vốn cổ phần đang lưu hành
cổ phiếu đang lưu hành
xem ODMT
xem ODST
Xem OEE
ống an toàn, ống nước tràn
van tràn
hay overhead expense - chi phí chung
xem overhead
O
O
O
O
O
O
O
O
overhead storage water tank
Over-Issue News (OI or OIN)
overnight interest rate
overpressure valve
owner
owner
owners' equity
oxidation channel
O oxidation ditch (channel)
O oxygen balance
O oxygen deficit
O oxygen demand
O oxygen saturation value
P
P
P
P
P
P
P
P
P&ID
P&ID
PAC
Pacific Rim
package
package
package
package-bed scrubber
P
packed bed
P
P
P
P
P
P
P
P
packed column
packed tower
packing
paddle valve
paid-in capital
paid-up capital
paid-up capital
paint and painting
tháp nước có áp
xem OI/OIN
lãi suất qua đêm
van quá áp
chủ đầu tư
chủ đầu tư
(kế toán) nguồn vốn chủ sở hữu
kênh oxy hóa: một hệ thống xử lý nước thải (cống) đã để lắng hoặc nước cống thô, thường có dạng các kênh
song song được nối với nhau ở điểm cuối để hình thành một hệ thống khép kín và được trang bị những động cơ
xục khí
cân bằng oxy. Xem mass balance
Sự thiếu hụt oxy: sự khác nhau giữa nồng độ oxy hòa tan hiện có của một hệ thống nước và giá trị oxy bão hòa
của nó
xem DO
trị số bão hòa oxy: hàm lượng oxy hòa tan cân bằng hoặc với không khí (trong hệ thống tự nhiên) hoặc với oxy
nguyên chất (các hệ thống xử lý nước thải bằng oxy); giá trị bão hòa oxy thay đổi theo nhiệt độ, áp suất riêng
phần của oxy và độ muối
sơ đồ đường ống và thiết bị
sơ đồ đường ống và thiết bị
xem polyaluminum chloride
vành đai Thái Bình Dương
gói thầu
gói thầu
gói thầu
tháp phun có lớp đệm cố định
thảm cố định: đáy của bể phản ứng được trải một lớp đá, xỉ, sứ hoặc nhựa. Nước thải trong bể phản ứng có thể
đầy (trong trường hợp của cốt lọc yếm khí) hoặc được cho vào theo từng chu kỳ (trong trường hợp của bể lọc
sinh học nhỏ giọt)
tháp đã chất tải
xem packed column
(hóa) những thứ bên trong (của tháp hấp thụ, chưng cất)
van bản lề
(kế toán) vốn đầu tư của chủ sở hữu
vốn đã góp
vốn đã góp
sơn và công tác sơn
P
pantone
P
paper
P
paper clay
P
P
P
P
P
P
P
paper smoothness test
paper stock
paperboard
paperboard
PAPRICAN
PAPRO
PAPTAC
P
parchment
P
parchment paper
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
parker print surf
particle size
particulate
particulate matter
PAT
patents & creations
pathogen
PAX
payable to employees
payable to other employees
payable to seller
payables to employees
PC
P
PCB
P
P
P
PCC
PE
peak flow
Hệ thống khớp màu pantone PMS (pantone matching system) đưa ra một chuẩn công thức màu, một hệ thống
tái tạo mầu được chuẩn hóa
giấy - định lượng 40-120 g/m2 (định lượng trung bình)
Phấn tráng - Một lớp phủ trên mặt giấy để lấp những chỗ không đều rất nhỏ trên bề mặt và tạo cho giấy bề mặt
sáng nhẵn để giữ mực trong in tạp chí (Cao lanh và ben-tôn- nít là hai loại phấn tráng).
xem PPS
1. huyền phù bột giấy 2. Giấy cứng
là giấy dùng làm bao bì (hòm các tông sóng, các tông gấp, hộp bìa dựng, vv...)
bìa giấy, định lượng cao trung bình 120-200 g/m2
Viện nghiên cứu Giấy và Bột giấy Canada
Hiệp hội Kỹ thuật Giấy và Bột giấy Canada
giấy da là một loại vật liệu làm từ da bê, da cừu hay da dê, thường được lạng mỏng. Giấy da thường dùng để
viết, làm các tài liệu, ghi chép, sách chép tay (kinh thánh) hay bản viết tay. Giấy da khác với da thuộc ở chỗ,
giấy da được ngâm vôi nhưng không th
là một loại giấy được xử lý đặc biệt dùng trong công việc nấu nướng. Parchment paper dùng trong nhiều việc ở
nhà bếp từ việc lót chảo nướng và các tờ chắn mỡ bán tung tóe. Vì giấy có thể dùng ở nhiệt độ 450 độ mà
không cháy hay chảy ra.
xem PPS
kích thước hạt
hạt rắn
chất rắn
lực cần để tách rời lớp sóng trong các tông sóng khỏi các lớp mặt ngoài
(kế toán) bản quyền, bằng sáng chế
mầm bệnh - sinh vật gây bệnh
xem polyaluminum chloride
(kế toán) phải trả người lao động
(kế toán) phải trả người lao động khác
(kế toán) phải trả cho người bán
(kế toán) phải trả công nhân viên
Bộ điều chỉnh lập trình được
polyclobiphenyl: theo quy ước, là thuật ngữ chung cho các biphenyl có nhiều nhóm thể clo. Trong thực tế thuật
ngữ này cũng dùng cho các biphenyl có một nhóm thể clo. Polyclobiphenyl bền trong tự nhiên và tích tụ trong
dây truyền dinh dưỡng. Một số trong c
Các-bon-nát can-xi kết tủa
politen
lưu lượng cực đại hay cực tiểu
P
peak load
P
PEFC
P
PEFC
P
P
P
P
pen-stock valve
perforations
performance
performance curve
P
period of investigation
P
P
periodic stock
permeability
P
permissible subsidies
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
perpetual stock
personal accounts
personal best
personal income tax
pervious
PGW
pH
phase-in
phenolphthalein end-point alkalinity
phneumatic control valve
phosphorus balance
P
photo paper
P
photosynthesis
P
P
P
physical and financial capital
pile shoe
pilfer proofing
tải đỉnh nhọn
Chương trình phê duyệt các quy trình chứng chỉ rừng - là một tổ chức độc lập, phi lợi nhuận, phi chính phủ,
được thành lập vào năm 1999 với mục đích khuyến khích quản lý rừng bền vững thông qua việc cấp giấy chứng
nhận của một tổ chức độc lập thứ ba. Tổ c
Chương trình phê duyệt các quy trình chứng chỉ rừng - là một tổ chức độc lập, phi lợi nhuận, phi chính phủ,
được thành lập vào năm 1999 với mục đích khuyến khích quản lý rừng bền vững thông qua việc cấp giấy chứng
nhận thông qua việc cấp giấy chứng nhận c
van ống thủy lực
đường khía để gập hộp
thành quả
đường cong hiệu suất
giai đoạn điều tra là khoảng thời gian diễn ra các hoạt động nhập khẩu hàng hoá bị nghi ngờ là bán phá giá làm
cơ sở để tính toán biên độ phá giá và xác định thiệt hại, được tính ngược kể từ thời điểm bắt đầu vụ việc trở về
trước. Có 2 loại giai đoạn điều
phương pháp theo dõi tồn kho định kỳ
thấm
trợ cấp được chấp nhận. Các khoản trợ cấp được chấp nhận gồm 2 loại: các khoản trợ cấp có thể khiếu kiện và
các khoản trợ cấp không thể khiếu kiện
phương pháp theo dõi tồn kho liên tục
tài khoản cá nhân
thành tích tốt hơn trước
(kế toán) thuế thu nhập cá nhân
hút nước
bột gỗ mài áp lực
độ pH - số đo nồng độ của ion hydro trong dung dịch, dùng để chỉ độ axit (pH<7) hay độ kiềm (pH>7).
đưa dần vào (danh từ, động từ)
độ kiềm theo phenolphtalein
van điều khiển bằng khí áp
cân bằng phot pho. Xem mass balance
giấy ảnh là một loại giấy in phun được thiết kế riêng để sao chép các bức ảnh, có độ sáng cực cao nhờ được
tẩy trắng hoặc nhờ các chất như dioxit titan, và được tráng bằng một vật liệu hút thu cao nhằm hạn chế mực
tràn ra khỏi điểm tiếp xúc. Đất sét được
sự quang hợp: sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các bon dioxit (CO2) và nước với sự tham gia của ánh sáng do
các sinh vật có chất diệp lục thực hiện
vốn hiện vật và vốn tài chính
đầu mũi ống khoan vào lớp nước ngầm
chống ăn cắp làm giả
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
pilot valve
Pin Adhesion Test
pintle valve
pipe valve
Piping and Instrumentation Diagram
Piping and Instrumentation Diagram
piston valve
pit entry capacities
Pi-tape
PLA
P
plant bargaining
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
plasterwork and rendering
plastics, adhesives and sealants
plate cylinder
plate scrubber
plate valve
PLC
PLC
PLI
PLI
plug valve
P
plug-flow
P
Plug-Flow Digester
P
plug-flow system
P
plumbing and drainage
P
PMI
P
P
P
point
point-source
polar bond
P
polyacrylate
van điều khiển; đèn kiểm tra
van kim
van ống dẫn
xem P&IDs
xem P&IDs
van pít tông
khả năng thu nước tại hố thu
Dây Pi (π) - dây đo trực tiếp đường kính
là polymer tự hoại được tổng hợp từ nguồn tái sinh, như tinh bột ngô - polylactic axid hay polylactide
sự thương lượng ở một nhà máy - THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ giữa người chủ của một nhà máy với các đại
diện của công nhân viên để thiết lập các mức lương và điều kiện làm việc ở nhà máy đó.
trát vữa và láng
chất dẻo, chất dính kết và vật liệu trám
(in) trục ống bản
tháp đĩa
van tấm
Điều khiển Logic Lập trình (Programmable Logic Controller)
Điều khiển Logic Lập trình (Programmable Logic Controller)
pound trên một inch dài
đơn vị đo mật độ tuyến tính - pound per linear inch (pound / inch dài (1 inch = 2,54 cm)
van bít
dòng chảy nút (dòng chảy hai pha): một loại dòng chảy xuất hiện trong bể khi phần nước chảy không làm xáo
động hoặc hòa trộn với phần nước còn lại đang chảy.
bể dòng chảy nút
hệ thống dòng một chiều: hệ thống có tính chất lý thuyết (không có trong thực tế) đạt tới sự trộn lẫn hoàn toàn
theo mặt cắt ngang của một kênh nhưng không có sự trộn lẫn hoặc khuếch tán theo hướng dòng chảy
lắp đường ống và thoát nước
chỉ số quản lý mua hàng - Purchasing Managers Index - phản ánh sức khỏe của khu vực sản xuất. Chỉ số này
được tính bằng tỷ lệ phần trăm số nhà quản lư phụ trách việc mua hàng cho rằng tình hình kinh doanh tháng
này tốt hơn tháng trư
Xem mil
nguồn điểm
liên kết có cực
là polymer anion hòa tan trong nước điện tích cao, mạch ngắn gốc axit acrylic điển hình. Thường dùng làm chất
tăng độ phân tán và chống tạo cặn
P
polyaluminum chloride
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
polycholorinated biphenyls
polyelectrolyte
Polyethylene
polylactic acid
polylactide
polypropylene
pond treatment process
ponding
porosity
porosity
post treatment
post-chlorination
posting
post-print
post-term non-competition covenants
potable water.
Pounds per Linear Inch
pounds per square inch
power generation
power generation
pozzolanic
PP
P
PPI
P
PPS
polyaluminum chloride là tên chung cho các chất kết tụ vô cơ gốc nhôm mang điện tích dương ở pH trung tính
hay kiểm nhẹ. PAX được sản xuất từ hydrat nhôm và axit clohydric. PAX dùng trong nước uống và trong xử lý
nước thải để loại bỏ tạp chất ra khỏi nước
Xem PCB
chất đa điện phân
xem PE
xem PLA
xem PLA
xem PP
quá trình xử lý bằng hồ
sự tạo vũng: sự hình thành những vũng chất lỏng trên lớp lọc sinh học do các lỗ của lớp lọc bị tắc
độ thấu nước; độ thấu khí; độ rỗng của giấy
độ xốp
hậu xử lý
clo hóa sau xử lý: sự clo hóa tiếp theo sau xử lý nước hoặc nước thải
vào sổ tài khoản
In sau – in sau khi chuyển đổi (gia công) giấy thành bìa
chống cạnh tranh giai đoạn hậu hiệu lực của hợp đồng
nước uống
xem PLI
xem PSI
máy phát điện
máy phát điện
(vật liêu) thuộc puzolan (pozzolan), có liên quan đến puzolan
polipropilen
chỉ số giá sản xuất - Producer Price Index - PPI phản ánh biến động giá cả hàng hóa đầu vào của nhà sản xuất
nội địa. PPI tăng gây áp lực tăng giá sản phẩm đầu ra cho doanh nghiệp nên chỉ số này phần nào cũng báo hiệu
trước lạm phát có thể xảy ra. Tuy vậy
phép đo độ nhẵn bề mặt giấy bằng sự rò rỉ không khí tương ứng với độ không hoàn thiện của bề mặt phấn
tráng. Bề mặt nhẵn hơn cho giá trị PPS thấp hơn, cùng với áp lực thấp hơn đối với bề mặt nhẵn hơn
P
P
P
P
P
P
practical salinity(S)
pre-aeration
precious year budget resources
precipitate
Precipitated Calcium Carbonate
precipitation tank
độ muối thực tế (S)
sự sục khí trước
(kế toán) nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
kết tủa
xem PCC
bể lắng; thùng lắng
P
P
P
P
precipitation
precipitator
precipitator
pre-commitment
P
predator stage
P
P
P
P
predetermined application rate
preference
preference shares
preferential retention
P
preferred share
P
pre-initition investgation
P
P
preliminary expenses
premetered coating
P
premium pulp
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
premium reinforcement
premium reinforcement
prepaid expenses
pre-print
pre-printed
preservation
pre-shipment inspection
press cylinder
pressure
pressure filtration
pressure filtration system
pressure operated valve
pressure relief valve
pressurized groundwood
prevention
previous year undistributed earnings
kết tủa, sa lắng
thiết bị (bộ) lọc bụi; chất gây kết tủa, thiết bị kết tủa; bể lắng cặn, thiết bị lắng cặn
thiết bị (bộ) lọc bụi; chất gây kết tủa, thiết bị kết tủa; bể lắng cặn, thiết bị lắng cặn
cam kết trước
giai đoạn phân hủy - là giai đoạn xử lý sinh học kéo dài sử dụng bùn già để khuyến khích sinh trưởng nguyên
sinh và đa bào (đạt được bằng các giá thể PE lơ lửng) để tiêu hóa bùn vi khuẩn.
hệ số phân bổ chi phí định trước
sự ưu đãi
cổ phần ưu đãi
bảo lưu chọn lọc
cổ phiếu ưu đãi - là loại cổ phiếu đặc biệt trong một công ty cổ phần, người sở hữu cổ phiếu này được hưởng
một mức cổ tức cố định hàng năm, cho dù công ty đó kinh doanh thua lỗ hay có lợi nhuận cao. Tuy nhiên người
nắm giữ cổ phiếu ưu đãi chỉ có một số q
điều tra tiền tố tụng là hình thức điều tra nhanh được cơ quan điều tra thực hiện trước khi quyết định khởi xướng
điều tra. Điều tra tiền tố tụng thường bao gồm các nội dung sau (i) kiểm tra xem người nộp đơn có đủ tư cách
nộp đơn không; (ii) kiểm tra sơ
chi phí khởi lập
Một kỹ thuất tráng phấn - Tráng phấn định trước lượng tráng
Là từ dùng đề chỉ bột kraft gỗ mềm phương bắc tẩy trắng (NBSK) vì sợi dài và các đặc tính hiếm có về sức bền
kéo và độ thô thấp, đem lại lợi thế trong sản xuất giấy và giấy tissue
(bột) cao cấp gia cường
(bột) cao cấp gia cường
chi phí trả trước
In trước – in trước khi giấy chuyển đổi (gia công) thành bìa
in trước, in sẵn
bảo quản
giám định trước khi xếp hàng
(in) ống ép
áp lực, lực đẩy
sự lọc áp lực
cụm lọc áp lực
van áp lực
van chiết áp
xem PGW
phòng chống
(kế toán) lợi nhuận chưa phân phối năm trước
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
điều chỉnh giá là việc bổ sung hoặc khấu trừ một số yếu tố cấu thành giá thông thường và giá xuất khẩu để đưa
hai loại giá này về cùng một mức có thể so sánh được một cách hợp lý. Các hình thức điều chỉnh giá bao gồm
price adjustments
(i) điều chỉnh về cùng một cấp độ thươ
cam kết về giá/thỏa thuận đình chỉ. Cam kết về giá (hoặc « Thoả thuận đình chỉ » theo pháp luật Hoa Kỳ) là thoả
price undertakings/suspension agreement thuận giữa từng nhà sản xuất-xuất khẩu nước ngoài với cơ quan có thẩm quyền nước nhập khẩu trong đó nhà
sản xuất-xuất khẩu tự nguyện cam kết tă
primary pack
bao gói chính
xả cuộn chính
primary substrate unwinder
primary treatment: the first stage of wastewater treatment that removes settleable or floating solids only;
generally removes 40% of the suspended solids and 30-40% of the BOD in the wastewater. xử lý sơ cấp: bước
primary treatment
đầu tiên xử lý nước thải, ở bươ
priming tank
thùng mồi nước, két mồi nước
Phân tích nhân tố chính - là trình tự toán học biến đổi một số các biến số có thể tương quan với nhau thành một
Principal component analysis (PCA)
số lượng nhỏ hơn các biến số không tương quan gọi là nhân tố chính
(giấy loại Mỹ) lề cắt bìa tẩy trắng đă in
Printed Bleached Board Cuttings
(giấy loại Mỹ) đĩa giấy tẩy trắng đã in
Printed Bleached Plate Stock
private equity
góp vốn tư nhân
các sản phẩm giấy tissue nhãn bình dân
private label tissue products
private offering
xem private placement
phát hành riêng lẻ - là việc công ty phát hành chào bán chứng khoán của mình trong phạm vi một số người nhất
private placement
định (thông thường là cho các nhà đầu tư có tổ chức có ý định nắm giữ chứng khoán một cách lâu dài) như
công ty bảo hiểm, quỹ hưu trí, .... với nh
(kế toán) phải trả về cổ phần hoá
privatization payable
proactive
hành động trước; xử lý trước (khi sự việc xảy ra)
probe
que thăm
hóa chất công nghệ/dùng trong quá trình công nghệ là các hóa chất sử dụng để tăng hiệu suất của quá trình sản
process chemical
xuất, nhưng không có ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất của sản phẩm. Hóa chất công nghệ là thí dụ, chất
phá (khử) bọt để ngăn cản sự hình thà
(4) mầu cơ bản (CMYK), màu chồng
process color
hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ
process cost system
xem PPI
Producer Price Index
product experience
sự tương tác giữa con người và sản phẩm trong một ngữ cảnh hay hoàn cảnh riêng
(kế toán) giá thành sản xuất
production cost
(kế toán) chi phí dụng cụ sản xuất
production tool cost
professional concepts and service
các khái niệm nghề nghiệp và dịch vụ
báo cáo lãi, lỗ, xem income statement
profit and loss statement
(kế toán) lợi nhuận trước thuế
profit before taxes
(kế toán) lợi nhuận từ hoạt động tài chính
profit from financial activities
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
Biên lợi nhuận
profit margin
(kế toán) thuế thu nhập doanh nghiệp
profit tax
Programmable Controller
Programmable Logic Controller
xem PLC
Programmable Logic Controller
xem PLC
Programme for Endorsement of Forest Certification
schemes
xem PEFC
xem PEFC
Programme for Endorsement of Forest Certification
schemes
proportional sampling
lấy mẫu tỉ lệ
bản cáo bạch - khi phát hành chứng khoán ra công chúng, công ty phát hành phải công bố cho người mua
prospectus
chứng khoán những thông tin về bản thân công ty, nêu rõ những cam kết của công ty và những quyền lợi của
người mua chứng khoán...để trên cơ sở đó người đầ
(kế toán) chi phí dự phòng
provision cost
(kế toán) dự phòng phải thu khó đòi
provision for bad debts
(kế toán) dự phòng giảm giá hàng tồn kho
provision for decline in inventory
dự phòng khấu hao
provision for depreciation
dự phòng chiết khấu
provision for discounts
(kế toán) dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
provision for long term investment devaluation
(kế toán)
provision for the diminution in value of short-term
inv dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
biện pháp tạm thời là biện pháp chống bán phá giá áp dụng đối với hàng hoá hập khẩu thuộc diện bị điều tra
trước khi có kết luận cuối cùng về vụ việc. Biện pháp này thường được thực hiện khi vụ điều tra có kết luận sơ
provisional measures
bộ cho rằng có việc bán phá giá gây t
(kế toán) dự phòng phải trả
provisions for payables
provisions fund for severance allowances (kế toán) quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
pound trên một inch vuông
PSI
phát hành chứng khoán ra công chúng (bán cổ phiếu ra công chúng) - là việc phát hành trong đó chứng khoán
public offering
có thể chuyển nhượng được bán rộng rãi ra công chúng cho một số lượng lớn người đầu tư nhất định (trong đó
phải dành một tỷ lệ cho các nhà đầu tư nhỏ
mở thầu công khai
public opening tenders
gói thầu công khai; gọi thầu công khai
public tender
lợi ích công cộng (hoặc lợi ích quốc gia, lợi ích cộng đồng) là một điều kiện để quyết định có áp đặt thuế/biện
pháp chống bán phá giá hay không (bên cạnh 3 điều kiện khác là Phá giá; Thiệt hại đáng kể; và Mối quan hệ
public/national/community interest
giữa việc Bán phá giá và Thiệt hại).
xem CPB
Publication Blanks (CPB)
được định nghía là giấy làm từ bột mài tráng phấn và không tráng phấn, giấy in báo, giấy làm từ bột hóa tráng
publication papers
phấn
Vật liệu xơ sợi được tạo ra trong sản xuất bột bằng phương pháp hóa học hay cơ học.
pulp
Pulp & Paper Research Institute of Canada xem PAPRICAN
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
Q
Q
Q
Q
xem PAPTAC
Pulp & Paper Technical Association of Canada
Pulp And Paper Research Organization
tiêu dùng bột - tiêu thụ nội địa + xuất khẩu
Pulp Consumption
sản xuất bột, đánh tơi bột
pulping
pulse encoder
bộ mã hóa xung
pump
máy bơm
pump strainer
rọ lọc ở đầu ống hút của bơm để ngăn rác
pump strainer with foot valve
hệ thống bơm với đầu van lọc ở cuối đường dẫn
pumping station
trạm bơm
punch list
danh mục các công việc cần hoàn tất
(kế toán) mua hàng
purchase
(kế toán) hàng mua đang đi trên đường
purchased goods in transit
(kế toán) chi phí mua hàng
purchasing expense
xem PMI
Purchasing Managers Index
purified water tank
bồn chứa nước lọc
push the envelope
đi đến hoặc vượt qua các giới hạn mà bạn được cho phép
ấn là ra
push-out
cất vào kho
put into mothballs
quyền chọn bán là một loại hợp đồng trong đó người nắm giữ quyền chọn có quyền, nhưng không bị bắt buộc,
bán một loại tài sản nào đó (tài sản có thể là cổ phiếu, trái phiếu, hoặc là một món hàng nào đó) với một giá đã
put option
được định trước trong một thời gian đ
sự thối rữa: sự phân hủy không được kiểm soát của chất hữu cơ do hoạt động của vi sinh vật kỵ khí, tạo ra mùi
putrefaction
hôi rất khó chịu
nới lỏng định lượng (1) Nới lỏng định lượng là gì?- Nới lỏng định lượng (QE) là tiến hành in thêm tiền nhằm mua
QE
trái phiếu chính phủ hay chứng khoán, góp phần bơm thêm tiền cho nền kinh tế với mục đích: (i) tăng lượng lưu
thông tiền tệ (tăng thanh khoản);
Tết Thanh minh
Qingming Festival
qualified supplier
nhà thầu đáp ứng: là nhà thầu mà chủ đầu tư công nhận đáp ứng điều kiện tham gia đấu thầu
Dịch vụ đảm bảo chất lượng (QA) cung cấp cho chủ cơ sở niềm tin rằng kết cấu, linh kiện, vật liệu hay hệ thống
đáp ứng những tiêu chuẩn chất lượng đã được nêu ra và sẽ hoạt động thỏa đáng trong suốt dịch vụ.
quality assurance
Q quality control
Q quantitative easing
Q Questionnaire
Kiểm tra chất lượng (QC) liên quan đến việc đo lường thực tế hoặc thử nghiệm hoặc giám sát việc kiểm tra sản
phẩm cuối cùng của nhà sản xuất, bằng việc giám định từng sản phẩm hay thử nghiệm mẫu.
xem QE
bảng câu hỏi là một mẫu bao gồm các câu hỏi chi tiết về tình hình sản xuất, bán hàng, về các loại chi phí, về
thiệt hại…để các bên liên quan trả lời và gửi về cơ quan điều tra. Gửi Bảng câu hỏi là hình thức thu thập thông
tin chủ yếu của cơ quan điều tra
R REACH
bảng câu hỏi là một mẫu bao gồm các câu hỏi chi tiết về tình hình sản xuất, bán hàng, về các loại chi phí, về
thiệt hại…để các bên liên quan trả lời và gửi về cơ quan điều tra. Gửi Bảng câu hỏi là hình thức thu thập thông
tin chủ yếu của cơ quan điều tra
thẩm thấu ngượcc - reverse osmosis
lực hướng tâm
bỏng bức xạ
chất thải phóng xạ
chất phóng xạ
Thiết bị lôi tạp chất dạng dây ra khỏi máy đánh tơi bột
lưu lượng mưa đơn vị
các biến cố ngẫu nhiên
tốc độ tăng tải tối đa
tăng thêm (hoạt động với dự báo nhu cầu tăng)
tăng cường, tăng thêm (về khối lượng hay quy mô)
miền giá trị
bể lọc nhanh
hệ thống cát lọc nhanh
mức thành tựu kinh doanh – mức hiệu suất đạt được; mức đạt được
đường cong tốc độ
phương pháp tính theo cường độ dưới hạn
(kế toán) mua nguyên liệu, vật liệu
(kế toán) nguyên liệu, vật liệu
nước thô
công trình thu
cửa nước
tuyến ống dẫn nước thô
trạm bơm nước thô, trạm bơm cấp I
thiết bị phản ứng sinh học kiểu xoay
thiết bị phản ứng sinh học kiểu xoay - rotaring biological contactor
thiết bị phản ứng sinh học dạng quay
xơ sợi cellulose tái chế
Triệt tiêu nguồn gốc gây ra vấn đề - root cause problem elimination
sức chịu áp lực của mép giấy
Luật về Đăng ký, Đánh giá, Cấp phép và hạn chế các hóa chất ở Liên minh Châu Âu. Luật có hiệu lực từ
1/6/2007 - Authorisation and Restriction of Chemical substances. The new law entered into force on 1 June 2007.
R reaction
phản lực
Q questionnaire
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R/O
radial force
radiation burns
radioactive waste
radioactive
ragger
rainfall intensity (mm/h)
ramdom events
ramp rate
ramp up
ramp up something
range of values
rapid filter
rapid sand filter plant
rate Performance Achievement
rating curve.
rational Method Calculation
raw material purchases
raw materials
raw water
raw water intake facility
raw water outlet
raw water pipeline
raw water pumping station
RBC
RBC
RBC
RCF
RCPE
RCT
R
R
R
R
R
R
R
reactive power
reactive power (kVAR)
real estate
realign (v)
reboot
rebound valve
recapitalization
R recausticizing
R receivables
R receivables from customers
R recession
R recicurlation
R reclaiming screw
R reclamation
R recovered paper
R recovery boiler
R
R
R
R
R
R
R
R
R
rectangular concrete channel
recuperator
recurring contracts
recycled cellulose fiber
recycled paper
recycling
recycling rate
Recycling Rate
red box policies
R red subsidies
R reducer
công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo
công suất phản kháng
(kế toán) hàng hóa bất động sản
nắn tuyến
khời động lại (máy)
van ngược
tái cấu trúc vốn
xút hóa bổ sung - quá trình chuyển hoá dich xanh trong sản xuất bột bằng phương pháp sun phát thành dịch
trắng, nhờ đó hoá chất nấu đã sử dụng dùng lại được. Trong xút hoá bổ sung, các bon nát na-tri của dịch xanh
được chuy
(kế toán) các khoản phải thu
(kế toán) phải thu của khách hàng
suy thoái kinh tế - là sự suy giảm của Tổng sản phẩm quốc nội thực trong thời gian hai hoặc hơn hai quý liên
tiếp trong năm (nói cách khác, tốc độ tăng trưởng kinh tế âm liên tục trong hai quý)
sự tuần hoàn hồi lưu: sự cho chảy trở lại của một phần nước thải đã xử lý một phần hoặc hoàn toàn từ một
công đoạn xử lý nào đó trong một hệ thống xử lý nước thải về một công đoạn xử lý trước đó
vít tải thu hồi
phục hồi - is the process of reclaiming something from loss or from a less useful condition. It is generally used of
water reclamation - là quá trình phục hồi cái gì đó từ tình trạng tổn thất hay kém hữu ích
giấy thu hồi - giấy đã dùng được thu gom lại đáp ứng tiêu chuẩn có thể tái chế
nồi hơi thu hồi - An important process step in the production of kraft pulp. A special boiler, where the black liquor
from the cooking process is burned, after concentrating it in an evaporation process. The residual carbon is
burned and the inorganic sod
rãnh chữ nhật
thiết bị thu hồi
gói thầu mua sắm thường xuyên
xem RCF
giấy tái chế - giấy làm từ giấy thu hồi
tái chế - quá trình chế biến lại giấy thu hồi để sản xuất giấy mới
tốc độ hồi lưu
Tỉ lệ tái chế = " tận dụng giấy thu hồi + buôn bán" so với tổng lượng giấy tiêu dùng
xem amber box policies
trợ cấp bị cấm hay trợ cấp đèn đỏ. Bao gồm: -Trợ cấp xuất khẩu (trợ cấp căn cứ vào kết quả xuất khẩu, ví dụ
thưởng xuất khẩu, trợ cấp nguyên liệu đầu vào để xuất khẩu, miễn thuế/giảm thuế cao hơn mức mà sản phẩm
tương tự bán trong nước được hưởng, ưu đãi
xem reducing agent
R
R
R
R
reducing agent
reducing valve
reductant
redundant operation
R refiner
R refiner
R
R
R
R
R
R
R
refiner plate
refining
reflector
reflux valve
refractometer
refractory
refrigeration
R refunding review/administrative review
R
R
R
R
R
R
R
regenerator
regulating tank
regulating valve
regulations, land use and real estate
reject compactor
rejection tank
rejig
R release liner
R
R
R
R
R
R
R
R
release valve
relief printing process
relief valve
relief valve
religious building
remediation
remove
rendering
chất khử (còn gọi là reductant, reducer)
van giảm áp
xem reducing agent
thao tác dư
máy nghiền - Máy dùng để xử lý xơ sợi đạt chiều dài đồng nhất. Thường đó là máy nghiền côn kiểu Jordan hay
máy nghiền hai đĩa
(1) thiết bị đồng nhất xơ sợi - máy dùng để xử lý xơ sợi đạt chiều dài đồng nhất. Thường đó là máy nghiền côn
kiểu Jordan hay máy nghiền hai đĩa. (2) máy nghiền - máy dùng để nghiền bột giữa hai đĩa. Máy nghiền có thể
hoạt động
đĩa nghiền
thủy hóa xơ sợi
vật phản xạ
van ngược
khúc xạ kế
vật liệu chịu lửa
thiết bị làm lạnh
rà soát hoàn trả thuế (hay còn gọi là “Rà soát hành chính” theo pháp luật Hoa Kỳ) là hình thức rà soát để xác
định chính xác biên độ phá giá thực tế của hàng hoá trong khoảng thời gian từ khi có quyết định áp thuế chính
thức (hoặc kể từ khi có kết quả rà
thiết bị thu phát nhiệt
bình cấp liệu; thùng cấp liệu
van tiết lưu, van điều chỉnh
quy chế sử dụng đất và bất động sản
ép vắt chất thải bỏ
buồng thải
trang bị lại/re-equip (a factory or plant)
giấy rời ra - là loại giấy được tráng phủ trên một hay hai mặt một lớp tác nhân tách rời (thường là silicon có mối
liên kết chéo, hay các chất khác có năng lượng bề mặt thấp), đem lại hiệu ứng tách rời khỏi bất kỳ chấ
van xả
phương pháp in lồi (in cao)
van xả
van giảm áp, van xả
công trình tôn giáo
khôi phục (môi trường)
khử, loại, tách
láng (công tác nề)
R renewable energy
R rentention period
R
R
R
R
R
R
R
repeatability
reproducibility
reseach & development
reserve fund
reservoir
residential collection vehicles
resources
R retained earnings
R retained surplus
R retainer
R retention ratio
R retention time
R retrofitting
R retrospective measures
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
return flow
return on equity
return on investment
return valve
returnflow (irrigation)
reuse
revenue
revenue deductions
reverse osmosis
reverse osmosis reverse printing
reverse-acting valve
năng lượng tái tạo
thời kỳ lưu, thời gian lưu: thời gian có tính chất lý thuyết, trong đó nước hoặc nước thải được lưu lại trong một
công đoạn hoặc một hệ thống như đã được tính toán từ lưu lượng được quy định
độ lặp lại
độ tái lặp
nghiên cứu & triển khai
(kế toán) quỹ dự trữ
bể chứa nước sạch/Hồ chứa nước
xe thu gom
(kế toán) vốn chủ sở hữu
lợi nhuận giữ lại - phần trăm lợi nhuận thuần không dùng để trả cổ tức mà được doanh nghiệp giữ lại để tái đầu
tư theo các mục tiêu chiến lược hoặc để trả nợ. Lợi nhuận giữ lại được thể hiện bên dưới vốn cổ phần chủ sở
hữu trong bảng cân đối kế toán. Lợi
xem retained earnings
thù lao trả trước - là loại thù lao được trả trước giúp luật sư trang trải các chi phí khi thực hiện công việc. Thù lao
trả trước có thể được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau
xem retained earnings
thời gian lưu - hời gian lưu trú trong một khối lượng hay thiết bịị. Thường tính bằng cách chia khối lượng hoạt
động của thiết bị cho tốc độ dòng cấp liệu qua thiết bị. Thông thường đó là số ngày mà chất hữu cơ hay vi khuẩn
ở lại trong thiết bị tiêu hủy.
Bổ sung công nghệ mới hay tính năng mới vào hệ thống cũ hơn
hồi tố là việc áp dụng thuế chống bán phá giá đối với hàng hoá bị điều tra nhập khẩu vào nước nhập khẩu trong
khoảng thời gian trước khi có quyết định áp đặt thuế chống bán phá giá chính thức (nếu không hồi tố thì việc áp
thuế chỉ có hiệu lực đối với hàng
lưu lượng tuần hoàn
xem ROE
xem ROI
van hồi lưu, van dẫn về
dòng tuần hoàn
tái sử dụng; dùng lại
(kế toán) doanh thu
(kế toán) các khoản giảm trừ
xem R/O
thẩm thấu ngược
in mặt trong (như back printing)
van tác động ngược
R
hệ thống chảy ngược yếm khí đảo chiều (RAUS) – Về nguyện tắc, hệt thống RAUS hơi giống hệ thống UASB.
reversing anaerobic upflow system (RAUS) Nhưng hệ thống gồm hai bể phản ứng yếm khí nối với nhau. Thoạt tiên, một bể được cấp nước thải từ dưới lên,
trong khi bể kia hoạt động như một bể lắng. S
reversing valve
van đảo, van thuận nghịch
xem RPM
revolutions per minute
revolving valve
van xoay
ribbed tank
bình có gờ
rider pipe (riser)
hệ thống ống đưa nước lên
vít ren phải - vít tiến về phía trước khi xoay theo chiều kim đồng hồ
Right hand screw
phát hành quyền mua cổ phiếu – trong đợt phát hành cổ phiếu mới của một công ty, các cổ đông hiện tại có
rights issue
quyền mua cổ phiếu mới theo tỉ lệ góp vốn của từng cổ đông với những điều kiện ưu đãi
Nghiêm khắc, khắt khe, chặt chẽ, nghiêm ngặt; khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu); khắc khổ (đời sống); chính xác
rigorous
R
R
R
R
ring crush test
riot police
risk analysis
road culvert
R
R
R
R
R
R
R
R
R roughing filter
xem RCT
cảnh sát chống bạo động
phân tích rủi ro
cống ngang (qua đường)
hệ số thu nhập trên vốn cổ phần (return on equity - ROE) phản ánh mức thu nhập ròng trên vốn cổ phần của cổ
đông (hay trên giá trị tài sản ròng hữu hình). ROE= Lợi nhuận ròng / Vốn cổ phần. Trị giá ROE được tính bằng
cách lấy lợi nhuận ròng theo niên độ k
Tỉ lệ thu hồi vốn. ROI = (Gain from Investment - Cost of Investment)/Cost of Investment
mái và phụ kiện thoát nước mưa
xem RCPE
xem dispersed rosin size
xà phòng nhựa thông
lưu lượng kế kiểu phao
xem RBC
xem RBC
quá trình in (quay, chạm chìm) (trên giấy) đặc thù dùng để tạo độ mựot có chất lượng cao nhất trên giấy tráng
phấn hoặc không tráng phấn.
in gravure (in ống đồng)
trục đĩa quay
vách tường bằng đá khối
lớp lọc thô: lớp lọc sinh học hoạt động ở tốc độ cao hơn đáng kể so với tốc độ nạp bình thường của chất hữu
cơ, hoặc nước nhằm làm giảm nồng độ quá cao của chất hữu cơ dễ bị phân hủy ở trong nước thải đậm đặc
R routing
tuyến vận chuyển
R ROE
R
R
R
R
R
R
R
R
ROI
roofs and rainwater goods
Root Cause Problem Elimination
rosin size emulsion
rosin soap
rotameter
rotaring biological contactor
Rotating Biological Contactor
R rotogravure
R rotogravure printing
R rotor shaft
R rough rubble
R
R
R
R
R
S
RPM
rule of thumb
rules of origin
runoff
run-off coefficient
S/W
S
safeguard measures
S
safeguard measures
S
S
safeguards
safety valve
S
sale below costs
S
S
S
sale discount
sale returns
sales expenses
S
sales in ordinary course of trade
S
sales in ordinary course of trade
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
sales rebates
sales returns
saline water.
salk cake
sample stabilization
sampler
sampling
sampling
sampling line
sampling network
sampling point
vòng quay trong một phút
quy tắc ngón tay cái; quy tắc kinh nghiệm; quy tắc theo kinh nghiệm
quy tắc xuất xứ
nước chảy tràn bề mặt, dòng chảy bề mặt
hệ số dòng chảy
xem SW
biện pháp tự vệ là việc tạm thời hạn chế nhập khẩu đối với một hoặc một số loại hàng hoá khi việc nhập khẩu
chúng tăng nhanh gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho ngành sản xuất trong nước.
biện pháp tự vệ - Biện pháp tự vệ là việc tạm thời hạn chế nhập khẩu đối với một hoặc một số loại hàng hoá khi
việc nhập khẩu chúng tăng nhanh gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho ngành sản xuất trong
nước.
tự vệ
van an toàn, van bảo hiểm
bán hàng lỗ vốn. là hiện tượng bán hàng hoá với giá không đủ bù đắp chi phí sản xuất tính theo đơn vị sản
phẩm (tức là thấp hơn tổng giá thành sản xuất + chi phí quản trị, bán hàng, chi phí chung khác). Nếu có hiện
tượng bán lỗ vốn hàng hoá tại thị trường
(kế toán) chiết khấu thương mại
(kế toán) hàng bán bị trả lại
(kế toán) chi phí bán hàng
bán hàng trong điều kiện thương mại bình thường là một trong các điều kiện để có thể tính giá thông thường
theo giá bán sản phẩm tại thị trường nội địa nước xuất khẩu (cách tính chuẩn và công bằng nhất). Không có
định nghĩa cụ thể về điều kiện thương mại
bán hàng trong điều kiện thương mại bình thường là một trong các điều kiện để có thể tính giá thông thường
theo giá bán sản phẩm tại thị trường nội địa nước xuất khẩu (cách tính chuẩn và công bằng nhất). Không có
định nghĩa cụ thể về điều kiện thương mại
(kế toán) giảm giá bán hàng
(kế toán) hàng bán bị trả lại
nước mặn
muối đóng cặn (thường là muối sunphát natri) cho vào dịch đen để bù tổn thất soda
sự ổn định mẫu
dụng cụ lấy mẫu
lấy mẫu
lấy mẫu
ống lấy mẫu
mạng lưới lấy mẫu
điểm lấy mẫu
S
đầu lấy mẫu
chỗ lấy mẫu
các biện pháp nhằm bảo vệ sức khỏe con người hay kiểm soát bệnh động thực vật. Xem technical barriers to
sanitary and phytosanitary measures agreement
trade
các biện pháp nhằm bảo vệ sức khỏe con người hay kiểm soát bệnh động thực vật. Xem technical barriers to
sanitary and phytosanitary measures agreement
trade
bãi chôn lấp hợp vệ sinh
sanitary lanfill
polymer siêu hấp thu
SAP
hoạt sinh: hiện tượng đi kèm với quá trình thối rữa của chất hữu cơ
saprobic
saturated steam
hơi bão hoà
Hệ thống để thu hồi xơ sợi trong nước trắng sau khi nước tách khỏi băng giấy ở đầu ướt máy xeo. Xơ sợi này
sau đó được đưa trở lại vào quá trình chuẩn bị bột xeo. Chức năng của thiết bị thu xơ sợi là lấy xơ sợi mịn và
save-all
các
thiết bị thu xơ sợi (trong nước trắng) - chức năng của thiết bị thu xơ sợi là lấy xơ sợi mịn và các chất rắn khác
ra khỏi nước trắng. Nước trắng đă lọc sau đó có thể dùng để rửa, pha loăng bột xeo và chuẩn bị những loại hoá
save-all
S
SBB
S
S
SBHK
SBK
S
SBS
S
SBS
S
SBSK
S
SC
S
SC
Bìa cứng làm từ bột sunphat tẩy trắng (solid bleached sulfate), cũng gọi là bìa cứng tẩy trắng là loại bìa chất
lượng cao được sản xuất từ bột xeo có ít nhất 80% bột gỗ nguyên khai tẩy trắng. Thị trường chính của bìa cứng
tẩy trắng là hộp gấp, hộp đựng nư
bột kraft gỗ mềm phương bắc tẩy trắng
giấy in tạp chí cán láng cao cấp thuộc chủng loại giấy không tráng phấn chứa bột cơ và chất độn. Là loại giấy
kinh tế nhất, vì tỉ số giữa giá và khả năng in sắc nét được coi là chuẩn mực. Giấy dùng cho in offset nóng và in
bản
giấy in tạp chí cán láng cao cấp. Giấy in tạp chí siêu cán thuộc chủng loại giấy không tráng phấn chứa bột cơ và
chất độn. Là loại giấy kinh tế nhất, vì tỉ số giữa giá và khả năng in sắc nét được coi là chuẩn mực. Giấy dùng c
S
S
S
S
scalar fields
scalar-valued data
scale back something
scale down
trường vô hướng - dữ liệu có giá trị vô hướng
xem scalar fields
xem scale something back
giảm xuống
S
S
S
S
S
S
S
S
S
sampling probe
sampling site
bìa cứng tẩy trắng. Loại bìa này được sản xuất hoàn toàn từ bột hóa tẩy trắng và thường có một hay nhiều lớp
tráng phủ bề mặt và cả mặt sau. Đây là loại bìa tỉ trọng trung bình có khả năng in ấn tốt và rất trắng. Bìa cắt, gấp
dễ dàng, in các lớp nhũ và dậ
southern bleached hardwood kraft pulp
bột kraft bán tẩy
bìa cứng làm từ bột sun phát tẩy trắng là chủng loại bìa sản xuất từ bột xeo có ít nhất 80% bột Kraft nguyên thủy
tẩy trắng. Phần lớn loại bìa này được tráng một lớp cao lanh mỏng để tăng khả năng in trên bề mặt và cũng
S
S
S
S
scale inhibitor
scale something back
scale something down
scale something down
S
scale something to something .
S
S
S
scale something up
scale up something
scaling
S
SCBP
S
scenario analysis
S
SCFM
S
S
S
schedule
school and education building
SCK
S
scourting organisms
S
screen
S
screening chips
S
screw valve
S
SCT
S
S
S
S
S
S
scum
SCWO
sea change
seachange
secondary pack
secondary substrate unwinder
S
secondary treatment
S
secondary wastewater treatment
chất chống đóng cặn, chất làm mềm nước
giảm kích thước (qui mô) hay số lượng cái gì đó
giảm kích thước (quy mô) hay chi phí của cái gì đó
giảm kích thước (qui mô) hay chi phí của cái gì đó
thiết kế hoặc điều chỉnh kích thước (qui mô) của một vật để cho khớp hoặc bù cho đủ kích thước (qui mô) của
vật khác.
xem scale up something
làm cho lớn hơn
bám cặn
công nghệ màng sinh học trên giá thể lơ lửng (suspended carrier biofilm process) - là công nghệ chủ chốt của
Eimco Water Technologies, kết hợp những ưu điểm của công nghệ bùn hoạt tính cổ điển và công nghệ màng
sinh học trong khi hạn
phân tích tình huống
Feet khối tiêu chuẩn trên phút - Standard Cubic Feet per Minute là tốc độ một khối dòng ở các điều kiện về áp
suất, nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí "quy chuẩn hóa". Các điều kiện tiêu chuẩn thường là: áp suất
14,7 psia, nhiệt độ 600F, và độ ẩm t
danh mục kèm theo lộ trình cắt giảm thuế hay bãi bỏ các hạn chế để thực hiện các cam kết (WTO)
trường học và công trình giáo dục
giấy kraft cán láng cao cấp, thường dùng làm nhãn hàng hoá ở Mỹ
các sinh vật làm sạch: các sinh vật như giun, ấu trùng của côn trùng và các động vật không xương sống khác
làm tách lớp màng nhầy trên mặt của lớp sinh học, bằng cách cung cấp hoạt tính cho màng nhầy hoặc làm cho
màng nhầy tróc ra khỏi lớp lọc sinh học
song chắn rác
sàng dăm gỗ - Hệ thống mà dăm gỗ đi qua để chuẩn lại kích thước đồng nhất và loại bỏ mùn cưa và các chất
khác trước khi được đưa vào nồi nấu
van xoắn ốc
lực ép lớn nhất mẫu thử (giấy làm lớp mặt hoặc lớp giữa các tông sóng) có thể chịu được cho đến khi bị rách.
váng
Oxy hóa nước siêu tới hạn
sự thay đổi tận gốc rễ, rõ ràng
xem sea change
bao gói ngoài – bao gói thứ cấp để đựng bao gói chính
xả cuộn phụ
secondary treatment: a type of wastewater treatment used to convert dissolved and suspended pollutants into a
form that can be removed, producing a relatively highly treated effluent. Secondary treatment normally utilizes
biological treatment processes (a
xử lý nước thải bậc 2
S
S
S
sections
sediment
sediment tank
S
sedimentation
S
sedimentation
S
S
S
S
S
S
S
sedimentation
sedimentation basin/tank
sedimentation tank
sedimentation tank
seeding
selected bidder
selected bidder
S
selected parties
S
selected parties
S
selective tendering
S
S
S
S
S
S
S
S
S
selector valve
self-acting valve
self-closing valve
self-financing
self-sealing tank
sell at a profit
selling expenses
Semi Bleached Cuttings
semi bleached kraft
S
semichemical pulp
S
S
S
semi-static toxicity test
semi-static toxicity test
senior debt
(giấy đã qua sử dụng - tiêu chuẩn Mỹ) vât liệu đã in, rời, không dùng được, phủ đậy mưc
cặn lắng
thùng lắng
sedimentation: the process used in both primary and secondary wastewater treatment, that takes place when
gravity pulls particles to the bottom of a tank (also called settling). lắng đọng: quá trình này sử dụng trong cả hai
phương pháp xử lý nư
quá trình lắng - quá trình dùng trong cả hai cấp xử lý I và II xảy ra khi trọng lực kéo các phần tử xuống đáy cuŇa
bęŇ (còn gọi là settling)
lắng cặn
bể lắng
xem drainage basin
nuôi cấy: sự nuôi cấy một hệ thống sinh học để đưa các vi sinh vật thích hợp vào một môi trường
nhà thầu trúng thầu
nhà thầu trúng thầu
nhà sản xuất, xuất khẩu được lựa chọn là các bên liên quan được cơ quan điều tra lựa chọn để tham gia điều
tra bắt buộc. Việc lựa chọn này chỉ thực hiện khi có quá nhiều các nhà sản xuất, xuất khẩu liên quan khiến cho
việc điều tra không thể thực hiện đượ
nhà sản xuất, xuất khẩu được lựa chọn là các bên liên quan được cơ quan điều tra lựa chọn để tham gia điều
tra bắt buộc. Việc lựa chọn này chỉ thực hiện khi có quá nhiều các nhà sản xuất, xuất khẩu liên quan khiến cho
việc điều tra không thể thực hiện đượ
đấu thầu hạn chế: là hình thức lựa chọn nhà thầu mà chỉ các nhà thầu đáp ứng yêu cầu mới được chủ đầu tư
mời nộp hồ sơ dự thầu
đèn chọn lọc
van lưu động
van tự khóa, van tự đóng
tự tài trợ
bình tự hàn kín
bán có lãi
(kế toán) chi phí bán hàng
lề cắt bán tẩy trắng
xem SBK
bột bán hóa - Bột sản xuất bằng cách xử lý hoá chất dăm gỗ rồi tiếp theo được tạo thành bột bằng cơ học
phép thử bán tĩnh (xác định) độc tính. Xem toxicity test with intermittent renewal
sự thử tính độc bán tĩnh: xem phép thử bán tĩnh độc tính
nợ ưu tiên trả trước
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
trái phiếu, giấy nợ ưu tiên thanh toán trước
độ nhạy (K)
phân tích độ nhạy
bình tách, bình lắng
thiết bị phân ly
gây thối: mô tả một tình trạng sinh ra sự thối rữa do thiếu oxy hòa tan
hố rác tự hoại; hố phân tự hoại
bể tự hoại
Bể xử lý từng mẻ liên tục theo chu kỳ
thiệt hại nghiêm trọng là sự suy giảm toàn diện đáng kể tới vị trí của ngành công nghiệp nội địa
(kế toán) doanh thu cung cấp dịch vụ
bộ khuếch đại servo
van trợ động
sự đình đốn; sự giảm sút; sự thoái lui, sự thất bại, sự thoái trào
xem SS
chất rắn có thể lắng được
xem SSV
xem sedimentation
bể lắng
xem drainage basin
xem drainage basin
settling tank (sedimentation tank or clarifier): a vessel in which solids settle out of water by gravity during
settling tank (sedimentation tank or clarifier)wastewater or drinking water treatment processes. bể lắng (bể lắng đọng hay thiết bị lọc): là một thùng trong đó
chất rắn tách k
trợ cấp thôi việc
severance allowances
sewage tank
bể lắng nước thải
nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt
sewage treatment plant
hệ thống ống cống
sewer system
giá mờ/bóng
shadow price
(kế toán) thặng dư vốn cổ phần
share premium
shareholder
cổ đông
(giấy loại) lề xén trong gia công và đóng sách
shavings
lực cắt do tĩnh lực
shear due to dead load
lực cắt do hoạt tải
shear due to live load
(vật lý) lực trượt phá; (kỹ thuật) lực cắt; (huyền phủ bột) độ lưu động
shear force
ứng suất cắt
shear stress
senior notes
sensitivity (K)
sensitivity analysis
separating tank
separators
septic
septic tank
septic tank
Sequencing Batch Reactor
serious injury
services sale
Servo Amplifier
servo-motor valve
setback
Settleable Solids
settleable solids
Settled Sludge Volume
settling
settling basin/tank
settling chamber
settling pond
S
một phương pháp đo độ nhẵn bề mặt giấy bằng cách đo tốc độ dòng khí qua bề mặt tờ giấy. Số nhỏ hơn chỉ độ
nhẵn hơn
che chắn
shielding
Xem shimstock
shim
cái chêm - Trong kỹ thuật, cái chêm là một miếng vật liệu mỏng và thường vót nhọn hoặc hình nêm, dùng để lấp
đầy khe nhỏ hay khoảng trống giữa hai vật, Cái chêm thường dùng để đỡ, điều chỉnh hay khớp đầy hay tạo một
shimstock
mức mặt phẳng. Cái chêm cũng có thể dùn
xuất hàng, tiêu thụ
shipment
bột sống - Bột sản xuất bằng cách xử lý hoá chất dăm gỗ rồi tiếp theo được tạo thành bột bằng cơ học
shives
xem SCT
short span compression test
(kế toán) thế chấp, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
short term deposits, mortgages and collateral
(kế toán) đầu tư ngắn hạn
short term investments
(Anh, Mỹ) tấn nhỏ ( ở Bắc Mỹ gọi đơn giản là ton hay đôi khi gọ là net ton) = 2,000 lb (khoảng 907.18474 kg)
short ton
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
short ton
shortage of assets awaiting resolution
short-fiber beech hardwood kraft pulp
short-term borrowings
short-term deposits received
short-term investments
short-term liabilities
short-term loan
short-term mortgages, collateral, deposits
short-term security investments
shut-off valve
side slope
side-to-side
signatures
S
silk screen
S
S
S
S
S
silt
simulator
single-faced corrugated board
Single-Minute Exchange of Die
single-wall corrugated board
S
sizing
S
S
S
S
S
S
S
S
S
Sheffield Porosity
xem ST
(kế toán) tài sản thiếu chờ xử lý
xem BHK
(kế toán) vay ngắn hạn
(kế toán) nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
(kế toán) các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
(kế toán) nợ ngắn hạn
(kế toán) vay ngắn hạn
(kế toán) các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
(kế toán) đầu tư chứng khoán ngắn hạn
van ngắt
dốc bên
từ bên náy sang bên kia
(giấy loại) phân sổ sách chứa một tờ gấp lẻ giấy in
in lụa là phương pháp in xuyên, khuôn in có cấu tạo là một tấm lưới (polyester hoặc kim loại) căng trên một
khung chữ nhật làm bằng gỗ hoặc hợp kim nhôm.
đât bùn
thiết bị mô phỏng
các tông sóng đơn – gồm một lớp mặt và một lớp sóng, còn gọi là corrugated roll
xem SMED
các tông sóng vách đơn – gồm giấy lớp mặt ngoài, lớp sóng và giấy lớp mặt trong
1. Gia keo “bên trong” là xử lý huyền phù xơ sợi để giấy có khả năng chịu nước. 2. Gia keo “bề mặt” là bổ sung
một màng dung dịch tinh bột hay chất khác trên bề mặt tờ giấy.
S
S
slabbed
slaking
(giấy loại) lề cắt cuộn - loai nguyên liệu giấy sinh ra khi cắt cuộn
tôi vôi - Quá trình hòa trộn dịch xanh với vôi trước trong quá trình xút hóa.
S
slapdash
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
slick
slide valve
Slime
slime tank
slip ring
slip ring end bracket
slip ring induction motor
slip ring motor
sloughing
Slow sand filtration
S
sludge
S
sludge
S
sludge age
S
sludge bulking
S
sludge conditioning chemicals
S
sludge dewatering
S
sludge management
S
sludge pressing
S
S
S
S
S
sludge retention time
Sludge Volume Index
Sludge volume Index (SVI)
slurry
slurry tank
thành ngữ Slapdash, dùng để tả một cái gì được làm một cách cẩu thả. Thành ngữ này có lẽ xuất xứ từ chữ
Slapdashing là một lối sơn phết bằng cách trát thạch cao lung tung trên tường, không theo một đường lối nào cả.
vết loang, váng bề mặt: một màng vật chất, ví dụ dầu nổi trên biển, hoặc trên vùng nước khác
van trượt
Cặn trơn cấu thành từ vi khuẩn hay tế bào nấm
bể lắng mùn khoan;
vòng tiếp điện (máy phát)
miếng chặn ổ bi (phía vòng tiếp điện)
động cơ cảm ứng vành trượt
động cơ điện (không đồng bộ) có vành trượt/động cơ vòng trượt
sự tróc màng: sự tách ra liên tục của chất màng nhầy khỏi lớp sinh học dưới dạng bùn humic
sự lọc chậm bằng cát
sludge: any solid, semisolid, or liquid waste that settles to the bottom of sedimentation tanks (in wastewater
treatment plants or drinking water treatment plants) or septic tanks. bùn: bất kỳ chất thải rắn, nửa rắn hay chất
lỏng lắng xuống đa
Bùn hữu cơ
tuổi bùn: thời gian, biểu thị bằng ngày, cần có để thải toàn bộ số bùn tồn tại trong một nhà máy xử lý bằng bùn
hoạt hóa với một tốc độ thải không đổi. Thời gian này được tính bằng cách chia tổng số bùn tồn lưu trong nhà
máy xử lý bằng bùn hoạt hóa cho lư
sự nổi bùn: một hiện tượng xảy ra trong nhà máy xử lý bằng bùn hoạt hóa trong đó bùn hoạt hóa chiếm một thể
tích quá mức và chậm lắng. Hiện tượng này do sự có mặt của các vi khuẩn dạng sợi
cải thiện bùn bằng hóa chất
khử nước trong bùn là một trong những quá trình chính trong quản lý bùn. Bùn thường chứa khoảng 95% nước
ngay cả sau khi cô đặc và mục tiêu của khử nước trong bùn là tách nước ra khỏi bùn càng nhiều càng tốt, để
lượng nước còn lại trong quá trình xử lý ti
quản lý bùn bao gồm nhiều biện pháp xử lý, cần để loại bỏ bùn dư khỏi hệ thống. Thường bùn sinh ra trong quá
trình xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học (hiếu khí), bùn được thu gom từ xử lý sơ cấp và thứ cấp và được
xử lý trước khi thải bỏ. Quản lý bùn
ép bùn: sự loại bỏ cơ học chất lỏng ra khỏi bùn bằng cách dùng áp lực đẻ tạo ra vật liệu rắn có thể vận chuyển
được
thời gian lưu giữ bùn
xem SVI
chỉ số thể tích bùn (SVI), chỉ số Mohlman
bùn - hỗn hợp chất rắn và chất lỏng trong trạng thái lỏng
thùng vữa; thùng nước mùn; bể lắng mùn khoan
S
S
S
S
S
slush
slush
slushing
SMED
smelt
S
snalogue country/surogate country
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
Snap sample
so far, so good
social insurance
soda pulp
Sodium absorption ratio (SAR)
Soft Mixed Paper
softwood
solenoid valve
solid bleached board
Solid bleached sulfate
solid bleached sulfate paperboard
solid color
Solid Unbleached Sulfate paperboard
solid-colored
solidification
solids retention time
solute
something Better than nothing
SOP
S
SOP
S
S
S
S
S
S
S
Sorted Office Paper
Sorted Office Paper (SOP)
sorted white ledger
Sorted White Ledger (SWL)
source control
southern bleached hardwood kraft pulp
southern bleached softwood kraft pulp
(giấy) làm nhão (thành bùn)
dung dịch hỗn hợp huyền phù loãng (nồng độ 1-6%)
pha loãng, làm loãng
chuyển đổi nhanh - Single-Minute Exchange of Die
Kiềm đỏ - là tro vô cơ nóng chảy thu nhận được sau khi đốt dịch đen (không nên coi là dịch trắng nóng).
nước tương tự/nước thay thế. Nước tương tự theo cách dùng của EU hay Nước thay thế theo cách dùng của
Mỹ là nước thứ ba có nền kinh tế thị trường được dùng để xác định giá thông thường của sản phẩm điều tra
trong các vụ kiện mà nước xuất khẩu có nền kinh
mẫu đơn
đến nay mọi việc đều tốt
(kế toán) bảo hiểm xã hội
bột soda - Bột hóa mà quá trình nấu sử dụng sodium hydroxide
tỷ số hấp thụ natri (SAR)
giấy hỗn độn
gỗ mềm - Từ dùng để chỉ các cây gỗ lá hình kim có xơ sợi dài ngược với gỗ cứng có xơ sợi ngắn
van điện từ
xem SBB
xem SBS
xem SBS
một màu, đơn sắc
xem SUS
tô cùng màu, có cùng màu
đóng rắn
thời gian lưu chất rắn - còn gọi là MCRT
chất tan
có còn hơn không
(giấy loại Mỹ) giấy văn phòng chọn lọc (SOP)
(giấy loại Mỹ) giấy văn phòng chọn lọc. Gồm giấy đặc trưng dùng cho văn phòng, chủ yếu là giấy không chứa
bột cơ trắng và mầu, không có xơ sợi không tẩy trắng. Có thể gồm một lượng nhỏ giấy in dữ liệu máy tính chứa
bột cơ
xem SOP
xem SOP
xem SWL
xem SWL
kiểm soát nguồn thải
xem BSHK
S
spark plug
nến lửa, bu gi
điều khiển quá trình công nghệ qua thống kê
SPC
vi quyền
hạn lãnh thổ và hải phận đặc biệt của Hoa Kỳ
special maritime and territorial jurisdiction ofphạm
the United
States
xem #8 ONP
Special News, De-in Quality (#8 ONP)
thuế tuyệt đối
specific duties
tính riêng biệtChống trợ cấp - chỉ có các trợ cấp riêng biệt mới bị điều chỉnh bởi các nguyên tắc trong Hiệp định
về trợ cấp và các biện pháp đối kháng. Theo Hiệp định này thì “riêng biệt” gồm có bốn loại sau: - Riêng biệt đối
specificity
với doanh nghiệp: Chính phủ
speech is silver, but silence is gold
lòi nói là bạc, im lặng là vàng
dịch đã dùng (dịch sau nấu) - Chất lòng đă được dùng trong quá trình nấu bột và được chiết ra
spent liquors
sản phẩm phụ; lợi ích phụ; thị trường mới
spin-off
điều khiển việc nối giấy
Splice control
màu pha (8) (màu Pantone)
spot color
Spot sample
mẫu đơn
tưới phun
spray irrigation
spray nozzles
mỏ đốt kiểu phun
mạch lộ: nước ngầm tuôn ra một cách tự nhiên qua mặt đất
spring
sự tróc màng về mùa xuân
spring sloughing
spring valve
van lò xo
springless valve
van không lò xo
điều khiển chất lượng qua thống kê
SQC
thép không rỉ
SS
chất rắn có thể lắng
SS
thể tích bùn lắng
SSV
tấn nhỏ = 907,18474 kg (dùng ở Vương quốc Anh và Mỹ trong một số trường hợp)
ST
Stabiliation
sự ổn định
sự làm ổn định - sự phân rã của các chất hữu cơ có thể thối rữa bằng các chủng vi khuẩn ưa khí và/hay kỵ khí
stabilisation
để sinh ra sản phẩm ổn định về sinh hóa
tính ổn đinh: khả năng của nước thải hoặc bùn không bị thối rữa trước hoặc sau khi xử lý. Xen sự thối rữa
stability
S
stability test
S
stabilization ponds
S
staff driven
S
Stagnant water
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
phép thử độ ổn đinh: phép thử nước thải (cống) đã xử lý sinh học trong đó phẩm xanh metylen được thêm vào
mẫu nước thải chưa xử lý. Thời gian cần để làm mất màu của phẩm xanh trong điều kiện không có không khí là
thước đo tính bền của nước thải (còn được
lãnh đạo dựa vào cán bộ - mô hình lãnh đạo mới từ một ông chủ sang nhóm lãnh đạo gồm các chuyên gia cao
cấp
nước tù
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
stainless steel
stairs, ramps and ladders
stakeholder
Standard Cubic Feet per Minute
standard deviation
standing water
starting valve
state-run
static toxicity test
stationery cost
statistical process control
statistical quality control
steady-state
steam header
steam traps
steam valve
steel, metalwork and welding
step-in
Stepped aeration
Stepped feed
still waters run deep
stochastic variable
stochiometric air
S
stock
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
stock funds
stockholders' equity
stocks
stonework
stop valve
stopcock
storage tank
storm sewer
straight-way valve
strainer
strainers
stream
xem SS
cầu thang, dốc thoải và các loại thang
các bên hữu quan
xem SCFM
xem σ (sigma)
nước tù đọng
van khởi động
doanh nghiệp nhà nước
phép thử tĩnh (học xác định) độc tính. Xem toxicity test without renewal
(kế toán) chi phí đồ dùng văn phòng
xem SPC
xem SQC
trạng thái ổn định; luôn ổn định
ống phân phối hơi nước; ống góp hơi nước
bẫy hơi
van hơi
thép, công tác kim loại và hàn
bước vào, can thiệp vào
sục khí nhiều tầng, sục khí theo lớp
nạp cách quãng
tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
biến số ngẫu nhiên
khí hợp thức
nguyên liệu bột xeo - Từ dùng để định nghĩa quá trình công nghệ diễn ra từ bột nâu qua nghiền tinh và xử lý rồi
đưa vào đầu ướt của máy xe
(kế toán) cổ phiếu quỹ
(kế toán) nguồn vốn kinh doanh
(kế toán) cổ phiếu
xây đá
van đóng, van khóa
van khóa
thùng chứa, thùng bảo quản, thùng trữ, bể trữ
cống dẫn nước bề mặt
van thông
đầu lọc nước (chụp lọc)
thiết bị lọc thô
dòng chảy; suối
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
thỏa thuận để hai bên cùng có lợi
strike a bargain/deal
đồng ý với việc giải quyết/công việc/giao dịch
strike a deal
structural engineering (including shoring andkết
scaffolding)
cấu (gồm cả chống đỡ và giàn giáo).
(hóa) xem packing
structured packing
bìa cứng không tẩy trắng (solid unbleached board) - loại bìa này thường làm từ bột hóa không tẩy. Thường có
SUB
hai/ba lớp phấn khoáng hay tổng hợp tráng trên mặt trước và một lớp tráng ở mặt sau. Xơ sợi tái chế đồi khi
dùng thay cho bột hóa không tẩy. Bìa là
Sub-catchment
lưu vực theo lô nhỏ
subcontractor
nhà thầu phụ
subcontractor
nhà thầu phụ
sản phẩm bị điều tra là những sản phẩm nhập khẩu bị kiện bán phá giá và là loại sản phẩm sẽ bị áp đặt thuế
subject merchandise
chống bán phá giá nếu quyết định chống bán phá giá được ban hành.
trợ cấp. Theo hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng, một ngành sản xuất được coi là được hưởng trợ
cấp khi lợi ích được dành cho ngành đó dưới hình thức: Giao vốn trực tếp của chính phủ (chẳng hạn cấp vốn,
subsidies
các khoản cho vay hoặc góp vốn cổ phần)
trợ cấp - theo hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng, một ngành sản xuất được coi là được hưởng trợ
subsidies
cấp khi lợi ích được dành cho ngành đó dưới hình thức: Giao vốn trực tếp của chính phủ (chẳng hạn cấp vốn,
các khoản cho vay hoặc góp vốn cổ phần
(kế toán) doanh thu trợ cấp, trợ giá
subsidization sale
Mức trợ cấp - Để xác định hàng hoá nhập khẩu có được trợ cấp hay không, cơ quan điều tra nước nhập khẩu
sẽ tiến hành tính toán mức trợ cấp của hàng hoá đó. Phương pháp tính toán chi tiết tuân thủ pháp luật của nước
subsidy level
điều tra về vấn đề này, nhưng về cơ bản
subsistence agriculture
nền nông nghiệp tự cung tự cấp
subsistence wage
lương vừa đủ sống
substation systems
hệ thống trạm
hộp hút - Cơ cấu ở đầu ướt máy xeo giúp tách nước khỏi thảm bột trên lưới bằng chân không
suction box
Suction pipe
ống hút nước
suction pipe with sump strainer and foot valve
hệ thống ống hút của bơm lọc có van cuối ống (van chân)
bơm hút
suction pump
suction valve
van hút
suds tank
bể chứa nước xà phòng
sugar you you go, sugar me me go
ddường ai nấy đi
suitable package
chia các công trình thành các phần trọn gói thích hợp
như sulphate
sulfate
giấy sản xuất từ bột sunphit; phương pháp sunphit; bột sunphit
sulfite
giấy sản xuất từ bột sunphat; phương pháp sunphat; bột sunphat
sulphate
xem sulfite
sulphite
S
S
S
sump tank
sunrise and sunset industries
sunscreen
S
sunset review
S
S
S
S
S
S
super absorbent polymer
Super Calandered Kraft paper
super calendered magazine paper
super calendered magazine paper
Supercritical Water Oxidation
supernormal profits
S
supplier
S
S
S
S
supplier
supply tank
supply valve
suppression
S
surcharge
S
S
S
S
surface printing
surface tension
surface water
surface water
S
surface-size press
S
surfactant
S
S
S
S
S
surge tank
surplus assets awaiting for resolution
surrogate country
SUS
Suspended Carrier Biofilm Process
S
suspended growth processes
bể hứng; hố nước rác, bể phân
các ngành mới hình thành và các ngành sắp tàn
chất chống tia nắng mặt trời; kem chống nắng
rà soát hoàng hôn/rà soát cuối kỳ là rà soát được thực hiện ngay trước khi hết thời hạn 5 năm kể từ ngày có
quyết định áp thuế chống bán phá giá chính thức hoặc kể từ ngày có kết quả rà soát (nếu rà soát được tiến hành
cả về biên phá giá và thiệt hại). Rà
xem SAP
xem SCK
xem SC
xem SC
Xem SCWO
siêu lợi nhuận/lợi nhuận siêu ngạch
nhà thầu: cá nhân/pháp nhân hoặc một nhóm cá nhân/pháp nhân cung cấp hoặc có thể cung cấp hàng hóa
hoặc dịch vụ cho chủ đầu tư; nhà thầu cung ứng
nhà thầu cung ứng
bể cấp liệu; bể cung cấp
van cung cấp, van nạp
bít kín
cống bị quá tải: tình trạng xảy ra khi lưu lượng của một cống tự chảy tăng lên trong khi nó đang chảy đầy. Điều
này dẫn đến nước tràn ra ngoài lỗ thăm cống
in mặt ngoài (như front printing)
ứng suất bề mặt
nước mặt
nước mặt
Là một phần của máy xeo, thường được đặt ở giữa hai công đoạn sấy, và dùng để phủ một lớp tương đối mỏng
chất gia keo bề mătj hay các chất khác lên bề mặt của tờ giấy. Máy có thể là loại đứng hay nằm ngang và có
thiết bị phun hay thiết bị khác để đưa chất
chất hoạt động bề mặt. Lực căng bề mặt của chất lỏng thấp hơn sẽ làm tăng mức độ thấm nước của các chất
rắn trong nước, Lực căng bề mặt phân giới giữa hai chất lỏng thấp hơn sẽ làm tăng khả năng tương thích lẫn
nhau và sinh ra hoặc ngăn cản quá trình tạo
buồng điều áp;
(kế toán) tài sản thừa chờ giải quyết
xem analogue country
Là chủng loại bìa sản xuất từ bột xeo có ít nhất 80% bột Kraft nguyên thủy không tẩy trắng
Xem SCBP
quá trình sinh trưởng lơ lửng: quá trình xử lý sinh học trong đó các vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ được giữ ở
trạng thái lơ lửng.
S
S
S
suspended sediment
suspended solids
suspended-sediment discharge
S
suspension/termination of investigation
S
S
S
SVI
SW (S/W)
sweetener
S
swing machine
S
S
Switchgears
SWL
S
SWL
S
S
S
T
T
SWS
syndicated loan
syngas
tachogenerator
tachometer
T
TAD
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
TAD
tail race surge tank
take a blow
take account of something
take by storm
take into account
take place
take something into account
take the world by storm
tangible fixed assets
tangible fixed assets depreciation
tariff binding
cặn lơ lửng
chất rắn lơ lửng
thải bỏ cặn lơ lửng
đình chỉ/chấm dứt điều tra là việc không tiếp tục vụ việc chống bán phá giá đối với một số hoặc tất cả các chủ
thể liên quan. Thông thường, vụ điều tra được đình chỉ/chấm dứt trong các trường hợp (i) đơn kiện bị rút lại; (ii)
biên phá giá thấp hơn 2% hoặc
chỉ số thể tích bùn
xem softwood
bột tạo màng - bột bổ sung vào thiết bị lọc để tạo màng thu giữ xơ sợi trong nước trắng
máy xeo đa nhiệm, máy xeo chuyển đổi (có thể chuyển đổi sản xuất ít nhất 2 loại giấy, thí dụ giấy in báo/giấy in
viết, giấy tissue kiểu nhăn ướt/nhăn khô)
đóng, chuyển mạch
(giấy loại) lề trắng đã chọn lưa (SWL)
sorted white ledger. Gồm tờ giấy không tráng phủ, in công nghiệp hoặc chưa in, lề xén, sổ đã xén và lề trắng,
không chứa bột cơ, chưa đóng quyển, chưa viết và giấy khác có lượng chất độn và xơ sợi tương tự.
(giấy loại Mỹ) Lề xén giấy tráng làm từ bột gỗ mềm (SWS)
vay hợp vốn (vốn do nhiều ngân hàng góp lại, giao cho một ngân hàng trong số đó cho vay
khí ga tổng hợp
máy phát tốc
tốc độ kế
sấy bằng cách thổi khí qua tờ giấy. Máy xeo giấy tissue truyền thống ép tờ giấy vào lô sấy Yankee. Còn công
nghệ TAD sấy bằng cách kéo không khí nhiệt độ cao đi qua tờ giấy
through air dried – sấy bằng cách thổi khí qua tờ giấy
buồng điều áp có máng thoát;
buộc phải chấp nhận
kể đến cái gì; tính đến cái gì; chiếu cố đến cái gì
hoàn toàn quyến rũ/làm say đắm; gây ấn tượng mạnh
tính đến
diễn ra
xem take account of something
ý tưởng, mốt nhất thời hay ban nhạc nhanh chóng trở nên quen thuộc trên toàn thế giới
(kế toán) tài sản cố định hữu hình
(kế toán) hao mòn tscđ hữu hình
Xem bound rariff rate
T
T
T
T
T
T
T
hạn ngạch thuế quan - tức là tính thuế suất thấp đối với khối lượng nhập khẩu trong hạn ngạch và thuế suất cao
đối với khối lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch. Ví dụ trong thông báo chính thức của WTO khi Việt Nam tham
tariff quota
gia tổ
tax break
khấu trừ thuế nhằm khuyến khích một loại hình thương mại nhất định
tax holiday
thời gian miễn thuế/ưu đãi về thuế/không phải đóng thuế/miễn thuế.
taxes and other payables to the state budget(kế toán) thuế và các khoản phải nộp nhànước
(kế toán) thuế, phí và lệ phí
taxes, fees, charges
tổng chất rắn hoà tan
TDS
hiệu ứng bình trà là hiện tượng màn chất tráng tràn ra khỏi khuôn nghiêng được bẻ cong xuống có thể về cơ
teapot-effect
bản bị trệch khỏi phương rơi thẳng đứng (trong tráng phấn nhiều lớp kiểu màn rơi khuôn nghiêng)
T
tear strip
T
technical barriers to trade
T
technical efficiency
T
technical specification
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
Telephone Directories
tender document
tender document
tender documentation
tender opening
tender opening
tenderer
tenderer
tendering
tendering
tendering
tending side
Tension Control System
tension force
term deposits
terminal handling charges
tertiary pack
băng xé – băng làm bằng chất dẻo gắn bên trong hộp trong quá trình sản xuất, giúp cho việc mở thùng dễ dàng
Hàng rào kỹ thuật đối với thương mại – gồm các quy định hay chuẩn mực như yêu cầu đóng gói bao bì, ghi
nhăn. “Vietnam will apply the Technical Barriers to Trade, and Sanitary and Phytosanitary Measures agreements
without a transition period”
tính hiệu dụng về mặt kỹ thuật
tiêu chuẩn kỹ thuật: là các yêu cầu trong hồ sơ mời thầu mà: (i): đưa ra đặc tính của hàng hóa cần mua sắm,
bao gồm chất lượng, chức năng vận hành, độ an toàn và kích thước, hoặc quá trình và phương pháp sản xuất
hoặc cung ứng; hoặc (ii) nêu yêu cầu về th
(giấy loại Mỹ) danh bạ điện thoại
văn kiện đấu thầu
văn kiện đấu thầu
hồ sơ mời thầu
mở thầu
mở thầu
nhà thầu, ứng thầu
nhà thầu, ứng thầu
đấu thầu
đấu thầu
đấu thầu
phía thao tác - còn gọi là front side
Hệ thống điều khiển sức căng (của tờ giấy)
lực căng
(kế toán) tiền gửi có kỳ hạn
xem THC
thùng chuyển háng (thí dụ: hộp các tông sóng lớn), cũng gọi là break-pack
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
tertiary treatment: any level of treatment beyond secondary treatment, which could include filtration, nutrient
removal (removal of nitrogen and phosphorus) and removal of toxic chemicals or metals; also called “advanced
tertiary treatment
treatment” when nutrient removal i
xử lý bậc ba: sự sử dụng các quá trình xử lý thêm để làm giảm hơn nữa ảnh hưởng ô nhiễm của nước cống sau
khi qua xử lý bậc 1 và bậc 2. Xử lý bậc ba có thể là 1) xử lý thêm về lý học, hoặc 2) xử lý hóa học, hoặc 3) xử lý
tertiary treatment
thêm về sinh học
giấy làm lớp mặt sản xuất hoàn toàn từ giấy đã qua sử dụng
test liner
TFC
total fixed cost – tổng chi phí cố định
THC
phí xếp dỡ tại cảng - terminal handling charges
đánh giá giá trị thật. Vào thời kì lập quốc, nước Mỹ không có nhiều thành phố và thị trấn. Thường những người
the acid test
dân đến định cư tại nước này phải mua hàng hoá tiêu dùng từ những thương nhân bán dạo. Các tay bán dạo
này chở hàng hoá trên xe ngựa và rao bán h
the empty vessel makes greatest sound
thùng rổng thì kêu to
The empty vessel makes greatest sount
thùng rổng, kêu to
the higher you clime, the greater yoy fall
trèo cao, ngã đau
The level of pollution accepted in various countries
Mức ô nhiễm được chấp nhận ở nhiều nước
lửa thử vàng, gian nan thử sức
the proof of the pudding is in the eating
there is no smoke without fire/Where ther iskhông
smoke,
is fire
cóthere
lửa sao
có khói
phân hủy nhiệt
thermal destruction
lực do nhiệt độ
thermal force
ghép nhiệt
thermal lamination
giấy cảm nhiệt là loại giấy tốt được tẩm hóa chất để chuyển màu khi chịu tác động của nhiệt. Giấy cảm nhiệt
thermal paper
dùng cho máy in nhiệt. Bề mặt của giấy được tẩm một hỗn hợp chất rắn gồm màu và chất nền, thí dụ: hỗn hợp
các chất màu fluoran leuco và axit octade
thermocouple
nhiệt ngẫu
nhà máy nhiệt điện
thermoelectric power
xem TMP
thermomechanical pulp
thermo-mechanical pulp
xem TMP
thermo-mechanical pulping
xem TMP
ưa nhiệt - thích ứng với nhiệt độ tương đối cao, trong khoảng 50-65oC
thermophilic
thermostatic control valve
van điều ổn nhiệt
làm đặc, tách nước
thickening
thị trường mỏng - một thị trường đối với một cổ phần chỉ có ít giao dịch. Vì khối lượng mua bán thấp. một lệnh
thin market
đơn, lớn mua hoặc bán cổ phần có thể ảnh hưởng đáng kể đến giá. Cũng còn được gọi là thị trường hẹp –
narrow market
(kế toán) nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
this year budget resources
(kế toán) lợi nhuận chưa phân phối năm nay
this year undistributed earnings
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
Xem mil
đe dọa gây tổn hại nghiêm trọng được hiểu là thiệt hại nghiêm trọng rõ ràng sẽ xảy ra, phù hợp với các quy định
tại khoản 2. Việc xác định nguy cơ thiệt hại nghiêm trọng phải dựa trên cơ sở thực tế chứ không phải là phỏng
threat of serious injury
đoán, viện dẫn hoặc khả năng xa
three-way valve
van ba nhánh
throttle
điều tiết nước
throttle valve
van tiết lưu
xem TAD
through air dried
Xem TAD
through-air dried
through-way valve
van thông
chụp chậm (chụp hình ảnh chuyển động chậm hơn so với lúc xem lại để thấy các hiện tượng diễn biến chậm, thí
time-lapse
dụ mặt trời lặn…)
thời hạn điều tra là khoảng thời gian mà việc điều tra chống bán phá giá phải được kết thúc trước khi hết khoảng
thời gian đó. Thông thường thời hạn điều tra chống bán phá giá là 12 tháng và trong mọi trường hợp không
time-limit for invesgation
được kéo dài quá 18 tháng.
thời gian đứng (dừng)
time-standing
total indicator runout - độ lệch hiển thị
TIR
tissue - giấy có định lượng < 40 g/m2
tissue
tit for tat/measure for measure/an eye for anăn
eye/tooth
formiếng
a tooth.
miếng trả
dioxit titan - chất độn, có tác dụng làm tăng độ trắng, độ đục và một số chỉ tiêu chất lượng khác của giấy (độ
titanium dioxide
bóng bề mặt, khả năng hấp thụ mực in, v.v)
bột nhiệt cơ
TMP
(1) sản xuất bột nhiệt cơ - quá trình nghiền trong đó dăm mảnh được xử lý trong máy nghiền áp lực. Quá trình
TMP
nghiền được thực hiện từ một đến 3 giai đoạn trong dây chuyền chính; tuy nhiên, thường chỉ nghiền trong hai
giai đoạn
to attract maximum competition
thu hút sự cạnh tranh tối đa
to attract maximum competition
thu hút sự cạnh tranh tối đa
to back and fill
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lưỡng lự, do dự
to back down
bỏ, chùn lại; lùi; thoái lui
nuốt lời
to back out
to back out of a bargain
đã thoả thuận xong xuôi rồi lại nuốt lời; lui, rút lui; lẩn trốn
lần trốn trách nhiệm
to back out of a duty
to back up
(tin học) sao dự phòng
to have: có; nhấn mạnh cho danh từ đứng đằng sau
to be of + noun
lấp một chỗ lúng túng/một khoảng trống; giảm khoảng cách giữa các nhóm đối nghịch nhau
to bridge the gap
to cry on someone's shoulders
tìm an ủi của ai, kể lể nỗi niềm đau khổ với ai
to give the cold shoulder to someone
đối xử lạnh nhạt với ai, hờ hững với ai
thou
T
to have broad shoulders
khoẻ; có thể vác nặng; có thể gánh vác nhiều trách nhiệm
to lay the blame at the right door (on the right
shoulders)
quy
trách nhiệm đúng vào người phải chịu trách nhiệm
to pave the way for
mỏ đường cho; chuẩn bị cho
to pick up the pace
đi, chạy, làm việc,... nhanh hơn
to put (set) [one's] shoulder to [the] wheel gắng sức, ra tay
to rub shoulders with
chen vai với (bóng)
nghĩa là làm bá chủ, thống trị, làm vương làm tướng. Thành ngữ này xuất xứ từ các nông trại, nơi mà các con
to rule the roost
gà trống quyết định cho con gà mái nào được đứng cạnh chúng để ngủ ban đêm.
to take something with a grain of salt
nửa tin nửa ngờ điều gì
to tell straight from the shoulder
nói thẳng, nói bốp chát, nói thật
to this end
để đạt được điều này; với mục đích này
đè nặng lên (quả..., lên cành cây); làm nghiêng, làm lệch (cán cân); nặng hơn (một vật khác); đập tan (lập luận);
to weigh down
đè bẹp, áp đảo (kẻ thù); làm cho mệt nhọc; làm cho lo âu, làm cho chán nản
vắng mặt
to be away
TOC
tổng chi phí chủ sở hữu
tổng nhu cầu oxy
TOD
(Anh, Mỹ) tấn nhỏ ( ở Bắc Mỹ gọi đơn giản là ton hay đôi khi gọ là net ton) = 2,000 lb (khoảng 907.18474 kg)
ton
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
tons per annum
tons per day
tons per year
tool cost
tools and supplies
Top Hat type
Torque Follower
total assets
total carbon dioxide
total chlorine
Total Cost of Ownership
Total Dissolved Solids
total fixed cost
Total Kjeldahl Nitrogen
total organic carbon (TOC)
Total Oxygen Demand
Total Phosphorus as P
Total Reduced Sulphur
Total Residual Chlorine
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
xem TPA
xem TPD
xem TPY
(kế toán) chi phí dụng cụ, đồ dùng
(kế toán) công cụ dụng cụ
(động cơ điện) kiểu mũ cao
truyền động theo sau theo mô ment
(kế toán) tổng cộng tài sản
cacbon dioxit tổng số
clo toàn phần
xem TCO
xem TDS
xem TFC
xem N-T
cacbon hữu cơ toàn phần (TOC)
xem TOD
xem TP
xem TRS
xem TRC
T
T
Total Solids
total solids
T
total suspended solids (TSS)
T
toxicity
T
toxicity test
T
toxicity test with intermittent renewal
T
toxicity test without renewal
T
T
T
T
TP
TPA
TPD
TPY
T
tracing paper
T
T
T
T
T
T
tracking control
traction
tradable
trade creditors
trade deficit
trade gap
T
trade level
T
T
T
T
T
T
T
T
trade union fees
transaction price
transfer operation
transfer valve
transforming valve
transit containeer
translucent paper
transmissibility (ground water)
xem TS
chất rắn toàn phần
total suspended solids (TSS): a laboratory measurement of the quantity of suspended solids present in
wastewater that is one of the main indicators of the quantity of pollutants present. tổng chất rắn lơ lửng (TSS): số
đo lượng các chất rắn lơ lư
độ độc, đặc tính độc - tình trạng ức chế hay phá hủy sự tạo thành sinh vật
phép thử độc tính: phép thử, trong đó một chất với hàm lượng cho trước được đưa vào tiếp xúc với các sinh vật
đã định để đánh giá những tác dụng độc của chất đó lên các sinh vật này
phép thử độc tính với sự đổi mới dung dịch: phép thử độc tính, trong đó phần lớn (>95%) dung dịch thử được
thay thế sau những khoảng thời gian tương đối dài, thí dụ 12 giờ hoặc 24 giờ, hoặc trong đó sinh vật được
chuyển theo định kỳ (thường từng 24 giờ) s
phép thử độc tính không thay đổi dung dịch: phép thử độc tính trong đó không có sự thay mới dung dịch thử
trong quá trình thử. Xem static toxicity test
phot pho tổng số
tấn trong một năm
tấn trong một ngày
tấn trong một năm
giấy can - là loại giấy trong suốt. Giấy được làm bằng cách nhúng tờ giấy chưa cắt, còn nguyên chất lượng cao
vào axit xunfuric trong vài giây. Axit sẽ chuyển hóa một phần cellulose sang dạng tinh bột có đặc tính gelatin và
không thấm nước. Sau khi giấy
điều khiển đeo bám
lực kéo
khả thương
(kế toán) phải trả cho người bán
thiếu hụt trong thương mại, như trade gap, xem balance of trade
xem trade deficit, xem balance of trade
cấp độ thương mại. Khi so sánh giá thông thường và giá nhập khẩu, để đảm bảo công bằng tương đối, người ta
phải điều chỉnh các loại giá này về cùng một cấp độ thương mại (thông thường là chuyển về mức giá xuất
xưởng, tức là giá của sản phẩm tại thời điểm
(kế toán) kinh phí công đoàn
giá giao dịch
vận chuyển
van thông; van thoát
van giảm áp, van điều áp
thùng chuyển hàng (tạm – quá cảnh) (hộp các tông sóng lớn) cũng gọi là break pack
xem tracing paper
khả năng vận chuyển nước (đối với nước ngầm)
T
T
T
T
transmission pipeline
transpiration
transportation
transportation & transmit instrument
T
tray
T
tray water
T
T
T
T
T
T
T
TRC
treasury stock
treated paper
treated water
treated water pumping station
treatment method
treatment plant
T
triangle of impossibility
T
T
tributary streams
trickling filter
T
trickling filter process
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
trim
TRI-NIP
tri-nip press
triple valve
triple wal corrugated board
Tri-Vent
TRS
TS
tube needle valve
tube valve
tube-bank
tuyến ống truyền tải ( tuyến ống cấp I)
thoát hơi nước
vận chuyển
(kế toán) phương tiện vận tải, truyền dẫn
Máng (hứng nước trắng rơi ở phần lưới) - Máng của bộ phận tạo hình máy xeo là điểm thu gom nước trắng róc
ra khỏi tờ giấy trước khi sử dụng chân không. Máng thường có bọt do nước trắng “trút xuống như mưa” từ tấm
đỡ ch
Nước trắng - Nước công nghệ, chứa các chất mịn, thoát ra khỏi tờ giấy trong quá trình tạo hình tờ giấy (từ đồng
nghĩa với "cloudy white water" - "nước trắng vẩn đục")
tổng clorin dư
(kế toán) cổ phiếu quỹ
giấy có phụ gia
nước đã qua xử lý, nước sạch
trạm bơm nước sạch, trạm bơm cấp II
phương pháp xử lý
nhà máy / trạm / xưởng xử lý
bộ ba bất khả thi, bộ ba chính sách không thể đồng thời - Trong kinh tế học, bộ ba bất khả thi chỉ một giả thuyết
kinh tế cho rằng không thể thực hiện đồng thời ba chính sách gồm ổn định tỷ giá, chính sách tiền tệ độc lập để
ổn định giá cả và tự do lưu ch
đường tụ thuỷ
lọc sinh học nhỏ giọt
trickling filter process: a biological treatment process that uses coarse media (usually rock or plastic) contained
in a tank that serves as a surface on which microbiological growth occurs. Wastewater trickles over the media
and microorganisms remove the
(giấy loại) lề xén của giấy sinh ra trong gia công hoặc đóng sách thường không in hoặc có in một chút
TRI-NIP là tên thương mại hệ ép ba khu vực, được Beilot Corporation đăng ký bản quyền. Xem Tri-Vent
hệ ép ba khu vực
van ba nhánh
bìa 3 vách gồm 3 tấm các tông sóng đơn với các kiểu sóng khác nhau và một tấm lớp mặt trong
Tri-Vent là tên nhãn hiệu đăng ký cho hệ ép ba khu vực của Beilot Corporation - Xem TRI-NIP
tổng lưu huỳnh khử
chất rắn tổng số
van kim
van ống
dãy ống, hàng ống, chùm ống
T
tubular-flow
T
turbidity
T
T
T
turbidity
turnaround time
turning valve
(loại bể) chảy qua ống: nước thải được nạp vào, chảy xuyên qua bể xử lý và được thải ra ngoài cùng lúc. Loại
này có chiều dài lớn hơn chiều rộng nhiều lần để tăng cường quãng đường đi của nước thải tạo điều kiện cho vi
khuẩn phân hủy các chất ô nhiễm.
turbidity: the cloudy or muddy appearance of a naturally clear liquid caused by the suspension of particulate
matter. độ đục: thể mây hoặc ngầu của chất lỏng sạch tự nhiên gây ra do có các chất hạt lơ lửng.
U
độ đục
thời gian hoàn tất công việc
van quay
một mạng xã hội cho phép người dùng giao tiếp thông qua việc trao đổi các tin nhắn ngắn (140 ký tự), khuyến
Twitter
khích các nhà lãnh đạo doanh nghiệp xem xét ứng dụng dịch vụ này trong việc hợp tác và kết nối với đồng
nghiệp và khách hàng.
two wrongs do not make a right/Walls have tai
ears
vách, mạch rừng
two-way valve
van hai nhán
UI control
điều khiển thông tin không viết thành số - unnumbered information control
xem UOD
ultimate oxygen demand
ultrasonic flow meters
thiết bị đo lưu lượng bằng siêu âm
ultrasonic leak detector
thiết bị phát hiện rò rỉ bằng siêu âm
xem UV
ultraviolet
giấy có mực hoặc chất tráng phủ được sấy khô bằng tia cực tím. Được coi là có hại trong chủng loại khử mực.
ultra-violet (UV) inks/coatings
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
tia cực tím
ultraviolet light
vốn chưa gọi
uncalled capital
bìa tẩy trắng không tráng phấn dùng làm vé, thẻ và bìa tài liệu
Uncoated bristol
xem UWF
uncoated woodfree printing and writing paper
xem WFC, woodfree paper
uncoated woodfree printing and writing paper
Xem UTAD
uncreped through-air dried
underground storage tank
bể chứa ngầm (dưới đất)
không sinh lời/không hiệu quả
underperforming
tài sản không hiệu quả (tài sản tạo ra thu nhập không đủ hoàn vốn)
underperforming asset
phục vụ chưa đủ
underserved
(kế toán) lợi nhuận chưa phân phối
undistributed earnings
unemployment benefit
trợ cấp thất nghiệp
unexpected inflation
lạm phát bất thường
united state international trade commision xem USITC
unnumbered information control
xem UI control
(giấy loại Mỹ) bìa tẩy trắng chưa in
Unprinted Bleached Board
T
T
T
U
U
U
U
U
(giấy loại Mỹ) đĩa giấy đã tẩy trắng chưa in
(kế toán) doanh thu chưa thực hiện
xả cuộn
nhu cầu oxy toàn phần: lượng oxy theo tính toán cần cho sự khoáng hóa hoàn toàn các chất hữu cơ và oxy hóa
UOD
amoniac và các hợp chất ni tơ trong nước
tháo vát, hoạt bát, có tài xoay xở; (thông tục) đầy hứa hẹn, đầy triển vọng, có thể thành công (người; nhất là
up-and-coming
trong nghề nghiệp của mình...)
up-and-corner
xem up-and-coming
Tháp phản ứng chảy ngược qua lớp bùn yếm khí – UASB đầu tiên được Lettinga ở Hà Lan phát triển. Đặc trưng
chính của tháp phản ứng này là sự có mặt của sinh khối hoạt động mạnh ở phần đáy của tháp. Tháp UASB hoạt
Upflow Anaerobic Sludge Blanket (UASB) Reactor
động hoàn toàn như một hệ thống sinh trưởng
lọc dòng hướng lên
upflow filter
upstream
thượng lưu
một giao dịch chứng khoán ở giá cao hơn giá giao dịch trước đó; sự tăng giá thêm, sự lên giá thêm
uptick
lực đẩy acsimet
upward pressre
chất thải rắn ở đô thị
urban solid waste
(giấy loại Mỹ) giấy Kraft nâu đă dùng
Used Brown Kraft
ủy ban thương mại quốc tế Hoa Kỳ
USITC
Sấy bằng cách thổi khí qua tờ giấy và không làm nhăn
UTAD
tỉ lệ tận dụng - tỉ lệ phần trăm việc tận dụng lại giấy thu hồi so với tổng sản lượng giấy
Utilisation Rate
tia tử ngoại
UV
giấy bột hóa in và viết không tẩy trắng sản xuất từ bột hóa (như giấy bột hóa)
UWF
giấy bột hóa in và viết không tẩy trắng sản xuất từ bột hóa
UWF
sự lọc chân không: quá trình tách nước ra khỏi bùn, trong đó việc lọc qua vải lọc được thực hiện dưới áp suất
vacuum filtration
chân không
vacuum pump with motor
máy bơm chân không – có động cơ
vacuum tank
bình chân không; thùng chân không
validation
(tin học) hiệu lực
(kế toán) thuế giá trị gia tăng
value added tax (vat)
variability
độ biến thiên
variable
biến số
vốn (tư bản) khả biến - Trong học thuyết của Mác, vốn khả biến ám chỉ phần vốn, đại diện bởi sức lao động, mà
variable capital
làm thay đổi giá trị trong quá trình sản xuất.
Chi phí biến đổi là chi phí phát sinh biến đổi theo một tỷ lệ tương ứng với khối lượng sản phẩm sản xuất ra trong
variable cost
kỳ. Nếu sản xuất ít, chi phí sẽ thấp. Nếu sản xuất nhiều, chi phí sẽ cao. Thí dụ như các chi phí: nguyên liệu
chính, tiền lương lao động trực
variable factor
các yếu tố thay đổi
U Unprinted Bleached Plate Stock
U unrealized turnover
U unwinder
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
Variable Frequency Drive
variable speed drive
VAT deducted
VAT deduction of fixed assets
VAT deduction of goods, services
vellum
ventilator
venturi scrubber
vernal sloughing
vernal sloughing; sping sloughing
vertical shear
VFD
viable bacteria
vibrate
vibration detector, vibration sensor
V
vibrio sp
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
Virtual Reality Markup Language
Virtual Reality Modeling Language
viscose staple fiber
viscous drag
VOC
volatile fatty acids
volatile matter
Volatile Organic Compound
volatile solids
Volatile Suspended Solids
volumetric organic loading
Voluntary Partnership Agreement
vorticity
V
VPA
V
VRML
V
VSD
xem VFD
xem VSD
(kế toán) thuế GTGT được khấu trừ
(kế toán) thuế gtgt được khấu trừ của tscđ
(kế toán) thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
giấy da mịn
quạt thông gió
tháp phun tốc độ cao
sự tróc màng mùa xuân
sự tróc màng về mùa xuân
lực cắt thẳng đứng
truyền động bằng biến tần
vi khuẩn sống: vi khuẩn có khả năng trao đổi chất hoặc sinh sôi phát triển
rung
cảm biến độ rung
vibrio sp: một nhóm vi khuẩn gam âm, ưa khí, không hình thành bào tử, rất phổ biến trong nước mặn, một số
loài là vi khuẩn gây bệnh (thí dụ: V. Cholera, V. Parahaemolyticus)
xem VRML
xem VRML
xem VSF
sức cản do nhớt, sức cản nhớt
hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
axít béo dễ biến đổi - sản phẩm phân rã đầu tiên của sự tiêu hủy yếm khí trước khi tạo thành mê tan
chất bốc
xem VOC
chất rắn dễ biến đổi - chất hữu cơ trong một mẫu, thường biểu thị như tỉ lệ % của tổng chất rắn
xem VSS
tải trọng hữu cơ theo thê tích
xem VPA
tính xoáy
Hiệp định Đối tác Tự nguyện - Voluntary Partnership Agreement - VPA là hiệp định song phương, giữa EU với
các quốc gia muốn xuất gỗ vào thị trường EU. Nhằm loại trừ buôn bán gỗ bất hợp pháp trong nước cũng như
quốc tế. Bằng cách hỗ trợ các quốc gia sản xu
ngôn ngữ mô hình thực tế ảo - Virtual Reality Modeling Language hay Virtual Reality Markup Language (trước
1995)
thiết bị điều khiển tốc độ vô cấp - variable speed drive
V
V
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
viscose staple fiber - Sợi Viscose Staple (VSF) trong tự nhiên, phân rã sinh học có đặc tính tương tự như bông.
Là một loại bông sơ cực kỳ linh hoạt và dễ dàng pha trộn. Sợi Viscose Staple được sử dụng rộng rãi trong nhà
VSF
máy dệt, vật liệu quần áo, dệt may
chất rắn lơ lửng bay hơi
VSS
warahouse club
Cửa hàng bán lẻ lượng lớn giá thấp
waste heat
nhiệt thải
waste heat recovery
thu hồi nhiệt thải
waste water treatment
xử lý nước thải
wastewater: water that has been used for domestic or industrial purposes. nước thải: nước đã qua sử dụng
wastewater
trong sinh hoạt hoặc công nghiệp
water bearing stratum (aquifer, aquafer)
tầng chứa nước
chu trình nước
water cycle
water drain
ống tiêu
water flow meter
đồng hồ đo lưu lượng nước
dấu vết nước - là một chỉ số sử dụng nước của nhà sản xuất nhìn từ hai phía sử dụng trực tiếp và gián tiếp. Dấu
water footprint
vết nước của một cá nhân, cộng đồng hay của doanh nghiệp là tổng lượng nước mới dùng để sản xuất hàng
hóa và dịch vụ hoặc được tạo ra trong hoạ
water inlet
đường nước vào
water meter, a rotary meter
đồng hồ nước (thủy kế)
water outler
cửa nước ra
quản lý chất lượng sử dụng nước và lượng nước sử dụng: có nghĩa là giảm sử dụng nước, tăng tái tạo và dùng
water quality and quantity management
lại để đảm bảo các điều kiện công nghệ hiệu quả và giảm nước thải.
quản lý chất lượng sử dụng nước: nghĩa là tối ưu hóa quá trình sử dụng nước, đáp ứng các yêu cầu về hiệu
water quality management
suất sử dụng
tài nguyên nước
water resources
water softening system
cụm làm mềm nước
water supply & drainage engineer
kỹ sư cấp thoát nước
water supply and drainage for construction works
cấp thoát nước công trình
water supply plant
nhà máy nước
water supply system
mạng lưới cấp nước
mức nước ngầm: bề mặt phía trên của vùng nước ngầm đứng hoặc chảy tự nhiên, dưới đó nền đất bão hòa
water table
nước trừ khi khí bề mặt chố đó không thấm nước
water table (ground water level)
mực nước ngầm
water tank
thùng nước, bể nước, xitéc nước
water tower
tháp nước, thủy đài
water-cooled valve
van làm nguội bằng nước
water-escape valve
van thoát nước; van bảo hiểm
W waterfootprint
W water-gas shift reaction
W waterleaf
W wax paper
W waxed paper
W WBN
W WCA
W web imaging system
W web-fed press
W wed end
W weight ton
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
W
dấu nước - dấu vết sử dụng nước; dấu chân nước; dấu ấn trong việc sử dụng nước
xem WGSR
(1) là tên thông thường của Hydrophillaceae, một họ cây cỏ, cây bụi mọc nhiều ở Bắc Mỹ (2) giấy làm từ xơ sợi
thực vật (bông, đay); là loại giấy gia keo chút ít hoặc không, như bàn thấm, làm cho giấy có khả năng thấm hút
cao là một loại giấy tẩy trắng, kh
giấy sáp (giấy tẩm sáp) là một loại giấy chịu ẩm nhờ có sáp. Thực tiễn tẩm dầu cho giấy da hay giấy để làm cho
giấy trong mờ một phần hay chịu được ẩm đã có từ xa xưa. Sáng chế ra giấy sáp được coi là thuộc về Thomas
Edison hay Thomas Conners và các cộng
xem wax paper
(giấy loại Mỹ) báo chưa in, trắng
Phân tích dòng nước từng đợt -Là kỹ thuất xác định mục tiêu nước và nước thải tối thiểu trong quá trình sử
dụng nước. WCA là một kỹ thuật xây dựng mục tiêu theo phương pháp số thay cho phương pháp đồ họa được
biết như đồ thị nước dư. Bằng cách giảm các bư
hệ hiển thị ảnh tờ giấy
máy in giấy cuộn
đầu ướt - Phần đầu máy xeo mà ở đó tờ giấy được hình thành. Phần này bao gồm: hòm đầu, lưới và phần ép
(Anh, Mỹ) Long ton – tấn to (weight ton hay gross ton) bằng 2,240 pounds (chính xác là 1,016.0469088 kg)
chiều dài xơ sợi trung bình trọng-trọng lượng
oxy hóa không khí ướt
nhiệt độ bầu ướt
ghép ướt
oxy hoá
tháp phun ướt
sức bền ướt
giấy bột hóa tráng phấn thông thường (tiêu chuẩn) – thường dùng trong quảng cáo, sách, báo cáo năm và các
WFC
catalog cao cấp. Định lượng trong khoảng 90-170 g/me và độ trắng ISO 80-96%, thường được tráng bằng
cacbonat can-xi và đất sét
phản ứng chuyển dịch khí-nước
WGSR
when the cat is away, the mice will play
vắng chủ nhà, gà mọc đuôi tôm
when the going gets tough, the tough gets going.
cùng tắc biến, biến tắc thông
when the tree is fallen, everyone run to it with
hisđổ,
axe
dậu
bìm leo
xem WBN
White Blank News (WBN)
xem WLC
White Ledger Cutting
dịch trắng - Từ dùng để chỉ dịch xanh đã được kiềm hóa trước khi dùng trong nồi nấu (NaOH sodium hydroxide).
white liquor
weight weighted mean fiber length
Wet Air Oxidation
wet bulb temperature
wet lamination
wet oxidation
wet scrubber
wet strength
W white liquor
W white water
W white water
W white water system
W
W
W
W
W
W
W
W
W
White-Lined Coated
wind down
winding
wire
Wire Smoothness
wire transfer
withheld tax
withholding allowances
withholding of tax
W withholding of tax at source
W WLC
W wnidfall profits
W Woodfree Art
W woodfree coated paper
W Woodfree paper
W
W
W
W
W
work cut out (for)
worldwide income
wound motor
wound rotor motor
wrap up
W Wrappings
W WS
dịch trắng - dung dịch kiềm mạnh dùng trong quá trình nấu. Dịch trắng chủ yếu gồm hy-dro-sit na-tri và sun phit
na-tri
Nước chiết ra từ đầu ướt của máy xeo, được rút ra và rời khỏi xơ sợi. Nước công nghệ trong hệ thống máy xeo,
đặc biệt để chỉ nước róc ra khỏi máy khi tờ giấy đang hình thành
nước trắng - nước thải ra từ đầu ướt của máy xeo
vòng tuần hoàn cho nước trắng của máy xeo (gồm các đường ống, bể trữ, thiết bị lọc, nước từ công đoạn tạo
hình và cấp nước lại)
xem WLC
giảm bớt, thu nhỏ; nới lỏng; tháo ra
dây quấn
lưới - “Màn” chuyển dịch ở đầu ướt của máy xeo nơi hình thành tờ giấy
WS
chuyển ngân; chuyển tiền qua hệ thống điện báo
thuế bị khấu lưu/tạm thu
các khoản thuế tạm thu/các khoản tiền khấu lưu
việc/hành động/sự khấu lưu thuế
sự tạm thu một khoản tiền thuế từ nguồn thu nhập (trước khi phân phối cho người sở hữu nguồn lợi tức)
(giấy loại) Lê cắt (sổ cái) trắng, Giấy làm lớp mặt tráng phủ mầu trắng
những món lợi bất ngờ/lợi lộc từ trên trời rơi xuống
giấy mỹ thuật sản xuất từ bột hóa. Loại thường gọi là “standard art” thuộc chủng loại MWC xơ sợi hóa học có
độ bền và độ trắng cao có khả năng lưu giữ lâu. Bề mặt có thể ở dạng mờ, lụa hay bóng. Định lượng: 90-170
g/m2
xem WFC
Giấy in và viêt trong thành phần xơ sợi có chứa một ít hoặc không có bột cơ. Vì mục đích thống kê bất kỳ loại
giấy nào có ít hơn 10% lượng bột cơ trong thành phần xơ sợi được phân loại là giấy bột hóa (làm từ bột hóa). Nế
nhiều việc làm, phải làm những việc khó, phải cuốc một luống đất cứng
lợi tức/thu nhập từ các nơi trên toàn cầu
động cơ quấn dây
kết thúc (một buổi họp); miệt mài/chú tâm trong việc gì
giấy bao bói (định lượng đến 125 g/m2) - giấy chủ yếu dùng để gói hay làm hộp sản xuất từ bất kỳ sự kết hợp
nào của bột nguyên hay xơ sợi thu hồi, tẩy trắng hay không tẩy. Bao gồm: giấy kraft làm túi, các loại giấy kraft
làm giấy bao gói khác, giấy sunfit
độ nhẵn mặt lưới hay độ nhẵn mặt dưới
X xerography
Y
Y
Y
Y
Y
Yankee
year after year
year by year
year-to-date
year-to-year
Y yield
Y yield curve
Y
Y
Z
Z
YoY
YTD
zeroing
zip code
Z
zoogleal film
σ (sigma)
Công nghệ sao chép và chụp đồ họa khô trong đó ảnh âm hình thành nhờ các bột có tính dính trên một bản tích
điện được truyền bằng điện và cố định nhờ nhiệt như bản dương trên giấy hay trên bề mặt sao chụp khác.
xem creping dryer(Yankee Cylinder)
năm này qua năm khác
hàng năm
Xem YTD
năm này qua năm khác; cộng dồn trên tài khóa mỗi năm
hiệu suất - Tỉ lệ bột dùng được với lượng gỗ thô đưa vào trong quá trình sản xuất bột. Thường được thể hiện
bằng tỉ lệ phần trăm
đường cong lợi suất (yield curve) thể hiện mối quan hệ giữa lợi suất và thời gian đáo hạn của các loại chứng
khoán nợ có xếp hạng tín dụng bằng nhau. Thông thường, thời gian đáo hạn càng dài thì lợi suất càng cao để
bù đắp lại rủi ro cho nhà đầu tư (đường
xem YOY
khoảng thời gian bắt đầu từ 1/1 năm hiện tại và hôm nay
phương pháp quy về 0
mã số bưu chính
màng nhầy: một lớp nhầy chứa vi khuẩn, đơn bào và nấm bao phủ bề mặt ướt của vật liệu lọc trong lớp lọc sinh
học đã dùng lâu ngày, một lớp lọc chậm bằng cát, hoặc bề mặt bên trong của các đường ống, trong cống thoát
nước
độ lệch chuẩn - standard deviation. Trong thống kê độ lệch chuẩn xác định mức độ ổn định của số liệu thống kê
xoay quanh giá trị trung bình. Giá trị của độ lệch chuẩn càng thấp thì mức độ ổn định của số liệu càng lớn, dao
động quanh giá trị trung bình càn