Glossary of Nautical Terms: English – Vietnamese Vietnamese
Transcription
Glossary of Nautical Terms: English – Vietnamese Vietnamese
Glossary of Nautical Terms: English – Vietnamese Vietnamese – English 2 Approved and Released by: Dalene G. Bailey, DIR-IC United States Coast Guard AuxiliaryInterpreter Corps http://icdept.cgaux.org/ January 17th, 2013 3 Index Glossary of Nautical Terms: English – Vietnamese Vietnamese – English A………………………………….………..pages 4 - 5 A…………………………………………………. page 44 B……………………………….…………. pages 6 - 8 Â…………………………………………………. page 45 C……………………………….…………pages 9 - 11 B…………………………………………... pages 46 – 47 D……………………………...………….pages 12 -13 C…………………………………………… pages 48 - 51 E…………………………………….……….. page 14 D…………………………………………… pages 52 - 53 F……………………………………..…..pages 15 - 16 Đ…………………………………………… pages 54 - 56 G…………………………….……………….. page 17 E…………………………………………………. page 57 H………………………………..…….…pages 18 – 19 Ê…………………………………………………. page 58 I……………………………….……….……... page 20 F…………………………………………………. page 59 J…………………………….………………... page 21 G…………………………………………………. page 60 K………………………………………………page 22 H…………………………………………… pages 61 - 62 L……………………………..………….pages 23 - 24 K…………………………………………………. page 63 M……………………………….………...….. page 25 L…………………………………………… pages 64 - 65 N……………………………….…………….. page 26 M………………………………………….. pages 66 - 67 O……………………………….…………….. page 27 N…………………………………………... pages 68 – 69 P……………………………..………... pages 28 - 29 Ô…………………………………………………. page 70 Q………………………………………..…… page 30 Ơ………………………………………………… page 71 R………………………………...……... pages 31 - 32 P…………………………………………… pages 72 - 73 S………………………………..……….pages 33 – 36 Q…………………………………………………. page 74 T………………………………………....pages 37 - 38 R…………………………………………………. page 75 U………………………………….………….. page 39 S……………………………………………. pages 76 - 77 V…………………………………….……….. page 40 T…………………………………………… pages 78 - 81 W……………………………...……….. pages 41 - 42 V…………………………………………………. page 82 Y………………………………………...…… page 43 X…………………………………………………. page 83 Y…………………………………………………. page 84 4 Nautical Terms English Nautical Terms Translated to Vietnamese A abaft abeam aboard adrift advection fog aft aground ahead aids to navigation (ATON) air draft air intake air exhaust allision aloft alternator amidships anchor anchorage area anchor's aweigh anchor bend fisherman's bend anchor light anchor rode anchor well aneroid barometer apparent wind astern athwartship attidute sau; ở đằng sau; ở phía sau đâm ngang sườn lên tàu; lên boong lên đênh trôi dạt; không buộc sương mù ngang; sương mù bình lưu ở cuối tàu, ở đuôi tàu mắc cạn phía trước những bản hiệu trên đường biển trợ giúp cho việc lưu thông ; hải hiệu ; thông hiệu hàng hải phần tàu từ mặt nước trở lên khí lấy vào khí thoát ra sự đến gần ở trên cao; trên cột buồm máy dao điện ở giữa tàu cái neo, mỏ neo khu vực thả neo; diện tích thả neo mỏ neo thoát khỏi đáy; mỏ neo không đụng đáy nút mỏ neo nút ngư phủ đèn thả neo dây thả mỏ neo khoang chứa mỏ neo cái đo khí áp hộp gió rõ ràng ở phía sau tàu; ở phía lái tàu; lùi; giật lùi ngang qua phía bên hông tàu vị trí 5 automatic pilot auxiliary engine dẫn lái tự động máy động cơ phụ 6 B back and fill (through a tight channel) backing plate backing spring (line) backstay ballast bar barge barograph bathing ladder batten batten down! batten pocket battery battery charger beacon beam beam reach bearing bear off beating Beaufort Wind Scale before the wind bell buoy below berth belt bilge bilge alarm system bilge drain bilge pump bimini top binnacle binoculars bitt quay tàu tại chỗ (qua con kênh hẹp) miếng bản hỗ trợ chi phối trọng tải dây buộc thuyền lùi dây néo sau (néo cột buồm) bì; đồ dằn (vật nặng để giữ cho tàu, thuyền thăng bằng khi không có hàng) thanh, chấn song sà lan máy ghi khí áp cầu thang tắm thanh gỗ giữ; thanh gỗ lót (trong cánh buồm, thời nay thường làm bằng chất nhựa) đóng cửa hầm lại (để chuẩn bị cho sắp có vấn đề) túi đựng các thanh đỡ trong cánh buồm bình điện bộ nạp bình điện mốc hiệu; cột mốc sườn ngang của sàn tàu; sống neo hướng thuyềm buồm ngang với chiều gió và cánh buồm ở 45 degree vị trí; phương hướng đi lệch qua hướng khác (để tránh chướng ngại) quẹo đập vào gió liên tục đĩa Bo-Pho để đo vận tốc gió trước làn gió phao chuông; bu ì chuông phía dưới chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến dây đai đáy tàu; nước bẩn ở đáy tàu hệ thống báo động mực nước ở đáy tàu ống dẫn thoát nước động đáy táu cái bớm/máy bơm giải nước động đáy tàu mái che bằng vải bạt lên khu vực sinh hoạt/lái tàu hộp la bàn ống nhòm hai mắt trụ rất chắc trên tàu để cột dây vào (để thả neo, hoặc kéo một tàu khác) 7 bitter end block boarding ladder boat hook bollar bolt rope boom boom vang (rigid) Bosun’s chair (bo’s’n’s chair) boundary layer bow bow fitting bowline bow (lateral) navigation lights bowsprit bow thruster braided rope breakaway breaker breaker breaking strength (BS) breakwater breast line traversino bridge (on a ship) bridge markings bridle broach broadcast broadcast (to) broadcast notice to mariners broad on the beam broad reach bulkhead bullnose bunk buoy buoy moorings buoy station buoyage đầu dây chỗ cột vào trụ thả neo hoặc trụ kéo khối; táng; tấm kê cầu thang để bước lên tàu cây móc (dùng để kéo hoặc đẩy tàu) cọc buộc tàu thuyền đường may dọc theo rìa của vải buồm sào căng buồm hệ thống dây kéo điều chỉnh cánh buồm chánh và chỉnh độ cong ghế võng để kéo lên cao lớp ranh giới đầu tàu, mũi tàu láp ráp khu vực đầu tàu nút ghế đơn đèn hàng hải đầu tàu rầm néo buồm (ở mũi tàu thuỷ) bộ phận đẩy ở mũi tàu dây thừng bím tách ra; rời ra cái ngắt điện, cái công tắc line tuyến đường ngắc điện; tuyến của cống tắc sức vỡ, sức đứt đê chắn sóng (ở hải cảng) dây đậu tàu cột thẳng góc với hông tàu đài chỉ huy của thuyền trưởng các báo hiệu cầu dây cột thuyền quay (thuyền) về phía sóng và gió (dễ dẫn tới lật thuyền) truyền ra; phát ra; truyền thông rộng rãi thông tin đến phát ra thông cáo cho các thuyền nhân phương hướng 90 độ về bên mạn phải hoặc 270 độ về bên mạn trái sự đi xiên gió vách ngăn; buồn, phòng trên tàu loại mũi tàu cùng, giống như mũi bò giường trên xe rờ mọt để tàu nằm lên phao điểm dấu phao để neo tàu vào đia vị phao điểm dấu hệ thống phao đánh dấu (trên các tuyến 8 buoyancy đường hàng hãi) sức nổi 9 C cabin call sign cam cleat can (buoy) capsize car carburator cardinal marks cardinal system of buoyage cast iron cast off catamaran catenary cavitation celestial navigation center of gravity center point method, circular area (SAR) center point method, rectangular area, bearing and distance (SAR) centerline chafe chafing gear chain locker chainplate change oil channel (nav.) characteristic (ATON) chart chart reader chine chock chop cleat cabin; buồng ngủ tên gọi (của một tầng số radio) khóa kẹp dây thừng phao đánh dấu hình lon; bu ì hình lon lật úp thuyền xe cacbuaratơ; bộ chế hoà khí bản dấu chỉ ngõ đi an toàn nhất hệ thống phao đánh dấu lối đi an toàn gang cho đi; tháo dây cột cho tàu đi bè gỗ, bè thuyền đôi (làm bằng hai thuyền ghép lại) dây xích; độ cong của dây thả neo sủi bong bóng đi biển bằng cách coi vào vị trí các ngôi sao ; đi bằng đường sao trung tâm của trọng lực cách tìm kiếm từ điểm trung tâm, khu vực đi vòng quanh (cho việc tìm kiếm và cứu người) cách tìm kiếm từ điểm trung tâm, khu vực đi hình chữ nhật, vị trí phương hướng và khoản cách (cho việc tìm kiếm và cứu người) đường chánh giữa chỗ xơ ra (sợi dây) đồ/vật liệu để chống xơ đồ khóa dây xích đĩa đóng vào hai bên rìa tàu để chằng dây căng mạng buồm thay nhớt con kênh; eo biển đặc điểm; đặc thù (của các pháo nổi chỉ đường) bản đồ đi biển; hải đồ máy điện tử đọc hải đồ góc của đáy thân tàu vật chèn, con chèn, vật chêm, đòn kê; đòn chống làn sóng nhỏ và có độ dốc cọc đầu dây; khóa căng đầu dây 10 clevis pin close hauled closeout closing clove hitch clutch coach roof coaming Coast Guard approved cockpit coil down cold front colors comber combination buoy combustion companionway companionway hatch compartment compass conventional direction of buoyage corner method (SAR) coordinate COSPAS-SARSAT cotter pin course cove coverage factor (C) cowls coxswain crab craft crash stop crest khóa ghim xuyên; khóa hình cung kéo sát cánh buồm cho vãi buồm thật căng ra và cho thuyền đi vào sát với hướng gió loại sóng vỡ ra theo chiều dài gần tới; đóng lại nút thuyền chài khớp; khớp ly hợp; sự giật lấy nóc cabin, nóc toa, vòm miếng dựng đứng và bọc quanh chỗ mở ra trên bong tàu (miệng hầm) để nước không vào được được Tổ Chức Bảo Vệ Miền Ven Biển chấp thuận buồng lái xoắn/quấn dây thừng theo vòng tròn frông lạnh; mặt ngoài lạnh các màu sắc đợt sóng lớn cuồn cuộn; máy chải phao đường tổng hợp(gồm có âm thanh và chớp đèn) sự đốt cháy; sự cháy ngõ xuống khoang tàu, cầu thang xuống khoang tàu nắp đóng ngõ xuống khoang tàu ngăn kín (nước không rỉ qua được) la bàn chiều theo quy ước của phao nổi cooling (water, air) làm mát (nước, khí) cách thức tìm theo góc (cho việc tìm kiếm và cứu vớt người) tọa độ System hệ thống quốc tế dùng kỹ thuật vệ tinh để phát hiện được tín hiệu tai họa, tìm kiếm và cứu vớt kim ghim kẹp xẹt hướng; chiều hướng; đường lối vòm; vịnh nhỏ; vũng yếu tố bao gồm (C) (dùng trong việc tìm kiếm và cứu vớt) các ống thông khí (giống như cái chụp ống khói) thuyền trưởng con cua; cào xé; vồ quắp; công kích tàu; thuyền ngừng đâm sầm vào; ngưng sầm lại đỉnh nóc; chỏm; ngọn; cạnh sống 11 cringle crossing situation crucifix current (ocean) cutter (type of sailboat) cylinder cylinder head vòng đấu dây (để luồn dây khác qua) tình thế đi cắt ngang hình thập ác dòng (nước biển) thuyền một cột buồm trụ; hình trụ thân xìlanh 12 D damage control datum davit daybeacon dayboard dayshape deck stepped mast de-watering dead in the water dead reckoning dead man's stick (static discharge wand) deck deck fiting deck scuttle deep V hull depth finder (sounder) desmoking destroyer turn deviation diesel (fuel) diesel engine digital selective calling dinghy direction of current direction of waves, swells, or seas direction of winds dismasting displacement displacement hull distress distress beacon ditching dock kiềm chế thiệt hại mốc tính toán, mốc đo lường cần trục neo; cần trục xuống (để treo, thả, kéo neo, xuồng trên tàu) mốc hiệu; cột mốc (dẫn đường) ban ngày bảng hiệu chỉ đường ban ngày dấu báo hiệu ngày (hình dạng treo trên tàu ban ngày để báo hiệu tàu đang thả neo, mắc cạn v..v.) loại cột buồm được đóng vào boong tàu thả nước ra chết trong nước; chết đuối điểm đoán định (vị trí của tàu) cây gậy của người chết (cây dùng để tháo tĩnh điện) boong tàu, sàn tàu sự lắp ráp trên boong tàu lỗ, lỗ thông (ở thành tàu & có nắp đậy) thân tàu có hình chữ V sâu đụng cụ đo chiều sâu (máy phát âm thanh) thả khói ra trở thành tàu khu trục; cua quẹo hủy hại độ lệch dầu điêzen động cơ điêzen loại radio chọn lọc tầng số (kỹ thuật gởi tính hiệu lâm nguy thẳng đến vệ tinh) xuồng nhỏ hướng của dòng nước hướng của sóng, sóng biển động, nước biển hướng gió mất/không còn cột bườm trọng lượng nước rẽ (của tàu) loại thân tàu nổi chiếm một khoảng chỗ sâu trong nước tai họa; hiểm nguy đèn/dấu báo tín hiệu tai họa việc đào hào, việc đào mương; việc sửa hào, việc sửa mương vũng tàu đậu 13 dock (to) doger Do you read me? dolphin douse downwash downwind draft drift drogue drop pump dry suit duct dynamic force đậu tàu vào ... tấm chắn (ở cầu tàu để ngăn bọt sóng bắn tung toé) bạn có hiểu tôi không? cá heo mỏ ; cọc buộc thuyền; cọc (để) cuốn dây buộc thuyền; phao hạ (buồm); đóng (cửa sổ ở thành tàu) ép không khí xuống (gây ra bởi khí động lực) (tàu chạy) cùng theo chiều gió lượng nước rẽ ; lượng xả nước ; tầm nước (của thuyền tàu...) sự trôi dạt phao (ở đầu lao móc đánh cá voi) ; neo phao bỏ rớt đồ bơm ; bơm cấp cứu đồ bận chống lạnh khi vào nước ống dẫn động lực 14 E ease ebb ebb current eddy eductor electrical panel electronic navigation Emergency Locator Transmitter (ELT) Emergency Position-indicating Radio Beacon (EPIRB) Emergency signal mirror engine engine battery engine block engine emissions engine filter engine power engine starter environmental forces làm bớt căng ; mở, nới rút, xuống (triều) dòng triều xuống xoáy nước ; gió lốc ; khói cuộn đẩy ra; tống ra; (kỹ thuật) bơm phụt bảng điện, panen điện hướng định điện tử cái truyền tính hiệu định chỗ cấp cứu (ELT) tín hiệu radio báo vị trí khẩn cấp (EPIRB) estimated position European Union Certificate eye eye of the wind eye splice vị trí ước đoán chứng nhận của khối Âu Châu con mắt mắt của gió nút nối bện (nối hai đầu dây bằng cách bệnh sợi với nhau); nút nối dây; mắt nối dây dấu hiệu gương phản chiếu khẩn cấp động cơ bình điện động cơ khối động cơ khói động cơ cái lọc động cơ công sức của động cơ bộ khởi động tác động môi trường; các lực xung quanh 15 F fairlead fairway (mid-channel) fake down fall off fast (ening) fatigue fenfer fenderboard ferry fetch fid fiberglass figure eight knot fill up (fuel) fitting fix fixed light flame arrester flare flash flashing light flemish (down) floating aid to navigation flood flood current floor (hull) fluke foam crest folding propeller foot (of a sail) fore fore and aft cái dẫn (cho dây không bị lệch) đường đi được (chính giữa kênh); luồng nước, kênh đào, đường lòng lạch, đường thủy, luồng dẫn một cách cuộn dây cáp (để gỡ ra nhanh và dây không bị xoắn) đổi hướng để thuyền lìa ra khỏi hướng gió buộc ; cột mệt mõi đệm chắn (bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến, vào tàu khác...) bảng đệm chắn phà đoạn đường phải chạy (đã quy định) giùi tháo múi dây thừng (để tết hai đầu vào nhau); thanh (gỗ, sắt ) chống cột buồm sợi thủy tinh nút số 8 đổ đầy (xăng dầu) sự lắp ráp; làm cho phù hợp sửa chữa đèn cố định cái hãm lửa, bộ phận hãm lửa ánh sáng báo hiệu (ở biển) loé sáng; làm lóe ra; ánh sáng loé lên; tia; loé sáng; vụt sáng; chiếu sáng ánh đèn lâp lóe vòng dây thành hình xoắn ốc trên mặt phẳng chỉ dẫn nổi lụt ; nước dâng ngập dòng nước lũ sàn (của trong thân tàu) đầu càng mỏ neo đỉnh bọt (của ngọn sóng) loại chân vịt gập lại chân/cạnh đáy của cánh buồm nùi tàu từ đầu đến đuôi tàu, từ đằng mũi đến đằng lái tàu 16 foredeck forestay forward foul founder four-stroke engine frames free communication with the sea freeboard front (meteo) fuel capacity fuel gauge fully batten (sail) funnel (fuel), (ship) furl (to) phía trước boong tàu dây néo (để cột buồm không bị ngã ngược lại) phía trước hôi thối; tắc nghẽn; rối (dây thừng); nhiều lỗi làm chìm, làm đắm (tàu thuỷ) động cơ bốn thì khung; sườn nước biển ra vô thoải mái (trong trường hợp tàu bị lăn tròng trành) phần tàu nằm trên mặt nước frông; hàng trước; mặt ngoài sức chứa nhiên liệu/xăng cái đo lường mức xăng (cánh buồm) có thanh lót xuyên hết chiều ngang cái phễu (dùng đổ xăng); ống khói (tàu thủy) kéo tới ; cuốn tới ; lăn tới 17 G gaff rig galley gas locker gasoline engine genoa gimbals give-way vessel Global Positioning System (GPS) gong buoy gooseneck GPS/Plotter grabline grab rail Greenwich mean time grommet ground fog group-flashing light group-occulting light gunwale loại thuyền buồm có cánh buồm căng thành ra 4 góc bếp (ở dưới tàu) cái khóa khí đốt động cơ xăng lá buồm tam giác to (ở mũi tàu, thuyền và khi căng ra sẽ lấn vào bóng của buồm chánh) trụ đơn để cho vật xoay vòng tàu phải nhường đường Hệ thống điểm vị trí toàn cầu (GPS) phao cồng (mốc hàng hải) khớp xuyên hình cổ ngỗng (để nối sào căng buồm vào cột buồm chánh) loại GPS có vẽ bản đồ dây để chụp/vịn tay vào tay vịn giờ theo mặt trời tại Greenwich, London, giờ GTM vòng dây (thừng) sương mù sát đất (chỉ che ít hơn 60% bầu trời và không tới chân các đám mây) nhóm đèn nhắp nháy với gia đoạn nháy sang ít hơn giai đoạn tối nhóm đèn có pha tối với giai đoạn sáng bằng hoặc lâu lớn hơn giai đoạn tối mép (thuyền, tàu) 18 H half hitch halyard hand bearing compass hand lead handrail hanging locker hank (jib) hank on (to) harbor harness hatch hatch cover hawsepipe hawser head head of sail head up! (heads up) heading headway heave! heave to heaving line knot heavy weather heel helm high seas high tide hitch hoist hoisting cable holding tank hole horseshoe buoy nút thắt nửa vời, nút thắt lỏng dây leo la bàn định hướng loại cầm tay; la bàn cầm tay dây dẫn đo (có cột một cụt chì và đánh dấu các khoảng chiều dài) tay vịn, lan can tủ treo vòng sắt, vòng dây (để móc lá buồm tam giác) móc buồm (vào) bến tàu dây an toàn (để không bị té khỏi thuyền) cửa sập ; cửa hầm tấm che cửa hầm ống dẫn (làm bằng kim loai để dẫn dây thả neo) dây cáp nhà xí trên tàu đỉnh buồm ; đầu buồm hướng thuyền buồm vào chiều gió (và kéo cánh buồm gần lại khoảng giữa) sự đi về ; sự hướng về sự đi ; tốc độ đi (của tàu) ném/vứt/liệng đi! một cách ngừng thuyền buồm lại nút quấn thời tiết u ám đuôi sống tàu; chân cột buồm tay bánh lái, bánh lái (tàu thuỷ); khoang bánh lái biển khơi; vùng biển khơi (ra khỏi vùng biển quốc gia) thủy triều/nước cao nút thòng lọng, nút dây sự kéo lên; sự nhấc bổng lên dây kéo thùng chứa lỗ trống phao chỉ dẫn/bu ì hình móng ngựa 19 house battery hull hull-deck joint hull integrity hurricane hypothermia bình điện nhà thân tàu thủy chỗ nối thân và sàng tàu tình trạng nguyên vẹn của thân tàu cơn bão tố sự giảm nhiệt 20 I impeller inflatable in irons in-mast furling I spell in step inboard inboard / outdrive (I/O) Incident Command System (ICS) information marks injection pump inlet interface inverter (mech) inverter (electr) isobars isolated danger mark bánh công tác có thể bơm phồng, có thể thổi phồng bị xiềng (trường hợp mũi thuyền buồm nằm thẳng vào hướng gió và mất khả năng lái) cuộn (vải buồm) vào trong cột buồm tôi đánh vần (ngôn ngữ dùng khi đàm thoại trên rađio) đồng thời ; đồng bộ ở phía trong, bên trong (tàu thuỷ...) máy trong/truyền động ngoài (I/O) Hệ Thống Mệnh Lệnh Khi Rắc Rối (ICS) dấu hiệu thông tin trên biển máy bơm tiêm (xăng, điezen) vịnh nhỏ; lạch (giữa hai hòn đảo) ; lối vào bề mặt chung (cho hai vật...); mặt phân giới máy đổi dùng kỹ thuật quay tay (hồi thời trước) máy đổi điện đường đẳng áp đơn hiệu đánh dấu chỗ nguy hiểm cho tàu bè 21 J jacob's ladder jackline jam cleat jammer jetty jib junction junction aid cầu thang Chê-Cop (dùng để leo cột buồm) dây dẫn an toàn (gắn từ mũi tàu đến đuôi tàu) khóa kẹp chèn dụng cụ ngăn chuyển tính hiệu công trình để chấn sóng ; cầu tàu buồm tam giác chỗ gặp nhau chỉ dẫn đánh dấu chỗ gặp nhau của các con kênh, tuyến hàng hãi, v..v.. 22 K kapok ketch keel kicker hook (skiff hook) knot knotmeter/log bông gạo dùng độn bên trong đệm (để lót ghế ngồi trên tàu, đệm ngủ) thuyền buồm nhỏ (có hai cột buồm) long cốt cây móc kéo (dùng vào việc cột dây kéo tàu) dặm, biển, hải lý máy/đồng hồ ghi hải lý 23 L landmark landmark boundaries method (SAR) lateral marks lateral system lateral system of buoyage latitude lazarette leech lee helmed (boat) leeward leeway length overall (LOA) length on the water line (LWL) life jacket life raft life ring (ring buoy) lifeline light (vessels) light buoy Light List light rthythms light sector lighthouse lightning protection limber holes line dây list Local Notice to Mariners locker log logbook longitude longitudinal longshore current long splice lookout mốc bờ (để dẫn đường cho các thuỷ thủ từ ngoài khơi hướng về đất liền); mốc ranh giới, giới hạn cách thức tìm và cứu người (SAR) trong các phạm vi giới hạn của mốc khu vực các dấu hiệu chỉ dẫn dọc theo bên hệ thống đánh dấu dọc theo bên hệ thống phao đánh dấu dọc theo bên độ vĩ hầm chứa đồ ở đuôi tàu cạnh buôm/mép buồm về phía đuôi tàu (cạnh không có gì gắn vào) tàu hướng ra khỏi chiều gió; tàu đi xuôi theo chiều gió phía dưới gió sự trôi giạt (tàu, thuyền) chiều dài toàn bộ chiều dài của phần tàu nằm trong nước áo phao phao bè phao cứu sinh (phao tròn) dây ràng cứu sinh đèn biển trên tàu phao chỉ dẫn có đèn thống kê các đèn chỉ dẫn hàng hải nhịp điệu của đèn hàng hải khu vực chiếu sáng của đèn đèn hải đăng bảo vệ khỏi tía chớp (từ bầu trời) các lỗ thông nước/thông ẩm trên tàu danh sách, thống kê thông cáo địa phương đến các thuyền nhân tủ; kho hàng (ở dưới tàu) máy đo tốc độ (tàu) ; khúc gỗ; danh sách các sự kiện sổ ghi các sự kiện trên chuyến đi của tàu độ kinh theo chiều dọc dọc dòng biển chảy dọc theo bờ biển nối bện dài quan sát ; người có nhiệm vụ quan sát 24 Loran C loud and clear loud hailer low battery alarm lubber line luff luff up tín hiệu Lo-Ran C : hệ thống tính hiệu rađiô trên trái đất đùng tầng số thấp và truyền ra liên tục để xác định vị trí và vận tốc của máy thu to và rõ mưa đá ồn ào báo động yếu bình điện lằn gạch trên hộp la bàn mép trước (của buồm) ; sự lái theo gần đúng chiều gió hướng mũi thuyền buôm vào chiều gió cho mép trước của buồm vỗ đen đét 25 M magnetic compass magnetic course mainsail man over board marina Marine Assistance Broadcast (MARB) la bàn từ, la bàn nam châm từ hướng lá buồm chính; buồm lớn người té khỏi tàu bến (cho thuyền đậu và bảo dưỡng) Phát Thanh Trợ Giúp Hàng Hải marine sanitation device (MSD) maritime mark marline marlinspike marlinspike seamanship mast mast head masthead light MAYDAY medical evacuation (MEDEVAC) meridian messenger microwave oven mid-channel mizzen mast Modified U.S. Aid System mooring line mooring buoy Motor Lifeboat (MLB) motorsailer mousing dụng cụ cải thiện vệ sinh hàng hải thuộc biển ; (thuộc) ngành hàng hải bảng hiệu, mục đích hàng hải, thừng bện, sợi đôi cây giúp cột nút sự thông thạo cột nút hàng hải cột buồm đỉnh cột buồm đèn trên dỉnh cột buồm tín hiệu lâm nguy tản cư y tế đường kinh, kinh tuyến người đưa tin, sứ giả lò vi ba giữa eo biển cột buồm hậu hệ thống trợ giúp U.S. biến đổi dây châo phao cột tàu tàu máy cứu mạng tàu buồm máy dây thép an toàn cột thêm vào đinh của khóa cung 26 N N-Dura hose Nautical Almanac nautical chart nautical mile nautical slide rule navigable channel navigable waters navigation navigation instruments navigation lights Navigation Rules (Colregs) neap tide night sun noise normal endurance Notice to Mariners nun buoy (conical) ống dây dẫn nước loại dẹp N-Dura bộ giám định vị trí các sao hàng hải hải đồ hải lý thước chuyển độ hàng hải eo biển đi lại được vùng biển đi lại được nghề hàng hải, sự đi biển, sự đi sông; tàu bè đi qua lại dụng cụ hàng hải đèn hải dương Quy Luật Giao Thông Đường Biển con nước xuống thấp ánh mặt trời ban đêm tiếng ồn ào sự chịu đựng lúc bình thường Thông Cáo Cho Các Thuyền Nhân phao quả tram (hình nón) 27 O oars occulting light Officer on Deck (OOD) offshore oil pump on scene On Scene Commander (OSC) opening out" out of step outboard outdrive overall length over" overdue overhauling the fire overhead overload cây chèo đèn có pha tối sĩ quan boong tàu xa bờ cái bơm dầu nhớt tới nơi; tại nơi đang xảy ra sĩ quan chỉ huy tại trận đang mở ra chấm dứt không còn bước kế động cơ máy ngoài tàu cái ngoại truyền chiều dài toàn bộ tôi nói xong rồi và đang lắng nghe lời đáp quá hạn chạy kịp/đuổi kịp lửa ở trên đầu lượng quá tải 28 P pacing pad eye painter line PAN PAN, PAN PAN, PAN PAN parallax error parallel parallel approach parallel rule(rs) parallel track pattern (SAR) passenger space pay out (a line) pedestal pelorus pennant person on board (POB) Personal Flotation Device personal marker light pier piling pilot pitch pitchpole planning hull planking Plimsoll mark point (to) polyethylene float line port port light port tack power boat preferred channel mark preventer (line) prime meridian tốc độ vòng kim loại để chống tưa dây (trên tàu buồm) dây cột ở mủi tàu để dùng khi tàu được kéo hoặc khi đậu tạu tín hiệu radio báo khi có vấn đề “Pan Pan Pan Pan Pan Pan” lỗi thị sai song song đến gần/tiến đến song song thước song song tìm kiếm theo đường song song (trong cách tìm vớt người) khoảng trống cho khách cho thêm (dây) ghế, bục ngồi trên tàu dụng cụ định hướng gồm có 2 kim nam châm dây móc thòng lọng (treo trên móc cột buồm) số người trên tàu dụng cụ nổi cá nhân đèn điểm sáng cá nhân chân cầu, cột cầu cọc, cột hoa tiêu trạng thái bòng bềnh do sóng gây ra từ đầu tàu đến đuôi tàu tàu buồm - bị lật từ bên này qua bên kia thân tàu loại lên mặt phẳng được gắn ván dọc theo thân tàu mực tàu chìm tối đa trong nước khi trên tàu có chứa hàng điểm hướng vào loại dầy nổi trên mặt nước làm bằng cửa tàu, cảng, mạng tàu phía bên trái đèn bến cảng gió thổi vào bên trái của tàu tàu máy bản hiệu chỉ ngõ đi được ưa thích hơn đường dây ngăn kinh tuyến gốc 0 độ 29 primary aid to navigation probability of detection (POD) probability of success proceeding from seaward propeller propeller (two-blade, three-blad) propeller shaft propeller stuffing box prop wash protractor pulpit (bow) pump pushpit pyrotechnics trợ giúp chính cho giao thông hàng hãi xác suất tìm được (SAR) xác suất thành công (SAR) tiến lên hướng biển chân vịt chân vịt (2 chong chóng, 3 chong chóng) trục chân vịt hộp đựng trục chân vịt nước đẩy ra từ chân vịt thước đo góc (hình nửa vòng tròn) bao lơn chỉa ra ở đầu tàu cái bơm nước bao lơn ở đuôi tàu thuật làm pháo hoa; sự bắn pháo hoa 30 Q quarantine anchorage buoy quarter phao đánh dấu khu vực dành cho tàu bị kiểm dịch hông tàu 31 R RADAR radar beacon (RACON) radar reflector radiation fog radiobeacon radio contact radio distress call radio frequency radionavigation radio silence radio station radio watch radome rake range range lights range line range marker reach reefing (a sail) reef reefing lines reefing points re-flash watch re-float red, right, return regulatory marks rescue basket rescue swimmer retroflective material rhumb line rig rigging rigid inflatable boat (RIB) rip current riprap river current river mouth roach sóng ra-đa đèn báo tín hiệu ra-đa hệ thống dội lại sóng ra-đa sương mù bức xạ tín hiệu ra-đa liên lạc qua ra-đi-o tiếng kêu lâm nguy trên ra-đi-o tầng số ra-đi-o định vị trí hàng hải bằng sóng ra-đi-o ngưng tín phát ra-đi-o đài/điểm phát sóng ra-đi-o coi chừng/trực tín hiệu ra-đi-o nắp chụp hệ thống ra-đa quét tầm truyền đạt đèn báo hiệu phạm vi ranh giới đánh dấu ranh giới vị trí/điểm của cánh buồm cuốn mép buồm lại mép buồm đường dây cuốn mép buồm điểm để cuốn mép buồm lại coi chừng bốc cháy lại trục lên (một chiếc tàu đắm) màu đỏ, bên mặt, trở về các dấu ra điều lệ/ các dấu đánh quy định cái giỏ cứu vớt người bơi cứu vớt chất có tính phản quang các đường mà chúng cắt qua tất cả các kinh tuyết với cùng một góc cách sắp đặt, các thiết bị (như buồm, cột buồm, dây thừng trên tàu thuyền) sự chằng buộc trên tàu buồm tàu phao, tàu bơm nổi dòng nước xoáy kiến trúc - đổ đá vào, đổ đá lên, đóng đá dòng nước sông cửa sông vải may đắp vào vải buồm để điều chỉnh độ cong 32 rode roger roll roller roller furling roller reefing boom rooster tail rough bar RTV rubrail (strake) rudder rudder stock running running fix running lights running rigging dây thả neo nhận được rồi/"nghe rồi" sóng cuồn cuộn / lộn vòng trục lăn / con lăn trục lăn để cuộn lại loại xào căng buồm có trục lăn để cuốn mép buồm lại sóng tàu có hình đuôi gà (gây ra do tàu máy chạy quá tốc) lằn sóng lớn loại nhựa lưu hóa ở nhiệt độ phòng thành cọ xát (đường ván từ mũi đến cuối tàu) bánh lái cán/chuôi bánh lái thuyền buồm - đi xuôi gió sự tìm phương kép ngọn đèn ban đêm trên tàu sự chằng buộc lá buồm 33 S safe water marks faiways, mid-channels sail area sailboat saloon (salon) Sampson post SAR emergency phases SAR incident form/folder SAR Mission Coordinator (SMC) satellite navigation schooner scope scouring screw scupper scuttle cuttle (to) sea anchor sea chest sea chest gate valve sea cock sea current seabed Search and Rescue Unit (SRU) search pattern seaward seaworthy secure (to) SECURITE' seize (a line) elf-draining cockpit set (of a current) sextant các dấu hiệu vùng nước an toàn đường thủy, giữa đường kênh diện tích buồm thuyền buồm ca-bin lớn, phòng hạng nhất trên tàu trụ đỡ các đòn thăng bằng hoặc để cột dây kéo tàu, neo tàu các bước khẩn cấp SAR đơn khai sự cố/danh mục SAR phối hợp viên nhiệm vụ SAR sự điều hướng bằng kỹ thuật vệ tinh thuyền buồm dọc chiều dài dây neo (khi tàu bỏ neo) đi lướt qua; đi sục tìm chân vịt (của tàu thuỷ, thuyền máy); đinh vít ; đinh ốc lỗ thông nước (ở mạn tàu); lỗ thoát nước (tàu thủy) lỗ thông; cửa thông làm đắm tàu bằng cách đục thủng (ở đáy, boong hay mạn tàu); làm đắm (tàu) bằng cách mở van cho nước vào neo nổi; neo phao (cản kéo); phao neo hõm trong thân tàu để chứa nước biển van cửa hõm chứa nước biển van đuờng ống trên tàu dòng nước biển đáy biển Đơn Vị Tìm Kiếm & Cứu Vớt mô hình tìm kiếm; mẫu đường tìm kiếm phía biển; hướng biển có thể đi biển được; có thể chịu đựng được sóng gió (tàu biển) làm cho chắc vô; cột cho chắc vô báo hiệu trên ra-đi-o "si-cu-ri-tế, si-cu-ri-tế, si-cu-ri-tế + tin tức về sự an toàn trên đường biển, báo động thời tiết,..v..v.." buộc dây loại buồng lái tự thoát nước bộ/tập hợp của dòng kính lục phân (dụng cụ đo độ cao của mặt 34 shackle haft sheave sheepshank knot sheer sheer (of a ship) sheet sheet bend sheet sheet track sheet traveler shelter shift ship shoal shock connection short range aids to navigation shrouds sidelights Signal Kit/MK-79 silence" silence fini" sink sinker siren Situation Report (SITREP) skeg slack (to) slack water sliding hatch sling slip slip clove hitch sloop trời; để xác định vị trí con tàu..) cái cùm; cái còng trục (của động cơ) puli, lòng rọc, con lăn có rãnh nút cẳng cừu (một kiểu nút để thu ngắn dây thừng) thẳng đứng, vuông góc; mỏng sự cong vểnh lên (của con tàu ở phía mũi và đuôi) dây thừng, xích (để căng buồm); dây lèo (để điều chỉnh buồm) nút thợ dệt dây thừng, xích (để căng buồm); dây lèo (để điều chỉnh buồm) đường rãnh dây buồm khuôn lăn dây buồm phòng, cabin (người lái) đổi hướng (gió); bập bênh; thay đổi tàu bè; tàu thủy bãi cát ngầm; bãi nông; bãi cạn load tải trọng va đập nối tiếp; vật nối; chỗ nối hải hiệu khoảng ngắn các dây thừng chằng giữ cột buồm đèn bên; đèn hiệu; đèn xi nhan đồ nghề báo hiệu loại MK-79 một cách nói trên ra-đi-o trong lúc khẩn cấp: "sì lon xê" sì lon xê fi ni" (hết im lặng) chìm; bồn rữa chì lưới (vật năng buộc ở dây câu, ở lưới... để giữ nó chìm dưới nước); vật làm chìm còi tầm, còi báo động; nữ thần mình người đuôi cá; mỹ nhân ngư (trong thần thoại Hy lạp) báo cáo tình huống (SITREP) chân đế sàn sau tàu (đóng tàu) nới lỏng; làm chùng (dây) dòng nước không chảy; nước đứng; nước đọng cửa hầm loại trượt treo bằng dây cáp; dây quàng; cáp móc bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu nút thuyền chài thuyền một buồm 35 smoke and illumination signal snap shackle sole sound buoys sounding sound signal spare part spark plug spars special purpose buoy spinnaker (symmetric/asymmetric) spinnaker pole splice spreader spring line spring tide squall square daymarks square knot (reef knot) square rigged stanchion standard navy preserver stand on" vessel standing by on channel 16" standing rigging starboard starboard hand mark starboard tack static electricity static force station buoy station keeping stay staysail steerage steerageway steering wheel stem stem pad-eye (trailer eye bolt) ra dấu hiệu bằng khói và rọi sáng còng chụp nền, bệ, đế phao âm thanh sự dò chiều sâu tín hiệu âm thanh bộ phận dư bộ phận đánh lửa; bugi trụ, cột (để làm cột buồm) phao mục đích đặc biệt buồm dù (đối xứng/bất đối xứng) xào buồm dù sự nối bện (hai đầu dây thừng); chỗ nối bện thanh giằng dây buộc thuyền (cố định chặt) con nước triều cơn gió mạnh đột ngột, cơn bão bất ngờ, cơn gió giật (thường) kèm theo mưa hoặc tuyết rơi) báo hiệu ban ngày hình vuông nút vuông (nút mép buồm/nút thắt) trang bị ngang trụ chống sàn tàu; thanh đứng dự trữ viên chuẩn hải quân (vest type with collar)(loại áo chiến có cổ áo) tàu "vẫn giữ nguyên tay lái" chờ sẵn trên kênh 16 sự chằng buộc dọc mạn phải (tàu, thuyền) dấu hiệu bên mặt hướng chạy mạn phải sự tĩnh điện lực tĩnh phao điểm gốc giữ gìn trạm điểm néo (cột buồm) bằng dây cánh buồm chằng giữa hai cột buồm; buồn chằng sự chịu lái (ảnh hưởng của bánh lái lên tàu); khoang hạng chót (với tiền vé rẻ nhất) cách thức lái, tốc độ tối thiểu của tàu so với nước bánh lái tấm sống mũi; mũi (tàu, thuyền) mắt đệm ở mũi tàu (bu-lông mắt moóc) 36 stem the forces stern stern line stern navigation stokes litter storm jib stove (gimbaled) stowage stowage locker stranded rope strobe light strut superstructure surf surf line Surf Rescue Board (SRB) surf zone surface swimmer survival kit Sweep Width swell swim platform switch switch to channel 68" swimmer's harness đi ngược dòng/gió ; chặn lại các lực đuôi tàu, phần sau tàu dây ghìm đuôi (để cố định) light đèn đạo hàng ở đuôi tàu giỏ cứu vớt buồm bão lò đốt (có hình la bàn) sự bốc xếp hàng hóa dưới tàu (tải trọng) kho hàng/tủ chứa hàng dưới tàu cáp bện đôi đèn nhấp nháy (có tia sáng cực mạnh) thanh chống; trụ đỡ phần ở trên, tầng ở trên; những phần của một con tàu bên trên boong chính sóng vỗ; lướt sóng ranh giới sóng lướt Ván Lướt Sóng để Cứu Vớt khu vực lướt sóng người bơi trên mặt nước trang bị để sống sót Bề Rộng Khu Lướt Tàu (SAR) sóng biển động, sóng cồn, sóng nhồi (sau cơn bão) bật lên xuống bơi lội thay đổi; ngưng lại đổi sang tầng số 68" dây an toàn cho người bơi 37 T tachometer tack tack (to) tackle tactical diameter taffrail tandem tank telltale thimble this is..." throttle throttle lever through bolt thumbs up tidal current tie down tighten (to) tiller time zone toe ("toed in") topmarks topping lift topside tow line tow strap towing hardware towing watch track track spacing Traffic Separation Scheme trail line (tag line) transducer transformer transom trawler triage máy đo tốc độ gốc đường chạy vát theo gió thổi vào một bên mạn thuyền; dây néo góc buồm đổi đường chạy, trở buồm chạy chữ chi cột bằng dây dợ đường kính phạm vi tàu có thể đổi hướng 180° lan can quanh đuôi tàu, thuyền tiếp đôi, bộ đôi trước sau thùng, két, bể (chứa nước, dầu...) đuôi dây chỉ gió (trên lá buồm) vòng sắt đây là bộ tiết lưu, bộ điều chỉnh, cái lên ga bẩy lên ga; tay đòn lên ga bulông xuyên suốt dấu ra hiệu đồng ý (tán thành) dòng thủy triều cột xuống; neo chống nhổ căng vô; siết chặt vô tay bánh lái (tàu, thuyền...) múi giờ bị đẩy vào, bị dồn vào dấu hiệu đỉnh cột buồm (hàng hải) sức nâng đỉnh cột buồm; dây nâng sào căng buồm phần nổi trên mặt nước của chiếc tàu; trên boong tàu dây kéo dây kéo có móc phụ tùng/đồ nghề để kéo người coi chừng trong lúc kéo tàu kéo (thuyền, tàu... theo đường kéo); đường rẽ nước khoảng cách hai tuyến (SAR) sơ đồ/kế hoạch phân chia luồng giao thông dây cáp vòng khuyên bộ thu phóng âm máy biến áp, (máy) biến thế kết cấu đuôi (đóng tàu); tấm đuôi tàu kéo lưới rà việc chọn để chữa theo thứ tự nguy cấp 38 triangular daymark trim trimaran trim control tripping line trough true course true wind turnbuckle two-stroke engine báo hiệu ban ngày hình tam giác sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió; sự kéo căng giãn vãi buồm theo sức gió thuyền ba thân điều khiển việc chỉnh lá buồm đường thả trượt (neo) vùng lõm (vùng thấp xuống giữa hai ngọn sóng); học vùng áp suất thấp hành trình thực gió thực đai ốc siết; tăng đơ hai đầu động cơ hai kỳ 39 U underhung rudder under way U.S. Aids to Navigation System Uniform State Waterway Marking System (USWMS) Universal Coordinated Time (UCT) Utility Boat (UTB) tấm lái treo nhô ra đang chạy ngoài khơi Hệ Thống Trợ Giúp Việc Lưu Thông Đường Biển của Hoa Kỳ Hệ Thống Đồng Hiệu Đánh Giấu Đường Thủy (USWMS) thời gian phối hợp toàn cầu (UCT) Tàu Đa Dụng (UTB) 40 V vang variation vari-nozzle ventilation ventilator Venturi effect vessel VHF/HF radio hệ thống dây nâng đỡ nối giữa cột buồm và sào căng buồm sự thay đổi; mức độ thay đổi đầu phung thay đổi sự thông gió; sự thông hơi bộ thông gió, máy thông gió; quạt máy hiệu lực Venturi thuyền lớn; tàu lớn máy ra-đi-ô loại VHF/HF 41 W waist and/or tag line wake warm front watch circle water capacity water gauge water pump water system water tank waterline length watertight integrity wave wave frequency wave height wave interference wave length wave period wave reflection wave refraction wave saddle wave series wave shoulder weather (to) weather helm wedge well deck wet locker wet suit whipping whistle whistle buoy Williamson turn winch winch handle wind-chill fator wind direction wind driven current wind instrument windlass dây cột ngang và/hoặc dây cáp vòng khuyên lằn tàu fron nóng (khí tượng học) vòng quan sát hàm lượng nước máy/cái đo mực nước máy/cái bơm nước hệ thống dẫn nước bể/thùng chứa nước chiều dài ngang mực nước (của tàu) tình trạng toàn vẹn kính nước sóng tần suất sóng độ cao sóng sự nhiễu sóng bước sóng; độ dài sóng chu kỳ của sóng sự phản xạ của sóng sóng khúc xạ sóng dồn các dãy sóng vai sóng an toàn thoát khỏi, vượt qua sự lái theo gió (vị trí tay lái) cái nêm; mũi nhọn; góc hình chữ V sàn tàu lớn; boong lớn tủ treo đồ ước bộ đồ lặn, quần áo lặn sự vấn chỉ đầu dây (cho khỏi xơ); mũi khâu vắt tiếng huýt gió; tiếng còi phao huýt gió vòng quay Williamson (quay trở để cứu người rơi xuống nước) cái tời (của tàu); trục cục cuộn dây tay quay điều khiển tời tác nhân gió ớn lạnh hướng gió dòng do gió thổi máy đo gió trục quay (dây xích) 42 window wind's eye wind shadow windward wind vane cửa sổ con mắt của gió bóng gió về hướng gió; về phía gió mũi tên chỉ hướng gió 43 Y yaw yawl đi trệch đường thuyền yôn, thuyền hai cột buồm xuồng yôn (có 4 hoặc 6 mái chèo) 44 Nautical Terms Translated to Vietnamese Nautical Terms English A an toàn thoát khỏi, vượt qua weather (to) 45 Â ánh đèn lâp lóe ánh mặt trời ban đêm ánh sáng báo hiệu (ở biển) áo phao flashing light night sun flare life jacket 46 B bãi cát ngầm; bãi nông; bãi cạn bạn có hiểu tôi không? bản dấu chỉ ngõ đi an toàn nhất bản đồ đi biển; hải đồ bản hiệu chỉ ngõ đi được ưa thích hơn shoal Do you read me? cardinal marks chart preferred channel mark bảng đệm chắn bảng điện, panen điện bảng hiệu chỉ đường ban ngày bảng hiệu, mục đích bánh công tác bánh lái bánh lái báo cáo tình huống (SITREP) báo động yếu bình điện báo hiệu ban ngày hình tam giác báo hiệu ban ngày hình vuông báo hiệu trên ra-đi-o "si-cu-ri-tế, si-cu-ri-tế, si-cu-ri-tế + tin tức về sự an toàn trên đường biển, báo động thời tiết,..v..v.." fenderboard electrical panel dayboard mark impeller rudder steering wheel Situation Report (SITREP) low battery alarm triangular daymark square daymarks SECURITE' bao lơn chỉa ra ở đầu tàu bao lơn ở đuôi tàu bảo vệ khỏi tía chớp (từ bầu trời) bật lên xuống bơi lội bẩy lên ga; tay đòn lên ga bè gỗ, bè thuyền đôi (làm bằng hai thuyền ghép lại) bề mặt chung (cho hai vật...); mặt phân giới Bề Rộng Khu Lướt Tàu (SAR) bể/thùng chứa nước bến (cho thuyền đậu và bảo dưỡng) bến tàu bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu bếp (ở dưới tàu) bị đẩy vào, bị dồn vào bị xiềng (trường hợp mũi thuyền buồm nằm thẳng vào hướng gió và mất khả năng lái) bì; đồ dằn (vật nặng để giữ cho tàu, thuyền thăng bằng khi không có hàng) biển khơi; vùng biển khơi (ra khỏi vùng biển pulpit (bow) pushpit lightning protection swim platform throttle lever catamaran interface Sweep Width water tank marina harbor slip galley toe ("toed in") in irons ballast high seas 47 quốc gia) bình điện bình điện động cơ bình điện nhà bỏ rớt đồ bơm ; bơm cấp cứu bóng gió boong tàu, sàn tàu bộ đồ lặn, quần áo lặn bộ giám định vị trí các sao hàng hải bộ khởi động bộ nạp bình điện bộ phận dư bộ phận đánh lửa; bugi bộ phận đẩy ở mũi tàu bộ tiết lưu, bộ điều chỉnh, cái lên ga bộ thông gió, máy thông gió; quạt máy bộ thu phóng âm bộ/tập hợp của dòng bông gạo dùng độn bên trong đệm (để lót ghế ngồi trên tàu, đệm ngủ) bulông xuyên suốt buộc ; cột buộc dây buồm bão buồm dù (đối xứng/bất đối xứng) buồm tam giác buồng lái bước sóng; độ dài sóng battery engine battery house battery drop pump wind shadow deck wet suit Nautical Almanac engine starter battery charger spare part spark plug bow thruster throttle ventilator transducer set (of a current) kapok through bolt fast (ening) seize (a line) storm jib spinnaker (symmetric/asymmetric) jib cockpit wave length 48 C cá heo mỏ ; cọc buộc thuyền; cọc (để) cuốn dây buộc thuyền; phao ca-bin lớn, phòng hạng nhất trên tàu cabin; buồng ngủ các báo hiệu cầu các bước khẩn cấp SAR các dãy sóng các dấu hiệu chỉ dẫn dọc theo bên các dấu hiệu vùng nước an toàn các dấu ra điều lệ/ các dấu đánh quy định các dây thừng chằng giữ cột buồm các đường mà chúng cắt qua tất cả các kinh tuyết với cùng một góc các lỗ thông nước/thông ẩm các màu sắc các ống thông khí (giống như cái chụp ống khói) cacbuaratơ; bộ chế hoà khí cách sắp đặt, các thiết bị (như buồm, cột buồm, dây thừng trên tàu thuyền) cách tìm kiếm từ điểm trung tâm, khu vực đi hình chữ nhật, vị trí phương hướng và khoản cách (cho việc tìm kiếm và cứu người) cách tìm kiếm từ điểm trung tâm, khu vực đi vòng quanh (cho việc tìm kiếm và cứu người) cách thức lái, tốc độ tối thiểu của tàu so với nước cách thức tìm theo góc (cho việc tìm kiếm và cứu vớt người) cách thức tìm và cứu người (SAR) trong các phạm vi giới hạn của mốc khu vực cái bơm dầu nhớt cái bơm nước cái bớm/máy bơm giải nước động đáy tàu cái cùm; cái còng cái dẫn (cho dây không bị lệch) cái đo khí áp hộp cái đo lường mức xăng cái giỏ cứu vớt cái hãm lửa, bộ phận hãm lửa cái khóa khí đốt cái lọc động cơ dolphin saloon (salon) cabin bridge markings SAR emergency phases wave series lateral marks safe water marks regulatory marks shrouds rhumb line limber holes colors cowls carburator rig center point method, rectangular area, bearing and distance (SAR) center point method, circular area (SAR) steerageway corner method (SAR) landmark boundaries method (SAR) oil pump pump bilge pump shackle fairlead aneroid barometer fuel gauge rescue basket flame arrester gas locker engine filter 49 cái neo, mỏ neo cái nêm; mũi nhọn; góc hình chữ V cái ngắt điện, cái công tắc cái ngoại truyền cái phễu (dùng đổ xăng); ống khói (tàu thủy) cái tời (của tàu); trục cục cuộn dây cái truyền tính hiệu định chỗ cấp cứu (ELT) cán/chuôi bánh lái cánh buồm - có thanh lót xuyên hết chiều ngang cánh buồm chằng giữa hai cột buồm; buồn chằng cạnh buôm/mép buồm về phía đuôi tàu (cạnh không có gì gắn vào) cáp bện đôi căng vô; siết chặt vô cần trục neo; cần trục xuống (để treo, thả, kéo neo, xuồng trên tàu) cầu thang Chê-Cop (dùng để leo cột buồm) cầu thang để bước lên tàu cầu thang tắm cây chèo cây gậy của người chết (cây dùng để tháo tĩnh điện) cây giúp cột nút cây móc (dùng để kéo hoặc đẩy tàu) cây móc kéo (dùng vào việc cột dây kéo tàu) anchor wedge breaker outdrive funnel (fuel), (ship) winch Emergency Locator Transmitter (ELT) rudder stock fully batten (sail) có thể bơm phồng, có thể thổi phồng có thể đi biển được; có thể chịu đựng được sóng gió (tàu biển) cọc buộc tàu thuyền cọc đầu dây; khóa căng đầu dây cọc, cột coi chừng bốc cháy lại coi chừng/trực tín hiệu ra-đi-o còi tầm, còi báo động; nữ thần mình người đuôi cá; mỹ nhân ngư (trong thần thoại Hy lạp) con cua; cào xé; vồ quắp; công kích con kênh; eo biển con mắt con mắt của gió con nước triều con nước xuống thấp inflatable seaworthy staysail leech stranded rope tighten (to) davit jacob's ladder boarding ladder bathing ladder oars dead man's stick (static discharge wand) marlinspike boat hook kicker hook (skiff hook) bollar cleat piling re-flash watch radio watch siren crab channel (nav.) eye wind's eye spring tide neap tide 50 còng chụp công sức của động cơ công trình để chấn sóng ; cầu tàu cột bằng dây dợ cột buồm cột buồm hậu cột xuống; neo chống nhổ cơn bão tố cơn gió mạnh đột ngột, cơn bão bất ngờ, cơn gió giật (thường) kèm theo mưa hoặc tuyết rơi) cuộn (vải buồm) vào trong cột buồm cuốn mép buồm lại cửa hầm loại trượt cửa sập ; cửa hầm cửa sổ cửa sông cửa tàu, cảng, mạng tàu phía bên trái chạy kịp/đuổi kịp lửa chấm dứt chân cầu, cột cầu chân đế sàn sau tàu (đóng tàu) chân vịt chân vịt (2 chong chóng, 3 chong chóng) chân vịt (của tàu thuỷ, thuyền máy); đinh vít ; đinh ốc chân/cạnh đáy của cánh buồm chất có tính phản quang chết trong nước; chết đuối chỉ dẫn đánh dấu chỗ gặp nhau của các con kênh, tuyến hàng hãi, v..v.. chỉ dẫn nổi chì lưới (vật năng buộc ở dây câu, ở lưới... để giữ nó chìm dưới nước); vật làm chìm chiều dài của phần tàu nằm trong nước chiều dài dây neo (khi tàu bỏ neo) chiều dài ngang mực nước (của tàu) chiều dài toàn bộ chiều dài toàn bộ chiều theo quy ước của phao nổi cooling (water, air) làm mát (nước, khí) chìm; bồn rữa cho đi; tháo dây cột cho tàu đi cho thêm (dây) chỗ gặp nhau snap shackle engine power jetty tackle mast mizzen mast tie down hurricane squall in-mast furling reefing (a sail) sliding hatch hatch window river mouth port overhauling the fire out" pier skeg propeller propeller (two-blade, three-blad) screw foot (of a sail) retroflective material dead in the water junction aid floating aid to navigation sinker length on the water line (LWL) scope waterline length length overall (LOA) overall length conventional direction of buoyage sink cast off pay out (a line) junction 51 chỗ nối thân và sàng tàu chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến chỗ xơ ra (sợi dây) chờ sẵn trên kênh 16 chu kỳ của sóng chứng nhận của khối Âu Châu hull-deck joint berth chafe standing by on channel 16" wave period European Union Certificate 52 D danh sách, thống kê dặm, biển, hải lý dẫn lái tự động dấu báo hiệu ngày (hình dạng treo trên tàu ban ngày để báo hiệu tàu đang thả neo, mắc cạn v..v.) dầu điêzen dấu hiệu bên mặt dấu hiệu đỉnh cột buồm (hàng hải) dấu hiệu gương phản chiếu khẩn cấp dấu hiệu thông tin trên biển dấu ra hiệu đồng ý (tán thành) dây an toàn (để không bị té khỏi thuyền) list knot automatic pilot dayshape dây an toàn cho người bơi dây buộc thuyền (cố định chặt) dây buộc thuyền lùi dây cáp dây cáp vòng khuyên dây cột ngang và/hoặc dây cáp vòng khuyên dây cột ở mủi tàu để dùng khi tàu được kéo hoặc khi đậu tạu dây cột thuyền dây châo dây dẫn an toàn (gắn từ mũi tàu đến đuôi tàu) dây dẫn đo (có cột một cụt chì và đánh dấu các khoảng chiều dài) dây đai dây đậu tàu cột thẳng góc với hông tàu swimmer's harness spring line backing spring (line) hawser trail line (tag line) waist and/or tag line painter line dây để chụp/vịn tay vào dây ghìm đuôi (để cố định) dây kéo dây kéo dây kéo có móc dây leo dây móc thòng lọng (treo trên móc cột buồm) dây néo (để cột buồm không bị ngã ngược lại) dây néo sau (néo cột buồm) dây ràng cứu sinh grabline stern line hoisting cable tow line tow strap halyard pennant forestay diesel (fuel) starboard hand mark topmarks Emergency signal mirror information marks thumbs up harness bridle mooring line jackline hand lead belt breast line traversino backstay lifeline 53 dây thả mỏ neo dây thả neo dây thép an toàn cột thêm vào đinh của khóa cung dây thừng bím dây thừng, xích (để căng buồm); dây lèo (để điều chỉnh buồm) dây thừng, xích (để căng buồm); dây lèo (để điều chỉnh buồm) dây xích; độ cong của dây thả neo diện tích buồm dòng (nước biển) dòng biển chảy dọc theo bờ biển dòng do gió thổi dòng nước biển dòng nước không chảy; nước đứng; nước đọng dòng nước lũ dòng nước sông dòng nước xoáy dòng thủy triều dòng triều xuống dụng cụ cải thiện vệ sinh hàng hải dụng cụ định hướng gồm có 2 kim nam châm dụng cụ hàng hải dụng cụ nổi cá nhân dụng cụ ngăn chuyển tính hiệu dự trữ viên chuẩn hải quân (vest type with collar)(loại áo chiến có cổ áo) anchor rode rode mousing braided rope sheet sheet catenary sail area current (ocean) longshore current wind driven current sea current slack water flood current river current rip current tidal current ebb current marine sanitation device (MSD) pelorus navigation instruments Personal Flotation Device jammer standard navy preserver 54 Đ đài chỉ huy của thuyền trưởng đai ốc siết; tăng đơ hai đầu đài/điểm phát sóng ra-đi-o đang chạy ngoài khơi đang mở ra đánh dấu ranh giới đáy biển đáy tàu; nước bẩn ở đáy tàu đặc điểm; đặc thù (của các pháo nổi chỉ đường) đâm ngang sườn đầu càng mỏ neo đầu dây chỗ cột vào trụ thả neo hoặc trụ kéo đầu phung thay đổi đậu tàu vào ... đầu tàu, mũi tàu đây là đẩy ra; tống ra; (kỹ thuật) bơm phụt đèn báo hiệu đèn báo tín hiệu ra-đa đèn bến cảng đèn bên; đèn hiệu; đèn xi nhan đèn biển trên tàu đèn có pha tối đèn cố định đèn điểm sáng cá nhân đèn hải dương đèn hải đăng đèn hàng hải đầu tàu đèn nhấp nháy (có tia sáng cực mạnh) đèn thả neo đèn trên dỉnh cột buồm đèn/dấu báo tín hiệu tai họa đê chắn sóng (ở hải cảng) đệm chắn (bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến, vào tàu khác...) đến gần/tiến đến song song đi biển bằng cách coi vào vị trí các ngôi sao ; đi bằng đường sao đi lệch qua hướng khác (để tránh chướng bridge (on a ship) turnbuckle radio station under way opening range marker seabed bilge characteristic (ATON) abeam fluke bitter end vari-nozzle dock (to) bow this is..." eductor range lights radar beacon (RACON) port light sidelights light (vessels) occulting light fixed light personal marker light navigation lights lighthouse bow (lateral) navigation lights strobe light anchor light masthead light distress beacon breakwater fenfer parallel approach celestial navigation bear off 55 ngại) đi lướt qua; đi sục tìm đi ngược dòng/gió ; chặn lại các lực đi trệch đường đĩa Bo-Pho để đo vận tốc gió đĩa đóng vào hai bên rìa tàu để chằng dây căng mạng buồm đia vị phao điểm dấu điểm để cuốn mép buồm lại điểm đoán định (vị trí của tàu) điểm hướng vào điều khiển việc chỉnh lá buồm đỉnh bọt (của ngọn sóng) đỉnh buồm ; đầu buồm đỉnh cột buồm đỉnh nóc; chỏm; ngọn; cạnh sống định vị trí hàng hải bằng sóng ra-đi-o đoạn đường phải chạy (đã quy định) đóng cửa hầm lại (để chuẩn bị cho sắp có vấn đề) đồ bận chống lạnh khi vào nước độ cao sóng đổ đầy (xăng dầu) độ kinh đồ khóa dây xích độ lệch đồ nghề báo hiệu loại MK-79 độ vĩ đồ/vật liệu để chống xơ đổi đường chạy, trở buồm chạy chữ chi đổi hướng (gió); bập bênh; thay đổi đổi hướng để thuyền lìa ra khỏi hướng gió đổi sang tầng số 68" động cơ động cơ bốn thì động cơ điêzen động cơ hai kỳ động cơ máy ngoài tàu động cơ xăng động lực đồng thời ; đồng bộ đơn hiệu đánh dấu chỗ nguy hiểm cho tàu bè đơn khai sự cố/danh mục SAR Đơn Vị Tìm Kiếm & Cứu Vớt đợt sóng lớn cuồn cuộn; máy chải scouring stem the forces yaw Beaufort Wind Scale chainplate buoy station reefing points dead reckoning point (to) trim control foam crest head of sail mast head crest radionavigation fetch batten down! dry suit wave height fill up (fuel) longitude chain locker deviation Signal Kit/MK-79 latitude chafing gear tack (to) shift fall off switch to channel 68" engine four-stroke engine diesel engine two-stroke engine outboard gasoline engine dynamic force in step isolated danger mark SAR incident form/folder Search and Rescue Unit (SRU) comber 56 đụng cụ đo chiều sâu (máy phát âm thanh) đuôi dây chỉ gió (trên lá buồm) đuôi sống tàu; chân cột buồm đuôi tàu, phần sau tàu được Tổ Chức Bảo Vệ Miền Ven Biển chấp thuận đường chánh giữa đường chạy vát theo gió thổi vào một bên mạn thuyền; dây néo góc buồm đường dây cuốn mép buồm đường dây ngăn đường đẳng áp đường đi được (chính giữa kênh); luồng nước, kênh đào, đường lòng lạch, đường thủy, luồng dẫn đường kính phạm vi tàu có thể đổi hướng 180° đường kinh, kinh tuyến đường may dọc theo rìa của vải buồm đường rãnh dây buồm đường thả trượt (neo) đường thủy, giữa đường kênh depth finder (sounder) telltale heel stern Coast Guard approved centerline tack reefing lines preventer (line) isobars fairway (mid-channel) tactical diameter meridian bolt rope sheet track tripping line faiways, mid-channels 57 E eo biển đi lại được navigable channel 58 Ê ểp không khí xuống (gây ra bởi khí động lực) downwash 59 F fron nóng (khí tượng học) frông lạnh; mặt ngoài lạnh frông; hàng trước; mặt ngoài warm front cold front front (meteo) 60 G gang gắn ván dọc theo thân tàu gần tới; đóng lại ghế võng để kéo lên cao ghế, bục ngồi trên tàu góc của đáy thân tàu Giấu Đường Thủy (USWMS) giỏ cứu vớt gió rõ ràng gió thổi vào bên trái của tàu gió thực giờ theo mặt trời tại Greenwich, London, giờ GTM giùi tháo múi dây thừng (để tết hai đầu vào nhau); thanh (gỗ, sắt ) chống cột buồm cast iron planking closing Bosun’s chair (bo’s’n’s chair) pedestal chine Marking System (USWMS) stokes litter apparent wind port tack true wind Greenwich mean time giữ gìn trạm điểm giữa eo biển giường trên xe rờ mọt để tàu nằm lên station keeping mid-channel bunk fid 61 H hạ (buồm); đóng (cửa sổ ở thành tàu) hải đồ hải hiệu khoảng ngắn hải lý hàm lượng nước hàng hải, thừng bện, sợi đôi hành trình thực hầm chứa đồ ở đuôi tàu hệ thống báo động mực nước ở đáy tàu hệ thống dẫn nước hệ thống dây kéo điều chỉnh cánh buồm chánh và chỉnh độ cong hệ thống dây nâng đỡ nối giữa cột buồm và sào căng buồm hệ thống dội lại sóng ra-đa hệ thống đánh dấu dọc theo bên Hệ thống điểm vị trí toàn cầu (GPS) Hệ Thống Đồng Hiệu Đánh Hệ Thống Mệnh Lệnh Khi Rắc Rối (ICS) hệ thống phao đánh dấu (trên các tuyến đường hàng hãi) hệ thống phao đánh dấu dọc theo bên hệ thống phao đánh dấu lối đi an toàn hệ thống trợ giúp U.S. biến đổi Hệ Thống Trợ Giúp Việc Lưu Thông Đường Biển của Hoa Kỳ hiệu lực Venturi hình thập ác hoa tiêu hõm trong thân tàu để chứa nước biển hôi thối; tắc nghẽn; rối (dây thừng); nhiều lỗi hông tàu hộp đựng trục chân vịt hộp la bàn hướng của dòng nước hướng của sóng, sóng biển động, nước biển hướng chạy mạn phải hướng định điện tử hướng gió hướng gió hướng mũi thuyền buôm vào chiều gió cho mép trước của buồm vỗ đen đét douse nautical chart short range aids to navigation nautical mile water capacity marline true course lazarette bilge alarm system water system boom vang (rigid) vang radar reflector lateral system Global Positioning System (GPS) Uniform State Waterway Incident Command System (ICS) buoyage lateral system of buoyage cardinal system of buoyage Modified U.S. Aid System U.S. Aids to Navigation System Venturi effect crucifix pilot sea chest foul quarter propeller stuffing box binnacle direction of current direction of waves, swells, or seas starboard tack electronic navigation direction of winds wind direction luff up 62 hướng thuyềm buồm ngang với chiều gió và cánh buồm ở 45 degree hướng thuyền buồm vào chiều gió (và kéo cánh buồm gần lại khoảng giữa) hướng; chiều hướng; đường lối beam reach head up! (heads up) course 63 K kéo (thuyền, tàu... theo đường kéo); đường rẽ nước kéo sát cánh buồm cho vãi buồm thật căng ra và cho thuyền đi vào sát với hướng gió kéo tới ; cuốn tới ; lăn tới kết cấu đuôi (đóng tàu); tấm đuôi kiềm chế thiệt hại kiến trúc - đổ đá vào, đổ đá lên, đóng đá kim ghim kẹp xẹt kính lục phân (dụng cụ đo độ cao của mặt trời; để xác định vị trí con tàu..) kinh tuyến gốc 0 độ khí lấy vào khí thoát ra kho hàng/tủ chứa hàng dưới tàu khóa ghim xuyên; khóa hình cung khóa kẹp chèn khóa kẹp dây thừng khoảng cách hai tuyến (SAR) khoang chứa mỏ neo khoảng trống cho khách khói động cơ khối động cơ khối; táng; tấm kê không còn bước kế khớp xuyên hình cổ ngỗng (để nối sào căng buồm vào cột buồm chánh) khớp; khớp ly hợp; sự giật lấy khu vực chiếu sáng của đèn khu vực lướt sóng khu vực thả neo; diện tích thả neo khung; sườn khuôn lăn dây buồm track close hauled furl (to) transom damage control riprap cotter pin sextant prime meridian air intake air exhaust stowage locker clevis pin jam cleat cam cleat track spacing anchor well passenger space engine emissions engine block block out of step gooseneck clutch light sector surf zone anchorage area frames sheet traveler 64 L la bàn la bàn định hướng loại cầm tay; la bàn cầm tay la bàn từ, la bàn nam châm lá buồm chính; buồm lớn lá buồm tam giác to (ở mũi tàu, thuyền và khi căng ra sẽ lấn vào bóng của buồm chánh) làm bớt căng ; mở, nới làm chìm, làm đắm (tàu thuỷ) làm cho chắc vô; cột cho chắc vô làm đắm tàu bằng cách đục thủng (ở đáy, boong hay mạn tàu); làm đắm (tàu) bằng cách mở van cho nước vào lan can quanh đuôi tàu, thuyền làn sóng nhỏ và có độ dốc láp ráp khu vực đầu tàu lằn gạch trên hộp la bàn lằn sóng lớn lằn tàu lật úp thuyền lên đênh trôi dạt; không buộc lên tàu; lên boong liên lạc qua ra-đi-o light đèn đạo hàng ở đuôi tàu line tuyến đường ngắc điện; tuyến của cống tắc lò đốt (có hình la bàn) lò vi ba load tải trọng va đập loại buồng lái tự thoát nước loại cột buồm được đóng vào boong tàu loại chân vịt gập lại loại dầy nổi trên mặt nước làm bằng loại GPS có vẽ bản đồ loại mũi tàu cùng, giống như mũi bò loại nhựa lưu hóa ở nhiệt độ phòng loại radio chọn lọc tầng số (kỹ thuật gởi tính hiệu lâm nguy thẳng đến vệ tinh) loại sóng vỡ ra theo chiều dài loại thân tàu nổi chiếm một khoảng chỗ sâu trong nước compass hand bearing compass magnetic compass mainsail genoa ease founder secure (to) cuttle (to) taffrail chop bow fitting lubber line rough bar wake capsize adrift aboard radio contact stern navigation breaker stove (gimbaled) microwave oven shock elf-draining cockpit deck stepped mast folding propeller polyethylene float line GPS/Plotter bullnose RTV digital selective calling closeout displacement hull 65 loại thuyền buồm có cánh buồm căng thành ra 4 góc loại xào căng buồm có trục lăn để cuốn mép buồm lại loé sáng; làm lóe ra; ánh sáng loé lên; tia; loé sáng; vụt sáng; chiếu sáng long cốt lỗ thông nước (ở mạn tàu); lỗ thoát nước (tàu thủy) lỗ thông; cửa thông lỗ trống lỗ, lỗ thông (ở thành tàu & có nắp đậy) lỗi thị sai lớp ranh giới lụt ; nước dâng ngập lực tĩnh lượng nước rẽ ; lượng xả nước ; tầm nước (của thuyền tàu...) lượng quá tải gaff rig roller reefing boom flash keel scupper scuttle hole deck scuttle parallax error boundary layer flood static force draft overload 66 M mái che bằng vải bạt lên khu vực sinh hoạt/lái tàu mạn phải (tàu, thuyền) màu đỏ, bên mặt, trở về máy biến áp, (máy) biến thế máy bơm tiêm (xăng, điezen) máy dao điện máy điện tử đọc hải đồ máy đo gió máy đo tốc độ (tàu) ; khúc gỗ; danh sách các sự kiện máy đo tốc độ gốc máy đổi dùng kỹ thuật quay tay (hồi thời trước) máy đổi điện máy động cơ phụ máy ghi khí áp máy ra-đi-ô loại VHF/HF máy trong/truyền động ngoài (I/O) máy/cái bơm nước máy/cái đo mực nước máy/đồng hồ ghi hải lý mắc cạn mắt của gió mắt đệm ở mũi tàu (bu-lông mắt moóc) mất/không còn cột bườm mép (thuyền, tàu) mép buồm mép trước (của buồm) ; sự lái theo gần đúng chiều gió mệt mõi miếng bản hỗ trợ chi phối trọng tải miếng dựng đứng và bọc quanh chỗ mở ra trên bong tàu (miệng hầm) để nước không vào được bimini top mỏ neo thoát khỏi đáy; mỏ neo không đụng đáy móc buồm (vào) mô hình tìm kiếm; mẫu đường tìm kiếm anchor's aweigh starboard red, right, return transformer injection pump alternator chart reader wind instrument log tachometer inverter (mech) inverter (electr) auxiliary engine barograph VHF/HF radio inboard / outdrive (I/O) water pump water gauge knotmeter/log aground eye of the wind stem pad-eye (trailer eye bolt) dismasting gunwale reef luff fatigue backing plate coaming hank on (to) search pattern 67 mốc bờ (để dẫn đường cho các thuỷ thủ từ ngoài khơi hướng về đất liền); mốc ranh giới, giới hạn mốc hiệu; cột mốc mốc hiệu; cột mốc (dẫn đường) ban ngày mốc tính toán, mốc đo lường một cách cuộn dây cáp (để gỡ ra nhanh và dây không bị xoắn) một cách nói trên ra-đi-o trong lúc khẩn cấp: "sì lon xê" một cách ngừng thuyền buồm lại múi giờ mũi tên chỉ hướng gió mưa đá ồn ào mực tàu chìm tối đa trong nước khi trên tàu có chứa hàng landmark beacon daybeacon datum fake down silence" heave to time zone wind vane loud hailer Plimsoll mark 68 N nắp chụp hệ thống ra-đa nắp đóng ngõ xuống khoang tàu ném/vứt/liệng đi! néo (cột buồm) bằng dây neo nổi; neo phao (cản kéo); phao neo nền, bệ, đế nóc cabin, nóc toa, vòm nối bện dài nối tiếp; vật nối; chỗ nối nới lỏng; làm chùng (dây) nùi tàu nút cẳng cừu (một kiểu nút để thu ngắn dây thừng) nút ghế đơn nút mỏ neo nút nối bện (nối hai đầu dây bằng cách bệnh sợi với nhau); nút nối dây; mắt nối dây nút ngư phủ nút quấn nút số 8 nút thắt nửa vời, nút thắt lỏng nút thòng lọng, nút dây nút thợ dệt nút thuyền chài nút thuyền chài nút vuông (nút mép buồm/nút thắt) nước biển ra vô thoải mái (trong trường hợp tàu bị lăn tròng trành) nước đẩy ra từ chân vịt ngang qua phía bên hông tàu ngăn kín (nước không rỉ qua được) nghề hàng hải, sự đi biển, sự đi sông; tàu bè đi qua lại ngõ xuống khoang tàu, cầu thang xuống khoang tàu ngọn đèn ban đêm trên tàu ngừng đâm sầm vào; ngưng sầm lại ngưng tín phát ra-đi-o người bơi cứu vớt người bơi trên mặt nước người coi chừng trong lúc kéo tàu người đưa tin, sứ giả radome companionway hatch heave! stay sea anchor sole coach roof long splice connection slack (to) fore sheepshank knot bowline anchor bend eye splice fisherman's bend heaving line knot figure eight knot half hitch hitch sheet bend clove hitch slip clove hitch square knot (reef knot) free communication with the sea prop wash athwartship compartment navigation companionway running lights crash stop radio silence rescue swimmer surface swimmer towing watch messenger 69 người té khỏi tàu nhà xí trên tàu nhận được rồi/"nghe rồi" nhịp điệu của đèn hàng hải nhóm đèn có pha tối với giai đoạn sáng bằng hoặc lâu lớn hơn giai đoạn tối nhóm đèn nhắp nháy với gia đoạn nháy sang ít hơn giai đoạn tối những bản hiệu trên đường biển trợ giúp cho việc lưu thông ; hải hiệu ; thông hiệu hàng hải man over board head roger light rthythms group-occulting light group-flashing light aids to navigation (ATON) 70 Ô ống dẫn ống dẫn (làm bằng kim loai để dẫn dây thả neo) ống dẫn thoát nước động đáy táu ống dây dẫn nước loại dẹp N-Dura ống nhòm hai mắt duct hawsepipe bilge drain N-Dura hose binoculars 71 Ơ ở cuối tàu, ở đuôi tàu ở giữa tàu ở phía sau tàu; ở phía lái tàu; lùi; giật lùi ở phía trong, bên trong (tàu thuỷ...) ở trên cao; trên cột buồm ở trên đầu aft amidships astern inboard aloft overhead 72 P puli, lòng rọc, con lăn có rãnh phà phạm vi ranh giới phao (ở đầu lao móc đánh cá voi) ; neo phao phao âm thanh phao bè phao cồng (mốc hàng hải) phao cột tàu phao cứu sinh (phao tròn) phao chỉ dẫn có đèn phao chỉ dẫn/bu ì hình móng ngựa phao chuông; bu ì chuông phao đánh dấu hình lon; bu ì hình lon phao đánh dấu khu vực dành cho tàu bị kiểm dịch phao để neo tàu vào phao điểm dấu phao điểm gốc phao đường tổng hợp(gồm có âm thanh và chớp đèn) phao huýt gió phao mục đích đặc biệt phao quả tram (hình nón) phát ra thông cáo cho các thuyền nhân sheave ferry range line drogue sound buoys life raft gong buoy mooring buoy life ring (ring buoy) light buoy horseshoe buoy bell buoy can (buoy) quarantine anchorage buoy Phát Thanh Trợ Giúp Hàng Hải Marine Assistance Broadcast (MARB) phần nổi trên mặt nước của chiếc tàu; trên boong tàu phần ở trên, tầng ở trên; những phần của một con tàu bên trên boong chính phần tàu nằm trên mặt nước phần tàu từ mặt nước trở lên phía biển; hướng biển phía dưới phía dưới gió phía trước phía trước phía trước boong tàu phòng, cabin (người lái) phối hợp viên nhiệm vụ SAR phụ tùng/đồ nghề để kéo topside buoy moorings buoy station buoy combination buoy whistle buoy special purpose buoy nun buoy (conical) broadcast notice to mariners superstructure freeboard air draft seaward below leeward ahead forward foredeck shelter SAR Mission Coordinator (SMC) towing hardware 73 phương hướng 90 độ về bên mạn phải hoặc 270 độ về bên mạn trái broad on the beam 74 Q quá hạn quan sát ; người có nhiệm vụ quan sát quay (thuyền) về phía sóng và gió (dễ dẫn tới lật thuyền) quay tàu tại chỗ (qua con kênh hẹp) quẹo đập vào gió liên tục quét Quy Luật Giao Thông Đường Biển overdue lookout broach back and fill (through a tight channel) beating rake Navigation Rules (Colregs) 75 R ra dấu hiệu bằng khói và rọi sáng ranh giới sóng lướt rầm néo buồm (ở mũi tàu thuỷ) rút, xuống (triều) smoke and illumination signal surf line bowsprit ebb 76 S sà lan sàn (của trong thân tàu) sàn tàu lớn; boong lớn sào căng buồm sau; ở đằng sau; ở phía sau sì lon xê fi ni" (hết im lặng) sĩ quan boong tàu sĩ quan chỉ huy tại trận sóng sóng biển động, sóng cồn, sóng nhồi (sau cơn bão) sóng cuồn cuộn / lộn vòng sóng dồn sóng khúc xạ sóng ra-đa song song sóng tàu có hình đuôi gà (gây ra do tàu máy chạy quá tốc) sóng vỗ; lướt sóng sổ ghi các sự kiện trên chuyến đi của tàu số người trên tàu sơ đồ/kế hoạch phân chia luồng giao thông sợi thủy tinh sủi bong bóng sự bốc xếp hàng hóa dưới tàu (tải trọng) sự cong vểnh lên (của con tàu ở phía mũi và đuôi) sự chằng buộc dọc sự chằng buộc lá buồm sự chằng buộc trên tàu buồm sự chịu đựng lúc bình thường sự chịu lái (ảnh hưởng của bánh lái lên tàu); khoang hạng chót (với tiền vé rẻ nhất) sự dò chiều sâu sự đến gần sự đi ; tốc độ đi (của tàu) sự đi về ; sự hướng về sự đi xiên gió sự điều hướng bằng kỹ thuật vệ tinh sự đốt cháy; sự cháy sự giảm nhiệt sự kéo lên; sự nhấc bổng lên barge floor (hull) well deck boom abaft silence fini" Officer on Deck (OOD) On Scene Commander (OSC) wave swell roll wave saddle wave refraction RADAR parallel rooster tail surf logbook person on board (POB) Traffic Separation Scheme fiberglass cavitation stowage sheer (of a ship) standing rigging running rigging rigging normal endurance steerage sounding allision headway heading broad reach satellite navigation combustion hypothermia hoist 77 sự lái theo gió (vị trí tay lái) sự lắp ráp trên boong tàu sự lắp ráp; làm cho phù hợp sự nối bện (hai đầu dây thừng); chỗ nối bện sự nhiễu sóng sự phản xạ của sóng sự tìm phương kép sự tĩnh điện sự thay đổi; mức độ thay đổi sự thông gió; sự thông hơi sự thông thạo cột nút hàng hải sự trôi dạt sự trôi giạt (tàu, thuyền) sự vấn chỉ đầu dây (cho khỏi xơ); mũi khâu vắt sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió; sự kéo căng giãn vãi buồm theo sức gió sửa chữa sức chứa nhiên liệu/xăng sức nâng đỉnh cột buồm; dây nâng sào căng buồm sức nổi sức vỡ, sức đứt sườn ngang của sàn tàu; sống neo sương mù bức xạ sương mù ngang; sương mù bình lưu sương mù sát đất (chỉ che ít hơn 60% bầu trời và không tới chân các đám mây) System hệ thống quốc tế dùng kỹ thuật vệ tinh để phát hiện được tín hiệu tai họa, tìm kiếm và cứu vớt weather helm deck fiting fitting splice wave interference wave reflection running fix static electricity variation ventilation marlinspike seamanship drift leeway whipping trim fix fuel capacity topping lift buoyancy breaking strength (BS) beam radiation fog advection fog ground fog COSPAS-SARSAT 78 T tác động môi trường; các lực xung quanh environmental forces tác nhân gió ớn lạnh tách ra; rời ra tai họa; hiểm nguy tản cư y tế tàu "vẫn giữ nguyên tay lái" tàu bè; tàu thủy tàu buồm - bị lật từ bên này qua bên kia tàu buồm máy tàu chạy- cùng theo chiều gió Tàu Đa Dụng (UTB) tàu hướng ra khỏi chiều gió; tàu đi xuôi theo chiều gió tàu kéo lưới rà tàu máy tàu máy cứu mạng tàu phải nhường đường tàu phao, tàu bơm nổi tàu; thuyền tay bánh lái (tàu, thuyền...) tay bánh lái, bánh lái (tàu thuỷ); khoang bánh lái tay quay điều khiển tời tay vịn tay vịn, lan can tấm chắn (ở cầu tàu để ngăn bọt sóng bắn tung toé) tấm che cửa hầm tấm lái treo nhô ra tấm sống mũi; mũi (tàu, thuyền) tầm truyền đạt tần suất sóng tầng số ra-đi-o tên gọi (của một tầng số radio) tiến lên hướng biển tiếng huýt gió; tiếng còi tiếng kêu lâm nguy trên ra-đi-o tiếng ồn ào tiếp đôi, bộ đôi trước sau tìm kiếm theo đường song song (trong cách tìm vớt người) wind-chill fator breakaway distress medical evacuation (MEDEVAC) stand on" vessel ship pitchpole motorsailer downwind Utility Boat (UTB) lee helmed (boat) trawler power boat Motor Lifeboat (MLB) give-way vessel rigid inflatable boat (RIB) craft tiller helm winch handle grab rail handrail doger hatch cover underhung rudder stem range wave frequency radio frequency call sign proceeding from seaward whistle radio distress call noise tandem parallel track pattern (SAR) 79 tín hiệu âm thanh tín hiệu lâm nguy tín hiệu Lo-Ran C : hệ thống tính hiệu rađiô trên trái đất đùng tầng số thấp và truyền ra liên tục để xác định vị trí và vận tốc của máy thu tín hiệu radio báo khi có vấn đề “Pan Pan Pan Pan Pan Pan” tín hiệu radio báo vị trí khẩn cấp (EPIRB) tín hiệu ra-đa tình thế đi cắt ngang tình trạng nguyên vẹn của thân tàu tình trạng toàn vẹn kính nước to và rõ tọa độ tốc độ tôi đánh vần (ngôn ngữ dùng khi đàm thoại trên rađio) tôi nói xong rồi và đang lắng nghe lời đáp tới nơi; tại nơi đang xảy ra tủ treo tủ treo đồ ước tủ; kho hàng (ở dưới tàu) túi đựng các thanh đỡ trong cánh buồm từ đầu đến đuôi tàu, từ đằng mũi đến đằng lái tàu từ hướng thả khói ra thả nước ra thành cọ xát (đường ván từ mũi đến cuối tàu) thanh chống; trụ đỡ thanh gỗ giữ; thanh gỗ lót (trong cánh buồm, thời nay thường làm bằng chất nhựa) thanh giằng thanh, chấn song thay đổi; ngưng lại thay nhớt thẳng đứng, vuông góc; mỏng thân tàu có hình chữ V sâu thân tàu loại lên mặt phẳng được thân tàu thủy thân xìlanh theo chiều dọc dọc sound signal MAYDAY Loran C PAN PAN, PAN PAN, PAN PAN Emergency Position-indicating Radio Beacon (EPIRB) radiobeacon crossing situation hull integrity watertight integrity loud and clear coordinate pacing I spell over" on scene hanging locker wet locker locker batten pocket fore and aft magnetic course desmoking de-watering rubrail (strake) strut batten spreader bar switch change oil sheer deep V hull planning hull hull cylinder head longitudinal 80 Thông Cáo Cho Các Thuyền Nhân thông cáo địa phương đến các thuyền nhân thống kê các đèn chỉ dẫn hàng hải thông tin đến thời gian phối hợp toàn cầu (UCT) thời tiết u ám thuật làm pháo hoa; sự bắn pháo hoa thùng chứa thùng, két, bể (chứa nước, dầu...) thuộc biển ; (thuộc) ngành hàng hải thủy triều/nước cao thuyền ba thân thuyền buồm thuyền buồm - đi xuôi gió thuyền buồm dọc thuyền buồm nhỏ (có hai cột buồm) thuyền lớn; tàu lớn thuyền một buồm thuyền một cột buồm thuyền trưởng thuyền yôn, thuyền hai cột buồm xuồng yôn (có 4 hoặc 6 mái chèo) thước chuyển độ hàng hải thước đo góc (hình nửa vòng tròn) thước song song trang bị để sống sót trang bị ngang trạng thái bòng bềnh do sóng gây ra từ đầu tàu đến đuôi tàu treo bằng dây cáp; dây quàng; cáp móc trên tàu trọng lượng nước rẽ (của tàu) trợ giúp chính cho giao thông hàng hãi trở thành tàu khu trục; cua quẹo hủy hại Notice to Mariners Local Notice to Mariners Light List broadcast (to) Universal Coordinated Time (UCT) heavy weather pyrotechnics holding tank tank maritime high tide trimaran sailboat running schooner ketch vessel sloop cutter (type of sailboat) coxswain yawl trụ chống sàn tàu; thanh đứng trụ đỡ các đòn thăng bằng hoặc để cột dây kéo tàu, neo tàu trụ đơn để cho vật xoay vòng trụ rất chắc trên tàu để cột dây vào (để thả neo, hoặc kéo một tàu khác) trụ, cột (để làm cột buồm) trụ; hình trụ trục (của động cơ) trục chân vịt stanchion Sampson post nautical slide rule protractor parallel rule(rs) survival kit square rigged pitch sling line dây displacement primary aid to navigation destroyer turn gimbals bitt spars cylinder haft propeller shaft 81 trục lăn / con lăn trục lăn để cuộn lại trục lên (một chiếc tàu đắm) trục quay (dây xích) trung tâm của trọng lực truyền ra; phát ra; truyền thông rộng rãi trước làn gió roller roller furling re-float windlass center of gravity broadcast before the wind 82 V vách ngăn; buồn, phòng trên tàu vải may đắp vào vải buồm để điều chỉnh độ cong vai sóng van cửa hõm chứa nước biển van đuờng ống trên tàu Ván Lướt Sóng để Cứu Vớt vật chèn, con chèn, vật chêm, đòn kê; đòn chống về hướng gió; về phía gió vị trí vị trí ước đoán vị trí/điểm của cánh buồm vị trí; phương hướng việc chọn để chữa theo thứ tự nguy cấp việc đào hào, việc đào mương; việc sửa hào, việc sửa mương vịnh nhỏ; lạch (giữa hai hòn đảo) ; lối vào vòm; vịnh nhỏ; vũng vòng dây (thừng) vòng dây thành hình xoắn ốc trên mặt phẳng vòng đấu dây (để luồn dây khác qua) vòng kim loại để chống tưa dây (trên tàu buồm) vòng quan sát vòng quay Williamson (quay trở để cứu người rơi xuống nước) vòng sắt vòng sắt, vòng dây (để móc lá buồm tam giác) vùng biển đi lại được vùng lõm (vùng thấp xuống giữa hai ngọn sóng); học vùng áp suất thấp vũng tàu đậu bulkhead roach wave shoulder sea chest gate valve sea cock Surf Rescue Board (SRB) chock windward attidute estimated position reach bearing triage ditching inlet cove grommet flemish (down) cringle pad eye watch circle Williamson turn thimble hank (jib) navigable waters trough dock 83 X xa bờ xác suất tìm được (SAR) xác suất thành công (SAR) xào buồm dù xe xoáy nước ; gió lốc ; khói cuộn xoắn/quấn dây thừng theo vòng tròn xuồng nhỏ offshore probability of detection (POD) probability of success spinnaker pole car eddy coil down dinghy 84 Y yếu tố bao gồm (C) (dùng trong việc tìm kiếm và cứu vớt) coverage factor (C)
Similar documents
Công An - Dân Phòng - Dân Phố Đánh Dân như
tên Hiếu cùng một số người xúm vào đánh ngất xỉu. Bà Loan (mẹ của Du) kể lại: “Rạng sáng, tôi nghe tin báo đến công an thị trấn bảo lãnh con ra. Khi tôi đến, thấy Du quần áo xốc xếch, trên người nh...
More informationcrUShing PLAnT SAnd PLAnT miLL PLAnT
-B ảo dưỡng trục truyền động có thể thực hiện tại công trường bằng việc thay thế ống lót, không cần thiết phải hàn. 3. Tăng năng suất nghiền lên 16% -S o sánh với những loại máy cùng cỡ về kích...
More information