M E . V
Transcription
M E . V
THUẬT NGỮ NGÀNH GIẤY Giải thích ABC Số CNG xem #1 Cup #1 Bleached Cup Stock (#1 Cup) (giấy loại Mỹ) bìa tẩy trắng chưa in #1 Cup (giấy loại Mỹ) Giấy làm cốc tẩy trắng số 2 (Cốc số 2) #2 Cup #2 Printed Bleached Cup Stock (#2 Cup) xem #2 Cup (giấy loại Mỹ) giấy báo chọn riêng, chất lượng khủ mực (ONP số 7) #7 ONP (giấy loại Mỹ) giấy báo chọn riêng, chất lượng khử mực (ONP số 8) #8 ONP (hard/hot/close) on the heels of theo sát ai/cái gì; xảy ra ngay sau sự kiện khác độ lệch chuẩn 2 2-sigma (σ) quãng cách xa; sự khác xa A a far cry nhiều A a good deal of something xem a good deal of something A a great deal of something A a thief knows a thief as a wolf knows a wolf suy bụng ta ra bụng người tự động/bằng tay A A/M Active Alkali - Caustic (NaOH) and Sodium sulfide (Na2S) expressed as Na2O in alkaline pulping liquor A AA Allowable Annual Cut - The Annual Allowable Cut, commonly referred to as the AAC, is the amount of wood permitted to be harvested in the Province within a one year period to ensure the sustainability and productivity of A AAC our forests. A abatement cost chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm) A ability and earnings năng lực và thu nhập A ability to pay khả năng chi trả A abnormal profits lợi nhuận dị thường Papers covered on one or both sides with abrasive powder, e.g. emery, sandpaper etc. - Giấy ráp - giấy có một A abrasive papers hay hai mặt được phủ bằng bột mài A abscissa hoành độ - giá trị trên trục hoành (trục x) của một điểm trên đồ thị hai chiều. A absenteeism trốn việc, nghỉ việc không có lý do A absolute advantage lợi thế tuyệt đối - xem comparative advantage. A absolute cost advantage lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối A absolute salinity (Sa) độ muối tuyệt đối (Sa) Papers having the specific characteristic of absorbing liquids such as water and ink. These papers are soft, loosely felted, unsized and bulky e.g. blotting paper. - Giấy hút nước - giấy có đặc tính hút chất lỏng như nước A absorbent paper và mực. Giấy loại này mềm, liên k hấp thụ A absorber sự hấp thụ A absorption A abstraction A A A A A A A A A AC acacia hybrid accelerated depreciation accelerating inflation accesions tax accessibility accessibility accommodating monetary policy accommodation transactions A account statement A A A accounting price accounts receivable - trade accruals A accrued expenses A A accumulated depreciation acetate A acetogenesis A ACE™ A acid deposition. A acid free paper A acid gas removal A acid proof paper A A A acid rain acidity acidogenesis A ACOA rút nước: tách nước ra khỏi nguồn nước nào đó một cách lâu dài hoặc tạm thời, để a) ngừng dùng nguồn nước tại khu vực đó. 2) chuyển nước sang nguồn nước khác trong khu vực đó Alkali Cellulose - xen luy lô kiềm keo lai, cây keo lai khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc - Xem depreciation lạm phát gia tốc thuế quà tặng - Thuế đánh vào quà tặng và tài sản thừa kế. tính dễ tiếp cận tính dễ tiếp cận chính sách tiền tệ điều tiết các giao dịch điều tiết báo cáo số dư - là bản tóm tắt tất cả các hoạt động giao dịch diễn ra trong một giai đoạn kế toán, thường là hàng tháng, nhưng đôi khi là hàng quý, hay hàng năm giá kế toán (kế toán) phải thu khách hàng (kế toán) chi phí phải trả chi phí phát sinh (tính trước) - Thương mục trong tài khoản của một công ty được ghi như một khoản nợ của các dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa được thanh toán. khấu hao tích luỹ axetat là muối hay este của axit axetic a-xê-tát hóa: (xử lý yếm khí) phản ứng sinh học chuyển các axit dễ biến đổi thành axit acetic, dioxit các bon và hy dro nền tảng phần mềm của Andritz cho tất cả các giải pháp tối ưu hóa quá trình công nghệ trong công nghiệp giấy và bột giấy – Advancer Control Expert mưa axit A type of paper, which does not contain any acidic substance that may affect acid sensitive material. Acid free paper is anti rust and is used for metal wrapping.- Giấy không chứa axit – một loại giấy, không chứa các chất axit có thể ảnh hưởng đến các vật xem AGR A paper that is not affected by acid physically or chemically. This paper is used with substance containing acid. Giấy chịu axit – loại giấy không bị axit làm hư hại về lý học hay về hóa học. Giấy này được dùng với các chất chứa axit. mưa axit độ axit a-xít hóa: (xử lý yếm khí) phản ứng sinh học chuyển các monomer thành các axit béo dễ biến đổi. Tổ chức Cơ hội nghề nghiệp các tỉnh Đại Tây Dương - là tổ chức của chính phủ liên bang Canada nhằm giúp đỡ xây dựng năng lực kinh tế ở các tỉnh ven bờ Đại Tây Dương thông qua việc hướng dẫn người dân tạo ra việc làm và nâng cao thu nhập. A acquisition A across the board A across-the-board tariff changes A action lag A activated carbon A activated carbon A activated carbon treatment A activated sludge A A A A A Activated Sludge Process active power active power ad valorem additional bond A adhesive paper A adhesives A adjourned undertaking A A adjusting valve adjustment cost A administered prices A ADMT A A Adsorbable Organic Halogen advalorem tax hoạt động mua sắm thành ngữ Across the Board xuất xứ từ nơi đua ngựa. Tại trường đua có một tấm bảng để ghi tên con ngựa nào về nhất, nhì và ba. Nếu quý vị muốn cho một con ngựa có cơ hội thắng cuộc đua thì phải đánh nó về cả ba hạng, tức là đánh cá Across the Board. Trong thay đổi thuế quan đồng loạt - một tình huống khi tất cả thuế quan của một nước được tăng hoặc giảm theo tỷ lệ phần trăm ngang bằng. độ trễ của hành động - mức độ trễ giữa việc quyết định một chính sách (đặc biệt trong kinh tế học vĩ mô) và việc thực hiện chính sách đó. than hoạt tính cacbon hoạt hoá: Dạng cacbon có khả năng hấp thụ cao được dùng để khử mùi và các chất độc hại có trong chất thải dạng lỏng hay khí. Trong xử lý chất thải, nó được dùng để tách các chất hữu cơ hoà tan khỏi nước thải. Dạng cacbon này cũng được sử dụng trong xử lý bằng than hoạt hóa: quá trình nhằm tách khỏi nước hoặc, khỏi nước thải, các chất hữu cơ ở dạng keo hoặc hòa tan, bằng sự hấp thụ trên than hoạt hóa: thí dụ để khử bớt mùi, vị, hoặc mầu của nước activated sludge: sludge particles produced by the growth of microorganisms in aerated tanks as a part of the activated sludge process to treat wastewater. bùn hoạt tính: các phần tử bùn sinh ra do sự sinh trưởng của vi sinh vật trong bể không công suất hữu dụng công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo Thuế được tính theo giá trị hàng hóa (WTO) (kế toán) trái phiếu phụ trội Base paper for coating with an adhesive, the type depending upon end use. - Giấy dính – giấy nền để phủ chất dính, mà loại phụ thuộc vào mục đính sử dụng cuối cùng. (giấy) chât kết dính (không hoà tan trong nước) quyết không sai phạm - một hình thức xử lý lỗi của toà án Úc. Người phạm lỗi có thể không phải nộp phạt hay có nộp phạt cùng hình thức cam kết không phạm lỗi tương tự trong một thời gian. Như good behaviour bond van điều chỉnh chi phí điều chỉnh sản xuất các mức giá bị quản chế - các mức giá được hình thành do quyết định có ý thức của cá nhân hay hãng nào đó chứ không phải do các yếu tố tác động của thị trường. tấn (ở trạng thái) khô gió (tính theo) hệ mét; định nghĩa gồm hai phần: phần đầu, AD-khô ngoài không khí (khô gió) theo quy ước công nghiệp, nghĩa là 90% sơ xợi và 10% độ ẩm; thành phần thứ hai MT – tấn theo hệ mét bằng 1000 kg hay 2204,6 lbs. Short ton ( xem AOX thuế theo giá trị - một loại thuế dựa trên giá trị giao dịch thuế doanh nghiệp ứng trước - là một khoản ứng trước thuẾ doanh nghiỆp và được ghi vào tài khoản bên nợ của doanh nghiệp đối với loại thuế này. đó là một phương tiện để có thể thu thuế doanh nghiệp sớm hơn. xem ACETM (kế toán) trả trước cho ngưòi bán điều khiển quá trình tiên tiến xem ATMP xem ATMOS A advance corporation tax (act) A A A A A A A A A Advanced Control Expert advanced payments to suppliers Advanced Process Control Advanced Thermo-Mechanical Pulp advanced tissue moding system Advanced Waste Treatment advances advances to employees adverse balance A aeration A A A A A Aeration Aeration Tank sinh vật ưa khí là sinh vật có thể tiếp tục tồn tài và sinh trưởng trong môi trường oxy hoá aerobe aerobic attached-growth treatment process quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám aerobic attached-growth treatment process quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám Aerobic bacteria: Bacteria which live and reproduce usually in an environment containing oxygen, such as atmospheric oxygen, which is available for their respiration. Vi khuẩn ưa khí: vi khuẩn sống và sinh sôi thường Aerobic bacteria trong môi trường có oxy, như không khí Aerobic Digestion quá trình hiếu khí: quá trình sinh học xử lý nước thải trong điều kiện có oxy aerobic process aerobic process quá trình hiếu khí: quá trình sinh học xử lý nước thải trong điều kiện có oxy quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng aerobic suspended-growth treatment process quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng aerobic suspended-growth treatment process sol khí - hỗn hợp lỏng và khí trong môi trường khí. aerosol sol khí - hỗn hợp lỏng và khí trong môi trường khí aerosol sinh vật trơ vói oxy - aerotolerant organisms can survive in the presence of oxygen, but thay are anaerobic becausr they do not use it as a terminal electron acceptor. Aerotolerant bacteria are not affected at all by oxygen. Aerotolerant organisms Sinh vật trơ với oxy có thể ti Thiết bị phản ứng/bể lọc yếm khí - thiết bị phản ứng lớp bùn động yếm khí AFBR average fixed cost - chi phí cố định bình quân là một thuật ngữ kinh tế có giá trị bằng tổng chi phí cố định chia AFC cho lượng đơn vị sản phẩm sản xuất ra. Khi tổng số sản phẩm sản xuất ra tăng lên, thì chi phí cố định bình quân giảm vì cùng một tổng chi ph A A A A A A A A A A A (kế toán) thanh toán với người nhận tạm ứng (kế toán) tạm ứng cán cân thâm hụt - thâm hụt cán cân thanh toán. aeration: exposing to circulating air; adds oxygen to the wastewater and allows other gases trapped in the wastewater to escape (the first step in secondary treatment via activated sludge process). bổ sung không khí/oxy: ở trạng thái có không khí l A affiliated persons A A AFH AFPA A afterburner A agency for international development A agglomeration A A A A A A A A aggregate measurement of support aggressive water aggressivity AGR agrarian revolution agricultural subsidies air contaminants air dry metric ton A air filter paper A air inlet A air mail paper A air permeability A air pollutant A air pollution A A A A A A A air pollution control air pollution control air vents airlaid air-operated valve AKD alarm valve quan hệ phụ thuộc - hai chủ thể được xem là có quan hệ phụ thuộc với nhau khi một chủ thể kiểm soát chủ thể khác, khi cả hai cùng bị một bên thứ ba kiểm soát, cả hai cùng thuộc sự kiểm soát của một bên thứ ba. Quan hệ phụ thuộc được xem là căn cứ để cho t Giấy tissue không gia dụng, như giấy tissue thương mại và công nghiệp Hiệp hội sản phẩm từ rừng bộ phận đốt sau: Trong kỹ thuật lò đốt, một buồng đốt được bố trí sao cho khí đốt phải đi qua ngọn lửa để khử khói và mùi. Buồng đốt này có thể gắn liền hay tách rời khỏi lò đốt. cơ quan phát triển quốc tế sự kết tụ: sự liên kết của những bông xốp, hoặc các hạt rắn lơ lửng thành những đám kết bông hoặc hạt lớn hơn, dễ lắng xuống hoặc có thể dễ nổi hơn xem AMS nước xâm thực tính xâm thực khử khí axit cách mạng nông nghiêp khoản trợ cấp nông nghiệp air pollution control xem ADMT A type of paper used for filtration of air to remove suspended particles. (car air filter, vacuum bag etc.) - Giấy lọc không khí – loại giấy dùng để lọc không khí khỏi các chất lơ lửng (lọc gió của ô tô, túi chân không …) không khí vào It is lightweight, high opacity, good quality writing/printing type paper used for letters, flyers and other printed matter to be transported by airlines. - Giấy viết thư (chuyển đi bằng) máy bay – loại giấy in & viết chất lượng cao, có độ không thấu quan độ thấu khí như porosity. Thường được đo bằng phương pháp Gurley hay Sheffied, Chất ô nhiễm không khí: Một chất bất kì trong không khí có khả năng làm hại con người, động thực vật hay vật chất khi ở nồng độ cao. Những chất ô nhiễm bao gồm hầu như mọi hỗn hợp, tự nhiên hay nhân tạo, các chất lơ lửng trong không khí. Chúng có thể ở dạ sự ô nhiễm không khí: Sự hiện diện của các chất gây ô nhiễm trong không khí tác động đến sức khỏe và lợi ích của con người, hay gây ra những tác động có hại cho môi trường. kiểm soát ô nhiễm khí kiểm soát ô nhiễm khí ống thông khí giấy xeo khô (dry laid, nonwovens) van khí nén van báo động A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A xem AFPA Paper used in photographic albums.It has a sft surface which will not wrinkle or cockle when photographs are pasted or glued on it, and when wet with such adhesive, it will not 'bleed'. - Giấy làm anbom – giấy dùng làm album paper anbom lưu giữ ảnh. Giấy có bề mặt mề A coated paper used in photography; the coating is made of albumen (egg whites) and ammonium chloride. Giấy anbumin – một loại giấy có tráng phấn dùng trong nhiếp ảnh; lớp tráng được làm từ anbumin (lòng trắng albumin paper trứng) và clo-rit amoni. a paper, either white or colored, which does not discolor when in contact with alkaline materials, such as soap. Careful selection of fibers and coloring matters is necessary, but no particular strength requirements need be alkali proof paper met. Many book papers are suffi alkaline (temporany) hardness độ cứng kiềm (độ cứng tạm thời) paper having pH values greater than 7 and made by using an alkaline sizing process. giấy có pH > 7 và được alkaline Paper sản xuất bằng công nghệ gia keo kiềm xem APMP Alkaline Peroxide Mechanical Pulping Alkaline Peroxide Mechanical Pulping/Preconditioning Refiner Chemical Xem APMP/P-RCTM alkalinity độ kiềm độ kiềm alkalinity xem all year round all the year round quanh năm all year round hệ số anpha: tỉ số của hệ số chuyển oxi trong chất lỏng hỗn hợp nước bùn với hệ số chuyển đổi oxi trong nước alpha factor sạch trong nhà máy xử lý nước bằng bùn hoạt hóa alternated bid đấu thầu luân phiên alternated bid đấu thầu luân phiên xem AO/EO Alternative Offset and Equal Offset phèn alum the combination of thin Aluminum foil with a paper backing used as a positive moisture barrier. Normal combination is kraft backing with Aluminum foil laminated to the kraft by means of asphalt, adhesive, or aluminum foil lamination polyethylene. The Aluminum foil can also be coa Aluminum hydrate (Al(OH)3) hydrat nhôm là nguyên liệu chính của chất làm đông gốc nhôm. amber box policies (màu hổ phách) – là Lộ trình cam kết cắt giảm trợ cấp có tác động lớn đến sản xuất và thương mại trong nông nghiệp. Trợ cấp loại này gồm hỗ trợ giá thị trường, trả tiền trực tiếp cho nông dân hay trợ amber box policies cấp đâ trợ cấp không bị cấm nhưng có thể bị khiếu kiện hay trợ cấp đèn vàng. Bao gồm tất cả các loại trợ cấp có tính cá biệt (trừ các loại trợ cấp đèn xanh). Các nước thành viên có thể áp dụng các hình thức trợ cấp này nhưng amber subsideis nếu gây thiệt hại cho nước thành viên xung quanh ambient môi trường không khí xung quanh ambient air . Alberta Forest Product Association A ambient measurement A ambient medium A A A A ambient temperature american call option American Old Corrugated Containers Ammonia Nitrogen A ammonia stripping A ammunition paper A A A A A amplifying valve AMS anaearobic sludge degestion anaerobe anaerobic A anaerobic conditioning A Anaerobic Contact Process A anaerobic degestion A A A A A A A Anaerobic Digester Anaerobic Digestion Anaerobic Filter Reactor Anaerobic Fluidized Bed Reactor Anaerobic Hybrid Reactor anaerobic process Anaerobic Sequencing Batch Reactor A analogue country A A A Ancestors Day angle valve anilox roll sự đo lường bao quanh: Việc đo lường nồng độ một chất hay một tác nhân gây ô nhiễm trong vùng cận trung gian bao quanh sinh vật. Được tiến hành để liên hệ với lượng phơi nhiễm có thể xảy ra. trung gian bao quanh: Những chất bao quanh hoặc tiếp xúc với một sinh vật (ví dụ như không khí ngoài trời, không khí trong nhà, nước và đất), thông qua các môi trường đó các hóa chất và chất ô nhiễm có thể tiếp cận sinh vật. (Xem: trung gian sinh học, tru nhiệt độ bao quanh: Nhiệt độ của không khí hay của các môi trường trung gian khác. xem call option xem AOCC xem N-NH3 sự loại amoniac: phương pháp tách các hợp chất amoniac ra khỏi nước bằng cách kiềm hóa nước và sục khí the type of papers used in the manufacture of ammunition such as cartridge paper, which forms the tube section of shotgun shell and basewad paper, which is used in the base of the shell.giấy làm đạn – loại giấy dùng trong sản xuất đạn như giấy vỏ đạn, tạo đèn khuếch đại Lượng trợ cấp tính gộp phân hủy bùn bằng phương pháp kỵ khí Sinh vật kỵ khí là bất kỳ sinh vật nào không cần oxy để sinh trưởng và có thể chết khi có mặt oxy Kỵ khí - Without the presence of free oxygen. Không có mặt của oxy tự do Cải thiện quá trình yếm khí (Anaerobic Conditioning): diễn ra trong một bể tiếp xúc yếm khí kín mà bùn tái tuần hoàn đi qua trên đường quay lại bể bùn hoạt tính hiếu khí Quá trình tiếp xúc yếm khí bể phân hủy yếm khí: quá trình xử lý trong đó các chất rắn trong nước thải và nước (khoảng 5% chất rắn, 95% nước) được đưa vào một bể lớn (bể phân hủy) ở đó các vi khuẩn phân hủy các chất rắn không có không khí hòa tan. I xem AFBR Thiết bị phản ứng lớp bùn động yếm khí Thiết bị phản ứng lai yếm khí quá trình kỵ (yếm) khí: quá trình sinh học xử lý nước thải trong điều kiện không có oxy xem ASBR (chống bán phá giá) nước tương tự theo cách dùng của EU hay Nước thay thế theo cách dùng của Mỹ là nước thứ ba có nền kinh tế thị trường được dùng để xác định giá thông thường của sản phẩm điều tra trong các vụ kiện mà nước xuất khẩu có nền kinh tế phi th xem Qingming Festival van góc (in) trục anilox A A A A animal spirits anionic product anionic surface active agent Anionic Trash A annealing A announcement cards paper A anoxic denitrification A anthraquinone A anti rust paper A antidumping measures A antique paper A antiscalant A anti-tarnish paper A A antitrust anti-trust A AO/EO A AOCC A AOEO A A A AOP AOX APMP tinh thần bầy đàn; tâm lý hùa theo chất có điện tích âm anlon hoạt động bề mặt tôi - qua trình trong đó kim loại được nung nóng, giữ ở nhiệt độ thích hợp, rồi được làm lạnh nhanh hay chậm để giảm ứng suất bên trong. Kết quả kim loại mềm hơn và dễ gia công hơn, đặc biệt trong gia công nguội. những tấm giấy với phong bì tương xứng dùng trong văn phòng, để thông báo, thiếp mời cưới, thiếp chức mừng… khử ni trát trong điều kiện thiếu oxy: quá trình các nitrogen của nitrat được các vi khuẩn chuyển hóa thành khí ni tơ. xem AQ paper containing added substances which give it the property of protecting the surfaces of ferrous metals against rusting. giấy chống gỉ - giấy có chứa phụ gia đem lại khả năng bảo vệ bề mặt sắt không bị gỉ. biện pháp chống bán phá giá là tất cả các biện pháp mà nước nhập khẩu có thể sử dụng để chống lại hiện tượng bán phá giá của hàng nhập khẩu (sau khi có kết luận cuối cùng khẳng định có việc bán phá giá gây thiệt hại đáng kể). Trong đa số các trường hợp, b printing paper having good bulk and opacity with rough or matt surface. giấy giả cổ - giấy in có độ phồng và độ không thấu quang rất tốt với bề mặt sần và không bóng (mat) chất chống tạo cặn a term originally applied to tissues used for wrapping silverware, but now used for all papers so prepared that they will not rust or discolor razor blades, needles, silverware, etc. Various fibers are used and weights of paper made; the chief requirement chống lũng đoạn giá chống lũng đoạn thay thế Offset và ngang bằng Offset. Thay thế offset và ngang bằng offset (AO và EO) – là sản phẩm của nhà máy ở Beaupré của Abitibi-Consolidated Inc (Canada), là loại giấy in tráng phấn mà các nhà in có thể thay thế cho giấy in sản xuấ Hòm hộp các tông sóng cũ tiêu chuẩn Mỹ Thay thế offset và ngang bằng offset (AO và EO) – là sản phẩm của nhà máy ở Beaupré của AbitibiConsolidated Inc (Canada), là loại giấy in tráng phấn mà các nhà in có thể thay thế cho giấy in sản xuất từ bột hóa không tráng phấn và tiết kiệm được 15% chi bơm dầu phụ (auxiliary oil pump) Hợp chất halogen hữu cơ hút bám nấu bột bằng phương pháp cơ và kiềm peroxyde A APMP/P-RC™ A Application A A A A A A A A A A applied rate applied Sciences appointed bidder appointed bidder appraisal approach flow system AQ aquaculture aquatic aqueduct A aqueous solubility A aquifer A arbitrary flow A archival paper A A arithmetic mean fiber length armature A art paper A art paper A artificial A artificial parchment A ASA Sản xuất bột cơ Peroxide kiềm/xử lý trước bằng hóa chất - APMP (alkaline peroxide mechanical pulping) là một công nghệ sản xuất bột cơ cải tiến bằng phương pháp tẩm dịch tẩy trắng peroxit kiềm nhiều lần. Dăm mảnh được ép và phá vỡ cấu trúc trước khi được đơn kiện là văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền của nước nhập khẩu khởi xướng việc điều tra chống bán phá giá đối với một mặt hàng nhập khẩu nào đó. Chủ thể nộp đơn phải đại diện được cho ngành sản xuất sản phẩm tương tự nội địa nước nhập khẩu. Đơn kiện thuế suất áp dụng, thuế suất thực tế khoa học ứng dụng nhà thầu được chỉ định nhà thầu được chỉ định thẩm định hệ thống cấp bột cho máy xeo – Hệ thống cung cấp dòng bột ổn định cho máy xeo. anthraquinone nuôi trồng thuỷ sản nước kênh dẫn nước tính tan trong nước: Hàm lượng tối đa của một hóa chất hòa tan trong nước tinh khiết tại nhiệt độ tham chiếu tầng ngậm nước: địa tầng chứa nước của đá thấm, cát hoặc sỏi có khả năng cho khối lượng nước đáng kể dòng chảy tùy nghi: là dòng chảy một phần giống với plug-flow một phần giống như complete-mix. a paper that is made to last for long time and used for long lasting records. giấy lưu trữ - giấy được làm để tồn tại được lâu dài và dùng cho các ghi chép sử dụng lâu dài chiều dài xơ sợi trung bình về số học phần cảm high quality and rather heavy two-side coated printing paper with smooth surface. The reproduction of fine screen single- and multicolor pictures ("art on paper") requires a paper that has an even, well closed surface and a uniform ink absorption. giấy dù giấy nghệ thuật – một trong những giấy in chất lượng cao nhất và được dùng in các sách minh họa, lịch và tài liệu quảng cáo. Định lượng 100-230 g/m2. Giấy thường được tráng 3 lớp với lượng tráng 20- > 40 g/m2/mặt và cán bóng hay mờ nhân tạo wood free paper that is produced by fine and extended grinding of certain chemical pulps and/or the admixture of special additives. As a result of the "smeary" grinding, the fiber structure closes homogeneously. It is used e.g. for wrapping meat and sausa A asbestos paper A ASBR A asphalt laminated paper A A asset management assets A A-Stage A A at someone’s heels at times A ATC A Atlantic Canada A Atlantic Canada Opportunities Agency A Atlantic Gateway A ATMOS A ATMP A attached growth processes A A A A A A A A A a fire retardant and heat insulating paper made chiefly from asbestos fiber on a cylinder machine. Generally not over 0.06 of an inch thick. giấy amiang – loại giấy cách nhiệt và chống chịu lửa chủ yếu làm từ sợi amiang trên máy xeo tròn. Thường không dầy Anaerobic Sequencing Batch Reactor - Bể xử lý yếm khí theo mẻ đặt nối tiếp nhau two sheets of natural kraft paper laminated in a single ply by means of asphalt. This is used as a moisture barrier; also to resist action of weak acids and alkalis . giấy thấm nhựa đường – hai tờ giấy kraft được dán vào nhau bằng một lớp nhựa đường. Vật quản lý tài sản (kế toán) tài sản Xử lý bằng sữa axit trước khi tẩy trắng bột – Trong A-Stage™, loại bỏ phần hóa chất tẩy trắng tiêu hóa axit hexenuronic, giúp cho việc sử dụng hóa chất tẩy trắng giảm 20-35%. A-Stage được dùng trong sản xuất bột gỗ cứng, đặc biệt là gỗ bạch đàn. ngay sau ai - just behind someone thình thoảng, đôi khi, đôi lúc average total cost – tổng chi phí bình quân bằng chi phí biến đổi bình quân cộng với chi phí cố định bình quân (ATC = AVC + AFC) Canada Đại Tây Dương, còn gọi là Các tỉnh ven bờ Đại Tây Dương, là một vùng của Canada gồm 4 tỉnh nằm trên bờ biển Đại Tây Dương, trừ Quebec: ba tỉnh Maritime (New Brunswick, Nova Scotia, và Prince Edward Island) và Newfoundland & La xem ACOA Cửa ngõ Đại Tây Dương - là một mạng lưới vận chuyển hàng hóa tích hợp hiện đại bằng đường bộ, đường biển, đường sắt và đường hàng không công nghệ sản xuất giấy tissue của Voith Paper - Advanced Tissue Molding System. Môđun ATMOS nằm giữa bộ phận tạo hình và lô Yankee. Việc tạo hình cũng theo cách như ở bộ phận tạo hình kiểu crescent thông thường, nhưng chăn đã được thay bằng tấm chăn công nghệ sản xuất bột nhiệt cơ tiêu dùng ít năng lượng (của Andritz) - Advanced Thermo-Mechanical Pulp quá trình sinh trưởng dính bám: quá trình xử lý trong đó các vi khuẩn bám vào các vật liệu trơ như đá, xỉ, sành, nhựa tạo thành một lớp màng sinh vật. attribute thuộc tính - một nét đặc trưng hay thuộc tính của hàng hoá auctioneer người bán đấu giá auctions đấu giá autarky economy nền kinh tế tự cung tự cấp xem REACH Authorisation and Restriction of Chemical substances Vốn điều lệ authorized capital xem LPG autogas automatic sampling lấy mẫu tự động automatic valve van tự động A autotrophic bacteria A A A A A A A A A A A auxiliary oil pump auxiliaty tank AVC average cost pricing average fixed cost average total cost average variable cost AVR award Away-From-Home tissue axial force A azurelaid paper B B Flute B back liner B back of the envelope B back pressure B B B B back printing back siphonage/backflow back valve backburner B backflow/back siphonage B backflush B back-haul rates B backward linkage B Backwashing vi khuẩn tự dưỡng: vi khuẩn có khả năng sinh sôi nảy nở bằng việc sử dụng các chất vô cơ làm nguồn các bon và ni to duy nhất xem AOP bình phụ; thùng phụ average variable cost – chi phí biến đổi bình quân định giá theo chi phí bình quân xem AFC xem ATC xem AVC bộ điều áp tự động (Automatic Voltage Regulator) trao cho xem AFH lực dọc trục a laid paper usually bluish green in colour having a good writing surface. giấy vân sọc lơ sanh – giấy vân sọc thường màu hơi xanh có bề mặt viết khá tốt sóng thường (thường dùng ở Châu Âu) The back side layer in a multi-ply paperboard. Normally back liner is made out of inferior grade pulp compared to top liner. Lớp lưng trong bìa nhiều lớp. Thường lớp lưng được làm từ bột chủng loại thấp so với lớp mặt trước. thành ngữ Back of the Envelope, nghĩa đen là đằng sau lưng cái bao thư, và nghĩa bóng là tính toán một cách phỏng chừng. Sở dĩ có thành ngữ này là vì khi ta muốn làm toán một cách vội vã ta thường kiếm vội một mảnh giấy để viết các con số lên đó, và thườn áp lực ngược: Áp suất làm nước chảy ngược về nguồn cung cấp nước khi hệ thống nước thải của người sử dụng có áp suất cao hơn hệ thống nước công cộng. in mặt trong như reverse printing xem backflow/back siphonage van ngược để lùi lại sau dòng chảy ngược/xi-phông ngược: Tình trạng dòng chảy ngược gây ra do sự chênh lệch về áp suất nước. Tình trạng này làm cho nước từ nguồn bất kỳ khác với nguồn đã định chảy ngược về các ống phân phối cung cấp nước xục ngược (chảy ngược lại với dòng thông thường), súc rửa, đội ngược cước vận tải ngược - Cước phí hay vận chuyển thấp hơn đối với vận chuyển theo một hướng này so với hướng khác. liên kết thượng nguồn - Mối liên hệ giữa một nghành hay một hãng với những nhà cung cấp đầu vào của họ. B BACM B BACT B bad debt B B B bad debt written off bad money drive out good Baffle B baffle chamber B bag house B bag paper B bailing out B balance of trade B B B B B B B B B B balance sheet balanced growth balanced needle valve balanced scorecard balanced valve bale ball and lever valve ball bearing ball valv banking deleverage B banknote or currency paper B B B B bar rack bar rack bar screen bark hog Biện pháp kiểm soát hữu hiệu nhất - Best Available Control Measures: Thuật ngữ dùng để chỉ các phương pháp hiệu quả nhất (theo hướng dẫn của EPA) để kiểm soát các phân tử nhỏ tán sắc và các chất thải khác từ bụi đường phố, bồ hóng, bụi tro từ lò than và t công nghệ kiểm soát hữu hiệu nhất nợ xấu - là một khoản tiền cho vay mà chủ nợ xác định không thể thu hồi lại được và bị xóa sổ khỏi danh sách các khoản nợ phải thu của chủ nợ. Đối với các ngân hàng, nợ xấu tức là các khoản tiền cho khách hàng vay, thường là các doanh nghiệp, mà không thể (kế toán) nợ khó đòi đã xử lý đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt khoang báp: Trong bản thiết kế lò đốt, một khoang được thiết kế nhằm đẩy mạnh sự lắng tụ của tro bay và hạt thô bằng cách thay đổi hướng hay giảm tốc độ các khí tạo ra do việc đốt rác hay bùn. thiết bị lọc túi vải, lọc tay áo Any paper made to be used in the manufacturing of bags. Giấy làm túi - Bất kể loại giấy nào được dùng để làm túi bán tháo- chỉ việc bán nhanh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể bán với mức giá thấp hơn rất nhiều so với khi mua vào, như một biện pháp cứu vãn thua lỗ hơn nữa khi chứng khoán hay mặt hàng này đang theo chiều rớt cán cân thương mại (hay xuất khẩu ròng), đôi khi được ký hiệu NX) là chênh lệch giữa giá trị bằng tiền của xuất khẩu và nhập khẩu sản phẩm trong một nền kinh tế trong một chu kỳ nhất định. Đó là mối quan hệ giữa xuất và nhập khẩu của quốc gia. Cán cân dươ (kế toán) bảng cân đối kế toán sự sinh trưởng cân bằng van kim cân bằng thẻ điểm cân bằng van cân bằng kiện (hàng), bành (bột giấy, giấy đã qua sử dụng) van hình cầu - đòn bẩy vòng bi, bạc đạn van hình cầu, van kiểu phao thu nhỏ tín dụng Used for printing currency. De-facto highest grade of paper. Very high folding endurance, permanency, tensile strength, suitable for 4-colour printing, with watermark and other falsification safeguards such as embedded metal strip. Often contains cotton f song chắn rác song chắn rác song chắn: Một thiết bị dùng để loại bỏ những hạt rắn lớn trong xử lý nước thải máy cắt vụn vỏ gỗ B B barking drum barking drum B barograph paper B barter B barter agreements B baryta paper B base paper B B B basic wage rates basic weight basin B basket of goods B BAT B B batch feed Batch Process B bath reactor B bath reactor B BCT B B B B BD BDMT be in the red bear trap trống bóc vỏ máy bóc vỏ gỗ kiểu tang trống Red thin paper coated on one side with a white wax, so that the needle of the barograph leaves a red line on a white ground, sold in rolls and coils and to suit the type of barograph. Giấy dùng trong máy đo khí áp – giấy mỏng mầu đỏ tráng sáp trên một mặt hàng đổi hàng - phương pháp trao đổi hàng hoá và dịch vụ trực tiếp lấy các hàng hoá và dịch vụ khác, không sử dụng một đơn vị kế toán hay phương tiện trao đổi nào cả. hiệp định trao đổi hàng - hiệp định giữa các quốc gia, thường gặp khó khăn về cán cân thanh toán, về việc trao đổi trực tiếp hàng hoá A paper coated with barium sulfate to give a smooth, low-gloss surface; used chiefly as a base for photographic emulsions. Giấy barit – giấy được tráng một lớp sunphat bari để tạo bề mặt nhẵn, độ bóng thấp; dùng chủ yếu làm nền cho sản xuất giấy ảnh Refers to paper that will be subsequently be treated, coated or laminated in other ways. Giấy nền – để chỉ giấy sau đó sẽ được xử lý, tráng phủ hay dán lớp theo nhiều cách. mức tiền công cơ bản; mức lương cơ bản - xem wage rate. xem BW bể rổ hàng hóa - một tập hợp cố định tương đối các sản phẩm tiêu dùng và dịch vụ được tính giá trị và được dùng trên cơ sở hàng năm để theo dõi lạm phát trong một thị trường hay quốc gia nào đó. Các hàng hóa trong rổ này thường được điều chỉnh định kỳ để ph công nghệ tốt nhất sẵn có - Cấp độ công nghệ đại diện cho công nghệ xử lý nước thải ở mức cao hơn yêu cầu của Công nghệ thực tiễn tốt nhất. BAT dựa trên các phương tiện xử lý và kiểm soát tốt nhất (mới nhất) đã được phát Cấp liệu theo mẻ xử lý theo mẻ: tất cả nước thải cần xử lý được đưa vào bể xử lý một lần. Các quá trình xử lý diễn ra từ đầu đến cuối mà không có sự vào/ra của nước thải. Đến cuối quá trình toàn bộ nước thải trong bể được thải ra ngoài và lúc này bể sẵn sàng để nhận nước xử lý theo mẻ: tất cả nước thải cần xử lý được đưa vào bể xử lý một lần. Các quá trình xử lý diễn ra từ đầu đến cuối mà không có sự vào/ra của nước thải. Đến cuối quá trình toàn bộ nước thải trong bể được thải ra ngoài và lúc này bể sẵn sàng nhận nước thả phép đo chính xác đường cong biến dạng theo tải trọng ép lên hộp các tông cho đến khi hộp bẹp rúm. Tải trọng cuối cùng của hộp dưới lực nén là trị số BCT của hộp. Trị số BCT là đặc tính chính trong thiết kế hộp các tông sóng xem bone dry tấn khô tuyệt đối theo hệ mét nợ tiền xem beartrap B B B bearing bearing seal oil pump bearish B beartrap B B B bear-trap beater-dyed beating B beedi wrap paper B B B B B B B B B B belle of the ball Belt Filter Press benchmark bending stiffness bespoke Best Available Control Measures Best Available Control Technology Best Available Technology Best Available Technology Best Practicable Technology B beta factor B B B BFB BHK BHKP B bible paper B B B B B B B bid bond bid bond bid opening bid opening bidder bidder bidding document gối trục, bợ trục, ổ đỡ… bơm dầu làm kín gối trục (kinh tế) xu hướng giảm giá bẫy giảm giá - (bear trap / bear-trap) trong xu hướng thị trường đi lên (uptrend) là một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu giảm giá (bear) sau một đợt tăng liên tiếp. Nhưng thực tế, chứng khoán lại quay trở lạ xem beartrap Giấy được nhuộm mầu hoặc phủ mầu trong quá trình sản xuất giấy xem fibrillating Used for wrapping beedi (east Indian style cigarette) and decorative purposes in different colours. Giấy cuốn beedi (một loại thuốc lá ở Tây Ấn Độ) – dùng để cuốn beedi hay vào mục đích trang trí với nhiều màu sắc. hoa khôi buổi khiêu vũ ép lọc (bằng) đai chuẩn so sánh; định chuẩn; điểm chuẩn (xây dựng) độ cứng uốn; (kỹ thuật chung) độ cứng chống uốn làm theo yêu cầu của khách hàng xem BACM xem BACT xem BAT hệ số bê ta: tỉ lệ giữa giá trị oxy bão hòa trong chất lỏng hỗn hợp nước bùn với oxy bão hòa trong nước sạch ở cùng nhiệt độ và cùng áp suất khí quyển, trong một nhà máy xử lý bằng nước bùn hoạt hóa (lò hơi) tấng sôi bong bóng - bubbling fluidized bed (boiler) tên gọi bột kraft sản xuất từ gỗ sồi sợi ngắn (ở các nước Bắc Âu, sản xuất từ gỗ bạch dương) bột kraft gỗ cứng tẩy trắng Thin white opaque heavily loaded, used for printing bibles. Not suitable for pen and ink, because of its absorbency. Giấy in kinh thánh – giấy mỏng trắng đục, dùng để in kinh thánh. Không dùng bút và mực được vì bị thấm. khoản bảo lãnh đấu thầu khoản bảo lãnh đấu thầu mở đơn thầu mở đơn thầu nhà thầu nhà thầu văn kiện đấu thầu B B B B bidding document Billion Square Feet bioassay Biochemical Oxygen Demand B biochemical oxygen demand (BOD) B B B B biocide Biodegradable Biodegradation biodiesel B biodiversity B biodiversity B biofilm B B B biofiltration Bioflocculation biofuel B biogas B biogas boosting B biogasoline B biological contaminants B biological control B biological integrity B biological nutrien removal văn kiện đấu thầu xem BSF sự thử sinh học biochemical oxygen demand (BOD): a laboratory measurement of wastewater that is one of the main indicators of the quantity of pollutants present; a parameter used to measure the amount of oxygen that will be consumed by microorganisms during the biologica chất diệt khuẩn - biôxit diesel sinh học đa dạng sinh học: Chỉ sự đa dạng và biến thiên giữa cơ thể sống và phức hợp sinh thái mà chúng tồn tại. Sự đa dạng có thể được định nghĩa như số chủng loại khác nhau và tần số dao động tương đối của chúng. Đối với sự đa dạng sinh học, những chủng loại này đa dạng sinh học màng sinh học (của lớp lọc bằng cát): lớp màng gồm các sinh vật sống, gần chết hoặc chết hình thành trên bề mặt của lớp lọc chậm bằng cát hoặc các lớp sinh học khác (xem zooglocal film - màng nhầy động vật) lọc sinh học nhiên liệu sinh học khí ga - A mixture of gases, predominantly methane and carbon dioxide, produced by anaerobic digestion. Hỗn hợp khí, phần lớn là mê tan và các bon dioxide, sinh ra trong phân hủy yếm khí tăng cường sinh ga – Quá trình phân hủy bùn bằng sinh học yếm khí sinh ra khí ga chứa mê tan, có thể dùng làm chất đốt. Tăng cường sinh ga là việc bổ sung thêm hóa chất thích hợp vào quá trình phân hủy bùn này để làm cho quá trình sinh ga tăng lên. xăng sinh học chất ô nhiễm sinh học: Các cơ thể sống hay các vi sinh vật (như vi khuẩn, vi trùng, tảo, chất kháng nguyên của động vật hữu nhũ và chim) có thể gây ra tác hại xấu đến sức khỏe khi hít, nuốt phải hay đem vào cơ thể khống chế sinh học: Để kiểm soát sâu bọ phá hoại, có thể sử dụng động vật hay các loài sinh vật ăn, giết chết hoặc cạnh tranh hoàn toàn với côn trùng gây hại bảo toàn sinh học: Khả năng tác động và duy trì trạng thái cân bằng, hợp nhất về chức năng trong một môi trường sống tự nhiên thuộc một vùng cho trước. Khái niệm này được áp dụng trước tiên trong công tác quản lí nguồn nước uống khử các dưỡng chất bằng quá trình sinh học: các quá trình sinh học để khử nitrogen và phophorus trong nước thải B biological nutrien removal B B B B B B B B B biological nutrient removal biological nutrient removal Biological Process biological sulphate reduction biomas energy Biomass biorefinery bioremediation bioseparation engineering B biosolids B B Biosolids biota B biotic index B biotransformation B BIR B B BKP black liquor B black liquor B black market B blade wrapping paper B B B bleach bleach plant bleached B bleached bristol B B bleached hardwood kraft pulp bleached kraft pulp khử các dưỡng chất bằng quá trình sinh học: các quá trình sinh học để khử nitrogen và phophorus trong nước thải khử chất dinh dưỡng bằng phương pháp sinh học khử chất dinh dưỡng bằng phương pháp sinh học quá trình khử sulphate bằng sinh học năng lượng sinh khối lọc sinh học khôi phục lại bằng biện pháp sinh học công nghệ ngăn cách sinh học biosolids: sludge that is intended for beneficial use. Biosolids must meet certain government specified criteria depending on its use (e.g., fertilizer or soil amendment). bùn sinh học:bùn dự dịnh dùng vào việc có lợi. Bùn sinh học phải đáp sinh cảnh: mọi sinh vật của một hệ thủy sinh chỉ số sinh cảnh: giá trị bằng số được dùng để mô tả sinh cảnh của một vùng nước, nhằm chị thị chất lượng sinh học của vùng nước đó chuyển hóa sinh học: Sự chuyển hóa một chất thành những hợp chất khác do các sinh vật tạo nên; bao gồm sự phân hủy sinh học Tổ chức Tái chế Quốc tế - Bureau of International Recycling - là hiệp hội công nghiệp tái chế toàn cầu duy nhất đại diện cho hơn 700 công ty và 40 liên đoàn chi nhánh từ hơn 70 nước. Thành viên của Hội đồng là các nhà cung cấp nguy bột giấy kraft tẩy trắng (gồm tất cả bột giấy kraft sản xuất từ gỗ cứng và gỗ mềm – gỗ lá kim) dịch đen dịch đen – Hỗn hợp hóa chất nấu đã dùng và phần gỗ hòa tan sau khi nấu bằng công nghệ sun phát. Dịch đen được thu hồi trong quá trình rửa, cô đặc qua chưng bốc và đốt trong nồi hơi thu hồi để tái tạo lại hóa chất nấu và cũng để sản xuất năng lượng cho nhà chợ đen - bất cứ thị trường bất hợp pháp nào Translucent paper used for individual wrapping of razor blades. Giấy gói dao cạo – giấy trong mờ dùng để gói từng chiếc dao cạo chất tẩy trắng - một tác nhân hóa học dùng trong quá trình tẩy làm trắng giấy; tẩy trắng xưởng tẩy trắng chất tẩy trắng bìa tẩy trắng định lượng thấp (lightweight bleached board) không dùng làm bao bì, được phân loại là bìa tẩy trắng xem BHKP xem BKP B B B bleached paperboard bleached soítwood kraft pulp bleaching B bleaching chemical B B B B B B bleeder valve blood is much thicker than water blow blow tank blowdown drum blowers B blue box policies B blue chip B blue-collar workers B B B B B B blueprint board boards BOD BOD5 body water B bog B B B bogus boiler feed pump boiling point B boil-out B B bond discount bond face value B bond paper xem SBS xem BSKP (quá trình) tẩy trắng hóa chất tẩy trắng: là hóa chất loại bỏ màu và làm trắng, thí dụ xơ sợi, thường qua quá trình oxy hóa hoặc quá trình khử. Các hóa chất tẩy trắng thông thường là hydro peroxyt, ozon, axit peracetic, dioxyt clo và clorat natri. Các chất tẩy trắng khử thông van xả một giọt máu đào hơn ao nước lã phóng bột bể phóng bột bình xả đáy quạt cao áp trợ cấp nông nghiệp chấp nhận được (WTO) nhưng chỉ trong quá trình chuyển đổi với mục đích sau cùng là chỉ còn các Green box policies. (Xem amber box policies) cổ phần xanh - một cụm thuật ngữ chỉ cỔ phẦn hạng nhất có ít rủi ro về mất vốn. công nhân cổ xanh - người lao động tham gia vào công việc nào đó mà về bản chất là lao động chân tay, khác với công nhân cổ trắng bản thiết kế gốc bìa - định lượng cao >200 g/m2 bìa có độ dầy 0,1524 mm (0.006 inch) hoặc hơn. khối nước - the part of the earth's surface covered with water (such as a river or lake or ocean) vũng lầy: Một loại đất ướt tích lũy một lượng đáng kể than bùn. Nguồn nước của những vũng lầy này chủ yếu dựa vào lượng mưa cung cấp, thường có tính axit và giàu mùn với một lớp thảm rêu xanh dễ thấy giấy có chất lượng thấp hơn chủng loại tiêu chuẩn bơm nước cấp cho lò hơi điểm sôi tẩy cặn - The purpose of a boil-out is to remove deposits of pitch, fibers, minerals, and biological slime from the wetted surfaces of a paper machine during a shutdown. The word "boil-out" has very little to do with boiling, except that the temperature w (kế toán) chiết khấu trái phiếu (kế toán) mệnh giá trái phiếu giấy (in) trái phiếu là giấy viết bền chất lượng cao tương tự như giấy in tiền nhưng có định lượng lớn hơn 50 g/m2. Tên giấy xuất phát từ mục đích ban đầu của loại giấy này dùng để in trái phiếu chính phủ. Nay được dùng làm giấy có phần in sẵn, giấy văn p B B B B B B B B B B B bonding surfaces bonds bone dry bone dry Bone Dry Metric Tonne bonus & welfare funds bonus fund book value border price borehold bottom discharge valve B bottom line B bottom outlet B bottomless B bound tariff rate B bound water B B B B B B B B Box Compression Test box compression test boxboard boxboard boxboard Boxboard Cuttings brach lines brackish B brain drain B brake valve B brand loyalty B break các bề mặt liên kết (kế toán) trái phiếu khô tuyệt đối - bột không còn độ ẩm (khô tận xương) khô tuyệt đối xem BDMT (kế toán) quỹ khen thưởng, phúc lợi (kế toán) quỹ khen thưởng giá trị trên sổ sách giá cửa khẩu bãi giếng (gồm nhiều giếng nước ) van xả ở đáy kết quả kinh doanh sau thuế - kết luận, dòng cuối của một báo cáo tài chính của một giao dịch hoặc hoạt động kinh doanh của một công ty, tổ chức. Thuật ngữ này đề cập đến thu nhập ròng của các công ty (lợi nhuận hoặc lỗ ròng). ống dẫn nước ở đáy bồn (xả kiệt) cực thấp; không đáy; không giới hạn hay ranh giới; không hiểu được vì quá bí hiểm; không vải phía dưới eo “bound tariff rate” hay “tariff binding” có nghĩa là “thuế suất ràng buộc” tức là mức thuế suất trần mà một nước cam kết với các thành viên còn lại trong WTO. Mức ràng buộc này là mức tối đa nhưng trong thực tế, có nhiều mặt hàng Nước liên kết là nước gắn với các thành phần tế bào chặt chẽ đến mức khó nếu không nói là gần như không thể gỡ ra được. Nước này là các hydro gắn chặt với một số thành phần oxy và ni-tơ trong những tế bào. Mối liên kết này ch xem BCT (bao bì) phép thử sức bền, tải trọng tối đâ trước khi hòm đổ sụp bìa hộp bìa hộp bìa - dùng để sản xuất hộp gấp và hộp cứng dẻo bìa hộp đường ống nhánh nước lợ: Hỗn hợp nước mặn và nước ngọt (hiện tượng) chảy máu chất xám - sự di cư của những nguời lao động có trình độ và tay nghề từ các nước nghèo sang các nước giàu hơn. van hãm sự trung thành với nhãn hiệu - sự trung thành về tâm lý đối với sự kết hợp biểu tượng của một sản phẩm có nhãn hiệu. đứt giấy B break even point B break pack B breakdown B break-even analysis B break-even level of income B B B break-even point breaking break-point chlorination B breakthrough B B B B B B breast roll brickwork brightness bring sb to their sense bring together bring/call someone to heel B broad market B broke B broke B broke system B brokerage B B B brooker brown stock brownfield land B brownstock điểm hòa vốn - là điểm mà tại đó Tổng doanh thu bằng Tổng chi phí. Hay nói cách khác thì tại điểm hòa vốn, doanh nghiệp bắt đầu thu được lợi nhuận. (bao bì) thùng chuyển hàng quá cảnh (thí dụ hòm các tông sóng lớn), còn gọi là bao gói cấp III (tertiary pack) phá bung ra phân tích điểm hoà vốn - chi phí để sản xuất một hàng hoá có thể chia thành hai phần chính: chi phí cỐ đỊnh và chi phí khẢ biẾn. từ quan điểm của người kế toán về chi phí, số lượng doanh thu tại điểm hoà vốn là số lượng đảm bảo rằng tất cả chi phí cố định mức hoà vốn của thu nhập - một điểm tại đó chi tiêu cho tiêu dùng đúng bằng thu nhập như được minh hoạ tại điểm mà hàm tiêu dùng cắt đường 45 độ trong mô hình thu nhẬp chi tiêu. (xem consumption function) Điểm hòa vốn bung ra điểm clo hoá tới hạ (quân sự) sự chọc thủng phòng tuyến; (xây dựng) chỗ thủng; (điện tử, viễn thông) sự ngắt xuyên; (kỹ thuật chung) điểm gãy; lỗ thủng; giao thoa; bước đột phá, bước phát triển mới và quan trọng lô ngực xây gạch độ sáng (độ trắng) xem come to one’s sense liên kết với nhau; nối lại với nhau buộc ai làm điều gì thị trường rộng - là một chỉ số gồm nhiều cổ phần hay các cổ phần trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau giấy rách giấy rách - giấy được tạo hình trên máy xeo giấy hay máy xeo giấy tissue không tới được lô cuộn. Sản phẩm được xén cạnh hay được sinh ra khi đứt giấy và khi khởi động máy thường quay lại hệ thống Chuẩn bị bột để tái sử dụ hệ thống xử lý giấy rách của máy xeo giấy thường gồm những thiết bị sau. Một máy đánh tơi giấy rách, bể giấy rách để tồn trữ và điều hoà, thiết bị sàng và thiết bị đánh tơi. bột đã được lọc sạch và đánh tơi sau đo hoa hồng môi giới - một khoản tiền người môi giới yêu cầu vì đã thực hiện việc mua bán thay mặt một khách hàng. người môi giới - Ở một nghĩa hẹp là người trung gian chắp nối người bán và người mua với nhau bột nâu - bột mới lấy từ nồi nấu ra và chưa được tẩy trắng đất không sạch bột nâu – bột thu trực tiếp từ quá trình nấu, trước khi các vật liệu gian bào và dịch nấu được lấy ra khỏi bột B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B xem fibrillating chổi than xem fibrillating xem fibrillating nghiên cứu tất cả mọi khía cạnh - như exhaustive research Một tỉ Feet vuông (1 Feet = 0,3048 mét) bột kraft gỗ mềm tẩy trắng xem BFB máy bơm hút có động cơ van pit tông thâm hụt ngân sách - chi tiêu hiện tại vượt thu nhập hiện tại. thường được sử dụng nhiều nhất để miêu tả tình budget deficit trạng trong đó thu nhập của chính phủ, thu từ thuế không đủ trang trải để chi tiêu của chính phủ. (kế toán) nguồn kinh phí sự nghiệp budget resources (kế toán) nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ budget resources used to acquire fixed assets thặng dư ngân sách - thu nhập hiện tại vượt chi tiêu hiện tại, thường được sử dụng nhiều nhất để miêu tả tình budget surplus trạng trong đó thu nhập của chính phủ, thu từ thuế vượt chi tiêu của chính phủ. budgetary control kiểm soát ngân sách Buffer Buffer Action kho đệm, dự trữ bình ổn - các lượng hàng hoá được dự trữ để khắc phục biến động giá cả đối với các mặt hàng buffer stocks cơ bản. (kế toán) nhà cửa, vật kiến trúc building & architectonic model building acoustics and sound control âm học xây dựng và khống chế âm thanh building hardware and tools đồ ngũ kim và dụng cụ building materials and elements vật liệu và cấu kiện xây dựng building types and land use loại nhà và sử dụng đất bulk grade giấy thu hồi chất lượng thường xem bulltrap bull trap bẫy tăng giá (bull trap, bull-trap) trong xu hướng thị trường đi xuống (downtrend) là một tín hiệu giả cho thấy bulltrap dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu tăng giá (bull) sau một đợt sụt giảm (decline). Nhưng thực tế, chứng khoán lại quay t xem bulltrap bull-trap Bureau of International Recycling xem BIR burner vòi đốt vòi phun burner nozzles mỏ đốt burners Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể business entity concept bruising brush brushing brushing out bruto force research BSF BSKP bubbling fluidized bed bucket pump with motor bucket valve B business income tax charge B Business New Brunswick B B business purchase butterfly valve : van b¬ướm B buyers' market B B B B B buy-out BW by pass flow by-pass valve byproduct B by-product C C C C C C Flute C&I C1S C2C C2S C calcium sulfate C calendar C calender C caliper C call option C called-up capital C calls in arrear C Calorific value C calorific value C Canadian Pulp & Paper Association C Canadian Standard Freeness (kế toán) chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Bộ Doanh nghiệp - là một Bộ trong Chính phủ của tỉnh New Brunswick. Bộ chịu trách nhiệm khuyến khích sự phát triển kinh tế và khả năng cạnh tranh toàn cầu của tỉnh Mua lại doanh nghiệp van tiết lưu thị trường của người mua - một thị trường có đặc trưng là dư cung, trong đó người bán vì vậy phải gặp khó khăn khi bán tất cả sản phẩm của họ theo giá dự kiến. mua lại quyền kiểm soát định lượng (g/m2) dòng chảy tràn qua hố thu van nhánh sản phẩm phụ (sinh ra khi sản xuất một sản phẩm nào đó) sản phẩm đi kèm là sản phẩm thứ cấp hay phụ từ quá trình sản xuất hay một phản ứng hóa học và không phải là sản phẩm hay dịch vụ chính được tạo ra. Sản phẩm đi kèm có thể có ích và có thể là thương phẩm hoặc được coi là sóng lớn hơn sóng “B” giấy tissue thương mại và công nghiệp - xem AFH tráng phấn 1 mặt nhãn sinh thái nhiều mục đích - cradle to crarle tráng phấn 2 mặt sunfat canxi (CaSO4) hay thạch cao. Nguồn chính là sunfat canxi tự nhiên hay là sản phẩm phụ trong một số ngành công nghiệp cán láng máy cán – là thiết bị trong sản xuất giấy, giấy xeo khô và vải tạo ra các hình bóng nhất định hay các tính chất bề mặt trên vật liệu tấm băng (bóng, sức bền, độ nháp). Trong việc đo chiều dày giấy trong phòng thí nghiệm, một trọng lượng tiêu chuẩn ép nhẹ lên các đỉnh của tờ giấy và chiều dày tờ giấy còn lại, theo định nghĩa là "caliper" quyền chọn (option) là một dạng chứng khoán phái sinh (derivative securities). Có hai loại quyền chọn cơ bản: quyền chọn mua (call option) và quyền chọn bán (put option). Call option: hợp đồng quyền chọn mua, hợp đồng call option - là một loại hợp đồng tà Vốn đã gọi Vốn gọi trả sau Nhiệt trị - The amount of heat that can be obtained from a fuel, usually expressed in terms of kilojoules per unit weight of the fuel. Lượng nhiệt thu được từ chất đốt, thường biểu thị bằng kilojoul (KJ) trên một đơn vị trọng lượng chất đốt. nhiệt trị xem CPPA xem CSF C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C kênh đào tán (cây) độ che tán tụ điện các phí tổn cho vốn - các chi phí mà các công ty và cá nhân đưa vào tài khoản của họ để trả lãi vốn vay, khấu capital charges hao tài sản và trả nợ vay (kế toán) xây dựng cơ bản capital construction (kế toán) xây dựng cơ bản dở dang capital construction in process chi phí đầu tư ban đầu, chi phí vốn, vốn đầu tư cơ bản Capital Cost xem CCA Capital Cost Allowance chi phí đầu tư capital expenditure thị trường vốn - là thị trường, hay đúng hơn là một nhóm các thị trường liên quan tới nhau, trong đó, vốn ở dạng capital market tài chính (tiền tệ) được đem cho vay, vay hoặc "huy động" với các điều kiện khác nhau và trong thời hạn khác nhau.(xem term structure of inter cổ phần vốn - số lượng Cổ phần đă phát hành được ghi vào sổ kế toán với tên gọi Cổ phần vốn và nó quan trọng hơn các cổ phiếu được phép phát hành hoặc thả nổi. Số lượng cổ phiếu này được sử dụng để tính toán capital stock mức vốn hoá t capitalization issue cổ phiếu không mất tiền tỷ lệ vốn hoá - một khái niệm liên quan đến tỷ trọng của mỗi loại cổ phiếu hay vốn nợ trong một công ty so với capitalization rates tổng vốn cổ phần trên thị trường của nó. giá trị được vốn hoá - trị giá được định cho một tài sản theo mức lợi nhuận hiện tại và lãi suất thị trường hiện capitalized value hành. capsule paper giấy phồng carbon adsorption/chloroform extraction (CCE) sự hấp thụ bằng than hoạt hoá/sự chiết bằng clorofom (CCE): xem CCS carbon capture and sequestration tín dụng các bon; tín chỉ các bon; hạn ngạch các bon cho phép; tín chỉ giảm phát thải các bon carbon credit carbon dioxide cacbon dioxit Dioxit các bon - A colourless, odourless, non flammable gas and one of the two main constituents of biogas; chemical formula CO2. Chất khí không màu, không mùi, không cháy và là một trong hai thành phần của khí ga; carbon dioxide công thức hóa học là CO2 không phát thải các bon carbon nuetrality thuế carbon - thuế đánh vào các nhiên liệu hoá thạch nhằm giảm lượng thải co2 để giảm sự nóng lên của toàn carbon tax cầu. xem externalities, internalization. xem CBOD Carbonaceous Biochemical Oxygen Demand quá trình loại BOD của các hợp chất các bon hữu cơ: trong quá trình này các vi khuẩn biến đổi các các bon hữu cơ trong nước thải thành các tế bào vi khuẩn mới và các chất khí như CO2. Trong các quá trình này ni tơ trong carbonaceous BOD removal các hợp chất hữu cơ sẽ được biến đỏ canal canopy canopy cover capacitor C carbonaceous BOD removal C C C C C C C C C carcinogen cardboard Carriage and Insurance Paid to carriage inwards carriage outwards Carriage Paid To Carrier Stock carrying cost carryover C Carton Board C cascade C Case Materials C C C C C C C C C C C C C C C C C C C cash cash book cash cost cash discounts cash discounts cash flow statement cash in bank cash in hand cash in transit casing catch tank catch the bear before you sell his skin catchment area catchment basin category method cation rosin cationic product cationic surface active agent causation quá trình loại BOD của các hợp chất các bon hữu cơ: trong quá trình này các vi khuẩn biến đổi các các bon hữu cơ trong nước thải thành các tế bào vi khuẩn mới và các chất khí như CO2. Trong các quá trình này ni tơ trong các hợp chất hữu cơ sẽ được biến đỏ chất gây ung thư: Bất kỳ chất nào gây ra hoặc làm trầm trọng bệnh ung thư bìa cứng (thường dùng làm bìa sách, tạp chí, bưu thiếp xem CIP chi phí vận chuyển hàng hóa mua chi phí vận chuyển hàng hóa bán Xem CPT (giấy loại Mỹ) hộp giấy đựng đồ uống chi phí bảo tồn hàng lưu kho bị cuốn theo bìa - làm từ xơ sợi nguyên thủy hay giấy thu hồi, chủ yếu dùng làm hộp đựng hàng tiêu dùng. Cũng gọi là bìa cứng, bìa hộp gấp... (kỹ thuật) nối tiếp (thí dụ bóng điện mắc nối tiếp nhau) vật liệu làm hộp - giấy và bìa thường dùng trong sản xuất các tông sóng. Gồm kraftliner, testliner, giấy lớp sóng bán hóa, giấy lớp sóng từ giấy loại. Cũng được gọi là containerboard, corrugated case materials, cardboard, linerboard hay corrugated medium (kế toán) tiền mặt sổ tiền mặt Giá thành phân xưởng, chi phí phân xưởng chiết khấu tiền mặt chiết khấu tiền mặt bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt (kế toán) tiền gửi ngân hàng (kế toán) tiền mặt tại quỹ (kế toán) tiền đang chuyển thân máy bình xả chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng lưu vực: khu vực nước chảy một cách tự nhiên tới một dòng nước hoặc tới một điểm đã định Xem catchment area phương pháp chủng loại nhựa thông cation chất cation cation hoạt động bề mặt quan hệ nhân quả kiềm hóa nhu cầu oxy sinh hoá có cacbon quá trình sinh học kết hợp - kết hợp sản xuất enzyme, thủy phân enzyme và lên men hexose/pentose qua một CBP sinh vật duy nhất, một men (cellulolytic consolidated bioprocessing) (giấy loại Mỹ) sổ giấy tráng phấn CBS Khấu hao (do luật định) - Từ CCA thì hoàn toàn đồng nghĩa với từ khấu hao (depreciation) trong kế toán. Nhưng cái khác là các thang tỷ lệ khấu hao thì do luật thuế vụ nhà nước định chứ không phải khấu hao theo định mức CCA thị trường. CCA là một trong những c chỉ số niềm tin tiêu dùng - Consumer Confidence Index - chỉ số niềm tin tiêu dùng do tổ chức phi lợi nhuận CCI Conference Board công bố, đo lường mức độ lạc quan của người tiêu dùng đối với nền kinh tế. CCI càng cao, người tiêu dùng càng tin tưởng vào việc là CCK giấy kraft tráng đất sét tinh luyện (cũng gọi là giấy tráng phấn) phủ cao lanh trên nền lớp giấy từ giấy in báo cũ. Clay Coated để chỉ lớp tráng nhẵn, có thể in lên được, phủ lên mặt tở giấy. News back để chỉ các lớp nằm dưới lớp phủ làm từ giấy in báo cũ. Các lớp này thường có màu CCNB xám do bắt giữ và nhốt khí các bon CCS sức bền nén giáp cạnh của băng giấy sóng hoặc giấy lớp giữa (sóng) làm trong phòng thí nghiệm dọc theo chiều CCT sóng. CCW ngược chiều kim đồng hồ - counter clockwise chiều ngang máy xeo CD CE kinh tế tuần hoàn concora test theo chiều ngang máy - concora edge test CEC CEDI điện phân trao đổi ion liên tục - continuous electrodeionization ceilings and floors mức trần và mức sàn; mức đỉnh và mức đáy xenluloza - là một polymer mạch thẳng vói nhóm lặp beta-D-glucopyranose. Đó là yếu tố kết cấu chính vả là cellulose thành phẩn chủ yếu của vách tế bào của cây hay thực vật xơ sợi xen-luy-lô cellulose fiber xơ sợi xenluloza - tế bảo tạo vách hình thon dài, là thảnh phần tạo nên cấu trúc của cây gỗ. Các xơ sợi trong cellulose fiber cây gắn kết với nhau bằng lignin cement and concrete (including formwork ) ximăng và bêtông (gồm cả ván khuôn) lô giữa của hệ ép - The predominant pressing configuration uses a hard center roll against which two pressing rolls apply pressure to squeeze the water out of the sheet. In addition, to press fabrics, the condition of the press center roll rolls can play a critical lọc cát (hình dùi) centricleaner centrifugal li tâm quạt ly tâm centrifugal fans lực ly tâm centrifugal force centrifugal pump bơm li tâm C causticizing C CBOD C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C Chức vụ cao nhất của bộ máy điều hành quản lý doanh nghiệp do Hội đồng quản trị bầu. Tiếng Việt có thể gọi tương đương như Giám đốc hoặc Tổng giám đốc Liên minh Công nghiệp Giấy Châu Âu CEPI cetane number chỉ số xetan (chỉ độ bốc cháy nhiên liệu điêzen) không có clo CF CFB (lò hơi) tầng sôi tuần hoàn - circulating fluidized bed (boiler) CFD động học chất lưu qua (đồ họa) máy tính - computational fluid dynamics (Xem isosurface) Chức vụ cao nhất về điều hành tài chính trong doanh nghiệp, do CEO bổ nhiệm. Tiếng Việt có thể gọi là Giám CFO đốc tài chính tiền hàng cộng cước (giá bán hàng giao tại cảng đích - không có bảo hiểm) Cost and Freight CFR concora test theo chiều dọc máy - concora fluted test CFT (giấy loại Mỹ) giấy tráng phấn làm từ bột cơ CGS xem CoC Chain of Custody Chứng nhận Chuỗi hành trình sản phẩm: yêu cầu các tổ chức chứng minh các sản phẩm gỗ được giao dịch từ Chain of Custody Certificate các nguồn gốc được chứng nhận. chamber buồng (bể) dẫn nước chamber wall tường chắn (vách ngăn) giữa các buồng bể dẫn nước đổi ý change (one's) mind change (one's) tune sang tay người khác; thay tay đổi chủ (vật) chuyển chủ change hands rà soát do thay đổi hoàn cảnh/rà soát giữa kỳ là hình thức rà soát được tiến hành sau khi đã áp thuế chống bán changed circumstance review/interim reviewphá giá được một thời gian nhất định để xem xét lại việc áp thuế chống bán phá giá có còn cần thiết hay không và/hoặc liệu thiệt hại có tiếp tục characteristics tính chất characterization đặc tính charging tank bình nạp charging valve van nạp liệu check valve van một chiều check valve van cản; van đóng; van kiểm tra Chelating Agent Chemical Oxygen Demand kết tủa hoá học chemical precipitation bột hóa - loại bột thu được khi nấu dăm gỗ trong nồi nấu với sự trợ giúp của dung dịch hóa học chemical pulp Bột hóa – danh từ chung để chỉ bột sản xuất bằng quá trình hóa học (ngược với cơ học). Quá trình hóa học này chemical pulp gồm các công nghệ kraft (sun phát) và sun phit. Thu hồi hóa chất – trong sản xuất bột bằng hóa học, là quá trình thu gom, hồi phục và tái tạo lại hóa chất nấu để chemical recovery có thể dùng lại trong quá trình sản xuất bột C CEO C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C chemical revovery C chemical tracer C C C C Chemical Vapor Deposition chemical wood-fiber pulp Chemi-Thermo Mechanical Pulping chemolithotrophic bacteria C chemometrics C C C C chief executive officer chief financial officer child allowance chilled water C chiller C chilling effect C chipboard C chipper C chipper C chipping C C C C C C C C C C C chirality chloremines chlorination chlorine contact tank chlorine dioxit chlorine free CHP CIP circular economy circulating fluidized bed circulating water pump thu hồi hóa chất chất đánh dấu hóa học: một hóa chất được thêm vào hoặc có một cách tự nhiên trong một dòng chảy hoặc một vùng nước, cho phép theo dõi dòng chảy của nước xem CVD bột sợi gỗ nấu bằng phương pháp hoá học xem CTMP vi khuẩn ăn tạp. Xem vi khuẩn tự dưỡng toán tin ứng dụng trong hóa phân tích và đề cập đến hai nội dung cơ bản là: (-) phát triển phương pháp phân tích (gồm xây dựng, tối ưu hoá, đánh giá phương pháp) (-) các phương pháp thống kê đa biến xử lý thông tin thu được trong và sau khi phân tích. Đây xem CEO xem CFO trợ cấp trẻ em - trong hầu hết các hệ thống thuẾ thu nhẬp đều trợ cấp cho trẻ em ăn theo nước lạnh máy làm lạnh: Thiết bị sản xuất chất lỏng lạnh luân chuyển trong cuộn làm lạnh của bộ phận xử lý không khí để làm lạnh nguồn không khí cung cấp cho toà nhà hiệu ứng lạnh dần: Sự giảm nhiệt độ trái đất do sự gia tăng các hạt trong không khí, chặn lại ánh sáng mặt trời (Xem: hiệu ứng nhà kính) bìa thô máy chặt dăm máy băm dăm - máy được thiết kế để biến gỗ cây thành dăm; gồm một đĩa quay hay một tang trống với các con dao lắp bên trong và một thiết bị đưa gỗ cây vào các con dao quay; băm gỗ thành dăm khớp với kính thước đặt sẵn; thường máy Tạo dăm – Quá trình gỗ đã bóc vỏ chuyên thành dăm mảnh ở bãi gỗ để hoàn thiện tiếp hay để nấu bột, thường do các máy chặt dăm đĩa nạp gỗ theo phương nằm ngang hay bằng phương pháp rơi sản xuất ra tiính không đối xứng của các vật có sắp xếp không gian các cloramin clo hoá bể khử trùng Clo đi-ô-xít clo (ClO2) xem CF nhiệt điện kết hợp - combined heat and power cước và bảo hiểm trả tới điểm đến/cước phí và phí bảo hiểm trả tới - Carriage and Insurance Paid to xem CE xem CFB bơm nước tuần hoàn C circumvention C C C C C CITPA civil works contract civil works contract clack valve clapper valve C clarification cố ý chuyển đổi để tránh thuế. Liên minh châu Âu qui định thuế chống bán phá giá không chỉ áp dụng cho đối tượng chịu thuế (là các sản phẩm bị điều tra nhập khẩu từ các nước xuất khẩu liên quan) mà còn áp dụng với các sản phẩm tương tự hoặc các bộ phận cấ Liên minh Quốc tế Gia công giấy ở Châu Âu hợp đồng xây dựng hợp đồng xây dựng van bản lề van bản lề gạn lọc: Hoạt động sàng lọc trong quá trình xử lý nước thải khi các chất rắn lắng xuống. Quá trình này thường được thực hiện nhờ lực ly tâm và hóa chất làm đông tụ nước thải C clarifier C clarifier C C C C C C clarify class action classification classify clay coated kraft paper Clay-Coated NewsBack C clean float C cleaner C C C C clean-out clear cut clearcutting clockwise C cloning C closed-loop recycling C closing an account C closing of the tendering procedures C closing of the tendering procedures C closing prices Thiết bị gạn - một bể lớn, thường hình tròn và được làm bằng bê tông, thiết kế để các chất rắn lơ lửng trong nước lắng xuống đáy; trong một vài trường hợp có thể có hình dạng vuông; thường được trang bị một bộ phận cào quay để nạo vét các chất lắng ở đáy lắng tách sự khởi tố tập thể phân loại phân loại xem CCK xem CCNB thả nổi tự do - khi tỶ giá thẢ nỔi được biến đổi một cách tự do khỏi bất cứ ảnh hưởng can thiệp nào các co quan quẢn lý tiỀn tỆ. (xem dirty float) Thiết bị lọc – thiết bị hình côn dùng để loại bỏ các chất bẩn và các chất không muốn có trong bột; thường hoạt động trên nguyên tác lực ly tâm trong đó các phần tử nặng hơn văng ra thành và rơi xuống đáy trong khi các vật liệu nhẹ hơn đi ra ngoài qua đỉnh sục rửa khai thác trắng: cùng lúc đốn sạch tất cả cây cối trong một khu vực chặt trắng – một phương pháp khai thác gỗ bằng cách chặt hết cây gỗ cùng lúc xem CW sinh sản vô tính: Trong công nghệ sinh học, là sự thu được một nhóm các tế bào giống hệt nhau về cấu trúc gen từ một tế bào; là sự tạo ra những phiên bản y hệt của một gen tái chế nước mạch kín: Là sự phục hồi hoặc tái sử dụng nước thải trong một qui trình khép kín cho mục đích không phải để uống khóa một tài khoản đóng thầu đóng thầu giá lúc đóng cửa - được sử dụng phổ biến cùng với thỊ trưỜng chỨng khoán để chỉ giá chỨng khoán và cỔ phiẾu … tại thời điểm kết thúc buôn bán của một ngày. C C C C C C C closing stock clothing club store CMT CNC CNK Coagulant C C C C C C C C C C C C C C C C C C như warehouse club Sức chịu vò của băng giấy sóng hoặc giấy giữa (sóng) covenant not to compete - xem non-compete clause Phủ bằng bột Kraft tự nhiên (nguyên thủy) sự đông tụ: Quá trình gắn kết các chất bẩn li ti trong nước thải để lắng bỏ tạp chất, thường được thực hiện bằng các hóa chất như vôi, phèn và muối sắt vùng duyên hải: Vùng đất và nước gần bờ biển có ảnh hưởng đến việc sử dụng biển và hệ sinh thái biển, hoặc coastal zone là nơi mà việc sử dụng và hệ sinh thái chịu ảnh hưởng của biển xem CBS Coated Book Stock (CBS) bìa tẩy trắng có tráng phấn được dùng làm bìa sách phía sau, thiếp chúc mừng, bưu thiếp và thiếp quảng cáo coated bristol và các sản phẩm khác giấy tráng phấn chứa không quá 10% bột cơ (mài) coated free sheet xem CGS Coated Groundwood Sections (CGS) xem CNK Coated Natural Kraft xem C1S coated one side xem CRB Coated Recycled PaperBoard xem SWS Coated Soft White Shavings (SWS) xem C2S coated two sides xem CUK Coated Unbleached Kraft Coated woodfree printing and writing paper xem CWF, woodfree paper máy tráng phấn - máy được thiết kế để phủ một lớp màng lên tở giấy; có thể lắp trên máy xeo và phủ lớp tráng khi giấy đang được sản xuất hay có thể được lắp ngoài với hệ thống tở lô, đưa giấy qua các chất phủ, sấy khô coater và cuộn lại thành lô; có thể phủ bằng Tráng phấn - Trong sản xuất giấy, đó là quá trình phủ lên bề mặt giấy các chất hóa học hay một lớp phủ màu. coating Tráng phấn nâng cao đáng kể một số đặc tính của giấy (thí dụ khả năng in) để dùng giấy trong một số ứng dụng nhất định. lớp phấn tráng coatings Chuỗi hành trình sản phẩm - Đây là một trong 02 loại chứng nhận FSC và PEFC, Chuỗi hành trình sản phẩm (CoC) là con đường mà nguyên liệu thô từ rừng phải trải qua để đến với người tiêu dùng, bao gồm những giai CoC đoạn liên tục của việc chế biến, vận chuyển, hệ số phân tán (độ phân tán tương đối) - thường dùng để đo mức độ phân tán của các biến xung quanh giá trị coefficient of variation trung bình của nó. ghép đùn kết hợp co-extrusion lamination đồng phát cogeneration C coagulation C tồn kho cuối kỳ C cold shutdown C collagen C collecting tank C Collection C collective bargaining C collector well (for raw water) C colloidal suspension C colorant C colour tracing paper C C C C C C C C coloured translucent paper combined chlorine combined heat and power combustion combustion air come to one’s sense command economy Commercial & Industrial tissue C commercial goods or services C commercial thinning C commodity basket C commodity bundling C common agricultural policy C common customs tariff C common external tariff khi nước dùng để làm mát thanh nhiên liệu hạt nhân duy trì ở nhiệt độ dưới 100 0C, ngăn cản thanh nhiên liệu nóng lại chất tạo keo bình góp, bình thu thu gom (trong nước) = tận dụng lại cộng xuất khẩu trừ đi nhập khẩu giấy thu hồi thỏa ước tập thể - đàm phán giữa chủ và các công nhân về việc hình thành các thủ tục và luật lệ bao hàm các điều kiện về làm việc và lương. xem national bargaining, company bargaining và plant bargaining. giếng thu nước ngầm huyền phù keo phẩm, chất nhuộm giấy can màu hay giấy trong mờ nhuộm màu - là giấy can có một số màu khác biệt với giấy trong mờ cơ bản. Giấy can màu cũng được làm bằng cách nhúng tờ giấy chưa cắt, còn nguyên chất lượng cao vào axit xunfuric trong vài giây. Giấy can màu được nhuộm màu t xem colour tracing paper clo liên kết xem CHP quá trình cháy khôn khí cháy bắt đầu nghĩ một cách hợp lý. như bring sb to their sense nền kinh tế chỉ huy xem C&I hàng hóa hoặc dịch vụ thương mại: là hàng hóa hoặc dịch vụ thường được bán hoặc được vhaof bán trên thị trường thươn mại và đối tượng mua thương là các đối tượng không thuộc chính phủ và cũng không vì mục đích công tỉa thưa xem market basket bán hàng theo lô - tập quán bán hàng hay dịch vụ trọn gói. chính sách nông nghiệp chung. - hệ thống chung về trợ giá và trợ cấp nông nghiệp do cỘng đỒng châu âu áp dụng. chính sách này nhằm khuyến khích điều kiện thị trường nông nghiệp ổn định, đảm bảo lợi ích công bằng cho nông dân, duy trì giá cả hợp lý cho ngư biểu thuế quan chung - là mức thuế ngoại bộ chung của Liên minh Châu Âu EC. Không có mức thuế quan nào đánh vào buôn bán giữa các nước thành viên của EC và mức thuế quan chung đánh vào các mặt hàng nhập khẩu từ các nước thứ ba. biểu thuế đối ngoại chung. - mức thuẾ quan do các thành viên của một liên minh thuế quan, một thỊ trưỜng chung hay một cỘng đỒng kinh tẾ áp dụng ở một mức được thống nhất và giống nhau đối với hàng nhập khẩu từ các nước không phải là thành viên. thị trường chung. - một khu vực thương kết hợp một số nước, trong đó tất cả đều có thể mua bán theo những điều kiện ngang nhau. xem european common market. cổ phiếu phổ thông - là loại cổ phiếu thông thường nhất trong các công ty cổ phần, người sở hữu loại cổ phiếu common stock này được quyền biểu quyết đối với các quyết định lớn của công ty tại Đại Hội cổ đông và được hưởng cổ tức theo giá trị cổ phiếu họ nắm giữ. Tuy n comparative advantage lợi thế so sánh comparative costs chi phí so sánh. - xem comparative advantage. compartmented tank bình chứa nhiều ngăn, thùng nhiều ngăn compensation rules các quy tắc trả thù lao compensation valve van cân bằng, van bù competitive bidding đấu thầu cạnh tranh competitive bidding đấu thầu cạnh tranh (loại bể) hòa trộn đều: các hạt chất rắn được phân bố đểu trong bể bởi các thiết bị khuấy, lượng chất rắn theo complete-mix nước thải ra khỏi bể ổn định. Bể có thể có hình tròn hoặc vuông. (loại bể) khuấy trộn hoàn toàn: các hạt chất rắn được phân bố đểu trong bể nhờ các thiết bị khuấy, lượng chất complete-mix rắn theo nước thải ra khỏi bể ổn định. Bể có thể có hình tròn hoặc vuông complete-mix process Hòa trộn đều components linh kiện composite sample mẫu tổ hợp Phân mùn - Relatively stable decomposed organic material that has undergone aerobic action to transform the material to a humus. compost Vật liệu hữu cơ bị phân hủy tương đối ổn định đã trải qua tác động quá trình hiếu khí để biến đổi vật liệu này thành mùn. composting chế biến thành phân bón xử lý thành phân bón composting compound interest lãi kép - trình tự mà theo đó tiỀn lãi tương lai được trả trên mức lãi trong quá khứ (lãi mẹ đẻ lãi con). compressed-air vessel (air vessel, air receiver) bình tích áp (chứa khí nén) compression valve van nén computational fluid dynamics xem CFD xem CPO Computer Printout lực tập trung concentrated force bên liên quan. Trong vụ việc chống bán phá giá, các bên liên quan là chủ thể có quyền và lợi ích trực tiếp đến vụ việc, được tham gia vào các quá trình điều tra và có các quyền và nghĩa vụ tố tụng tương ứng. Các bên liên concerned party quan bao gồm (i) Nhà sản xuất và/h (chống bán phá giá) bên liên quan - trong vụ việc chống bán phá giá, các bên liên quan là chủ thể có quyền và lợi ích trực tiếp đến vụ việc, được tham gia vào các quá trình điều tra và có các quyền và nghĩa vụ tố tụng concerned party tương ứng. Cá C common market C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C hoà giải - sự can thiệp vào một tranh chẤp vỀ lao đỘng theo yêu cầu của các bên liên quan bằng một bên thứ ba độc lập và không thiên vị nhằm hoà giải các quan điểm của hai bên. xem mediation, arbitration. xem CEC Concora Edge Crush xem CFT concora fluted test xem CMT Concora Medium Test phép thử sức bền giấy đối với giấy làm lớp sóng trong các tông sóng concora test condensat pump bơm nước ngưng conditional probality xác suất có điều kiện Conditions of Constract for Works of Civil Engineering Construction điều kiện hợp đồng cho các công trình xây dựng Conditions of Contract for Electrical and Mechanical Works điều kiện hợp đồng cho các công trình điện và cơ khí thực hiện việc mua sắm conduct of procurement độ dẫn conductivity conduit ống dẫn Confederation of European Paper Industriesxem CEPI thông tin mật là thông tin mà bản thân nó có tính bảo mật (thông tin mà khi công bố sẽ đem lại lợi thế cạnh tranh cho đối thủ hoặc ảnh hưởng xấu đến người cung cấp/giữ thông tin) hoặc thông tin mà bên liên quan cung cấp confidential information cho cơ quan điều tra dưới dạng thôn confidentiality tính bảo mật confidentiality tính bảo mật conical valve van côn, van hình nón conifer cây lá kim – cây sinh trưởng theo dạng hình côn có lá hình kim, như thông, spruce, fir và larche nước cổ: nước trong kẽ đá hoặc đất có cùng một tuổi địa chất với tầng đất, đá bao quanh nó, thường có chất lượng thấp và không thích hợp cho mục đích sử dụng thông thường (thí dụ để uống, dùng cho nông nghiệp connate water hoặc công nghiệp) connector dây nối conservation tiết kiệm nồng độ - lượng xơ sợi trong một dung dịch bột; thường được biểu thị như phần trăm trọng lượng; công thức consistency thường là: R = trọng lượng xơ sợi x 100 là trọng lượng của dung dịch bột; trọng lượng xơ sợi có thể là trọng lượng khô tuyệt đối (không có độ ẩm) hay consistency tính nhất quán consistency tính nhất quán consistency tính nhất quán consistent thống nhất, nhất quán console giao diện người-máy consolidated balance sheets bảng cân đối (kế toán/tài sản) hợp nhất. xem CBP consolidated bioprocessing C conciliation C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C constant capital tư bản bất biến. - theo học thuyết của Mác, tư bản bất biến là một phần của tư bản được thể hiện bằng phương tiên sản xuất, nguyên liệu thô và công cụ lao động. xem variable capital. nấu với thành phần không đổi - Quá trình nấu bột trong đó tỉ lệ cái nước rất cao tới mức nồng độ của dịch nấu hầu như không đổi được duy trì trong suốt quá trình nấu và nồng độ lignin hòa tan được giảm tới mức cao nhất constituent thành phần rằng buộc - thường là một mối quan hệ toán học giữa các biẾn lỰa chỌn của một bài toán tối ưu hoá; trong đó constraint một hàm nào đó của biến (ví dụ hàm tuyẾn tính) không bằng một hằng số. construction and installation xây lắp toán) thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng construction contract progress payment due(kế to customers construction contracts hợp đồng xây dựng (kế toán) chi phí xây dựng cơ bản dở dang construction in progress (kế toán) nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản construction investment fund dịch vụ xây lắp: dịch vụ mà như mục tiêu của nó, được thể hiện bởi bất cứ cái gì có nghĩa là công trình xây construction service dựng, dựa trên Điều 51 của Hệ thống Phân loại Sản phẩm Trung tâm có tính chất Điều khoản của Liên Hợp quốc (CPC) xem CCI Consumer Confidence Index tín dụng tiêu dùng - một cụm thuật ngữ chung chỉ việc cho ngưỜi tiêu dùng vay để mua hàng hoá dịch vụ, consumer credit nhưng thường không bao giờ gồm việc mua nhà. contact stabilization ổn định tiếp xúc giấy làm các tông sóng containerboard contaminant chất ô nhiễm contestable market thị trường có thể cạnh tranh được C constant composition cooks C C C C C C C C C C C C C C C contingent fee C C C C continuous digester continuous distribution continuous electrodeionization continuous sampling C continuous-feed digester C C C C contour contour line contractor contractor thù lao kết quả - luật sư sẽ được ứng trước một khoản thù lao để bắt đầu thực hiện công việc. Phần thù lao kết quả còn lại sẽ được tính toán và chi trả sau khi công việc kết thúc. Thù lao kết quả thường (nhưng không pha nồi nấu liên tục phân phối liên tục xem CEDI lấy mẫu liên tục Nồi nấu (thiết bị xử lý…) cấp liệu liên tục: A digester which is regularly charged with small quantities of fresh feedstock, which automatically displaces an equal volume of spent material, the process continuing without interruption. Nồi được nạp đều đặn biên dạng, đường viền, chu tuyến đường biên - xem level set nhà thầu nhà thầu C contraries C C C C C C C control systems control valve control valve controlled thermal conversion convection conversion conversion C converting C conveyance C cook C cooking C cooling tower C C C C C C C C C C C C C C C C C C coproduct core cores coriolis force corrosivity corrugated board corrugated containers Corrugated Crush Test corrugated roll corrugator cost accumulation Cost and Freight cost application cost concept cost for production & business cost object cost of goods sold cost of goods sold chất phải loại bỏ - chất không thích hợp cho xử lý yếm khí, phải được loại bỏ khỏi nguyên liệu đưa vào quá trình xử lý hệ thống điều khiển van điều khiển được van điều chỉnh; van kiểm tra; xem CTC đối lưu chuyển hoá chuyển hoá chuyển đồi từ lô giấy sang các sản phẩm tiêu dùng bán được; bao gồm cắt, in, phủ lớp tráng, tạo hình dạng, gấp, tạo thành sản phẩm cần, và bao gói để phân phối tới người tiêu dùng; gia công thường được làm ở các địa điểm ngoài nhà máy giấy; một số công ty vận chuyển nấu bột nấu bột – phản ứng của nguyên liệu xơ sợi thô với hóa chất ở áp suất và nhiệt độ nhất định nhằm làm mêm hay loại bỏ lignin để tách xơ sợi Tháp làm lạnh – một cấu trúc được thiết kế để làm lạnh bằng không khí chất lỏng nóng; thường dùng trong công nghiệp giấy và bột giấy, đó là một tháp đứng / thường có thiết diện vuông với 4 mặt bên làm bằng gỗ và được thiết kế để phun nước nóng từ đỉnh, ch đồng sản phẩm, sản phẩm cùng được sản xuất ra ống lõi để cuộn giấy lõi cuộn giấy lực coriolis tính ăn mòn bìa các tông sóng – gồm một hoặc nhiều tờ giấy có lớp sóng ở giữa lớp phẳng ở ngoài hoặc trong hòm (hộp, thùng) các tông sóng xem CCT các tông sóng đơn (xem single-faced corrugated board) (bao bì) máy làm bìa các tông sóng từ lớp sóng và lớp phẳng sự tập hợp chi phí xem CFR sự phân bổ chi phí nguyên tắc giá phí lịch sử (kế toán) chi phí sản xuất kinh doanh đối tượng tính giá thành nguyên giá hàng bán (kế toán) giá vốn hàng bán C cost of investment C cost of purchases chi phí đầu tư (kế toán) giá mua hàng hoá C cost-effectiveness sự sinh lợi nhuận, sự sinh lãi; hiệu suất phí tổn; phí tổn-hiệu quả; tính sinh lợi; tương quan phí tổn-hiệu quả (tin học) tùy chỉnh hốc nước trắng - là hố nằm dưới lô bụng. Hồ thu gom nước róc xuống từ công đoạn này, dẻo xén mép tờ giấy ướt và bất ký giấy ướt rách nào sinh ra do giấy bị đứt ở phần lưới. Hố nước trắng có máy khuấy. C costomize C couch pit C C C C C couch roll counter counter clockwise counter gear assembly counter line C countervailing duty C C C C C C C C C C coupling covenant no to compete cover with glass lid covered Lagoon CPB CPO CPPA CPT cradle to crarle CRB C credit C credit balance C credit growth C credit growth C credit line C credit note C credit rating trục bụng đồng hồ (bảng) đo xem CCW cơ cấu đồng hồ nước đường biên. Xem level set thuế chống trợ cấp hay thuế đối kháng. Thuế chống trợ cấp là khoản thuế bổ sung (ngoài thuế nhập khẩu thông thường) đánh vào sản phẩm nước ngoài được trợ cấp vào nước nhập khẩu. Đây là biện pháp chống trợ cấp (còn gọi là biện pháp đối kháng) nhằm vào các khớp nối xem CNC nắp đậy có kính hồ yếm khí có mái che (giấy loại Mỹ) giấy xuất bản chưa in (giấy loại Mỹ) giấy in dữ liệu máy tính Hiệp hội Giấy và Bột giấy Canada cước trả tới điểm đến - Carriage Paid To xem C2C Bìa sản xuất từ giấy tái chế có tráng phủ tín dụng - Tín dụng gồm có "Tín dụng chứng từ" và "Thư tín dụng dự phòng" là bất cứ một thoả thuận nào, dù có được gọi hoặc mô tả như thế nào, mà theo đó một Ngân hàng hành động theo yêu cầu và theo chỉ thị của một khách hàng: (a) Phải tiến hành trả tiền số dư có Tăng trưởng tín dụng là sự tăng lên của các khoản cho vay cho khối tư nhân, cá nhân, tập thể hoặc tổ chức công cộng tăng trưởng tín dụng – Tăng trưởng tín dụng là tỉ lệ(%) gia tăng lượng tiền cho cá nhân hoặc tổ chức vay, của năm này so với năm trước đó giới hạn tín dụng iấy báo có định mức tín nhiệm - là điểm đánh giá mức độ xứng đáng được vay vốn của một cá nhân, doanh nghiệp, và cao hơn là một quốc gia C credit risk C credit transfer C credit rating agency C creditor C creping dryer (Yankee cylinder) C critical mass C crop rotation C cross connection C C C C cross direction cross-linker crown CSF C CTC C CTMP C C C C C C C C C C C C C C CUK cummulative preference share cumulative preference shares cumulative probality cup valve cure curent liabilities curing current accounts current assets current business income tax charge current portion of long-term liabilities current ratio customs valuation rủi ro tín dụng - Nguy cơ bên đi vay không thể thanh toán cả gốc lẫn lãi theo thời hạn đã ấn định trong hợp đồng tín dụng lệnh chi tổ chức đánh giá tín nhiệm nợ chủ nợ sấy tạo nhăn (lô Yankee) - lô sấy tạo nhăn dùng trong công đoạn sấy của máy xeo giấy tissue. Lô được làm nóng bằng hơi nước với đường kính trong khoảng 2,5 đến 6,5 m và nặng tới 125 tấn. Lô sấy chạy với tốc độ 2.200 m/min. Giâ khối lượng tới hạn - khi tới một giá trị (lượng) nào đó thì sự kiện sẽ phát triển có tính cách đột biến luân canh: Việc trồng liên tục các loại cây khác nhau trên cùng một mảnh đất canh tác, tương phản với cách trồng cùng một loại cây hết lần này đến lần khác mối nối ngang: mối nối giữa các ống dẫn nước, nó có thể gây nên sự thấm nước bị ô nhiễm vào nguồn cung cấp nước uống, gây độc hại cho sức khỏa con người. Thuật ngữ này cũng dùng để mô tả thông dụng giữa các hệ thống phân phối nước khác nhau xem CD nhân tố liên kết ngang mặt nhô cong Tên gọi phép đo độ tự do của bột (khả năng thoát nước của bột giấy) controlled thermal conversion - sự chuyển hóa bằng nhiệt có điều khiển – là công nghệ chuyển hóa bùn sinh ra trong sản xuất giấy thành các chất khoáng phản ứng và nhiệt bột hoá nhiệt cơ - (chemi-thermo mechanical pulping) là quá trình sản xuất bột cơ nhiệt (TMP) cải tiến bổ sung sun phit trong giai đoạn tẩm đơn có áp lực. Áp lực dùng trong CTMP thường thấp hơn trung TMP vì xử lý sun phít làm g Phủ bằng lớp xơ sợi Kraft không tẩy cổ phần ưu đãi có tích lũy cổ phần ưu đãi có tích lũy xác suất tích luỹ van hình chén nợ ngắn hạn tài khoản vãng lai (kế toán) tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn (kế toán) chi phí thuế tndn hiện hành (kế toán) nợ dài hạn đến hạn trả hệ số lưu hoạt định giá hải quan C C C C C C cut-off valve cutter guide cut-throat cutthroat competition cutting edge cuttings C CVD C CW C CWF C cwt C cwt C CycloMech C C C D D D D D D D cyclone separator cyclone separator cylinder machine DAF damper dancer control days of supply DDP DDS DDU D DD-Washer D de minimia D de minimis dumping margin D deaeration D de-aeration D deaerator van ngắt, van chặn sơ đồ cắt – bản vẽ các đường cắt của tờ giấy trước khi cắt thành hộp (danh từ) kẻ giết người. (tính từ) gay gắt, kịch liệt, tàn khốc, khốc liệt, có tính chất tiêu diệt cạnh tranh khốc liệt, cạnh tranh hủy diệt, cạnh tranh một mất một còn lưỡi dao; hơn hẳn, vượt trội, độc đáo; lợi thế hơn hẳn, lợi thế độc đáo, lợi thế vượt trội rẻo thừa lắng hoá chất dễ bay hơn - (Chemical Vapor Deposition) một quá trình thường dùng tiển chất pha khí để làm lắng màng mỏng trên bề mặt một chất nền. Các tiền chất hữu cơ kim loại có thể được dùng để làm lắng đọng các lớp theo chiều kim đồng hồ - clockwise Giấy bột hóa in và viết tráng phấn hundred weight - Đơn vị trọng lượng các nhà buôn ở Mỹ sử dụng vào cuối những năm 1800. cwt=100 pound; 1 pound=454 g) hundredweight - đơn vị trọng lượng Mỹ = 100 pound; đơn vị đo lường của Anh = 112 pound; 1 pound = 453.59237 g Thiết bị loại bỏ không khí thâm nhập và không khí hòa tan trong huyền phù bột loãng bằng chân không khi huyền phù bột được phun vào buồng mở, thường ở đầu ra của thiết bị lọc tách bằng xyclon tách bụi bằng xyclon máy xeo lưới tròn giao tại biên giới - Delivered At Frontier van bướm điều chỉnh độ căng xem DOS giao đã nộp thuế - Delivered Duty Paid dựa trên công nghệ mô tơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu giao chưa nộp thuế - Delivered Duty Unpaid thiết bị rửa bột luân chuyển kiểu trống - (1) là thiết bị lọc áp lực hoạt động liên tục và bột hay các xơ sợi khác được rửa trong một tang trống đơn. Thiết bị gồm một tang trống quay và bao quanh là vỏ máy. Vỏ máy được chia t mức hỗ trợ cho phép (WTO) biên độ phá giá tối thiểu là biên độ phá giá dưới 2%. Biên độ phá giá bị xem xét trong các vụ việc chống bán phá giá phải từ 2% trở lên. Do đó, trong trường hợp có kết luận biên độ phá giá là tối thiểu thì việc điều tra sẽ được đình chỉ đối với trường hợp Thiết bị khử khí khử khí chất khử khí D D D D D D D D debenture interest debentures debit note debt rescheduling debt securities debt service costs debtor debt-to-equity ratio D decantation D D D D D dechlorination dechlorination deciduous tree decker deckle D decomposition D decontamination D deculator D D D D D D D D deep-well injection deferred expenses deferred income tax deferred revenue deffered business income tax charge deffered income tax assets deflaker deflaking D deflation D defoamer D defoamer D defragmentation D degradability lãi trái phiếu trái phiếu, giấy nợ gGiấy báo Nợ hoãn nợ/gia hạn nợ (kế toán) trái phiếu chi phí quản lý nợ con nợ xem DER sự gạn: sự tách lớp chất lỏng ở phía trên sau khi lắng các chất rắn lơ lửng, hoặc sau khi phân lớp khỏi một chát lỏng có tỉ trọng cao hơn khử clo khử clo cây rụng lá (vào mùa thu và đông) máy cô đặc cơ cấu định biên giấy decomposition: the process of breaking down into constituent parts or elements. sự phân hủy: quá trình phân nhỏ thành các phần hợp thành hay nguyên tố tẩy xạ Thiết bị khử khí - Thiết bị để loại bỏ không khí lọt vào và không khí hòa tan ra khỏi bột xeo loãng bằng chân không khi bột xeo được phun vào buồng mở, thường bột này từ phần đi ra khỏi các thiết bị lọc phun vào giếng sâu (kế toán) chi phí chờ kết chuyển (kế toán) thuế thu nhập hoãn lại phải trả (kế toán) người mua trả tiền trước (kế toán) chi phí thuế tndn hoãn lại (kế toán) tài sản thuế thu nhập hoãn lại máy đánh tơi bột đánh tơi Giảm phát là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống liên tục. Giảm phát, do đó, trái ngược với lạm phát. Cũng có thể nói giảm phát là lạm phát với tỷ lệ mang giá trị âm. Trong các tài liệu thống kê tình hình kinh tế chính thức, khi đề cập đến chất khử bọt chất phá bọt: là chất phụ gia khử và cản trở việc hình thành bọt trong chất lỏng (sự) chắp liền - Một thủ tục nhằm ghi lại tất cả các tệp trên đĩa cứng, sao cho các bộ phận của các tệp đều được ghi trên các sector liền nhau. Kết quả sẽ làm tăng tốc độ truy tìm thông tin trên đĩa lên 75 phần trăm. Trong sự phân giải, sự phân hủy D degradation D Deinked Pulp D deinking D deleverage D delignification D D D D D D D Delivered At Frontier delivered cash cost Delivered Duty Paid Delivered Duty Unpaid Delivered Ex Quay delivery pipe delivery valve D demand curve D demineralization D demulsifier D denitrification D denitrification D D D D D densification densify de-oiling department of commerce depletion D deposit control D deposit control D depositing tank Sự phân rã - A particular type of gradual decomposition that usually proceeds in well-defined stages to give products with fewer carbon atoms than the original compound. The term is often applied to decomposition resulting from the action of micro-organis xem DIP sự khử mực - quá trình trong đó phần lớn mực, chất độn và các chất lạ khác được lấy ra khỏi giấy thu hồi đã in hoặc chưa được in giảm bớt nợ; đòn bẩy âm sự khử lignin - lấy lignin ra khỏi xơ sợi gỗ. Việc này được thực hiện đầu tiên trong quá trình nấu bột và sau đó được tiến hành trong quá trình khử tro và tẩy trắng. Trong quá trình tẩy trắng, các nhà máy sản xuất bột tâ xem DAF giá bán (phân phối): giá hàng hóa + vận chuyển - cash manufacturing cost and the cost of delivery xem DDP xem DDU xem DEQ hệ thống ống truyền tải van tăng áp; van cung cấp; đường cầu - là mối quan hệ giữa giá và lượng hàng hóa con người muốn mua được. Mối quan hệ này nghịch chiều bởi vì trong hầu hết trường hợp khi giá tăng, lượng hàng hóa được bán ra sẽ giảm đi khử khoáng chất khử nhũ tương - Chất khử nhũ tương là nhóm hóa chất dùng để tách riêng các thành phần trong nhũ tương (nước trong dầu mỏ). Các chất khử nhũ tương là các chất polymer điện tích dương mạnh, nhưng cũng có thể dùng các hóa chất khác. khử nitrat: quá trình sinh học biến đổi nitrat trong nước thải thành khí ni tơ và các chất khí khác bay vào khí quyển khử ni tơ - quá trình sinh học biến đổi nitrat trong nước thải thành khí ni tơ và các chất khí khác bay vào khí quyển.Anaerobic reduction of nitrogen compounds, such as nitrates, to elemental nitrogen. Khử hợp chất ni tơ bằng quá trình yếm khí, làm đặc hơn, chặt hơn làm đặc hơn, chặt hơn; trở nên đặc, chặt khử dầu/tách dầu xem DOC sự hao cạn khống chề lắng đọng: hệ thống xử lý hóa chất để tránh sự lắng đọng không mong muốn của các chất trên máy xeo kiểm soát lắng cặn - một hệ thống xử lý hóa chất để tránh các chất lắng không mong muốn trong hệ thống tuần hoàn nước ở máy xeo giấy hay máy xeo giấy tissue hay trên các lô sấy hay lô cán bể lắng bùn D D D D D D D D D D D D D D D D D D D depository services depreciation depreciation depreciation of fixed assets depreciation of intangible fixed assets depreciation of leased fixed assets DEQ DER desalinization desalinization destritus tank detension Basin detention determinand deterministic distribution detrash devaluation of sale price dewater dewater D dewatering D D D D dialysis diaphragm valve die-cutter differences upon asset revaluation D Digestate D digester D digester D digestion tank D diluted non-condensable gas D dimensional coordination dịch vụ lưu ký (chứng khoán) khấu hao khấu hao; sự sụt giảm giá trị (kế toán) hao mòn tài sản cố định (kế toán) hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình (kế toán) hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính giao tại cầu cảng nơi đến - Delivered Ex Quay tỉ số nợ so với vốn (debt-to-equity ratio) khử mặn khử mặn bể tự hoại hồ điều hoà Thời gian lưu trữ: Xem retention period thông số cần xác định (Thông số hoặc chất cần được xác định). phân phối tất định tách rác; tách đồ vô giá trị (kế toán) giảm giá bán hàng khử nước khử nước Khử nước - The process of removing water from the effluent slurry of a digester by, for example, centrifuge or filtration. Quá trình loại bỏ nước khỏi bùn ra khỏi quá trình xử lý bằng, thí dụ bằng thiết bị ly tâm hay lọc. sự thẩm tách van màng chắn khuôn dập (kế toán) chênh lệch đánh giá lại tài sản bùn (sau tiêu hủy yếm khí) – là chất rắn còn lại sau tiêu hủy yếm khí của chất ban đầu. Tiêu hủy yếm khí sinh ra hai sản phẩm chính: bùn và khí ga. Bùn tạo ra trong quá trình tạo axit và sinh mê tan và mỗi loại có những đặc tính khác nhau. Bùn trong tạo a nồi nấu bột; thiết bị tiêu hủy nồi nấu bột - the pressure vessel used for cooking the wood chips, straw and bagasse in the production of pulp stock. nồi áp lực dùng để nấu dăm gỗ, rơm rạ và bă mía trong sản xuất bột. thiết bị xử lý - a unit such as an enclosed tank, cy bể tự hoại xem DNCG điều hợp kích thước và môđun D DIP D D D D D D D dip tank direct drive systme direct labor cost direct raw materials cost direct torque control direct torque control direct valve D directly competitive products D dirt D dirty float D D D D D Disc Thickener discharge discharge valve discharge disclosure obligations D discount rate D D D D D D D D D D D D D discounts allowed discounts received discrete sampling diseconomics of scale dishcloth disinfectant disinfection disinfection disk valve dispersed rosin size dispersing agent disposable income disposal Bột khử mực - Bột giấy sản xuất từ báo cũ, tạp chí cũ, sách cũ... . Giấy sau khi được đánh tơi thành bột, mực in được tách ra khỏi xơ sợi. bể nhúng (để xử lý) xem DDS (kế toán) chi phí nhân công trực tiếp (kế toán) chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp xem DTC xem DTC van trực tiếp sản phẩm trực tiếp cạnh tranh Biện pháp tự vệ. Sản phẩm trực tiếp cạnh tranh là những sản phẩm có thể thay thế sản phẩm nhập khẩu bị điều tra ở một mức độ nhất định trên và trong các điều kiện của thị trường nước nhập khẩu. chất bẩn, bụi (có màu khác có thể nhìn thấy trên tấm bột) thả nổi (kiểu) bùn; thả nổi không hoàn toàn - một loại hình tỶ giá hỐi đoái thẢ nỔi nhưng không được hoàn toàn tự do, bởi vì các ngân hàng trung ương thỉnh thoảng lại can thiệp nhằm làm cho tỷ giá lệch khỏi tỷ giá của thị trường tự do. cô đặc dạng đĩa đẩy, xả, dỡ lò van xả, van tháo thải bỏ nghĩa vụ khai báo tỉ lệ chiết khấu - là một khái niệm xuất hiện rất nhiều trong kinh tế. Tuy nhiên điều thú vị là ở mỗi ngữ cảnh khác nhau nó lại có một nghĩa khác nhau. Trong thương mại tỉ lệ chiết khấu được hiểu là tỉ lệ giảm giá mà người bán dành cho người mua để thúc đ chiết khấu bán hàng chiết khấu mua hàng lấy mẫu gián đoạn bất lợi kinh tế theo quy mô, tính phi kinh tế theo quy mô khăn rửa bát chất tẩy uế khử trùng khử trùng van đĩa chất gia keo nhựa thông ở dạng nhũ tương, như rosin size emulsion chất tăng độ phân tán thu nhập còn lại sau khi nộp thuế và đóng bảo hiểm thải bỏ D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D thải bỏ thanh lý tài sản cố định chất rắn hoà tan đường cong oxi hoà tan bột hòa tan - Một chủng loại bột đặc biệt sản xuất ra để chuyển hoá thành các dẫn xuất của xen-luy-lô kể cả tơ dissolving pulp nhân tạo và acetate lực phân bố distributed force distribution main hệ thống ống phân phối chính distribution pipeline tuyến ống phân phối (tuyến ống cấp II) distribution valve van phân phối (giấy loại Mỹ) Dẻo cắt hòm hộp các tông hai lớp mặt mới. (Dẻo thừa trong gia công các tông sóng thành hòm DLK hộp) khí ga loãng không ngưng tụ - diluted non-condensable gas DNCG nhu cầu oxy DO do as I say, not as I do lời nói không đi đôi với việc làm. Department of Commerce - Bộ Thương mại (Hoa Kỳ) DOC dao gạt doctor blade ngành sản xuất nội địa. Ngành sản xuất nội địa là toàn bộ các nhà sản xuất sản phẩm tương tự hoặc các sản phẩm trực tiếp cạnh tranh trong phạm vi lãnh thổ một Thành viên, hoặc tập hợp các nhà sản xuất mà đầu ra của domestic industry sản phẩm tương tự hoặc trực tiếp cạnh tr sản phẩm nội địa tương tự với sản phẩm bị điều tra là các sản phẩm sản xuất tại Hoa Kỳ tương tự với sản phẩm bị điều tra, được sử dụng khi xác định ngành sản xuất nội địa liên quan và xác định thiệt hại đối với ngành sản domestic like product xuất đó domestic waste chất thải sinh hoạt domestic wastewater: wastewater that comes primarily from individuals, and does not generally include industrial or agricultural wastewater. nước thải sinh hoạt: nước thải chủ yếu từ những cá thể và nói chung không gồm domestic wastewater nước thải công nghiê don 't trouble trouble till trouble trouuubles you sinh sự, sự sinh don't count your chicken before they hatch. đừng đếm cua trong lỗ bán hàng tận cửa - là một cách bán hàng mà người bán đi tới từng nhà một để bán sản phẩm hoặc dịch vụ của door to door selling mình. Bán hàng tận cửa thường diễn ra vào buổi chiều hoặc tối khi mọi người ở nhà. Ở Anh, bán hàng tận cửa phổ biến nh thời gian bán hết hàng: là số thống kê cho ta biết mất bao lâu mới bán được hết lượng hàng hiện có trong kho, DOS giả sử rằng việc bán hàng vẫn tiếp tục với nhịp độ mới đây. dosing tank thùng định lượng disposal disposal of fixed assets dissolved solids dissolved-oxygen curve D dot gain D Double Coated Mechanical D double entry rules D Double Sorted Corrugated (DS OCC) D double wall corrugated board D double-beat valve D double-dip recession D D D D D D D down the drain downstream downtick draft draft angles drain points drainage D drainage area D drainage basin D drainage system D draining valve D draw D D D D D D D D D D D draw control drawing dregs drilling valve drinking water supply drive systems driven well (tube well) driving side drum thickerner dry end dry lamination (in trên giấy) nhòe điểm. Nhòe điểm (dot gain) là hiện tượng xuất hiện trong in và đồ họa, những điểm in nhận được và thực tế in lớn hơn dự định. Việc này gây sẫm màu lưới ảnh, đặc biệt trong tông mầu trung bình và bóng đổ. Điề xem MWC các nguyên tắc bút toán kép DS OCC bìa vách đôi (thường có hai cỡ sóng “B” và “C” ) - bìa các tông sóng năm lớp (phẳng - sóng B – phẳng – sóng C – phẳng). Được sản xuất bằng cách dán keo hai tấm các tông sóng đơn vào nhau van khóa kép, van hai đế suy thoái kép, còn gọi là suy thoái hình chữ W. Đây là kiểu suy thoái liên tiếp. Nền kinh tế vừa thoát khỏi suy thoái được một thời gian ngắn lại tiếp tục rơi ngay vào suy thoái. đổ sông đổ biển (nghĩa bóng); đổ xuống cống hạ lưu một giao dịch chứng khoán ở giá thấp hơn giá của giao dịch trước đó; sự giảm nhẹ thông gió góc (nghiêng) thoát (khuôn) điểm thoát nước kênh dẫn nước, ống cống khu vực dẫn lưu nước: khu vực mà nước được dẫn vào một hoặc nhiều điểm, ranh giới của khu vực dẫn lưu đó đã được quy định bởi chính cơ quan có thẩm quyền bể lắng hệ thống ống cống van thoát nước, van xả lực kéo căng tờ giấy - Lực kéo căng tờ giấy được định nghĩa là sự khác biệt về tốc độ giữa hai khu vực của máy xeo cần để giấy chuyển động ổn định, không nhăn. kiểm soát lực kéo căng (tờ giấy trong máy xeo) rút vốn cặn bã vôi dịch xanh - Chất rắn đọng bên trong bể lắng trong quá trình kiềm hóa van khoan cấp nước sinh hoạt hệ thống truyền động bơm dùng cho giếng khoan phía truyền động tang cô đặc đầu khô máy xeo - Phần sấy của máy xeo (tính từ chăn ép đên cuối dây chuyền) ghép khô D D D D D dryers Drying Bed Drying Rotaring Chamber DS OCC DSB D DTC D D D D DTC DTC dual aspect concept due diligence D due diligence D due loan D dumping D dumping margin D D D D E dust dynamic force dynamic toxicity test dystrophic water E Flute E EA E E E E E E E E lô sấy máy xeo - Lô được làm nóng bằng hơi nước mà băng giấy chạy qua trong quá trình sấy khô giường sấy buồng sấy kiểu quay hòm hộp các tông sóng cũ chọn lọc hai lần Cơ quan giải quyết tranh chấp (của Tổ chức thương mại thế giới) điều khiển mô ment trực tiếp - direct torque control. Công nghệ DTC cho phép kiểm soát chính xác tốc độ và mô ment điều khiển moment trực tiếp điều khiển trực tiếp moment - direct torque control nguyên tắc ảnh hưởng kép thẩm định tính xác đáng điều tra nghiên cứu ban đầu là thuật ngữ dùng để chỉ trách nhiệm mà một người có lý trí cần phải thực hiện trước khi tham gia vào một hợp đồng khế ước hay một giao dịch với một Bên thứ 2. Thuật ngữ cũng nhằm tập trung miêu tả việc điều tra khảo sát hoặc k khoản vay đến hạn phải trả bán phá giá - theo cách hiểu giản đơn là hành động bán một hàng hoá nào đó với mức giá thấp hơn chi phí nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh hoặc giành thêm thị phần. Trong thương mại quốc tế, bán phá giá được hiểu là hàng hoá xuất khẩu được bán sang một nước biên độ phá giá/biên phá giá là mức độ chênh lệch giữa giá thông thường và giá xuất khẩu (tính trên giá xuất khẩu), theo công thức “Biên độ phá giá = (Giá thông thường – Giá xuất khẩu)/Giá xuất khẩu”. Giá thông thường càng cao hơn giá xuất khẩu thì biên đ bụi lực động phép thử động học xác định độc tính. Xem flow-through toxicity test nước loạn dinh dưỡng: nước nghèo chất dinh dưỡng và có hàm lượng chất mùn cao sóng mịn kiềm hữu hiệu - Là nồng độ ion hydroxyt trong dịch trắng. Do ion sunfua thủy phân hoàn toàn, nên EA bằng tổng hydroxyt natri và một nửa sunfua natri: EA= NaOH + ½ Na2S, trong đó lượng NaOH và Na2S là trọng lượng của NaOH early warning thông báo sớm early warning thông báo sớm mũ che tai earmuff xem EBITDA Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation and Amortization xem EBIT earnings before interests and taxes thu nhập trên một cổ phần earnings per share xem income statement earnings statement nút bịt tai ear-plug E E E E E E E E earthenware pipe earthquake forces easier said than done easy come, easy goes eat into EBIT EBITDA ECF E ECI E eco-friendly E ecological entity E ecological/environmental sustain-ability E ecology E E E E E ecology ecology Eco-management Audit Scheme EcoMill economic downturn E economics of scale E E E economies of scale economizer economizers E ecosystem E E E E E ECT ED Edge Crush Test EDI EDR ống bằng gốm lực động đất nói dễ, làm khó dễ được, dễ mất ăn vào; gặm nhấm, ăn mòn lợi nhuận trước khi trả lãi vay và thuế thu nhập. Như operating income, operating profit mức lời trước khi trả lãi, nộp thuế và trích khấu hao, trừ dần nợ (Earnings Before Interest, không có clo nguyên tố Chỉ số chi phí việc làm - Employment Cost Index - Chỉ số chi phí việc làm - Employment Cost Index - đầu mỗi quý, Cục thống kê lao động Mỹ công bố dựa trên kết quả khảo sát bảng lương vào tháng cuối cùng của quý trước đó. ECI đo lường sự biến động của lươ xem environmentally friendly thực thể sinh thái: Một thuật ngữ chung dùng trong đánh giá rủi ro sinh thái để chỉ một loài, một nhóm loài, một chức năng hay một đặc tính hệ sinh thái, một môi trường sống hay một hệ sinh vật nhất định khả năng duy trì sinh thái/môi trường: Sự duy trì các thành phần và chức năng hệ sinh thái cho thế hệ tương lai sinh thái học: môn khoa học nghiên cứu mối quan hệ qua lại giữa các cơ thể sống và môi trường của chúng sinh thái sinh thái xem EMAS trạng thái môi trường của nhà máy xem recession lợi ích kinh tế nhờ quy mô là các lợi thế về chi phí mà một doanh nghiệp thu được nhở mở rộng quy mô hoạt động hiệu quả theo quy mô bộ sinh hơi, dàn hơi, bộ trao đổi nhiệt thiết bị trao đổi nhiệt/bộ hâm hệ sinh thái: một hệ thống mà trong đó thông qua sự tác động qua lại giữa các cơ thể sống khác với môi trường của chúng mà có sự trao đổi tuần hoàn về vật chất và năng lượng sức bền nén giáp cạnh, song song với sóng của các tông sóng sự thẩm tách điện - electrodialysis xem ECT điện phân trao đổi ion - electrodeionization, sử dụng điện với màng lọc để loại bỏ tạp chất từ nước sự thẩm tách điện đảo - electrodialysis reverse E EDTA E Effective alkali (%) E Efficiency NB E Efficiency New Brunswick E effluent E E E E effluent effluent polishing effluent polishing EGSB E EINECS E E E E E E E ejection valve elastic force electrical installations electrodeionization electrodialysis electrodialysis reverse electro-hydraulic control valve E electronic auction E E E E electrostatic precipitator Elemental Chlorine Free elevated reservoir elevated tank E elutriation E EMAS E E EMCC emergency closing valve etilendiamin tetraaxetic axit - EDTA đang được sử dụng là một hợp chất hóa học có tên gọi là etilendiamin tetraaxetic axit (và một số tên khác). EDTA có công thức hóa học là (HO2CCH2)2NCH2CH2N(CH2CO2H)2 . Nó là một amino axit thường được sử dụng để cô lập xem EA là một tổ chức của chính quyền tỉnh New Brunswick có nhiệm vụ đưa ra những lời khuyên và các giải pháp thực tế giúp người dân New Brunswick sử dụng năng lượng hiệu quả hơn, chọn lựa nguồn năng lượng tốt hơn, quản lý các chi phí năng lượng và làm giảm tác xem Efficiency NB effluent: treated wastewater, flowing from a lagoon, tank, treatment process, or treatment plant nước ra (khỏi quá trình xử lý): nước đã được xử lý, chảy ra từ hồ, bể, quá trình xử lý hay từ thiết bị xử lý dòng ra xử lý tính nước thải. Xem xử lý tính nước thải xử lý tính nước thải: xử lý bậc 3 nước thải bằng các quá trình sinh học hoặc lý học thiết bị xử lý sinh học kỵ khí Lớp bùn hạt mở rộng - Expanded Granular Sludge Bed European Inventory of Existing Commercial Chemical Substances. - Tổ chức liệt kê các hóa chất thương mại hiện hành của Châu Âu van phun lực đàn hồi trang bị điện xem EDI xem ED xem EDR van điều chỉnh điện thủy lực đấu thầu điện tử: quá trình lặp đi lặp lại mà có liên quan đến việc sửa dụng các phương tiện điện tử để các nhà thầu hoặc chào giá mới, hoặc chào giá trị mới cho các yếu tố không phải giá nhưng lượng hóa được hồ sơ dự thầu liên quan đến các tiêu chuẩn đán lắng tĩnh điện xem ECF đài chứa nước tháp nước, đài nước sự rửa bùn: quá trình xử lý bùn mà qua đó bùn được rửa bằng nước ngọt hoặc bằng nước thải để làm giảm độ kiềm của bùn, đặc biệt để loại bỏ các hợp chất amoni, nhờ đó làm giảm được lượng chất đông tụ theo yêu cầu Chương Trình Đánh giá và Quản lý Sinh thái của Liên Minh Châu Âu - Eco-Management and Audit Scheme. Là một công cụ quản lý cho những công ty và các tổ chức khác để đánh giá những báo cáo và cải thiện hoạt động môi trường của họ. Công cụ này ứng dụng cho Nấu liên tục có cải tiến kéo dài van khóa bảo hiểm E emergency tank E emission E emission sources E emissions trading bình dự trữ; bể dự trữ cấp cứu phóng thải: Ô nhiễm được thải vào không khí từ ống khói, lỗ thông hơi, bề mặt trang thiết bị công thương nghiệp, ống khói nhà dân, xe có động cơ, đầu máy xe lửa hoặc khí thải máy bay nguồn thải E mua bán phóng thải: Việc cắt giảm lượng khí thải thặng dư từ ống khói nhà máy, lỗ thông hơi hoặc những nguồn chất thải tương tự và sử dụng lượng khí thặng dư này để đáp ứng hay định danh lại quy định ô nhiễm áp dụng đối với nguồn khí thải khác. Điều này c độ phát xạ emissivity (kế toán) chi phí nhân viên employees cost xem ECI Employment Cost Index emptying valve van tháo, van xả encoder bộ mã hóa Xem EOP end-of-pipe energy conservation bảo toàn năng lượng Engineer Procure Construct xem EPC Xem ERP enterprise resource planning enterprise value giá trị kinh doanh liên tục của xí nghiệp (kế toán) dự toán chi sự nghiệp, dự án enterprise, projec expenditure estimate entanpi enthalpy cuốn theo; lên xe lửa entrain environment and planning (including buildingmôi types, building spaces roads) trường và quy hoạchand (gồm các loại nhà, không gian xây dựng và đường) Environmental conservation (protection, preservation) Bảo vệ môi trường Environmental factors and conditions Yếu tố môi trường và điều kiện Environmental friendly Tôn trọng môi trường Environmental impact assessment Nghiên cứu ảnh hưởng môi trường Environmental impact study Nghiên cứu ảnh hưởng về môi trường Environmental management Quản lý môi trường xem EPI environmental performance index xem EPA Environmental Protection Agency environmental standards các tiêu chuẩn về môi trường environmental stewardship quản lý môi trường cẩn trọng và có trách nhiệm; trách nhiệm đạo lý về môi trường ít gây hại cho môi trường (từ đồng nghĩa: eco-friendly, nature friendly và green) environmentally friendly men/enzim - chất hữu cơ phức tạp do các tế bào sống tạo ra và có khả năng đẩy nhanh các phản ứng sinh hóa enzyme E EOP E EPA E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E Xử lý cuối đường ống - xử lý nước thải, khí thải ở cuối dòng thải để phân hủy hay làm giảm nồng độ các chất ô nhiễm nhằm đáp ứng yêu cầu bắt buộc trước khi thải ra môi trường Cơ quan bảo vệ môi trường E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E tổng thầu - Nhà thầu duy nhất của dự án chịu toàn bộ trách nhiệm về sản phẩm và thiết kế dự án, mua sắm thiết bị và phần xây lắp và xây lắp tại chỗ chỉ số thành tích môi trường - Environmental Performance Index , được dùng để đánh giá sự hiệu quả trong EPI hoạt động bảo vệ môi trường của một nước. Chỉ số hiệu quả hoạt động môi trường EPI do trung tâm chính sách luật và môi trường của đại học Yale và trun (kế toán) thiết bị, máy móc equipment & machine (kế toán) phải thu về cổ phần hóa equitisation receivable vốn sở hữu (equity) - có thể được hiểu theo các cách sau: (1) Là cổ phần hoặc bất cứ loại chứng khoán nào equity khác đại diện cho tỷ lệ sở hữu của cổ đông; (2) Trên bảng cân đối Kế toán, Equity là lượng tiền được cổ đông đóng góp cộng với các khoản thu được (ho (kế toán) vốn và quỹ equity and funds tiếp/truyền vốn equity infusion phương pháp kế toán sử dụng để phản ánh tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư trong công ty khác equity method (kế toán) cổ phiếu equity securities giá thành đơn vị tương đương equivalent unit cost đơn vị tương đương equivalent units xem ergonomics ergonomic Sự nghiên cứu các yếu tố cơ thể và tinh thần ảnh hưởng đến con người trong các môi trường làm việc; được dùng trong thiết kế nơi làm việc, các quy trình làm việc, v.v. ví dụ, thiết kế các trạm làm việc máy tính sao cho ergonomics người dùng ít căng thẳng nhất về tư hoạch định tài nguyên doanh nghiệp ERP xem IRR ERR (kế toán) quyền phát hành establishment & productive right mức phí xuất khẩu ước tính estimated export charge estuary cửa sông vùng tương tác giữa sông và nước biển gần bờ, nơi mà hoạt động thủy triều và dòng chảy sông hoà lẫn với estuary nước ngọt và nước mặn. Những vùng này cửa sông - bao gồm vịnh, cửa sông, đầm nước mặn, phá. Những hệ sinh thái nước lợ này che chở và nuôi dưỡng các si cửa sông estuary cửa sông estuary xem EDTA etilendiamin tetraaxetic axit vùng nước sáng: tầng trên của một vùng nước, nơi ánh sáng xuyên tới đủ để giúp cho sự quang hợp có hiệu euphotic zone quả xem call option european call option European Federation of Corrugated Board Manufacturers xem FEFCO xem EINECS european inventory of existing commercial chemical substances (kế toán) xác định kết quả kinh doanh evaluation of business results EPC E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E E bay hơi evaporation làm phẳng lại even out thỉnh thoảng, không thường xuyên every now and then giá giao tại nhà máy Ex Factory giá giao tại mỏ Ex Mine giá giao tại đồn điền Ex Plantation giá giao tại kho Ex Warehouse xem EXW Ex Works không khí dư excess air excess water conduit hệ thống ống (mương) dẫn nước xả tràn (kế toán) chênh lệch tỷ giá exchange rate differences exciter máy kích thích exciter field cuộn kích của máy kích thích (kế toán) chi phí khấu hao máy thi công executing machine depreciation (kế toán) chi phí sử dụng máy thi công executing machine using cost khí thải exhaust air exhaust tank thùng xả, thùng thải; ống xả exhaust valve van tháo, van xả nghiên cứu thấu đáo - như brute force research exhaustive research Expanded Granular Sludge Bed xem EGSB expansion tank bình giảm áp; thùng giảm áp expansion valve van giãn nở expected inflation lạm phát dự tính được expenditures from subsidies of state budget(kế toán) chi sự nghiệp (kế toán) chi phí hoạt động tài chính expenses for financial activities chi phí trả trước expenses prepaid giá xuất khẩu (hoặc « Giá Hoa Kỳ » theo pháp luật Hoa Kỳ) của sản phẩm bị điều tra là một trong hai loại giá được sử dụng để tính toán biên độ phá giá. Giá xuất khẩu càng thấp thì biên độ phá giá càng lớn. Giá xuất khẩu export price/US price được tính theo giá bán sản phẩm từ nước xuất khẩu là nước sản xuất và xuất khẩu sản phẩm là đối tượng của vụ việc chống bán phá giá sang nước nhập khẩu. Trường hợp sản phẩm không được xuất khẩu trực tiếp từ nước sản xuất sang nước nhập exporting country khẩu mà xuất sang nước trung gian rồi mới lại được xuấ xem EMCC Extended Modified Continuous Cooking (kế toán) chi phí bất thường extraordinary expenses (kế toán) thu nhập bất thường extraordinary income (kế toán) lợi nhuận bất thường extraordinary profit E extrusion E E E F F F extrusion coating/lamination EXW eye-watering F Flute facecloth facilitator F fact available F F F factored shear force Factory Acceptance Test factory overhead expenses F faculative anaerobe F facultative F facultative aerobe F facultative bacteria F facultative process F facultative process F F F F F F F F F F failure to pay taxes false air false declarations fan pulley far and away far-reaching FAS Fast moving consumer goods FAT FBB ép đùn - quá trình liên tục ở đó các thành phần thức ăn cho động vật được nấu dưới áp lực kết hợp với ma sát và hơi nước để làm nở thức ăn và chuyển thành thức ăn viên. Quá trình này thường dùng trong sản xuất thực ph ghép đùn giá giao tại xưởng - Ex Works cực cao, cao không tưởng tượng được sóng rất mịn (gọi là vi sóng) xem washcloth, người hỗ trợ trung lập thông tin sẵn có là thông tin mà cơ quan điều tra có thể tìm kiếm được, được sử dụng để thay thế cho những thông tin mà bên liên quan đã từ chối không cung cấp, không cho tiếp cận hoặc cung cấp với nội dung sai lệch. Thông tin sẵn có được sử dụng khi bên lực cắt đã nhân hệ số xem FAT chi phí quản lý phân xưởng sinh vật kỵ khí không bắt buộc - Faculative anaerobes can use oxygen, but also have anaerobic methods of energy production. In the presence of oxygen, facultative anaerobes use aerobic respiration; without oxygen some of them ferment, some use anaerobic r không bắt buộc (phải có oxy) - khả năng của vi sinh vật sống được trong điều kiện hiếu khí và yếm khí Sinh vật ưa khí không bắt buộc - Là sinh vật có thể thở khi có hay không có không khí - An organism that can respire in either the presence or the absence of atmospheric oxygen vi khuẩn linh động: Những vi khuẩn có khả năng sống trong điều kiện kỵ khí lẫn hiếu khí. quá trình tùy nghi hay còn gọi là quá trình hiếu khí không bắt buộc: vi khuẩn có thể hoạt động để phân hủy các chất ô nhiễm cả trong điều kiện có và không có oxy. quá trình tủy nghi hay còn gọi là quá trình hiếu khí không bắt buộc: vi khuẩn có thể hoạt động để phân hủy các chất ô nhiễm cả trong điều kiện có và không có oxy. trốn thuế khí xâm nhập khai man puli quạt bỏ xa, hơn hẳn, không thể so sánh được; tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn, không nghi ngờ gì nữa có ảnh hưởng sâu rộng; có thể áp dụng rộng rãi Giao dọc mạn tàu - Miễn trách nhiệm Dọc mạn Tàu nơi đi - Free Alongside Ship Xem FMCG (1) xem file allocation (2) kiểm tra để nghiệm thu Bìa hộp gấp F FBB F F F FCA FCT FCT F FDA F FDA F FEA F F F F F F F F F FED Federal Reserve System fee & charge & other payables Feed Forward Assisted Tension Control feed tank feed valve feed water feed water treatment feed-regulating valve F feedstock F F F F F Feet Per Minute FEFCO Felt Smoothness FEM Fenton reaction F fermentation F ferric sulfate F F fiber fiber bonding bìa gấp - là loại bìa nhiều lớp bột hóa và cơ. Loại này có một lớp bột cơ ở giữa hai lớp bột hóa. Lớp trên cùng là lớp bột hóa tẩy trắng có tráng phấn. Đây là loại bìa định lượng thấp có độ dòn cao và có màu vàng nhạt, chủ yếu ở phía trong. Bìa gấp thườn giao cho người vận tải - Free Carrier Sức bền của giấy sóng chống lại lực vò tác động vuông góc với bề mặt giấy Sức bền của giấy sóng chống lại lực vò tác động vuông góc với bề mặt giấy finite element analysis - phân tích phần tử hữu hạn - FEA được R. Courant phát triển đầu tiên vào năm 1943, sử dụng phương pháp của Ritz về phân tích số học và giảm tối đa các phép tính vể hệ số các biến để nhận được lời giải gần đúng đối với hệ dao động Food and Drug Administration - Cơ quan quản lý Thực phẩm và Thuốc chữa bệnh Mỹ phân tích phần tử hữu hạn - Finite Element Analysis - FEA được R. Courant phát triển đầu tiên vào năm 1943, sử dụng phương pháp của Ritz về phân tích số học và giảm tối đa các phép tính vể hệ số các biến để nhận được lời giải g cục dự trữ liên bang Mỹ - Federal Reserve System xem FED (kế toán) phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác khống chế bằng tín hiệu cho trước nhờ độ căng thùng tiếp liệu; bình tiếp liệu van nạp, van cung cấp nước cấp xử lý nước cấp van điều chỉnh cung cấp nguyên liệu chế biến - nguyên liệu nguồn cần cho chế biến công nghiệp. (xử lý nước) chất hữu cơ cấp vào thiết bị xử lý gồm các chất thải rắn và lòng xem FPM Liên đoàn Châu Âu của các nhà sản xuất bìa các tông sóng (www.fefco.org) FS finite element methode - Xem FEA phản ứng Fenton sự lên men - sự thay đổi trong chất hữu cơ hay chất thải hữu cơ do vi sinh vật gây ra, một phần xảy ra trong hệ thống kín, trong nồi hoặc bình tang trống. Trong sinh hóa, là quá trình sản sinh năng lượng trong tế bào dưới các điều kiện yếm khí (không có k sunfat sắt [Ferric sulfate (PIX)] là chất kết đông vô cơ gốc sắt III (Fe3+) được sản xuất từ sắt thô và axit sunfuric. Sắt thô thường là sắt II sunfat kết tinh, là sản phẩm phụ trong sản xuất chất sắc tố dioxyt titan. Sunfat sắt dùng trong xử lý nước uống xơ sợi - Từ dùng đề chỉ bột sau xử lý cơ bản trong quá trình làm giấy sự liên kết của xơ sợi F F F Fiber Cores fiberize fiberizer (giấy loại Mỹ) lõi cuộn giấy xơ hóa, chồi hóa thiết bị chồi hóa xơ sợi F fiberline F F F F F F F F F F fibre bundles fibreboard fibrillating Fibrils fibriltation field field amp field device field volt FIFO (First In First Out) dây chuyền sản xuất bột - các thiết bị và hệ thống công nghệ trong chuyển đổi dăm mảnh thành bột. Các bước công nghệ có thể gồm nấu, rửa, sàng, tách bột lỏi, hoàn thiện, và nếu yêu cầu cả công đoạn tẩy trắng bó xơ sợi tên khác của giấy làm các tông sóng chổi hóa vi xơ - sợi mảnh, một thành phẩn của vách tế bào xơ sợi quá trình chổi hóa, sự chổi hóa cuộn dây kích thích dòng điện kích thích thiết bị trường điện áp kích thích phương pháp nhập trước xuất trước F file allocation bảng phân bố tệp, bảng định vị tệp. Một bảng ấn trên đĩa mềm hoặc đĩa cứng dùng để lưu giữ thông tin về cách thức các tệp tin đã được cất giữ như thế nào trong các cluster riêng biệt, không nhất thiết liền nhau. Bảng phâ F file fragmentation F F F filing (backing) filing a case fill (of cooling towers) F filler (sự) phân đoạn tệp, (sự) chia rời tệp - Sự phân bố tệp tin vào trong các sector không liền nhau trên đĩa mềm hoặc đĩa cứng. Có sự phân đoạn vì có nhiều tác vụ xoá tệp và ghi tệp xảy ra. Sau khi thành lập và xoá nhiều tệ đất đắp gia cố cho bồn chứa kiện ra tòa khối đệm (tháp làm mát) chất độn - chất bổ sung vào bột trong quá trình sản xuất giấy (Cao lanh, các-bô-nát can-xi, bột tan và ô-xít ti tan) F F F F F F F F F F filler/filled filter bottom, a grid filter gravel (filter bed) filtered water outlet filtrate filtration FIN type final judgments financial activities expenses financial activities income chỉ rõ giấy có chứa chất khoáng (đất xét hay chất mầu) để cải thiện chất lượng hoặc thêm mầu lưới lọc lớp đá sỏi (vật liệu lọc) cửa ra nước đã qua lọc nước thải ra từ quá trình rửa và lọc bột lọc (động cơ điện) kiểu cánh tản nhiệt phán quyết cuối cùng (kế toán) chi phí tài chính (kế toán) doanh thu hoạt động tài chính F F F F F F F F F F F F F F F F F F F F F F F F F F F F financial leasing fixed assets depreciation (kế toán) hao mòn tscđ thuê tài chính các chỉ số đòn bẩy tài chính. Đòn bẩy tài chính đề cập tới việc doanh nghiệp sử dụng nguồn tài trợ từ các khoản financial leverage ratios vay thay cho vốn cổ phần. Các phép đo đòn bẩy tài chính là công cụ để xác định xác suất doanh nghiệp mất khả năng thanh toán các hợp đồng nợ. D (kế toán) quỹ dự phòng tài chính financial reserve funds báo cáo tài chính - là các bản ghi chính thức về tình hình các hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp. Các financial statement báo cáo tài chính cung cấp một cái nhìn tổng thể về điều kiện tài chính của doanh nghiệp trong cả ngắn hạn và dài hạn. Có 4 loại báo cáo tài chí giấy cao cấp không tráng phấn - giấy in & viết không tráng phấn bao gồm giấy in offset, giấy chất lượng cao (để fine paper in hợp đồng, kỳ phiếu, trái phiếu...), giấy copy nhiều lần và phong bì. tinh chỉnh fine-tune ngoại quan tờ giấy - từ để chỉ các tính chất bên ngoài của tờ giấy xác định bằng độ bóng và mức độ hoàn thiện finish bề mặt (kế toán) thành phẩm finished goods (kế toán) doanh thu bán các thành phẩm finished product sale fire detector cảm biến lửa (dùng cho báo cháy) fire protection in building phòng cháy cho công trình xây dựng fireplaces, chimneys, fired heaters and flueslò sưởi, ống khói, thiết bị đốt và đường dẫn khí nóng. bán tống - bán hàng hóa đi với mức chiết khấu cực lớn, đặc biệt khi người bán gặp phá sản hoặc những rủi ro fire-sale nguy khốn khác. Thuật ngữ có thể xuất phát từ thuật ngữ bán tống hàng hóa với giá cực rẻ do bị ảnh hưởng từ các vụ hỏa hoạn (fire damage) lựa chọn đầu tiên first-line đốc công first-line manager Xem FPR first-pass retention (những biện pháp) khuyến khích về tài chính fiscal incentives sự đóng chặt vào, sự làm cho dính lại; sự ngưng kết, sự đông lại; sự hãm (màu…), sự cố định lại; sự ấn định, fixation sự quy định; sự ngừng phát triển trí óc hãm; thuốc hãm; định hình fixative hãm, thuốc hãm, định hình fixative (kế toán) nguyên giá tài sản cố định hữu hình fixed asset costs (kế toán) chi phí khấu hao TSCĐ fixed asset depreciation (kế toán) tài sản cố định fixed assets (kế toán) tài sản cố định thuê tài chính fixed assets of finance leasing (kế toán) mua sắm tscđ fixed assets purchases bể phản ứng màng phim cố định fixed film reactor hợp đồng cố định về thời gian fixed-term contract nhắc tới, đưa ra vấn đề, nhấn mạnh tầm quan trọng flag-up F F F F F F F flake flame detector flap valve flaring Flash Crush Test Flash Crush Test flash steam (giấy) bông giấy, xơ sợi vón cục cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt van bản lề đốt xem FCT xem FCT hơi giãn áp F flat/fixed fee F F F F F F flat-rate duties flexible packaging flexographic printing flip side of the coin float tank float valve F flocculant F F F F F F F F F F F F F F F flocculate flocculation flocculator flood flooding valve flotation flotation flow flow flow equalization. flow equalization. flow meters flowing water tank flowrate flowrate (n) F flow-through toxicity test F flue gas thù lao trọn gói - đối với một số dịch vụ pháp lý mang tính tiêu chuẩn và có tính chất lặp lại như thành lập doanh nghiệp, công chứng hợp đồng thuê nhà, xin giấy phép lao động cho người nước ngoài, đăng ký, kê khai thuế t Thuế tuyệt đối - thuế đươc tính theo một con số nhất định bất kể giá trị bao bì nhựa in flexo xem other side of the coin bình có phao, thùng có phao van phao chất làm kết bông: kết bông là bước thứ hai trong quá trình phân tách, khi tạp chất trong nước tụ thành các thành phần kết tụ lại nhờ chất làm kết bông. Chất làm kết bông trong xử lý nước thường là polymer có điện tích có trọng lượng phân tử rất cao. Tron kết bông, kết thành cụm như len sự kết bông, sự lên bông chất kết bông lụt van tràn xem floatation (chứng khoán) phát hành (cổ phiếu) lưu lượng lưu lượng điều hoà lưu lượng điều hoà lưu lượng đồng hồ đo lưu lượng bể nước chảy lưu lượng lưu lượng phép thử độc tính trong dòng chảy: phép thử độc tính với dung dịch có lưu lượng không đổi hoặc chảy liên tục. Xem dynamic toxicity test khói lò F F F F F F F F F F F F F F F F F F F F F F F F F F sấy tầng sôi - quá trình nhiệt tạo ra các sản phẩm chuyển dịch tự do như chất dẻo, hoá chất..., hay bùn lơ lửng nhờ khí ga hay không khí được đưa vào để sấy bằng sự chuyển dịch nhiệt và vật liệu mạnh mẽ giữa khí ga tạo t lớp tầng sôi: gần giống như packed bed nhưng các hạt đá, xỉ, sứ hoặc nhựa có thể di chuyển từ dưới lên phía trên nhờ tác động khi nước thải được cấp vào bể và không khí được cấp từ đáy bể nổi lên. Độ rỗng giữa các hạt fluidized bed có thể thay đổi bởi việc điều khiển l lớp tầng sôi: gần giống như packed bed nhưng các hạt đá, xỉ, sứ hoặc nhựa có thể di chuyển từ dưới lên phía Fluidized bed trên do tác động của việc cung cấp nước thải và không khí từ phía dưới đáy bể. Độ rỗng giữa các hạt có thể thay đổi bởi việc điều khiển lưu lượng n bể phản ứng lớp bùn tầng sôi fluidized bed reactor flume Canal Máng đo fluting medium giấy sóng (giấy loại Mỹ) Lề xén tờ giấy trắng (ở đầu và cuối quyển sách) Flyleaf Shavings (giấy loại Mỹ) Lề xén tờ giấy trắng (ở đầu và cuối quyển sách) - Gồm lề xén của tạp chí, tờ chào hàng và vật in tương tự. Có thề chứa tờ bìa chảy màu và giấy lồng vào tạp chí có màu tối đa 10%. Giấy dập màu không quá flyleaf/shavings 2%. Chứng nhận Quản lý rừng: yêu cầu cho một khu rừng xác định phải tuân thủ các yêu cầu liên quan đến các tiêu FM chuẩn về môi trường, xã hội và kinh tế. Chứng nhận Quản lý rừng (Forest Management Certificate) - yêu cầu cho một khu rừng xác định phải tuân thủ FMC các yêu cầu liên quan đến các tiêu chuẩn về môi trường, xã hội và kinh tế. hàng hóa được mua thường xuyên FMCG sương mù fog xem FBB Folding Boxboard xem FBB folsding boxboard Xem tending side font side rất rẻ for a song phần nhiều for more often tải kế - A device used for measuring the amount of force exerted on an object force gage (gauge) (kế toán) ngoại tệ các loại foreign currencies (kế toán) chênh lệch tỷ giá hối đoái foreign exchange differences (kếconstruction toán) chênhinvestment lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB foreign exchange differences in period capital chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính foreign exchange differences revaluation at (kế the toán) end fiscal year sản phẩm nước ngoài tương tự với sản phẩm bị điều tra là các sản phẩm sản xuất bởi các nhà sản xuất, xuất khẩu liên quan và được bán tại thị trường nước ngoài (nước xuất khẩu hoặc nước thứ ba, tuỳ từng trường hợp) foreign like product giống hệt, hoặc giống về những thành phần xem FM Forest Management Certificate xem FMC Forest Management Certificate xem FSC Forestry Stewardship Council fluid bed drying F F F F F F F formality formality formate formation analysis function forme formwork fortified rosin F forward-deployed diplomacy F foundations, earthworks and piling F fourdrinier F FPM F FPR F F F F F F F F F F fraction impervious (pervious) fragmentation Free Alongside Ship free board free carbon dioxide Free Carrier free chlorine free discharge valve free-jet freeness F freesheet F F F freesheet freezing point fresh out F fresh water F F F frictional force front printing frontier market tính hình thức tính hình thức focmat là muối hay este của axit fomic chức năng phân tích tạo hình khuôn ván khuôn nhựa thông cường tính ngoại giao tiến công - chiến lược mới của Hoa Kỳ dựa trên 6 trụ cột: i) Tăng cường các quan hệ đồng minh song phương; ii) Tăng cường quan hệ với các quốc gia mới nổi (trong đó có các nước ASEAN và Trung Quốc); iii) Tăng cường can dự tại các thể chế khu vự móng, công tác đất và cọc máy xeo lưới dài - một kiểu máy xeo giấy, ở đó lưới chạy trên các lô và hộp chân không. Fourdrinier cũng là một từ dùng để chỉ lưới mà giấy thành hình trên máy xeo lưới dài Tốc độ đo bằng Feed trong một phút bảo lưu xơ sợi ban đầu - cho ta một chỉ số thực tế về hiệu suất các chất mịn lưu lại trên tờ giấy khi đang tạo hình. Lượng này chính là chênh lệch giữa nồng độ bột ở hòm bột và nồng độ bột ở nước trắng, chia cho nồng khả năng thấm nước xem file fragmentation xem FAS khoảng cách nước dâng cho phép tính từ công trình cacbon dioxit tự do (Cacbon dioxit hoà tan trong nước) xem FCA clo tự do van tháo tự do, van cửa cống tia nước tự do (từ sử dụng ở Mỹ) giấy có chứa lượng bột cơ ít hơn 10%. (từ cùng nghĩa: groundwood-free) (từ sử dụng ở Mỹ) - Giấy (làm từ) bột hóa - Giấy có chứa lượng bột cơ ít hơn 10%. (từ cùng nghĩa: groundwoodfree) Giấy có chứa lượng bột cơ ít hơn 10%. (từ cùng nghĩa: groundwood-free) điểm kết đông to fresh out of smt - vừa mới tiêu thụ hết cái gì nước ngọt: nước tồn tại tự nhiên có hàm lượng muối thấp hoặc nói chung là chấp nhận được để lấy và xử lý để sản xuất nước uống lực ma sát in mặt ngoài (như surface printing) thị trường sơ khai F FS F FSC F fuel valve F functional chemical F functional chemical F functional considerations F furnish G gain from investment G gap former G G G G G G G G G G G G G G G G G G G G G gas valve gasholder gate valve gathering tank gauge tank gauge valve gauging tank GCC GCC general & administration expenses general and administrative expenses general exceptions general ledger general operation cost general purpose inverters general reserve generator genetically modified crop get (smb) into the red get in on the act get wind of độ nhẵn mặt chăn hay độ nhẵn mặt trên Hội đồng quản trị rừng quốc tế (Forestry Stewardship Council), FSC cũng là một loại chứng chỉ rừng do chính Hội đồng này quản lý. FSC là chương trình toàn cầu kiểm định chuỗi hành trình sản phẩm từ khâu nguyên liệu đến thành phẩm. van nhiên liệu hóa chất chức năng được bổ sung để đạt được những tính chất chức năng nhất định cho giấy và tissue (như tính không ưa nước, độ mềm, độ phồng, sức bền) hóa chất chức năng được đưa vào để giấy hoặc giấy tissue đạt được các tính chất chức năng nhất định (như tính không ưa nước, mềm, phồng, sức bền) các phân định chức năng bột xeo - hỗn hợp bột giấy sau xử lý cơ bản, chất mầu và các vật liệu khác trộn nhuyễn đưa vào đầu ướt của máy xeo giấy thu nhập từ đầu tư tạo hình lưới đôi - trong thiết bị tạo hình giấy lưới đôi hay “tạo hình-khe” lớp huyền phù bột xeo từ hòm đầu phun thẳng vào khe hẹp giữa hai lưới tạo hình. Nước thoát ra theo hai hướng. Tốc độ nước thoát ra có thể gia tăng khi qua cặp lưới tạo hình quanh van ga, van khí đốt bộ phận giữ khí ga - Cấu trúc riêng để nhận và trữ khí ga sinh ra trong thiết bị xử lý van cổng bình góp, bể góp thùng đong van thử nước bình đong, thùng đong Các-bon-nát can-xi tán mịn Các-bon-nát can-xi tán mịn (Ground Calcium Carbonate) (kế toán) chi phí quản lý doanh nghiệp (kế toán) chi phí quản lý doanh nghiệp loại trừ chung sổ cái (kế toán) chi phí sản xuất chung bộ biến đổi thông dụng quỹ dự trữ chung máy phát điện xem GMC làm cho ai mắc nợ, làm cho ai nợ tiền tham gia vào việc có lời/đang đươc ưa chuộng, nổi tiếng nghe phong thanh G G G G G geyser GFC gilt give somebody a heads up glacier G glassine G glassine G G G G G G G global financial crisis Global Reporting Initiative globe valve gluer / erector GMC go through with gold, silver, gemstones G good behaviour bond G G G G G G G G G G G G G G G mạch nước khủng hoảng kinh tế toàn cầu - global financial crisis mực có chứa kim loại (vàng hoặc bạc) dùng trong in ấn đưa cho ai thông tin hoặc cảnh báo sông băng giấy kra ft cán láng cao cấp (như SCK nhưng với lớp phủ PVA - polyvinyl alcohol trên mặt) thường dùng làm nhãn hàng hoá ở Châu Au giấy bóng mờ là loại giấy nhẵn và mỏng chịu nước và khí. Giấy thường trong mờ trừ phi chất nhuộm được đưa vào tạo màu cho giấy hay làm cho giấy không thấu quang. Giấy bóng mờ được sản xuất theo một công nghệ gọi là cán. Tờ giấy được ép qua các lô làm cho xem GFC Xem GRI van hình cầu máy tráng keo/ráp hộp cây trồng biến đổi gene - genetically modified crop hoàn thành; làm đến cùng (kế toán) vàng bạc kim quí, đá quí giữ hạnh kiểm tốt, tức là quyết định cuối cùng về tội trạng sẽ được đình lại cho tới lúc hết thời hạn phải giữ hạnh kiểm tốt. Nếu giữ đuợc hạnh kiểm tốt trong thời gian quy định, tội sẽ được bãi bỏ. Như adjourned un (kế toán) vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công goods held under trust or for processing (kế toán) hàng mua đang đi đường goods in transit (kế toán) hàng gửi đi bán goods in transit for sale (kế toán) hàng gửi đi bán goods on consignment (kế toán) hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược goods received on consignment for sale, deposit (kế toán) doanh thu bán hàng hóa goods sale mua sắm chính phủ government procurement governor bộ điều tốc governor valve van tiết lưu, van điều chỉnh xem LPG GPL (Kỹ thuật chung) độ chênh lệch (đại lượng vectơ đặc trưng cho độ thay đổi thông số của một trường vô hướng gradient như điện trường, trọng trường v.v...): downward gradient - độ chênh lệch dần, falling gradient - độ chênh lệch dần; độ dốc dọc, độ dốc mái, độ dốc, viện trợ grant lực hấp dẫn gravitational force trọng lực gravity tách bằng trọng lực gravity separation G gravity separation G greases G great leap forward G green G green box policies G green liquor G green marketing G green subsidies G greenwash G G G G G grey area greywater greywater GRI grid G grit G grit bar G grit chamber G G G G Grocery Bag Scrap (KGB) gross calorific value (GCV) gross profit gross revenue G gross ton G G G G G Ground Calcium Carbonate Ground Calcium Carbonate ground reservoir ground water ground water stream tách bằng trọng lực dầu nhờn đại nhảy vọt - tên gọi của một chính sách phát triển được phát động ở Trung Quốc vào cuối năm 1957 nhằm đẩy nhanh quá trình phát triển với tỷ lệ tăng trưởng công nghiệp là 20-30%. rất khó đánh giá thành công của chính sách mạo hiểm này do có những sự kiện xem environmentally friendly Là loại trợ cấp nông nghiệp (trong WTO) có tác động ít đến thương mại. (Xem amber box policies). dịch xanh - chất lỏng sinh ra do hòa tan các hóa chất (kiềm đỏ) thu được từ lò hơi thu hồi, để kiềm hóa tiếp thị xanh là việc tiếp thị sản phẩm mà việc tiêu dùng là an toàn cho môi trường. Tiếp thị xanh kết hợp chặt chẽ nhiều hoạt động, gồm cải tiến sản phẩm, thay đổi quá trình sản xuất, thay đổi bao gói cũng như cải tiến việc quảng cáo. Các từ tương đương trợ cấp không bị khiếu kiện hay trợ cấp đền xanh. Bao gồm: Trợ cấp không cá biệt: Tức là các loại trợ cấp không hướng tới một (một nhóm) doanh nghiệp/ngành/khu vực địa lý nào. Tiêu chí để hưởng trợ cấp là khách quan; không cho cơ quan có thẩm quyền cấp kh các hoạt động của một công ty hay tổ chức muốn mọi người nghĩ rằng họ quan tâm đến môi trường, cho dù các hoạt động thực của họ lại làm hại môi trường điểm không rõ ràng nước xám nước xám - nước thải từ máy giặt, nhá tắm, bồm rửa khởi đầu báo cáo toàn diện (một báo cáo về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp) lưới cặn vô cơ - chất khoáng nặng thường có trong nguyên liệu cấp vào thiết bị xử lý nước thải, như cát, sỏi và xỉ, có thể tích tụ ở đáy thiết bị xử lý song chắn rác grit chamber: a chamber or tank used in primary treatment where wastewater slows down and heavy, large solids (grit) settle out and are removed. buồng lọc sạn: buồng hoặc bể dùng trong xử lý sơ cấp ở đó nước chẩy chậm và các chất rắn nă xem KGB nhiệt trị cao (kế toán) lợi nhuận tổng (kế toán) doanh thu tổng (Anh, Mỹ) Long ton – tấn to (weight ton hay gross ton) bằng 2,240 pounds (chính xác là 1,016.0469088 kg) xem GCC Xem GCC bể chứa xây kiểu ngầm nước ngầm dòng nước ngầm G ground water. G ground water. G groundbreaking G groundwood G groundwood G G G G H H H H H H H H H H H H H H H H H H H H H H nước ngầm nước ngầm đột phá, cách mạng giấy làm từ xơ sợi không có bột hoá; bột gỗ mài - một loại xơ sợi tách ra từ gỗ khi gỗ bị áp thủy lực vào đá mài hoặc “bột mài” để tạo thành bột cơ học bột gỗ mài - một loại xơ sợi tách ra từ gỗ khi gỗ bị áp thủy lực vào đá mài hoặc “bột mài” để tạo thành bột cơ học Groundwood Computer Printout (GW CPO)xem GW CPO một phương pháp đo độ thấu khí của giấy bằng phương pháp T536 của TAPPI. Xem air permeability Gurley Porosity gutter flow characteristics đặc điểm dòng chảy dọc đan rãnh (giấy loại Mỹ) giấy dùng cho máy tính từ bột cơ đã in GW CPO xem HW H/W tầng biển muối: tầng nước trong một vùng nước bị phân tầng, có gradient muối cực đại halocline vi khuẩn nguyên thủy chịu độ mặn cao halophilic hand erect Dựng hộp bằng tay (thường dùng cho những hộp phức tạp) Xem thêm machine erect hand operated valve van tay hand pump bơm tay sử dụng handling Hard White Envelope Cuttings HWEC Hard White Envelope Cuttings (HWEC) xem HWS Hard White Shavings (HWS) xem HW Hardwood pulp xem HTS Harmonized Tariff Schedule số Hazen: con số được sử dụng để chỉ cường độ màu của nước, đơn vị chuanar là màu được tạo ra khi hòa tan 1 mg platin (dưới dạng hydro hexacloro platinat (IV)), cùng với 2 mg các bon (II) clorua hexahidrat trong 1 lít hazen number nước H-Block xem Hierarchical Block – H-Block nồng độ cao HC mật độ cao HD he that knows nothing doubts nothing ddiếc không sợ súng. cột áp (bơm) head (of pumps) head and shoulders tới một mức lớn; nồi bật; lớn lao; đáng kể head tank két nước có áp hòm đầu (Hòm phun bột) - Thiết bị giữ mức bột xeo không đổi lên lưới ở máy xeo giấy. Đây là thành phần đầu headbox tiên của máy xeo giấy (kế toán) bảo hiểm y tế health insurance H hearings H H H H H H heat exchanger heat loss Heating Ventilation and Air Conditioning Heavyweight Coated height of a transfer unit (HTU) HexA H H-factor, (Vroom, 1957) H H H H H H H H H H H H H H H H H H H H H H H Hierarchical Block – H-Block High Consistency high density high strength wastewater High Yield Sulfite highrate anaerobic reactor High-shear Mixer phiên điều trần là buổi đối chất do cơ quan điều tra tiến hành trên cơ sở yêu cầu của các bên liên quan trong đó các bên liên quan được trình bày trực tiếp lập luận của mình, nghe đối phương trình bày lập luận và được trả lời các lập luận của đối phương. thiêt bị trao đổi nhiệt tổn thất nhiệt xem HVAC xem HWC xem HTU axit hexenuronic acid (4-deoxy-β-L-threo-hex-4-enopyranosyluronic acid). chỉ số H - dùng để biểu thị thời gian nấu (t) và nhiệt độ nấu (T) là những biến số đơn trong quá trình khử lignin. Khi tốc độ phản ứng tương đối ứng với thời gian nấu tính theo giờ được biểu hiện bằng đồ thị, thì phần nằm dưới đường cong là chỉ số H. Vroo khối có thứ bậc xem HC xem HD nước thải cường độ cao Thiết bị kỵ khí cao tốc thiết bị quấy trộn trượt cao 1) mức nước thuỷ triều lúc cao nhất (viết tắt HWM); ngấn (nước) nước cao nhất. 2) (nghĩa bóng) mức cao nhất; high-water mark điểm cao nhất, như về thành tựu; đỉnh hinged valve van bản lề thuê mua hire-purchase his eyes are bigger than his belly no bụng đói con mắt historical building (including secular and military côngbuildings) trình lịch sử (bao gồm công trình phi tôn giáo và quân sự) history of architecture lịch sử kiến trúc tỉ lệ trúng; hệ số trúng hit rate suy giảm miễn dịch ở người HIV HMI giao diện người dùng (người-máy) - Human Machine Interface giấy bị (xé) rách để giảm kích thước ban đầu hogged holding tank thùng chứa, thùng gom tổng thể, toàn diện holistic báo cáo quyết toán dạng chữ T horizontal accounts lực cắt nằm ngang horizontal shear xem HP Horsepower hospital and medical building bệnh viện và công trình y tế H hotbed H hot-melt H hot-melt lamination H hourly fee H HP H HST H H H H H HTS HTU human immuno-defeciency Human Machine Interface humus H humus sludge H H H H H H H H H H hundredweight HVAC HW (H/W) HWC HWEC HWEC HWM HWS hydraulic retention time hydraulic valve H hydrochloric acid (HCl) H hydrocyclone H hydrogen peroxide” (H2O2) H hydrogen sulphide H hydrography (1) một lớp đất mầu được tưới bón cẩn thận và đặt trong lồng kính để ươm hạt giống/luống đất bón phân tươi; (2) nơi dễ nảy sinh một cái gì không tốt đẹp/ổ, lò. loại keo dùng nhiệt để kết dính. Được coi là chất có hại trong một số chủng loại giấy đã qua sử dụng ghép dẻo nhiệt (dùng keo hot-melt) thù lao theo giờ - số tiền thù lao luật sư được nhận sẽ dựa vào số giờ thực tế mà luật sư bỏ ra để thực hiện công việc cho đến khi hoàn tất. Mức thù lao theo giờ sẽ được tính toán và đưa ra tuỳ thuộc vào sự sẵn sàng sức ngựa Phép thử được sử dụng rộng rãi để xác định khả năng thấm qua giấy của nước có tính axit. Kết quả thể hiện bằng khoảng thời gian tính bằng giây khả năng phản xạ của mặt giấy không bị nhỏ nước của tờ giấy giảm đến 80% giá trị ban đầu. lộ trình hài hòa biểu thuế - Harmonized Tariff Schedule độ cao của đơn vị chuyền đổi xem HIV xem HMI mùn - sản phẩm cuối của quá trình ủ phân hay tiêu hủy bùn himic: lớp màng vi sinh vật tróc ra từ lớp lọc sinh học và thông thường được tách ra khỏi nước thải trong bể lắng cuối cùng cwt Thông gió nóng và điều hòa không khí bột gỗ cứng tráng dày (giấy loại Mỹ) lề cắt phong bì trắng, dầy (HWEC) (giấy loại Mỹ) lề cắt phong bì trắng, dầy xem high-water mark (giấy loại Mỹ) Lề xén trắng, dầy (HWS) thời gian lưu thủy lực van thủy lực axit clohydric là axit mạnh ở thể khí, thường dùng như dung dịch nước. Là một thành phần trong sản xuất các chất kết tụ vô cơ ống côn (ngược) tách nước hydro peroxyt có những đặc tính oxy hóa mạnh và là một chất tẩy rất mạnh. Hydro peroxyt được dùng làm chất khử trùng, chất khử trùng và chất oxy hóa sunfua hydro - khí không mầu có mùi hôi và ăn mòn là một phần thứ yếu cấu thành khí ga; công thực hóa học là H2S thủy học: môn khoa học ứng dụng liên quan tới việc nghiên cứu và đo lường về biển, hồ, sông và các loại nước khác. Ở một số nơi, thuật ngữ này đồng nghĩa với thuật ngữ hải dương học hóa học và hải dương học vật lý H hydrolic control valve H hydrologic cycle H hydrology H hydrolysis H H H H H I I I I I I I hydrolysis hydrometry hypersurface hypersurface HYS I/O I/O mapping IC if you cannot bite, never show your teeth ignition transformer IIP ill-gotten, ill-spent I imhoff cone I I I I I I I I I I I I I impact impact (printing) impermeable layer impermeable layer impersonal accounts impingement separator impingement separator implicit curve implicit curve implicit function implicit surface implicit surface import & export duties I importing country I impossible trinity van điều khiển bằng thủy lực chu trình nước thủy văn học: môn khoa học ứng dụng có lên quan đến chu kỳ mưa, chảy trôi hoặc thấm, lưu giữ, bay hơi và ngưng tụ lại của nước Thủy phân là một phản ứng hóa học, trong đó một hay nhiều phân tử nước phân tách thành hydro và OH-, những thành phần này có thể tham gia vào các phản ứng tiếp theo. Đó là một dạng phản ứng dùng để phá vỡ các polymer nhất định, đặc biệt các polymer tạo th thủy phân - giai đoạn đầu của quá trình phá vỡ chất hữu cơ bằng vi khuẩn yếm khí trắc đạt thủy văn: sự đo và phân tích dòng chảy của nước siêu mặt - xem level set siêu mặt. Xem level set Bột sun-phit hiệu suất cao thu thập dữ liệu lược đồ dữ liệu vào/dữ liệu xuất thiết bị xử lý sinh học kỵ khí Tuần hoàn nội tại - internal circulation miệng hùm, gan sứa biến áp đánh lửa chỉ số sản xuất công nghiệp (Index-Industry Products) của thiên, trả địa bình imhoff: bình nón trong suốt, thường có dung tích 1 lít và được chia độ gần phía trên của bình, dùng để xác định thể tích cặn lắng có trong nước lực va chạm in ép mực - quá trình in trên giấy bằng cách ép mực lên bề mặt giấy lớp thấm lớp thấm tài khoản phí thanh toán tách bằng sục khí tách bằng sục khí đường cong ẩn - xem level set đường ẩn. Xem level set hàm ẩn. Xem level set mặt ẩn - xem level set mặt ẩn. Xem level set (kế toán) thuế xuất, nhập khẩu nước nhập khẩu là nước nhập khẩu sản phẩm liên quan và là nước tiến hành việc điều tra chống bán phá giá đối với sản phẩm đó. xem triangle of impossibility I I I I I I I I I I I I I imprest systems impurity in all event in any event in line in line with in situ in situ analysis in the black in the event in the event of in the event that in the red I in writing or written I I I I in-basket incineration incineration income from financial activities I income statement I I I I I I I I I I income taxes inconsistent trinity Index-Industry Products indicator industrial hygiene industrial safety inertial force inffluent infiltration infiltration I influent I information chế độ tạm ứng tạp chất xem in any event trong bất kỳ trường hợp nào nội tuyến; nối tiếp phù hợp với, theo, đi đôi với, thích hợp với, tương tự với…đồng ý, tán thành, ủng hộ ở đúng chỗ đó, ở ngay đó phân tích hiện trường có lợi nhuận trong trường hợp nếu (việc gì đó) xảy ra trong trường hợp mà nợ tiền, mất tiền bằng văn bản: là diễn đạt bằng từ hoặc bằng số có thể đọc được, diễn đạt lại được, và sau đó giao tiếp được. Nó có thể bao gồm các thông tin được giao dịch và lưu giữ điện tử khay đựng xem flaring đốt (kế toán) thu nhập hoạt động tài chính báo cáo thu nhập - là báo cáo tài chính chỉ ra doanh thu và chi phí và thông báo mức độ lợi nhuận của một tổ chức kinh doanh trong một thời kì xác định. Báo cáo thu nhập đôi khi còn được gọi là báo cáo Lãi Lỗ (Profit and Loss Statement) (kế toán) thuế thu nhập doanh nghiệp xem triangle of impossibility xem IIP chỉ thị vệ sinh công nghiệp an toàn công nghiệp lực quán tính dòng vào dòng lọc dòng lọc influent: wastewater flowing into a treatment plant. nước vào (để xử lý): nước thải chảy vào thiết bị xử lý. thông tin là tất cả các tài liệu, chứng cứ và các thông tin khác mà các bên cung cấp hoặc cơ quan điều tra thu thập được trong quá trình điều tra. Cơ quan điều tra có trách nhiệm tạo điều kiện để các bên liên quan cung cấp thông tin, tiếp cận các thông ti I I I I I I I I information capacity Infrared Ray in-house Initial Public Offering injection lance injection valve injection well injection well I injury & material injury I inking roll I inkjet paper I I I I I inlet inlet valve inlet vanes in-line analysis inner liner I inoculant/inoculum (giấy) khả năng in sắc nét xem IR trong công ty xem IPO vòi phun, ống phun van phun giếng phun giếng phun thiệt hại và thiệt hại đáng kể là những tổn thất mà ngành sản xuất nội địa nước nhập khẩu phải chịu do việc hàng nhập khẩu bán phá giá gây ra (thể hiện ở mức suy giảm về doanh số, lợi nhuận, thị phần, năng suất, tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư, giá,…). Tron lô mực giấy in phun - là giấy cao cấp dành cho máy in phun, thường được phân biệt theo định lượng, độ trắng và độ nhẵn, đôi khi còn theo độ không thấu quang. Giấy in phun được làm bằng bột khử mực chất lượng cao hay bột hóa và cần có độ ổn định cao về kích thước đầu vào van nạp cánh lấy khí vào phân tích trực tiếp lớp mặt trong (dùng cho các tông sóng 5 lớp) Xúc tác phân rã - bất cứ chất nào, thí dụ nguyên liệu nguồn đã bị tiêu hủy, cho vào nguyên liệu nguồn đang đưa vào, để đẩy nhanh quá trình phân rã chất hữu cơ và sản sinh khí ga nhờ đưa vào đó những vi sinh vật thích hợp. I I I I I I I I I I I I I I inorganic coagulant input/Output input/output mapping insertion order insofar as insoluable glues instrumentation instruments & tools for management instruments and tools intaglio printing process intake valve intangible fixed asset costs intangible fixed assets intangible fixed assets depreciation chất kết tụ vô cơ là các hóa chất xử lý nước gốc muối sắt hoặc nhôm xem I/O xem I/O mapping phiếu yêu cầu đăng quảng cáo; quy định đăng quảng cáo tới mức/độ mà keo không hòa tan - các loại keo không hoà tan (phân huỷ) trong nước thiết bị đo (kế toán) thiết bị, dụng cụ quản lý (kế toán) công cụ, dụng cụ trong kho phương pháp in lõm van nạp (kế toán) nguyên giá tài sản cố định vô hình (kế toán) tài sản cố định vô hình (kế toán) hao mòn tscđ vô hình I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I Integrated Controller điều khiển tích hợp Integrated Pollution Prevention & Control xem IPPC sở hữu trí tuệ intellectual property xem ITC intenational trade committee giá trị về cường độ intensity value (kế toán) phải trả nội bộ intercompany payable (kế toán) phải thu nội bộ intercompany receivable interconnecting valve van liên hợp xem concerned party interested party in-term non-competition covenants chống cạnh tranh trong thời hạn hiệu lực của hợp đồng xem IC internal circulation internal elements and finishes (including floors, andbên ceilings) các walls cấu kiện trong và công tác hoàn thiện (gồm cả sàn, tường, trần) (kế toán) doanh thu bán hàng nội bộ internal gross sales xem IRR Internal Rate Of Return international bidding đấu thầu quốc tế international bidding đấu thầu quốc tế International Confederation of paper and board in Europe xemConverters CITPA international tendering đấu thầu quốc tế international tendering đấu thầu Quốc tế phân tích các báo cáo quyết toán interpretation of accounts (kế toán) phải trả các đơn vị nội bộ intra-company payables (kế toán) hàng tồn kho inventory inverted valve van ngược inverter biến tần vốn đầu tư invested capital các bước điều tra chống bán phá giá. Việc điều tra chống bán phá giá được thực hiện tuần tự theo nhiều bước từ khi có đơn khởi kiện cho đến khi có kết luận cuối cùng. Có thể tóm tắt các bước điều tra lần lượt theo thứ tự investigation steps/phrases thời gian như sau : (i) Đơn kiện, (kế toán) quỹ đầu tư phát triển investment & development funds investment grade hạng đầu tư/điểm đầu tư (kế toán) vồn kinh doanh ở đơn vị phụ thuộc investment in equity of subsidiaries (kế toán) đầu tư vào công ty liên kết investment in joint-venture (kế toán) bất động sản đầu tư investment real estate (kế toán) hao mòn bất động sản đầu tư investment real estate depreciation (kế toán) doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư investment real estate sale investor chủ đầu tư investor chủ đầu tư I I I invitation for bid invitation for bid ion exchange I IPO I I IPPC IR I IRR I I I irrigation irrigation water irrigation water . I ISO Brightness (%) I I I I I I isobars isochrones isocontour isocontour isogons isokinetic sampling I isosurface mời thầu mời thầu trao đổi ion phát hành cổ phiếu ra công chúng lần đầu - IPO (chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Initial Public Offering). Theo thông lệ tài chính trong kinh doanh, việc phát hành này có nghĩa là một doanh nghiệp lần đầu tiên huy động vốn từ công chúng rộng rãi bằng các Kiểm soát và Ngăn ngừa Ô nhiễm Tích hợp - Integrated Pollution Prevention & Control tia hồng ngoại tỉ suất (lệ) hoàn vốn nội bộ - IRR là tỉ lệ khấu trừ được sử dụng trong tính toán nguồn vốn để quy giá trị thuần của dòng tiền hiện tại của một dự án cụ thể về 0. IRR đôi khi còn được gọi là tỉ suất hoàn vốn kinh tế ERR (economic rate of return) tưới nước tưới nước tưới độ sáng (thường gọi là độ trắng) được định nghĩa là chỉ số phản xạ thực chất đo được ở bước sóng hiệu quả 457 nm dưới những điều kiện xác định. Độ sáng cũng là một thông số được sử dụng rộng rãi để nghiên cứu quá trình tẩy trắng, thí dụ bột giấy có độ sán đường đẳng áp. Xem level set đường đẳng thời. Xem level set đường đẳng biên - xem level set đường đẳng biên. Xem level set đường đẳng góc. Xem level set lấy mẫu đẳng tốc đẳng mặt là một tương tự 3 chiều của một đẳng biên. Đó là một bề mặt gồm các điểm của một giá trị không đổi (như áp suất, nhiệt độ, tốc độ, mật độ) trong một khoảng không gian; nói cách khác đó là một tập hợp mặt cu I I I I I I I J J J J isotherms issue of share issued bond issued capital issued share capital It’s now or never ITC jacking force job-order cost system joint venture capital contribution Joint-FAT đường đẳng nhiệt. Xem level set phát hành cổ phần (kế toán) trái phiếu phát hành vốn phát hành vốn cổ phần phát hành có nghĩa là bạn nên làm cái gì đó “luôn và ngay” bởi vì có thể bạn sẽ không có cơ hội nào nữa international trade committee - Ủy ban Thương mại Quốc tế (Mỹ) lực kích (để kéo căng cốt thép) hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo công việc/ loạt sản phẩm (kế toán) vốn góp liên doanh (tin học) bảng định vị tệp chung J Jordan J J J K journal journal entries jute kappa number K KCL AHMA K K K K K Key Performance Indicator KGB kiln hood knock-on knots K knotters K KPI K K K K K L L L L L L L L L L L (máy nghiền) Jordan - Máy nghiền kiểu côn nghiền bột trong quá trình chuẩn bị bột xeo. Máy tạo cho xơ sợi có chiều dài và tính chất đồng nhất. nhật ký chung bút toán nhật ký xơ sợi dài, khoẻ làm từ cây gai dầu trị số kappa - Từ dùng để xác định mức độ khử lignin của bột KCL AHMA là thiết bị kiểm tra ở mức độ pilot để nghiên cứu lưu biến quá trình chạy của băng giấy. Với thiết bị này chúng ta có thể khắc phục những vấn đề về khả năng chạy giấy của máy in và ghi lại cũng như nghiên cứu việc đứt giấy ở máy xeo, tráng phấn v xem KPI (giấy loại Mỹ) túi đựng tạp hoá thải loại buồng đầu lò (nung) tác động phụ bột lỏi máy sàng bột sống - Máy sàng tách mắt, xơ sợi chưa nấu và mảnh xơ sợi nấu sống trong bột ở bể phóng. Hệ thống đo lường hiệu quả giấy kraft (làm từ bột sun-phát). (từ đồng nghĩa: brown and strong); bột kraft – bột sản xuất bằng phương pháp kraft nấu trong dung dịch kiềm (giấy loại Mỹ) túi có thành nhiều lớp giấy Kraft thải loại Kraft Multi-Wall Bag Scrap giấy làm từ bột kraft – tẩy trắng hoặc không tẩy trắng. Đó là một loại giấy khá bền chủ yếu dùng để làm bao bì Kraft paper hoặc để bao gói bột kraft Kraft pulp kraftliner kraftliner - lớp ngoài cùng và/hoặc lớp giữa (làm từ bột kraft) các tông sóng hay bìa cứng (kế toán) chi phí nhân công labor cost bảo hộ lao động labor protection lagoons (oxidation ponds or stabilization ponds): a wastewater treatment method that uses ponds to treat wastewater. Algae grow within the lagoons and utilize sunlight to produce oxygen, which is in turn used by lagoons (oxidation ponds or stabilization ponds) microorganisms in the lagoon to break down giấy nhiều lớp - được sản xuất bằng cách gắn kết một hoặc nhiều lớp giấy cùng nhau laminated (kế toán) thuế nhà đất, tiền thuê đất land & housing tax, land rental charges bùn dùng làm đất san lấp mặt bằng land application of sludge bùn dùng làm đất san lấp mặt bằng land application of sludge Dùng làm đất san phủ mặt bằng Land application. thải bỏ vào đất Land disposal thải bỏ vào đất land disposal khai hoang đất, phục hồi đất land reclamation L L L L L L L Land reclamation land surveying land using right Landfill landfill landscape design Last In First Out L LBO L LC50 L L L L L L LD LDPE leachate leaching Leaching lead L lead time L L L L L L L L L L L leaf valve Leak detector Leakage leased fixed asset costs leased fixed assets Left hand screw length-weighted mean fiber length lentic waters lentic waters = standing water lethal concentration level curve L level set L level surface Khai hoang đất, phục hồi đất khảo sát đất (kế toán) quyền sử dụng đất Chôn lấp chôn lấp thiết kế cảnh quan xem LÌO mua lại cổ phần theo kiểu vay nợ đầu cơ - Leverage Buy-out (LBO) - là hình thức mua một khối lượng chứng khoán nhỏ chủ yếu bằng vay nợ nhưng với mục đích "lớn", tức là mượn đòn bẩy chứng khoán để thâu tóm phần lớn cổ phần của công ty hoặc trở thành chủ s nồng độ gây chết: nồng độ của một chất độc giết chết một nửa nhóm sinh vật thử. Thông thường sinh vật thử tiếp xúc với hóa chất liên tục và LC50 được xác định ứng với một thời gian tiếp xúc nhất định. Thuật ngữ "nồng độ gây chết trung bình" cũng thường đư mật độ thấp politen tỉ trọng thấp nước rỉ rác rò rỉ, thấm rò rỉ, thấm dây đo của đồng hồ thời gian giao bài (báo chí) - tính từ thời điềm nhà báo nhận được yêu cầu viết tới thời điểm giao lại bài viết; thời gian giao hàng (chuỗi cung ứng, sản xuất) - thời gian từ thời điểm khách hàng đặt đơn hàng tới thời điểm nhận được hàng kể cả thời gian v van lá, van cánh; van bản lề Thiết bị kiểm tra rò rỉ Rò rỉ (kế toán) nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính (kế toán) tài sản cố định thuê tài chính vít ren trái - vít tiến về phía trước khi xoay theo chiểu ngược kim đồng hồ chiều dài xơ sợi trung bình trọng lượng nước tù đọng nước tù đọng xem LC50 đường cong mức - xem level set tập mức. Trong toán học, một tập (hợp) mức là một hàm f có giá trị thực của n biến số nhận một giá trị bằng hằng số cho trước. Khi chỉ có hai biến số, thì tập mức này là đường cong mức (level curve) hay đường biên (contour line), nếu biến số là 3 thì đó l mặt mức - xem level set L levelling valve L leverage L L L L L L L L L L L L leverage buy-out leverage effect leverage ratio liabilities liabilities license & concession license life cycle cost analysis LIFO lift valve light weight coated Light Weight Coated lighting (artificial and daylighting) L lignin L like product L lime kiln L lime mud drying L limited tendering L L L L line printing liner linerboard linerboard L LinkedIn L L L L L liquefaction Liquefaction liquefied petroleum gas liquid asset liquid propane gas van chỉnh mức đòn bẩy tài chính, ví dụ: nếu bạn có 10 triệu và bạn vay thêm 30 triệu nữa để đầu tư chứng khoán, điều này có nghĩa là đã sử dụng đòn bẩy, và tỷ lệ đòn bẩy của bạn là 1:4, nghĩa là bạn chỉ có 10 triệu nhưng thực tế bạn đã giao dịch lượng chứng khoán lên đ xem LBO hiệu ứng đòn bẩy là dùng tiền vay làm đòn bẩy để nâng cao lợi nhuận trên vốn của mình. hệ số nợ, chỉ số nợ (tổng nợ/tổng tài sản = hệ số nợ) công nợ (kế toán) nợ phải trả (kế toán) giấy phép và giấy phép nhượng quyền phân tích chi phí chu trình dự án phương pháp nhập sau xuất trước - Last In First Out van nâng xem LWC xem LWC chiếu sáng (nhân tạo và tự nhiên) lignin - Chất phi xen-luy-lô trong gỗ gắn kết các xơ sợi với nhau. Đó là chất được tách ra trong quá trình nấu bột bằng phương pháp hóa học sản phẩm tương tự là sản phẩm giống hệt (về tất cả các đặc tính) với sản phẩm bị điều tra. Trường hợp không có sản phẩm nào như vậy thì sản phẩm tương tự là sản phẩm mặc dù không giống hệt nhưng có nhiều đặc điểm gần giống với sản phẩm bị điều tra. Việc x lò thu hồi vôi - một lò dài, quay chậm dùng để đốt bùn vôi (can-xi các bon nát) để tạo o-xit can-xi, có thể dùng lại trong xút hoá bổ sung xem LMD chỉ định thầu: hình thức lựa chọn theo đó chủ đầu tư, theo sự lựa chọn của mình, chỉ định cho một hoặc một số nhà thầu in dòng giấy phẳng (giấy lớp mặt) giấy lớp mặt (các tông sóng) lớp mặt các tông sóng là mạng xã hội định hướng kinh doanh, trong đó bạn chỉ có thể mời những người mà bạn biết thông qua các địa chỉ email mà bạn đang có và ngược lại. hoá lỏng Hoá lỏng xem LPG tài sản thanh khoản xem LPG L L L liquidity liquidity ratio litho print L litoral zone L L L livestock water livestock water. LMD L LMD-Filter L L L L loam seal long term collateral & deposit long term loans due to date long term trees, working & killed animals L long ton L L L L L L L L L L L L L long-term assets long-term borrowings long-term deposits received long-term financial assets long-term liabilities long-term mortgages, collateral, deposits long-term prepaid expenses long-term security investments look set to do smth loophole lorentz force lotic waters lotic waters. L low coat weight paper L L L L Low Density Low Density Polyethylene low-hanging fruit LP Gas L LPG khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản) hệ số khả năng thanh toán In đá, in thạch bản vùng ven hồ: vùng mép nông của một vùng nước nơi ánh sáng xuyên qua được đến đáy; thường tập trung thực vật có rễ nước chăn nuôi nước chăn nuôi lò sấy bùn vôi - lime mud drying máy lọc rửa bùn vôi - là thiết bị lọc rửa bùn vôi được thiết kế để bùn vôi có độ khô cao và được rửa sạch. Thiết bị lọc giúp lò thu hồi vôi hoạt động hiêu quả với mức tiêu dùng nhiệt thấp. lớp đất sét nện cứng (kế toán) ký quỹ, ký cược dài hạn (kế toán) nợ dài hạn đến hạn phải trả (kế toán) cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm (Anh, Mỹ) Long ton – tấn to (weight ton hay gross ton) bằng 2,240 pounds (chính xác là 1,016.0469088 kg) (kế toán) tài sản dài hạn (kế toán) vay dài hạn (kế toán) nhận ký quỹ, ký cược dài hạn (kế toán) các khoản đầu tư tài chính dài hạn nợ dài hạn (kế toán) các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn (kế toán) chi phí trả trước dài hạn (kế toán) đầu tư chứng khoán dài hạn có thể làm việc gì lỗ thông khí (kỹ thuật); thủ thuật né tránh thuế (kinh tế); mắt gió (xây dựng) lực lorentz nước chảy, không tù đọng nước chảy, không tù đọng giấy tráng mỏng – lượng tráng còn thấp hơn ở giấy bột hóa tráng phấn (WFC – 3-14 g/m2/mặt) và định lượng thấp 55-135 g/m2 với lượng tráng chiếm 20-35% xem LD xem LDPE việc dễ làm/thực hiện/đạt được (quả ở phía dưới thấp) xem LPG khí (dầu mỏ) hóa lỏng (Liquefied petroleum gas) – cũng gọi là LPG, GPL, LP Gas, autogas, hay liquid propane gas L L L lub oil lubricating oil lucky at cards, unlucky in love L LWC L LWC M M M M M M M M M M M M M&A machine direction machine dried machine erect machine finish machine finish machine finished coated machine finished coated machine finished kraft paper Machine Finished Pigmentized Machine Glazed machine hour method M machine wire M M M M M M M M M M M M M M M macrophytes Magazines (OMG) magnetic force Magnetic Ink Character Recognition magnetic saperator main contractor main contractor main pump with motor main valve maintenance management major repair of fixed assets majority stake make a buck make a fast/quick buck make a few buck dầu bôi trơn xem lub oil dden bạc, đỏ tình giấy tráng nhẹ - là một loại giấy in làm từ bột cơ thường có định lượng nhỏ hơn 60 g/m2. Được dùng chủ yếu làm giấy cho các ấn phẩm coi trọng chất lượng bề mặt và định lượng. giấy tráng nhẹ. Là một loại giấy in làm từ bột cơ thường có định lượng nhỏ hơn 60 g/m2. Được dùng chủ yếu làm giấy cho các ấn phẩm coi trọng chất lượng bề mặt và định lượng. Giấy in tráng nhẹ kêt hợp bột cơ có độ thoát nước sát nhập và mua doanh nghiệp xem MD sấy khô trên máy - Quá trình sấy giấy khi giấy đi qua các lô được làm nóng bằng hơi nước dựng hộp bằng máy. Xem thêm hand erect xem MF xem MF xem MFC xem MFC xem MFK xem MFP xem MG phương pháp giờ máy Lưới máy xeo - Sàng mắt lưới mịn trên đó hình thành tờ giấy ở đầu ướt máy xeo. Nó thường được gọi là lưới xeo thực vật thủy tinh lớn: loại thực vật lớn sống dưới nước xem ONG lực từ xem MICR thiết bị tách bằng từ nhà thầu chính nhà thầu chính máy bơm chính có động cơ van chính quản lý bảo dưỡng (kế toán) sửa chữa lớn tài sản cố định cổ phần chi phối kiếm tiền kiếm tiền một cách nhanh chóng và thường không lương thiện xem make a buck M M M M M M M M M M M M M M M makes hay while sunshines make-up water man propose, god dispose management information system manhole manifold Manifold Colored Ledger (MCL) Manifold White Ledger (MWL) manostat, a swiching device manufacturing account manufacturing execution solutions manufacturing execution system map mapping margin M margin of subsidy M M M M M M M marginal cost market basket market capitalization market classification market index market interest rate market mechanism M market pulp M M M M M M M M M market quotation market structure marketing chain marketing chain marketing cooperative marketing network marketing network mark-up masonry việc hôm nay, chớ để ngày mai nước qua xử lý mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên xem MIS cửa thăm dùng phục vụ công tác sửa chữa bảo trì bộ mẫu giấy nhiều liên xem MCL xem MWL thiết bị đo, kiểm soát áp lực tài khoản sản xuất xem MES xem MES bản đồ, lược đồ (bộ nhớ); ánh xạ - một sự miêu tả cách sắp xếp dữ liệu xem map tỷ suất lãi trên giá bán biên độ trợ cấp. Biên độ trợ cấp dùng để tính toán thuế chống trợ cấp (hay còn gọi là thuế đối kháng) được tính theo phần trăm mức trợ cấp trên trị giá hàng hoá xem MC rổ hàng hóa tiêu biểu trên thị trường giá trị vốn hóa thị trường là giá trị toàn bộ cổ phần đang lưu hành (outstanding share) phân loại thị trường chỉ số thị trường lãi suất thị trường cơ chế thị trường bột thương phẩm - bột sản xuất từ gỗ và được bán trên thị trường tự do, ngược với bột sản xuất dùng nội bộ trong nhà máy giấy liên hợp hay nhà máy trong cùng công ty giá cả thị trường cấu trúc/cơ cấu thị trường kênh tiêu thụ xem marketing network hợp tác xã thương nghiệp chu trình thương mại hóa mạng lưới thương nghiệp hoá tỷ suất lãi trên giá vốn công tác nề M mass balance M M M M M M Master/Follower Torque Control matching expenses against revenue material cost Material Safety Data Sheet Material Safety Data Sheet material, packing cost M mathanogenesis M maturation pond M maximum contaminant level M MBR M MC M MC M M M M MCC MCC MCL MCL M MCRT M MD M Mean Cell Residence Time M measure M measuring tank M mechanical draft M mechanical pulp M mechanical services in building M mediation cân bằng khối lượng: mối quan hệ giữa lượng đưa vào và lượng thoát ra của một chất nhất định trong một hệ thống xác định, thí dụ trong một hồ, một con sông hoặc trong nhà máy xử lý nước thải (cống), nhằm nghiên cứu sự hình thành hoặc phân hủy của chất đó điều khiển mô men kéo theo khế hợp chi phí với thu nhập (kế toán) chi phí vật liệu xem MSDS xem MSDS (kế toán) chi phí vật liệu, bao bì tạo mê tan, mê tan hóa - giai đoạn chuyển hóa cuối cùng của các axit béo dễ bay hơi và hydro thành khí ga bể ủ: một bể nông, rộng được dùng để xử lý bổ sung nước cống sau khi nước thải (cống) đã được xử lý sinh học, qua đó các chất rắn hình thành trong quá trình xử lý sinh học được loại bỏ xem MCL bể sinh học màng vi lọc - membrane bioreactor nồng độ trung bình marginal cost - trong lĩnh vực kinh tế và tài chính, chi phí cận biên là sự thay đổi trong tổng chi phí xuất hiện khi số lượng sản phẩm sản xuất ra tăng thêm một đơn vị. Đó là chi phí để sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa. Ví dụ nếu có hơn 1 đơn vị sản phẩ công nghệ nấu liên tục cải tiến (Tủ điện) điều khiển trung tâm - Motor Center Control (giấy loại Mỹ) sổ cái mầu, nhiều lớp nồng độ ô nhiễm tối đa - maximum contaminant level Mean Cell Residence Time - thời gian, thường tính theo ngày, chất rắn và vi khuẩn có mặt trong quá trình xử lý nước thải theo công nghệ bùn hoạt tính Hướng máy xeo (theo chiều dọc máy xeo) xem MCRT công cụ: là bất cứ luật, quy định, quy trình, hướng dẫn hành chính hoặc thông lệ, hoặc bất cứ hành động nào của chủ đầu tư có liên quan đến việc đầu thầu các gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định này thùng đong thông gió cơ học bột cơ - tên chung chỉ bột sản xuất theo phương pháp cơ học (ngược với phương pháp hoá học). Cũng còn được gọi là bột 'hiệu suất cao' do quá trình tận dụng nguyên liệu với tỉ lệ cao hơn phương pháp hoá học. Máy mài bột hay dịch vụ cơ khí trong xây dựng hoà giải - Là sự can thiệp vào CUỘC TRANH CHẬP LAO ĐỘNG bởi một bên thứ ba độc lập khách quan, là bên xem xét lập luận của cả hai phía và đưa ra khuyến nghị để giải quyết tranh chấp. M M M M M M M M M M M M medium Medium Consistency medium weight coated medium weight coated megatrend meltdown melting point membrane bioreactor MENA mergers and acquisitions MES MES M mesophile M mesophilic M mesophilic digestion M mesotrophic water M metabolism M M M M metakaolin metalizing meterage control metering pump M methane M methanogenesis M M M M M methanogens methyl red end - point alkalinity Metric Tonne Metric Tonnes Per Day Metric Tonnes Per Year giấy lớp sóng (các tông sóng) xem MC xem MWC xem MWC đại xu thế tan băng (thị trường hồi phục trở lại không còn đóng bặng) điểm nóng chảy MBR Trung Đông và Bắc Phi (Middle East and North Africa) xem M&A giải pháp tiến hành sản xuất giải pháp tiến hành sản xuất - manufacturing execution system Vi sinh ưa nhiệt độ vừa phải - là sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở nhiệt độ vừa phải, không quá nóng cũng không quá lạnh, thường trong khoảng 15 và 40oC. Từ dùng cho các vi sinh vật. ưa nhiệt độ vừa phải (20-40oC, tối ưu 35oC) sự phân hủy ở nhiệt độ trung bình: sự phân hủy kỵ khí của bùn ở nhiệt độ từ 20oC đến 40oC, điều đó kích thích sự phát triển của những loại vi sinh vật phát triển mạnh nhất ở trong khoảng nhiệt độ này, gọi là vi sinh vật ưa nhiệt độ trung bình nước trung dưỡng: nước ở tình trạng dinh dưỡng trung bình, tồn tại tự nhiên hoặc do được thêm chất dinh dưỡng, giữa trạng thái nghèo dinh dưỡng và giầu dinh dưỡng sự chuyển hóa - sự thay đổi sinh hóa trong tế bào sống nhờ đó cung cấp năng lượng cho các quá trình sống và hoạt động, và tạo ra chất mới cao lanh nhiệt hóa mạ kim loại điều khiển theo mét dài bơm định lượng mê tan - chất khí không màu, không mùi, cháy được và là cấu thành chính của khí ga, công thức hóa học là CH4 mê tan hóa: (xử lý yếm khí) phản ứng sinh học ở đó các acetate chuyển thành mê tan và dioxit các bon; hình thành khí mê tan từ axit acetic, dioxit các bon và hydro vi khuẩn tạo mê tan dùng acetate và hydro làm nguồn năng lượng độ kiềm theo metyl đỏ xem MT xem MTPD xem MTPY M MF M MF M MFC M MFC M MFK M MFP M MG M M M M M M M M MG MG kraft paper MICR microbial metabolism Middle East and North Africa migration ink mil Mill Wrappers M mineralization M M M M M mining water. MIS misfortunes never comes in singly Misprinted Bleached Board mist M mixed fee M Mixed Groundwood Shavings M Mixed Kraft Cuttings (gia công mặt giấy) hoàn thiện trên máy xeo. Là một loại giấy in sản xuất bằng bột cơ học không tráng phấn thường chỉ loại giấy in báo chất lượng cao. Giấy có độ chặt cao, định lượng thấp (45-80 g/m2), độ trắng 65-78% ISO, độ k 1) (gia công mặt giấy) hoàn thiện trên máy xeo. 2) Là một loại giấy in sản xuất bằng bột cơ học không tráng phấn thường chỉ loại giấy in báo chất lượng cao. Giấy có độ chặt cao, định lượng thấp (45-80 g/m2), độ trắng 65-78% ISO, giấy tráng hoàn thiện trên máy. Là giấy làm từ bột cơ có đôň chặt rất cao. rất lý tưởng đối với ấn phẩm cần độ cứng cao. Giấy dùng in sách đọc rất tốt vì có bể mặt mờ và độ trắng cao. Độ nhẵn tương đối của giấy và độ hâ 1) tráng phủ trên máy xeo. 2) giấy tráng hoàn thiện trên máy. Là giấy làm từ bột cơ có đôň chặt rất cao. rất lý tưởng đối với ấn phẩm cần độ cứng cao. Giấy dùng in sách đọc rất tốt vì có bể mặt mờ và độ trắng cao. Độ nhẵn t giấy kraft hoàn thiện trên máy xeo - là loại giấy kraft sản xuất trên máy xeo thông thường nhuộm màu trên máy xeo Láng bóng mặt giấy trên máy xeo, Láng bóng đơn. Láng bóng mặt giấy ngay trên máy, nói về giấy được tạo bóng bề mặt bằng cách sấy trên lô Yaakee, một lô lớn, được làm nóng bằng hơi nước có bề mặt rất nhẵn Machine glazed kraft paper - giấy kraft làm bóng trên máy xeo Nhận biết đặc tính mực tử tính khoáng hóa sinh học xem MENA mực ít thẩm thấu còn gọi là thou hay point - là đơn vị đo chiều dài. 1 mil = 0,001 inch (1 inch - 2,54 cm) giấy bao gói sản phẩm đã qua sử dụng sự khoáng hóa: sự phân hủy chất hữu cơ thành các bon dioxit CO2, nước và thành hydrua, oxit hoặc muối khoáng của bất cứ nguyên tố nào khác có mặt nước khai khoáng hệ thông tin quản trị doanh nghiệp - management information system hoạ vô đon chí (giấy loại Mỹ) bìa tẩy trắng in lỗi sương thù lao hỗn hợp - trong nhiều trường hợp, để thuận tiện cho tính đa dạng của công việc, luật sư và khách hàng sẽ thoả thuận áp dụng tổng hợp các phương pháp tính thù lao. Ví dụ, luật sư sẽ được trả một mức thù lao theo (giấy loại Mỹ) lề xén giấy từ bột cơ hỗn độn (giấy loại Mỹ) lề cắt giấy Kraft hỗn độn M mixed liquor M M M M M M mixed liquor suspended solid Mixed Liquor Volatile Suspended Solids mixed media filtration Mixed Office Waste Mixed Paper mixing M MLSS M M M M M M M M M M M M M M M M M MLVSS moderatly Modified Continuous Cooking modified rosin money market fund money mesurement concept monitoring Mono Glazed motor Motor Center Control motor operated control valve motor safety switch moving bed bioreactor MOW MSDS MSDS MSW M MT M M M M MTPD MTPY mu mud M multi level marketing bùn lỏng hỗn hợp: hỗn hợp nước thải (cống) và bùn hoạt hóa đang được tuần hoàn và làm sục khí trong mương hoặc bể xục khí của phân xưởng xử lý nước thải bằng bùn hoạt hóa xem MLSS xem MLVSS lọc qua môi trường hỗn hợp xem MOW giấy trộn khuấy trộn chất rắn lơ lửng trong bùn lỏng hỗn hợp: hàm lượng chất rắn trong bùn lỏng hỗn hợp biểu thị dưới dạng khô được qui định Chất rắn lơ lửng trong bùn lỏng hỗn hợp dễ bay hơi trung bình xem MCC nhựa thông biến tính quỹ đầu tư thị trường vốn ngắn hạn nguyên tắc thước đo bằng tiền sự giám sát, quan trắc xem MG mô tơ, động cơ điện xem MCC van điều chỉnh bằng động cơ điện cầu dao an toàn của động cơ điện bể xử lý sinh học lớp dịch chuyển giấy sử dụng ở văn phòng loại ra bảng thông tin dữ liệu an toàn hoá chất bảng thông tin dữ liệu an toàn hoá chất - Material Safety Data Sheet chất thải đô thị rắn Tấn (theo hệ mét). ton (Vương quốc Anh) cũng gọi là tấn. Long ton – tấn to (weight ton hay gross ton) bằng 2,240 pounds (chính xác là 1,016.0469088 kg). Short ton – tấn nhỏ ( ở Bắc Mỹ gọi đơn giản là ton hay đôi khi gọ là net ton) = 2,00 Tấn trong một ngày (tấn/ngày) Tấn trong một năm (tấn/năm) đơn vị đo diện tích của Trung Quốc. 15 mu = 1 ha bùn vô cơ bán hàng đa cấp, kinh doanh theo mạng - là phương thức kinh doanh kết hợp giữa bán hàng trực tiếp (direct marketing) và nhượng quyền thương mại (franchising). Đại diện bán hàng đa cấp (hay còn gọi là nhà phân phối, hợp tác viên, đại lý,…nhận hoa hồng từ M multiple valve M multi-use list M municipal M Municipal Solid Waste M municipal water system. M mushroom valve M MWC M MWC M MWL N nanocrystalline cellulose N nanotube N narrow market N narrow market N national bargaining N N N N natural draft natural resource tax natural resourses nature friendly N NBSK N NCC N NCFM N NDLK N necessity knows no laws. N needle valve van nhiều nhánh danh sách nhà thầu: danh sách các nhà thầu được chủ đầu tư xác định là đáp ứng ddieuf kiện tham gia vào danh sách này, và chủ đầu tư định sử dụng danh sách này nhiều hơn một lần municipal: of or relating to a municipality (city, town, etc.). Municipal wastewater is primarily domestic wastewater. đô thi: thuộc hay liên quan đến đô thị (thành phố, thị trấn,…). Nước thải đô thị chủ yếu là nước thải sinh hoạt. xem MSW hệ thống nước đô thị van đĩa tráng phấn (lượng) trung bình. Đôi khi gọi là giấy cơ tráng đúp (Double Coated Mechanical) là chủng loại giấy định lượng trung bịnh: 80-115 g/m2, đô trắng 71-83% ISO, độ không thấu quang 92-95% ISO. Tráng đúp làm cho giấy này có kết cấu tráng phấn (lượng) trung bình. Đôi khi gọi là giấy cơ tráng đúp (Double Coated Mechanical) là chủng loại giấy định lượng trung bịnh: 80-115 g/m2, đô trắng 71-83% ISO, độ không thấu quang 92-95% ISO. Tráng đúp làm cho giấy này có kết cấu sổ cái trắng, nhiều lớp xem NCC một cấu trúc dạng ồng cỡ nano thị trường hẹp – một thị trường thiếu hoạt động, phô bày sự thay đổi rất bất thường về giá do khối lượng mua bán thấp thị trường hẹp – một thị trường thiếu hoạt động, phô bày sự thay đổi rất bất thường về giá do khối lượng thương lượng mang tính quốc gia - Là sự thương lượng tập thể giữa những người làm công ăn lương và đại diện của giới chủ để đề ra mức lương và những điều kiện làm việc trong một ngành hoặc một nhóm ngành trên toàn quốc. thông gió tự nhiên (kế toán) thuế tài nguyên tài nguyên thiên nhiên xem environmentally friendly bột kraft tẩy trắng sản xuất từ gỗ mềm phương bắc, một loại bột chuẩn công nghiệp. Thường được sản xuất ở tây bắc Hoa Kỳ và ở Nga xenluylo (cấu trúc) tinh thể cỡ nano Feet khối thường trên phút - Normal Cubic Feet per Minute là tốc độ dòng khí ở các điều kiện thường (tức là 14.7 psia, 68°F, độ ẩm tương đối 36%). Lề các tông sóng chưa dùng, có hai mặt sản xuất từ bột kraft (nguyên thủy) túng thế phải tùng quyền van kim N negligible volume of import N N N N N N nephelometric turbidity unit Nephelometric turbidity unit net exports net present value net profit net revenue N net trade N net zero carbon footprint N nett ton mạng năng lực chung - mạng lưới nghiên cứu, phát triển, sản xuất, thử nghiệm, xây dựng tiêu chuẩn, tiếp thị, ứng dụng (chung của các thành viên, trong đó mọi người góp sức tham gia xây dựng cơ sở hạ tầng và khai thác mạng lưới) neutral rosin nhựa thông trung tính xem NSSC Neutral Sulfite Semi-Chemical neutrality tính trung lập neutrality tính trung lập (giấy loại Mỹ) lề cắt phong bì bằng giấy Kraft nâu New Brown Kraft Envelope Cuttings (giấy loại Mỹ) lề cắt phong bì mầu mới New Colored Envelope Cuttings (giấy loại Mỹ) giấy kraft mầu mới New Colored Kraft xem NDLK New Doubled-Lined Kraft Cuttings xem DLK New Double-Lined Kraft Corrugated Cuttings (DLK) nhà xuất khẩu mới là nhà sản xuất-xuất khẩu nước ngoài không nhập khẩu hàng vào nước nhập khẩu trong giai đoạn điều tra và không có mối quan hệ phụ thuộc với các nhà sản xuất-xuất khẩu bị điều tra trong vụ việc chống new exporter bán phá giá. Nhà xuất khẩu mới có thể giấy báo cũ News xem #7 ONP News, De-in Quality (#7 ONP) giấy in báo Newsprint áp suất ép - là áp suất giữa hai lô khi ép vào nhau nip Độ ép đều - là số đo tính chất đều của áp suất giữa hai lô khi ép vào nhau nip impression xem N-NO3 Nitrate Nitrogen nitrat hóa: quá trình sinh học biến đổi ammoniac thành nitrit sau đó thành ni trát. nitrification xem N-NO2 Nitrite Nitrogen N network of competence N N N N N N N N N N N N N N N N N N lượng nhập khẩu không đáng kể - lượng nhập khẩu được xem là không đáng kể khi tổng lượng nhập khẩu sản phẩm bị điều tra từ tất cả các nhà sản xuất-xuất khẩu từ một nước xuất khẩu bị điều tra sang nước nhập khẩu nhỏ hơn 3% tổng lượng nhập khẩu sản phẩm đó xem NTU xem NTU xem balance of trade xem NPV (kế toán) lợi nhuận thuần (kế toán) doanh thu thuần mậu dịch thuần (bù trừ xuất/nhập khẩu) trong hàng hóa và dịch vụ là nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ trừ đi xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ xem carbon neutrality (Anh, Mỹ) tấn nhỏ ( ở Bắc Mỹ gọi đơn giản là ton hay đôi khi gọ là net ton) = 2,000 lb (khoảng 907.18474 kg) cân bằng ni tơ. Xem cân bằng khối lượng Chu trình ni tơ: chu trình của các quá trình, qua đó ni tơ và các hợp chất của nó được sử dụng và chuyển hóa nitrogen cycle trong tự nhiên xem Nox Nitrogen Oxide nitơ ammoni N-NH3 nitơ nitrit N-NO2 nitơ nitrat N-NO3 no negotiation before award không đàm phán trước khi trao hợp đồng no negotiation before award không đàm phán trước khi trao hợp đồng bỏ phiếu bằng giọng nói; biểu quyết bằng giọng nói noice vote kiểm soát tiếng ồn noise control tài khoản định danh nominal accounts sổ tổng hợp nominal ledger non performings assets những tài sản không sinh lợi non-alkaline [permanent] hardness độ cứng không kiềm (độ cứng vĩnh cửu) (kế toán) nguồn kinh phí sự nghiệp non-business expenditure source (kế toán) nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay non-business expenditure source, current year non-business expenditure source, last year (kế toán) nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước (kế toán) chi sự nghiệp non-business expenditures không/chống cạnh tranh non-compete điều khoản chống cạnh tranh - hay giao kèo không cạnh tranh (covenant not to compete - CNC), là một thỏa non-compete clause thuận pháp lý, trong đó một bên (thường là người lao động) đồng ý không theo đuổi nghề nghiệp hay công việc thương mại tương tự cạnh tranh với một bên không hợp tác là việc một hoặc một số bên liên quan từ chối không tham gia vụ kiện hoặc không tích cực tham gia vụ kiện bằng nhiều hình thức khác nhau (không tự giới thiệu mình với cơ quan có thẩm quyền, từ chối không non-cooperating cung cấp thông tin thuộc quyền kiểm s cổ phần ưu đãi không tích lũy non-cummulative preference share (kế toán) tài sản cố định và đầu tư dài hạn non-current assets không phải công bố non-disclosure không phân biệt đối xử non-discrimination non-discrimination không phân biệt đối xử không phân biệt đối xử non-discrimination non-discrimination không phân biệt đối xử vùng không in non-image areas giấy có hình được in mà không ấn mực vào non-impact non-ionic surface active agent chất hoạt động bề mặt không ion N nitrogen balance N N N N N N N N N N N N N N N N N N N N N N N N N N N N N N N non-market economy N Non-point source N non-point source N non-price competition N non-solvent lamination N non-symmetric N non-tariff barriers N non-tariff measures N nonwovens N Normal Cubic Feet per Minute N normal trade relation N normal value/fair value N Northern bleached softwood kraft pulp N not likely N notice of initiation N notice of intended procurement N N N N NOx nozzle control valve NPS NPS N NPV N NSSC N N-T nền kinh tế phi thị trường được dùng để chỉ các nền kinh tế nơi chính phủ có độc quyền hoặc gần như độc quyền về thương mại và nhà nước ấn định giá cả nội địa. Mỗi nước điều tra có quy định riêng về các tiêu chí xác định nền kinh tế phi thị trường. Khi mộ xem NPS xem NPS cạnh tranh phi giá cả là việc áp dụng bất kỳ chính sách cạnh tranh nào ngoại trừ chính sách giảm giá, nhằm mục đích lôi kéo những khách hàng mới từ đối thủ của mình. Những hình thức cạnh tranh phi giá cả thường hay được nhắc đến như quảng cáo, marketing v ghép khô không dung môi phi/bất đối xứng hàng rào phi thuế quan - là những hạn chế đối với thương mại quốc tế như hạn ngạch, các chính sách thu mua trong nước của chính phủ và các tiêu chuẩn về kỹ thuật và an toàn nhằm giúp cho các nhà sản xuất trong nước có lợi thế hơn so với các nhà sản xuất n xem NTMs giấy xeo khô - một cấu trúc dệt phẳng gồm các xơ sợi riêng biệt liên kết với nhau bằng các quá trình như liên kết nhiệt, đông kết bởi tia nước, liên kết hoá học, hay đông kết bởi siêu âm. Giấy xeo khô trái nghịch với giấy (th xem NCFM xem NTR giá thông thường (hoặc “giá trị công bằng” theo pháp luật Hoa Kỳ) của sản phẩm bị điều tra là một trong hai loại giá được sử dụng để tính toán biên độ phá giá. Giá thông thường càng cao thì biên độ phá giá càng lớn. Trường hợp nước xuất khẩu được xem là c xem NBSK chắc không phải vậy, chắc không xảy ra thông báo khởi xướng/bắt đầu điều tra là việc công khai quyết định khởi xướng điều tra chống bán phá giá của cơ quan có thẩm quyền trên Công báo. Các thời hạn điều tra được tính bắt đầu từ thời điểm có Thông báo khởi xướng điều tra này. Quyền và nghĩa vụ thông báo mời thầu: thông báo do chủ đầu tư đăng tải để mời các nhà thầu quan tâm nộp yêu cầu tham dự thầu, hồ sơ dự thầu, hoặc cả hai; o-xít ni tơ van điều khiển vòi phun Nguồn không điểm nguồn không điểm - non-point source Giá trị hiện tại thuần là hiệu số của giá trị hiện tại dòng doanh thu (cash inflow) trừ đi giá trị hiện tại dòng chi phí (cash outflow) tính theo lãi suất chiết khấu lựa chọn. Khái niệm giá trị hiện tại thuần đựơc sử dụng trong hoạch định ngân sách đầu tư (Bột) Bán hóa sunphit trung tính Nitơ tổng số N N N N N NTMs NTR NTU NTU numbers driven N nutrient removal N O O O O O NX O&G OBA objectivity objectivity objectivity O Obligate aerobes O Obligate anaerobes O OCC O O O O O O O occupation health occupational deseases OCR OD weight ODA ODMT odor O ODP O O O O ODST OEE OEM off balance sheet iterms O off the shelf O offer price các biện pháp phi thuế - non tariff measures qui chế thương mại bình thường - normal trade relation độ đục Nephelometer độ đục nephelometer - nephelometric turbidity unit lãnh đạo dựa trên các chỉ số và hiệu năng tài chính sự tách bỏ chất dinh dưỡng: các quá trình hóa học, lý học và sinh học được sử dụng trong xử lý nước và nước thải, đặc biệt để tách các hợp chất ni tơ và phot pho xem net export dẩu và mỡ tác nhân tăng trắng quang học - optical brightening agent tính khách quan tính khách quan tính khách quan Obligate aerobes require oxygen for aerobic cellular respiration. In a process known as cellular respiration, these organisms use oxygen to oxidize substrates (for example sugars and fats) in order to obtain energy. Sinh vật ưa khí bắt buộc cần có oxy cho An organism that cannot tolerate the presence of atmospheric oxygen. Will die when exposed to atmospheric levels of oxygen. Sinh vật kỵ khí bắt buộc sẽ chết khi phơi nhiễm không khí (giấy loại Mỹ) hòm hộp các tông sóng cũ. Gồm hòm hộp các tông sóng đă qua sử dụng có lớp mặt làm từ bột Kraft, xơ sợi đay hoặc giấy lớp mặt sản xuất từ giấy đã qua sử dụng sức khoẻ nghề nghiệp bệnh nghề nghiệp Nhận biết đặc tính quang trọng lượng khô tuyệt đối (oven-dry weight) Official Development Assistance – hỗ trợ phát triển chính thức Tấn (theo hệ mét) khô tuyệt đối (như BDMT) khí có mùi động cơ chống lọt nước. Cấu tạo động cơ ODP gồm một tấm kim loại có lỗ thoát khí. Lỗ thoát được thiết kế để nước nhỏ giọt lên động cơ sẽ không chảy vào động cơ. Một chiếc quạt được lắp vào trục động cơ kéo không hút không khí qua động cơ để làm mát động c Tấn nhỏ khô tuyệt đối Hiệu quả chung của thiết bị original equipment manufacturer - nhà cung cấp/bán thiết bị gốc (kế toán) tài khoản ngoài bảng nghĩa đen của nó là 'nằm trên kệ/giá', nghĩa bóng của nó là hàng sản xuất hàng loạt, bán đại trà, tức là đi vào một cái cửa hàng linh kiện nào đó sẽ thấy nó nằm trên kệ/giá trưng bày linh kiện giá chào O Official Development Assistance O Official Journal O offload O offset O off-shore O O O O O O O O O O OI/OIN Oil and Grease oil of vitriol Old corrugated containers old head on young shoulders old head on young shoulders Old Magazines old newspaper OLE for Process Control OLR O OMG O on the cutting edge O O O O O O on the horizon one-stop on-line analysis online monitoring ONP ONP O on-spot investigaiton O on-the-run O OPC O open drip-proof xem ODA công báo cất gánh nặng, dỡ (cái gì) xuống; trút gánh nặng; chuyển gánh nặng sang người khác biện pháp bù đắp: là bất cứ điều kiện hoặc cam kết khuyến khích sự phát triển trong nước hoặc để cải thiện cán cân thanh toán của một nước thành viên, chẳng hạn sự dụng chi phíh trong nước, việc cấp phép công nghệ, đầu tư, trao đổi thương mại và các hành chỉ rõ hòm hộp các tông sóng sản xuất ở nước ngoài và có giấy lớp mặt hoặc lớp sóng chất lượng thấp hơn tiêu chuẩn (Mầu thường là mầu vàng nhạt/sậm hơn là giấy sản xuất ở Bắc Mỹ) (giấy loại Mỹ) Giấy báo in thừa (OI hay OIN) O&G tên khác của axit sunfuric xem OCC khôn ngoan trước tuổi khôn ngoan trước tuổi xem ONP xem OPC organic loading rate - tải trọng chất hữu cơ ở dạng BOD, COD hay TS (giấy loại Mỹ) giấy tạp chí cũ. Gồm tạp chí, bản chào hàng in bằng giấy tráng phấn, và các vật liệu in tương tự. có thể chưa tỉ lệ % nhỏ báo in trên giấy không tráng thành ngữ này được sử dụng để chỉ những phát minh mới nhất trong lĩnh vực khoa học kĩ thuật và trong nhiều lĩnh vực khác. Khi thành ngữ này được dùng để chỉ 1 công ty (a company on the cutting edge). Điều đó có nghĩa là công ty này đang đứng đầu trong một sắp xảy ra đến nơi một cửa, một dấu; trọn gói; điểm dừng chân lý tưởng (chỉ một lần dừng chân là có tất cả) phân tích tại chỗ kiểm tra trực tuyến giấy báo cũ giấy báo cũ điều tra thực địa là hình thức điều tra mà cơ quan điều tra tiến hành tại cơ sở sản xuất của các bên liên quan để xác minh tính chính xác và trung thực của các thông tin do các bên cung cấp và tìm kiếm thêm các thông tin khác. Điều tra thực địa được tiến đang chạy (viết tắt là OTR) OPC viết tắt của OLE (Object Linking and Embedding) for Process Control, là giao tiếp tiêu chuẩn giữa các nguồn dữ liệu bao gồm các thiết bị trong nhà máy, thiết bị phòng thí nghiệm, các hệ thống thử nghiệm và cơ sở dữ liệu trong một phòng điều khiển xem ODP đấu thầu rộng rãi (đấu thầu công khai): là hình thức lựa chọn nhà thầu mà tất cả các nhà thầu quan tâm đều có thể nộp hồ sơ dự thầu open tendering đấu thầu công khai tồn kho đầu kỳ opening stock opening the tender document mở thầu mở thầu opening the tender document opening the tender document mở thầu openings (including doors, windows and glazing) lỗ cửa (gồm cửa đi, cửa sổ và công tác lắp kính) lợi nhuận trong hoạt động operating gains như operating profit hay EBIT operating income (kế toán) tài sản thuê ngoài operating lease assets như operating income hay EBIT operating profit operating valve van phân phối optical brightening agent xem OBA optical brightening agent xem OBA xem OCR Optical Character Recognition tạo hình về quang học optical formation sổ đặt hàng (sổ ghi đơn hàng) order book tải trọng chất hữu cơ – khối lượng tải hữu cơ ở dạng BOD, COD, or TS đưa vào quá trình xử lý nước thải. organic loading rate O open tendering O O O O O O O O O O O O O O O O O O organic loading rate O organic matter O organic polymer O Oriented Strand Board O orifice valve O OSB O O O O O O O osmosis other capital other cost other current assets other expenses other fixed assets other funds xem OLR chất hữu cơ - chất từ động và thực vật có thể phân rã bằng vi sinh vật polymer hữu cơ có thể hòa tan trong nước hay không hòa tan trong nước. Thí dụ điển hình của loại polymer không hòa tan là các chất dẻo. Các polymer hòa tan trong nước có thể mang điện tích anion hay cation hoặc không mang điện tích. Các polymer hữu cơ có xem OSB van tiết lưu; Còn có tên waferboard, hay Sterling board (Vương quốc Anh), là một sản phẩm gỗ hình thành bằng các lớp sợi (bông) gỗ có dạng hình chữ nhật, kích thước khoảng 2,5 x 15 cm được xếp vuông góc với nhau và ép dính với nhau bằng sáp v thẩm thấu (kế toán) vốn khác (kế toán) chi phí bằng tiền khác (kế toán) tài sản lưu động khác (kế toán) chi phí khác (kế toán) tài sản cố định khác (kế toán) các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O other income other intangible fixed assets other long term investments other long-term liabilities other payable other receivable other receivable from subsidiaries other receivables other short-term investments other side of the coin other taxes other times, other manner other times, other ways other times, other ways OTR out let outcompete outer liner outfall outlet outlet outlet control valve outlet valve outside purchasing services cost outstanding balance of loan principal outstanding credit outstanding sales invoice outstanding share outstanding share capital outstanding stock Oven Dry Metric Tonne Oven Dry Short Ton overall equipment effectiveness overflow pipe overflow valve overhead overhead expense (kế toán) thu nhập khác (kế toán) tscđ vô hình khác (kế toán) đầu tư dài hạn khác (kế toán) nợ dài hạn khác (kế toán) phải trả, phải nộp khác (kế toán) phải thu khác (kế toán) phải thu nội bộ khác (kế toán) các khoản phải thu khác (kế toán) đầu tư ngắn hạn khác mặt kia của đồng xu (kế toán) các loại thuế khác ăn theo thuở, ở theo thời mỗi thời, mỗi cách mỗi thời, mỗi cách Viết tắt của on-the-run): đang chạy dòng ra khả năng cạnh tranh cao hơn đối thủ. Không có đối thủ cạnh tranh lớp mặt ngoài điểm thải đầu ra hệ thống ống dẫn nước ra van kiểm soát hệ thống nước ra van xả, van thoát (kế toán) chi phí dịch vụ mua ngoài vốn còn lại phải trả dư nợ tín dụng hóa đơn bán hàng chưa thanh toán cổ phần đang lưu hành vốn cổ phần đang lưu hành cổ phiếu đang lưu hành xem ODMT xem ODST Xem OEE ống an toàn, ống nước tràn van tràn hay overhead expense - chi phí chung xem overhead O O O O O O O O overhead storage water tank Over-Issue News (OI or OIN) overnight interest rate overpressure valve owner owner owners' equity oxidation channel O oxidation ditch (channel) O oxygen balance O oxygen deficit O oxygen demand O oxygen saturation value P P P P P P P P P&ID P&ID PAC Pacific Rim package package package package-bed scrubber P packed bed P P P P P P P P packed column packed tower packing paddle valve paid-in capital paid-up capital paid-up capital paint and painting tháp nước có áp xem OI/OIN lãi suất qua đêm van quá áp chủ đầu tư chủ đầu tư (kế toán) nguồn vốn chủ sở hữu kênh oxy hóa: một hệ thống xử lý nước thải (cống) đã để lắng hoặc nước cống thô, thường có dạng các kênh song song được nối với nhau ở điểm cuối để hình thành một hệ thống khép kín và được trang bị những động cơ xục khí cân bằng oxy. Xem mass balance Sự thiếu hụt oxy: sự khác nhau giữa nồng độ oxy hòa tan hiện có của một hệ thống nước và giá trị oxy bão hòa của nó xem DO trị số bão hòa oxy: hàm lượng oxy hòa tan cân bằng hoặc với không khí (trong hệ thống tự nhiên) hoặc với oxy nguyên chất (các hệ thống xử lý nước thải bằng oxy); giá trị bão hòa oxy thay đổi theo nhiệt độ, áp suất riêng phần của oxy và độ muối sơ đồ đường ống và thiết bị sơ đồ đường ống và thiết bị xem polyaluminum chloride vành đai Thái Bình Dương gói thầu gói thầu gói thầu tháp phun có lớp đệm cố định thảm cố định: đáy của bể phản ứng được trải một lớp đá, xỉ, sứ hoặc nhựa. Nước thải trong bể phản ứng có thể đầy (trong trường hợp của cốt lọc yếm khí) hoặc được cho vào theo từng chu kỳ (trong trường hợp của bể lọc sinh học nhỏ giọt) tháp đã chất tải xem packed column (hóa) những thứ bên trong (của tháp hấp thụ, chưng cất) van bản lề (kế toán) vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn đã góp vốn đã góp sơn và công tác sơn P pantone P paper P paper clay P P P P P P P paper smoothness test paper stock paperboard paperboard PAPRICAN PAPRO PAPTAC P parchment P parchment paper P P P P P P P P P P P P P parker print surf particle size particulate particulate matter PAT patents & creations pathogen PAX payable to employees payable to other employees payable to seller payables to employees PC P PCB P P P PCC PE peak flow Hệ thống khớp màu pantone PMS (pantone matching system) đưa ra một chuẩn công thức màu, một hệ thống tái tạo mầu được chuẩn hóa giấy - định lượng 40-120 g/m2 (định lượng trung bình) Phấn tráng - Một lớp phủ trên mặt giấy để lấp những chỗ không đều rất nhỏ trên bề mặt và tạo cho giấy bề mặt sáng nhẵn để giữ mực trong in tạp chí (Cao lanh và ben-tôn- nít là hai loại phấn tráng). xem PPS 1. huyền phù bột giấy 2. Giấy cứng là giấy dùng làm bao bì (hòm các tông sóng, các tông gấp, hộp bìa dựng, vv...) bìa giấy, định lượng cao trung bình 120-200 g/m2 Viện nghiên cứu Giấy và Bột giấy Canada Hiệp hội Kỹ thuật Giấy và Bột giấy Canada giấy da là một loại vật liệu làm từ da bê, da cừu hay da dê, thường được lạng mỏng. Giấy da thường dùng để viết, làm các tài liệu, ghi chép, sách chép tay (kinh thánh) hay bản viết tay. Giấy da khác với da thuộc ở chỗ, giấy da được ngâm vôi nhưng không th là một loại giấy được xử lý đặc biệt dùng trong công việc nấu nướng. Parchment paper dùng trong nhiều việc ở nhà bếp từ việc lót chảo nướng và các tờ chắn mỡ bán tung tóe. Vì giấy có thể dùng ở nhiệt độ 450 độ mà không cháy hay chảy ra. xem PPS kích thước hạt hạt rắn chất rắn lực cần để tách rời lớp sóng trong các tông sóng khỏi các lớp mặt ngoài (kế toán) bản quyền, bằng sáng chế mầm bệnh - sinh vật gây bệnh xem polyaluminum chloride (kế toán) phải trả người lao động (kế toán) phải trả người lao động khác (kế toán) phải trả cho người bán (kế toán) phải trả công nhân viên Bộ điều chỉnh lập trình được polyclobiphenyl: theo quy ước, là thuật ngữ chung cho các biphenyl có nhiều nhóm thể clo. Trong thực tế thuật ngữ này cũng dùng cho các biphenyl có một nhóm thể clo. Polyclobiphenyl bền trong tự nhiên và tích tụ trong dây truyền dinh dưỡng. Một số trong c Các-bon-nát can-xi kết tủa politen lưu lượng cực đại hay cực tiểu P peak load P PEFC P PEFC P P P P pen-stock valve perforations performance performance curve P period of investigation P P periodic stock permeability P permissible subsidies P P P P P P P P P P P perpetual stock personal accounts personal best personal income tax pervious PGW pH phase-in phenolphthalein end-point alkalinity phneumatic control valve phosphorus balance P photo paper P photosynthesis P P P physical and financial capital pile shoe pilfer proofing tải đỉnh nhọn Chương trình phê duyệt các quy trình chứng chỉ rừng - là một tổ chức độc lập, phi lợi nhuận, phi chính phủ, được thành lập vào năm 1999 với mục đích khuyến khích quản lý rừng bền vững thông qua việc cấp giấy chứng nhận của một tổ chức độc lập thứ ba. Tổ c Chương trình phê duyệt các quy trình chứng chỉ rừng - là một tổ chức độc lập, phi lợi nhuận, phi chính phủ, được thành lập vào năm 1999 với mục đích khuyến khích quản lý rừng bền vững thông qua việc cấp giấy chứng nhận thông qua việc cấp giấy chứng nhận c van ống thủy lực đường khía để gập hộp thành quả đường cong hiệu suất giai đoạn điều tra là khoảng thời gian diễn ra các hoạt động nhập khẩu hàng hoá bị nghi ngờ là bán phá giá làm cơ sở để tính toán biên độ phá giá và xác định thiệt hại, được tính ngược kể từ thời điểm bắt đầu vụ việc trở về trước. Có 2 loại giai đoạn điều phương pháp theo dõi tồn kho định kỳ thấm trợ cấp được chấp nhận. Các khoản trợ cấp được chấp nhận gồm 2 loại: các khoản trợ cấp có thể khiếu kiện và các khoản trợ cấp không thể khiếu kiện phương pháp theo dõi tồn kho liên tục tài khoản cá nhân thành tích tốt hơn trước (kế toán) thuế thu nhập cá nhân hút nước bột gỗ mài áp lực độ pH - số đo nồng độ của ion hydro trong dung dịch, dùng để chỉ độ axit (pH<7) hay độ kiềm (pH>7). đưa dần vào (danh từ, động từ) độ kiềm theo phenolphtalein van điều khiển bằng khí áp cân bằng phot pho. Xem mass balance giấy ảnh là một loại giấy in phun được thiết kế riêng để sao chép các bức ảnh, có độ sáng cực cao nhờ được tẩy trắng hoặc nhờ các chất như dioxit titan, và được tráng bằng một vật liệu hút thu cao nhằm hạn chế mực tràn ra khỏi điểm tiếp xúc. Đất sét được sự quang hợp: sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các bon dioxit (CO2) và nước với sự tham gia của ánh sáng do các sinh vật có chất diệp lục thực hiện vốn hiện vật và vốn tài chính đầu mũi ống khoan vào lớp nước ngầm chống ăn cắp làm giả P P P P P P P P P P pilot valve Pin Adhesion Test pintle valve pipe valve Piping and Instrumentation Diagram Piping and Instrumentation Diagram piston valve pit entry capacities Pi-tape PLA P plant bargaining P P P P P P P P P P plasterwork and rendering plastics, adhesives and sealants plate cylinder plate scrubber plate valve PLC PLC PLI PLI plug valve P plug-flow P Plug-Flow Digester P plug-flow system P plumbing and drainage P PMI P P P point point-source polar bond P polyacrylate van điều khiển; đèn kiểm tra van kim van ống dẫn xem P&IDs xem P&IDs van pít tông khả năng thu nước tại hố thu Dây Pi (π) - dây đo trực tiếp đường kính là polymer tự hoại được tổng hợp từ nguồn tái sinh, như tinh bột ngô - polylactic axid hay polylactide sự thương lượng ở một nhà máy - THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ giữa người chủ của một nhà máy với các đại diện của công nhân viên để thiết lập các mức lương và điều kiện làm việc ở nhà máy đó. trát vữa và láng chất dẻo, chất dính kết và vật liệu trám (in) trục ống bản tháp đĩa van tấm Điều khiển Logic Lập trình (Programmable Logic Controller) Điều khiển Logic Lập trình (Programmable Logic Controller) pound trên một inch dài đơn vị đo mật độ tuyến tính - pound per linear inch (pound / inch dài (1 inch = 2,54 cm) van bít dòng chảy nút (dòng chảy hai pha): một loại dòng chảy xuất hiện trong bể khi phần nước chảy không làm xáo động hoặc hòa trộn với phần nước còn lại đang chảy. bể dòng chảy nút hệ thống dòng một chiều: hệ thống có tính chất lý thuyết (không có trong thực tế) đạt tới sự trộn lẫn hoàn toàn theo mặt cắt ngang của một kênh nhưng không có sự trộn lẫn hoặc khuếch tán theo hướng dòng chảy lắp đường ống và thoát nước chỉ số quản lý mua hàng - Purchasing Managers Index - phản ánh sức khỏe của khu vực sản xuất. Chỉ số này được tính bằng tỷ lệ phần trăm số nhà quản lư phụ trách việc mua hàng cho rằng tình hình kinh doanh tháng này tốt hơn tháng trư Xem mil nguồn điểm liên kết có cực là polymer anion hòa tan trong nước điện tích cao, mạch ngắn gốc axit acrylic điển hình. Thường dùng làm chất tăng độ phân tán và chống tạo cặn P polyaluminum chloride P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P polycholorinated biphenyls polyelectrolyte Polyethylene polylactic acid polylactide polypropylene pond treatment process ponding porosity porosity post treatment post-chlorination posting post-print post-term non-competition covenants potable water. Pounds per Linear Inch pounds per square inch power generation power generation pozzolanic PP P PPI P PPS polyaluminum chloride là tên chung cho các chất kết tụ vô cơ gốc nhôm mang điện tích dương ở pH trung tính hay kiểm nhẹ. PAX được sản xuất từ hydrat nhôm và axit clohydric. PAX dùng trong nước uống và trong xử lý nước thải để loại bỏ tạp chất ra khỏi nước Xem PCB chất đa điện phân xem PE xem PLA xem PLA xem PP quá trình xử lý bằng hồ sự tạo vũng: sự hình thành những vũng chất lỏng trên lớp lọc sinh học do các lỗ của lớp lọc bị tắc độ thấu nước; độ thấu khí; độ rỗng của giấy độ xốp hậu xử lý clo hóa sau xử lý: sự clo hóa tiếp theo sau xử lý nước hoặc nước thải vào sổ tài khoản In sau – in sau khi chuyển đổi (gia công) giấy thành bìa chống cạnh tranh giai đoạn hậu hiệu lực của hợp đồng nước uống xem PLI xem PSI máy phát điện máy phát điện (vật liêu) thuộc puzolan (pozzolan), có liên quan đến puzolan polipropilen chỉ số giá sản xuất - Producer Price Index - PPI phản ánh biến động giá cả hàng hóa đầu vào của nhà sản xuất nội địa. PPI tăng gây áp lực tăng giá sản phẩm đầu ra cho doanh nghiệp nên chỉ số này phần nào cũng báo hiệu trước lạm phát có thể xảy ra. Tuy vậy phép đo độ nhẵn bề mặt giấy bằng sự rò rỉ không khí tương ứng với độ không hoàn thiện của bề mặt phấn tráng. Bề mặt nhẵn hơn cho giá trị PPS thấp hơn, cùng với áp lực thấp hơn đối với bề mặt nhẵn hơn P P P P P P practical salinity(S) pre-aeration precious year budget resources precipitate Precipitated Calcium Carbonate precipitation tank độ muối thực tế (S) sự sục khí trước (kế toán) nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước kết tủa xem PCC bể lắng; thùng lắng P P P P precipitation precipitator precipitator pre-commitment P predator stage P P P P predetermined application rate preference preference shares preferential retention P preferred share P pre-initition investgation P P preliminary expenses premetered coating P premium pulp P P P P P P P P P P P P P P P P premium reinforcement premium reinforcement prepaid expenses pre-print pre-printed preservation pre-shipment inspection press cylinder pressure pressure filtration pressure filtration system pressure operated valve pressure relief valve pressurized groundwood prevention previous year undistributed earnings kết tủa, sa lắng thiết bị (bộ) lọc bụi; chất gây kết tủa, thiết bị kết tủa; bể lắng cặn, thiết bị lắng cặn thiết bị (bộ) lọc bụi; chất gây kết tủa, thiết bị kết tủa; bể lắng cặn, thiết bị lắng cặn cam kết trước giai đoạn phân hủy - là giai đoạn xử lý sinh học kéo dài sử dụng bùn già để khuyến khích sinh trưởng nguyên sinh và đa bào (đạt được bằng các giá thể PE lơ lửng) để tiêu hóa bùn vi khuẩn. hệ số phân bổ chi phí định trước sự ưu đãi cổ phần ưu đãi bảo lưu chọn lọc cổ phiếu ưu đãi - là loại cổ phiếu đặc biệt trong một công ty cổ phần, người sở hữu cổ phiếu này được hưởng một mức cổ tức cố định hàng năm, cho dù công ty đó kinh doanh thua lỗ hay có lợi nhuận cao. Tuy nhiên người nắm giữ cổ phiếu ưu đãi chỉ có một số q điều tra tiền tố tụng là hình thức điều tra nhanh được cơ quan điều tra thực hiện trước khi quyết định khởi xướng điều tra. Điều tra tiền tố tụng thường bao gồm các nội dung sau (i) kiểm tra xem người nộp đơn có đủ tư cách nộp đơn không; (ii) kiểm tra sơ chi phí khởi lập Một kỹ thuất tráng phấn - Tráng phấn định trước lượng tráng Là từ dùng đề chỉ bột kraft gỗ mềm phương bắc tẩy trắng (NBSK) vì sợi dài và các đặc tính hiếm có về sức bền kéo và độ thô thấp, đem lại lợi thế trong sản xuất giấy và giấy tissue (bột) cao cấp gia cường (bột) cao cấp gia cường chi phí trả trước In trước – in trước khi giấy chuyển đổi (gia công) thành bìa in trước, in sẵn bảo quản giám định trước khi xếp hàng (in) ống ép áp lực, lực đẩy sự lọc áp lực cụm lọc áp lực van áp lực van chiết áp xem PGW phòng chống (kế toán) lợi nhuận chưa phân phối năm trước P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P điều chỉnh giá là việc bổ sung hoặc khấu trừ một số yếu tố cấu thành giá thông thường và giá xuất khẩu để đưa hai loại giá này về cùng một mức có thể so sánh được một cách hợp lý. Các hình thức điều chỉnh giá bao gồm price adjustments (i) điều chỉnh về cùng một cấp độ thươ cam kết về giá/thỏa thuận đình chỉ. Cam kết về giá (hoặc « Thoả thuận đình chỉ » theo pháp luật Hoa Kỳ) là thoả price undertakings/suspension agreement thuận giữa từng nhà sản xuất-xuất khẩu nước ngoài với cơ quan có thẩm quyền nước nhập khẩu trong đó nhà sản xuất-xuất khẩu tự nguyện cam kết tă primary pack bao gói chính xả cuộn chính primary substrate unwinder primary treatment: the first stage of wastewater treatment that removes settleable or floating solids only; generally removes 40% of the suspended solids and 30-40% of the BOD in the wastewater. xử lý sơ cấp: bước primary treatment đầu tiên xử lý nước thải, ở bươ priming tank thùng mồi nước, két mồi nước Phân tích nhân tố chính - là trình tự toán học biến đổi một số các biến số có thể tương quan với nhau thành một Principal component analysis (PCA) số lượng nhỏ hơn các biến số không tương quan gọi là nhân tố chính (giấy loại Mỹ) lề cắt bìa tẩy trắng đă in Printed Bleached Board Cuttings (giấy loại Mỹ) đĩa giấy tẩy trắng đã in Printed Bleached Plate Stock private equity góp vốn tư nhân các sản phẩm giấy tissue nhãn bình dân private label tissue products private offering xem private placement phát hành riêng lẻ - là việc công ty phát hành chào bán chứng khoán của mình trong phạm vi một số người nhất private placement định (thông thường là cho các nhà đầu tư có tổ chức có ý định nắm giữ chứng khoán một cách lâu dài) như công ty bảo hiểm, quỹ hưu trí, .... với nh (kế toán) phải trả về cổ phần hoá privatization payable proactive hành động trước; xử lý trước (khi sự việc xảy ra) probe que thăm hóa chất công nghệ/dùng trong quá trình công nghệ là các hóa chất sử dụng để tăng hiệu suất của quá trình sản process chemical xuất, nhưng không có ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất của sản phẩm. Hóa chất công nghệ là thí dụ, chất phá (khử) bọt để ngăn cản sự hình thà (4) mầu cơ bản (CMYK), màu chồng process color hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ process cost system xem PPI Producer Price Index product experience sự tương tác giữa con người và sản phẩm trong một ngữ cảnh hay hoàn cảnh riêng (kế toán) giá thành sản xuất production cost (kế toán) chi phí dụng cụ sản xuất production tool cost professional concepts and service các khái niệm nghề nghiệp và dịch vụ báo cáo lãi, lỗ, xem income statement profit and loss statement (kế toán) lợi nhuận trước thuế profit before taxes (kế toán) lợi nhuận từ hoạt động tài chính profit from financial activities P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P Biên lợi nhuận profit margin (kế toán) thuế thu nhập doanh nghiệp profit tax Programmable Controller Programmable Logic Controller xem PLC Programmable Logic Controller xem PLC Programme for Endorsement of Forest Certification schemes xem PEFC xem PEFC Programme for Endorsement of Forest Certification schemes proportional sampling lấy mẫu tỉ lệ bản cáo bạch - khi phát hành chứng khoán ra công chúng, công ty phát hành phải công bố cho người mua prospectus chứng khoán những thông tin về bản thân công ty, nêu rõ những cam kết của công ty và những quyền lợi của người mua chứng khoán...để trên cơ sở đó người đầ (kế toán) chi phí dự phòng provision cost (kế toán) dự phòng phải thu khó đòi provision for bad debts (kế toán) dự phòng giảm giá hàng tồn kho provision for decline in inventory dự phòng khấu hao provision for depreciation dự phòng chiết khấu provision for discounts (kế toán) dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn provision for long term investment devaluation (kế toán) provision for the diminution in value of short-term inv dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn biện pháp tạm thời là biện pháp chống bán phá giá áp dụng đối với hàng hoá hập khẩu thuộc diện bị điều tra trước khi có kết luận cuối cùng về vụ việc. Biện pháp này thường được thực hiện khi vụ điều tra có kết luận sơ provisional measures bộ cho rằng có việc bán phá giá gây t (kế toán) dự phòng phải trả provisions for payables provisions fund for severance allowances (kế toán) quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm pound trên một inch vuông PSI phát hành chứng khoán ra công chúng (bán cổ phiếu ra công chúng) - là việc phát hành trong đó chứng khoán public offering có thể chuyển nhượng được bán rộng rãi ra công chúng cho một số lượng lớn người đầu tư nhất định (trong đó phải dành một tỷ lệ cho các nhà đầu tư nhỏ mở thầu công khai public opening tenders gói thầu công khai; gọi thầu công khai public tender lợi ích công cộng (hoặc lợi ích quốc gia, lợi ích cộng đồng) là một điều kiện để quyết định có áp đặt thuế/biện pháp chống bán phá giá hay không (bên cạnh 3 điều kiện khác là Phá giá; Thiệt hại đáng kể; và Mối quan hệ public/national/community interest giữa việc Bán phá giá và Thiệt hại). xem CPB Publication Blanks (CPB) được định nghía là giấy làm từ bột mài tráng phấn và không tráng phấn, giấy in báo, giấy làm từ bột hóa tráng publication papers phấn Vật liệu xơ sợi được tạo ra trong sản xuất bột bằng phương pháp hóa học hay cơ học. pulp Pulp & Paper Research Institute of Canada xem PAPRICAN P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P Q Q Q Q xem PAPTAC Pulp & Paper Technical Association of Canada Pulp And Paper Research Organization tiêu dùng bột - tiêu thụ nội địa + xuất khẩu Pulp Consumption sản xuất bột, đánh tơi bột pulping pulse encoder bộ mã hóa xung pump máy bơm pump strainer rọ lọc ở đầu ống hút của bơm để ngăn rác pump strainer with foot valve hệ thống bơm với đầu van lọc ở cuối đường dẫn pumping station trạm bơm punch list danh mục các công việc cần hoàn tất (kế toán) mua hàng purchase (kế toán) hàng mua đang đi trên đường purchased goods in transit (kế toán) chi phí mua hàng purchasing expense xem PMI Purchasing Managers Index purified water tank bồn chứa nước lọc push the envelope đi đến hoặc vượt qua các giới hạn mà bạn được cho phép ấn là ra push-out cất vào kho put into mothballs quyền chọn bán là một loại hợp đồng trong đó người nắm giữ quyền chọn có quyền, nhưng không bị bắt buộc, bán một loại tài sản nào đó (tài sản có thể là cổ phiếu, trái phiếu, hoặc là một món hàng nào đó) với một giá đã put option được định trước trong một thời gian đ sự thối rữa: sự phân hủy không được kiểm soát của chất hữu cơ do hoạt động của vi sinh vật kỵ khí, tạo ra mùi putrefaction hôi rất khó chịu nới lỏng định lượng (1) Nới lỏng định lượng là gì?- Nới lỏng định lượng (QE) là tiến hành in thêm tiền nhằm mua QE trái phiếu chính phủ hay chứng khoán, góp phần bơm thêm tiền cho nền kinh tế với mục đích: (i) tăng lượng lưu thông tiền tệ (tăng thanh khoản); Tết Thanh minh Qingming Festival qualified supplier nhà thầu đáp ứng: là nhà thầu mà chủ đầu tư công nhận đáp ứng điều kiện tham gia đấu thầu Dịch vụ đảm bảo chất lượng (QA) cung cấp cho chủ cơ sở niềm tin rằng kết cấu, linh kiện, vật liệu hay hệ thống đáp ứng những tiêu chuẩn chất lượng đã được nêu ra và sẽ hoạt động thỏa đáng trong suốt dịch vụ. quality assurance Q quality control Q quantitative easing Q Questionnaire Kiểm tra chất lượng (QC) liên quan đến việc đo lường thực tế hoặc thử nghiệm hoặc giám sát việc kiểm tra sản phẩm cuối cùng của nhà sản xuất, bằng việc giám định từng sản phẩm hay thử nghiệm mẫu. xem QE bảng câu hỏi là một mẫu bao gồm các câu hỏi chi tiết về tình hình sản xuất, bán hàng, về các loại chi phí, về thiệt hại…để các bên liên quan trả lời và gửi về cơ quan điều tra. Gửi Bảng câu hỏi là hình thức thu thập thông tin chủ yếu của cơ quan điều tra R REACH bảng câu hỏi là một mẫu bao gồm các câu hỏi chi tiết về tình hình sản xuất, bán hàng, về các loại chi phí, về thiệt hại…để các bên liên quan trả lời và gửi về cơ quan điều tra. Gửi Bảng câu hỏi là hình thức thu thập thông tin chủ yếu của cơ quan điều tra thẩm thấu ngượcc - reverse osmosis lực hướng tâm bỏng bức xạ chất thải phóng xạ chất phóng xạ Thiết bị lôi tạp chất dạng dây ra khỏi máy đánh tơi bột lưu lượng mưa đơn vị các biến cố ngẫu nhiên tốc độ tăng tải tối đa tăng thêm (hoạt động với dự báo nhu cầu tăng) tăng cường, tăng thêm (về khối lượng hay quy mô) miền giá trị bể lọc nhanh hệ thống cát lọc nhanh mức thành tựu kinh doanh – mức hiệu suất đạt được; mức đạt được đường cong tốc độ phương pháp tính theo cường độ dưới hạn (kế toán) mua nguyên liệu, vật liệu (kế toán) nguyên liệu, vật liệu nước thô công trình thu cửa nước tuyến ống dẫn nước thô trạm bơm nước thô, trạm bơm cấp I thiết bị phản ứng sinh học kiểu xoay thiết bị phản ứng sinh học kiểu xoay - rotaring biological contactor thiết bị phản ứng sinh học dạng quay xơ sợi cellulose tái chế Triệt tiêu nguồn gốc gây ra vấn đề - root cause problem elimination sức chịu áp lực của mép giấy Luật về Đăng ký, Đánh giá, Cấp phép và hạn chế các hóa chất ở Liên minh Châu Âu. Luật có hiệu lực từ 1/6/2007 - Authorisation and Restriction of Chemical substances. The new law entered into force on 1 June 2007. R reaction phản lực Q questionnaire R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R/O radial force radiation burns radioactive waste radioactive ragger rainfall intensity (mm/h) ramdom events ramp rate ramp up ramp up something range of values rapid filter rapid sand filter plant rate Performance Achievement rating curve. rational Method Calculation raw material purchases raw materials raw water raw water intake facility raw water outlet raw water pipeline raw water pumping station RBC RBC RBC RCF RCPE RCT R R R R R R R reactive power reactive power (kVAR) real estate realign (v) reboot rebound valve recapitalization R recausticizing R receivables R receivables from customers R recession R recicurlation R reclaiming screw R reclamation R recovered paper R recovery boiler R R R R R R R R R rectangular concrete channel recuperator recurring contracts recycled cellulose fiber recycled paper recycling recycling rate Recycling Rate red box policies R red subsidies R reducer công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo công suất phản kháng (kế toán) hàng hóa bất động sản nắn tuyến khời động lại (máy) van ngược tái cấu trúc vốn xút hóa bổ sung - quá trình chuyển hoá dich xanh trong sản xuất bột bằng phương pháp sun phát thành dịch trắng, nhờ đó hoá chất nấu đã sử dụng dùng lại được. Trong xút hoá bổ sung, các bon nát na-tri của dịch xanh được chuy (kế toán) các khoản phải thu (kế toán) phải thu của khách hàng suy thoái kinh tế - là sự suy giảm của Tổng sản phẩm quốc nội thực trong thời gian hai hoặc hơn hai quý liên tiếp trong năm (nói cách khác, tốc độ tăng trưởng kinh tế âm liên tục trong hai quý) sự tuần hoàn hồi lưu: sự cho chảy trở lại của một phần nước thải đã xử lý một phần hoặc hoàn toàn từ một công đoạn xử lý nào đó trong một hệ thống xử lý nước thải về một công đoạn xử lý trước đó vít tải thu hồi phục hồi - is the process of reclaiming something from loss or from a less useful condition. It is generally used of water reclamation - là quá trình phục hồi cái gì đó từ tình trạng tổn thất hay kém hữu ích giấy thu hồi - giấy đã dùng được thu gom lại đáp ứng tiêu chuẩn có thể tái chế nồi hơi thu hồi - An important process step in the production of kraft pulp. A special boiler, where the black liquor from the cooking process is burned, after concentrating it in an evaporation process. The residual carbon is burned and the inorganic sod rãnh chữ nhật thiết bị thu hồi gói thầu mua sắm thường xuyên xem RCF giấy tái chế - giấy làm từ giấy thu hồi tái chế - quá trình chế biến lại giấy thu hồi để sản xuất giấy mới tốc độ hồi lưu Tỉ lệ tái chế = " tận dụng giấy thu hồi + buôn bán" so với tổng lượng giấy tiêu dùng xem amber box policies trợ cấp bị cấm hay trợ cấp đèn đỏ. Bao gồm: -Trợ cấp xuất khẩu (trợ cấp căn cứ vào kết quả xuất khẩu, ví dụ thưởng xuất khẩu, trợ cấp nguyên liệu đầu vào để xuất khẩu, miễn thuế/giảm thuế cao hơn mức mà sản phẩm tương tự bán trong nước được hưởng, ưu đãi xem reducing agent R R R R reducing agent reducing valve reductant redundant operation R refiner R refiner R R R R R R R refiner plate refining reflector reflux valve refractometer refractory refrigeration R refunding review/administrative review R R R R R R R regenerator regulating tank regulating valve regulations, land use and real estate reject compactor rejection tank rejig R release liner R R R R R R R R release valve relief printing process relief valve relief valve religious building remediation remove rendering chất khử (còn gọi là reductant, reducer) van giảm áp xem reducing agent thao tác dư máy nghiền - Máy dùng để xử lý xơ sợi đạt chiều dài đồng nhất. Thường đó là máy nghiền côn kiểu Jordan hay máy nghiền hai đĩa (1) thiết bị đồng nhất xơ sợi - máy dùng để xử lý xơ sợi đạt chiều dài đồng nhất. Thường đó là máy nghiền côn kiểu Jordan hay máy nghiền hai đĩa. (2) máy nghiền - máy dùng để nghiền bột giữa hai đĩa. Máy nghiền có thể hoạt động đĩa nghiền thủy hóa xơ sợi vật phản xạ van ngược khúc xạ kế vật liệu chịu lửa thiết bị làm lạnh rà soát hoàn trả thuế (hay còn gọi là “Rà soát hành chính” theo pháp luật Hoa Kỳ) là hình thức rà soát để xác định chính xác biên độ phá giá thực tế của hàng hoá trong khoảng thời gian từ khi có quyết định áp thuế chính thức (hoặc kể từ khi có kết quả rà thiết bị thu phát nhiệt bình cấp liệu; thùng cấp liệu van tiết lưu, van điều chỉnh quy chế sử dụng đất và bất động sản ép vắt chất thải bỏ buồng thải trang bị lại/re-equip (a factory or plant) giấy rời ra - là loại giấy được tráng phủ trên một hay hai mặt một lớp tác nhân tách rời (thường là silicon có mối liên kết chéo, hay các chất khác có năng lượng bề mặt thấp), đem lại hiệu ứng tách rời khỏi bất kỳ chấ van xả phương pháp in lồi (in cao) van xả van giảm áp, van xả công trình tôn giáo khôi phục (môi trường) khử, loại, tách láng (công tác nề) R renewable energy R rentention period R R R R R R R repeatability reproducibility reseach & development reserve fund reservoir residential collection vehicles resources R retained earnings R retained surplus R retainer R retention ratio R retention time R retrofitting R retrospective measures R R R R R R R R R R R R return flow return on equity return on investment return valve returnflow (irrigation) reuse revenue revenue deductions reverse osmosis reverse osmosis reverse printing reverse-acting valve năng lượng tái tạo thời kỳ lưu, thời gian lưu: thời gian có tính chất lý thuyết, trong đó nước hoặc nước thải được lưu lại trong một công đoạn hoặc một hệ thống như đã được tính toán từ lưu lượng được quy định độ lặp lại độ tái lặp nghiên cứu & triển khai (kế toán) quỹ dự trữ bể chứa nước sạch/Hồ chứa nước xe thu gom (kế toán) vốn chủ sở hữu lợi nhuận giữ lại - phần trăm lợi nhuận thuần không dùng để trả cổ tức mà được doanh nghiệp giữ lại để tái đầu tư theo các mục tiêu chiến lược hoặc để trả nợ. Lợi nhuận giữ lại được thể hiện bên dưới vốn cổ phần chủ sở hữu trong bảng cân đối kế toán. Lợi xem retained earnings thù lao trả trước - là loại thù lao được trả trước giúp luật sư trang trải các chi phí khi thực hiện công việc. Thù lao trả trước có thể được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau xem retained earnings thời gian lưu - hời gian lưu trú trong một khối lượng hay thiết bịị. Thường tính bằng cách chia khối lượng hoạt động của thiết bị cho tốc độ dòng cấp liệu qua thiết bị. Thông thường đó là số ngày mà chất hữu cơ hay vi khuẩn ở lại trong thiết bị tiêu hủy. Bổ sung công nghệ mới hay tính năng mới vào hệ thống cũ hơn hồi tố là việc áp dụng thuế chống bán phá giá đối với hàng hoá bị điều tra nhập khẩu vào nước nhập khẩu trong khoảng thời gian trước khi có quyết định áp đặt thuế chống bán phá giá chính thức (nếu không hồi tố thì việc áp thuế chỉ có hiệu lực đối với hàng lưu lượng tuần hoàn xem ROE xem ROI van hồi lưu, van dẫn về dòng tuần hoàn tái sử dụng; dùng lại (kế toán) doanh thu (kế toán) các khoản giảm trừ xem R/O thẩm thấu ngược in mặt trong (như back printing) van tác động ngược R hệ thống chảy ngược yếm khí đảo chiều (RAUS) – Về nguyện tắc, hệt thống RAUS hơi giống hệ thống UASB. reversing anaerobic upflow system (RAUS) Nhưng hệ thống gồm hai bể phản ứng yếm khí nối với nhau. Thoạt tiên, một bể được cấp nước thải từ dưới lên, trong khi bể kia hoạt động như một bể lắng. S reversing valve van đảo, van thuận nghịch xem RPM revolutions per minute revolving valve van xoay ribbed tank bình có gờ rider pipe (riser) hệ thống ống đưa nước lên vít ren phải - vít tiến về phía trước khi xoay theo chiều kim đồng hồ Right hand screw phát hành quyền mua cổ phiếu – trong đợt phát hành cổ phiếu mới của một công ty, các cổ đông hiện tại có rights issue quyền mua cổ phiếu mới theo tỉ lệ góp vốn của từng cổ đông với những điều kiện ưu đãi Nghiêm khắc, khắt khe, chặt chẽ, nghiêm ngặt; khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu); khắc khổ (đời sống); chính xác rigorous R R R R ring crush test riot police risk analysis road culvert R R R R R R R R R roughing filter xem RCT cảnh sát chống bạo động phân tích rủi ro cống ngang (qua đường) hệ số thu nhập trên vốn cổ phần (return on equity - ROE) phản ánh mức thu nhập ròng trên vốn cổ phần của cổ đông (hay trên giá trị tài sản ròng hữu hình). ROE= Lợi nhuận ròng / Vốn cổ phần. Trị giá ROE được tính bằng cách lấy lợi nhuận ròng theo niên độ k Tỉ lệ thu hồi vốn. ROI = (Gain from Investment - Cost of Investment)/Cost of Investment mái và phụ kiện thoát nước mưa xem RCPE xem dispersed rosin size xà phòng nhựa thông lưu lượng kế kiểu phao xem RBC xem RBC quá trình in (quay, chạm chìm) (trên giấy) đặc thù dùng để tạo độ mựot có chất lượng cao nhất trên giấy tráng phấn hoặc không tráng phấn. in gravure (in ống đồng) trục đĩa quay vách tường bằng đá khối lớp lọc thô: lớp lọc sinh học hoạt động ở tốc độ cao hơn đáng kể so với tốc độ nạp bình thường của chất hữu cơ, hoặc nước nhằm làm giảm nồng độ quá cao của chất hữu cơ dễ bị phân hủy ở trong nước thải đậm đặc R routing tuyến vận chuyển R ROE R R R R R R R R ROI roofs and rainwater goods Root Cause Problem Elimination rosin size emulsion rosin soap rotameter rotaring biological contactor Rotating Biological Contactor R rotogravure R rotogravure printing R rotor shaft R rough rubble R R R R R S RPM rule of thumb rules of origin runoff run-off coefficient S/W S safeguard measures S safeguard measures S S safeguards safety valve S sale below costs S S S sale discount sale returns sales expenses S sales in ordinary course of trade S sales in ordinary course of trade S S S S S S S S S S S sales rebates sales returns saline water. salk cake sample stabilization sampler sampling sampling sampling line sampling network sampling point vòng quay trong một phút quy tắc ngón tay cái; quy tắc kinh nghiệm; quy tắc theo kinh nghiệm quy tắc xuất xứ nước chảy tràn bề mặt, dòng chảy bề mặt hệ số dòng chảy xem SW biện pháp tự vệ là việc tạm thời hạn chế nhập khẩu đối với một hoặc một số loại hàng hoá khi việc nhập khẩu chúng tăng nhanh gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho ngành sản xuất trong nước. biện pháp tự vệ - Biện pháp tự vệ là việc tạm thời hạn chế nhập khẩu đối với một hoặc một số loại hàng hoá khi việc nhập khẩu chúng tăng nhanh gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho ngành sản xuất trong nước. tự vệ van an toàn, van bảo hiểm bán hàng lỗ vốn. là hiện tượng bán hàng hoá với giá không đủ bù đắp chi phí sản xuất tính theo đơn vị sản phẩm (tức là thấp hơn tổng giá thành sản xuất + chi phí quản trị, bán hàng, chi phí chung khác). Nếu có hiện tượng bán lỗ vốn hàng hoá tại thị trường (kế toán) chiết khấu thương mại (kế toán) hàng bán bị trả lại (kế toán) chi phí bán hàng bán hàng trong điều kiện thương mại bình thường là một trong các điều kiện để có thể tính giá thông thường theo giá bán sản phẩm tại thị trường nội địa nước xuất khẩu (cách tính chuẩn và công bằng nhất). Không có định nghĩa cụ thể về điều kiện thương mại bán hàng trong điều kiện thương mại bình thường là một trong các điều kiện để có thể tính giá thông thường theo giá bán sản phẩm tại thị trường nội địa nước xuất khẩu (cách tính chuẩn và công bằng nhất). Không có định nghĩa cụ thể về điều kiện thương mại (kế toán) giảm giá bán hàng (kế toán) hàng bán bị trả lại nước mặn muối đóng cặn (thường là muối sunphát natri) cho vào dịch đen để bù tổn thất soda sự ổn định mẫu dụng cụ lấy mẫu lấy mẫu lấy mẫu ống lấy mẫu mạng lưới lấy mẫu điểm lấy mẫu S đầu lấy mẫu chỗ lấy mẫu các biện pháp nhằm bảo vệ sức khỏe con người hay kiểm soát bệnh động thực vật. Xem technical barriers to sanitary and phytosanitary measures agreement trade các biện pháp nhằm bảo vệ sức khỏe con người hay kiểm soát bệnh động thực vật. Xem technical barriers to sanitary and phytosanitary measures agreement trade bãi chôn lấp hợp vệ sinh sanitary lanfill polymer siêu hấp thu SAP hoạt sinh: hiện tượng đi kèm với quá trình thối rữa của chất hữu cơ saprobic saturated steam hơi bão hoà Hệ thống để thu hồi xơ sợi trong nước trắng sau khi nước tách khỏi băng giấy ở đầu ướt máy xeo. Xơ sợi này sau đó được đưa trở lại vào quá trình chuẩn bị bột xeo. Chức năng của thiết bị thu xơ sợi là lấy xơ sợi mịn và save-all các thiết bị thu xơ sợi (trong nước trắng) - chức năng của thiết bị thu xơ sợi là lấy xơ sợi mịn và các chất rắn khác ra khỏi nước trắng. Nước trắng đă lọc sau đó có thể dùng để rửa, pha loăng bột xeo và chuẩn bị những loại hoá save-all S SBB S S SBHK SBK S SBS S SBS S SBSK S SC S SC Bìa cứng làm từ bột sunphat tẩy trắng (solid bleached sulfate), cũng gọi là bìa cứng tẩy trắng là loại bìa chất lượng cao được sản xuất từ bột xeo có ít nhất 80% bột gỗ nguyên khai tẩy trắng. Thị trường chính của bìa cứng tẩy trắng là hộp gấp, hộp đựng nư bột kraft gỗ mềm phương bắc tẩy trắng giấy in tạp chí cán láng cao cấp thuộc chủng loại giấy không tráng phấn chứa bột cơ và chất độn. Là loại giấy kinh tế nhất, vì tỉ số giữa giá và khả năng in sắc nét được coi là chuẩn mực. Giấy dùng cho in offset nóng và in bản giấy in tạp chí cán láng cao cấp. Giấy in tạp chí siêu cán thuộc chủng loại giấy không tráng phấn chứa bột cơ và chất độn. Là loại giấy kinh tế nhất, vì tỉ số giữa giá và khả năng in sắc nét được coi là chuẩn mực. Giấy dùng c S S S S scalar fields scalar-valued data scale back something scale down trường vô hướng - dữ liệu có giá trị vô hướng xem scalar fields xem scale something back giảm xuống S S S S S S S S S sampling probe sampling site bìa cứng tẩy trắng. Loại bìa này được sản xuất hoàn toàn từ bột hóa tẩy trắng và thường có một hay nhiều lớp tráng phủ bề mặt và cả mặt sau. Đây là loại bìa tỉ trọng trung bình có khả năng in ấn tốt và rất trắng. Bìa cắt, gấp dễ dàng, in các lớp nhũ và dậ southern bleached hardwood kraft pulp bột kraft bán tẩy bìa cứng làm từ bột sun phát tẩy trắng là chủng loại bìa sản xuất từ bột xeo có ít nhất 80% bột Kraft nguyên thủy tẩy trắng. Phần lớn loại bìa này được tráng một lớp cao lanh mỏng để tăng khả năng in trên bề mặt và cũng S S S S scale inhibitor scale something back scale something down scale something down S scale something to something . S S S scale something up scale up something scaling S SCBP S scenario analysis S SCFM S S S schedule school and education building SCK S scourting organisms S screen S screening chips S screw valve S SCT S S S S S S scum SCWO sea change seachange secondary pack secondary substrate unwinder S secondary treatment S secondary wastewater treatment chất chống đóng cặn, chất làm mềm nước giảm kích thước (qui mô) hay số lượng cái gì đó giảm kích thước (quy mô) hay chi phí của cái gì đó giảm kích thước (qui mô) hay chi phí của cái gì đó thiết kế hoặc điều chỉnh kích thước (qui mô) của một vật để cho khớp hoặc bù cho đủ kích thước (qui mô) của vật khác. xem scale up something làm cho lớn hơn bám cặn công nghệ màng sinh học trên giá thể lơ lửng (suspended carrier biofilm process) - là công nghệ chủ chốt của Eimco Water Technologies, kết hợp những ưu điểm của công nghệ bùn hoạt tính cổ điển và công nghệ màng sinh học trong khi hạn phân tích tình huống Feet khối tiêu chuẩn trên phút - Standard Cubic Feet per Minute là tốc độ một khối dòng ở các điều kiện về áp suất, nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí "quy chuẩn hóa". Các điều kiện tiêu chuẩn thường là: áp suất 14,7 psia, nhiệt độ 600F, và độ ẩm t danh mục kèm theo lộ trình cắt giảm thuế hay bãi bỏ các hạn chế để thực hiện các cam kết (WTO) trường học và công trình giáo dục giấy kraft cán láng cao cấp, thường dùng làm nhãn hàng hoá ở Mỹ các sinh vật làm sạch: các sinh vật như giun, ấu trùng của côn trùng và các động vật không xương sống khác làm tách lớp màng nhầy trên mặt của lớp sinh học, bằng cách cung cấp hoạt tính cho màng nhầy hoặc làm cho màng nhầy tróc ra khỏi lớp lọc sinh học song chắn rác sàng dăm gỗ - Hệ thống mà dăm gỗ đi qua để chuẩn lại kích thước đồng nhất và loại bỏ mùn cưa và các chất khác trước khi được đưa vào nồi nấu van xoắn ốc lực ép lớn nhất mẫu thử (giấy làm lớp mặt hoặc lớp giữa các tông sóng) có thể chịu được cho đến khi bị rách. váng Oxy hóa nước siêu tới hạn sự thay đổi tận gốc rễ, rõ ràng xem sea change bao gói ngoài – bao gói thứ cấp để đựng bao gói chính xả cuộn phụ secondary treatment: a type of wastewater treatment used to convert dissolved and suspended pollutants into a form that can be removed, producing a relatively highly treated effluent. Secondary treatment normally utilizes biological treatment processes (a xử lý nước thải bậc 2 S S S sections sediment sediment tank S sedimentation S sedimentation S S S S S S S sedimentation sedimentation basin/tank sedimentation tank sedimentation tank seeding selected bidder selected bidder S selected parties S selected parties S selective tendering S S S S S S S S S selector valve self-acting valve self-closing valve self-financing self-sealing tank sell at a profit selling expenses Semi Bleached Cuttings semi bleached kraft S semichemical pulp S S S semi-static toxicity test semi-static toxicity test senior debt (giấy đã qua sử dụng - tiêu chuẩn Mỹ) vât liệu đã in, rời, không dùng được, phủ đậy mưc cặn lắng thùng lắng sedimentation: the process used in both primary and secondary wastewater treatment, that takes place when gravity pulls particles to the bottom of a tank (also called settling). lắng đọng: quá trình này sử dụng trong cả hai phương pháp xử lý nư quá trình lắng - quá trình dùng trong cả hai cấp xử lý I và II xảy ra khi trọng lực kéo các phần tử xuống đáy cuŇa bęŇ (còn gọi là settling) lắng cặn bể lắng xem drainage basin nuôi cấy: sự nuôi cấy một hệ thống sinh học để đưa các vi sinh vật thích hợp vào một môi trường nhà thầu trúng thầu nhà thầu trúng thầu nhà sản xuất, xuất khẩu được lựa chọn là các bên liên quan được cơ quan điều tra lựa chọn để tham gia điều tra bắt buộc. Việc lựa chọn này chỉ thực hiện khi có quá nhiều các nhà sản xuất, xuất khẩu liên quan khiến cho việc điều tra không thể thực hiện đượ nhà sản xuất, xuất khẩu được lựa chọn là các bên liên quan được cơ quan điều tra lựa chọn để tham gia điều tra bắt buộc. Việc lựa chọn này chỉ thực hiện khi có quá nhiều các nhà sản xuất, xuất khẩu liên quan khiến cho việc điều tra không thể thực hiện đượ đấu thầu hạn chế: là hình thức lựa chọn nhà thầu mà chỉ các nhà thầu đáp ứng yêu cầu mới được chủ đầu tư mời nộp hồ sơ dự thầu đèn chọn lọc van lưu động van tự khóa, van tự đóng tự tài trợ bình tự hàn kín bán có lãi (kế toán) chi phí bán hàng lề cắt bán tẩy trắng xem SBK bột bán hóa - Bột sản xuất bằng cách xử lý hoá chất dăm gỗ rồi tiếp theo được tạo thành bột bằng cơ học phép thử bán tĩnh (xác định) độc tính. Xem toxicity test with intermittent renewal sự thử tính độc bán tĩnh: xem phép thử bán tĩnh độc tính nợ ưu tiên trả trước S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S trái phiếu, giấy nợ ưu tiên thanh toán trước độ nhạy (K) phân tích độ nhạy bình tách, bình lắng thiết bị phân ly gây thối: mô tả một tình trạng sinh ra sự thối rữa do thiếu oxy hòa tan hố rác tự hoại; hố phân tự hoại bể tự hoại Bể xử lý từng mẻ liên tục theo chu kỳ thiệt hại nghiêm trọng là sự suy giảm toàn diện đáng kể tới vị trí của ngành công nghiệp nội địa (kế toán) doanh thu cung cấp dịch vụ bộ khuếch đại servo van trợ động sự đình đốn; sự giảm sút; sự thoái lui, sự thất bại, sự thoái trào xem SS chất rắn có thể lắng được xem SSV xem sedimentation bể lắng xem drainage basin xem drainage basin settling tank (sedimentation tank or clarifier): a vessel in which solids settle out of water by gravity during settling tank (sedimentation tank or clarifier)wastewater or drinking water treatment processes. bể lắng (bể lắng đọng hay thiết bị lọc): là một thùng trong đó chất rắn tách k trợ cấp thôi việc severance allowances sewage tank bể lắng nước thải nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt sewage treatment plant hệ thống ống cống sewer system giá mờ/bóng shadow price (kế toán) thặng dư vốn cổ phần share premium shareholder cổ đông (giấy loại) lề xén trong gia công và đóng sách shavings lực cắt do tĩnh lực shear due to dead load lực cắt do hoạt tải shear due to live load (vật lý) lực trượt phá; (kỹ thuật) lực cắt; (huyền phủ bột) độ lưu động shear force ứng suất cắt shear stress senior notes sensitivity (K) sensitivity analysis separating tank separators septic septic tank septic tank Sequencing Batch Reactor serious injury services sale Servo Amplifier servo-motor valve setback Settleable Solids settleable solids Settled Sludge Volume settling settling basin/tank settling chamber settling pond S một phương pháp đo độ nhẵn bề mặt giấy bằng cách đo tốc độ dòng khí qua bề mặt tờ giấy. Số nhỏ hơn chỉ độ nhẵn hơn che chắn shielding Xem shimstock shim cái chêm - Trong kỹ thuật, cái chêm là một miếng vật liệu mỏng và thường vót nhọn hoặc hình nêm, dùng để lấp đầy khe nhỏ hay khoảng trống giữa hai vật, Cái chêm thường dùng để đỡ, điều chỉnh hay khớp đầy hay tạo một shimstock mức mặt phẳng. Cái chêm cũng có thể dùn xuất hàng, tiêu thụ shipment bột sống - Bột sản xuất bằng cách xử lý hoá chất dăm gỗ rồi tiếp theo được tạo thành bột bằng cơ học shives xem SCT short span compression test (kế toán) thế chấp, ký quỹ, ký cược ngắn hạn short term deposits, mortgages and collateral (kế toán) đầu tư ngắn hạn short term investments (Anh, Mỹ) tấn nhỏ ( ở Bắc Mỹ gọi đơn giản là ton hay đôi khi gọ là net ton) = 2,000 lb (khoảng 907.18474 kg) short ton S S S S S S S S S S S S S S short ton shortage of assets awaiting resolution short-fiber beech hardwood kraft pulp short-term borrowings short-term deposits received short-term investments short-term liabilities short-term loan short-term mortgages, collateral, deposits short-term security investments shut-off valve side slope side-to-side signatures S silk screen S S S S S silt simulator single-faced corrugated board Single-Minute Exchange of Die single-wall corrugated board S sizing S S S S S S S S S Sheffield Porosity xem ST (kế toán) tài sản thiếu chờ xử lý xem BHK (kế toán) vay ngắn hạn (kế toán) nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn (kế toán) các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (kế toán) nợ ngắn hạn (kế toán) vay ngắn hạn (kế toán) các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn (kế toán) đầu tư chứng khoán ngắn hạn van ngắt dốc bên từ bên náy sang bên kia (giấy loại) phân sổ sách chứa một tờ gấp lẻ giấy in in lụa là phương pháp in xuyên, khuôn in có cấu tạo là một tấm lưới (polyester hoặc kim loại) căng trên một khung chữ nhật làm bằng gỗ hoặc hợp kim nhôm. đât bùn thiết bị mô phỏng các tông sóng đơn – gồm một lớp mặt và một lớp sóng, còn gọi là corrugated roll xem SMED các tông sóng vách đơn – gồm giấy lớp mặt ngoài, lớp sóng và giấy lớp mặt trong 1. Gia keo “bên trong” là xử lý huyền phù xơ sợi để giấy có khả năng chịu nước. 2. Gia keo “bề mặt” là bổ sung một màng dung dịch tinh bột hay chất khác trên bề mặt tờ giấy. S S slabbed slaking (giấy loại) lề cắt cuộn - loai nguyên liệu giấy sinh ra khi cắt cuộn tôi vôi - Quá trình hòa trộn dịch xanh với vôi trước trong quá trình xút hóa. S slapdash S S S S S S S S S S slick slide valve Slime slime tank slip ring slip ring end bracket slip ring induction motor slip ring motor sloughing Slow sand filtration S sludge S sludge S sludge age S sludge bulking S sludge conditioning chemicals S sludge dewatering S sludge management S sludge pressing S S S S S sludge retention time Sludge Volume Index Sludge volume Index (SVI) slurry slurry tank thành ngữ Slapdash, dùng để tả một cái gì được làm một cách cẩu thả. Thành ngữ này có lẽ xuất xứ từ chữ Slapdashing là một lối sơn phết bằng cách trát thạch cao lung tung trên tường, không theo một đường lối nào cả. vết loang, váng bề mặt: một màng vật chất, ví dụ dầu nổi trên biển, hoặc trên vùng nước khác van trượt Cặn trơn cấu thành từ vi khuẩn hay tế bào nấm bể lắng mùn khoan; vòng tiếp điện (máy phát) miếng chặn ổ bi (phía vòng tiếp điện) động cơ cảm ứng vành trượt động cơ điện (không đồng bộ) có vành trượt/động cơ vòng trượt sự tróc màng: sự tách ra liên tục của chất màng nhầy khỏi lớp sinh học dưới dạng bùn humic sự lọc chậm bằng cát sludge: any solid, semisolid, or liquid waste that settles to the bottom of sedimentation tanks (in wastewater treatment plants or drinking water treatment plants) or septic tanks. bùn: bất kỳ chất thải rắn, nửa rắn hay chất lỏng lắng xuống đa Bùn hữu cơ tuổi bùn: thời gian, biểu thị bằng ngày, cần có để thải toàn bộ số bùn tồn tại trong một nhà máy xử lý bằng bùn hoạt hóa với một tốc độ thải không đổi. Thời gian này được tính bằng cách chia tổng số bùn tồn lưu trong nhà máy xử lý bằng bùn hoạt hóa cho lư sự nổi bùn: một hiện tượng xảy ra trong nhà máy xử lý bằng bùn hoạt hóa trong đó bùn hoạt hóa chiếm một thể tích quá mức và chậm lắng. Hiện tượng này do sự có mặt của các vi khuẩn dạng sợi cải thiện bùn bằng hóa chất khử nước trong bùn là một trong những quá trình chính trong quản lý bùn. Bùn thường chứa khoảng 95% nước ngay cả sau khi cô đặc và mục tiêu của khử nước trong bùn là tách nước ra khỏi bùn càng nhiều càng tốt, để lượng nước còn lại trong quá trình xử lý ti quản lý bùn bao gồm nhiều biện pháp xử lý, cần để loại bỏ bùn dư khỏi hệ thống. Thường bùn sinh ra trong quá trình xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học (hiếu khí), bùn được thu gom từ xử lý sơ cấp và thứ cấp và được xử lý trước khi thải bỏ. Quản lý bùn ép bùn: sự loại bỏ cơ học chất lỏng ra khỏi bùn bằng cách dùng áp lực đẻ tạo ra vật liệu rắn có thể vận chuyển được thời gian lưu giữ bùn xem SVI chỉ số thể tích bùn (SVI), chỉ số Mohlman bùn - hỗn hợp chất rắn và chất lỏng trong trạng thái lỏng thùng vữa; thùng nước mùn; bể lắng mùn khoan S S S S S slush slush slushing SMED smelt S snalogue country/surogate country S S S S S S S S S S S S S S S S S S S Snap sample so far, so good social insurance soda pulp Sodium absorption ratio (SAR) Soft Mixed Paper softwood solenoid valve solid bleached board Solid bleached sulfate solid bleached sulfate paperboard solid color Solid Unbleached Sulfate paperboard solid-colored solidification solids retention time solute something Better than nothing SOP S SOP S S S S S S S Sorted Office Paper Sorted Office Paper (SOP) sorted white ledger Sorted White Ledger (SWL) source control southern bleached hardwood kraft pulp southern bleached softwood kraft pulp (giấy) làm nhão (thành bùn) dung dịch hỗn hợp huyền phù loãng (nồng độ 1-6%) pha loãng, làm loãng chuyển đổi nhanh - Single-Minute Exchange of Die Kiềm đỏ - là tro vô cơ nóng chảy thu nhận được sau khi đốt dịch đen (không nên coi là dịch trắng nóng). nước tương tự/nước thay thế. Nước tương tự theo cách dùng của EU hay Nước thay thế theo cách dùng của Mỹ là nước thứ ba có nền kinh tế thị trường được dùng để xác định giá thông thường của sản phẩm điều tra trong các vụ kiện mà nước xuất khẩu có nền kinh mẫu đơn đến nay mọi việc đều tốt (kế toán) bảo hiểm xã hội bột soda - Bột hóa mà quá trình nấu sử dụng sodium hydroxide tỷ số hấp thụ natri (SAR) giấy hỗn độn gỗ mềm - Từ dùng để chỉ các cây gỗ lá hình kim có xơ sợi dài ngược với gỗ cứng có xơ sợi ngắn van điện từ xem SBB xem SBS xem SBS một màu, đơn sắc xem SUS tô cùng màu, có cùng màu đóng rắn thời gian lưu chất rắn - còn gọi là MCRT chất tan có còn hơn không (giấy loại Mỹ) giấy văn phòng chọn lọc (SOP) (giấy loại Mỹ) giấy văn phòng chọn lọc. Gồm giấy đặc trưng dùng cho văn phòng, chủ yếu là giấy không chứa bột cơ trắng và mầu, không có xơ sợi không tẩy trắng. Có thể gồm một lượng nhỏ giấy in dữ liệu máy tính chứa bột cơ xem SOP xem SOP xem SWL xem SWL kiểm soát nguồn thải xem BSHK S spark plug nến lửa, bu gi điều khiển quá trình công nghệ qua thống kê SPC vi quyền hạn lãnh thổ và hải phận đặc biệt của Hoa Kỳ special maritime and territorial jurisdiction ofphạm the United States xem #8 ONP Special News, De-in Quality (#8 ONP) thuế tuyệt đối specific duties tính riêng biệtChống trợ cấp - chỉ có các trợ cấp riêng biệt mới bị điều chỉnh bởi các nguyên tắc trong Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng. Theo Hiệp định này thì “riêng biệt” gồm có bốn loại sau: - Riêng biệt đối specificity với doanh nghiệp: Chính phủ speech is silver, but silence is gold lòi nói là bạc, im lặng là vàng dịch đã dùng (dịch sau nấu) - Chất lòng đă được dùng trong quá trình nấu bột và được chiết ra spent liquors sản phẩm phụ; lợi ích phụ; thị trường mới spin-off điều khiển việc nối giấy Splice control màu pha (8) (màu Pantone) spot color Spot sample mẫu đơn tưới phun spray irrigation spray nozzles mỏ đốt kiểu phun mạch lộ: nước ngầm tuôn ra một cách tự nhiên qua mặt đất spring sự tróc màng về mùa xuân spring sloughing spring valve van lò xo springless valve van không lò xo điều khiển chất lượng qua thống kê SQC thép không rỉ SS chất rắn có thể lắng SS thể tích bùn lắng SSV tấn nhỏ = 907,18474 kg (dùng ở Vương quốc Anh và Mỹ trong một số trường hợp) ST Stabiliation sự ổn định sự làm ổn định - sự phân rã của các chất hữu cơ có thể thối rữa bằng các chủng vi khuẩn ưa khí và/hay kỵ khí stabilisation để sinh ra sản phẩm ổn định về sinh hóa tính ổn đinh: khả năng của nước thải hoặc bùn không bị thối rữa trước hoặc sau khi xử lý. Xen sự thối rữa stability S stability test S stabilization ponds S staff driven S Stagnant water S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S phép thử độ ổn đinh: phép thử nước thải (cống) đã xử lý sinh học trong đó phẩm xanh metylen được thêm vào mẫu nước thải chưa xử lý. Thời gian cần để làm mất màu của phẩm xanh trong điều kiện không có không khí là thước đo tính bền của nước thải (còn được lãnh đạo dựa vào cán bộ - mô hình lãnh đạo mới từ một ông chủ sang nhóm lãnh đạo gồm các chuyên gia cao cấp nước tù S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S stainless steel stairs, ramps and ladders stakeholder Standard Cubic Feet per Minute standard deviation standing water starting valve state-run static toxicity test stationery cost statistical process control statistical quality control steady-state steam header steam traps steam valve steel, metalwork and welding step-in Stepped aeration Stepped feed still waters run deep stochastic variable stochiometric air S stock S S S S S S S S S S S S stock funds stockholders' equity stocks stonework stop valve stopcock storage tank storm sewer straight-way valve strainer strainers stream xem SS cầu thang, dốc thoải và các loại thang các bên hữu quan xem SCFM xem σ (sigma) nước tù đọng van khởi động doanh nghiệp nhà nước phép thử tĩnh (học xác định) độc tính. Xem toxicity test without renewal (kế toán) chi phí đồ dùng văn phòng xem SPC xem SQC trạng thái ổn định; luôn ổn định ống phân phối hơi nước; ống góp hơi nước bẫy hơi van hơi thép, công tác kim loại và hàn bước vào, can thiệp vào sục khí nhiều tầng, sục khí theo lớp nạp cách quãng tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi biến số ngẫu nhiên khí hợp thức nguyên liệu bột xeo - Từ dùng để định nghĩa quá trình công nghệ diễn ra từ bột nâu qua nghiền tinh và xử lý rồi đưa vào đầu ướt của máy xe (kế toán) cổ phiếu quỹ (kế toán) nguồn vốn kinh doanh (kế toán) cổ phiếu xây đá van đóng, van khóa van khóa thùng chứa, thùng bảo quản, thùng trữ, bể trữ cống dẫn nước bề mặt van thông đầu lọc nước (chụp lọc) thiết bị lọc thô dòng chảy; suối S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S S thỏa thuận để hai bên cùng có lợi strike a bargain/deal đồng ý với việc giải quyết/công việc/giao dịch strike a deal structural engineering (including shoring andkết scaffolding) cấu (gồm cả chống đỡ và giàn giáo). (hóa) xem packing structured packing bìa cứng không tẩy trắng (solid unbleached board) - loại bìa này thường làm từ bột hóa không tẩy. Thường có SUB hai/ba lớp phấn khoáng hay tổng hợp tráng trên mặt trước và một lớp tráng ở mặt sau. Xơ sợi tái chế đồi khi dùng thay cho bột hóa không tẩy. Bìa là Sub-catchment lưu vực theo lô nhỏ subcontractor nhà thầu phụ subcontractor nhà thầu phụ sản phẩm bị điều tra là những sản phẩm nhập khẩu bị kiện bán phá giá và là loại sản phẩm sẽ bị áp đặt thuế subject merchandise chống bán phá giá nếu quyết định chống bán phá giá được ban hành. trợ cấp. Theo hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng, một ngành sản xuất được coi là được hưởng trợ cấp khi lợi ích được dành cho ngành đó dưới hình thức: Giao vốn trực tếp của chính phủ (chẳng hạn cấp vốn, subsidies các khoản cho vay hoặc góp vốn cổ phần) trợ cấp - theo hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng, một ngành sản xuất được coi là được hưởng trợ subsidies cấp khi lợi ích được dành cho ngành đó dưới hình thức: Giao vốn trực tếp của chính phủ (chẳng hạn cấp vốn, các khoản cho vay hoặc góp vốn cổ phần (kế toán) doanh thu trợ cấp, trợ giá subsidization sale Mức trợ cấp - Để xác định hàng hoá nhập khẩu có được trợ cấp hay không, cơ quan điều tra nước nhập khẩu sẽ tiến hành tính toán mức trợ cấp của hàng hoá đó. Phương pháp tính toán chi tiết tuân thủ pháp luật của nước subsidy level điều tra về vấn đề này, nhưng về cơ bản subsistence agriculture nền nông nghiệp tự cung tự cấp subsistence wage lương vừa đủ sống substation systems hệ thống trạm hộp hút - Cơ cấu ở đầu ướt máy xeo giúp tách nước khỏi thảm bột trên lưới bằng chân không suction box Suction pipe ống hút nước suction pipe with sump strainer and foot valve hệ thống ống hút của bơm lọc có van cuối ống (van chân) bơm hút suction pump suction valve van hút suds tank bể chứa nước xà phòng sugar you you go, sugar me me go ddường ai nấy đi suitable package chia các công trình thành các phần trọn gói thích hợp như sulphate sulfate giấy sản xuất từ bột sunphit; phương pháp sunphit; bột sunphit sulfite giấy sản xuất từ bột sunphat; phương pháp sunphat; bột sunphat sulphate xem sulfite sulphite S S S sump tank sunrise and sunset industries sunscreen S sunset review S S S S S S super absorbent polymer Super Calandered Kraft paper super calendered magazine paper super calendered magazine paper Supercritical Water Oxidation supernormal profits S supplier S S S S supplier supply tank supply valve suppression S surcharge S S S S surface printing surface tension surface water surface water S surface-size press S surfactant S S S S S surge tank surplus assets awaiting for resolution surrogate country SUS Suspended Carrier Biofilm Process S suspended growth processes bể hứng; hố nước rác, bể phân các ngành mới hình thành và các ngành sắp tàn chất chống tia nắng mặt trời; kem chống nắng rà soát hoàng hôn/rà soát cuối kỳ là rà soát được thực hiện ngay trước khi hết thời hạn 5 năm kể từ ngày có quyết định áp thuế chống bán phá giá chính thức hoặc kể từ ngày có kết quả rà soát (nếu rà soát được tiến hành cả về biên phá giá và thiệt hại). Rà xem SAP xem SCK xem SC xem SC Xem SCWO siêu lợi nhuận/lợi nhuận siêu ngạch nhà thầu: cá nhân/pháp nhân hoặc một nhóm cá nhân/pháp nhân cung cấp hoặc có thể cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ cho chủ đầu tư; nhà thầu cung ứng nhà thầu cung ứng bể cấp liệu; bể cung cấp van cung cấp, van nạp bít kín cống bị quá tải: tình trạng xảy ra khi lưu lượng của một cống tự chảy tăng lên trong khi nó đang chảy đầy. Điều này dẫn đến nước tràn ra ngoài lỗ thăm cống in mặt ngoài (như front printing) ứng suất bề mặt nước mặt nước mặt Là một phần của máy xeo, thường được đặt ở giữa hai công đoạn sấy, và dùng để phủ một lớp tương đối mỏng chất gia keo bề mătj hay các chất khác lên bề mặt của tờ giấy. Máy có thể là loại đứng hay nằm ngang và có thiết bị phun hay thiết bị khác để đưa chất chất hoạt động bề mặt. Lực căng bề mặt của chất lỏng thấp hơn sẽ làm tăng mức độ thấm nước của các chất rắn trong nước, Lực căng bề mặt phân giới giữa hai chất lỏng thấp hơn sẽ làm tăng khả năng tương thích lẫn nhau và sinh ra hoặc ngăn cản quá trình tạo buồng điều áp; (kế toán) tài sản thừa chờ giải quyết xem analogue country Là chủng loại bìa sản xuất từ bột xeo có ít nhất 80% bột Kraft nguyên thủy không tẩy trắng Xem SCBP quá trình sinh trưởng lơ lửng: quá trình xử lý sinh học trong đó các vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ được giữ ở trạng thái lơ lửng. S S S suspended sediment suspended solids suspended-sediment discharge S suspension/termination of investigation S S S SVI SW (S/W) sweetener S swing machine S S Switchgears SWL S SWL S S S T T SWS syndicated loan syngas tachogenerator tachometer T TAD T T T T T T T T T T T T TAD tail race surge tank take a blow take account of something take by storm take into account take place take something into account take the world by storm tangible fixed assets tangible fixed assets depreciation tariff binding cặn lơ lửng chất rắn lơ lửng thải bỏ cặn lơ lửng đình chỉ/chấm dứt điều tra là việc không tiếp tục vụ việc chống bán phá giá đối với một số hoặc tất cả các chủ thể liên quan. Thông thường, vụ điều tra được đình chỉ/chấm dứt trong các trường hợp (i) đơn kiện bị rút lại; (ii) biên phá giá thấp hơn 2% hoặc chỉ số thể tích bùn xem softwood bột tạo màng - bột bổ sung vào thiết bị lọc để tạo màng thu giữ xơ sợi trong nước trắng máy xeo đa nhiệm, máy xeo chuyển đổi (có thể chuyển đổi sản xuất ít nhất 2 loại giấy, thí dụ giấy in báo/giấy in viết, giấy tissue kiểu nhăn ướt/nhăn khô) đóng, chuyển mạch (giấy loại) lề trắng đã chọn lưa (SWL) sorted white ledger. Gồm tờ giấy không tráng phủ, in công nghiệp hoặc chưa in, lề xén, sổ đã xén và lề trắng, không chứa bột cơ, chưa đóng quyển, chưa viết và giấy khác có lượng chất độn và xơ sợi tương tự. (giấy loại Mỹ) Lề xén giấy tráng làm từ bột gỗ mềm (SWS) vay hợp vốn (vốn do nhiều ngân hàng góp lại, giao cho một ngân hàng trong số đó cho vay khí ga tổng hợp máy phát tốc tốc độ kế sấy bằng cách thổi khí qua tờ giấy. Máy xeo giấy tissue truyền thống ép tờ giấy vào lô sấy Yankee. Còn công nghệ TAD sấy bằng cách kéo không khí nhiệt độ cao đi qua tờ giấy through air dried – sấy bằng cách thổi khí qua tờ giấy buồng điều áp có máng thoát; buộc phải chấp nhận kể đến cái gì; tính đến cái gì; chiếu cố đến cái gì hoàn toàn quyến rũ/làm say đắm; gây ấn tượng mạnh tính đến diễn ra xem take account of something ý tưởng, mốt nhất thời hay ban nhạc nhanh chóng trở nên quen thuộc trên toàn thế giới (kế toán) tài sản cố định hữu hình (kế toán) hao mòn tscđ hữu hình Xem bound rariff rate T T T T T T T hạn ngạch thuế quan - tức là tính thuế suất thấp đối với khối lượng nhập khẩu trong hạn ngạch và thuế suất cao đối với khối lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch. Ví dụ trong thông báo chính thức của WTO khi Việt Nam tham tariff quota gia tổ tax break khấu trừ thuế nhằm khuyến khích một loại hình thương mại nhất định tax holiday thời gian miễn thuế/ưu đãi về thuế/không phải đóng thuế/miễn thuế. taxes and other payables to the state budget(kế toán) thuế và các khoản phải nộp nhànước (kế toán) thuế, phí và lệ phí taxes, fees, charges tổng chất rắn hoà tan TDS hiệu ứng bình trà là hiện tượng màn chất tráng tràn ra khỏi khuôn nghiêng được bẻ cong xuống có thể về cơ teapot-effect bản bị trệch khỏi phương rơi thẳng đứng (trong tráng phấn nhiều lớp kiểu màn rơi khuôn nghiêng) T tear strip T technical barriers to trade T technical efficiency T technical specification T T T T T T T T T T T T T T T T T Telephone Directories tender document tender document tender documentation tender opening tender opening tenderer tenderer tendering tendering tendering tending side Tension Control System tension force term deposits terminal handling charges tertiary pack băng xé – băng làm bằng chất dẻo gắn bên trong hộp trong quá trình sản xuất, giúp cho việc mở thùng dễ dàng Hàng rào kỹ thuật đối với thương mại – gồm các quy định hay chuẩn mực như yêu cầu đóng gói bao bì, ghi nhăn. “Vietnam will apply the Technical Barriers to Trade, and Sanitary and Phytosanitary Measures agreements without a transition period” tính hiệu dụng về mặt kỹ thuật tiêu chuẩn kỹ thuật: là các yêu cầu trong hồ sơ mời thầu mà: (i): đưa ra đặc tính của hàng hóa cần mua sắm, bao gồm chất lượng, chức năng vận hành, độ an toàn và kích thước, hoặc quá trình và phương pháp sản xuất hoặc cung ứng; hoặc (ii) nêu yêu cầu về th (giấy loại Mỹ) danh bạ điện thoại văn kiện đấu thầu văn kiện đấu thầu hồ sơ mời thầu mở thầu mở thầu nhà thầu, ứng thầu nhà thầu, ứng thầu đấu thầu đấu thầu đấu thầu phía thao tác - còn gọi là front side Hệ thống điều khiển sức căng (của tờ giấy) lực căng (kế toán) tiền gửi có kỳ hạn xem THC thùng chuyển háng (thí dụ: hộp các tông sóng lớn), cũng gọi là break-pack T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T tertiary treatment: any level of treatment beyond secondary treatment, which could include filtration, nutrient removal (removal of nitrogen and phosphorus) and removal of toxic chemicals or metals; also called “advanced tertiary treatment treatment” when nutrient removal i xử lý bậc ba: sự sử dụng các quá trình xử lý thêm để làm giảm hơn nữa ảnh hưởng ô nhiễm của nước cống sau khi qua xử lý bậc 1 và bậc 2. Xử lý bậc ba có thể là 1) xử lý thêm về lý học, hoặc 2) xử lý hóa học, hoặc 3) xử lý tertiary treatment thêm về sinh học giấy làm lớp mặt sản xuất hoàn toàn từ giấy đã qua sử dụng test liner TFC total fixed cost – tổng chi phí cố định THC phí xếp dỡ tại cảng - terminal handling charges đánh giá giá trị thật. Vào thời kì lập quốc, nước Mỹ không có nhiều thành phố và thị trấn. Thường những người the acid test dân đến định cư tại nước này phải mua hàng hoá tiêu dùng từ những thương nhân bán dạo. Các tay bán dạo này chở hàng hoá trên xe ngựa và rao bán h the empty vessel makes greatest sound thùng rổng thì kêu to The empty vessel makes greatest sount thùng rổng, kêu to the higher you clime, the greater yoy fall trèo cao, ngã đau The level of pollution accepted in various countries Mức ô nhiễm được chấp nhận ở nhiều nước lửa thử vàng, gian nan thử sức the proof of the pudding is in the eating there is no smoke without fire/Where ther iskhông smoke, is fire cóthere lửa sao có khói phân hủy nhiệt thermal destruction lực do nhiệt độ thermal force ghép nhiệt thermal lamination giấy cảm nhiệt là loại giấy tốt được tẩm hóa chất để chuyển màu khi chịu tác động của nhiệt. Giấy cảm nhiệt thermal paper dùng cho máy in nhiệt. Bề mặt của giấy được tẩm một hỗn hợp chất rắn gồm màu và chất nền, thí dụ: hỗn hợp các chất màu fluoran leuco và axit octade thermocouple nhiệt ngẫu nhà máy nhiệt điện thermoelectric power xem TMP thermomechanical pulp thermo-mechanical pulp xem TMP thermo-mechanical pulping xem TMP ưa nhiệt - thích ứng với nhiệt độ tương đối cao, trong khoảng 50-65oC thermophilic thermostatic control valve van điều ổn nhiệt làm đặc, tách nước thickening thị trường mỏng - một thị trường đối với một cổ phần chỉ có ít giao dịch. Vì khối lượng mua bán thấp. một lệnh thin market đơn, lớn mua hoặc bán cổ phần có thể ảnh hưởng đáng kể đến giá. Cũng còn được gọi là thị trường hẹp – narrow market (kế toán) nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay this year budget resources (kế toán) lợi nhuận chưa phân phối năm nay this year undistributed earnings T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T T Xem mil đe dọa gây tổn hại nghiêm trọng được hiểu là thiệt hại nghiêm trọng rõ ràng sẽ xảy ra, phù hợp với các quy định tại khoản 2. Việc xác định nguy cơ thiệt hại nghiêm trọng phải dựa trên cơ sở thực tế chứ không phải là phỏng threat of serious injury đoán, viện dẫn hoặc khả năng xa three-way valve van ba nhánh throttle điều tiết nước throttle valve van tiết lưu xem TAD through air dried Xem TAD through-air dried through-way valve van thông chụp chậm (chụp hình ảnh chuyển động chậm hơn so với lúc xem lại để thấy các hiện tượng diễn biến chậm, thí time-lapse dụ mặt trời lặn…) thời hạn điều tra là khoảng thời gian mà việc điều tra chống bán phá giá phải được kết thúc trước khi hết khoảng thời gian đó. Thông thường thời hạn điều tra chống bán phá giá là 12 tháng và trong mọi trường hợp không time-limit for invesgation được kéo dài quá 18 tháng. thời gian đứng (dừng) time-standing total indicator runout - độ lệch hiển thị TIR tissue - giấy có định lượng < 40 g/m2 tissue tit for tat/measure for measure/an eye for anăn eye/tooth formiếng a tooth. miếng trả dioxit titan - chất độn, có tác dụng làm tăng độ trắng, độ đục và một số chỉ tiêu chất lượng khác của giấy (độ titanium dioxide bóng bề mặt, khả năng hấp thụ mực in, v.v) bột nhiệt cơ TMP (1) sản xuất bột nhiệt cơ - quá trình nghiền trong đó dăm mảnh được xử lý trong máy nghiền áp lực. Quá trình TMP nghiền được thực hiện từ một đến 3 giai đoạn trong dây chuyền chính; tuy nhiên, thường chỉ nghiền trong hai giai đoạn to attract maximum competition thu hút sự cạnh tranh tối đa to attract maximum competition thu hút sự cạnh tranh tối đa to back and fill (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lưỡng lự, do dự to back down bỏ, chùn lại; lùi; thoái lui nuốt lời to back out to back out of a bargain đã thoả thuận xong xuôi rồi lại nuốt lời; lui, rút lui; lẩn trốn lần trốn trách nhiệm to back out of a duty to back up (tin học) sao dự phòng to have: có; nhấn mạnh cho danh từ đứng đằng sau to be of + noun lấp một chỗ lúng túng/một khoảng trống; giảm khoảng cách giữa các nhóm đối nghịch nhau to bridge the gap to cry on someone's shoulders tìm an ủi của ai, kể lể nỗi niềm đau khổ với ai to give the cold shoulder to someone đối xử lạnh nhạt với ai, hờ hững với ai thou T to have broad shoulders khoẻ; có thể vác nặng; có thể gánh vác nhiều trách nhiệm to lay the blame at the right door (on the right shoulders) quy trách nhiệm đúng vào người phải chịu trách nhiệm to pave the way for mỏ đường cho; chuẩn bị cho to pick up the pace đi, chạy, làm việc,... nhanh hơn to put (set) [one's] shoulder to [the] wheel gắng sức, ra tay to rub shoulders with chen vai với (bóng) nghĩa là làm bá chủ, thống trị, làm vương làm tướng. Thành ngữ này xuất xứ từ các nông trại, nơi mà các con to rule the roost gà trống quyết định cho con gà mái nào được đứng cạnh chúng để ngủ ban đêm. to take something with a grain of salt nửa tin nửa ngờ điều gì to tell straight from the shoulder nói thẳng, nói bốp chát, nói thật to this end để đạt được điều này; với mục đích này đè nặng lên (quả..., lên cành cây); làm nghiêng, làm lệch (cán cân); nặng hơn (một vật khác); đập tan (lập luận); to weigh down đè bẹp, áp đảo (kẻ thù); làm cho mệt nhọc; làm cho lo âu, làm cho chán nản vắng mặt to be away TOC tổng chi phí chủ sở hữu tổng nhu cầu oxy TOD (Anh, Mỹ) tấn nhỏ ( ở Bắc Mỹ gọi đơn giản là ton hay đôi khi gọ là net ton) = 2,000 lb (khoảng 907.18474 kg) ton T T T T T T T T T T T T T T T T T T T tons per annum tons per day tons per year tool cost tools and supplies Top Hat type Torque Follower total assets total carbon dioxide total chlorine Total Cost of Ownership Total Dissolved Solids total fixed cost Total Kjeldahl Nitrogen total organic carbon (TOC) Total Oxygen Demand Total Phosphorus as P Total Reduced Sulphur Total Residual Chlorine T T T T T T T T T T T T T T xem TPA xem TPD xem TPY (kế toán) chi phí dụng cụ, đồ dùng (kế toán) công cụ dụng cụ (động cơ điện) kiểu mũ cao truyền động theo sau theo mô ment (kế toán) tổng cộng tài sản cacbon dioxit tổng số clo toàn phần xem TCO xem TDS xem TFC xem N-T cacbon hữu cơ toàn phần (TOC) xem TOD xem TP xem TRS xem TRC T T Total Solids total solids T total suspended solids (TSS) T toxicity T toxicity test T toxicity test with intermittent renewal T toxicity test without renewal T T T T TP TPA TPD TPY T tracing paper T T T T T T tracking control traction tradable trade creditors trade deficit trade gap T trade level T T T T T T T T trade union fees transaction price transfer operation transfer valve transforming valve transit containeer translucent paper transmissibility (ground water) xem TS chất rắn toàn phần total suspended solids (TSS): a laboratory measurement of the quantity of suspended solids present in wastewater that is one of the main indicators of the quantity of pollutants present. tổng chất rắn lơ lửng (TSS): số đo lượng các chất rắn lơ lư độ độc, đặc tính độc - tình trạng ức chế hay phá hủy sự tạo thành sinh vật phép thử độc tính: phép thử, trong đó một chất với hàm lượng cho trước được đưa vào tiếp xúc với các sinh vật đã định để đánh giá những tác dụng độc của chất đó lên các sinh vật này phép thử độc tính với sự đổi mới dung dịch: phép thử độc tính, trong đó phần lớn (>95%) dung dịch thử được thay thế sau những khoảng thời gian tương đối dài, thí dụ 12 giờ hoặc 24 giờ, hoặc trong đó sinh vật được chuyển theo định kỳ (thường từng 24 giờ) s phép thử độc tính không thay đổi dung dịch: phép thử độc tính trong đó không có sự thay mới dung dịch thử trong quá trình thử. Xem static toxicity test phot pho tổng số tấn trong một năm tấn trong một ngày tấn trong một năm giấy can - là loại giấy trong suốt. Giấy được làm bằng cách nhúng tờ giấy chưa cắt, còn nguyên chất lượng cao vào axit xunfuric trong vài giây. Axit sẽ chuyển hóa một phần cellulose sang dạng tinh bột có đặc tính gelatin và không thấm nước. Sau khi giấy điều khiển đeo bám lực kéo khả thương (kế toán) phải trả cho người bán thiếu hụt trong thương mại, như trade gap, xem balance of trade xem trade deficit, xem balance of trade cấp độ thương mại. Khi so sánh giá thông thường và giá nhập khẩu, để đảm bảo công bằng tương đối, người ta phải điều chỉnh các loại giá này về cùng một cấp độ thương mại (thông thường là chuyển về mức giá xuất xưởng, tức là giá của sản phẩm tại thời điểm (kế toán) kinh phí công đoàn giá giao dịch vận chuyển van thông; van thoát van giảm áp, van điều áp thùng chuyển hàng (tạm – quá cảnh) (hộp các tông sóng lớn) cũng gọi là break pack xem tracing paper khả năng vận chuyển nước (đối với nước ngầm) T T T T transmission pipeline transpiration transportation transportation & transmit instrument T tray T tray water T T T T T T T TRC treasury stock treated paper treated water treated water pumping station treatment method treatment plant T triangle of impossibility T T tributary streams trickling filter T trickling filter process T T T T T T T T T T T trim TRI-NIP tri-nip press triple valve triple wal corrugated board Tri-Vent TRS TS tube needle valve tube valve tube-bank tuyến ống truyền tải ( tuyến ống cấp I) thoát hơi nước vận chuyển (kế toán) phương tiện vận tải, truyền dẫn Máng (hứng nước trắng rơi ở phần lưới) - Máng của bộ phận tạo hình máy xeo là điểm thu gom nước trắng róc ra khỏi tờ giấy trước khi sử dụng chân không. Máng thường có bọt do nước trắng “trút xuống như mưa” từ tấm đỡ ch Nước trắng - Nước công nghệ, chứa các chất mịn, thoát ra khỏi tờ giấy trong quá trình tạo hình tờ giấy (từ đồng nghĩa với "cloudy white water" - "nước trắng vẩn đục") tổng clorin dư (kế toán) cổ phiếu quỹ giấy có phụ gia nước đã qua xử lý, nước sạch trạm bơm nước sạch, trạm bơm cấp II phương pháp xử lý nhà máy / trạm / xưởng xử lý bộ ba bất khả thi, bộ ba chính sách không thể đồng thời - Trong kinh tế học, bộ ba bất khả thi chỉ một giả thuyết kinh tế cho rằng không thể thực hiện đồng thời ba chính sách gồm ổn định tỷ giá, chính sách tiền tệ độc lập để ổn định giá cả và tự do lưu ch đường tụ thuỷ lọc sinh học nhỏ giọt trickling filter process: a biological treatment process that uses coarse media (usually rock or plastic) contained in a tank that serves as a surface on which microbiological growth occurs. Wastewater trickles over the media and microorganisms remove the (giấy loại) lề xén của giấy sinh ra trong gia công hoặc đóng sách thường không in hoặc có in một chút TRI-NIP là tên thương mại hệ ép ba khu vực, được Beilot Corporation đăng ký bản quyền. Xem Tri-Vent hệ ép ba khu vực van ba nhánh bìa 3 vách gồm 3 tấm các tông sóng đơn với các kiểu sóng khác nhau và một tấm lớp mặt trong Tri-Vent là tên nhãn hiệu đăng ký cho hệ ép ba khu vực của Beilot Corporation - Xem TRI-NIP tổng lưu huỳnh khử chất rắn tổng số van kim van ống dãy ống, hàng ống, chùm ống T tubular-flow T turbidity T T T turbidity turnaround time turning valve (loại bể) chảy qua ống: nước thải được nạp vào, chảy xuyên qua bể xử lý và được thải ra ngoài cùng lúc. Loại này có chiều dài lớn hơn chiều rộng nhiều lần để tăng cường quãng đường đi của nước thải tạo điều kiện cho vi khuẩn phân hủy các chất ô nhiễm. turbidity: the cloudy or muddy appearance of a naturally clear liquid caused by the suspension of particulate matter. độ đục: thể mây hoặc ngầu của chất lỏng sạch tự nhiên gây ra do có các chất hạt lơ lửng. U độ đục thời gian hoàn tất công việc van quay một mạng xã hội cho phép người dùng giao tiếp thông qua việc trao đổi các tin nhắn ngắn (140 ký tự), khuyến Twitter khích các nhà lãnh đạo doanh nghiệp xem xét ứng dụng dịch vụ này trong việc hợp tác và kết nối với đồng nghiệp và khách hàng. two wrongs do not make a right/Walls have tai ears vách, mạch rừng two-way valve van hai nhán UI control điều khiển thông tin không viết thành số - unnumbered information control xem UOD ultimate oxygen demand ultrasonic flow meters thiết bị đo lưu lượng bằng siêu âm ultrasonic leak detector thiết bị phát hiện rò rỉ bằng siêu âm xem UV ultraviolet giấy có mực hoặc chất tráng phủ được sấy khô bằng tia cực tím. Được coi là có hại trong chủng loại khử mực. ultra-violet (UV) inks/coatings U U U U U U U U U U U U U U U U tia cực tím ultraviolet light vốn chưa gọi uncalled capital bìa tẩy trắng không tráng phấn dùng làm vé, thẻ và bìa tài liệu Uncoated bristol xem UWF uncoated woodfree printing and writing paper xem WFC, woodfree paper uncoated woodfree printing and writing paper Xem UTAD uncreped through-air dried underground storage tank bể chứa ngầm (dưới đất) không sinh lời/không hiệu quả underperforming tài sản không hiệu quả (tài sản tạo ra thu nhập không đủ hoàn vốn) underperforming asset phục vụ chưa đủ underserved (kế toán) lợi nhuận chưa phân phối undistributed earnings unemployment benefit trợ cấp thất nghiệp unexpected inflation lạm phát bất thường united state international trade commision xem USITC unnumbered information control xem UI control (giấy loại Mỹ) bìa tẩy trắng chưa in Unprinted Bleached Board T T T U U U U U (giấy loại Mỹ) đĩa giấy đã tẩy trắng chưa in (kế toán) doanh thu chưa thực hiện xả cuộn nhu cầu oxy toàn phần: lượng oxy theo tính toán cần cho sự khoáng hóa hoàn toàn các chất hữu cơ và oxy hóa UOD amoniac và các hợp chất ni tơ trong nước tháo vát, hoạt bát, có tài xoay xở; (thông tục) đầy hứa hẹn, đầy triển vọng, có thể thành công (người; nhất là up-and-coming trong nghề nghiệp của mình...) up-and-corner xem up-and-coming Tháp phản ứng chảy ngược qua lớp bùn yếm khí – UASB đầu tiên được Lettinga ở Hà Lan phát triển. Đặc trưng chính của tháp phản ứng này là sự có mặt của sinh khối hoạt động mạnh ở phần đáy của tháp. Tháp UASB hoạt Upflow Anaerobic Sludge Blanket (UASB) Reactor động hoàn toàn như một hệ thống sinh trưởng lọc dòng hướng lên upflow filter upstream thượng lưu một giao dịch chứng khoán ở giá cao hơn giá giao dịch trước đó; sự tăng giá thêm, sự lên giá thêm uptick lực đẩy acsimet upward pressre chất thải rắn ở đô thị urban solid waste (giấy loại Mỹ) giấy Kraft nâu đă dùng Used Brown Kraft ủy ban thương mại quốc tế Hoa Kỳ USITC Sấy bằng cách thổi khí qua tờ giấy và không làm nhăn UTAD tỉ lệ tận dụng - tỉ lệ phần trăm việc tận dụng lại giấy thu hồi so với tổng sản lượng giấy Utilisation Rate tia tử ngoại UV giấy bột hóa in và viết không tẩy trắng sản xuất từ bột hóa (như giấy bột hóa) UWF giấy bột hóa in và viết không tẩy trắng sản xuất từ bột hóa UWF sự lọc chân không: quá trình tách nước ra khỏi bùn, trong đó việc lọc qua vải lọc được thực hiện dưới áp suất vacuum filtration chân không vacuum pump with motor máy bơm chân không – có động cơ vacuum tank bình chân không; thùng chân không validation (tin học) hiệu lực (kế toán) thuế giá trị gia tăng value added tax (vat) variability độ biến thiên variable biến số vốn (tư bản) khả biến - Trong học thuyết của Mác, vốn khả biến ám chỉ phần vốn, đại diện bởi sức lao động, mà variable capital làm thay đổi giá trị trong quá trình sản xuất. Chi phí biến đổi là chi phí phát sinh biến đổi theo một tỷ lệ tương ứng với khối lượng sản phẩm sản xuất ra trong variable cost kỳ. Nếu sản xuất ít, chi phí sẽ thấp. Nếu sản xuất nhiều, chi phí sẽ cao. Thí dụ như các chi phí: nguyên liệu chính, tiền lương lao động trực variable factor các yếu tố thay đổi U Unprinted Bleached Plate Stock U unrealized turnover U unwinder U U U U U U U U U U U U U U U U V V V V V V V V V V V V V V V V V V V V V V V V V Variable Frequency Drive variable speed drive VAT deducted VAT deduction of fixed assets VAT deduction of goods, services vellum ventilator venturi scrubber vernal sloughing vernal sloughing; sping sloughing vertical shear VFD viable bacteria vibrate vibration detector, vibration sensor V vibrio sp V V V V V V V V V V V V V Virtual Reality Markup Language Virtual Reality Modeling Language viscose staple fiber viscous drag VOC volatile fatty acids volatile matter Volatile Organic Compound volatile solids Volatile Suspended Solids volumetric organic loading Voluntary Partnership Agreement vorticity V VPA V VRML V VSD xem VFD xem VSD (kế toán) thuế GTGT được khấu trừ (kế toán) thuế gtgt được khấu trừ của tscđ (kế toán) thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ giấy da mịn quạt thông gió tháp phun tốc độ cao sự tróc màng mùa xuân sự tróc màng về mùa xuân lực cắt thẳng đứng truyền động bằng biến tần vi khuẩn sống: vi khuẩn có khả năng trao đổi chất hoặc sinh sôi phát triển rung cảm biến độ rung vibrio sp: một nhóm vi khuẩn gam âm, ưa khí, không hình thành bào tử, rất phổ biến trong nước mặn, một số loài là vi khuẩn gây bệnh (thí dụ: V. Cholera, V. Parahaemolyticus) xem VRML xem VRML xem VSF sức cản do nhớt, sức cản nhớt hợp chất hữu cơ dễ bay hơi axít béo dễ biến đổi - sản phẩm phân rã đầu tiên của sự tiêu hủy yếm khí trước khi tạo thành mê tan chất bốc xem VOC chất rắn dễ biến đổi - chất hữu cơ trong một mẫu, thường biểu thị như tỉ lệ % của tổng chất rắn xem VSS tải trọng hữu cơ theo thê tích xem VPA tính xoáy Hiệp định Đối tác Tự nguyện - Voluntary Partnership Agreement - VPA là hiệp định song phương, giữa EU với các quốc gia muốn xuất gỗ vào thị trường EU. Nhằm loại trừ buôn bán gỗ bất hợp pháp trong nước cũng như quốc tế. Bằng cách hỗ trợ các quốc gia sản xu ngôn ngữ mô hình thực tế ảo - Virtual Reality Modeling Language hay Virtual Reality Markup Language (trước 1995) thiết bị điều khiển tốc độ vô cấp - variable speed drive V V W W W W W W W W W W W W W W W W W W W W W W W W W W W viscose staple fiber - Sợi Viscose Staple (VSF) trong tự nhiên, phân rã sinh học có đặc tính tương tự như bông. Là một loại bông sơ cực kỳ linh hoạt và dễ dàng pha trộn. Sợi Viscose Staple được sử dụng rộng rãi trong nhà VSF máy dệt, vật liệu quần áo, dệt may chất rắn lơ lửng bay hơi VSS warahouse club Cửa hàng bán lẻ lượng lớn giá thấp waste heat nhiệt thải waste heat recovery thu hồi nhiệt thải waste water treatment xử lý nước thải wastewater: water that has been used for domestic or industrial purposes. nước thải: nước đã qua sử dụng wastewater trong sinh hoạt hoặc công nghiệp water bearing stratum (aquifer, aquafer) tầng chứa nước chu trình nước water cycle water drain ống tiêu water flow meter đồng hồ đo lưu lượng nước dấu vết nước - là một chỉ số sử dụng nước của nhà sản xuất nhìn từ hai phía sử dụng trực tiếp và gián tiếp. Dấu water footprint vết nước của một cá nhân, cộng đồng hay của doanh nghiệp là tổng lượng nước mới dùng để sản xuất hàng hóa và dịch vụ hoặc được tạo ra trong hoạ water inlet đường nước vào water meter, a rotary meter đồng hồ nước (thủy kế) water outler cửa nước ra quản lý chất lượng sử dụng nước và lượng nước sử dụng: có nghĩa là giảm sử dụng nước, tăng tái tạo và dùng water quality and quantity management lại để đảm bảo các điều kiện công nghệ hiệu quả và giảm nước thải. quản lý chất lượng sử dụng nước: nghĩa là tối ưu hóa quá trình sử dụng nước, đáp ứng các yêu cầu về hiệu water quality management suất sử dụng tài nguyên nước water resources water softening system cụm làm mềm nước water supply & drainage engineer kỹ sư cấp thoát nước water supply and drainage for construction works cấp thoát nước công trình water supply plant nhà máy nước water supply system mạng lưới cấp nước mức nước ngầm: bề mặt phía trên của vùng nước ngầm đứng hoặc chảy tự nhiên, dưới đó nền đất bão hòa water table nước trừ khi khí bề mặt chố đó không thấm nước water table (ground water level) mực nước ngầm water tank thùng nước, bể nước, xitéc nước water tower tháp nước, thủy đài water-cooled valve van làm nguội bằng nước water-escape valve van thoát nước; van bảo hiểm W waterfootprint W water-gas shift reaction W waterleaf W wax paper W waxed paper W WBN W WCA W web imaging system W web-fed press W wed end W weight ton W W W W W W W W W W W W W W W dấu nước - dấu vết sử dụng nước; dấu chân nước; dấu ấn trong việc sử dụng nước xem WGSR (1) là tên thông thường của Hydrophillaceae, một họ cây cỏ, cây bụi mọc nhiều ở Bắc Mỹ (2) giấy làm từ xơ sợi thực vật (bông, đay); là loại giấy gia keo chút ít hoặc không, như bàn thấm, làm cho giấy có khả năng thấm hút cao là một loại giấy tẩy trắng, kh giấy sáp (giấy tẩm sáp) là một loại giấy chịu ẩm nhờ có sáp. Thực tiễn tẩm dầu cho giấy da hay giấy để làm cho giấy trong mờ một phần hay chịu được ẩm đã có từ xa xưa. Sáng chế ra giấy sáp được coi là thuộc về Thomas Edison hay Thomas Conners và các cộng xem wax paper (giấy loại Mỹ) báo chưa in, trắng Phân tích dòng nước từng đợt -Là kỹ thuất xác định mục tiêu nước và nước thải tối thiểu trong quá trình sử dụng nước. WCA là một kỹ thuật xây dựng mục tiêu theo phương pháp số thay cho phương pháp đồ họa được biết như đồ thị nước dư. Bằng cách giảm các bư hệ hiển thị ảnh tờ giấy máy in giấy cuộn đầu ướt - Phần đầu máy xeo mà ở đó tờ giấy được hình thành. Phần này bao gồm: hòm đầu, lưới và phần ép (Anh, Mỹ) Long ton – tấn to (weight ton hay gross ton) bằng 2,240 pounds (chính xác là 1,016.0469088 kg) chiều dài xơ sợi trung bình trọng-trọng lượng oxy hóa không khí ướt nhiệt độ bầu ướt ghép ướt oxy hoá tháp phun ướt sức bền ướt giấy bột hóa tráng phấn thông thường (tiêu chuẩn) – thường dùng trong quảng cáo, sách, báo cáo năm và các WFC catalog cao cấp. Định lượng trong khoảng 90-170 g/me và độ trắng ISO 80-96%, thường được tráng bằng cacbonat can-xi và đất sét phản ứng chuyển dịch khí-nước WGSR when the cat is away, the mice will play vắng chủ nhà, gà mọc đuôi tôm when the going gets tough, the tough gets going. cùng tắc biến, biến tắc thông when the tree is fallen, everyone run to it with hisđổ, axe dậu bìm leo xem WBN White Blank News (WBN) xem WLC White Ledger Cutting dịch trắng - Từ dùng để chỉ dịch xanh đã được kiềm hóa trước khi dùng trong nồi nấu (NaOH sodium hydroxide). white liquor weight weighted mean fiber length Wet Air Oxidation wet bulb temperature wet lamination wet oxidation wet scrubber wet strength W white liquor W white water W white water W white water system W W W W W W W W W White-Lined Coated wind down winding wire Wire Smoothness wire transfer withheld tax withholding allowances withholding of tax W withholding of tax at source W WLC W wnidfall profits W Woodfree Art W woodfree coated paper W Woodfree paper W W W W W work cut out (for) worldwide income wound motor wound rotor motor wrap up W Wrappings W WS dịch trắng - dung dịch kiềm mạnh dùng trong quá trình nấu. Dịch trắng chủ yếu gồm hy-dro-sit na-tri và sun phit na-tri Nước chiết ra từ đầu ướt của máy xeo, được rút ra và rời khỏi xơ sợi. Nước công nghệ trong hệ thống máy xeo, đặc biệt để chỉ nước róc ra khỏi máy khi tờ giấy đang hình thành nước trắng - nước thải ra từ đầu ướt của máy xeo vòng tuần hoàn cho nước trắng của máy xeo (gồm các đường ống, bể trữ, thiết bị lọc, nước từ công đoạn tạo hình và cấp nước lại) xem WLC giảm bớt, thu nhỏ; nới lỏng; tháo ra dây quấn lưới - “Màn” chuyển dịch ở đầu ướt của máy xeo nơi hình thành tờ giấy WS chuyển ngân; chuyển tiền qua hệ thống điện báo thuế bị khấu lưu/tạm thu các khoản thuế tạm thu/các khoản tiền khấu lưu việc/hành động/sự khấu lưu thuế sự tạm thu một khoản tiền thuế từ nguồn thu nhập (trước khi phân phối cho người sở hữu nguồn lợi tức) (giấy loại) Lê cắt (sổ cái) trắng, Giấy làm lớp mặt tráng phủ mầu trắng những món lợi bất ngờ/lợi lộc từ trên trời rơi xuống giấy mỹ thuật sản xuất từ bột hóa. Loại thường gọi là “standard art” thuộc chủng loại MWC xơ sợi hóa học có độ bền và độ trắng cao có khả năng lưu giữ lâu. Bề mặt có thể ở dạng mờ, lụa hay bóng. Định lượng: 90-170 g/m2 xem WFC Giấy in và viêt trong thành phần xơ sợi có chứa một ít hoặc không có bột cơ. Vì mục đích thống kê bất kỳ loại giấy nào có ít hơn 10% lượng bột cơ trong thành phần xơ sợi được phân loại là giấy bột hóa (làm từ bột hóa). Nế nhiều việc làm, phải làm những việc khó, phải cuốc một luống đất cứng lợi tức/thu nhập từ các nơi trên toàn cầu động cơ quấn dây kết thúc (một buổi họp); miệt mài/chú tâm trong việc gì giấy bao bói (định lượng đến 125 g/m2) - giấy chủ yếu dùng để gói hay làm hộp sản xuất từ bất kỳ sự kết hợp nào của bột nguyên hay xơ sợi thu hồi, tẩy trắng hay không tẩy. Bao gồm: giấy kraft làm túi, các loại giấy kraft làm giấy bao gói khác, giấy sunfit độ nhẵn mặt lưới hay độ nhẵn mặt dưới X xerography Y Y Y Y Y Yankee year after year year by year year-to-date year-to-year Y yield Y yield curve Y Y Z Z YoY YTD zeroing zip code Z zoogleal film σ (sigma) Công nghệ sao chép và chụp đồ họa khô trong đó ảnh âm hình thành nhờ các bột có tính dính trên một bản tích điện được truyền bằng điện và cố định nhờ nhiệt như bản dương trên giấy hay trên bề mặt sao chụp khác. xem creping dryer(Yankee Cylinder) năm này qua năm khác hàng năm Xem YTD năm này qua năm khác; cộng dồn trên tài khóa mỗi năm hiệu suất - Tỉ lệ bột dùng được với lượng gỗ thô đưa vào trong quá trình sản xuất bột. Thường được thể hiện bằng tỉ lệ phần trăm đường cong lợi suất (yield curve) thể hiện mối quan hệ giữa lợi suất và thời gian đáo hạn của các loại chứng khoán nợ có xếp hạng tín dụng bằng nhau. Thông thường, thời gian đáo hạn càng dài thì lợi suất càng cao để bù đắp lại rủi ro cho nhà đầu tư (đường xem YOY khoảng thời gian bắt đầu từ 1/1 năm hiện tại và hôm nay phương pháp quy về 0 mã số bưu chính màng nhầy: một lớp nhầy chứa vi khuẩn, đơn bào và nấm bao phủ bề mặt ướt của vật liệu lọc trong lớp lọc sinh học đã dùng lâu ngày, một lớp lọc chậm bằng cát, hoặc bề mặt bên trong của các đường ống, trong cống thoát nước độ lệch chuẩn - standard deviation. Trong thống kê độ lệch chuẩn xác định mức độ ổn định của số liệu thống kê xoay quanh giá trị trung bình. Giá trị của độ lệch chuẩn càng thấp thì mức độ ổn định của số liệu càng lớn, dao động quanh giá trị trung bình càn